Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

10 Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 11 Có Đáp Án - Tài Liệu Toán - Thư Viện Học Liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG</b>
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG


( Đề có 3 trang )


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017 - 2018</b>
<b>MÔN TOAN – 11</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 Phút </b></i>


<b>ĐIỂM</b>


Họ tên :... Số báo danh : ...Lớp 11B..


<b> </b>
<i>I.</i> <i><b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: Gồm 30 câu. (6 điểm)</b></i>


<b>Câu 1: Trong một hộp phấn màu có 2 viên phấn xanh, 3 viên phấn đỏ và 5 viên phấn vàng. Hỏi có bao</b>
nhiêu cách chọn một viên phấn từ hộp đó.


<b>A. 9.</b> <b>B. 11.</b> <b>C. 30.</b> <b>D. 10.</b>


<i><b>Câu 2: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.</b></i>
<b>A. Hàm số </b><i>y</i>cot<i>x</i><sub> tuần hồn với chu kì  .</sub>
<b>B. Hàm số </b><i>y</i>tan<i>x</i><sub> tuần hồn với chu kì 2 .</sub>


<b>C. Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i><sub> tuần hồn với chu kì 2 .</sub>
<b>D. Hàm số </b><i>y</i>sin<i>x</i><sub> tuần hoàn với chu kì 2 .</sub>


<i><b>Câu 3: Tìm tất cả các tham số thực m để phương trình </b></i> 5 sin<i>x</i>2cos<i>x</i> 1 <i>m</i> có nghiệm.



<b>A. </b> <i><sub>m</sub></i> <sub>4</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>2</sub>


   . <b>B. </b>0<i>m</i>2. <b>C. </b> 2<i>m</i>4. <b>D. </b> <i>m</i> 3 <i>m</i>1.
<i><b>Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b>M </i>

4;2

<i> là ảnh của điểm N qua phép quay tâm O góc </i><sub>90</sub>0<sub>. </sub>


<i>Tìm tọa độ điểm N.</i>


<b>A. </b>

2; 4

<b>B. </b>

2;4

<b>C. </b>

2;4

<b>D. </b>

2; 4



<i><b>Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của BC. Mặt phẳng (α) đi</b></i>
<i>qua M và song song với các đường thẳng BD, SC. Gọi </i>

 

<i>H là thiết diện tạo bởi mp(α) và hình chóp</i>
<i><b>S.ABCD. Tìm mệnh đề đúng?</b></i>


<b>A. </b>

 

<i>H là một lục giác.</i> <b>B. </b>

 

<i>H là một hình bình hành.</i>
<b>C. </b>

 

<i>H là một tam giác. </i> <b>D. </b>

 

<i>H là một ngũ giác.</i>


<i><b>Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </b></i>

<sub>  </sub>

<i>C</i> : <i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i> 2

<sub></sub>

2 5 . Viết phương trình đường trịn là
ảnh của đường trịn

 

<i>C qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số</i>


3


 và phép tịnh tiến theo vectơ <i>v  </i>

5;2




.


<b>A. </b>

<i>x</i>4

2

<i>y</i>2

2 45 <b>B. </b>

<i>x</i>2

2

<i>y</i>4

2 45<b>C. </b>

<i>x</i> 2

2

<i>y</i> 4

2 15 <b>D. </b>


<i>x</i> 8

2

<i>y</i>8

2 15



<b>Câu 7: Tìm tập nghiệm của phương trình </b><sub>cos 2</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>cos 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>6 0</sub>


   .


<b>A.  .</b> <b>B. </b>

3;2

. <b>C. </b> ,


6 <i>k k</i>




 


  


 


 . <b>D. </b> 4 <i>k</i>2 ,<i>k</i>





 


  


 


 



.


<i><b>Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng : 3</b>d</i> <i>x y</i>  2 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của
<i>đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số </i> 1


2
<i>k </i> .


<b>A. </b><i>x</i>3<i>y</i>1 0 <b>B. </b>3<i>x y</i> 1 0 <b>C. </b>3<i>x y</i>  1 0 <b>D. </b><i>x</i>3<i>y</i> 1 0
<b>Câu 9: Từ 6 điểm phân biệt </b><i>A B C D E F</i>, , , , , <sub>, có thể thành lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ 0</sub> ?


<b>A. 21.</b> <b>B. 30.</b> <b>C. 120.</b> <b>D. .720.</b>


<i><b>Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có O là giao điểm của AC và BD, M là trung điểm của SC. Xác định giao</b></i>
<i>điểm I của đường thẳng AM và mp(SBD).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>I</i> <i>AM</i> <i>BD</i>. <i><b>B. I</b></i> <i>AM</i> <i>SB</i>. <i><b>C. I</b></i> <i>AM</i> <i>SO</i>. <i><b>D. I</b></i> <i>AM</i><i>SD</i>.
<b>Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số </b> cot


3


<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
 .


<b>A. </b> \ ,


3 <i>k k</i>


 


  
 
 


  <b>. B. </b> \ ,


3 <i>k k</i>


 
  
 
 


  <b>. C. </b> \ 2 ,


3 <i>k</i> <i>k</i>




 
  
 
 


  . <b>D. </b>


\ ,


3 <i>k k</i>




 
 
 
 
  .


<b>Câu 12: Dãy số được cho bởi công thức nào dưới đây là dãy số không tăng, không giảm ?</b>
<b>A. </b>
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>


 . <b>B. </b>


1
2
<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i>   . <b>C. </b><i>u<sub>n</sub></i>  

  

1 . 4<i>n</i> <i>n</i>3

. <b>D. </b><i>un</i> <i>n</i>2 2.
<b>Câu 13: Cho dãy số </b>

 

<i>u , biết n</i>


1
1


4
3 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>


<i>u</i><sub></sub> <i>u</i>



 
 (với
*


<i>n  </i> ). Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.


<b>A. </b><i>u </i>5 730. <b>B. </b><i>u  .</i>5 82 <b>C. </b><i>u </i>5 2188. <b>D. </b><i>u </i>5 244.


<b>Câu 14: Cho cấp số nhân </b>

 

<i>u có số hạng đầu n</i> <i><b>u và cơng bội q. Tìm mệnh đề sai.</b></i>1


<b>A. </b> 1.
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i> <i>u q</i> . <b>B. </b> 1. 1


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i> <i>u q</i> 



 . <b>C. </b> 1 1.


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i> <sub></sub> <i>u q</i> . <b>D. </b><i>un</i>1<i>u qn</i>. .
<b>Câu 15: Tìm hàm số chẵn trong các hàm số sau.</b>


<b>A. </b><i>y</i>sin<i>x</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>cos<i>x</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>cot<i>x</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>tan<i>x</i><sub>.</sub>
<b>Câu 16: Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất 3 lần. Tìm số phần tử của không gian mẫu.</b>


<b>A. 3.</b> <b>B. 16.</b> <b>C. 8.</b> <b>D. 6.</b>


<i><b>Câu 17: Ba số x, y, z theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân có cơng bội khác 1. Đồng thời chúng lần</b></i>
lượt là số hạng đầu, số hạng thứ hai và số hạng thứ năm của một cấp số cộng. Hãy tìm tích của ba số đó, biết
rằng tổng của chúng là 26.


<b>A. . .</b><i>x y z </i>248. <b>B. . .</b><i>x y z </i>264. <b>C. . .</b><i>x y z </i>216. <b>D. . .</b><i>x y z </i>224.
<b>Câu 18: Tìm số hạng đầu </b><i>u và công sai d của cấp số cộng </i>1

 

<i>u , biết: n</i> <i>u</i>2 5, <i>u</i>5 7.


<b>A. </b> 1 2
12
<i>u</i>
<i>d</i>







. <b>B. </b> 1 9


4
<i>u</i>
<i>d</i>





. <b>C. </b>
1
17
3
2
3
<i>u</i>
<i>d</i>





 



. <b>D. </b> 1 12


4


<i>u</i>
<i>d</i>





.


<i><b>Câu 19: Tìm mệnh đề sai ?</b></i>


<b>A. Hai đường thẳng được gọi là song song nếu chúng khơng có điểm chung.</b>


<b>B. Một đường thẳng và một mặt phẳng được gọi là song song nếu chúng khơng có điểm chung. </b>
<b>C. Hai mặt phẳng được gọi là song song nếu chúng khơng có điểm chung.</b>


<b>D. Hai đường thẳng được gọi chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng.</b>


<i><b>Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b>M x y là ảnh của điểm </i>' '; '

<i>M x y qua phép tịnh tiến theo</i>

;



vectơ <i>v</i>

<i>a b</i>;

. Tìm mệnh đề đúng ?
<b>A. </b> '


'


<i>x</i> <i>x a</i>


<i>y</i> <i>y b</i>


 




 
 <b>B. </b>
'
'


<i>x</i> <i>x a</i>


<i>y</i> <i>y b</i>


 


 
 <b>C. </b>
'
'


<i>x</i> <i>x b</i>


<i>y</i> <i>y a</i>


 


 
 <b>D. </b>
'
'



<i>x</i> <i>a x</i>


<i>y</i> <i>b y</i>


 



 

<b>Câu 21: Giải phương trình </b> 3 sin<i>x</i> cos<i>x</i>1.


<b>A. </b> 3 2 ,


2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>


 

 
 <sub></sub>

 


<b>. B. </b> <sub>4</sub> ,



3
<i>x k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 <sub></sub>
  


<b>. C. </b>


2
,
4
2
3
<i>x k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 <sub></sub>


  


<b>. D. </b> 2 ,


2
<i>x k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>

 



 <sub> </sub>


.


<i><b>Câu 22: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ACC’) và (A’BC).</b></i>


<i><b>A. A’B.</b></i> <i><b>B. AB’. </b></i> <i><b>C. A’C.</b></i> <i><b>D. AC’.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b><i>S </i>11 4098. <b>B. </b><i>S </i>11 4089. <b>C. </b><i>S </i>11 6147. <b>D. </b><i>S </i>11 6147.


<b>Câu 24: Từ một hộp có 7 cây viết tím, 4 cây viết xanh và 3 cây viết đỏ, lấy ngẫu nhiên 3 cây viết. Tính xác</b>
suất sao cho lấy được 1 cây viết tím, 1 cây viết xanh và 1 cây viết đỏ.


<b>A. </b>

1




156

. <b>B. </b>


1



6

. <b>C. </b>


1



26

. <b>D. </b>


3


13

.


<b>Câu 25: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau lấy từ tập các chữ số </b>

3,4, 5,6,7,8

?


