Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.72 MB, 81 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Page 0 </b>
<i><b>Website: www.caotu.tk </b></i>
<b> KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP </b> <b> Mơn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ thông </b>
<b> Đề số 01 </b> <i><b> Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề </b></i>
<i> --- </i> ---
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b><i>y</i> (1 <i>x</i>) (42 <i>x </i>)
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )</b><i>C của hàm số đã cho. </i>
<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )</b><i>C tại giao điểm của ( )C với trục hồnh. </i>
<i><b>3) Tìm m để phương trình sau đây có 3 nghiệm phân biệt: </b>x</i>3 6<i>x</i>2 9<i>x</i> 4 <i>m</i> 0
<b>Câu II (3,0 điểm): </b>
<b>1) Giải phương trình: </b>22<i>x</i> 1 3.2<i>x</i> 2 0
<b>2) Tính tích phân: </b>
1
0
(1 ) <i>x</i>
<i>I</i> <i>x e dx </i>
<b>3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: </b><i>y</i> <i>e xx</i>( 2 <i>x</i> 1) trên đoạn [0;2].
<b>Câu III (1,0 điểm): </b>
<i>Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60</i>0
. Tính thể tích
của hình chóp.
<i><b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây </b></i>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
<i><b>Câu I ( ,0 điể ): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho </b>A</i>(2;0; 1), (1; 2;3), (0;1;2)<i>B</i> <i>C</i> .
<i><b>1) Chứng minh 3 điểm A,B,C không thẳng hàng. Viết phương trình mặt phẳng (</b>ABC . </i>)
<i><b>2) Tìm toạ độ hình chiếu vng góc của gốc toạ độ O lên mặt phẳng (</b>ABC .</i>)
<i><b>Câu Va (1,0 điểm): Tìm số phức liên hợp của số phức z biết rằng: </b>z</i> 2<i>z</i> 6 2<i>i . </i>
<i><b>Câu IVb (2,0 điê m): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho </b>A</i>(2;0; 1), (1; 2;3), (0;1;2)<i>B</i> <i>C</i>
<i><b>1) Chứng minh 3 điểm A,B,C không thẳng hàng. Viết phương trình mặt phẳng (</b>ABC . </i>)
<i><b>2) Viết phương trình mặt cầu tâm B, tiếp xúc với đường thẳng AC. </b></i>
<i><b>Câu Vb (1,0 điểm): Tính mơđun của số phức z = </b></i>( 3 <i>i</i>)2011.
<b>--- Hết --- </b>
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm. </b></i>
Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...
<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT.</b>
2
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>2</b>
<b>3 4</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<i><b>O</b></i> <b>1</b>
<b> </b><i>y</i> <i>x</i>3 6<i>x</i>2 9<i>x</i> 4
<i><b> Tập xác định: D</b></i>
<b> Đạo hàm: </b><i>y</i> 3<i>x</i>2 12<i>x</i> 9
<b> Cho </b> 0 3 2 12 9 0 1
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b> Giới hạn: </b> lim ; lim
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b> Bảng biến thiên </b>
<i><b>x </b></i> – 1 3 <b>+ </b>
<i>y</i> – <b>0 </b> <b>+ </b> <b>0 </b> –
<i><b>y </b></i> + <b>4 </b>
<b>0 </b> –
<b> Hàm số ĐB trên khoảng (1;3), NB trên các khoảng (–;1), (3;+) </b>
Hàm số đạt cực đại <i>y</i><sub>CÑ</sub> 4 tại <i>x</i><sub>CÑ</sub> 3 ;
đạt cực tiểu <i>y</i><sub>CT</sub> 0 tại <i>x</i><sub>CT</sub> 1
<b> </b><i>y</i> 6<i>x</i> 12 0 <i>x</i> 2 <i>y</i> 2<i>. Điểm uốn là I(2;2) </i>
<b> Giao điểm với trục hoành: </b> 0 3 6 2 9 4 0 1
4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Giao điểm với trục tung: <i>x</i> 0 <i>y</i> 4
<i><b> Bảng giá trị: x </b></i> 0 1 2 3 4
<i>y </i> 4 0 2 4 0
<i><b> Đồ thị hàm số: nhận điểm I làm trục đối xứng như hình vẽ bên đây </b></i>
<b> </b>( ) :<i>C y</i> <i>x</i>3 6<i>x</i>2 9<i>x</i> 4. Viết pttt tại giao điểm của ( )<i>C với trục hoành. </i>
<b> Giao điểm của ( )</b><i>C với trục hoành: A</i>(1;0), (4;0)<i>B</i>
<b> pttt với ( )</b><i>C tại A</i>(1;0):
vaø
pt t t t aïi
0 0
0
1 0
: 0 0( 1) 0
( ) (1) 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>A y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>f x</i> <i>f</i>
<b> pttt với ( )</b><i>C tại B</i>(4;0):
và
pt t t t ại
0 0
0
4 0
: 0 9( 4) 9 36
( ) (4) 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i>B y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i>
<b> Vậy, hai tiếp tuyến cần tìm là: </b><i>y</i> 0 và <i>y</i> 9<i>x</i> 36
Ta có, <i>x</i>3 6<i>x</i>2 9<i>x</i> 4 <i>m</i> 0 <i>x</i>3 6<i>x</i>2 9<i>x</i> 4 <i>m</i> (*)
<b> (*) là phương trình hồnh độ giao điểm của </b><sub>( ) :</sub><i><sub>C y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>
và <i>d y</i>: <i>m nên số </i>
nghiệm phương trình (*) bằng số giao điểm của ( )<i>C và d. </i>
<b> Dựa vào đồ thị ta thấy (*) có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi </b>
0 <i>m</i> 4
<i><b> Vậy, với 0 < m < 4 thì phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt. </b></i>
<b>Câu II </b>
<b>60</b>
<i><b>2a</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>D</sub></b></i>
<i><b>S</b></i>
(loai)
2
1
2
2
2<i>t</i> 3<i>t</i> 2 0 <i>t</i>
<i>t</i>
<i><b> Với t = 2: 2</b>x</i> 2 <i><sub>x</sub></i> 1
<i><b> Vậy, phương trình (*) có nghiệm duy nhất x = 1. </b></i>
<b> </b>
1
0
(1 ) <i>x</i>
<i>I</i> <i>x e dx </i>
<b> Đặt </b> <i>u</i> 1 <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i>du</i> <i><sub>x</sub>dx</i>
<i>dv</i> <i>e dx</i> <i>v</i> <i>e</i> . Thay vào cơng thức tích phân từng phần ta được:
1 1 <sub>1</sub> <sub>0</sub> 1 <sub>1</sub> <sub>0</sub>
0
0 <sub>0</sub>
(1 ) <i>x</i> <i>x</i> (1 1) (1 0) <i>x</i> 2 1 ( )
<i>I</i> <i>x e</i> <i>e dx</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e </i>
<b> Vậy, </b>
1
0
(1 ) <i>x</i>
<i>I</i> <i>x e dx</i> <i>e </i>
<b> Hàm số </b><i>y</i> <i>e xx</i>( 2 <i>x</i> 1) liên tục trên đoạn [0;2]
<b> </b><i>y</i> ( ) (<i>ex</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 1) <i>e xx</i>( 2 <i>x</i> 1) <i>e xx</i>( 2 <i>x</i> 1) <i>ex</i>(2<i>x</i> 1) <i>e xx</i>( 2 <i>x</i> 2)
<b> Cho </b> (nhan)
(loai)
2 2 1 [0;2]
0 ( 2) 0 2 0
2 [0;2]
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>e x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b> Ta có, </b><i>f</i>(1) <i>e</i>1 2(1 1 1) <i>e </i>
0 2
(0) (0 0 1) 1
<i>f</i> <i>e</i>
2 2 2
(2) (2 2 1)
<i>f</i> <i>e</i> <i><b>e </b></i>
<b> Trong các kết quả trên, số nhỏ nhất là </b> <i>e</i> và số lớn nhất là <i>e </i>2
<b> Vậy, </b> khi 2 khi
[0;2] [0;2]
min<i>y</i> <i>e</i> <i>x</i> 1; max<i>y</i> <i>e</i> <i>x</i> 2
<b>Câu III </b>
<i> Gọi O là tâm của mặt đáy thì SO</i> (<i>ABCD do đó SO là đường cao </i>)
<i> của hình chóp và hình chiếu của SB lên mặt đáy là BO, </i>
do đó <i>SBO</i> 600<i> (là góc giữa SB và mặt đáy) </i>
<b> Ta có, tan</b> .tan .tan
2
<i>SO</i> <i>BD</i>
<i>SBO</i> <i>SO</i> <i>BO</i> <i>SBO</i> <i>SBO</i>
<i>BO</i>
0
2.tan60 6
<i>a</i> <i>a</i>
<b> Vậy, thể tích hình chóp cần tìm là </b>
3
1 1 1 4 6
. . . 2 .2 . 6
3 3 3 3
<i>a</i>
<i>V</i> <i>B h</i> <i>AB BC SO</i> <i>a a a</i>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<b>Câu IVa: Với </b><i>A</i>(2;0; 1), (1; 2;3), (0;1;2)<i>B</i> <i>C</i> .
Ta có hai véctơ: <i>AB</i> ( 1; 2;4), <i>AC</i> ( 2;1;3)
<b> </b>
2 4 4 1 1 2
[ , ] ; ; ( 10; 5; 5) 0 , ,
1 3 3 2 2 1
<i>AB AC</i> <i>A B C không thẳng hàng. </i>
<b> Điểm trên mp(</b><i>ABC : </i>) <i>A</i>(2;0; 1)
<b> vtpt của mp(</b><i>ABC : </i>) <i>n</i> [<i>AB AC</i>, ] ( 10; 5; 5)
4
10( 2) 5( 0) 5( 1) 0
10 5 5 15 0
2 3 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i> Gọi d là đường thẳng qua O và vng góc với mặt phẳng ( ), có vtcp u</i> (2;1;1)
<b> PTTS của </b>
2
:
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. Thay vào phương trình mp( ) ta được:
1
2
2(2 ) ( ) ( ) 3<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> 0 6<i>t</i> 3 0 <i>t</i>
<b> Vậy, toạ độ hình chiếu cần tìm là </b> 1 1
2 2
1; ;
<i>H</i>
<b>Câu Va: Đặt </b><i>z</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>z</i> <i>a bi , thay vào phương trình ta được </i>
2( ) 6 2 2 2 6 2 3 6 2
3 6 2
2 2 2 2
2 2
<i>a</i> <i>bi</i> <i>a bi</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>i</i> <i>a bi</i> <i>i</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<b> Vậy, </b><i>z</i> 2 2<i>i </i>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>
<b>Câu IVb: Với </b><i>A</i>(2;0; 1), (1; 2;3), (0;1;2)<i>B</i> <i>C</i> .
<b> Bài giải hoàn toàn giống bài giải câu IVa (phần của ban cơ bản): đề nghị xem lại phần trên </b>
<i> Đường thẳng AC đi qua điểm A</i>(2;0; 1), có vtcp <i>u</i> <i>AC</i> ( 2;1;3)
<b> Ta có, </b><i>AB</i> ( 1; 2;4)
( 2;1;3)
<i>u</i> <i>AC</i> <b>. Suy ra </b>
2 4 4 1 1 2
[ , ] ; ; ( 10; 5; 5)
1 3 3 2 2 1
<i>AB u</i>
<i><b> Áp dụng công thức khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng AC ta được </b></i>
2 2 2
2 2 2
[ , ] ( 10) ( 5) ( 5) 15
( , )
14
( 2) (1) (3 )
<i>AB u</i>
<i>d B AC</i>
<i>u</i>
<b> Mặt cầu cần tìm có tâm là điểm </b><i>B</i>(1; 2;3), bán kính ( , ) 15
14
<i>R</i> <i>d B AC</i> <b> nên có pt </b>
2 2 2 225
( 1) ( 2) ( 3)
14
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu Vb: Ta có, </b>( 3 <i>i</i>)3 ( 3)3 3.( 3) .2<i>i</i> 3. 3.<i>i</i>2 <i>i</i>3 3 3 9<i>i</i> 3 3 <i>i</i> 2 .3<i>i </i>
<b> KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP </b> <b>Mơn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ thông </b>
<b> Đề số 02 </b> <i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<i> --- </i> ---
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 3<i>x </i>
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )</b><i>C của hàm số đã cho. </i>
<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )</b><i>C biết tiếp tuyến song song với đường thẳng có </i>
phương trình <i>y</i> 3<i>x . </i>
<b>Câu II (3,0 điểm): </b>
<b>1) Giải phương trình: </b>6.4<i>x</i> 5.6<i>x</i> 6.9<i>x</i> 0
<b>2) Tính tích phân: </b>
0
(1 cos )
<i>I</i> <i>x xdx </i>
<b>3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: </b><i>y</i> <i>e xx</i>( 2 3) trên đoạn [–2;2].
<b>Câu III (1,0 điểm): </b>
<i>Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân (BA = BC), cạnh bên SA vng góc với mặt </i>
phẳng đáy và có độ dài là <i>a</i> 3<i>, cạnh bên SB tạo với đáy một góc 60</i>0. Tính diện tích tồn phần của
hình chóp.
<i><b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây </b></i>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
<i><b>Câu IVa (2,0 điê m): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm </b>A</i>(2;1;1) và hai đường thẳng
,
1 2 1 2 2 1
: :
1 3 2 2 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<b>1) Viết phương trình mặt phẳng </b>( )<i> đi qua điểm A đồng thời vng góc với đường thẳng d </i>
<b>2) Viết phương trình của đường thẳng </b> <i> đi qua điểm A, vng góc với đường thẳng d đồng thời </i>
cắt đường thẳng <i>d </i>
<b>Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức: </b>
4 2
( )<i>z</i> 2( )<i>z</i> 8 0
<b>2. Theo chương trình nâng c o </b>
<i><b>Câu IVb (2,0 điê m): Trong không gian Oxyz cho mp(P) và mặt cầu (S) lần lượt có phương trình </b></i>
( ) :<i>P x</i> 2<i>y</i> 2<i>z</i> 1 0 và ( ) :<i>S x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2 – 4<i>x</i> 6<i>y</i> 6<i>z</i> 17 0
<b>1) Chứng minh mặt cầu cắt mặt phẳng. </b>
<b>2) Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu và mặt phẳng. </b>
<b>Câu b (1,0 điểm): Viết số phức sau dưới dạng lượng giác </b> 1
2 2
<i>z</i>
<i>i</i>
<b>--- Hết --- </b>
<i><b>Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm. </b></i>
Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...
6
<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT.</b>
<b>Câu I : </b>
<b> </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 3<i>x </i>
<i><b> Tập xác định: D</b></i>
<b> Đạo hàm: </b><i>y</i> 3<i>x</i>2 6<i>x</i> 3
<b> Cho </b><i>y</i> 0 3<i>x</i>2 6<i>x</i> 3 0 <i>x</i> 1
<b> Giới hạn: </b> lim ; lim
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b> Bảng biến thiên </b>
<i><b>x </b></i> – 1 <b> + </b>
<i>y</i> + <b>0 </b> <b>+ </b>
<i><b>y </b></i> – <b>1 </b> +
<b> Hàm số ĐB trên cả tập xác định; hàm số không đạt cực trị. </b>
<b> </b><i>y</i> 6<i>x</i> 6 0 <i>x</i> 1 <i>y</i> 1<i>. Điểm uốn là I(1;1) </i>
<b> Giao điểm với trục hoành: </b>
Cho <i>y</i> 0 <i>x</i>3 3<i>x</i>2 3<i>x</i> 0 <i>x</i> 0
Cho <i>x</i> 0 <i>y</i> 0
<i><b> Bảng giá trị: x </b></i> 0 1 2
<i>y </i> 0 1 2
<b> Đồ thị hàm số (như hình vẽ bên đây): </b>
<b> </b>( ) :<i>C y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 3<i>x . Viết của ( )C song song với đường thẳng </i> :<i>y</i> 3<i>x . </i>
<b> Tiếp tuyến song song với </b> :<i>y</i> 3<i>x nên có hệ số góc k</i> <i>f x</i>( )<sub>0</sub> 3
<b> Do đó: </b> 2<sub>0</sub> <sub>0</sub> 2<sub>0</sub> <sub>0</sub> 0
0
0
3 6 3 3 3 6 0
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b> Với </b><i>x</i><sub>0</sub> 0 thì <i>y</i><sub>0</sub> 03 3.02 3.0 0
và <i>f x</i>( )<sub>0</sub> 3 nên pttt là: <i>y</i> 0 3(<i>x</i> 0) <i>y</i> 3<i><b>x (loại vì trùng với ) </b></i>
<b> Với </b><i>x</i><sub>0</sub> 2 thì <i>y</i><sub>0</sub> 23 3.22 3.2 2
và <i>f x</i>( )<sub>0</sub> 3 nên pttt là: <i>y</i> 2 3(<i>x</i> 2) <i>y</i> 3<i>x</i> 4
<b> Vậy, có một tiếp tuyến thoả mãn đề bài là: </b><i>y</i> 3<i>x</i> 4
<b>Câu II </b>
<b> 6.4</b><i>x</i> 5.6<i>x</i> 6.9<i>x</i> 0
. Chia 2 vế pt cho 9<i>x</i> ta được
2
4 6 2 2
6. 5. 6 0 6. 5. 6 0
3 3
9 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> (*)
<b> Đặt </b> 2
3
<i>x</i>
<i>t</i> <i> (ĐK: t > 0), phương trình (*) trở thành </i>
(nhan) , (loai)
2 3 2
6 5 6 0
2 3
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<b> Với </b> 3
2
<i>t</i> :
1
2 3 2 2
1
3 2 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>60</b>
<i><b>a 3</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>S</b></i>
0 0 0
(1 cos ) cos
<i>I</i> <i>x xdx</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>xdx </i>
<b> Với</b>
2 2 2 2
1
0
0
0
2 2 2 2
<i>x</i>
<i>I</i> <i>xdx</i>
<b> Với </b> <sub>2</sub>
0
cos
<i>I</i> <i>x</i> <i><b>xdx </b></i>
<b> Đặt </b>
cos sin
<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i> <i>dx</i>
<i>dv</i> <i>xdx</i> <i>v</i> <i>x</i>. Thay vào cơng thức tích phân từng phần ta được:
0 0
2 sin <sub>0</sub> sin 0 ( cos )0 cos cos cos 0 2
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> Vậy, </b>
2
1 2 <sub>2</sub> 2
<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i>
<b> Hàm số </b><i>y</i> <i>e xx</i>( 2 3) liên tục trên đoạn [–2;2]
<b> </b><i>y</i> ( ) (<i>ex</i> <i>x</i>2 3) <i>e xx</i>( 2 3) <i>e xx</i>( 2 3) <i>ex</i>(2 )<i>x</i> <i>e xx</i>( 2 2<i>x</i> 3)
<b> Cho </b> (nhan)
(loai)
2 2 1 [ 2;2]
0 ( 2 3) 0 2 3 0
3 [ 2;2]
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>e x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b> Ta có, </b><i>f</i>(1) <i>e</i>1 2(1 3) 2<i>e </i>
2 2 2
( 2) [( 2) 3]
<i>f</i> <i>e</i> <i><b>e </b></i>
2 2 2
(2) (2 3)
<i>f</i> <i>e</i> <i><b>e </b></i>
<i><b> Trong các kết quả trên, số nhỏ nhất là 2e và số lớn nhất là </b>e </i>2
<b> Vậy, </b> khi 2 khi
[ 2;2]min<i>y</i> 2<i>e</i> <i>x</i> 1; max[ 2;2]<i>y</i> <i>e</i> <i>x</i> 2
<b>Câu III </b>
Theo giả thiết, <i>SA</i> <i>AB SA</i> , <i>AC</i> , <i>BC</i> <i>AB BC</i> , <i>SA</i>
Suy ra, <i>BC</i> (<i>SAB</i>)<i> và như vậy BC</i> <i>SB </i>
<i> Do đó, tứ diện S.ABC có 4 mặt đều là các tam giác vng. </i>
tan 3 ( )
3
tan
<i>SA</i> <i>SA</i> <i>a</i>
<i>SBA</i> <i>AB</i> <i>a</i> <i>BC</i>
<i>AB</i> <i><sub>SBO</sub></i>
<b> </b><i>AC</i> <i>AB</i>2 <i>BC</i>2 <i>a</i>2 <i>a</i>2 <i>a</i> 2
<b> </b><i>SB</i> <i>SA</i>2 <i>AB</i>2 ( 3)<i>a</i> 2 <i>a</i>2 2<i><b>a </b></i>
<i><b> Vậy, diện tích tồn phần của tứ diện S.ABC là: </b></i>
2
1
( . . . . )
2
1 3 3 6
( 3. 2 . 3. 2 . )
2 2
<i>TP</i> <i>SAB</i> <i>SBC</i> <i>SAC</i> <i>ABC</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>SAAB</i> <i>SB BC</i> <i>SAAC</i> <i>AB BC</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<b>Câu IVa: </b>
<b> Điểm trên mp( ): (2;1;1)</b><i>A</i>
8
Vậy, PTTQ của mp( ): <i>A x</i>( <i>x</i><sub>0</sub>) <i>B y</i>( <i>y</i><sub>0</sub>) <i>C z</i>( <i>z</i><sub>0</sub>) 0
1( 2) 3( 1) 2( 1) 0
2 3 3 2 2 0
3 2 1 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
PTTS của
2 2
: 2 3
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. Thay vào phương trình mp( ) ta được:
(2 2 ) 3(2 3 ) 2( 1 2 ) 1<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> 0 7<i>t</i> 7 0 <i>t</i> 1
<b> Giao điểm của ( ) và d là (4; 1; 3)</b><i>B</i>
<b> Đường thẳng </b> <i> chính là đường thẳng AB, đi qua A</i>(2;1;1), có vtcp <i>u</i> <i>AB</i> (2; 2; 4) nên có
PTTS:
2 2
: 1 2 ( )
1 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Câu Va: </b>( )<i>z</i> 4 2( )<i>z</i> 2 8 0
<b> Đặt </b><i>t</i> ( )<i>z , thay vào phương trình ta được </i>2
2
2
2
2 2
4 ( ) 4
2 8 0
2 ( ) 2 2 2
<i>z</i> <i>z</i>
<i>t</i> <i>z</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
<b> Vậy, phương trình đã cho có 4 nghiệm: </b>
1 2 ; 2 2 ; 3 2 ; 4 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>
<b>Câu IVb: </b>
<i><b> Từ pt của mặt cầu (S) ta tìm được hệ số : a = 2, b = –3, c = –3 và d = 17 </b></i>
<i> Do đó, mặt cầu (S) có tâm I(2;–3;–3), bán kính R</i> 22 ( 3)2 ( 3)2 17 5
<i><b> Khoảng cách từ tâm I đến mp(P): </b></i>
2 2 2
2 2( 3) 2( 3) 1
( ,( )) 1
1 ( 2) 2
<i>d</i> <i>d I P</i> <i>R </i>
<b> Vì </b><i>d I P</i>( ,( )) <i>R nên (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) </i>
<i>Gọi d là đường thẳng qua tâm I của mặt cầu và vuông góc mp(P) thì d có vtcp </i>
(1; 2;2)
<i>u</i> nên có PTTS
2
: 3 2
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i><b>(*). Thay (*) vào pt mặt phẳng (P) ta được </b></i>
1
(2 ) 2( 3 2 ) 2( 3 2 ) 1 0 9 3 0
3
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i><b> Vậy, đường trịn (C) có tâm </b></i> 5; 7; 11
3 3 3
<i>H</i> và bán kính <i>r</i> <i>R</i>2 <i>d</i>2 5 1 2
<b>Câu Vb: </b>
2 2
2
1 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2
2 2 (2 2 )(2 2 ) <sub>4</sub> <sub>4</sub> 8 4 4 4 4 4
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i><sub>i</sub></i>
<b> Vậy, </b> 1 1 2 2 2 2 cos sin
4 4 4 2 2 4 4 4
<b> KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP </b> <b> Mơn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ thông </b>
<b> Đề số 03 </b> <i><b> Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề </b></i>
<i> --- </i> <i> --- </i>
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b><i>y</i> <i>x</i>4 4<i>x</i>2 3
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )</b><i>C của hàm số đã cho. </i>
<b>2) Dựa vào ( )</b><i>C , hãy biện luận số nghiệm của phương trình: x</i>4 4<i>x</i>2 3 2<i>m</i> 0
<b>3) Viết phương trình tiếp tuyến với ( )</b><i>C tại điểm trên ( )C có hồnh độ bằng 3 . </i>
<b>Câu II (3,0 điểm): </b>
<b>1) Giải phương trình: </b>7<i>x</i> 2.71 <i>x</i> 9 0
<b>2) Tính tích phân: </b>
2
(1 ln )
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>I</i> <i>x xdx </i>
<b>3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: </b>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> trên đoạn
1
2
[ ;2]
<b>Câu III (1,0 điểm): </b>
<i>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA vng góc với mặt đáy, SA = 2a. </i>
<i>Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. </i>
<i><b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây </b></i>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
<b>Câu I ( ,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ </b>( , , , )<i>O i j k , cho OI</i> 2<i>i</i> 3<i>j</i> 2<i>k và mặt phẳng </i>
( )<i>P có phương trình: x</i> 2<i>y</i> 2<i>z</i> 9 0
<b>1) Viết phương trình mặt cầu </b>( )<i>S có tâm là điểm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( )P . </i>
<b>2) Viết phương trình mp( )</b><i>Q song song với mp( )P đồng thời tiếp xúc với mặt cầu </i>( )<i>S </i>
<b>Câu (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây: </b>
3 <sub>4</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> và <i>y</i> 2<i>x</i> 1
<b>2. Theo chương trình nâng c o </b>
<i><b>Câu I b ( ,0 điểm): Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A(–1;2;7) và đường thẳng d có </b></i>
phương trình: 2 1
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i><b>1) Hãy tìm toạ độ của hình chiếu vng góc của điểm A trên đường thẳng d. </b></i>
<i><b>2) Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với đường thẳng d. </b></i>
<b>Câu b (1,0 điểm): Giải hệ pt </b> log4 log4 1 log 94
20 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>--- Hết --- </b>
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm. </b></i>
Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...
