Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề cương ôn thi HK2 Vật lí 11 năm 2019 - 2020 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Gia Lai - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.2 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>


<b>Mơn: VẬT LÍ LỚP 11 </b>



<b>A. NỘI DUNG ÔN TẬP </b>


<b>TT </b> <b>Bài </b> <b>Nội dung tinh giản (không học) </b>


1 Lực từ. Cảm ứng từ


2 Từ trường của dịng điện trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt


3 Từ thơng. Cảm ứng điện từ Mục IV. Dịng điện Fu-cơ


4 Suất điện động cảm ứng


5 Tự cảm Mục III.2. Năng lượng từ trường <sub>của ống dây </sub>


6 Khúc xạ ánh sáng


7 Lăng kính Mục III. Các cơng thức lăng kính


8 Thấu kính mỏng


<b>B. CẤU TRÚC ĐỀ </b>


<b>I. Trắc nghiệm: 10 câu (5 điểm) </b>


<b>II. Tự luận: 3 bài (5 điểm) </b>


<b>Bài 1. Từ trường của dòng điện trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt (1,5 điểm); </b>



<b>Bài 2. Suất điện động cảm ứng (1 điểm); </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I</b>


<b>BM</b>


<b>O</b> <b>r</b>

<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>



<b>MƠN: VẬT LÍ LỚP 11 </b>



<b>I. TĨM TẮT LÍ THUYẾT </b>
<b>1. Lực từ. Cảm ứng từ </b>
<b>a. Từ trường đều </b>


Từ trường đều là từ trường mà đặc tính của nó giống nhau tại mọi điểm; các đường sức từ là những đường
thẳng song song, cùng chiều và cách đều nhau.


<b>b. Cảm ứng từ và lực từ </b>


Tại mỗi điểm trong khơng gian có từ trường xác định một vectơ cảm ứng từ <i>B</i>:
+ Có hướng trùng với hướng của từ trường.


+ Có độ lớn bằng <i>F</i>


<i>Il</i> , với F là độ lớn của lực từ tác dụng lên phần tử dịng điện có độ dài l, cường độ I, đặt
vng góc với hướng của từ trường tại điểm đó.


Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện I<i>l</i> đặt trong từ trường đều tại cảm ứng từ <i>B</i>có:
+ Điểm đặt tại trung điểm của l.



+ Phương vng góc với <i>l</i> và <i>B</i>.
+ Chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái.
+ Độ lớn <i>F</i>=<i>IlB</i>sin. Với =( , ).<i>B l</i> <b> </b>


<b>2. Từ trường của dòng điện trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt </b>
<b>a. Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài </b>


Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn mang dòng điện I một khoảng r.
+ Đặt tại M.


+ Phương tiếp tuyến của đường tròn ( O,r) tại M.


+ Chiều được xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải. Để bàn tay phải sao cho
ngón cái nằm dọc theo dây dẫn và chỉ theo chiều dòng điện , khi đó chiều
khum của các ngón cịn lại là chiều của cảm ứng từ.


+ Độ lớn: 7


2.10 <i>I</i>
<i>B</i>


<i>r</i>




= .


B tính bằng đơn vị Tesla (T).
I tính bằng đơn vị Ampe (A).


r tính bằng đơn vị mét (m).


<b>b. Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn </b>


Cảm ứng từ tại tâm O của dây dẫn uốn thành vịng trịn bán kính R có
dịng điện I.


+ Đặt tại O.


+ Phương vng góc với mặt phẳng chứa vòng dây.


+ Chiều được xác định theo quy tắc đinh ốc: “Quay cái đinh ốc theo
chiều dịng điện thì chiều tiến của nó tại điểm đó là chiều của cảm ứng
từ.


+ Độ lớn : 7


2 .10 <i>I</i>
<i>B</i>


<i>R</i>


 −


= .


Nếu khung dây tròn tạo bởi N vòng dây sít nhau thì: 7


2 .10



<i>O</i>


<i>I</i>


<i>B</i> <i>N</i>


<i>R</i>


 −


= ,


<b>I</b>


<b>BM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cảm ứng từ trong lòng ống dây hình trụ có chiều dài l và N
vòng dây.