<b>A. 24</b> <b>B. 33</b> <b>C. 120. </b> <b>D. 720.</b>


<b>Câu 26: Cho cấp số cộng gồm 5 số hạng: </b>1; ; 4; 5 11; 7


2 2 <i>. Tìm cơng sai d của cấp số cộng.</i>
<b>A. </b> 5


2


<i>d  .</i> <b>B. </b> 2


5


<i>d  .</i> <b>C. </b> 3



2


<i>d  .</i> <b>D. </b> 2


3
<i>d  .</i>
<i><b>Câu 27: Tìm mệnh đề sai ?</b></i>


<b>A. </b><i>A T B</i> <i>v</i>

 

 <i>B T</i> <i>v</i>

 

<i>A</i> . <b>B. </b> <i>O</i>,<sub>2</sub>

 

<i>O</i>, <sub>2</sub>

 



<i>A Q</i><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <i>B</i> <i>B Q</i><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <i>A</i>




   


   


   <sub>.</sub>


<b>C. </b> <i>O k</i>, 

 

<i><sub>O</sub></i><sub>,</sub>1

 


<i>k</i>


<i>A V</i> <i>B</i> <i>B V</i><sub></sub> <sub></sub> <i>A</i>


 
 


   <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>



<i>O k</i>, 

 

<i>O k</i>, 

 



<i>A V</i> <i>B</i>  <i>B V</i> <sub></sub> <i>A</i> <sub>.</sub>


<i><b>Câu 28: Tìm mệnh đề đúng ?</b></i>


<b>A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng.</b>
<b>B. Tồn tại vô số mặt phẳng phân biệt đi qua 3 điểm không thẳng hàng.</b>
<b>C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua 1 điểm và một đường thẳng.</b>
<b>D. Tồn tại vô số mặt phẳng phân biệt cùng chứa hai đường thẳng cắt nhau. </b>
<b>Câu 29: Dãy số nào dưới đây là một cấp số cộng. </b>


<b>A. </b>1; ; ; ; 1 1 1 1


2 3 4 5. <b>B. </b>


1 2 3 4 5
; ; ; ;


2 3 4 5 6. <b>C. 17; 14; 11; 8; 5 .</b> <b>D. 1; 2; 4; 8; 16 .</b>
<b>Câu 30: Hai xạ thủ A và B cùng bắn vào bia. Xác suất để xạ thủ A bắn trúng bia là 0,6 và xác suất để xạ thủ</b>
B bắn trúng bia là 0,8. Tính xác suất để có đúng một xạ thủ bắn trúng bia.


<b>A. </b>0, 48. <b>B. </b>0, 2. <b>C. </b>1, 4. <b>D. </b>0, 44.


<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN: Gồm 4 bài (4 điểm)</b></i>
<b>Bài 1. Giải các phương trình sau: </b>


<b>a/ </b>tan

<i>x </i> 150

 3. <i>(0,4 điểm)</i> <b>b/ 2sin 4</b><i>x   . (0,6 điểm)</i>1 0
<b>Bài 2. Viết khai triển biểu thức sau theo công thức nhị thức Niu – tơn: </b>

<i>x </i>2

4<i>. (1 điểm)</i>


<b>Bài 3. Dùng phương pháp quy nạp, chứng minh rằng với mọi </b><i>n  </i>* thì “ <sub>7</sub><i>n</i> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
<i>n</i>


<i>A</i>   <i>n</i>  <i>n</i> chia hết cho
6”. <i>(1 điểm)</i>


<i><b>Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD là đáy lớn.</b></i>


<i><b>a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).</b></i> <i>(0,5 điểm)</i>


<i><b>b/ Gọi M là trung điểm của SA. Tìm giao điểm N của SD và mp(MBC).</b></i> <i>(0,5 điểm)</i>
<i><b> HẾT </b></i>


<b>---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG</b>
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG


()


<b>THI HỌC KỲ I - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2017 - 2018</b>
<b>MÔN TOAN – 11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>
Phần đáp án câu trắc nghiệm:


<i><b>989</b></i>


<b>1</b> <b>D</b>


<b>2</b> <b>B</b>



<b>3</b> <b>C</b>


<b>4</b> <b>B</b>


<b>5</b> <b>D</b>


<b>6</b> <b>B</b>


<b>7</b> <b>A</b>


<b>8</b> <b>C</b>


<b>9</b> <b>B</b>


<b>10</b> <b>C</b>


<b>11</b> <b>B</b>


<b>12</b> <b>C</b>


<b>13</b> <b>D</b>


<b>14</b> <b>A</b>


<b>15</b> <b>B</b>


<b>16</b> <b>C</b>


<b>17</b> <b>C</b>



<b>18</b> <b>B</b>


<b>19</b> <b>A</b>


<b>20</b> <b>A</b>


<b>21</b> <b>C</b>


<b>22</b> <b>C</b>


<b>23</b> <b>A</b>


<b>24</b> <b>D</b>


<b>25</b> <b>D</b>


<b>26</b> <b>C</b>


<b>27</b> <b>D</b>


<b>28</b> <b>A</b>


<b>29</b> <b>C</b>


<b>30</b> <b>D</b>


SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG
<b>TRƯỜNG THPT SƠN DƯƠNG</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019</b>
<b>Mơn: TỐN 11 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.Phần trắc nghiệm: (Học sinh lựa chọn phương án trả lời rồi điền các chữ A, B, C, D vào bảng sau).</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


<b>Câu 1: Nghiệm của phương trình cosx = 1 là:</b>


<b>A.</b> <i>x k</i>  ,<i>k </i>¢. <b>B.</b> 2
2


<i>x</i> <i>k</i>  ,<i>k </i>¢. <b>C. </b><i>x k</i> 2 ,<i>k </i>¢. <b>D.</b>
2


<i>x</i> <i>k</i> ,<i>k </i>¢.
<b>Câu 2: Điều kiện xác định của hàm số </b><i>y cotx</i> <sub> là:</sub>


<b> A.</b>


2


<i>x</i> <i>k</i> ,<i>k </i>¢. <b>B.</b>


4


<i>x</i> <i>k</i> ,<i>k </i>¢. <b>C.</b> , .



8 2


<i>x</i>ạ <i>p</i>+<i>kp</i> <i>k</i>ẻ Â <b><sub> </sub><sub>D.</sub></b> <i><sub>x k</sub></i> <sub></sub> ,<i>k </i>¢.
<b>Câu 3: Nghiệm của phương trình </b>cos 3<i>x</i>cos<i>x</i> là:


<b>A.</b> <i>x k</i> 2 ,<i>k </i>¢. <b>B.</b>


2
, .
2
2
<i>x k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 <sub></sub>
  


¢ <b>C.</b><i>x k</i> 2 ,<i>k </i>¢.<b> D. </b>


2


<i>x k</i>  ,<i>k </i>¢.


<b>Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số </b>



2
cot
.
sin 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



<b>A. </b> \ 2 , .


2


<i>D R</i> <sub></sub> <i>k</i>  <i>k Z</i> <sub></sub>


 


  <b> B. </b> \ .


2
<i>D R</i> <sub></sub><i>k</i><sub></sub>


 


 <b> C.</b> \ .


2 2



<i>D R</i> <sub></sub> <i>k</i><sub></sub>


 


 <b> D. </b> \ 2 ; .


2


<i>D R</i> <sub></sub> <i>k</i>  <i>k</i><sub></sub>


 



<b>Câu 5: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt </b>2sin<i>x</i> 2sin 2<i>x</i>0là:


<b>A.</b> 3


4


<i>x</i>  <b>B.</b>


4


<i>x</i> <b>C.</b>


3


<i>x</i> <b>D.</b> <i>x</i>


<b>Câu 6: Gọi </b><i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>sin</sub>4 <i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>4 <i><sub>x</sub></i>



  trên . Tính
giá trị <i>M n</i>. .


<b> A.</b> 1.


2 <b> B. </b>


3
.


2 <b> C. </b>6. <b> D. </b>2.


<b>Câu 7: Tính tổng </b> 0 1 2 <sub>...</sub> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>S C</i> <i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i> .


<b>A. </b><i><sub>S  </sub></i>2<i>n</i> 1. <sub> </sub><b><sub>B. </sub></b><i><sub>S </sub></i><sub>2 .</sub><i>n</i> <b><sub> C. </sub></b><i><sub>S</sub></i> <sub>2 .</sub><i>n</i>1


 <b> D. </b><i>S  </i>2<i>n</i> 1.
<b>Câu 8: Với </b><i><sub>n N</sub></i>*


 mệnh đề nào dưới đây sai ?
<b>A.</b> <i>Pn</i> <i>n</i>!. <b>B.</b>


!
(1 ).
( )!


<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>A</i> <i>k n</i>


<i>n k</i>


  




<b> C.</b> ! (0 ).


!( )!


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>C</i> <i>k n</i>


<i>k n k</i>


  


 <b>D.</b> ! (0 ).


<i>k</i> <i>k</i>



<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>k A</i>  <i>k n</i>


<b>Câu 9: Cho 5 chữ số </b>1, 2,3, 4,5. Từ 5 chữ số này ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau?
<b>A.</b> 120<b> B. </b>60<b> C. </b>30<b> D. </b>40


<b>Câu 10: Xét phép thử “Xếp 3 bạn nam và 3 bạn nữ theo đội hình hàng ngang sao cho nam nữ xen kẽ nhau”. </b>
Khi đó khơng gian mẫu là:


<b> A. 6. B. 6! </b> <b> C. (3!)</b>2 <b><sub> </sub><sub>D</sub><sub>. 2 (3!)</sub></b>2<sub> </sub>


<b>Câu 11: Cho dãy số </b>

<i>Un</i>

với


1
<i>n</i>
<i>Un</i>
<i>n</i>



 .Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Năm số hạng đầu của dãy là : 1 2; ; 3; 5; 5


2 3 4 5 6


    



. <b>C.</b> Là dãy số tăng.
<b>B.</b> 5 số số hạng đầu của dãy là : 1 2; ; 3; 4; 5


2 3 4 5 6


    


. <b>D.</b> Bị chặn dưới bởi 1.
<b>Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai?</b>


<b>A.</b> Dãy số 1;0; ;1; ;...1 3


2 2 2




là một cấp số cộng: 1


1 1


,


2 2


<i>u</i>  <i>d</i>  .
<b>B.</b> Dãy số 1 1 1; <sub>2</sub>; <sub>3</sub>;...


2 2 2 là một cấp số cộng: 1


1 1



,


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C.</b> Dãy số : –2; –2; –2; –2;… là cấp số cộng <i>u</i>1 2, <i>d</i>0.


<b>D.</b> Dãy số: 0,1;0, 01;0,001;0,0001 không phải là một cấp số cộng.
<b>Câu 13: Cho một cấp số cộng có </b><i>u</i>1 3;<i>u</i>6 27. Tìm <i>d</i>?


<b>A.</b> <i>d </i>5 <b>B.</b> <i>d </i>7 <b>C.</b> <i>d </i>6 <b>D.</b> <i>d </i>8


<b>Câu 14: Xác định x để 3 số: 1–x; x</b>2<sub>; 1+x lập thành một cấp số cộng?</sub>


<b>A.</b> <i>x </i>3 <b>B.</b> <i>x </i>2 <b>C.</b> <i>x </i>1 <b>D.</b> <i>x </i>0


<b>Câu 15: Trong mặt phẳng cho vectơ </b><i>v</i><i>. Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M</i>' được gọi là phép
tịnh tiến theo vectơ <i>v</i> nếu thỏa mãn:


<b>A. </b><i>MM</i> '<i>v</i> <b>B. </b><i>M M</i>' <i>v</i>
 


<b>C. </b><i>MM</i>'<i>kv</i>


 


<b>D.</b> <i>MM</i>'<i>v</i>


 



<b>Câu 16: Cho phép vị tự </b><i>V</i><i>I k</i>; . Mệnh đề nào sau đây sai?


