Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.45 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Các kiến thức cơ bản về số phức </b>
• Tập hợp số phức:
• S<i>ố phức (dạng đại số) : z a bi</i>= + ( ,<i>a b</i>∈ )<i>, a là phần thực, b là phần ảo, i</i> là đơn vị ảo, <i>i =</i>2 –1<i>). </i>
• <i>z là s</i>ố thực ⇔ phần ảo của <i>z b</i>ằng 0 (<i>b = ). </i>0
• <i>z là s</i>ố ảo ⇔ phần thực của<i>z b</i>ằng 0 (<i>a = ). </i>0
• Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo.
<b> Hai số phức bằng nhau </b>
Cho số phức <i>z</i><sub>1</sub>= +<i>a b i và </i>. <i>z</i><sub>2</sub> = +<i>c d i . </i>.
Khi đó 1 2 . .
=
=
<i>a</i> <i>c</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>b i</i> <i>c</i> <i>d i</i>
<i>b</i> <i>d</i> (phần thực bằng nhau, phần ảo bằng nhau)
<b>2. Các phép toán về số phức </b>
<b> Phép cộng hai số phức </b>
Cho số phức <i>z</i><sub>1</sub>= +<i>a b i và </i>. <i>z</i><sub>2</sub> = +<i>c d i . </i>.
Khi đó <i>z</i>1+<i>z</i>2 =
<b> Phép trừ hai số phức </b>
1− 2 = + . − + . = − + − . .
<i>z</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>b i</i> <i>c</i> <i>d i</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>d i</i>
<b> Phép nhân hai số phức </b><sub> </sub>
1. 2 = + . . + . = − + + . .
<i>z z</i> <i>a</i> <i>b i</i> <i>c</i> <i>d i</i> <i>ac bd</i> <i>ad</i> <i>bc i</i>
k.z=k.(a+bi)=ka+kbi
<b> Phép chia hai số phức </b>
1 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 <sub>2</sub>
. . .
. .
.
.
+ − + + − + −
= = = = = +
+ + + +
<i>a</i> <i>b i</i> <i>c</i> <i>d i</i> <i>ac</i> <i>bd</i> <i>bc</i> <i>ad i</i>
<i>z</i> <i>z z</i> <i>z z</i> <i>ac</i> <i>bd</i> <i>bc</i> <i>ad</i>
<i>i</i>
<i>z</i> <i>z z</i> <i>z</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i>
<b> M</b><i><b>ô đun của số phức z là: </b></i> 2 2
<i>z</i> = <i>a</i> +<i>b</i> .
• . ′<i>z z</i> = <i>z z </i>′ • ′ = ′
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
• <i>z</i> − <i>z</i>′ ≤ +<i>z</i> <i>z</i>′ ≤ +<i>z</i> <i>z</i>′ • <i>z</i> − <i>z</i>′ ≤ −<i>z</i> <i>z</i>′ ≤ +<i>z</i> <i>z</i>′
<b> S</b><i><b>ố phức liên hợp: Số phức liên hợp của z a bi</b></i>= + <sub> là </sub><i>z</i> = −<i>a bi . </i>
• <i>z</i> =<i>z</i>; <i>z</i>+ = +<i>z</i>′ <i>z</i> <i>z</i>′;<b><sub> </sub></b><i>z</i><b>− = − .</b><i>z</i>′ <i>z</i> <i>z</i>′; <i>z z</i>′=<i>z z</i>. ;′ <b><sub> </sub></b> =<sub> </sub> ;
′ ′
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
2 2
. = +
<i>z z</i> <i>a</i> <i>b </i>
<b>3. T</b><i><b>ổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân: </b></i>
Cho c<i>ấp số nhân có cơng bội q , số hạng đầu u . </i><sub>1</sub>
Đặt <i>Sn</i> = +<i>u</i>1 <i>u</i>2+ + , khi đó ... <i>un</i>
1 1
1
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>q</i>
<i>S</i> <i>q</i>
<i>q</i>
−
= ≠
− <i>. </i>
<b>II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ </b>
Thực hiện các phép tốn.
Tìm phần thực,phần ảo.
Số phức liên hợp .
Tính mơ đun của số phức.
Phương trình bậc nhất theo z ( và liên hợp của z).
Hỏi tổng hợp về các khác niệm.
<b>BÀI TẬP MẪU </b>
<b>(ĐỀ MINH HỌA LẦN 2-BDG 2019-2020</b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>= − và 3 <i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> = − + . Phần ảo của số 1 <i>i</i>
phức <i>z z là </i><sub>1 2</sub>
<b>A. </b>4 . <b>B. </b><i>4i . </i> <b>C. </b>− . 1 <b>D. </b>− . <i>i</i>
<i><b>Phân tích hướng dẫn giải </b></i>
<b>1. DẠNG TỐN: </b>Đây là dạng tốn xác định phần ảo của một số phức.
<b>2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: </b>
+ Số phức <i>z</i>= +<i>a</i> <i>bi a b</i>
+ Cho hai số phức <i>z</i>= +<i>a</i> <i>bi a b</i>
'
<i>zz</i> = <i>a</i>+<i>bi</i> <i>c</i>+<i>di</i> = <i>ac bd</i>− + <i>ad</i>+<i>bc i</i>.
<b>3. HƯỚNG GIẢI: </b>
<b>B1:</b> Tính tích của hai số phức <i>z z . </i><sub>1 2</sub>
<b>B2: </b>Xác định phần ảo của số phức <i>z z . </i><sub>1 2</sub>
<b>Từ đó, ta có thể giải bài tốn cụ thể như sau: </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có: <i>z z</i><sub>1 2</sub>=
Phần ảo của số phức <i>z z là 4 . </i><sub>1 2</sub>
<i><b>Bài tập tương tự và phát triển 1: </b></i>
<b> Mức độ 1 </b>
<b>A</b>. 2. <b>B.</b>−2. <b>C</b>. <i>2i</i>. <b>D.</b>−<i>2i</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
1 2 2 3 4 5 2 2
<i>z</i>= +<i>z</i> <i>z</i> = + − − = − − . <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
Vậy phần thực của số phức là 2<b>− . </b>
<i><b>Câu 2.</b></i> Số phức liên hợp của số phức <i>z</i>= − là2 3<i>i</i>
<b>A.</b> <i>z</i>= +3 2<i>i</i>. <b>B.</b> <i>z</i>= − . 3 2<i>i</i> <b>C.</b> <i>z</i>= + .2 3<i>i</i> <b>D.</b> <i>z</i>= − + . 2 3<i>i</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Số phức liên hợp của số phức <i>z</i>= − là 2 3<i>i</i> <i>z</i>= + . 2 3<i>i</i>
<i><b>Câu 3.</b></i> Phần ảo của số phức <i>z</i>= − + bằng7 6<i>i</i>
<b>A.</b>− .6 <b>B.</b> <i>6i . </i> <b>C.</b> 6 . <b>D.</b> − . <i>6i</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Cho s<i>ố phức z a bi</i>= + với ,<i>a b</i>∈ . Khi đó phần thực của số phức <i>z</i> là <i>a</i> và phần ảo của số
phức <i>z</i> là <i>b . </i>
Ta có <i>z</i>= − + . Do đó phần ảo của số phức 7 6<i>i</i> <i>z</i> là 6 .
<i><b>Câu 4.</b></i> Môđun của số phức <i>z</i>= − bằng 5 2<i>i</i>
<b>A. </b> 29 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>7 . <b>D. </b>29 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A</b>
Ta có 2
5 2 5 2 29
<i>z</i> = − <i>i</i> = + − = .
<i><b>Câu 5.</b></i> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, điểm biểu diễn số phức <i>z</i>= − + có tọa độ là 4 5<i>i</i>
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, điểm biểu diễn số phức <i>z</i>= − + có tọa độ là 4 5<i>i</i>
<i><b>Câu 6.</b></i> Số phức <i>z</i>= −3 2i có tổng của phần thực và phần ảo là
<b>A. </b>− . 2 <b>B. </b>− .1 <b>C. </b>3 . <b>D. </b>−2i.
<b>Lời giải </b>
Theo định nghĩa số phức, phần ảo của số phức là −2, phần thực là 3 nên tổng của phần thực và
phần ảo là 1− .
<i><b>Câu 7. </b></i> Cho số phức <i>z</i><sub>1</sub> = + và 1 <i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> = − . Tìm phần ảo số phức liên hợp của số phức 2 3<i>i</i> <i>w</i>= + là? <i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub>
<b>A. </b><i>2i</i>. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>−<i>2i</i>. <b>D. </b>2 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>
Vì: <i>z</i><sub>1</sub>= + và 1 <i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> = − nên 2 3<i>i</i> <i>w</i>= +<i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub> ⇔ = +<i>w</i>
phần ảo số phức liên hợp của số phức <i>w</i>= + là 2.<i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub>
<i><b>Câu 8. </b></i>Điểm <i>M</i> trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức <i>z</i>. Tìm phần thực và phần ảo của số
phức <i>z</i>.
