Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Chuyên Đề Cung Góc Lượng Giác. Công Thức Lượng Giác Có Lời Giải Và Đáp Án - Tài Liệu Toán - Thư Viện Học Liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (833.37 KB, 59 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CUNG VÀ GĨC LƯỢNG GIÁC. CƠNG THỨC</b>


<b>LƯỢNG GIÁC</b>



<i>Trong chủ đề này chúng ta sẽ tìm hiểu các khái niệm về đường trịn định</i>
<i>hướng, cung, góc lượng giác cũng như một số công thức lượng giác cơ bản để</i>
<i>thực hiện các biến đổi lượng giác, chuẩn bị cho chủ đề hàm số và phương trình</i>
<i>lượng giác sẽ được đề cập tới trong sách Cơng Phá Tốn 2. Ngồi ra, kiến thức</i>
<i>chủ đề này là công cụ rất quan trọng đối với việc học vật lí sau này.</i>






<b>§1. Cung và góc lượng giác</b>



<b>A. Lý thuyết</b>


<b>1. Đơn vị đo góc và cung trịn</b>
<b>a. Độ</b>


<i>Đường trịn bán kính R có độ dài 2 R</i> và có số đo 360° chia đường trịn thành


360 phần, 1 phần có độ dài 2


360 180


<i>R</i> <i>R</i>


 




  và có số đo 1 (góc ở tâm chắn cung



180


<i>R</i>



 ).


Vậy cung 1 có độ dài


180


<i>R</i>




; cung <i>a</i> có độ dài
180


<i>a R</i>
.


<b>b.Radian</b>


- Cung có độ dài bằng bán kính gọi là cung có số đo 1 radian (cung 1 radian).
- Góc ở tâm chắn cung radian gọi là góc có số đo 1 radian (góc 1 radian viết tắt là
1 rad)


<b>Nhận xét:</b>



+ Cung độ dài <i>R</i> có số đo 1 rad.


+ Đường trịn có độ dài <i>2 R</i> có số đo 2 rad.


<b>ủ </b>
<b>đề </b>


<b>6</b>
<b>ủ </b>
<b>đề </b>


<b>6</b>


<b>STUDY TIP</b>
Diện tích:


Chu vi:


<b>STUDY TIP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>+ Cung có số độ dài l có số đo </i> 1


<i>R</i>


  rad.


+ Cung có số đo  rad có độ dài <i>l</i>.<i>R</i>


<b>c. Liên hệ giữ độ và rad</b>



360 2 <i> (số đo đường trịn bán kính R)</i>


180 


   rad 1 rad 180 57 17 '45''





   


1 0,0175


180 rad rad




  


Bảng chuyển đổi một số góc lượng giác đặc biệt:


Độ 30 45 60 90 120 135 150 180


Rad


6


4



3


2


 2


3


 3


4


 5


6




<b>Ví dụ 1: Một đường trịn có bán kính </b><i>R</i>10<i>cm</i>. Tìm số đo (rad) của cung có độ


dài là 5cm.


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 0,5


<b>Lời giải</b>


<i>Theo cơng thức tính độ dài cung trịn l ta có: </i> 5 0,5




10 rad


<i>l</i>
<i>R</i>


   


Đáp án D.


<b>Ví dụ 2: Cho đường tròn </b>

<i>O R</i>;

<i> ngoại tiếp lục giác đều ABCDEF. Khi đó số sso</i>
cung của đường trịn có độ dài bằng chu vi lục giác theo độ và rad lần lượt là:


<b>A.</b> 360 và 2 <b>B.</b> 360 và  <b>C.</b> 1080





và 6 <b>D.</b> 1080 và 6


<b>Lời giải</b>
<i>ABCDEF là lục giác đều </i>  360 60


6


<i>AOB</i> 


   


<i>OA OB</i>  <i>AOB</i> đều  <i>AB OA R</i>   <i> Chu vi ABCDEF là 6R</i>



 Cung có độ dài <i>6R</i> có số đo 6 rad


<b>STUDY TIP</b>
Khi viết góc theo đơn vị
radian ta khơng viết chữ
rad sau số đo góc đó.
Ví dụ: thay cho rad


<b>STUDY TIP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

6 rad 6.180 1080


 


 


 


<b>Đáp án C.</b>
<b>2. Cung lượng giác, góc lượng giác và số đo của chúng</b>


<b>a. Đường tròn định hướng</b>


<b>- Đường tròn định hướng là đường tròn mà trên đó ta đã chọn một chiều là</b>
dương, chiều ngược lại là chiều âm.


<b>- Quy ước: Chiều ngược kim đồng hồ là chiều dương, chiều thuận kim đồng hồ</b>
là chiều âm.



<b>b. Cung lượng giác</b>


<i>- Cho hai điểm A, B trên đường tròn định hướng. M chạy trên đường tròn treo</i>
<i>một chiều (chiều dương hoặc chiều âm) từ A tới B, ta nói M tạo nên một cung</i>


<i>lượng giác điểm đầu là A, điểm cuối là B. Kí hiệu <sub>AB</sub></i>Ð


<b>c. Góc lượng giác</b>


<i>- Khi M đi từ A tới B thì OM quay từ OA tới OB. Ta nói tia OM tạo ra một góc</i>
<i>lượng giác có tia đầu là OA, tia cuối là OB.</i>


Kí hiệu

<i>OA OB</i>,

.


- Số đo góc lượng giác

<i>OA OB</i>,

là số đo của cung lượng giác <i><sub>AB</sub></i>Ð .


- Số đo cung lượng giác: Cho cung tròn <i><sub>AB</sub></i>Ð <i>. Nếu OM quay theo chiều dương từ</i>


<i>OA tới OB tạo ra góc  thì cung <sub>AB</sub></i>Ð có số đo là <i>k</i>2

<i>k</i> 

.
Kí hiệu: sđ <i><sub>AB</sub></i>Ð .


Vậy:


<i> Khi OM quay từ OA đến OB theo chiều dương thì: sđ <sub>AB</sub></i> <sub></sub> <i><sub>k</sub></i><sub>2</sub><sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>k</sub></i> 

<sub></sub>



Ð


.


<i>Khi OM quay từ OA đến OB theo chiều âm thì: sđ <sub>AB</sub></i><sub></sub> <i><sub>k</sub></i><sub>2</sub><sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>k</sub></i> 

<sub></sub>




Ð


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng tâm O</i>
bán kính <i>R </i>1<i>, cắt Ox tại A</i>

1;0

và <i>A </i>' 1;0

<i>; cắt Oy tại B</i>

0,1

và <i>B</i>' 0,1

.
<i>Ta lấy A là điểm gốc của đường trịn đó.</i>


<b>e. Biểu diện cung lượng giác trên đường trịn lượng giác </b>


<i>- Để biểu diễn cung  , ta xác định điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho</i>
sđ <i><sub>AM</sub></i>Ð <sub></sub><sub></sub><sub>.</sub>


+ Nếu  2 

360

<i><sub>, ta chọn điểm M sao cho </sub><sub>AOM</sub></i> <sub></sub><sub></sub> <sub> (theo chiều</sub>


dương).


+ Nếu  2, ta viết    <i>k</i>2<i><sub> và ta chọn điểm M sao cho </sub>AOM</i> <sub></sub><sub></sub> <sub>.</sub>


<b>Ví dụ 1:</b><i><b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn lượng giác. M thuộc</b></i>


đường tròn sao cho 


6


<i>AOM</i>  <i> (M thuộc góc phần tư thứ tư). Số đo <sub>AM</sub></i>Ð có thể


là giá trị nào sau đây?


<b>A.</b> 5



6


<b>B.</b>


6


<b>C.</b> 13


6



<b>D.</b> 11


6



<b>Lời giải</b>


<i>Vì M thuộc góc phần tư thứ IV và </i><i><sub>AOM  </sub></i><sub>30</sub> <sub> nên đây là góc tính theo chiều âm</sub>


<i>AOM</i> 


  theo chiều dương là 2 2



6 <i>k</i> <i>k</i>





       




11
2


6 <i>k</i> <i>k</i>




     


 <sub> sđ </sub> 11 2

<sub></sub>

<sub></sub>



6


<i>AM</i>   <i>k</i>  <i>k</i> 


Ð


Vì <i>k  </i> nên chỉ có đáp án C thỏa mãn (với <i>k </i>2).


<b>Đáp án C.</b>


<b>Ví dụ 2: </b>Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): ; 10


3 3



 


    ;


5 7


;


3 3


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b>  và  <b>B. </b> <sub>và</sub>  <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub> <sub>và  </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>  và </sub>


<b>Lời giải</b>


3


   điểm cuối là <i>M</i>1.


10 4


2


3 3


 



      điểm cuối là <i>M</i>3.


5


2


3 3


 


     điểm cuối là <i>M</i>1.


7


2


3 3


 


      điểm cuối là <i>M</i>4


<b>Đáp án B</b>
<b>Ví dụ 3: </b><i>Cung  có điểm đầu là A và điểm cuối là M thì số đo của  là:</i>


<b>A.</b> 7


4 <i>k</i>






 <b>B.</b> 7


4 <i>k</i>






 <b>C.</b> 7 2


4 <i>k</i>






 <b>D.</b> 7 2


4 <i>k</i>






<b>Lời giải</b>


<i>Cung  có điểm đầu là A và điểm cuối là M theo chiều dương có số đo là </i>





7
2


4 <i>k</i> <i>k</i>





   .


<b>Đáp án D.</b>


<b>Ví dụ 4: Cho góc lượng giác </b>

<i>OA OB</i>;

có số đo bằng
12




. Trong các số sau, số
nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác


<i>OA OB</i>;

?


<b>A.</b> 13


12


<b>B.</b> 25



12



<b>C.</b> 49


12


<b>D.</b> 19


12


<b>Lời giải</b>


+ 13


12 12


 




  ; 49 4


12 12


 





  ;


+ 25 2


12 12


 





  ; 19 7


12 12


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đáp án C. </b>


<b>B. Các dạng toán điển hình</b>


<b>Ví dụ 4: Đổi số đo cung sau sang radian: </b>70 (làm trịn đến hàng phần nghìn).


<b>A.</b> 2,443 <b>B.</b> 1,222 <b>C.</b> 2,943 <b>D.</b> 1,412



<b>Lời giải</b>


<b>Cách 1: Dùng công thức đổi từ độ sang radian</b>


70 70

1, 222



180 rad 180 rad rad


<i>a</i>


<i>a</i>       


Cách 2: Sử dụng máy tính bỏ túi:
- Chuyển sang chế độ Radian:
- Sau đó ấn:


Đáp án B.


<b>Ví dụ 2: Đổi số đo cung sau sang độ, phút, giây: </b>5


6rad.


<b>A.</b> 47 44 '47 '' <b>B.</b> 37 33'37 '' <b>C.</b> 150 <b>D.</b> 30
<b>Lời giải</b>


<b>Cách 1: Dùng công thức: </b> .180 5 5 180


6 6


rad = rad=



<i>a</i> <i>a</i>


 


   


  


   


   


Chuyển đổi sang độ, phút, giây bằng máy tính.


Nhập biểu thức 5.180


6 vào máy tính, sau đó ấn ta được kết quả là A.


<b>Cách 2: Sử dụng máy tính bỏ túi:</b>


- Chuyển sang chế độ:
Sau đó ẩn:


<b>Đáp án A.</b>
<b>Ví dụ 3:</b><i><b> Trên đường tròn lượng giác lấy điểm M sao cho </b></i><i><sub>AOM </sub></i><sub>150</sub><sub></sub><sub>. Tính</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>5


3




(đvdt) <b>B.</b> 5


6


(đvdt) <b>C.</b> 5


9


(đvdt) <b>D.</b> 5


12


(đvdt)


<b>Lời giải</b>


Diện tích hình trịn lượng giác là: 2


0


<i>S</i> <i>R</i>  (đvdt)


 <sub>150</sub> 150 360 <sub>(</sub> <sub>)</sub>


360 150 360 210 360



<i>AM</i> <i>k</i>


<i>AOM</i> <i>k</i>


<i>AM</i> <i>k</i>


<i>sđ</i>


<i>k</i>
<i>sđ</i>




   




   




         






Ð
Ð



+ 150 150 5


360 12


<i>tp</i>


<i>M</i>


<i>s Ađ</i>    <i>S</i>    


Ð


+ 210 210 7


360 12


<i>tp</i>


<i>M</i>


<i>s Ađ</i>    <i>S</i>    


Ð


+ <i><sub>s</sub><sub>đ AM</sub></i>Ð <sub></sub><sub>360</sub><sub></sub> hoặc 360 5


12



<i>s AMđ</i>     <i>S</i> 


Ð


(đvdt)


<b>Đáp án D.</b>


<b>Ví dụ 4: Trên đường tròn lượng giác lấy 4 điểm </b><i>M M M M</i>1; 2; 3; 4 sao cho ngũ


giác <i>AM M M M</i>1 2 3 4 là ngũ giác đều, sđ <i>AM</i><sub>3</sub>
Ð


là:


<b>A.</b> 27 <b>B.</b> 144 <b>C.</b> 60 <b>D.</b> 120


<b>Lời giải</b>


Vì <i>AM M M M</i>1 2 3 4 là ngũ giác đều nên


    


1 1 2 2 3 3 4 4


360
72
5



<i>AOM</i> <i>M OM</i> <i>M OM</i> <i>M OM</i> <i>M OA</i>   


sđ   


3 4


3 <i>AOM</i> <i>AOM</i>4 3 144


<i>M</i> <i>M</i>


<i>A</i>    <i>OM</i>  


Ð


Nếu <i>M M M M</i>1, 2, 3, 4 sắp xếp theo thứ tự ngược lại, ta vẫn có đáp án khơng đổi.


Đáp án B.


<b>Ví dụ 5:</b><i><b> Trên đường trịn lượng giác, số tập hợp n điểm </b>M M</i>1, 2,...,<i>Mn</i> thỏa mãn


<i>n điểm đó tạo thành một đa giác đều là:</i>


<b>A. </b>0 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> vô số


<b>Lời giải</b>


Để <i>M M</i>1 2...<i>Mn</i> là đa giác đều thì


<b>STUDY TIP</b>
<i> Tập hợp n điểm tạo </i>


thành 1 đa giác đều trên
đường tròn lượng giác là
<i>tập hợp các điểm M thỏa </i>


<b>STUDY TIP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

    


1 2 2 3 3 4 1 1


2


... <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>M OM</i> <i>M OM</i> <i>M OM</i> <i>M OM</i> <i>M OM</i>


<i>n</i>






     


 <i><sub> Tập hợp các điểm cần tìm là tập hợp các điểm M thỏa mãn: </sub></i>




2



<i>AM</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i>


<i>sđ</i>     


Ð


<i>Vì  là góc bất kì nên có vơ số tập hợp n điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.</i>


<b>Đáp án D.</b>
<b>Ví dụ 6: Trên đường trịn lượng giác, cho cung lượng giác </b><i><sub>sđ AM</sub></i>Ð có số đo


8,18


 <i>. Hỏi M nằm ở goác phần tư thứ mấy?</i>


<b>A.</b> I <b>B.</b> II <b>C.</b> III <b>D.</b> IV


<b>Lời giải</b>


Ta có: 8,182, 6  3  8,18 2,5


4 8,18 1,5 4


   


     


 <i> M nằm ở góc phần tư thứ III (M nằm giữa điểm  và </i>3



2


)


<i><b>Lưu ý:</b></i> trên đường tròn lượng giác cho cung lượng giác <i><sub>AM</sub></i>Ð có số đo  . Với


<i>k  </i> ta có:


<i>+ M nằm trong góc phần tư thứ nhất khi 2</i> 2


2


<i>k</i>    <i>k</i> 


<i>+ M nằm trong góc phần tư thứ hai khi </i> 2 2


2 <i>k</i> <i>k</i>




   


   


<i>+ M nằm trong góc phần tư thứ ba khi </i> 2 3 2


2



<i>k</i>  <i>k</i>


      


<i>+ M nằm trong góc phần tư thứ tư khi </i>3 2 2 2


2 <i>k</i> <i>k</i>




   


   


<i><b>Đáp án C.</b></i>


<b>Ví dụ 7: </b><i><b><sub>Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M xác định bởi sđ AM </sub></b></i>Ð <sub></sub> . Gọi


1


<i>M</i> <i> là điểm đối xứng của M qua đường thẳng d thỏa mãn đường thẳng này cắt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

có số đo 

   

<sub>. Khi đó số đo của cung lượng giác </sub>


1
<i>AM</i>Ð là:


<b>A.</b> 2 <i>k</i>2 <b>B.</b> 2<i>k</i>2 <b>C.</b>  2<i>k</i>2 <b>D.</b>   2<i>k</i>2


<b>Lời giải</b>



<i>Dễ thấy đường thẳng d là trục đối xứng của đường tròn nên M</i>1<i> đối xứng với M</i>


<i>qua d cũng thuộc đường tròn lượng giác.</i>
<i>Gọi giao điểm của d với </i>

 

<i>O</i> là <i>D y </i>

<i>D</i> 0



Vì <i>M</i>1<i> đối xứng với M qua d </i><sub></sub> <i>sđ</i> <i>AM</i> <sub></sub><i>sđDM</i><sub>1</sub>


Ð Ð




Ta có: <i><sub>MD</sub></i>Ð <sub></sub><i><sub>AD AM</sub></i>Ð <sub></sub> Ð <sub></sub> <i><sub>sđ</sub><sub>MD</sub></i>Ð <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <i><sub>s DM</sub><sub>đ</sub></i> Ð <sub>1</sub><sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>


Lại có : <i>AM</i><sub>1</sub> <i>AD DM</i> <sub>1</sub> <i>sđ</i> <i>AM</i><sub>1</sub> 

<sub></sub>

 

<sub></sub>

2 


Ð Ð Ð Ð




1 2 2


<i>đ AM</i>


<i>s</i>   <i>k</i> 


   


Ð



Đây là trường hợp với 0 90 , <sub> có giá trị dương. Những trường hợp khác</sub>


chứng minh tương tự ta vẫn có kết quả như trên


Đáp án A.