<b>A. </b><i>V</i><i>I</i>;1 là phép đồng nhất. <b>B. </b><i>V</i><i>I k</i>; <i> biến tâm I thành chính nó.</i>
<b>C.</b> <i>V</i><i>I k</i>; <i> biến gốc tọa độ O thành chính nó.</i> <b>D. </b><i>V</i><i>I</i>; 1 <i> là phép đối xứng tâm I.</i>
<b>Câu 17: Ảnh của đường thẳng </b><i>d</i>: 2<i>x</i> 5<i>y</i> 3 0<i><sub> qua phép vị tự tâm O tỉ số </sub>k </i>3 là


<b>A.</b> 2<i>x</i>5<i>y</i> 9 0 <b><sub>B. </sub></b>2<i>x</i> 5<i>y</i> 9 0


<b>C. </b>2<i>x</i> 3<i>y</i> 9 0 <b><sub>D. </sub></b>2<i>x</i>3<i>y</i> 9 0


<b>Câu 18: Ảnh của đường tròn </b>

  

<i>C</i> : <i>x</i> 4

2

<i>y</i>1

2 1<i> qua phép vị tự tâm O tỉ số k </i>2 là
<b>A. </b>

<i>C</i>' :

 

<i>x</i>8

2

<i>y</i> 2

2 4 <b>B. </b>

<sub></sub>

<i>C</i>' :

<sub> </sub>

<i>x</i> 8

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2 4
<b> C. </b>

<i>C</i>' :

 

<i>x</i>8

2

<i>y</i>2

2 4 <b> D. </b>

<sub></sub>

<i>C</i>' :

<sub> </sub>

<i>x</i> 8

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i> 2

<sub></sub>

2 4


<b>Câu 19: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Hình tạo bởi 4 điểm trên là hình có bao nhiêu</b>
mặt?


<b>A. 6 </b> <b>B.</b> 4 <b> C. 3 </b> <b> D. 2</b>


<b>Câu 20: Cho đường thẳng </b><i>a</i> và mặt phẳng

 

<i>P</i> trong khơng gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối của <i>a</i> và


 

<i>P</i> ?


<b>A. 2 </b> <b>B.</b> 3 <b> C. 1</b> <b> D. 4 </b>
<b>B. Phần tự luận.</b>


<b>Câu 21(1,5 điểm). Giải các phương trình</b>


a) 3 3 <i>tanx</i>0 b) sin2 <i>x</i>–sin <i>x</i>2 c) sin2<i>x</i>  3sin .cos<i>x</i> <i>x</i>1
<b>Câu 22(2,0 điểm). </b>



<b>a) Một bình đựng </b>5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính
xác suất để được 3 quả cầu khác màu nhau.


b) Tìm hệ số chứa x5<sub> trong khai khai triển nhị thức </sub> 2
3


3 <i>n</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


 




 


 


biết n thoả mãn 6 <sub>10</sub> 5


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i>  <i>A</i>


c) Chứng minh rằng với mọi <i>n N</i> * thì <i>n</i>32<i>n</i> chia hết cho 3


<b>Câu 23 (1,5 điểm). </b>



a) Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i><sub>d</sub></i> có phương trình 2<i>x</i> 3<i>y</i> 5 0<sub> và </sub><i>v  </i>

<sub></sub>

1; 3

<sub></sub>

. Viết
phương trình đường thẳng <i>d</i>' là ảnh của <i>d</i> qua phép tịnh tiến<i>Tv</i>.


b) Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. , đáy<i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>I J</i>, lần lượt là trọng tâm của các tam giác


<i>SAB</i>, <i>SAD</i>, <i>M</i> là trung điểm của <i>CD</i>. Xác định thiết diện của chóp với mặt phẳng

<i>IJM</i>

.


<b>Đáp án và thang điểm</b>
I. Trắc nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II. Tự luận


<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Nội dung đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>21</b>
<b>(1,5đ)</b>


<b>a)</b> <sub>a) </sub> <sub>3 3</sub><sub></sub> <i><sub>tanx</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>
3
tan
3
;
6
<i>x</i>


<i>x</i> <i>p</i> <i>k kp</i>




=- =- + ẻ Â



b) <sub>sin</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>–sin</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
 


2


sin <i>x</i> sin<i>x</i> 2 0


Û + - =


Đặt <sub>sin ;</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2 0</sub> 1 <sub>(</sub> <sub>)</sub>


2


<i>u</i>


<i>u</i> <i>x u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>loai</i>


é =
ê


= £ Þ + - <sub>= Û ê </sub>


=-ë


1 2 ;k


2



<i>u</i> <i>x</i> <i>p</i> <i>k</i> <i>p</i>


Û = Û = + Î ¢
c)
2 2
3 3
; ;
2 2
1
tan ;
3 6
cos 0


sin sin .cos 1 sin .cos cos 0


3 sin cos 0


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>k k</i> <i>x</i> <i>k k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k k</i>


 
 






   
    <sub>  </sub>

  


 <sub></sub> 

 

  
 
 <sub></sub> 

 

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>22</b>
<b>a</b>
<b>0,5</b>



<b>a) Một bình đựng </b>5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu
nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để được 3 quả cầu khác màu nhau.


Gọi <i>A</i> là biến cố lấy ra 3 quả cầu khác màu nhau.


( ) ( )


( )


1 1 1 3


5. .4 3 60;n 12 220


60 3
220 11


<i>n A</i> <i>C C C</i> <i>C</i>


<i>P A</i>


Þ = = W = =


Þ = =


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b>b</b>
<b>1,0</b>



b) Tìm hệ số chứa x5<sub> trong khai khai triển nhị thức </sub> 2
3
3 <i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 


  biết n thoả mãn


6 <sub>10</sub> 5


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i>  <i>A</i>


Ta có :




 



6 <sub>10</sub> 5 ! 10 !


6 ! 5 !


1 10 10


1 5 10 15



6 ! 5 6 ! 5


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


  


 


        


   


Xét số hạng thứ <i>k+</i>1 trong khai triển của nhị thức 2
3
3 <i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 


 


  là :


( )

215 ( ) 30 5


15 3 15


3


3
<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>C x</i> <i>C x</i>


<i>x</i>
- ổ ử<sub>ỗ</sub>- ữ <sub></sub>
=
-ữ
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ


Vi s hng cha <i><sub>x</sub></i>5<sub> ta có: </sub><sub>30 5</sub><sub>-</sub> <i><sub>k</sub></i><sub>= Û</sub><sub>5</sub> <i><sub>k</sub></i><sub>= Þ</sub><sub>5</sub> <sub> hệ số của </sub><i><sub>x</sub></i>5<sub> là:</sub> 5 5
15


3<i>C</i> 729729



- =
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>c</b>


<b>0,5</b> c) Chứng minh rằng với mọi <i>n N</i> * thì


3
2


<i>n</i>  <i>n</i> chia hết cho 3.


Xét dãy số 3 <sub>2</sub>


<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Với <i>n k</i>= giả sử 3 <sub>2 3</sub>


<i>k</i>


<i>U</i> =<i>k</i> + <i>k</i>M<sub> ta cần chứng minh </sub> <sub>(</sub> <sub>)</sub>3 <sub>(</sub> <sub>)</sub>


1 1 2 1 3


<i>k</i>


<i>U</i> + = <i>k</i>+ + <i>k</i>+ M


Thật vậy theo giả thiết quy nạp ta có:


( )3 ( )


1 1 2 1


<i>k</i>


<i>U</i> <sub>+</sub> = <i>k</i>+ + <i>k</i>+ =


<sub>=</sub><i><sub>k</sub></i>3<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>k</sub></i>2<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>k</sub></i><sub>+ +</sub><sub>1 2</sub><i><sub>k</sub></i><sub>+ =</sub><sub>2</sub>

(

<i><sub>k</sub></i>3<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>k</sub></i>

)

<sub>+</sub><sub>3</sub>

(

<i><sub>k</sub></i>2<sub>+ + M</sub><i><sub>k</sub></i>

)

<sub>3 3</sub>


Vậy: 3 <sub>2 3</sub>


<i>n</i>


<i>U</i> =<i>n</i> + <i>n</i>M


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>23</b>
<b>a</b>


a) Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i>d</i> có phương trình


2<i>x</i> 3<i>y</i> 5 0<sub> và </sub><i>v  </i>

<sub></sub>

1; 3

<sub></sub>

. Viết phương trình đường thẳng <i>d</i>' là ảnh của <i>d</i> qua


phép tịnh tiến<i>Tv</i>.



Ta cụ : <i>M</i>(- 1;1)ẽ <i>d</i><sub> gọi </sub><i>M x y</i>đ đ đ( ; )=<i>T M<sub>v</sub></i>r( )Þ <i>M</i>đẽ <i>d</i>đ
Vỏ <i>M đ= - +</i>

(

1 1;1+ -( 3)

)

=(0; 2- )


/ /


<i>d</i>Â <i>d</i>ị <i>d</i>Âcú vect phỏp tuyn l:<i>n</i>r

(

2; 3-

)



<i>dÂ</i>


ị có phương trình:2

(

<i>x</i>- 0

)

- 3

(

<i>y</i>+ = Û2

)

0 2<i>x</i>- 3<i>y</i>- 6 0=
Vậy <i>d</i>¢: 2<i>x</i>- 3<i>y</i>- 6 0=


<b>0,5</b>


<b>0,5</b>


<b>b</b>


b) Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. , đáy<i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>I J</i>, lần lượt là
trọng tâm của các tam giác <i>SAB</i>, <i>SAD</i>, <i>M</i> là trung điểm của <i>CD</i>. Xác định thiết
diện của chóp với mặt phẳng

<i>IJM</i>

.


Gọi <i>O</i> là trung điểm <i>AB</i>, <i>N</i> là trung điểm của <i>AD</i>.


Gọi <i>L</i>=<i>AM ON G SL IJ F</i>Ç , = Ç , =<i>MG SA</i>Ç Þ <i>MF</i> Ì

(

<i>IJ M</i>

)


,


<i>H</i> =<i>FI SD K</i>Ç =<i>FJ</i> Ç<i>SB</i>. Gọi <i>O N</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AB AD</i>,



(

)



2 <sub>/ /</sub> <sub>/ /</sub>


3


<i>SI</i> <i>SJ</i> <i><sub>IJ</sub></i> <i><sub>ON</sub></i> <i><sub>ON</sub></i> <i><sub>IJ M</sub></i>


<i>SN</i> <i>SO</i>


Þ = = Þ Þ


Gọi <i>P</i>=<i>CD</i>Ç

(

<i>IJ M</i>

)

Þ <i>MP</i>/ /<i>ON</i>


Vậy thiết diện là hình ngũ giác <i>MPKFH</i>


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b> SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)</i>
Họ và tên:...Lớp:11B…


<b>A.Phần trắc nghiệm: (Học sinh lựa chọn phương án trả lời rồi điền các chữ A, B, C, D vào bảng sau).</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20



<b>Câu 1: Nghiệm của phương trình </b>sin<i>x </i>0 là:
<b>A.</b><i>x k</i>  ,<i>k </i>¢. <b>B.</b> 2


2


<i>x</i> <i>k</i>  ,<i>k </i>¢.<b> C. </b><i>x k</i> 2 ,<i>k </i>¢.<b> D. </b>
2


<i>x</i> <i>k</i> ,<i>k </i>¢.
<b>Câu 2: Điều kiện xác định của hàm số </b> 1 sin


<i>cos x</i>
<i>y</i>  <i>x</i> là:


<b> A. </b>


4


<i>x</i> <i>k</i> ,<i>k </i>¢.<b> B.</b>


2


<i>x</i> <i>k</i> ,<i>k </i>¢. <b>C. </b>


8 2


<i>x</i> <i>k</i> ,<i>k </i>¢. <b> D. </b><i>x k</i>  ,<i>k </i>¢.
<b>Câu 3: Nghiệm của phương trình </b>sin 2<i>x</i>sin<i>x</i> là:



<b>A.</b> <i>x k</i> 2 ,<i>k </i>¢. <b>B.</b>


2
, .
2
3 3
¢
<i>x k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>

 


 <sub></sub>
  


<b> C.</b><i>x k</i>  ,<i>k </i>¢.<b> D.</b>


2
, .
2
3
<i>x k</i>
<i>k</i>
<i>x k</i>





 <sub></sub>
 

¢


<b>Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số </b> 

cot


.
co s 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<b>A. </b>  <sub></sub>    <sub></sub>


 


¡ \ 2 , ¢ .


