Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH HUFI EXAM BAN QUẢN TRỊ FANPAGE HUFI EXAM ĐỀ THI MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>fi</b>



<b>e</b>




<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



1


<b>KẾ TỐN TÀI CHÍNH </b> <b> HUFI EXAM</b>


<b>BAN QUẢN TRỊ FANPAGE HUFI EXAM </b>


<b>ĐỀ THI MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH</b>


<b>Thời gian làm bài: 90 phút </b>


<i><b>Đề số 01</b></i>


<b>I/ Phần câu hỏi trắc nghiệm (3đ)</b>


<i><b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho các câu hỏi trắc nghiệm dưới đây:</b></i>


1.Tiền mặt bao gồm:


a. Tiền Việt Nam b. Ngoại tệ


c. Vàng, bạc, kim loại quý, đá quý d. Tất cả các loại trên.


2. Phần chênh lệch giữa giá thỏa thuận ghi nhận vốn góp với giá gốc của vật tư,


sản phẩm hàng hoá khi đầu tư vào cơng ty liên kết được kế tốn ghi nhận trực tiếp
vào:


a. Chi phí khác hoặc thu nhập khác trong kỳ


b. Chi phí hoặc doanh thu hoạt động tài chính trong kỳ
c. Doanh thu chưa thực hiện trong kỳ


d. Tất cả các đáp án trên đều sai


3. Vật liệu là:


a. Đối tượng lao động b. Tài sản ngắn hạn


d. Hàng tồn kho c. Tất cả các đáp án trên đều đúng


4. Tài khoản 211 “TSCĐ hữu hình” được ghi theo:
a. Nguyên giá b. Giá trị còn lại


c. Giá trị hao mòn d. Tất cả các đáp án trên đều sai


5. Giá thành sản xuất thực tế của sản phẩm, dịch vụ thuộc bộ phận sản xuất – kinh
doanh khi tiêu thụ ra ngồi được kế tốn ghi vào bên Nợ của tài khoản:


a. 154 b. 157 c. 632 d. 511


6. Hàng bán bị trả lại là số hàng:


a. Gửi đi tiêu thụ không được khách hàng chấp nhận
b. Gửi đại lý, không bán được



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>fi</b>




<b>e</b>



<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



2


<b>KẾ TỐN TÀI CHÍNH </b> <b> HUFI EXAM</b>


<b>II/ Phần bài tập (7đ)</b>


Công ty Thăng Long sản xuất sản phẩm A. Chi phí sản xuất phát sinh trong
tháng 10/2009 như sau:(1000đ)


1.Thu mua vật liệu của Cơng ty R theo tổng giá thanh tốn (cả thuế GTGT 10%)
là: 704.000 dùng trực tiếp chế tạo sản phẩm A.


2. Điện mua ngoài phục vụ cho sản xuất ở phân xưởng theo giá chưa có thuế là
50.000; thuế GTGT 10%.


3. Tiền lương phải trả công nhân trực tiếp sản xuất theo đơn giá 50/SP A


4. Trích kinh phí cơng đồn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo tỷ lệ quy định.
5. Khấu hao TSCĐ ở phân xưởng: 14.000


6. Chi phí sản xuất chung khác phát sinh:


- Lương nhân viên phân xưởng: 14.000


- Trích KPCĐ; BHXH, BHYT theo tỷ lệ quy định.


- Các dịch vụ khác chi bằng tiền mặt: 1000; bằng tiền gửi ngân hàng: 5.000


7. Tính đến cuối tháng, phân xưởng sản xuất chính đã nhập kho 5.000 sản phẩm A
hồn thành. còn dở dang 2.000 sản phẩm với giá trị đánh giá theo chi phí NVL trực
tiếp là 300.000. Sản phẩm dở dang đầu kỳ tính theo CP NVL trực tiếp là 100.000.


<i><b>Yêu cầu:</b></i>


1. Tính tổng giá thành sản xuất và giá thành đơn vị SP A theo khoản mục chi


phí


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>




<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>fi</b>



<b>e</b>



<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



3


<b>KẾ TỐN TÀI CHÍNH </b> <b> HUFI EXAM</b>


<i><b>Đề số 02</b></i>



<b>I/ Phần câu hỏi trắc nghiệm(3đ)</b>


<i><b>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi trắc nghiệm dưới </b></i>
<i><b>đây:</b></i>


1.Tiền gửi ngân hàng bao gồm:


a. Tiền Việt Nam b. Ngoại tệ


b. Vàng, bạc, kim loại quý, đá quý d. Tất cả các loại trên.