<b>A. </b>Phần thực là−4và phần ảo là 3. <b>B. </b>Phần thực là 3 và phần ảo là 4<i>− i . </i>
<b>C. </b>Phần thực là 3 và phần ảo là −4. <b>D. </b>Phần thực là−4và ph<i>ần ảo là 3i . </i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>
<b>Nh</b><i><b>ắc lại:Trên mặt phẳng phức, số phức = +</b>z</i> <i>x</i> <i>yi được biểu diễn bởi điểm M x y</i>( ; )<i>. </i>
Điểm <i>M</i> trong hệ trục <i>Oxy</i> có hồnh độ <i>x</i>=3 và tung độ <i>y</i>= −4.
Vậy số phức <i>z</i> có phần thực là 3 và phần ảo là −4.
<i><b>Câu 9. </b></i> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>= + và 1 2<i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> = − . Ph2 3<i>i</i> ần ảo của số phức <i>w</i>=3<i>z</i><sub>1</sub>−2<i>z</i><sub>2</sub><b> là </b>
<b>A. </b>1 <b>B. </b>11 <b>C. </b>12 <b>D. </b><i>12i</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>
Ta có <i>w</i>=3<i>z</i><sub>1</sub>−2<i>z</i><sub>2</sub> =3 1 2
Vậy phần ảo của số phức <i>w</i> là 12.
<i><b>Câu 10. </b></i> Cho hai số phức <i>z</i>1= − và 1 3<i>i</i> <i>z</i>2 = − − . Tìm ph2 5<i>i</i> <i>ần ảo b của số phức z</i>= − . <i>z</i>1 <i>z</i>2
<b>A. </b><i>b</i>= . 2 <b>B. </b><i>b</i>= − . 2 <b>C. </b><i>b</i>= − . 3 <b>D. </b><i>b</i>= . 3
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>
1 2 1 3 2 5 3 2
<i>z</i>= −<i>z</i> <i>z</i> = − <i>i</i> − − − <i>i</i> = + . Vậy phần ảo của <i>i</i> <i>z</i> là: 2.
<b> Mức độ 2 </b>
<i><b>Câu 1. </b></i> Số phức <i>z</i> <i>4 3i</i>
<i>i</i>
−
= <sub>có phần thực là </sub>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
3
4
−
<b>A. </b>3. <b>B. </b>−3. <b>C. </b>− . 4 <b>D. </b>4 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
4 3
3 4
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
−
= <i>= − − . Vậy phần thực của z là </i>−3.
<i><b>Câu 2. </b></i> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>= − và 2 4<i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> = − Ph1 3 .<i>i</i> ần ảo của số phức <i>z</i><sub>1</sub>+<i>i z</i><sub>2</sub> bằng
<b>A.</b>5. <b>B.</b><i>3i</i>. <b>C.</b>−<i>5i</i>. <b>D.</b>−3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có: <i>z</i><sub>2</sub> = − ⇒1 3<i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> = + ⇒1 3<i>i</i> <i>i z</i><sub>2</sub> =<i>i</i>
Suy ra <i>z</i><sub>1</sub>+<i>i z</i><sub>2</sub> = − + − + = − − . 2 4<i>i</i>
Vậy phần ảo của số phức <i>z</i><sub>1</sub>+<i>i z</i><sub>2</sub> là−3.
<i><b>Câu 3. </b></i> Cho số phức <i>z</i>= −2 5<i>i</i>. Số phức −1
<i>z </i>có phần thực là
<b>A. </b>7 . <b>B. </b> 5
29
− . <b>C. </b> 2
29. <b>D. </b>− . 3
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
1 1 1 2 5 2 5 2 5
.
2 5 2 5 2 5 29 29 29
− <sub>= =</sub> <sub>=</sub> + <sub>=</sub> + <sub>=</sub> <sub>+</sub>
− − +
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
Số phức −1
<i>z </i>có phần thực là 2
29.
<i><b>Câu 4. </b></i> Cho số phức . Tìm phần thực của số phức .
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
.
Phần thực của là .
<i><b>Câu 5. </b></i> Cho số phức <i>z</i> 5 3<i>i</i>. Phần thực của số phức<i>w</i> 1 <i>z</i>
<b>A.</b>22 . <b>B.</b>− . 22 <b>C.</b>33. <b>D.</b>−33.
<i>z</i>= +<i>a bi ab</i>≠ <i>a b</i>∈ <i>w</i> 1<sub>2</sub>
<i>z</i>
=
<i>2ab</i>
<i>a</i> <i>b</i>
−
+
2 2
2
2 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
+
+
2
2
2 2
<i>b</i>
<i>a</i> +<i>b</i>
2 2
2
2 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
−
+
2 2
2 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2 2</sub>
1 1 1 2
2 <sub>4</sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>abi</i>
<i>w</i>
<i>z</i> <i>a bi</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>abi</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a b</sub></i>
− −
= = = =
− +
+ <sub>−</sub> <sub>+</sub>
<i>w</i>
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
4
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
− <sub>=</sub> −
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có<i>z</i> 5 3<i>i</i> <i>z</i> 5 3<i>i</i>
Suy ra
2
1 1 5 3 16 30 22 33
<i>w</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>.
Vậy phần thực của số phức<i>w</i> 1 <i>z</i>
<i><b>Câu 6. </b></i> S<i>ố phức z thỏa mãn z</i>+2<i>z</i> =12−2<i>i</i> có
<b>A. </b>Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng <i>2i</i>. <b>B. </b>Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2 .
<b>C. </b>Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2− . <b>D. </b>Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng −<i>2i</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Đặt <i>z</i>= +<i>a</i> <i>bi</i>, ,
Ta có: <i>z</i>+2<i>z</i> =12−2<i>i</i> ⇔ + +<i>a</i> <i>bi</i> 2
4
3 12 2
2
<i>a</i>
<i>a bi</i> <i>i</i>
<i>b</i>
=
<i><b>Câu 7. </b></i> Cho s<i>ố phức z biết </i> 2
1
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
= − +
+ . Phần ảo của số phức
2
<i>z là </i>
<b>A. </b>5
2. <b>B. </b>
5
2<i>i . </i> <b>C. </b>
5
− . <b>D. </b> 5
2<i>i</i>
− .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có 2
1
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
= − +
+
= − + + 5 1
2 2<i>i</i>
= − .
Suy ra 5 1
2 2
<i>z</i>= + <i>i</i> 2 6 5
2
<i>z</i> <i>i</i>
⇒ = + .
Vậy phần ảo của số phức <i>z là </i>2 5
2.
<i><b>Câu 8. </b></i> Cho s<i>ố phức z thỏa mãn z</i>2.<i>z</i> 6 3<i>i</i>. Tìm phần ảo <i>b</i> của số phức .<i>z </i>
<b>A.</b><i>b</i>3. <b>B.</b><i>b</i> 3. <b>C.</b><i>b</i>3<i>i</i>. <b>D.</b><i>b</i>2.
<b>Lời giải </b>
<b>ChọnA </b>
Đặt <i>z</i> <i>a</i> <i>bi a b</i> ;
Theo giả thiết, ta có 2
3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>bi</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>i</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<i><b>Câu 9. </b></i> Cho hai số phức: <i>z</i><sub>1</sub> = + , 2 3<i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> = − + . Ph1 <i>i</i> ần ảo của số phức <i>w</i>=2<i>z z</i><sub>1 2</sub> bằng
<b>A. </b>7. <b>B. </b>−5. <b>C. </b>− . 2 <b>D. </b>5.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
1 2
2 10 2 .
<i>w</i>= <i>z z</i> = − − <i>i</i>
Phần ảo của số phức là 2−
<i><b>Câu 10. </b></i> Tìm phần ảo của số phức <i>z</i>= −
<b>A. </b>0<b>. </b> <b>B. 2 . </b> <b>C. </b>4 . <b>D. − . </b>4
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có <i>z</i>= −
Phần thực của số phức là 0.
<i><b>Câu 11. </b></i> Cho số phức <i>z</i> 5 3<i>i</i>. Phần thực của số phức
2
1
<i>w</i> <i>z</i> <i>z</i> bằng
<b>A.</b>22 . <b>B.</b>− . 22 <b>C.</b>33. <b>D.</b>−33.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có
5 3 5 3 5 3 25 30 9 16 30
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i><b>. </b>
Suy ra<i>w</i> 1 <i>z</i>
Vậy phần thực của số phức<i>w</i> 1 <i>z</i>
<i><b>Câu 12. </b></i> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 4 3<i>i</i>
<b>A.</b>9. <b>B.</b>2 . <b>C.</b>18. <b>D.</b>74.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có
1 4 3 1 3 3 4 3 1 3 3 2 5
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i><b>. </b>
Suy ra <i>z z</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub>
Do đó <i>w</i>2 9
Vậy phần thực của số phức <i>w</i>2<i>z z</i><sub>1 2</sub> bằng 18.