<b>Ví dụ 8: Chọn điểm </b><i>A</i>

1;0

làm điểm đầu cung lượng giác trên đường trịn lượng


<i>giác. Tìm điểm cuối M của cung lượng giác có số đo </i>27


4


.


<b>A.</b><i> M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ nhất</i>


<b>B.</b><i> M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ hai</i>


<b>C.</b><i> M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ ba</i>


<b>D.</b><i> M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ tư</i>


<b>Lời giải</b>


sđ 27 6 3  3


4 4 4


<i>AM</i>        <i>AOM</i>  



Ð


<i>M</i>


 là điểm chính giữa cung phần tư thứ hai.


<b>Đáp án B.</b>
<b>Ví dụ 9: Một đường trịn bán kính 20cm. Tính độ dài cung trên đường trịn có số</b>


<b>STUDY TIP</b>
<i>Với đối xứng với M qua </i>


<i>d. d cắt tại D tung độ </i>


không âm) và ; sđ
Thì số sđ


<b>STUDY TIP</b>


<i>Với đối xứng với M qua </i>


<i>d. d cắt tại D tung độ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đo
16




(tính gần đúng đến hàng phần trăm).



<b>A.</b> 3,92 <b>B.</b> 3,93 <b>C.</b> 24,67 <b>D.</b> 24,68


<b>Lời giải</b>


Cung có số đo 1 rad có độ dài là <i>R</i>20<i>cm</i>


Cung có số đo
16




rad có độ dài là: 3,93


16<i>R</i> <i>cm</i>




 .


<b>Đáp án B.</b>
<b>Ví dụ 10: Khi biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn trên lượng giác. Khẳng</b>


định nào dưới đây là sai?


<b>A.</b> Điểm biểu diễn cung  và cung   <sub> đối xứng qua trục tung</sub>


<b>B.</b> Điểm biểu diễn cung  và cung  <sub> đối xứng nhau qua gốc tọa độ</sub>


<b>C.</b> Mỗi cung lượng giác được biểu diễn bởi một điểm duy nhất



<b>D.</b> Cung  và cung <i>a k</i> 2

<i>k</i> 

<sub> có cùng điểm biểu diễn</sub>
<b>Lời giải</b>


Điểm biểu diễn của cung  và cung  <sub> đối xứng nhau qua trục hồnh.</sub>


<b>Đáp án B.</b>


<b>Ví dụ 11: Cho 2 góc lượng giác có sđ </b>

;

5 2
2


<i>Ox Ou</i>   <i>m</i>  và sđ


;

2

,



2


<i>Ox Ov</i>  <i>n</i>  <i>m n</i>  . Chọn khẳng định đúng.


<b>A. </b><i>Ou và Ov đối xứng</i>
<b>B. </b><i>Ou và Ov vng góc</i>


<b>C.</b><i> Ou và Ov trùng nhau</i>


<b>D.</b><i> Ou và Ov tạo với nhau một góc </i>


4


<b>Lời giải</b>



Ta có: sđ

;

5 2 2 2

1 2



2 2 2


<i>Ox Ou</i>   <i>m</i>     <i>m</i>    <i>m</i>  với <i>m  </i>


Vậy <i>n m</i> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. Bài tập rèn luyện kĩ năng</b>


<b>Xem đáp án chi tiết tại trang 268</b>


<b>Câu 1: </b><i>Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M sao cho </i> 2 2
5


<i>AM</i>   <i>k</i> 


Ð


. Khi
<i>đó diện tích hình quạt OAM là:</i>


<b>A.</b>


5


<b>B.</b> 2



5


<b>C.</b>


2


2
5


<b>D.</b> Khơng xác định.


<b>Câu 2:</b> Trên đường trịn lượng giác, cho 3; 1


2 2


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


. Khi đó số đo cung <i><sub>AM</sub></i>Ð


là:


<b>A.</b> 2


3 <i>k</i>






 <b>B.</b> 2


3 <i>k</i>





 


<b>C.</b> 2


6 <i>k</i>





 <b>D.</b> 2


6 <i>k</i>





 


<b>Câu 3:</b><i> Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M thỏa mãn </i>3 2


5 <i>k</i>






 . Khi đó gọi


', ''


<i>M M</i> <i> lần lượt là điểm đối xứng của M qua Ox, Oy. Gọi <sub>AM</sub></i>Ð <sub>'</sub><sub> </sub><sub></sub> <i><sub>k</sub></i><sub>2</sub><sub></sub>;




'' 2 0 , 2


<i>AM</i>   <i>k</i>     


Ð


. Giá trị   là:


<b>A.</b> 2 <b>B.</b>
5


 <b>C.</b> 9


5


<b>D.</b> 7



5


<b>Câu 4:</b><i> Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M thỏa mãn </i> 7 2
5


<i>AM</i>   <i>k</i> 


Ð


,


<i>điểm N thỏa mãn </i> 13 2


12


<i>AN</i>  <i>k</i> 


Ð


. Gọi <i><sub>M</sub></i>'<sub> là điểm đối xứng của M qua ON.</sub>


Khi đó số đo <i><sub>AM</sub></i>Ð <sub>'</sub> là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 5:</b><i> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây khơng thuộc đường trịn</i>
lượng giác?


<b>A.</b> <i>M</i>

1;0

<b>B.</b> 5; 2 11



7 7


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>C.</b> 3 4;
5 5


<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>


  <b>D.</b>


1 2


;
2 2


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 


 


<b>Câu 6:</b> Tính số đo của góc hình học <i>uOv</i>, biết góc lượng giác

<i>Ou Ov</i>;

có đo
bằng 1945.


<b>A.</b>145 <b>B.</b> 45 <b>C.</b> 145 <b>D.</b> 235


<b>Câu 7:</b> Tính số đo của góc hình học <i>uOv</i>, biết góc lượng giác

<i>Ou Ov</i>;

có đo

bằng 2550.


<b>A.</b> 30 <b>B.</b> 45 <b>C.</b> 60 <b>D.</b> 90


<b>Câu 8:</b> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


<b>A.</b> Góc lượng giác

<i>Ou Ov</i>;

có số đo dương thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu


và tia cuối với nó có số đo dương


<b>B.</b> Góc lượng giác

<i>Ou Ov</i>;

có số đo dương thì mọi góc lượng giác

<i>Ou Ov</i>;



có số đo âm


<b>C.</b> Hai góc hình học <i><sub>uOv u Ov</sub></i> <sub>; '</sub> <sub>'</sub><sub> bằng nhau thì số đo của các góc lượng giác</sub>

<i>Ou Ov</i>;

<i>Ou Ov</i>'; '

sai khác nhau bội nguyên 2


<b>D.</b> Số đo

;

11


6


<i>Ou Ov</i>   và số đo

'; '

13
6


<i>Ou Ov</i>   thì <i><sub>uOv u Ov</sub></i> <sub></sub> ' <sub>'</sub>


<b>Câu 9:</b> Cho đường trịn bán kính <i>R</i>2<i>m</i>. Khi đó độ dài cung có số đo 30 là:


<b>A.</b>



3<i>m</i>




<b>B.</b> 2


3 <i>m</i>




<b>C.</b>


6<i>m</i>




<b>D.</b> 5


6 <i>m</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3


<b>Câu 11:</b> Góc 120 có số đo bằng radian là:


<b>A.</b> 2


3



 <b>B.</b>


3


 <b>C.</b> 5


6


 <b>D.</b>


6



<b>Câu 12:</b> Đổi số đo 68
5


rad thành số đo độ ta được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>§2. Giá trị lượng giác của một cung.</b>


<b>Cơng thức lượng giác</b>



<b>A. Lý thuyết và các dạng tốn điển hình</b>


<b>I. Giá trị lượng giác của cung α trên đường tròn lượng giác</b>



<b>1. </b>Trên đường tròn lượng giác, cho cung <i>AM</i> có sđ <i>AM</i>  (cịn viết <i>AM</i> 


<i>). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M lên Ox, Oy thỏa mãn M x y</i>

;


;


<i>x OH y OK</i>


   .


<i>Ta có: + Tung độ y của M là sin của góc α: </i>sin  sin  <i>y OK</i>


<i>+ Hoành độ x của M là cosin của góc α: </i>cos cos  <i>x OH</i>


+ Với cos 0, tỉ số sin


cos


 gọi là tang của góc α:


sin


tan tan


cos


 





 


+ Với sin 0, tỉ số cos


sin


 gọi là cotang của góc α:


cos


cot cot


sin


 




 


- sin ,cos , tan , cot    gọi là các giá trị lượng giác của góc α.
- Ta gọi trục tung là trục sin, trục hoành là trục cosin.


<b>2. Hệ quả</b>


<b>a. </b>sin ,cos  xác định với   , ta có:





sin <i>k</i>2 sin    <i>k</i>




cos  <i>k</i>2 cos    <i>k</i>


<b>b.</b> Vì  1 <i>OK</i>  1; 1 <i>OH</i> 1 nên ta có:
1 sin 1


  


1 cos 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>c.</b> Với   <i>m</i> mà  1 <i>m</i>1 đều tồn tại  và  sao cho sin <i>m</i> và
cos <i>m</i>


<b>d.</b> tan xác định với



2 <i>k</i> <i>k</i>




 


    


cot xác định với  <i>k</i>

<i>k</i> 




<b>e.</b> Dấu của giá trị lượng giác của góc α phụ thuộc vào vị trí điểm cuối cùng


<i>AM</i>  trên đường trịn lượng giác


Góc phần tư
Giá trị


lượng giác


I
0;


2


 


 


 


II
;
2




 



 


 


III
3
;


2



 


 


 


IV
3


; 2
2




 


 



 


cos    +


sin + +  


tan +  <sub>+</sub> 


cot +  <sub>+</sub> 


<b>3. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt</b>


 <sub>0</sub>


6


4


3


2


 2


3



 3


4


 5


6




sin 0 1


2


2
2


3


2 1


3
2


2
2


1



2 0


cos <sub>1</sub> 3


2


2
2


1


2 0


1
2


 2


2


 3


2


 1


tan 0 1


3 1 3 | |  3 1



1
3


 0


cot | | 3 1 1


3 0


1
3


 1  3 | |


<b>4. Ý nghĩa hình học của tang và cotang</b>
<b>a. Ý nghĩa hình học của tang</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trục <i>t At</i>' gọi là trục tang.


<b>b. Ý nghĩa hình học của cotang</b>


Kẻ tiếp tuyến <i>s Bs</i>' <i> của đường tròn lượng giác tại B.</i>
Gọi <i>S OM</i> <i>s Bs</i>' . Khi đó <sub>cot</sub><sub></sub> <sub></sub><i><sub>BS</sub></i>.


<i><b>Chú ý:</b></i> tan

<i>k</i>

tan 

<i>k</i> 





cot <i>k</i> cot  <i>k</i> 



<b>Ví dụ 1:</b> Giá trị của biểu thức <i>P</i>sin<i>x</i> với <i>x </i>420 .
<b>A.</b> 3


2 <b>B.</b>


3
2


 <b>C.</b> 1


2 <b>D.</b>


1
2


<b>Lời giải</b>


Ta có 420 7 2


3 3


 




   


3



sin 420 sin 2 sin


3 3 2


<i>P</i>   <sub></sub>  <sub></sub>  


 


Đáp án A.


<b>Ví dụ 2:</b> Giá trị của cot81
4


là:


<b>A.</b> 2


2 <b>B.</b> 1 <b>C.</b>


2
2


 <b>D.</b> 1


<b>Lời giải</b>


Ta có: cot81 cot 20 cot 1


4 4 4



  




 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


  .


Đáp án D.


<b>Ví dụ 3:</b> Giá trị của biểu thức <i>P</i>sin<i>x x</i> với <i>x </i>390 là:


<b>A.</b> 390,5 <b>B.</b> 389,5 <b>C.</b> 13 1


6 2




 <b>D.</b> 13 1


6 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Lời giải</b>


Ta có: 390 13


6




  (rad)


13 13 13 13 1 13


sin sin sin 2 sin


6 6 6 6 6 6 2 6


<i>P</i> <i>x x</i>      <sub></sub>  <sub></sub>        


  .


Đáp án C.


<b>Ví dụ 4:</b> Cho 0


2



  . Tìm số khẳng định đúng trong các khẳng định sau:


(1) sin .cos  0


(2) tan 3 .sin 0


2



 


 


 


 


 


(3) tan

 3 .cot

3

1


(4) cos3 0


(5) sin 2 0


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Lời giải</b>


Vì 0


2



   <i> điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ nhất</i>


sin 0;cos 0 sin .cos  0



      (1) đúng.


3 3


0


2 2 2


  


  


      (góc phần tư thứ ba)


3 3


tan 0 tan .sin 0


2 2


 


  


   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  


    (2) sai.



sin


tan 3 tan


cos


  




  


cos


cot 3 cot


sin


  




  




tan  3 .cot  3 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3


0 0 3


2 2


 


 


     (góc phần tư thứ I, II và III)


Ở góc phần tư thứ I, cos 3  0 (4) sai.


0 2   (góc phần tư thứ I, II)  sin 2  0 (5) đúng.


Vậy khẳng định 1, 3, 5 đúng.


<b>Đáp án C.</b>
<b>II. Hệ thức lượng giác cơ bản</b>


<b>1.</b> tan sin ,


cos 2 <i>k k</i>


 


  





 


 <sub></sub>    <sub></sub>


 




<b>2.</b> cot cos

,



sin <i>k k</i>




  




   


<b>3.</b> <sub>sin</sub>2 <sub>cos</sub>2 <sub>1</sub>


   


<b>4.</b> 2 2


1



1 tan ,


cos 2 <i>k k</i>




  




 


  <sub></sub>    <sub></sub>


 




<b>5.</b> 2



2


1


1 cot ,


sin <i>k k</i>


  





    


<b>6.</b> tan .cot 1


2


<i>k</i>


   <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>7.</b> cot 1


tan 2


<i>k</i>


 




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 



<b>Ví dụ 1:</b> Cho sin 4
5


  và 3


2


   . Giá trị của cos<sub> là:</sub>


<b>A.</b> 3


5 <b>B.</b>


3
5


<b>C.</b> 3


5


 <b>D.</b> 9


25


<b>Lời giải</b>


Ta có



2


2 2 2 2 4


sin cos 1 cos 1 sin 1


5


        <sub>  </sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2


3
cos


9 5


cos


3
25


cos


5








   


 <sub></sub>





. Vì 3 cos 3


2 5




      .


Đáp án B.


<b>Ví dụ 2:</b> Cho tan 2. Khi đó giá trị sin .cos  gần nhất với giá trị nào sau
đây?


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 2


<b>Lời giải</b>


2


1


tan 2 1 tan 1 4 5



cos


 






      


2 1 2 2 4 4


cos sin 1 cos 1


5 5 5


  


       


Mặt khác ta thấy tan 2 sin


cos





  nên sin ,cos  trái dấu



4 2


sin .cos


25 5


  


   .


Đáp án B.


<b>Ví dụ 3:</b> Giá trị <sub>sin</sub>6<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>6<i><sub>x</sub></i>


 bằng giá trị nào sau đây?


<b>A.</b> 2 2


1 2sin .cos <i>x</i> <i>x</i> <b>B.</b> sin4<i>x</i>cos4<i>x</i>sin .cos2 <i>x</i> 2<i>x</i>


<b>C.</b> 6 6


1 1


tan <i>x</i>1 cot <i>x</i>1 <b>D.</b>


2 2


1 3sin .cos <i>x</i> <i>x</i>



<b>Lời giải</b>


3



6 6 2 2 2 2 2 2 2 2


sin <i>x</i>cos <i>x</i> sin <i>x</i>cos <i>x</i>  3sin .cos<i>x</i> <i>x</i> sin <i>x</i>cos <i>x</i>  1 3sin .cos<i>x</i> <i>x</i>


Hay sin6<i>x</i>cos6<i>x</i>

sin2 <i>x</i>cos2 <i>x</i>

 

sin4<i>x</i> sin .cos2<i>x</i> 2<i>x</i>cos4<i>x</i>



4 4 2 2


sin <i>x</i> cos <i>x</i> sin .cos<i>x</i> <i>x</i>


  


<sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i>

2 <sub>2sin .cos</sub>2 <i><sub>x</sub></i> 2<i><sub>x</sub></i> <sub>sin .cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> 2<i><sub>x</sub></i> <sub>1 3sin .cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> 2<i><sub>x</sub></i>


      .


<b>STUDY TIP</b>
+) <sub>sin</sub>6<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>6<i><sub>x</sub></i>




2 2


1 3sin <i>x</i>cos <i>x</i>



 


+) <sub>sin</sub>4<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>4<i><sub>x</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Đáp án D.


<b>Ví dụ 4:</b> Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


2 2


2
2


1 sin .cos


cos
cos


<i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i> <i>a</i>


<i>a</i>




  .