2. Công cụ, dụng cụ là:


a. Đối tượng lao động b. Tư liệu lao động


c. Tư liệu sản xuất d. Tất cả các đáp án trên đều đúng




3. Tài khoản 213 “TSCĐ vơ hình” được ghi theo:


a. Nguyên giá b. Giá trị còn lại
c. Giá trị hao mòn d. Cả a và c




4. Tổng giá thành sản xuất thực tế của sản phẩm, dịch vụ hồn thành tiêu thụ trực
tiếp, khơng qua kho được kế toán ghi vào bên Nợ của tài khoản:



a. 155 b. 157 c. 632 d. 511




5. Giảm giá hàng bán là số tiền giảm trừ cho khách hàng:
a. Do các nguyên nhân thuộc về người bán


b. Do khách hàng mua khối lượng lớn hàng hoá trong 1 lần mua


c. Do khách hàng mua khối lượng lớn hàng hoá trong 1 khoảng thời gian nhất
định


d. Tất cả các điểm trên đều đúng


6. Phần chênh lệch giữa giá thỏa thuận ghi nhận vốn góp với giá trị còn lại của tài
sản cố định khi đầu tư vào cơng ty liên kết được kế tốn ghi nhận trực tiếp vào:
a. Chi phí khác hoặc thu nhập khác trong kỳ


b. Chi phí hoặc doanh thu hoạt động tài chính trong kỳ
c. Doanh thu chưa thực hiện trong kỳ


d. Tất cả các đáp án trên đều sai


<b>II/ Phần bài tập (7đ)</b>


Tại Công ty An Nam có tài liệu trong tháng 10/2009 như sau: (1000đ)
<b>+ Số dư đầu tháng của TK 155: 150.000 (gồm 1.500 sản phẩm)</b>


<b>+ Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>F</b>



<b>a</b>



<b>c</b>



<b>e</b>



<b>b</b>



<b>o</b>



<b>o</b>



<b>k</b>



<b>.c</b>



<b>o</b>



<b>m</b>



<b>/</b>



<b>h</b>



<b>u</b>



<b>fi</b>




<b>e</b>



<b>x</b>



<b>a</b>



<b>m</b>



4


<b>KẾ TỐN TÀI CHÍNH </b> <b> HUFI EXAM</b>


NV2. Xuất kho 2.000 sản phẩm bán cho Công ty V theo tổng giá thanh toán cả
thuế GTGT 10% là 286.000. Cơng ty V đã thanh tốn tồn bộ bằng chuyển khoản
sau khi trừ đi chiết khấu thanh toán được hưởng 1%.


NV3. Xuất kho 2.500 sản phẩm chuyển đến cho Công ty T theo giá bán đơn vị cả
thuế GTGT 10% là 143. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ đã chi hộ Công ty T bằng tiền
gủi ngân hàng là 2.100 (cả thuế GTGT 5%).


NV4. Công ty L trả lại 1.000 sản phẩm đã bán từ tháng trước. Công ty đã kiểm
nhận, nhập kho và thanh toán bằng chuyển khoản cho Công ty L theo tổng giá
thanh toán cả thuế GTGT 10% là 143.000. Được biết giá vốn của số sản phẩm này
là 99.000


NV5. Công ty T thanh tốn tồn bộ số tiền hàng cùng chi phí vận chuyển bốc dỡ
bằng tiền gửi ngân hàng, Công ty chưa nhận được giấy báo Có.


NV6. Kết chuyển chi phí bán hàng trừ vào kết quả kinh doanh: 16.000


NV7. Kết chuyển chi phí quản lý trừ vào kết quả kinh doanh: 20.000


<i><b>Yêu cầu:</b></i>


1. Xác định kết quả tiêu thụ trong kỳ biết Công ty xác định giá vốn hàng xuất


kho theo phương pháp giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ.


2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh




<b>Truy cập vào website: </b>

<b>sites.google.com/site/hufiexam</b>



<b>để download nhiều tài liệu học tập  </b>


<b>Mọi thắc mắc về tài liệu xin các bạn vui lòng liên hệ : </b>


<b>Fanpage HUFI EXAM : </b>

<b>Facebook.com/hufiexam</b>



</div>

<!--links-->

×