Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Chuyên đề số phức luyện thi THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.45 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tailieumontoan.com </b>


<b> </b>



<b>Điện thoại (Zalo) 039.373.2038</b>



<b> </b>



<b>CHUYÊN ĐỀ </b>



<b>SỐ PHỨC LUYỆN THI THPT QUỐC GIA </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Các kiến thức cơ bản về số phức </b>


• Tập hợp số phức: 


• S<i>ố phức (dạng đại số) : z a bi</i>= + ( ,<i>a b</i>∈ )<i>, a là phần thực, b là phần ảo, i</i> là đơn vị ảo, <i>i =</i>2 –1<i>). </i>


• <i>z là s</i>ố thực ⇔ phần ảo của <i>z b</i>ằng 0 (<i>b = ). </i>0


• <i>z là s</i>ố ảo ⇔ phần thực của<i>z b</i>ằng 0 (<i>a = ). </i>0


• Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo.


<b> Hai số phức bằng nhau </b>


Cho số phức <i>z</i><sub>1</sub>= +<i>a b i và </i>. <i>z</i><sub>2</sub> = +<i>c d i . </i>.


Khi đó 1 2 . .


=


= ⇔ + = + <sub>⇔ </sub>


=


<i>a</i> <i>c</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>b i</i> <i>c</i> <i>d i</i>


<i>b</i> <i>d</i> (phần thực bằng nhau, phần ảo bằng nhau)


<b>2. Các phép toán về số phức </b>


<b> Phép cộng hai số phức </b>


Cho số phức <i>z</i><sub>1</sub>= +<i>a b i và </i>. <i>z</i><sub>2</sub> = +<i>c d i . </i>.
Khi đó <i>z</i>1+<i>z</i>2 =

(

<i>a</i>+<i>b i</i>.

) (

+ +<i>c</i> <i>d i</i>.

) (

= <i>a</i>+ +<i>c</i>

) (

<i>b</i>+<i>d i</i>

)

. .<sub> </sub>


<b> Phép trừ hai số phức </b>




(

) (

) (

) (

)



1− 2 = + . − + . = − + − . .


<i>z</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>b i</i> <i>c</i> <i>d i</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>d i</i>



<b> Phép nhân hai số phức </b><sub> </sub>



(

) (

) (

) (

)



1. 2 = + . . + . = − + + . .


<i>z z</i> <i>a</i> <i>b i</i> <i>c</i> <i>d i</i> <i>ac bd</i> <i>ad</i> <i>bc i</i>


k.z=k.(a+bi)=ka+kbi


<b> Phép chia hai số phức </b>


(

) (

) (

) (

)



1 1 2 1 2


2 2 2 2 2 2 2 2 2


2 2 2 <sub>2</sub>


. . .


. .


.
.


+ − + + − + −


= = = = = +


+ + + +



<i>a</i> <i>b i</i> <i>c</i> <i>d i</i> <i>ac</i> <i>bd</i> <i>bc</i> <i>ad i</i>


<i>z</i> <i>z z</i> <i>z z</i> <i>ac</i> <i>bd</i> <i>bc</i> <i>ad</i>


<i>i</i>


<i>z</i> <i>z z</i> <i>z</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i>




<b> M</b><i><b>ô đun của số phức z là: </b></i> 2 2


<i>z</i> = <i>a</i> +<i>b</i> .


• . ′<i>z z</i> = <i>z z </i>′ • ′ = ′


<i>z</i>
<i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>


• <i>z</i> − <i>z</i>′ ≤ +<i>z</i> <i>z</i>′ ≤ +<i>z</i> <i>z</i>′ • <i>z</i> − <i>z</i>′ ≤ −<i>z</i> <i>z</i>′ ≤ +<i>z</i> <i>z</i>′


<b> S</b><i><b>ố phức liên hợp: Số phức liên hợp của z a bi</b></i>= + <sub> là </sub><i>z</i> = −<i>a bi . </i>


• <i>z</i> =<i>z</i>; <i>z</i>+ = +<i>z</i>′ <i>z</i> <i>z</i>′;<b><sub> </sub></b><i>z</i><b>− = − .</b><i>z</i>′ <i>z</i> <i>z</i>′; <i>z z</i>′=<i>z z</i>. ;′ <b><sub> </sub></b>  =<sub> </sub> ;
′ ′
 



<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>


2 2


. = +


<i>z z</i> <i>a</i> <i>b </i>


<b>3. T</b><i><b>ổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân: </b></i>


Cho c<i>ấp số nhân có cơng bội q , số hạng đầu u . </i><sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đặt <i>Sn</i> = +<i>u</i>1 <i>u</i>2+ + , khi đó ... <i>un</i>


(

)

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



1 1


1
1


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i> <i>q</i>


<i>S</i> <i>q</i>



<i>q</i>




= ≠


− <i>. </i>


<b>II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ </b>


Thực hiện các phép tốn.
 Tìm phần thực,phần ảo.
 Số phức liên hợp .


 Tính mơ đun của số phức.


 Phương trình bậc nhất theo z ( và liên hợp của z).
 Hỏi tổng hợp về các khác niệm.


<b>BÀI TẬP MẪU </b>


<b>(ĐỀ MINH HỌA LẦN 2-BDG 2019-2020</b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>= − và 3 <i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> = − + . Phần ảo của số 1 <i>i</i>


phức <i>z z là </i><sub>1 2</sub>


<b>A. </b>4 . <b>B. </b><i>4i . </i> <b>C. </b>− . 1 <b>D. </b>− . <i>i</i>


<i><b>Phân tích hướng dẫn giải </b></i>



<b>1. DẠNG TỐN: </b>Đây là dạng tốn xác định phần ảo của một số phức.


<b>2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: </b>


+ Số phức <i>z</i>= +<i>a</i> <i>bi a b</i>

(

, ∈ 

)

có phần thực là <i>a</i> và ph<i>ần ảo là b . </i>


+ Cho hai số phức <i>z</i>= +<i>a</i> <i>bi a b</i>

(

, ∈ 

)

và <i>z</i>'= +<i>c</i> <i>di c d</i>

(

, ∈ 

)

, khi đó:


(

)(

) (

) (

)



'


<i>zz</i> = <i>a</i>+<i>bi</i> <i>c</i>+<i>di</i> = <i>ac bd</i>− + <i>ad</i>+<i>bc i</i>.


<b>3. HƯỚNG GIẢI: </b>


<b>B1:</b> Tính tích của hai số phức <i>z z . </i><sub>1 2</sub>


<b>B2: </b>Xác định phần ảo của số phức <i>z z . </i><sub>1 2</sub>


<b>Từ đó, ta có thể giải bài tốn cụ thể như sau: </b>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có: <i>z z</i><sub>1 2</sub>=

(

3−<i>i</i>

)(

− + = − + + +1 <i>i</i>

) (

3 1

) (

3 1

)

<i>i</i>= − +2 4<i>i</i>.


Phần ảo của số phức <i>z z là 4 . </i><sub>1 2</sub>



<i><b>Bài tập tương tự và phát triển 1: </b></i>


<b> Mức độ 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A</b>. 2. <b>B.</b>−2. <b>C</b>. <i>2i</i>. <b>D.</b>−<i>2i</i>.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B </b>


1 2 2 3 4 5 2 2


<i>z</i>= +<i>z</i> <i>z</i> = + − − = − − . <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


Vậy phần thực của số phức là 2<b>− . </b>


<i><b>Câu 2.</b></i> Số phức liên hợp của số phức <i>z</i>= − là2 3<i>i</i>


<b>A.</b> <i>z</i>= +3 2<i>i</i>. <b>B.</b> <i>z</i>= − . 3 2<i>i</i> <b>C.</b> <i>z</i>= + .2 3<i>i</i> <b>D.</b> <i>z</i>= − + . 2 3<i>i</i>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Số phức liên hợp của số phức <i>z</i>= − là 2 3<i>i</i> <i>z</i>= + . 2 3<i>i</i>


<i><b>Câu 3.</b></i> Phần ảo của số phức <i>z</i>= − + bằng7 6<i>i</i>


<b>A.</b>− .6 <b>B.</b> <i>6i . </i> <b>C.</b> 6 . <b>D.</b> − . <i>6i</i>


<b>Lời giải </b>



<b>Chọn C </b>


Cho s<i>ố phức z a bi</i>= + với ,<i>a b</i>∈  . Khi đó phần thực của số phức <i>z</i> là <i>a</i> và phần ảo của số
phức <i>z</i> là <i>b . </i>


Ta có <i>z</i>= − + . Do đó phần ảo của số phức 7 6<i>i</i> <i>z</i> là 6 .
<i><b>Câu 4.</b></i> Môđun của số phức <i>z</i>= − bằng 5 2<i>i</i>


<b>A. </b> 29 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>7 . <b>D. </b>29 .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A</b>


Ta có 2

( )

2


5 2 5 2 29


<i>z</i> = − <i>i</i> = + − = .


<i><b>Câu 5.</b></i> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, điểm biểu diễn số phức <i>z</i>= − + có tọa độ là 4 5<i>i</i>


<b>A. </b>

(

−4;5

)

. <b>B. </b>

(

− − .4; 5

)

<b>C. </b>

(

4; 5− .

)

<b>D. </b>

(

5; 4− .

)



<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, điểm biểu diễn số phức <i>z</i>= − + có tọa độ là 4 5<i>i</i>

(

−4;5

)

.


<i><b>Câu 6.</b></i> Số phức <i>z</i>= −3 2i có tổng của phần thực và phần ảo là


<b>A. </b>− . 2 <b>B. </b>− .1 <b>C. </b>3 . <b>D. </b>−2i.


<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Theo định nghĩa số phức, phần ảo của số phức là −2, phần thực là 3 nên tổng của phần thực và
phần ảo là 1− .


<i><b>Câu 7. </b></i> Cho số phức <i>z</i><sub>1</sub> = + và 1 <i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> = − . Tìm phần ảo số phức liên hợp của số phức 2 3<i>i</i> <i>w</i>= + là? <i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub>


<b>A. </b><i>2i</i>. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>−<i>2i</i>. <b>D. </b>2 .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D</b>


Vì: <i>z</i><sub>1</sub>= + và 1 <i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> = − nên 2 3<i>i</i> <i>w</i>= +<i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub> ⇔ = +<i>w</i>

(

1 2

) (

+ −1 3

)

<i>i</i>= −3 2<i>i</i> ⇔ = +<i>w</i> 3 2<i>i</i>.


phần ảo số phức liên hợp của số phức <i>w</i>= + là 2.<i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub>


<i><b>Câu 8. </b></i>Điểm <i>M</i> trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i>. Tìm phần thực và phần ảo của số
phức <i>z</i>.


<b>A. </b>Phần thực là−4và phần ảo là 3. <b>B. </b>Phần thực là 3 và phần ảo là 4<i>− i . </i>


<b>C. </b>Phần thực là 3 và phần ảo là −4. <b>D. </b>Phần thực là−4và ph<i>ần ảo là 3i . </i>


<b>Lời giải </b>



<b>Chọn C</b>


<b>Nh</b><i><b>ắc lại:Trên mặt phẳng phức, số phức = +</b>z</i> <i>x</i> <i>yi được biểu diễn bởi điểm M x y</i>( ; )<i>. </i>


Điểm <i>M</i> trong hệ trục <i>Oxy</i> có hồnh độ <i>x</i>=3 và tung độ <i>y</i>= −4.
Vậy số phức <i>z</i> có phần thực là 3 và phần ảo là −4.


