Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Tuyển tập câu hỏi Sinh học 11 trong các đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>LỜI GIỚI THIỆU </b>



Tài liệu được sưu tầm bởi Three BioWord do Hoàng Nguyễn Tuấn Phương sưu tầm. Cảm ơn team
Three BioWord đã cùng cố gắng sưu tầm đề để có được nguồn tài liệu này. Cảm ơn em Nguyễn Hữu
Hoàng Kỳ, em Hà Văn Phước (THPT Nguyễn Trãi – Khánh Hịa), em Hồng Thu Phương (THPT Chuyên
Trần Phú – Hải Phòng) và em Dương Thị Hồng Quyên (THPT Đoàn Thị Điểm – Hưng Yên).




Còn 1 tháng nữa là lại đến kì thi THPTQG 2020 rồi, chắc hẳn các em học sinh đang băn khoăn ôn
phần sinh 11 chương I như thế nào cho dễ nhớ và tránh sai lầm khi làm bài. Cuốn tài liệu này sẽ giúp các
em ôn tập bao quát nội dung thi THPTQG 2020 được trích từ đề thi thử các trường, sở trên cả nước. Nội
dung bám sát với nội dung Bộ GD&ĐT đưa ra, không đưa câu hỏi giảm tải trong đề thi.


Viết tắt sau mỗi câu hỏi là phân loại theo 3 mức độ Nhận biết {NB}, Thông hiểu {TH}, Vận dụng
{VD}. Với mục phân chia từ dễ đến khó các em có thể ơn tập một cách dễ dàng để tổng ơn phần lí thuyết.
Chỉ cịn một tháng nữa thơi, cánh cổng đại học sẽ chờ đón các em có thực hiện được ước mơ hay không.
Những thời gian cuối nên ôn tập lại những kiến thức bị hổng, tổng ơn lại lí thuyết SGK vì thủ khoa nói em
chỉ ơn SGK nên các bạn hãy nghe lời thủ khoa. Sau đây là một số cách giúp các em ôn tập thật tốt:


<b> 1. Nên đi ngủ sớm tầm 11h và thức dậy sớm học bài, nên học lí thuyết hay đọc SGK để ôn lại kiến </b>
thức.


<b> 2. Nên hạn chế làm nhiều đề thi thử vì các em thời gian làm đề nhiều rồi, nên ôn lại kiến thức bị hổng </b>
hay tổng quát lại kiến thức trong SGK.


<b> 3. Thời gian cuối nên nghỉ ngơi và bớt căng thẳng để tránh bị stress và ảnh hưởng tới kết quả học tập. </b>
<b> 4. Cuối cùng là làm bài thi thật tốt, tự tin và chiến thắng, làm cẩn thận tránh sai những câu cơ bản </b>
mất điểm để rồi thiếu chút điểm sẽ thấy tiếc nuối.

<b> </b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 1 </b></i>


<b>Câu 1: {NB} Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở?</b>
<b>A. Tim </b> động mạch  tĩnh mạch  khoang cơ thể.


<b>B. Tim </b> tĩnh mạch  khoang cơ thể động mạch.
<b>C. Tim </b> động mạch  khoang cơ thể  tĩnh mạch.
<b>D. Tim </b> khoang cơ thể động mạch  tĩnh mạch.


<i><b> (Sở GD&ĐT – Bình Phước Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 2: {NB} Đặc điểm nào sau đây đúng với các lồi động vật nhai lại? </b>


<b>A. Có dạ dày đơn. </b> <b>B. Có dạ dày cơ. </b>


<b>C. Có răng nanh phát triển. </b> <b>D. Có dạ dày 4 ngăn. </b>


<i><b> (Sở GD&ĐT – Bình Phước Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 3: {NB} Côn trùng hô hấp </b>


<b>A. qua bề mặt cơ thể. </b> <b>B. bằng hệ thống ống khí. C. bằng phổi. </b> <b>D. bằng mang. </b>


<i><b> (Sở GD&ĐT – Bình Phước Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 4: {NB} Thoát hơi nước qua lá bằng con đường </b>



<b>A. qua khí khổng, cutin. </b> <b>B. qua cutin, biểu bì. </b>


<b> C. qua khí khổng, mơ giậu. </b> <b>D. qua cutin, mô giậu. </b>


<i><b> (Sở GD&ĐT – Bình Phước Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 5: {NB} Khí oxi được tạo ra trong quang hợp có nguồn gốc từ </b>
<b>A. sự phân giải các sản phẩm trung gian của pha tối. B. H2</b>O.


<b>C. CO</b>2. <b> D. sự tổng hợp NADPH trong pha sáng. </b>


<i><b> (Sở GD&ĐT – Bình Phước Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 6: {NB} Điểm bão hòa quang hợp là giá trị mà tại đó</b>


<b>A. q trình quang hợp đạt cường độ cực đại và không tăng lên được nữa. </b>
<b>B. q trình quang hợp khơng thể xảy ra được. </b>


<b>C. cường độ quang hợp cân bằng với cường độ hơ hấp. </b>


<b>D. q trình quang hợp cân bằng với quá trình trao đổi nước và muối khoáng. </b>


<i><b> (Sở GD&ĐT – Bình Phước Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 7: {NB} Ở nơi khí hậu nóng, ẩm vùng nhiệt đới, nhóm thực vật nào sau đây thường cho năng suất </b>
sinh học cao nhất?


<b>A. Thực vật C4. </b> <b>B. Thực vật C3. </b> <b>C. Thực vật CAM. </b> <b>D. Thực vật nhiệt đới. </b>


<i><b> (THPT Cẩm Phả – Quảng Ninh – Lần I – 2020) </b></i>



<b>Câu 8: {NB} Hai loại tế bào cấu tạo mạch gỗ là </b>


<b>A. Quản bào và tế bào kèm. </b> <b>B. Ống rây và tế bào kèm.</b>


<b>C. Quản bào và mạch ống. </b> <b>D. Mạch ống và tế bào ống rây. </b>


<i><b> (THPT Cẩm Phả – Quảng Ninh – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 9: {NB} Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau </b>
đây?


<b>A. Thân. </b> <b>B. Hoa. </b> <b>C. Rễ. </b> <b>D. Lá. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Bắc Giang – Bắc Giang – 2020) </b></i>


<b>Câu 10: {NB} Lồi động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? </b>


<b>A. Ốc bươu vàng. </b> <b>B. Cá chép. </b> <b>C. Bồ câu. </b> <b>D. Rắn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 2 </b></i>


<b>Câu 11: {NB} Tim của động vật nào dưới đây có 4 ngăn hồn chỉnh? </b>


<b>A. Ếch nhái. </b> <b>B. Con người. </b> <b>C. Rắn. </b> <b>D. Cá chép. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Chu Văn An – Lạng Sơn – 2020) </b></i>



<b>Câu 12: {NB} Trong tế bào thực vật, quá trình quang hợp xảy ra ở cấu trúc nào? </b>


<b>A. Lục lạp. </b> <b>B. Ti thể. </b> <b>C. Không bào. </b> <b>D. Tế bào chất. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Chu Văn An – Lạng Sơn – 2020) </b></i>


<b>Câu 13: {NB} Quá trình nào làm mất nguồn nitơ trong đất cung cấp cho cây?</b>


<b>A. Phản nitrat hóa. B. Nitrat hóa. </b> <b>C. Cố định Nitơ. </b> <b>D. Amon hóa. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Chu Văn An – Lạng Sơn – 2020) </b></i>


<b>Câu 14: {NB} Ở thực vật trên cạn điển hình, cơ quan có vai trị chủ yếu thực hiện hoạt động quang hợp là?</b>


<b>A. Rễ. </b> <b>B. Thân. </b> <b>C. Lá. </b> <b>D. Quả. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Sư Phạm – Hà Nội – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 15: {NB} Động vật nào sau đây có hệ tiêu hóa dạng túi?</b>


<b>A. Thủy tức. </b> <b>B. Giun đất. </b> <b>C. Cào cào. </b> <b>D. Chuột túi. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Sư Phạm – Hà Nội – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 16: {NB} Sắc tố quang hợp duy nhất có khả năng chuyển năng lượng ánh sáng thành năng lượng </b>
trong các liên kết hóa học là


<b>A. diệp lục b. </b> <b>B. caroten. </b> <b>C. diệp lục a. </b> <b>D. xantophin. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Hưng Yên – Hưng yên – Lần I – 2020) </b></i>



<b>Câu 17: {NB} Động vật nào sau đây có q trình trao đổi khí diễn ra ở phế nang?</b>


<b>A. Cá voi. </b> <b>B. Chim. </b> <b>C. Cá chép. </b> <b>D. Châu chấu. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Hưng Yên – Hưng yên – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 18: {NB} Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng nào sau đây? </b>


<b>A. N</b>2 và NH4+. <b>B. NO</b>2– và NH4+. <b>C. NO</b>3– và NO2–. <b>D. NH</b>4+ và NO3–.


<i><b> (THPT Chuyên KHTN – Hà Nội – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 19: {NB} Nhóm động vật nào sau đây khi thở ra và hít vào đều có khơng khí giàu O</b>2 đi qua phổi?


<b>A. Bò sát. </b> <b>B. Chim. </b> <b>C. Thú. </b> <b> D. Luõng cư. </b>


<i><b> (THPT Chuyên KHTN – Hà Nội – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 20: {NB} Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? </b>


<b>A. Lưỡng cư. </b> <b>B. Cơn trùng. </b> <b>C. Giun đất. </b> <b>D. Bị sát. </b>


<i><b> (THPT Chuyên KHTN – Hà Nội – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 21: {NB} Pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?</b>


<b>A. Tilacoit. </b> <b>B. Chất nền. </b> <b>C. Màng trong. </b> <b>D. Xoang gian màng. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – 2020) </b></i>



<b>Câu 22: {NB} Khi tâm thất co, máu từ tâm thất trái được bơm vào </b>


<b>A. động mạch phổi. </b> <b>B. tâm nhĩ trái. </b> <b>C. tĩnh mạch chủ. </b> <b>D. động mạch chủ.</b>


<i><b> (THPT Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – 2020) </b></i>


<b>Câu 23: {NB} Hợp chất nào sau đây không phải là sản phẩm của q trình hơ hấp ở thực vật? </b>


<b>A. ATP. </b> <b>B. O</b>2. <b>C. H</b>2O. <b>D. CO</b>2.


<i><b> (THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 24: {NB} Ngăn nào trong dạ dày của động vật nhai lại chứa vi sinh vật cộng sinh? </b>


<b>A. Dạ cỏ. </b> <b>B. Dạ lá sách. </b> <b>C. Dạ tổ ong. </b> <i><b>D. Dạ múi khế. </b></i>


<i><b>(THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 25: {NB} Cơ quan hơ hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất? </b>


<b>A. Da của giun đất. </b> <b>B. Phổi và của ếch nhái. C. Phổi của bó sát. </b> <b>D. Phổi của chim. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 26: {NB} Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 3 </b></i>



<b>C. Chủ động. </b> <b>D. Thẩm thấu. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 27: {NB} Q trình thốt hơi nước ở lá trưởng thành được thực hiện qua </b>


<b>A. tế bào mô xốp. </b> <b>B. tế bào mơ giậu. </b> <b>C. cutin. </b> <b>D. khí khổng. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 28: {NB} Q trình chuyển hóa NO thành N</b>2 do hoạt động của nhóm vi khuẩn


<b>A. cố định nitơ. </b> <b>B. nitrat hóa. </b> <b>C. phản nitrat hóa. </b> <b>D. amơn hóa. </b>


<i><b> (THPT Chun Nguyễn Trãi – Hải Dương – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 29: {NB} Loại động vật nào sau đây hô hấp nhờ vào hệ thống ống khí phân nhánh tới tận các tế bào </b>
của cơ thể?


<b>A. Tôm. </b> <b>B. Ếch. </b> <b>C. Châu chấu. </b> <b>D. Rắn. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 30: {NB} Trong khí quyển, cacbon tồn tại chủ yếu ở dạng nào? </b>


<b>A. CO. </b> <b>B. CO</b>2. <b>C. </b>CO2<sub>3</sub>. <b>D. </b>HCO<sub>3</sub><sub></sub>.


<i><b> (THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – Lần III – 2020) </b></i>



<b>Câu 31: {NB} Nhóm sinh vật có khả năng cố định đạm là :</b>


<b>A. Lúa. </b> <b>B. Cà chua. </b> <b>C. Vi khuẩn Rhizobium. D. Vi khuẩn amơn hóa. </b>


<i><b> (THPT Chun Phan Bội Châu – Nghệ An – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 32: {NB} Nhóm động vật nào sau đây có manh tràng phát triển nhất? </b>


<b>A. Lợn. </b> <b>B. Thỏ. </b> <b>C. Bò. </b> <b>D. Trâu.</b>


<i><b> (THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 33: {NB} Dạ dày ở động vật nào sau đây có 4 ngăn?</b>


<b>A. Ngựa. </b> <b>B. Trâu. </b> <b>C. Chuột. </b> <b>D. Thỏ. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Sơn La – Sơn La – 2020) </b></i>


<b>Câu 34: {NB} Hệ tuần hồn kép có ở lồi nào trong các loài sau? </b>


<b>A. Thỏ. </b> <b>B. Giun đất. </b> <b>C. Châu chấu. </b> <b>D. Cá chép. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Sơn La – Sơn La – 2020) </b></i>


<b>Câu 35: {NB}Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp </b>


<b>A. chỉ ở nhóm thực vật C3. </b> <b>B. ở nhóm thực vật C4 và CAM. </b>


<b>C. ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM. </b> <b>D. chỉ ở nhóm thực vật CAM.</b>



<i><b> (THPT Chuyên Sơn La – Sơn La – 2020) </b></i>


<b>Câu 36: {NB} Động vật nào sau đây có q trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở phổi?</b>


<b>A. Chim bồ câu. </b> <b>B. Cá chép. </b> <b>C. Châu chấu. </b> <b>D. Giun trịn.</b>


<i><b>(THPT Chun Thái Bình – Thái Bình – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 37: {NB}Lơng hút của rễ cây được phát triển từ loại tế bào nào sau đây?</b>
<b>A. Tế bào mạch rây của rễ. </b> <b>B. Tế bào mạch gỗ của rễ.</b>
<b>C. Tế bào nội bì của rễ. </b> <b>D. Tế bào biểu bì của rễ. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 38: {NB} Hệ tuần hồn của động vật nào sau đây khơng có mao mạch?</b>


<b>A. Mèo </b> <b>B. Tôm sông C. Cá chép. </b> <b>D. Ếch đồng. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 39: {NB} Loại vi khuẩn nào sau đây thực hiên quá trình chuyển đạm nitrat thành N2? </b>


<b>A. Vi khuẩn cố định nitơ. </b> <b>B. Vi khuẩn phản nitrat hóa. </b>


<b>C. Vi khuẩn nitrat hóa. </b> <b>D. Vi khuẩn amơn hóa. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Trần Phú – Hải Phòng – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 40: {NB} Động vật nào sau đây có hệ tuần hồn kép?</b>



<b>A. Tơm. </b> <b>B. Cá sấu. </b> <b>C. Cá chép. </b> <b>D. Giun đất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 4 </b></i>


<b>Câu 41: {NB} Quá trình nào sau đây giúp tăng năng suất cây trồng? </b>


<b>A. Quang hợp. </b> <b>B. Hơ hấp hiếu khí. </b> <b>C. Hô hấp sáng. </b> <b>D. Hô hấp kị khí. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Đại Học Vinh – Nghệ An – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 42: {NB} Ở người, khi bị mất máu nhiều sẽ dẫn đến:</b>


<b>A. Hạ huyết áp. </b> <b>B. Mao mạch máu dưới da dãn ra. </b>


<b>C. Tăng huyết áp. </b> <b>D. Cơ thể tăng nhiệt độ. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Đại Học Vinh – Nghệ An – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 43: {NB} Trong quá trình quang hợp ở thực vật, C</b>6H12O6 được tạo nên ở


<b>A. đồng hóa cacbon sơ cấp. </b> <b>B. quang phân ly nước. </b>


<b>C. chu trình Canvil. </b> <b>D. pha sáng.</b>


<i><b>(THPT Chuyên Đại Học Vinh – Nghệ An – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 44: {NB} Để bảo quản nơng sản có thể dùng biện pháp nào sau đây ? </b>



<b>A. Tăng ánh sáng. </b> <b>B. Tăng độ ẩm. </b> <b>C. Tăng nhiệt độ. </b> <b>D. Tăng nồng độ CO</b>2.


<i><b>(THPT Chuyên Đại Học Vinh – Nghệ An – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 45: {NB} Chất chỉ thị được dùng trong thí nghiệm phát hiện sự thoát hơi nước qua lá là</b>


<b>A. kali hiđroxit. </b> <b>B. canxi hiđroxit. </b> <b>C. coban clorua. </b> <b>D. kali clorua. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Đại Học Vinh – Nghệ An – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 46: {NB} Thành phần nào sau đây không thuộc hệ dẫn truyền tim?</b>


<b>A. Bó His. </b> <b>B. Mao mạch. </b> <b>C. Mạng Pckin. </b> <b>D. Nút xoang nhĩ. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Đại Học Vinh – Nghệ An – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 47: {NB} Ở thực vật, bào quan thực hiện chức năng quang hợp là</b>


<b>A. ty thể. </b> <b>B. ribôxôm. </b> <b>C. lục lạp. </b> <b>D. bộ máy Gôngi. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Đại Học Vinh – Nghệ An – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 48: {NB} Những động vật nào sau đây có tim gồm 4 ngăn? </b>


<b>A. Chim, cá, rắn. </b> <b>B. Rắn, thằn lằn, cá sấu. </b>


<b>C. Chân khớp, cá heo, giun dẹp. </b> <b>D. Chim, cá sấu, cá heo. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Vĩnh Phúc – Vĩnh Phúc – Lần II – 2020) </b></i>



<b>Câu 49: {NB} Cây hấp thụ Canxi ở dạng </b>


<b>A. </b>

Ca

2+<sub>. </sub> <b><sub>B. Ca(OH)</sub></b><sub>2</sub>

<sub>. </sub>

<b><sub>C. CaCO</sub></b><sub>3</sub>

<sub>. </sub>

<b><sub>D. CaSO</sub></b><sub>4</sub>

<sub>. </sub>



<i><b>(THPT Chuyên Vĩnh Phúc – Vĩnh Phúc – Lần II – 2020) </b></i>


<i><b>Câu 50: {NB} Ở thực vật, sắc tố chính trong quang hợp là sắc tố nào? </b></i>


<b>A. Phicobilin. </b> <b>B. Xantophin. </b> <b>C. Diệp lục. </b> <b>D. Caroten. </b>


<i><b>(Cụm Trường Sóc Sơn – Mê Linh – Hà Nội – 2020) </b></i>


<b>Câu 51: {NB} Động vật nào sau đây có ống tiêu hóa?</b>


<b>A. San hơ. </b> <b>B. Trùng giày. </b> <b>C. Thủy tức. </b> <b>D. Thỏ.</b>


<i><b>(Cụm Trường Sóc Sơn – Mê Linh – Hà Nội – 2020) </b></i>


<b>Câu 52: {NB} Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hơ hấp nào?</b>


<b>A. Hơ hấp qua bề mặt cơ thể. </b> <b>B. Hô hấp bằng phổi.</b>


<b>C. Hô hấp bằng mang. </b> <b>D. Hơ hấp bằng hệ thống ống khí. </b>


<i><b>(Cụm Trường Thái Hòa – Nghĩa Đàn – Nghệ An – 2020) </b></i>


<b>Câu 53: {NB} Cây hút nước nhờ bộ phận nào sau đây? </b>


<b>A. Lá. </b> <b>B. Rễ. </b> <b>C. Cành. </b> <b>D. Hoa. </b>



<i><b>(Đại Học Quốc Gia – Hà Nội– 2020) </b></i>


<b>Câu 54: {NB} Động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa? </b>


<b>A. Mực. </b> <b>B. Châu chấu. </b> <b>C. Trùng biến hình. </b> <b>D. Giun đất. </b>


<i><b>(Đại Học Quốc Gia – Hà Nội– 2020) </b></i>


<b>Câu 55: {NB} Hệ tuần hồn hở có bao nhiêu bộ phận cấu tạo sau đây? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 5 </b></i>


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<i><b>(Đại Học Quốc Gia – Hà Nội– 2020) </b></i>


<b>Câu 56: {NB}Cơ quan hô hấp ở người là</b>


<b>A. mang. </b> <b>B. ống khí. </b> <b>C. phổi. </b> <b>D. da</b>


<i><b> (Sở GD&ĐT – Hà Tĩnh – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 57: {NB} Cây xanh hấp thụ chất khoáng chủ yếu qua bộ phận nào?</b>


<b>A. Lá. </b> <b>B. Thân. </b> <b>C. Chồi non. </b> <b>D. Rễ. </b>


<i><b> (Sở GD&ĐT – Hà Tĩnh – Lần II – 2020) </b></i>



<b>Câu 58: {NB} Động vật nào sau đây là động vật ăn cỏ có dạ dày đơn?</b>


<b>A. Mèo. </b> <b>B. Bị. </b> <b>C. Đại bàng. </b> <b>D. Ngựa. </b>


<i><b> (Sở GD&ĐT – Hà Tĩnh – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 59: {NB} Phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn phổi của bị sát, lưỡng cư vì phổi của thú có </b>


<b>A. cấu trúc phức tạp hơn. </b> <b>B. khối lượng lớn hơn. </b>


<b>C. nhiều phế nang hơn. </b> <b>D. kích thước lớn hơn. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Cà Mau – Lần I – 2020) </b></i>


<i><b>Câu 60: {NB} Động vật nào sau đây có hệ tuần hồn kép? </b></i>


<b>A. Cá chép. </b> <b>B. Chim bồ câu. </b> <b>C. Ốc sên. </b> <b>D. Châu chấu. </b>


<i><b>(THPT Hồng Quang – Hải Dương – 2020) </b></i>


<b>Câu 61: {NB} Nhóm thực vật C3 được phân bố ở</b>


<b>A. Vùng sa mạc. </b> <b>B. Vùng hoang mạc khô hạn.</b>


<b>C. Vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới </b> <b>D. Hầu khắp mọi nơi trên Trái Đất. </b>


<i><b>(THPT Hồng Quang – Hải Dương – 2020) </b></i>


<b>Câu 62: {NB} Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện q trình hơ hấp ở thực vật thải ra khí </b>
CO2?



