Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt
Chuang 2 : Từ loại
gas] Fre Sgr.
Ee SA Aad.
Tiếng chng hịa bình đã vang lên.
Mùa thụ là mùa đọc sách.
_ ®] gắn với các đại từ 2] (tơ), t†} (tơi), vÌ (bạn)
chúng được rút gọn theo sơ đề sau.
43} 5 a us}
Vi du:
A] lel) HS
uy dels
SS]
MỊ
UHL,
Nhà tôi ở Chongno.
yy ode) IS asada.
Tén toi la Kim Young Soo.
ø]2 MỊ (39) 3el12
Sách này của bạn?
3.4.
Cách
tiểu từ
3.4.1.
dùng và ý nghĩa
quan hệ của một
số
of]
9] Gắn sau một danh từ hay một động từ đã được
danh từ hóa bằng cách gấn (©)1; 7] vào gốc động từ
đó. Và theo sau ol] là một số động từ vị ngữ (^]#5^Ù
tạo nên những nhóm từ có ý nghĩa khác nhau được trình
bày cụ thể như sau:
175
Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt
_ 9
hương 2: Từ loại
MER(2]): Theo...
Danh từ hay mệnh để có gắn 9l] t}Z} là cơ sở, căn cứ
cho một chủ kiến, nhận xét, đánh giá hay sự ước lượng
theo sau.
ole}
sẽ chuyển thành °] VỊ: khi nó trực tiếp bổ
nghĩa cho danh từ đi kèm theo sau.
Ví dụ:
Ata
aud.
Theo
we}
3s
AGL -S7AS
FE
y
suy nghĩ của tơi thì cuộc sống ở nước
ngồi cũng có thể vui.
+
#ÄlE
9s #2A91a.
W3]
mz}2]
ä3läslE
49]
3
Vấn để đó có lê tốt nhất là giải quyết theo
luật.
We} Ve
FYol
Mức
nhập.
je
24:7} tr§u]r..,
sống con người khác nhau tùy theo thu
s21,
BE
asa
BF
`
Agolook
zl
5Jsj#
+=
Phải giải thích theo lý luận (logic) mới có thể
làm dễ hiểu được.
GE
aac]
og.
Có nhiều lễ nghỉ theo tập quán ở Hàn Quốc.
176
Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt
Chương Z : Tit toa
_ 9] dlsl(4])/ 9] #t8l2])
: Về... vào ..
1
2
- ƒ và 2 có thể thay thế
khác nhau nhiều lắm về nghĩa
ø dùng thay cho 9]d|3] hay
oj] a]. Khi ƒ và 2 trực tiếp bổ
theo sau thì 9Ï|S]§t thay cho 1
Vi du:
ae
Sad
cho nhau vì khơng có sự
của chúng. Có khi 9] d]š}
5]#tðl2} dùng thay cho
nghĩa cho đanh từ đi kèm
va o}#8! thay cho 2.
qaj2]
# 54a?
Bạn có am hiểu về phong tục tập quán của
Hàn Quốc không?
Wo
AV
Bae
Wye
2 91.
Ta không thể can thiệp vào đời tư của người
khác.
+ #3]
t]t +£#
š531#t.
Tôi đã nghe tin n v anh y.
aay aad
Tụi
va
nghe
tranh Hn Quc.
_
_
_
đ]
9]
9]
9]
Đè,
TAs
c
mu
Ye
tin
Saad.
tc v
chin
915}21 1: Cn cứ vào , dựa vào
98} 2 : Nếu theo... thì... ; theo... thì...
®I4l(2]) Có thể thay cho 1, 2 sẽ chuyễn thành °]
khi nó trực tiếp bổ nghĩa cho danh từ đi kèm sau.
3 chỉ dùng trong câu điều kiện.
`
`
177
Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt
Vi du:
B22
4
Chương 2 : Tù loại
Hol
Ase]
BS
Fuh.
Khi phạm luật thì bị xử theo luật.
R47
M4
FAIS
448
+
Ws.
Có thể triệu tập hội nghị theo luật hội.
JEW Fe
Fad whe Asche.
Theo báo thì nghề nơng năm nay được mùa.
¬
# Fo
Mea
ale]
BR]
ada.
Nếu theo lời của anh ấy thì mọi người sẽ cho
rằng phần lớn lãi lầm là do anh ấy.
oH] Spo} 7
: 8o với , so về...