<i><b>Câu 9. </b></i> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>= + và 1 2<i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> = − . Ph2 3<i>i</i> ần ảo của số phức <i>w</i>=3<i>z</i><sub>1</sub>−2<i>z</i><sub>2</sub><b> là </b>


<b>A. </b>1 <b>B. </b>11 <b>C. </b>12 <b>D. </b><i>12i</i>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C</b>


Ta có <i>w</i>=3<i>z</i><sub>1</sub>−2<i>z</i><sub>2</sub> =3 1 2

(

+ <i>i</i>

) (

−2 2 3− <i>i</i>

)

= − +<i>1 12i</i>.


Vậy phần ảo của số phức <i>w</i> là 12.


<i><b>Câu 10. </b></i> Cho hai số phức <i>z</i>1= − và 1 3<i>i</i> <i>z</i>2 = − − . Tìm ph2 5<i>i</i> <i>ần ảo b của số phức z</i>= − . <i>z</i>1 <i>z</i>2


<b>A. </b><i>b</i>= . 2 <b>B. </b><i>b</i>= − . 2 <b>C. </b><i>b</i>= − . 3 <b>D. </b><i>b</i>= . 3


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D</b>


(

) (

)




1 2 1 3 2 5 3 2


<i>z</i>= −<i>z</i> <i>z</i> = − <i>i</i> − − − <i>i</i> = + . Vậy phần ảo của <i>i</i> <i>z</i> là: 2.


<b> Mức độ 2 </b>


<i><b>Câu 1. </b></i> Số phức <i>z</i> <i>4 3i</i>
<i>i</i>




= <sub>có phần thực là </sub>


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


3


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>3. <b>B. </b>−3. <b>C. </b>− . 4 <b>D. </b>4 .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


4 3



3 4


<i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>




= <i>= − − . Vậy phần thực của z là </i>−3.


<i><b>Câu 2. </b></i> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>= − và 2 4<i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> = − Ph1 3 .<i>i</i> ần ảo của số phức <i>z</i><sub>1</sub>+<i>i z</i><sub>2</sub> bằng


<b>A.</b>5. <b>B.</b><i>3i</i>. <b>C.</b>−<i>5i</i>. <b>D.</b>−3.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Ta có: <i>z</i><sub>2</sub> = − ⇒1 3<i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> = + ⇒1 3<i>i</i> <i>i z</i><sub>2</sub> =<i>i</i>

(

1 3+ <i>i</i>

)

=3<i>i</i>2+ = − + <i>i</i> 3 <i>i</i>


Suy ra <i>z</i><sub>1</sub>+<i>i z</i><sub>2</sub> = − + − + = − − . 2 4<i>i</i>

(

3 <i>i</i>

)

1 3<i>i</i>


Vậy phần ảo của số phức <i>z</i><sub>1</sub>+<i>i z</i><sub>2</sub> là−3.


<i><b>Câu 3. </b></i> Cho số phức <i>z</i>= −2 5<i>i</i>. Số phức −1


<i>z </i>có phần thực là



<b>A. </b>7 . <b>B. </b> 5


29


− . <b>C. </b> 2


29. <b>D. </b>− . 3


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


(

)(

)



1 1 1 2 5 2 5 2 5


.
2 5 2 5 2 5 29 29 29


− <sub>= =</sub> <sub>=</sub> + <sub>=</sub> + <sub>=</sub> <sub>+</sub>


− − +


<i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


Số phức −1



<i>z </i>có phần thực là 2


29.


<i><b>Câu 4. </b></i> Cho số phức . Tìm phần thực của số phức .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


.


Phần thực của là .


<i><b>Câu 5. </b></i> Cho số phức <i>z</i> 5 3<i>i</i>. Phần thực của số phức<i>w</i>  1 <i>z</i>

 

<i>z</i> 2 bằng


<b>A.</b>22 . <b>B.</b>− . 22 <b>C.</b>33. <b>D.</b>−33.

(

0, ,

)



<i>z</i>= +<i>a bi ab</i>≠ <i>a b</i>∈  <i>w</i> 1<sub>2</sub>
<i>z</i>


=


(

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

)

2


<i>2ab</i>



<i>a</i> <i>b</i>




+

(

)



2 2


2
2 2


<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>


+


+

(

)



2


2
2 2


<i>b</i>


<i>a</i> +<i>b</i>

(

)



2 2



2
2 2


<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>



+


(

)

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



2 2


2 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2 2</sub>


1 1 1 2


2 <sub>4</sub>


<i>a</i> <i>b</i> <i>abi</i>
<i>w</i>


<i>z</i> <i>a bi</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>abi</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a b</sub></i>


− −


= = = =


− +



+ <sub>−</sub> <sub>+</sub>


<i>w</i>


(

)

(

)



2 2 2 2


2 2


2 2 2 2 2 2


4


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>


− <sub>=</sub> −


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có<i>z</i>     5 3<i>i</i> <i>z</i> 5 3<i>i</i>

 

<i>z</i> 2 

5 3<i>i</i>

22530<i>i</i>9<i>i</i>2 1630<i>i</i><b>. </b>


Suy ra

 



2


1 1 5 3 16 30 22 33



<i>w</i>  <i>z</i> <i>z</i>     <i>i</i> <i>i</i>  <i>i</i>.


Vậy phần thực của số phức<i>w</i>  1 <i>z</i>

 

<i>z</i> 2 bằng 22 .


<i><b>Câu 6. </b></i> S<i>ố phức z thỏa mãn z</i>+2<i>z</i> =12−2<i>i</i> có


<b>A. </b>Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng <i>2i</i>. <b>B. </b>Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2 .


<b>C. </b>Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2− . <b>D. </b>Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng −<i>2i</i>.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Đặt <i>z</i>= +<i>a</i> <i>bi</i>, ,

(

<i>a b</i>∈ 

)

.


Ta có: <i>z</i>+2<i>z</i> =12−2<i>i</i> ⇔ + +<i>a</i> <i>bi</i> 2

(

<i>a bi</i>−

)

=12 2− <i>i</i>


4


3 12 2


2


<i>a</i>
<i>a bi</i> <i>i</i>


<i>b</i>
=



⇔ − = <sub>− ⇔ </sub>
=
 .


<i><b>Câu 7. </b></i> Cho s<i>ố phức z biết </i> 2
1


<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>


= − +


+ . Phần ảo của số phức


2


<i>z là </i>


<b>A. </b>5


2. <b>B. </b>


5


2<i>i . </i> <b>C. </b>


5


2


− . <b>D. </b> 5


2<i>i</i>
− .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có 2
1
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
= − +
+

( )


( )( )


1
2
1 1
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>

= − +
+ −
1 1

2
2 2
<i>i</i> <i>i</i>


= − + + 5 1
2 2<i>i</i>
= − .


Suy ra 5 1
2 2


<i>z</i>= + <i>i</i> 2 6 5
2


<i>z</i> <i>i</i>


⇒ = + .


Vậy phần ảo của số phức <i>z là </i>2 5


2.


<i><b>Câu 8. </b></i> Cho s<i>ố phức z thỏa mãn z</i>2.<i>z</i>  6 3<i>i</i>. Tìm phần ảo <i>b</i> của số phức .<i>z </i>


<b>A.</b><i>b</i>3. <b>B.</b><i>b</i> 3. <b>C.</b><i>b</i>3<i>i</i>. <b>D.</b><i>b</i>2.


<b>Lời giải </b>


<b>ChọnA </b>



Đặt <i>z</i> <i>a</i> <i>bi a b</i> ;



, suy ra <i>z</i>  . <i>a</i> <i>bi</i>


Theo giả thiết, ta có 2

6 3 3 6 3 3 6 2


3 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>bi</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>i</i>


<i>b</i> <i>b</i>
   
 
 
         <sub></sub> <sub></sub>
   
 
  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Câu 9. </b></i> Cho hai số phức: <i>z</i><sub>1</sub> = + , 2 3<i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> = − + . Ph1 <i>i</i> ần ảo của số phức <i>w</i>=2<i>z z</i><sub>1 2</sub> bằng


<b>A. </b>7. <b>B. </b>−5. <b>C. </b>− . 2 <b>D. </b>5.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


1 2


2 10 2 .



<i>w</i>= <i>z z</i> = − − <i>i</i>


Phần ảo của số phức là 2−


<i><b>Câu 10. </b></i> Tìm phần ảo của số phức <i>z</i>= −

(

1 <i>i</i>

) (

2+ +1 <i>i</i>

)

2.


<b>A. </b>0<b>. </b> <b>B. 2 . </b> <b>C. </b>4 . <b>D. − . </b>4


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có <i>z</i>= −

(

1 <i>i</i>

) (

2+ +1 <i>i</i>

)

2 = − +2<i>i</i> 2<i>i</i>=0.


Phần thực của số phức là 0.


<i><b>Câu 11. </b></i> Cho số phức <i>z</i> 5 3<i>i</i>. Phần thực của số phức

 



2


1


<i>w</i>  <i>z</i> <i>z</i> bằng


<b>A.</b>22 . <b>B.</b>− . 22 <b>C.</b>33. <b>D.</b>−33.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>



Ta có

 

2

2 2


5 3 5 3 5 3 25 30 9 16 30


<i>z</i>     <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>   <i>i</i>   <i>i</i> <i>i</i>   <i>i</i><b>. </b>


Suy ra<i>w</i>  1 <i>z</i>

 

<i>z</i> 2    1 5 3<i>i</i> 16 30<i>i</i>2233<i>i</i>.


Vậy phần thực của số phức<i>w</i>  1 <i>z</i>

 

<i>z</i> 2 bằng 22 .


<i><b>Câu 12. </b></i> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>   4 3<i>i</i>

1 <i>i</i>

3 và <i>z</i><sub>2</sub>  . Phần thực của số phức 7 <i>i</i> <i>w</i>2<i>z z</i><sub>1 2</sub> bằng


<b>A.</b>9. <b>B.</b>2 . <b>C.</b>18. <b>D.</b>74.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Ta có

2 3



1 4 3 1 3 3 4 3 1 3 3 2 5


<i>z</i>     <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>        <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i><b>. </b>


Suy ra <i>z z</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub>  

2 5<i>i</i>



7  <i>i</i>

9 37<i>i</i><i>z z</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> 9 37 .<i>i</i>


Do đó <i>w</i>2 9

37<i>i</i>

 18 74<i>i</i>.


Vậy phần thực của số phức <i>w</i>2<i>z z</i><sub>1 2</sub> bằng 18.



<i><b>Câu 13. </b></i> Cho s<i>ố phức z thỏa mãn </i>

12<i>i z</i>

5 1

<i>i</i>

2. Tổng bình phương phần thực và phần ảo của số


ph<i>ức w z iz</i>  bằng


<b>A.</b>2 . <b>B.</b>4 . <b>C.</b>6. <b>D.</b>8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ChọnD </b>


Ta có



2


2 5 1 10 10 1 2


1 2 5 1 4 2 .


1 2 1 2 5


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


 


        


 



Suy ra <i>w</i>   <i>z</i> <i>iz</i>

4 2<i>i</i>

 

<i>i</i> 42<i>i</i>

 2 2<i>i</i>.


V<i>ậy số phức w có phần thực bằng 2 , phần ảo bằng 2 . Suy ra </i>2222  . 8


<b> Mức độ 3 </b>


<i><b>Câu 1. </b></i> Số phức <i>z</i>= + + +

(

1 <i>i</i>

) (

1 <i>i</i>

)

2+ + +...