2


<i>D</i> <i>k</i> <i>k</i> <b> B. </b>  <sub></sub>   <sub></sub>


 


¡ \ , ¢ .


4


<i>D</i> <i>k</i> <i>k</i>


<b>C.</b><i>D</i>¡ \ 2 ;

<i>k</i>  <i>k</i>¢

.<b> D.</b> <i>D</i>¡ \

<i>k</i>,<i>k</i>¢

.
<b>Câu 5: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình </b>cos<i>x</i>+sin2<i>x</i>=0 là:


<b>A. </b>


12



<i>x</i>  . <b>B.</b>


6



<i>x</i>  . <b>C.</b>


3


<i>x</i>  . <b>D.</b> <i>x</i><sub>.</sub>


<b>Câu 6: Gọi </b><i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>sin6<i>x</i>cos6<i>x</i> trên . Tính
giá trị <i>M n</i> .


<b>A. </b>1.


4 <b>B. </b>



5
.


4 <b> C.</b>


1
.


2 <b> D. </b>
3


.
2
<b>Câu 7: Tính tổng </b> 0 1 2 3 <sub>... ( 1) C ... ( 1)</sub><i>k</i> <i>k</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>S C</i>  <i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>      <i>C</i> .


<b>A. </b><i><sub>S  </sub></i>2<i>n</i> 1. <b><sub> B. </sub></b><i><sub>S </sub></i><sub>2 .</sub><i>n</i> <b><sub> C.</sub></b> <i><sub>S</sub></i> <sub>2 .</sub><i>n</i>1


 <b> D. </b><i>S </i>0.
<b>Câu 8: Với </b><i><sub>n N</sub></i>*


 mệnh đề nào dưới đây sai ?


<b>A.</b> <i>Pn</i> <i>n n</i>!( 1 .) <b> B.</b>


!
(1 ).


( )!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>A</i> <i>k n</i>


<i>n k</i>


  




<b> C.</b> k! (0 ).


n!( )!
<i>k</i>


<i>n</i>


<i>C</i> <i>k n</i>


<i>n k</i>


  


 <b>D.</b> !C (0 ).


<i>k</i> <i>k</i>



<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>k</i>  <i>k n</i>


<b>Câu 9: Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau từ các chữ số </b>0,1, 2,3, 4,5?
<b>A. </b>36. <b>B. </b>46656. <b>C. </b>600. <b>D. </b>720.


<b>Câu 10: Xét phép thử “Xếp 5 bạn nam và 5 bạn nữ theo đội hình hàng ngang sao cho nam nữ xen kẽ nhau”. </b>
Khi đó số phần tử của không gian mẫu là:


<b> A. 10!.</b> <b> B. </b>86400. <b> C.</b>14400.. <b><sub>D.</sub></b><sub> 28800</sub>


<b>Câu 11: Cho dãy số </b>

<i>Un</i>

với 1
2
<i>Un</i>


<i>n</i>


  . Khẳng định nào sau đây là sai?


<b> A.</b> Năm số hạng đầu của dãy là : 1; 1; 1; 1; 1.


3 4 5 6 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> B.</b> Là dãy số bị chặn. <b>D.</b> Là dãy số giảm.
<b>Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai?</b>


<b>A.</b> Dãy số 2, 1, 0,1, 2,... là một cấp số cộng: <i>u</i>12,<i>d</i>1.
<b>B.</b> Dãy số <sub>2, 2 , 2 ,...</sub>2 3



là một cấp số cộng:<i>u</i>12, <i>d</i> 2.


<b>C.</b> Dãy số 2, 2, 2, 2, là cấp số cộng <i>u</i>12, <i>d</i> 0.


<b>D.</b> Dãy số (<i>un</i>) với 2 3
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i>  <i>n</i> không phải là một cấp số cộng.
<b>Câu 13: Cho một cấp số cộng có </b><i>u</i>1 5;<i>u</i>7 13. Tìm d ?


<b>A.</b> <i>d </i>3. <b>B.</b> <i>d </i>3. <b>C.</b> <i>d </i>6. <b>D.</b> <i>d </i>6.


<b>Câu 14: Xác định x để 3 số: </b><sub>2 –;</sub><i><sub>x x</sub></i><sub>; 2</sub>2 <i><sub>x</sub></i>


 lập thành một cấp số cộng?


<b>A.</b> <i>x </i>2. <b>B.</b> <i>x </i> 2. <b>C.</b> <i>x </i>1. <b>D.</b> <i>x </i>0.


<b>Câu 15: Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến </b><i>T M</i><i><sub>v</sub></i>

<i>M v T N</i>' à' <i><sub>v</sub></i>

 

<i>N</i> ( với <i>v </i> 0). Khi đó mệnh đề nào sau


đây là sai ?


<b> A. </b><i>MM</i>  '<i>NN</i>'<b>. B. </b><i>MN</i> <i>M N</i>' '
 


.<b> C</b>. <i>MN</i>'<i>NM</i>'
 



. <b>D.</b> <i>MM</i>'<i>NN</i>'<b>. </b>
<b>Câu 16: Cho phép vị tự </b><i>V</i><i>I k</i>; . Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A.</b> <i>V</i><i>I</i>;1 là phép đối xứng tâm I. <b>B. </b><i>V</i><i>I k</i>; <i>biến tâm I thành chính nó. </i>


<b>C.</b> <i>V</i><i>I k</i>; là phép đồng dạng tỉ số đồng dạng là k<b>. D.</b> <i>V</i><i>I</i>; 1 là phép quay tâm I góc quay 3600.
<b>Câu 17: Ảnh của đường thẳng </b><i>d x</i>:  2<i>y</i> 1 0<i> qua phép vị tự tâm O tỉ số k </i>2 là:


<b>A.</b> <i>x</i>2<i>y</i> 2 0. <b>B. </b>2<i>x y</i>  2 0.


<b>C. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 2 0. <b>D.</b> 2<i>x y</i>  2 0.


<b>Câu 18: Ảnh của đường tròn </b>

  

<i>C</i> : <i>x</i>3

2

<i>y</i> 2

2 4<i> qua phép vị tự tâm O tỉ số k </i>2 là


<b>A. </b>

<i>C</i>' :

 

<i>x</i> 6

2

<i>y</i>4

2 4. <b>B. </b>

<i>C</i>' :

 

<i>x</i>6

2

<i>y</i> 4

2 16.


<b>C.</b>

<i>C</i>' :

 

<i>x</i>6

2

<i>y</i> 4

2 4. <b> D.</b>

<i>C</i>' :

 

<i>x</i> 6

2

<i>y</i>4

2 16.
<b>Câu 19: Cho biết mệnh đề nào sau đây là sai?</b>


<b> A.</b> Qua ba điểm không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.


<b> B. Qua một đường thẳng và một điểm khơng thuộc nó xác định duy nhất một mặt phẳng.</b>
<b>C.</b> Qua hai đường thẳng bất kỳ xác định duy nhất một mặt phẳng.


<b> D. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng.</b>
<b>Câu 20: Cho hình chóp S.ABCDE. Số mặt bên của hình chóp là: </b>


<b>A. 3. </b> <b> B. 4. C. 5. D. 6.</b>
<b>B. Phần tự luận. </b>



<b>Câu 21(1,5 điểm). Giải các phương trình:</b>


a) 1 3cot<i>x</i>0 ; b) sin2 <i>x</i> 2sin<i>x</i>3; c) 2sin2<i>x</i> 3sin 2<i>x</i>  2.
<b>Câu 22(2,0 điểm). </b>


<b>a) Một bình đựng 7 quả cầu xanh và 6 quả cầu đỏ và 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác</b>
suất để được 3 quả cầu khác màu nhau.


b) Tìm hệ số chứa 8


<i>x</i> trong khai khai triển nhị thức 2<sub>2</sub>
<i>n</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


 




 


  biết n thoả mãn:


3 4


11<i>A<sub>n</sub></i> <i>A<sub>n</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c) Chứng minh rằng với mọi n  <i><sub>N</sub></i>*



 thì 2<i>n</i>3 3<i>n</i>2<i>n</i> chia hết cho 6.
<b>Câu 23 (1,5 điểm). </b>


a) Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i><sub>d</sub></i> có phương trình <i>x</i>2<i>y</i> 3 0 <sub> và </sub><i>v  </i>

<sub></sub>

1; 2

<sub></sub>

. Viết
phương trình đường thẳng <i>d</i>' là ảnh của <i>d</i> qua phép tịnh tiến<i>Tv</i>.


b) Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. ,<sub> đáy </sub><i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>M N</i>, <sub> lần lượt là trọng tâm của các</sub>


tam giác <i>SBC</i> và <i>SCD</i>, <i>K</i> là trung điểm của <i>AD</i>. Xác định thiết diện của chóp với mặt phẳng

(

<i>KMN</i>

)

.


Đáp án đề 2


I. Trắc nghiệm


1A 2B 3B 4D 5B 6B 7D 8C 9C 10D


11D 12B 13A 14B 15C 16B 17A 18D 19C 20C


II. Tự luận


<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Nội dung đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>21</b>
<b>(1,5đ)</b>


<b>a)</b> <b>aCâu 21(1,5 điểm). Giải các phương trình:</b>
a) 1 3cot<i>x</i>0 ;


điều kin: <i>x k k</i>ạ <i>p</i>; ẻ Â


1


cot 0 co


1 3 t x k ;k ;


3
3


<i>x</i>  <i>x</i>      


 


b) 2


sin <i>x</i> 2sin<i>x</i>3;
Đặt <i>t</i>=sin ;<i>x t</i>£1


Ta có phương trình: 2 2 3 2 2 3 0 1


3
<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>
é
=-ê


- = Û - - = Û



ê =
ë


[


sin<i>x</i> 1


Þ =- Û sin 1 2 ;


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>p</i> <i>k k Zp</i>


ị =- =- + ẻ


c) 2


si


2sin <i>x</i> 3 n 2<i>x</i>2.


(

)



2 2 2 2


2sin <i>x</i> 3.2sin cos<i>x</i> <i>x</i> 2 sin <i>x</i> cos <i>x</i> 2 3sin cos<i>x</i> <i>x</i> 2cos <i>x</i>


Û - = + Û - =


(

)

cos 0


2cos 3sin cos 0


3sin cos 0


cos 0


2 <sub>;</sub>


1
tan


3 <sub>6</sub>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>k Z</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>p</i> <i><sub>p</sub></i>


<i>p</i> <i><sub>p</sub></i>



é =


ê


Û + <sub>= Û ê</sub>


+ =


ë
é


é = ê = +


ê <sub>ê</sub>


ê


Û <sub>ê</sub> <sub>=-</sub> Û ê Ỵ


ê


ê <sub>ê</sub> = +


ë <sub>ê</sub><sub>ë</sub>


0,25
0,25


0,25



0,25


0,25


0,25


<b>a</b>
<b>0,5</b>


<b>a) Một bình đựng 7 quả cầu xanh và 6 quả cầu đỏ và 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu</b>
nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để được 3 quả cầu khác màu nhau.