9] #]ZƑ#l 2: Nếu so với .. thì . .
of n]ệtf}wì 3 : .rằng nếu so với thì...
of] H]8]l(^]) Có thể thay thế cho 1
2 chỉ dùng trong câu điều kiện.
3 chi dùng trong câu điều kiện có hình thức tường
thuật gián tiếp.
Ví dụ:
2 Bae
oj]
wet
3 siØ27198.
Học sinh ấy khá chững chạc so với tuổi của
anh ta.
AZ
UE
AA
Hao]
2l#4 #34)
nai
g3
UP
Popa.
Nhân khẩu Seoul quá nhiều so với diện tích.
SAS
Aa
Wye.
So với thức ăn Tây, thức ăn Hàn cay và mặn hơn.
178
Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt
¬ ope
# #3°18.
hương 2 : Từ loại
oY
3zlE
24wd
ma]
na2]
8o với lần trước, lần này đội bóng chày ấy
chơi tốt hơn.
:
_ 91
H]*#*©}: Đối chiếu với, so với
_ 9) H9]
#
4: Khi so với...
“8Ì” ở đây mang nghĩa của sự so sánh để làm bật
lên mối quan hệ hay sự khác biệt.
Ví dụ:
SF
BF]
BEAN.
Hãy hành động theo lương tâm.
ea]
ae
AME
„ọ 3 985144
Ad
10 a
8 231.
Aol)
wo]
š
Có thể nói rằng khi nhìn lại 10 năm trước
đây, bây giờ xã hội Hàn
được ốn định hơn.
WU
Bae
wo]
92 31918.
Quốc
chúng ta đã
SB ah, Abas
Ab AOL BOF
Khi thử nhìn vào kinh nghiệm của tơi, có thể
người ta sẽ muốn thứ làm quen (để biết).
_ ol] 3z]
9]: dựa vào; tuỳ thuộc vào.
Tiểu từ °] lúc này thường đi với danh từ 9]š} (như
thế nào).
179
Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt
Vi du:
ASS
AVY
Thành
thân.
công
2219)
Chương 2 : Từ loại
=A
tùy
ooo]
thuộc
#93%;2 2H19]
Hạnh phúc
bản thân.
+ #23]
1d.
cá nhân
42
gay
vào
ygerrp.
nỗ
lực của
22† ©1ư|sdzl
bản
sJrl,
tùy thuộc vào suy nghĩ
¬3ÿ3J
dì# size]
-
dai
9]
Việc giải quyết vấn để đó tùy thuộc vào câu
trả lời của anh ấy.
## Fake 777]
Sheps gi,
Nếp sống của phụ nữ tùy thuộc vào việc
trang điểm của họ.
4719] eae Ares] a đ 782] sđøl ga
sa.
Thắng
bại của trận đấu tùy thuộc vào tâm
trạng của các tuyển thủ hơm đó.
_9l
=
ZI†2Z|
9#Et†
:.. khơng ngồi .., .. khơng hơn...
“ale? lúc này phải đi với lời nói phú định (3ˆ”8%}
BD.
Vi du:
a eZ82 280) qua gegua.-
Lời nói ấy chỉ là tin đến.
180
Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt
S3} 28
ge.
93]
Chương 2: Từ loại
xlu}z]
8E
:
si59]t}
98
+
Tơi sẽ khơng qn chuyến du lịch (vì) nó shỉ
cịn khơng q 2, 3 ngày nữa.
Ara Ady SE Bl Ye, Uy of az]
#4] 9.
Xin đừng trách mắng chỉ vì việc nhỏ bị
thất bại.
wd yas apo] aus ##ud.
Ý kiến phản đối chỉ là thiểu số:
+ #9) ©J9E7]E 8243] 2|1ZlL Bala.
Câu chuyện của người ấy chỉ là hoang tưởng.
3 3†z‡t}:.. Không hơn..,... bất quá chỉ...
_ 9
Nó biểu thị sự xem nhẹ, xem thường sự việc đi kèm theo.
Ví dụ:
a wae]
BY
HE
ol
Bol
Beh] ch,
Số lượng sinh viên của một lớp không quá
10 người.
Bus
Vật
7}
giá
quá 0.5%.