(

1 <i>i</i>

)

2018 có phần ảo bằng


<b>A. </b>21009− . 1 <b>B. </b>21009+ . 1 <b>C. </b>1 2− 1009. <b>D. </b>

(

1009

)



2 1


− +


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


( ) ( )

( )

( ) ( )

( ) ( )



2018


2 2018 1 1 2018


1 1 ... 1 1 . <i>i</i> 1 1 1


<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>



+ − <sub></sub> <sub></sub>


= + + + + + + = + = − <sub></sub> + − <sub> </sub>


Do

(

)

(

)

( )

( )



1009 <sub>504</sub>


2018 2 1009 <sub>1009</sub> <sub>2</sub> <sub>1009</sub>


1+<i>i</i> =<sub></sub> 1+<i>i</i> <sub></sub> = 2<i>i</i> =2 . <i>i</i> .<i>i</i>=2 <i>i</i>


Suy ra <i>z</i>= −

(

1 <i>i</i>

)

. 2

(

1009<i>i</i>− =1

) (

21009− + +1

) (

1 21009

)

<i>i</i>. Vậy phần ảo của số phức <i>z</i> là 21009+ . 1


<i><b>Câu 2. </b></i> Cho số phức <i>z</i>=

(

<i>m</i>+ −1 2<i>i</i>

)(

2<i>m+ + với m là tham số .Tổng các giá trị của m để </i>3 <i>i</i>

)

<i>z</i>có phần
thực bằng 5.


<b>A. </b> 5


2


− . <b>B. </b>5


2. <b>C. </b>


2


5. <b>D. </b>


2


5
− .


<b> </b> <b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


(

)(

)

2

(

)



1 2 2 3 2 5 5 3 5


<i>z</i>= <i>m</i>+ − <i>i</i> <i>m</i>+ +<i>i</i> ⇔<i>z</i>= <i>m</i> + <i>m</i>+ + − <i>m</i>− <i>i</i>.
Ta có phần thực của số phức <i>z</i> là 2<i>m</i>2+5<i>m</i>+ 5


Để z có phần thực bằng 5 thì 2


0


2 5 5 5 <sub>5</sub>


2


<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


=




+ + = ⇔


 = −


V<i>ậy tổng các giá trị của m là </i> 5
2
− .


<i><b>Câu 3. </b></i> Xét các số phức <i>z</i> thỏa mãn

(

<i>z</i>+2<i>i</i>

)

( )

<i>z</i>+ là s2 ố thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm
biểu diễn của <i>z</i> là một đường trịn, tâm của đường trịn đó có tọa độ là


<b>A. </b>

(

1; 1−

)

. <b>B. </b>

( )

1;1 . <b>C. </b>

(

−1;1

)

. <b>D. </b>

(

− − . 1; 1

)



<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Ta có

(

<i>z</i>+2<i>i</i>

)

( )

<i>z</i>+2 =

(

<i>x</i>+ +<i>yi</i> 2<i>i</i>

)(

<i>x</i>− +<i>yi</i> 2

)

=<sub></sub><i>x</i>+

(

<i>y</i>+2

) (

<i>i</i> <sub> </sub> <i>x</i>+2

)

−<i>yi</i><sub></sub>


(

2

) (

2

) (

2

)(

2

)



<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy i</i>


= + + + +<sub></sub> + + − <sub></sub> .


+

(

<i>z</i>+2<i>i</i>

)

( )

<i>z</i>+ là s2 ố thuần ảo ⇔<i>x x</i>

(

+ +2

) (

<i>y y</i>+2

)

=0 ⇔

(

<i>x</i>+1

) (

2+ <i>y</i>+1

)

2 =2.


+ Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức <i>z</i> là đường tròn tâm <i>I</i>

(

− − . 1; 1

)




<i><b>Câu 4. </b></i> Môđun của số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>− = và 1 5 17

( )

<i>z</i>+ −<i>z</i> 5 .<i>z z</i>= b0 ằng


<b>A. </b> 53 . <b>B. </b> 34 . <b>C. </b> 29 và 13 . <b>D. </b> 29 .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B</b>


Đặt <i>z</i>= +<i>a bi a b R</i>

(

; ∈

)



Ta có


( )



1 5


17 5 . 0


<i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i>


 − =


+ − =


(

)


(

)



2 <sub>2</sub>
2 2
1 25


17.2 5 0


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


 − + =

⇔ 
− + =


(

)


(

)


2 2
2 2


2 24 0


17.2 5 0


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


 <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>

⇔ 


− + =


(

)


(

)


2 2
2 2


5 2 24 0


17.2 5 0


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


  <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
  
⇔ 
− + =


(

)



(

2 2

)



34 5 2 24 0


5 17.2


<i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


+ − − =



⇔ 


+ =


 2 2


5
34
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
=

⇔ 
+ =


Suy ra <i>z</i> = <i>a</i>2+<i>b</i>2 = 34.


<i><b>Câu 5. </b></i> Xét các số phức <i>z</i> thỏa mãn

(

<i>z</i>−4<i>i z</i>

)(

+2

)

là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm
biểu diễn của <i>z</i> là một đường trịn. Tìm tọa độ tâm của đường trịn đó.


<b>A.</b>

(

− −1; 2 .

)

<b>B.</b>

(

−1; 2 .

)

<b>C.</b>

( )

1; 2 . <b>D.</b>

(

1; 2 . −

)



<b>Lời giải </b>



<b>Chọn B</b>


Gọi <i>z</i>= +<i>x</i> <i>yi x y</i>

(

, ∈  .

)



Ta có


(

<i>z</i>−4<i>i</i>

)

( )

<i>z</i>+2 =<sub></sub><i>x</i>+

(

<i>y</i>−4

) (

<i>i</i><sub> </sub>  <i>x</i>+2

)

−<i>yi</i><sub></sub> = <i>x x</i>

(

+2

) (

+<i>y y</i>− +4

) (

<i>x</i>+2

)(

<i>y</i>−4

)

<i>i</i>−<i>xyi</i>.


Theo u cầu bài tốn ta có <i>x x</i>

(

+ +2

) (

<i>y y</i>− = ⇔4

)

0 <i>x</i>2+<i>y</i>2+2<i>x</i>−4<i>y</i>= . 0


Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của <i>z</i> là một đường trịn có tâm <i>I</i>

(

−1; 2 ,

)

<i>R</i>= 5.


<i><b>Câu 6. </b></i> Cho s<i>ố phức z thỏa mãn </i>

2

2 1

2

7 8
1


<i>i</i>


<i>i z</i> <i>i</i>


<i>i</i>




   


 . Kí hiệu , <i>a b l</i>ần lượt là phần thực và
phần ảo của số phức <i>w</i>  <i>z</i> 1 <i>i</i>. Tính <i>P</i><i>a</i>2<i>b</i>2.


<b>A.</b>13. <b>B.</b>5. <b>C.</b>25. <b>D.</b>7.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chọn C </b>


Ta có

2

2 1

2

7 8

2

7 8 2 1

2



1 1


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i z</i> <i>i</i> <i>i z</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>
 
        
  .








4 7 2
4 7


2 4 7 3 2


2 2 2


<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>


<i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>



 




        


   <b>. </b>


Suy ra 1 4 3 4 16 9 25.


3


<i>a</i>


<i>w</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>P</i>


<i>b</i>


 



     <sub> </sub>    



<i><b>Câu 7. </b></i> Cho s<i>ố phức z thỏa mãn z</i>2.<i>z</i>  6 3<i>i</i>. Tìm phần ảo <i>b</i> của số phức .<i>z </i>


<b>A.</b><i>b</i>3. <b>B.</b><i>b</i> 3. <b>C.</b><i>b</i>3<i>i</i>. <b>D.</b><i>b</i>2.


<b>Lời giải </b>



<b>ChọnA </b>


Đặt <i>z</i> <i>a</i> <i>bi a b</i> ;



, suy ra <i>z</i>   . <i>a</i> <i>bi</i>


Theo giả thiết, ta có 2

6 3 3 6 3 3 6 2


3 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>bi</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>i</i>


<i>b</i> <i>b</i>
   
 
 
         <sub></sub> <sub></sub>
   
 
  .


Vậy phần ảo <i>b</i> c<i>ủa số phức z là </i>3.


<i><b>Câu 8. </b></i> Cho số phức <i>z</i> <i>a</i> <i>bi a b</i> ;

 thỏa mãn

<i>iz</i>2

<i>z</i>  Tính 1 <i>i</i>

. <i>S</i><i>ab</i>.


<b>A.</b><i>S</i> 4. <b>B.</b><i>S</i>4. <b>C.</b><i>S</i>2. <b>D.</b><i>S</i> 2.


<b>Lời giải </b>



<b>ChọnA </b>


Đặt <i>z</i> <i>a</i> <i>bi a b</i> ;

<i> , suy ra z a bi</i>

  .


Ta có <i>iz</i>2

<i>z</i>  1 <i>i</i>

<i>i a</i>

<i>bi</i>

2

<i>a</i>      <i>bi</i> 1 <i>i</i>

<i>b</i> <i>ai</i> 2<i>a</i>   2

2<i>b</i> 2

<i>i</i>


2 2 2 2 2


4.


2 2 2 2 2


<i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


       
  
  
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>    
       
  
  


<i><b>Câu 9. </b></i> Có bao nhiêu s<i>ố phức z thỏa mãn z z</i>. 10

<i>z</i><i>z</i>

và <i>z có ph</i>ần ảo bằng ba lần phần thực?


<b>A.</b>0. <b>B.</b>1. <b>C.</b>2 . <b>D.</b>3.


<b>Lời giải </b>



<b>ChọnC </b>


Đặt <i>z</i> <i>a</i> <i>bi a b</i> ;

 , suy ra

<i>z</i>  <i>a</i> <i>bi</i><b>. </b>


Từ <i>z z</i>. 10

<i>z</i><i>z</i>

 

<i>a</i> <i>bi a</i>



<i>bi</i>

10<sub></sub>

<i>a</i><i>bi</i>

 

 <i>a</i> <i>bi</i>

<sub></sub><i>a</i>2<i>b</i>2 20 .<i>a</i>

 

1


<i>Hơn nữa, số phức z có phần ảo bằng ba lần phần thực nên b</i>3<i>a</i>.

 

2


Từ

 

1 và

 

2 , ta có


2 2
2
20
6
3
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
 <sub> </sub>
   
 <sub></sub>
 
   <sub></sub>


 hoặc


0


0
<i>a</i>
<i>b</i>
 

 
 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Câu 10. </b></i> Cho số phức <i>z</i> <i>a</i> <i>bi a b</i> ;

 thỏa

1<i>i z</i>

2<i>z</i>  3 2 .<i>i</i> Tính <i>P</i> <i>a</i> <i>b</i>.


<b>A.</b> 1


2


<i>P</i> . <b>B.</b><i>P</i> . 1 <b>C.</b><i>P</i>  . 1 <b>D.</b> 1


2


<i>P</i>  .


<b>Lời giải </b>
<b>ChọnC </b>


Đặt <i>z</i> <i>a</i> <i>bi a b</i> ;

 , suy ra

<i>z</i>  <i>a</i> <i>bi</i><b>. </b>


Từ

1<i>i z</i>

2<i>z</i>  3 2<i>i</i>  

1 <i>i a</i>



<i>bi</i>

2

<i>a</i><i>bi</i>

  3 2<i>i</i>


 



1



2 <sub>2</sub>


3 3 2 1.


3 3 3


2


<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b i</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>i</i> <i>P</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
 

  
 
 
      <sub></sub> <sub></sub>     
 
 <sub> </sub>



<b> Mức độ 4 </b>


<i><b>Câu 1. </b></i> Trong m<i>ặt phẳng tọa độ Oxy , gọi </i>

( )

<i>H</i> là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các số phức



<i>z th</i>ỏa mãn


16


<i>z</i>


và 16


<i>z</i> có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn

[ ]

0;1 . Tính diện tích <i>S</i> của


( )

<i>H</i>


<b>A. </b><i>S</i> =32 6

(

−π

)

. <b>B. </b><i>S</i> =16 4

(

−π

)

. <b>C. </b>256. <b>D. </b>64<b>π . </b>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Giả sử <i>z</i>= +<i>x</i> <i>yi x y</i>

(

, ∈ 

)

.