<i><b>Câu 13. </b></i> Cho s<i>ố phức z thỏa mãn </i>
ph<i>ức w z iz</i> bằng
<b>A.</b>2 . <b>B.</b>4 . <b>C.</b>6. <b>D.</b>8.
<b>ChọnD </b>
Ta có
2
2 5 1 10 10 1 2
1 2 5 1 4 2 .
1 2 1 2 5
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
Suy ra <i>w</i> <i>z</i> <i>iz</i>
V<i>ậy số phức w có phần thực bằng 2 , phần ảo bằng 2 . Suy ra </i>2222 . 8
<b> Mức độ 3 </b>
<i><b>Câu 1. </b></i> Số phức <i>z</i>= + + +
<b>A. </b>21009− . 1 <b>B. </b>21009+ . 1 <b>C. </b>1 2− 1009. <b>D. </b>
2 1
− +
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Có
2018
2 2018 1 1 2018
1 1 ... 1 1 . <i>i</i> 1 1 1
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
+ − <sub></sub> <sub></sub>
= + + + + + + = + = − <sub></sub> + − <sub> </sub>
Do
1009 <sub>504</sub>
2018 2 1009 <sub>1009</sub> <sub>2</sub> <sub>1009</sub>
1+<i>i</i> =<sub></sub> 1+<i>i</i> <sub></sub> = 2<i>i</i> =2 . <i>i</i> .<i>i</i>=2 <i>i</i>
Suy ra <i>z</i>= −
<i><b>Câu 2. </b></i> Cho số phức <i>z</i>=
<b>A. </b> 5
2
− . <b>B. </b>5
2. <b>C. </b>
2
5. <b>D. </b>
2
<b> </b> <b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
1 2 2 3 2 5 5 3 5
<i>z</i>= <i>m</i>+ − <i>i</i> <i>m</i>+ +<i>i</i> ⇔<i>z</i>= <i>m</i> + <i>m</i>+ + − <i>m</i>− <i>i</i>.
Ta có phần thực của số phức <i>z</i> là 2<i>m</i>2+5<i>m</i>+ 5
Để z có phần thực bằng 5 thì 2
0
2 5 5 5 <sub>5</sub>
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
=
+ + = ⇔
= −
V<i>ậy tổng các giá trị của m là </i> 5
2
− .
<i><b>Câu 3. </b></i> Xét các số phức <i>z</i> thỏa mãn
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
+ Ta có
<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy i</i>
= + + + +<sub></sub> + + − <sub></sub> .
+
+ Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức <i>z</i> là đường tròn tâm <i>I</i>
<i><b>Câu 4. </b></i> Môđun của số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>− = và 1 5 17
<b>A. </b> 53 . <b>B. </b> 34 . <b>C. </b> 29 và 13 . <b>D. </b> 29 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>
Đặt <i>z</i>= +<i>a bi a b R</i>
Ta có
1 5
17 5 . 0
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i>
− =
+ − =
17.2 5 0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
− + =
⇔
− + =
2 24 0
17.2 5 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
⇔
5 2 24 0
17.2 5 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
⇔
− + =
34 5 2 24 0
5 17.2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
+ − − =
⇔
+ =
2 2
5
34
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
=
⇔
+ =
Suy ra <i>z</i> = <i>a</i>2+<i>b</i>2 = 34.
<i><b>Câu 5. </b></i> Xét các số phức <i>z</i> thỏa mãn
<b>A.</b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>
Gọi <i>z</i>= +<i>x</i> <i>yi x y</i>
Ta có
Theo u cầu bài tốn ta có <i>x x</i>
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của <i>z</i> là một đường trịn có tâm <i>I</i>
<i><b>Câu 6. </b></i> Cho s<i>ố phức z thỏa mãn </i>
<i>i</i>
<i>i z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
. Kí hiệu , <i>a b l</i>ần lượt là phần thực và
phần ảo của số phức <i>w</i> <i>z</i> 1 <i>i</i>. Tính <i>P</i><i>a</i>2<i>b</i>2.
<b>A.</b>13. <b>B.</b>5. <b>C.</b>25. <b>D.</b>7.
<b>Chọn C </b>
Ta có
1 1
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i z</i> <i>i</i> <i>i z</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
.
4 7 2
4 7
2 4 7 3 2
2 2 2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<b>. </b>
Suy ra 1 4 3 4 16 9 25.
3
<i>a</i>
<i>w</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>P</i>
<i>b</i>
<sub> </sub>
<i><b>Câu 7. </b></i> Cho s<i>ố phức z thỏa mãn z</i>2.<i>z</i> 6 3<i>i</i>. Tìm phần ảo <i>b</i> của số phức .<i>z </i>
<b>A.</b><i>b</i>3. <b>B.</b><i>b</i> 3. <b>C.</b><i>b</i>3<i>i</i>. <b>D.</b><i>b</i>2.
<b>Lời giải </b>
<b>ChọnA </b>
Đặt <i>z</i> <i>a</i> <i>bi a b</i> ;
Theo giả thiết, ta có 2
3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>bi</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>i</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy phần ảo <i>b</i> c<i>ủa số phức z là </i>3.
<i><b>Câu 8. </b></i> Cho số phức <i>z</i> <i>a</i> <i>bi a b</i> ;
<b>A.</b><i>S</i> 4. <b>B.</b><i>S</i>4. <b>C.</b><i>S</i>2. <b>D.</b><i>S</i> 2.
<b>Lời giải </b>
<b>ChọnA </b>
Đặt <i>z</i> <i>a</i> <i>bi a b</i> ;
Ta có <i>iz</i>2
2 2 2 2 2
4.
2 2 2 2 2
<i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Câu 9. </b></i> Có bao nhiêu s<i>ố phức z thỏa mãn z z</i>. 10
<b>A.</b>0. <b>B.</b>1. <b>C.</b>2 . <b>D.</b>3.
<b>Lời giải </b>
<b>ChọnC </b>
Đặt <i>z</i> <i>a</i> <i>bi a b</i> ;
Từ <i>z z</i>. 10
<i>Hơn nữa, số phức z có phần ảo bằng ba lần phần thực nên b</i>3<i>a</i>.
Từ
2 2
2
20
6
3
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
hoặc
0
<i><b>Câu 10. </b></i> Cho số phức <i>z</i> <i>a</i> <i>bi a b</i> ;
<b>A.</b> 1
2
<i>P</i> . <b>B.</b><i>P</i> . 1 <b>C.</b><i>P</i> . 1 <b>D.</b> 1
2
<i>P</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>ChọnC </b>
Đặt <i>z</i> <i>a</i> <i>bi a b</i> ;
Từ
1
2 <sub>2</sub>
3 3 2 1.
3 3 3
2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b i</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>i</i> <i>P</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<b> Mức độ 4 </b>
<i><b>Câu 1. </b></i> Trong m<i>ặt phẳng tọa độ Oxy , gọi </i>
<i>z th</i>ỏa mãn
16
<i>z</i>
và 16
<i>z</i> có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn
<b>A. </b><i>S</i> =32 6
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Giả sử <i>z</i>= +<i>x</i> <i>yi x y</i>
Ta có:
16 16 16
<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>i</i>
= + ; 16
<i>z</i>
16
<i>x</i> <i>yi</i>
=
− 2 2 2 2
16<i>x</i> 16<i>y</i>
<i>i</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
= +
+ + .
Vì
16
<i>z</i>
và 16
<i>z</i> có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn
2 2
2 2
0 1
16
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
Suy ra
1 8; 0
<i>I</i> , bán kính <i>R</i>1= và 8
Gọi <i>S′</i> là diện tích của đường trịn
Diện tích phần giao nhau của hai đường tròn là: <sub>1</sub> 2 1 2 1. .82 1.8.8
4 <i>OEJ</i> 4 2
<i>S</i> = <sub></sub> <i>S</i>′−<i>S</i> <sub></sub>= <sub></sub> π − <sub></sub>
.
Vậy diện tích <i>S</i> của hình
2 2 1 2 1
16 .8 2. . .8 .8.8
4 2
<i>S</i> = −π + <sub></sub> π − <sub></sub>
=256 64− π +32π−64 =192 32− π =32 6
<i><b>Câu 2. </b></i> Cho số phức <i>z</i>= +<i>a</i> <i>bi</i> (<i>a</i>, <i>b</i> là các số thực ) thỏa mãn <i>z z</i> +2<i>z i</i>+ = . Tính giá trị của biểu 0
thức <i>T</i> = + . <i>a b</i>2
<b>A.</b><i>T</i> =4 3− . 2 <b>B.</b><i>T</i> = +3 2 2. <b>C.</b><i>T</i> = −3 2 2. <b>D.</b><i>T</i> = +4 2 3.