10
<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT.</b>
<b>Câu I : </b>
<b> </b><i>y</i> <i>x</i>4 4<i>x</i>2 3
<i><b> Tập xác định: D</b></i>
<b> Đạo hàm: </b><i>y</i> 4<i>x</i>3 8<i>x </i>
<b> Cho </b> 0 4 3 8 0 4 ( 2 2) 0 4 <sub>2</sub> 0 <sub>2</sub> 0 0
2 0 2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> Giới hạn: lim</b> lim
<i>x</i> <i>y</i> ; <i>x</i> <i>y</i>
<b> Bảng biến thiên </b>
<i><b>x </b></i> – 2 <b>0 </b> 2 <b>+ </b>
<i>y</i> <sub> </sub> <b><sub>+ </sub></b> <b><sub>0 </sub></b> – <b>0 </b> <b>+ </b> <b>0 </b> –
<i><b>y </b></i> <sub>– </sub> <b>1 </b> <b><sub>–3 </sub></b> <b>1 </b> <sub>– </sub>
<b> Hàm số ĐB trên các khoảng (</b> ; 2),(0; 2), NB trên các khoảng ( 2;0),( 2; )
<b> Giao điểm với trục hoành: cho </b>
2
4 2
2
1
1
0 4 3 0
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Giao điểm với trục tung: cho <i>x</i> 0 <i>y</i> 3
<i><b> Bảng giá trị: x </b></i> 3 2 0 2 3
<i>y </i> 0 1 –3 1 0
<b> Đồ thị hàm số: </b>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y = 2m</b></i>
<b>2</b>
<b>- 2</b>
<b>- 3</b> <b>3</b>
<b>1</b>
<b>2m</b>
<b>-3</b>
<b>-1</b>
<i><b>O</b></i>
<b>1</b>
<b> </b><i>x</i>4 4<i>x</i>2 3 2<i>m</i> 0 <i>x</i>4 4<i>x</i>2 3 2<i>m (*) </i>
<b> Số nghiệm pt(*) bằng với số giao điểm của </b>( ) :<i>C y</i> <i>x</i>4 4<i>x</i>2 3<i> và d: y = 2m. </i>
<b> Ta có bảng kết quả: </b>
<i>M </i> <i>2m </i> Số giao điểm
<i>của (C) và d </i>
Số nghiệm
của pt(*)
<i>m > 0,5 </i> <i>2m > 1 </i> 0 0
<i>m = 0,5 </i> <i>2m = 1 </i> 2 2
<i>–1,5< m < 0,5 </i> <i>–3< 2m < 1 </i> 4 4
<i>m = –1,5 </i> <i>2m = –3 </i> 3 3
<i>m < –1,5 </i> <i>2m < –3 </i> 2 2
<b> </b><i>x</i><sub>0</sub> 3 <i>y</i><sub>0</sub> 0
3
0
( ) ( 3) 4 8 4 3
<i>f x</i> <i>f</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>2a I</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>D</sub></b></i>
<i><b>S</b></i>
<b>Câu II </b>7 2.71 9 0 7 2. 7 9 0
7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> (*)
<b> Đặt </b><i><sub>t</sub></i> 7<i>x<sub> (ĐK: t > 0), phương trình (*) trở thành </sub></i>
nhan
nhan
2 2 2( )
14
9 0 14 9 0 9 14 0
7( )
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<b> Với </b><i>t</i> 2: 7<i>x</i> 2 <i>x</i> log 2<sub>7</sub>
<b> Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm :</b><i>x</i> 1 và <i>x</i> log 2<sub>7</sub>
<b> </b>
2
(1 ln )
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>I</i> <i>x xdx </i>
<b> Đặt </b> <sub>2</sub>
1
1 ln
2
<i>du</i> <i>dx</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>dv</i> <i>xdx</i> <i>x</i>
<i>v</i>
. Thay vào cơng thức tích phân từng phần ta được:
2 2
2
2 4 2 2
4 4 2 4 2
2
(1 ln ) (1 2) (1 1)
2 2 2 2 4
3 5 3
2 4 4 4 4
<i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i>
<b> Vậy, </b>
4 2
5 3
4 4
<i>e</i> <i>e</i>
<i>I</i>
<b> Hàm số </b>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> liên tục trên đoạn
1
2
[ ;2]
<b> </b>
2 2 2 2
2 2 2
( 2 2) ( 1) ( 2 2)( 1) (2 2)( 1) ( 2 2)1 2
( 1) ( 1) ( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> Cho </b> (nhan)
(loai)
1
2 2
1
2
0 [ ;2]
0 2 0
2 [ ;2]
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b> Ta có, </b><i>f</i>(0) 2 1 5
2 2
<i>f</i> (2) 10
3
<i>f</i>
<b> Trong các kết quả trên, số nhỏ nhất là 2 và số lớn nhất là </b>10
3
<b> Vậy, </b> khi khi
1 1
2 2
[ ;2] [ ;2]
10
min 2 0; max 2
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu III Theo giả thiết, </b><i>SA</i> <i>AC</i> , <i>SA</i> <i>AD BC</i> , <i>AB BC</i> , <i>SA </i>
Suy ra, <i>BC</i> (<i>SAB và như vậy BC</i>) <i>SB </i>
<i> Hoàn toàn tương tự, ta cũng sẽ chứng minh được CD</i> <i>SD . </i>
<i> A,B,D cùng nhìn SC dưới 1 góc vng nên A,B,D,S,C cùng thuộc </i>
<i><b> đường trịn đường kính SC, có tâm là trung điểm I của SC. </b></i>
<b> Ta có, </b><i>SC</i> <i>SA</i>2 <i>AC</i>2 (2 )<i>a</i> 2 ( 2)<i>a</i> 2 <i>a</i> 6
<b> Bán kính mặt cầu: </b> 6
2 2
<i>SC</i> <i>a</i>
<i>R</i>
<i><b> Vậy, diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABCD là: </b></i>
2
2 6 2
4 4 6
2
<i>a</i>
<i>S</i> <i>R</i> <i>a </i>
12
<b>Câu IVa: </b>
<b> </b><i>OI</i> 2<i>i</i> 3<i>j</i> 2<i>k</i> <i>I</i>(2;3; 2)
<b> Tâm của mặt cầu: </b><i>I</i>(2;3; 2)
<b> Bán kính của mặt cầu: </b>
2 2 2
2 2.3 2.( 2) 9 9
( ,( )) 3
3
1 ( 2) ( 2)
<i>R</i> <i>d I P</i>
Vậy, pt mặt cầu ( )<i>S là: </i>(<i>x</i> <i>a</i>)2 (<i>y b</i>)2 (<i>z</i> <i>c</i>)2 <i>R </i>2
2 2 2
(<i>x</i> 2) (<i>y</i> 3) (<i>z</i> 2) 9
<b> ( ) || ( ) :</b><i>Q</i> <i>P x</i> 2<i>y</i> 2<i>z</i> 9 0<i> nên (Q) có vtpt n</i> <i>n</i><sub>( )</sub><i><sub>P</sub></i> (1; 2; 2)
<i> Do đó PTTQ của mp(Q) có dạng ( ) :Q x</i> 2<i>y</i> 2<i>z</i> <i>D</i> 0 (<i>D</i> 9)
<i><b> Do (Q) tiếp xúc với mặt cầu (S) nên </b></i>
(nhan)
loai
2 2 2
9
2 2.3 2.( 2)
( ,( )) 3 3 9
9( )
3
1 ( 2) ( 2)
<i>D</i>
<i>D</i> <i>D</i>
<i>d I Q</i> <i>R</i> <i>D</i>
<i>D</i>
<i><b> Vậy, PTTQ của mp(Q) là: ( ) :</b>Q x</i> 2<i>y</i> 2<i>z</i> 9 0
<b>Câu Va: Cho </b> 3 4 2 3 1 2 1 3 4 2 5 2 1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b> Diện tích cần tìm là: </b> 2 3 2
1 4 5 2
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx </i>
hay
2
4 3 2
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
1 <sub>1</sub>
4 5 1 1
( 4 5 2) 2
4 3 2 12 12
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> (đvdt)
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>
<b>Câu IVb: </b>
<i><b> Gọi H là hình chiếu của A lên d thì </b>H</i>(2 <i>t</i>;1 2 ; )<i>t t</i> , do đó <i>AH</i> (3 <i>t t</i>;2 1;<i>t</i> 7)
<i><b> Do AH</b></i> <i>d nên AH u</i>. <i><sub>d</sub></i> 0 (3 <i>t</i>).1 (2<i>t</i> 1).2 (<i>t</i> 7).1 0 6<i>t</i> 6 0 <i>t</i> 1
<i> Vậy, toạ độ hình chiếu của A lên d là H</i>(3;3;1)
<i><b> Tâm của mặt cầu: A(–1;2;7) </b></i>
<b> Bán kính mặt cầu: </b><i>R</i> <i>AH</i> 42 12 ( 6)2 53
Vậy, phương trình mặt cầu là: (<i>x</i> 1)2 (<i>y</i> 2)2 (<i>z</i> 7)2 53
<i><b>Câu Vb: ĐK: x > 0 và y > 0 </b></i>
log4 log4 1 log 94 log4 log 364 36
20 0 20 0 20
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i> x và y là nghiệm phương trình: </i> 2 20 36 0 18 0
2 0
<i>X</i>
<i>X</i> <i>X</i>
<i>X</i>
Vậy, hệ pt đã cho có các nghiệm: 18 ; 2
2 18
<i>x</i> <i>x</i>
<b> </b> <b> KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP </b> <b>Môn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ thơng </b>
<b> Đề số 04 </b> <i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<i> --- </i> ---
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )</b><i>C của hàm số đã cho. </i>
<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( )</b><i>C biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng – 4. </i>
<b>Câu II (3,0 điểm): </b>
<b>1) Giải phương trình: </b>log2<sub>2</sub><i>x</i> log (4 ) 5<sub>4</sub> <i>x</i>2 0
<b>2) Tính tích phân: </b> 3
0
sin cos
cos
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i><b>3) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số sau đây đạt cực tiểu tại điểm </b>x</i><sub>0</sub> 2
3 <sub>3</sub> 2 <sub>(</sub> 2 <sub>1)</sub> <sub>2</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>
<b>Câu III (1,0 điểm): </b>
<i>Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng tại B, BAC = 30</i>0<i> ,SA = AC = a và SA vng góc </i>
<i>với mặt phẳng (ABC).Tính VS.ABC và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). </i>
<i><b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây </b></i>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
<b>Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ ( , , , )</b><i>O i j k , cho OM</i> 3<i>i</i> 2<i>k , mặt cầu ( )S có </i>
phương trình: (<i>x</i> 1)2 (<i>y</i> 2)2 (<i>z</i> 3)2 9
<i><b>1) Xác định toạ độ tâm I và bán kính của mặt cầu </b></i>( )<i>S . Chứng minh rằng điểm M nằm trên mặt cầu, </i>
từ đó viết phương trình mặt phẳng ( )<i> tiếp xúc với mặt cầu tại M. </i>
<i><b>2) Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của mặt cầu, song song với mặt phẳng </b></i>( ), đồng
thời vng góc với đường thẳng : 1 6 2
3 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức: </b>
2 <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>0</sub>
<i>z</i> <i>z</i>
<b>2. Theo chương trình nâng c o </b>
<i><b>Câu I b ( ,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có toạ độ các đỉnh là </b></i>
<i>A(1;1;1) , B(1;2;1) , C(1;1;2) , D(2;2;1) </i>
<i><b>1) Viết phương trình đường vng góc chung của AB và CD. </b></i>
<i><b>2) Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD. </b></i>
<b>Câu b (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây </b>
ln
<i>y</i> <i>x , trục hoành và x = e </i>
<b>--- Hết --- </b>
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm. </b></i>
14
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2,5</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<i><b>-1 O</b></i> <b>1</b>
<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT.</b>
<b>Câu I: </b>
<b> </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> Tập xác định: </b><i>D</i> \{1}
<b> Đạo hàm: </b>
2
1
0,
( 1)
<i>y</i> <i>x</i> <i>D</i>
<i>x</i>
<b> Hàm số đã cho NB trên các khoảng xác định và không đạt cực trị. </b>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> là tiệm cận ngang.
;
1 1
lim lim 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
là tiệm cận đứng.
<b> Bảng biến thiên </b>
<i><b>x – </b></i> 1 <b>+ </b>
<i>y</i> – –
<i><b>y </b></i> <b>2 </b> <sub>– </sub><b>+ </b>
<b>2 </b>
<b> Giao điểm với trục hoành: </b> 0 2 1 0 1
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
Giao điểm với trục tung: cho <i>x</i> 0 <i>y</i> 1
<i><b> Bảng giá trị: x </b></i> –1 0 1 2 3
<i>y </i> 3/2 1 || 3 5/2
<b> Đồ thị hàm số như hình vẽ bên đây: </b>
<b> </b>( ) : 2 1
1
<i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<b> Tiếp tuyến có hệ số góc bằng –4 nên </b><i>f x</i>( )<sub>0</sub> 4
0 0
2
0
2
0
0 0
1 3
1
1 1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
4 ( 1)
1 1
4
( 1) <sub>1</sub>
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<b> Với </b>
3
2
0 0 3
2
2. 1
3
4
2 1
<i>x</i> <i>y</i> .pttt là: 4 4 3 4 10
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b> Với </b>
1
2
0 0 1
2
2. 1
1
0
2 1
<i>x</i> <i>y</i> . pttt là: 0 4 1 4 2
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b> Vậy, có 2 tiếp tuyến thoả mãn ycbt là : </b><i>y</i> 4<i>x</i> 2 và <i>y</i> 4<i>x</i> 10
<b>Câu II: </b>
<i><b> Điều kiện: x > 0. Khi đó, phương trình đã cho tương đương với </b></i>
2 2 2
2 4 4 2 2
log <i>x</i> (log 4 log <i>x</i> ) 5 0 log <i>x</i> log <i>x</i> 6 0 (*)
<b> Đặt </b><i>t</i> log<sub>2</sub><i>x , phương trình (*) trở thành </i>
3
2 2
2
2
3 log 3 2
6 0
2 log 2 2
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> (nhận cả hai nghiệm)
<b> Vậy, phương trình đã cho có hai nghiệm :</b><i>x</i> 8 và 1
4
<i>x</i>
<b> </b> 3 3 3 3
0 0 0 0
sin cos sin cos sin
1.
cos cos cos cos
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>S</b></i>
<b> Với </b> 3
1 <sub>0</sub>
sin .
cos
<i>x dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i> , ta đặt <i>t</i> cos<i>x</i> <i>dt</i> sin .<i>x dx</i> sin .<i>x dx</i> <i>dt </i>
<i>Đổi cận: x </i> 0
3
<i>t </i> 1 1
2
Thay vào: 1
2
1
1 1
2
1
1 <sub>1</sub>
2
1
ln ln1 ln ln 2
2
<i>dt</i> <i>dt</i>
<i>I</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<b> Với </b> 3 3
0
2 <sub>0</sub> 1. <sub>3</sub>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>x</i>
<b> Vậy, </b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> ln2
3
<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i>
<i>y</i> <i>x</i>3 3<i>mx</i>2 (<i>m</i>2 1)<i>x</i> 2<i><b> có TXĐ D</b></i>
<b> </b><i>y</i> 3<i>x</i>2 6<i>mx</i> <i>m</i>2 1
<b> </b><i>y</i> 6<i>x</i> 6<i>m </i>
<b> Hàm số đạt cực tiểu tại </b>
2 2
0
(2) 0 3.2 6 .2 1 0
2
(2) 0 6.2 6 0
<i>f</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>m</i>
hoac
2 <sub>12</sub> <sub>11</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>11</sub>
1
2
12 6 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i><b> Vậy, với m = 1 thì hàm số đạt cực tiểu tại </b>x</i><sub>0</sub> 2
<b>Câu III Theo giả thiết, </b><i>SA</i> <i>AB BC</i> , <i>AB BC</i> , <i>SA </i>
Suy ra, <i>BC</i> (<i>SAB và như vậy BC</i>) <i>SB </i>
<b> Ta có, </b> .cos 300 3
2
<i>a</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <b> và </b> .sin 300
2
<i>a</i>
<i>BC</i> <i>AC</i>
2
2 2 2 3 7
4 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SB</i> <i>SA</i> <i>AB</i> <i>a</i>
<b> </b>
2 3
.
1 1 3 3 1 3
.
2 2 2 2 8 3 24
<i>ABC</i> <i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>AB BC</i> <i>V</i> <i>SA S</i>
<b> </b>
2
1 1 7 7
.
2 2 2 2 8
<i>SBC</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>SB BC</i>
<b> </b>
3
.
. <sub>2</sub>
3
1 3 8 21
( ,( )). ( ,( )) 3
3 24 <sub>7</sub> 7
<i>S ABC</i>
<i>S ABC</i> <i>SBC</i>
<i>SBC</i>
<i>V</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>d A SBC S</i> <i>d A SBC</i>
<i>S</i> <i><sub>a</sub></i>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<b> </b><i>OM</i> 3<i>i</i> 2<i>k</i> <i>M</i>(3;0;2) và ( ) : (<i>S</i> <i>x</i> 1)2 (<i>y</i> 2)2 (<i>z</i> 3)2 9
<b> Mặt cầu có tâm </b><i>I</i>(1; 2;3) và bán kính <i>R</i> 3
<i><b> Thay toạ độ điểm M vào phương trình mặt cầu: </b></i>(3 1)2 (0 2)2 (2 3)2 9 là đúng
Do đó, <i>M</i> ( )<i>S </i>
( )<i> đi qua điểm M, có vtpt n</i> <i>IM</i> (2;2; 1)
<b> Vậy, PTTQ của ( ) là: 2(</b><i>x</i> 3) 2(<i>y</i> 0) 1(<i>z</i> 2) 0 2<i>x</i> 2<i>y z</i> 4 0
<i><b> Điểm trên d: </b>I</i>(1; 2;3)
16
2 1 1 2 2 2
[ , ] ; ; (1; 5; 8)
1 1 1 3 3 1
<i>u</i> <i>n u</i>
<i><b> Vậy, PTTS của d là: </b></i>
1
2 5 ( )
3 8
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Câu Va: </b> <i>z</i>2 2<i>z</i> 5 0<b> (*) </b>
<b> Ta có, </b> 22 4.( 1).( 5) 16 (4 )<i>i </i>2
<b> Vậy, pt (*) có 2 nghiệm phức phân biệt </b>
1
2 4
1 2
2
<i>i</i>
<i>z</i> <i><b>i và </b></i> <sub>2</sub> 2 4 1 2
2
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i </i>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>
<b>Câu IVb: </b>
Ta có, <i>AB</i> (0;1;0) và <i>CD</i> (1;1; 1)
<i><b> Gọi M,N lần lượt là điểm nằm trên AB và CD thì toạ độ của M,N có dạng </b></i>
(1;1 ;1), (1 ;1 ;2 )
( ; ; 1)
<i>M</i> <i>t</i> <i>N</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>MN</i> <i>t t</i> <i>t t</i>
<i> MN là đường vng góc chung của AB và CD khi và chỉ khi </i>
. 0 0 <sub>1</sub>
1 0 2
. 0
<i>AB MN</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>CD MN</i>
Vậy, 1; ;1 ,3 3 3 3; ; 1;0; 1
2 2 2 2 2 2
<i>M</i> <i>N</i> <i>MN</i> <b> hay </b><i>u</i> (1;0;1)<i> là vtcp của d cần tìm </i>
<b> PTCT của đường vng góc chung cần tìm là: </b>
1
3
( )
2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b> Phương trình mặt cầu ( )</b><i>S có dạng: x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2 2<i>ax</i> 2<i>by</i> 2<i>cz</i> <i>d</i> 0
<i><b> Vì A(1;1;1) , B(1;2;1) , C(1;1;2) , D(2;2;1) thuộc ( )</b>S nên: </i>
3 2 2 2 0 2 2 2 3 2 2 2 3 6
6 2 4 2 0 2 4 2 6 2 3 3 / 2
6 2 2 4 0 2 2 4 6 2 2 0 3
9 4 4 2 0 4 4 2 9 2 2 2 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
/ 2
3 / 2
<i>a</i>
Vậy, phương trình mặt cầu là: <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2 3<i>x</i> 3<i>y</i> 3<i>z</i> 6 0
<b>Câu Vb: Cho </b><i>y</i> ln<i>x</i> 0 <i>x</i> 1
Diện tích cần tìm là:
1 ln 1 ln
<i>e</i> <i>e</i>
<i>S</i> <i>x dx</i> <i>xdx </i>
Đặt
1
ln
<i>u</i> <i>x</i> <i><sub>du</sub></i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
<i>dv</i> <i>dx</i> <i><sub>v</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i>. Thay vào cơng thức tính S ta được: </i>
1 1
1
ln <i>e</i> <i>e</i> ln 1ln1 <i>e</i> 0 1 1
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>e e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>e</i> (đvdt)
<b> KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP </b> <b>Mơn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ thông </b>
<b> Đề số 05 </b> <i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<i> --- </i> ---
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b><i>y</i> <i>x</i>2(4 <i>x </i>2)
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )</b><i>C của hàm số đã cho. </i>
<i><b>2) Tìm điều kiện của tham số b để phương trình sau đây có 4 nghiệm phân biệt: </b></i>
4 <sub>4</sub> 2 <sub>log</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>b</i>
<i><b>3) Tìm toạ độ của điểm A thuộc ( )</b>C biết tiếp tuyến tại A song song với d y</i>: 16<i>x</i> 2011
<b>Câu II (3,0 điểm): </b>
<b>1) Giải phương trình: </b>log (<sub>2</sub> <i>x</i> 3) log (<sub>2</sub> <i>x</i> 1) 3
<b>2) Tính tích phân: </b> 2
3
sin
1 2 cos
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: </b><i>y</i> <i>ex</i> 4<i>e</i> <i>x</i> 3<i>x trên đoạn [1;2] </i>
<b>Câu III (1,0 điểm): </b>
<i>Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA, SB, SC đơi một vng góc với nhau, SB =SC = 2cm, SA = 4cm. </i>
Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện, từ đó tính diện tích của mặt cầu đó.
<i><b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây </b></i>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
<i><b>Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho điểm </b>A</i>( 3;2; 3) và hai đường thẳng
1
1 2 3
:
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> và <sub>2</sub> : 3 1 5
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b>1) Chứng minh rằng </b><i>d và </i><sub>1</sub> <i>d cắt nhau. </i><sub>2</sub>
<i><b>2) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa </b>d và </i><sub>1</sub> <i>d . Tính khoảng cách từ A đến mp(P). </i><sub>2</sub>
<b>Câu Va (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây: </b>
2 <sub>1</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b> và </b><i>y</i> <i>x</i>4 <i>x</i> 1
<b>2. Theo chương trình nâng cao </b>
<i><b>Câu I b ( ,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng </b></i>
1
1 2 3
:
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> và <sub>2</sub> : 1 6
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b>1) Chứng minh rằng </b><i>d và </i><sub>1</sub> <i>d chéo nhau. </i><sub>2</sub>
<i><b>2) Viết phương trình mp(P) chứa </b>d và song song với </i><sub>1</sub> <i>d . Tính khoảng cách giữa </i><sub>2</sub> <i>d và </i><sub>1</sub> <i>d </i><sub>2</sub>
<b>Câu b (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây: </b>
2
<i>y</i> <i>x , x</i> <i>y</i> 4<i> và trục hoành </i>
<b>... Hết ... </b>
18
<i><b>y = logm</b></i>
<b>- 2</b> <b>2</b>
<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT.</b>
<b>Câu I: </b>
<b> </b><i>y</i> <i>x</i>2(4 <i>x</i>2) <i>x</i>4 4<i>x </i>2
<i><b> Tập xác định: D</b></i>
<b> Đạo hàm: </b><i>y</i> 4<i>x</i>3 8<i>x </i>
<b> Cho </b> 0 4 3 8 0 4 ( 2 2) 0 4 <sub>2</sub> 0 <sub>2</sub> 0 0
2 0 2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> Giới hạn: lim</b> lim
<i>x</i> <i>y</i> ; <i>x</i> <i>y</i>
<b> Bảng biến thiên </b>
<i><b>x </b></i> – 2 <b>0 </b> 2 <b>+ </b>
<i>y</i> <sub> </sub> <b><sub>+ </sub></b> <b><sub>0 </sub></b> – <b>0 </b> <b>+ </b> <b>0 </b> –
<i><b>y </b></i> <sub>– </sub> <b>4 </b> <b>4 </b>
<b>0 </b> –
<b> Hàm số ĐB trên các khoảng (</b> ; 2),(0; 2), NB trên các khoảng ( 2;0),( 2; )
<i> Hàm số đạt cực đại y</i>CĐ = 4 tại <i>x</i><sub>CÑ</sub> 2,
<i> đạt cực tiểu y</i>CT = 0 tại <i>x</i><sub>CT</sub> 0.
<b> Giao điểm với trục hoành: </b>
<b> cho </b>
2
4 2
2
0 0
0 4 0
2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Giao điểm với trục tung: cho <i>x</i> 0 <i>y</i> 0
<i><b> Bảng giá trị: x </b></i> 2 2 0 2 2
<i>y </i> 0 0 0 4 0
<b> Đồ thị hàm số như hình vẽ bên đây: </b>
<b> </b><i>x</i>4 4<i>x</i>2 log<i>b</i> 0 <i>x</i>4 4<i>x</i>2 log<i><b>b (*) </b></i>
<i><b> Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của (C) và d: y = logb </b></i>
<i><b> Dựa vào đồ thị, (C) cắt d tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi </b></i>
4
0 log<i>b</i> 4 1 <i>b</i> 10
<b> Vậy, phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi </b>1 <i>b</i> 104
<b> Giả sử </b><i>A x y . Do tiếp tuyến tại A song song với :</i>( ; )<sub>0</sub> <sub>0</sub> <i>d y</i> 16<i>x</i> 2011 nên nó có hệ số góc
3 3
0 0 0 0 0 0
( ) 16 4 8 16 4 8 16 0 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> </b><i>x</i><sub>0</sub> 2 <i>y</i><sub>0</sub> 0
<b> Vậy, </b><i>A</i>( 2;0)
<b>Câu II: </b>
log (<sub>2</sub> <i>x</i> 3) log (<sub>2</sub> <i>x</i> 1) 3
<b> Điều kiện: </b> 3 0 3 3
1 0 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> . Khi đó,
2 2 2
log (<i>x</i> 3) log (<i>x</i> 1) 3 log (<i>x</i> 3)(<i>x</i> 1) 3 (<i>x</i> 3)(<i>x</i> 1) 8
(loai
(nhan)
2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>8</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>0</sub> 1 )
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>S</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>
<b> </b> 2
3
sin
1 2 cos
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b> Đặt </b> 1 2 cos 2 sin . sin .
2
<i>dt</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>dt</i> <i>x dx</i> <i>x dx</i>
<i><b> Đổi cận: x </b></i>
3 2
<i>t </i> 2 1
<b> Thay vào: </b>
2
1 2
2 1 <sub>1</sub>
1 1 1
ln ln2 ln 2
2 2 2 2
<i>dx</i> <i>dt</i>
<i>I</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<b> Vậy, </b><i>I</i> ln 2
<b> Hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>e</sub>x</i> 4<i><sub>e</sub></i> <i>x</i> 3<i><sub>x liên tục trên đoạn [1;2] </sub></i>
<b> Đạo hàm: </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>e</sub>x</i> 4<i><sub>e</sub></i> <i>x</i> 3
<b> Cho </b> 0 <i>x</i> 4 <i>x</i> 3 0 <i>x</i> 4 3 0 2<i>x</i> 3 <i>x</i> 4 0
<i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i> (1)
Đặt <i>t</i> <i>e (t > 0), phương trình (1) trở thành: x</i>
(nhan)
(loai)
2 <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub> 1 <sub>1</sub> <sub>0 [1;2]</sub>
4
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>e</i> <i>x</i>
<i>t</i> (loại)
<b> </b><i>f</i>(1) <i>e</i> 4 3
<i>e</i> và
2
2
4
(2) 6
<i>f</i> <i>e</i>
<i>e</i>
<b> Trong 2 kết quả trên số nhỏ nhất là: </b><i>e</i> 4 3
<i>e</i> , số lớn nhất là
2
2
4
6
<i>e</i>
<i>e</i>
<b> Vậy, </b>
[1;2]
4
min<i>y</i> <i>e</i> 3
<i>e</i> <i> khi x = 1 và </i>
2
2
[1;2]
4
max<i>y</i> <i>e</i> 6
<i>e</i> <i> khi x = 2 </i>
<b>Câu III </b>
<i> Gọi H,M lần lượt là trung điểm BC, SA và SMIH là hbh. </i>
<b> Ta có, </b><i>IH SA</i>|| (<i>SBC</i>) <i>IH</i> <i>SH</i> <i><b> SMIH là hình chữ nhật </b></i>
<i><b> Dễ thấy IH là trung trực của đoạn SA nên IS = IA </b></i>
<i> H là tâm đường tròn ngoại tiếp </i> <i>SBC và IH</i> (<i>SBC</i>) nên
<i>IS</i> <i>IB</i> <i>IC</i> ( <i>IA</i>) <i>I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. </i>
<b> Ta có,</b> 1 1 2 2 1 22 22 2
2 2 2
<i>SH</i> <i>BC</i> <i>SB</i> <i>SC</i> <i>(cm) và </i> 1 1
2 2
<i>IH</i> <i>SM</i> <i>SA</i> <i>(cm) </i>
<b> Bán kính mặt cầu là: </b><i>R</i> <i>IS</i> <i>SH</i>2 <i>IH</i>2 ( 2)2 22 6
<b> Diện tích mặt cầu : </b><i>S</i> 4 <i>R</i>2 4 ( 6)2 24 (<i>cm</i>)
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<b>Câu IVa: </b>
<i><b> d</b></i>1 đi qua điểm <i>M</i><sub>1</sub>(1; 2;3), có vtcp <i>u</i><sub>1</sub> (1;1; 1)
<i><b> d</b></i>2 đi qua điểm <i>M</i><sub>2</sub>(3;1;5), có vtcp <i>u</i><sub>2</sub> (1;2;3)
<b> Ta có </b>[ , ]<sub>1</sub> <sub>2</sub> 1 1; 1 1 1 1; (5; 4;1)
2 3 3 1 1 2
<i>u u</i>
và <i>M M</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> (2;3;2)
Suy ra, [ , ].<i>u u M M</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 5.2 4.3 1.2 0<i>, do đó d</i>1<i> và d</i>2 cắt nhau.
20
<i><b> vtpt của (P): </b>n</i> [ , ]<i>u u</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> (5; 4;1)
<i><b> Vậy, PTTQ của mp(P) là: </b></i>5(<i>x</i> 1) 4(<i>y</i> 2) 1(<i>z</i> 3) 0
5<i>x</i> 4<i>y</i> <i>z</i> 16 0
<i><b> Khoảng cách từ điểm A đến mp(P) là: </b></i>
2 2 2
5.( 3) 4.2 ( 3) 16 42
( ,( )) 42
42
5 ( 4) 1
<i>d A P</i>
<b>Câu Va: </b><i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 1<b> và </b><i>y</i> <i>x</i>4 <i>x</i> 1
<b> Cho </b><i>x</i>2 <i>x</i> 1 <i>x</i>4 <i>x</i> 1 <i>x</i>2 <i>x</i>4 0 <i>x</i> 0,<i>x</i> 1
<b> Vậy, diện tích cần tìm là : </b> 1 2 4
1
<i>S</i> <i>x</i> <i>x dx </i>
0 1
3 5 3 5
0 <sub>2</sub> <sub>4</sub> 1 <sub>2</sub> <sub>4</sub>
1 0 <sub>1</sub> <sub>0</sub>
2 2 4
( ) ( )
3 5 3 5 15 15 15
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>
<i><b> d</b></i>1 đi qua điểm <i>M</i><sub>1</sub>(1; 2;3), có vtcp <i>u</i><sub>1</sub> (1;1; 1)
<i><b> d</b></i>2 đi qua điểm <i>M</i><sub>2</sub>( 3;2; 3), có vtcp <i>u</i><sub>2</sub> (1;2;3)
<b> Ta có </b>[ , ]<sub>1</sub> <sub>2</sub> 1 1; 1 1 1 1; (5; 4;1)
2 3 3 1 1 2
<i>u u</i>
và <i>M M</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> ( 4;4; 6)
Suy ra, [ , ].<i>u u M M</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 5.( 4) 4.4 1.( 6) 42 0<i>, do đó d</i>1<i> và d</i>2 chéo nhau.
<i> Mặt phẳng (P) chứa d và song song với </i><sub>1</sub> <i>d . </i><sub>2</sub>
<i><b> Điểm trên (P): </b>M</i><sub>1</sub>(1; 2;3)
<i><b> vtpt của (P): </b>n</i> [ , ]<i>u u</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> (5; 4;1)
<i><b> Vậy, PTTQ của mp(P) là: </b></i>5(<i>x</i> 1) 4(<i>y</i> 2) 1(<i>z</i> 3) 0
5<i>x</i> 4<i>y</i> <i>z</i> 16 0
<i><b> Khoảng cách giữa hai đường thẳng d</b></i>1<i> và d</i>2<i> bằng khoảng cách từ M</i>2<i> đến mp(P): </i>
1 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
5.( 3) 4.2 ( 3) 16 42
( , ) ( ,( )) 42
42
5 ( 4) 1
<i>d d d</i> <i>d M P</i>
<b>Câu Vb: </b>
<b> Ta có, </b>
2
2 ( 0)
2
<i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> và <i>x</i> <i>y</i> 4 <i>x</i> 4 <i>y </i>
<i><b> Trục hoành là đường thẳng có phương trình y = 0: </b></i>
Cho (nhan)
(loai)
2 2 <sub>4</sub>
4 4 0
2
2 2
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
Diện tích cần tìm là:
2
2
0 2 4
<i>y</i>
<i>S</i> <i>y</i> <i><b>dx </b></i>
2
2 3 2
2
0 <sub>0</sub>
14 14
( 4) 4
2 6 2 3 3
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b> KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP </b> <b>Mơn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ thông </b>
<b> Đề số 06 </b> <i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<i> --- </i> ---
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b><i>y</i> 2<i>x</i>3 (<i>m</i> 1)<i>x</i>2 (<i>m</i>2 4)<i>x</i> <i>m</i> 1
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )</b><i>C của hàm số khi m = 2. </i>
<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến của ( )</b><i>C tại giao điểm của ( )C với trục tung. </i>
<i><b>3) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. </b></i>
<b>Câu II (3,0 điểm): </b>
<b>1) Giải phương trình: </b>2 log (<sub>2</sub> <i>x</i> 2) log (2<sub>0,5</sub> <i>x</i> 1) 0
<b>2) Tính tích phân: </b>
2
1
0
( <i>x</i> 1)
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>e</i>
<b>3) Cho hàm số </b>
2
2
.