<b>A. Dung dịch KCl. </b> <b>B. Dung dịch NaCl. </b> <b>C. Dung dịch H</b>2SO4. <b>D. Dung dich Ca(OH)</b>2.


<i><b>(THPT Kim Liên – Hà Nội – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 63: {NB} Sơ đồ sau mơ tả vịng tuần hoàn ... và cấu trúc số 1 là....</b>




<b>A. ...hở,...xoang cơ thể. </b> <b> B. ...nhỏ...phế nang phổi. </b>


<b>C. ...kín...xoang cơ thể. </b> <b> D. ...kín...phế nang phổi. </b>


<i><b>(THPT Kim Liên – Hà Nội – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 64: {NB} Trong các ngăn của dạ dày trâu và bò, ngăn nào là dạ dày chính thức? </b>


<b>A. Dạ lá sách. </b> <b>B. Dạ cỏ. </b> <b>C. Dạ tổ ong. </b> <b>D. Dạ múi khế. </b>


<i><b>(THPT Kim Thành – Hải Dương – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 65: {NB} Điểm bù ánh sáng là điểm</b>


<b>A. cường độ ánh sáng mà tại đó cây khơng quang hợp.</b>


<b>B. cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp thấp nhất. </b>


<b>C. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp.</b>
<b>D. cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp cao nhất. </b>



<i><b>(THPT Kim Thành – Hải Dương – Lần II – 2020) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 6 </b></i>


<b>A. Ngựa. </b> <b>B. Trâu. </b> <b>C. Cừu. </b> <b>D. Bò. </b>


<i><b>(THPT Kim Thành – Hải Dương – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 67: {NB} Côn trùng trên cạn có hình thức hơ hấp bằng?</b>


<b>A. phổi. </b> <b>B. hệ thống ống khí. </b> <b>C. mang. </b> <b>D. bề mặt cơ thể. </b>


<i><b>(THPT Kim Thành – Hải Dương – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 68: {NB} Chất nào sau đây là sản phẩm trong pha tối của quá trình quang hợp? </b>


<b> A. O</b>2. <b>B. CO</b>2. <b>C. ATP. </b> <b>D. C</b>6H12O6.


<i><b>(Sở GD&ĐT – Phú Thọ – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 69: {NB} Loài động vật nào dưới đây có hệ tuần hồn kép? </b>


<b>A. Cá. </b> <b>B. Lưỡng cư. </b> <b>C. Côn trùng. </b> <b>D. Ốc sên. </b>


<i><b> (Sở GD&ĐT – Phú Thọ – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 70: {NB} Sự trao đổi chất giữa máu và các tế bào của cơ thể xảy ra chủ yếu ở:</b>



<b>A. động mạch chủ. </b> <b>B. tĩnh mạch chủ. </b> <b>C. tiểu động mạch. </b> <b>D. mao mạch. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 71: {NB} Động vật nào sau đây có tim 2 ngăn? </b>


<b>A. Ếch đồng. </b> <b>B. Cá chép. </b> <b>C. Gà. </b> <b>D. Thỏ. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 72: {NB} Ơxi được giải phóng trong q trình quang hợp ở thực vật có nguồn gốc từ phân tử nào sau </b>
đây?


<b>A. </b>

H

2

O.

<b>B. </b>

C

6

H

12

O

6

.

<b>C.</b>

CO

2

.

<b>D. </b>

C

5

H

10

O

5

.



<i><b>(THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 73: {NB} Rễ cây có thể hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây? </b>


<b>A. NH</b>4+. <b>B. N</b>2O. <b>C. N</b>2. <b>D. NO. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 74: {NB} Đối với các loài thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?</b>


<b>A. Toàn bộ bề mặt cơ thể. B. Lơng hút của rễ. </b> <b>C. Chóp rễ. </b> <b>D. Khí khổng. </b>


<i><b>(THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc – Lần IV – 2020) </b></i>


<b>Câu 75: {NB} Nhóm động vật nào sau đây hơ hấp bằng hệ thống ống khí? </b>



<b>A. Côn trùng. </b> <b>B. Tôm, cua. </b> <b>C. Ruột khoang. </b> <b>D. Trai sông.</b>


<i><b>(THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc – Lần IV – 2020) </b></i>


<b>Câu 76: {NB} Nguyên tố nào sau đây là thành phần cấu trúc của diệp lục? </b>


<b>A. Magie. </b> <b>B. Sắt. </b> <b>C. Molipden. </b> <b>D. Thủy ngân. </b>


<i><b>(THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc – Lần IV – 2020) </b></i>


<b>Câu 77: {NB} Trong lục lạp, pha tối của quang hợp diễn ra ở</b>


<b>A. màng ngoài. </b> <b>B. màng trong. </b> <b>C. chất nền (strôma). </b> <b>D. tilacoit. </b>


<i><b>(Liên Trường Nghệ An – Nghệ An – 2020) </b></i>


<b>Câu 78: {NB} Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hồn kín? </b>


<b>A. Tơm càng xanh. </b> <b>B. Ốc sên. </b> <b>C. Rắn hổ mang. </b> <b>D. Châu chấu. </b>


<i><b>(Liên Trường Nghệ An – Nghệ An – 2020) </b></i>


<b>Câu 79: {NB}</b>

Ở lồi nào sau đây có số nhịp tim/phút nhanh nhất?



<b>A. Trâu. </b> <b>B. Voi. </b> <b>C. Chuột nhắt. D. Lợn.</b>


<i><b>(THPT Mai Anh Tuấn – Thanh Hóa – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 80: {NB} Khi thiếu nguyên tố đại lượng nào sau đây lá lúa sẽ bị vàng? </b>



<b>A. Sắt. </b> <b>B. Kēm. </b> <b>C. Đồng. </b> <b>D. Nitơ. </b>


<i><b>(THPT Mai Anh Tuấn – Thanh Hóa – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 81: {NB} Bộ phận hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là </b>


<b>A. lá. </b> <b>B. hoa. </b> <b>C. thân. </b> <b>D. rễ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 7 </b></i>


<b>Câu 82: {NB} Trong quang hợp ở thực vật, pha sáng cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây?</b>


<b>A. CO</b>2 và ATP. <b>B. H</b>2O và O2. <b>C. Năng lượng ánh sáng. D. ATP và NADPH. </b>


<i><b>(THPT Mai Anh Tuấn – Thanh Hóa – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 83: {NB} Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết q trình thốt hơi nước ở lá? </b>


<b>A. Tế bào nội bì. </b> <b>B. Tế bào khí khổng. </b> <b>C. Tế bào mạch rây. </b> <b>D. Tế bào mạch gỗ.</b>


<i><b>(THPT Trực Ninh – Nam Định – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 84: {NB} Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng? </b>


<b>A. Bo. </b> <b>B. Nitơ. </b> <b>C. Sắt. </b> <i><b>D. Mangan. </b></i>


<i><b>(THPT Trực Ninh – Nam Định – Lần I – 2020) </b></i>



<b>Câu 85: {NB} Ngăn nào sau đây của dạ dày bị tiết ra pepsin và HCl để tiêu hóa prôtêin? </b>


<b>A. Dạ cỏ. </b> <b>B. Dạ múi lá sách. </b> <b>C. Dạ tổ ong. </b> <b>D. Dạ múi khế. </b>


<i><b>(THPT Trực Ninh – Nam Định – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 86: {NB} Động vật thuộc lớp thú hô hấp </b>


<b>A. bằng phổi. </b> <b>B. bằng mang. </b> <b>C. bằng hệ thống ống khí. D. qua bề mặt cơ thể. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Ninh Bình – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 87: {NB} Nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim và khi thiếu nó </b>


lá có màu vàng?


<b>A. Cacbon. </b> <b>B. Sắt. </b> <b>C. Magiê. </b> <b> D. Clo. </b>


<i><b>(THPT Phan Châu Trinh – Đà Nẵng – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 88: {NB} Trong chu kì hoạt động của tim người bình thường, ngăn nào sau đây của tim trực tiếp nhận </b>
máu giàu CO2 từ tĩnh mạch chủ?


<b>A. Tâm nhĩ trái. </b> <b>B. Tâm thất trái. </b> <b>C. Tâm thất phải. </b> <b>D. Tâm nhĩ phải. </b>


<i><b>(THPT Phan Châu Trinh – Đà Nẵng – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 89: {NB} Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khống chủ yếu qua?</b>


<b>A. miền lơng hút. </b> <b>B. miền chóp rễ. </b> <b>C. miền sinh trưởng. </b> <b>D. miền trưởng thành. </b>



<i><b>(THPT Quảng Xương I – Thanh Hóa – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 90: {NB} Con đường trao đổi chất nào chung cho quá trình lên men và hơ hấp hiếu khí ở thực vật? </b>


<b>A. Chu trình Crep. </b> <b>B. Chuỗi truyền electron. </b>


<b>C. Đường phân. </b> <b>D. Tổng hợp Acetyl – CoA từ piruvat. </b>


<i><b>(THPT Quảng Xương I – Thanh Hóa – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 91: {NB} Trong quang hợp, khối lượng lớn chất hữu cơ được hình thành từ:</b>


<b>A. H</b>2O <b>B. NO</b>3–

.

<b>C. CO</b>2. <b>D. N</b>2

.



<i><b>(THPT Quỳnh Lưu I – Nghệ An – 2020) </b></i>


<b>Câu 92: {NB} Loại tế bào giữ vai trị quan trọng trong q trình hút nước của cây là?</b>


<b>A. Tế bào nhu mô vỏ </b> <b>B. Tế bào nội bì. </b> <b>C. Tế bào lông hút. </b> <b>D. Tế bào nhu mô ruột. </b>


<i><b>(THPT Quỳnh Lưu I – Nghệ An – 2020) </b></i>


<b>Câu 93: {NB} Tiêu hóa nội bào là q trình biến đổi thức ăn xảy ra trong:</b>


<b>A. tế bào. </b> <b>B. túi tiêu hóa. </b> <b>C. dạ dày. </b> <b>D. ống tiêu hóa. </b>


<i><b>(THPT Quỳnh Lưu I – Nghệ An – 2020) </b></i>


<b>Câu 94: {NB} Quang hợp diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào của cây? </b>



<b>A. ti thể. </b> <b>B. lá cây. </b> <b>C. lục lạp. </b> <b>D. ribôxôm. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Bắc Giang – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 95: {NB} Lồi động vật nào sau đây có hơ hấp bằng mang? </b>


<b>A. Cá sấu. </b> <b>B. Gà. </b> <b>C. Thỏ. </b> <b>D. Cá chép. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Ninh Binh – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 96: {NB} Loại sắc tố quang hợp nào sau đây ở thực vật có khả năng chuyển hóa quang năng thành </b>
hóa năng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 8 </b></i>
<i><b>(Sở GD&ĐT – Hà Nội – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 97: {NB} Bào quan nào của tế bào thực vật thực hiện chức năng quang hợp? </b>


<b> A. Ribôxôm. </b> <b>B. Lục lạp. </b> <b>C. Không bào. </b> <b>D. Ti thể. </b>


<i><b> (Sở GD&ĐT – Hà Nội – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 98: {NB} Phổi của động vật nào sau đây không được cấu tạo bởi các phế nang? </b>


<b> A. Cá chép. </b> <b>B. Chim bồ câu. </b> <b>C. Mèo rừng. </b> <b>D. Ếch đồng. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Hà Nội – Lần I – 2020) </b></i>



<b>Câu 99: {NB} Hệ tuần hoàn của động vật nào sau đây không đảm nhiệm chức năng vận chuyển và trao </b>
đổi khí?


<b> A. Ếch đồng. </b> <b>B. Cá chép. </b> <b>C. Châu chấu. </b> <b>D. Chim bồ câu. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Hà Nội – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 100: {NB} Dạng nitơ mà cây hấp thụ được ở trong đất có thể bị giảm sút do hoạt động của nhóm vi </b>
khuẩn nào sau đây?


<b> A. Vi khuẩn nitrat hóa. </b> <b>B. Vi khuẩn phản nitrat hóa. </b>


<b>C. Vi khuẩn nitrit hóa. </b> <b>D. Vi khuẩn amơn hóa.</b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Hà Nội – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 101: {NB} Động vật nào sau đây có tim 4 ngăn? </b>


<b> A. Chim công. </b> <b>B. Cá chép. </b> <b>C. Thằn lằn. </b> <b>D. Ếch đồng. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Hà Nội – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 102: {NB} Người bị bệnh cao huyết áp cần hạn chế ăn các loại thức ăn</b>


<b>A. có hàm lượng vitamin C cao. </b> <b>B. có hàm lượng vitamin A cao.</b>


<b> C. có hàm lượng muối cao. </b> <b>D. có hàm lượng vitamin D cao.</b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Hà Nội – Lần II – 2020) </b></i>



<b>Câu 103: {NB}</b>

Động vật nào sau đây là động vật ăn thực vật có dạ dày đơn?



<b>A. Trâu, cừu. </b> <b>B. Chuột, bò. </b> <b>C. Dê, thỏ. </b> <b>D. Ngựa, thỏ.</b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Hà Tĩnh – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 104: {NB}</b>

Trong tế bào thực vật, bào quan chính thực hiện chức năng hô hấp là



<b>A. Mạng lưới nội chất. </b> <b>B. Lục lạp. </b> <b>C. Ti thể. </b> <b>D. Không bào.</b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Hà Tĩnh – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 105: {NB} Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở </b>


<b>A. ruột già. </b> <b>B. ruột non. </b> <b>C. dạ dày. </b> <b>D. manh tràng. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Hưng Yên – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 106: {NB} Ở cây lúa, nước chủ yếu được thoát qua cơ quan nào sau đây? </b>


<b>A. Thân. </b> <b>B. Cành. </b> <b>C. Lá. </b> <b>D. Rễ.</b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Lào Cai – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 107: {NB} Hệ tuần hoàn của loài động vật nào sau đây có máu chảy trong động mạch dưới áp lực </b>
thấp?


<b>A. Bạch tuộc. </b> <b>B. Ốc. </b> <b>C. Sư tử. </b> <b>D. Gà. </b>



<i><b>(Sở GD&ĐT – Lào Cai – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 108: {NB} Động vật nào dưới đây có hình thức hơ hấp khác với những động vật còn lại?</b>


<b>A. Châu chấu. </b> <b>B. Giun đất. </b> <b>C. Dế. </b> <b>D. Nhện. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Sơn La – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 109: {NB} Động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa?</b>


<b>A. Giun đất. </b> <b>B. Cá chép. </b> <b>C. Gà. </b> <b>D. Trùng biến hình.</b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Sơn La – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 110: {NB} Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở của khí khổng là hàm lượng</b>


<b>A. cacbonic trong tế bào khí khổng. </b> <b>B. nước trong tế bào khí khổng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 9 </b></i>
<i><b>(Sở GD&ĐT – Sơn La – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 111: {NB} Ở người, ngăn nào sau đây của tim trực tiếp nhận máu giàu CO</b>2 từ tĩnh mạch chủ?


<b>A. Tâm thất phải. </b> <b>B. Tâm nhĩ phải. </b> <b>C. Tâm nhĩ trái. </b> <b>D. Tâm thất trái.</b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Sơn La – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 112: {NB} Động vật trên cạn nào sau đây hô hấp hiệu quả nhất? </b>



<b>A. Sư tử. </b> <b>B. Con người </b> <b>C. Chim sė. </b> <b>D. Châu chấu. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Thái Bình – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 113: {NB} Ở thú ăn thực vật có dạ dày kép, dạ nào được coi là dạ dày chính thức? </b>


<b>A. Dạ lá sách. </b> <b>B. Dạ tổ ong. </b> <b>C. Dạ múi khế. </b> <b>D. Dạ cỏ.</b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Thái Bình – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 114: {NB} Trong hệ tuần hoàn kép</b>


<b>A. các động mạch chứa máu giàu O</b>2. <b>B. các tĩnh mạch phổi chứa máu giàu O</b>2.


<b>C. các tĩnh mạch chứa máu giàu CO</b>2. <b>D. các mao mạch chứa máu pha. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Thái Nguyên – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 115: {NB} Châu chấu, cào cào có hình thức hơ hấp nào sau đây? </b>


<b>A. hơ hấp bằng phổi. </b> <b>B. hô hấp bằng mang. </b>


<b>C. hô hấp qua bề mặt cơ thể. </b> <b>D. hơ hấp bằng hệ thống ống khí</b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Thái Nguyên – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 116: {NB} Ở trùng giầy, q trình tiêu hóa nội bào được thực hiện nhờ enzim có trong bào quan nào </b>
sau đây?



<b>A. Lizôxôm. </b> <b>B. Ti thể. </b> <b>C. Ribôxôm. </b> <b>D. Nhân tế bào.</b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Tiền Giang – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 117: {NB} Sinh vật nào sau đây thực hiện sơ đồ chuyển hóa: NO</b>3– NH4+?