Hehe
năm
nay
0.5001 Sa Hed.
dù
có tăng
cũng
khơng
AWS Wt
Ade +29] gzHjt]d..
Số nhân viên phần đối luật đó bất quá chỉ là
thiểu số.
4
.
181
Ngữ phán tiếng Hàn dành cho người Việt
eat
Axtol
Chương 2: Từ loại
Wet
BS
B
a
gal
š»säiá.
Tiển phạt việc đậu xe trái phép bất quá chỉ
vài nghìn won.
2S
22
B=
UNA
Aol]
Brea.
Thời tiết giống như mấy hơm nay bất q chỉ
là hiện tượng nhất thời.
_9%
31912]
: Đối với (vấn để)
_
Đây
là hình thức tập trung sự chú ý của người khác
bằng cách nhấn mạnh ý kiến cá nhân dua trên sự nhấn
mạnh nội đung trọng tâm của vấn đề.
Ví dụ:
ải
385]
3192]
5#!
4£ 35 8219)11.
Điều quan trọng trong sinh hoạt tập thể là
tinh than hợp tác.
NF]
VUE
UH
ME
Abdo]
Me.
Trong ngoại ngữ không ai theo kịp anh ta cả.
Bol Moye
2 ERR
S oe Abo]
Mola.
Không ai am hiểu pháp luật bằng anh ấy.
AS
dete]
gee
F & Sts.
Về mặt nghệ thuật thì tơi xin đầu hàng.
ol]
182
#?š}ä5r: cho dù .. vẫn .., bất chấp...
Chương 2 : Từ loại
Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt
Hành động, sự việc của mệnh đề có gắn 9Ÿ*: #75}
3! không gây trở ngại hay không ảnh hưởng, thay đổi
được hành động hay sự việc của mệnh để đi sau.
Ví dụ:
3o] 4199] #š}m # 2919.
Tơi đã mua sách nữa đù đã có rồi.
97]7} #@#l3s #Trškp W£ 949) s3
wa.
Khán giả vẫn tụ tập đông dù thời tiết xấu.
So] SADNS Bia
= ANS # 2|
Ag.
Tôi vẫn luôn đúng giờ cho dù giao thông bất
tiện.
E
43)
91918.
Anh
872lsldls
7ä
8
3e}
7}
ấy là người tàn tật, dù thế anh ta vẫn
đang vui sống.
925\ 9§ šl6dls
Al toys.
Gia đình
8m2
7#
9198
ấy đã làm viée cue luc, di thé ho
vẫn sống chật vật.
_sÌ #2]
92): Khơng thể khơng... khơng khác gì .
Tiểu từ ol lic nay đi với #^®Ì932l nhằm chỉ một
đánh giá, nhận xét dựa trên sự so sánh 2 danh từ bằng
phương pháp phủ định nhị trùng (©Ì Š**”8), sự phủ định
một lần. Trên thực tế, 9l thường bị lược bỏ.
183
Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt
Chương 2: Từ loại
Ví dụ:
| ake E1 Alj S212] ĐA g 8 dia,
Anh
ta
nói
người Han.
+9]
38£
tiếng
Hàn
giỏi
khơng
nị? 32]
92]
slj9,
khác
gai
Cuộc sống của anh ta xa hoa khơng khác gì
diễn viên điện ảnh.
das] ANE Ads 52] 2J v4Jđo19,
Cơng nghiệp Hàn Quốc phát triễn khơng
khác gì các nước tiên tiến,
AAS
GY RA]
Se
Fae
ay
goig.
Người đó có năng lực khơng khác 8ì người khác.
US 2 A
R21 Bal SAM + 3lols,
Tơi cũng có thể tài giỏi khơng kém gì người đó.
ol
_9l
9l4]E 1
72]E 23
:Từ.. đến nay.
:đến...
1 Thường gắn với danh từ chỉ thời gian, biểu thị thời
gian từ quá khứ đến hiện tại.
2 Thường gắn với danh từ chỉ thời gian biểu thị từ hiện
tại đến tương lai.
Ví dụ:
Hol
SAE
2##x
Ho]
Đến nay, cũng đã có nhiều
phẩu thuật được cải tiến.
`
.
184
zJ41sI9121.8.
phương
pháp
Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt
aoe Ago]
o] Mog.