<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 1



<b>Lời giải</b>


Ta có:


2 2


2
2


1 sin .cos


cos
cos


<i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i> <i>a</i>


<i>a</i>




  (ĐK: cos<i>a </i>0)


2 2 2 2


2
2


sin cos sin .cos



cos
cos


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


 


 


2


2 2 2


2


sin


1 sin cos tan 0


cos


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>



       thỏa mãn cos<i>a </i>0


Dấu “=” xảy ra  sin<i>a</i> 0 cos<i>a</i> 1<sub> (thỏa mãn ĐKXĐ)</sub>


<b>Đáp á</b>n A.


<b>Ví dụ 5:</b><i> Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phụ thuộc vào biến x?</i>


<b>A.</b> <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>2 cos</sub>2<i><sub>x</sub></i>




<b>B.</b> 2 sin

6<i>x</i>cos6<i>x</i>

 3 sin

4<i>x</i>cos4<i>x</i>



<b>C.</b> <sub>tan</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cot</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


 


<b>D.</b> 2


1
2


<i>sin x</i>


<b>Lời giải</b>


+ <sub>sin</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>1 cos</sub>2<i><sub>x</sub></i>



      (loại)


+ 2 sin

6 <i>x</i>cos6<i>x</i>

 3 sin

4<i>x</i>cos4<i>x</i>



2 2

2 2



2 1 3sin .cos<i>x</i> <i>x</i> 3 1 2sin .cos<i>x</i> <i>x</i> 1


     (thỏa mãn).


<b>Đáp án B.</b>
<b>STUDY TIP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. Hệ thức liên hệ giữa các cung đặc biệt</b>
<b>1.</b> Cung đối nhau ( và  <sub>)</sub>




sin   sin tan

<sub></sub>



<sub></sub>

 tan




cos  cos cot

<sub></sub>



<sub></sub>

 cot


<b>2.</b> Cung bù nhau ( và   <sub>)</sub>




sin  <i>a</i> sin tan

<sub></sub>

 

<sub></sub>

 tan




cos    cos cot

 

 cot


<b>3.</b> Cung phụ nhau ( và


2




 )


sin cos


2


 


 


 


 


  tan 2 cot





 


 


 


 


 


cos sin


2


 


 


 


 


  cot 2 tan




 



 


 


 


 


<b>4.</b> Cung hơn kém


2


( và
2




 )


sin cos


2


 


 



 


 


  tan 2 cot




 


 


 


 


 


cos sin


2


 


 


 


 



  cot 2 tan




 


 


 


 


 


<b>5.</b> Cung hơn kém  ( và   )




sin  sin tan



tan




cos   cos cot

 

cot


<b>STUDY TIP</b>
Cos - đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Ví dụ 1:</b> Giá trị cos29
3




là:


<b>A.</b> 3


2 <b>B.</b>


1


2 <b>C.</b>


3
2


<b>D.</b> 1


2


<b>Lời giải</b>


29 30 1


cos cos cos 10 cos cos


3 3 3 3 3 3 2


     





     


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


     


Đáp án B.


<b>Ví dụ 2:</b> Cho tan 2. Giá trị của cot 3


2



 




 


  là:


<b>A.</b> 1


2 <b>B.</b> 2 <b>C.</b>


1


2


<b>D.</b> 2


<b>Lời giải</b>


Ta có: tan  2 tan



2




3


cot cot tan 2


2 2


 


    


   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>   


   


<i><b>Lưu ý:</b></i> Có thể dùng máy tính bằng cách ấn , ta được góc


<sub>, sau đó tính biểu thức bằng cách nhập vào màn hình </sub>



1
3
tan


2


<i>Ans</i> 


 




 


 


ta được
kết quả như trên (để chế độ Radian).


Đáp án D.


<b>Ví dụ 3:</b> Giá trị của biểu thức: <i>B </i>tan10 .tan 20 .tan 30 ...tan 80    là:


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 8


<b>Lời giải</b>


tan10 .tan 20 .tan 30 ...tan 80 cot 80 .cot 70 .cot 60 ...cot10



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

 

 



2


tan10 .cot10 tan 20 .cot 20 ... tan 80 .cot 80 1.1....1. 1


<i>B</i>


         


Mặt khác <i>B </i>0 do tan10 , tan 20 , tan 30 ,..., tan 80   <sub> đều lớn hơn </sub>0 <i>B</i>1


Đáp án B.


<b>Ví dụ 4:</b> Cho <i>ABC</i>. Khi đó đẳng thức nào sau đây là sai?


<b>A.</b> sin<i>B</i>sin

<i>A C</i>

<b>B.</b> cos

<i>B C</i>

 cos

<i>A</i>2<i>C</i>



<b>C.</b> cos 3 sin 2


2


<i>A B C</i>


<i>A</i>


  


 <b>D.</b> tan 2 cot3



2 2


<i>A B</i>  <i>C</i> <i>C</i>




<b>Lời giải</b>


Vì <i>A B C</i>   nên sin<i>B</i>sin

<i>A C</i>



Vì <i>A B C</i>   nên

<i>A</i>2<i>C</i>

 

 <i>B C</i>

  cos

<i>B C</i>

 cos

<i>A</i>2<i>C</i>



Vì 3 sin 3


2 2 2


<i>A B C</i>  <i>A B C</i>


       


 <sub></sub>  <sub></sub>


  (phụ chéo)


3


sin sin 2


2



<i>A B C</i> <i>A B C</i>


<i>A</i>


    


 


Vậy C sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>IV. Công thức lượng giác</b>
<b>1. Công thức cộng</b>




cos <i>a b</i> cos cos<i>a</i> <i>b</i> sin sin<i>a</i> <i>b</i> tan

<sub></sub>

<sub></sub>

tan tan


1 tan tan


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>




 







cos <i>a b</i> cos cos<i>a</i> <i>b</i>sin sin<i>a</i> <i>b</i> tan

<sub></sub>

<sub></sub>

tan tan


1 tan tan


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>




 






sin <i>a b</i> sin cos<i>a</i> <i>b</i>cos sin<i>a</i> <i>b</i> cot

<sub></sub>

<sub></sub>

cot cot 1


cot cot


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i>


<i>b</i> <i>a</i>





 






sin <i>a b</i> sin cos<i>a</i> <i>b</i> cos sin<i>a</i> <i>b</i> cot

<sub></sub>

<sub></sub>

cot cot 1


cot cot


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i>


<i>b</i> <i>a</i>




 




<b>Ví dụ 1:</b> Giá trị của biểu thức sin


3 4


<i>A</i> <sub></sub> <sub></sub>



  là:


<b>A.</b> 6 2


4


<b>B.</b> 6 2


4


<b>C.</b> 6 2


4


 


<b>D.</b> 6 2


4


 


<b>Lời giải</b>


3 2 1 2 6 2


sin sin cos cos sin . .



3 4 3 4 3 4 2 2 2 2 4


      


 


     


 


 


Đáp án A.


<b>Ví dụ 2:</b> Cho cos 1
3


  . Khi đó giá trị biểu thức sin cos


4 4


<i>B</i> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


là:


<b>A.</b> 2



3 <b>B.</b>


2
3


<b>C.</b> 2 2 1


3  3 <b>D.</b>


2 2 1


3 3





<b>Lời giải</b>


sin sin cos cos sin


4 4 4


  


  


 


  



 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

cos cos cos sin sin


4 4 4


  


  


 


  


 


 


Khi đó sin cos sin cos sin cos 0 1. 2 2


4 4 4 4 3 3


<i>B</i> <sub></sub>    <sub></sub> <sub></sub>    <sub></sub>  


    .


Đáp án B.



<b>Ví dụ 3:</b> Biểu thức <i>A</i>sin 3 cos không thể nhận giá trị nào sau đây?


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2 3 <b>D.</b> 2


<b>Lời giải</b>


1 3


sin 3 cos 2 sin . cos .


2 2


<i>A</i>    <sub></sub>    <sub></sub>


 


2 sin .cos cos .sin 2sin


3 3 3


  


  


   


  


   



   


2 <i>A</i> 2


    (  )


Đáp án C.


<b>Ví dụ 4:</b> Cho <i>ABC</i>, trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không đúng?


<b>A.</b> sin cos cos sin sin


2 2 2 2 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>


 


<b>B.</b>



2 2


2 2


tan tan


tan tan


1 tan tan



<i>A</i> <i>B</i>


<i>A B</i> <i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i>




 




<b>C.</b> cot cot<i>A</i> <i>B</i>cot cot<i>B</i> <i>C</i>cot cot<i>C</i> <i>A</i>1


<b>D.</b> <sub>sin</sub>2 <sub>sin</sub>2 <sub>sin</sub>2 <sub>2sin sin sin</sub>


2 2 2 2 2 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


  


<b>Lời giải</b>


+ sin cos cos cos cos sin sin


2 2 2 2 2 2 2 2


<i>A</i>  <i>A</i>  <i>B C</i>  <i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>c</i>



 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


   


+

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2 2


2 2


tan tan


tan tan


1 tan tan


<i>A</i> <i>B</i>


<i>A B</i> <i>A B</i>


<i>A</i> <i>B</i>




  




<b>STUDY TIP</b>


Công thức biến đổi:


sin cos


<i>a</i> <i>b</i> 


2 2


2 2 sin


<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> 



  <sub></sub>





2 2 cos


<i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> 







 




2 2 <sub>cos sin</sub>


<i>a</i> <i>b</i>  


 




sin cos 




(với cos <sub>2</sub><i>a</i> <sub>2</sub>


<i>a</i> <i>b</i>


 


 ;


2 2
sin <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 



 )


 


2 2<sub>.sin</sub>


<i>a</i> <i>b</i>  


  


<b>STUDY TIP</b>
<i>Ta có thể thử A, B, C là</i>
bộ ba số bất kì thỏa mãn


<i>A B C</i>   và <i>A B C</i>, ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>


tan <i>A B</i> tan  <i>A B</i> tan <i>A B</i> tan<i>C</i>


     


+ cot cot<i>A</i> <i>B</i>cot cot<i>B</i> <i>C</i>cot cot<i>C</i> <i>A</i>


Có cot cot

cot

1 cot cot


cot cot


<i>A</i> <i>B</i>



<i>C</i> <i>A B</i> <i>A B</i>


<i>A</i> <i>B</i>


 


     






cot cot<i>A</i> <i>B</i> cot<i>C</i> cot<i>A</i> cot<i>B</i> cot cot<i>A</i> <i>B</i> 1 cot cot<i>A</i> <i>B</i>


     


Vậy D sai.


<b>Đáp án D.</b>
<b>2. Công thức nhân đôi</b>


sin 2<i>a</i>2sin cos<i>a</i> <i>a</i>


2 2 2 2


cos 2<i>a</i>cos <i>a</i> sin <i>a</i>2cos <i>a</i>1 1 2sin  <i>a</i>


2


2 tan


tan 2


1 tan


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>





2


cot 1


cot 2


2cot


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>





<b>Hệ quả:</b>



<i><b>* Công thức hạ bậc:</b></i> <i><b>* Công thức nhân ba:</b></i>


2


2


2


2


1 cos 2
sin


2
1 cos 2
cos


2
1 cos 2
tan


1 cos 2
1 cos 2
cot


1 cos 2


<i>a</i>
<i>a</i>



<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>

















3
3



3
2


sin 3 3sin 4sin


cos3 4cos 3cos


3tan tan


tan 3


1 3tan


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


 


 








<i><b>* Công thức chia đôi </b></i>(tính theo tan
2


<i>a</i>


):
Đặt


2
2


2 2 2


2 1 cos 1 2


tan tan ; cos ;sin


2 1 1 cos 1 1


<i>a</i> <i>t</i> <i>a</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>a</i> <i>t</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>t</i> <i>a</i> <i>t</i> <i>t</i>


 


      



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Ví dụ 1:</b> Cho sin 5; 3


13 2




     . Khi đó giá trị biểu thức


sin 2 cos 2 tan 2 gần nhất với giá trị nào?


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 2


<b>Lời giải</b>


Vì sin 5;


13


   thuộc góc phần tư thứ III nên cos 0.


Vậy cos 1 52<sub>2</sub> 12 tan 5


13 13 12


      


Có:

2

2


2 tan



sin 2 cos 2 tan 2 2sin cos 1 2sin 1,508


1 tan


     




    


 .


Đáp án D.


<b>Ví dụ 2:</b> Đơn giản biểu thức <i><sub>A</sub></i> cos .cos 2 .cos 4 ...cos 2<i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i>n<sub>x</sub></i>


 ta được kết quả là:


<b>A.</b> sin


sin


<i>nx</i>


<i>n</i> <i>x</i> <b>B.</b>


1
1



sin 2
2 sin


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 <b>C.</b>






sin 2


2 sin


<i>n</i> <i>x</i>


<i>n</i> <i>x</i>




 <b>D.</b>



1


cos 2<i>n</i> <i><sub>x</sub></i>


<b>Lời giải</b>


Có .sin sin .cos .cos 2 ...cos 2 1sin 2 .cos 2 ...cos 2


2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2 2


2


1 1


sin 2 cos 2 ...cos 2 sin 2 cos 2


2 2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 


1
1


sin 2
2 sin


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i>





 


Đáp án B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Ví dụ 3:</b> Cho cot


14 <i>a</i>




 . Khi đó giá trị biểu thức sin2 sin4 sin6



7 7 7


<i>K</i>      


là:


<b>A.</b> <i>a</i> <b>B.</b>


2


<i>a</i>


<b>C.</b>

 





2 2


3
2


4 1 3 1


1


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i>



 


 <b>D.</b>




 



3
2


2 2


1


4 1 3 1


<i>a</i>


<i>a a</i> <i>a</i>




 


<b>Lời giải</b>


Ta có:


2


2


2 2


2 2


2 1


1


1 2 6 1


tan sin sin ;cos


1 1


14 7 <sub>1</sub> 1 7 7 <sub>1</sub> 1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


     


      



 


 






2
2
2


4 1


2


sin 2sin cos


7 7 7 <sub>1</sub>


<i>a a</i>
<i>a</i>


   


  




3



4 3


sin sin 3sin 4sin


7 7 7 7


   


  


3 2


4 6


sin sin 4sin 4sin 4sin 1 sin


7 7 7 7 7 7


      


     <sub></sub>  <sub></sub>


 


2 2


4sin .cos 2sin cos


7 7 7 7



   


 


Khi đó:






 





2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 2


2 2 3


2 2


4 1 4 1 3 1


2 2 2 1


sin 2cos 1 .


7 7 <sub>1</sub> 1 <sub>1</sub>


<i>a a</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i>a a</i> <i>a</i>



<i>K</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


        


 <sub></sub>  <sub></sub> 




   


<b>Đáp án C.</b>
<b>3. Công thức biến đổi tổng thành tích</b>


cos cos 2cos cos


2 2


<i>a b</i> <i>a b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

cos cos 2sin sin


2 2


<i>a b</i> <i>a b</i>



<i>a</i> <i>a</i>   tan tan sin



cos cos


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>




 


sin sin 2sin cos


2 2


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>   cot cot sin



sin sin


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>





 


sin sin 2cos sin


2 2


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>   cot cot sin



sin sin


<i>b a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>




 


<b>4. Cơng thức biến đổi tích thành tổng</b>




1



sin cos sin sin


2


<i>a</i> <i>b</i> <sub></sub> <i>a b</i>  <i>a b</i> <sub> </sub>




1


sin sin cos cos


2


<i>a</i> <i>b</i> <sub></sub> <i>a b</i>  <i>a b</i> <sub> </sub>




1


cos cos cos cos


2


<i>a</i> <i>b</i> <sub></sub> <i>a b</i>  <i>a b</i> <sub> </sub>


<b>Ví dụ 1:</b> Biểu thức thu gọn của biểu thức sin sin 3 sin 5


cos cos3 cos5



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 




  là:


<b>A.</b> <i>sin 3a</i> <b>B.</b> <i>cos 3a</i> <b>C.</b> <i>tan 3a</i> <b>D.</b> <i>1 tan 3a</i>


<b>Lời giải</b>






sin sin 5 sin 3


sin sin 3 sin 5


cos cos3 cos5 cos cos5 cos3


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


 


 


   






sin 3 2cos 2 1


2sin 3 cos 2 sin 3


tan 3


2cos 3 cos 2 cos3 cos 3 2cos 2 1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>





  


  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Ví dụ 2:</b><i> Biểu thức nào sau đây phụ thuộc vào biến x?</i>


<b>A.</b> cos cos 2 cos 4


3 3


<i>x</i> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


   


<b>B.</b> sin sin 2 sin 4


3 3


<i>x</i> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>


   


<b>C.</b> cos2 cos2 2 cos2 4


3 3



<i>x</i> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


   


<b>D.</b> sin2 sin2 2 sin2 4


3 3


<i>x</i> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


   


<b>Lời giải</b>


+) sin sin 2 sin 4


3 3


<i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


   


4 2


sin sin sin


3 3


<i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>  



  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


2 2 2


2sin cos sin


3 3 3


<i>x</i>   <i>x</i> 


   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   


2 2


sin 2cos 1 0


3 3


<i>x</i>  


   


 <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>



   


+) cos2 cos2 2 cos2 4


3 3


<i>x</i> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>


   


4 8


cos 2 1 cos 2 1


cos 2 1 3 3


2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


   


   


   



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


3 1 8 4


cos 2 cos 2 cos 2


2 2 3 3


3 1 4 4 4 3


2cos 2 cos cos 2


2 2 3 3 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


    


  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   



 


    


  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> 


   


 


+) cos cos 2 cos 4


3 3


<i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2 2 2


2cos cos cos 0


3 3 3


<i>x</i>   <i>x</i> 


   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   



Đáp án D.