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x e</i> . Chứng minh rằng, <i>xy</i> (1 <i>x y </i>2)
<b>Câu III (1,0 điểm): </b>
<i>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = 2a. Hai mặt bên (SAB) và </i>
<i>(SAD) vng góc với đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 60</i>0<i>. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. </i>
<i><b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây </b></i>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
<i><b>Câu I ( ,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho </b>A</i>(0;1;2), ( 2; 1; 2), (2; 3; 3), ( 1;2; 4)<i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i><b>1) Chứng minh rằng ABC là tam giác vng. Tính diện tích của tam giác ABC. </b></i>
<i><b>2) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Tính thể tích tứ diện ABCD. </b></i>
<b>Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức: </b>
2
2 2 5 <b>0 </b>
<b>2. Theo chương trình nâng c o </b>
<i><b>Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho </b>A</i>(0;1;2), ( 2; 1; 2), (2; 3; 3)<i>B</i> <i>C</i>
<i><b>1) Chứng minh rằng ABC là tam giác vng. Tính diện tích của tam giác ABC. </b></i>
<b>2) Viết phương trình đường thẳng </b> <i> đi qua điểm B đồng thời vng góc với mặt phẳng (ABC). </i>
<i>Xác định toạ độ điểm D trên sao cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 14. </i>
<b>Câu b (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức: </b>
2
4 8
<i>z</i> <i>z</i> <i><b>i </b></i>
<b>--- Hết --- </b>
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm. </b></i>
22
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>-1</b>
<i><b>O</b></i>
<b>-1</b>
<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT.</b>
<b>Câu I: </b>
<i><b> Với m = 2 ta có hàm số: </b>y</i> 2<i>x</i>3 3<i>x</i>2 1
<i><b> Tập xác định: D</b></i>
<b> Đạo hàm: </b><i>y</i> 6<i>x</i>2 6<i>x </i>
<b> Cho </b><i>y</i> 0 6<i>x</i>2 6<i>x</i> 0 <i>x</i> 0 hoac <i>x</i> 1
<b> Giới hạn: </b> lim ; lim
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b> Bảng biến thiên </b>
<i><b>x – </b></i> –1 <b>0 </b>
<i>y</i> <b>+ </b> <b>0 </b> – <b>0 </b> +
<i><b>y </b></i>
<b>0 </b>
– –1
<b> Hàm số ĐB trên các khoảng (</b> ; 1),(0; ), NB trên khoảng ( 1;0)
<i> Hàm số đạt cực đại y</i>CĐ = 0 tại <i>x</i><sub>CÑ</sub> 1<i>, đạt cực tiểu y</i>CT = –1 tại <i>x</i><sub>CT</sub> 0.
<b> </b> 12 6 0 1 1
2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> . Điểm uốn: 1; 1
2 2
<i>I</i>
<b> Giao điểm với trục hoành: </b>
cho 0 2 3 3 2 1 0 1 hoac 1
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Giao điểm với trục tung: cho <i>x</i> 0 <i>y</i> 1
<i><b> Bảng giá trị: x </b></i> 3
2 1
1
2 0
1
2
<i>y </i> 1 0 1<sub>2</sub> 1 0
<b> Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây </b>
Giao điểm của ( )<i>C với trục tung: (0; 1)A</i>
<b> </b><i>x</i><sub>0</sub> 0 ;<i>y</i><sub>0</sub> 1
<b> </b><i>f</i> (0) 0
<i><b> Vậy, pttt tại A(0;–1) là: </b>y</i> 1 0(<i>x</i> 0) <i>y</i> 1
<i>y</i> 2<i>x</i>3 (<i>m</i> 1)<i>x</i>2 (<i>m</i>2 4)<i>x</i> <i>m</i> 1
<i><b> Tập xác định D</b></i>
<b> </b><i>y</i> 6<i>x</i>2 2(<i>m</i> 1)<i>x</i> <i>m</i>2 4
<b> </b><i>y</i> 12<i>x</i> 2(<i>m</i> 1)
<b> Hàm số đạt cực tiểu tại </b><i>x</i><sub>0</sub> 0 khi và chỉ khi
(loai vì )
2 2
2
(0) 0 6.0 2( 1).0 4 0
(0) 0 12.0 2( 1) 0
2
4 0
2 2 2 1
1
2 2 0
<i>f</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>f</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<b> Vậy, với </b><i>m</i> 2 thì hàm số đạt tiểu tại <i>x</i><sub>0</sub> 0.
<b>Câu II: </b>
<b> </b>2 log (<sub>2</sub> <i>x</i> 2) log (2<sub>0,5</sub> <i>x</i> 1) 0<b> (*) </b>
<b> Điều kiện: </b>
2
2 0
2
1
2 1 0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<b>60</b>
<i><b>a</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>2</b> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>D</sub></b></i>
<i><b>S</b></i>
(loai)
(nhan)
2 2 1
( 2) (2 1) 6 5 0
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i><b> Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: x = 5 </b></i>
<b> </b>
2 2 2
1 1 1
0 0 0
( 1) 2 1 2 1
( )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
1
1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
0
0
1
(<i><sub>e</sub>x</i> 2 <i><sub>e</sub></i> <i>x</i>)<i><sub>dx</sub></i> (<i><sub>e</sub>x</i> 2<i><sub>x</sub></i> <i><sub>e</sub></i> <i>x</i>) (<i><sub>e</sub></i> 2.1 <i><sub>e</sub></i> ) (<i><sub>e</sub></i> 2.0 <i><sub>e</sub></i> ) <i><sub>e</sub></i> 2
<i>e</i>
<b> Vậy, </b>
2
1
0
( 1) 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>e</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
Hàm số
2
2
.
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x e</i> .
<b> </b>
2 2 2 2
2
2 2 2 2
( ) . . . .
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x e</i> <i>x e</i> <i>e</i> <i>x e</i>
2 2 2
2 2
2 <sub>.</sub> 2 <sub>(1</sub> <sub>)</sub> 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>x e</i> <i>x e</i>
<b> Do đó, </b>
2 2
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2
. (1 ). (1 ). . (1 )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>x e</i> <i>x</i> <i>x e</i> <i>x y </i>
<b> Vậy, với </b>
2
2
.
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x e</i> ta có <i>xy</i> (1 <i>x y </i>2)
<b>Câu III </b>
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
<i>SAB</i> <i>ABCD</i>
<i>SAD</i> <i>ABCD</i> <i>SA</i> <i>ABCD</i>
<i>SAB</i> <i>SAD</i> <i>SA</i>
<i><b> Suy ra hình chiếu của SC lên (ABCD) là AC, do đó </b>SCA</i> 600
<b> </b>tan<i>SCA</i> <i>SA</i> <i>SA</i> <i>AC</i>.tan<i>SCA</i> <i>AB</i>2 <i>BC</i>2.tan 600 <i>a</i>2 (2 ) . 3<i>a</i> 2 <i>a</i> 15
<i>AC</i>
<b> </b><i>S<sub>ABCD</sub></i> <i>AB BC</i>. <i>a a</i>.2 2<i>a </i>2
<i><b> Vậy, thể tích khối chóp S.ABCD là: </b></i>
3
2
1 1 2 15
. 15 2
3 <i>ACBD</i> 3 3
<i>a</i>
<i>V</i> <i>SAS</i> <i>a</i> <i>a</i> (đvtt)
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<b>Câu IVa: </b><i>A</i>(0;1;2), ( 2; 1; 2), (2; 3; 3), ( 1;2; 4)<i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<b> </b><i>AB</i> ( 2; 2; 4) <i>AB</i> ( 2)2 ( 2)2 ( 4)2 2 6
2 2 2
(4; 2; 1) 4 ( 2) ( 1) 21
<i>BC</i> <i>BC</i>
. 2.4 2.( 2) 4.( 1) 0
<i>AB BC</i> <i>ABC vng tại B </i>
<b> Diện tích </b> : 1 . 1.2 6. 21 3 14
2 2
<i>ABC S</i> <i>AB BC</i>
<i> Viết phương trình mặt phẳng (ABC) </i>
<i><b> Điểm trên mp(ABC): (0;1;2)</b>A</i>
<i><b> vtpt của (ABC): </b></i> <sub>(</sub> <sub>)</sub> [ , ] 2 4; 4 2; 2 2 ( 6; 18;12)
2 1 1 4 4 2
<i>ABC</i>
<i>u</i> <i>n</i> <i>AB BC</i>
<i><b> PTTQ của mp(ABC): </b></i> 6(<i>x</i> 0) 18(<i>y</i> 1) 12(<i>z</i> 2)
6 18 12 6 0
3 2 1 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
24
2 2 2
1 3.2 2( 4) 1 14
( ,( )) 14
14
1 3 ( 2)
<i>h</i> <i>d D ABC</i>
<b> Do </b><i>BD</i> (<i>ABC nên </i>) 1 . 1.3 14. 14 14
3 3
<i>ABCD</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>h</i> (đvtt)
<b>Câu Va: </b>2 2 2 5 <b>0 (*) </b>
<b> Ta có, </b> ( 2)2 4.2.5 36 (6 )<i>i </i>2
<b> Vậy, phương trình (*) có 2 nghiệm phức phân biệt: </b>
;
1 2
2 6 1 3 2 6 1 3
4 2 2 4 2 2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i </i>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>
<b>Câu IVb: </b>
<b> Hồn tồn giống như bài giải câu IVa.1 dành cho chương trình chuẩn </b>
Đường thẳng <i> đi qua điểm B đồng thời vng góc với mặt phẳng (ABC) </i>
<b> Điểm trên </b> : <i>B</i>( 2; 1; 2)
<b> vtcp của </b> <i> chính là vtpt của mp(ABC): </i>
( )
2 4 4 2 2 2
[ , ] ; ; ( 6; 18;12)
2 1 1 4 4 2
<i>ABC</i>
<i>u</i> <i>n</i> <i>AB BC</i>
<b> PTTS của </b> :
2
1 3 ( )
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b> Điểm </b><i>D</i> có toạ độ dạng <i>D</i>( 2 <i>t</i>; 1 3 ; 2 2 )<i>t</i> <i>t </i>
2 2 2 2
( ;3 ; 2 ) (3 ) ( 2 ) 14 14
<i>BD</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>BD</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i><b>t </b></i>
<b> Do </b><i>BD</i> (<i>ABC nên </i>) 1 . 1. 14 .3 14 14
3 3
<i>ABCD</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>BD S</i> <i>t</i> <i>t </i>
<b> Vậy, </b><i>V<sub>ABCD</sub></i> 14 14<i>t</i> 14 <i>t</i> 1
1 ( 1;2; 4)
<i>t</i> <i>D</i>
1 ( 3; 4;0)
<i>t</i> <i>D</i>
<b>Câu Vb: </b><i>z</i>2 4<i>z</i> 8<i><b>i </b></i>
<b> Đặt </b><i>z</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>z</i> <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>z</i>2 <i>a</i>2 <i>b . Thay vào phương trình trên ta được: </i>2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2 2 2 2
4 8 4( ) 8 4 4 8
2
4 0 4 0 4 4 0
2
4 8 2 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>i</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP </b> <b>Mơn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ thông </b>
<b> Đề số 07 </b> <i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<i> --- </i> ---
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b> 1 3 2 2 3
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x </i>
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )</b><i>C của hàm số đã cho. </i>
<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến của ( )</b><i>C tại điểm trên ( )C có hồnh độ bằng 4. Vẽ tiếp tuyến này </i>
lên cùng hệ trục toạ độ với đồ thị ( )<i>C </i>
<b>Câu II (3,0 điểm): </b>
<b>1) Giải phương trình: </b>9<i>x</i> 1 3<i>x</i> 2 18 0
<b>2) Tính tích phân: </b>
2
1
ln
<i>e<sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: </b><i>f x</i>( ) <i>x</i>5 5<i>x</i>4 5<i>x</i>3 1 trên đoạn [–1;2]
<b>Câu III (1,0 điểm): </b>
<i>Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60</i>0. Tính thể tích
của hình chóp.
<i><b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây </b></i>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
<i><b>Câu I ( ,0 điể ): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho </b>A</i>(2;1; 1), ( 4; 1;3), (1; 2;3)<i>B</i> <i>C</i> .
<i><b>1) Viết phương trình đường thẳng AB và phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm C đồng thời </b></i>
<i>vng góc với đường thẳng AB. </i>
<i><b>2) Tìm toạ độ hình chiếu vng góc của điểm C lên đường thẳng AB. Viết phương trình mặt cầu </b></i>
<i>tâm C tiếp xúc với đường thẳng AB.</i>
<i><b>Câu (1,0 điể ): Tìm số phức liên hợp của số phức z biết rằng: 3</b>z</i> 9 2<i>iz</i> 11<i>i . </i>
<b>2. Theo chương trình nâng c o </b>
<i><b>Câu I b ( ,0 điê m): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho </b>A</i>(2;1; 1), ( 4; 1;3), (1; 2;3)<i>B</i> <i>C</i>
<i><b>1) Viết phương trình đường thẳng AB và tính khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB </b></i>
<b>2) Viết phương trình mặt cầu </b>( )<i>S tâm C, tiếp xúc với đường thẳng AB. Tìm toạ độ tiếp điểm của </i>
<i>đường thẳng AB với mặt cầu ( )S . </i>
<i><b>Câu Vb (1,0 điểm): Tính mơđun của số phức z = </b></i>( 3 <i>i</i>)2011.
<b>--- Hết --- </b>
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm. </b></i>
26
<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT.</b>
<b>Câu I : </b>
<b> </b> 1 3 2 2 3
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x </i>
<i><b> Tập xác định: D</b></i>
<b> Đạo hàm: </b><i>y</i> <i>x</i>2 4<i>x</i> 3
<b> Cho </b><i>y</i> 0 <i>x</i>2 4<i>x</i> 3 0 <i>x</i> 1 ;<i>x</i> 3
<b> Giới hạn: </b> lim ; lim
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b> Bảng biến thiên </b>
<i><b>x </b></i> – 1 3 <b> + </b>
<i>y</i> – <b>0 </b> <b>+ </b> <b>0 </b> –
<i><b>y </b></i>
+ <b>0 </b>
4
3 –
<b> Hàm số ĐB trên khoảng (1;3), NB trên các khoảng (–;1), (3;+) </b>
Hàm số đạt cực đại <i>y</i><sub>CÑ</sub> 0 tại <i>x</i><sub>CÑ</sub> 3 ; đạt cực tiểu <sub>CT</sub> 4
3
<i>y</i> tại <i>x</i><sub>CT</sub> 1
<b> </b> 2 4 0 2 2
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> . Điểm uốn là 2
3
2;
<i>I</i>
<b> Giao điểm với trục hoành: cho </b> 0 1 3 2 2 3 0 0
3
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Giao điểm với trục tung: cho <i>x</i> 0 <i>y</i> 0
<i><b> Bảng giá trị: x </b></i> 0 1 2 3 4
<i>y </i> 0 4<sub>3</sub> 2<sub>3</sub> 0 4<sub>3</sub>
<b> Đồ thị hàm số: như hình vẽ </b>
<b> </b> <sub>0</sub> 4 <sub>0</sub> 4
3
<i>x</i> <i>y</i>
<b> </b><i>f x</i>( )<sub>0</sub> <i>f</i> (4) 3
<b> Vậy, tiếp tuyến cần tìm là: </b> : 4 3( 4) 3 32
3 3
<i>d y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu II </b>
<b> </b>9<i>x</i> 1 3<i>x</i> 2 18 0 9.9<i>x</i> 9.3<i>x</i> 18 0 (*)
<b> Đặt </b><i><sub>t</sub></i> 3<i>x</i>
<i> (ĐK: t > 0), phương trình (*) trở thành </i>
(nhan)
(loai)
2 2
9 9 18 0
1
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i><b> Với t = 2: </b></i>3<i>x</i> 2 <i><sub>x</sub></i> log 2<sub>3</sub>
<b> Vậy, phương trình (*) có nghiệm duy nhất: </b><i>x</i> log 2<sub>3</sub> .
<b> </b>
2 2 2
1 1 1 1
ln 1 ln 1 ln
<i>e<sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i>e</i> <i><sub>x</sub></i> <i>e</i> <i>e</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> Xét </b> <sub>1</sub> 1
1
1
ln 1
<i>e</i> <i>e</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b> Xét </b> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1
ln
<i>e</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<b>2a</b>
<b>60</b>
<i><b>M</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>D</sub></b></i>
<i><b>S</b></i>
<b> Đặt </b>
2
1
ln
1 <sub>1</sub>
<i>u</i> <i>x</i> <i><sub>du</sub></i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
<i>dv</i> <i>dx</i> <i><sub>v</sub></i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
. Thay vào cơng thức tích phân từng phần ta được:
2 <sub>1</sub> 2
1 1
1 1 1 1 1 1 2
ln ( ) 1 1
<i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<b> Vậy, </b><i>I</i> <i>I</i><sub>1</sub> <i>I</i><sub>2</sub> 1 1 2 2 2
<i>e</i> <i>e</i>
<b> Hàm số </b><i>f x</i>( ) <i>x</i>5 5<i>x</i>4 5<i>x</i>3 1 liên tục trên đoạn [–1;2]
<b> </b><i>y</i> 5<i>x</i>4 20<i>x</i>3 15<i>x</i>2 5 (<i>x x</i>2 2 4<i>x</i> 3)
<b> Cho </b>
(nhan)
(nhan)
(loai)
2
2 2
2
0 [ 1;2]
5 0
0 5 ( 4 3) 0 1 [ 1;2]
4 3 0
3 [ 1;2]
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<b> Ta có, </b><i>f</i>(0) 05 5.04 5.03 1 1
5 4 3
(1) 1 5.1 5.1 1 2
<i>f</i>
5 4 3
( 1) ( 1) 5.( 1) 5.( 1) 1 10
<i>f</i>
5 4 3
(2) 2 5.2 5.2 1 7
<i>f</i>
<b> Trong các kết quả trên, số nhỏ nhất là 10 và số lớn nhất là 2 </b>
<b> Vậy, </b> khi khi
[ 1;2] [ 1;2]
min<i>y</i> 10 <i>x</i> 1; max<i>y</i> 2 <i>x</i> 1
<b>Câu III </b>
<i> Gọi O là tâm của mặt đáy thì SO</i> (<i>ABCD nên SO là đường cao </i>)
của hình chóp.
<i> Gọi M là trung điểm đoạn CD. Theo tính chất của hình chóp đều </i>
0
( )
( ) 60
( ) ( )
<i>CD</i> <i>SM</i> <i>SCD</i>
<i>CD</i> <i>OM</i> <i>ABCD</i> <i>SMO</i>
<i>CD</i> <i>SCD</i> <i>ABCD</i>
(góc giữa mặt (<i>SCD và mặt đáy) </i>)
<b> Ta có, </b>tan .tan .tan 600 3
2
<i>SO</i> <i>BC</i>
<i>SMO</i> <i>SO</i> <i>OM</i> <i>SMO</i> <i>a</i>
<i>OM</i>
<b> Vậy, thể tích hình chóp cần tìm là: </b>
3
1 1 1 4 3
. . . 2 .2 . 3
3 3 3 3
<i>a</i>
<i>V</i> <i>B h</i> <i>AB BC SO</i> <i>a a a</i> <b>(đvtt) </b>
<b> THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<b>Câu IVa: Với </b><i>A</i>(2;1; 1), ( 4; 1;3), (1; 2;3)<i>B</i> <i>C</i> .
<i><b> Điểm trên đường thẳng AB: </b>A</i>(2;1; 1)
<i><b> vtcp của đường thẳng AB: </b>u</i> <i>AB</i> ( 6; 2;4)
<i>Suy ra, PTTS của đường thẳng AB:</i>
2 6
1 2 ( )
1 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i> Mặt phẳng (P) đi qua điểm: C</i>(1; 2;3)
28
6( 1) 2( 2) 4( 3) 0
6 2 4 10 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i> Thay ptts của AB vào PTTQ của mp(P) ta được: </i>
6(2 6 ) 2(1 2 ) 4( 1 4 ) 10 0
1
56 26 0 0,5
2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i><b> Thay t = 0,5 vào phương trình tham số của AB ta được: </b></i>
1; 0; 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b> Vậy, toạ độ hình chiếu cần tìm là </b><i>H</i>( 1;0;1)
<i><b> Vì mặt cầu (S) tâm C tiếp xúc với đường thẳng AB nên nó đi qua điểm H </b></i>
<b> Tâm mặt cầu: </b><i>C</i>(1; 2;3)
Bán kính mặt cầu: <i>R</i> <i>CH</i> (1 1)2 ( 2 0)2 (3 1)2 2 3
Vậy, phương trình mặt cầu: (<i>x</i> 1)2 (<i>y</i> 2)2 (<i>z</i> 3)2 12
<b>Câu Va: Ta có, </b>3<i>z</i> 9 2<i>iz</i> 11<i>i</i> 3<i>z</i> 2<i>iz</i> 9 11<i>i (1) </i>
<b> Đặt </b><i>z</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>z</i> <i>a bi , thay vào phương trình (1) ta được </i>
2
3( ) 2 ( ) 9 11 3 3 2 2 9 11
3 2 9 1
3 2 (3 2 ) 9 11
3 2 11 3
<i>a</i> <i>bi</i> <i>i a bi</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>ai</i> <i>bi</i> <i>i</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a i</i> <i>i</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b> Vậy, </b><i>z</i> 1 3<i>i</i> <i>z</i> 1 3<i>i </i>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>
<b>Câu IVb: Với </b><i>A</i>(2;1; 1), ( 4; 1;3), (1; 2;3)<i>B</i> <i>C</i> .
<i><b> Đường thẳng AB: xem bài giải câu IVa.1 của chương trình chuẩn. </b></i>
<i><b> Đường thẳng AB đi qua </b>A</i>(2;0; 1), có vtcp <i>u</i> <i>AB</i> ( 6; 2;4)
<i>CA</i> (1;3; 4). Suy ra, [ , ] 3 4; 4 1; 1 3 (4;20;16)
2 4 4 6 6 2
<i>CA u</i>
<i><b> Áp dụng công thức khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB ta được </b></i>
2 2 2
2 2 2
[ , ] (4) (20) (16) 572
( , ) 12 2 3
56
( 6) ( 2) (4 )
<i>CA u</i>
<i>d C AB</i>
<i>u</i>
Mặt cầu ( )<i>S có tâm C tiếp xúc AB có tâm (1; 2;3)C</i> , bán kính <i>R</i> <i>d C AB</i>( , ) 2 3
Phương trình mặt cầu: (<i>x</i> 1)2 (<i>y</i> 2)2 (<i>z</i> 3)2 12
<b> Gọi tiếp điểm cần tìm là </b><i>H</i> <i>AB thì H có toạ độ (2 6 ;1 2 ; 1 4 )H</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t </i>
<i><b> Vì CH</b></i> <i>AB nên CH AB</i>. 0<i>. Giải ra được t = 0,5. Và suy ra, H</i>( 1;0;1)
<b>Câu Vb: Ta có, </b>( 3 <i>i</i>)3 ( 3)3 3.( 3) .2<i>i</i> 3. 3.<i>i</i>2 <i>i</i>3 3 3 9<i>i</i> 3 3 <i>i</i> 2 .3<i>i </i>
<b> </b> <b> KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP </b> <b>Mơn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ thông </b>
<b> Đề số 08 </b> <i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<i> --- </i> ---
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )</b><i>C của hàm số. </i>
<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến với ( )</b><i>C tại các giao điểm của ( )C với </i> <i>: y</i> <i>x</i>
<i><b>3) Tìm các giá trị của tham số k để đường thẳng d: </b>y</i> <i>kx cắt ( )C tại 2 điểm phân biệt. </i>
<b>Câu II (3,0 điểm): </b>
<b>1) Giải bất phương trình: </b>
2
2 2
2 1
9 3.
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>2) Tìm nguyên hàm </b><i>F x của hàm số ( )</i>( ) <i>f x</i> 2 ln<i>x</i> <i>x , biết (1)F</i> 1
<b>3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: </b><i>y</i> <i>x</i>3 4<i>x</i>2 3<i>x</i> 5 trên đoạn [ 2;1]
<b>Câu III (1,0 điểm): </b>
<i>Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy. Gọi D, E lần lượt </i>
<i>là hình chiếu vng góc của A lên SB, SC. Biết rằng AB = 3, BC = 2 và SA = 6. </i>
<i>Tính thể tích khối chóp S.ADE. </i>
<i><b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây </b></i>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
<i><b>Câu IVa ( ,0 điểm): Trong khơng gian Oxyz , cho hình hộp </b>ABCD A B C D có toạ độ các đỉnh: </i>.
(1;1;1), (2; 1;3), (5;2;0), ( 1;3;1)
<i>A</i> <i>B</i> <i>D</i> <i>A</i>
<i><b>1) Xác định toạ độ các đỉnh C và </b>B của hình hộp. Chứng minh rằng, đáy ABCD của hình hộp là </i>
<i>một hình chữ nhật. </i>
<i><b>2). Viết phương trình mặt đáy (ABCD), từ đó tính thể tích của hình hộp </b>ABCD A B C D </i>.
<i><b>Câu Va (1,0 điểm): Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: </b>y</i> 1 1
<i>x</i> <i>, trục hồnh và x = 2. Tính thể </i>
<i>tích vật thể trịn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox. </i>
<b>2. Theo chương trình nâng c o </b>
<b>Câu I b ( ,0 điểm):</b><i>Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD A B C D có toạ độ các đỉnh: </i>.
(1;1;1), (2; 1;3), (5;2;0), ( 1;3;1)
<i>A</i> <i>B</i> <i>D</i> <i>A</i>
<i><b>1) Xác định toạ độ các đỉnh C và </b>B của hình hộp. Chứng minh, ABCD là hình chữ nhật. </i>
<i><b>2) Viết phương trình mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,D và </b>A của hình hộp và tính thể tích của mặt cầu </i>
đó.
<b>Câu Vb (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức: </b><i>z</i>2 – (1 5 ) – 6 2<i>i z</i> <i>i</i> 0
<b>--- Hết --- </b>
30
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>1</b>
<b>-1</b> <i><b>O 1</b></i>
<b>2</b>
<b>-2</b>
<b>0.5</b>
<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT.</b>
<b>Câu I: </b>
<b> Hàm số </b>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> Tập xác định: </b><i>D</i> \{ 1}
<b> Đạo hàm: </b> 1 <sub>2</sub> 0,
( 1)
<i>y</i> <i>x</i> <i>D</i>
<i>x</i>
<b> Hàm số ĐB trên các khoảng xác định và không đạt cực trị. </b>
<b> Giới hạn và tiệm cận: </b>
;
lim 1 lim 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> là tiệm cận ngang.
;
( 1) ( 1)
lim lim 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> là tiệm cận đứng.
<b> Bảng biến thiên </b>
<i><b>x – </b></i> 1 <b>+ </b>
<i>y</i> + +
<i><b>y </b></i>
<b>1 </b>
<b>1 </b>
<b> Giao điểm với trục hoành: cho </b><i>y</i> 0 <i>x</i> 0
Giao điểm với trục tung: cho <i>x</i> 0 <i>y</i> 0
<i><b> Bảng giá trị: x </b></i> 3 2 1 0 1
<i>y </i> 1,5 2 || 0 0,5
<b> Đồ thị hàm số như hình vẽ bên đây: </b>
PTHĐGĐ của ( )<i>C và là: </i> <sub>(</sub> <sub>1)</sub> 2 <sub>0</sub> <sub>0</sub>
1
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<b> </b><i>x</i><sub>0</sub> 0 <i>y</i><sub>0</sub> 0
<b> </b><i>f x</i>( )<sub>0</sub> <i>f</i> (0) 1
<b> Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: </b><i>y</i> 0 1(<i>x</i> 0) <i>y</i> <i>x </i>
<b> Xét phương trình:</b>
1
<i>x</i>
<i>kx</i>
<i>x</i> <b> (*) </b> <i>x</i> <i>kx x</i>( 1)
2 2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub> <sub>0</sub> <sub>(</sub> <sub>1)</sub> <sub>0</sub> 0
1 (2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>kx</i> <i>kx</i> <i>kx</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x kx</i> <i>k</i>
<i>kx</i> <i>k</i>
<i><b> d:</b>y</i> <i>kx</i> cắt ( )<i><b>C tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt </b></i>
phương trình (2) có duy nhất nghiệm khác 0, tức là 0 0
1 0 1
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<b> Vậy, với </b><i>k</i> 0,<i>k</i> 1<i> thì d cắt ( )C tại 2 điểm phân biệt. </i>
<b>Câu II: </b>
<b> Ta có, </b>
2
2 2 2 2 2 2
2 1 2 2 4 2 1 2
9 3. 9 3.3 3 3
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
4 2 1 2 2 2 2
3 <i>x</i> <i>x</i> 3 <i>x</i> <i>x</i> 4<i><sub>x</sub></i> 2<i><sub>x</sub></i> 1 2<i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> 6<i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> 1 0
<b> Cho </b>6 2 1 0 1 hoac 1
2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> Bảng xét dấu: </b> <i>x </i> 1
3
1
2
2
6<i>x</i> <i>x</i> 1 + <b>0 </b> – <b>0 </b> +
<b> Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là khoảng: </b> 1 1
3 2
<b>3</b> <b>2</b>
<b>6</b>
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
<b> Đặt </b>
2
1
ln
2
<i>u</i> <i>x</i> <i><sub>du</sub></i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
<i>dv</i> <i>xdx</i> <i><sub>v</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i>. Thay vào nguyên hàm F(x) ta được: </i>
2
2 2
( ) 2 ln ln ln
2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C </i>
<b> Do </b><i>F</i>(1) 1 nên
2
2 1 1 1 1
1 ln1 1 1 1
2 <i>C</i> 2 <i>C</i> <i>C</i> 2 2
<b> Vậy, </b>
2
2 1
( ) ln
2 2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Tìm GTLN, GTNN của hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 4<i>x</i>2 3<i>x</i> 5 trên đoạn [ 2;1]
<b> Hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>3 4<i>x</i>2 3<i>x</i> 5 liên tục trên đoạn [ 2;1]
<b> </b><i>y</i> 3<i>x</i>2 8<i>x</i> 3
<b> Cho </b>
(loai)
(nhan)
2 3 [ 1;2]
0 3 8 3 0 <sub>1</sub>
[ 1;2]
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b> Ta có, </b>
3 2
1 1 1 1 149
4 3 5
3 3 3 3 27
<i>f</i>
3 2
3 2
( 2) ( 2) 4 ( 2) 3 ( 2) 5 9
(1) 1 4 1 3 1 5 3
<i>f</i>
<i>f</i>
Trong các số trên số 149
27 nhỏ nhất, số 9 lớn nhất.
<b> Vậy, </b> khi khi
[ 2;1] [ 2;1]
149 1
min , max 9 2
27 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu III </b>
<i>SB</i> <i>SA</i>2 <i>AB</i>2 32 62 3 5
2 2 2 2 2 <sub>6</sub>2 <sub>3</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>7</sub>
<i>SC</i> <i>SA</i> <i>AC</i> <i>SA</i> <i>AB</i> <i>BC</i>
2 2
2
2 2
6 4
.
5
(3 5)
<i>SD</i> <i>SA</i>
<i>SA</i> <i>SD SB</i>
<i>SB</i> <i>SB</i>
<b> </b>
2 2
2
<i>SA</i> <i>SE SC</i>
<i>SC</i> <i><sub>SC</sub></i>
<b> </b> <sub>.</sub> 1 1 1 6.3.2 6
3 2 6
<i>S ABC</i>
<i>V</i> <i>SA</i> <i>AB BC</i>
<b> </b> .
. .
.