Chương 2 : Từ loại
aed,
Trước đây tơi vẫn
này thì khơng.
see]
cịn
se
ae
liên lạc, nhưng
đạo
#] s4IE 7]9I49] 2# 9E4]214..
Cho đến thời gian gần đây trí nhớ của tơi kém
dân.
10 2
Aga.
Fo]
WAS
Fe]
ABS
Bo]
T
AAG
Cho đến 10 năm sau, cuộc sống của chúng ta
có lẽ sẽ được cải thiện nhiều.
#x9l
72g
vlsls)
GS
+
Fo
Bsc.
Đến cuối cùng thì khơng thể khơng theo ý
kiến của dân.
84.2.
_(9)E
Tiểu từ này có thể đứng sau danh từ và đuôi từ chỉ
danh ngữ (3 ^L3]9]]). Theo sau (9)
từ sau nhằm biểu hiện một số ý nghĩa.
là một số động
_(9)5 ðl^2] : Theo hướng... uê hướng .., bằng hướng ...
Nếu sau (9) 3]^] là một động từ chuyển động thì
đanh từ đi liền trước (©)# #]2] chính là nơi đến, hướng
đến, nơi đi qua, hướng đi qua (-#-^Ì) của hành động đó.
185
Chương 2: Từ lgại
Ngữ pháp tiếng Hàn đành cho người Việt
Ví dụ:
3 wae øl9elg ay & AG.
Có lẽ chuyến bay đó sẽ đến bằng
Hawaii.
An Dong 414 S22
4
2a
84
hướng
oF
whe)
aun
g
Nếu đến bằng hướng chợ An Đơng thì khơn
nhanh hơn sao?
Sài Gịn 9 HOE AB eat 34@WII.
Hội đến trường từ hướng trước ga Sài Gịn.
anon AA SRNL.
Tơi đã vào từ hướng cửa hơng đấy chứ.
9171219.
A see a
kia.
Hãy băng qua theo hướng tàu điện ngầm
_(©)8
(©)#
xét,
225IH
: nghĩ như (là)... ; .xem như là ...
lúc này cũng có thể đi kèm
3l##kf†
(dự đốn),
##8k{†
véi 4714+
(phỏng
đốn)
(suy
hay
a
tre 22
Z2†šI} (ước đốn). Khi đó, danh từ đi lién
cho bổ ngữ.
mang ý nghĩa bổ sung (nói rõ hơn) ý kiến đó
Vi du:
ay
AAS
UH
AAAs.
Cơ ấy nghĩ là da sai việc.
7+
gạø
ae#
34J#⁄£4Ht1.
Anh ta đốn rằng mình sẽ trúng cử.
186
Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt
ne
9) ã§
Chương 2: Từ loại
12]
Có lúc anh ta xem
498
247]
97152
s6!
nhà này như là nhà của
riêng mình.
XE 2-4. E ste|zt 8121 9@LI4,
Cha mẹ thường hay nghĩ con cái mình
cịn là trẻ con.
°] 43⁄8# 9 8°
vẫn
85 128918.
Tôi đã tưởng lâm anh Lee là anh Pak.
_ (9)
_(2)2
wmo}^2]: Do thấy (biết).. nên...
BA: Nếu nhìn ồo .. thi ..
#U† ở đây mang ý nghĩa “cảm thấy”. Danh từ gắn
liên trước (©)#
lúc này chính
là cơ sở, điều kiện hay
tiêu chuẩn cho kết luận, nhận xét, đánh giá đi sau.
Ví dụ:
49] 948
A Bele.
s2] Aga
"Theo cách ăn nói của cơ ấy thì có vẻ như cơ
nợ
ajo
ấy là người có kiến thức.
a Ay Foe
wa. Fs] 2a a
„san.
Nếu nhìn vào khả năng thì người ấy là người
+}
làm việc có năng lực như thế.
$#
2la]#
neo}
2219]
# 491.
Nếu so với giá thị trường hiện tại thì thứ đó
thuộc loại rẻ.
187
Ñlgữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt
Zl#?129l
hưởng 2 : Từ loại
4#
23 #ult.
#42 #
ua
= ao] Be
Nếu nhìn quá trình tiến hành cho đến giờ thì
chắc là kết thúc cơng việc được rồi.
#t 7H
98
#2]
2 Alđ§
9 + g,
Nếu chỉ nhìn vào cơng việc thơi thì tơi có thể
hiểu-anh ta.