Gọi <i>A</i> là biến cố lấy được 3 quả cầu cùng màu.
Ta có


( )

( )



( )

( )


( )



1 1 1 3


7. .6 5 210. 18 816


210 35


816 136


<i>n A</i> <i>C C C</i> <i>n</i> <i>C</i>



<i>n A</i>
<i>P A</i>


<i>n</i>


= = W = =


Þ = = =


W


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>22</b>


<b>b</b>
<b>1,0</b>


b) Tìm hệ số chứa <i><sub>x</sub></i>8<sub> trong khai khai triển nhị thức </sub>


2


2 <i>n</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


 





 


  biết n thoả mãn:


3 4


11<i>An</i> <i>An</i>.
Ta có :




 



3 4 ! 11 !


11


4 ! 3 !


1 11 11


1 3 11 14


4 ! 3 4 ! 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>A</i>



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


  


 


        


   


Xét số hạng thứ <i>k+</i>1 trong khai triển của nhị thức 2<sub>2</sub>
<i>n</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


 




 


  là :


( )



14 14 3


14 2 14


2<i>k</i> <sub>2</sub><i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>C x</i> <i>C x</i>


<i>x</i>


- ổ ử<sub>ỗ</sub>- ữ<sub>ữ</sub><sub>= -</sub>


-ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ


Vi s hng chứa <i><sub>x</sub></i>8<sub> ta có: </sub><sub>14 3</sub><sub>-</sub> <i><sub>k</sub></i><sub>= Û</sub><sub>8</sub> <i><sub>k</sub></i><sub>= Þ</sub><sub>2</sub> <sub> hệ số của </sub><i><sub>x</sub></i>8<sub> là:</sub><sub>(</sub> <sub>)</sub>2 2
14


2 <i>C</i> 364


- =


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>



<b>0,25</b>


<b>0,25</b>
<b>c</b>


<b>0,5</b> c) Chứng minh rằng với mọi n 


*


<i>N</i>


 thì 2<i>n</i>3 3<i>n</i>2<i>n</i> chia hết cho 6.
Xét dãy số <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> 2


<i>n</i>


<i>U</i> = <i>n</i> - <i>n</i> +<i>n</i>
Với <i>n=</i>1: U1= M0 6


Với <i>n k</i>= giả sử <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub>


<i>k</i>


<i>U</i> = <i>k</i> - <i>k</i> + M<i>k</i> ta cần chứng minh
( )3 ( )2 ( )


1 2 1 3 1 1 6


<i>k</i>



<i>U</i> + = <i>k</i>+ - <i>k</i>+ + + M<i>k</i>
Thật vậy theo giả thiết quy nạp ta có:


( ) ( ) ( )

(

)

(

)



(

)



3 2 3 2 2


1


3 2 2


2 1 3 1 1 2 2.3. 2 3 2 1 1


2 3 6 6.


<i>k</i>


<i>U</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


+ = + - + + + = + + + - + + + +


= - + + M


Vậy: <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub>


<i>n</i>



<i>U</i> = <i>n</i> - <i>n</i> + M<i>n</i>


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>23</b>
<b>a</b>


<b>Câu 23 (1,5 điểm). </b>


Đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm <i>A</i>

( )

1;1 . Gọi

( )

(

;

)

1

( )

1 0
1 2 3
<i>v</i>


<i>x</i>


<i>T A</i> <i>A x y</i>


<i>y</i>


ì ¢= + - =


ùù
  Â


= ị ớ


ù Â= + =


ùợ


r

(

0;3

)



<i>AÂ</i>




Gi <i>T d<sub>v</sub></i>

( )

<i>d</i> <i>d</i> / /<i>d</i>


<i>A</i> <i>d</i>


ỡ Â
ùù
Â


= ị ớ<sub>ù Â Â</sub>



ùợ


r


<i>dÂ</i> cú vect phỏp tuyn l: <i>n</i>r

(

1;2

)

ị <i>dÂ</i>cú phương trình:


(

<i>x</i>- 0

)

+2

(

<i>y</i>- 3

)

= Û0 <i>x</i>+2<i>y</i>- 6 0=


<b>0,5</b>



<b>0,5</b>


<b>b</b>


b) Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. ,<sub> đáy </sub><i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>M N</i>, <sub> lần </sub>


lượt là trọng tâm của các tam giác <i>SBC</i> và <i>SCD</i>, <i><sub>K</sub></i> <sub> là trung điểm của </sub><i>AD</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Gọi <i>O</i> là trung điểm <i>BC</i>, <i>I</i> là trung điểm của <i>CD</i>.


Gọi <i>L</i>=<i>CK OI G SL MN F</i>Ç , = Ç , =<i>KG SC</i>ầ ị <i>KF</i> è

(

<i>KMN</i>

)


,


<i>H</i> =<i>FN SD J</i>ầ =<i>FM SB</i>Ç . Gọi <i>O I</i>, lần lượt là trung điểm của <i>BC CD</i>,


(

)



2


/ / / /


3


<i>SN</i> <i>SM</i>


<i>MN</i> <i>OI</i> <i>ON</i> <i>KMN</i>


<i>SI</i> <i>SO</i>


ị = = ị ị



Gi <i>P</i>=<i>AB</i>ầ

(

<i>KMN</i>

)

ị <i>KP</i>/ /<i>OI</i>
Vậy thiết diện là hình ngũ giác <i>FHKPJ</i>


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG</b>


<b>TTGDNN-GDTX NAM SÁCH</b>



<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2018-2019</b>



<b> Mơn TỐN </b>

<b> Lớp 11 </b>



<i> Thời gian làm bài 90 phút</i>



<b>Đề số 1</b>



<i>Họ và tên học sinh: . . . .lớp………. . </i>





<b>I.Trắc nghiệm :</b>



<b>Câu 1: Tập xác định của hàm số </b>

1 3cos


sin


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>






<b>A. </b>



2


<i>x</i> <i>k</i>

<b>B. </b>

<i>x k</i> 2

<b>C. </b>



2
<i>k</i>


<i>x</i> 

<b>D.</b>

<i>x k</i> 


<b>Câu 2: Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng</b>



<b>A. </b>

cos 1


2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>k</i>

<b>B.</b>

cos 0


2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>k</i>



<b>C. </b>

cos 1 2


2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>k</i> 

<b>D. </b>

cos 0 2


2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>k</i> 


<b>Câu 3: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?</b>



<b>A. 36</b>

<b>B. 12</b>

<b>C. 6</b>

<b>D. 18</b>



<b>Câu 4: Trên giá sách có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu </b>



nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là mơn tốn.



<b>A. </b>

1



21

<b>B. </b>



37



42

<b>C. </b>



2



7

<b>D. </b>




5


42



<b>Câu 5: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " kết qủa của 3 lần </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. </b>

( )

1


4



<i>P A </i>

<b>B. </b>

( )

7



8



<i>P A  </i>

<b>C. </b>

( )

3



8



<i>P A </i>

<b><sub>D. </sub></b>

( )

1



2



<i>P A </i>


<b>Câu 6:Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến </b>

<i>TDA</i>

biến:



<b>A. B thành C. </b>

<b>B. C thành A.</b>

<b>C. C thành B.</b>

<b>D. A thành D.</b>



<b>Câu 7: Cho các giả thiết sau, giả thiết nào sau đây kết luận đường thẳng d1 // (P) </b>


<b>A. d1 // d2 và d2 // (P)</b>

<b>B.</b>

<i>d</i>1

 

<i>P</i> 


<b>C. d1 // d2 và d2</b>

(P)

<b>D. d1 // (Q) và (Q) // (P) </b>




<b>Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:</b>



<b>A. Hai đường thẳng khơng cắt nhau và khơng song song thì chéo nhau.</b>


<b>B. Hai đường thẳng khơng song song thì chéo nhau.</b>



<b>C. Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau.</b>


<b>D. Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung. </b>


<b>II. Tự luận : </b>



<b>Bài 1: (1 đ). Giải các phương trình sau:</b>



a)

<sub>5sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>


  

b)

2sin 3<i>x</i> 1 0


4


 


  


 


 


<b>Bài 2: (2 đ). Trong một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 </b>



viên bi. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra:




a) Có 2 viên bi màu xanh

b) Có ít nhất một viên bi màu xanh.


<b> Bài 3: (0,5 đ). Trong mặt phẳng Oxy cho điểm</b>

<i>M</i>(5;2)

<sub>, </sub>

 <sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub>1</sub><sub>;</sub><sub>1</sub><sub></sub>


<i>v</i>

. Tìm tọa độ ảnh của



điểm M qua phép tịnh tiến



<i>v</i>

.



<b>Bài 4: (2 đ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là AD</b>



<b> a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD)</b>


b) Gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của AB, SA và SD.


Chứng minh rằng: NP// (SBC)



<b>Bài 5: (0.5đ) Khai triển nhị thức Newton </b>

<i>x</i>2<i>y</i>

5

.






<b>SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG</b>


<b>TTGDNN-GDTX NAM SÁCH</b>



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 năm 2018-2019</b>



<b> Mơn TỐN </b>

<b> Lớp 11 </b>



<i> Thời gian làm bài 90 phút</i>




<b>Đề số 1</b>



<i><b>I.Trắc nghiệm : ( mỗi câu trả lời đúng : 0,5 điểm ).</b></i>



<b>1 D</b>

<b>2 B</b>

<b>3 A</b>

<b>4 A</b>

<b>5 A</b>

<b>6 C</b>

<b>7 B</b>

<b>8 D</b>



II. Tự luận :


Bài

Ý

Nội dung

Điểm



1

1.0



a)

2 2


2


5sin cos 1 0 5(1 cos ) cos 1 0


cos 1 <sub>2</sub>


5cos cos 4 0 <sub>4</sub> ,( )


arccos 2
cos


5







       









       <sub></sub> 


  <sub></sub>  




<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x k</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k Z</i>


<i>x</i> <i>x k</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b)

<i><sub>a</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>

<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i>


) 2sin(3 ) 1 0 (1)
4


3 2


1 <sub>4 6</sub>


(1) sin(3 ) ( )


4 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


4 6


2


36 3 <sub>(</sub> <sub>)</sub>


7 2
36 3

 


 


 
 
 
  

  

    <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


 

 <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub></sub>



0,5


2

2.0



a)

Vì lấy ngẫu nhiên 3 viên bi trong túi có 9 viên bi nên số ptử của không


gian mẫu là:

<i>n</i>

 

 <i>C</i><sub>9</sub>384


Kí hiệu: A: “3 viên lấy ra có hai viên bi màu xanh”


Ta có:

<i>n A</i>

 

<i>C C</i><sub>5</sub>2. 1<sub>4</sub> 40


Vậy xác suất của biến cố A là:

 

 


 


<i>n A</i>

<i>P A</i>
<i>n</i>
40 10
84 21

  

0,25


0,5


0,25


b)

Kí hiệu: B: “3 viên lấy ra có ít nhất 1 viên bi màu xanh”



Ta có:

<i>B</i>

: “Cả 3 viên bi lấy ra đều màu đỏ”



 



<i>n B</i> <i>C</i><sub>4</sub>3

 

 



 


<i>n A</i>
<i>P B</i>
<i>n</i>
1
21

  


Vậy xác suất của biến cố B là:

<i>P B</i>

 

1 <i>P B</i>

 

1 1 20
21 21


    



0,5


0,5


3



Gọi

<i>M</i>'(<i>x</i>';<i>y</i>')

<i><sub> là ảnh của điểm M(x; y) qua phép tịnh tiến </sub></i>



<i>v</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a)



a) + (SAB) và (SCD) có điểm chung thứ nhất là S


+ Kéo dài AB và CD cắt nhau tại E ta có E là điểm chung thứ hai của 2


mp trên.