<b>Lời giải </b>
<b>ChọnC </b>
Đặt <i>z</i>= +<i>a</i> <i>bi</i>
Ta có <i>z z</i> +2<i>z i</i>+ = ⇔0
2 2 <sub>2</sub> 2 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub> 2 2 <sub>2</sub> 2 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>a a</i> <i>b</i> <i>a b a</i> <i>b i</i> <i>bi i</i> <i>a a</i> <i>b</i> <i>a b a</i> <i>b i</i> <i>bi i</i>
⇔ + + + + + + = ⇔ + + + + + + =
2 2 2 2
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 0
2 0
2 2 1 0
2 1 0 <sub>2</sub> <sub>1 0</sub>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>i</i>
<i>b a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i><sub>b a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> + + =
⇔ + + + + + + = ⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub>
+ + + =
<sub></sub> + + + =
2
0
0
2 1
2 1 0
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
=
=
⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub> <sub>+</sub>
= −
+ + =
<sub></sub> .
2 1 2 1
2 1
1 2
2 1 1
0 0
2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
+ +
<sub>= −</sub> <sub>= −</sub>
+
= − ⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub> ⇔ = −
+
<sub>−</sub> <sub>≥</sub> <sub>− ≤ <</sub>
<sub></sub>
.
Suy ra 2
3 2 2
<i>T</i> = +<i>a</i> <i>b</i> = − .
<i><b>Câu 3. </b></i> Cho <i>z</i><sub>1</sub>, <i>z</i><sub>2</sub> là hai trong các số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i>− −5 3<i>i</i> =5, đồng thời
1 2 8
<i>z</i> −<i>z</i> = . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức <i>w</i>= +<i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub> trong m<i>ặt phẳng tọa độ Oxy </i>
là đường trịn có phương trình nào dưới đây?
<b>A. </b>
<b>C. </b>
2 2
5 3
9
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
<b>. </b> <b>D. </b>
2 2
5 3 9
2 2 4
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
G<i>ọi A , B , M lần lượt là các điểm biểu diễn của z</i><sub>1</sub>, <i>z</i><sub>2</sub>, <i>w. Khi đó A , B thuộc đường tròn </i>
: 5 3 25
<i>C</i> <i>x</i>− + <i>y</i>− = và <i>AB</i>= <i>z</i><sub>1</sub>−<i>z</i><sub>2</sub> =8.
của <i>OM</i> và <i>IT</i> = <i>IA</i>2−<i>TA</i>2 =3.
Gọi <i>J</i> là điểm đối xứng của <i>O</i> qua <i>I suy ra J</i>
<i>OJM</i> , do đó <i>JM</i> =2<i>IT</i> =6.
V<i>ậy M thuộc đường trịn tâm J</i> bán kính bằng 6 và có phương trình
<i><b>Câu 4: </b></i> Trong m<i>ặt phẳng phức, gọi A , B , C</i>, <i>D</i> lần lượt là các điểm biểu diễn số phức <i>z</i><sub>1</sub>= − +1 <i>i</i>,
2 1 2
<i>z</i> = + <i>i</i>, <i>z</i><sub>3</sub> = −2 <i>i</i>, <i>z</i><sub>4</sub> = −3<i>i</i>. Gọi <i>S</i> là diện tích tứ giác <i>ABCD</i>. Tính<i>S</i>.
<b>A. </b> 17
2
<i>S</i> = . <b>B. </b> 19
2
<i>S</i> = . <b>C. </b> 23
2
<i>S</i>= . <b>D. </b> 21
2
<i>S</i> = .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<i>O</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
1 2
2
1
−
3
−
1
−
1
<i>AC</i>= − ⇒
13
<i>AC</i> = , <i>n</i>=
2 <i>x</i>+ +1 3 <i>y</i>− = ⇔1 0 2<i>x</i>+3<i>y</i>− =1 0.
Kho<i>ảng cách từ B đến AC</i> là:
13 13
<i>d B AC</i> = + − = ⇒ 1
2 2 13 2
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub>∆</sub> = <i>d B AC AC</i> = = .
Kho<i>ảng cách từ D đến AC</i>là:
13 13
<i>d D AC</i> = − − = ⇒ 1.
2 2 13
<i>ADC</i>
<i>S</i><sub>∆</sub> = <i>d D AC AC</i> = = .
Vậy 7 5 17
2 2
<i>ABC</i> <i>ADC</i>
<i>S</i> =<i>S</i><sub>∆</sub> +<i>S</i><sub>∆</sub> = + = .
<i><b>Câu 5: </b></i> Cho số phức <i>z</i>có phần thực và phần ảo là các số dương thỏa mãn
3
5
6
2
1 . 3 20
−
+ − − <i>i</i> = +
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i> . Khi đó mơđun của số phức
2 3
1
<i>w</i>= + +<i>z</i> <i>z</i> +<i>z</i> có giá trị bằng
bao nhiêu?
<b>A. 25. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. </b> 5. <b>D. 1. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có
3 <sub>3</sub>
2 3
2−<i>i</i> = 2+<i>i</i> = +8 12<i>i</i>+6<i>i</i> + = +<i>i</i> 2 11 .<i>i </i>
1−<i>i</i> = −1 <i>i</i> . 1<sub></sub> −<i>i</i> <sub></sub> = −1 <i>i</i> . −2<i>i</i> = − +4 4 .<i>i </i>
Gọi = +<i>z</i> <i>x</i> <i>yi </i>
Khi đó
3
5
6
2
1 . − 3 20
+ − − <i>i</i> = +
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
⇔ <i>x</i>− <i>x</i>+ <i>y</i> + <i>x</i>+ <i>y i</i>= + <i>i </i>
4 4 1 1
4 5 9 1
− + = =
⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub> ⇒
+ = =
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i>= + 1 <i>i</i>
Suy ra <i>w</i>= + + + +1
<i><b>Câu 6: </b></i>Cho 2<i>z</i>+ −1 3<i>i</i> = 2. Tìm giá trị lớn nhất của <i>P</i>= − +<i>z</i> 1 3. <i>z</i>+ −1 2<i>i</i> ?
<b>A. </b>4 2 <b>B. </b>4 3 <b>C. </b>2 2 <b>D. </b>4
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có:
2 2
2 1 3 1
; :
2 2 2 2
<i>M z</i> ∈<sub></sub><i>I</i> <i>x</i>+ <sub></sub> +<sub></sub><i>y</i>− <sub></sub> =
.
Gọi <i>A</i>
<i>MA</i>+ <i>MB</i>.
Ta có: <i>MA</i>2+3<i>MB</i>2 =
2 2 2 2 2
3 4 3 2 3
<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MI</i> <i>IA</i> <i>IB</i> <i>MI IA</i> <i>IB</i>
⇒ + = + + + +
2 2 2 2 2
3 4 3 8
<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MI</i> <i>IA</i> <i>IB</i>
⇒ + = + + = . Theo bất đẳng thức Bunhiacopxky ta có:
3 3 1 3 4 2
<i>MA</i>+ <i>MB</i>≤ <i>MA</i> + <i>MB</i> + = .) Chọn đáp án<b>A.</b>
<i><b>Câu 7: </b></i>Giả sử <i>z , </i><sub>1</sub> <i>z là hai trong các s</i><sub>2</sub> ố phức thỏa mãn
giá trị nhỏ nhất của <i>z</i><sub>1</sub>+3<i>z</i><sub>2</sub> bằng
<b>A.</b>5− 21<b>. </b> <b>B. </b>20 4 21− <b>. </b> <b>C. </b>20 4 22− <b>. </b> <b>D. </b>5− 22.
<b>Lời giải </b>
- Gi<i>ả sử z x yi</i>= + , .
G<i>ọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z , </i><sub>1</sub> <i>z . Suy ra </i><sub>2</sub> <i>AB</i>= <i>z</i><sub>1</sub>−<i>z</i><sub>2</sub> = . 4
- Ta có
Theo giả thiết
<i>B thu</i>ộc đường tròn tâm , bán kính <i>R</i>= . 5
- <i>Xét điểm M thuộc đoạn AB thỏa </i> .
G<i>ọi H là trung điểm AB . Ta tính được </i> 2 2 2
21
<i>HI</i> =<i>R</i> −<i>HB</i> = ; <i>IM</i> = <i>HI</i>2+<i>HM</i>2 = 22.
<i>Suy ra điểm M thuộc đường tròn </i> tâm , bán kính .
- Ta có , do đó nhỏ nhất khi nhỏ nhất.
Ta có .
- Vậy .
