Họ và tên
Lớp
Trờng THCS Tam Hng
Bài kiểm tra số 1
(Năm học 2014 - 2015)
Môn công nghệ 9
Thời gian: 45 phút
BI
PHN I. TRC NGHIM KHCH QUAN
Cõu 1: Cụng vic no ỳng vi chuyờn ngnh lp t thit b v dựng in:
A - Lp t ng dõy h ỏp
B - Sa cha qut in
C - Lp t mỏy bm nc
D - Bo dng v sa cha mỏy git
Cõu 2: Cu to ca dõy dn in cú bc cỏch in gm 2 phn:
A - Lừi v lp v cỏch in
B - Lừi v lp v bo v
C - V bo v v v cỏch in
D - Lừi ng v lừi nhụm
Cõu 3: Mng in trong nh thng khụng c s dng loi dõy dn:
A - Bc cch in B - Trn C - Lừi mt si D - Lừi nhiu si
Cõu 4: c ỳng ký hiu dõy dn ca bng thit k mng in M (n x F):
A - M l lừi ng, n l s dõy, F l tit
din ca dõy dn (mm
2
)
B - M l s dõy, n l s lừi, F l tit din
ca dõy dn (mm
2
)
C - M l lừi ng, n l s lừi dõy, F l tit din
ca dõy dn (mm
2
)
D - M l lừi ng, n l s lừi dõy, F l tit din
ca lừi dõy dn (mm
2
)
Cõu 5: Cõu no sai:
A - Ampe k dựng o cng dũng
in.
B - Oỏt k dựng o in tr mch in
C - Cụng t dựng o in nng tiờu th ca
dựng in.
D - Vụn k dựng o in ỏp
Cõu 6: Cụng t in dựng o:
A - Cụng sut
B - ng kớnh dõy dn
C - in nng tiờu th ca dựng in
D - Cng sỏng
Cõu 7: c ỳng th t cỏc ký hiu sau:
A - Oỏtk, ampek, vụnk, ụmk, cụng t
B - Vụnk, ampek, oỏtkờ, ụmk, cụng t
C - Oỏtk, vụn k, ampek, ụmk, cụng t
D - Oỏtk, ụmk, cụng t, ampek, vụnk
Cõu 8: Trng hp ni dõy dn dựng ph kin, ni dõy dn vi:
A - Cu chỡ B - Cụng tc
C - cm D - C 3 phng ỏn trờn
PHN II . T LUN
Cõu 1: Trỡnh by cỏc bc trong quy trỡnh ni thng hai dõy dn lừi mt si?
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo
W
A
V
KWh
Câu 2: Yêu cầu của mối nối dây dẫn điện phụ thuộc như thế nào trong các bước của quy trình nối
dây?
HẾT
BÀI LÀM
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS TAM HƯNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(BÀI SỐ 1 - HỌC KỲ 1)
MÔN: CÔNG NGHỆ 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1.
Bài1 giới thiệu
nghề điện dân
dụng
Nêu được vai trò,
vị trí của nghề
điện dân dụng
Đặc điểm của
nghề điện dân
dụng
Số câu:2
Số điểm:3,5
Tỉ lệ: 35%
1
2
1
1,5
Chủ đề :2
Bài 2 Vật liệu điện
dùng trong lắp đặt
mạng điện trong
nhà
Nêu cấu tạo, công
dụng của dây dẫn
điện, dây cáp điện
Phân loại vật liệu
dẫn điện, vật liệu
cách điện
Số câu:3
Số điểm:1,5
Tỉ lệ:15%
2
1
1
0,5
Chủ đề 3:
Bài 3 dụng cụ
dùng trong lắp đặt.