<b>A.Vi khuẩn nitrat hóa. </b> <b>B. Vi khuẩn nốt sần. </b> <b>C. Thực vật. D. Vi khuẩn phản nitrat </b>
hóa


<i><b>(Sở GD&ĐT – Vĩnh Phúc – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 118: {NB} Phần lớn quá trình trao đổi khí ở lớp lưỡng cư được thực hiện qua </b>


<b>A. da. </b> <b>B. phổi. </b> <b>C. ống khí. </b> <b>D. mang.</b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Yên Bái – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 119: {NB}</b>

Tác nhân khơng ảnh hưởng đến đóng mở của khí khổng là



<b>A. ánh sáng. </b> <b>B. ion khoáng. </b> <b>C. nhiệt độ. </b> <b>D. ôxi.</b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Yên Bái – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 120: {NB}</b>

Giai đoạn đường phân không sử dụng chất nào sau đây?



<b>A. NAD</b>+<sub>. </sub> <b><sub>B. Glucôzơ. </sub></b> <b><sub>C. O</sub></b><sub>2</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. ATP. </sub></b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Yên Bái – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 121: {NB}</b>

Chất nào sau đây không phải là chất dinh dưỡng thiết yếu trong khẩu phần ăn của người?




<b>A. Đường glucose. </b> <b>B. Tinh bột. </b> <b>C. Chất béo. </b> <b>D. Pepsin. </b>


<i><b>(THPT Thái Hòa – Nghệ An – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 122: {NB}</b>

Pha sáng quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây?



<b>A. Năng lượng ánh sáng. B. ATP và NADPH. </b> <b>C. Nước và O</b>2. <b>D. CO</b>2 và ATP.


<i><b>(THPT Thái Hòa – Nghệ An – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 123: {NB} Cơ quan hơ hấp của nhóm động vật nào dưới đây thường có hiệu quả trao đổi khí đạt hiệu </b>
suất cao nhất?


<b>A. Phổi của chim. </b> <b>B. Phổi và da của ếch nhái. </b>


<b>C. Bề mặt da của giun đất. </b> <b>D. Phổi của bò sát. </b>


<i><b>(THPT Thái Hòa – Nghệ An – Lần I – 2020) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 10 </b></i>


<b> A. Cành cây. </b> <b>B. Lá cây. </b> <b>C. Các lông hút ở rễ. </b> <b>D. Các mạch gỗ ở thân. </b>


<i><b>(THPT Thái Hòa – Nghệ An – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 125: {NB} Cơ quan hô hấp ở người là</b>



<b>A. mang. </b> <b>B. ống khí. </b> <b>C. phổi. </b> <b>D. da.</b>


<i><b>(THPT Thanh Chương I – Nghệ An – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 126: {NB} Sản phẩm nào của quá trình quang hợp không được cây xanh sử dụng ngay mà thải ra </b>
ngồi cơ thể?


<b>A. Đường. </b> <b>B. NADPH. </b> <b>C. Khí ôxi. </b> <b>D. Khí Cabonic.</b>


<i><b>(THPT Thanh Chương I – Nghệ An – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 127: {NB} Pha sáng của quang hợp ở thực vật diễn ra tại</b>


<b>A. Chất nền lục lạp. </b> <b>B. Màng trong ti thể. </b> <b>C. Chất nền ti thể. </b> <b>D. Màng tilacoit. </b>


<i><b>(Trung tâm Thanh Tường – Nghệ An – 2020) </b></i>


<b>Câu 128: {NB} Ở thực vật, các nguyên tố khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố vi lượng? </b>


<b>A. Co, Mo, N, B, Mn. </b> <b>B. B, Mg, Cl, Mo, Cu. </b> <b>C. Ca, Mo, Cu, Zn, Fe </b> <b>D. B, Mo, Cu, Ni, Fe. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Hưng Yên – Hưng Yên – Lần I – 2020) </b></i>


<i><b>Câu 129: {NB} Carơtenơit có nhiều trong mẫu vật nào sau đây? </b></i>


<b>A. Củ khoai mì. </b> <b>B. Lá xà lách. </b> <b>C. Lá xanh. </b> <b>D. Củ cà rốt. </b>


<i><b>(THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 130: {NB} Trâu tiêu hóa được xenlulơzơ có trong thức ăn nhờ enzim của </b>



<b>A. vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ. </b> <b>B. tuyến nước bọt. </b>


<b>C. tuyến tụy. </b> <b>D. tuyến gan. </b>


<i><b>(THPT Đồng Dậu – Vĩnh Phúc – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 131: {NB} Nhóm cây nào sau đây thuộc nhóm thực vật CAM? </b>


<b>A. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. </b> <b>B. Lúa, sắn, đậu tương. </b>
<b>C. Lúa, khoai, xương rồng. </b> <b>D. Ngơ, mía, cỏ lồng vực. </b>


<i><b>(THPT Đồng Dậu – Vĩnh Phúc – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 132: {NB} Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đa lượng? </b>
<b>A. Sắt. </b> <b>B. Mangan. </b> <b>C. Lưu huỳnh. </b> <b>D. Bo. </b>


<i><b>(THPT Đồng Dậu – Vĩnh Phúc – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 133: {NB} Mạch rây được cấu tạo từ những thành phần nào sau đây? </b>


<b>A. Các quan bào và ống rây. </b> <b>B. Ống rây và mạch gỗ. </b>


<b>C. Mạch gỗ và tế bào kèm. </b> <b>D. Ống rây và tế bào kèm. </b>


<i><b>(THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 134: {NB} Động vật nào sau đây có q trình trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trường diễn ra ở phổi? </b>


<b>A. Châu chấu. </b> <b>B. Cá chép. </b> <b>C. Giun đất. </b> <b>D. Cá voi. </b>



<i><b>(THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 135: {NB} Khi nói về ảnh hưởng của quang phổ ánh sáng tới quang hợp, các tia sáng đỏ xúc tiến tổng </b>
hợp


<b>A. axit nuclêic. </b> <b>B. prôtêin. </b> <b>C. lipit. </b> <b>D. cacbonhiđrat. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh– Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 136: {NB} Trong hệ mạch, huyết áp cao nhất ở </b>


<b>A. động mạch chủ và tĩnh mạch chủ. </b> <b>B. mao mạch. </b>
<b>C. động mạch chủ. </b> <b>D. tĩnh mạch chủ. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Trần Phú – Hải Phòng– Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 137: {NB} Ở thực vật, pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 11 </b></i>


<b>C. chất nền của lục lạp. </b> <b>D. màng trong của ti thể. </b>


<i><b> (THPT Chuyên KHTN – Hà Nội– Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 138: {NB} Trong ống tiêu hóa của chó, q trình tiêu hóa hóa học và hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn </b>
ra chủ yếu ở



<b>A. thực quản. </b> <b>B. ruột già. </b> <b>C. ruột non. </b> <b>D. dạ dày. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 139: {NB} Thực vật thủy sinh hấp thụ nước qua bộ phận nào sau đây? </b>


<b>A. Bề mặt cơ thể. </b> <b>B. Lông hút của rễ. </b> <b>C. Bề mặt lá. </b> <b>D. Nấm rễ. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành – Yên Bái – 2020) </b></i>


<b>Câu 140: {NB} Ở trong hệ dẫn truyền tim, khi bó His nhận được kích thích thì sẽ truyền đến bộ phận nào </b>
sau đây?


<b>A. Mạng Puôckin. </b> <b>B. Nút nhĩ thất. </b> <b>C. Tâm nhĩ. </b> <b>D. Nút xoang nhĩ. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành – Yên Bái – 2020) </b></i>


<b>Câu 141: {NB} Bộ phận nào không thuộc ống tiêu hóa ở người? </b>


<b>A. Ruột non. </b> <b>B. Thực quản. </b> <b>C. Dạ dày. </b> <b>D. Gan. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành – KonTum – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 142: {NB} Làm nhiệm vụ hút nước và muối khoáng ở rễ là: </b>


<b>A. chóp rễ. </b> <b>B. miền sinh trưởng. </b> <b>C. miền lông hút. </b> <b>D. miền bần. </b>


<i><b>(THPT Thị xã Quảng Trị – Quảng Trị – 2020) </b></i>


<b>Câu 143: {NB} Q trình thốt hơi nước ở lá chủ yếu diễn ra qua: </b>



<b> A. khí khổng tập trung ở mặt dưới của lá. </b> <b>B. khí khổng tập trung ở mặt trên của lá. </b>


<b>C. lớp cutin trên bề mặt của lá. </b> <b>D. cuống lá và lớp cutin. </b>


<i><b>(THPT Thạch Thành 3 – Thanh Hóa – 2020) </b></i>


<b>Câu 144: {NB} Được coi là động lực đầu tiên của dòng mạch gỗ là lực: </b>
<b>A. hút do thoát hơi nước qua lá. </b> <b>B. đẩy do áp suất rễ. </b>


<b>C. liên kết giữa các phân tử nước và thành mạch. </b> <b>D. liên kết giữa các phân tử nước với nhau. </b>


<i><b>(THPT Thạch Thành 3 – Thanh Hóa – 2020) </b></i>


<b>Câu 145: {NB} Động vật nào sau đây có q trình trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trường diễn ra ở phổi ? </b>


<b>A. Giun tròn. </b> <b>B. Châu chấu. </b> <b>C. Chim bồ câu. </b> <b>D. Cá rô phi. </b>


<i><b>(THPT Quang Hà – Vĩnh Phúc – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 146: {NB} Động vật nào sau đây có hình thức tiêu hóa nội bào? </b>


<b>A. Cá. </b> <b>B. Thủy tức. </b> <b>C. Gà. </b> <b>D. Trùng đế giày. </b>


<i><b>(THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 147: {NB} Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình quang hợp? </b>


<b>A. CO</b>2 <b>B. H</b>2O <b>C. N</b>2 <b>D. O</b>2



<i><b>(THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 148: {NB} Khi hàm lượng glucôzơ trong máu cao, cơ quan nào có trách nhiệm trực tiếp thực hiện điều </b>
hịa nồng độ đường?


<b>A. Thận. </b> <b>B. Dạ dày. </b> <b>C. Tuyến tụy. </b> <b>D. Gan. </b>


<i><b>(THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 149: {NB} Nước luôn xâm nhập thụ động vào các tế bào lông hút theo cơ chế: </b>


<b>A. Khuếch tán. </b> <b>B. Thẩm tách. </b> <b>C. Hoạt tải. </b> <b>D. Thẩm thấu. </b>


<i><b>(THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 150: {NB} Cơ quan nào sau đây của thực vật sống trên cạn có chức năng hút nước từ đất? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 12 </b></i>
<i><b>(Đề Minh Họa 2020 – Bộ GD&ĐT – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 151: {NB} Ở thực vật có mạch, nước được vận chuyển từ rễ lên lá chủ yếu theo con đường nào sau </b>
đây?


<b>A. Mạch gỗ </b> <b>B. Cả mạch gỗ và mạch rây </b>


<b> C. Khí khổng </b> <b>D. Mạch rây </b>


<i><b> (Sở GD&ĐT – Phú Thọ – Lần II – 2020) </b></i>



<b>Câu 152: {NB} Ở thực vật trên cạn, cơ quan nào sau đây cơ thể nước thấp nhất? </b>


<b>A. Cành cây </b> <b>B. Lá cây </b> <b>C. Lông hút ở rễ </b> <b>D. Mạch gỗ ở thân </b>


<i><b> (Sở GD&ĐT – Phú Thọ – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 153: {NB} Trong hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực </b>


<b>A. thấp, tốc độ máu chảy nhanh. </b> <b>B. cao, tốc độ máu chảy nhanh. </b>


<b>C. cao, tốc độ máu chạy chậm. </b> <b>D. thấp, tốc độ máu chảy chậm. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Cà Mau – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 154: {NB} Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O</b>2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ


quá trình nào?


<b> A. Sự phân li nước. </b> <b>B. Quang hô hấp. </b> <b>C. Phân giải đường. </b> <b>D. Sự khử CO</b>2.
<i><b>(THPT Chuyên Sư Phạm – Hà Nội – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 155: {NB} Ngăn dạ dày nào của trâu (bò) tiết axit HCl? </b>


<b>A. Dạ cỏ. </b> <b>B. Dạ tổ ong. </b> <b>C. Dạ múi khế. </b> <b>D. Dạ lá sách. </b>


<i><b>(THPT</b><b> Lương Đắc Bằng – Thanh Hóa – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 156: {NB} Rễ cây có thể hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây? </b>



<b>A. N</b>2. <b>B. N</b>2O. <b>C. NO. </b> <b>D. NH</b>4+

.



<i><b>(Đề Minh Họa 2020 – Bộ GD&ĐT – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 157: {NB} Đặc điểm nào dưới đây khơng có ở cơ quan tiêu hóa của thú ăn thịt? </b>


<b>A. Răng nanh phát triển. B. Dạ dày đơn. </b> <b>C. Manh tràng phát triển. D. Ruột ngắn.</b>


<i><b> (THPT Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – 2020) </b></i>


<b>Câu 158: {TH} Khi nói về sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người, phát biểu nào </b>
<b>sau đây là sai? </b>


<b>A. Tiêu hóa hóa học ở ruột non quan trọng hơn dạ dày. </b>
<b>B. Ở dạ dày chủ yếu chứa enzim pepsin.</b>



<b>C. Ở miệng có enzim amilaza phân giải tinh bột. </b>
<b>D. Ở ruột già có tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học. </b>


<i><b> (THPT Cẩm Phả – Quảng Ninh – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 159: {TH} Cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O</b>2 của nước đi qua mang vì dịng nước chảy một


chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch


<b>A. Xuyên ngang với dòng nước. </b> <b>B. Song song, ngược chiều với dòng nước. </b>


<b>C. Song song, cùng chiều với dòng nước. </b> <b>D. Song song với dòng nước. </b>


<i><b> (THPT Cẩm Phả – Quảng Ninh – Lần I – 2020) </b></i>



<b>Câu 160: {TH} Khi nói về q trình quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Pha tối của quang hợp không phụ thuộc nhiệt độ môi trường. </b>


<b>B. Quá trình quang hợp ở cây xanh ln có pha sáng và pha tối.</b>


<b>C. Quang hợp là một quá trình phân giải chất chất hữu cơ thành chất vô cơ dưới tác dụng của ánh </b>
sáng.


<b>D. Quá trình quang hợp xảy ra ở tất cả các tế bào của cây xanh. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Bắc Giang – Bắc Giang – 2020) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 13 </b></i>


<b>A. Tất cả các loài động vật có xương sống đều có ống tiêu hóa. </b>
<b>B. Tất cả các lồi sống trong nước đều tiêu hóa ngoại bào. </b>
<b>C. Tiêu hóa nội bào chỉ có ở các loài động vật đơn bào.</b>
<b>D. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa nội bào. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Bắc Giang – Bắc Giang – 2020) </b></i>


<b>Câu 162: {TH} Động lực chủ yếu cho q trình vận chuyển nước và ion khống trong thân cây là</b>
<b>A. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau. </b>


<b>B. lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch gỗ. </b>
<b>C. lực đẩy do áp suất rễ.</b>



<b>D. lực hút do thoát hơi nước ở lá. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Chu Văn An – Lạng Sơn – 2020) </b></i>


<b>Câu 163: {TH} Điều nào sau đây đúng về hoạt động tiêu hóa trong dạ dày ở động vật nhai lại?</b>
<b>A. Thức ăn được hấp thụ bớt nước ở dạ tổ ong rồi đưa xuống dạ múi khế. </b>


<b>B. Dạ múi khế tiết enzym pepsin và HCl tiêu hóa prơtein từ vi sinh vật. </b>
<b>C. Dạ cỏ tiết ra enzym xenlulaza thực hiện biến đổi thức ăn xenlulôzơ.</b>
<b>D. Thức ăn từ dạ cỏ chuyển sang dạ lá sách rồi ợ lên miệng để nhai lại. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Chu Văn An – Lạng Sơn – 2020) </b></i>


<b>Câu 164: {TH} Đối với q trình quang hợp ở một lồi thực vật, điểm bão hòa ánh sáng là</b>
<b>A. Cường độ quang hợp của cây khi cường độ ánh sáng đạt tối đa.</b>


<b>B. Giá trị cường độ ánh sáng tối thiểu để cường độ quang hợp đạt tối đa.</b>
<b>C. Giá trị cường độ ánh sáng tối đa mà quang hợp vẫn có thể xảy ra.</b>


<b>D. Cường độ quang hợp tối đa của thực vật trong điều kiện ánh sáng hữu hạn. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Sư Phạm – Hà Nội – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 165: {TH} Về hoạt động hô hấp của thực vật, trong số các phát biểu sau đây, phát biểu nào chính xác?</b>
<b>A. Tồn bộ các giai đoạn của q trình hơ hấp hiếu khi trong tế bào thực vật từ nguyên liệu glucose </b>
đều được thực hiện trong ti thể.


<b>B. Hoạt động hơ hấp hiếu khí trong tế bào thực vật thu được nhiều ATP nhất từ chuỗi vận chuyển điện </b>
tử hơ hấp.



<b>C. Hoạt động hơ hấp hiếu khí thì giải phóng CO</b>2 trong khi hoạt động hơ hấp kị khí khơng thải CO2

.



<b>D. Hơ hấp hồn tồn trái ngược với quang hợp, các sản phẩm của hô hấp khơng liên quan gì đến </b>
quang hợp.


<i><b> (THPT Chuyên Sư Phạm – Hà Nội – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 166: {TH} Khi nói về hoạt động tiêu hóa ở bị, phát biểu nào sau đây khơng chính xác?</b>
<b>A. Dạ cỏ là phần lớn nhất trong ống tiêu hóa của bị. </b>


<b>B. Dạ múi khế là dạ dày thật của bị, đóng vai trị tiêu hóa prơtein. </b>
<b>C. Có hiện tượng cộng sinh với vi sinh vật và thực hiện tiêu hóa thức ăn. </b>


<b>D. Gan và túi mật là một phần của ống tiêu hóa đóng vai trị tiết enzyme tiêu hóa. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Sư Phạm – Hà Nội – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 167: {TH} Trong quá trình phân giải ở thực vật</b>
<b>A. giai đoạn sử dụng oxi là chu trình Crep. </b>


<b>B. đường phân diễn ra ở tế bào chất và chất nền ti thể.</b>
<b>C. chu trình Crep giải phóng nhiều năng lượng ATP nhất.</b>
<b>D. năng lượng được chiết rút từ từ ở nhiều giai đoạn. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Hưng Yên – Hưng yên – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 168: {TH} Nói về tuần hồn ở động vật, phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>
<b>A. Huyết áp tỉ lệ thuận với tính đàn hồi của thành mạch.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>



<i><b>Trang 14 </b></i>


<b>D. Vận tốc dòng máu tỉ lệ nghịch vào tổng tiết diện mạch. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Hưng Yên – Hưng yên – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 169: {TH} Xét các phát biểu sau :</b>


(1). Thức ăn dễ kiếm. (2). Thức ăn chủ yếu biến đổi ở ruột non.
(3). Có tiêu hóa hóa học, cơ học và sinh học. (4). Thức ăn giàu dinh dưỡng, dễ tiêu hóa.
(5). Dạ dày có 2 ngăn hoặc 4 ngăn.


Số phát biểu phù hợp với động vật ăn thực vật là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Hưng Yên – Hưng yên – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 170: {TH} Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hơ hấp ở thực vật?</b>


<b>A. Phân giải kị khí bao gồm chu trình Crep và chuỗi chuyền electron trong hô hấp. </b>
<b>B. Giai đoạn đường phân và chu trình Crep diễn ra trong ti thể.</b>


<b>C. Q trình hơ hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra mạnh hơn ở hạt đang trong giai đoạn nghỉ</b>
<b>D. Từ một phân tử glucôzơ, qua giai đoạn đường phân tạo ra 2 phân tử axit piruvic và 36 ATP. </b>


<i><b> (THPT Chuyên KHTN – Hà Nội – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 171: {TH} Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hai pha của quá trình quang hợp?</b>


<b>A. Pha tối chỉ diễn ra trong chất nền của lục lạp vào ban đêm. </b>


<b>B. Ở thực vật, pha sáng diễn ra ở tilacoit của lục lạp. </b>


<b>C. Các sản phẩm của pha sáng là ATP và NADPH được sử dụng cho pha tối của quá trình quang hợp.</b>
<b>D. Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước. </b>


<i><b> (THPT Chuyên KHTN – Hà Nội – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 172: {TH} Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt?</b>


<b>A. Ống tiêu hóa có một số đặc điểm cấu tạo và chức năng thích nghi với thức ăn là thịt mềm và giàu </b>
chất dinh dưỡng.