<i><b>Câu 8: </b></i>Giả sử <i>z , </i><sub>1</sub> <i>z là hai trong s</i><sub>2</sub> ố các số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>iz</i>+ 2− = và <i>i</i> 1 <i>z</i><sub>1</sub>−<i>z</i><sub>2</sub> = . Giá trị lớn 2
nhất của <i>z</i>1 + <i>z</i>2 bằng
<b>A. </b>4<b>. </b> <b>B. </b>2 3<b>. </b> <b>C. </b>3 2<b>. </b> <b>D. </b>3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
,
<i>x y</i>∈
3 0 3 4
<i>MA</i>+ <i>MB</i>= ⇔<i>OA</i>+ <i>OB</i>= <i>OM</i>
1 3 2 3 4 4
<i>z</i> + <i>z</i> = <i>OA</i>+ <i>OB</i> = <i>OM</i> = <i>OM</i> <i>z</i><sub>1</sub>+3<i>z</i><sub>2</sub> <i>OM</i>
1 3 2 <sub>min</sub> 4 0 20 4 22
<b>- </b>Ta có <i>iz</i>+ 2− = ⇔<i>i</i> 1 <i>i z i</i>− 2 1− = ⇔ − −1 <i>z</i> 1 <i>i</i> 2 = . 1
<b>- </b>Điểm biểu diễn <i>z</i> thuộc đường tròn tâm <i>I</i>
<b>-</b> G<i>ọi M , N là điểm biểu diễn z , </i>1 <i>z nên </i>2 <i>MN</i>= là đường kính. 2
<b>-</b> D<i>ựng hình bình hành OMPN ta có z</i><sub>1</sub>+<i>z</i><sub>2</sub> =<i>OP</i>=2 3.
<b>- </b>Ta có
<b>- </b>Dấu bằng xảy ra khi <i>z</i>1 = <i>z</i>2 ⇔<i>MN</i> ⊥<i>OI</i> (<i>OMPN là hình thoi). </i>
<i><b>Câu 9: </b></i> Có bao nhiêu số phức <i>z</i> thoả mãn
2
2
4
4
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
− +
+ + là số thực và <i>z</i>+ +<i>z</i> 2 <i>z</i>− = .<i>z</i> 4
<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>8 <b>D. 6 </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
G<i>ọi z x yi</i>= + với <i>x y</i>, ∈<i>R</i>.
Nếu <i>y</i>= ⇒0 <i>x</i> = ⇒ = ± . 4 <i>x</i> 4
Nếu <i>y</i>≠0
Vì
2
2
4
4
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
− +
+ + là số thực nên đặt
2
2
2
4
1 1 4 1 0
4
<i>z</i> <i>z</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>z</i> <i>k</i> <i>z</i> <i>k</i>
<i>z</i> <i>z</i>
− + <sub>= ⇔</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>− =</sub>
+ + .
Ta có <i>z</i>2 <i>z z</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> <i>c</i> 4 <i>x</i>2 <i>y</i>2 4
<i>a</i>
Vì <i>z</i>+ +<i>z</i> 2 <i>z</i>− = ⇔<i>z</i> 4 <i>x</i> +2 <i>y</i> = . 4
Biểu diễn đường tròn
<i><b>Câu 10: </b></i> Cho các số phức <i>z</i> và w thỏa mãn
<i>z</i>
<i>i z</i> <i>i</i>
+ = + + . Tìm giá trị lớn nhất của
w 2 3
<i>T</i> = + + <i>i</i> .
<b>A. </b>4 13 . <b>B. </b> 13 . <b>C. </b>3 13 . <b>D. </b>2 13 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có:
<i>z</i>
<i>i z</i> <i>i</i>
+ = + +
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
⇔ − + − =
Lấy modul hai vế:
<i>z</i>
<i>z</i> − + <i>z</i> − =
<i>đặt t z</i>= điều kiện <i>t</i> > . Khi đó phương trình trở thành: 0
<i>t</i>
<i>t</i>− + <i>t</i>− =
2
2 2
2 2 3
1 5 16 13 16 13 1 8 1 1
5 13
w 13 13 13
<i>t</i> <i>t</i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
− + − <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub></sub> <sub></sub>
⇒ = = = − + = + <sub></sub> − <sub></sub> ≥
w 13
⇒ ≤ .
Khi đó <i>T</i> = w+ +2 3<i>i</i> ≤ w + +2 3<i>i</i> ≤ 13+ 13=2 13.
Dấu bằng xảy ra khi
w 13
13
8
<i>z</i>
<sub>=</sub>
=
<i><b>Bài t</b><b>ập tương tự và phát triển 2: </b></i>
<b>Nhận biết </b>
<b>Câu 1. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> và 3 2<i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> 1 <i>i</i>. Phần thực của số phức <i>z</i><sub>1</sub> bằng<i>z</i><sub>2</sub>
<b>A.</b> 4 . <b>B. </b><i>4i .</i> <b>C. </b>1. <b>D. </b><i>i</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có: <i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub>
<b>Câu 2. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> và 3 <i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> 1 4<i>i</i>. Phần ảo của số phức <i>z z </i><sub>1 2</sub> bằng
<b>A.</b> −<i>11i</i>. <b>B. </b>− .11 <b>C. </b>7. <b>D. </b><i>i</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có: <i>z z</i><sub>1 2</sub>
<b>Câu 3. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> và 3 <i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> 1 4<i>i</i>. Phần ảo của số phức 1
2
<i>z</i>
<i>z</i> bằng
<b>A.</b> 1
17. <b>B. </b>
13
17<i>i</i>. <b>C. </b>
1
17
− . <b>D. </b>13
17.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có: 1
2
3 1 13
1 4 17 17
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
.
Suy ra phần ảo của 1
2
<i>z</i>
<i>z</i> bằng
13
17.
<b>Câu 4. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> và 5 2<i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> 3 4<i>i</i>. Phần thực của số phức <i>z</i><sub>1</sub> bằng<i>z</i><sub>2</sub>
<b>A.</b> 2. <b>B. </b><i>2i .</i> <b>C. </b>−2. <b>D. </b>8.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có: <i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub>
<b>Câu 5. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> và 3 2<i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> 1 <i>i</i>. Phần thực của số phức <i>z</i><sub>1</sub> bằng<i>z</i><sub>2</sub>
<b>A.</b> 1. <b>B. </b><i>4i .</i> <b>C. </b>4. <b>D. </b><i>i</i>.
<b>Chọn C </b>
Ta có: <i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub>
<b>Câu 6. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> và 1 5<i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> 3 <i>i</i>. Phần thực của số phức <i>z</i><sub>1</sub> bằng<i>z</i><sub>2</sub>
<b>A.</b> −2. <b>B. </b><i>4i .</i> <b>C. </b>2. <b>D. </b><i>i</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có: <i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub>
<b>Câu 7. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> và 3 5<i>i</i> <i>z</i>2 2 4<i>i</i>. Phần ảo của số phức <i>z</i>1 <i>z</i>2 bằng
<b>A.</b> −1. <b>B. </b>− .9 <b>C. </b>9. <b>D. </b>−<i>9i</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có: <i>z</i>1<i>z</i><sub>2</sub>
Suy ra phần ảo của <i>z</i>1 bằng <i>z</i><sub>2</sub> 9.
<b>Câu 8. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> và 5 2<i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> 2 3<i>i</i>. Phần ảo của số phức <i>z</i>1 bằng<i>z</i><sub>2</sub>
<b>A.</b> 3. <b>B. </b>− .5 <b>C. </b>5. <b>D. </b><i>5i</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có: <i>z</i>1<i>z</i><sub>2</sub>
Suy ra phần ảo của <i>z</i>1 bằng <i>z</i><sub>2</sub> 5.
<b>Câu 9. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> và 5 2<i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> 2 3<i>i</i>.Tổng phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i>1 <i>z</i><sub>2</sub>
bằng
<b>A.</b> 8. <b>B. </b>5 . <b>C. </b>3. <b>D. </b><i>5i</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có: <i>z</i>1<i>z</i><sub>2</sub>
Suy ra tổng phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i>1 <i>z</i><sub>2</sub> bằng 8.
<b>Câu 10. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> và 3 2<i>i</i> <i>z</i><sub>2</sub> 5 7<i>i</i>. Tổng phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i>1 <i>z</i>2
bằng
<b>A.</b> − +2 <i>5i</i>. <b>B. </b>5 . <b>C. </b>7. <b>D. </b>3.
<b>Chọn D </b>
Ta có: <i>z</i>1<i>z</i>2
Suy ra tổng phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i>1 <i>z</i>2 bằng 3.
<b>Thông hiểu </b>
<b>Câu 1.</b> Cho các số phức <i>z</i>= +1 2 ,<i>i</i> <i>w</i>= +2 <i>i</i>. Số phức <i>u</i>=<i>z w</i>. có
<b>A. Ph</b>ần thực là 4 và phần ảo là 3. <b>B. Ph</b>ần thực là 0 và phần ảo là 3.