Ta có:


16 16 16


<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>i</i>


= + ; 16


<i>z</i>



16


<i>x</i> <i>yi</i>


=


− 2 2 2 2


16<i>x</i> 16<i>y</i>
<i>i</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


= +


+ + .



16


<i>z</i>


và 16


<i>z</i> có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn

[ ]

0;1 nên


2 2
2 2
0 1
16


0 1
16
16
0 1
16
0 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 ≤ ≤


 ≤ ≤


 ≤ ≤
+


 ≤ ≤
+

2 2
2 2
0 16
0 16
0 16

0 16
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Suy ra

( )

<i>H</i> là phần mặt phẳng giới hạn bởi hình vng cạnh 16 và hai hình trịn

( )

<i>C</i><sub>1</sub> có tâm

( )



1 8; 0


<i>I</i> , bán kính <i>R</i>1= và 8

( )

<i>C</i>2 có tâm <i>I</i>2

( )

0;8 , bán kính <i>R</i>2 = . 8


Gọi <i>S′</i> là diện tích của đường trịn

( )

<i>C</i><sub>2</sub> .


Diện tích phần giao nhau của hai đường tròn là: <sub>1</sub> 2 1 2 1. .82 1.8.8


4 <i>OEJ</i> 4 2


<i>S</i> = <sub></sub> <i>S</i>′−<i>S</i> <sub></sub>= <sub></sub> π − <sub></sub>


   .


Vậy diện tích <i>S</i> của hình

( )

<i>H</i> là:


2 2 1 2 1


16 .8 2. . .8 .8.8



4 2


<i>S</i> = −π + <sub></sub> π − <sub></sub>


  =256 64− π +32π−64 =192 32− π =32 6

(

−π

)

.


<i><b>Câu 2. </b></i> Cho số phức <i>z</i>= +<i>a</i> <i>bi</i> (<i>a</i>, <i>b</i> là các số thực ) thỏa mãn <i>z z</i> +2<i>z i</i>+ = . Tính giá trị của biểu 0
thức <i>T</i> = + . <i>a b</i>2


<b>A.</b><i>T</i> =4 3− . 2 <b>B.</b><i>T</i> = +3 2 2. <b>C.</b><i>T</i> = −3 2 2. <b>D.</b><i>T</i> = +4 2 3.


<b>Lời giải </b>


<b>ChọnC </b>


Đặt <i>z</i>= +<i>a</i> <i>bi</i>

(

<i>a b</i>, ∈  , suy ra

)

<i>z</i> = <i>a</i>2 +<i>b</i>2 .


Ta có <i>z z</i> +2<i>z i</i>+ = ⇔0

(

<i>a bi a bi</i>+

)

+ +2

(

<i>a bi</i>+

)

+ = <i>i</i> 0


2 2 <sub>2</sub> 2 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub> 2 2 <sub>2</sub> 2 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>


<i>a a</i> <i>b</i> <i>a b a</i> <i>b i</i> <i>bi i</i> <i>a a</i> <i>b</i> <i>a b a</i> <i>b i</i> <i>bi i</i>


⇔ + + + + + + = ⇔ + + + + + + =


(

)

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

(

2 2

)



2 2 2 2


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>



2 0
2 0


2 2 1 0


2 1 0 <sub>2</sub> <sub>1 0</sub>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>i</i>


<i>b a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i><sub>b a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>b</sub></i>



 <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> + + =
 
⇔ + + + + + + = ⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub>
+ + + =
 
 <sub></sub> + + + =
2
0
0
2 1
2 1 0


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>b</i>
<i>b</i>


<i>b b</i> <i>b</i>


<i>b</i>
=

=
 
⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub> <sub>+</sub>
= −
+ + =
 
 <sub></sub> .


2 1 2 1


2 1


1 2


2 1 1


0 0


2



<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
+ +
 <sub>= −</sub>  <sub>= −</sub>
 
+  
= − ⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub> ⇔ = −
+


<sub>−</sub> <sub>≥</sub> <sub>− ≤ <</sub>


 <sub></sub>




.


Suy ra 2


3 2 2



<i>T</i> = +<i>a</i> <i>b</i> = − .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Câu 3. </b></i> Cho <i>z</i><sub>1</sub>, <i>z</i><sub>2</sub> là hai trong các số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i>− −5 3<i>i</i> =5, đồng thời


1 2 8


<i>z</i> −<i>z</i> = . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức <i>w</i>= +<i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub> trong m<i>ặt phẳng tọa độ Oxy </i>


là đường trịn có phương trình nào dưới đây?


<b>A. </b>

(

<i>x</i>−10

) (

2+ <i>y</i>−6

)

2 =36<b>. </b> <b>B. </b>

(

<i>x</i>−10

) (

2+ <i>y</i>−6

)

2 =16<b>. </b>


<b>C. </b>


2 2


5 3


9


2 2


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub>−</sub>  <sub>+</sub> <sub>−</sub>  <sub>=</sub>


   


    <b>. </b> <b>D. </b>



2 2


5 3 9


2 2 4


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub>−</sub>  <sub>+</sub> <sub>−</sub>  <sub>=</sub>


   


    <b>. </b>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


G<i>ọi A , B , M lần lượt là các điểm biểu diễn của z</i><sub>1</sub>, <i>z</i><sub>2</sub>, <i>w. Khi đó A , B thuộc đường tròn </i>


( ) (

) (

2

)

2


: 5 3 25


<i>C</i> <i>x</i>− + <i>y</i>− = và <i>AB</i>= <i>z</i><sub>1</sub>−<i>z</i><sub>2</sub> =8.


( )

<i>C</i> có tâm <i>I</i>

( )

5;3 và bán kính <i>R</i>=5, g<i>ọi T là trung điểm của AB khi đó T là trung điểm </i>


của <i>OM</i> và <i>IT</i> = <i>IA</i>2−<i>TA</i>2 =3.



Gọi <i>J</i> là điểm đối xứng của <i>O</i> qua <i>I suy ra J</i>

(

10; 6

)

và <i>IT</i> là đường trung bình của tam giác


<i>OJM</i> , do đó <i>JM</i> =2<i>IT</i> =6.


V<i>ậy M thuộc đường trịn tâm J</i> bán kính bằng 6 và có phương trình

(

<i>x</i>−10

) (

2+ <i>y</i>−6

)

2 =36


<i><b>Câu 4: </b></i> Trong m<i>ặt phẳng phức, gọi A , B , C</i>, <i>D</i> lần lượt là các điểm biểu diễn số phức <i>z</i><sub>1</sub>= − +1 <i>i</i>,


2 1 2


<i>z</i> = + <i>i</i>, <i>z</i><sub>3</sub> = −2 <i>i</i>, <i>z</i><sub>4</sub> = −3<i>i</i>. Gọi <i>S</i> là diện tích tứ giác <i>ABCD</i>. Tính<i>S</i>.


<b>A. </b> 17


2


<i>S</i> = . <b>B. </b> 19


2


<i>S</i> = . <b>C. </b> 23


2


<i>S</i>= . <b>D. </b> 21


2


<i>S</i> = .



<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>O</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>A</i>


<i>B</i>


<i>C</i>


<i>D</i>


1 2


2


1


3

1



1


(

3; 2

)



<i>AC</i>= − ⇒





13


<i>AC</i> = , <i>n</i>=

( )

2;3 là véc tơ pháp tuyến của <i>AC</i>, phương trình <i>AC</i>:


(

) (

)



2 <i>x</i>+ +1 3 <i>y</i>− = ⇔1 0 2<i>x</i>+3<i>y</i>− =1 0.


Kho<i>ảng cách từ B đến AC</i> là:


(

)

2 3.2 1 7
;


13 13


<i>d B AC</i> = + − = ⇒ 1

(

;

)

. 1. 13. 7 7


2 2 13 2


<i>ABC</i>


<i>S</i><sub>∆</sub> = <i>d B AC AC</i> = = .



Kho<i>ảng cách từ D đến AC</i>là:


(

)

0 9 1 10
;


13 13


<i>d D AC</i> = − − = ⇒ 1.

(

;

)

. 1 10. . 13 5


2 2 13


<i>ADC</i>


<i>S</i><sub>∆</sub> = <i>d D AC AC</i> = = .


Vậy 7 5 17


2 2


<i>ABC</i> <i>ADC</i>


<i>S</i> =<i>S</i><sub>∆</sub> +<i>S</i><sub>∆</sub> = + = .


<i><b>Câu 5: </b></i> Cho số phức <i>z</i>có phần thực và phần ảo là các số dương thỏa mãn


( )

( )



3
5



6


2


1 . 3 20




+ − − <i>i</i> = +


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i> . Khi đó mơđun của số phức


2 3


1


<i>w</i>= + +<i>z</i> <i>z</i> +<i>z</i> có giá trị bằng


bao nhiêu?


<b>A. 25. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. </b> 5. <b>D. 1. </b>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta có

( )

(

)




3 <sub>3</sub>


2 3


2−<i>i</i> = 2+<i>i</i> = +8 12<i>i</i>+6<i>i</i> + = +<i>i</i> 2 11 .<i>i </i>


( ) ( ) ( )

<sub>5</sub> <sub>2</sub> 2

( ) ( )

<sub>2</sub>


1−<i>i</i> = −1 <i>i</i> . 1<sub></sub> −<i>i</i> <sub></sub> = −1 <i>i</i> . −2<i>i</i> = − +4 4 .<i>i </i>


Gọi = +<i>z</i> <i>x</i> <i>yi </i>


Khi đó

( )

( )



3
5


6


2


1 . − 3 20


+ − − <i>i</i> = +


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(

4 4 .

) (

)

1 9
⇔ + + − +<i>x</i> <i>yi</i> <i>i</i> <i>x</i>−<i>yi</i> = + <i>i </i>


(

4 4

) (

4 5

)

1 9


⇔ <i>x</i>− <i>x</i>+ <i>y</i> + <i>x</i>+ <i>y i</i>= + <i>i </i>


4 4 1 1


4 5 9 1


− + = =


 


⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub> ⇒


+ = =


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i>= + 1 <i>i</i>


Suy ra <i>w</i>= + + + +1

(

1 <i>i</i>

) (

1 <i>i</i>

) (

2+ +1 <i>i</i>

)

3 = ⇒5<i>i</i> <i>w</i> =5.


<i><b>Câu 6: </b></i>Cho 2<i>z</i>+ −1 3<i>i</i> = 2. Tìm giá trị lớn nhất của <i>P</i>= − +<i>z</i> 1 3. <i>z</i>+ −1 2<i>i</i> ?


<b>A. </b>4 2 <b>B. </b>4 3 <b>C. </b>2 2 <b>D. </b>4


<b>Lời giải </b>



<b>Chọn A </b>


Ta có:

( )



2 2


2 1 3 1


; :


2 2 2 2


<i>M z</i> ∈<sub></sub><i>I</i>   <i>x</i>+ <sub></sub> +<sub></sub><i>y</i>− <sub></sub> =


    


  .


Gọi <i>A</i>

( ) (

1; 0 ,<i>B</i> −1; 2

)

. Chú ý <i>I A B</i>, , thẳng hàng đồng thời ta có <i>IA</i>=3<i>IB</i>. Ta tìm max
3


<i>MA</i>+ <i>MB</i>.