<b>B. Thú ăn thịt hầu như không nhai thức ăn mà dùng răng để cắt, xé nhỏ thức ăn rồi nuốt. </b>
<b>C. Thức ăn là thịt được tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học trong dạ dày giống như ở người.</b>
<b>D. Dạ dày của thú ăn thịt có 4 ngăn.</b>


<i><b> (THPT Chuyên KHTN – Hà Nội – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 173: {TH} Khi nói về q trình hấp thụ khống ở thực vật, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Nồng độ các chất khống trong mơi trường càng cao thì cây sinh trưởng càng mạnh</b>
<b>B. Q trình hơ hấp của rễ có liên quan đến q trình hút khống của tế bào lơng hút </b>
<b>C. Hấp thụ khống theo cơ chế chủ động không tiêu tốn năng lượng ATP.</b>


<b>D. Tất cả các nguyên tố khoáng được hấp thụ dưới dạng ion vào rễ theo cơ chế chủ động. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – 2020) </b></i>


<b>Câu 174: {TH} Bón phân với liều lượng cao quá mức cần thiết sẽ:</b>


(1). càng có lợi cho cây.


(2). gây độc cho cây, gây ô nhiễm nông sản.


(3). gây ô nhiễm môi trường đất, nước và giết chết các vi sinh vật có lợi.
(4). làm cho cây không hút được nước.


Số phát biểu đúng là:


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – 2020) </b></i>


<b>Câu 175: {TH} Các hoocmon do tuyến tụy tiết ra tham gia vào cơ chế nào sau đây? </b>


<b>A. Duy trì ổn định nồng độ glucozơ trong máu. </b> <b>B. Điều hịa q trình tái hấp thụ nước ở thận.</b>


<b>C. Điều hịa q trình tái hấp thụ Na+ ở thận. </b> <b>D. Điều hòa độ pH của máu. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – 2020) </b></i>


<b>Câu 176: {TH} Trường hợp nào sau đây, huyết áp trong hệ mạch của người sẽ bị giảm? </b>


<b>A. Tim đập nhanh và mạnh. </b> <b>B. Cơ thể bị mất nhiều máu. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 15 </b></i>

<i><b>(THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định – Lần II – 2020)</b></i>




<b>Câu 177: {TH} Giả sử mỗi chu kì tim ở người bình thường kéo dài 0,8 giây thì số lần tim đập trong một </b>
phút người là


<b>A. 75 lần. </b> <b>B. 60 lần. </b> <b>C. 80 lần. </b> <b>D. 48 lần. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 178: {TH} Hình bên mơ tả thí nghiệm phát hiện hơ hấp thực </b>
vật. Thí nghiệm được thiết kế theo đúng chuẩn quy định. Dự đoán nào
<b>sau đây sai về kết quả thí nghiệm? </b>




<b>A. Nước vôi trong ống nghiệm bị vẩn đục.</b>
<b>B. Nhiệt độ trong bình chứa hạt nảy mầm tăng. </b>
<b>C. Nồng độ oxy trong bình chứa hạt nảy mầm tăng. </b>


<b>D. Thành bình chứa hạt nảy mầm có thể xuất hiện nhanh hơi nước. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 179: {TH} Khi nói về tuần hồn của động vật, có bao nhiêu phát biểu đúng?</b>
(1). Trong một chu kì tim, tâm thất ln co trước tâm nhĩ để đẩy máu đến tâm nhĩ.
(2). Máu trong động mạch ln giàu O2 và có màu đỏ tươi.


(3). Các lồi thú, chim, bị sát, ếch nhái đều có hệ tuần hồn kép.


(4). Hệ tuần hồn hở có tốc độ lưu thơng máu nhanh hơn so với hệ tuần hồn kín.


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4.</b>



<i><b> (THPT Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 180: {TH} Khi nói về hơ hấp hiếu khí của thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?</b>
(1). Nếu khơng có O2 thì khơng xảy ra hơ hấp hiếu khí.


(2). Q trình hơ hấp hiếu khí ln tạo ra ATP và nhiệt năng.


(3). Phân tử O2 tham gia vào giai đoạn cuối cùng của toàn bộ q trình hơ hấp.


(4). Q trình hơ hấp hiếu khí chỉ diễn ra ở bao quan ti thể.


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 181: {TH} Cho các phát biểu sau đây về quá trình cố định đạm sinh học: </b>
(1). Chỉ được thực hiện bởi các vi sinh vật cộng sinh với các dụng thực vật bậc cao.
(2). Chỉ do các vi sinh vật nhân sơ có hệ thống enzyme nitrogenase thực hiện.


(3). Trồng các thực vật cộng sinh với vi sinh vật cố định đạm làm tiết kiệm phân bón.
(4), Có thể dùng bèo hoa dâu làm phân bón hữu cơ và cung cấp đạm cho cây trồng.
Số phát biểu chính xác là:


<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 182: {TH} Khi nói về tiêu hóa của các lồi thú ăn cỏ, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? </b>
(1). Ln có q trình tiêu hóa sinh học.



(2). Dạ dày có 4 ngăn và ln có q trình nhai lại.


(3). Q trình tiêu hóa sinh học của cừu diễn ra ở dạ cỏ, dạ tổ ong.
(4). Xenlulơzơ được vi sinh vật chuyển hóa thành glucôzơ.


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 183: {TH} Trong các phát biểu sau về hơ hấp ở thực vật:</b>


(1). Q trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra mạnh hơn ở hạt đang trong giai đoạn nghỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 16 </b></i>


(3). Phân giải kị khí bao gồm chu trình Crep và chuỗi truyền electron hơ hấp.


(4). Ở hơ hấp kị khí và hơ hấp hiếu khí, giai đoạn đường phân đều diễn ra trong ti thể.
<b>Có bao nhiêu phát biểu đúng: </b>


<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C.3. </b> <b>D. 2. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 184: {TH} Khi nói về cân bằng nội mơi, trong các phát biểu sau:</b>
(1). Nếu nhịn thở thì sẽ làm tăng nhịp tim.



(2). Nếu khiêng vật nặng thì sẽ tăng nhịp tim.
(3). Thở mạnh liên tục giảm pH của máu.


(4). Hoạt động thải CO2 ở phổi góp phần làm giảm độ pH máu.


<b>Có bao nhiêu phát biểu đúng? </b>


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 185: {TH} Chọn nội dung đúng trong quá trình trao đổi nước của cây.</b>
<b>A. Quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá chủ yếu do sức đẩy của rễ. </b>
<b>B. Ở lá cây trưởng thành q trình thốt hơi nước chủ yếu qua tầng cutin. </b>
<b>C. Nước được hấp thụ từ dung dịch đất vào rễ theo cơ chế chủ động là chủ yếu.</b>
<b>D. Ở cây sống trên cạn nước chủ yếu được hấp thụ ở miền lông hút của rễ. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 186: {TH} Chọn nội dung sai trong các nội dung dưới đây nói về quang hợp của cây</b>
<b>A. Cây C4 có cường độ quang hợp cao hơn cây C3. </b>


<b>B. Sắc tố phụ carotenoit và diệp lục tham gia vào pha sáng của quang hợp. </b>
<b>C. ơxy giải phóng trong quang hợp là ơxy có nguồn gốc từ CO</b>2.


<b>D. Pha tối của quang hợp khơng có sự tham gia trực tiếp của ánh sáng. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 187: {TH} Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa chủ yếu là tiêu hóa nội bào. </b>
<b>B. Ở trâu, dạ múi khế có khả năng tiết ra enzim pepsin và HCl.</b>
<b>C. Ở người, q trình tiêu hóa prơtêin và lipit chỉ diễn ra ở dạ dày. </b>


<b>D. Ở ngựa, phần lớn thức ăn được tiêu hóa ở manh tràng nhờ vi sinh vật cộng sinh. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 188: {TH} Chọn nội dung sai khi nói về tuần hồn máu ở người.</b>
<b>A. Người có hệ tuần hồn tim 4 ngăn và hai vịng tuần hồn. </b>


<b>B. Huyết áp tối đa là huyết áp tâm thu, huyết áp tối thiểu là huyết áp tâm trương.</b>
<b>C. Mạch máu dẫn máu từ tim đến mao mạch của các cơ quan gọi là tĩnh mạch.</b>
<b>D. Trong hệ mạch máu chảy ở hệ mao mạch là chậm nhất. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 189: {TH} Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình hơ hấp hiếu khí ở thực vật, </b>
<b>có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng? </b>


(1). Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật.
(2). Các loại hạt khơ như hạt thóc có cường độ hô hấp thấp.
(3). Nồng độ CO2 cao có thể ức chế q trình hơ hấp.


(4). Trong điều kiện thiếu ơxi, thực vật tăng cường q trình hơ hấp hiếu khí.


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b> C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>



<i><b>Trang 17 </b></i>


<b>Câu 190: {TH} Cho thí nghiệm về hơ hấp ở thực </b>
vật như hình sau:


Mục đích của thí nghiệm này là chứng minh
điều gì?


<b>A. Hơ hấp phân giải chất hữu cơ.</b>
<b>B. Hô hấp tỏa nhiệt.</b>


<b>C. Hô hấp lấy ôxy. </b>
<b> D. Hô hấp thải ra CO</b>2<i><b>. </b></i>


<i><b>(THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 191: {TH} </b>

<b>Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cân bằng nội mơi? </b>


<b>A. Trong cơ chế duy trì cân bằng pH, bộ phận điều khiển là trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. </b>
<b>B. Hệ đệm proteinat là hệ đệm pH máu mạnh nhất. </b>


<b>C. Ăn nhiều muối thường xuyên có thể gây ra bệnh cao huyết áp. </b>
<b>D. Phổi không tham gia điều hòa cân bằng pH máu. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 192: {TH} Khi nói về vận chuyển nước ở thực vật, phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>
<b>A. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây.</b>


<b>B. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ. </b>


<b>C. Dịch mạch gỗ được vận chuyển theo chiều từ dưới lên. </b>


<b>D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ là động lực quan trọng nhất của </b>
dòng mạch gỗ.


<i><b> (THPT Chuyên Sơn La – Sơn La – 2020) </b></i>


<b>Câu 193: {TH} Nguyên nhân chính làm cho phần lớn cây lương thực khơng thích nghi với đất có độ mặn </b>
cao là gì?


<b>A. Hàm lượng ôxi trong đất thấp. </b> <b>B. Cường độ ánh sáng quá cao. </b>


<b>C. Thế nước của đất thấp. </b> <b>D. Các ion khoáng là độc đối với cây. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Sơn La – Sơn La – 2020) </b></i>


<b>Câu 194: {TH} Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của giun đất thích </b>
nghi với sự trao đổi khí?


<b>A. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hơ hấp.</b>
<b>B. Các ống dẫn khí phân nhánh nhỏ dần. </b>


<b>C. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (S/V) lớn.</b>
<b>D. Da ln ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Sơn La – Sơn La – 2020) </b></i>


<b>Câu 195: {TH} Khi nói về hoạt động của tim người, phát biểu nào sau đây sai?</b>
<b>A. Động mạch luôn chứa máu giàu O</b>2, tĩnh mạch luôn chứa máu giàu CO2.



<b>B. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm dần ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch. </b>
<b>C. Chu kì hoạt động của tim gồm 3 pha là co tâm nhĩ, co tâm thất và dãn chung.</b>


<b>D. Hệ dẫn truyền tim gồm 4 bộ phận, trong đó chỉ nút xoang nhĩ có khả năng tự động phát nhịp. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 196: {TH} Chọn phát biểu đúng khi nói về các thí nghiệm ở thực vật?</b>


<b>A. Tiến hành thí nghiệm phát hiện hơ hấp ở hạt, ta có thể sử dụng hạt khô hoặc hạt nảy mầm đều duoc</b>
<b>B. Giấy lọc tẩm coban clorua có màu hồng, khi thoát hơi nước xảy ra ở lá giấy sẽ chuyển màu xanh da </b>
trời


<b>C. Tiến hành thí nghiệm chiết rút sắc tố carotenoit ở lá người ta sử dụng dung mơi là nước cất.</b>
<b>D. Tiến hành thí nghiệm chiết rút sắc tố diệp lục ở lá người ta sử dụng dung môi là cồn 90</b>O<sub> – 96</sub> O<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 18 </b></i>


<b>Câu 197: {TH} Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A. Quang hợp diễn ra ở bào quan lục lạp.</b>


<b>B. Diệp lục b là sắc tố trực tiếp chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng ATP.</b>
<b>C. Sử dụng biện pháp chọn giống và bón phân hợp lý sẽ giúp tăng hệ số kinh tế của cây trồng.</b>
<b>D. Quang hợp quyết định 90% đến 95% năng suất cây trồng. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 198: {TH} Khi nói về trao đổi nước của cây, phát biểu nào sau đây đúng?</b>



<b>A. Ở lá trưởng thành, lượng nước thốt ra qua khí khổng thường lớn hơn lượng nước thoát ra qua </b>
cutin.


<b>B. Trên cùng một lá, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá. </b>


<b>C. Mạch gỗ có được cấu tạo từ các tế bào sống còn mạch rây được cấu tạo từ các tế bào chết.</b>
<b>D. Dòng mạch rây làm nhiệm vụ vận chuyển nước và chất hữu cơ từ rễ lên lá. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình – Lần IV – 2020) </b></i>


<b>Câu 199: {TH} Khi nói về hoạt động của hệ tuần hồn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?</b>
(1). Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.


(2). Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch.
(3). Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch.


(4). Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm.


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình – Lần IV – 2020) </b></i>


<b>Câu 200: {TH} Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? </b>
(1). Quang phân li nước diễn ra trong xoang của tilacoit


(2). Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối là NADPH và ATP.
(3). Ôxi được giải phóng từ q trình quang phân li nước.


(4). Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ảnh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.



<b>A. 2 </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình – Lần IV – 2020) </b></i>


<b>Câu 201: {TH} Khi nói về hệ tuần hoàn, phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Ở động vật có hệ tuần hồn hở, mao mạch là nơi trao đổi chất giữa máu và tế bào. </b>
<b>B. Tim co bóp để vận chuyển máu trong hệ mạch.</b>


<b>C. Hệ tuần hồn hở có áp lực máu cao hơn hệ tuần hồn kín.</b>
<b>D. Máu trong tĩnh mạch chảy nhanh hơn máu trong động mạch. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Trần Phú – Hải Phòng – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 202: {TH} Nước đi vào mạch gỗ theo con đường gian bào đến nội bì thì chuyển sang con đường tế bào </b>
chất vì


<b>A. áp suất thẩm thấu của tế bào nội bì thấp nên nước phải di chuyển sang con đường khác.</b>
<b>B. nội bì có đai caspari thấm nước nên nước vận chuyển qua được.</b>


<b>C. tế bào nội bì không thấm nước nên nước không vận chuyển qua được. </b>
<b> D. nội bì có đai caspari khơng thấm nước nên nước không thấm qua được. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Trần Phú – Hải Phòng – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 203: {TH} Manh tràng được xem là dạ dày thứ 2 ở nhóm động vật ăn thực vật có dạ dày đơn, bởi vì </b>
trong manh tràng có


<b>A. Enzim pepsin giúp tiêu hóa xenlulơzơ. </b>



<b>B. Enzim pepsin giúp tiêu hóa prơtein của vi sinh vật. </b>
<b>C. Hệ vi sinh vật cộng sinh giúp tiêu hóa xenlulơzơ. </b>
<b>D. Hệ vi sinh vật cộng sinh giúp tiêu hóa protein. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 19 </b></i>


<b>Câu 204: {TH} Biểu hiện da bị khơ, sự lưu thơng khí O</b>2 và CO2 qua bề mặt cơ thể bị ngăn cản gặp trong


trường hợp nào sau đây ?


<b>A. con người tắm nắng. </b> <b>B. mèo tắm nắng. </b>


<b>C. bắt giun đất lên để phơi nắng. </b> <b>D. cá sấu phơi nắng. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Đại Học Vinh – Nghệ An – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 205: {TH} Phân giải hiếu khí ở thực vật bao gồm 2 quá trình:</b>


<b>A. đường phân và chu trình Crep. </b> <b>B. chu trình Crep và chuỗi truyền êlectron.</b>


<b>C. đường phân và hơ hấp hiếu khí. </b> <b>D. đường phân và lên men. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Đại Học Vinh – Nghệ An – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 206: {TH} Khi nói về hệ tuần hồn của châu chấu, ốc sên, tôm, mực ống, gà, ếch nhái phát biểu nào </b>
<b>đúng?</b>



<b>A. Trong hệ tuần hoàn của ốc sên và mực ống máu được tim bơm vào động mạch sau đó tràn vào </b>
khoang cơ thể.


<b>B. Hệ tuần hoàn của gà và ếch nhái có 2 vịng tuần hồn.</b>
<b>C. Ở hệ tuần hồn ếch nhái tim có 4 ngăn và 2 vịng tuần hồn.</b>


<b>D. Trong máu của tất cả những lồi trên đều có hêmơglơbin vận chuyển khí O</b>2 và CO2.


<i><b>(THPT Chuyên Đại Học Vinh – Nghệ An – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 207: {TH} Khi nói về tiêu hóa ở dạ dày của thú ăn thực vật phát biểu nào sau đây khơng chính xác?</b>
<b>A. Ở động vật nhai lại dạ múi khế là dạ dày chính thức.</b>


<b>B. Ở động vật nhai lại dạ lá sách có chức năng hấp thụ bớt nước.</b>
<b>C. Tất cả thú ăn thực vật dạ dày có 4 ngăn.</b>


<b>D. Ở động vật nhai lại enzim pepsin được tiết ra ở dạ múi khế. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Đại Học Vinh – Nghệ An – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 208: {TH} Chu trình cố định CO</b>2 ở thực vật CAM diễn ra như thế nào?


<b>A. Giai đoạn đầu cố định CO</b>2 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin


đều diễn ra vào ban ngày.


<b>B. Giai đoạn đầu cố định CO</b>2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban


ngày.



<b>C. Giai đoạn đầu cố định CO</b>2 diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin


đều diễn ra vào ban đêm.


<b>D. Giai đoạn đầu cố định CO</b>2

và cả giai đoạn tái cố định CO

2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào


ban đêm.


<i><b>(THPT Chuyên Vĩnh Phúc – Vĩnh Phúc – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 209: {TH} Máu đi trong hệ tuần hoàn đơn của cá theo trật tự nào sau đây?</b>
<b>A. Tim </b>mao mạch  động mạch lưng  mao mạch  tĩnh mạnh  tim.


<b>B. Tim </b> động mạch mang  mao mạch động mạch lưng  mao mạch  tĩnh mạch  tim.


<b>C. Tim </b> động mạch lưng mao mạch  động mạch mang  mao mạch  tĩnh mạch  tim.
<b>D. Tim </b> tĩnh mạch  mao mạch  động mạch  mao mạch  tĩnh mạch  tim.