+ Phương: song song với trục ống dây.
+ Chiều: được xác định theo quy tắc đinh ốc:


Quay cái đinh ốc theo chiều dịng điện thì chiều tiến của nó tại
điểm đó là chiều của cảm ứng từ.


+ Độ lớn: 7


4 .10 <i>N</i>


<i>B</i> <i>I</i>



<i>l</i>


 −


= .


<b>d. Nguyên lý chồng chất từ trường </b>
<b> </b><i>B</i>=<i>B</i><sub>1</sub>+<i>B</i><sub>2</sub><b> </b>


2 2 2


1 2 2 1 2cos .


= + +


<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>B B</i>  <b> Với </b>cos=( ,<i>B B</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>).<b> </b>


<b>+ Với </b>( ,1 2) 0


<i>o</i>


<i>B B =</i>  <i>B</i>=<i>B</i><sub>1</sub>+<i>B</i><sub>2</sub><b>. </b>
+ Với ( ,1 2) 180


<i>o</i>


<i>B B =</i>  <i>B</i>=/<i>B</i>1−<i>B</i>2/.


+ Với ( ,<i>B B</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>)=90<i>o</i>  <i>B</i>= <i>B</i>12+<i>B</i>22 .



<b>3. Từ thông. Cảm ứng điện từ </b>
<b>a. Từ thông </b>


Từ thơng qua một diện tích S đặt trong một từ trường đều được xác định bởi công thức:
=<i>BS</i>cos . Với  =( , )<i>n B</i>


Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb).


<b>b. Hiện tượng cảm ứng điện từ </b>


Khi từ thơng qua mạch kín (C) biến thiên thì trong (C) xuất hiện dòng điện cảm ứng. Hiện tượng xuất hiện
dòng điện cảm ứng trong (C) gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.


Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian qua mạch kín biến thiên.


<b>c. Định luật Len-xơ về chiều của dòng điện cảm ứng </b>


Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự
biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín. Khi từ thơng qua mạch kín biến thiên do kết quả của một
chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động đó.


<b>4. Suất điện động cảm ứng </b>


Suất điện động cảm ứng là suất điện động sinh ra dịng điện cảm ứng trong mạch kín.


Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín tỷ lệ với tốc độ biến thiên từ thơng qua mạch
kín đó.


Cơng thức tính suất điện động cảm ứng: <i>e<sub>c</sub></i>



<i>t</i>





= −


 . Dấu – trong công thức là để phù hợp với định luật
Len-xơ.


Nếu chỉ xét độ lớn thì / /<i>e<sub>c</sub></i> / /
<i>t</i>





=


 .


* Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ là q trình chuyển hóa cơ năng thành điện năng.


<b>5. Tự cảm </b>


<b>a. Từ thơng riêng của một mạch kín </b>


Một mạch kín trong đó có dịng điện I thì từ thơng riêng của mạch là =<i>Li</i> . L là độ tự cảm của mạch kín.
Với ống dây hình trụ dài l, tiết diện S, có N vong dây và có dịng điện I đi qua thì độ tự cảm của ống dây là



2
7


4 .10 <i>N</i> .


<i>L</i> <i>S</i>


<i>l</i>


 −


= L có đơn vị là henry (H).


<b>I</b> <b>I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nếu ống dây có lõi sắt thì


2
7


4 .10 <i>N</i> .


<i>L</i> <i>S</i>


<i>l</i>


 − 


= (  là độ từ thẩm).



<b>b. Hiện tượng tự cảm </b>


Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dịng điện mà sự biến thiên từ
thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.


Suất điện động tự cảm có độ lớn tỷ lệ với tốc độ biến thiên của dòng điện trong mạch.
<i>e<sub>tc</sub></i> <i>L</i> <i>i</i>


<i>t</i>

= −


 . Dấu – trong công thức là để phù hợp với định luật Len-xơ.


<b>6. Khúc xạ ánh sáng </b>


<b>a. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng </b>


Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng lệch phương của các tia sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa
hai mơi trường trong suốt khác nhau.


<b>b. Định luật khúc xạ ánh sáng </b>


+ Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới.
+ Đối với một cặp môi trường trong suốt nhất định thì tỉ số giữa sin của góc tới
(sini) với sin của góc khúc xạ (sinr) ln ln là một số không đổi. Số không đổi
này phụ thuộc vào bản chất của hai môi trường và được gọi là chiết suất tỉ đối
của môi trường chứa tia khúc xạ (môi trường 2) đối với môi trường chứa tia tới
(mơi trường 1); kí hiệu là n21.