Ta có: <i>MA</i>2+3<i>MB</i>2 =

(

 <i>MI</i>+<i>IA</i>

) (

2+3  <i>MI</i>+<i>IB</i>

)

2


(

)



2 2 2 2 2



3 4 3 2 3


<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MI</i> <i>IA</i> <i>IB</i> <i>MI IA</i> <i>IB</i>


⇒ + = + + +  + 


2 2 2 2 2


3 4 3 8


<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MI</i> <i>IA</i> <i>IB</i>


⇒ + = + + = . Theo bất đẳng thức Bunhiacopxky ta có:

(

2 2

)

(

)



3 3 1 3 4 2


<i>MA</i>+ <i>MB</i>≤ <i>MA</i> + <i>MB</i> + = .) Chọn đáp án<b>A.</b>


<i><b>Câu 7: </b></i>Giả sử <i>z , </i><sub>1</sub> <i>z là hai trong các s</i><sub>2</sub> ố phức thỏa mãn

(

<i>z</i>−6 8

)

(

+<i>z i</i>

)

là số thực. Biết rằng <i>z</i><sub>1</sub>−<i>z</i><sub>2</sub> = 4,


giá trị nhỏ nhất của <i>z</i><sub>1</sub>+3<i>z</i><sub>2</sub> bằng


<b>A.</b>5− 21<b>. </b> <b>B. </b>20 4 21− <b>. </b> <b>C. </b>20 4 22− <b>. </b> <b>D. </b>5− 22.


<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gi<i>ả sử z x yi</i>= + , .


G<i>ọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z , </i><sub>1</sub> <i>z . Suy ra </i><sub>2</sub> <i>AB</i>= <i>z</i><sub>1</sub>−<i>z</i><sub>2</sub> = . 4



- Ta có

(

<i>z</i>−6 8

)

(

+<i>z i</i>

)

=<sub></sub>

(

<i>x</i>− +6

)

<i>yi</i><sub> </sub> . 8

(

−<i>y</i>

)

−<i>xi</i><sub></sub> =

(

8<i>x</i>+6<i>y</i>−48

)

(

<i>x</i>2+<i>y</i>2−6<i>x</i>−8<i>y i</i>

)

.


Theo giả thiết

(

<i>z</i>−6 8

)

(

+<i>z i</i>

)

là số thực nên ta suy ra <i>x</i>2+<i>y</i>2−6<i>x</i>−8<i>y</i>= . T0 <i>ức là các điểm A , </i>


<i>B thu</i>ộc đường tròn tâm , bán kính <i>R</i>= . 5


- <i>Xét điểm M thuộc đoạn AB thỏa </i> .


G<i>ọi H là trung điểm AB . Ta tính được </i> 2 2 2


21


<i>HI</i> =<i>R</i> −<i>HB</i> = ; <i>IM</i> = <i>HI</i>2+<i>HM</i>2 = 22.
<i>Suy ra điểm M thuộc đường tròn </i> tâm , bán kính .


- Ta có , do đó nhỏ nhất khi nhỏ nhất.


Ta có .


- Vậy .


<i><b>Câu 8: </b></i>Giả sử <i>z , </i><sub>1</sub> <i>z là hai trong s</i><sub>2</sub> ố các số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>iz</i>+ 2− = và <i>i</i> 1 <i>z</i><sub>1</sub>−<i>z</i><sub>2</sub> = . Giá trị lớn 2


nhất của <i>z</i>1 + <i>z</i>2 bằng


<b>A. </b>4<b>. </b> <b>B. </b>2 3<b>. </b> <b>C. </b>3 2<b>. </b> <b>D. </b>3.


<b>Lời giải </b>



<b>Chọn A </b>


,


<i>x y</i>∈ 


( )

<i>C</i> <i>I</i>

( )

3; 4


3 0 3 4


<i>MA</i>+ <i>MB</i>= ⇔<i>OA</i>+ <i>OB</i>= <i>OM</i>


     


( )

<i>C′</i> <i>I</i>

( )

3; 4 <i>r</i>= 22


1 3 2 3 4 4


<i>z</i> + <i>z</i> = <i>OA</i>+ <i>OB</i> = <i>OM</i> = <i>OM</i> <i>z</i><sub>1</sub>+3<i>z</i><sub>2</sub> <i>OM</i>


(

<i>OM</i>

)

<sub>min</sub> =<i>OM</i>0 = <i>OI</i>− = −<i>r</i> 5 22


1 3 2 <sub>min</sub> 4 0 20 4 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>- </b>Ta có <i>iz</i>+ 2− = ⇔<i>i</i> 1 <i>i z i</i>− 2 1− = ⇔ − −1 <i>z</i> 1 <i>i</i> 2 = . 1


<b>- </b>Điểm biểu diễn <i>z</i> thuộc đường tròn tâm <i>I</i>

( )

1; 2 , <i>R</i>= . 1


<b>-</b> G<i>ọi M , N là điểm biểu diễn z , </i>1 <i>z nên </i>2 <i>MN</i>= là đường kính. 2



<b>-</b> D<i>ựng hình bình hành OMPN ta có z</i><sub>1</sub>+<i>z</i><sub>2</sub> =<i>OP</i>=2 3.


<b>- </b>Ta có

(

<i>z</i>1 + <i>z</i>2

)

2 ≤2

(

<i>z</i>12+ <i>z</i>2 2

)

= <i>z</i>1−<i>z</i>2 2+ <i>z</i>1+<i>z</i>22 =16⇒ <i>z</i>1 + <i>z</i>2 ≤ . 4


<b>- </b>Dấu bằng xảy ra khi <i>z</i>1 = <i>z</i>2 ⇔<i>MN</i> ⊥<i>OI</i> (<i>OMPN là hình thoi). </i>


<i><b>Câu 9: </b></i> Có bao nhiêu số phức <i>z</i> thoả mãn


2


2


4
4


<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>


− +


+ + là số thực và <i>z</i>+ +<i>z</i> 2 <i>z</i>− = .<i>z</i> 4


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>8 <b>D. 6 </b>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


G<i>ọi z x yi</i>= + với <i>x y</i>, ∈<i>R</i>.



Nếu <i>y</i>= ⇒0 <i>x</i> = ⇒ = ± . 4 <i>x</i> 4
Nếu <i>y</i>≠0




2


2


4
4


<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>


− +


+ + là số thực nên đặt

(

)

(

)

(

)



2


2
2


4


1 1 4 1 0


4



<i>z</i> <i>z</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>z</i> <i>k</i> <i>z</i> <i>k</i>
<i>z</i> <i>z</i>


− + <sub>= ⇔</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>− =</sub>


+ + .


Ta có <i>z</i>2 <i>z z</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> <i>c</i> 4 <i>x</i>2 <i>y</i>2 4


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Vì <i>z</i>+ +<i>z</i> 2 <i>z</i>− = ⇔<i>z</i> 4 <i>x</i> +2 <i>y</i> = . 4


Biểu diễn đường tròn

( )

<i>C</i> :<i>x</i>2+<i>y</i>2 = và đường thẳng 4 <i>x</i> +2 <i>y</i> = trên cùng hệ trục 4 <i>Oxy</i>.
Nhận thấy chúng cắt nhau tại 6 điểm. Vậy có tất cả 8 số phức thoả ycbt.


<i><b>Câu 10: </b></i> Cho các số phức <i>z</i> và w thỏa mãn

(

1 2

)

2 3
w


<i>z</i>


<i>i z</i> <i>i</i>


+ = + + . Tìm giá trị lớn nhất của


w 2 3


<i>T</i> = + + <i>i</i> .



<b>A. </b>4 13 . <b>B. </b> 13 . <b>C. </b>3 13 . <b>D. </b>2 13 .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Ta có:

(

1 2

)

2 3
w


<i>z</i>


<i>i z</i> <i>i</i>


+ = + +

(

2

) (

2 3

)


w


<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>


⇔ − + − =


Lấy modul hai vế:

(

2

) (

2 2 3

)

2
w


<i>z</i>
<i>z</i> − + <i>z</i> − =


<i>đặt t z</i>= điều kiện <i>t</i> > . Khi đó phương trình trở thành: 0

(

2

) (

2 2 3

)

2
w


<i>t</i>
<i>t</i>− + <i>t</i>− =


(

) (

2

)

2 <sub>2</sub>


2


2 2


2 2 3


1 5 16 13 16 13 1 8 1 1


5 13


w 13 13 13


<i>t</i> <i>t</i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


− + − <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub></sub> <sub></sub>


⇒ = = = − + = + <sub></sub> − <sub></sub> ≥


 


w 13



⇒ ≤ .


Khi đó <i>T</i> = w+ +2 3<i>i</i> ≤ w + +2 3<i>i</i> ≤ 13+ 13=2 13.


Dấu bằng xảy ra khi


w 13


13
8


<i>z</i>


 <sub>=</sub>



=



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Bài t</b><b>ập tương tự và phát triển 2: </b></i>


<b>Nhận biết </b>


<b>Câu 1. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>  và 3 2<i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> 1 <i>i</i>. Phần thực của số phức <i>z</i><sub>1</sub> bằng<i>z</i><sub>2</sub>


<b>A.</b> 4 . <b>B. </b><i>4i .</i> <b>C. </b>1. <b>D. </b><i>i</i>.


<b>Lời giải </b>



<b>Chọn A </b>


Ta có: <i>z</i><sub>1</sub>  <i>z</i><sub>2</sub>

3 2<i>i</i>

 

   1 <i>i</i>

4 <i>i</i>.
Suy ra phần thực của <i>z</i>1 bằng 4 .<i>z</i>2


<b>Câu 2. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>  và 3 <i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> 1 4<i>i</i>. Phần ảo của số phức <i>z z </i><sub>1 2</sub> bằng


<b>A.</b> −<i>11i</i>. <b>B. </b>− .11 <b>C. </b>7. <b>D. </b><i>i</i>.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta có: <i>z z</i><sub>1 2</sub> 

3 <i>i</i>



14<i>i</i>

 7 11<i>i</i>.
Suy ra phần ảo của <i>z z </i>1 2 bằng 11.


<b>Câu 3. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>  và 3 <i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> 1 4<i>i</i>. Phần ảo của số phức 1


2


<i>z</i>
<i>z</i> bằng


<b>A.</b> 1


17. <b>B. </b>


13



17<i>i</i>. <b>C. </b>


1
17


− . <b>D. </b>13


17.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Ta có: 1
2


3 1 13


1 4 17 17


<i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>




   



 .


Suy ra phần ảo của 1
2


<i>z</i>


<i>z</i> bằng


13
17.


<b>Câu 4. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>  và 5 2<i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> 3 4<i>i</i>. Phần thực của số phức <i>z</i><sub>1</sub> bằng<i>z</i><sub>2</sub>


<b>A.</b> 2. <b>B. </b><i>2i .</i> <b>C. </b>−2. <b>D. </b>8.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có: <i>z</i><sub>1</sub>  <i>z</i><sub>2</sub>

5 2<i>i</i>

 

 3 4<i>i</i>

 2 2<i>i</i>.
Suy ra phần thực của <i>z</i>1 bằng <i>z</i>2 2.


<b>Câu 5. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>  và 3 2<i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> 1 <i>i</i>. Phần thực của số phức <i>z</i><sub>1</sub> bằng<i>z</i><sub>2</sub>


<b>A.</b> 1. <b>B. </b><i>4i .</i> <b>C. </b>4. <b>D. </b><i>i</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Chọn C </b>


Ta có: <i>z</i><sub>1</sub>  <i>z</i><sub>2</sub>

3 2<i>i</i>

 

   1 <i>i</i>

4 3<i>i</i>.
Suy ra phần thực của <i>z</i>1 bằng 4 .<i>z</i>2


<b>Câu 6. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>  và 1 5<i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> 3 <i>i</i>. Phần thực của số phức <i>z</i><sub>1</sub> bằng<i>z</i><sub>2</sub>


<b>A.</b> −2. <b>B. </b><i>4i .</i> <b>C. </b>2. <b>D. </b><i>i</i>.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có: <i>z</i><sub>1</sub>  <i>z</i><sub>2</sub>

1 5<i>i</i>

 

    3 <i>i</i>

2 4<i>i</i>.
Suy ra phần thực của <i>z</i>1 bằng <i>z</i>2 2.