<b>Ví dụ 3:</b> Giá trị của tổng




1 1 1


...


cos cos 2 cos 2 cos3 cos cos 1


<i>S</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>na</i> <i>n</i> <i>a</i>


   




 


  khi 1


<i>a</i>
<i>n</i>






 là:


<b>A.</b>


1
cos


1


<i>n</i>







<b>B.</b>


1
cos


<i>n</i>





<b>C.</b> 1 cos


1



<i>n</i>



 


 <b>D.</b> 1 cos<i>n</i>



 


<b>Lời giải</b>


Ta có:






sin 1


sin 2 sin 3 2


.sin ...


cos .cos 2 cos 2 .cos3 cos cos 1


<i>n</i> <i>a na</i>


<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>S</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>na</i> <i>n</i> <i>a</i>


 


 


  <sub></sub> <sub></sub>


   




 


 




tan 2<i>a</i> tan<i>a</i> tan 3<i>a</i> tan 2<i>a</i> ... tan<i>a n</i> 1 tan <i>na</i>


       




tan <i>n</i> 1 <i>a</i> tan<i>a</i> tan tan<i>a</i> tan<i>a</i>


     



tan 1 1


sin cos <sub>cos</sub>


1


<i>a</i>
<i>S</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>n</i>




  


   




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>B. Bài tập rèn luyện kĩ năng</b>


<b>Xem đáp án chi tiết tại trang 268</b>
<b>Câu 1:</b> Cho phương trình:


5


cos 2 4cos



3 6 2


<i>x</i>   <i>x</i>


   


   


   


    .


Nếu đặt cos


6


<i>t</i> <sub></sub>  <i>x</i><sub></sub>


  phương trình đã cho trở thành


phương trình nào dưới đây?


<b>A.</b> 2


4<i>t</i>  8<i>t</i> 3 0 <b>B.</b> 4<i>t</i>2 8<i>t</i> 3 0
<b>C.</b> 2


4<i>t</i> 8<i>t</i> 5 0 <b>D.</b> 4<i>t</i>2 8<i>t</i> 5 0
<b>Câu 2:</b> Với tan 2



2


  , giá trị biểu thức:


2 2


2 2


3 sin 2 cos


3 cos 2 sin


<i>A</i>  


 





 là:


<b>A.</b> 3 2 2


2 3 2




 <b>B.</b>



3 2 2


2 3 2




 


<b>C.</b> 3 2 2


2 3 2




 <b>D.</b>


3 2 2


2 3 2





<b>Câu 3:</b> Cho tan  3, giá trị biểu thức:


2 3


3 3


sin cos cos



cos sin


<i>A</i>   


 





 là


<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 3 1


1 3 3


 <b>C.</b>


3 1
1 3 3


 <b>D.</b> 1


<b>Câu 4:</b> Tính cot tan


cot tan


<i>A</i>  



 





 với


3 1
cos


2


   .


<b>A.</b>1 3 <b>B.</b>1 3 <b>C.</b> 2


1 3 <b>D.</b>


2


1 3


<b>Câu 5:</b> Cho 5sin12 cos 13. Khi đó giá trị
tan là:


<b>A.</b> 5


12 <b>B.</b>



5


13 <b>C.</b>


12


13 <b>D.</b>


13
12


<b>Câu 6:</b><i> Có bao nhiêu giá trị a thỏa mãn</i>


cos sin 1


cos 2


<i>x a</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i>


 




 có giá trị lớn nhất là 1?


<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3



<b>Câu 7:</b> Cho


6


   . Tính giá trị:






2 2


2 2


cos cos sin sin


sin cos sin cos


<i>P</i>    


   


  




   .



<b>A.</b> <i>P  </i>2 3 <b>B.</b> <i>P  </i>2 3


<b>C.</b> <i>P  </i>3 2 <b>D.</b> <i>P  </i>3 2


<b>Câu</b> <b>8:</b> Rút gọn biểu thức:


4sin sin sin


3 3


<i>A</i> <i>x</i> <sub></sub>  <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>


    ta được kết quả


bằng:


<b>A.</b>  <i>sin x</i> <b>B.</b> <i>sin 3x</i> <b>C.</b> <i>sin x</i> <b>D.</b>
<i>sin 3x</i>




<b>Câu 9:</b> Tính <i><sub>sin 2x</sub></i>2 <sub> biết:</sub>


2 2 2 2


1 1 1 1


7


tan <i>x</i>cot <i>x</i>sin <i>x</i>cos <i>x</i> 



<b>A.</b> 4


9 <b>B.</b>


8


9 <b>C.</b>


2


9 <b>D.</b>


16
9


<b>Câu</b> <b>10:</b> Tổng:


2018


1 1 1 1


...


sin sin 2 sin 4 sin 2


<i>S</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>A.</b> tan tan 22018
2


<i>a</i>


<i>a</i>


 <b>B.</b> cot cot 22018


2


<i>a</i>


<i>a</i>




<b>C.</b> tan tan 2018


2


<i>a</i>


<i>a</i>


 <b>D.</b> cot cot 2018


2


<i>a</i>



<i>a</i>




<b>Câu 11:</b> Thu gọn biểu thức:




cos cos3 cos5 ... cos 2 1


<i>S</i>      <i>n</i>  <sub>với</sub>


<i>k</i>


  


<b>A.</b> sin 2


2sin


<i>n</i>


 <b>B.</b>


sin
sin


<i>n</i>





<b>C.</b> cos 2


2cos


<i>n</i>


 <b>D.</b>


cos
cos


<i>n</i>




<b>Câu 12:</b> Cho sin 2

<i>a b</i>

5sin<i>b</i>.


Khi đó giá trị 2 tan



tan


<i>a b</i>
<i>a</i>



là:


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 3



3 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 3


<b>Câu 13:</b> Giả sử <sub>sin</sub>6 <i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>6 <i><sub>x a b</sub></i><sub>cos 4</sub><i><sub>x</sub></i>


   với


,


<i>a b  </i>. Khi đó tổng <i>a b</i> bằng:
<b>A.</b> 3


8 <b>B.</b>


5


8 <b>C.</b> 1 <b>D.</b>


3
4


<b>Câu 14:</b> Nếu tan và tan là 2 nghiệm của phương


trình <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>px q</sub></i> <sub>0</sub>


   và cot và cot là 2 nghiệm


của phương trình 2


0



<i>x</i>  <i>rx s</i>  thì <i>r s</i>. bằng:


<b>A.</b> <i>pq</i> <b>B.</b> 1


<i>pq</i> <b>C.</b> 2


<i>p</i>


<i>q</i> <b>D.</b> 2


<i>q</i>
<i>p</i>
<b>Câu 15:</b> Cho <i>ABC</i>. Tìm GTLN của biểu thức:


cos cos cos


<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 3


2 <b>C.</b> 2 <b>D.</b>


3
2


<b>Câu 17:</b> Cho <i>ABC</i> có


2
2



tan sin


tan sin


<i>B</i> <i>B</i>


<i>C</i>  <i>C</i> . Khi đó xác


định dạng của <i>ABC</i>. Chọn câu trả lời đúng nhất.


<b>A.</b> <i>ABC</i> vuông <b>B.</b> <i>ABC</i> cân


<b>C.</b> <i>ABC</i> đều <b>D.</b> A và B đều đúng


<b>Câu 18:</b> Cho <i>ABC</i> có


cos cos sin


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>B</i> <i>C</i>  <i>C</i> . Khi đó


<i>ABC</i>


 là:


<b>A.</b> tam giác vuông <b>B.</b> tam giác cân


<b>C.</b> tam giác nhọn <b>D.</b> tam giác tù



<b>Câu 19:</b> Cho <i>ABC</i> có:




sin sin 1


tan tan


cos cos 2


<i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i>




 


 .


Khi đó <i>ABC</i> là:


<b>A.</b> tam giác vuông <b>B.</b> tam giác cân


<b>C.</b> tam giác nhọn <b>D.</b> tam giác tù


<b>Câu 20:</b> Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của


biểu thức <i>A</i>sin<i>x</i> 5 <i> lần lượt là a, b. Khi đó tích a.b</i>
là:


<b>A.</b> 24 <b>B.</b> 24 <b>C.</b> 0 <b>D.</b> 25


<b>Câu 21:</b> Giá trị nhỏ nhất của biểu thức


tan cot 1


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> là:</sub>


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 1


<b>Câu 22:</b> Biểu thức <i>y</i>3sin<i>x</i>4 cos<i>x</i><sub> đạt giá trị nhỏ</sub>


nhất khi sin<i>x a</i> ,cos<i>x b</i> <i>. Khi đó a, b là nghiệm của</i>
phương trình:


<b>A.</b> 2 7 12 <sub>0</sub>


5 25


<i>t</i>


<i>t </i>   <b>B.</b> 2 7 12 <sub>0</sub>


5 25


<i>t</i>



<i>t </i>  


<b>C.</b> 2


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 23:</b><i> Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị</i>
nhỏ nhất của <i>A</i>cos 2<i>x</i> 3 sin 2<i>x</i>1. Khi đó giá trị


<i>M m</i> là:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2


<b>Câu 24:</b> Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


2


sin sin 3


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> là:


<b>A.</b> 11


4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2


<b>Câu 25:</b> Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


2


cos 4cos 3



<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> là:


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 0 <b>D.</b> 8


<b>Câu 26:</b><i> Gọi M, m là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất</i>
của biểu thức <i>A</i>sin2 <i>x</i> 3sin<i>x</i> 2 <sub>. Khi đó tổng</sub>


<i>M m</i> là:


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 27:</b><i> Cho x, y là hai số thực thỏa mãn </i>


2 2


1


9 4


<i>x</i> <i>y</i>


  .


Khi đó min<i>P x</i> 2<i>y</i>1 bằng:


<b>A.</b> 3 1 <b>B.</b>1 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3
<b>Câu 28:</b> Nếu tan và tan là hai nghiệm của


phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>px q</sub></i> <sub>0</sub>



   (<i>q </i>1) thì tan




bằng


<b>A.</b>


1


<i>p</i>


<i>q </i> <b>B.</b> 1


<i>p</i>
<i>q</i>




 <b>C.</b>


2
1


<i>p</i>
<i>q</i>


 <b>D.</b>


2
1



<i>p</i>
<i>q</i>





<b>Câu 29:</b> Giá trị nhỏ nhất của hàm số sin 5
sin


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


gần với giá trị nào sau đây?


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b>Câu 30:</b> Tập giá trị của hàm số cos 1
2cos


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  là:


<b>A.</b> 0;1
2



 


 


  <b>B.</b>

0;



<b>C.</b> 1;
2


 





  <b>D.</b> 0; 2 1


  


 


<b>Câu 31:</b><i> Có bao nhiêu giá trị m để biểu thức</i>


 

sin2 sin


<i>f x</i>  <i>x m</i> <i>x m</i> <sub> có giá trị nhỏ nhất là 5?</sub>


<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> Vô số


<b>Câu 32:</b> Biểu thức sin3


10


<i>A</i>  bằng:


<b>A.</b> cos4
5




<b>B.</b> cos
5


<b>C.</b> 1 cos


5


 <b>D.</b> cos


5



<b>Câu 33:</b> Biểu thức <i>A </i>cos15 bằng:


<b>A.</b> 6 2


4



<b>B.</b> 6 2


4


<b>C.</b> 3 2


2


 <b><sub>D.</sub></b> 3 2


2


<b>Câu 34:</b> Cho cos15 <i>t</i>. Khi đó biểu thức


5 7


sin .sin


12 12


 


là:


<b>A.</b> <i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>t</sub></i>2


 <b>B.</b> <i>t</i>2



<b>C.</b> <i><sub>t </sub></i>4 <sub>1</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>t</sub></i>2


 


<b>Câu 35:</b> Biểu thức <i>A</i>sin 5

  <i>a</i>

<sub> bằng:</sub>


<b>A.</b> <i>sin a</i> <b>B.</b> <i>cos a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 36:</b> Cho tan 3 và


2


 


  . Khi đó ta có:


<b>A.</b> cos 3 10
10


 


<b>B.</b> cos 10


10


 


<b>C.</b> sin 3 10


10


 


<b>D.</b> Khơng xác định góc 


<b>Câu 37:</b> Cho cot<i>x </i>2. Khi đó giá trị biểu thức:


4 4


4 4


sin cos


sin cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 là:


<b>A.</b> 11


5



 <b>B.</b> 7


5


 <b>C.</b> 17


15


 <b>D.</b> 3


7


<b>Câu 38:</b> Rút gọn biểu thức:


3


cos 7 3sin cos sin


2 2


<i>A</i>   <i>x</i>  <sub></sub>  <i>x</i><sub></sub> <sub></sub>  <i>x</i><sub></sub> <i>x</i>


   


ta được kết quả là:


<b>A.</b> <i>5cos x</i> <b>B.</b> <i>3sin x</i>



<b>C.</b> <i>2cos x</i> <b>D.</b> 2sin<i>x</i> 4cos<i>x</i>


<b>Câu 39:</b> Rút gọn biểu thức:


2


6 6


2


3cos


sin cos


cot 1


<i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 ta được kết quả là:


<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> <i>cos x</i>


<b>Câu 40:</b> Nếu sin 1
3



  và


2


 


  thì tan bằng:


<b>A.</b> 1


2


 <b><sub>B.</sub></b> 8


9 <b>C.</b>


2
4


 <b>D.</b> 2


4


<b>Câu 41:</b> Nếu sin 1
3


  và 0



2



  thì cos<sub> bằng:</sub>


<b>A.</b> 3


2 <b>B.</b>


8


9 <b>C.</b>


2 2


3 <b>D.</b>


1
3


<b>Câu 42:</b> Giá trị biểu thức cot 3 tan


2cot tan


<i>G</i>  


 






 khi


2
cos


3


  là:


<b>A.</b> 4


3 <b>B.</b>


4
3


 <b>C.</b> 19


13 <b>D.</b>


19
13


<b>Câu 43:</b> Giá trị biểu thức


3 3



3


8cos 2sin cos


2cos sin


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 





khi tan<i>a </i>2 là:


<b>A.</b> 3


2


 <b>B.</b> 3


2 <b>C.</b>


3
2



 <b>D.</b> 3


2


<b>Câu 44:</b><i> Có bao nhiêu giá trị m để:</i>


<sub>sin</sub>6 <sub>cos</sub>6

<sub>sin</sub>4 <sub>cos</sub>4 <sub>12sin</sub>2 <sub>cos</sub>2


<i>P m</i>       


không phụ thuộc vào  ?


<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3


<b>Câu 45:</b> Cho 2 2 2 2


16 1 16 1


33


sin <i>x</i>cos <i>x</i>tan <i>x</i>cot <i>x</i>  (


0


2


<i>x</i> 


  ). Khi đó giá trị tan 5



4


<i>x</i> 


 




 


  là:


<b>A.</b> 79


3


 <b>B.</b> 79


3 <b>C.</b> 13 <b>D.</b> 13


<b>Câu 46:</b> Biểu thức




4 4 2


2


sin cos cos



2 1 cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i>


 




 được


rút gọn thành <i><sub>A</sub></i> <sub>cos</sub>2




 . Khi đó góc  bằng:


<b>A.</b> 2 <b>B.</b>


3


<b>C.</b>


4



<b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 47:</b> Cho sin cos 1
2


<i>a</i> <i>a</i> với


2 <i>a</i>






  . Giá trị


của <i>tan 2a</i> là:


<b>A.</b> 3


4


 <b>B.</b> 3


7 <b>C.</b>


3
7


 <b><sub>D.</sub></b> 3



4


<b>Câu 48:</b> Tính giá trị biểu thức <i><sub>P</sub></i> <sub>sin</sub>4<i><sub>a</sub></i> <sub>cos</sub>4<i><sub>a</sub></i>


  biết


2
sin 2


3


<i>a  .</i>
<b>A.</b> 1


3 <b>B.</b> 1 <b>C.</b>


9


7 <b>D.</b>


7
9


<b>Câu 49:</b> Giá trị của biểu thức cos15 .cos 45 .cos 75  


là:


<b>A.</b> 2


10 <b>B.</b>



2


4 <b>C.</b>


2


2 <b>D.</b>


2
8


<b>Câu 50:</b> Giá trị <i>A </i>cot 30 cot 40 cot 50 cot 60


là:


<b>A.</b> 4sin10


3


<b>B.</b> 8cos 20


3


<b>C.</b> 4 3


3 <b>D.</b> 4



<b>Câu 51:</b> cos10 là nghiệm của phương trình nào sau
đây?


<b>A.</b> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 0</sub>


   <b>B.</b> <i>x</i>3 <i>x</i>1 0
<b>C.</b> 3


4<i>x</i>  3<i>x</i> 3 0 <b>D.</b>8<i>x</i>3 6<i>x</i> 3 0
<b>Câu 52:</b> Thu gọn biểu thức sin sin 3 sin 5


cos cos3 cos5


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 




 


ta được:


<b>A.</b> <i>sin 3a</i> <b>B.</b> <i>cos3a</i>


<b>C.</b> <i>tan 3a</i> <b>D.</b><i>1 tan 3a</i>



<b>Câu 53:</b> Giá trị của biểu thức:


2 2 2 2


cos 10 cos 20 cos 30 ... cos 180


<i>A </i>         là:


<b>A.</b> 9 <b>B.</b> 8 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 0


<b>Câu 54:</b> Giá trị của biểu thức:


cos 20 cos 40 ... cos160 cos180


<i>A </i>         là:


<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 9 <b>D.</b> 8


<b>Câu 55:</b> Giá trị biểu thức:


A. cos .cos 2 ...cos


2 1 2 1 2 1


<i>n</i>
<i>A</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



  




   với <i>n </i>2018


là:


<b>A.</b> 1


4036 <b>B.</b> 2018


1


2 <b>C.</b>


1


2 <b>D.</b>


1
2018


<b>Câu 56:</b> <i>ABC</i> có 2


3


<i>B C</i>   và


1 3



sin cos


4


<i>B</i> <i>C</i>   . Khi đó giá trị <i>B C</i> là:


<b>A.</b>


6


<b>B.</b>


3


<b>C.</b>


3


 <b>D.</b>


6



<b>Câu 57:</b> <i>ABC</i> có sin 2cos cos



sin 2cos cos


<i>B</i> <i>A</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>





 . Khi đó


<i>ABC</i>


 là tam giác nào sau đây?