4 36 864
6
5 49 245
<i>S ADE</i>
<i>S ADE</i> <i>S ABC</i>
<i>S ABC</i>
<i>V</i> <i>SA SD SE</i> <i>SD SE</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>SA SB SC</i> <i>SB SC</i>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<b>Câu IVa: (1;1;1), (2; 1;3), (5;2;0),</b><i>A</i> <i>B</i> <i>D</i> <i>A</i>( 1;3;1)
<i> ABCD là hình bình hành </i> <i>AB</i> <i>DC </i>
1 5 6
(1; 2;2)
2 2 0
( 5; 2; ) <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>AB</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>DC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>z</sub></i>
32
<b> </b>
2 2 2
2 2 2
(1; 2;2) 1 ( 2) 2 3
(4;1; 1) 4 1 ( 1) 3 2
<i>AB</i> <i>AB</i>
<i>AD</i> <i>AD</i> <b> và </b><i>AB AD</i>. 1.4 2.1 2.( 1) 0
<i>AB</i> <i>AD</i> <i><b>ABCD là hình chữ nhật (vì nó là hình bình hành, có thêm 1 góc vng)</b></i>
<i><b> Điểm trên mp(ABCD): </b>A</i>(1;1;1)
<i><b> vtpt của mp(ABCD): </b></i> [ , ] 2 2; 2 1 1; 2 (0;9;9)
1 1 1 4 4 1
<i>u</i> <i>AB AD</i>
<i><b> PTTQ của mặt đáy (ABCD):</b></i>0(<i>x</i> 1) 9(<i>y</i> 1) 9(<i>z</i> 1) 0
9<i>y</i> 9<i>z</i> 18 0 <i>y</i> <i>z</i> 2 0
<i><b> Diện tích mặt đáy ABCD: </b>B</i> <i>S<sub>ABCD</sub></i> <i>AB AD</i>. 3.3 2 9 2(đvdt)
<i><b> Chiều cao h ứng với đáy ABCD của hình hộp chính là khoảng cách từ </b>A đến (ABCD): </i>
D
2 2
3 1 2 2
( ,( )) 2
2
1 1
<i>h</i> <i>d A ABC</i>
<b> Vậy, </b><i>V<sub>hh</sub></i> <i>B h</i>. 9 2. 2 18(đvtt)
<b>Câu Va:Cho </b>1 1 0 <i>x</i> 1
<i>x</i>
<b> Vậy, thể tích cần tìm: </b> 2 2 2 <sub>2</sub>
1 1
1 2 1
(1 ) (1 )
<i>V</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
1
1 1 1 3
2 ln 2 2 ln 2 1 2 ln1 2 ln 2
2 1 2
<i>V</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> (đvtt)
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>
<b>Câu IVb: </b><i>A</i>(1;1;1), (2; 1;3), (5;2;0), ( 1;3;1)<i>B</i> <i>D</i> <i>A</i>
Hoàn toàn giống câu IVa.1 (phần dành cho CT chuẩn): đề nghị xem bài giải ở trên.
Giả sử phương trình của mặt cầu ( ) :<i>S x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2 2<i>ax</i> 2<i>by</i> 2<i>cz</i> <i>d</i> 0
<i><b> Vì (S) đi qua bốn điểm </b>A</i>(1;1;1), (2; 1;3), (5;2;0), ( 1;3;1)<i>B</i> <i>D</i> <i>A</i> nên:
3 2 2 2 0 2 2 2 3 2 4 4 11
14 4 2 6 0 4 2 6 14 6 6 6 15
29 10 4 0 10 4 29 12 2 2 18
11 2 6 2 0 2 6 2 11 2 2 2 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
3,5
5,5
6,5
28
<b> Vậy, phương trình mặt cầu </b>( ) :<i>S x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2 7<i>x</i> 11<i>y</i> 13<i>z</i> 28 0
<b>Câu Vb: </b><i>z</i>2 – (1 5 ) – 6 2<i>i z</i> <i>i</i> 0<b> (*) </b>
<b> Ta có, </b> (1 5 )<i>i</i> 2 4.( 6 2 )<i>i</i> 1 10<i>i</i> 25<i>i</i>2 24 8<i>i</i> 2<i>i</i> (1 <i>i </i>)2
<b> Vậy, phương trình (*) có 2 nghiệm phức phân biệt: </b>
1
(1 5 ) (1 ) 4
2
2 2
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i><b>i và </b></i> <sub>2</sub> (1 5 ) (1 ) 2 6 1 3
2 2
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP </b> <b>Mơn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ thông </b>
<b> Đề số 09 </b> <i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<i> --- </i> ---
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 1 có đồ thị là ( )<i>C </i>
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )</b><i>C của hàm số. </i>
<b>2) Dựa vào đồ thị ( )</b><i>C , hãy tìm điều kiện của tham số k để phương trình sau đây có 3 nghiệm phân </i>
biệt: <i>x</i>3 3<i>x</i>2 <i>k</i> 0
<b>Câu II (3,0 điểm): </b>
<b>1) Giải bất phương trình: </b>2log ( – 1)<sub>2</sub> <i>x</i> log (5 – ) 1<sub>2</sub> <i>x</i>
<b>2) Tính tích phân: </b>
1
0 ( )
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x x</i> <i>e dx </i>
<b>3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: </b><i>y</i> 2<i>x</i>3 3<i>x</i>2 12<i>x</i> 2 trên [ 1;2]
<b>Câu III (1,0 điểm): </b>
Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt </i>.
<i>cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a. </i>
<i><b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây </b></i>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
<i><b>Câu I ( ,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng: </b></i>
1
2 2
( ) : 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
và ( ) :<sub>2</sub> 2 1
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b>1) Chứng minh rằng hai đường thẳng </b>( ),( )<i>d</i><sub>1</sub> <i>d vng góc nhau nhưng không cắt nhau. </i><sub>2</sub>
<i><b>2) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1</b> đồng thời song song d</i>2. Từ đó, xác định khoảng cách
<i>giữa hai đường thẳng d</i>1<i> và d</i>2 đã cho.
<b>Câu (1,0 điểm): Tìm mơđun của số phức: </b><i><sub>z</sub></i> <sub>1 4</sub><i><sub>i</sub></i> <sub>(1</sub> <i><sub>i . </sub></i><sub>)</sub>3
<b>2. Theo chương trình nâng c o </b>
<b>Câu I b ( ,0 điểm):</b><i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng: </i>
1
2 2
( ) : 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
và ( ) :<sub>2</sub> 2 1
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b>1) Chứng minh rằng hai đường thẳng </b>( ),( )<i>d</i><sub>1</sub> <i>d vng góc nhau nhưng khơng cắt nhau. </i><sub>2</sub>
<b>2) Viết phương trình đường vng góc chung của </b>( ),( )<i>d</i><sub>1</sub> <i>d . </i><sub>2</sub>
<b>Câu b (1,0 điểm): Tìm nghiệm của phương trình sau đây trên tập số phức: </b>
2
<i>z</i> <i>z , trong đó z là số phức liên hợp của số phức z. </i>
<b>--- Hết --- </b>
34
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i>y = m - 1</i>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>-1</b>
<b>-1</b>
<b>2</b>
<i><b>O</b></i>
<b>1</b>
<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT.</b>
<b>Câu I: </b>
<b> Hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 1
<i><b> Tập xác định: D</b></i>
<b> Đạo hàm: </b><i>y</i> 3<i>x</i>2 6<i>x </i>
<b> Cho </b><i>y</i> 0 3<i>x</i>2 6<i>x</i> 0 <i>x</i> 0 hoac <i>x</i> 2
<b> Giới hạn: </b> lim ; lim
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b> Bảng biến thiên </b>
<i><b>x </b></i> – 0 2 <b>+ </b>
<i>y</i> – <b>0 </b> <b>+ </b> <b>0 </b> –
<i><b>y </b></i> + 3
–1 –
<b> Hàm số ĐB trên khoảng (0;2); NB trên các khoảng (–;0), (2;+) </b>
Hàm số đạt cực đại <i>y</i><sub>CÑ</sub> 3 tại <i>x</i><sub>CÑ</sub> 2
đạt cực tiểu <i>y</i><sub>CT</sub> 1 tại <i>x</i><sub>CT</sub> 0
<b> Giao điểm với trục tung: cho </b><i>x</i> 0 <i>y</i> 1
<b> Điểm uốn: </b><i>y</i> 6<i>x</i> 6 0 <i>x</i> 1 <i>y</i> 1.
<i><b> Điểm uốn là I(1;1) </b></i>
<i><b> Bảng giá trị: x </b></i> –1 0 1 2 3
<i>y </i> 3 –1 1 3 –1
<b> Đồ thị hàm số như hình vẽ: </b>
<b> </b><i>x</i>3 3<i>x</i>2 <i>k</i> 0 <i>x</i>3 3<i>x</i>2 <i>k</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 <i>k</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 1 <i>k</i> 1<b> (*) </b>
<i><b> Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của (C) và d: y = k – 1 </b></i>
<b> (*) có 3 nghiệm phân biệt </b> 1 <i>k</i> 1 3 0 <i>k</i> 4
<b> Vậy, phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt </b> 0 <i>k</i> 4
<b>Câu II: </b>
<b> </b>2log ( – 1)<sub>2</sub> <i>x</i> log (5 – ) 1<sub>2</sub> <i>x</i>
<b> Điều kiện: </b> 1 0 1 1 5
5 0 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> (1)
<b> Khi đó, </b>2log ( – 1)<sub>2</sub> <i>x</i> log (5 – ) 1<sub>2</sub> <i>x</i> log ( – 1)<sub>2</sub> <i>x</i> 2 log [2.(5 – )]<sub>2</sub> <i>x </i>
2 2 2 3
( 1) 2(5 ) 2 1 10 2 9 0
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i><b> Đối chiếu với điều kiện (1) ta nhận: 3 < x < 5 </b></i>
<b> Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là: </b><i>S</i> (3;5)
<b> Xét </b> 1
0 ( )
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x x</i> <i>e dx </i>
<b> Đặt </b> 2
( )
2
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>du</i> <i>dx</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>dv</i> <i>x</i> <i>e dx</i> <i><sub>v</sub></i> <i><sub>e</sub></i> . Thay vào cơng thức tích phân từng phần ta được:
1 1
1 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
0
0 0
0
1
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 6
1 1 4
( ) (0 1)
2 6 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x x</i> <i>e dx</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>e dx</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>O'</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>M '</b></i>
<i><b>C '</b></i>
<i><b>B '</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A '</b></i>
Tìm GTLN, GTNN của hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>3 3<i>x</i>2 12<i>x</i> 2 trên đoạn [ 1;2]
<b> Hàm số </b><i>y</i> 2<i>x</i>3 3<i>x</i>2 12<i>x</i> 2 liên tục trên đoạn [ 1;2]
<b> </b><i>y</i> 6<i>x</i>2 6<i>x</i> 12
<b> Cho </b> (loai)
(nhan)
2 2 [ 1;2]
0 6 6 12 0
1 [ 1;2]
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b> Ta có, </b><i>f</i>(1) 2.13 3.12 12.1 2 5
3 2
3 2
( 1) 2.( 1) 3.( 1) 12.( 1) 2 15
(2) 2.2 3.2 12.2 2 6
<i>f</i>
<i>f</i>
Trong các số trên số 5 nhỏ nhất, số 15 lớn nhất.
<b> Vậy, </b> khi khi
[ 1;2] [ 1;2]
min<i>y</i> 5 <i>x</i> 2, max<i>y</i> 15 <i>x</i> 1
<b>Câu III </b>
Gọi <i>O O lần lượt là trọng tâm của hai đáy ABC và A B C </i>,
thì <i>OO vng góc với hai mặt đáy. Do đó, nếu gọi I là trung </i>
điểm <i>OO thì </i>
<i>IA</i> <i>IB</i> <i>IC và IA</i> <i>IB</i> <i>IC </i>
<b> Ta có, </b> 2 2 3 3
3 3 2 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>OA</i> <i>O A</i> <i>AM</i>
Và
2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2 3 21
2 3 4 3 6
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>IA</i> <i>OI</i> <i>OA</i> <i>IA </i>
<i> Suy ra, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ và IA là bán kính của nó </i>
Diện tích mặt cầu là:
2 2
2 7 7
4 4
12 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>R</i> (đvdt)
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<b>Câu IVa: </b>
<i> d</i>1 đi qua điểm <i>M</i><sub>1</sub>(2;3;0), có vtcp <i>u</i><sub>1</sub> ( 2;0;1)
<i>d</i>2 đi qua điểm <i>M</i><sub>2</sub>(2;1;0), có vtcp <i>u</i><sub>2</sub> (1; 1;2)
<b> Ta có, </b><i>u u</i><sub>1 2</sub>. 2.1 0.( 1) 1.2 0 <i>u</i><sub>1</sub> <i>u</i><sub>2</sub> <i>d</i><sub>1</sub> <i>d </i><sub>2</sub>
<b> </b>[ , ]<sub>1</sub> <sub>2</sub> 0 1 1; 2 2 0 (1;5;2)
1 2 2 1 1 1
<i>u u</i>
1 2 (0; 2;0) [ , ].1 2 1 2 10 0
<i>M M</i> <i>u u M M</i>
<i><b> Vậy, d</b></i>1<i> vuông góc với d</i>2<i> nhưng khơng cắt d</i>2
<i> Mặt phẳng (P) chứa d</i>1 nên đi qua <i>M</i><sub>1</sub>(2;3;0)<i> và song song d</i>2
<i><b> Điểm trên mp(P): </b>M</i><sub>1</sub>(2;3;0)
<i><b> vtpt của mp(P): </b>n</i> [ , ]<i>u u</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> (1;5;2)
<i><b> PTTQ của mp(P):1(</b>x</i> 2) 5(<i>y</i> 3) 2(<i>z</i> 0) 0
5 2 17 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i><b> Khoảng cách giữa d</b></i>1<i> và d</i>2<i> bằng khoảng cách từ M</i>2<i> đến mp(P), bằng: </i>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 5.1 2.0 17 10 30
( ,( ))
3
30
1 5 2
<i>d M P</i>
<b>Câu Va:</b><i>z</i> 1 4<i>i</i> (1 <i>i</i>)3 1 4<i>i</i> 1 3<i>i</i> 3<i>i</i>2 <i>i</i>3 1 2<i>i </i>
2 2
1 2 ( 1) 2 5
36
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>
<b>Câu IVb: </b><i>A</i>(1;1;1), (2; 1;3), (5;2;0), ( 1;3;1)<i>B</i> <i>D</i> <i>A</i>
Hoàn toàn giống câu IVa.1 (phần dành cho CT chuẩn): đề nghị xem bài giải ở trên.
<sub>1</sub>
2 2
( ) : 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
và ( ) :<sub>2</sub> 2 1
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<i><b> d</b></i>1 đi qua điểm <i>M</i><sub>1</sub>(2;3;0), có vtcp <i>u</i><sub>1</sub> ( 2;0;1)
<i>d</i>2 đi qua điểm <i>M</i><sub>2</sub>(2;1;0), có vtcp <i>u</i><sub>1</sub> (1; 1;2)
<b> Lấy </b><i>A d B d thì (2 2 ;3; ), (2</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <i>A</i> <i>a a B</i> <i>b</i>;1 <i>b b</i>;2 ) <i>AB</i> (<i>b</i> 2 ; 2<i>a</i> <i>b b a </i>;2 )
<i><b> AB là đường vng góc chung của d</b></i>1<i> và d</i>2 khi và chỉ khi
1
2
0
. 0 2( 2 ) 0 1(2 ) 0 5 0
1
1( 2 ) 1( 2 ) 2(2 ) 0 6 2 0
. 0
3
<i>a</i>
<i>AB u</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b a</i> <i>b</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>AB u</i>
<i><b> Đường vng góc chung của d</b></i>1<i> và d</i>2<i> đi qua A(2;3;0) </i>
<b> và có vtcp </b> ( 1; 5; 2)
3 3 3
<i>AB</i> hay <i>u</i> (1;5;2)
Vậy, PTCT cần tìm: 2 3
1 5 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu Vb: </b><i>z</i> <i><b>z (*) </b></i>2
<b> Giả sử </b><i>z</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>z</i> <i><b>a bi . Thay vào phương trình (*)ta được: </b></i>
2 2 2 2 2 2
( ) 2 2
<i>a bi</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>a bi</i> <i>a</i> <i>abi</i> <i>b i</i> <i>a bi</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>abi </i>
hoac
2 2
2 2 2 2 2 2
1
2
2 2 0 (2 1) 0 0
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>b a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i> Với b = 0, ta được a</i> <i>a</i>2 <i>a</i>2 <i>a</i> 0 <i>a</i> 0 hoac <i>a</i> 1
Với 1
2
<i>a</i> , ta được 1 1 2 2 3 3
2 4 <i>b</i> <i>b</i> 4 <i>b</i> 2
<b> Vậy, các nghiệm phức cần tìm là: </b> <sub>1</sub> 0 , <sub>2</sub> 1 , <sub>3</sub> 1 3 , <sub>4</sub> 1 3
2 2 2 2
<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP </b> <b>Mơn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ thông </b>
<b> Đề số 10 </b> <i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<i> --- </i> ---
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
có đồ thị là ( )<i>C </i>
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )</b><i>C của hàm số. </i>
<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục tung. Vẽ tiếp </b>
tuyến đó lên cùng một hệ trục toạ độ với đồ thị ( )<i>C . </i>
<b>Câu II (3,0 điểm): </b>
<b>1) Giải phương trình: </b>2 log2<sub>3</sub><i>x</i> log (3 ) 14<sub>3</sub> <i>x</i> 0
<b>2) Tính tích phân: </b> 1
0 (2 1)
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>e dx </i>
<b>3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>3 <i>x trên đoạn [–1;1] </i>2
<b>Câu III (1,0 điểm): </b>
<i>Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60</i>0
. Tính diện
<i>tích xung quanh và thể tích của hình nón có đỉnh S và đáy là đường trịn ngoại tiếp đáy hình chóp đã </i>
cho.
<i><b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây </b></i>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
<i><b>Câu I ( ,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm </b>A</i>( 5;0;1), (7;4; 5)<i>B</i> <b> và mặt </b>
phẳng ( ) :<i>P x</i> 2<i>y</i> 2<i>z</i> 0
<b>1) Viết phương trình mặt cầu </b>( )<i>S</i> <i> có đường kính AB. Tính khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt </i>
phẳng ( )<i>P . </i>
<i><b>2) Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của mặt cầu </b></i>( )<i>S đồng thời vng góc với mặt </i>
phẳng ( )<i>P . Tìm toạ độ giao điểm của d và ( )<b>P . </b></i>
<b>Câu (1,0 điểm): Tìm mơđun của số phức: </b> 2 3 1 3
2
<i>z</i> <i>i</i> <i>i </i>
<b>2. Theo chương trình nâng c o </b>
<b>Câu I b ( ,0 điểm):</b> <i>Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A</i>(0;6;4)<i> và đường thẳng d có </i>
<i>phương trình d: </i> 2 1
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i><b>1) Hãy tìm toạ độ hình chiếu vng góc của điểm A trên đường thẳng d. </b></i>
<b>2) Viết phương trình mặt cầu </b>( )<i>S có tâm là điểm A và tiếp xúc với đường thẳng d.</i>
<b>Câu b (1,0 điểm):</b>Giải phương trình sau đây trên tập số phức
2 <sub>(3</sub> <sub>4 )</sub> <sub>( 1 5 )</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>i x</i> <i>i</i>
<b>--- Hết --- </b>
38
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y = 3x + 1</b></i>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>-2</b>
<b>-1</b>
<b>-1</b> <i><b>O</b></i> <b>1</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT.</b>
<b>Câu I: </b>
<b> Hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 1
<i><b> Tập xác định: D</b></i>
<b> Đạo hàm: </b><i>y</i> 3<i>x</i>2 3
<b> Cho </b><i>y</i> 0 3<i>x</i>2 3 0 <i>x</i>2 1 <i>x</i> 1
<b> Giới hạn: </b> lim ; lim
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b> Bảng biến thiên </b>
<i><b>x </b></i> – –1 1 <b>+ </b>
<i>y</i> – <b>0 </b> <b>+ </b> <b>0 </b> –
<i><b>y </b></i> + 3
–1 –
<b> Hàm số ĐB trên khoảng (–1;1) ; NB trên các khoảng (–;–1), (1;+) </b>
Hàm số đạt cực đại <i>y</i><sub>CÑ</sub> 3 tại <i>x</i><sub>CÑ</sub> 1
đạt cực tiểu <i>y</i><sub>CT</sub> 1 tại <i>x</i><sub>CT</sub> 1
<b> </b><i>y</i> 6<i>x</i> 0 <i>x</i> 0 <i>y</i> 1.
<i><b> Điểm uốn là I(</b></i>0;1)
<b> Giao điểm với trục tung: cho </b><i>x</i> 0 <i>y</i> 1
<i><b> Bảng giá trị: x </b></i> –2 –1 0 1 2
<i>y </i> 3 –1 1 3 –1
<b> Đồ thị hàm số như hình vẽ: </b>
<i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 1
<b> Ta có, </b><i>x</i><sub>0</sub> 0,<i>y</i><sub>0</sub> 1
<b> </b><i>f x</i>( )<sub>0</sub> <i>f</i> (0) 3.02 3 3
<b> Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : </b><i>y</i> 1 3(<i>x</i> 0) <i>y</i> 3<i>x</i> 1
<b>Câu II: </b>
<b> </b>2 log2<sub>3</sub><i>x</i> log (3 ) 14<sub>3</sub> <i>x</i> 0
Khi đó, 2<sub>3</sub> 2<sub>3</sub> <sub>3</sub>
3
2 log <i>x</i> log (3 ) 14<i>x</i> 0 2 log <i>x</i> 2 log (3 ) 14<i>x</i> 0
2 2
3 3 3 3
2log <i>x</i> 2(1 log ) 14<i>x</i> 0 2log <i>x</i> 2log <i>x</i> 12 0<b> (*) </b>
<b> Đặt </b><i>t</i> log<sub>3</sub><i><b>x , phương trình (*) trở thành </b></i>
3
2 3
2
3
3 log 3 3
2 2 12 0
2 log 2 3
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm: </b><i>x</i> 9 và 1
27
<i>x</i>
<b> Xét </b> 1
0(2 1)
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>e dx </i>
<b> Đặt </b> <i>u</i> 2<i>x<sub>x</sub></i> 1 <i>du</i> <i><sub>x</sub></i>2<i>dx</i>
<i>dv</i> <i>e dx</i> <i>v</i> <i>e</i> . Thay vào công thức tích phân từng phần ta được:
1 1 1
0
0 <sub>0</sub>
(2 1) <i>x</i> 2 <i>x</i> 3 1 2 <i>x</i> 3 1 (2 2) 1
<i>I</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>e dx</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<b>60</b>
<i><b>O</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>S</b></i>
Tìm GTLN, GTNN của hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>3 <i>x trên đoạn [ 1;1] </i>2
<b> Hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>3 <i>x liên tục trên đoạn [ 1;1] </i>2
<b> </b><i>y</i> 4<i>x</i>3 6<i>x</i>2 2<i>x</i> 2 (2<i>x x</i>2 3<i>x</i> 1)
<b> Cho </b> 0 2 (2 2 3 1) 0 0; 1; 1
2
<i>y</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> (nhận cả 3 giá trị này)
<b> Ta có, </b><i>f</i>(0) 04 2.03 02 0 1 1 4 1 3 1 2
2 2 2 2
1
2.
16
<i>f</i>
4 3 2
(1) 1 2.1 1 0
<i>f</i> <i><sub>f</sub></i><sub>( 1)</sub> <sub>( 1)</sub>4 <sub>2.( 1)</sub>3 <sub>( 1)</sub>2 <sub>4</sub>
Trong các số trên, số 0 nhỏ nhất và số 4 lớn nhất.
<b> Vậy, </b> khi hoặc khi
[ 1;1] [ 1;1]
min<i>y</i> 0 <i>x</i> 0 <i>x</i> 1, max<i>y</i> 4 <i>x</i> 1
<b>Câu III </b>
<i> Gọi O là tâm của hình vng ABCD. Do S.ABCD là hình chóp đều nên </i>
( )
<i>SO</i> <i>ACBD </i>
<i><b> Suy ra, OB là hình chiếu vng góc của SB lên mp(ABCD) </b></i>
<b> Do đó, </b><i>SBO</i> 600. Kết hợp, 2
2
<i>a</i>
<i>r</i> <i>OB</i> ta suy ra:
0
0 0
2 6
.tan 60 3
2 2
2
2
cos 60 2 cos 60
<i>a</i> <i>a</i>
<i>h</i> <i>SO</i> <i>OB</i>
<i>OB</i> <i>a</i>
<i>l</i> <i>SB</i> <i>a</i>
Diện tích xung quanh của mặt nón: . . 2 2 2
2
<i>xq</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>r l</i> <i>a</i> <i>a (đvdt) </i>
Thể tích hình nón:
2 3
2
1 1 6 6
. .
3 3 2 2 12
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>r h</i> (đvtt)
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<b>Câu IVa: </b><i>A</i>( 5;0;1), (7;4; 5)<i>B</i> và ( ) :<i>P x</i> 2<i>y</i> 2<i>z</i> 0
<i> Gọi I là trung điểm AB ta có I</i>(1;2; 2)
<b> Mặt cầu </b>( )<i>S</i> <i> có đường kính AB, có tâm I</i>(1;2; 2)
<b> Và bán kính </b><i>R</i> <i>IA</i> (1 5)2 (2 0)2 ( 2 1)2 7
<b> Vậy, phương trình mặt cầu ( )</b><i>S : </i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>49</sub>
<i><b> Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng ( ) :</b>P x</i> 2<i>y</i> 2<i>z</i> 0 là:
2 2 2
1 2.2 2.( 2) 9
( ,( )) 3
9
1 2 ( 2)
<i>d I P</i>
<i> Đường thẳng d đi qua điểm I</i>(1;2; 2), đồng thời vng góc với mp( ) :<i>P x</i> 2<i>y</i> 2<i>z</i> 0 nên có
vtcp <i>u</i> <i>n<sub>P</sub></i> (1;2; 2)
<i><b> PTTS của d:</b></i>
1
2 2 ( )
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i><b> Thay PTTS của d vào PTTQ của ( ) :</b>P x</i> 2<i>y</i> 2<i>z</i> 0 ta được:
1 <i>t</i> 2(2 2 ) 2( 2 2 )<i>t</i> <i>t</i> 0 9<i>t</i> 9 0 <i>t</i> 1
<b> Thay </b><i>t</i> 1<i> vào PTTS của d ta được toạ độ giao điểm của d và mp(P) là O</i>(0;0;0)
40
<b> Vậy, </b>
2
2
3 3 3 3 27 91 91
4 4 16
2 2 4 4 2
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>
<b>Câu IVb: </b>
<i><b> Đường thẳng d đi qua điểm </b>M</i><sub>0</sub>(2;1;0) và có vtcp <i>u</i> (1;2;1)
<b> Gọi </b><i>A là hình chiếu v.góc của A lên d thì (2A</i> <i>t</i>;1 2 ; )<i>t t</i> <i>AA</i> (2 <i>t t</i>;2 5;<i>t</i> 4)
<b> Do </b><i>A là hình chiếu vng góc của A lên d nên ta có AA</i> <i>u , suy ra </i>
1(2 <i>t</i>) 2(2<i>t</i> 5) 1(<i>t</i> 4) 0 6<i>t</i> 12 0 <i>t</i> 2
<i><b> Thay t = 2 vào toạ độ </b>A ta được (4;5;2)A</i> <i> là hình chiếu vng góc của A lên d. </i>
Mặt cầu ( )<i>S có tâm (0;6;4)A</i> <i>, tiếp xúc với đường thẳng d nên đi qua A</i>(4;5;2)
<b> Do đó, ( )</b><i>S có bán kính <sub>R</sub></i> <i><sub>AA</sub></i> <sub>(4</sub> <sub>0)</sub>2 <sub>(5 6)</sub>2 <sub>(2</sub> <sub>4)</sub>2 <sub>21</sub>
Vậy, phương trình mặt cầu ( ) :<i>S x</i>2 (<i>y</i> 4)2 (<i>z</i> 6)2 21
<b>Câu Vb: </b><i>x</i>2 (3 4 )<i>i x</i> ( 1 5 )<i>i</i> 0<b> (*) </b>
<b> Ta có, </b> (3 4 )<i>i</i> 2 4.1.( 1 5 )<i>i</i> 9 24<i>i</i> 16<i>i</i>2 4 20<i>i</i> 3 4<i>i</i> (1 2 )<i>i </i>2
<b> Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm phức: </b>
1
2
(3 4 ) (1 2 ) 4 6
2 3
2 2
(3 4 ) (1 2 ) 2 2
1
2 2
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>x</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<b> KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP </b> <b>Mơn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ thông </b>
<b> Đề số 11 </b> <i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<i> --- </i> ---
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b><i>y</i> <i>x</i>4 (<i>m</i> 1)<i>x</i>2 2<i>m</i> 1 (1)
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )</b><i>C của hàm số khi m = 1. </i>
<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến của ( )</b><i>C tại điểm trên ( )C có hồnh độ bằng </i> 3 .
<i><b>3) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị. </b></i>
<b>Câu II (3,0 điểm): </b>
<b>1) Giải phương trình: </b>log (<sub>2</sub> <i>x</i> 3) log (<sub>0,5</sub> <i>x</i> 1) 3
<b>2) Tính tích phân: </b> 1 2
0 ( )
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x x</i> <i>e</i> <i>dx</i>
<b>3) Cho hàm số </b><i>y</i> <i>e</i>4<i>x</i> 2<i>e . Chứng minh rằng, x</i> <i>y</i> 13<i>y</i> 12<i>y </i>
<b>Câu III (1,0 điểm): </b>
<i>Cho khối chóp S.ABC có SA vng góc với mặt đáy (ABC), tam giác ABC vng cân tại B, SA= a, </i>
<i>SB hợp với đáy một góc 30</i>0<i> .Tính thể tích của khối chóp S.ABC. </i>
<i><b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây </b></i>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
<i><b>Câu I ( ,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có pt </b></i>
3 2
: 1 ,( ) : 3 2 6 0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>P x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i><b>1) Tìm toạ độ điểm A giao điểm của đường thẳng d và mp(P). Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi </b></i>
<i>qua điểm A, đồng thời vng góc với đường thẳng d. </i>
<b>2) Viết phương trình mặt cầu </b>( )<i>S tâm (2;1;1)I</i> <i>, tiếp xúc với mp(P). Viết phương trình mặt phẳng </i>
tiếp diện của mặt cầu ( )<i>S</i> <i> biết nó song song với mp(P). </i>
<b>Câu Va (1,0 điểm): Tìm phần thực và phần ảo của số phức </b> <i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>, trong đó <i>z</i> 1 2<i>i </i>
<b>2. Theo chương trình nâng c o </b>
<b>Câu I b ( ,0 điểm):</b><i>Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có pt </i>
3 1
: ,( ) : 3 2 6 0
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> <i>P x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i><b>1) Chứng minh rằng đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) nhưng khơng vng góc với (P). Tìm toạ độ </b></i>
<i>điểm A là giao điểm của đường thẳng d và mp(P). </i>
<i><b>2) Tìm phương trình hình chiếu của đường thẳng d lên mp(P). </b></i>
<b>Câu Vb (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức: </b><i>iz</i>2 4<i>z</i> 4 <i>i</i> 0
<i><b>--- Hết --- </b></i>
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm. </b></i>
Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...