_(9)%
5}t† : (Làm) bằng...
-
Nó mang ý chọn một trong nhiều thứ khác.
Ví dụ:
ABS
AtoZ
B72?
Flow
tg?
Ta ăn tối bằng món ăn Hàn hay món Tây?
HE
8#
#ưkc
mtovg
gì 22),
Hãy bán cho tôi kiểu quần đang thịnh hành.
Hol
Eze]
Poe
Wf wae
dd.
Lần này hãy làm (bằng) hết sức mình.
A202
sz
: Để cho... (được).
(9)E ä3Ìeli thường dùng với động từ ở thể gây
khiến, (cho.. được) (^}'), như :_ zJ s†r; _ = Sate,
Ví dụ:
š†45%
ðl9lg
2815155
Z}2]9.,
Hãy để cho học sinh được thực hiện kế hoạch.
188
Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt
+05
hương 2: Từ loại
älold 26
85s)
a.
Cứ để cho cô ấy được thuyết phục anh ấy.
zWlEs
ð}lslf #7} 21891 9282121 s48.
Hãy để cho người dân được làm chủ trong
việc xây dựng đất nước.
345%
AZ.
sử
šZAld§
97ãlx5
s)g
Hãy để cho mợi nhân viên sớm tuân thủ thời
gian làm việc.
Ae
BOSH
0Ì ... cho nên ...
(ME
Danh từ gắn trước (9)#
kết quả đi sau:
Ví dụ:
+ ^tđ#9 4m
vịt.
US:
..do..nên..; tại
lúc này là nguyên nhân của
wr|grel zl2}2} 3£
Do sai lầm của người đó mà cơng ty đã phá sản.
go
Bgo
AeA] 2.7
sesso]
Fe
Bas
3
Nghe nói là do bão mà vu mùa bị tổn thất
nặng phải khơng?
2 EAE
Mae
Bagg}a.
Do vấn để đó mà tơi bị đuổi học.
189
Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt
Chương 2: Từ lại
LAE $ISl2] A+ Abol7} Boj arpa ar
Tôi được biết là mối quan hệ bạn bè trở nên
xa lạ do hiểu lâm đúng khơng?
3.4.8 _ 7}12Ì#}+
: Ngay cả đến ... cho dù đến ..
Khi 7}Zl đi với #}* thì danh từ gắn trước nó biểu
hiện một giới hạn cao nhất.
Vi du:
ANA
AE Be) 7H38?
Chúng ta cùng đi đến tận đằng kia chứ?
93I7†4I#= ZI ce] AGT.
Cho dù đến tận bao giờ đi nữa thì tơi cũng
sẽ đợi.
wìề?1Z)#‡x 7A]
$)lAs‡m 9}.
Tơi ra đến tận cửa chính để chào đón.
a5 Ute Aa S27t2#tx ved 229)
1q.
Anh ấy quyết chí cống hiến cả sự sống vì
Tổ quốc.
3.4.4.
_ 7]L†
: Tương đương (với)...
Zï' Là một hậu tố mang nghĩa “mức độ nào đó”, L† là
một tiểu từ mang nghĩa “số lượng xấp xỉ”, 7114 mang
nghĩa “một giá trị tương đương” của danh từ đi liền trước.
190
Ngữ pháp tiếng Hàn đành cho người Việt
Chương 2 : Từ loại
Vi du:
EAU Ua Ase
2a.
(Hắn ta) tự đắc rằng mình có tiền lắm.
Aso]
dea
#212)
320)8.
Bị sai bảo nên mặt mày (nó) nhăn nhó.
2
oe
waa
ae.
Đứa bé ấy cứng rắn đến cố chấp.
= 2l
92]
šä‡E AFØ9lPH
Đó là người nói là làm.
BAU
SGT
7
ABs
Ro].
Anh ta tự hào là đã dùng sức mạnh.
8.4.5 (©9]) =):
Hoặc là; hoặc.. hoặc...,
bất kỳ...
(9]) #Z] không mang nghĩa chọn lựa bắt
biểu thị quyển tự do chọn lựa của người nghe.
sau từ nghi vấn thì nó biếu thị ý “khơng phân
tượng — bất kỳ .”. Nó cũng được dùng với hình
buộc
Khi
biệt
thức
mà
gắn ,
đối
lập
lại (#3) và nhiều khi chỉ dùng _ (9|) E.