Vậy giao tuyến cần tìm là đường thẳng SE.



0,25



0,75



b)

Ta có NP//AD



mà AD//BC nên NP//BC (2)


Mà BC

(SBC)



Do đó NP//(SBC)



1,0




5

0.5







5 <sub>0 5</sub> <sub>1 4</sub> <sub>2 3</sub> 2


5 5 5


3 4 5


3 2 4 5


5 5 5


2 .2 2


2 2 2


   


  


<i>x</i> <i>y</i> <i>C x</i> <i>C x</i> <i>y C x</i> <i>y</i>


<i>C x</i> <i>y</i> <i>C x</i> <i>y</i> <i>C</i> <i>y</i>


5 <sub>10</sub> 4 <sub>40</sub> 3 2 <sub>80</sub> 2 3 <sub>80</sub> 4 <sub>32</sub> 5



<i>x</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


     


<b> SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG</b>



<b>TTGDNN-GDTX NAM SÁCH </b>



<b> ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2018-2019</b>



<b> Mơn TỐN </b>

<b> Lớp 11 </b>



<i> Thời gian làm bài 90 phút</i>



<b> Đề số 2</b>



<i>Họ và tên học sinh: . . . .lớp………. . </i>


<b>I.Trắc nghiệm :</b>



<b>Câu 1: Tập xác định của hàm số </b>

1 sin


cos


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







<b>A. </b>

2


2


<i>x</i> <i>k</i> 

<b>B.</b>


2


<i>x</i> <i>k</i>

<b>C. </b>

2


2


<i>x</i>  <i>k</i> 

<b>D. </b>

<i>x k</i> 


<b>Câu 2: Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng</b>


<b> A. </b>

cos 1


2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>k</i>

<b> B. </b>

cos 1 2
2
<i>x</i>  <i>x</i>  <i>k</i> 


<b>C.</b>

cos 0


2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>k</i>

<b>D. </b>

cos 0 2



2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>k</i> 


<b>Câu 3: Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?</b>



<b>A. 2</b>

<b>B. 8</b>

<b>C. 4</b>

<b>D. 1</b>



<b>Câu 4: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh </b>



công cộng tồn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong lớp?



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 5: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " có đúng 2 lần xuất </b>



hiện mặt sấp"



<b>A. </b>

( )

7



8



<i>P A </i>

<b><sub>B. </sub></b>

( )

1



2



<i>P A </i>

<b>C. </b>

( )

1



4



<i>P A </i>

<b>D. </b>

( )

3




8



<i>P A </i>


<b>Câu 6:Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến </b>

<i>TDA</i>

biến:



<b> A. B thành C. </b>

<b>B. C thành A.</b>

C. A thành D.

<b>D. C thành B.</b>


<b>Câu 7: Xét các mệnh đề sau :</b>



1. Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau.



2. Hai đường thẳng khơng cắt nhau và khơng song song thì chéo nhau.


3. Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung



Mệnh đề nào đúng ?



<b> A. 1 và 2 đúng</b>

<b> B. 1 và 3 đúng </b>


<b>C. Chỉ 3 đúng</b>

<b> D. Cả 1, 2 và 3 đều đúng</b>



<b>Câu 8:Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai:</b>


<b>A. Nếu đường thẳng a  (Q) thì a // (P)</b>



<b>B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A  (P) và song song với (Q) đều nằm trong (P).</b>


<b>C. d  (P) và d'  (Q) thì d //d'.</b>



<b>D. Nếu đường thẳng  cắt (P) thì  cũng cắt (Q).</b>


<b>II. Tự luận : </b>



<b>Bài 1: (1 đ). Giải các phương trình sau:</b>



a) 2sin

2

<i><sub>x – 3sinx + 1 = 0 </sub></i>

<sub>b) </sub>

<sub>2sin 3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>

4




 


  


 


 


<b>Bài 2: (2,0 đ) Có 5 bông hoa hồng nhung, 7 bông hoa cúc vàng và 4 bông hoa hồng bạch.</b>



Chọn ngẫu nhiên 3 bông hoa. Tính xác suất để 3 bơng hoa được chọn là:


a) Cùng một loại



b) Ít nhất có một bơng hoa hồng nhung.



<b> Bài 3 : (0,5đ). Trong mặt phẳng Oxy cho điểm</b>

<i>M</i>(5;2)

<sub>, </sub>

 <sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub>1</sub><sub>;</sub><sub>1</sub><sub></sub>


<i>v</i>

. Tìm tọa độ ảnh của



điểm M qua phép tịnh tiến



<i>v</i>

.



<b>Bài 4 : (2 đ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là AD</b>



<b> a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD)</b>



b) Gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của AB, SA và SD.


Chứng minh rằng: NP// (SBC)



<b>Bài 5: (0,5đ) Khai triển nhị thức Newton </b>

<i>x</i>2<i>y</i>

5




<b>---Hết---SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG</b>


<b>TTGDNN-GDTX NAM SÁCH</b>



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 –Năm 2018-2019</b>



<b> Mơn TOÁN </b>

<b> Lớp 11 </b>



<i> Thời gian làm bài 90 phút</i>



<b> Đề số 2</b>



<i><b>I.Trắc nghiệm : ( mỗi câu trả lời đúng : 0,5 điểm ).</b></i>



<b>1 B</b>

<b>2 C</b>

<b>3 C</b>

<b>4 A</b>

<b>5 D</b>

<b>6 D</b>

<b>7 C</b>

<b>8 C</b>



II. Tự luận :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1

1,0


a)

Đặt t = sinx, đk

1 <i>t</i> 1



PTTT: 2t

2

<sub> – 3t + 1 = 0</sub>

<i>t</i> <i>N</i>


<i>t</i> <i>N</i>



1 ( )
1 ( )
2
 






*) Với t = 1

sin<i>x </i> 1 <i>x</i> <i>k</i>2 ,<i>k</i>


2




     



*) Với t =

<i>x </i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


2 ,


1 <sub>sin</sub> 1 <sub>6</sub>


5



2 2 <sub>2 ,</sub>


6





  

  <sub> </sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




Vậy, PT trên có nghiệm :

<i>k</i> <i>k</i>


<i>2</i> 2 ,




 

;

<i>k</i>2 ,<i>k</i>


6





 



<i>k</i> <i>k</i>


5 <sub>2 ,</sub>


6




 

.



0,5



b)

<i><sub>a</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i>


) 2sin(3 ) 1 0 (1)
4


3 2



1 <sub>4 6</sub>


(1) sin(3 ) ( )


4 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


4 6


2


36 3 <sub>(</sub> <sub>)</sub>


7 2
36 3

 


 
 
 
 
  

  

    <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>



 

 <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub></sub>



0,5


2

2.0



a)

Chọn ngẫu nhiên ba bông hoa từ 5 bông hoa hồng nhung, 7 bông hoa


cúc vàng và 4 bông hoa hồng bạch là một tổ hợp chập 3 của 16 bơng


hoa các loại. Khi đó không gian mẫu là: n(

) =

<i>C</i><sub>16</sub>3 560


Gọi A là biến cố ba bơng hoa cùng một loại. Khi đó số khả năng thuận


lợi cho biến cố A là:

<i>n A</i>( )<i>C</i><sub>5</sub>3<i>C</i><sub>7</sub>3<i>C</i><sub>4</sub>349


Vậy

<i>P A</i> <i>n A</i>
<i>n</i>


( ) 49 7


( )


( ) 560 80


  


0,25



0,5


0,25


b)

Gọi B là biến cố có ít nhất một bơng hoa hồng nhung. Khi đó số khả



năng thuận lợi cho biến cố B là:

<i>n B</i>( )<i>C</i><sub>5</sub>3<i>C C</i><sub>5 11</sub>2 1 <i>C C</i><sub>5 11</sub>1 2 395


Vậy

<i>P B</i> <i>n B</i>
<i>n</i>


( ) 395 79


( )


( ) 560 112


  


0,5


0,5



3

0,5



a)

Gọi

<i>M</i>'(<i>x</i>';<i>y</i>')

<i><sub> là ảnh của điểm M(x; y) qua phép tịnh tiến </sub></i>



<i>v</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a)



a) + (SAB) và (SCD) có điểm chung thứ nhất là S


+ Kéo dài AB và CD cắt nhau tại E ta có E là điểm chung thứ hai của 2



mp trên.



Vậy giao tuyến cần tìm là đường thẳng SE.



0,25


0,75



b)

Ta có NP//AD



mà AD//BC nên NP//BC (2)


Mà BC

(SBC)



Do đó NP//(SBC)



1,0



5

0.5







5 <sub>0 5</sub> <sub>1 4</sub> <sub>2 3</sub> 2


5 5 5


3 4 5


3 2 4 5



5 5 5


2 .2 2


2 2 2


   


  


<i>x</i> <i>y</i> <i>C x</i> <i>C x</i> <i>y C x</i> <i>y</i>


<i>C x</i> <i>y</i> <i>C x</i> <i>y</i> <i>C</i> <i>y</i>


5 <sub>10</sub> 4 <sub>40</sub> 3 2 <sub>80</sub> 2 3 <sub>80</sub> 4 <sub>32</sub> 5


<i>x</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


     


0,25


0,25



TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ


<b>Tổ: Tốn – Tin</b>


<i>(Đề thi gồm có 3 trang)</i>


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1



<b>Năm học 2018 – 2019</b>
<b>Mơn thi: Tốn 11</b>


<b>Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)</b>





<b>I.</b> <i><b>PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm): Chọn phương án đúng cho mỗi câu sau đây.</b></i>


<b>Câu 1. Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>tan<i>x</i><sub>là:</sub>


<b>A. </b> <b> B. </b> \ ,


2 <i>k k</i>





 


 


 


 


 <b>Z</b> <b><sub> C. </sub></b>\

<i>k k</i>, <b>Z</b>

<b><sub>D.</sub></b>



\ ,


4 <i>k k</i>





 


 


 


 


 <b>Z</b>


<b>Câu 2. Giả sử cần chọn hoặc là một học sinh nam khối 12 hoặc là một học sinh nữ khối 11 để làm </b>


đại biểu trong hội đồng của một trường THPT. Hỏi có bao nhiêu cách chọn vị đại biểu này nếu
khối 12 có 81 học sinh nam và khối 11 có 72 học sinh nữ.