42
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>-3</b>
<b>-1</b> <i><b>O</b></i> <b>1</b>
<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT.</b>
<b>Câu I: </b>
<i><b> Với m = 1 ta có hàm số: </b>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 3
<i><b> Tập xác định: D</b></i>
<b> Đạo hàm: </b><i>y</i> 4<i>x</i>3 4<i>x </i>
<b> Cho </b><i>y</i> 0 4<i>x</i>3 4<i>x</i> 0 <i>x</i> 0
<b> Giới hạn: </b> lim ; lim
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b> Bảng biến thiên </b>
<i><b>x – </b></i> <b>0 </b>
<i>y</i> – <b>0 </b> +
<i><b>y </b></i>
–3
<b> Hàm số ĐB trên các khoảng (0;</b> ), NB trên khoảng ( ;0)
<b> Giao điểm với trục hoành: </b>
Cho
2
4 2 2
2
1
0 3 3 0 1 1
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Giao điểm với trục tung: cho <i>x</i> 0 <i>y</i> 3
<i><b> Bảng giá trị: x </b></i> –1 0 1
<i>y </i> 0 –3 0
<b> Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây </b>
<i>x</i><sub>0</sub> 2 <i>y</i><sub>0</sub> 5
<b> </b><i>f x</i>( )<sub>0</sub> <i>f</i> ( 2) 4.( 2)3 4.( 2) 12 2
<b> Vậy, pttt cần tìm là: </b><i>y</i> 5 12 2(<i>x</i> 2) <i>y</i> 12 2<i>x</i> 19.
<i>y</i> <i>x</i>4 (<i>m</i> 1)<i>x</i>2 2<i>m</i> 1 (1)
<i><b> Tập xác định D</b></i>
<b> </b><i>y</i> 4<i>x</i>3 2(<i>m</i> 1)<i>x (đây là một đa thức bậc ba) </i>
<b> </b> 0 4 3 2( 1) 0 2 (2 2 1) 0 <sub>2</sub> 0
2 1 (*)
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<b> Hàm số (1) có 3 điểm cực trị </b> (*) có 2 nghiệm pbiệt khác 0 <i>m</i> 1 0 <i>m</i> 1
<b> Vậy, với </b><i>m</i> 1 thì hàm số (1) có 3 điểm cực trị.
<b>Câu II: </b>
<b> </b>log (<sub>2</sub> <i>x</i> 3) log (<sub>2</sub> <i>x</i> 1) 3<b> (*) </b>
<b> Điều kiện: </b> 3 0 3 3
1 0 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b> Khi đó, (*) </b> log [(<sub>2</sub> <i>x</i> 3)(<i>x</i> 1)] 3 (<i>x</i> 3)(<i>x</i> 1) 8 <i>x</i>2 <i>x</i> 3<i>x</i> 3 8
hoac
2 <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>5</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b> So với điều kiện đầu bài ta chỉ nhận x = 5 </b></i>
<b> Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: </b><i>x</i> 5
<b> </b> 2 2 2 2
1
3
1 1 <sub>2</sub> 1 1 1
0 0 0 <sub>0</sub> 0 0
1
( ) .
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>30</b>
<i><b>a</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>S</b></i>
<b> Đặt </b> 2 2 .
2
<i>dt</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>dt</i> <i>x dx</i> <i>xdx</i>
<i><b> Đổi cận: x 0 1 </b></i>
<i>t </i> 0 1
<b> Vậy, </b>
1
1
0 <sub>0</sub>
1 1 1 1 1
.
3 2 3 2 3 2 2 2 6
<i>t</i>
<i>t</i> <i>dt</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>I</i> <i>e</i>
Xét hàm số <i>y</i> <i>e</i>4<i>x</i> 2<i>e . x</i>
Ta có, <i><sub>y</sub></i> 4<i><sub>e</sub></i>4<i>x</i> 2<i><sub>e ; </sub>x</i> <i><sub>y</sub></i> <sub>16</sub><i><sub>e</sub></i>4<i>x</i> <sub>2</sub><i><sub>e ; </sub>x</i> <i><sub>y</sub></i> <sub>64</sub><i><sub>e</sub></i>4<i>x</i> <sub>2</sub><i><sub>e </sub>x</i>
<b> Từ đó, </b><i><sub>y</sub></i> 13<i><sub>y</sub></i> 64<i><sub>e</sub></i>4<i>x</i> 2<i><sub>e</sub></i> <i>x</i> 13(4<i><sub>e</sub></i>4<i>x</i> 2<i><sub>e</sub></i> <i>x</i>) 12<i><sub>e</sub></i>4<i>x</i> 24<i><sub>e</sub></i> <i>x</i> 12<i><sub>y </sub></i>
<b> Vậy, với </b><i>y</i> <i>e</i>4<i>x</i> 2<i>e thì x</i> <i>y</i> 13<i>y</i> 12<i>y </i>
<b>Câu III </b>
( )
( )
<i>SA</i> <i>ABC</i>
<i>SA</i> <i>AB</i>
<i>AB</i> <i>ABC</i> <i> và hình chiếu của SB lên (ABC) </i>
<i>là AB, do đó SBA</i> 300
<b> </b>cot<i>SBA</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>AB</i> <i>SA</i>.cot<i>SBA</i> <i>a</i>.cot300 <i>a</i> 3
<i>SA</i>
<b> </b>
2
1 1 3
. 3. 3
2 2 2
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>AB BC</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i><b> Vậy, thể tích khối chóp S.ABC là: </b></i>
2 3
1 1 3
.
3 <i>ABC</i> 3 2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SAS</i> <i>a</i> (đvtt)
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<b>Câu IVa: </b>
<i><b> Thay ptts của d vào ptmp(P), ta được: </b></i>
( 3 2 ) 3( 1<i>t</i> <i>t</i>) 2( ) 6<i>t</i> 0 3<i>t</i> 6 0 <i>t</i> 2
<i><b> Thay t = 2 vào ptts của d ta được toạ độ giao điểm của d và mp(P) là: </b>A</i>(1;1; 2)
<i><b> mp(Q) đi qua điểm </b>A</i>(1;1; 2)<i>, vng góc với d nên có vtpt n</i> <i>u<sub>d</sub></i> (2;1; 1)
<i><b> Vậy, PTTQ của mp(Q): </b></i>2(<i>x</i> 1) 1(<i>y</i> 1) 1(<i>z</i> 2) 0
2<i>x</i> <i>y z</i> 5 0
<b> Mặt cầu ( )</b><i>S có tâm là điểm (2;1;1)I</i>
<b> Do ( )</b><i>S tiếp xúc với mp( ) :P x</i> 3<i>y</i> 2<i>z</i> 6 0 nên ( )<i>S có bán kính </i>
2 2 2
2 3.1 2.1 6 7 14
( ,( ))
2
1 ( 3) 2
<i>R</i> <i>d I P</i>
<b> Phương trình mặt cầu </b>( ) : ( 2)2 ( 1)2 ( 1)2 7
2
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b> Gọi ( )</b><i>Q là mp song song với </i>( ) :<i>P x</i> 3<i>y</i> 2<i>z</i> 6 0<i> thì phương trình mp(Q) có dạng </i>
( ) :<i>Q x</i> 3<i>y</i> 2<i>z</i> <i>D</i> 0 (<i>D</i> 6)
( )<i>Q tiếp xúc mặt cầu </i>( )<i>S nên: </i>
(loai)
(nhan)
2 2 2
2 3.1 2.1 14 1 14
( ,( ))
2 <sub>14</sub> 2
1 ( 3) 2
1 7 6
1 7
1 7 8
<i>D</i> <i>D</i>
<i>d I Q</i> <i>R</i>
<i>D</i> <i>D</i>
<i>D</i>
<i>D</i> <i>D</i>
44
<b>Câu Va: </b><i>z</i> 1 2<i>i</i> <i>z</i> 1 2<i>i </i>
<b> Ta có, </b>
2
2
1 2 1 3 (1 3 )(1 3 ) 1 6 9 4 3
1 2 1 3 (1 3 )(1 3 ) <sub>1 9</sub> 5 5
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i><sub>i</sub></i>
<b> Vậy, phần thực của là </b> 4
5, phần ảo của là
3
5
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>
<b>Câu IVb: </b>
<i> d đi qua điểm M</i><sub>0</sub>( 3; 1;0), có vtcp <i>u<sub>d</sub></i> (2;1; 1)
<i>(P) có vtpt n<sub>P</sub></i> (1; 3;2)
Ta có, [ , ] ( 1; 5; 7) 0 không cùng phương
. 2.1 1.( 3) 1.2 3 0
<i>d</i> <i>P</i>
<i>d</i> <i>P</i>
<i>d</i> <i>P</i> <i>d</i>
<i>u</i> <i>n</i>
<i>u n</i>
<i>u n</i> <i>u</i> <i>n<sub>P</sub></i>
<i><b> Vậy, d cắt (P) nhưng không vuông góc với (P) </b></i>
<b> Thay PTTS của </b>
3 2
: 1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
vào PTTQ của mp( ) :<i>P x</i> 3<i>y</i> 2<i>z</i> 6 0, ta được
( 3 2 ) 3( 1<i>t</i> <i>t</i>) 2( ) 6<i>t</i> 0 3<i>t</i> 6 0 <i>t</i> 2
<i><b> Toạ độ giao điểm của d và mp(P) là: </b>A</i>(1;1; 2)
<i> Gọi (Q) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vng góc với (P), thế thì (Q) có vtpt </i>
[ , ] ( 1; 5; 7)
<i>Q</i> <i>d</i> <i>P</i>
<i>n</i> <i>u n</i>
<b> Đường thẳng </b> <i> là hình chiếu vng góc của d lên (P) chính là giao tuyến của (P) và (Q) </i>
Do đó
<b> Điểm trên </b> : <i>A</i>(1;1; 2)
<b> vtcp của </b> : [ , ] 3 2; 2 1; 1 3 (31;5; 8)
5 7 7 1 1 5
<i>P</i> <i>Q</i>
<i>u</i> <i>n n</i>
<b> PTTS của </b> :
1 31
1 5 ( )
2 8
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Câu Vb: </b><i>iz</i>2 4<i>z</i> 4 <i>i</i> 0<b> (*) </b>
<b> Ta có, </b> 22 <i>i</i>.(4 <i>i</i>) 4 4<i>i</i> <i>i</i>2 (2 <i>i </i>)2
1
1 (2 ) 3
1 3
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
2
1 (2 ) 1
1
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP </b> <b>Môn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ thơng </b>
<b> Đề số 12 </b> <i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<i> --- </i> ---
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b>
4
2 <sub>4</sub>
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )</b><i>C của hàm số. </i>
<b>2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( )</b><i>C và trục hồnh. </i>
<i><b>3) Tìm m để phương trình sau đây có đúng 2 nghiệm phân biệt: </b>x</i>4 2<i>x</i>2 2<i>m</i> 0
<b>Câu II (3,0 điểm): </b>
<b>1) Giải phương trình: </b>22<i>x</i> 2 2<i>x</i> 2 3 0
<b>2) Tìm nguyên hàm </b><i>F x của </i>( ) <i>f x</i>( ) 3<i>x</i>2 1 4<i>ex</i>
<i>x</i> biết rằng <i>F</i>(1) 4<i>e </i>
<b>3) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>3 <i>x</i> 1, biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng <i>y</i> 2<i>x</i> 1.
<b>Câu III (1,0 điểm): </b>
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng <i>6 , đường cao h = 2. Hãy tính diện tích của mặt cầu </i>
ngoại tiếp hình chóp đó.
<i><b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây </b></i>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
<i><b>Câu I ( ,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho </b>A</i>( 1;2; 1), (2;1; 1), (3;0;1)<i>B</i> <i>C</i>
<i><b>1) Viết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm O,A,B,C và xác định toạ độ tâm I của nó. </b></i>
<i><b>2) Tìm toạ độ điểm M sao cho </b></i>3<i>AM</i> 2<i>MC . Viết phương trình đường thẳng BM. </i>
<b>Câu (1,0 điểm): Tính </b><i>x</i><sub>1</sub> <i>x , biết </i><sub>2</sub> <i>x x là hai nghiệm phức của phương trình sau đây: </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>
2
3<i>x</i> 2 3<i>x</i> 2 0
<b>2. Theo chương trình nâng c o </b>
<b>Câu I b ( ,0 điểm):</b> <i>Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt </i>
<i>có phương trình d: </i>
1 2
2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<i> , (P): </i>2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 1 0.
<i><b>1) Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d, bán kính bằng 3 và tiếp xúc (P). </b></i>
<b>2) Viết phương trình đường thẳng </b> <i> đi qua điểm M(0;1;0), nằm trong mp(P) và vng góc với </i>
<i>đường thẳng d. </i>
<b>Câu b (1,0 điểm): Gọi </b><i>z z là hai nghiệm của phương trình </i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i> <sub>1</sub> <sub>0</sub>
trên tập số phức. Hãy xác
định
1 2
1 1
<i>A</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<b>--- Hết --- </b>
46
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>-4.5</b>
<b>-2</b>
<b>-4</b>
<b>-1</b> <i><b>O</b></i> <b>1</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT.</b>
<b>Câu I: Hàm số: </b>
4
2 <sub>4</sub>
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i><b> Tập xác định: D</b></i>
<b> Đạo hàm: </b><i>y</i> 2<i>x</i>3 2<i>x </i>
<b> Cho </b> 0 2 3 2 0 0
1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b> Giới hạn: </b> lim ; lim
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b> Bảng biến thiên </b>
<i><b>x – </b></i> 1 <b>0 </b> 1 <b>+ </b>
<i>y</i> – <b>0 </b> + <b>0 </b> <b>– </b> <b>0 </b> +
<i><b>y </b></i>
<b>–4 </b>
9
2
9
2
<b> Hàm số ĐB trên các khoảng </b>( 1;0),(1; ), NB trên các khoảng ( ; 1),(0;1)
Hàm số đạt cực đại <i>y</i><sub>CÑ</sub> 4 tại <i>x</i><sub>CÑ</sub> 0.
Hàm số đạt cực tiểu <sub>CT</sub> 9
<i>y</i> tại <i>x</i><sub>CT</sub> 1.
<b> Giao điểm với trục hoành: </b>
Cho
2
4 2 2
2
4
1
0 4 0 4 2
2 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Giao điểm với trục tung: cho <i>x</i> 0 <i>y</i> 4
<i><b> Bảng giá trị: x </b></i> –2 –1 0 1 2
<i>y </i> 0 –4,5 –4 –4,5 0
<b> Giao của ( )</b><i>C với Oy: cho y</i> 0 <i>x</i> 2
<b> Diện tích cần tìm: </b>
2
5 3
2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>
2 2 <sub>2</sub>
1 1 224
4 4 4
2 2 10 3 15
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <b> (đvdt) </b>
4 4
4 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub> 4 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <b> (*) </b>
<b> Số nghiệm của pt(*) bằng với số giao điểm của </b>
4
2
( ) : 4
2
<i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i> <i>x</i> <b> và </b><i>d y</i>: <i>m</i> 4
<b> Từ đó, dựa vào đồ thị ta thấy pt(*) có đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi </b>
4 4 0
9 1
4
2 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<b>Câu II: </b>22<i>x</i> 2 2<i>x</i> 2 3 0 4.22<i>x</i> 4.2<i>x</i> 3 0<b> (*) </b>
<b> Đặt </b><i><sub>t</sub></i> 2<i>x</i>
<i> (ĐK: t > 0), phương trình (*) trở thành: </i>
(nhan)
(loai)
2
2
3
3 3 3
2
4 4 3 0 2 log
1 2 2 2
2
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>S</b></i>
<b> Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: </b> log<sub>2</sub>3
2
<i>x</i>
<b> Với </b><i>f x</i>( ) 3<i>x</i>2 1 4<i>ex</i>
<i>x</i> <i>, họ các nguyên hàm của f(x) là: </i>
2 1 3
( ) 3 4 <i>x</i> ln 4 <i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>e dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<b> Do </b><i>F</i>(1) 4<i>e nên </i>13 ln 1 4<i>e</i>1 <i>C</i> 4<i>e</i> <i>C</i> 1
<b> Vậy, </b><i><sub>F x</sub></i>( ) <i><sub>x</sub></i>3 ln<i><sub>x</sub></i> 4<i><sub>e</sub>x</i> 1
Viết pttt của <i>y</i> <i>x</i>3 <i>x</i> 1<i> song song với đường thẳng d:y</i> 2<i>x</i> 1
<i><b> TXĐ của hàm số : D</b></i>
<b> </b><i>y</i> 3<i>x</i>2 1
<b> Do tiếp tuyến song song với </b><i>y</i> 2<i>x</i> 1 nên có hệ số góc
2 2 2
0 0 0 0 0
( ) 2 3 1 2 3 3 1 1
<i>k</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> Với </b><i>x</i><sub>0</sub> 1 <i>y</i><sub>0</sub> 13 1 1 1 và <i>f x</i>( )<sub>0</sub> 2
pttt tại <i>x</i><sub>0</sub> 1 là: <i>y</i> 1 2(<i>x</i> 1) <i>y</i> 2<i>x</i> 1<i> (loại vì trùng với đường thẳng d) </i>
<b> Với </b><i>x</i><sub>0</sub> 1 <i>y</i><sub>0</sub> ( 1)3 ( 1) 1 1 và <i>f x</i>( )<sub>0</sub> 2
pttt tại <i>x</i><sub>0</sub> 1 là: <i>y</i> 1 2(<i>x</i> 1) <i>y</i> 2<i>x</i> 3
<b> Vậy, có 1 tiếp tuyến cần tìm là: </b><i>y</i> 2<i>x</i> 3
<b>Câu III </b>
<i> Giả sử hình chóp đều đã cho là S.ABC có O là chân đường cao xuất </i>
<i> phát từ đỉnh S. Gọi I là điểm trên SO sao cho IS = IA, thì </i>
<i>IS</i> <i>IA</i> <i>IB</i> <i>OC</i> <i>R </i>
<i> Do đó, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. </i>
<i><b> Theo giả thiết, SO = 2 </b></i> <i>IO</i> 2 <i>R </i>
<b> và </b> 2 2 6. 3 2
3 3 2
<i>OA</i> <i>AM</i>
<i><b> Trong tam giác vuông IAO, ta có </b></i>
2 2 2 2 <sub>(2</sub> <sub>)</sub>2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> 3
2
<i>IA</i> <i>OI</i> <i>OA</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<b> Vậy, diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là </b>
2
2 3
4 4 9
2
<i>S</i> <i>R</i> <b> (đvdt) </b>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<b> Phương trình mặt cầu </b>( )<i>S có dạng: <sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>ax</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>by</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>cz</sub></i> <i><sub>d</sub></i> <sub>0</sub>
<i><b> Vì 4 điểm O(0;0;0), </b>A</i>( 1;2; 1), (2;1; 1), (3;0;1)<i>B</i> <i>C</i> <b> thuộc </b>( )<i>S nên: </i>
0 2.0 2.0 2.0 0 0 0
6 2 4 2 0 2 4 2 6 1
6 4 2 2 0 4 2 2 6 3
10 6 0 2 0 6 0 2 10 2
<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>
Vậy, phương trình mặt cầu ( ) :<i>S x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2 2<i>x</i> 6<i>y</i> 4<i>z</i> 0
Và toạ độ tâm của mặt cầu là: <i>I</i>(1;3;2)
48
<b> </b><i>AM</i> (<i>a</i> 1;<i>b</i> 2;<i>c</i> 1) 3<i>AM</i> (3<i>a</i> 3 ; 3<i>b</i> 6 ; 3<i>c</i> 3)
<b> </b><i>MC</i> (3 <i>a b</i>; ;1 <i>c</i>) 2<i>MC</i> (2<i>a</i> 6 ; 2 ; 2<i>b</i> <i>c</i> 2)
Ta có,
3 3 2 6 9
3 2 3 6 2 6 ( 9;6; 5)
3 3 2 2 5
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>AM</i> <i>MC</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>M</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i> Đường thẳng BM đi qua điểm: B</i>(2;1; 1)
có vtcp: <i>u</i> <i>BM</i> ( 11;5; 4)
<i><b> Phương trình đường thẳng BM: </b></i> 2 1 1
11 5 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu Va: </b>3<i>x</i>2 2 3<i>x</i> 2 0
<b> Ta có, </b> ( 2 3)2 4.3.2 12 24 12 (2 3 )<i>i </i>2
<b> Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức: </b>
1,2
2 3 2 3 2 3 2 3 3 3
2.3 6 6 3 3
<i>i</i>
<i>x</i> <i>i</i> <i>i </i>
<b> Từ đó, </b>
2 2 2 2
1 2
3 3 3 3 2 6
3 3 3 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>
<b>Câu IVb: </b>
Mặt cầu( )<i>S có tâm I</i> <i>d nên toạ độ của (1 2 ;2 ; 1)I</i> <i>t t</i>
Do ( )<i>S có bán kính bằng 3 và tiếp xúc với mp(P) nên ( ,( ))d I P</i> 3
2 2 2
6 3 9 1
2(1 2 ) (2 ) 2( 1) 1
3 6 3 9
6 3 9 2
2 1 ( 2)
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<b> Vậy, có 2 mặt cầu thoả mãn yêu cầu bài toán là: </b>
2 2 2
1
2 2 2
2
( ) : ( 3) ( 2) ( 1) 9
( ) : ( 3) ( 4) ( 1) 9
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i><b> mp(P) có vtpt </b>n</i> (2;1; 2)<i>, đường thẳng d có vtcp u</i> (2;2;0)
Đường thẳng <i> đi qua M(0;1;0) </i>
<b> Đường thẳng </b> <i> nằm trong (P), vuông góc với d nên </i> có vtcp
1 2 2 2 2 1
[ , ] ; ; (4; 4;2)
2 0 0 2 2 2
<i>u</i> <i>n u</i>
<b> PTTS của </b> :
4
1 4 ( )
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Câu Vb: Phương trình </b><i>z</i>2 <i>z</i> 1 0<b>(*) có biệt thức </b> 12 4.1.1 3 ( 3 )<i>i </i>2
<b> Suy ra, phương trình (*) có 2 nghiệm phức: </b> <sub>1,2</sub> 1 3 1 3
2 2 2
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i </i>
&
1 2 1 1 2. 1
<i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i>
Vậy, 1 2
1 2 1 2
1 1 1
1
. 1
<i>z</i> <i>z</i>
<i>A</i>
<b> </b> <b> KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP </b> <b>Mơn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ thông </b>
<b> Đề số 13 </b> <i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<i> --- </i> ---
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b><i>y</i> (<i>x</i>2 2)2 1
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )</b><i>C của hàm số. </i>
<i><b>2) Dựa vào đồ thị (C) biện luận số nghiệm phương trình: </b>x</i>4 4<i>x</i>2 <i>m . </i>
<b>Câu II (3,0 điểm): </b>
<b>1) Giải phương trình: </b>log (<sub>2</sub> <i>x</i> 5) log <sub>2</sub> <i>x</i> 2 3
<b>2) Tính tích phân: </b>
3
ln 2
0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>e</i>
<b>3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: </b> 3 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b> trên đoạn [1; 4] </b>
<b>Câu III (1,0 điểm): </b>
Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vng góc </i>.
của <i>A xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA C C tạo với đáy một góc </i>)
bằng 45 . Tính thể tích của khối lăng trụ này.
<i><b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây </b></i>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
<i><b>Câu I ( ,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho hai điểm </b>A</i>(0;1; 4), (1;0; 5)<i>B</i> và đường thẳng
1 4 1
:
1 4 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i><b>1) Viết phương trình đường thẳng AB và chứng minh rằng AB và </b></i> chéo nhau.
<i><b>2) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm A,B đồng thời song song với đường thẳng </b></i> .
Tính khoảng cách giữa đường thẳng <i> và mặt phẳng (P). </i>
<b>Câu (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: </b><i>y</i> <i>x</i>2 12<i>x</i> 36<b> và </b><i>y</i> 6<i>x</i> <i>x </i>2
<b>2. Theo chương trình nâng c o </b>
<i><b>Câu I b ( ,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng: </b></i>
1 2
1
3 1
: 1 :
1 2 1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<b>1) Chứng minh </b> <sub>1</sub>và <sub>2</sub><i> chéo nhau. Viết phương trình mp(P) chứa </i> <sub>1</sub>và song song <sub>2</sub>.
<i><b>2) Tìm điểm A trên </b></i> <sub>1</sub><i> và điểm B trên </i> <sub>2</sub><i> sao cho độ dài đoạn AB ngắn nhất. </i>
<i><b>Câu b (1,0 điểm): Trên tập số phức, tìm B để phương trình bậc hai </b>z</i>2 <i>Bz</i> <i>i</i> 0 có tổng bình phương
<i>hai nghiệm bằng 4i </i>
<i><b>--- Hết --- </b></i>
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm. </b></i>
Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...
50
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i>y = m + 3</i>
<b>-2</b>
<b>-1</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<i><b>-1 O 1</b></i>
<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT.</b>
<b>Câu I: </b>
<b> Hàm số: </b><i>y</i> (<i>x</i>2 2)2 1 <i>x</i>4 4<i>x</i>2 4 1 <i>x</i>4 4<i>x</i>2 3
<i><b> Tập xác định: D</b></i>
<b> Đạo hàm: </b><i>y</i> 4<i>x</i>3 8<i>x </i>
<b> Cho </b> 0 4 3 8 0 4 ( 2 2) 0
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<b> Giới hạn: </b> lim ; lim
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b> Bảng biến thiên </b>
<i><b>x </b></i> – 2 <b>0 </b> 2 <b>+ </b>
<i>y</i> – <b>0 </b> + <b>0 </b> <b>– </b> <b>0 </b> +
<i><b>y </b></i>
<b>3 </b>
–1 <b>–1 </b>
<b> Hàm số ĐB trên các khoảng (</b> 2;0),( 2; ) , NB trên các khoảng ( ; 2),(0; 2)
Hàm số đạt cực đại <i>y</i><sub>CÑ</sub> 3 tại <i>x</i><sub>CÑ</sub> 0.
Hàm số đạt cực tiểu <i>y</i><sub>CT</sub> 1 tại <i>x</i><sub>CT</sub> 2.
<b> Giao điểm với trục hoành: </b>
Cho
2
4 2
2
1
1
0 4 3 0
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Giao điểm với trục tung: cho <i>x</i> 0 <i>y</i> 3
<i><b> Bảng giá trị: x </b></i> –2 –1 0 1 2
<i>y </i> 3 –1 3 –1 3
<b> Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây </b>
<i>x</i>4 4<i>x</i>2 <i>m</i> <i>x</i>4 4<i>x</i>2 3 <i>m</i> 3<b> (*) </b>
<i><b> Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của (C) và d: y = m + 3 </b></i>
<b> Ta có bảng kết quả như sau: </b>
<i>m </i> <i>m + 3 </i> Số giao điểm
<i>của (C) và d </i>
Số nghiệm
của pt(*)
<i>m > 0 </i> <i>m + 3 > 3 </i> 2 2
<i>m = 0 </i> <i>m + 3 = 3 </i> 3 3
<i>–4 < m < 0 </i> –1< m + 3 < 3 4 4
<i>m = –4 </i> <i>m + 3 = </i>–1 2 2
<i>m < –4 </i> <i>m + 3 < </i>–1 0 0
<b>Câu II: </b>
<b> </b> <sub>2</sub>
2
log (<i>x</i> 5) log <i>x</i> 2 3<b> (*) </b>
<b> Điều kiện: </b> 5 0 5 5
2 0 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b> Khi đó, </b>(*) log (<sub>2</sub> <i>x</i> 5) log (<sub>2</sub> <i>x</i> 2) 3 log (<sub>2</sub> <i>x</i> 5)(<i>x</i> 2) 3 (<i>x</i> 5)(<i>x</i> 2) 8
(nhan)
(loai)
2 <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>10</sub> <sub>8</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>18</sub> <sub>0</sub> 6
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>C '</b></i>
<i><b>B '</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A '</b></i>
<b> </b>
ln 2
3 2 2 ln 2 0
ln 2 ln 2 <sub>2</sub> <sub>ln 2</sub> <sub>0</sub>
0 0 <sub>0</sub>
1
( )
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i>
<b> Vậy, </b>
1
ln 4 <sub>ln</sub>
2 1 <sub>1</sub> 4 1 1 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
2 2 2 2 2
<i>e</i>
<i>I</i> <i>e</i>
<b> Hàm số </b> 3 2 2 3
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <b> liên tục trên đoạn [1; 4] </b>
<b> </b> 5 <sub>2</sub> 0, [1;4]
( 1)
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b> </b> (1) 1
2
<i>f</i> <b> và </b><i>f</i>(4) 1
<b> Trong 2 kết quả trên, số –1 nhỏ nhất, số </b>1
2 lớn nhất.
<b> Vậy, </b> khi khi
[1;4] [1;4]
1
min 1 4 , max 1
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu III </b>
<i> Gọi H,M,I lần lượt là trung điểm các đoạn AB,AC,AM </i>
<b> Theo giả thiết, </b>
( ),
<i>A H</i> <i>ABC BM</i> <i>AC </i>
<i> Do IH là đường trung bình tam giác ABM nên </i>
||
<i>IH BM</i> <i>IH</i> <i>AC </i>
<b> Ta có, </b><i>AC</i> <i>IH AC</i>, <i>A H</i> <i>AC</i> <i><b>IA </b></i>
Suy ra góc giữa (<i>ABC và </i>) (<i>ACC A là </i>) <i>A IH</i> 45o
<b> </b> <sub>.tan 45</sub>o 1 3
2 4
<i>a</i>
<i>A H</i> <i>IH</i> <i>IH</i> <i>MB</i>
<b> Vậy, thể tích lăng trụ là: </b>
3
1 1 3 3 3
. . .
2 2 2 2 8
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>B h</i> <i>BM AC A H</i> <i>a</i> <b> (đvdt) </b>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<b>Câu IVa: </b><i>A</i>(0;1; 4), (1;0; 5)<i>B</i> <b> và </b> : 1 4 1
1 4 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i><b> Đường thẳng AB đi qua điểm </b>A</i>(0;1; 4), có vtcp <i>u</i> <i>AB</i> (1; 1; 1)
<i><b> PTCT của đường thẳng AB là:</b></i> 1 4
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Đường thẳng đi qua điểm <i>M</i>(1;4;1), có vtcp <i>u</i> (1; 4; 2)
Ta có, [ , ] 1 1; 1 1 1; 1 ( 2;1; 3)
4 2 2 1 1 4
<i>u u</i>
(1;3;5) [ , ]. 1.1 1.3 3.5 13 0
<i>AM</i> <i>u u AM</i>
<i> Vậy, AB và </i> chéo nhau.