<b>A.</b> tam giác cân <b>B.</b> tam giác vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>BÀI KIỂM TRA CHỦ ĐỀ III</b>


<b>Xem đáp án chi tiết tại trang 274</b>


<b>Câu 1:</b><i> Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các</i>
cung có số đo:


(I)
7


(II) 15
7




(III) 27


7



(IV) 20


7


Các cung nào có điểm cuối trùng nhau?


<b>A.</b> Chỉ I, II <b>B.</b> Chỉ I, II, III


<b>C.</b> Chỉ I, II, IV <b>D.</b> Cả I, II, III, IV


<b>Câu 2:</b> Một đường trịn có bán kính 20cm. Độ dài
cung trịn có góc ở tâm bằng 150° là:


<b>A.</b> 25


3


<b>B.</b> 50


3




<b>C.</b> 70


3


<b>D.</b> Đáp án khác


<b>Câu 3:</b> Một cung thuộc đường tròn, cung đó có số đo
3


7


và dài 3 . Khi đó đường kính đường trịn đó là:


<b>A.</b> 7 <b>B.</b> 14 <b>C.</b> 7 <b>D.</b>14


<b>Câu 4:</b> Một người đi xe đạp có đường kính bánh xe là
20cm. Biết vận tốc xe đạp trên suốt quãng đường là
không đổi và bằng 18km/h. Trong một thời gian bao
nhiêu lâu bánh xe quay hết 1 vòng? Chọn kết quả gần
nhất.


<b>A.</b> 0,01 (s) <b>B.</b> 0,02 (s) <b>C.</b> 0,1 (s) <b>D.</b> 0,2 (s)


<b>Câu 5:</b> Cho đường tròn đường kính 5cm. Khi đó số đo
của cung có độ dài bằng chu vi tam giác đều nội tiếp
đường trịn đó là:



<b>A.</b> 2π <b>B.</b> 3 3 <b>C.</b> 3


2 <b>D.</b>


3
3


<b>Câu 6:</b> Đổi số đo 5
3




sang đo độ ta được:


<b>A.</b> 300° <b>B.</b> 600° <b>C.</b> 150° <b>D.</b> 120°


<b>Câu 7:</b> Số đo radian của góc 15° là:


<b>A.</b>


6


<b>B.</b>


12



<b>C.</b>


15


<b>D.</b>


18


<b>Câu 8:</b> Nếu góc lượng giác có số đo

<i>Ox Oz</i>;

25
<i>thì hai tia Ox và Oz:</i>


<b>A.</b> vng góc với nhau <b>B.</b> trùng nhau


<b>C.</b> đối nhau <b>D.</b> tạo với nhau góc


4


<b>Câu 9:</b> Trên đường trịn định hướng gốc A cố định có
<i>bao nhiêu điểm M thỏa mãn sđ </i>


6 5


<i>AM</i>  <i>k</i> ?


<b>A.</b> 10 <b>B.</b> 12 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 5


<b>Câu 10:</b> Trong khoảng thời gian là 5 giờ thì kim giây


của đồng hồ quay được một góc có số đo là:


<b>A.</b> 6480000° <b>B.</b> 3240000°


<b>C.</b> 108000° <b>B.</b> 54000°


<b>Câu 11:</b> Trên đường trịn lượng giác (gốc A) cho tam


<i>giác vng ABC (vng tại A). Cho sđ </i> 2


6


<i>AM</i>  <i>k</i> 
(<i>k  ). Khi đó số đo cung AC có thể nhận giá trị nào?</i>


<b>A.</b> 5


6


<b>B.</b> 7


6


 <b>C.</b> 5


6



 <b>D.</b> 11


6



<b>Câu 12:</b> Trên đường trịn lượng giác (gốc A) có bao
<i>nhiêu điểm M thỏa mãn sđ </i>


4


<i>k</i>


<i>AM</i>   (<i>k  </i>)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 13:</b> Góc lượng giác

<i>Ou Ov</i>;

có số đo góc là
25


7


thì số đo góc hình học <i>uOv</i> là:


<b>A.</b> 11


7


<b>B.</b> 3



7


<b>C.</b> 3


7


 <b>D.</b> 4


7


<b>Câu 14:</b> Góc lượng giác

<i>Ou Ov</i>;

có số đo góc là
3230° thì số đo góc hình học

<i>uOv</i>

là:


<b>A.</b> 10° <b>B.</b> 170° <b>C.</b> 190° <b>D.</b> 120°


<b>Câu 15:</b> Xét góc lượng giác

<i>OA OM</i>;

 <sub> trong đó</sub>


;


<i>M Ox Oy</i> <i>. Khi đó M thuộc góc phần tư nào để</i>


tan ,cot  <sub> cùng dấu?</sub>


<b>A.</b> I và III <b>B.</b> I và IV


<b>C.</b> II và IV <b>D.</b> Cả I, II, III và IV



<b>Câu 16:</b> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
sai?


<b>A.</b><i> Với 3 tia Ou, Ov, Ow ta có sđ </i>

<i>Ou Ov</i>;

+ sđ


<i>Ov Ow</i>;

= sđ

<i>Ou Ow</i>;

<i>k</i>2<sub> (</sub><i>k  </i>)


<b>B.</b><i> Với 3 tia Ou, Ov, Ox ta có: sđ </i>

<i>Ou Ov</i>;

= sđ


<i>Ox Ov</i>;

- sđ

<i>Ox Ou</i>,

<i>k</i>2

<i>k</i> 



<b>C.</b><i> Với M là điểm trên đường tròn lượng giác</i>


<i>M Ox Oy</i> ,

<sub> thì với </sub><i><sub>AM</sub></i> <sub></sub><sub></sub> <sub> ta có </sub>sin ,cos  cùng


dấu  <i>M</i> thuộc góc phần tư thứ I và III.


<b>D.</b> Với mọi góc α làm cho tan xác định thì nó cũng


làm cho cot xác định


<b>Câu 17:</b><i> Cho điểm M thuộc đường trịn lượng giác với</i>


<i>AM</i>  <i> . Khi đó có bao nhiêu điểm N với AN</i> 


thỏa mãn cos cos<i><sub>. (N không trùng với M)</sub></i>


<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 1


<b>C.</b> 2 <b>D.</b> Chưa đủ dữ kiện



<b>Câu 18:</b> Chọn câu trả lời đúng: Trên đường tròn lượng
<i>giác gốc A cho sđ </i><i><sub>AM</sub></i> <sub> </sub><sub></sub> <i><sub>k</sub></i><sub>2 ;</sub><sub></sub> <i><sub>k</sub></i><sub> </sub><sub>. Xác định vị</sub>


trí của <i> M </i> biết <sub>sin</sub> <sub>1 cos</sub>2


    và


2


cos  1 sin  .


<b>A.</b><i> M thuộc góc phần tư thứ I</i>


<b>B.</b><i> M thuộc góc phần tư thứ II</i>


<b>C.</b><i> M thuộc góc phần tư thứ I và II</i>


<b>D.</b><i> M thuộc góc phần tư thứ III</i>


<b>Câu 19:</b><i> Trên đường tròn lượng giác gốc A cho điểm</i>


<i>M sao cho </i> 2

; 3


2


<i>AM</i>   <i>k</i>  <i>k Z</i>    


Ð



.
Xét các mệnh đề sau:


I. cos 0


2



 


 


 


  II. sin 2 0





 


 


 


 


III. cot 0



2



 


 


 


 


<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3


<b>Câu 20:</b><i> Cho điểm M thuộc đường tròn lượng giác gốc</i>


<i>A với hệ trục tọa độ Oxy. Nếu sđ</i>


3


<i>AM</i>  <i>k</i>


Ð


thì
<i>hồnh độ của điểm M là:</i>


<b>A.</b> 1


2 <b>B.</b>



3


2 <b>C.</b>


1
2


 <b>D.</b> 1


<b>Câu 21:</b> Giá trị nhỏ nhất của biểu thức tan<i>x</i>5cot<i>x</i>


là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 22:</b> Nếu tan và tan là hai nghiệm của
phương trình <i>x</i>2 <i>px q</i> 0

<i>q</i>0

thì giá trị




2 2


cos sin .cos sin


<i>P</i>   <i>p</i>    <i>q</i> 


bằng:


<b>A.</b><i> p</i> <b>B.</b><i> q</i> <b>C.</b> 1 <b>D.</b> <i>p</i>


<i>q</i>



<b>Câu 23:</b> Giá trị của biểu thức

 

1


tan


<i>f x</i>


<i>x</i>


 là:


<b>A.</b>  <b>B.</b> \ 0

 



<b>C.</b>

0;

<b>D.</b>

 ;0



<b>Câu 24:</b> Có bao nhiêu cặp giá trị

sin ,cos<i>x</i> <i>x</i>

thỏa
mãn <sub>sin</sub>2018<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2017<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


  .


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 25:</b> Giá trị của biểu thức sin 3 cos 2


sin cos 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 




 


<i>a b</i>;

. Khi đó tổng <i>a b</i> là:


<b>A.</b> 5 3 <b>B.</b> 5 3 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 2
<b>Câu 26:</b> Có bao nhiêu đẳng thức cho dưới đây là đồng
nhất thức?


1. cos sin 2 sin


4


<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


 


2. cos sin 2 cos


4


<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


 



3. cos sin 2 sin


4


<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>


 


4. cos sin 2 sin


4


<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub>   <i>x</i><sub></sub>


 


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b>4


<b>Câu 27:</b> Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


4 2


sin 2sin 3


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> là:


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b>Câu 28:</b> Tính





cos cos 120 cos 120 .


<i>M</i>          


<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 1


<b>Câu 29:</b> Đơn giản sin

<i>x y</i>

cos<i>y</i>cos

<i>x y</i>

sin<i>y</i> ta
được:


<b>A.</b> <i>cos x</i> <b>B.</b> <i>sin x</i>


<b>C.</b> sin cos 2<i>x</i> <i>y</i> <b>D.</b> cos cos 2<i>x</i> <i>y</i>


<b>Câu 30:</b> Cho cos18 cos 78 cos. Giá trị dương


nhỏ nhất của  là:


<b>A.</b> 62 <b>B.</b> 28 <b>C.</b> 32 <b>D.</b> 42


<b>Câu 31:</b> <i>ABC</i> có cos 4;cos 5


5 13


<i>A</i> <i>B</i> . Khi đó


<i>cos C</i> bằng:


<b>A.</b> 16



65


<b>B.</b> 56


65 <b>C.</b>


16


65 <b>D.</b>


36
65


<b>Câu 32:</b> Có bao nhiêu cặp giá trị

tan ;cot<i>x</i> <i>x</i>

thỏa
mãn tan<i>x</i>cot<i>x</i>10.


<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4


<b>Câu 33:</b> Cho sin cos 5
4


<i>x</i> <i>x</i> . Khi đó sin cos<i>x</i> <i>x</i> có


giá trị là:


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 9


32 <b>C.</b>



3


16 <b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Câu 34:</b> cos sin 1
2


<i>x</i> <i>x</i> và <i>0 x</i>  thì


tan


3


<i>p</i> <i>q</i>


<i>x</i>  với cặp số nguyên <i>p q</i> là:


<b>A.</b>

4;7

<b>B.</b>

4;7

<b>C.</b>

8;14

<b>D.</b>

8;7



<b>Câu 35:</b> Cho tan cot <i>m</i>. Khi đó giá trị


3 3


cot tan  là:


<b>A.</b> 3


3



<i>m</i>  <i>m</i> <b>B.</b> <i>m</i>3 3<i>m</i>


<b>C.</b> <i><sub>3m</sub></i>3 <i><sub>m</sub></i>


 <b>D.</b> <i>3m</i>3 <i>m</i>


<b>Câu 36:</b> Kết quả rút gọn





2


sin tan


1


cot 1


<i>A</i>  





 


 là:


<b>A.</b> 2 <b>B.</b>1 tan 


<b>C.</b> 1<sub>2</sub>



cos  <b>D.</b> 2


1
sin 


<b>Câu 37:</b> Cho cot 3. Khi đó


3 3


3sin 2cos


12sin 4cos


<i>A</i>  


 





 bằng:


<b>A.</b> 1


4


 <b>B.</b> 5


4



 <b>C.</b> 3


4 <b>D.</b>


1
4


<b>Câu 38:</b> Cho tancot <i>m</i> với <i>m </i>2. Khi đó


tan cot bằng:


<b>A.</b> <i><sub>m </sub></i>2 <sub>4</sub> <b><sub>B.</sub></b> 2


4


<i>m </i>


<b>C.</b> 2


4


<i>m</i>


  <b>D.</b>  <i>m</i>2 4


<b>Câu 39:</b> Nếu tan <sub>2</sub>2<i>rs</i><sub>2</sub>


<i>r</i> <i>s</i>



 


 với  là góc nhọn và


0


<i>r s</i>  thì cos bằng:
<b>A.</b> <i>r</i>


<i>s</i> <b>B.</b>


2 2


2


<i>r</i> <i>s</i>
<i>r</i>




<b>C.</b> <sub>2</sub><i>rs</i> <sub>2</sub>


<i>r</i> <i>s</i> <b>D.</b>


2 2


2 2


<i>r</i> <i>s</i>
<i>r</i> <i>s</i>






<b>Câu 46:</b> Giá trị tan<i>x</i>cot<i>x</i> bằng:


<b>A.</b> 2


<i>sin 2x</i> <b>B.</b>


1


<i>sin 2x</i> <b>C.</b>


1


<i>cos 2x</i> <b>D.</b>


2
<i>cos 2x</i>


<b>Câu 47:</b> Rút gọn:


1 1 1 1 1 1


cos 0


2 2 2 2 2 2 2


<i>A</i>    <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>



 


ta được:


<b>A.</b> cos
16


<i>x</i>


<b>B.</b> cos
8


<i>x</i>


<b>C.</b> cos
4


<i>x</i>


<b>D.</b> cos
2


<i>x</i>


<b>Câu 48:</b><i> Trong các hình quạt cùng diện tích S, hình có</i>
chu vi nhỏ nhất là:


<b>A.</b>



2


<i>S</i> <b><sub>B.</sub></b>


<i>S</i> <b>C.</b> <i>4 S</i> <b>D.</b>


8


<i>S</i>


<b>Câu 50:</b><i> Một dây cuaroa nối 2 bánh xe tâm I và J (như</i>
hình vẽ), bán kính lần lượt là <i>R</i>1 và <i>R</i>2. Biết


1

2



8 ; 1 ; 5


<i>IJ</i>  <i>cm R</i>  <i>cm R</i>  <i>cm</i> . Khi đó chiều dài


dây là: (làm trịn đến 2 chữ số thập phân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT CHỦ ĐỀ 6</b>


I. Cung và góc lượng giác
<b>Câu 1: Đáp án A</b>


2


2
5 .



2 5


<i>AOM</i>


<i>S</i> <i>R</i>









  (đvdt).


<b>Câu 2: Đáp án D</b>


Gọi <i>AM</i>   <i>k</i>2

<sub></sub>

   

<sub></sub>



Ð


.


Khi đó 3 cos ;


2


<i>x</i>  



1
sin
2


<i>y</i>  


<i>M</i>


 thuộc góc phần tư thứ IV


0
2





   


2


6 <i>AM</i> 6 <i>k</i>


 


  


    


Ð



<i>Cách khác: Bấm máy tính thử</i>


từng trường hợp với sin, cos các
góc.


<b>Câu 3: Đáp án C</b>


Vì <i>M</i>'<i> đối xứng với M qua Ox</i>


nên


3


' 2 2


5


<i>AM</i>  <i>AM k</i>    <i>k</i> 


Ð Ð


,
hay


3 7


' 2 2 2


5 5



<i>AM</i>    <i>k</i>    <i>k</i> 


Ð


7
5





  .


''


<i>M</i> <i> đối xứng với M qua Oy nên</i>


3


'' 2 2


5


2 9


.


5 5


<i>AM</i> <i>BM k</i>    <i>k</i> 



 


  


    


    


Ð Ð


<b>Câu</b>


<b>4:</b> <b>Đáp</b>


<b>án</b> <b>D</b>


Ta đưa về các góc thỏa mãn điều
kiện trong cơng thức tính nhanh.


Theo cơng thức, ta có: <sub></sub> <sub></sub><i><sub>AON</sub></i><sub>'</sub>


(<i>NN</i>' là đường kính đường trịn)


13


15


12 12


 





    


 7 <sub>2</sub> 3 <sub>108</sub>


5 5


<i>AOM</i>  


       


Khi đó <i><sub>AM</sub></i>Ð <sub>' 2</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><i><sub>k</sub></i><sub>360</sub><sub></sub>


30 108 <i>k</i>360 138 <i>k</i>360


         


<b>Câu 5: Đáp án D</b>


<sub>;</sub>

2 2 <sub>1</sub>


<i>M x y</i>  <i>x</i> <i>y</i> 


Thử các trường hợp ta thấy D
khơng thỏa mãn.