<b>Câu 7. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>   và 3 5<i>i</i> <i>z</i>2 2 4<i>i</i>. Phần ảo của số phức <i>z</i>1 <i>z</i>2 bằng


<b>A.</b> −1. <b>B. </b>− .9 <b>C. </b>9. <b>D. </b>−<i>9i</i>.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta có: <i>z</i>1<i>z</i><sub>2</sub>   

3 5<i>i</i>

 

 2 4<i>i</i>

  1 9<i>i</i>.


Suy ra phần ảo của <i>z</i>1 bằng <i>z</i><sub>2</sub> 9.


<b>Câu 8. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>  và 5 2<i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub>  2 3<i>i</i>. Phần ảo của số phức <i>z</i>1 bằng<i>z</i><sub>2</sub>


<b>A.</b> 3. <b>B. </b>− .5 <b>C. </b>5. <b>D. </b><i>5i</i>.


<b>Lời giải </b>



<b>Chọn C </b>


Ta có: <i>z</i>1<i>z</i><sub>2</sub>  

5 2<i>i</i>

 

  2 3<i>i</i>

 3 5<i>i</i>.


Suy ra phần ảo của <i>z</i>1 bằng <i>z</i><sub>2</sub> 5.


<b>Câu 9. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>  và 5 2<i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub>  2 3<i>i</i>.Tổng phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i>1 <i>z</i><sub>2</sub>


bằng


<b>A.</b> 8. <b>B. </b>5 . <b>C. </b>3. <b>D. </b><i>5i</i>.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có: <i>z</i>1<i>z</i><sub>2</sub>  

5 2<i>i</i>

 

  2 3<i>i</i>

 3 5<i>i</i>.


Suy ra tổng phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i>1 <i>z</i><sub>2</sub> bằng 8.


<b>Câu 10. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>  và 3 2<i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> 5 7<i>i</i>. Tổng phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i>1 <i>z</i>2


bằng


<b>A.</b> − +2 <i>5i</i>. <b>B. </b>5 . <b>C. </b>7. <b>D. </b>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Chọn D </b>


Ta có: <i>z</i>1<i>z</i>2 

3 2<i>i</i>

 

 5 7<i>i</i>

  2 5<i>i</i>.



Suy ra tổng phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i>1 <i>z</i>2 bằng 3.


<b>Thông hiểu </b>


<b>Câu 1.</b> Cho các số phức <i>z</i>= +1 2 ,<i>i</i> <i>w</i>= +2 <i>i</i>. Số phức <i>u</i>=<i>z w</i>. có


<b>A. Ph</b>ần thực là 4 và phần ảo là 3. <b>B. Ph</b>ần thực là 0 và phần ảo là 3.


<b>C. Ph</b>ần thực là 0 và phần ảo là <i>3i</i>. <b>D. Ph</b>ần thực là 4 và phần ảo là <i>3i</i>.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A</b>


Ta có: <i>u</i>= +

(

1 2<i>i</i>

)(

2<i>− = + . Vậy số phức u có phần thực là i</i>

)

4 3<i>i</i> 4 và phần ảo là 3.


<b>Câu 2. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>= +1 2 ;<i>i z</i><sub>2</sub> = − 2 3<i>i</i> . Xác định phần ảo của số phức <i>z</i><sub>1</sub>−2<i>z</i><sub>2</sub>


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>− . 3 <b>C. </b>5 . <b>D.</b> − . 8


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


(

)



1 2 2 1 2 2 2 3 3 5


<i>z</i> − <i>z</i> = + −<i>i</i> − <i>i</i> = − + <i>i</i>



Do đó phần ảo là 5, chon C


<b>Câu 3. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>= −3 4 ;<i>i z</i><sub>2</sub> = −4 <i>i</i>. Số phức = 1


2


z
z


z có phần thực bằng


<b>A.</b> −13


17 <b>B.</b>


16


17 <b>C.</b> −


4
i


5 <b>D.</b>


9
25


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>



(

<i>i</i>

)(

<i>i</i>

)



<i>i</i>


<i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


− +




= = = = −


− − +


1


2


3 4 4


z 3 4 16 13


z


z 4 (4 )(4 ) 17 17


Phần thực là 16


17.


<b>Câu 4. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> = − +1 3 ,<i>i z</i><sub>2</sub> = − −3 2<i>i</i>. Môđun của của số phức <i>z</i><sub>1</sub>− <i>z</i><sub>2</sub>


<b>A. </b>7 <b>B. </b>29 <b>C. </b> 29 <b>D. 7 </b>


<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2 2


1 2 1 3 ( 3 2 ) 2 5 1 2 2 5 29


<i>z</i> −<i>z</i> = + − − −<i>i</i> <i>i</i> = + ⇒<i>i</i> <i>z</i> −<i>z</i> = + = .


<b>Câu 5. </b> Cho z<sub>1</sub> = +3 <i>i</i>, z<sub>2</sub> = − Tính 2 <i>i</i> z<sub>1</sub>+z z<sub>1 2</sub>


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 20 <b>C.</b> 10 <b>D. </b>10


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


(

)(

)



1 1 2


z +z z = + + +3 <i>i</i> 3 <i>i</i> 2− =<i>i</i> 10 10 0= + <i>i</i> 2 2
1 1 2


z z z 10 0 10



⇒ + = + =


<b>Câu 6. </b> Cho hai số phức <i>z và </i>1 <i>z </i>2 là hai nghiệm của phương trình


2


2 0


<i>z</i> + + =<i>z</i> . Phần thực của số phức


1 2


<i>z</i>  bằng<i>z</i>


<b>A.</b> 2. <b>B. </b>−<i>i</i>. <b>C. </b>−1. <b>D. </b><i>i</i>.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Theo Vi-et ta có: <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 1.


Suy ra phần thực của <i>z</i>1 bằng <i>z</i>2 1.


<b>Câu 7. </b> Cho hai số phức <i>z và </i><sub>1</sub> <i>z </i><sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình 2


2 0


<i>z</i> + + =<i>z</i> . Phần ảo của số phức



1 2


<i>z z </i>bằng


<b>A.</b> 2. <b>B. </b>−<i>i</i>. <b>C. </b>0. <b>D. </b><i>i</i>.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Theo Vi-et ta có: <i>z z</i><sub>1 2</sub>2.


Suy ra phần ảo của <i>z z </i>1 2 bằng 0.


<b>Câu 8. </b> Cho hai số phức <i>z và </i><sub>1</sub> <i>z </i><sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình 2


2 5 0


<i>z</i> + <i>z</i>+ = . Biểu thức 2 2


1 2


<i>z</i> <i>z</i>


bằng


<b>A.</b> 6. <b>B. </b><i>6i</i>. <b>C. </b>−6. <b>D. </b>5.


<b>Lời giải </b>



<b>Chọn C </b>


Theo Vi-et ta có: <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 2;<i>z z</i><sub>1 2</sub>5.


Suy ra 2 2

2


1 2 1 2 2 1 2 6


<i>z</i> <i>z</i>  <i>z</i> <i>z</i>  <i>z z</i>   .


<b>Câu 9. </b> Cho hai số phức <i>z và </i><sub>1</sub> <i>z </i><sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình 2


2 5 0


<i>z</i> + <i>z</i>+ = . Biểu thức


1 2


1 1


<i>z</i> <i>z</i>


bằng


<b>A.</b> 5


2


− . <b>B. </b>2



5. <b>C. </b>


2
5


− . <b>D. </b>5


2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Chọn C </b>


Theo Vi-et ta có: <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 2;<i>z z</i><sub>1 2</sub>5.


Suy ra 1 2


1 2 1 2


1 1 2


. 5


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i>




    .



<b>Câu 10. </b> Cho hai số phức <i>z và </i>1 <i>z </i>2 là hai nghiệm của phương trình


2


2 5 0


<i>z</i> + <i>z</i>+ = . Biểu thức <i>z</i><sub>1</sub>2 <i>z</i><sub>2</sub> 2


bằng


<b>A.</b> <i>10i</i>. <b>B. </b>2 5 . <b>C. </b>10. <b>D. </b>5 2.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Giải phương trình ta có: <i>z</i><sub>1</sub>  1 2 ;<i>i z</i><sub>2</sub>  1 2<i>i</i>.


Suy ra <i>z</i><sub>1</sub>2  <i>z</i><sub>2</sub>25. Vậy <i>z</i><sub>1</sub>2 <i>z</i><sub>2</sub>2=10.


<b>Vận dụng </b>


<b>Câu 1. </b> Cho số phức <i>z</i>= −2 3<i>i</i>. Phần ảo của số phức <i>w</i>= +

( ) (

1 <i>i z</i>− −2 <i>i z</i>

)



<b>A.</b> −2. <b>B. </b>−<i>5i</i>. <b>C. </b>−5. <b>D. </b><i>i</i>.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>



Ta có <i>w</i>= +

(

1 <i>i</i>

)(

2 3− <i>i</i>

) (

− −2 <i>i</i>

)(

2 3− <i>i</i>

)

= − −2 5<i>i</i>.


Vậy phần ảo của số phức <i>w</i> là −5.


<b>Câu 2. </b> Cho số phức thỏa mãn

(

<i>z</i>− +5<i>i</i> 2

)(

<i>i</i>+2

)

=10. Phần thực của số phức <i>z</i> là


<b>A.</b> 2. <b>B. </b>−<i>3i</i>. <b>C. </b>−3. <b>D. </b><i>3i</i>.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có


(

)(

)

10


5 2 2 10 5 2 4 2 5 2 2 3 2 3


2


<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>


− + + = ⇔ − + = ⇔ = − + − ⇔ = + ⇒ = −


+


Vậy số phức <i>z</i> có phần thực bằng 2.



<b>Câu 3. </b> Phần thực của số phức

(

)



2


1 3 3 4
1 2


<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i>


<i>i</i>


+ + +


=


+ là


<b>A.</b> 4. <b>B. </b><i>4i</i>. <b>C. </b>−3. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

(

)



2


1 3 3 4 ( 8 6 ) 3 4 5 10 ( 5 10 )(1 2 ) 15 20



3 4


1 2 1 2 1 2 (1 2 )(1 2 ) 5


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


+ + + − + + + − + − + − +


= = = = = = +


+ + + + − .


Vậy số phức

(

)



2


1 3 3 4
1 2


<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i>


<i>i</i>


+ + +



=


+ có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 .


<b>Câu 4. </b> Phần ảo của số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>+2<i>z</i> =12−2<i>i</i> là


<b>A.</b> 4. <b>B. </b><i>4i</i>. <b>C. </b><i>2i</i>. <b>D. </b>2.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Đặt <i>z</i>= +<i>a bi</i>, ,

(

<i>a b</i>∈  .

)



Ta có: <i>z</i>+2<i>z</i> =12−2<i>i</i> ⇔ + +<i>a bi</i> 2

(

<i>a bi</i>−

)

=12 2− <i>i</i> 3 12 2 4
2


<i>a</i>
<i>a bi</i> <i>i</i>


<i>b</i>


=


⇔ − = <sub>− ⇔ </sub>


=
 .



Vậy phần ảo là 2.


<b>Câu 5. </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn: (2 3 )− <i>i z</i>+ +(4 <i>i z</i>) = − +(1 3 )<i>i</i> 2. Phần ảo của <i>z</i> là


<b>A.</b> −2. <b>B. </b>5. <b>C. </b><i>2i</i>. <b>D. </b><i>5i</i>.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Gọi <i>z</i>= + ⇒ = −<i>a bi</i> <i>z</i> <i>a bi</i>, ta có:


(

)(

) (

)(

)

(

)



2


(2 3 ) (4 ) (1 3 ) 2 3 4 8 6 3 2 4 3


3 2 4 2


2 5 .