<i> Mặt phẳng (P) chứa hai điểm A,B đồng thời song song với đường thẳng </i>
<i><b> Điểm trên mp(P): </b>A</i>(0;1; 4)
<i> Vì (P) chứa A,B và song song với </i> nên có vtpt: <i>n</i> [ , ]<i>u u</i> ( 2;1; 3)
<i> PTTQ của (P): </i> 2(<i>x</i> 0) 1(<i>y</i> 1) 3(<i>z</i> 4) 0 2<i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 13 0
<i><b> Khoảng cách giữa AB và </b></i> bằng:
2 2 2
2.1 4 3.1 13 14
( ,( )) 14
14
2 ( 1) 3
52
<b>Câu Va: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: </b><i>y</i> <i>x</i>2 12<i>x</i> 36<b> và </b><i>y</i> 6<i>x</i> <i><b>x </b></i>2
<b> Cho </b><i>x</i>2 12<i>x</i> 36 6<i>x</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>2 18<i>x</i> 36 0 <i>x</i> 3,<i>x</i> 6
<b> Diện tích cần tìm là: </b> 6 2 6 2
3 2 18 36 3 (2 18 36)
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx </i>
6
3
2
3
2 <sub>9</sub> <sub>36</sub> <sub>9</sub> <sub>9</sub>
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <b> (đvdt) </b>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>
<b>Câu IVb: </b>
<sub>1</sub> đi qua điểm <i>M</i><sub>1</sub>(1; 1;2), có vtcp <i>u</i><sub>1</sub> (1; 1;0)
<i> </i> <sub>2</sub> đi qua điểm <i>M</i><sub>2</sub>(3;1;0), có vtcp <i>u</i><sub>2</sub> ( 1;2;1)
Ta có, [ , ]<sub>1</sub> <sub>2</sub> 1 0 0; 1; 1 1 ( 1; 1;1)
2 1 1 1 1 2
<i>u u</i>
1 2 (2;2; 2)
<i>M M</i>
1 2 1 2
[ , ].<i>u u M M</i> 1.2 1.2 1.( 2) 6 0
<b> Suy ra, </b> <sub>1</sub> và <sub>2</sub> chéo nhau.
<i><b> mp(P) chứa </b></i> <sub>1</sub>và song song <sub>2</sub> nên đi qua <i>M</i><sub>1</sub>(1; 1;2), có vtpt <i>n</i><sub>1</sub> [ , ]<i>u u</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> ( 1; 1;1)
<i><b> Vậy, PTTQ mp(P): </b></i> 1(<i>x</i> 1) 1(<i>y</i> 1) 1(<i>z</i> 2) 0 <i>x</i> <i>y z</i> 2 0
Vì <i>A</i> <sub>1</sub>,<i>B</i> <sub>2</sub> nên toạ độ của chúng có dạng:
(1 ; 1 ;2), (3 ;1 2 ; ) (2 ;2 2 ; 2)
<i>A</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>B</i> <i>b</i> <i>b b</i> <i>AB</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b b</i>
<i><b> AB ngắn nhất </b></i> <i> AB là đường vng góc chung của </i> <sub>1</sub> và <sub>2</sub>
1
2
. 0 (2 ).1 (2 2 ).( 1) ( 2).0 0
(2 ).( 1) (2 2 ).2 ( 2).1 0
. 0
2 2 2 0 2 3 0 0
2 4 2 4 2 0 3 6 0 0
<i>AB u</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>AB u</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<b> Vậy, </b><i>A</i>(1; 1;2), (3;1;0)<i>B</i>
<b>Câu Vb: </b><i>z</i>2 <i>Bz</i> <i>i</i> 0<i> có tổng bình phương hai nghiệm bằng 4i </i>
<i><b> Giả sử z</b></i>1<i> và z</i>2 là 2 nghiệm phức của phương trình trên. Dựa vào cơng thức nghiệm phương trình
bậc hai, ta suy ra:
va
1 2 <sub>2</sub> 1 2.
<i>b</i> <i>c</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>B</i> <i>z z</i> <i>i</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<b> Theo giả thiết, </b><i>z</i><sub>1</sub>2 <i>z</i><sub>1</sub>2 4<i>i</i> (<i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub>)2 2<i>z z</i><sub>1 2</sub> 4<i>i</i> <i>B</i>2 2<i>i</i> 4<i>i</i> <i>B</i>2 2<i>i </i>
2 <sub>(1</sub> <sub>)</sub>2 <sub>(1</sub> <sub>)</sub>
<i>B</i> <i>i</i> <i>B</i> <i><b>i </b></i>
<i><b> </b></i> <b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP </b> <b>Môn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ thơng </b>
<b> Đề số 14 </b> <i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<i> --- </i> ---
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )</b><i>C của hàm số. </i>
<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến của ( )</b><i>C tại điểm trên ( )C có tung độ bằng 5. </i>
<b>3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( )</b><i>C và hai trục toạ độ. </i>
<b>Câu II (3,0 điểm): </b>
<b>1) Giải phương trình: </b>log (<sub>0.5</sub> <i>x</i>2 5) 2log (<sub>2</sub> <i>x</i> 5) 0
<b>2) Tính tích phân: </b> 1
0 1
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx </i>
<b>3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: </b><i>y</i> <i>e xx</i>( 2)2<b> trên đoạn [1;3] </b>
<i><b>Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh SA vng góc với mặt </b></i>
đáy. Góc <i><sub>SCB</sub></i> <sub>60</sub>0
<i>, BC = a, SA</i> <i>a</i> 2<i>. Gọi M là trung điểm SB. </i>
<i><b>1) Chứng minh rằng (SAB) vng góc (SBC). </b></i>
<i><b>2) Tính thể tích khối chóp MABC </b></i>
<i><b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây </b></i>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
<i><b>Câu I ( ,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm </b>A</i>( 1;1;1), (5;1; 1), (2;5;2), (0; 3;1)<i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i><b>1) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Từ đó chứng minh ABCD là một tứ diện. </b></i>
<i><b>2) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm D, đồng thời tiếp xúc với mặt phẳng (ABC). Viết </b></i>
<i>phương trình tiếp diện với mặt cầu (S) song song với mp(ABC) </i>
<b>Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức: </b><i>z</i>4 5<i>z</i>2 36 0
<b>2. Theo chương trình nâng c o </b>
<i><b>Câu I b ( ,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) lần lượt </b></i>
có phương trình : 3 1 3
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i> và mặt phẳng (P): x</i> 2<i>y z</i> 5 0 .
<i><b>1) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) . </b></i>
<i><b>2) Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) . </b></i>
<i><b>3) Viết phương trình hình chiếu vng góc của đường thẳng d lên mặt phẳng (P). </b></i>
<b>Câu b (1,0 điểm): Giải hệ phương trình sau : </b> 2 <sub>2</sub>
2
4 .log 4
log 2 4
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>--- Hết --- </b>
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm. </b></i>
Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...
54
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>-2</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>-1</b>
<i><b>O</b></i>
<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT.</b>
<b>Câu I: </b>
<b> Hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> Tập xác định: </b><i>D</i> \{1}
<b> Đạo hàm: </b>
2
3
0,
( 1)
<i>y</i> <i>x</i> <i>D</i>
<i>x</i>
<b> Hàm số luôn NB trên các khoảng xác định và không đạt cực trị. </b>
<b> Giới hạn và tiệm cận: </b>
;
lim 2 lim 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> là tiệm cận ngang.
;
1 1
lim lim 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
là tiệm cận đứng.
<b> Bảng biến thiên </b>
<i><b>x – </b></i> 1 <b>+ </b>
<i>y</i> <sub> </sub> <sub>+ </sub> <sub>+ </sub>
<i><b>y </b></i> <b>2 </b>
<b>2 </b>
<b> Giao điểm với trục hoành: cho </b> 0 1
2
<i>y</i> <i>x</i>
Giao điểm với trục tung: cho <i>x</i> 0 <i>y</i> 1
<i><b> Bảng giá trị: x </b></i> –2 0 1 2 4
<i>y </i> 1 –1 || 4 5
<b> Đồ thị hàm số như hình vẽ bên đây: </b>
<b> </b> 0
0 0 0 0
0
2 1
5 5 2 1 5 5 2
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b> </b> ( )<sub>0</sub> 3 <sub>2</sub> 3
(2 1)
<i>f x</i>
<b> Phương trình tiếp tuyến cần tìm: </b><i>y</i> 5 3(<i>x</i> 2) <i>y</i> 3<i>x</i> 11
<b> Diện tích cần tìm: </b> 0<sub>1</sub> 0<sub>1</sub> 0<sub>1</sub>
2 2 2
2 1 2 1 3
2
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0
1
2
3 3
2 3ln 1 1 3ln 3ln 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i> (đvdt)
<b>Câu II: </b>log (<sub>0.5</sub> <i>x</i>2 5) 2log (<sub>2</sub> <i>x</i> 5) 0<b> (*) </b>
<b> Điều kiện: </b>
2 <sub>5</sub> <sub>0</sub>
5 0 5
5 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b> Khi đó, </b> 1
2 2
0.5 2 2 2
log (<i>x</i> 5) 2log (<i>x</i> 5) 0 log (<i>x</i> 5) 2log (<i>x</i> 5) 0
(nhan)
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
log ( 5) log ( 5) 0 log ( 5) log ( 5)
( 5) 5 10 25 5 10 20 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> Vậy, phương trình có nghiệm duy nhất: </b><i>x</i> 2
<b> </b> 1
0 1
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>.
<b> Đặt </b><i>t</i> 1 <i>x</i> <i>dt</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dt và x</i> 1 <i>t </i>
<i><b> Đổi cận: x </b></i> 0 1
<i>t </i> 1 0
<b> Vậy, </b>
1
3 5
1 3 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 0 1
2 2
0 1 0
0
2 2 4
1 (1 ) ( ) ( )
3 5 15
<i>t</i> <i>t</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>t t dt</i> <i>t</i> <i>t dt</i>
<b>60</b>
<i><b>a</b></i>
<i><b>a 2</b></i> <i><b>M</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>S</b></i>
<b> </b><i><sub>y</sub></i> ( ) (<i><sub>e</sub>x</i> <i><sub>x</sub></i>2 4<i><sub>x</sub></i> 4) <i><sub>e x</sub>x</i>( 2 4<i><sub>x</sub></i> 4) <i><sub>e x</sub>x</i>( 2 4<i><sub>x</sub></i> 4) <i><sub>e</sub>x</i>(2<i><sub>x</sub></i> 4) <i><sub>e x</sub>x</i>( 2 2 )<i><b><sub>x </sub></b></i>
<b> </b> (loai)
(nhan)
2 2 0 [1;3]
0 ( 2 ) 0 2 0
2 [1;3]
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>e x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b> </b><i>f</i>(2) <i>e</i>2(2 2)2 0<b> ; </b><i>f</i>(1) <i>e</i>1(1 2)2 <i>e và f</i>(3) <i>e</i>3(3 2)2 <i><b>e </b></i>3
<b> Trong các kết quả trên, số 0 nhỏ nhất, số </b><i>e lớn nhất. </i>3
<b> Vậy, </b> khi 3 khi
[1;3] [1;3]
min<i>y</i> 0 <i>x</i> 2 , max<i>y</i> <i>e</i> <i>x</i> 3
<b>Câu III </b>
( ) ( )
( )
<i>BC</i> <i>SA</i> <i>SAB</i>
<i>BC</i> <i>SAB</i>
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>SAB</i> <i> (do SA cắt BC) </i>
<b> Mà </b><i>BC</i> (<i>SBC nên (</i>) <i>SBC</i>) (<i>SAB </i>)
<b> Ta có, </b><i>SB</i> <i>BC</i>.tan<i>SCB</i> <i>a</i>.tan600 <i>a</i> 3<b> </b>
2 2 <sub>(</sub> <sub>3)</sub>2 <sub>( 2)</sub>2
<i>AB</i> <i>SB</i> <i>SA</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a </i>
<b> </b>
2
1 1 1 2
2 2 2 4
<i>MAB</i> <i>SAB</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>SA AB</i>
<i><b> Thể tích khối chóp M.ABC: </b></i>
2 3
1 1 1 2 2
3 3 <i>MAB</i> 3 4 12
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>B h</i> <i>S</i> <i>BC</i> <i>a</i> <b> (đvdt) </b>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<b>Câu IVa: </b><i>A</i>( 1;1;1), (5;1; 1), (2;5;2), (0; 3;1)<i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i><b> Điểm trên mặt phẳng (ABC): </b>A</i>( 1;1;1)
<b> Hai véctơ: </b><i>AB</i> (6;0; 2)
(3;4;1)
<i>AC</i>
<i><b> vtpt của mp(ABC): </b></i> [ , ] 0 2; 2 6 6 0; (8; 12;24)
4 1 1 3 3 4
<i>n</i> <i>AB AC</i>
<i> PTTQ của mp(ABC):</i>8(<i>x</i> 1) 12(<i>y</i> 1) 24(<i>z</i> 1) 0
8<i>x</i> 12<i>y</i> 24<i>z</i> 4 0 2<i>x</i> 3<i>y</i> 6<i>z</i> 1 0
<i> Thay toạ độ điểm D vào phương trình mp(ABC) ta được: </i>
2.0 3( 3) 6.1 1 0 14 0: vô lý
<b> Vậy, </b><i>D</i> (<i>ABC hay ABCD là một tứ diện. </i>)
Mặt cầu ( )<i>S có tâm D, tiếp xúc mp(ABC) </i>
Tâm của mặt cầu: <i>A</i>(0; 3;1)
Bán kính mặt cầu:
2 2 2
2.0 3.( 3) 6.1 1 14
( ,( )) 2
7
2 ( 3) 6
<i>R</i> <i>d D ABC</i>
Phương trình mặt cầu ( ) :<i>S x</i>2 (<i>y</i> 3)2 (<i>z</i> 1)2 4
<i><b> Gọi (P) là tiếp diện của </b></i>( )<i>S</i> <i> song song với mp(ABC) thì (P) có phương trình </i>
2<i>x</i> 3<i>y</i> 6<i>z</i> <i>D</i> 0 (<i>D</i> 1)
<i> Vì (P) tiếp xúc với ( )S nên </i>
2 2 2
2.0 3.( 3) 6.1
( ,( )) 2
2 ( 3) 6
<i>D</i>
<i>d I P</i> <i>R</i>
(loai)
nhan
15 14 1
15 14
15 14 29( )
<i>D</i> <i>D</i>
<i>D</i>
<i>D</i> <i>D</i>
56
<b>Câu Va: </b><i>z</i>4 5<i>z</i>2 36 0
<b> Đặt </b><i><sub>t</sub></i> <i><sub>z , phương trình trở thành </sub></i>2
2
2
2
9 9 3
5 36 0
4 4 2
<i>t</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
<b> Vậy, phương trình đã cho có 4 nghiệm: </b><i>z</i> 3;<i>z</i> 2<i>i</i>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>
<i><b>Câu I b ( ,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) lần lượt </b></i>
có phương trình: 3 1 3
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i> và mặt phẳng (P): x</i> 2<i>y z</i> 5 0 .
<i><b>1) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) . </b></i>
<i><b>2) Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) . </b></i>
<i><b>3) Viết phương trình hình chiếu vng góc của đường thẳng d lên mặt phẳng (P). </b></i>
<b>Câu IVb: </b>
<i> Thay ptts của d: </i>
3 2
1
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>(1) vào pttq của mp(P): x</i> 2<i>y z</i> 5 0 ta được:
( 3 2 ) 2( 1<i>t</i> <i>t</i>) (3 <i>t</i>) 5 0 3<i>t</i> 3 0 <i>t</i> 1
<i> Thay t = 1 vào (1) ta được giao điểm của d và (P) là: H</i>( 1;0;4)
Gọi ( )<i>Q là mặt phẳng chứa d và vng góc với mp(P), khi đó ( )Q có vtpt </i>
1 1 1 2 2 1
[ , ] ; ; ( 3;3;3)
2 1 1 1 1 2
<i>Q</i> <i>d</i> <i>P</i>
<i>n</i> <i>u n</i>
<b> </b> <i> là hình chiếu vng góc của d lên (P), chính là giao tuyến của (P) và (Q), nên có vtcp </i>
2 1 1 1 1 2
[ , ] ; ; (9;0;9)
3 3 3 3 3 3
<i>P</i> <i>Q</i>
<i>u</i> <i>n n</i>
<b> Vậy, hình chiếu </b> <i> của d lên (P) đi qua H, có vtcp u</i> (9;0;9) hoặc <i>u</i> (1;0;1) nên có ptts
1
0 ( )
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Câu Vb: </b> 2 <sub>2</sub> 2
2 2
4 .log 4 4 .log 4 4
4
log 2 4 4 log 4
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>uv</i>
<i>u</i> <i>v</i>
<i>x</i> <i>x</i> (*) (với 4 0
<i>y</i>
<i>u</i> và <i>v</i> log<sub>2</sub><i>x ) </i>
<i><b> Từ (*) ta suy ra, u,v là 2 nghiệm phương trình: </b>X</i>2 4<i>X</i> 4 0 <i>X</i><sub>1</sub> <i>X</i><sub>2</sub> 2
<b> Như vậy, </b> 4
2
2
1 4
4 2 log 2
2 1
log 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub>
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<b> Vậy, hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: </b>
4
1
2
<i>x</i>
<b> KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP </b> <b> Môn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ thơng </b>
<b> Đề số 15 </b> <i><b> Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề </b></i>
<i> --- </i> ---
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b>
3
2
( ) 2 3
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x </i>
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )</b><i>C của hàm số. </i>
<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến của ( )</b><i>C tại điểm trên ( )C có hồnh độ x , với </i><sub>0</sub> <i>f x</i>( )<sub>0</sub> 6.
<i><b>3) Tìm tham số m để phương trình </b>x</i>3 6<i>x</i>2 9<i>x</i> 3<i>m</i> 0 có đúng 2 nghiệm phân biệt.
<b>Câu II (3,0 điểm): </b>
<b>1) Giải phương trình: </b>24<i>x</i> 4 17.22<i>x</i> 4 1 0
<b>2) Tính tích phân: </b>
0 (2 1)sin
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx </i>
<b>3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>2 4ln(1 <i>x</i>) trên đoạn [– 2;0]
<b>Câu III (1,0 điểm): </b>
Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = a, mặt (</i>. <i>A BC </i>)
tạo với đáy một góc <i>30 và tam giác A BC có diện tích bằng </i>0 <i>a</i>2 3. Tính thể tích khối lăng trụ
.
<i>ABC A B C . </i>
<i><b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây </b></i>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
<i><b>Câu I ( ,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm </b>A</i>(7;2;1), ( 5; 4; 3)<i>B</i> <i> và mặt </i>
phẳng ( ) : 3<i>P</i> <i>x</i> 2<i>y</i> 6<i>z</i> 38 0
<i><b>1) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. Chứng minh rằng, AB ||( )</b>P . </i>
<b>2) Viết phương trình mặt cầu </b>( )<i>S có đường kính AB. </i>
<b>3) Chứng minh ( )</b><i>P là tiếp diện của mặt cầu </i>( )<i>S</i> . Tìm toạ độ tiếp điểm của ( )<i>P và </i>( )<i>S</i>
<b>Câu Va (1,0 điểm): Cho số phức </b><i>z</i> 1 3<i>i . Tìm số nghịch đảo của số phức: </i> <i>z</i>2 <i>z z </i>.
<b>2. Theo chương trình nâng c o </b>
<i><b>Câu I b ( ,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho cho điểm</b>I</i>(1;3; 2) và đường thẳng
4 4 3
:
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i><b>1) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm I và chứa đường thẳng </b></i> .
<i><b>2) Tính khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng </b></i> .
<i><b>3) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm I và cắt </b></i> <i> tại hai điểm phân biệt A,B sao cho đoạn </i>
<i>thẳng AB có độ dài bằng 4. </i>
<b>Câu b (1,0 điểm): Gọi </b><i>z z là hai nghiệm của phương trình: </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <i>z</i>2 2<i>z</i> 2 2 2<i>i</i> 0. Hãy lập một
phương trình bậc hai nhận <i>z z làm nghiệm. </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>
<b>--- Hết --- </b>
58
<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT.</b>
<b>Câu I: </b>
<b> Hàm số: </b>
3
2
( ) 2 3
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x </i>
<i><b> Tập xác định: D</b></i>
<b> Đạo hàm: </b><i>y</i> <i>x</i>2 4<i>x</i> 3
<b> Cho </b><i>y</i> 0 <i>x</i>2 4<i>x</i> 3 <i>x</i> 1;<i>x</i> 3
<b> Giới hạn: </b> lim ; lim
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b> Bảng biến thiên </b>
<i><b>x </b></i> – 1 3 <b> + </b>
<i>y</i> <sub> </sub> – <b>0 </b> <b>+ </b> <b>0 </b> –
<i><b>y </b></i>
+ 0
4
3 –
<b> Hàm số ĐB trên khoảng (1;3), NB trên các khoảng (–;1), (3;+) </b>
Hàm số đạt cực đại <i>y</i><sub>CÑ</sub> 0 tại <i>x</i><sub>CÑ</sub> 3,
đạt cực tiểu <sub>CT</sub> 4
3
<i>y</i> tại <i>x</i><sub>CT</sub> 1
<b> Điểm uốn: </b> 2 4 0 2 2
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> .
<b> Điểm uốn của đồ thị là: </b> 2; 2
3
<i>I</i>
<b> Giao điểm với trục hoành: cho </b><i>y</i> 0 <i>x</i> 0;<i>x</i> 3
Giao điểm với trục tung: cho <i>x</i> 0 <i>y</i> 0
<i><b> Bảng giá trị: x </b></i> 0 1 2 3 4
<i>y </i> 0 –4/3 –2/3 0 –4/3
<b> Đồ thị hàm số như hình vẽ: </b>
( )<sub>0</sub> 6 2 <sub>0</sub> 4 6 <sub>0</sub> 1 <sub>0</sub> 16
3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b> </b><i>f x</i>( )<sub>0</sub> <i>f</i> ( 1) ( 1)2 4( 1) 3 8
<b> Phương trình tiếp tuyến cần tìm: </b> 16 8( 1) 8 8
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
3 6 2 9 3 0 3 6 2 9 3 1 3 2 2 3
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i><b>(*) </b>
Số nghiệm phương trình (*) bằng số giao điểm của ( )<i>C và d y</i>: <i>m </i>
<b> Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình (*) có đúng 2 nghiệm phân biệt </b>
0
4
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Câu II: </b>
<b> </b><sub>2</sub>4 4 <sub>17.2</sub>2 4 <sub>1</sub> <sub>0</sub> 16 <sub>17.</sub>4 <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub>2 <sub>17.4</sub> <sub>16</sub> <sub>0</sub>
16 16
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> (*) </b>
<b> Đặt </b><i><sub>t</sub></i> 4<i>x</i>
<i> (ĐK: t > 0) phương trình (*) trở thành </i>
(nhan)
(nhan)
2 <sub>17</sub> <sub>16</sub> <sub>0</sub> 1 4 1 0
16 4 16 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<b>30</b> <i><b>a</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>C '</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A '</b></i>
<b> </b>
0 (2 1)sin
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx </i>
<b> Đặt </b> 2 1 2.
sin cos
<i>u</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>dv</i> <i>xdx</i> <i>v</i> <i>x</i>. Thay vào công thức tích phân từng phần ta được:
<b> </b> <sub>0</sub> 0
0
(2 1)cos ( 2cos ) (2 1) 1 2sin (2 1) 1 2.0 2 2
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i>
<b> Hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4ln(1</sub> <i><b><sub>x liên tục trên đoạn </sub></b></i><sub>)</sub>
[–2;0]
<b> </b>
2
4 2 2 4
2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b> Cho </b> (nhan)
(loai)
2 1 [ 2;0]
0 2 2 4 0
2 [ 2;0]
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b> </b><i>f</i>( 1) 1 4ln2 ; <i>f</i>( 2) 4 4ln3 ; <i>f</i>(0) 0
<b> Trong các kết quả trên, số nhỏ nhất là: 1</b> 4 ln 2 , số lớn nhất nhất là: 0
<b> Vậy, </b> khi
[ 2;0] [ 2;0]
min<i>y</i> 1 4 ln2 <i>x</i> 1 ; max<i>y</i> 0<i> khi x = 0 </i>
<b>Câu III </b>
<b> Do </b> <i>BC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>A B</i>
<i>BC</i> <i>AA</i> (hơn nữa, <i>BC</i> (<i>ABB A ) </i>)
<b> Và </b>
( )
( )
( ) ( )
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>ABC</i>
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>A BC</i> <i>ABA</i>
<i>BC</i> <i>ABC</i> <i>A BC</i>
là góc giữa (<i>ABC và </i>) (<i>A BC </i>)
<b> Ta có, </b>
2
2.
1 2. 3
. 2 3
2
<i>A BC</i>
<i>A BC</i>
<i>S</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>A B BC</i> <i>A B</i> <i>a</i>
<i>BC</i> <i>a</i>
0
0
.cos 2 3.cos 30 3
.sin 2 3.sin 30 3
<i>AB</i> <i>A B</i> <i>ABA</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>AA</i> <i>A B</i> <i>ABA</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b> Vậy, </b> <sub>l.t ruï</sub>
3
1 1 3 3
. . 3 3
2 2 2
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>B h</i> <i>S</i> <i>AA</i> <i>AB BC AA</i> <i>a a a</i> <b>(đvtt) </b>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<b>Câu IVa: </b><i>A</i>(7;2;1), ( 5; 4; 3)<i>B</i>
<i><b> Đường thẳng AB đi qua điểm </b>A</i>(7;2;1), có vtcp <i>u</i> <i>AB</i> ( 12; 6; 4) nên có ptts
7 12
: 2 6
1 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>AB</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>(1) </b>
<i><b> Thay (1) vào phương trình mp(P) ta được: </b></i>
3(7 12 ) 2(2 6 ) 6(1 4 ) 38<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> 0 0.<i>t</i> 49 0 0<i>t</i> 49: vô lý
<b> Vậy, </b><i>AB</i>|| ( )<i>P </i>
<b> Tâm của mặt cầu ( )</b><i>S : (1; 1; 1)I</i> <i> (là trung điểm đoạn thẳng AB) </i>
<b> Bán kính của </b>( )<i>S : R</i> <i>IA</i> (1 7)2 ( 1 2)2 ( 1 1)2 7
<b> Phương trình mc</b>( ) : (<i>S</i> <i>x</i> 1)2 (<i>y</i> 1)2 (<i>z</i> 1)2 49
<b> Ta có, </b>
2 2 2
3.1 2.( 1) 6.( 1) 38
( ,( )) 7
3 ( 2) ( 6)
<i>d I P</i> <i>R</i> ( )<i>P tiếp xúc với </i>( )<i>S . </i>
60
<i> Khi đó PTTS của d: </i>
1 3
1 2
1 6
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>. Thay vào ptmp(P) ta được : </i>
3(1 3 ) 2( 1 2 ) 6( 1 6 ) 38<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> 0 49.<i>t</i> 49 0 <i>t</i> 1
<i><b> Tiếp điểm cần tìm là giao điểm của d và (P), đó là điểm </b>H</i>( 2;1;5)
<b>Câu Va: Với </b><i>z</i> 1 3<i>i , ta có </i>
<i>z</i>2 <i>z z</i>. (1 3 )<i>i</i> 2 (1 3 )(1 3 )<i>i</i> <i>i</i> 1 6<i>i</i> 9<i>i</i>2 12 9<i>i</i>2 2 6<i>i </i>
<b> </b>1 1 2 6 <sub>2</sub>2 6 <sub>2</sub> 2 6 1 3
2 6 (2 6 )(2 6 ) 2 36 40 10 10
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>
<b>Câu IVb: </b>
Đường thẳng đi qua điểm <i>M</i>(4;4; 3), có vtcp <i>u</i> (1;2; 1)
<b> Mặt phẳng ( )</b><i>P đi qua điểm I</i>(1;3; 2)
<b> Hai véctơ: </b><i>IM</i> (3;1; 1)
(1;2; 1)
<i>u</i>
<i>Vtpt của mp(P): </i> [ , ] 1 1; 1 3 3 1; (1;2;5)
2 1 1 1 1 2
<i>n</i> <i>IM u</i>
<b> PTTQ của mp </b>( ) : 1(<i>P</i> <i>x</i> 1) 2(<i>y</i> 3) 5(<i>z</i> 2) 0 <i>x</i> 2<i>y</i> 5<i>z</i> 3 0
<i><b> Khoảng cách từ đểm A đến</b></i> :
2 2 2
2 2 2
[ , ] 1 2 5 30
( , ) 5
6
1 2 ( 1)
<i>IM u</i>
<i>d</i> <i>d I</i>
<i>u</i>
<b> Giả sử mặt cầu ( )</b><i>S cắt tại 2 điểm A,B </i>
<i>sao cho AB = 4 </i> ( )<i>S có bán kính R = IA </i>
<i><b> Gọi H là trung điểm đoạn AB, khi đó: </b></i>
<i>IH</i> <i>AB</i> <i>IHA vng tại H </i>
<b> Ta có, </b><i>HA</i> 2 ; <i>IH</i> <i>d I</i>( , ) 5 <i> </i>
2 2 2 2 <sub>( 5)</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>9</sub>
<i>R</i> <i>IA</i> <i>IH</i> <i>HA</i>
<b> Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: </b>
2 2 2
( ) : (<i>S</i> <i>x</i> 1) (<i>y</i> 3) (<i>z</i> 2) 9
<b>Câu Vb: </b>
<b> Với </b><i>z z là 2 nghiệm của phương trình </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>2 2 2</sub><i><sub>i</sub></i> <sub>0</sub>
thì 1 2 1 2
1 2
1 2
2 <sub>2</sub>
. 2 2 2
. 2 2 2
<i>b</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>z</sub></i>
<i>a</i>
<i>c</i> <i>z z</i> <i>i</i>
<i>z z</i> <i>i</i>
<i>a</i>
<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP </b> <b>Mơn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ thông </b>
<b> Đề số 16 </b> <i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<i> --- </i> ---
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b> 1 4 2 2
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x </i>
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )</b><i>C của hàm số nêu trên. </i>
<b>2) Dùng đồ thị ( )</b><i>C để biện luận số nghiệm của phương trình: x</i>4 4<i>x</i>2 2<i>m . </i>
<b>3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( )</b><i>C với trục hoành. </i>
<b>Câu II (3,0 điểm): </b>
<b>1) Giải phương trình: </b> <sub>2</sub>
2
log (<i>x</i> 2) 2log <i>x</i> 2
<b>2) Tính tích phân: </b>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
0 ( 1)
<i>I</i> <i>x x</i> <i>dx </i>
<b>3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: </b><i>y</i> 4 <i>x </i>2
<b>Câu III (1,0 điểm): </b>
<i>Hình chóp S.ABC có BC = 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại C, SAB là tam giác vuông cân tại S và </i>
<i>nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy. Gọi I là trung điểm cạnh AB. </i>
<i><b>1) Chứng minh rằng, đường thẳng SI vuông góc với mặt đáy (</b>ABC . </i>)
<i><b>2) Biết mặt bên (SAC) hợp với đáy (ABC) một góc 60</b></i>0<i>. Tính thể tích khối chóp S.ABC. </i>
<i><b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây </b></i>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
<i><b>Câu I ( ,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm </b>A</i>(3;1; 1), (2; 1;4)<i>B</i> và
mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 1 0
<i><b>1) Viết phương trình đường thẳng AB và phương trình mặt cầu đường kính AB. </b></i>
<b>2) Viết phương trình mặt phẳng ( )</b><i>Q chứa hai điểm A,B, đồng thời vng góc với mp(P). </i>
<b>Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức: </b> 5<i>z</i>3 2<i>z</i>2 <i>z</i> 0
<b>2. Theo chương trình nâng c o </b>
<i><b>Câu I b ( ,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): </b></i>2<i>x y</i> 2<i>z</i> 2 0
<b>1) Viết phương trình mặt cầu </b>( )<i>S</i> <i> tâm I(3;–1;2) tiếp xúc với (Q). Tìm toạ độ tiếp điểm. </i>
<i><b>2) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm </b>A</i>(1; 1;1), (0; 2;3)<i>B</i> , đồng thời tạo với mặt
cầu ( )<i>S</i> một đường tròn có bán kính bằng 2.