<b>A. 153</b> <b>B. 81</b> <b>C. 72</b> <b>D. 5832</b>


<b>câu 3. Tọa độ điểm </b><i>M</i>'<i> ảnh của điểm M( 1; 2) qua phép tịnh tiến theo véctơ v</i>

2; 1

là:


<i><b>A. M’(3; -3)</b></i> <i><b>B. M’(1; -3)</b></i> <i><b>C. M’(3; 1)</b></i> <i><b>D. M’( -3; 1)</b></i>


<b>Câu 4. Tất cả các nghiệm của phương trình </b>sin<i>x </i>1 là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A. </b> 2 ,
2


<i>x</i> <i>k</i>  <i>k</i><b>Z</b> <b>B. </b><i>x k k</i> , <b>Z</b> <b> C. </b> ,
2


<i>x</i> <i>k k</i> <b>Z</b> <b> D.</b>
2 ,


2


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i><b>Z</b>


<b>Câu 5. Công thức nào dưới đây đúng?</b>


<b>A. </b><i>Pn</i> <i>n</i> <b>B. </b>


<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>


<i>p</i> <i>C</i> <b>C. </b><i>Pn</i> <i>Ann</i> <b>D. </b>



1
2
<i>n</i>


<i>n n</i>


<i>P</i>  



<i><b>Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD và O là giao điểm của hai đường chéo AC với BD. Giao tuyến của </b></i>


<i>hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:</i>


<i><b>A. SO</b></i> <i><b>B. SA</b></i> <i><b>C. SB</b></i> <i><b>D. SC</b></i>


<b>Câu 7. Số các hạng tử trong khai triển của nhị thức niu tơn </b>

2<i>x </i>3

7là:


<b>A. 7</b> <b>B. 8</b> <b>C. 9</b> <b>D. 10</b>


<b>Câu 8. Tất cả các nghiệm của phương trình </b>cos 1


2
<i>x </i> là:


<b>A. </b> 2 ,


6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>  <b>B. </b> 2 ,
4


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> <b> C. </b> 2 ,
3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> <b> D.</b>
2


2,
3



<i>x</i>  <i>k k</i> 


<i><b>Câu 9. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng a và b trong không gian. </b></i>


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 10. Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất 4 lần. Số phần tử không gian mẫu của phép thử </b>


là:


<b>A. 4</b> <b>B. 8</b> <b>C. 16</b> <b>D. 32</b>


<b>Câu 11. Tất cả các nghiệm của phương trình </b>sin 3


2
<i>x </i> là:


<b>A. </b>


2


3 <sub>,</sub>


2
2
3


<i>x</i> <i>k</i>



<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 







  





 <b><sub>B. </sub></b>


3


arcsin 2


2 <sub>,</sub>



3
arcsin 2


2


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>




 




 







   





<b><sub> C. </sub></b>



2


6 <sub>,</sub>


5
2
6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 







  






<b><sub> D. Vơ </sub></b>


nghiệm


<i><b>Câu 12. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điển các cạch SA, SB. Đường thẳng MN </b></i>


song song với đường thẳng nào dưới đây:


<i><b>A. AC</b></i> <i><b>B. SC</b></i> <i><b>C. BC</b></i> <i><b>D. AB.</b></i>


<b>Câu 13. Tất cả các nghiệm của phương trình </b>sin<i>x</i>cos<i>x</i> 2là:


<b>A. </b> 2 ,


4


<i>x</i> <i>k</i>  <i>k</i>  <b>B. </b> 3 2 ,
4


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> <b> C. </b> 2 ,
4


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>  <b>D. Vô nghiệm</b>


<b>Câu 14. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Xác suất để mặt 4 chấm xuất hiện là:</b>


<b>A. </b>1



2 <b>B. </b>


1


4 <b>C. </b>


1


3 <b>D. </b>


1
6


<b>Câu 15. Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là dãy số hữa hạn:</b>


<b>A. 2, 4, 6, 8, 10.</b> <b>B. 3, 5, 7, 9, 11,...</b> <b>C. -5, -2, 1, 4, 7, 10,…</b> <b>D. 2, 4, 8, 16, 32,…</b>


<b>Câu 16. Cho tập </b><i>A </i>

1, 2,3, 4,5,6,7

<sub> số có 3 chữ số khác nhau được hình thành từ tập A là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 17. Tập xác định của hàm số </b> 1 cos


1 sin
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 là:



<b>A. </b> <b>B. </b>\

<i>k k</i>, 

<b> C. </b> \ ,


2 <i>k k</i>





 


 


 


 


  <b> D.</b>


\ 2 ,


2 <i>k</i> <i>k</i>





 


 


 



 


 


<b>Câu 18. Cho dãy số </b>

 

<i>un</i> có số hạng tổng quát


*
2<i>n</i> 2 3,
<i>n</i>


<i>u</i>   <i>n</i> <i>n</i>  . Năm số hạng đầu của dãy số


 

<i>un</i> là:


<b>A. </b>3,3,6,9,12 <b><sub>B. </sub></b>3,3,6,10,15 <b><sub>C. </sub></b>3,3,6,11,25 <b><sub>D. </sub></b>3,3,6,12, 27


<b>Câu 19. Ảnh của đường thẳng </b>: 2<i>x y</i>  3 0<sub>qua phép tịnh tiến theo véctơ </sub><i>v</i>

<sub></sub>

2; 1

<sub></sub>

là đường


thẳng ' có phương trình là:


<b>A. </b>2<i>x y</i>  2 0 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i> 3 0 <b>C. </b>2<i>x y</i>  8 0 <b>D. </b>2<i>x y</i>  6 0


<b>Câu 20. Tập tất cả các nghiệm của phương trình </b>cos 1


2
<i>x </i> là:
<b> A. </b> 2 ,


3



<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>  <b>B. </b> 2 ,


6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> 


<b> C. </b> 2 2 ,
3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>  <b> D. </b> 5 2 ,


6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> 


<b>Câu 21. Tất cả các nghiệm của phương trình </b><sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>3cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 0</sub>


   là;


<b>A. </b><i>x k</i> 2 , <i>k</i>  <b><sub> B. </sub></b> 2 ,
arccos 2 2
<i>x k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>












 <sub></sub> <sub></sub>




<b><sub> C. </sub></b><i>x k k</i> ,  <b><sub> D.</sub></b>
,


arccos 2 2
<i>x k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>












 <sub></sub> <sub></sub>






<b>Câu 22. Một tổ có 6 bạn nam và 7 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 bạn trong tổ để phân công </b>


trực nhật?


<b>A. 50</b> <b>B. 525</b> <b>C. 715</b> <b> D. 17160</b>


<i><b>Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng. Lấy M, N lần lượt thuộc các đoạn </b></i>


<i>thẳng SA, SB sao cho </i> 2


3


<i>SM</i> <i>SN</i>


<i>SA</i> <i>SB</i>  . Khẳng định nào sau đây đúng:


<b>A. </b><i>MN CD</i> <b>B. </b><i>MN</i>

<i>SAD</i>

<b>C. </b><i>MN AD</i> D. <i>MN</i>

<i>SBC</i>



<b>Câu 24. Gọi M là tập hợp tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. </b>


Lấy ngẫu nhiên 3 số từ tập M. Xác suất để 3 số được lấy là 3 số chẵn:


<b>A. </b>1



2 <b>B. </b>


29


1428 <b>C. </b>


29


238 <b>D. </b>


87
119


<b>Câu 25. Tập tất cả các nghiệm của phương trình </b><sub>sin 2</sub>2 <sub>2cos</sub>2 3 <sub>0</sub>


4


<i>x</i> <i>x</i>  là:


<b>A. </b> 2 ,


6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>  <b>B. </b> ,
6


<i>x</i>  <i>k k</i>  <b> C. </b> 2 ,
3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>  <b> D. </b> ,


3


<i>x</i>  <i>k k</i>  


<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5.0 điểm).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

a) cos 3
2


<i>x </i> b) <sub>2sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>3sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>


   c) 5 cos 2 2cos


3 2 tan
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>







<i><b>Câu 27 (1.5 điểm)</b></i>


a) Một hộp đựng 6 viên bi trắng và 8 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 5 viên bi từ hộp. Tính
xác suất để 5 viên bi được lấy có đủ cả 2 màu.


b) Tìm hệ số của số hạng chứa 6



<i>x</i> trong khai triển nhị thức


6
2 1


<i>2x</i>
<i>x</i>


 




 


  .


<i><b>Câu 28 (1.5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M là điểm nằm </b></i>


<i>trong mặt phẳng (SCD).</i>


<i>a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).</i>


<i>b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (ABM).</i>


<b>………Hết………</b>


Họ và tên thí sinh:………. SBD:………
Chữ kí giám thị 1:……….. Chữ kí giám thị 2:……….



<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ</b>
<b>Tổ: Tốn – Tin</b>


<i>( Đề thi gồm có 3 trang)</i>


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1


<b>Năm học 2018 – 2019</b>
<b>Mơn thi: Tốn 11</b>


<i><b>Thời gian: 90 phút ( khơng kể thời gian phát đề)</b></i>





<b>I.</b> <i><b>PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm): Chọn phương án đúng cho mỗi câu sau đây.</b></i>


<b>Câu 1. Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là dãy số vô hạn.</b>


<b>A. 2, 4, 6, 8, 10.</b> <b>B. 3, 5, 7, 9, 11.</b> <b>C. -5, -2, 1, 4, 7, 10,… D. 2, 4, 8, 16, 32. </b>


<b>Câu 2. Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để số mặt xuất hiện trong 2 lần </b>


gieo như nhau là:


<b>A. </b>1


2 <b>B. </b>


1



4 <b>C. </b>


1


3 <b>D. </b>


3
4


<b>Câu 3. Tất cả các nghiệm của phương trình </b>sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2 là:


<b>A. </b> 2 ,


4


<i>x</i> <i>k</i>  <i>k</i>  <b>B. </b> 3 2 ,
4


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> <b> C. </b> 3 2 ,
4


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>  <b>D. Vơ nghiệm</b>


<i><b>Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điển các cạch SA, SC. Đường thẳng MN</b></i>


song song với đường thẳng nào dưới đây:


<i><b>A. AC</b></i> <i><b>B. SC</b></i> <i><b>C. BC</b></i> <i><b>D. AB.</b></i>



<b>Câu 5. Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>cot<i>x</i><sub> là:</sub>


<b>A. </b> <b>B. </b> \ ,


2 <i>k k</i>





 


 


 


 


 <b>Z</b> <b> C. </b>\

<i>k k</i>, <b>Z</b>

<b> D.</b>




\ <i>k</i>2 , <i>k</i>


 <b>Z</b>


<b>Câu 6. Giả sử cần chọn hoặc là một học sinh nam khối 12 hoặc là một học sinh nữ khối 11 để làm </b>


đại biểu trong hội đồng của một trường THPT. Hỏi có bao nhiêu cách chọn vị đại biểu này nếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A. 153</b> <b>B. 4392</b> <b>C. 72</b> <b>D. 133</b>



<i><b>Câu 7. Tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm M( 1; -2) qua phép tịnh tiến theo véctơ </b>v</i>

2; 1

là:


<i><b>A. M’(3; -3)</b></i> <i><b>B. M’(1; -3)</b></i> <i><b>C. M’(3; 1)</b></i> <i><b>D. M’( -3; 1)</b></i>


<b>Câu 8. Tất cả các nghiệm của phương trình </b>cos<i>x </i>1 là:


<b>A. </b> 2 ,


2


<i>x</i> <i>k</i>  <i>k</i><b>Z</b> <b>B. </b><i>x</i>  <i>k</i>2 , <i>k</i><b>Z<sub> C. </sub></b><i>x k</i> 2 , <i>k</i><b>Z</b> <b><sub> D. </sub></b> ,
2


<i>x</i> <i>k k</i> <b>Z</b>


<i><b>Câu 9. Cho n là số nguyên dương. P, A, C kí hiệu là hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Cơng thức nào </b></i>


dưới đây đúng?