Liệt kê một số dụng
cụ cơ khí dùng
trong lắp đặt mạng
điện mạng điện
Biết công dụng
của một số dụng
cụ cơ khí dùng
trong lắp đặt
mạng điện
Số câu:4
Số điểm:2,5
Tỉ lệ: 25%
1
0.5
2
1
1
1
Chủ đề 4: Thực
hành sử dụng
đồng hồ đo điện
Sử dụng được một
số đồng hồ đo điện
thông dụng
Phân biệt các loại
đồng hồ đo điện
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
1
0,5
1
1,5
Chủ đề 5: Nối dây
dẫn điện
Nêu được quy trình
nối dây dẫn điện.
Trình bày các yêu
cầu của mối nối
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
1
0,5
Tổng số câu:12
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ:100%
4
2.0
20%
0
0
0
4
2
20%
2
3,5
35%
1
1,5
15%
0
0
0
1
1
10%
UYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA BÀI SỐ 1 - HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2014 - 2015
TRƯỜNG THCS TAM HƯNG
MÔN: CÔNG NGHỆ 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Công việc nào đúng với chuyên ngành lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện:
A - Lắp đặt đường dây hạ áp
B - Sửa chữa quạt điện
C - Lắp đặt máy bơm nước
D - Bảo dưỡng và sửa chữa máy giặt
Câu 2: Cấu tạo của dây dẫn điện có bọc cách điện gồm 2 phần:
A - Lõi và lớp vỏ cách điện
B - Lõi và lớp vỏ bảo vệ
C - Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện
D - Lõi đồng và lõi nhôm
Câu 3: Mạng điện trong nhà thường không được sử dụng loại dây dẫn:
A - Bọc cấch điện B - Trần C - Lõi một sợi D - Lõi nhiều sợi
Câu 4: Đọc đúng ký hiệu dây dẫn của bảng thiết kế mạng điện M (n x F):
A - M là lõi đồng, n là số dây, F là tiết
diện của dây dẫn (mm
2
)
B - M là số dây, n là số lõi, F là tiết diện
của dây dẫn (mm
2
)
C - M là lõi đồng, n là số lõi dây, F là tiết diện
của dây dẫn (mm
2
)
D - M là lõi đồng, n là số lõi dây, F là tiết diện
của lõi dây dẫn (mm
2
)
Câu 5: Câu nào sai:
A - Ampe kế dùng đo cường độ dòng
điện.
B - Oát kế dùng đo điện trở mạch điện
C - Công tơ dùng đo điện năng tiêu thụ của đồ
dùng điện.
D - Vôn kế dùng đo điện áp
Câu 6: Công tơ điện dùng để đo:
A - Công suất
B - Đường kính dây dẫn
C - Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện
D - Cường độ sáng
Câu 7: Đọc đúng thứ tự các ký hiệu sau:
A - Oátkế, ampekế, vônkế, ômkế, công tơ
B - Vônkế, ampekế, oátkê, ômkế, công tơ
C - Oátkế, vôn kế, ampekế, ômkế, công tơ
D - Oátkế, ômkế, công tơ, ampekế, vônkế
Câu 8: Trường hợp nối dây dẫn dùng phụ kiện, nối dây dẫn với:
A - Cầu chì B - Công tắc
C - Ổ cắm D - Cả 3 phương án trên
PHẦN II . TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày các bước trong quy trình nối thẳng hai dây dẫn lõi một sợi?
Câu 2: Yêu cầu của mối nối dây dẫn điện phụ thuộc như thế nào trong các bước của quy trình nối
dây?
HẾT
W
A
V
Ω
KWh
Người ra đề
NGUYỄN HỮU BIỂN
Người thẩm định BGH nhà trường
Hä vµ tªn
Líp
Trêng THCS Tam Hng
Bµi kiÓm tra häc kú i
(N¨m häc 2014 - 2015)
M«n c«ng nghÖ 9
Thêi gian: 45 phót
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1: Đối tượng lao động của nghề điện dân dụng là:
A. Thiết bị bảo vệ, đóng cắt, lấy và đo lường điện B. Các đồ dùng điện và nguồn điện.
C. Thợ điện và dụng cụ điện. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 2: Kí hiệu của dây dẫn điện M (n x F) thứ tự cho ta biết:
A. Chất liệu lõi, số lõi, tiết diện lõi. B. Số lõi, chất liệu lõi, tiết diện lõi.
C. Tiết diện lõi, số lõi, chất liệu lõi. D. Cả A, B, C đều đúng
§iÓm Lêi phª cña thÇy (c«) gi¸o
Câu 3: Trên vỏ máy biến áp thường lắp:
A. Vôn kế B. Ampe kế
C. Vôn kế, Ampe kế D. Vôn kế, Ampe kế, Ôm kế
Câu 4: Sử dụng mối nối rẽ khi:
A. Dây bị đứt B. Thêm đường dây nhánh
C. Nối dây vào phụ kiện của đồ dùng điện D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5: Vôn kế có cấp chính xác 2, sai số tuyệt đối lớn nhất là 6V thì thang đo là:
A. 200V B. 300V
C. 500V D. 600V
Câu 6: Bóc phân đoạn lớp vỏ cách điện thì 2 lớp vỏ lệch nhau:
A. 5 – 6 mm B. 6 – 8 mm
C. 5 – 8 mm D. 8 – 10 mm
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Nêu nguyên lí làm việc của công tơ điện một pha hai dây quấn.
b) Cho công tơ một pha hai dây quấn có U = 220V, I = 5(20)A, Cp = 900 vòng/KWh.
Đo một tải là một bóng đèn có công suất 1KW. Hãy kiểm tra độ chính xác của công tơ?
Câu 2 (3,0 điểm)
a) So sánh dây dẫn điện và dây cáp điện?
b) Tại sao không dùng dao nhỏ để làm sạch lõi dây dẫn điện?
Câu 3 (3,0 điểm)
a) Lập bảng dự trù dụng cụ, vật liệu và thiết bị dùng cho lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh
quang.
b) Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang.
HẾT
BÀI LÀM
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS TAM HƯNG
Ký hiệu mã HDC:
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: CÔNG NGHỆ 9
PHẦN I .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C A B D B C A D
PHẦN II . TỰ LUẬN
Câu 1:(4 điểm) Học sinh trình bày được đầy đủ các bước:
Bước 1: Gọt vỏ cách điện có chiều dài là L= 70 lấn đường kính lõi dây
Bước 2: Làm sạch lõi
Bước 3: Tiến hành nối: có thể bằng tay hoặc dụng cụ như sau - gập vuông góc hai đầu dây,
dùng tay hoặc dụng cụ giữ chặt một đầu vặn xoắn đầu dây kia vào lõi của dây kia sau đó quay lại
làm tương tự đầu dây còn lại (Đảm bảo hai đầu dây quấn đủ 5-6 vòng và phải chắc,các vòng quấn
khít nhau)
Bước 4: Kiểm tra mối nối
Bước 5: Hàn mối nối (nếu cần)
Bước 6: Băng cách điện mối nối
Câu 2: (4 điểm) Học sinh trình bày được sự liên quan của các công việc trong từng bước tới yêu cầu
của mối nối dây dẫn:
- B1,2,3,4 nếu không làm tốt sẽ ảnh hưởng đến khả năng dẫn điện, độ bền của mối nối
- B6: ảnh hưởng đến độ an toàn điện
Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
HẾT
Ký hiệu mã HDC:
Người ra đề
NGUYỄN HỮU BIỂN
Người thẩm định BGH nhà trường
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS TAM HƯNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(BÀI SỐ 1 - HỌC KỲ 1)
MÔN: CÔNG NGHỆ 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1.