Biểu thức: 21


sin
sin


<i>n</i>
<i>ri = </i>


+ Nếu n21 > 1 thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. Ta nói mơi trường (2)


chiết quang kém mơi trường (1).


+ Nếu n21 < 1 thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới. Ta nói mơi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).


+ Nếu i = 0 thì r = 0: tia sáng chiếu vng góc với mặt phân cách sẽ truyền thẳng.


+ Nếu chiếu tia tới theo hướng KI thì tia khúc xạ sẽ đi theo hướng IS (theo nguyên lí về tính thuận nghịch
của chiều truyền ánh sáng).


Do đó, ta có


12
21


1
<i>n</i>


<i>n =</i> .


<b>c. Chiết suất tuyệt đối </b>



Chiết suất tuyệt đối của một mơi trường là chiết suất của nó đối với chân khơng.


Vì chiết suất của khơng khí xấp xỉ bằng 1, nên khi khơng cần độ chính xác cao, ta có thể coi chiết suất của
một chất đối với khơng khí bằng chiết suất tuyệt đối của nó.


Giữa chiết suất tỉ đối n21 của môi trường 2 đối với môi trường 1 và các chiết suất tuyệt đối n2 và n1 của


chúng có hệ thức:


1
2
21


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> =


Vậy công thức của định luật khúc xạ ánh sáng được viết: n1sini = n2sinr.


<b>7. Lăng kính </b>


<b>a. Cấu tạo của lăng kính </b>


Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất thường có dạng lăng trụ tam giác.
Một lăng kính được đặc trưng bởi góc chiết quang A và chiết suất n.


<b>b. Đường truyền của tia sáng qua lăng kính </b>



i


r
N


N


/


I
S


K
(1
)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Khi một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính thì sẽ cho ra nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là sự
tán sắc ánh sáng.


Tia ló ra khỏi lăng kính ln lệch về đáy của lăng kính so với tia ló.


<b>c. Cơng dụng </b>


Được sử dụng trong máy quang phổ, ống nhòm, máy ảnh…


<b>8. Thấu kính mỏng </b>


<b>a. Thấu kính, Phân loại thấu kính </b>


Thấu kính là một khối chất trong suốt giới hạn bởi hai mặt cầu hoặc một mặt phẳng và một mặt cầu


Có 2 loại:


- Thấu kính rìa (mép) mỏng
- Thấu kính rìa (mép) dày


- Trong khơng khí, thấu kính mép mỏng là thấu kính hội tụ, thấu kính mép dày là thấu kính phân kỳ


Thấu kính mỏng là thấu kính có khoảng cách O1O2 của hai chỏm cầu rất nhỏ so với bán kính R1 và R2 của


các mặt cầu.


<b>b. Đường đi của tia sáng qua thấu kính. </b>
<b>+ Tia sáng qua quang tâm O thì truyền thẳng. </b>


+ Tia sáng song song với trục chính cho tia ló (hoặc đường kéo dài) qua tiêu điểm ảnh chính.
+ Tia sáng (hoặc đường kéo dài) qua tiêu điểm vật chính cho tia ló song song trục chính.


<b>c. Tiêu cự. Mặt phẳng tiêu diện </b>
<b>+ Tiêu cự: | f | = OF. </b>


<b>Quy ước: Thấu kính hội tụ thì f > 0, thấu kính phân kỳ thì f < 0. </b>


- Mặt phẳng tiêu diện:


+ Các tiêu điểm vật phụ ở trên mặt phẳng tiêu diện vật vng góc với trục chính tại F.
+ Các tiêu điểm ảnh phụ ở trên mặt phẳng tiêu diện ảnh vng góc với trục chính tại F’


<b>d. Các cơng thức về thấu kính </b>


+ Cơng thức tính độ tụ: <i>D</i> 1


<i>f</i>


= . Đơn vị của độ tụ là diôp (dp).


+ Cơng thức xác định vị trí ảnh: 1 1 1<sub>,</sub>


<i>f</i> = +<i>d</i> <i>d</i> .