Ví dụ:
WEA)
AEA)
SAS
no
Abie.
Lê cũng được mà táo cũng được hãy mua
thích.
AAEA
ze]
BRE
APA
M7
NS
tùy
AF.
Rồi cũng có một lúc nào đó anh sẽ hối lỗi.
191
Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt
Chương 2 : Từ loại
Wi9]E W#e|E & wels} 9# nỊa.
Cơm hay bánh mì cái nào cũng phải ăn một
Ít vào cho có sức chứ.
STEAD] oA Se RIBAS.
Ai cũng được, hãy đến giúp việc này.
3]71E 3Z1E 3E ad# dI82| 2J4 80A,
Hãy
hạ lệnh
đi! Dù
cũng được.
việc này hay việc nọ
* Cũng có khi (9]) EZ] gắn sau các tiểu từ như _ 9Ï;
917]; (9). Lúc này có thể dịch là: bất kỳ (lúc) nào; bất
kỳ (ai); bất kỳ (nơi) nào ...
Ví dụ:
FSIS
Đà
ASTER
mùa hè hay mùa
du lịch.
Yas
gyrc.
đơng chúng ta hãy đi
Mslẻ #r7s]2lE2Zl #1 # 48sl£ 214.
Pháp luật là cái được áp dụng bình đẳng cho
mọi người.
UY PIAA
s9.
HL
FE
AVES
PROESA
sz
AV
Vì quá hổ thẹn nên tôi muốn trốn vào bất kỳ
cái hang nào.
:
BYEA
FS
yea] of] ze}
Sz) 2.
Thuốc trị bá bệnh là thuốc được dùng để trị
bất kỳ bệnh nào.
192
Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt
FALBE)
Chương 2 : Tù loại
alow
937đ
s4?
Mọi thứ đều được chỉ cần biết thu xếp thời
gian, đúng không?
3.4.6.
_ Stell
W†f3] Gắn vào đanh từ hay động từ đã được danh từ
hóa để chỉ danh từ đó là một giới hạn, một mức độ, một
ranh giới của hành động, sự việc đi sau. Tiểu từ này
thường đi kèm với thể phủ định và nếu có tiểu từ = gắn
vao ol] thì ý nghĩa giới hạn đó càng được nhấn mạnh.
dt + S†S]: Khơng ngồi .. chi ...
Ví dụ:
A
PPTs
ASU]
Ea.
Tơi nói tiếng Hàn khơng giỏi.
3282 24 8 Aye PEAS
Bole,
Ong ấy là người khơng biết thêm gì cả ngồi
một sở trường đang có.
$$
§! #fs]l
sl2]z}
st=dle.,
“Tơi khơng uống gì ngồi một ly rượu.
OEM
+1#7}
8e,
2132).
Chỉ có 10 phút rảnh, nhanh lên nào.
@ wet
Qe
7]šlš§ š3]m
3d.
Chỉ có một cơ hội mà tơi đã bỏ lỡ.
198
Agữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt
LE(L/2;2/8)
Ghương 2: Từ loại
2 + Hell: Khong (gi) ngodi viée ...
Vi du:
¬ 9}9]E #X
BA
Be
A Yeo
Feta.
Đứa trẻ ấy mở mắt ra a là chỉ có ăn (ngồi ra
khơng cịn biết gì khác).
et
23
SA
He]
Med...
a Wah:
UH.
Ya
BAe
Chắc hơm nay tdi chi ¢6 chi tién ra thdi..
(chứ khơng có thu tiền vào). -
Người
con trai đó
A
chắc khơng
ngồi ăn với ngủ đâu há?
AGS HEY]
A we.
BYE
BFS4l
A
she
Wo]
cịn việc gì
Hoe
219351
Bây giờ ngồi lời nói của ba mẹ ra tơi khơng
cịn nhớ gì nữa cả.
ule
Vi du:
dt Yell: Khong (gì) ngồi (danh từ)...
AU
YR Soe
To] Holz] 4t} 8
1q.
Ngồi bộ đổ đắt tiền ra cơ ta khơng nhìn
thấy gì nữa cả.
+ 72191 ## 2IWPlE glo] a.
Cửa hàng đó khơng
giày khổ nhỏ.
194
có gì ngồi
những
đơi