<i><b>(THPT Chuyên Vĩnh Phúc – Vĩnh Phúc – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 210: {TH} Khi nói về tuần hoàn máu ở động vật, phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Trong hệ tuần hồn kín, máu được vận chuyển trong một hệ thống kín gồm tim và hệ mạch. </b>
<b>B. Hệ tuần hồn của châu chấu khơng có động mạch.</b>


<b>C. Cá là động vật có hệ tuần hồn kín.</b>


<b>D. Cấu tạo chung của hệ tuần hồn gồm có tim, dịch tuần hồn, hệ thống mạch máu. </b>


<i><b>(Cụm Trường Sóc Sơn – Mê Linh – Hà Nội – 2020) </b></i>



<b>Câu 211: {TH} Khi nói về hơ hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai ?</b>
<b>A. Một sản phẩm của hô hấp là CO</b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 20 </b></i>


<b>C. Thực vật khơng có cơ quan chuyên trách về hô hấp như ở động vật.</b>
<b>D. Trong điều kiện thiếu oxi, thực vật tăng cường quá trình hơ hấp hiếu khí. </b>


<i><b>(Cụm Trường Sóc Sơn – Mê Linh – Hà Nội – 2020) </b></i>


<b>Câu 212: {TH} Khi tranh luận về vai trò của các động lực đẩy dòng mạch gỗ, một bạn cho rằng:</b>
(1). Lực đẩy của rễ có được là do q trình hấp thụ nước.


(2). Nhờ lực đẩy của rễ nước được vận chuyển từ rễ lên lá.


(3). Hiện tượng ứ giọt là một thực nghiệm chứng minh lực đẩy của rễ.


(4). Lực hút của lá đảm bảo cho dòng mạch gỗ được vận chuyển liên tục trong cây.
<b>Theo em, trong các ý kiến đó, có bao nhiêu phát biểu đúng? </b>


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<i><b>(Cụm Trường Thái Hòa – Nghĩa Đàn – Nghệ An – 2020) </b></i>


<b>Câu 213: {TH} Ở các cây gỗ lớn, lực nào sau đây đóng vai trị chính trong việc vận chuyển nước từ rễ lên </b>
lá?



<b>A. Lực đẩy của rễ. </b>
<b>B. Lực hút của lá.</b>


<b>C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau. </b>


<b>D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn. </b>


<i><b>(Đại Học Quốc Gia – Hà Nội– 2020) </b></i>


<b>Câu 214: {TH} Trong quá trình quang hợp, sản phẩm đầu tiên của chu trình Carvin là </b>


<b>A. ATP, NADPH. </b> <b>B. APG (axit phôtphoglixeric). </b>


<b>C. ALPG (andehit photphoglixeric). </b> <b>D. RIDP (ribulozo – 1,5 – diphotphat). </b>


<i><b>(Đại Học Quốc Gia – Hà Nội– 2020) </b></i>


<b>Câu 215: {TH} Cho biết sự biến động của vận tốc máu, </b>
tổng tiết diện mạch và huyết áp trong hệ mạch như hình
<b>bên. Những nhận xét nào sau đây là đúng? </b>


(1). Đường cong C biểu thị vận tốc máu.
(2). Đường cong B biểu thị huyết áp.
(3). Đoạn mạch I là động mạch.
(4). Đoạn mạch III là mao mạch.


<b>A. (1), (3), (4). </b> <b>B. (2), (3), (4). </b>


<b>C. (1), (3). </b> <b>D. (1), (4). </b>



<i><b>(Đại Học Quốc Gia – Hà Nội– 2020) </b></i>


<b>Câu 216: {TH} Hình bên mơ tả đường đi của máu trong hệ tuần hồn kép. Khi phân tích hình này, phát </b>
<b>biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Các số (1), (2), (3), (4) lần lượt là tĩnh mạch phổi, động mạch phổi, tĩnh mạch chủ và động mạch chủ.</b>
<b>B. Máu trong động mạch luôn giàu ôxi hơn máu trong tĩnh mạch. </b>


<b> C. Máu trong tâm thất trái giàu O</b>2 hơn máu trong tâm thất phải.


<b> D. Khi tim co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 21 </b></i>


<b>Câu 217: {TH} Khi nói về mối quan hệ giữa hô hấp của thực vật với môi trường, phát biểu nào sau đây </b>
<b>sai?</b>


<b>A. Sự gia tăng nồng độ oxi trong môi trường luôn làm tăng cường độ hô hấp.</b>
<b>B. Nồng độ CO</b>2 cao trong mơi trường có thể làm ức chế hơ hấp.


<b>C. Nước rất cần cho hô hấp, mất nước làm giảm cường độ hơ hấp.</b>


<b>D. Trong giới hạn bình thường, nhiệt độ tăng sẽ làm tăng cường độ hô hấp. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Hà Tĩnh – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 218: {TH} Trật tự các giai đoạn trong chu trình Calvin là:</b>
<b>A. Khử APG thành AlPG </b> Tái sinh RiDP  Cố định CO2

.




<b>B. Cố định CO</b>2  Khử APG thành AIPG Tái sinh RiDP.


<b>C. Tái sinh RiDP </b> Khử APG thành AIPG  Cố định CO2.


<b>D. Cố định CO</b>2  Tái sinh RiDP  Khử APG thành AIPG.


<i><b>(THPT Hồng Quang – Hải Dương – 2020) </b></i>


<b>Câu 219: {TH} Đặc điểm nào không giúp rễ cây tăng được tổng diện tích bề mặt hấp thụ nước và khoáng? </b>


<b>A. Rễ cây phân nhánh mạnh. </b> <b>B. Các tế bào lơng hút có nhiều ti thể. </b>


<b>C. Rễ cây có khả năng đâm sâu, lan rộng. </b> <b>D. Rễ cây có số lượng lớn tế bào lông hút. </b>


<i><b>(THPT Kim Liên – Hà Nội – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 220: {TH} Động vật đơn bào có hình thức hơ hấp như thế nào ? </b>


<b>A. Hô hấp bằng mang. </b> <b>B. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. </b>


<b>C. Hô hấp bằng phổi. </b> <b>D. Hơ hấp bằng ống khí. </b>


<i><b>(THPT Kim Liên – Hà Nội – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 221: {TH} Nhận định nào về quá trình trao đổi nước ở thực vật là đúng? </b>


<b>A. Mạch gỗ chỉ vận chuyển nước vài ion khống cịn các chất hữu cơ do mạch rây vận chuyển. </b>
<b>B. Áp suất rễ là động lực chủ yếu để đẩy cột nước trong mạch gỗ của thân lên cao.</b>



<b>C. Ở thực vật trên cạn, lượng nước và các chất tan vận chuyển vào mạch gỗ của rễ được kiểm soát.</b>
<b>D. Sự thoát hơi nước diễn ra trên tồn bộ bề mặt lá và qua khí khổng đều có thể điều chỉnh được. </b>


<i><b>(THPT Kim Thành – Hải Dương – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 222: {TH} Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau: </b>
Dùng 4 bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3, và 4. Cả 4 bình đều đựng hạt của một giống lúa:
bình 1 chứa 1kg hạt mới nhú mầm, bình 2 chứa 1kg hạt khơ, bình 3 chứa 1kg hạt mới nhú mầm đã luộc
chín và bình 4 chứa 0,5kg hạt mới nhú mầm. Đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều
kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đốn sau đây
<b>đúng về kết quả thí nghiệm? </b>


(1). Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng. (2) Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất.
(3) Nồng độ CO2 ở bình 1 và bình 4 đều tăng. (4) Nồng độ CO2 ở bình 3 giảm.


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4.</b>


<i><b>(THPT Kim Thành – Hải Dương – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 223: {TH} Để tìm hiểu về q trình hơ hấp ở thực vật, một bạn </b>
học sinh đã bố trí một thí nghiệm như hình vẽ dưới đây. Khi nói về thí
<b>nghiệm này, phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Đổ thêm nước sôi ngập hạt mầm vào thời điểm bắt đầu thí </b>
nghiệm thì lượng kết tủa trong ống nghiệm càng nhiều.


<b>B. Có thể thay thế hạt nảy mầm bằng hạt khô và nước vôi trong </b>
bằng dung dịch NaOH lỗng thì kết quả thí nghiệm không thay đổi.


<b>C. Trước khi thêm nước sôi, do hoạt động hô hấp của hạt nên </b>


lượng CO2 tích luỹ trong bình ngày càng nhiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 22 </b></i>
<i><b> ( Sở GD&ĐT – Phú Thọ – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 224: {TH} Khi mô tả động tác thở ra của cá, phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua mang ra ngồi. </b>
<b>B. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua mang ra ngồi. </b>
<b>C. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua mang ra ngồi. </b>
<b>D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua mang ra ngoài. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Phú Thọ – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 225: {TH} Nhận định nào khơng đúng khi nói về sự ảnh hưởng của một số nhân tố tới sự thoát hơi </b>
nước?


<b>A. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí khơng sẽ ảnh hưởng đến sự thốt hơi nước. </b>
<b>B. Vào ban đêm, cây khơng thốt hơi nước vì khí khơng đóng lại khi khơng có ánh sáng.</b>
<b>C. Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm khơng khí ảnh hưởng đến sự thốt hơi nước.</b>


<b>D. Một số ion khoáng cũng ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước do nó điều tiết độ mở của khí khổng.</b>


<i><b>(THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 226: {TH} Khi nói về q trình hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Nếu khơng có O</b>2 thì một phân tử glucơzơ chỉ giải phóng được 2ATP.



<b>B. Tất cả mọi q trình hơ hấp đều giải phóng năng lượng ATP.</b>
<b>C. Tất cả mọi q trình hơ hấp đều diễn ra trong ti thể.</b>


<b>D. Tất cả mọi q trình hơ hấp đều trải qua giai đoạn đường phân. </b>


<i><b>(THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc – Lần IV – 2020) </b></i>


<b>Câu 227: {TH} Khi lượng nước trong cơ thể tăng lên so với bình thường, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp tăng. </b> <b>B. Áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp tăng.</b>


<b>C. Áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp giảm. </b> <b>D. Áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp giảm. </b>


<i><b>(THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc – Lần IV – 2020) </b></i>


<b>Câu 228: {TH} Người ta tiến hành thí nghiệm đánh dấu ơxi phóng xạ (O</b>18<sub>) vào phân tử glucơzơ. Sau đó sử </sub>


dụng phân tử glucơzơ này làm ngun liệu hơ hấp thì ơxi phóng xạ sẽ được tìm thấy ở sản phẩm nào sau
đây của trình hơ hấp?


<b>A. ATP. </b> <b>B. NADH </b> <b>C. H</b>2O. <b>D. CO</b>2.


<i><b>(Liên Trường Nghệ An – Nghệ An – 2020) </b></i>


<b>Câu 229: {TH} Ba đồ thị (A, B, C) trong hình dưới </b>
đáy biểu diễn những thơng số về hệ mạch máu. Phát
<b>biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Tốc độ máu tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện </b>
mạch.



<b>B. Vận tốc máu lớn nhất ở động mạch, nhỏ nhất ở </b>
mao mạch.


<b>C. Tổng tiết diện mạch lớn nhất ở động mạch và </b>
nhỏ nhất ở mao mạch.


<b>D. Huyết áp giảm dần từ động mạch </b> mao


mạch  tĩnh mạch.


<i><b>(Liên Trường Nghệ An – Nghệ An – 2020) </b></i>


<b>Câu 230: {TH} Trong chu kì hoạt động của tim người bình thường, khi tim co thì máu từ ngăn nào của tim </b>
được đẩy vào động mạch chủ?


<b>A.Tâm thất phải. </b> <b>B. Tâm nhĩ phải. </b> <b>C. Tâm nhĩ trái. </b> <b>D. Tâm thất trái. </b>


<i><b>(THPT Trực Ninh – Nam Định – Lần I – 2020) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 23 </b></i>


<b>A. song song, cùng chiều với dòng nước. </b> <b>B. song song với dòng nước.</b>


<b>C. song song, ngược chiều với dòng nước. </b> <b>D. xuyên ngang với dịng nước. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Ninh Bình – Lần I – 2020) </b></i>



<b>Câu 232: {TH} Khi trời nắng ta đứng dưới bóng cây cảm thấy mát hơn đứng dưới mái che bằng vật liệu </b>
xây dựng vì lá cây


<b>A. đã làm cho khơng khí ẩm thường xun nhờ q trình hút nước ở rễ liên tục</b>
<b>B. đóng mở khí khổng thường xun ngay cả khi ở trong bóng tối.</b>


<b>C. thoát hơi nước thường xuyên làm hạ nhiệt độ môi trường xung quanh tán lá.</b>
<b>D. đã tạo ra sức hút nước trong cây.</b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Ninh Bình – Lần I – 2020) </b></i>


<i><b>Câu 233: {TH} Vi khuẩn thuộc chi Rhizobium sống cộng sinh với cây họ đậu có khả năng cố định nitơ vì </b></i>
trong cơ thể các vi khuẩn này có enzim


<b>A. caboxilaza. </b> <b>B. nitrơgenaza. </b> <b>C. nuclêaza. </b> <b> D. amilaza. </b>


<i><b>(THPT Phan Châu Trinh – Đà Nẵng – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 234: {TH} Khi nói về hệ tuần hoàn của lưỡng cư, phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Máu ở tĩnh mạch chủ về tâm nhĩ phải là máu pha.</b>


<b>B. Máu ở tĩnh mạch phổi về tim giàu ôxi.</b>
<b>C. Máu ở động mạch chủ giàu ôxi, không pha.</b>
<b>D. Máu ở động mạch lên phổi là máu không pha. </b>


<i><b>(THPT Phan Châu Trinh – Đà Nẵng – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 235: {TH} Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu sai?</b>


(1). Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên trong pha tối của thực vật C3 là AOA.



(2). Chất nhận CO2 đầu tiên trong pha tối của thực vật C4 là Ribulôzơ điphôtphat.


(3). Giống nhau giữa thực vật C3, C4 và CAM trong pha tối quang hợp là đều xảy ra chu trình Canvin.
(4). Xương rồng, dứa, thanh long, thuốc bỏng, mía, rau dền thuộc nhóm thực vật CAM.


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<i><b>(THPT Quảng Xương I – Thanh Hóa – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 236: {TH} Khi nói về cấu trúc và hoạt động hệ tuần hồn ở các loài động vật, phát biểu nào dưới đây </b>
chính xác?


<b>A. Các dạng thân mềm có hệ tuần hoàn hở, máu đổ vào xoang cơ thể nên áp lực máu cao.</b>


<b>B. Tim người có tính tự động nhờ quá trình phát xung điện tự động từ động mạch vành chạy dọc khắp </b>
cơ tim.


<b>C. Trong số các lồi thú, xu hướng chung các lồi có kích thước cơ thể càng lớn thì có nhịp tim càng </b>
chậm.


<b>D. Khi tim giãn, thể tích tim là lớn nhất, áp suất trong tim là lớn nhất và tạo ra huyết áp tối đa trong </b>
lòng động mạch.


<i><b>(THPT Quảng Xương I – Thanh Hóa – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 237: {TH}</b>

Ở người, khi thở ra khơng khí qua các phần của đường hơ hấp theo trật tự nào sau đây?


<b>A. các phế nang, khí quản, phế quản, hầu, mũi. </b> <b>B. các phế nang, phế quản, khí quản, hầu, mũi.</b>
<b>C. các phế nang, phế quản, khí quản, mũi, hầu. </b> <b>D. phế quản, các phế nang, khí quản, hầu, mũi.</b>



<i><b>(THPT Quảng Xương I – Thanh Hóa – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 238: {TH} Khi nói về hoạt động của tim ở người, điều nào sau đây không đúng? </b>
<b>A. Khi tim đập nhanh, thời gian co tâm thất bị rút ngắn, cịn các pha khác khơng đổi. </b>
<b>B. Khi tâm thất co, van nhĩ thất (van ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất) mở. </b>


<b>C. Khi tim hoạt động, tâm nhĩ và tâm thất không bao giờ co đồng thời. </b>
<b>D. Trẻ em có chu kì tim ngắn hơn người lớn. </b>


<i><b>(THPT Quỳnh Lưu I – Nghệ An – 2020) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 24 </b></i>


<b>A. Thức ăn bị trộn lẫn với chất thải. </b>


<b>B. Dịch tiêu hóa tiết ra bị hịa lỗng với nước. </b>


<b>C. Thức ăn được biến đổi hoàn toàn thành chất đơn giản trong túi tiêu hóa. </b>
<b>D. Lấy thức ăn và thải chất cặn bã qua lỗ miệng. </b>


<i><b>(THPT Quỳnh Lưu I – Nghệ An – 2020) </b></i>


<b>Câu 240: {TH} Rễ hấp thụ nước theo cơ chế khuyếch tán thẩm thấu khi?</b>
<b>A. Hàm lượng chất tan trong rễ cao, môi trường đất chứa đầy đủ nước. </b>
<b>B. Hàm lượng chất tan trong rễ thấp, môi trường đất chứa đầy đủ nước. </b>
<b>C. Thế nước trong rễ cao hơn thế nước trong dung dịch đất. </b>


<b>D. Nồng độ chất tan trong rễ thấp hơn nồng độ chất tan trong đất. </b>



<i><b>(THPT Quỳnh Lưu I – Nghệ An – 2020) </b></i>


<b>Câu 241: {TH} Khi nói về sự hấp thụ nước và khoáng ở rễ cây trên cạn, phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A. Hấp thụ khống khơng tiêu tốn năng lượng. </b>


<b>B. Nước được hấp thụ vào tế bào lông hút theo cơ chế thẩm thấu.</b>
<b>C. Hấp thụ nước luôn đi kèm với hấp thụ khoáng. </b>


<b>D. Cây hấp thụ khoáng ở dạng các ion. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Ninh Bình – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 242: {TH} Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì:</b>


<b>A. mạch bị xơ cứng, tính đàn đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khí huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. </b>
<b>B. mạch bị xơ cứng nên khơng co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. </b>
<b>C. thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.</b>
<b>D. mạch bị xơ cứng, máu bị đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Ninh Bình – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 243: {TH} Có bao nhiêu phát biểu sau đây khơng đúng khi nói về pha sáng của quang hợp?</b>
(1). Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng. (2). Nước được phân li và giải phóng điện tử.
(3). Hình thành ATP. (4). Cacbohidrat được tạo ra.


<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Bắc Ninh – Lần II – 2020) </b></i>



<b>Câu 244: {TH} Khi nói về hệ hơ hấp và hệ tuần hồn ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?</b>
(1). Tất cả các động vật có hệ tuần hồn kép thì phổi đều được cấu tạo bởi nhiều phế nang.


(2). Ở tâm thất của cá và lưỡng cư đều có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2.


(3). Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tĩnh mạch.


(4). Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn huyết áp trong mao mạch.


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Bắc Ninh – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 245: {TH} Phát biểu nào sau đây về hô hấp sáng ở thực vật là sai?</b>
<b>A. Không tạo ATP, gây lãnh phí sản phẩm quang hợp. </b>


<b> B. Xảy ra ở thực vật C3 khi trong là nồng độ CO</b>2 giảm và O2 tăng.


<b>C. Là q trình hấp thụ ơxi và giải phóng CO</b>2 ngồi sáng.


<b> D. Nguyên liệu của hô hấp sáng là glucôzơ. </b>


<i><b>(THPT Nguyễn Huệ – Phú Yên– Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 246: {TH}</b>

Trong các loại hạt của cùng một cây sau đây, loại hạt nào có cường độ hô hấp mạnh nhất?


<b> A. Hạt đã phơi khơ để ngồi khơng khí. </b> <b>B. Hạt đã luộc chín.</b>


<b> C. Hạt đang nảy mầm. </b> <b>D. Hạt đã phơi khơ được bọc kín bằng túi nilông. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Hà Nội – Lần I – 2020) </b></i>



<b>Câu 247: {TH} Người bị bệnh tim, mạch cần hạn chế ăn các loại thức ăn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 25 </b></i>
<i><b>(Sở GD&ĐT – Hà Nội – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 248: {TH} Khi nói về vai trị của quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?</b>
<b> A. Quang hợp cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng. </b>


<b>B. Quang hợp tạo ra toàn bộ các chất hữu cơ trên trái đất.</b>


<b> C. Quang hợp hấp thụ CO</b>2 và giải phóng O2 giúp điều hịa khơng khí.