+ Cơng thức tính số phóng đại ảnh:


,
<i>d</i>
<i>k</i>


<i>d</i>


= − .


<b>II. BÀI TẬP </b>
<b>1. Trắc nghiệm </b>


<i><b>Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai?Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện </b></i>


<b> A. vng góc với phần tử dòng điện. B. cùng hướng với từ trường. </b>
<b> C. tỷ lệ với cường độ dòng điện. D. tỷ lệ với cảm ứng từ. </b>


<b>Câu 2. Một đoạn dây dẫn dài 3 m mang dòng điện 10 A, đặt vng góc trong một từ trường đều có độ lớn </b>


cảm ứng từ 0,015 T. Lực tác dụng lên đoạn dây có độ lớn



<b> A. 0,45 N. B. 0,05 N. C. 4,5.10</b>-3<b> N. D. 0,5 N. </b>


<b>Câu 3. Cản Ứng từ được tính bằng đơn vị </b>


<b> A. veebe (Wb). B. henry (H). C. tesla (T). D. niutơn (N). </b>
<b>Câu 4. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường </b>


<b> A. vng góc với đường sức từ. B. nằm theo hướng của đường sức từ. </b>
<b> C. nằm theo hướng của lực từ. D. khơng có hướng xác định. </b>


<b>Câu 5. Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> C. từ trên xuống dưới. D. từ dưới lên trên. </b>


<b>Câu 6. Một đoạn dây dẫn dài 5 cm mang dòng điện I = 0,75 A đặt trong từ trường đều và vng góc với </b>


vectơ cảm ứng từ. Biết lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn bằng 3.10-3<sub>N. Cảm ứng từ của từ trường có độ </sub>


lớn là


<b> A. 0,04 T. </b> <b>B. 0,02 T. </b> <b> C. 0,06 T. </b> <b> D. 0,08 T. </b>


<b>Câu 7. Cảm ứng từ trong lòng ống dây hình trụ có dịng điện </b>
<b> A. luôn bằng 0. B. là như nhau. </b>


<b> C. tỷ lệ với chiều dài ống dây. D. tỷ lệ với tiết diện ống dây. </b>
<b>Câu 8. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của một dòng điện tròn tỷ lệ với </b>


<b> A. cường độ dòng điện. B. chu vi đường tròn. </b>



<b> C. diện tích hình trịn. D. bán kính hình trịn. </b>


<b>Câu 9. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện 5 A đặt trong khơng khí. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện </b>


thẳng dài gây ra tại một điểm cách dây dẫn 10 cm là


<b> A. 5.10</b>-6<b> T. B. 10</b>-5<b> T. C. 4.10</b>-7<b> T. D. 5.10</b>-5 T.


<b>Câu 10. Với I,r lần lượt là cường độ dòng điện và khoảng cách từ điểm khảo sát đến dòng điện. Cảm ứng từ </b>


do dòng điện thẳng dài gây ra tại điểm đó được tính theo cơng thức:
<b> A. B = </b> 7 I


2.10


r<b>. B. B = </b>


7 I
2 .10


r


 . <b> C. B = </b> 7 r


2 .10
I


 . <b> D. B = </b> 7 r
2.10



I


.


<b>Câu 11. Một mặt phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều </b>B. Gọi là góc hợp bởi vectơ pháp tuyến n


và B. Từ thông qua diện tích S được tính theo cơng thức


<b> A. </b>= BScotan. <b> B. </b>= BSsin. <b> C. </b>= BScos. <b> D. </b>= BStan.


<b>Câu 12. Từ thơng được tính bằng đơn vị </b>


<b> A. veebe (Wb). B. henry (H). C. tesla (T). D. niutơn (N). </b>


<b>Câu 13. Một khung dây dẫn hình vng cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các </b>


đường sức vng góc với mặt khung dây. Từ thơng qua khung dây là


<b> A. 0,048 Wb. B. 24 Wb. C. 480 Wb. </b> <b> D. 0 Wb. </b>


<b>Câu 14. Cho véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây kín vng góc với các đường sức từ, khi độ lớn </b>


cảm ứng từ tăng 2 lần thì từ thơng sẽ


<b> A. tăng 4 lần. B. bằng 0. C. giảm 4 lần. </b> <b> D. tăng 2 lần. </b>


<b>Câu 15. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ là quá trình biến đổi </b>