3 5


<i>i z</i> <i>i z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>a bi</i> <i>i</i> <i>a bi</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b i</i> <i>i</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>z</i> <i>i</i>
<i>a b</i> <i>b</i>



− + + = − + ⇔ − + + + − = − ⇔ + − + = −


+ = = −


 


⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub> ⇒ = − +


+ = =


 


Vậy phần ảo là 5.


<b>Câu 6. </b> Cho <i>số phức z có </i> <i>z m m</i>= ;

(

>0

)

. Với <i>z m</i>≠ ; tìm phần thực của số phức 1 .


<i>m z</i>−


<b>A. </b><i>m . </i> <b>B. </b> 1


<i>m</i>. <b>C. </b>


1


<i>4m</i>. <b>D. </b>


1
<i>2m</i>.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B</b>


Gọi <i>Re z</i>

( )

<i>là phần thực của số phức .z </i>


Ta xét:


(

)(

)

2


1 1 1 1 2


.


<i>m z m z</i> <i>m z z</i>
<i>m z</i> <i>m z</i> <i>m z m z</i> <i>m z m z</i> <i>m z z mz mz</i>


  − + − − −


+<sub></sub> <sub></sub>= + = =


− <sub></sub> − <sub></sub> − − − − + − −


(

)



− − − −  


= = = ⇒ <sub></sub> <sub></sub>=



− −



− − <sub></sub> <sub></sub>


2


2 2 1 <sub>Re</sub> 1 1


2
2


2


<i>m z z</i> <i>m z z</i>


<i>m</i> <i>m z</i> <i>m</i>
<i>m m z z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 7. </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn:

(

3 2+ <i>i z</i>

) (

+ 2−<i>i</i>

)

2 = +4 <i>i</i>. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i>




<b>A. </b>2. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>0 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Gọi số phức = +<i>z</i> <i>a bi</i>

(

<i>a b</i>, ∈ 

)

.


Ta có

(

3 2+ <i>i z</i>

) (

+ 2−<i>i</i>

)

2 = +4 <i>i</i> ⇔

(

3 2+ <i>i</i>

)(

<i>a</i>+<i>bi</i>

)

= + −4 <i>i</i>

(

2−<i>i</i>

)

2.


(

)




3 2 2 3 4 3 4


⇔ <i>a</i>− <i>b</i>+ <i>a</i>+ <i>b i</i>= + − +<i>i</i> <i>i</i> ⇔3<i>a</i>−2<i>b</i>+

(

2<i>a</i>+3<i>b i</i>

)

= +1 5<i>i . </i>


3 2 1


2 3 5


− =


⇔  <sub>+</sub> <sub>=</sub>


<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>


1


1
=

⇔  <sub>=</sub>




<i>a</i>


<i>b</i> ⇒ − =<i>a b</i> 0. Vậy hiệu phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i> là 0 .



<b>Câu 8. </b> Cho <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai số phức liên hợp của nhau và thỏa mãn 1<sub>2</sub>


2


<i>z</i>


<i>z</i> ∈  và <i>z z</i>1− 2 =2 3.


Tính mơđun của số phức <i>z</i><sub>1</sub>.


<b>A.</b> <i>z =</i><sub>1</sub> 5. <b>B.</b> <i>z =</i><sub>1</sub> 3. <b>C. </b> <i>z</i><sub>1</sub> =2. <b>D.</b> <sub>1</sub> 5 .


2


<i>z =</i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Gọi <i>z</i><sub>1</sub> = + ⇒<i>a bi</i> <i>z</i><sub>2</sub> = −<i>a bi a</i>;

(

∈; <i>b</i>∈

)

. Khơng mất tính tổng quát ta gọi <i>b ≥</i>0.


Do <i>z z</i><sub>1</sub>− <sub>2</sub> =2 3⇒ 2<i>bi</i> =2 3⇒ =<i>b</i> 3.


Do <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai số phức liên hợp của nhau nên <i>z z ∈ </i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> , mà


( )



3



3


1 1


1


2 2


2 <sub>1 2</sub>


.


<i>z</i> <i>z</i> <i><sub>z</sub></i>


<i>z</i> = <i><sub>z z</sub></i> ∈ ⇒ ∈


Ta có: <sub>1</sub>3

(

)

3

(

3 3 2

) (

3 2 3

)

3 2 3 0 <sub>2</sub>0 <sub>2</sub> 2 1.
3


<i>b</i>


<i>z</i> <i>a bi</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>a b b i</i> <i>a b b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>


 =


= + = − + − ∈ ⇔ − = ⇔<sub></sub> ⇒ =


=




Vậy <i>z</i><sub>1</sub> = <i>a</i>2+<i>b</i>2 =2.


<b>Câu 9. </b> Gọi <i>M</i> là điểm biểu diễn cho số phức <i>z</i><sub>1</sub>= +<i>a</i>

(

<i>a</i>2−2<i>a</i>+2

)

<i>i</i> <i>(với a là số thực thay đổi) và N </i>


là điểm biểu diễn cho số phức <i>z </i>2 biết <i>z</i>2− − =2 <i>i</i> <i>z</i>2− + . Tìm độ dài ngắn nhất của đoạn 6 <i>i</i>


<i>MN </i>


<b>A. </b>2 5 . <b>B. </b>6 5


5 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>5 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Chọn B</b>


Giả sử <i>N x y ta có: </i>

( )

;


2<i>x</i> <i>y</i> 8 0


⇔ − − =


T<i>ập hợp điểm N biểu diễn số phức là đường thẳng </i> .


.


Dấu xảy ra khi và chỉ khi .


Vậy min 6 5
5



<i>MN</i> = .


<b>Câu 10. </b> Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm <i>A</i>

( )

4;3 và <i>M</i> <i>là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn </i>


hệ thức

(

2+<i>i z z</i>

)

− −

(

1 2<i>i z</i>

)

= +1 3<i>i</i> . Giá trị nhỏ nhất của đoạn <i>AM</i> bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>7.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta có:

(

2+<i>i z z</i>

)

− −

(

1 2<i>i z</i>

)

= +1 3<i>i</i> ⇔ <i>z</i>. 2

(

+<i>i z</i>

)

− −

(

1 2<i>i</i>

)

= 10


(

) (

)

2

(

) (

2

)

2


. 2 1 2 10 . 2 1 2 10


<i>z</i> <i>z</i> <i>i z</i> <i>z</i>  <i>z</i> <i>z</i> 


⇔ − + + = ⇔ <sub></sub> − + + <sub></sub>=


( )



4 2 1


5. 5 10 0 1


2



<i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>L</i>


 =


⇔ + − = ⇔ ⇔ =


= −


 .


<i>Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm O</i>

( )

0; 0 và có bán kính
1


<i>R</i>= .


Vậy <i>AM</i>min = <i>OA R</i>− = − = . 5 1 4


<b>Vận dụng cao </b>


<b>Câu 1. </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn 2<i>z</i>− = +<i>z</i> <i>m</i> 3

(

<i>m</i>−1

)

<i>i</i> v<i>ới m là tham số thực. Để tích của phần thực </i>


và ph<i>ần ảo của z là nhỏ nhất thì m bằng</i>


<b>A.</b> 1



4


− . <b>B. </b> 1


2


− . <b>C. </b>1


2. <b>D. </b>


1
4.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Gọi <i>z</i>= +<i>a</i> <i>bi</i>,

(

<i>a b</i>, ∈ 

)

suy ra 2<i>z</i>− =<i>z</i> 2

(

<i>a bi</i>+

) (

− <i>a bi</i>−

)

= +<i>a</i> 3<i>bi</i>.


(

) (

2

) (

2

) (

2

)

2


2 2 2 6 2 1 6 1


<i>z</i> − − =<i>i</i> <i>z</i> − + ⇔<i>i</i> <i>x</i>− + <i>y</i>− = <i>x</i>− + <i>y</i>+


<i>z</i>

<sub>2</sub>

( )

∆ : 2<i>x y</i>− − =8 0


(

,

)

2

(

2 2 2

)

8 2 4 10

(

2

)

2 6 6 5


5



5 5 5


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>MN d M</i>≥ ∆ = − − + − = − + = − + ≥


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

(

)

(

)

2 1 2 1 1


2 3 1 1 .


1 2 4 4


<i>a</i> <i>m</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>i</i> <i>ab</i> <i>m m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>b</i> <i>m</i>


=


  


− = + − ⇔<sub></sub> ⇒ = − = − =<sub></sub> − <sub></sub> − ≥ −


= − <sub></sub> <sub></sub>




Dấu "=" xảy ra 1.


2


<i>m</i>


⇔ =


Vậy khi 1
2


<i>m= thì tích của phần thực và phần ảo của z là nhỏ nhất. </i>


<b>Câu 2. </b> Cho số phức <i>z</i>≠1 thỏa mãn <i>z</i>3 = . Biểu thức 1

(

2018

)(

2018

)



1− +<i>z</i> <i>z</i> 1+ −<i>z</i> <i>z</i> bằng


<b>A.</b> 4. <b>B. </b>−<i>3i</i>. <b>C. </b>−3. <b>D. </b><i>3i</i>.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có: <i><sub>z</sub></i>3= ⇒<sub>1</sub> <i><sub>z</sub></i>2018 =

( )

<i><sub>z</sub></i>3 672<sub>.</sub><i><sub>z</sub></i>2 =<i><sub>z</sub></i>2<sub>. </sub>


(

)

(

)



3 2


1 1 1 0


<i>z</i> = ⇔ <i>z</i>− <i>z</i> + + =<i>z</i> , mà <i>z</i>≠1 nên <i>z</i>2+ + = . <i>z</i> 1 0



Do đó,

(

2018

)(

2018

) (

2

)(

2

)



1− +<i>z</i> <i>z</i> 1+ −<i>z</i> <i>z</i> = − +1 <i>z</i> <i>z</i> 1+ −<i>z</i> <i>z</i>


(

2

)(

2 2

)



1 <i>z</i> <i>z</i> 2<i>z</i> 1 <i>z</i> <i>z</i> 2<i>z</i>


= + + − + + −


(

2

)

3


2 .<i>z</i> 2<i>z</i> 4<i>z</i> 4
= − − = = .


<b>Câu 3. </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>iz</i>+ − =<i>m i</i> 0 <i>(với m là tham số thực). Để phần thực , phần ảo của số </i>


<i>phức z là độ dài các cạnh của tam giác vng có độ dài cạnh huyền là 2 thì m bằng</i>


<b>A.</b> 4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>− 3. <b>D. </b> 3 .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Ta có: <i>iz</i> <i>m i</i> 0 <i>z</i> <i>m i</i> <i>z</i> <i>mi</i> 1 <i>z</i> 1 <i>mi</i>
<i>i</i>


− +



+ − = ⇔ = ⇔ = + ⇔ = + .


<i>Do đó số phức z có phần thực là x</i>=1 và phần ảo là <i>y</i>=<i>m</i> .


<i>Để phần thực, phần ảo của số phức z là độ dài các cạnh của tam giác vng có độ dài cạnh </i>


huyền là 2 thì <sub>2</sub> 0<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 0 0 3


1 2 3 3


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


>


> > 


 <sub>⇔</sub> <sub>⇔</sub> <sub>⇔ =</sub>


 <sub>+ =</sub>  <sub>=</sub> 


= ±



   .