<b>C. Ph</b>ần thực là 0 và phần ảo là <i>3i</i>. <b>D. Ph</b>ần thực là 4 và phần ảo là <i>3i</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A</b>
Ta có: <i>u</i>= +
<b>Câu 2. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>= +1 2 ;<i>i z</i><sub>2</sub> = − 2 3<i>i</i> . Xác định phần ảo của số phức <i>z</i><sub>1</sub>−2<i>z</i><sub>2</sub>
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>− . 3 <b>C. </b>5 . <b>D.</b> − . 8
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
1 2 2 1 2 2 2 3 3 5
<i>z</i> − <i>z</i> = + −<i>i</i> − <i>i</i> = − + <i>i</i>
Do đó phần ảo là 5, chon C
<b>Câu 3. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>= −3 4 ;<i>i z</i><sub>2</sub> = −4 <i>i</i>. Số phức = 1
2
z
z
z có phần thực bằng
<b>A.</b> −13
17 <b>B.</b>
16
17 <b>C.</b> −
4
i
5 <b>D.</b>
9
25
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
− +
−
= = = = −
− − +
1
2
3 4 4
z 3 4 16 13
z
z 4 (4 )(4 ) 17 17
Phần thực là 16
<b>Câu 4. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> = − +1 3 ,<i>i z</i><sub>2</sub> = − −3 2<i>i</i>. Môđun của của số phức <i>z</i><sub>1</sub>− <i>z</i><sub>2</sub>
<b>A. </b>7 <b>B. </b>29 <b>C. </b> 29 <b>D. 7 </b>
<b>Lời giải </b>
2 2
1 2 1 3 ( 3 2 ) 2 5 1 2 2 5 29
<i>z</i> −<i>z</i> = + − − −<i>i</i> <i>i</i> = + ⇒<i>i</i> <i>z</i> −<i>z</i> = + = .
<b>Câu 5. </b> Cho z<sub>1</sub> = +3 <i>i</i>, z<sub>2</sub> = − Tính 2 <i>i</i> z<sub>1</sub>+z z<sub>1 2</sub>
<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 20 <b>C.</b> 10 <b>D. </b>10
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
1 1 2
z +z z = + + +3 <i>i</i> 3 <i>i</i> 2− =<i>i</i> 10 10 0= + <i>i</i> 2 2
1 1 2
z z z 10 0 10
⇒ + = + =
<b>Câu 6. </b> Cho hai số phức <i>z và </i>1 <i>z </i>2 là hai nghiệm của phương trình
2
2 0
<i>z</i> + + =<i>z</i> . Phần thực của số phức
1 2
<i>z</i> bằng<i>z</i>
<b>A.</b> 2. <b>B. </b>−<i>i</i>. <b>C. </b>−1. <b>D. </b><i>i</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Theo Vi-et ta có: <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 1.
Suy ra phần thực của <i>z</i>1 bằng <i>z</i>2 1.
<b>Câu 7. </b> Cho hai số phức <i>z và </i><sub>1</sub> <i>z </i><sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình 2
2 0
<i>z</i> + + =<i>z</i> . Phần ảo của số phức
1 2
<i>z z </i>bằng
<b>A.</b> 2. <b>B. </b>−<i>i</i>. <b>C. </b>0. <b>D. </b><i>i</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Theo Vi-et ta có: <i>z z</i><sub>1 2</sub>2.
Suy ra phần ảo của <i>z z </i>1 2 bằng 0.
<b>Câu 8. </b> Cho hai số phức <i>z và </i><sub>1</sub> <i>z </i><sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình 2
2 5 0
<i>z</i> + <i>z</i>+ = . Biểu thức 2 2
1 2
<i>z</i> <i>z</i>
bằng
<b>A.</b> 6. <b>B. </b><i>6i</i>. <b>C. </b>−6. <b>D. </b>5.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Theo Vi-et ta có: <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 2;<i>z z</i><sub>1 2</sub>5.
Suy ra 2 2
1 2 1 2 2 1 2 6
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i> .
<b>Câu 9. </b> Cho hai số phức <i>z và </i><sub>1</sub> <i>z </i><sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình 2
2 5 0
<i>z</i> + <i>z</i>+ = . Biểu thức
1 2
1 1
<i>z</i> <i>z</i>
bằng
<b>A.</b> 5
2
− . <b>B. </b>2
5. <b>C. </b>
2
5
− . <b>D. </b>5
2.
<b>Chọn C </b>
Theo Vi-et ta có: <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> 2;<i>z z</i><sub>1 2</sub>5.
Suy ra 1 2
1 2 1 2
1 1 2
. 5
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i>
.
<b>Câu 10. </b> Cho hai số phức <i>z và </i>1 <i>z </i>2 là hai nghiệm của phương trình
2
2 5 0
<i>z</i> + <i>z</i>+ = . Biểu thức <i>z</i><sub>1</sub>2 <i>z</i><sub>2</sub> 2
bằng
<b>A.</b> <i>10i</i>. <b>B. </b>2 5 . <b>C. </b>10. <b>D. </b>5 2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Giải phương trình ta có: <i>z</i><sub>1</sub> 1 2 ;<i>i z</i><sub>2</sub> 1 2<i>i</i>.
Suy ra <i>z</i><sub>1</sub>2 <i>z</i><sub>2</sub>25. Vậy <i>z</i><sub>1</sub>2 <i>z</i><sub>2</sub>2=10.
<b>Vận dụng </b>
<b>Câu 1. </b> Cho số phức <i>z</i>= −2 3<i>i</i>. Phần ảo của số phức <i>w</i>= +
<b>A.</b> −2. <b>B. </b>−<i>5i</i>. <b>C. </b>−5. <b>D. </b><i>i</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i>w</i>= +
Vậy phần ảo của số phức <i>w</i> là −5.
<b>Câu 2. </b> Cho số phức thỏa mãn
<b>A.</b> 2. <b>B. </b>−<i>3i</i>. <b>C. </b>−3. <b>D. </b><i>3i</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có
5 2 2 10 5 2 4 2 5 2 2 3 2 3
2
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
− + + = ⇔ − + = ⇔ = − + − ⇔ = + ⇒ = −
+
Vậy số phức <i>z</i> có phần thực bằng 2.
<b>Câu 3. </b> Phần thực của số phức
2
1 3 3 4
1 2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
+ + +
=
+ là
<b>A.</b> 4. <b>B. </b><i>4i</i>. <b>C. </b>−3. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
2
1 3 3 4 ( 8 6 ) 3 4 5 10 ( 5 10 )(1 2 ) 15 20
3 4
1 2 1 2 1 2 (1 2 )(1 2 ) 5
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
+ + + − + + + − + − + − +
= = = = = = +
+ + + + − .
Vậy số phức
2
1 3 3 4
1 2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
+ + +
=
+ có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 .
<b>Câu 4. </b> Phần ảo của số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>+2<i>z</i> =12−2<i>i</i> là
<b>A.</b> 4. <b>B. </b><i>4i</i>. <b>C. </b><i>2i</i>. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Đặt <i>z</i>= +<i>a bi</i>, ,
Ta có: <i>z</i>+2<i>z</i> =12−2<i>i</i> ⇔ + +<i>a bi</i> 2
<i>a</i>
<i>a bi</i> <i>i</i>
<i>b</i>
=
⇔ − = <sub>− ⇔ </sub>
=
.
Vậy phần ảo là 2.
<b>Câu 5. </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn: (2 3 )− <i>i z</i>+ +(4 <i>i z</i>) = − +(1 3 )<i>i</i> 2. Phần ảo của <i>z</i> là
<b>A.</b> −2. <b>B. </b>5. <b>C. </b><i>2i</i>. <b>D. </b><i>5i</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Gọi <i>z</i>= + ⇒ = −<i>a bi</i> <i>z</i> <i>a bi</i>, ta có:
2
(2 3 ) (4 ) (1 3 ) 2 3 4 8 6 3 2 4 3
3 2 4 2
2 5 .
3 5
<i>i z</i> <i>i z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>a bi</i> <i>i</i> <i>a bi</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b i</i> <i>i</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>a b</i> <i>b</i>
− + + = − + ⇔ − + + + − = − ⇔ + − + = −
+ = = −
⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub> ⇒ = − +
+ = =
Vậy phần ảo là 5.
<b>Câu 6. </b> Cho <i>số phức z có </i> <i>z m m</i>= ;
<i>m z</i>−
<b>A. </b><i>m . </i> <b>B. </b> 1
<i>m</i>. <b>C. </b>
1
<i>4m</i>. <b>D. </b>
1
<i>2m</i>.
<b>Lời giải </b>
Gọi <i>Re z</i>
Ta xét:
1 1 1 1 2
.
<i>m z m z</i> <i>m z z</i>
<i>m z</i> <i>m z</i> <i>m z m z</i> <i>m z m z</i> <i>m z z mz mz</i>
− + − − −
+<sub></sub> <sub></sub>= + = =
− <sub></sub> − <sub></sub> − − − − + − −
− − − −
= = = ⇒ <sub></sub> <sub></sub>=
−
− −
− − <sub></sub> <sub></sub>
2
2 2 1 <sub>Re</sub> 1 1
2
2
2
<i>m z z</i> <i>m z z</i>
<i>m</i> <i>m z</i> <i>m</i>
<i>m m z z</i>
<b>Câu 7. </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn:
là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>0 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Gọi số phức = +<i>z</i> <i>a bi</i>
Ta có
3 2 2 3 4 3 4
⇔ <i>a</i>− <i>b</i>+ <i>a</i>+ <i>b i</i>= + − +<i>i</i> <i>i</i> ⇔3<i>a</i>−2<i>b</i>+
3 2 1
2 3 5
− =
⇔ <sub>+</sub> <sub>=</sub>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
1
1
=
⇔ <sub>=</sub>
<i>a</i>
<i>b</i> ⇒ − =<i>a b</i> 0. Vậy hiệu phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i> là 0 .