<b> A. cơ năng thành điện năng. B. nhiệt năng thành điện năng. </b>
<b> C. quang năng thành điện năng. D. hóa năng thành điện năng. </b>


<b>Câu 16. Một thanh dẫn điện dài 20 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10</b>-4T. Cho thanh dẫn


chuyển động đều với tốc độ 5m/s theo phương vng góc với vectơ cảm ứng từ. Suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong thanh dẫn có độ lớn bằng


<b> A. 0,5mV. </b> <b>B. 0,8mV. </b> <b> C. 0,4mV. </b> <b> D. 0,7mV. </b>


<b>Câu 17. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín tỷ lệ với </b>
<b> A. độ lớn của từ thông qua mạch kín đó. </b>


<b> B. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó. </b>


<b> C. độ lớn của từ trường qua mạch kín đó. </b>


<b> D. độ lớn tiết diện của mạch kín đó. </b>


<b>Câu 18. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường và cắt các </b>


đường cảm ứng từ không phụ thuộc


<b> A. hướng của từ trường. B. độ dài của đoạn dây dẫn. </b>


<b> C. tiết diện thẳng của dây dẫn. </b> <b> D. vận tốc chuyển động của đoạn dây dẫn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> A. 1. B. 2. C. 4. </b> <b> D. 8. </b>


<b>Câu 20. Một ống dây có chiều dài l, có tiết diện S và có N vòng dây. Độ tự cảm L của ống dây được tính </b>



theo cơng thức:


<b> A. L = </b>4 .10 7 <i>N</i> <i>S</i>
<i>l</i>


 −


<b>. B. L = </b>


2
7


2 .10 <i>N</i> <i>S</i>


<i>l</i>


 −


<b>. C. L = </b>2 .107 <i>N</i> <i>S</i>
<i>l</i>


 −


<b>. D. L = </b>


2
7


4 .10 <i>N</i> <i>S</i>



<i>l</i>


 −


.


<b>Câu 21. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi </b>
<b> A. sự biến thiên của chính cường độ dịng điện trong mạch. </b>


<b> B. sự chuyển động của nam châm so với mạch. </b>
<b> C. sự chuyển động của mạch so với nam châm. </b>
<b> D. sự biến thiên từ trường của Trái Đất. </b>


<b>Câu 22. Dòng điện qua một ống dây khơng có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng </b>


điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây
và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:


<b> A. 0,1H; 0,2J. </b> <b> B. 0,2H; 0,3J. </b> <b> C. 0,3H; 0,4J. </b> <b> D. 0,2H; 0,5J. </b>


<b>Câu 23. Một ống dây dài 50 cm có 2500 vịng dây. Đường kính của ống bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến </b>


đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 1,5 A. Lấy  = 10. 2


Suất điện động tự cảm trong ống dây có giá trị:


<b> A. 0,0075 V. B. 0,075 V. C. 0,75 V. D. 7,5 V. </b>


<b>Câu 24. Một ống dây dài 50cm có 2500 vịng dây, ban kính của ống bằng 2cm. Một dịng điện biến đổi đều </b>



theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất điện động tự
cảm trong ống dây:


<b> A. 0,14V. </b> <b> B. 0,26V. </b> <b> C. 0,52V. </b> <b>D. 0,74V. </b>
<i><b>Câu 25. Chọn đáp án sai ? </b></i>


Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi


<b> A. độ tự cảm của ống dây lớn. </b> <b> B. cường độ dòng điện qua ống dây lớn. </b>


<b> C. dòng điện giảm nhanh. </b> <b> D. dòng điện tăng nhanh. </b>


<i><b>Câu 26. Chọn đáp án sai ? </b></i>


Hệ số tự cảm của ống dây


<b> A. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây. </b>
<b> B. có đơn vị là Henri(H). </b>


<b> C. được tính bởi cơng thức L = 4π.10</b>-7<sub>NS/l. </sub> <sub> </sub>


<b> D. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây là nhiều. </b>
<b>Câu 27. Độ tự cảm được tính bằng đơn vị </b>


<b> A. veebe (Wb). B. henry (H). C. tesla (T). D. niutơn (N). </b>
<b>Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


<b> A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn 1. </b>
<b> B. Mơi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn 1. </b>



<b> C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n</b>2 của môi trường


2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1.