<b>Câu 6: Đáp án A</b>



Ta có:




1945 145 5 .360


      


Vì số đo hình học <i>uOv</i> luôn
dương và <sub>0</sub><sub></sub><i><sub>uOv</sub></i> <sub></sub><sub>180</sub><sub></sub><sub> nên</sub>


 <sub>145</sub>


<i>uOv </i>  (giá trị âm hay dương


của góc lượng giá cho ta biết


chiều quay từ <i>Ou</i> đến <i>Ov</i>; cịn


về độ lớn hình học thì bằng 
(với <sub></sub><sub>180</sub><sub> </sub><i><sub>uO</sub></i> <sub></sub><sub>180</sub><sub></sub><sub> và  là</sub>


độ lớn của góc nhỏ nhất khi quay
<i>từ Ou đến Ov, nếu </i> 0 thì độ


lớn là  ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>



2550 360 .7 30    <i>uOv</i>30



Có thể dùng máy tính để tìm ra
góc cần tìm. Ví dụ như ở trên, ta
nhập vào màn hình biểu thức


2550<i>R</i>360, ấn phím " " ta


được kết quả là 7, <i>R </i>30, nghĩa


là số dư khi chia 2550 cho 360 là
30, chịn đáp án A. Nếu góc đã
cho âm thì lấy số đối của góc đó
và làm bình thường.


Trường hợp ra số dư <i>R </i>180 ta


lấy <i>360 R</i> <sub> được kết quả là góc</sub>


cần tìm.


<b>Câu 8: Đáp án C</b>
<b>Câu 9: Đáp án A</b>


Chu vi đường tròn là:


 


2<i>R</i>4 <i>m</i>


 <sub> Độ dài cung </sub>



 



30
4 .


260 3


<i>l</i>   <i>m</i> .


<b>Câu 10: Đáp án C</b>


sin
tan
cos
<i>AM</i>
<i>AM</i>
<i>AM</i>

Ð
Ð


Ð không xác


định


cos<i>AM</i> 0


 


Ð



hay hình chiếu
<i>của M là Ox là O. Vậy hình 2 và</i>
hình 4 có <i><sub>tan AM</sub></i>Ð không xác
định.


<b>Câu 11: Đáp án A</b>


120 2


120 .


180rad 3 rad





    <b>.</b>


<b>Câu 12: Đáp án C</b>


68 68


.180 2448 .


5 rad 5




   



<b>II. Giá trị lượng giác của một</b>
<b>cung . Công thức lượng giác</b>


<b>Câu 1: Đáp án A</b>


2


5


cos 2 4cos


3 6 2


cos 2 4cos


3 6
5
0
2
1 2cos
6
5
4cos 0
6 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
 
 


   
   
   
   
   
 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
   
 
 
  <sub></sub>  <sub></sub>
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub> 
 


Đặt cos


6


<i>t</i> <sub></sub>  <i>x</i><sub></sub>


  thì phương


trình trở thành:



2 3 2


2 4 0 4 8 3 0


2


<i>t</i>  <i>t</i>   <i>t</i>  <i>t</i> 


<b>Câu 2: Đáp án A</b>


Vì cos 0 nên chia cả tử và


mẫu cho <sub>cos</sub>2


 ta được:


2
2


3 tan 2


3 2 tan


3


2 <sub>3 2 2</sub>


2


2 2 3 2



3
2

<i>A</i> 






 



<i>Cách làm chung:</i> Nhân hoặc chia


cả tử và mẫu với một giá trị phù
hợp để xuất hiện tan ,sin , 


cos ,cot .
Thay số rồi tính.


<b>Câu 3: Đáp án B</b>


2 3
3 3
2 3
3
3 3


3
3


sin cos cos


cos sin


sin cos cos


cos


cos sin


cos


tan 1 3 1


1 tan 1 3 3


<i>A</i>   


 
  

 










 
 
 


<b>Câu 4: Đáp án A</b>




2 2
2
2 2
cot tan
cot tan


cot tan sin cos


cot tan sin cos


cos sin


2cos 1


sin cos


4 2 3



2. 1 1 3


4


<i>A</i>  


 
   
   
 

 







  


   


<b>Câu 5: Đáp án A</b>




2 2



2 2


5sin 12 cos 13


sin cos 1


5sin 13 12cos


5sin 5cos 25


 
 
 
 
 


 

 


 
 



2 2


5sin 13 12cos



13 12sin 25cos 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

5sin 13 12cos
12
cos
13
 

 


 



5
sin
5
13 <sub>tan</sub>
12 12
cos
13








 <sub></sub>  
 <sub></sub>



<i>Cách làm chung:</i> Cho sin ,cos<i>a</i> <i>a</i>


thỏa mãn một đẳng thức nhất
định, khi đó ta kết hợp với


2 2


sin <i>a</i>cos <i>a</i>1 ta được hệ


phương trình 2 ẩn sin ,cos<i>a</i> <i>a</i>. Từ
đó tính được sin ,cos<i>a</i> <i>a</i>.


<b>Câu 6: Đáp án C</b>




 


2 2
2
2 2


cos 2 cos sin 1


sin cos 1 2 1



1 2 1


3 2 0 1


<i>A</i> <i>x</i> <i>A</i> <i>x a</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>a</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>A a</i>


   


    


    


   


<i>Để giá trị lớn nhất của A là 1 thì</i>
(1) có một nghiệm bằng 1


2


3 2 <i>a</i> 0 <i>a</i> 1


      thay


vào

 

1 ta được: <sub>3</sub><i><sub>A</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>A</sub></i> <sub>1 0</sub>


  


1


1


3 <i>A</i>




   (thỏa mãn)


Vậy <i>a </i>1


<b>Câu 7: Đáp án B</b>






2 2 cos cos sin sin


sin cos sin cos


<i>P</i>    


   
 





2 2cos
2 2sin
 
 
 

 
2 2cos


6 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2 2sin
6
<i>P</i>



  


<b>Câu 8: Đáp án B</b>


3


1 2


4sin . cos 2 cos



2 3


2sin cos 2 sin


3sin 4sin sin 3


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
 
  


<b>Câu 9: Đáp án B</b>


Ta có:
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2



2 2 2


1 1


cot tan 7


cos sin


tan 1 cot 1


1 1
9
cos sin
2 2
9
sin cos
2
9
sin cos
2
sin cos
9
8


sin 2 4sin cos


9
+
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   
   
 
  
 
 
  


<b>Câu 10: Đáp án B</b>


Sử dụng công thức:


2 2


1


cot cot


sin 2


1 tan <sub>1</sub> 1 tan



2 2


2 tan tan 2 tan


2 2 2


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


  


(cơng thức tính theo tan
2
<i>x</i>
)
Khi đó:
2018
2017 2018
2018



1 1 1


sin sin 2 sin 4


1
...


sin 2


cot cot cot cot 2


2


... cot 2 cot 2


cot cot 2


2




<i>S</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
  
 
   
  
 


<b>Câu 11: Đáp án A</b>










2 sin 2sin cos 2sin cos3


2sin cos 2 1


sin 2 sin 2 sin 4


sin 4 sin 6


... sin 2 2 sin 2



sin 2
sin 2
2sin
+...+
<i>S</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>S</i>
    
 
  
 
  



 

   
  
   

 


<b>Câu 12: Đáp án D</b>


Ta có:







tan cos


tan cos sin


<i>a b</i> <i>ain a b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a b</i> <i>a</i>


 




1


sin 2 sin


2
1


sin 2 sin


2


<i>a b</i> <i>b</i>



<i>a b</i> <i>b</i>


 
 
 

  
 
 


1


.6sin <sub>3</sub> <sub>2 tan</sub>


2 <sub>3</sub>


1<sub>.4sin</sub> 2 tan


2


<i>b</i> <i><sub>a b</sub></i>


<i>a</i>
<i>b</i>




   



<b>Câu 13: Đáp án C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>





6 6


3


2 2


2 2 2 2


2 2 2


sin cos


sin cos


3sin cos sin cos


3


1 3sin cos 1 sin 2


4


3 1 cos 4 5 3



1 cos 4 x


4 2 8 8


5 3


;


8 8


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i>

 
 
   

 
  <sub></sub> <sub></sub> 
 
  



<b>Câu 14: Đáp án C</b>


Theo hệ thức Vi – et ta có:




2 2


tan tan ; tan .tan ;


cot cot ;cot .cot


. cot .cot cot cot


1 1 1


tan .tan tan tan


1 tan tan


.


tan .tan tan .tan


tan tan
tan .tan
<i>p</i> <i>q</i>
<i>r</i> <i>s</i>
<i>r s</i>
<i>p</i>


<i>q</i>
   
   
   
   
 
   
 
 
  
  
  
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 



 


<b>Câu 15: Đáp án B</b>


Ta có:




1
sin sin
2
1 1

cos cos
2 2


1 1 1


cos


2 4 2


1
cos


2


<i>B</i> <i>C</i>


<i>B C</i> <i>B C</i>


<i>B C</i>
<i>B C</i>

   
   
  


Mà <i>0 B C</i>  


2


3 3



3


<i>B C</i>


<i>A</i> <i>B C</i>


 



    
    


<b>Câu 16: Đáp án B</b>






cos cos cos


cos cos .1


cos cos sin sin


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i>



<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>


 
 
 




2 <sub>2</sub>
2 2


cos cos .1 sin sin


cos cos
1


cos cos 1


2
1


sin sin cos cos


2







<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>


  

 
  
 
  


(bất đẳng thức <i>AM GM</i> ) 3


2

Dấu " " xảy ra


cos cos 1


sin sin
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
 

 



/


3


<i>A B</i>  <i>t m</i>


  


<i>Chú ý:</i> Thông thường biểu thức


trong tam giác đạt một giá trị lớn
<i>nhất (hay nhỏ nhất) với 3 góc A,</i>


<i>B, C có vai trị như nhau khi 3 góc</i>


đo bằng nhau.
Ví dụ:


sin sin sin

<sub>max</sub> 3 3


2


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> 


<i>ABC</i>


  đều


tan<i>A</i>tan<i>B</i>tan<i>C</i>

<sub>min</sub> 3 3



<i>ABC</i>


  đều


max


1
cos .cos .cos


8


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> 


<i>ABC</i>


  đều


<b>Câu 17: Đáp án D</b>


2
2


tan sin cos


.


tan sin cos


sin sco sin



.


sin cos sin


<i>B</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>B</i>


<i>B</i> <i>C</i> <i>B</i>


<i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>



 
cos sin
cos sin
<i>C</i> <i>B</i>
<i>B</i> <i>C</i>
 


(vì sin ,sin<i>B</i> <i>C </i>0)


cos .sin cos .sin


sin 2 sin 2


2 2


2 2



2


2


<i>C</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>B</i>


<i>B</i> <i>C</i>


<i>B C</i>


<i>B</i> <i>C</i>


<i>B</i> <i>C</i> <i>B C</i>


<i>B C</i>
<i>A</i>



 
 



 <sub></sub>
 <sub></sub> 

   







 


Suy ra, <i>ABC cân tại A hoặc</i>
<i>ABC</i>


 <i> vuông tại A. </i>


<b>Câu 18: Đáp án A</b>


Hệ thức lượng trong tam giác
vuông:




2


sin sin sin


2 sin 2 sin ;


2 sin ; 2 sin




<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



<i>R</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>a</i> <i>R</i> <i>A</i> <i>R</i> <i>B C</i>


<i>b</i> <i>R</i> <i>B c</i> <i>R</i> <i>C</i>


  


   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>









2 sin


2 sin 2 sin


cos cos sin sin


sin



sin sin


cos cos sin sin


sin cos sin cos


cos cos
sin


sin sin


sin sin


cos cos sin sin


cos cos sin sin


cos cos sin sin 0


cos


<i>R</i> <i>B C</i>


<i>R</i> <i>B</i> <i>R</i> <i>C</i>


<i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>B C</i>



<i>B</i> <i>C</i>


<i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>B</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>B</i>


<i>B</i> <i>C</i>


<i>B C</i>


<i>B</i> <i>C</i>


<i>B C</i> <i>B C</i>


<i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>



 

  




 


 
 
  


<sub></sub>

<sub></sub>

0


2 2


<i>B C</i>


<i>B C</i>  <i>A</i> 


 


    


<i>ABC</i>


  <i>vuông tại A.</i>


<b>Câu 19: Đáp án B</b>


tan tan


sin cos sin cos


cos cos


sin sin



cos cos


=2


<i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>






Giả thiết sin

2cot


cos cos 2


<i>A B</i> <i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i>




 


2sin cos 2cos



2 2 2


cos cos <sub>sin</sub>


2


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i>


 


2


sin cos cos


2


1 cos 2 cos cos


<i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>


 



  






1 cos <i>A B</i> 2cos cos<i>A</i> <i>B</i>


   




1 cos cos sin sin


cos cos


cos cos sin sin 1


cos


=2


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>A B</i> <i>A B</i>



  


  


   


<i>ABC</i>


  cân tại C


<i>Chú ý:</i> Một số hệ thức trong tam


giác cân:




2


tan tan tan


2


2 tan tan tan tan


2sin sin
cot
2 sin
sin
2cos


sin
<i>A B</i>


<i>a</i> <i>A b</i> <i>B</i> <i>a b</i>


<i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>

  
 



<b>Câu 20: Đáp án A</b>


Ta có:


1 sin 1 6 sin 5 4


4 sin 5 6


4; 6 24


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


       


   


    


<b>Câu 21: Đáp án D</b>


Ta có:


tan<i>x</i>cot<i>x</i> tan<i>x</i>  cot<i>x</i>


(vì tan ,cot<i>x</i> <i>x</i> cùng dấu)


2 tan .cot<i>x</i> <i>x</i> 2


 


(Bđt AM-GM)
Dấu " " xảy ra


tan cot


tan cot 1



tan .cot 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

  





Khi đó tan cot 2


tan cot 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 <sub></sub> <sub></sub>


tan cot 1 3


tan cot 1 1


tan cot 1 1



<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  

  <sub></sub> <sub> </sub>

   


Dấu " " xảy ra
tan<i>x</i> cot<i>x</i> 1


  


<b>Câu 22: Đáp án A</b>


Gọi góc  thỏa mãn


3 4


cos ;sin .


5 5
   
Khi đó

 



 


 


 



2 2
min
2 2


5 sin cos cos sin


5 5


3sin 4cos 5


sin cos 1


5 4cos


sin 1


3


sin cos 1 2


=5sin




<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 
    
 

 
 

 



 
 <sub></sub> <sub></sub>


Thế (1) vào (2), giải hệ ta có
nghiệm:
3 4
sin ;cos
5 5
7 12
;
5 25
<i>x</i> <i>x</i>



<i>a b</i> <i>ab</i>


 


 


   


 <i> a, b là nghiệm của phương</i>


trình 2 7 12 0


5 25


<i>t</i>


<i>t </i>  


<i>Cách khác:</i> Áp dụng bđt


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>



 



2


2 2 2 2


3sin 4cos



3 4 sin cos 25


5 3sin 4cos .



<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

   
    


Dấu " " xảy ra


2 2


sin cos


3 4


sin cos 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



 
 <sub></sub> <sub></sub>


 


 


3
sin
5 <sub>max</sub>
4
cos
5
3
sin
5 <sub>min</sub>
4
cos
5
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
 

 <sub></sub>
<sub></sub> 
  <sub></sub>
 
 

 <sub></sub>


 




 <sub></sub>

 

3 4
;
5 5
<i>a</i> <i>b</i>
  


<i>Tổng quát: Hàm số </i>




sin cos ,


<i>y a</i> <i>x b</i> <i>x a b</i> 


ln có <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2


 


Dấu " " xảy ra sin<i>x</i> cos<i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i>



 


<b>Câu 23: Đáp án B</b>


Ta có:


 

2


2


cos 2<i>x</i> 3 sin 2<i>x</i>  1  3 2


Dấu " " xảy ra


sin 2
cos 2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
 


2 cos 2 3 sin 2 2


3 cos 2 3 sin 2 1 1


0 cos 2 3 sin 2 1 3


3; 0 3



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>m</i> <i>M n</i>


    


    


    


     


<i>Nhận xét: Với biểu thức trong dấu</i>


<i>giá trị tuyệt đối là A, cho a, b là</i>
hai số thực khác nhau:


- Nếu <i>a A b ab</i>  ; 0 thì


<i>0 A</i> <i>a</i> nếu <i>a</i>  <i>b</i> hoặc


<i>b</i>  <i>A</i> <i>a</i> nếu <i>a</i>  <i>b</i> .


- Nếu <i>a A b ab</i>  ; 0thì nếu



<i>a</i>  <i>b</i> hoặc <i>0 A</i> <i>b</i> nếu


<i>a</i>  <i>b</i>.


- Nếu 1 trong 2 số bằng 0, giả sử


0,


<i>a </i> khi đó <i>0 A</i> <i>b</i>


<b>Câu 24: Đáp án A</b>


Ta có:


2


2


sin sin 3


1 11 11


sin


2 4 4


1 sin 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
 
 
<sub></sub>  <sub></sub>  
 
   


Dấu " " xảy ra




1


sin /


2


<i>x</i> <i>t m</i>


 


<b>Câu 25: Đáp án C</b>


<i>Cách làm sai:</i>




2


2



cos 4cos 3


cos 2 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


   


Dấu " " xảy ra  cos<i>x</i>2


(sai)
<i>Cách giải:</i>
Đặt <i>cos x t</i> <sub>.</sub>


Khi đó <i><sub>A t</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>3</sub>


  


(với   1 <i>t</i> 1)


Ta có <i>A</i> 

<i>t</i> 2

21 mặt khác,
1 <i>t</i> 1


   nên

<i>t </i> 2

21.