<b>Câu 4. </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn 4<i>z</i>− =7 <i>i</i>(1 3 )+ <i>z</i> <i>. Hỏi có bao nghiêu số nguyên dương m không vượt </i>


quá 2020 để phần ảo của số phức <i>m</i>


<i>z luôn khác </i>0.


<b>A.</b> 506. <b>B. </b>405. <b>C. </b>504. <b>D. </b>505.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có: 4 7 (1 3 ) (4 3 ) 7 7 7 1 (1 )


4 3 4 3


<i>m</i> <i>m</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


+ +


− = + ⇔ − = + ⇔ = ⇔ = ⇔ = + ⇒ = +


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Nhận thấy : 2 3 4 3



(1+<i>i</i>) =2 ; (1<i>i</i> +<i>i</i>) = − +2 2 ; (1<i>i</i> +<i>i</i>) = +(1 <i>i</i>) (1+ = − +<i>i</i>) ( 2 2 )(1<i>i</i> + = − <i>i</i>) 4
Do đó: 4


(1+<i>i</i>) <i>k</i> = −( 4) ;<i>k</i> <sub> </sub>


4 1


(1+<i>i</i>) <i>k</i>+ = −( 4) (1<i>k</i> +<i>i</i>);<sub> trong đó </sub> *


<i>k</i>∈  <sub>. </sub>


4 2 2


(1+<i>i</i>) <i>k</i>+ = −( 4) (1<i>k</i> +<i>i</i>) = −( 4) .2 ;<i>k</i> <i>i</i>


4 3 3


(1+<i>i</i>) <i>k</i>+ = −( 4) (1<i>k</i> +<i>i</i>) = −( 4) ( 2 2 )<i>k</i> − + <i>i</i>


Suy ra phần ảo của số phức <i>m</i>


<i>z </i>bằng 0⇔<i>m</i> chia hết cho 4.


<i>Mà m </i>là số nguyên dương không vượt quá 2020 nên <i>m</i>∈

{

4;8;12;13;16;....; 2016; 2020

}

⇒ có
505 số


<b>Câu 5. </b>Cho hai số phức <i>z , </i><sub>1</sub> <i>z th</i><sub>2</sub> ỏa mãn các điều kiện <i>z</i>1 = <i>z</i>2 = và 2 <i>z</i>1+2<i>z</i>2 = . Giá trị của 4


1 2



<i>2z</i> −<i>z</i>




<b>A.</b> 2. <b>B. </b>2 6 . <b>C. </b>6 2. <b>D. </b> 6 .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Giả sử <i>z</i>1<i>= + , ( a , a bi</i> <i>b</i>∈ ); <i>z</i>2 <i>= + , ( c , c</i> <i>di</i> <i>d</i>∈ ).


Theo giả thiết ta có:


1


2


1 2


2


2


2 4


<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>



 =


=


 + =


(

) (

)



2 2


2 2


2 2


4


4


2 2 16


<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>d</i>


 + =




⇔<sub></sub> + =


 <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>





( )


( )



(

)

(

)

( )



2 2


2 2


2 2 2 2


4 1


4 2


4 4 16 3


<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>ac bd</i>


 + =





⇔<sub></sub> + =


+ + + + + =





Thay

( )

1 ,

( )

2 vào

( )

3 ta được <i>ac</i>+<i>bd</i> = −1

( )

4 .


Ta có <i>2z</i>1−<i>z</i>2 =

(

) (

)



2 2


2<i>a c</i>− + 2<i>b d</i>− = 4

(

<i>a</i>2+<i>b</i>2

) (

+ <i>c</i>2+<i>d</i>2

)

−4

(

<i>ac bd</i>+

)

( )

5 .


Thay

( )

1 ,

( )

2 ,

( )

4 vào

( )

5 ta có 2<i>z</i><sub>1</sub>−<i>z</i><sub>2</sub> =2 6.


<b>Câu 6. </b>Cho hai số phức z và w khác 0 thoả mãn <i>z</i>+3<i>w</i> =5<i>w</i> và <i>z</i>−2<i>wi</i> = −<i>z</i> 2<i>w</i>−2<i>wi</i>. Phần thực


của số phức <i>z</i>


<i>w</i> bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>− . 3 <b>C. </b>−1. <b>D. </b>3 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>



Đặt <i>z</i> <i>a</i> <i>bi</i>,


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3


5 3 5


2 2 2


2 2 2


<i>z</i> <i>w</i> <i>z</i>


<i>w</i> <i>w</i>


<i>z</i> <i>wi</i> <i>z</i> <i>w</i> <i>wi</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>w</i> <i>w</i> <i>w</i> <i>w</i>


 + <sub>=</sub>  <sub>+ =</sub>


 


 <sub>⇔</sub>


 


− − −



 <sub>=</sub>  <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>− −</sub>


 


 


2 2 2 2


2 2 2 2


( 3) 25 ( 3) 25 1


.
3
4 4 0


( 2) ( 2) ( 2)


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 + + =  + + =  =




⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub> ⇔<sub> = ±</sub>



− =


+ − = − + −


  




Vậy phần thực của số phức <i>z</i>


<i>w</i> bằng 1


3 2 1


2 3 5


− =


⇔  <sub>+</sub> <sub>=</sub>


<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>


1


1
=



⇔  <sub>=</sub>




<i>a</i>


<i>b</i> ⇒ − =<i>a b</i> 0.


<b>Câu 7. </b> Cho hai số phức thoả mãn , . Gọi , là các điểm biểu diễn cho và


. Biết . Tính .


<b>A. </b><i>T</i> =18 <b>B. </b><i>T</i> =24 3 <b>C. </b><i>T</i> =36 2 <b>D. </b><i>T</i> =36 3


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Ta có


Gọi là điểm biểu diễn của số phức .


Khi đó ta có .


Do và nên đều suy ra và .


Vậy .


<b>Câu 8. </b><i>Cho số thực a thay đổi và số phức z</i> thỏa mãn



2 <sub>1</sub> <sub>(</sub> <sub>2 )</sub>


1


<i>z</i> <i>i</i> <i>a</i>


<i>a a</i> <i>i</i>
<i>a</i>



=


− −


+ . Trên mặt phẳng tọa độ,


<i>gọi M là điểm biểu diễn số phức z. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm M và ( 3;4)I</i> − (khi


<i>a </i>thay đổi) là


<b>A. </b>6 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>3 .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


1, 2


<i>z z</i> <i>z</i>1 =6 <i>z</i>2 =2 <i>M</i> <i>N</i> <i>z</i>1



2


<i>iz</i> <i>MON</i> 60= ° <i>T</i> = <i>z</i>12+9<i>z</i>22


(

)

2


2 2 2


1 9 2 1 3 2 1 3 2 . 1 3 2


<i>T</i> = <i>z</i> + <i>z</i> = <i>z</i> − <i>iz</i> = <i>z</i> − <i>iz</i> <i>z</i> + <i>iz</i>


<i>P</i> <i>3iz</i>2


1 3 2 . 1 3 2 .


<i>z</i> − <i>iz</i> <i>z</i> + <i>iz</i> = <i>OM</i>   −<i>OP OM</i> +<i>OP</i> = <i>PM</i> . 2<i>OI</i> =2<i>PM OI</i>.


 60


<i>MON</i>= ° <i>OM</i> =<i>OP</i>=6 ∆<i>MOP</i> <i>PM</i> =6 6. 3 3 3
2


<i>OI</i> = =


2 . 2.6.3 3 36 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2 2 2



2 <sub>1</sub> <sub>(</sub> <sub>2 )</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>


1 1 1


<i>z</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>i</i>


<i>a a</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>ai</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>i</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


− − −


= ⇔ = ⇔ =


− − − + −


+ + +


2


2 2 2 2


1 1 1


( ; )


1 1 1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>M</i>


<i>a i</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


+


⇔ = ⇔ = + ⇒


− <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>


⇒ <i>M </i>thuộc đường tròn 2 2


( ) :<i>C</i> <i>x</i> +<i>y</i> =1 bán kính <i>R</i>= . Vì ( 3;4)1 <i>I</i> − nằm ngoài ( )<i>C </i>nên để


<i>khoảng cách d giữa hai điểm M và ( 3;4)I</i> − nhỏ nhất thì <i>d</i><sub>min</sub> =<i>IO</i>− = − =<i>R</i> 5 1 4.


<b>Câu 9. </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>+ − + − −2 <i>i</i> <i>z</i> 4 7<i>i</i> =6 2. Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và


nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i>= − +<i>z</i> 1 <i>i</i> . Giá tr<i>ị của tổng S M m</i>= + là


<b>A. </b> 2 29 3 2


2


<i>S</i> = + . <b>B. </b>5 2 2 73


2
+


. <b>C. </b><i>S</i> =5 2+ 73. <b>D. </b> 73 5 2.


2


<i>S</i> = +


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B</b>


<b>Dùng bất đẳng thức mincopxki, như sau: </b>


Giả sử <i>z</i>= +<i>a</i> <i>bi a b</i>, ( , ∈<b></b>), khi đó ta có: (<i>a</i>+2)2 + −(<i>b</i> 1)2 + (<i>a</i>−4)2+ −(<i>b</i> 7)2 =6 2 (1).


Từ đó ta có: 2 2 2 2 2 2


(<i>a</i>+2) + −(<i>b</i> 1) + (<i>a</i>−4) + −(<i>b</i> 7) ≥ (<i>a</i>− + −1 4 <i>a</i>) + − + −(<i>b</i> 1 7 <i>b</i>) =6 2.


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi (

<sub>[</sub>

2)(7

<sub>]</sub>

)

<sub>[ ]</sub>

(4 )( 1)

<sub>[</sub>

3

<sub>]</sub>



2; 4 ; 1; 7 2; 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


+ − = − − = +


 


 <sub>⇔</sub>



 <sub>∈ −</sub> <sub>∈</sub>  <sub>∈ −</sub>


 


  .


Biểu thức 2 2 2

[

]



( 1) ( 1) 2 6 17, 2; 4


<i>P</i>= <i>a</i>− + +<i>b</i> = <i>a</i> + <i>a</i>+ <i>a</i>∈ = −<i>D</i> .


Khảo sát hàm số từ đó tìm được 5 2, 73.
2


= =


<i>m</i> <i>M</i>


Vậy 5 2 73 5 2 2 73


2 2


<i>M</i> + =<i>m</i> + = + .


<b>Câu 10. </b>Cho hai số phức thoả mãn , . Gọi , là các điểm biểu diễn cho và


. Biết . Tính .


<b>A. </b><i>T</i> =18 <b>B. </b><i>T</i> =24 3 <b>C. </b><i>T</i> =36 2 <b>D. </b><i>T</i> =36 3



<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


1, 2


<i>z z</i> <i>z</i>1 =6 <i>z</i>2 =2 <i>M</i> <i>N</i> <i>z</i>1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ta có


Gọi là điểm biểu diễn của số phức .


Khi đó ta có .


Do và nên đều suy ra và .


Vậy .


(

)

2


2 2 2


1 9 2 1 3 2 1 3 2 . 1 3 2


<i>T</i> = <i>z</i> + <i>z</i> = <i>z</i> − <i>iz</i> = <i>z</i> − <i>iz</i> <i>z</i> + <i>iz</i>


<i>P</i> <i>3iz</i>2



1 3 2 . 1 3 2 .


<i>z</i> − <i>iz</i> <i>z</i> + <i>iz</i> = <i>OM</i>   −<i>OP OM</i> +<i>OP</i> = <i>PM</i> . 2<i>OI</i> =2<i>PM OI</i>.


 60


<i>MON</i>= ° <i>OM</i> =<i>OP</i>=6 ∆<i>MOP</i> <i>PM</i> =6 6. 3 3 3
2


<i>OI</i> = =


2 . 2.6.3 3 36 3


</div>

<!--links-->

×