<i><b>Câu b (1,0 điểm): Trên mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện: </b></i>
2<i>z</i> <i>i</i> 4 <i>i</i> 2<i>z </i>
<b>--- Hết --- </b>
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. </b></i>
Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...
62
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i>y = m</i>
- 2 2
<b>-2</b>
<b>-2</b> <i><b>O</b></i> <b>2</b>
<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT.</b>
<b>Câu I: Hàm số: </b> 1 4 2 2
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x </i>
<i><b> Tập xác định: D</b></i>
<b> Đạo hàm: </b><i>y</i> 2<i>x</i>3 4<i>x </i>
<b> Cho </b> 0 2 3 4 0 0
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b> Giới hạn: </b> lim ; lim
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b> Bảng biến thiên </b>
<i><b>x </b></i> – 2 <b>0 </b> 2 <b>+ </b>
<i>y</i> – <b>0 </b> + <b>0 </b> <b>– </b> <b>0 </b> +
<i><b>y </b></i>
<b>0 </b>
2 2
<b> Hàm số ĐB trên các khoảng (</b> 2;0),( 2; ) , NB trên các khoảng ( ; 2),(0; 2)
Hàm số đạt cực đại <i>y</i><sub>CÑ</sub> 0 tại <i>x</i><sub>CÑ</sub> 0.
Hàm số đạt cực tiểu <i>y</i><sub>CT</sub> 2 tại <i>x</i><sub>CT</sub> 2.
<b> Giao điểm với trục hoành: </b>
Cho
2
4 2
2
0 0
1
0 2 0
2
2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Giao điểm với trục tung: cho <i>x</i> 0 <i>y</i> 0
<i><b> Bảng giá trị: x </b></i> 2 2 0 2 2
<i>y </i> 4 2 0 2 0
<b> Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây </b>
4 4 2 2 1 4 2 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><b>m (*) </b></i>
<b> Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của ( )</b><i>C và d: y = m </i>
<b> Ta có bảng kết quả như sau: </b>
<i>m </i> <i>Số giao điểm của (C) và d </i> Số nghiệm của pt(*)
<i>m > 0 </i> 2 2
<i>m = 0 </i> 3 3
<i>–2< m < 0 </i> 4 4
<i>m = –2 </i> 2 2
<i>m < –2 </i> 0 0
<i><b> Giao của (C) với Ox: cho </b>y</i> 0 <i>x</i> 0;<i>x</i> 2
<b> Diện tích cần tìm: </b> 2 4 2 0 4 2 2 4 2
2 2 0
1 1 1
2 ( 2 ) ( 2 )
2 2 2
<i>S</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i><b>x dx </b></i>
0 2
5 3 5 3
2 0
2 2 32 32 64
10 3 10 3 15 15 15
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> (đvdt)
<b>Câu II: </b>
<b> </b> <sub>2</sub>
2
log (<i>x</i> 2) 2log <i>x</i> 2
<b> Điều kiện: </b> 2 0 2 0
0 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>60</b>
<b>2a</b>
<i><b>I</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>B</sub></b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>S</b></i>
<b> Khi đó, </b>log (<sub>2</sub> <i>x</i> 2) 2 log<sub>2</sub><i>x</i> 2 2 log (<sub>2</sub> <i>x</i> 2) log<sub>2</sub><i>x</i>2 log 4<sub>2</sub>
(nhận)
(loại)
2 2 2 2 2
2 2 2
3
2
log (<i>x</i> 2) log 4<i>x</i> (<i>x</i> 2) 4<i>x</i> 3<i>x</i> 4<i>x</i> 4 0 <i>x</i>
<i>x</i>
<i><b> Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: x = 2 </b></i>
<b> </b>
2
6 4 2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>3</sub>
0 0 0 <sub>0</sub>
14
( 1) ( 2 1) ( 2 )
6 2 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x x</i> <i>dx</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<b> Hàm số </b><i>y</i> 4 <i><b>x liên tục trên tập xác định của nó, đó là đoạn [ 2;2] </b></i>2
<b> </b>
2
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b>. Cho </b><i>y</i> 0 <i>x</i> 0 [ 2;2]<b> (nhận) </b>
<b> </b><i>f</i>(0) 2<b> ; </b><i>f</i>( 2) 0 và <i>f</i>(2) 0
<b> Trong các kết quả trên, số 0 nhỏ nhất và số 2 lớn nhất. </b>
<b> Vậy, </b> khi khi
[ 2;2] [ 2;2]
min<i>y</i> 0 <i>x</i> 2 , max<i>y</i> 2 <i>x</i> 0
<b>Câu III </b>
<i> Do SAB vng cân tại S có SI là trung tuyến nên SI</i> <i>AB </i>
<b> </b>
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
<i>SAB</i> <i>ABC</i>
<i>AB</i> <i>SAB</i> <i>ABC</i> <i>SI</i> <i>ABC</i>
<i>AB</i> <i>SI</i> <i>SAB</i>
<i><b> Gọi K là trung điểm đoạn AC thì IK ||BC nên IK</b></i> <i>AC </i>
<i> Ta cịn có, AC</i> <i>SI do đó AC</i> <i>SK </i>
<i> Suy ra, góc giữa 2 mặt phẳng (SAC) và (ABC) là SKI</i> 600
<b> Ta có, </b> .tan 1 tan 600 3
2
<i>SI</i> <i>IK</i> <i>SKI</i> <i>BC</i> <i>a</i>
và <i>AB</i> 2<i>SI</i> 2<i>a</i> 3 <i>AC</i> <i>AB</i>2 <i>BC</i>2 2<i>a</i> 2
<b> Vậy, </b>
3
.
1 1 1 1 2 6
2 2 2 3
3 3 2 6 3
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SI</i> <i>AC BC SI</i> <i>a</i> <i>a a</i> (đvtt)
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<b>Câu IVa: </b><i>A</i>(3;1; 1), (2; 1;4)<i>B</i> và ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 1 0
<i><b> Đường thẳng AB đi qua điểm </b>A</i>(3;1; 1), có vtcp <i>u</i> <i>AB</i> ( 1; 2;5)
<i><b> PTCT của đường thẳng AB là: </b></i> 3 1 1
1 2 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i> Mặt cầu đường kính AB có tâm: </i> 5;0;3
2 2
<i>I</i> và bán kính 30
2 2
<i>AB</i>
<i>R</i>
<i> Phương trình mặt cầu đường kính AB: </i>
2 2
2
5 3 15
2 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Mặt phẳng ( )<i>Q chứa hai điểm A,B đồng thời vng góc với (P) </i>
<i><b> Điểm trên mp(Q): </b>A</i>(3;1; 1)
Hai véctơ: <i>AB</i> ( 1; 2;5), <i>n<sub>P</sub></i> (2; 1;3)
<i>Vì mp(Q) đi qua A,B và vng góc với mp(P) nên có vtpt </i>
2 5 5 1 1 2
[ , ] ; ; ( 1;13;5)
1 3 3 2 2 1
<i>p</i>
<i>n</i> <i>AB n</i>
64
<b>Câu Va: </b> 5<i>z</i>3 2<i>z</i>2 <i>z</i> 0
<b> </b> 5<i>z</i>3 2<i>z</i>2 <i>z</i> 0 <i>z</i>( 5<i>z</i>2 2<i>z</i> 1) 0 <i>z</i> 0 hoặc 5<i>z</i>2 2<i>z</i> 1 0 (2)
<b> Giải (2): </b> 5<i>z</i>2 2<i>z</i> 1 0
Ta có, 22 4.( 5).( 1) 16 (4 )<i>i </i>2
Như vậy, phương trình (2) có 2 nghiệm : <sub>1,2</sub> 2 4 1 2
10 5 5
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i </i>
<b> Vậy, phương trình đã cho có 3 nghiệm: </b> <sub>1</sub> 0 , <sub>2</sub> 1 2 , <sub>3</sub> 1 2
5 5 5 5
<i>z</i> <i>z</i> <i>i z</i> <i>i </i>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>
<b>Câu IVb: </b>
<i> Mặt cầu tâm I(3;–1;2) tiếp xúc với (Q) có bk </i>
2 2 2
2.3 ( 1) 2.2 2
( ,( )) 3
( 2) 1 ( 2)
<i>R</i> <i>d I Q</i>
nên có phương trình: (<i>x</i> 3)2 (<i>y</i> 1)2 (<i>z</i> 2)2 9
<b> Đường thẳng </b> đi qua <i>M</i>(3; 1;2)<i>, vng góc với (Q) có ptts: </i>
3 2
1
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>, thay vào ptmp (Q) ta </i>
được: 2(3 2 ) ( 1<i>t</i> <i>t</i>) 2(2 2 ) 2<i>t</i> 0 9<i>t</i> 9 0 <i>t</i> 1
<i>Tiếp điểm cần tìm là giao điểm của (Q) và </i> , đó là điểm <i>H</i>(1;0;0)
<i><b> Gọi d là khoảng cách từ tâm I đến mp(P) và r là bán kính đường trịn giao tuyến thì </b></i>
2 2 2 2 2 <sub>3</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>5</sub>
<i>R</i> <i>r</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>R</i> <i>r</i>
<i><b> Vì mp(P) cần tìm đi qua điểm </b>A</i>(1; 1;1) nên nó có pttq: <i>a x</i>( 1) <i>b y</i>( 1) <i>c z</i>( 1) 0
<i><b> Do (P) đi qua </b>B</i>(0; 2;3) nên <i>a</i>( 1) <i>b</i>( 1) <i>c</i>(2) 0 <i>a</i> 2<i>c b</i> (1)
<b> Và do ( ,( ))</b><i>d I P</i> 5 nên 2 2 2
2 2 2
(2) (0) (1)
5 2 5( )
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
(2)
<b> Thay (1) vào (2) ta được: </b>5<i>c</i> 2<i>b</i> 5[(2<i>c b</i>)2 <i>b</i>2 <i>c </i>2]
2 2 2 2
(5<i>c</i> 2 )<i>b</i> 5(5<i>c</i> 4<i>bc</i> 2 )<i>b</i> <i>b</i> 0 <i>b</i> 0.<b> Thay vào (1) ta được </b><i>a</i> 2<i>c </i>
<i><b> Vậy, phương trình mp(P) là: </b></i>2 (<i>c x</i> 1) <i>c z</i>( 1) 0 2<i>x</i> <i>z</i> 3 0
<b>Câu Vb: 2</b><i>z</i> <i>i</i> 4 <i>i</i> 2<i>z (*) </i>
<i> Xét z</i> <i>a</i> <i>bi thì: (*) </i> 2(<i>a bi</i>) <i>i</i> 4 <i>i</i> 2(<i>a</i> <i>bi </i>)
2 2 2 2
2 (2 1) 2 4 (2 1)
(2 ) (2 1) (2 4) (2 1)
4 1 16 16 4 1
16 8 16 0
2 2 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>i</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP </b> <b>Mơn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ thông </b>
<b> Đề số 17 </b> <i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<i> --- </i> ---
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b> 2( 3)
2
<i>x x</i>
<i>y</i>
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )</b><i>C của hàm số. </i>
<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến của ( )</b><i>C tại giao điểm của ( )C với trục hồnh. </i>
<i><b>3) Tìm điều kiện của k để phương trình sau đây có nghiệm duy nhất: </b>x</i>3 3<i>x</i>2 <i>k</i> 0.
<b>Câu II (3,0 điểm): </b>
<b>1) Giải phương trình: </b>
2
2 6 6
1
2 <i>x</i> <i>x</i> 2.4<i>x</i>
<b>2) Tính tích phân: </b>
3
3
0 2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: </b><i>y</i> <i>x</i>5 <i>x</i>4 3<i>x</i>3 9 trên đoạn [ 2;1]
<b>Câu III (1,0 điểm): </b>
<i>Cho khối chóp S.ABC có ABC và SBC là các tam giác đều có cạnh bằng 2, SA</i> <i>a</i> 3. Tính thể
<i>tích khối chóp S.ABC theo a. </i>
<i><b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây </b></i>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
<i><b>Câu I ( ,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh: </b></i>
<i>A(</i><i>1;1;2), B(0;1;1) và C(1;0;4). </i>
<i><b>1) Chứng minh ABC là tam giác vuông. Xác định toạ độ điểm D để bốn điểm A,B,C,D là bốn đỉnh </b></i>
của một hình chữ nhật.
<i><b>2) Gọi M là điểm thoả </b>MB = 2MC . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và vng góc </i>
<i>với đường thẳng BC. Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với mp(P). </i>
<b>Câu (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây: </b>
2 2
( 1) ,
<i>y</i> <i>x x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x và x</i> 1
<b>2. Theo chương trình nâng c o </b>
<i><b>Câu I b ( ,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm </b>M</i>(1;2;–3) và đường thẳng
<i>d: </i> 3 1 1
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i><b>1) Tìm toạ độ hình chiếu vng góc của điểm M lên đường thẳng d. Viết phương trình mặt cầu tâm </b></i>
<i>M, tiếp xúc với d. </i>
<i><b>2) Viết phương trình mp(P) đi qua điểm M, song song với d và cách d một khoảng bằng 4. </b></i>
<b>Câu b (1,0 điểm): Cho số phức </b><i>z</i> 1 3<i>i . Hãy viết dạng lượng giác của số phức z . </i>5
<b>--- Hết --- </b>
66
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y = k </b></i>
<b>-1</b> <b>2</b>
<b>-2</b>
<b>-1</b>
<b>3</b>
<i><b>O 1</b></i>
<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT.</b>
<b>Câu I: </b>
<b> Hàm số: </b>
2<sub>(</sub> <sub>3)</sub> 3 <sub>3</sub> 2
2 2
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i><b> Tập xác định: D</b></i>
<b> Đạo hàm: </b>
2
3 6
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<b> Cho </b><i>y</i> 0 3<i>x</i>2 6<i>x</i> 0 <i>x</i> 0;<i>x</i> 2
<b> Giới hạn: </b> lim ; lim
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b> Bảng biến thiên </b>
<i><b>x – </b></i> <b>0 </b> <b>2 </b>
<i>y</i> <b>+ </b> <b>0 </b> – <b>0 </b> +
<i><b>y </b></i>
<b>0 </b>
– –2
<b> Hàm số ĐB trên các khoảng (</b> ;0),(2; ), NB trên khoảng (0;2)
<i>Hàm số đạt cực đại y</i>CĐ = 0 tại <i>x</i><sub>CÑ</sub> 0
<i> đạt cực tiểu y</i>CT = –2 tại <i>x</i><sub>CT</sub> 2.
<b> </b><i>y</i> 3<i>x</i> 3 0 <i>x</i> 1 <i>y</i> 1. Điểm uốn: 1; 1<i>I</i>
<b> Giao điểm với trục hồnh: </b><i>y</i> 0 <i>x</i>3 3<i>x</i>2 0 <i>x</i> 0 hoặc <i>x</i> 3
Giao điểm với trục tung: cho <i>x</i> 0 <i>y</i> 0
<i><b> Bảng giá trị: x </b></i> –1 0 1 2 3
<i>y </i> –2 0 –1 –2 0
<b> Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây </b>
Giao điểm của ( )<i>C với trục hoành: cho </i> 0
0
0
0
0
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> Với </b><i>x</i><sub>0</sub> 0,<i>y</i><sub>0</sub> 0 <i>f x</i>( )<sub>0</sub> 0. Pttt là: <i>y</i> 0 0(<i>x</i> 0) <i>y</i> 0
<b> Với </b> <sub>0</sub> 3, <sub>0</sub> 0 ( )<sub>0</sub> 9
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>f x</i> . Pttt là: 0 9( 3) 9 27
2 2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
3 2
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> 3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i><b>k </b></i>
<b> Số nghiệm của pt(*) bằng số giao điểm của ( )</b><i>C và đường thẳng d y</i>: <i>k </i>
<b> Dựa vào đồ thị ta thấy, pt(*) có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi: </b><i>k</i> 0<b> hoặc </b><i>k</i> 2
<b>Câu II: </b>
<b> </b>
2 <sub>2</sub>
2
1
2 6 6 <sub>(2</sub> <sub>6</sub> <sub>6)</sub>
1 2 2( 1) 3 3 2 3
2 <i>x</i> <i>x</i> 2.4<i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> 2.2 <i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i>
hoặc
2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> Vậy, phương trình có hai nghiệm: </b><i>x</i> 3 và<i>x</i> 2
<b> </b>
3 2
3 3
0 2 0 2
.
1 1
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b> Đặt </b> 2
2
1
1
<i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>dt</i> <i>dx</i>
<i>x</i> và
2 2 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>t</i>
<i><b>O</b></i> <i><b><sub>M</sub></b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>S</b></i>
<b> Vậy, </b>
2
3
2 <sub>2</sub>
1 <sub>1</sub>
8 1 4
( 1) 2 1
3 3 3 3
<i>t</i>
<i>I</i> <i>t</i> <i>dt</i> <i>t</i>
<b> Hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>5 <i>x</i>4 3<i>x</i>3 9 liên tục trên đoạn [ 2;1]
<b> </b><i>y</i> 5<i>x</i>4 4<i>x</i>3 9<i>x</i>2 <i>x</i>2(5<i>x</i>2 4<i>x</i> 9)
<b> </b> 0 2(5 2 4 9) 0 0; 1; 9
5
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <b> (chỉ loại nghiệm </b> 9
5
<i>x</i> <b>) </b>
<b> </b><i>f</i>(0) 9<b> ; </b><i>f</i>( 1) 10<b> ; </b><i>f</i>( 2) 15 và <i>f</i>(1) 6
<b> Trong các kết quả trên, số –15 nhỏ nhất, số 10 lớn nhất. </b>
<b> Vậy, </b> khi khi
[ 2;1] [ 2;1]
min<i>y</i> 15 <i>x</i> 2 , max<i>y</i> 10 <i>x</i> 1
<b>Câu III </b>
<i> Gọi M là trung điểm đoạn BC, O là trung điểm đoạn AM. </i>
<i><b> Do ABC và SBC đều có cạnh bằng 2a nên </b></i>
2 3
2
<i>a</i>
<i>SM</i> <i>AM</i> <i>SA</i> <i><b>SAM đều SO</b></i> <i>AM (1) </i>
<b> Ta có, </b> <i>BC</i> <i>SM</i> <i>BC</i> <i>SO</i>
<i>BC</i> <i>OM</i> (2)
<b> Từ (1) và (2) ta suy ra </b><i>SO</i> (<i>ABC</i>) (do <i>AM BC</i>, (<i>ABC</i>)<b>) </b>
<i><b> Thể tích khối chóp S.ABC </b></i>
3
1 1 1 1 3. 3 3
3 2
3 3 2 6 2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>B h</i> <i>AM BC SO</i> <i>a</i> <i>a</i> <b> (đvtt) </b>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<i><b>Câu IVa: A(</b></i><i>1;1;2), B(0;1;1) và C(1;0;4) </i>
<b> </b> (1;0; 1) . 1.2 0.( 1) 1.2 0
(2; 1;2)
<i>AB</i>
<i>AB AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>ABC</i>
<i>AC</i> <i> vuông tại A. </i>
<b> Gọi ( ;</b><i>D x y z<sub>D</sub></i> <i><sub>D</sub></i>; <i><sub>D</sub></i>) <i>CD</i> (<i>x<sub>D</sub></i> 1;<i>y z<sub>D</sub></i>; <i><sub>D</sub></i> 4)
<i><b> Do AB</b></i> <i>AC nên A,B,C,D là bốn đỉnh của hình chữ nhật </i>
<i><b> khi và chỉ khi tứ giác ABDC là hình chữ nhật </b></i>
1 1 2
0 0.
1 4 3
<i>D</i> <i>D</i>
<i>D</i> <i>D</i>
<i>D</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>AB</i> <i>CD</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i><b> Vậy, D(2;0;3) </b></i>
<b> Gọi </b><i>M a b c thì </i>( ; ; ) ( ;1 ;1 )
(1 ; ;4 )
<i>MB</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>MC</i> <i>a b</i> <i>c</i>
Vì <i>MB</i> 2<i>MC nên </i>
2(1 ) 2
1 2( ) 1.
1 2(4 ) 7
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
Vậy, <i>M</i>(2; 1;7)
<i> mp(P) đi qua điểm M</i>(2; 1;7)<i><b> và vng góc với BC nên có vtpt </b>n</i> <i>BC</i> (1; 1;3)
<i><b> ptmp (P): 1(</b>x</i> 2) 1(<i>y</i> 1) 3(<i>z</i> 7) 0 <i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 24 0
<i><b> Mặt cầu tâm A(</b></i><i>1;1;2), tiếp xúc với mp(P) có bán kính </i>
2 2 2
( 1) 1 3.2 24 20
( ,( ))
11
1 ( 1) 3
68
<b> Phương trình mặt cầu cần tìm: </b>( 1)2 ( 1)2 ( 2)2 400
11
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu Va: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: </b><i>y</i> <i>x x</i>( 1) ,2 <i>y</i> <i>x</i>2 <i>x và x</i> 1
<b> Cho </b><i>x x</i>( 1)2 <i>x</i>2 <i>x</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 0 <i>x</i> 0;<i>x</i> 3
<b> Diện tích cần tìm là: </b> 3 3 2 0 3 2 3 3 2
1 3 1( 3 ) 0 ( 3 )
<i>S</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x dx </i>
0 3
4 4
3 3
1 0
5 27
8
4 4 4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <b> (đvdt) </b>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>
<b>Câu IVb: </b>
Gọi <i>M là hình chiếu của điểm M lên d, thế thì M</i> <i>d , do đó toạ độ của điểm M là: </i>
(3 2 ; 1 ;1 2 ) (2 2 ; 3 ;4 2 )
<i>M</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>MM</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t </i>
<i>Đường thẳng d đi qua điểm A</i>(3; 1;1), có vtcp <i>u<sub>d</sub></i> (2;1;2)
Và ta cịn có, <i>MM</i> <i>d nên MM u</i>. <i><sub>d</sub></i> 0 (trong đó <i>u là vtcp của d) <sub>d</sub></i>
(2 2 ).2 ( 3<i>t</i> <i>t</i>).1 (4 2 ).2<i>t</i> 0 9<i>t</i> 9 0 <i>t</i> 1
Vậy, toạ độ điểm <i>M</i> (1; 2; 1) và toạ độ véctơ <i>MM</i> (0; 4;2)
<i><b> Mặt cầu tâm M, tiếp xúc với d có bán kính </b>R</i> <i>MM</i> 02 ( 4)2 22 2 5
<b> Vậy, pt mặt cầu: </b>(<i>x</i> 1)2 (<i>y</i> 2)2 (<i>z</i> 3)2 20
<i> mp(P) qua M, có vtpt n</i> ( ; ; )<i>a b c</i> 0 có pttq: <i>a x</i>( 1) <i>b y</i>( 2) <i>c z</i>( 3) 0 (*)
<b> Vì ( ) ||</b><i>P</i> <i>d nên .n u<sub>d</sub></i> 0 2<i>a</i> <i>b</i> 2<i>c</i> 0 <i>b</i> 2<i>a</i> 2<i><b>c (1) </b></i>
<i><b> Và khoảng cách từ d đến (P) bằng 4 nên khoảng cách từ A đến (P) cũng bằng 4, do đó </b></i>
2 2 2
2 2 2
2 3 4
( ,( )) 4 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 4 2 3 4 4
<i>d A P</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b> (2) </b>
<b> Thay (1) vào (2) ta được: </b>
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 6 6 4 4 (2 2 ) 4 5 2 5 5 8
2 5 7
16 25 40 20 20 32 4 8 5 0
2
<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>ac</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>ac</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>ac</i> <i>a</i> <i>ac</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i><b> Thay a,b,c (theo c) vào (*) ta được 2 mp: 5</b>x</i> 14<i>y</i> 2<i>z</i> 29 0 ;<i>x</i> 2<i>y</i> 2<i>z</i> 11 0
<b>Câu Vb: Ta có, </b> 1 3 2 1 3 2.(cos .sin )
2 2 3 3
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<b> Do đó, </b> 5 2 .(cos5 5 .sin5 ) 32. cos( ) .sin( )
3 3 3 3
<i><b> </b></i> <b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP </b> <b>Mơn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ thông </b>
<b> Đề số 18 </b> <i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<i> --- </i> ---
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b> 3 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )</b><i>C của hàm số. </i>
<b>2) Viết pt tiếp tuyến của ( )</b><i>C biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng </i> :<i>x</i> <i>y</i> 1 0
<i><b>3) Tìm các giá trị của k để ( )</b>C và d y</i>: <i>kx</i> 3 cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
<b>Câu II (3,0 điểm): </b>
<b>1) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: </b><i>f x</i>( ) 2<i>x</i>3 3<i>x</i>2 12<i>x</i> 1 trên đoạn [ 1;3]
<b>2) Tính tích phân: </b>
1 (ln 1)
<i>e</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>dx </i>
<b>3) Giải phương trình: </b>log (2<sub>2</sub> <i>x</i> 1).log (2<sub>2</sub> <i>x</i> 1 2) 6
<b>Câu III (1,0 điểm): </b>
Cho một hình trụ có độ dài trục <i>OO</i> 2 7<i>. ABCD là hình vng cạnh bằng 8 có các đỉnh nằm </i>
trên hai đường trịn đáy sao cho tâm của hình vng là trung điểm của đoạn <i>OO . Tính thể tích của </i>
hình trụ đó.
<i><b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây </b></i>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
<i><b>Câu I ( ,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng </b></i> và mặt phẳng ( ) lần lượt
có phương trình : 3 2 3
1 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
; ( ) : 2<i>x</i> <i>y z</i> 1 0
<b>1) Chứng minh rằng đường thẳng </b><i> song song với mặt phẳng (α). Tính khoảng cách từ đường thẳng </i>
<i> đến mặt phẳng (α). </i>
<i><b>2) Tìm toạ độ giao điểm A của đường thẳng </b></i> với mặt phẳng (<i>Oxy . Viết phương trình mặt cầu tâm </i>)
<i>A, tiếp xúc với mặt phẳng (α). </i>
<b>Câu (1,0 điểm): Cho </b><i><sub>z</sub></i> <sub>(1 2 )(2</sub><i><sub>i</sub></i> <i><sub>i . Tính mơđun của số phức z</sub></i><sub>)</sub>2
<b>2. Theo chương trình nâng c o </b>
<i><b>Câu I b ( ,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(1; 1;1), mặt phẳng </b></i>
( ) :<i>P y</i> 2<i>z</i> 0 và hai đường thẳng <sub>1</sub> : 1
1 1 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
, <sub>2</sub>
2
: 4
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<b>1) Tìm toạ độ điểm </b><i>M đối xứng với điểm M qua đường thẳng </i>2.
<b>2) Viết phương trình đường thẳng </b> cắt cả hai đường thẳng 1, 2<i> và nằm trong mp(P). </i>
<b>Câu b (1,0 điểm): Cho hàm số </b>
2 <sub>1</sub>
1
( 1)
<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>. Tìm m để hàm số có hai điểm cực đại và cực </i>
tiểu nằm khác phía so với trục tung.
<b>--- Hết --- </b>
<i><b>Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm. </b></i>
Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...
70
<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT.</b>
<b>Câu I: </b>
<b> Hàm số: </b> 3 2 2 3
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b> Tập xác định: </b><i>D</i> \{1}
<b> Đạo hàm: </b> 1 <sub>2</sub> 0,
( 1)
<i>y</i> <i>x</i> <i>D</i>
<i>x</i>
<b> Hàm số NB trên các khoảng xác định và không đạt cực trị. </b>
<b> Giới hạn và tiệm cận: </b> lim 2 ; lim 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> là tiệm cận ngang.
;
1 1
lim lim 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> là tiệm cận đứng.