<b> D. Quang hợp chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong các hợp chất hữu cơ. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Hà Nội – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 249: {TH} Khi nói về hơ hấp sáng ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b> A. Hô hấp sáng xảy ra ở ba loại bào quan là ti thể, lục lạp và perôxixôm. </b>
<b> B. Hô hấp sáng giải phóng ATP và O</b>2.


<b> C. Hơ hấp sáng tiêu thụ CO</b>2 và nước.


<b> D. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật CAM. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Hà Nội – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 250: {TH} Ở một lồi động vật có vú, mỗi chu kì tim của cá thể trưởng thành kéo dài khoảng 0,6 giây, </b>


trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung 0,3 giây. Theo lý thuyết, trong một
ngày đêm (24 giờ) thì thời gian nghỉ của tâm nhĩ là bao nhiêu giờ?


<b> A. 22 giờ. </b> <b>B. 2 giờ. </b> <b> C. 20 giờ. </b> <b>D. 23 giờ.</b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Hà Tĩnh – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 251: {TH} Ở người, vì sao nồng độ O</b>2 trong khí thở ra thấp hơn nồng độ O2 trong khí hít vào?


<b>A. Vì một lượng O</b>2 cịn lưu giữ trong phế quản. <b>B. Vì phổi thải ra khí CO</b>2 làm giảm tỉ lệ khí O2.


<b>C. Vì một lượng O</b>2 đã khuếch tán vào máu. <b>D. Vì một lượng O</b>2 cịn lưu giữ trong phế nang.


<i><b>(Sở GD&ĐT – Hà Tĩnh – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 252: {TH}</b>

Lồi động vật có các tế bào trao đổi khí với mơi trường mà khơng thơng qua hệ tuần hồn




<b>A. đà điểu. </b> <b>B. cào cào. </b> <b>C. cá voi. </b> <b>D. chó. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Hưng Yên – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 253: {TH} Q trình thốt hơi nước ở cây có vai trị </b>


<b>A. giúp cây tiết kiệm nước trong ngày nóng. </b> <b>B. tạo động lực đầu trên cho dịng mạch rây.</b>


<b>C. giúp cây thốt bớt lượng nước dư thừa. </b> <b>D. tạo động lực đầu trên cho dòng mạch gỗ. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Hưng Yên – Lần I – 2020) </b></i>



<b>Câu 254: {TH} Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của lá thích nghi với chức năng thốt nước? </b>


<b>A. Lá mỏng và mọc nghiêng. </b> <b>B. Lớp cutin phủ kín biểu bì dày. </b>


<b>C. Lớp cutin dày phủ kín bề mặt lá. </b> <b>D. Bề mặt lá có nhiều khí khổng.</b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Hưng Yên – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 255: {TH} Khi nói về vai trị sinh lý của nguyên tố Nitơ, trong các nhận định sau:</b>
(1). Nitơ khơng phải là ngun tố dinh dưỡng khống thiết yếu.


(2). Nitơ được cây hấp thụ ở dạng NH4+

và NO

3–

.



(3). Thiếu nitơ lá có màu vàng.


(4). Nitơ tham gia cấu tạo các phân tử protein, cacbohidrat, enzim, diệp lục.
<b>Có bao nhiêu nhận định đúng? </b>


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Hưng Yên – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 256: {TH} Trong các nguyên nhân dưới đây:</b>


(1). Nhịp tim thay đổi. (2). Độ quánh của máu. (3). Lượng máu của cơ thể.
(4). Nhiệt độ môi trường. (5). Nồng độ O2 và CO2. (6). Sự đàn hồi của mạch máu.


Có bao nhiêu nguyên nhân trực tiếp làm thay đổi huyết áp?.


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 26 </b></i>


<b>Câu 257: {TH} Tưới tiêu hợp lí cho cây trồng là</b>
<b>A. dựa vào nhu cầu nước của cây. </b>
<b>B. tưới nhiều nước cho cây.</b>


<b>C. dựa vào nhu cầu nước của cây, điều kiện giữ nước trong đất và thời tiết.</b>
<b>D. dựa vào điều kiện giữ nước trong đất và thời tiết. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Lào Cai – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 258: {TH} Khi nói về q trình tiêu hóa thức ăn ở động vật có túi tiêu hố, phát biểu nào sau đây </b>
<b>đúng?</b>


<b>A. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ enzim của lizơxom.</b>


<b>B. Trong ngành ruột khoang, chỉ có thủy tức mới có cơ quan tiêu hóa dạng túi.</b>
<b>C. Trong túi tiêu hóa, thức ăn chỉ được biến đổi về mặt cơ học.</b>


<b>D. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.</b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Lào Cai – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 259: {TH} Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? </b>
(1). Phân tử oxi được giải phóng trong q trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử H2O.


(2). Để tổng hợp được 1 phân tử glucơzơ thì pha tối phải sử dụng 6 phân tử CO2.



(3). Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối.
(4). Pha tối cung cấp NADP+ và glucôzơ cho pha sáng.


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4</b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Lào Cai – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 260: {TH} Để tưới nước hợp lí cho cây cần căn cứ vào bao nhiêu đặc điểm sau đây?</b>
(1). Đặc điểm di truyền của cây. (2). Đặc điểm, tính chất của loại đất.


(3). Đặc điểm thời tiết, khí hậu. (4). Đặc điểm sinh trưởng và phát triển của cây.


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3.</b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Sơn La – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 261: {TH} Phát biểu nào sau đây là đúng về hoạt động của hệ tuần hồn kín?</b>


<b>A. Một chu kì hoạt động của tim gồm 3 pha theo thứ tự: pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha dãn </b>
chung.


<b>B. Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp hoặc trung bình. </b>
<b>C. Động vật có kích thước cơ thể càng lớn thì tim đập càng nhanh. </b>
<b>D. Vận tốc máu chảy trong mao mạch là nhỏ nhất.</b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Thái Bình – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 262: {TH} Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự:</b>
<b>A. Chuỗi chuyền electron hơ hấp → Chu trình crep → Đường phân </b>


<b>B. Chu trình crep → Đường phân → Chuỗi chuyền electron hô hấp. </b>
<b>C. Đường phân → Chu trình crep → Chuỗi chuyền electron hơ hấp.</b>
<b>D. Đường phân → Chuỗi chuyền electron hơ hấp → Chu trình crep. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Thái Bình – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 263: {TH} Khi nói về q trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Nếu khơng xảy ra quang phân li nước thì APG không được chuyển thành AlPG. </b>
<b>B. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO</b>2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH.


<b>C. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa AlPG thành glucơzơ.</b>
<b>D. Trong quang hợp, O</b>2 được tạo ra từ CO2.


<i><b>(Sở GD&ĐT – Thái Nguyên – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 264: {TH} Vì sao muốn bảo quản hạt thì lại cần phải phơi khơ hạt? </b>
<b>A. Vì khi hạt khơ, độ ẩm trong hạt thấp, cường độ hô hấp giảm. </b>
<b>B. Vì khi hạt khơ, dễ gieo trồng cho vụ sau. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 27 </b></i>


<b>D. Vì khi hạt khô, cường độ hô hấp sẽ bằng 0. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Thái Nguyên – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 265: {TH} Khi nói về hoạt động của hệ tuần hồn ở người, phát biểu nào sau đây sai?</b>
<b>A. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm. </b>
<b>B. Vận tốc máu chậm ở mao mạch. </b>



<b>C. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch.</b>
<b>D. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Thái Nguyên – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 266: {TH} Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. ATP là sản phẩm của chuỗi phản ứng tối. </b>


<b>B. Trong pha tối của thực vật C3, chất nhận CO</b>2 đầu tiên là APG.


<b>C. Phân tử O</b>2 được giải phóng trong q trình quang hợp có nguồn gốc từ H2O.


<b>D. Chu trình Canvin diễn ra trong xoang tilacoit. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Tiền Giang – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 267: {TH} Khi nói về q trình chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ, phát biểu nào sau đây sai?</b>
<b>A. Q trình chuyển hóa NO</b>3 thành N2 do vi sinh vật kị khí thực hiện.


<b>B. Quá trình cố định nitơ là quá trình N</b>2 liên kết với H2 thành NH3.


<b>C. Nhờ enzim nitrôgenaza vi sinh vật cố định nitơ có khả năng chuyển N</b>2 thành NH3.


<b>D. Thực vật có khả năng hấp thụ nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.</b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Tiền Giang – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 268: {TH} Khi nói về hiện tượng mất cân bằng nội mơi ở người, phát biểu nào sau đây sai?</b>
<b>A. Căng thẳng thần kinh có thể làm tăng nhịp tim. </b>



<b>B. Thường xuyên tập luyện thể dục hợp lí có thể giảm nguy cơ gây ra bệnh cao huyết áp. </b>
<b>C. Nếu nồng độ NaCl trong máu thường xuyên cao có thể gây ra bệnh cao huyết áp.</b>
<b>D. Bệnh tiểu đường có thể chữa khỏi bằng cách tiêm glucagôn.</b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Tiền Giang – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 269: {TH} Để tăng cường độ quang hợp của cây người ta thường áp dụng cách nào</b>


<b>A. Tưới nước, bón phân hợp lý. </b> <b>B. Giảm nồng độ khí CO</b>2.


<b>C. Lai thực vật C3 với thực vật C4. </b> <b>D. Tăng nồng độ O</b>2 cho cây C3.


<i><b>(Sở GD&ĐT – Vĩnh Phúc – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 270: {TH} Vận tốc máu ở mao mạch rất nhỏ là do </b>
<b>A. tổng tiết diện mao mạch lớn, lực ma sát lớn. </b>
<b>B. chiều dài mao mạch lớn, huyết áp mao mạch nhỏ.</b>
<b>C. tính đàn hồi mao mạch kém, độ quánh của máu cao. </b>
<b>D. thành mao mạch mỏng, huyết áp mao mạch lớn. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Vĩnh Phúc – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 271: {TH} Phát biểu nào sau đây đúng về tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa? </b>
<b>A. Tinh bột có thể bị biến đổi một phần ở miệng bởi enzim amilaza. </b>


<b>B. Thức ăn được tiêu hóa triệt để ở dạ dày. </b>


<b>C. Ruột già là cơ quan tiêu hóa và hấp thụ chủ yếu của ống tiêu hóa. </b>
<b>D. Ở ruột non chỉ xảy ra tiêu hóa hóa học khơng xảy ra tiêu hóa cơ học. </b>



<i><b>(Sở GD&ĐT – Vĩnh Phúc – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 272: {TH} Khi nói về mối quan hệ giữa hô hấp của thực vật với môi trường, phát biểu nào sau đây </b>
<b>sai?</b>


<b>A. Sự gia tăng nồng độ ôxi trong môi trường luôn làm tăng cường độ hô hấp.</b>
<b>B. Nồng độ CO</b>2 cao trong môi trường có thể làm ức chế hơ hấp.


<b>C. Nước rất cần cho hô hấp, mất nước làm giảm cường độ hô hấp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 28 </b></i>
<i><b>(THPT Thanh Chương I – Nghệ An – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 273: {TH} Dịch của tế bào lông hút là ưu trương so với dung dịch đất, điều này tạo thuận lợi cho lông </b>
hút


<b>A. Hút nước từ đất theo cơ cấu thẩm thấu.</b>
<b>B. Hút ion khoáng từ đất theo cơ chế thụ động.</b>
<b>C. Hút ion khoáng từ đất theo cơ chế chủ động.</b>


<b>D. Hút nước và ion khoáng từ đất theo cơ chế chủ động. </b>


<i><b>(Trung tâm Thanh Tường – Nghệ An – 2020) </b></i>


<b>Câu 274: {TH} Trong chu trình cacbon, cacbon từ mơi trường vơ sinh được sử dụng để tổng hợp chất hữu </b>
cơ cho sinh vật nhờ q trình



<b>A. Hơ hâp. </b> <b>B. Tiêu hóa. </b> <b>C. Phân giải chất hữu cơ. D. Quang hợp.</b>


<i><b>(Trung tâm Thanh Tường – Nghệ An – 2020) </b></i>


<b>Câu 275: {TH} Khi nói về vai trị của hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


<b>A. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cây.</b>
<b>B. Hơ hấp giúp điều hịa khơng khí.</b>


<b>C. Hơ hấp tạo ATP cung cấp năng lượng cho nhiều hoạt động sống của cây.</b>
<b>D. Hô hấp tạo nhiệt để duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các hoạt động sống của cây. </b>


<i><b>(Trung tâm Thanh Tường – Nghệ An – 2020) </b></i>


<b>Câu 276: {TH} Khi nói về hệ tuần hoàn ở động vật, phát biểu nào sau đây khơng đúng?</b>


<b>A. Hệ tuần hồn có chức năng vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng các </b>
hoạt động sống của cơ thể.


<b>B. Tim là 1 cái máy bơm hút và đẩy máu chảy trong mạch máu.</b>


<b>C. Ở lưỡng cư và bị sát (trừ cá sấu), có sự pha trộn của máu giàu O</b>2 và máu giàu CO2 ở tâm thất.


<b>D. Hệ tuần hoàn ở động vật gồm 2 dạng là hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép. </b>


<i><b>(Trung tâm Thanh Tường – Nghệ An – 2020) </b></i>


<b>Câu 277: {TH} Đặc điểm nào sau đây khơng có ở cá xương? </b>


<b>A. Hiện tượng dòng chảy song song ngược chiều. B. Diện tích bề mặt trao đổi khí lớn. </b>



<b>C. Trao đổi khí hiệu quả cao. </b> <b>D. Máu đi từ tim là máu giàu ôxi. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Hưng Yên – Hưng Yên – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 278: {TH} Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật C4. </b> <b>B. Chu trình Canvin chỉ có ở thực vật C3. </b>


<b>C. CO</b>2<b> được sử dụng cho pha tối của quang hợp. D. Quang hợp xảy ra ở mọi tế bào thực vật. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Hưng Yên – Hưng Yên – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 279: {TH} Xét các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng? </b>
(1). Trao đổi khí ở chim diễn ra tại các phế nang.


(2). Ở chim và cá có hiện tượng dịng chảy song song và ngược chiều.
(3). Trao đổi khí ở cơn trùng diễn ra nhờ hệ thống ống khí.


(4). Người trao đổi khí hiệu quả hơn các lồi động vật khác.


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Hưng Yên – Hưng Yên – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 280: {TH} Vì sao ở lưỡng cư và bị sát (trừ cá sấu) máu đi ni cơ thể là máu pha? </b>
<b>A. Vì chúng là động vật biến nhiệt. </b>


<b>B. Vì khơng có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất. </b>
<b>C. Vì tim chỉ có 2 ngăn. </b>



<b>D. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất khơng hồn tồn. </b>


<i><b>(THPT Hàn Thun – Bắc Ninh – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 281: {TH} Ở động vật, niêm mạc ruột có các nếp gấp, trên đó có các lơng ruột cực nhỏ có tác dụng gì? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 29 </b></i>


<b>C. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học. </b> <b>D. Tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ học. </b>


<i><b>(THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 282: {TH} Ở một loài động vật, biết tỉ lệ thời gian trong một chu kì tim là: nhĩ co: thất co: dãn chung = </b>
1: 3: 4. Giả sử trong một phút có 40 chu kì tim thì thời gian của pha dãn chung là?


<b>A. 0,75s. </b> <b>B. 0,4s. </b> <b>C. 0,8s. </b> <b>D. 0,5s. </b>


<i><b>(THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 283: {TH} Ý nào sau đây không phải là vai trị của hơ hấp ở thực vật? </b>


<b>A. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt. </b> <b>B. Giải phóng năng lượng ATP. </b>
<b>C. Tạo các sản phẩm trung gian. </b> <b>D. Tổng hợp các chất hữu cơ. </b>


<i><b>(THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 284: {TH} Khi bón quá nhiều phân hóa học, cây sẽ khó hấp thụ nước vì </b>



<b>A. áp suất thẩm thấu của đất giảm. </b> <b>B. áp suất thẩm thấu của rể giảm. </b>
<b>C. áp suất thẩm thấu của đất tăng. </b> <b>D. áp suất thẩm thấu của rễ tăng. </b>


<i><b>(THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 285: {TH} Khi nói về hoạt động của hệ tuần hồn ở người bình thường, phát biểu nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Vận tốc máu tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch. </b>


<b>B. Huyết áp cao nhất ở động mạch chủ và thấp nhất ở tĩnh mạch chủ. </b>
<b>C. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng 0,7 giây. </b>
<b>D. Trẻ em có số nhịp tim/ phút thấp hơn so với người trưởng thành. </b>


<i><b>(THPT Đồng Dậu – Vĩnh Phúc – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 286: {TH} Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố mơi trường đến q trình quang hợp ở thực vật, phát </b>
<b>biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước. </b>
<b>B. CO</b>2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối.


<b>C. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng. </b>


<b>D. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang </b>
hợp.


<i><b>(THPT Đồng Dậu – Vĩnh Phúc – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 287: {TH} Hô hấp sáng ở thực vật có đặc điểm: </b>
<b>A. khơng giải phóng CO</b>2 mà chỉ giải phóng O2.



<b>B. diễn ra ở mọi thực vật khi có ánh sáng và nhiệt độ cao. </b>
<b>C. diễn ra ở 3 bào quan là ti thể, lục lạp, nhân tế bào. </b>
<b>D. phân giải sản phẩm quang hợp mà không tạo ra ATP. </b>


<i><b>(THPT Đồng Dậu – Vĩnh Phúc – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 288: {TH} Ở người, sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucơzơ máu tăng lên. Cơ thể điều hịa nồng </b>
độ glucôzơ trong máu bằng những phản ứng nào sau đây?


(1). Tuyến tụy tiết insulin. (2). Gan biến đổi glicôgen thành glucôzơ.
(3). Gan biến đổi glucôzơ thành glicôgen. (4). Tuyến tụy tiết glucagôn.


(5). Các tế bào trong cơ thể tăng nhận và sử dụng glucôzơ.


<b>A. (2), (3), (5). </b> <b>B. (1), (4), (5). </b> <b>C. (1), (3), (5). </b> <b>D. (2), (4), (5). </b>


<i><b>(THPT Đội Cấn – Vĩnh Phúc – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 289: {TH} Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa ngọi bào và tiêu hóa nội bào. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 30 </b></i>


<b>D. Ở thỏ, một phần thức ăn được tiêu hóa ở manh tràng nhờ vi sinh vật cộng sinh. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình – Lần II – 2020) </b></i>



<b>Câu 290: {TH} Khi nói về tuần hồn của người bình thường, phát biểu nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch. </b>


<b>B. Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch cao hơn huyết áp trong mao mạch. </b>
<b>C. Máu trong buồng tâm nhĩ nghèo ôxi hơn máu trong buồng tâm thất. </b>
<b>D. Máu trong tĩnh mạch chủ giàu ôxi hơn máu trong động mạch chủ. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 291: {TH} Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? </b>
<b>A. Phân tử O</b>2 được giải phóng trong q trình quang hợp có nguồn gốc từ phân hử H2O.


<b>B. Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong NADP+, ADP+. </b>
<b>C. Pha sáng diễn ra trong chất nền (stroma) của lục lạp. </b>


<b>D. Pha tối cung cấp NADP+, ADP+ và glucôzơ cho pha sáng. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 292: {TH} Khi nói về hơ hấp sáng ở thực vật C3, phát biểu nào sau đây đúng? </b>
(1). Hô hấp sáng xảy ra khi cường độ ánh sáng cao, lượn CO2 cạn kiệt, lượng O2 thấp.