Bài1 giới thiệu
nghề điện dân
dụng
Nêu được vai trò,
vị trí của nghề
điện dân dụng
Đặc điểm của
nghề điện dân
dụng
Số câu:2
Số điểm:3,5
Tỉ lệ: 35%
1
2
1
1,5
Chủ đề :2
Bài 2 Vật liệu điện
dùng trong lắp đặt
mạng điện trong
nhà
Nêu cấu tạo, công
dụng của dây dẫn
điện, dây cáp điện
Phân loại vật liệu
dẫn điện, vật liệu
cách điện
Số câu:3
Số điểm:1,5
Tỉ lệ:15%
2
1
1
0,5
Chủ đề 3:
Bài 3 dụng cụ
dùng trong lắp đặt.
Liệt kê một số dụng
cụ cơ khí dùng
trong lắp đặt mạng
Biết công dụng
của một số dụng
cụ cơ khí dùng
điện mạng điện
trong lắp đặt
mạng điện
Số câu:4
Số điểm:2,5
Tỉ lệ: 25%
1
0.5
2
1
1
1
Chủ đề 4: Thực
hành sử dụng
đồng hồ đo điện
Sử dụng được một
số đồng hồ đo điện
thông dụng
Phân biệt các loại
đồng hồ đo điện
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
1
0,5
1
1,5
Chủ đề 5: Nối dây
dẫn điện
Nêu được quy trình
nối dây dẫn điện.
Trình bày các yêu
cầu của mối nối
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
1
0,5
Tổng số câu:12
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ:100%
4
2.0
20%
0
0
0
4
2
20%
2
3,5
35%
1
1,5
15%
0
0
0
1
1
10%
UYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS TAM HƯNG
KIỂM TRA BÀI SỐ 1 - HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: CÔNG NGHỆ 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Công việc nào đúng với chuyên ngành lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện:
A - Lắp đặt đường dây hạ áp
B - Sửa chữa quạt điện
C - Lắp đặt máy bơm nước
D - Bảo dưỡng và sửa chữa máy giặt
Câu 2: Cấu tạo của dây dẫn điện có bọc cách điện gồm 2 phần:
A - Lõi và lớp vỏ cách điện
B - Lõi và lớp vỏ bảo vệ
C - Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện
D - Lõi đồng và lõi nhôm
Câu 3: Mạng điện trong nhà thường không được sử dụng loại dây dẫn:
A - Bọc cấch điện B - Trần C - Lõi một sợi D - Lõi nhiều sợi
Câu 4: Đọc đúng ký hiệu dây dẫn của bảng thiết kế mạng điện M (n x F):
A - M là lõi đồng, n là số dây, F là tiết
diện của dây dẫn (mm
2
)
B - M là số dây, n là số lõi, F là tiết diện
C - M là lõi đồng, n là số lõi dây, F là tiết diện
của dây dẫn (mm
2
)
D - M là lõi đồng, n là số lõi dây, F là tiết diện
của dây dẫn (mm
2
) của lõi dây dẫn (mm
2
)
Câu 5: Câu nào sai:
A - Ampe kế dùng đo cường độ dòng
điện.
B - Oát kế dùng đo điện trở mạch điện
C - Công tơ dùng đo điện năng tiêu thụ của đồ
dùng điện.
D - Vôn kế dùng đo điện áp
Câu 6: Công tơ điện dùng để đo:
A - Công suất
B - Đường kính dây dẫn
C - Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện
D - Cường độ sáng
Câu 7: Đọc đúng thứ tự các ký hiệu sau:
A - Oátkế, ampekế, vônkế, ômkế, công tơ
B - Vônkế, ampekế, oátkê, ômkế, công tơ
C - Oátkế, vôn kế, ampekế, ômkế, công tơ
D - Oátkế, ômkế, công tơ, ampekế, vônkế
Câu 8: Trường hợp nối dây dẫn dùng phụ kiện, nối dây dẫn với:
A - Cầu chì B - Công tắc
C - Ổ cắm D - Cả 3 phương án trên
PHẦN II . TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày các bước trong quy trình nối thẳng hai dây dẫn lõi một sợi?
Câu 2: Yêu cầu của mối nối dây dẫn điện phụ thuộc như thế nào trong các bước của quy trình nối
dây?