Do đó <i>A </i>0


Vậy <i>A</i>min 0


* Cách tính giá trị max, min của


các hàm số bậc 2 ẩn <i>sin x</i> (hoặc


<i>cos x</i><sub>) dạng </sub> 2


<i>at</i> <i>bt c</i>


(<i>a</i>0;<i>t</i>sin<i>x</i> <sub>hoặc</sub>


cos 1) :


<i>t</i>  <i>x</i> <i>t</i> 


- Nếu 1 1


2


<i>b</i>
<i>a</i>




   :


+ <i>a  </i>0 min của hàm số đạt tại


2


<i>b</i>
<i>t</i>


<i>a</i>


 , max của hàm số đạt tại


1 trong 2 đầu mút, đầu mút nào
gần với


2


<i>b</i>
<i>a</i>


 hơn thì hàm số đạt


max tại đó.


+ <i>a  </i>0 max của hàm số đạt tại
2


<i>b</i>
<i>t</i>


<i>a</i>


 , min của hàm số đạt tại 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

với
2


<i>b</i>
<i>a</i>


 hơn thì hàm số đạt min


tại đó.


-Nếu 1


2


<i>b</i>
<i>a</i>




  2 giá trị lớn nhất


và nhỏ nhất nằm ở 2 đầu mút, đầu
mứt nào làm cho hàm số lớn hơn
thì đạt max, cịn lại là min. Ví dụ
ở câu 15, min của hàm số đạt tại


1
sin



2


<i>x  , khi đó </i>1 cách giá trị


1


2 xa hơn  max của hàm số đạt


tại 1, khi đó max<i>A </i>5. Cịn ở


câu 16. 4 2 1


2   , khi đó max,
<i>min của A đạt được khi</i>


min


cos<i>x</i>1;<i>A</i>  0 cos<i>x</i>1
<b>Câu 26: Đáp án D</b>


Xét hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>sin</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>3sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


  


có 1,5 1


2


<i>b</i>
<i>a</i>



   .


Khi đó hàm số đạt giá trị lớn nhất,
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
khi sin<i>x</i>1;sin<i>x</i>1.


Với sin<i>x</i> 1 <i>y</i>4


Với sin<i>x</i> 1 <i>y</i>2


4 <i>y</i> 2 0 <i>y</i> 4


      


4; 0 4


<i>M</i> <i>m</i> <i>M m</i>


     


<b>Câu 27: Đáp án C</b>


Ta có:


2 2
1
3 2
<i>x</i> <i>y</i>
   


 
   


    nên tồn


<i>tại a sao cho: sin</i>
3


<i>x</i>
<i>a  và</i>


cos
2


<i>y</i>
<i>a  </i>


Khi đó <i>P</i>3sin<i>a</i>4 cos<i>a</i>1


5 1 <i>P</i> 5 1 4 <i>P</i> 6


         


Vậy min<i>P </i>4


Dấu " " xảy ra




sin cos



3 4


3sin 4cos 5


3 4


sin ;cos /


5 5


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>t m</i>





 
 <sub></sub> <sub></sub>

  


<b>Câu 28: Đáp án A</b>


Vì tan , tan  là hai nghiệm của


phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>px q</sub></i> <sub>0</sub>



   nên


theo định lí Viet, ta có


tan tan
tan .tan
<i>p</i>
<i>q</i>
 
 
 





tan tan


tan


1 tan tan 1


<i>p</i>
<i>q</i>
 
 
 

   


 


<b>Câu 29: Đáp án D</b>


ĐKXĐ: sin<i>x </i>0


 



2


5 sin 5


sin


sin sin


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  




2



sin 1 4


sin


2 sin 4


sin
b®t AM-GM
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 



4
2 6
sin
=
<i>x</i>


 <sub> (vì </sub><sub>0 sin</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub>


Dấu '' '' xảy ra




sin<i>x</i> 1 /<i>t m</i>



 


<i>Tổng quát:</i>

 

sin


sin


<i>a</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


đạt GTNN:


+ <i>a </i>1 hoặc <i>a </i>1 thì


 

<sub>min</sub> sin 1


<i>f x</i>  <i>x</i> 


+ 0<i>a</i>1 thì


 

2


min 2 sin


<i>f x</i>  <i>a</i>  <i>x a</i>



+  1 <i>a</i>0 thì


 

2


min 0 sin


<i>f x</i>   <i>x</i><i>a</i>


<b>Câu 30: Đáp án B</b>


Ta có min <i>y </i>0




2 1


cos /


2


<i>x</i> <i>t m</i>


 


cos 0 thì 1


<i>2cos x</i>


  



Hoặc 1


<i>2cos x</i>
   
1
cos
2cos
<i>x</i>
<i>x</i>
   


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

+) Áp dụng câu 25, ta có:


 


 



2 2 2


min


2
min


2


1 1 2 2


2


4 2 4



5 5


4


4 20 0


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>f x</i> <i>m m</i>


<i>m</i>


<i>f x</i> <i>m</i>


<i>m m</i>
      
     
   
   
2


4 20 0


<i>m</i> <i>m</i>



    (vô nghiệm)


+) 2

 

<sub>min</sub>


2


<i>m</i>


<i>f x</i>


 


sin<i>x</i> 1


  hoặc sin<i>x </i>1


-Với sin<i>x</i> 1 <i>f x</i>

 

2<i>m</i>1<sub>.</sub>


Cho 2<i>m</i>  1 5 <i>m</i>2 (không


t/m).


- sin<i>x</i> 1 <i>f x</i>

 

 1 5 (khơng
t/m)


<i>Vậy khơng có giá trị m thỏa mãn</i>
yêu cầu bài toán.


<b>Câu 32: Đáp án B </b>



3 3


sin cos


10 5 2 10 5


    


   


<b>Câu 33: Đáp án A</b>




cos15 cos 45 2cos30 .cos15


2


cos15 3 cos15


2


2 6 2


cos15


4


2 3 1



     


    




   




Ấn máy tính ta cũng có kết quả
tương tự.


<b>Câu 34: Đáp án B</b>


2


5 7


cos15 cos .sin sin


12 12 12


5 7
sin .sin
12 12
<i>t</i>
<i>t</i>
  
 


   
 


Hoặc ta cũng có thể bấm máy tính
<i>bằng cách tính giá trị của t và gán</i>
<i>vào một biến A trong máy, sau đó</i>
tính biểu thức cần tính ở đề bài và
thử 4 đáp án, đáp án nào có kết
quả trùng với biểu thức cần tính
thì chọn.


Ví dụ như ở trên, đầu tiên nhập
Rồi ấn


Khi đó đã gán cos15 <i>A</i>(để chế


độ tính độ), lần lượt nhập vào
màn hình:


2


5 7


sin .sin 1


12 12 <i>A</i> <i>A</i>


 


 



2


5 7


sin .sin


12 12 <i>A</i>


 





Khi nào ta được kết quả là 0 thì
đó là đáp án cần tìm.


<b>Câu 35: Đáp án D</b>






sin 5 sin 2.2


sin sin
=
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
  



   
 


<b>Câu 36: Đáp án D</b>


Với tan 0


2


  


    .


Vậy khơng xác định góc  thỏa
mãn yêu cầu bài toán.


<b>Câu 37: Đáp án C</b>


Chia cả tử và mẫu cho <i><sub>sin x</sub></i>4 <sub> ta</sub>


được:


4
4


1 cot 17 17


1 cot 15 15



<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>

  
 


Có thể bấm máy tính tìm ra góc


 bằng cách bấm:


Ta được góc  , gán nó


<i>vào giá trị A rồi</i> nhập biểu


thức
4 4
4 4
sin cos
sin cos
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>



được kết quả cần tìm.


<i>Chú ý:</i> <i><sub>sin A</sub></i>4 <i><sub> viết trong máy tính</sub></i>



<i>sin A</i>

 

4, tương tự với


4 4


cos <i>A</i>, tan <i>A</i>.


<b>Câu 38: Đáp án D</b>






3


cos 7 3sin


2


sin
2


cos 3cos sin sin


cos 3cos 2sin


2sin 4cos


cos


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 
 
   <sub></sub>  <sub></sub>
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
     
  
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

2
6 6
2
2
2 2
2


2 2 2 2



3cos


sin cos


cot 1


3cos


1 3sin cos


1
sin


1 3sin cos 3sin cos 1


<i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  





  


   


Ấn máy tính: Nhập kiến thức trên
<i>vào máy với x là một góc bất kì,</i>
nếu nhiều gốc ra cùng một kết
quả thì đó là kết quả cần tìm.


<b>Câu 40: Đáp án C</b>


Đối chiếu với
2


 


  thì


sin 0


 có góc  thỏa mãn


2


2
2



1


1 cot 9


sin


cot 8 cot 2 2






 


  


   


mà cot 0


2


  


   


cot 2 2



 


1 1 2


tan


cot 2 2 4






   


<b>Câu 41: Đáp án C</b>


2 2 1 8


cos 1 sin 1


9 9


0 cos 0


2


8 2 2


cos
9 3


 

 

    
   
  


<b>Câu 42: Đáp án C</b>


<i>Nhân cả tử và mẫu của G với</i>


sin .cos  ta có:



2 2
2 2
2
2
cos 3sin


2 cos sin


4 4 15


3 1 cos <sub>19</sub>


9 9 9


8 <sub>1 cos</sub> 8 5 13



9 9 9


=


<i>G</i>  


 





  
 
  


<b>Câu 43: Đáp án A</b>


Ta có tan<i>a</i> 2 cos<i>a</i>0


Chia cả tử và mẫu cho 3


<i>cos a</i> ta
có:
3
2
3
2
3 2


2 3
1
8 2 tan


cos
2


tan
cos


8 2 tan 1 tan


2 2 tan tan


8 16 1 4 3


2 8 8 2


=
=
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 



  
 
  

 


<b>Câu 44: Đáp án B</b>








6 6 4


4 2 2


2 2


2 2 2 2


2 2


sin cos sin


cos 12sin cos


1 3sin cos 1



2sin cos 12sin cos


1 sin cos 3 10


<i>P m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
  
  
 
   
 
  
 
  
 
   


<i>Để P khơng phụ thuộc vào  thì</i>
10


3 10 0


3


<i>m</i>   <i>m</i>


<i>Vậy có duy nhất 1 giá trị của m để</i>


<i>P là hằng số </i> .


<b>Câu 45: Đáp án A</b>


2 2 2 2


2
2 2
2
2
2 2
2
2 2
2 2


16 1 16 1


33


sin cos tan cot


16 1
16cot
sin cos
tan 33
16 1
16cot
sin cos


16 tan 1 50


32 2


50
sin cos
16 1
25
sin cos

+


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
   
  
 
  
  
  
  


Áp dụng bất đẳng thức
Bunhiacopxki ta có:







2 2


2 2


2


2 2 2 2


16 1


sin cos


sin cos


4 1 25


16 1 25


sin cos sin cos


25




<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
 
 
 
  
 
 <sub></sub>  <sub></sub>

 

Dấu " " xảy ra


2 2


2 2


4 1


sin 4cos


sin <i>x</i> cos <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   





2 2 2


sin <i>x</i>cos <i>x</i> 1 5cos <i>x</i>1


5
cos


5


<i>x</i>


  (vì 0


2
<i>x</i> 
  )
2 5
sin
5


<i>x </i> (vì 0


2


<i>x</i> 


  )


<i>Dùng máy tính ta tìm được góc x.</i>



Khi đó ta có: tan 5 79


4 3
<i>x</i> 
 
 
 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>



2 2 2


2


2


sin cos cos 1


2
2 1 cos


1 2


cos cos


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>A</i>
<i>x</i>
 
 
 

   


Thử 4 đáp án chỉ có đáp án C là
thỏa mãn


<b>Câu 47: Đáp án C</b>


2 2
2 2
2
2
2
1
sin cos
2


sin cos 1


1


sin cos


2



sin cos 1


1


cos cos 1


2


3


2cos cos 0


4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>

 


 <sub></sub> <sub></sub>


 

 
 <sub></sub> <sub></sub>



 
 <sub></sub>  <sub></sub>  
 
   

2 <i>a</i>


 


Nên  1 cos<i>x</i> 0 sin<i>x</i>1


Ta có:








 


2
2
2
3


2cos cos 0


4


1 7
cos
4
1 7
cos
4


1 7 1 7


sin tan


4 1 7


2 tan
tan 2


1 tan


2 1 7


8 2 7


1 7 1


8 2 7


2 1 7


4 7



1 7 .


1 7


2 1 7 1 7 <sub>12</sub> <sub>3</sub>


4 7 4 7 7


kh«ng t/m
t/m
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
  
 




 <sub></sub>



 
   


 



 <sub></sub> 
 <sub></sub>  <sub></sub>

 




  <sub></sub> <sub></sub>
  


<b>Câu 48: Đáp án D</b>


4 4


2


2 2


P sin cos


sin 2
cos 1
2
2 7
9 9


=1-2sin
=1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 
 
 


<b>Câu 49: Đáp án D</b>




cos15 .cos 45 .cos 75
2


.cos15 .cos 75
2


2 2 1 2


cos 60 cos90 .


4 4 2 8


  


  


     



<b>Câu 50: Đáp án B</b>


 



cot 30 cot 40 cot 50 cot 60


cot 30 cot 60 cot 40 cot 50


sin 90 sin 90


sin 30 .sin 60 sin 40 .sin 50


<i>A </i>       


       


 


 


   


1 1


cos30 cos90 cos10 cos90


2 2


cos30 cos10



2cos10 .cos 20 8


2. cos 20


cos30 .cos10 3


 
     
 
 
 
  
 


<b>Câu 51: Đáp án D</b>


Ta có:




3


3


cos30 cos 3.10


4cos 10 3cos10


3



4cos 10 3cos10


2


  


   


    


cos10


  là 11 nghiệm của


phương trình <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 0</sub>


  


<b>Câu 52: Đáp án C</b>










sin sin 5 sin 3



cos cos5 cos3


2sin 3 cos 2 sin 3


2cos3 cos 2 cos3


sin 3 2cos 2 1


tan 3


cos3 2cos 2 1


=
=


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 



 






</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>











2 2 2


2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2


cos 10 cos 20 cos 30



cos 180


cos 10 cos 100


cos 20 cos 110


... cos 90 cos 180


sin 100 cos 100


sin 110 cos 110


... sin 180


+...+




    

   
   
    
   
   


 

 cos 1802



1 1 ... 1 9



9 sè h¹ng


 


  <sub>    </sub> 


<b>Cách bấm máy: Nhập vào màn</b>


hình biểu thức:



18
2
1
cos 10
<i>x</i>
<i>X</i>



<b>Câu 54: Đáp án B</b>
cos 20 cos 40 ...
cos160 cos180


<i>A </i>    


   









cos 20 cos160


cos 40 cos140


... cos80 cos160 cos180


cos180 1


   


   


      


  


<b>Câu 55: Đáp án B</b>


Ta sử dụng cách thử bằng máy
tính. Thông thường những biểu
thức này thường có cơng thức
tổng qt. Khi đó cơng thức đúng


<i>n</i>


 . Vì vậy có thể thử với


1;2;3;4...
<i>n </i>
1
2
3
4
1 1
1 ;
2 2
1 1
2 ;
4 2
1 1
3 ;
8 2
1 1
4
16 2
<i>n</i> <i>A</i>
<i>n</i> <i>A</i>
<i>n</i> <i>A</i>
<i>n</i> <i>A</i>
   
   
   
   


 CTTQ là: 1



2<i>n</i>


<i>A </i>


Vậy với <i>n </i>2018 thì <sub>2018</sub>1


2


<i>A </i>


<b>Câu 56: Đáp án A</b>





1 3
sin sin
4
1
sin sin
2
1 3
sin
2 2
1
sin
2 6
<i>B</i> <i>C</i>


<i>B C</i> <i>B C</i>



<i>B C</i>


<i>B C</i> <i>B C</i> 




 <sub></sub>    <sub></sub>
 
 <sub></sub>   <sub></sub>
 
     


(loại TH 5


6


<i>B C</i>   vì


<i>B C B C</i>   mà <i>C </i>0 nên


không thỏa mãn)


<b>Câu 57: Đáp án C</b>


Dễ thấy nếu <i><sub>A B C</sub></i><sub>  </sub>  <sub>60</sub><sub></sub><sub> thì</sub>


đẳng thức đã cho đúng  loại B


và D.



Xét <i>ABC</i> cân:


+ Tại <i><sub>A</sub></i><sub></sub> <i><sub>B C</sub></i><sub></sub>


  


sin 2cos cos


1 1


sin 2cos cos


cos cos


<i>B</i> <i>A</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>A B C</i>




   




    


<i>ABC</i>



  đều.


+ Tại <i><sub>B</sub></i><sub></sub> <i><sub>A C</sub></i><sub></sub>


sin 3cos


1


sin 2cos cos


<i>B</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>


  



Giả sử <i><sub>A C</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>50</sub><sub> </sub> <i><sub>B</sub></i><sub></sub><sub>80 .</sub><sub></sub>


Thử máy tính thấy không thỏa
mãn.