<b>Câu 8. </b> Cho <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai số phức liên hợp của nhau và thỏa mãn 1<sub>2</sub>
2
<i>z</i>
<i>z</i> ∈ và <i>z z</i>1− 2 =2 3.
Tính mơđun của số phức <i>z</i><sub>1</sub>.
<b>A.</b> <i>z =</i><sub>1</sub> 5. <b>B.</b> <i>z =</i><sub>1</sub> 3. <b>C. </b> <i>z</i><sub>1</sub> =2. <b>D.</b> <sub>1</sub> 5 .
2
<i>z =</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Gọi <i>z</i><sub>1</sub> = + ⇒<i>a bi</i> <i>z</i><sub>2</sub> = −<i>a bi a</i>;
Do <i>z z</i><sub>1</sub>− <sub>2</sub> =2 3⇒ 2<i>bi</i> =2 3⇒ =<i>b</i> 3.
Do <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai số phức liên hợp của nhau nên <i>z z ∈ </i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> , mà
3
3
1 1
1
2 2
2 <sub>1 2</sub>
.
<i>z</i> <i>z</i> <i><sub>z</sub></i>
<i>z</i> = <i><sub>z z</sub></i> ∈ ⇒ ∈
Ta có: <sub>1</sub>3
<i>b</i>
<i>z</i> <i>a bi</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>a b b i</i> <i>a b b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
=
= + = − + − ∈ ⇔ − = ⇔<sub></sub> ⇒ =
=
Vậy <i>z</i><sub>1</sub> = <i>a</i>2+<i>b</i>2 =2.
<b>Câu 9. </b> Gọi <i>M</i> là điểm biểu diễn cho số phức <i>z</i><sub>1</sub>= +<i>a</i>
là điểm biểu diễn cho số phức <i>z </i>2 biết <i>z</i>2− − =2 <i>i</i> <i>z</i>2− + . Tìm độ dài ngắn nhất của đoạn 6 <i>i</i>
<i>MN </i>
<b>A. </b>2 5 . <b>B. </b>6 5
5 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>5 .
<b>Chọn B</b>
Giả sử <i>N x y ta có: </i>
2<i>x</i> <i>y</i> 8 0
⇔ − − =
T<i>ập hợp điểm N biểu diễn số phức là đường thẳng </i> .
.
Dấu xảy ra khi và chỉ khi .
Vậy min 6 5
5
<i>MN</i> = .
<b>Câu 10. </b> Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm <i>A</i>
hệ thức
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>7.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có:
. 2 1 2 10 . 2 1 2 10
<i>z</i> <i>z</i> <i>i z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
⇔ − + + = ⇔ <sub></sub> − + + <sub></sub>=
4 2 1
5. 5 10 0 1
2
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>L</i>
=
⇔ + − = ⇔ ⇔ =
= −
.
<i>Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm O</i>
<i>R</i>= .
Vậy <i>AM</i>min = <i>OA R</i>− = − = . 5 1 4
<b>Vận dụng cao </b>
<b>Câu 1. </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn 2<i>z</i>− = +<i>z</i> <i>m</i> 3
và ph<i>ần ảo của z là nhỏ nhất thì m bằng</i>
<b>A.</b> 1
4
− . <b>B. </b> 1
2
− . <b>C. </b>1
2. <b>D. </b>
1
4.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Gọi <i>z</i>= +<i>a</i> <i>bi</i>,
2 2 2 6 2 1 6 1
<i>z</i> − − =<i>i</i> <i>z</i> − + ⇔<i>i</i> <i>x</i>− + <i>y</i>− = <i>x</i>− + <i>y</i>+
5
5 5 5
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>MN d M</i>≥ ∆ = − − + − = − + = − + ≥
2 3 1 1 .
1 2 4 4
<i>a</i> <i>m</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>i</i> <i>ab</i> <i>m m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>b</i> <i>m</i>
=
− = + − ⇔<sub></sub> ⇒ = − = − =<sub></sub> − <sub></sub> − ≥ −
= − <sub></sub> <sub></sub>
Dấu "=" xảy ra 1.
<i>m</i>
⇔ =
Vậy khi 1
2
<i>m= thì tích của phần thực và phần ảo của z là nhỏ nhất. </i>
<b>Câu 2. </b> Cho số phức <i>z</i>≠1 thỏa mãn <i>z</i>3 = . Biểu thức 1
1− +<i>z</i> <i>z</i> 1+ −<i>z</i> <i>z</i> bằng
<b>A.</b> 4. <b>B. </b>−<i>3i</i>. <b>C. </b>−3. <b>D. </b><i>3i</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có: <i><sub>z</sub></i>3= ⇒<sub>1</sub> <i><sub>z</sub></i>2018 =
3 2
1 1 1 0
<i>z</i> = ⇔ <i>z</i>− <i>z</i> + + =<i>z</i> , mà <i>z</i>≠1 nên <i>z</i>2+ + = . <i>z</i> 1 0
Do đó,
1− +<i>z</i> <i>z</i> 1+ −<i>z</i> <i>z</i> = − +1 <i>z</i> <i>z</i> 1+ −<i>z</i> <i>z</i>
1 <i>z</i> <i>z</i> 2<i>z</i> 1 <i>z</i> <i>z</i> 2<i>z</i>
= + + − + + −
2 .<i>z</i> 2<i>z</i> 4<i>z</i> 4
= − − = = .
<b>Câu 3. </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>iz</i>+ − =<i>m i</i> 0 <i>(với m là tham số thực). Để phần thực , phần ảo của số </i>
<i>phức z là độ dài các cạnh của tam giác vng có độ dài cạnh huyền là 2 thì m bằng</i>
<b>A.</b> 4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>− 3. <b>D. </b> 3 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có: <i>iz</i> <i>m i</i> 0 <i>z</i> <i>m i</i> <i>z</i> <i>mi</i> 1 <i>z</i> 1 <i>mi</i>
<i>i</i>
− +
+ − = ⇔ = ⇔ = + ⇔ = + .
<i>Do đó số phức z có phần thực là x</i>=1 và phần ảo là <i>y</i>=<i>m</i> .
<i>Để phần thực, phần ảo của số phức z là độ dài các cạnh của tam giác vng có độ dài cạnh </i>
huyền là 2 thì <sub>2</sub> 0<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 0 0 3
1 2 3 3
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
>
> >
<sub>⇔</sub> <sub>⇔</sub> <sub>⇔ =</sub>
<sub>+ =</sub> <sub>=</sub>
= ±
.
<b>Câu 4. </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn 4<i>z</i>− =7 <i>i</i>(1 3 )+ <i>z</i> <i>. Hỏi có bao nghiêu số nguyên dương m không vượt </i>
quá 2020 để phần ảo của số phức <i>m</i>
<i>z luôn khác </i>0.
<b>A.</b> 506. <b>B. </b>405. <b>C. </b>504. <b>D. </b>505.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có: 4 7 (1 3 ) (4 3 ) 7 7 7 1 (1 )
4 3 4 3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
+ +
− = + ⇔ − = + ⇔ = ⇔ = ⇔ = + ⇒ = +
Nhận thấy : 2 3 4 3
(1+<i>i</i>) =2 ; (1<i>i</i> +<i>i</i>) = − +2 2 ; (1<i>i</i> +<i>i</i>) = +(1 <i>i</i>) (1+ = − +<i>i</i>) ( 2 2 )(1<i>i</i> + = − <i>i</i>) 4
Do đó: 4
(1+<i>i</i>) <i>k</i> = −( 4) ;<i>k</i> <sub> </sub>
4 1
(1+<i>i</i>) <i>k</i>+ = −( 4) (1<i>k</i> +<i>i</i>);<sub> trong đó </sub> *
<i>k</i>∈ <sub>. </sub>
4 2 2
(1+<i>i</i>) <i>k</i>+ = −( 4) (1<i>k</i> +<i>i</i>) = −( 4) .2 ;<i>k</i> <i>i</i>
4 3 3
(1+<i>i</i>) <i>k</i>+ = −( 4) (1<i>k</i> +<i>i</i>) = −( 4) ( 2 2 )<i>k</i> − + <i>i</i>
Suy ra phần ảo của số phức <i>m</i>
<i>z </i>bằng 0⇔<i>m</i> chia hết cho 4.