<b> Bảng biến thiên </b>
<i><b>x – </b></i> 1 <b>+ </b>
<i>y</i> <sub> </sub> – –
<i><b>y </b></i> <b>–2 </b> <sub>– </sub><b>+ </b>
<b>–2 </b>
<b> Giao điểm với trục hoành: </b> 0 2 3 0 3
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
Giao điểm với trục tung: cho <i>x</i> 0 <i>y</i> 3
<i><b> Bảng giá trị: x </b></i> 0 1/2 1 3/2 2
<i>y </i> –3 –4 || 0 –1
<b> Đồ thị hàm số như hình vẽ bên đây: </b>
<b> </b>( ) : 2 3
1
<i>C</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<b> Tiếp tuyến vng góc với đường thẳng </b> :<i>y</i> <i>x</i> 1 nên có hệ số góc <i>k</i> <i>f x</i>( )<sub>0</sub> 1
2 0 0
0
2
0 0
0
1 1 2
1
1 ( 1) 1
1 1 0
( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b> Với </b><i>x</i><sub>0</sub> 2 <i>y</i><sub>0</sub> 1. pttt là: <i>y</i> 1 1(<i>x</i> 2) <i>y</i> <i>x</i> 1
<b> Với </b><i>x</i><sub>0</sub> 0 <i>y</i><sub>0</sub> 3. pttt là: <i>y</i> 3 1(<i>x</i> 0) <i>y</i> <i>x</i> 3
Xét phương trình : 3 2 3 3 2 ( 3)( 1) 2 (1 ) 0
1
<i>x</i>
<i>kx</i> <i>x</i> <i>kx</i> <i>x</i> <i>kx</i> <i>k x</i>
<i>x</i> <b> (*) </b>
<i><b> Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của (C) và d: y = kx </b></i>
<i><b> (C) và d có 2 điểm chung </b></i> (*) có 2 nghiệm phân biệt
2
0
0 0
0 (1 ) 0 1
<i>k</i>
<i>a</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<b> Vậy, với </b><i>k</i> 0 và <i>k</i> 1<i> thì (C) cắt d tại 2 điểm phân biệt. </i>
<b>Câu II: </b>
<b> Hàm số </b><i>f x</i>( ) 2<i>x</i>3 3<i>x</i>2 12<i>x</i> 1<b> liên tục trên đoạn [ 1;3] </b>
<b> </b><i>y</i> 6<i>x</i>2 6<i>x</i> 12
<b> Cho </b><i>y</i> 0 6<i>x</i>2 6<i>x</i> 12 0 <i>x</i> 1;<i>x</i> 2<b> (nhận cả hai) </b>
<b> </b><i>f</i>( 1) 8<b> ; </b><i>f</i>(2) 19<b> và </b><i>f</i>(3) 8
<b> Trong các kết quả trên, số –19 nhỏ nhất, số 8 lớn nhất. </b>
<b> Vậy, </b> khi khi
[ 1;3] [ 1;3]
min<i>y</i> 19 <i>x</i> 2 , max<i>y</i> 8 <i>x</i> 1
<b> </b>
1 (ln 1)
<i>e</i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>O'</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
<b> Đặt </b>
1
ln 1
<i>u</i> <i>x</i> <i><sub>du</sub></i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
<i>dv</i> <i>dx</i> <i><sub>v</sub></i> <i><sub>x</sub></i> . Thay vào công thức tích phân từng phần ta được
1
1
1 (ln 1) (ln 1) 1 2 1 2 1 1
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e </i>
<i><b> Vậy, I = e. </b></i>
log (2<sub>2</sub> <i>x</i> 1).log (2<sub>2</sub> <i>x</i> 1 2) 6<b> </b>
<b> Ta có, </b>log (2<sub>2</sub> <i>x</i> 1).log (2<sub>2</sub> <i>x</i> 1 2) 6 log (2<sub>2</sub> <i>x</i> 1).log 2.(2<sub>2</sub> <i>x</i> 1) 6
2 2 2 2 2
log (2<i>x</i> 1). log 2 log (2<i>x</i> 1) 6 log (2<i>x</i> 1). 1 log (2<i>x</i> 1) 6
<b>(*) </b>
<b> Đặt </b><i><sub>t</sub></i> log (2<sub>2</sub> <i>x</i> 1)<sub> phương trình (*) trở thành: </sub><i><sub>t</sub></i><sub>(1</sub> <i><sub>t</sub></i><sub>)</sub> <sub>6</sub>
VN
2
2 2
3
2
2 3 log 3
2 log (2 1) 2 2 1 4
6 0 <sub>7</sub>
3 <sub>log (2</sub> <sub>1)</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0 :</sub>
8
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<b> Vậy, phương trình đã cho có nghiệm: </b><i>x</i> log 3<sub>2</sub>
<b>Câu III </b>
Giả sử <i>A B</i>, ( )<i>O và ,C D</i> ( )<i>O </i>
<i><b> Gọi H,K,I lần lượt là trung điểm các đoạn AB,CD và </b>OO </i>
<b> Vì </b><i>IO</i> 7 4 <i><b>IH nên O</b></i> <i>H </i>
<i><b> Theo tính chất của hình trụ ta có ngay OIH và OHA </b></i>
<i><b> Tam giác vng OIH có </b>OH</i> <i>IH</i>2 <i>OI</i>2 3
<i><b> Tam giác vng OHA có </b>r</i> <i>OA</i> <i>OH</i>2 <i>HA</i>2 5
<b> Vậy, thể tích hình trụ là: </b><i>V</i> <i>B h</i>. . .<i>r h</i>2 .5 .2 72 50 7<b> (đvtt) </b>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<b>Câu IVa: </b> : 3 2 3
1 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và ( ) : 2<i>x</i> <i>y z</i> 1 0
<b> Đường thẳng </b> đi qua điểm <i>M</i>(3;2; 3), có vtcp <i>u</i> (1;1;3) nên có ptts:
3
2
3 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
(1)
<i><b> Thay (1) vào pttq của mp(α) ta được: </b></i>
2(3 <i>t</i>) 2 <i>t</i> ( 3 3 ) 1<i>t</i> 0 0<i>t</i> 12: vô lý
Vậy, đường thẳng song song với mp( )
Khoảng cách từ đến mp( <i>) bằng khoảng cách từ điểm M đến ( ), bằng: </i>
2 2 2
2.3 2 ( 3) 1 12
( ,( )) ( ,( )) 2 6
6
2 1 ( 1)
<i>d</i> <i>d M</i>
Mặt phẳng (<i>Oxy có phương trình z = 0 </i>)
<b> Thay ptts (1) của </b> <i> vào phương trình z = 0 ta được: 3</i> 3<i>t</i> 0 <i>t</i> 1
Suy ra giao điểm của đường thẳng <i> và mp(Oxy) là: A</i>(4;3;0)
<i> Mặt cầu tâm A, tiếp xúc với ( ) có bán kính R</i> <i>d A</i>( ,( )) 2 6 nên có phương
<b> trình: </b>(<i>x</i> 4)2 (<i>y</i> 3)2 <i>z</i>2 24.
<b>Câu Va: </b><i>z</i> (1 2 )(2<i>i</i> <i>i</i>)2 (1 2 )(4<i>i</i> 4<i>i</i> <i>i</i>2) (1 2 )(3<i>i</i> 4 )<i>i</i> 3 4<i>i</i> 6<i>i</i> 8<i>i</i>2 11 2<i>i </i>
72
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>
<i><b>Câu IVb: M(1;</b></i> 1;1)
<sub>2</sub> có vtcp <i>u</i><sub>2</sub> ( 1;1;0)
Lấy <i>H</i>(2 <i>t</i>;4 <i>t</i>;1) thuộc <sub>2</sub> thì <i>MH</i> (1 <i>t</i>;5 <i>t</i>;0)
<i> H là hình chiếu của M lên </i> <sub>2</sub> <i>MH u</i>. <sub>2</sub> 0
(1 <i>t</i>).( 1) (5 <i>t</i>).1 0.0 0 2<i>t</i> 4 0 <i>t</i> 2
<i><b> Như vậy, toạ độ hình chiếu của M lên </b></i>( ) là (4;2;1)<i>H</i> .
<b> Điểm </b><i>M đối xứng với M qua </i>2 <i>H là trung điểm đoạn thẳng MM </i>
2 7
2 5
2 1
<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>
<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>
<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<b>. Vậy, toạ độ điểm </b><i>M</i> (7;5;1)
<i> Gọi A,B lần lượt là giao điểm của </i>1, 2<i> với mặt phẳng (P) </i>
<b> Hướng dẫn giải và đáp số </b>
<b> Thay ptts của </b>1<i> vào pttq của mp(P), ta tìm được toạ độ điểm A</i>(1;0;0)
<b> Thay ptts của </b>1<i> vào pttq của mp(P), ta tìm được toạ độ điểm B</i>(8; 2;1)
<b> Đường thẳng </b><i> qua hai điểm A,B và có vtcp u</i> <i>AB</i> (7; 2;1) nên có phương trình
1
:
7 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu Vb: </b>
2 <sub>1</sub>
1
( 1)
<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> TXĐ: </b><i>D</i> \{1}
<b> Đạo hàm: </b>
2
2
2 2
( 1)
<i>mx</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị nằm khác phía so với trục tung khi và chỉ khi phương trình </b>
0
<i>y</i> có hai nghiệm trái dấu
. 0 ( 2) 0 0 2
<i><b> </b></i> <b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP </b> <b>Mơn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ thông </b>
<b> Đề số 19 </b> <i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<i> --- </i> ---
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b> 1 4 3 2 5
4 2 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )</b><i>C của hàm số. </i>
<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến của ( )</b><i>C tại điểm cực tiểu của nó. </i>
<i><b>3) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau đây có 4 nghiệm phân biệt: </b></i>
4 <sub>6</sub> 2 <sub>1 4</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<b>Câu II (3,0 điểm): </b>
<b>1) Giải bất phương trình: </b>22 2<i>x</i> 5.6<i>x</i> 9.9<i>x</i>
<b>2) Tính tích phân: </b>
2
2
0 ( 1)
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>e dx </i>
<b>3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: </b><i>f x</i>( ) sin4<i>x</i> 4cos2<i>x</i> 1
<b>Câu III (1,0 điểm): </b>
<i>Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là một tam giác vng tại A và AC = a, <sub>C</sub></i> <sub>60</sub>0
.
<i>Đường chéo BC' của mặt bên BB'C'C tạo với mặt phẳng (AA'C'C) một góc </i><sub>30 . Tính thể tích của </sub>0
<i>khối lăng trụ theo a. </i>
<i><b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây </b></i>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
<i><b>Câu IVa (2,0 điểm): Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình </b></i>
2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 1 0 và điểm <i>A</i>(1;3; 2)
<i><b>1) Tìm tọa độ hình chiếu của A trên mặt phẳng (P). </b></i>
<i><b>2) Viết phương trình mặt cầu tâm A và đi qua gốc tọa độ O. </b></i>
<i><b>Câu Va (1,0 điểm): Cho số phức z thỏa mãn: </b></i>(1 <i>i</i>) (22 <i>i z</i>) 8 <i>i</i> (1 2 )<i>i z . Tìm phần thực, phần ảo </i>
<i>và tính mơđun của số phức z. </i>
<b>2. Theo chương trình nâng c o </b>
<i><b>Câu I b ( ,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d) có phương trình </b></i>
2 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và điểm <i>A</i>(1; 2;3)
<i><b>1) Tìm tọa độ hình chiếu của A trên đường thẳng (d) </b></i>
<i><b>2) Viết phương trình cầu tâm A, tiếp xúc với đường thẳng d. </b></i>
<b>Câu b (1,0 điểm): Cho hàm số </b>
2 <sub>3</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> ( )<i>C . Tìm trên ( )C các điểm cách đều hai trục toạ độ. </i>
<b>--- Hết --- </b>
74
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y = -1 - m</b></i>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>- 3</b> <b>3</b>
<b>- 5</b> <b>5</b>
<b>1</b>
<b>-1</b>
<i><b>O</b></i>
<b>1</b>
<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT.</b>
<b>Câu I: </b>
<b> Hàm số: </b> 1 4 3 2 5
4 2 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b> Tập xác định: D</b></i>
<b> Đạo hàm: </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x </i>
<b> Cho </b> 0 3 3 0 ( 2 3) 0
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<b> Giới hạn: </b> lim ; lim
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b> Bảng biến thiên </b>
<i><b>x </b></i> – 3 <b>0 </b> 3 <b>+ </b>
<i>y</i> + <b>0 </b> – <b>0 </b> <b>+ </b> <b>0 </b> –
<i><b>y </b></i>
1 1
5
4
<b> Hàm số ĐB trên các khoảng (</b> ; 3),(0; 3), NB trên các khoảng ( 3;0),( 3; )
Hàm số đạt cực đại <i>y</i><sub>CÑ</sub> 1 tại <i>x</i><sub>CÑ</sub> 3 ; đạt cực tiểu <sub>CT</sub> 5
4
<i>y</i> tại <i>x</i><sub>CT</sub> 0.
<b> Giao điểm với trục hoành: </b>
2
4 2
2
1
1
1 3 5
0 0
5
4 2 4 5
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Giao điểm với trục tung: cho 0 5
4
<i>x</i> <i>y</i>
<b> Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây </b>
Điểm cực tiểu của đồ thị có: 0 5
4
<i>x</i> <i>y</i>
<b> </b><i>f x</i>( )<sub>0</sub> <i>f</i> (0) 0
<b> Vậy, tiếp tuyến tại điểm cực đại của hàm số là: </b> 5 0( 0) 5
4 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
4 6 2 1 4 0 1 4 3 2 1
4 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> 1 4 3 2 5 <sub>1</sub>
4<i>x</i> 2<i>x</i> 4 <i><b>m (*) </b></i>
<b> Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của ( )</b><i>C và d: y = –1 – m. Do đó, dựa </i>
<b> vào đồ thị ta thấy (*) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi </b>
5 1 1
1 1 2 2
4 <i>m</i> 4 <i>m</i> <i>m</i> 4
<b> Vậy, khi </b> 2 1
4
<i>m</i> <b> thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt. </b>
<b>Câu II: </b>22 2 5.6 9.9 9.9 5.6 4.4 0 9 9 5 6 4 0
4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
3 3
9 5 4 0
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<b> Đặt </b> 3
2
<i>x</i>
<i>t</i> <i> (ĐK : t > 0), phương trình (*) trở thành: </i>
(loại)
(nhận)
2
1
9 5 4 0 <sub>4</sub>
9
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<b> </b>
2
4 3 4 3 3
2
9 2 9 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<b> Vậy, phương trình có nghiệm duy nhất: </b><i>x</i> 2
<b> </b> 2 2
0 ( 1)
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>e dx </i>
<b> Đặt </b> <sub>2</sub>
2
1
1
2
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>du</i> <i>dx</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>dv</i> <i>e dx</i> <i><sub>v</sub></i> <i><sub>e</sub></i> . Thay vào cơng thức tích phân từng phần ta được :
2 2 <sub>4</sub>
2
2 2 4 2 4 4
0
0 0
1 1 3 1 1 3 1 1 1 5 1
( 1)
2 2 2 2 4 2 2 4 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>e dx</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<b> Ta có </b><i>f x</i>( ) cos4<i>x</i> sin2<i>x</i> 2 cos4<i>x</i> 1 cos2<i>x</i> 2 cos4<i>x</i> cos2<i>x</i> 1
<b> Đặt </b><i><sub>t</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x (ĐK: </sub><sub>t</sub></i> <sub>[0;1]</sub>
) thì <i>f x</i>( ) <i>g t</i>( ) <i>t</i>2 <i>t</i> 1<b> </b>
<b> </b><i><b>g t là hàm số liên tục trên đoạn [0;1] </b></i>( )
<b> </b><i>g t</i>( ) 2<i>t</i> 1
<b> </b> ( ) 0 2 1 0 1
2
<i>g t</i> <i>t</i> <i>t</i> (nhận)
<b> </b> 1 5
2 4
<i>g</i> <b> ; </b><i>g</i>(0) 1<b> và </b><i>g</i>(1) 1
<b> Trong các kết quả trên, số </b> 5
4 nhỏ nhất và số 1 lớn nhất.
<b> Vậy, </b>min 5 , max 1
4
<i>y</i> <i>y</i>
<b>Câu III: Ta có, </b> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> (<i>ACC A</i>)
<i>AB</i> <i>AA</i> , do đó <i>AC là hình chiếu </i>
vng góc của <i>BC lên (ACC A . Từ đó, góc giữa BC và (</i>) <i>ACC A </i>)
là <i>BC A</i> 300
<i><b> Trong tam giác vuông ABC, </b><sub>AB</sub></i> <i><sub>AC</sub></i><sub>.tan60</sub>0 <i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>
<b> Trong tam giác vuông </b><i>ABC , <sub>AC</sub></i> <i><sub>AB</sub></i><sub>.cot30</sub>0 <i><sub>a</sub></i> <sub>3. 3</sub> <sub>3</sub><i><sub>a </sub></i>
<b> Trong tam giác vuông </b><i>ACC , <sub>CC</sub></i> <i><sub>AC</sub></i> 2 <i><sub>AC</sub></i>2 <sub>(3 )</sub><i><sub>a</sub></i> 2 <i><sub>a</sub></i>2 <sub>2 2</sub><i><sub>a</sub></i>
<b> Vậy, thể tích lăng trụ là: </b> . 1 . . 1 3 2 2 3 6
2 2
<i>V</i> <i>B h</i> <i>AB AC CC</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <b> (đvdt) </b>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<b>Câu IVa: </b>( ) : 2<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 1 0 có vtpt <i>n</i> (2; 1;2)
<i><b> Gọi d là đường thẳng qua </b>A</i>(1;3; 2) và vng góc với ( )<i>P thì d có vtcp u</i> (2; 1;2)
<i><b> Do đó, d có PTTS: </b></i>
1 2
3
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
(*)
Thay (*) vào PTTQ của 2
3
( ) : 2(1 2 ) (3<i>P</i> <i>t</i> <i>t</i>) 2( 2 2 ) 1<i>t</i> 0 <i>t</i>
Thay 2
3
<i>t</i> vào (*) ta được: 7 ; 7 ; 2
3 3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i> Vậy, toạ độ hình chiếu vng góc của A lên mp( )P là </i> 7 7; ; 2
3 3 3
76
<b> Tâm của mặt cầu: </b><i>A</i>(1;3; 2)
Bán kính của mặt cầu: <i><sub>R</sub></i> <i><sub>OA</sub></i> <sub>1</sub>2 <sub>3</sub>2 <sub>( 2)</sub>2 <sub>14</sub>
Vậy, phương trình mặt cầu cần tìm là: <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>3)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>14</sub>
<b>Câu Va: </b>(1 <i>i</i>) (22 <i>i z</i>) 8 <i>i</i> (1 2 )<i>i z</i> 2 (2<i>i</i> <i>i z</i>) 8 <i>i</i> (1 2 )<i>i z </i>
2 2
8 (8 )(1 2 )
2(2 1) 8 (1 2 ) (1 2 ) 8
1 2 1 (2 )
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i z</i> <i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i>
<i>i</i> <i>i</i>
10 15
2 3
5
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i </i>
<i><b> Phần thực của z là a = 2, phần ảo của z là –3 và môđun của z là </b>z</i> 22 ( 3)2 13
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>
<b>Câu IVb: </b>
<i> d đi qua điểm M</i><sub>0</sub>( 2;0;1)có vtcp <i>u</i> (1;2; 3) và
<i> PTTS của d là: </i>
2
2
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
nên nếu <i>H</i> <i>d thì toạ độ của H có dạng H</i>( 2 <i>t t</i>;2 ;1 3 )<i>t</i>
( 3 ;2 2 ; 2 3 )
<i>AH</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t </i>
Do <i>A d nên H là hình chiếu vng góc của A lên d </i> <i>AH</i> <i>d</i> <i>AH u</i>. 0
1
( 3 )1 (2 2 ).2 ( 2 3 ).( 3) 0
2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i><b> Vậy, hình chiếu vng góc của A lên d là </b></i> 5; 1;5
2 2
<i>H</i>
Gọi ( )<i>S là mặt cầu tâm A và tiếp xúc với d </i>
<b> Tâm của mặt cầu: </b><i>A</i>(1; 2;3)
<b> Bán kính của mặt cầu: </b> 7 2 2 1 2
2 2
27
1
2
<i>R</i> <i>AH</i>
<b> Vậy, phương trình mặt cầu cần tìm là: </b>( 1)2 ( 2)2 ( 3)2 27
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu Vb: Xét điểm </b>
2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>
( ) : ;
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i> <i>C</i> <i>y</i> <i>M x</i>
<i>x</i> <i>x</i> (ĐK: <i>x</i> 1<i>) </i>
<i><b> M cách đều 2 trục toạ độ </b></i>
2
2 2
3
3
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 2
2
2 2
4 0
3 0
1
2 2 0
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP </b> <b>Mơn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ thơng </b>
<b> Đề số 20 </b> <i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<i> --- </i> ---
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: </b> 1 3 1 2 <sub>2</sub> 1
3 2 6
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )</b><i>C của hàm số. </i>
<i><b>2) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau đây có 3 nghiệm phân biệt: </b></i>
3 2
2<i>x</i> 3<i>x</i> 12<i>x</i> 1 2<i>m</i> 0
<b>Câu II (3,0 điểm): </b>
<b>1) Giải bất phương trình: </b>21 <i>x</i> 26 <i>x</i> 24
<b>2) Tính tích phân: </b>
2
2
1
ln
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>3) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>3 <i>x</i> 1 tại các giao điểm của nó với
đường thẳng <i>y</i> 2<i>x</i> 1.
<b>Câu III (1,0 điểm): </b>
<i>Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vng cân có cạnh góc vng bằng a. </i>
<b>a) Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình nón. </b>
<b>b) Tính thể tích của khối nón tương ứng. </b>
<i><b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây </b></i>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
<b>Câu I ( ,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ ( , , , )</b><i>O i j k , cho hình hộp ABCD A B C D có </i>.
0, , 2 3 , 3
<i>OA</i> <i>OB</i> <i>i OC</i> <i>i</i> <i>j</i> <i>k AA</i> <i>k , </i>
<b>1) Viết phương trình mặt phẳng (</b><i>ABA và tính khoảng cách từ C đến (</i>) <i>ABA </i>)
<i><b>2) Tìm toạ độ đỉnh C và viết phương trình cạnh CD của hình hộp </b>ABCD A B C D </i>.
<b>Câu Va (1,0 điểm): Cho </b> 1 3
2 2
<i>z</i> <i>i . Tính <sub>z</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i> <sub>1</sub>
<b>2. Theo chương trình nâng c o </b>
<b>Câu I ( ,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ </b>( , , , )<i>O i j k , cho hình hộp ABCD A B C D có </i>.
0, , 2 3 , 3
<i>OA</i> <i>OB</i> <i>i OC</i> <i>i</i> <i>j</i> <i>k AA</i> <i>k , </i>
<i><b>1) Tìm tọa độ các đỉnh C, D và chứng minh rằng </b>ABCD A B C D là hình hộp chữ nhật. </i>.
<b>2) Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình hộp </b><i>ABCD A B C D . </i>.
<b>Câu b (1,0 điểm): Cho </b> 1 3
2 2
<i>z</i> <i>i . Tính <sub>z</sub></i>2011
<b>--- Hết --- </b>
78
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>d</b></i>
<b>-3,5</b>
<b>-1</b>
<b>2,5</b>
<b>3,5</b>
<b>-2</b>
<i><b>O</b></i>
<b>1</b>
<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT.</b>
<b>Câu I: </b>
<b> Hàm số: </b> 1 3 1 2 2 1
3 2 6
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b> Tập xác định: D</b></i>
<b> Đạo hàm: </b><i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 2
<b> Cho </b><i>y</i> 0 <i>x</i>2 <i>x</i> 2 0 <i>x</i> 1 hoặc <i>x</i> 2
<b> Giới hạn: </b> lim ; lim
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b> Bảng biến thiên </b>
<i><b>x – </b></i> 2 1 <b>+ </b>
<i>y</i> + <b>0 </b> – <b>0 </b> +
<i><b>y </b></i>
7
2
<b> –1 </b>
<b> Hàm số ĐB trên các khoảng (</b> ; 2),(1; ), NB trên các khoảng ( 2;1)
Hàm số đạt cực đại <i>y</i><sub>CÑ</sub> 7<sub>2</sub> tại <i>x</i><sub>CÑ</sub> 2.
Hàm số đạt cực tiểu <i>y</i><sub>CT</sub> 1 tại <i>x</i><sub>CT</sub> 1.
<b> </b><i>y</i> 2<i>x</i> 1. Cho 0 2 1 0 1 5
2 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
Điểm uốn: 1 5;
2 4
<i>I</i>
<b> Giao điểm với trục hoành: </b> 0 1 3 1 2 2 1 0
3 2 6
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Giao điểm với trục tung: cho 0 1
6
<i>x</i> <i>y</i>
<i><b> Bảng giá trị: x –3,5 </b></i> –2 –1,5 1 2,5
<i>y </i> –1 3,5 1,25 –1 3,5
<b> Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây </b>
2 3 3 2 12 1 2 0 1 3 1 2 2 1 1 0
3 2 6 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
3 2 3 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2
3<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 6 3<i>m</i> 3<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 6 3 3<i>m (*) </i>
<b> Số nghiệm của phương trình (*) bằng với số giao điểm của ( )</b><i>C và </i> : 1 1
3 3
<i>d y</i> <i>m </i>
<b> Do đó, (*) có 3 nghiệm pb </b> 1 1 1 7 4 1 19 4 19
3 3<i>m</i> 2 3 3<i>m</i> 6 3 <i>m</i> 2
<b> Vậy, phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt </b> 19 4
2 <i>m</i> 3
<b>Câu II: </b>
<b> </b><sub>2</sub>1 <sub>2</sub>6 <sub>24</sub> <sub>2.2</sub> 64 <sub>24</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> (*)
<b> Đặt </b><i><sub>t</sub></i> 2<i>x</i>
<i> (ĐK : t > 0), phương trình (*) trở thành: </i>2<i>t</i> 64 24 2<i>t</i>2 24<i>t</i> 64 0
<i>t</i>
8
<i>t</i> <b> hoặc </b><i>t</i> 4<i> (nhận cả hai nghiệm này do t > 0) </i>
<b> Với </b><i>t</i> 8ta có 2<i>x</i> 8 <i>x</i> 3
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>C '</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>D '</b></i>
<i><b>A '</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>D</sub></b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> Vậy, phương trình có hai nghiệm duy nhất: x = 2 và x = 3. </b></i>
<b> </b>
2
2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> 2
1
ln ln ln
1
<i>e</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> Xét </b> <sub>1</sub> 1
1 1
<i>e</i> <i>e</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>e</i>
<b> Xét </b> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1
ln
<i>e</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> . Đặt <sub>2</sub>
1
ln
1 <sub>1</sub>
<i>u</i> <i>x</i> <i><sub>du</sub></i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
<i>dv</i> <i>dx</i> <i><sub>v</sub></i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
. Khi đó,
2 <sub>1</sub> 2
1 1
ln 1 1 1 1 1 2
1 1
<i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<b> Vậy, </b><i>I</i> <i>I</i><sub>1</sub> <i>I</i><sub>2</sub> <i>e</i> 1 1 2 <i>e</i> 2
<i>e</i> <i>e</i>
<b> Viết pttt của </b><i>y</i> <i>x</i>3 <i>x</i> 1 tại các giao điểm của nó với đường thẳng <i>y</i> 2<i>x</i> 1
<b> Cho </b><i>x</i>3 <i>x</i> 1 2<i>x</i> 1 <i>x</i>3 3<i>x</i> 2 <i>x</i> 1,<i>x</i> 2
<b> </b><i>y</i> 3<i>x</i>2 1
<b> Với </b><i>x</i><sub>0</sub> 1 <i>y</i><sub>0</sub> 13 1 1 1 và <i>f</i> (1) 3.12 1 2
pttt tại <i>x</i><sub>0</sub> 1 là: <i>y</i> 1 2(<i>x</i> 1) <i>y</i> 2<i>x</i> 1
<b> Với </b><i>x</i><sub>0</sub> 2 <i>y</i><sub>0</sub> ( 2)3 ( 2) 1 5 và <i>f</i> ( 2) 3.( 2)2 1 11
<b> Vậy, có 2 tiếp tuyến cần tìm là: </b><i>y</i> 2<i>x</i> 1 và <i>y</i> 11<i>x</i> 17
<i><b>Câu III: Giả sử SAB là thiết diện qua trục của hình nón (như hình vẽ) </b></i>
<i><b> Tam giác SAB cân tại S và là tam giác cân nên SA = SB = a. </b></i>
Do đó, <i>AB</i> <i>SA</i>2 <i>SB</i>2 <i>a</i> 2 và 1 2
2 2
<i>a</i>
<i>SO</i> <i>OA</i> <i>AB</i>
<b> Vậy, diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình nón : </b>
xq
2
2 2
2 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>rl</i> ; <sub>t p</sub> <sub>xq</sub>
2
2
2 2 2
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>r</i> <i>a </i>
Thể tích khối nón:
2
3
2
1 1 2 2 2
3 3 2 2 12
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>r h</i>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<b>Câu IVa: Từ giả thiết ta có </b><i>A</i>(0;0;0),<i>B</i>(1;0;0),<i>C</i>(1;2;3),<i>A</i>(0;0;3)
<b> Điểm trên (</b><i>ABA : (0;0;0)</i>) <i>A</i>
<b> Hai véctơ: </b><i>AB</i> (1;0;0) , <i>AA</i> (0;0;3)
vtpt của (<i>ABA : </i>) [ , ] 0 0 0 1 1 0; ; (0; 3;0)
0 3 3 0 0 0
<i>n</i> <i>AB AA</i>
PTTQ của (<i>ABA : </i>) 0(<i>x</i> 0) 3(<i>y</i> 0) 0(<i>z</i> 0) 0 <i>y</i> 0
2 2 2
2
( ,( )) 2
0 1 0
<i>d C ABA</i>
80
<i><b>I</b></i>
<i><b>C '</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>D '</b></i>
<i><b>A '</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>D</sub></b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> Do CD || AB nên CD có vtcp </b>u</i> <i>AB</i> (1;0;0)
<i> Và hiển nhiên CD đi qua C nên có PTTS: </i>
1
2 ( )
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<b>Câu Va: </b>
2
2
1 3 1 3 1 3 3 1 3
2 2 2 2 4 2 4 2 2
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i><b>i </b></i>
<b> Do đó, </b> 2 1 1 3 1 3 1 0
2 2 2 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>
<b> Từ </b><i>AA</i> <i>CC</i> (0;0;3) (1 <i>x<sub>C</sub></i>;2 <i>y<sub>C</sub></i>;3 <i>z , ta tìm được <sub>C</sub></i>) <i>C</i>(1;2;0)
<b> Từ </b><i>AB</i> <i>DC</i> (1;0;0) (1 <i>x<sub>D</sub></i>;2 <i>y<sub>D</sub></i>; <i>z , ta tìm được <sub>D</sub></i>) <i>D</i>(0;2;0)
(1;0;0) . 0
(0;2;0) . 0
( )
(0;0;3) . 0
<i>AB</i> <i>AB AD</i> <i><sub>AB</sub></i> <i><sub>AD</sub></i>
<i>AB</i> <i>AD</i>
<i>AD</i> <i>AA AB</i> <i>AA</i> <i>AB</i>
<i>AA</i> <i>ABCD</i>
<i>AA</i> <i>AB</i>
<i>AA</i> <i>AA AD</i>
Vậy, <i>ABCD A B C D là hình hộp chữ nhật. </i>.
Gọi ( )<i>S là mặt cầu ngoại tiếp hình hộp ABCD A B C D </i>.
<b> Tâm của mặt cầu: </b> 1 3
2;1;2
<i>I</i> (là trung điểm đoạn <i>AC ) </i>
Bán kính mặt cầu: 1 1 12 22 32 14
2 2 2
<i>R</i> <i>AC</i>
Vậy, phương trình mặt cầu cần tìm là: 1 2 2 3 2
2 2
7
( ) ( 1) ( )
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu Vb: </b>
<b> </b>
2
2
1 3 1 3 1 3 3 1 3
2 2 2 2 4 2 4 2 2
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i </i>
2
2
3 2
670
2011 2010 3 670
1 3 1 3 1 3
. 1
2 2 2 2 2 2
1 3
. . 1 .
2 2
<i>z</i> <i>z z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
<b> Vậy, với </b> 1 3
2 2
<i>z</i> <i>i thì </i> 2011 1 3
2 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>i </i>
<i><b>Sưu tầm và biên soạn: Cao Văn Tú </b></i>
<i><b>Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên </b></i>
<i><b>Email: </b></i>