Nếu <i><sub>A B C</sub></i><sub> </sub>  <sub></sub><sub>60</sub><sub></sub><sub> thì thỏa</sub>


mãn


<i>ABC</i>


  đều.



+ Tại <i><sub>C</sub></i><sub></sub> <i><sub>A B</sub></i><sub> </sub> <i><sub>VP</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>


 
sin
1
sin
<i>B</i>
<i>B C</i>
<i>C</i>


     <i>ABC</i>


đều.


Vậy <i>ABC</i>đều.


<b>III. Đề kiểm tra chủ đề 7</b>


<b>Câu 1: Đáp án </b>


15 27


2 ; 2.2 ;


7 7 7 7


20
3
7 7


   
 
 

    
  


(vì 3 khơng có dạng




2


<i>k</i>  <i>k</i>  nên không thỏa mãn)


<b>Câu 2: Đáp án B</b>


150 50


2.20 .


360 3


<i>l</i>     


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Câu 3: Đáp án B</b>


3


3


7


3 2 . .


2 7


3


7 2 14


3
7


<i>l</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>






 






  


    



<b>Câu 4: Đáp án C</b>


18<i>km h</i>/ 5 /<i>m s</i>500<i>cm s</i>/ <b>.</b>


Chu vi bánh xe là <i>20 cm</i> , suy ra


thời gian quay hết 1 vong bánh xe
là:


 



20


0,12569


500 <i>s</i>





<b>Câu 5: Đáp án B</b>


<i>Gọi AH là đường cao </i> <i> AH đi</i>


<i>qua O</i>


 

<i>O</i> có:


 




2


120 60




<i>BOC</i> <i>BAC</i> <i>BC</i>


<i>BOH</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


    


Ð




2 2. .sin


3


2. . 3 3



2


<i>BC</i> <i>BH</i> <i>BO</i> <i>BOH</i>


<i>BO</i> <i>BO</i> <i>R</i>


 


  


3.3 3 3


<i>l</i> <i>R</i> <i>R</i>


    số đo


cung trong là 3 3rad.


<b>Câu 6: Đáp án A</b>


5 5


.180 300


3 3




   



<b>Câu 7: Đáp án B</b>


15


15 .


180 12





  


<b>Câu 8: Đáp án C</b>




25 2.12  <i>s® Ox Oz</i>; 


 2 tia đối nhau.


<b>Câu 9: Đáp án A</b>


<i>Số điểm M thỏa mãn là:</i>


2 : 10


5



  (điểm)


<b>Câu 10: Đáp án C</b>


Cứ 1 giờ kim giây quay được 60
vòng, vậy 5 giờ quay được


60.5 300 vòng. Sau 5 giờ kim


giây quay được góc:


360 .300 108000  
<b>Câu 11: Đáp án C</b>


Vì <i>ABC</i> vuông tại A


 <sub>90</sub>


<i>BAC</i>


  


 <sub>BC là đường kính </sub>

<sub> </sub>

<i>O</i>




2
6


7


2
6
=


<i>AC</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>




 





   


  


Ð


Với 1 5


6


<i>k</i>   <i>AC</i> 


Ð


<b>Câu 12: Đáp án D</b>




2


8
4




  nên có thể xác định 8


<i>điểm M bằng cách trên.</i>


<i>Nhận xét: Số k cứ tăng lên (hoặc</i>


<i>giảm đi) 8 đơn vị thì điểm M</i>
<i>trùng với A (bắt đầu từ k </i>0, sau
đó đến <i>k</i> 8;<i>k</i> 16;...;




8


<i>k</i>  <i>i i</i>  <i>). Vậy sau 8 số k đó,</i>


<i>M lại bắt đầu một chu kì mới</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Câu 13: Đáp án B.</b>





25 3 3


4


7 7 <i>uOv</i> 7


  




   


<b>Câu 14: Đáp án A</b>




3230 350 8.360


360 350 10


<i>uOv</i>


     


     


<b>Câu 15: Đáp án D</b>


tan .cot    1 0 tan , cot 


cùng dấu trên từng khoảng xác
định.


<b>Câu 16: Đáp án D</b>


Giả sử với   0 sin 0;


cos 1 tan  0 cot
không xác định


<b>Câu 17: Đáp án D</b>


<i>+ Nếu M không trùng với A và A</i>'


 <i> có duy nhất 1 điểm N thỏa</i>
mãn u cầu bài tốn (hình vẽ).
+


Nếu <i>M</i>  <i>A M</i> <i>A</i>' thì khơng


có điểm nào thỏa mãn yêu cầu


<b>Câu 18: Đáp án B</b>


Theo đề bài sin 0;cos 0
 <i>M thuộc góc phần tư thứ II.</i>
<b>Câu 19: Đáp án C</b>


3



2 2 2


  
     
cos 0
2


 
 <sub></sub>  <sub></sub> 


  I đúng


3 3
2
2 2
 
      
sin 0
2


 
 <sub></sub>  <sub></sub> 


  II đúng


cos 0 cot 0


2 2


 
 
   
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>
   


 <sub>III sai</sub>


<b>Câu 20: Đáp án C</b>


cos
3
1
cos 2
3 2
4 1
cos 2
3 2


với k chẵn
với k lẻ


<i>x</i> <i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>








 <sub></sub>  <sub></sub>
 
  
 
 

  

 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
 <sub></sub> <sub></sub>


<b>Câu 21: Đáp án A</b>


tan 5cot tan 5cot


2 5 tan . 5cot 2 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 



(bất đẳng thức AM-GM)


<b>Câu 22: Đáp án C</b>


Vì tan , tan  là hai nghiệm của


phương trình 2


0


<i>x</i>  <i>px q</i>  nên


theo định lí Viet, ta có


tan tan
tan .tan
<i>p</i>
<i>q</i>
 
 
 





tan tan


tan



1 tan .tan 1


<i>p</i>
<i>q</i>
 
 
 

   
 





2
2
2
2
2
2
cos


1 .tan .tan


1 .tan .tan


1 tan


1 . .



1 1
1
1
<i>P</i>
<i>p</i> <i>q</i>
<i>p</i> <i>q</i>
<i>p</i> <i>p</i>
<i>p</i> <i>q</i>
<i>q</i> <i>q</i>
<i>p</i>
<i>q</i>
 
   
   
 
  
 
 <sub></sub>    <sub></sub>
   

 
 
  <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>  <sub></sub>

 
  

 





2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2


1 . .


1
1


<i>q</i> <i>p q q p</i>


<i>q</i> <i>p</i>


  


 


 


<b>Câu 23: Đáp án B</b>


 

1 cot


tan


tan 0


2



<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x k</i>


 


 


  


 


 


Với



2


<i>k</i>


<i>x</i>  <i>k Z</i> thì cot<i>x </i>0.


Mà tập giá trị của <i>cot x</i> là .


(với cos<i>x </i>0)


Vậy tập giá trị của

 

1


tan


<i>f x</i>


<i>x</i>



là \ 0

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

2 2016


2018 2


2015


2 2017 2


2018 2017 2 2


0 sin 1 0 sin 1


0 sin sin


1 cos 1


cos cos cos


sin cos sin cos 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


  


  


   


    


Dấu " " xảy ra khi


2
2017
2
2018


sin 0 sin 0


cos 1 0 cos 1



sin 1
cos 0
cos 0
sin 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
    
  
  

  <sub></sub>

 <sub></sub>

  

 <sub> </sub>

<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> 


Vậy có 3 cặp

sin ,cos<i>x</i> <i>x</i>

thỏa
mãn.


<b>Câu 25: Đáp án A</b>



Điều kiện xác định: <i>D </i>


(Vì sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2


2 2


1 1 2 2 2 0


      )
Ta có:





2
2 2
2
2 2
2


sin cos 2 sin 3 cos 2


1 sin 3 cos 2 2


2 1 3


4 8 4


2 1 2 3 3



2 10 2 3 0


2 10 2 3 0


0 5 3.


<i>A</i> <i>x A</i> <i>x</i> <i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>A</i> <i>x</i> <i>A</i>


<i>A A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>y</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i>
<i>A A</i>
<i>A</i>
    
     
     
  
     
   
   
   


Vậy <i>a b</i>  5 3


<b>Câu 26: Đáp án B</b>


2 sin sin cos ;


4


2 cos cos sin


4


2 sin sin cos ;


4


2 sin cos sin


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>







 
  
 
 
 
  
 
 
 
  
 
 
 
  
 
 


<b>Câu 27: Đáp án B</b>


4 2


4 2


sin 0 ;sin 0


sin 2sin 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



   


     


Dấu " " xảy ra




4
2


sin 0


sin 0


sin 0 t/m


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 <sub></sub>  




<b>Câu 28: Đáp án A</b>







cos cos 120


cos 120




<i>M</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


   


  


1


cos cos sin sin120


2
1


cos sin sin120 0


2



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


   


   


<b>Câu 29: Đáp án B</b>






sin cos cos sin


sin sin


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>y</i>


<i>x y y</i> <i>x</i>


  


   


<b>Câu 30: Đáp án D</b>









cos cos18 cos 78


2sin 30 sin 48


sin 48 cos 42


42 360


42 360


<i>a</i>


<i>a</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>a</i> <i>k</i> <i>k</i>


   
   
   
    

 
    





Vậy giá trị dương nhỏ nhất của 
là42


<b>Câu 31: Đáp án A</b>




2 2


2 2


cos cos


cos cos sin sin


20 4 5


1 1


65 5 13


20 3 12 20 36 16


.


65 5 13 65 65


<i>C</i> <i>A B</i>



<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>


 
 
   
  <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>
   

   


<b>Câu 32: Đáp án C</b>


tan cot 10


tan ,cot


tan .cot 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 






là nghiệm của phương trình:



2 5 2 6


10 1 0


5 2 6


<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
  
    
 



Vậy có 2 cặp giá trị thỏa mãn là


5 2 6;5 2 6 



5 2 6;5 2 6 



<b>Câu 33: Đáp án B</b>


2 2 2


sin cos
1


sin cos sin cos


2



1 25 9


1


2 16 32


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
   
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

2
2 2
1
cos sin
2
1


cos sin cos sin


2
cos sin
1


cos sin
2
3
cos sin
8

<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 


 <sub></sub>
 
 <sub></sub>

   <sub></sub>



 


 
 <sub></sub>





 cos ,sin<i>x</i> <i>x</i> <sub>là nghiệm của</sub>


phương trình:


2 3 <sub>0</sub> 1 7


2 8 4


<i>t</i>


<i>t</i>     <i>t</i> 


Mà sin<i>x </i>0


1 7 1 7


sin ;cos


4 4


1 7 8 2 7


tan


6


1 7



4 7 4 7


3 3
4; 7

<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>p</i> <i>q</i>
 
  
 
  


 
 

  


<b>Câu 35: Đáp án B</b>




3 3
3
3
cot tan
cot tan



3tan cot tan cot


3
<i>m</i> <i>m</i>
 
 
   

 
 
 


<b>Câu 36: Đáp án C</b>




2
2
2
2
sin
sin
cos <sub>1</sub>
cos 1


sin cos 1


1


cos cos 1



1
tan 1
cos


<i>A</i>




 
 


 

 
<sub></sub> <sub></sub> 

 
 
  
<sub></sub> <sub></sub> 

 
  


<b>Câu 37: Đáp án A</b>



Chia cả tử và mẫu cho <sub>sin</sub>3


 có:



2 2
2 2
3
3 cot
2
sin sin
12 4cot


3 1 cot 2 cot 1 cot


12 4 cot


30 60 1


12 4.27 4


<i>A</i>

 

  





  


 
 


<b>Câu 38: Đáp án D</b>




2
2
2
2
tan cot


tan cot 4 tan .cot


4


tan cot 4


<i>m</i>
<i>m</i>
 
   
 

  


 
   


<b>Câu 39: Đáp án D</b>






2 2
2


2 2 2


2


4 4 2 2 2 2 2 2


2 2 2


2 2
2
2 2
2
2 2
2 2
2 2
1 4


1 tan 1



cos 2


2 4


cos
cos


<i>r s</i>
<i>r</i> <i>s h</i>


<i>r</i> <i>s</i> <i>r s</i> <i>r s</i> <i>r</i> <i>s</i>


<i>r</i> <i>s</i>
<i>r</i> <i>s</i>
<i>r</i> <i>s</i>
<i>r</i> <i>s</i>
<i>r</i> <i>s</i>
<i>r</i> <i>s</i>




   

 
   
 <sub></sub> <sub></sub>

 



  
 <sub></sub> <sub></sub>

 

 


(vì cos 0 do  nhọn và


0


<i>r s</i>  )


<b>Câu 40: Đáp án A</b>


4 4
2 2
4 2
2 2
2
4 4
2
1
3sin cos
2


cos 1 sin



3


2sin sin 0


2


cos 1 sin


1
sin


2 <sub>sin</sub> <sub>3cos</sub> <sub>1</sub>


1
cos
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

 


 <sub> </sub>



  

 
 <sub> </sub>





 <sub></sub>   
 <sub></sub>



<b>Câu 41: Đáp án B</b>




3 3


2 2


sin cos cos sin


sin cos cos sin


1 1


sin 2 cos 2 sin 4



2 4


<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


<b>Câu 42: Đáp án A</b>


Với <i>a b </i>, 0 áp dụng bất đẳng
thức Bunhiacopxki ta có:




4 4
2
2 2
sin cos


sin cos 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

4 4



sin <i>x</i> cos <i>x</i> 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


  



Dấu " " xảy ra


2 2 2 2


sin <i>x</i> cos <i>x</i> sin <i>x</i> cos <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a b</i>



  

Khi đó:




8 8
3 3
2 2


4 2 4 2


4 4
2


4 4
2
2 3
sin cos


sin sin cos cos


1 sin cos


1 sin cos


1 1 1


.


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
<i>a b</i>



<i>a b</i> <i>a b</i>



   
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
  
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
  
 

 


<b>Câu 43: Đáp án A</b>


Thử với 2 sin 1


2


<i>n</i>   
2


3 sin sin 3


3 3



2 3


4 sin sin sin


4 4 4


1 2
<i>n</i>
<i>n</i>
 
  
   
   
 


<i>Thử các giá trị n ở trên vào 4 đáp</i>
án, ta có đáp án A thỏa mãn.


<b>Câu 44: Đáp án A</b>


sin sin 2sin cos 2


2sin cos 4 2sin cos 6


sin sin 3 sin sin 5


sin 3 sin 7 sin 5


sin 7
sin 7


sin


x


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>A</i>
 
 
   
  
  


<b>Câu 45: Đáp án C</b>


Xét biểu thức:





 


2 2

2
2
2


tan .tan 2 tan 2 1 1 tan


tan 2 tan 2 1 tan


2 tan


tan 2 1 tan


1 tan


tan 2 2 tan 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 <sub></sub>   <sub></sub>
  
  

 



Áp dụng

 

1 ta có:


2
1


1


tan 2 tan 2 tan 4 tan


2 2 2


... 2 tan 2 tan


2 2


tan 2 tan


2


<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


   
  
 


<b>Câu 46: Đáp án A</b>


2 2


sin cos


tan cot


sin .cos


2 2


2sin cos sin 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 


 


<b>Câu 47: Đáp án B</b>


2


2


2cos


1 1 1 cos <sub>2</sub>


cos


2 2 2 2


cos
2

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

  




1 1 1 1
cos
2 2 2 2
1 1


cos cos


2 2 4 8



<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
   
  
<b> </b>


<b>Câu 48: Đáp án B</b>


Ta có: 2 2 .


2


<i>R</i> <i>R</i>  <i>p</i>




 



2


2<i>R R</i> <i>p</i> <i>p</i> 2 2<i>R</i> 


    


(bđt AM – GM)


2
2
16
<i>p</i>
<i>R </i>
 
2 2
2
. .


2 2 16


<i>quat</i>


<i>R</i> <i>p</i>


<i>S</i>  <i>R</i>  




   .



Dấu " " xảy ra
2<i>R</i> <i>R</i>  2


   


<b>Câu 49: Đáp án C</b>


2
2
2
.
2 2
2


2 2 2 4 4



<i>quat</i>


<i>R</i>


<i>S</i> <i>R</i>


<i>C</i> <i>R R</i>


<i>R</i> <i>S</i> <i>S</i>


 





 
 
  


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Gọi tiếp tuyến chung của hai
<i>đường tròn là AB, A B</i>' '




<i>A A</i>, ' <i>I R</i>; 1 ; ',<i>B B</i> <i>J R</i>; 2



<i>Từ I kẻ IH</i> <i>BJ</i>  <i>BH</i> <i>R</i>1 1


2 1 4


<i>JH</i> <i>BJ BH</i> <i>R</i> <i>R</i>


     


Có cos 4 1


8 2


<i>JH</i>
<i>BIJ</i>


<i>IJ</i>



  


 <sub>60</sub>  <sub>' 2</sub> <sub>120</sub>


<i>BJI</i> <i>BJB</i> <i>BJI</i>


      


Dễ thấy <i><sub>AIA</sub></i><sub>'</sub><sub></sub><i><sub>BIB</sub></i> <sub>' 120</sub><sub></sub> <sub></sub>




' sin


8 3
4 3
2


<i>AB</i> <i>AB IH</i> <i>IJ</i> <i>BJH</i>


 


Chiều dài dây là:


 




' '



' '


120 240


8 3 .2 .10


360 360


22


8 3 36,89 .


3


<i>ANA</i> <i>BMB</i>


<i>AB A B l</i> <i>l</i>


<i>cm</i>


 




  


 


  



 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div>

<!--links-->

×