<b> D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân khơng là vận </b>


tốc lớn nhất.


<b>Câu 29. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng: </b>


<b> A. góc khúc xạ ln bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới. </b>


<b> C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. </b>
<b>Câu 30. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng ánh sáng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> C. bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. </b>
<b> D. bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. </b>
<b>Câu 31. Lăng kính phản xạ tồn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là </b>
<b> A. một tam giác vuông cân. B. một hình vng. </b>


<b> C. một tam giác đều . D. một tam giác bất kì </b>


<i><b>Câu 32. Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b></i>


Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong khơng khí thì


<b> A. góc khúc xạ r bé hơn góc tới i. </b>


<b> B. góc tới r’ tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i’. </b>



<b> C. ln ln có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai. </b>
<b> D. chùm sáng bị lệch khi đi qua lăng kính. </b>


<b>Câu 33. Một vật khi qua thấu kính phân kỳ ln cho ảnh </b>


<b> A. thật, lớn hơn vật. B. thật, nhỏ hơn vật. C. ảo, lớn hơn vật. D. ảo, nhỏ hơn vật. </b>
<i><b>Câu 34. Chọn đáp án sai ? </b></i>


Một vật khi qua thấu kính hội tụ có thể cho ảnh


<b> A. thật, lớn hơn vật. B. thật, nhỏ hơn vật. C. ảo, lớn hơn vật. D. ảo, nhỏ hơn vật. </b>
<b>Câu 35. Với f là tiêu cự của thấu kinh, độ tụ của thấu kính được tính bằng cơng thức </b>


<b> A. </b><i>D</i> 1.
<i>f</i>


= <b> B. </b> 1 .
2
<i>D</i>


<i>f</i>


= <b> C. </b> 1f .
2


<i>D =</i> <b> D. </b><i>D</i>=2 .<i>f</i>


<b>Câu 36. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm thì sẽ có độ tụ là </b>



<b> A. D = 5 (dp). B. D = 0,5 (dp). C. D = 20 (dp). D. D = 4 (dp). </b>


<b>Câu 37. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua </b>


thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là


<b> A. f = 15 (cm). B. f = 30 (cm). C. f = -15 (cm). D. f = -30 (cm). </b>
<b>Câu 38. Với D là tiêu cự của thấu kinh, độ tụ của thấu kính được tính bằng công thức </b>


<b> A. </b> <i>f</i> 1.
<i>D</i>


= <b> B. </b> 1D.
2


<i>f =</i> <b> C. </b> 1 .
2
<i>f</i>


<i>D</i>


= <b> D. </b> <i>f</i> =2 .<i>D</i>


<b>Câu 39. Số phóng đại ảnh qua thấu kính được tính bằng cơng thức </b>


<b> A. </b>


,
.
<i>d</i>


<i>k</i>


<i>d</i>


= − <b> B. </b>


,
.
<i>d</i>
<i>k</i>


<i>d</i>


= − <b> C. </b>


,
.
<i>d</i>
<i>k</i>


<i>d</i>


= − <b> D. </b>


,
.
<i>d</i>
<i>k</i>


<i>d</i>


= −


<b>Câu 40. Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm đặt trong khơng khí. Một vật sáng đặt trước thấu </b>


kính, trên trục chính và cách thấu kính 20 cm. Số phóng đại ảnh qua thấu kính là


<b> A. k = - 1. B. k = 1. C. k = - 2. D. k = 2. </b>
<b>2. Tự luận </b>


<b>Bài 1. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I đặt trong khơng khí. Biết rằng tại một điểm cách dây dẫn 20 </b>


cm, có cảm ứng từ bằng 2.10-5 T. Tính cường độ dòng điện I chạy trong dây dẫn.


<b>Bài 2. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong khơng khí, có hai dịng điện ngược </b>


chiều, có cường độ I1 = 6 A;I2 = 12 A chạy qua. Tính cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại


điểm M cách đều hai dây dẫn một khoảng 5 cm.