(2). Hô hấp sáng xảy ra kế tiếp nhau trong ba bào quan: lục lạp, lizôxôm và ti thể.
(3). Enzim ôxigenaza ôxi hóa ribulôzơ – 1,5 – điphôtphat.


(4). Hô hấp sáng gây lãng phí sản phẩm của quang hợp.


<b>A. (1) , (3). </b> <b>B. (3), (4). </b> <b>C. (2), (3). </b> <b>D. (2), (4). </b>


<i><b>(THPT Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh– Lần I – 2020) </b></i>



<b>Câu 293: {TH} Pha tối của q trình quang hợp ở hai nhóm thực vật C4 và CAM không chung đặc điểm </b>
nào sau đây?


<b>A. Sản phẩm cố định CO</b>2 đầu tiên là hợp chất 4C.


<b>B. Trải qua chu trình Canvin. </b>


<b>C. Diễn ra trong lục lạp của cùng một tế bào thịt lá. </b>
<b>D. Chất nhận CO</b>2 đầu tiên là phôtphoenolpirruvic.


<i><b> (THPT Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh– Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 294: {TH} Phát biểu nào đây sai về hô hấp ở động vật? </b>
<b>A. Da của giun đất ẩm ướt giúp trao đổi khí qua da. </b>


<b>B. Ống khí của cơn trùng chỉ làm nhiệm vụ vận chuyển khí mà không vận chuyển các chất dinh dưỡng </b>
và các sản phẩm bài tiết.


<b>C. Hơ hấp ngồi là q trình trao đổi khí giữa cơ thể và mơi trường được thực hiện qua bề mặt trao đổi </b>
khí.


<b>D. Khi cá lên cạn một thời gian sẽ chết vì nắp mang khơng mở và các phiến mang dính chặt với nhau </b>
nên khơng trao đổi khí được.


<i><b>(THPT Chun Hạ Long – Quảng Ninh– Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 295: {TH} Trong quá trình quang hợp, khi sử dụng CO</b>2 có ngun tử phóng xạ (C14) thì C14 xuất hiện


đầu tiên ở chất nào sau đây?



<b>A. AlPG. </b> <b>B. APG. </b> <b>C. Rib – 1,5 – điP. </b> <b>D. C</b>6H12O6.


<i><b>(THPT Chuyên Trần Phú – Hải Phòng– Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 296: {TH} Khi nói về chiều di chuyển của dịng máu trong cơ thể người bình thường, phát biểu nào </b>
<b>sau đây sai? </b>


<b>A. Máu tình tĩnh mạch trở về tâm nhĩ. </b> <b>B. Máu từ tâm thất đi vào động mạch. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 31 </b></i>
<i><b>(THPT Chuyên Trần Phú – Hải Phòng– Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 297: {TH} Có bao nhiêu đặc điểm hình thái, giải phẫu của lá sau đây thích nghi với chức năng quang </b>
hợp.


(1). Diện tích bề mặt lớn giúp hấp thụ được nhiều tia sáng.


(2). Trong lớp biểu bì của mặt lá có khí khổng giúp cho CO2khuếch tán vào bên trong lá.


(3). Trong lá có các bào quan quang hợp là lục lạp.
(4). Trên màng tilacoit của lục lạp có sắc tố quang hợp.


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<i><b>(THPT Chuyên KHTN – Hà Nội– Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 298: {TH} Khi nói về mối quan hệ giữa hơ hấp với q trình trao đổi khoáng trong cây, phát biểu nào </b>


<b>dưới đây sai? </b>


<b>A. Hô hấp tạo ra chất khử như FADH</b>2, NADH để cung cấp cho q trình đồng hóa các chất.


<b>B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian để làm ngun liệu đồng hóa các ngun tố khống. </b>


<b>C. Q trình hút khống sẽ cung cấp các ngun tố để cấu thành các yếu tố tham gia quá trình hơ hấp. </b>
<b>D. Hơ hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Quốc Học Huế – Thừa Thiên Huế – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 299: {TH} Khi nói về q trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Mạch gỗ vận chuyển đường glucôzơ, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ khác. </b>


<b>B. Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ. </b>


<b>C. Dịng mạch gỗ ln vận chuyển các chất vơ cơ, dịng mạch rây ln vận chuyển các chất hữu cơ. </b>
<b>D. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn mạch rây là bị động. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Quốc Học Huế – Thừa Thiên Huế – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 300: {TH} Khi nói về hơ hấp của thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? </b>
(1). Nếu khơng có O2 thì thực vật tiến hành phân giải kị khí để lấy ATP.


(2). Quá trình hơ hấp hiếu khí diễn ra qua 3 giai đoạn, trong đó CO2 được giải phóng ở giai đoạn chu trình


Crep.


(3). Q trình hơ hấp ở thực vật luôn tạo ra ATP.



(4). Từ một mol glucôzơ, trải qua hơ hấp kị khí (phân giải kị khí) sẽ tạo ra 2 mol ATP.


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Quốc Học Huế – Thừa Thiên Huế – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 301: {TH} Khi nói về q trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A. Pha tối của quang hợp tạo ra NADP và ADP để cung cấp cho pha sáng. </b>


<b>B. Nếu không xảy ra quang phân li nước thì APG khơng được chuyển thành AlPG. </b>
<b>C. O2 được sinh ra trong quang hợp có nguồn gốc từ H</b>2O và CO2.


<b>D. Cả thực vật C3, C4 và CAM đều có chu trình Canvin. </b>


<i><b>(THPT Chun Nguyễn Trãi – Hải Dương – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 302: {TH} Khi nói về tiêu hóa ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? </b>


(1). Quá trình biến đổi thức ăn về mặt cơ học động vật nhai lại, xảy ra chủ yếu ở lần nhai thứ hai.
(2). Động vật ăn thực vật có dạ dày đơn nhai kĩ hơn động vật nhai lại.


(3). Gà và chim ăn hạt không nhai, do vậy trong diều có nhiều dịch tiêu hóa để biến đổi thức ăn trước khi
xuống ruột non.


(4). Ở động vật ăn thực vật, các lồi thuộc lớp chim có dạ dày khỏe hơn cả.


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>



<i><b>Trang 32 </b></i>


<b>Câu 303: {TH} Những phát biểu nào sau đây là nguyên nhân giúp hoạt động hô hấp của chim đạt hiệu </b>
quả cao nhất trong các động vật có xương sống trên cạn?


(1). Khơng khí giàu O2 đi qua các ống khí liên tục kể cả lúc hít vào lẫn lúc thở ra.


(2). Khơng có khí cặn trong phổi.


(3). Hoạt động hơ hấp nhờ hệ thống ống khí và túi khí.


(4). Chim có đời sống bay lượn trên cao nên sử dụng được khơng khí sạch, giàu O2 hơn.


<b>A. (1), (2), (3), (4). </b> <b>B. (1), (2), (3). </b> <b>C. (1), (2). </b> <b>D. (3). </b>


<i><b>(THPT Chuyên Biên Hòa – Hà Nam – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 304: {TH} Cho các phát biểu sau: </b>


(1). Thực vật C4 có hai dạng lục lạp: Lục lạp của tế bào mô giậu và lục lạp của tế bào bao bó mạch.
(2). Ở thực vật CAM, q trình cacboxi hóa sơ cấp xảy ra vào ban đêm, cịn quá trình tổng hợp đường lại
xảy ra vào ban ngày.


(3). Trong các con đường cố định CO2, hiệu quả quang hợp ở các nhóm thực vật được xếp theo thứ tự C3 >


C4 > CAM.


(4). Ở các nhóm thực vật khác nhau, pha tối diễn ra khác nhau ở chất nhận CO2 đầu tiên và sản phẩm cố


định CO2 đầu tiên.



<b>Số phát biểu có nội dung đúng là </b>


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Biên Hòa – Hà Nam – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 305: {TH} Trong các thành phần sau, thứ tự đúng về thành phần hình thành con đường vận chuyển </b>
nước, muối khống từ lơng hút vào mạch gỗ của rễ theo con đường gian bào?


(1). Lông hút. (2). mạch gỗ. (3). khoảng gian bào và các tế bào vỏ.
(4). tế bào nội bì. (5). trung trụ.


<b>A. (1)</b>(3)(4)(5)(2). <b>B. (1)</b>(3)(5)(4)(2).


<b>C. (1)</b>(3)(4)(2)(5). <b>D. (1)</b>(4)(3)(5)(2).


<i><b>(THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Quảng Trị – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 306: {TH} Khi nói về chu kì hoạt động của tim, phát biểu nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Trong một chu kì tim thời gian có của tâm nhĩ và tâm thất ln bằng nhau. </b>


<b>B. Mỗi chu kì của tim bắt đầu từ pha co tâm nhĩ </b> pha co tâm thất  pha giãn chung.
<b>C. Thời gian một chu kì tim luôn giống nhau ở tất cả các động vật. </b>


<b>D. Động vật có kích thước cơ thể lớn nhịp tim nhanh hơn so với các động vật có kích thước bé. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Quảng Trị – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 307: {TH} Cơ sở khoa học của phương pháp bảo quản khô với hạt giống. </b>


<b>A. Hạt khô làm giảm khối lượng nên dễ bảo quản. </b>


<b>B. Hạt khơ có thể đạt cường độ hô hấp tối thiểu, giúp hạt sống ở trạng thái ngủ. </b>
<b>C. Hạt khơ thì sinh vật gây hại khơng xâm nhập được. </b>


<b>D. Hạt khơ khơng cịn hoạt động hô hấp. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành – Yên Bái – 2020) </b></i>


<b>Câu 308: {TH} Khi nói về quá trình trao đổi nước ở thực vật trên cạn, phát biểu sau đây sai? </b>
<b>A. Cơ quan hút nước chủ yếu là rễ. </b>


<b>B. Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu là lá. </b>


<b>C. Nước được vận chuyển từ rễ lên lá rồi lên thân bằng mạch gỗ. </b>


<b>D. Một phần lượng nước do rễ hút được thốt ra ngồi qua con đường khí khổng. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành – KonTum – Lần I – 2020) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 33 </b></i>


<b>A. Nitơ là thành phần cấu tạo của cacbohidrat và axit nuclêic. </b>
<b>B. Khi cây thiếu nitơ thì quá trình tổng hợp prôtêin sẽ giảm. </b>
<b>C. Nitơ tham gia điều tiết quá trình trao đổi chất trong cây. </b>


<b>D. Sự xuất hiện màu vàng nhạt trên các lá cây là dấu hiệu cho thấy đang thiếu nitơ. </b>



<i><b>(THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành – KonTum – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 310: {TH} Khi nói về hệ tuần hồn kín, phát biểu sau đây đúng? </b>
<b>A. Hệ mạch bao gồm động mạch, tĩnh mạch và mao mạch. </b>


<b>B. Tim co bóp đưa máu đến khoang cơ thể để trao đổi chất với tế bào. </b>
<b>C. Tĩnh mạch nối giữa động mạch và mao mạch. </b>


<b>D. Tĩnh mạch có thành cơ trơn dày hơn động mạch. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành – KonTum – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 311: {TH} Cây trên cạn ngập úng lâu ngày có thể bị chết, có bao ý đúng trong các nguyên nhân sau </b>
đây?


(1). Cây khơng hấp thụ được các ion khống.
(2). Hô hấp của rễ bị ngừng trệ.


(3). Xảy ra quá trình lên men ở rể tạo ra các sản phẩm gây độc cho cây.
(4). Cây không hút được nước dẫn đến mất cân bằng nước trong cây.


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành – KonTum – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 312: {TH} Khi nói về q trình quang hợp ở thực vật C3, phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A. Chu trình Canvin xảy ra vào ban đêm. </b>


<b>B. Pha tối xảy ra ở chất nền của lục lạp. </b>
<b>C. Pha sáng xảy ra ở màng tilacoit của lục lạp. </b>



<b>D. Sản phẩm cố định CO</b>2 đầu tiên là một chất có 3 cacbon.


<i><b>(Trường Chuyên Hà Tĩnh – Hà Tĩnh – 2020) </b></i>


<b>Câu 313: {TH} Hình dưới đây mơ tả. Kết quả </b>
thí nghiệm về hơ hấp ở thực vật. Kết quả thí
nghiệm ủng hộ cho giả thuyết nao sau đây?



<b>A. Q trình hơ hấp ở thực vật thải nhiệt. </b>
<b>B. Q trình hơ hấp ở thực vật tại ra ATP. </b>
<b>C. Q trình hơ hấp ở thực vật cần ơxi. </b>
<b>D. Q trình hơ hấp ở thực vật thải ra CO</b>2.


<i><b>(THPT Chuyên Hà Tĩnh – Hà Tĩnh – 2020) </b></i>


<b>Câu 314: {TH} Để góp phần cải tạo đất, người ta sử dụng phân bón vi sinh chứa các vi sinh vật có khả </b>
năng


<b>A. cố định nitơ từ khơng khí thành các dạng đạm. </b>
<b>B. cố định cacbon từ khơng khí thành chất hữu cơ. </b>
<b>C. cố định cacbon trong đất thành các dạng đạm. </b>
<b>D. cố định nitơ từ khơng khí thành chất hữu cơ. </b>


<i><b>(THPT Thị xã Quảng Trị – Quảng Trị – 2020) </b></i>


<b>Câu 315: {TH} Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về ý nghĩa của sự thoát hơi nước qua lá? </b>
<b>A. Làm cho khơng khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 34 </b></i>


<b>D. Tạo ra sức hút để vận chuyển muối khoáng từ rễ lên lá. </b>


<i><b>(THPT Thị xã Quảng Trị – Quảng Trị – 2020) </b></i>


<b>Câu 316: {TH} Ý nào sau đây khơng đúng khi nói về sự giống nhau trong quá trình cố định CO</b>2 ở thực vật


C4 và thực vật CAM?


<b>A. Đều diễn ra vào ban ngày. </b> <b>B. Tiến trình gồm 2 giai đoạn (2 chu trình). </b>


<b>C. Sản phẩm quang hợp đầu tiên. </b> <b>D. Chất nhận CO</b>2.


<i><b>(THPT Thị xã Quảng Trị – Quảng Trị – 2020) </b></i>


<b>Câu 317: {TH} Đặc điểm đúng khi nói về cơ quan tiêu hóa của thú ăn thịt: </b>


<b>A. có dạ dày đơn. </b> <b> B. có ruột dài hơn ruột của thú ăn thực vật. </b>


<b>C. ở ruột non khơng xảy ra q trình tiêu hóa thức ăn. D. có manh tràng phát triển. </b>


<i><b> (THPT Thị xã Quảng Trị – Quảng Trị – 2020) </b></i>


<b>Câu 318: {TH} Q trình hơ hấp ở động vật bao gồm: </b>


<b>A. Hơ hấp ngồi, vận chuyển khí và đẩy khí ơxi vào tế bào. </b>
<b>B. Sự thải khí CO</b>2, vận chuyển khí và hơ hấp trong.



<b>C. Hơ hấp ngồi, vận chuyển khí và hơ hấp trong. </b>


<b>D. Sự hít khí ơxi, sự vận chuyển khí ơxi và sự khuếch tán ôxi vào tế bào. </b>


<i><b>(THPT Thạch Thành 3 – Thanh Hóa – 2020) </b></i>


<b>Câu 319: {TH} Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Nồng độ CO</b>2 càng tăng thì cường độ quang hợp càng tăng.


<b>B. Khi cường độ ánh sáng mạnh thì cường độ quang hợp càng mạnh. </b>
<b>C. Pha tối của quang hợp tạo ra NADP+ và ATP để cung cấp cho pha sáng. </b>
<b>D. Pha sáng của quang hợp tạo ra ATP và NADPH để cung cấp cho pha tối. </b>


<i><b>(THPT Thạch Thành 3 – Thanh Hóa – 2020) </b></i>


<b>Câu 320: {TH} Phát biểu nào sau đây đúng về hô hấp ở thực vật? </b>
<b>A. Hô hấp giải phóng O</b>2 cung cấp cho q trình quang hợp.


<b>B. Phân giải hiếu khí xảy ra vào ban ngày, phân giải kị khí vào ban đêm. </b>
<b>C. Phân giải hiếu khí tạo nhiều năng lượng hơn so với phân giải kị khí. </b>
<b>D. Cơ quan hơ hấp chuyển trách của thực vật trên cạn là lá. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Cần Thơ – 2020) </b></i>


<b>Câu 321: {TH} Khi làm thí nghiệm chứng minh sự hô hấp ở hạt, người ta thiết kế thí nghiệm như hình vẽ </b>
sau:





<b>A. Di chuyển về bên trái vì q trình hơ hấp hút O</b>2.


<b> B. Di chuyển về bên phải vì q trình hơ hấp thải ra CO</b>2.


<b>C. Di chuyển về phía bên phải vì q trình hơ hấp thải ra O</b>2.


<b> D. Không di chuyển vì lượng CO</b>2 thải ra tương đương lượng O2 hút vào.


<i><b> (THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt – Kiên Giang – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 322: {TH} Khi nói về hoạt động của hệ tuần hồn ở thú, phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 35 </b></i>


<b>C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất. </b>


<b>D. Lồi có khối lượng cơ thể lớn có số nhịp tim/phút ít hơn lồi có khối lượng cơ thể nhỏ. </b>


<i><b>(THPT Quang Hà – Vĩnh Phúc – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 323: {TH} Ruột của thú ăn thực vật dài hơn ruột của thú ăn thịt. Đây là đặc điểm thích nghi của thú ăn </b>
thực vật với thức ăn


<b>A. dễ tiêu hóa và nghèo dinh dưỡng. </b> <b>B. dễ tiêu hóa và giàu dinh dưỡng. </b>


<b>C. khó tiêu hóa và giàu dinh dưỡng. </b> <b>D. khó tiêu hóa và nghèo dinh dưỡng. </b>



<i><b>(THPT Quang Hà – Vĩnh Phúc – Lần III – 2020) </b></i>


<b>Câu 324: {TH} Khi nói về hơ hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. Chim là động vật có hình thức hơ hấp bằng phổi hiệu quả nhất so với các loài động vật. </b>


<b>B. Hiệu quả trao đổi khí ở cá xương tăng cao là do dòng nước chảy qua mang liên tục theo hai chiều. </b>
<b>C. Các lồi cơn trùng, trao đổi khí O</b>2 và CO2 trực tiếp giữa tế bào và mơi trường ngồi qua hệ thống


ống khí.


<b>D. Ở chim, chỉ có hoạt động hít vào là có khí O</b>2 đi qua phổi để thực hiện trao đổi khí.


<i><b>(THPT Ngơ Gia Tự – Đắk Lắk – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 325: {TH} Hoạt động nào sau đây của con người nhằm ngăn chặn sự mất nitơ từ đất vào khơng khí? </b>


<b>A. Trồng cây với mật độ cao. </b> <b>B. Cày xới, làm đất tơi xốp </b>


<b>C. Trồng xen cây họ đậu. </b> <b>D. Bón phân đạm cho đất. </b>


<i><b>(THPT Ngơ Gia Tự – Đắk Lắk – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 326: {TH} Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về q trình quang hợp của thực vật? </b>
(1). Pha sáng chuyển quang năng thành hóa năng trong ATP và NADPH.


(2). O2 tạo ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ CO2.


(3). Chu trình Canvin chỉ xảy ra trong pha tối của thực vật C3.



(4). AlPG từ chu trình Canvin chuyển hóa thành cacbohiđrat, prôtêin, lipit.