HẾT
Người ra đề
NGUYỄN HỮU BIỂN
Người thẩm định BGH nhà trường
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS TAM HƯNG
Ký hiệu mã HDC:
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: CÔNG NGHỆ 9
PHẦN I .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C A B D B C A D
PHẦN II . TỰ LUẬN
Câu 1:(4 điểm) Học sinh trình bày được đầy đủ các bước:
W
A
V
Ω
KWh
Bước 1: Gọt vỏ cách điện có chiều dài là L= 70 lấn đường kính lõi dây
Bước 2: Làm sạch lõi
Bước 3: Tiến hành nối: có thể bằng tay hoặc dụng cụ như sau - gập vuông góc hai đầu dây,
dùng tay hoặc dụng cụ giữ chặt một đầu vặn xoắn đầu dây kia vào lõi của dây kia sau đó quay lại
làm tương tự đầu dây còn lại (Đảm bảo hai đầu dây quấn đủ 5-6 vòng và phải chắc,các vòng quấn
khít nhau)
Bước 4: Kiểm tra mối nối
Bước 5: Hàn mối nối (nếu cần)
Bước 6: Băng cách điện mối nối
Câu 2: (4 điểm) Học sinh trình bày được sự liên quan của các công việc trong từng bước tới yêu cầu
của mối nối dây dẫn:
- B1,2,3,4 nếu không làm tốt sẽ ảnh hưởng đến khả năng dẫn điện, độ bền của mối nối
- B6: ảnh hưởng đến độ an toàn điện
Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
HẾT
Ký hiệu mã HDC:
Người ra đề
NGUYỄN HỮU BIỂN
Người thẩm định BGH nhà trường
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 2
MÔN CÔNG NGHỆ 9
Bài 1: 1). Trình bày quy trình lắp bảng điện
2). Có thể bỏ qua công đoạn vạch dấu trong qui trình lắp bảng điện không ? Tại sao?
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
1). Quy trình lắp bảng điện:
Vạch dấu
⇒
Khoan lỗ
⇒
Nối dây vào TBĐ
⇒
Lắp TB vào bảng điện
⇒
Kiểm tra
2). Không thể bỏ qua công đoạn vạch dấu vì nếu không vạch dấu thì các thiết bị lắp trên bảng điện sẽ
không hợp lý, không chính xác
Bài 2: Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm 1 cầu chì, 2 công tắc ba cực điều khiển 1
đèn sợi đốt (cầu chì bảo vệ toàn mạch).
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
(1) Sơ đồ nguyên lý
(2) Sơ đồ lắp đặt
Bài 3: 1). Thế nào là lắp đặt mạng điện kiểu ngầm?
2). Nêu ưu điểm, nhược điểm của phương pháp này.
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
1). Mạng điện được lắp đặt kiểu ngầm là dây dẫn được đặt trong ống, trong các rãnh ngầm của tường,
trần, sàn bê tông.
2). Ưu điểm: - Đảm bảo yêu cầu mỹ thuật
- Tránh được tác động xấu của môi trường đến dây dẫn.
Nhược điểm: - Khó sửa chữa khi hỏng hóc
Bài 4: Tại sao cần phải kiểm tra định kỳ về an toàn điện của mạng điện trong nhà ?
