MS Access 2010
Thời lượng: 120 tiết
Giảng viên: Huỳnh Phước Hải
Email:
Điện thoại: 0918 939 068
Nội dung học phần
• About MS Access
2010
• Working with Table
• Working with Query
• Working with Form
• Working with Macro
• Working with Module
• Working with Report
• Menu and Toolbar
• Visual Basic
• Manager Group/
User
MS Access 2010
2
Cơng cụ học tập
• Microsoft Office Access 2010
• Tài liệu lý thuyết và tài liệu thực hành.
• Pen Flash (USB)
MS Access 2010
3
ổng quan về Cơ sở dữ liệu
Giảng viên: Huỳnh Phước Hải
Nội dung
•
•
•
•
•
Khái niệm về cơ sở dữ liệu
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Ưu điểm của cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệu quan hệ
Các thành phần của CSDL quan hệ
MS Access 2010
5
Cơ sở dữ liệu
Database
MS Access 2010
6
Định nghĩa
MS Access 2010
7
Ví dụ 1
MS Access 2010
8
Ví dụ 2
MS Access 2010
9
Ví dụ 2
MS Access 2010
10
Quản lý hóa đơn hàng hóa
MS Access 2010
11
Ví dụ 3
MS Access 2010
12
Ví dụ 4
MS Access 2010
13
MS Access 2010
14
Ví dụ 5
MS Access 2010
15
Một số thuật ngữ
MS Access 2010
16
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
• Phần mềm dùng để quản lý, khai thác dữ liệu.
• Ví dụ:
–
–
–
–
–
–
Fox
MS Access
MySQL
SQL Server
DB2
Oracle
MS Access 2010
17
Hạn chế của các cách quản lý DL cổ điển
• Dữ liệu bị trùng lắp, phân tán, thiếu nhất
quán
– Dư thừa lãng phí, dữ liệu
– Khơng đồng bộ
MS Access 2010
18
Ưu điểm của Cơ sở dữ liệu
•
•
•
•
•
Giảm bớt sự dư thừa dữ liệu.
Tránh được sự không nhất quán dữ liệu
Dữ liệu lưu trữ có thể dùng chung.
Tuân thủ theo các tiêu chuẩn thống nhất
Có thể áp dụng được các biện pháp an tồn dữ
liệu.
• Có thể giữ được sự tồn vẹn dữ liệu
MS Access 2010
19
Cơ sở dữ liệu quan hệ
MS Access 2010
20
DLL
MS Access 2010
21
DML
MS Access 2010
22
DD
MS Access 2010
23
Thực thể
• Là khái niệm để chỉ một vật cụ thể hay trừu
tượng trong thế giới thực. Ta có thể phân biệt
thực thể này với thực thể khác
MS Access 2010
24
Thuộc tính của thực thể
• Nhân viên
–
–
–
–
–
–
Mã số
Họ tên
Phịng
Năm sinh
Địa chỉ
Mức lương
MS Access 2010
25