<i>Mà m </i>là số nguyên dương không vượt quá 2020 nên <i>m</i>∈
<b>Câu 5. </b>Cho hai số phức <i>z , </i><sub>1</sub> <i>z th</i><sub>2</sub> ỏa mãn các điều kiện <i>z</i>1 = <i>z</i>2 = và 2 <i>z</i>1+2<i>z</i>2 = . Giá trị của 4
1 2
<i>2z</i> −<i>z</i>
là
<b>A.</b> 2. <b>B. </b>2 6 . <b>C. </b>6 2. <b>D. </b> 6 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Giả sử <i>z</i>1<i>= + , ( a , a bi</i> <i>b</i>∈ ); <i>z</i>2 <i>= + , ( c , c</i> <i>di</i> <i>d</i>∈ ).
Theo giả thiết ta có:
1
2
1 2
2
2
2 4
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
=
=
+ =
2 2
2 2
2 2
4
4
2 2 16
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>d</i>
+ =
⇔<sub></sub> + =
<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
2 2
2 2
2 2 2 2
4 1
4 2
4 4 16 3
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>ac bd</i>
+ =
⇔<sub></sub> + =
+ + + + + =
Thay
Ta có <i>2z</i>1−<i>z</i>2 =
2 2
2<i>a c</i>− + 2<i>b d</i>− = 4
Thay
<b>Câu 6. </b>Cho hai số phức z và w khác 0 thoả mãn <i>z</i>+3<i>w</i> =5<i>w</i> và <i>z</i>−2<i>wi</i> = −<i>z</i> 2<i>w</i>−2<i>wi</i>. Phần thực
của số phức <i>z</i>
<i>w</i> bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>− . 3 <b>C. </b>−1. <b>D. </b>3 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Đặt <i>z</i> <i>a</i> <i>bi</i>,
3
5 3 5
2 2 2
2 2 2
<i>z</i> <i>w</i> <i>z</i>
<i>w</i> <i>w</i>
<i>z</i> <i>wi</i> <i>z</i> <i>w</i> <i>wi</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>w</i> <i>w</i> <i>w</i> <i>w</i>
+ <sub>=</sub> <sub>+ =</sub>
<sub>⇔</sub>
− − −
<sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>− −</sub>
2 2 2 2
2 2 2 2
( 3) 25 ( 3) 25 1
.
3
4 4 0
( 2) ( 2) ( 2)
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
+ + = + + = =
⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub> ⇔<sub> = ±</sub>
− =
+ − = − + −
Vậy phần thực của số phức <i>z</i>
<i>w</i> bằng 1
3 2 1
2 3 5
− =
⇔ <sub>+</sub> <sub>=</sub>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
1
1
=
<i>a</i>
<i>b</i> ⇒ − =<i>a b</i> 0.
<b>Câu 7. </b> Cho hai số phức thoả mãn , . Gọi , là các điểm biểu diễn cho và
. Biết . Tính .
<b>A. </b><i>T</i> =18 <b>B. </b><i>T</i> =24 3 <b>C. </b><i>T</i> =36 2 <b>D. </b><i>T</i> =36 3
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có
Gọi là điểm biểu diễn của số phức .
Khi đó ta có .
Do và nên đều suy ra và .
Vậy .
<b>Câu 8. </b><i>Cho số thực a thay đổi và số phức z</i> thỏa mãn
2 <sub>1</sub> <sub>(</sub> <sub>2 )</sub>
1
<i>z</i> <i>i</i> <i>a</i>
<i>a a</i> <i>i</i>
<i>a</i>
−
=
− −
+ . Trên mặt phẳng tọa độ,
<i>gọi M là điểm biểu diễn số phức z. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm M và ( 3;4)I</i> − (khi
<i>a </i>thay đổi) là
<b>A. </b>6 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>3 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
1, 2
<i>z z</i> <i>z</i>1 =6 <i>z</i>2 =2 <i>M</i> <i>N</i> <i>z</i>1
2
<i>iz</i> <i>MON</i> 60= ° <i>T</i> = <i>z</i>12+9<i>z</i>22
2 2 2
1 9 2 1 3 2 1 3 2 . 1 3 2
<i>T</i> = <i>z</i> + <i>z</i> = <i>z</i> − <i>iz</i> = <i>z</i> − <i>iz</i> <i>z</i> + <i>iz</i>
<i>P</i> <i>3iz</i>2
1 3 2 . 1 3 2 .
<i>z</i> − <i>iz</i> <i>z</i> + <i>iz</i> = <i>OM</i> −<i>OP OM</i> +<i>OP</i> = <i>PM</i> . 2<i>OI</i> =2<i>PM OI</i>.
60
<i>MON</i>= ° <i>OM</i> =<i>OP</i>=6 ∆<i>MOP</i> <i>PM</i> =6 6. 3 3 3
2
<i>OI</i> = =
2 . 2.6.3 3 36 3
2 2 2
2 <sub>1</sub> <sub>(</sub> <sub>2 )</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>
1 1 1
<i>z</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>i</i>
<i>a a</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>ai</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>i</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
− − −
= ⇔ = ⇔ =
− − − + −
+ + +
2
2 2 2 2
1 1 1
( ; )
1 1 1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>M</i>
<i>a i</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
+
⇔ = ⇔ = + ⇒
− <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
⇒ <i>M </i>thuộc đường tròn 2 2
( ) :<i>C</i> <i>x</i> +<i>y</i> =1 bán kính <i>R</i>= . Vì ( 3;4)1 <i>I</i> − nằm ngoài ( )<i>C </i>nên để
<i>khoảng cách d giữa hai điểm M và ( 3;4)I</i> − nhỏ nhất thì <i>d</i><sub>min</sub> =<i>IO</i>− = − =<i>R</i> 5 1 4.
<b>Câu 9. </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>+ − + − −2 <i>i</i> <i>z</i> 4 7<i>i</i> =6 2. Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i>= − +<i>z</i> 1 <i>i</i> . Giá tr<i>ị của tổng S M m</i>= + là
<b>A. </b> 2 29 3 2
2
<i>S</i> = + . <b>B. </b>5 2 2 73
2
+
. <b>C. </b><i>S</i> =5 2+ 73. <b>D. </b> 73 5 2.
<i>S</i> = +
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>
<b>Dùng bất đẳng thức mincopxki, như sau: </b>
Giả sử <i>z</i>= +<i>a</i> <i>bi a b</i>, ( , ∈<b></b>), khi đó ta có: (<i>a</i>+2)2 + −(<i>b</i> 1)2 + (<i>a</i>−4)2+ −(<i>b</i> 7)2 =6 2 (1).
Từ đó ta có: 2 2 2 2 2 2
(<i>a</i>+2) + −(<i>b</i> 1) + (<i>a</i>−4) + −(<i>b</i> 7) ≥ (<i>a</i>− + −1 4 <i>a</i>) + − + −(<i>b</i> 1 7 <i>b</i>) =6 2.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi (
2; 4 ; 1; 7 2; 4
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
+ − = − − = +
<sub>⇔</sub>
<sub>∈ −</sub> <sub>∈</sub> <sub>∈ −</sub>
.
Biểu thức 2 2 2
( 1) ( 1) 2 6 17, 2; 4
<i>P</i>= <i>a</i>− + +<i>b</i> = <i>a</i> + <i>a</i>+ <i>a</i>∈ = −<i>D</i> .
Khảo sát hàm số từ đó tìm được 5 2, 73.
2
= =
<i>m</i> <i>M</i>
Vậy 5 2 73 5 2 2 73
2 2
<i>M</i> + =<i>m</i> + = + .
<b>Câu 10. </b>Cho hai số phức thoả mãn , . Gọi , là các điểm biểu diễn cho và
. Biết . Tính .
<b>A. </b><i>T</i> =18 <b>B. </b><i>T</i> =24 3 <b>C. </b><i>T</i> =36 2 <b>D. </b><i>T</i> =36 3
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
1, 2
<i>z z</i> <i>z</i>1 =6 <i>z</i>2 =2 <i>M</i> <i>N</i> <i>z</i>1
2
Ta có
Gọi là điểm biểu diễn của số phức .
Khi đó ta có .
Do và nên đều suy ra và .
Vậy .
2 2 2
1 9 2 1 3 2 1 3 2 . 1 3 2
<i>T</i> = <i>z</i> + <i>z</i> = <i>z</i> − <i>iz</i> = <i>z</i> − <i>iz</i> <i>z</i> + <i>iz</i>
<i>P</i> <i>3iz</i>2
1 3 2 . 1 3 2 .
<i>z</i> − <i>iz</i> <i>z</i> + <i>iz</i> = <i>OM</i> −<i>OP OM</i> +<i>OP</i> = <i>PM</i> . 2<i>OI</i> =2<i>PM OI</i>.
60
<i>MON</i>= ° <i>OM</i> =<i>OP</i>=6 ∆<i>MOP</i> <i>PM</i> =6 6. 3 3 3
2
<i>OI</i> = =
2 . 2.6.3 3 36 3