<b>Bài 3. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong khơng khí, có hai dịng điện cùng </b>


chiều, có cường độ I1 = 9 A;I2 = 16 A chạy qua. Tính cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại


điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 và I2 lần lượt một khoảng 6 cm và 8 cm.


<b>Bài 4. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau một khoảng r = 10 cm trong khơng khí, có hai </b>


dịng điện cùng chiều, có cường độ I1 = 10 A;I2 = 10 A chạy qua. Tính cảm ứng từ tổng hợp do hai dịng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 5. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 15 cm trong khơng khí, có hai dịng điện ngược </b>



chiều, có cường độ I1 = 5 A;I2 = 10 A chạy qua. Tính cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại


điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 và I2 lần lượt một khoảng 10 cm và 5 cm.


<b>Bài 6. Một khung dây dẫn hình vng có cạnh a = 10 cm, đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm </b>


ứng từ <i>B vng góc với mặt phẳng khung dây. Trong khoảng thời gian t</i> = 0,05 s, cho độ lớn của <i>B</i> tăng
đều từ 0 đến 0,5 T. Tính độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây.


<b>Bài 7. Một khung dây dẫn , đặt vng góc với một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ </b><i>B</i> vng góc với mặt
phẳng khung dây. Biết độ lớn của suất điện động trong khung ec<i> = 10 V. Trong khoảng thời gian t</i> = 0,02


s, từ thông biến thiên một lượng bao nhiêu.


<i><b>Bài 8. Một khung dây dẫn , đặt vng góc với một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vng góc với mặt </b></i>


<i>phẳng khung dây. Biết rằng trong khoảng thời gian t</i> = 0,01 s, từ thông biến thiên một lượng  = 0,6
Wb. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.


<b>Bài 9. Một khung dây hình trịn có bán kính 10 cm. Đặt trong từ trường sao cho véc tơ cảm ứng từ vuông </b>


góc với mặt phẳng khung dây. Trong 0,1 giây cho B tăng từ 0 đến 2T. Tính suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung.


<b>Bài 10. Một khung dây hình trịn có bán kính 10 cm. Đặt trong từ trường đều sao cho véc tơ cảm ứng từ </b>


vng góc với mặt phẳng khung dây. Trong 0,1 giây cho cảm ứng từ giảm đều từ 4T về 0. Tính suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong khung.



<b>Bài 11. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm. Đặt vật sáng AB trước thấu kính, vng góc với trục cính </b>


và cách thấu kính 5 cm.


<b> a. Tính độ tụ của thấu kính. </b>


<b> b. Dựng ảnh của vật qua thấu kính và nêu tính chất ảnh. </b>


<b>Bài 12. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Đặt vật sáng AB trước thấu kính, vng góc với trục cính </b>


và cách thấu kính 5 cm.


<b> a. Xác định vị trí của ảnh qua thấu kính. </b>


<b> b. Dịch chuyển vật theo trục chính và quan sát thấy có hai vị trí của vật cho ảnh gấp hai lần vật. Tính </b>
khoảng cách giữa hai vị trí đó.


<b> Bài 13. Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm và một vật sáng AB đặt trước thấu kính, vng góc </b>


với trục chính, điểm A nằm trên trên trục chính và cách thấu kính 25 cm.


<b> a. Xác định vị trí, tính chất và độ phóng đại của ảnh. </b>


<b> b. Để thu được ảnh ảo gấp hai lần vật, ta phải dịch chuyển vật theo trục chính của nó như thế nào và một </b>


khoảng bao nhiêu.


<b>Bài 14. Cho thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 10 cm và một vật sáng AB đặt trước thấu kính, vng góc với </b>


trục chính và có A nằm trên trục chính, cách thấu kính một khoảng 5 cm.



<b> a. Tính độ tụ của thấu kính. </b>


<b> b. Dựng ảnh của vật qua thấu kính và nêu tính chất ảnh. </b>


<i><b>Bài 15. Cho thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 20 cm và một vật sáng AB đặt trước thấu kính, vng góc với </b></i>


trục chính và có A nằm trên trục chính, cách thấu kính một khoảng 5 cm.


<b> a. Xác định vị trí của ảnh qua thấu kính. </b>


</div>

<!--links-->

×