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển – Cà Mau – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 327: {TH} Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về hiện tượng ứ giọt ở thực vật? </b>
<b>A. Áp suất rễ có liên quan đến hiện tượng ứ giọt. </b>


<b>B. Ứ giọt xuất hiện ở thực vật nhiệt đới. </b>


<b>C. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém. </b>


<b>D. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm trong khơng khí tương đối cao. </b>


<i><b>(THPT Hằng Hóa 2 – Thanh Hóa – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 328: {TH} Thói quen nào sau đây có lợi cho người bị huyết áp cao? </b>
<b>A. Thường xuyên tập thể dục một cách khoa học. </b>


<b>B. Thường xuyên ăn thức ăn có nồng độ NaCl cao. </b>
<b>C. Thường xuyên ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ. </b>


<b>D. Thường xuyên thức khuya và làm việc căng thẳng. </b>


<i><b> (Đề Minh Họa 2020 – Bộ GD&ĐT – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 329: {TH} Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố mơi trường đến q trình hơ hấp hiếu khí ở thực vật, </b>
<b>có bao nhiêu phát biểu nào sau đây sai? </b>



<b>A. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật. </b>
<b>B. Các loại hạt khô như hạt thóc có cường độ hơ hấp thấp. </b>
<b>C. Nồng độ CO</b>2 cao có thể ức chế q trình hơ hấp.


<b>D. Trong điều kiện thiếu ôxi, thực vật tăng cường q trình hơ hấp hiếu khí. </b>


<i><b>(Đề Minh Họa 2020 – Bộ GD&ĐT – Lần II – 2020) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 36 </b></i>


<b>A. Động vật nhai lại có dạ dày 4 ngăn. </b>


<b>B. Dạ múi khế tiết ra enzim pepsin và HCl dễ tiêu hóa prơtêin. </b>


<b>C. Xenlulôzơ trong cỏ được biến đổi nhờ hệ vi sinh vật cộng sinh ở dạ cỏ. </b>
<b>D. Dạ tổ ong được coi là dạ dày chính thức của nhóm động vật này. </b>


<i><b>(Đề Minh Họa 2020 – Bộ GD&ĐT – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 331: {TH} Ở động mạch chủ có tốc độ máu chảy lớn hơn tiểu động mạch vì </b>
<b>A. Động mạch chủ có tổng tiết diện nhỏ hơn tiểu động mạch. </b>


<b>B. Ở tiểu động mạch lực ma sát của máu với thành mạch yếu hơn nên vận tốc máu nhỏ hơn. </b>
<b>C. Động mạch chủ có độ đàn hồi tốt hơn tiểu động mạch. </b>


<b>D. Áp lực máu tại động mạch chủ nhỏ nên đẩy máu đi nhanh hơn. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Phú Thọ – Lần II – 2020) </b></i>



<b>Câu 332: {TH} Hệ thống hô hấp của chim khơng có khí cặn là vì </b>


<b>A. Khi thở ra, túi khí trước được đóng lại, túi khí sau co bóp tạo lực lớn đẩy tồn bộ khí trong phổi ra </b>
ngồi.


<b>B. Dịng khí lưu thơng một chiều từ túi khí sau </b> phổi túi khí trước rồi ra môi trường.
<b>C. Hệ thống hô hấp của chim là phổi với số lượng phế nang và hệ thống ống khí rất lớn. </b>
<b>D. Phổi chim có khả năng co dãn tối đa ép tồn bộ khí ra ngoài. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Phú Thọ – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 333: {TH} Khi nói về thốt hơi nước ở lá, phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Thoát hơi nước làm tăng nhiệt độ của lá, làm ấm cây trong những ngày giá rét. </b>
<b>B. Nhờ thoát hơi nước ở lá mà cây lấy được CO</b>2 để quang hợp.


<b>C. Thốt hơi nước ngăn cản q trình hút nước và hút khoáng của cây. </b>


<b>D. Thoát hơi nước tạo động lực phía trên trực tiếp để vận chuyển các chất hữu cơ trong cây. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Cà Mau – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 334: {TH} Trong ống tiêu hóa của động vật nhai lại, thành xenlulôzơ của tế bào thực vật sẽ </b>
<b>A. không được tiêu hóa nhưng được phá vỡ nhờ co bóp của dạ dày. </b>


<b>B. được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ. </b>
<b>C. được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản. </b>
<b>D. được tiêu hóa hóa học nhờ enzim tiết ra từ ống tiêu hóa. </b>



<i><b>(Sở GD&ĐT – Cà Mau – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 335: {TH} Hệ sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời và truyền năng lượng vào sắc tố </b>
ở trung tâm phản ứng quang hợp theo thứ tự nào sau đây?


<b>A. Xantophyl → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục a ở trung tâm phản ứng. </b>
<b>B. Carôten → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục a ở trung tâm phản ứng. </b>
<b>C. Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a ở trung tâm phản ứng. </b>
<b>D. Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục a ở trung tâm phản ứng. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Cà Mau – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 336: {TH} Khi nói về hơ hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Trong hơ hấp hiếu khí, q trình phân giải glucôzơ thành axit piruvic diễn ra ở màng trong ti thể. </b>
<b>B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác nhau trong </b>
cơ thể.


<b>C. Phân giải kị khí bao gồm đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền electron trong hô hấp. </b>
<b>D. Trong hô hấp hiếu khí, chu trình Crep là giai đoạn tạo ra ATP chủ yếu. </b>


<i><b> (Sở GD&ĐT – Cà Mau – Lần I – 2020) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 37 </b></i>


<b>A. Hô hấp hiếu khí bao gồm 4 giai đoạn: đường phân, chu trình Crep, chuỗi chuyền êlectron và lên </b>
men.



<b>B. Sự phân giải kị khí axit piruvic dẫn đến tạo ra sản phẩm cuối cùng là nước và giải phóng năng </b>
lượng.


<b>C. Giai đoạn cuối cùng của hô hấp hiếu khí là chuỗi chuyền êlectron có giải phóng năng lượng ATP. </b>
<b>D. Khi có ơxi, axit piruvic bị ơxi hóa hồn tồn theo chuỗi chuyển hóa của chu trình Crep tại bào tương. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Cà Mau – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 338: {TH} Khi nói về đặc điểm trao đổi khí của giun đất, phát biểu sau đây sai? </b>
<b>A. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt và thể tích cơ thể khá lớn. </b>


<b>B. Dưới da có nhiều mao mạch và sắc tố hơ hấp. </b>


<b>C. Da ln ẩm ướt giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua. </b>
<b>D. Các ống dẫn khí phân nhánh nhỏ dần. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Cà Mau – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 339: {TH} Khi nói về q trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Vận chuyển các chất trong mạch gỗ theo cơ chế chủ động, còn trong mạch rây theo cơ chế thụ động. </b>
<b>B. Dịch mạch gỗ chủ yếu là saccarơzơ, cịn mạch rây là sản phẩm quang hợp. </b>


<b>C. Các hợp chất hữu cơ được vận chuyển trong mạch gỗ, mạch rây vận chuyển các ion khoáng. </b>
<b>D. Dịch mạch gỗ chủ yếu là nước và ion khoáng, dịch mạch rây chủ yếu là chất hữu cơ. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Cà Mau – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 340: {TH} Khi nói về hấp thụ nước và muối khoáng của cây, phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A. Rễ cây có hấp thụ ion khống theo cơ chế chủ động cần năng lượng và chất mang. </b>


<b>B. Rễ cây hấp thụ muối khống chủ yếu ở dạng khơng hịa tan. </b>


<b>C. Rễ cây hấp thụ ion khống theo cơ chế thụ động khi nồng độ ion khoáng bên ngoài cao. </b>
<b>D. Rễ cây chỉ hấp thụ được muối khống ở dạng hồ tan. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Cà Mau – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 341: {TH} Khi nói về ưu điểm của hệ tuần hồn kín so với tuần hoàn hở, phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào. </b>


<b>B. Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh. </b>


<b>C. Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao. </b>
<b>D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa. </b>


<i><b> (Sở GD&ĐT – Cà Mau – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 342: {TH} Khi nói về hơ hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Đường phân là q trình ơxi hóa đường glucơzơ nhờ ơxi. </b>


<b>B. Axêtyl – CoA là sản phẩm tạo ra từ ơxi hóa glucôzơ. </b>


<b>C. Giai đoạn cuối cùng của hô hấp hiếu khí là chuỗi chuyền êlectron có tạo ATP. </b>
<b>D. Q trình lên men kị khí axit piruvic dẫn đến tạo ra sản phẩm cuối cùng là nước. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Cà Mau – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 343: {TH} Khi nói về hoạt động tiêu hóa, hấp thu thức ăn ở động vật nhai lại và động vật ăn thực vật </b>
<b>có dạ dày đơn, phát biểu nào sau đây sai? </b>



<b>A. Ở động vật ăn thực vật có dạ dày đơn biến đổi sinh học xảy ra ở manh tràng phần thức ăn còn </b>
lại được hấp thu ở ruột già nên hiệu quả tiêu hóa và hấp thu kém hơn.


<b>B. Dạ dày chính thức của động vật nhai lại là dạ múi khế. </b>


<b>C. Ở động vật nhai lại thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ ở ruột non, sau đó tiếp tục biến đổi sinh </b>
học ở manh tràng và hấp thu ở ruột già nên hiệu quả tiêu hóa và hấp thu cao.


<i><b>D. Ở động vật nhai lại có hiệu quả cao hơn vì thức ăn được tiêu hóa kĩ hơn. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 38 </b></i>


<b>Câu 344: {TH} Ở người, sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên thì tuyến tụy tiết </b>
ra


<b>A. insulin làm cho gan nhận và chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ. </b>
<b>B. glucagôn làm cho tế bào nhận và chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ. </b>
<b>C. glucagôn làm cho gan nhận và chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ. </b>
<b>D. insulin làm cho tế bào nhận và chuyển glicôgen thành glucôzơ dự trữ. </b>


<i><b> (Sở GD&ĐT – Cà Mau – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 345: {TH} Khi nói về hơ hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể. </b>
<b>B. Trong hơ hấp hiếu khí, q trình phân giải glucơzơ thành axit piruvic diễn ra trong ti thể. </b>


<b>C. Q trình hơ hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra yếu hơn ở hạt đang trong giai đoạn ngủ nghỉ. </b>


<b>D. Phân giải kị khí bao gồm chu trình Crep và chuỗi chuyền electron trong hô hấp. </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Cà Mau – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 346: {TH} Điều kiện nào dưới đây khơng đúng để q trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? </b>


<b> A. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza. </b> <b>B. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. </b>


<b> C. Có các lực khử mạnh. </b> <b>D. Được cung cấp ATP. </b>


<i><b>(THPT Chuyên Sư Phạm – Hà Nội – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 347: {TH} Khi nói về hoạt động hơ hấp ở thú, phát biểu nào sau đây đúng? </b>
(1). Sự trao đổi khí diễn ra tại phế nang.


(2). Trước khi xảy ra trao đổi khí, có mơ ở phân áp CO2 thấp hơn so với trong mao mạch máu.


(3). Sự thơng khí là nhờ hoạt động của các cơ hơ hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực.
(4). Hiệu quả trao đổi khí thấp hơn so với các loài chim.


<b>A. (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3). </b>


<i><b>(Sở GD&ĐT – Bình Thuận – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 348: {TH} Nói về quá trình quang hợp ở thực vật, trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu </b>
<b>đúng?</b>


(1). Sản phẩm cố định đầu tiên ở pha tối của thực vật CAM là hợp chất 4 cacbon.
(2). Pha tối ở thực vật C4 và thực vật CAM đều diễn ra ở lục lạp tế bào bao bó mạch.
(3). Cả 3 nhóm thực vật đều sử dụng chu trình Canvin để tổng hợp chất hữu cơ.



(4). Ở cùng nồng độ CO2 và cường độ chiếu sáng các nhóm thực vật có cường độ quang hợp như nhau.


<b>A. 1 </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<i><b> (THPT Chuyên Hưng Yên – Hưng yên – Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 349: {VD} Đồ thị bên thể hiện sự phụ thuộc của </b>
quang hợp vào nồng độ CO2. Nhận định nào sau đây


<b>không đúng? </b>


<b>A. Cây không thể thực hiện được q trình quang hợp </b>
khi khơng có CO2.


<b>B. Sự phụ thuộc của quang hợp vào nồng độ CO</b>2 ở các


giống cây khác nhau là khác nhau.


<b>C. Ở cùng nồng độ CO</b>2, cường độ quang hợp của cây


đậu lớn hơn cây bí đỏ.


<b>D. Nồng độ CO</b>2 tăng, cường độ quá trình quang hợp


tăng.


<i> </i>


<i><b> (THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định – Lần II – 2020) </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 39 </b></i>


<b>A. Ánh sáng xanh tím kích thích tổng hợp axit amin, prôtêin. </b>
<b> B. Ánh sáng đỏ xúc tiến quá trình hình thành cabonhiđrat. </b>
<b> C. Thực vật thụ rất mạnh ánh sáng xanh lục và ánh sáng đỏ. </b>


<b> D. Cường độ và quanh phổ ánh sáng quy định sự phân bố của thực vật. </b>


<i><b>(THPT Nguyễn Huệ – Phú Yên – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 351: {VD} Dựa trên đồ thị về sự biến động huyết áp trong hệ mạch ở người trưởng thành và bình </b>
<b>thường, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng? </b>


(1). Ở người trường thành và bình thường có
huyết áp tâm thu khoảng 110 - 120 mmHg, huyết
áp tâm trương khoảng 70 – 80 mmHg.


(2). Huyêt áp lớn nhất ở động mạch, nhỏ nhất ở
mao mạch.


(3). Càng xa tim huyết áp có sự dao động (tăng,
giảm) tuần hoàn.


(4). Huyết áp lớn nhất là đo được ở động mạch
chủ, lúc tâm thất co.


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b> D. 4. </b>



<i><b>(THPT Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh– Lần I – 2020) </b></i>


<b>Câu 352: {VD} Một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau: </b>
Cho 50g hạt đỗ mới nhú mầm vào thủy tinh. Nút chặt bình


bằng nút cao sư đã gắn ống thủy tinh hình chữ U (ống thủy
tinh này nối với ống nghiệm chứa nước vôi trong) và phễu
thủy tinh. Sau 2 giờ, rót nước từ từ từng ít một phễu vào bình
chứa hạt. Sau đó quan sát kết quả thí nghiệm.


<b>Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng về thí nghiệm trên? </b>
(1). Thí nghiệm trên nhằm phát hiện hơ hấp qua sự thải CO2.


(2). Khi chưa rót nước vào phễu, do hơ hấp của hạt, CO2 tích


lũy lại trong bình và CO2 nặng hơn khơng khí nên khơng thể


khuếch tán qua ống và phễu ra môi trường bên ngồi bình.
(3). Ở thí nghiệm trên, khi rót nước qua phễu vào bình chứa
hạt thì nước sẽ đẩy khơng khí ra khỏi bình vào ống nghiệm.


(4). Nước vôi trong ống nghiệm sẽ bị vẩn đục là do hình thành CaCO3.


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <i><b>D. 4. </b></i>


<i><b>(THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – Lần I – 2020) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>



<i><b>Trang 40 </b></i>


<b>Nhận định nào sau đây về đồ thị trên là đúng? </b>


<b>A. Thông thường, ở điều kiện cường độ ánh sáng cao, có tăng nồng độ CO</b>2 thì cường độ quang hợp


cũng không tăng


<b>B. Đường a thể hiện mà cường độ tốc độ cố định CO</b>2 bị hạn chế bởi tốc độ ánh sáng. Đường b thể hiện
phần tốc độ cố định CO2 tỉ lệ thuận với nồng độ CO2


<b>C. Đường a và b biểu thị sự phụ thuộc vào nồng độ CO</b>2 của hai loài khác nhau


<b>D. Tốc độ cố định CO</b>2 tăng khi tăng cường độ ánh sáng với một giới hạn nhất định thì dừng lại, mặc
dù cường độ ánh sáng tiếp tục tăng. Lúc này, để tăng tốc độ cố định CO2 phải tăng nồng độ CO2


<i><b> (Sở GD&ĐT – Phú Thọ – Lần II – 2020) </b></i>


<b>Câu 354: {VD} Một bạn học sinh tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


- Ống nghiệm 0,2g các mẩu lá khoai đã loại bỏ cuống và gân chính + 20ml cồn 96O<sub>.</sub>


- Ống nghiệm 0,2g các mẩu lá khoai đã loại bỏ cuống và gân chính + 20ml nước sạch.
- Ống nghiệm 0,2g củ cà rốt đã được nghiền nhỏ + 20ml cồn 96O

<sub>. </sub>



Sau 20 - 30 phút, bạn học sinh đó có thể chiết rút được diệp lục từ


<b>A. cả 3 ống nghiệm. </b> <b>B. ống nghiệm 2. </b> <b>C. ống nghiệm 3. </b> <b>D. ống nghiệm 1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>



<i><b>Trang 41 </b></i>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b>


<b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b> <b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b>


<b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>31 </b> <b>32 </b> <b>33 </b> <b>34 </b> <b>35 </b> <b>36 </b> <b>37 </b> <b>38 </b> <b>39 </b> <b>40 </b> <b>41 </b> <b>42 </b> <b>43 </b> <b>44 </b> <b>45 </b>


<b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>46 </b> <b>47 </b> <b>48 </b> <b>49 </b> <b>50 </b> <b>51 </b> <b>52 </b> <b>53 </b> <b>54 </b> <b>55 </b> <b>56 </b> <b>57 </b> <b>58 </b> <b>59 </b> <b>60 </b>


<b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>61 </b> <b>62 </b> <b>63 </b> <b>64 </b> <b>65 </b> <b>66 </b> <b>67 </b> <b>68 </b> <b>69 </b> <b>70 </b> <b>71 </b> <b>72 </b> <b>73 </b> <b>74 </b> <b>75 </b>


<b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>76 </b> <b>77 </b> <b>78 </b> <b>79 </b> <b>80 </b> <b>81 </b> <b>82 </b> <b>83 </b> <b>84 </b> <b>85 </b> <b>86 </b> <b>87 </b> <b>88 </b> <b>89 </b> <b>90 </b>


<b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>91 </b> <b>92 </b> <b>93 </b> <b>94 </b> <b>95 </b> <b>96 </b> <b>97 </b> <b>98 </b> <b>99 </b> <b>100 101 102 103 104 105 </b>


<b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>



<b>106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 </b>


<b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 </b>


<b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 </b>


<b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 </b>


<b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 </b>


<b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 </b>


<b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 </b>


<b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 </b>



<b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 </b>


<b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 </b>


<b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>256 257 258 259 360 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 </b>


<b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 285 </b>


<b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Sưu tầm & Tổng hợp bởi ThreeBioWord – Three BioWord </b></i>


<i><b>Trang 42 </b></i>


<b>301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 </b>



<b>C </b>

<b>A </b>

<b>B </b>

<b>B </b>

<b>A </b>

<b>B </b>

<b>B </b>

<b>C </b>

<b>A </b>

<b>A </b>

<b>D </b>

<b>A </b>

<b>D </b>

<b>A </b>

<b>D </b>



<b>316 317 318 319 320 321 332 323 324 325 326 327 328 329 330 </b>




<b>A </b>

<b>A </b>

<b>C </b>

<b>D </b>

<b>C </b>

<b>A </b>

<b>A </b>

<b>D </b>

<b>A </b>

<b>B </b>

<b>C </b>

<b>B </b>

<b>A </b>

<b>D </b>

<b>D </b>



<b>331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 341 342 343 344 345 </b>



<b>A </b>

<b>B </b>

<b>B </b>

<b>B </b>

<b>C </b>

<b>B </b>

<b>C </b>

<b>D </b>

<b>D </b>

<b>B </b>

<b>A </b>

<b>C </b>

<b>C </b>

<b>A </b>

<b>A </b>



<b>346 347 348 349 350 351 352 353 354 </b>



</div>

<!--links-->

×