Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2018-2019 – Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.05 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THPT NGUYỄN CHÍ THANH

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018-2019
MÔN VẬT LÝ – KHỐI 11 - XH
Thời gian làm bài: 45 phút.

Câu 1. Cơng thức tính từ thơng? Giải thích các đại lượng và đơn vị?
Câu 2. Hiện tượng tự cảm là gì? Viết cơng thức tính hệ số tự cảm của một ống dây tiết diện S, gồm N vòng dây có
chiều dài l. Viết cơng thức tính suất điện động tự cảm.
Câu 3. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 50 cm đặt trong từ trường đều B một góc α = 450. Biết B = 2.10-3 T và dây chịu
dụng lực từ 4.10-2 N. Tính cường độ dịng điện trong dây dẫn là bao nhiêu ?
Câu 4. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm đặt trong từ trường đều hợp với dây dẫn góc 300. Với B = 0,8 T.
Dịng điện chạy qua dây có cường độ 20 A. Lực từ tác dụng ℓên đoạn dây có độ ℓớn ℓà bao nhiêu?
Câu 5. Một ống dây dài 50 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là I = 2 A. Cảm ứng từ bên trong ống dây
có độ lớn B = 31,4.10-4 T. Tìm số vòng dây quấn trên ống dây (lấy π ≈ 3,14).
Câu 6. Một hạt mang điện tích 10-7 C bay vào từ trường đều B = 0,2 T với vận tốc ban đầu v0 hợp với đường cảm ứng
từ góc 300, hạt chịu tác dụng lực LoRenXơ là 10-3 N. Tìm vận tốc ban đầu v0.
Câu 7. Một electron bay vào khơng gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.106
(m/s) vng góc với B , khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là bao
nhiêu ?
Câu 8. Một khung dây dẫn hình chữ nhật kích thước 3 cm  4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T.
Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Tính từ thơng qua khung dây dẫn đó.
Câu 9.

Một dịng điện chạy trong một dây trịn 20 vịng, đường kính 62,8cm với cường độ 10A

thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là bao nhiêu? Vẽ B O tại tâm vòng dây.

I


O

Câu 10. Một khung dây hình trịn diện tích 10cm2, gồm 20 vịng dây. Khung dây đặt trong từ trường đều, véc tơ cảm
ứng từ B vng góc với mặt phẳng khung dây, B = 0,03T. Quay khung dây 900 sao cho vectơ cảm ứng từ B trùng với
mặt phẳng khung dây trong thời gian 0,1s. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2018-2019
TP. HỒ CHÍ MINH
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
MƠN: VẬT LÝ – LỚP 11 -XH
---------------

Câu 1
(1điểm)

Điểm
0,5đ
0,5 đ

Nội dung trả lời câu hỏi
Công thức từ thơng………………………………………
Giải thích và đơn vị………………………………………
Hiện tượng tự cảm : là hiện tượng cảm ứng điện từ trong mạch
điện do chính sự biến đổi của dịng điện trong mạch đó gây ra.

Câu 2
(1,5

điểm)

Độ tự cảm của ống dây : L = 4π .10−7
Suất điện động tự cảm: etc = − L

Câu 3
(1 điểm)

N 2S
= 4π .10−7 n 2V
l

∆i
(Vôn: V)
∆t

0,5 đ

0,5 đ

→I=

0,5đ
0,5đ
0,5đ

=

F = B.I.ℓ.sinα
F = 0,8.20.1,2.sin300 = 9,6 N


Câu 5

B = 4π.10-7.I

N


(A) ……

……….

………………………………

B.ℓ
31,4.10−4.0,5
=
= 625 vòng……………
4π.10−7.I
4π.10−7.2
fL = B. q .v.sinα ……………………………………

N = 2π.10-7.

v=

Câu 7
(0,25
điểm)


R=

0,5 đ

F = B.I.ℓ.sinα ………………………………………..

Câu 4
(1 điểm)

Câu 6
(1 điểm)

0,5đ

10−3
fL
=
= 105 m/s………………
0
1
B. q .s in30
0, 2. 10−7 .
2

mv
…………………………………………………..
qB
R=

0,5đ


Nếu chỉ ghi công thức
dưới I= ….. rồi thế số
cũng cho trọn 1đ

Viết công thức N=…….rồi
thế số cũng cho 1đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,25đ

9,1.10 −31.3, 2.106
= 0,182 m……………………….
1, 6.10 −19.10−4

Câu 8
(1 điểm)

φ = B.S.cos α …………………………………………………….
φ = 5.10-4.12.10-4. cos600 = 3.10-7 Wb ……………….

0,5đ
0,5đ

Câu 9
(1,25
điểm)


B = 2.π. 10-7. N. I/R …………………………………………..

0,5 đ

B= 2.3,14.10-7.20.10/31,4.10-2 = 4.10-4 T

0,5đ

Vẽ hình

Ghi chú
Phần giải thích và đơn vị
sai một ý trừ 0,25đ, sai hai
ý là mất điểm phần này.
Công thức L chỉ cần viết
một trong hai vế.
Cơng thức sđđcó thể viết
cơng thức độ lớn.

0,25đ

Viết công thức v=…….rồi
thế số cũng cho 1đ


Câu 10
(1 điểm)

| eC | = N |


∆Φ
∆t

| ……………………………………………

φ1 = B.S ; φ2 = 0

0,5đ

∆φ = B.S = - 3.10-5 Wb. ……………….

0,25 đ

| eC | = 6.10-3 V. ……………………………………

0,25đ

Thiếu đơn vị - 0,25đ và chỉ trừ một lần cho cả bài.
HẾT



×