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
Cần phải kiểm tra định kỳ về an toàn mạng điện trong nhà vì:
- Để ngăn ngừa kịp thời các sự cố đáng tiếc xảy ra
- Để sử dụng hệ thống điện hiệu quả và an toàn
- Đảm bảo an toàn cho người và tài sản
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS TAM HƯNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
HỌC KỲ 2
MÔN: CÔNG NGHỆ 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
1. Lắp MĐBĐ Trình bày được quy
trình lắp bảng điện
Giải thích được tại sao
không thể bỏ qua công
đoạn vạch dấu
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
2. Thực hành
lắp MĐ
Có kỹ năng vẽ sơ đồ
nguyên lý, sơ đồ lắp
đặt
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
1
4
40%
1
4
40%
3. Lắp đặt dây
dẫn MĐNT
Phát biểu được thế
nào là lắp đặt MĐ
kiểu ngầm
Nêu ưu, nhược điểm
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
2
2,5
25%
2
2,5
25%
4. Kiểm tra an
toàn MĐNT
Giải thích được vì sao phải
kiểm tra an toàn MĐNT
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
1
1,5
15%
1
1,5
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tổng tỷ lệ
3
3,5
35%
1
4
40%
2
2,5
25%
6
10
100%
UYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS TAM HƯNG
KIỂM TRA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: CÔNG NGHỆ 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Trình bày qui trình lắp bảng điện
b) Có thể bỏ qua công đoạn vạch dấu trong qui trình lắp bảng điện không ? Tại sao?
Câu 2 (4,0 điểm)
Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm 1 cầu chì, 2 công tắc ba cực điều khiển 1 đèn sợi
đốt (cầu chì bảo vệ toàn mạch).
Câu 3 ( 2,5 điểm)
a) Thế nào là lắp đặt mạng điện kiểu ngầm?
b) Nêu ưu điểm, nhược điểm của phương pháp này.
Câu 4 (1,5 điểm)
Tại sao cần phải kiểm tra định kỳ về an toàn điện của mạng điện trong nhà.
HẾT
Người ra đề
NGUYỄN HỮU BIỂN
Người thẩm định BGH nhà trường
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS TAM HƯNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KỲ 2
MÔN: CÔNG NGHỆ 9
Ký hiu mó HDC:
Cõu Ni dung im
1 a) Quy trỡnh lp bng in: Vch du
Khoan l
Ni dõy vo TB
Lp
TB vo bng in
Kim tra
b) Khụng th b qua cụng on vch du vỡ nu khụng vch du thỡ cỏc TB lp
trờn bng in s khụng hp lý, khụng chớnh xỏc
1
1
2 - V ỳng s nguyờn lý
- V ỳng s lp t
Nu v sai 1 thit b tr 0,25
Lu ý: V p (Ch khi v ỳng) i vi 2 s
1,5
1,5
1
3 a) MNT c lp t kiu ngm l dõy dn c t trong ng, trong cỏc rónh
ngm ca tng, trn, sn bờ tụng.
b) u im: - m bo yờu cu m thut
- Trỏnh c tỏc ng xu ca mụi trng n dõy dn.
Nhc im: Khú sa cha khi hng húc
1
0,5
0,5
0,5
4 Cn phi kim tra nh k v an ton MNT vỡ:
- ngn nga kp thi cỏc s c ỏng tic xy ra
- s dng h thng in hiu qa v an ton
- m bo an ton cho ngi v ti sn
0,5
0,5
0,5
Chỳ ý: Nu hc sinh lm cỏch khỏc ỳng vn cho im ti a.
HT
Ký hiu mó HDC:
Ngi ra
NGUYN HU BIN
Ngi thm nh BGH nh trng
Họ và tên
Lớp
Trờng THCS Tam Hng
Bài kiểm tra học kỳ 2
(Năm học 2014 - 2015)
Môn công nghệ 9
Thời gian: 45 phút
Bi 1: (3,0 im)
1). Trỡnh by quy trỡnh lp bng in
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo
2). Có thể bỏ qua công đoạn vạch dấu trong qui trình lắp bảng điện không ? Tại sao?
Bài 2: (2,0 điểm) Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm 1 cầu chì, 2 công tắc ba cực
điều khiển 1 đèn sợi đốt (cầu chì bảo vệ toàn mạch).
Bài 3: (3,0 điểm)
1). Thế nào là lắp đặt mạng điện kiểu ngầm?
2). Nêu ưu điểm, nhược điểm của phương pháp này.
Bài 4: (2,0 điểm) Tại sao cần phải kiểm tra định kỳ về an toàn điện của mạng điện trong nhà ?
HẾT