<b>A. </b>
!
<i>k</i>
<i>k</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>k</i>


 <b>B. </b><i>pn</i> <i>Cnn</i> <b>C. </b>



<i>k</i>
<i>k</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>k</i>


 <b>D. </b>

1



2
<i>n</i>


<i>n n</i>


<i>P</i>  


<i><b>Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD và O là giao điểm của hai đường chéo AC với BD, I là giao điểm</b></i>


<i>của AD và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là:</i>


<i><b>A. SO</b></i> <i><b>B. SA</b></i> <i><b>C. SI</b></i> <i><b>D. SC</b></i>


<b>Câu 11. Số các hạng tử trong khai triển của nhị thức niu tơn </b>

2<i>x </i> 3

9là:


<b>A. 7</b> <b>B. 8</b> <b>C. 9</b> <b>D. 10</b>


<b>Câu 12. Tất cả các nghiệm của phương trình </b>cos 3


2


<i>x </i> là:


<b>A. </b> 5 2 ,


6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>  <b>B. </b> 2 ,
6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> <b> C. </b> 2 ,
3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> <b> D.</b>
2


2,
3


<i>x</i>  <i>k k</i> 


<i><b>Câu 13. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng </b></i>

 

 <sub> và </sub>

<sub> </sub>

 <sub> trong không gian. </sub>


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 14. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Số phần tử không gian mẫu của phép thử</b>


là:


<b>A. 6</b> <b>B. 18</b> <b>C. 36</b> <b>D. 216</b>



<b>Câu 15. Tất cả các nghiệm của phương trình </b>cos 3


2
<i>x </i> <sub> là:</sub>


<b>A. </b>
2
3 <sub>,</sub>
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 



  

 <b>B. </b>
3
arccos 2
2 <sub>,</sub>
3
arccos 2


2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>



 



  



<b> C. </b>


2
6 <sub>,</sub>
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 




  



<b> D. Vô </b>


nghiệm


<b>Câu 16. Tập tất cả các nghiệm của phương trình </b> 2


sin <i>x</i> 3sin<i>x</i> 2 0 là;


<b>A. </b> ,


2


<i>x</i> <i>k k</i>   <b> B. </b>


2


arcsin 2 2 ,


arcsin 2 2
<i>x k</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>



 



  

   


<b> C. </b> 2 ,
2


<i>x</i> <i>k</i>  <i>k</i> <b> D. Vơ </b>


nghiệm


<b>Câu 17. Một tổ gồm có 8 bạn nam và 7 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 bạn trong tổ để phân </b>


công trực nhật?


<b>A. 105</b> <b>B. 1365</b> <b>C. 2450</b> <b>D. 32760</b>


<b>Câu 18. Ảnh của đường thẳng </b>: 2<i>x y</i>  3 0qua phép tịnh tiến theo véctơ <i>v</i>

<sub></sub>

2;1

<sub></sub>

là đường thẳng


'


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. </b>2<i>x y</i>  6 0 <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>2<i>y</i>0 <b><sub>C. </sub></b>2<i>x y</i> 0 <b><sub>D. </sub></b>2<i>x y</i>  6 0


<b>Câu 19. Tập tất cả các nghiệm của phương trình </b>sin 1



2
<i>x </i> <sub> là:</sub>


<b> A. </b>
2
3 <sub>,</sub>
2
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 



  

 <b><sub>B. </sub></b>
2
6 <sub>,</sub>
5
2
6


<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 



  

<sub> </sub>


<b> C. </b> 2 ,
3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>  <b> D. </b> 2 ,


6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> 


<b>Câu 20. Cho tập </b><i>A </i>

1, 2,3, 4,5, 6,7,8

<sub> có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau được hình thành từ </sub>


tập A ?


<b> A. 336</b> <b>B. 56</b> <b>C. 210</b> <b>D. 180</b>



<b>Câu 21. Tập xác định của hàm số </b> 1 sin


1 cos
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 là:


<b>A. </b><i>D </i> <b> B. </b>\

<i>k</i>2 , <i>k</i>

<b><sub> C. </sub></b> \ ,


2 <i>k k</i>




 
 
 
 


  <b><sub> D. </sub></b>\

<sub></sub>

<i>k</i>2 , <i>k</i>

<sub></sub>



<b>Câu 22. Cho dãy số </b>

 

<i>un</i> có số hạng tổng quát


*
3<i>n</i> 5 3,
<i>n</i>



<i>u</i>   <i>n</i> <i>n</i>  . Năm số hạng đầu của dãy số


 

<i>un</i> là:


<b>A. </b>1,2,15,64, 215 <b><sub>B. </sub></b>1, 2,15,64, 221 <b><sub>C. </sub></b>1, 2,15,64, 245 <b><sub>D. </sub></b>1, 2,15,64, 231


<i><b>Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng. Lấy M, N lần lượt thuộc các đoạn </b></i>


<i>thẳng SA, SB sao cho </i> 2


3


<i>SM</i> <i>SN</i>


<i>SA</i> <i>SB</i>  . Khẳng định nào sau đây đúng:


<b>A. </b><i>MN BC</i> <b><sub>B. </sub></b><i>MN</i>

<sub></sub>

<i>SCD</i>

<sub></sub>

<sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b><i>MN AD</i> <sub>D. </sub><i>MN</i>

<sub></sub>

<i>SAD</i>

<sub></sub>



<b>Câu 24. Gọi M là tập hợp tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. </b>


Lấy ngẫu nhiên 3 số từ tập M. Xác suất để 3 số lấy ra là 3 số lẻ:


<b>A. </b>1003


5434 <b>B. </b>
4
7 <b>C. </b>
29
238 <b>D. </b>


895
4563


<b>Câu 25. Tập tất cả các nghiệm của phương trình </b><sub>sin 2</sub>2 <sub>2sin</sub>2 3 <sub>0</sub>


4


<i>x</i> <i>x</i>  là:


<b>A. </b> 2 ,


6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>  <b>B. </b> ,
6


<i>x</i>  <i>k k</i>  <b> C. </b> 2 ,
3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>  <b> D. </b> ,
3


<i>x</i>  <i>k k</i>  


<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5.0 điểm).</b></i>


<i><b>Câu 26 (2.0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau.</b></i>


a) sin 2
2



<i>x </i> b) 2


2 cos <i>x</i> 3cos<i>x</i> 1 0 c) 5 cos 2 2sin
3 2cot
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




<i><b>Câu 27 (1.5 điểm)</b></i>


a) Một tổ gồm có 7 bạn nam và 8 bạn nữ. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 4 bạn. Tính xác suất để 4 bạn
được lấy có cả nam và nữ.


b) Tìm hệ số của số hạng chứa <i><sub>x</sub></i>6<sub> trong khai triển nhị thức </sub>


9
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 
  .


<i><b>Câu 28 (1.5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm nằm </b></i>



<i>trong mặt phẳng (SCD).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (ABM).</i>


<b>………Hết………</b>


<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>



<b>Mã đề 1101</b>


I. TRẮC NGHIỆM


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13


Đ.án B A C A C A B C C C D D A


Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25


Đ.án D A C D C A C A C A C B


II. TỰ LUẬN


Câu Đáp án Thang


điểm


1
a


3



cos cos cos


2 6


<i>x</i>  <i>x</i>  0.25


2 ,
6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>  0.25


b


2


sin 1


2sin 3sin 1 0 <sub>1</sub>


sin
2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






   


 




0.25


2
2


2 ,


6
5


2
6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>













 






   





  





 0.25


c


Đk cos 0 2 ,


3



3 2 tan 0 <sub>tan</sub>


2


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i><sub>x acr</sub></i> <i><sub>k</sub></i>








 





 


 


 


   



 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


  






Pt <sub>5 cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>2cos</sub><i><sub>x</sub></i>

<sub>3 2 tan</sub><i><sub>x</sub></i>

<sub>5 cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>6cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4sin</sub><i><sub>x</sub></i>


         


2

2


2 2


cos <i>x</i> 6cos<i>x</i> 9 sin <i>x</i> 4sin<i>x</i> 4 cos<i>x</i> 3 sin<i>x</i> 2


          cos sin 5


cos sin 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 





  <sub></sub> <sub></sub>



2


2


2 cos 1 cos 2 ,


4 4 2 <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x k</i>





 





 



    <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  




   





</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Đối chiếu ĐK suy ra tập nghiệm pt là <i>x k</i> 2 , <i>k</i> 


2.
a


Số phần tử của không gian mẫu là

 

5


14 2002


<i>C</i>


   0.25


<i>Gọi A là biến cố lấy ra 5 viên bi có đủ cả 2 màu, khi đó biến cố A</i> lấy ra 5 viên bi


cùng màu nên

 

5 5


8 6 62



<i>n A</i> <i>C</i> <i>C</i> 


0.25


Xác suất cần tìm là

 

1

 

1 62 970
2002 1001


<i>P A</i>   <i>P A</i>    0.25


Áp dụng công thức tổng quát ta có

<sub></sub>

2

<sub></sub>

6 6

12 3


6 6


1


2 2 . 1 .


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 



 


 


0.25


Theo bài ra 12 3 <i>k</i> 6 <i>k</i> 2 0.25


Vậy hệ số của số hạng chứa <i><sub>x</sub></i>6<sub> là </sub> 2 4

<sub></sub>

<sub></sub>

2
6.2 . 1 240


<i>C</i>   0.25


3.


S


N
M


A D


O


B C


a


Ta có <i>S</i>

<i>SAC</i>

 

 <i>SBD</i>

<sub> (1)</sub> 0.25


Gọi <i>O</i><i>AC</i><i>BD</i> suy ra



 



<i>O AC</i> <i>SAC</i>


<i>O</i> <i>SAC</i> <i>SBD</i>


<i>O BD</i> <i>SBD</i>


  




  




 





(2) 0.25
Từ (1) và (2) suy ra <i>SO</i>

<i>SAC</i>

 

 <i>SBD</i>

0.25


b


<i> Chọn mp(SCD) chứa đường thẳng SD. Ta có M</i>

<i>ABM</i>

 

 <i>SCD</i>

<sub> (1)</sub> 0.25


Do <i>AB CD</i> <i><sub> suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (ABM) và (SCD) là đường thẳng</sub></i>


<i>d đi qua M song song với CD trong mp(SCD)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Mã đề 1102</b>


I. TRẮC NGHIỆM


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13


Đ.án C A B A C D A C A C D A B


Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25


Đ.án D D C B C B A D B B A D


II. TỰ LUẬN


Câu Đáp án Thang


điểm


1
a


2


sin sin sin



2 4


<i>x</i>  <i>x</i>  0.25


2


4 <sub>,</sub>


3
2
4


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 








  





 0.25


b


2


cos 1


2cos 3cos 1 0 <sub>1</sub>


cos
2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





   



 




0.25


2


,
2
3
<i>x k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>











 


  





0.25


c


Đk sin 0 3 ,


cot


3 2cot 0


2
<i>x k</i>


<i>x</i>


<i>k</i>


<i>x acr</i> <i>k</i>


<i>x</i>











 


 


   


  


 


   


 






Pt <sub>5 cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>2cos</sub><i><sub>x</sub></i>

<sub>3 2 tan</sub><i><sub>x</sub></i>

<sub>5</sub>

<sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i>

<sub>2sin</sub><i><sub>x</sub></i>

<sub>3 2cot</sub><i><sub>x</sub></i>



         


2 2


5 cos <i>x</i>sin <i>x</i>6sin<i>x</i>4cos<i>x</i>


0.25



2

2


2 2


sin <i>x</i> 6sin<i>x</i> 9 cos <i>x</i> 4cos<i>x</i> 4 sin<i>x</i> 3 cos<i>x</i> 2


          sin cos 5


sin cos 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  <sub></sub> <sub></sub>


 0.25


2
2


2 cos 1 cos 2 ,


4 4 2 <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>k</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x k</i>





 





 


    <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  




    <sub></sub>




 0.25


Đối chiếu ĐK suy ra tập nghiệm pt là 2 ,
2



<i>x</i> <i>k</i>  <i>k</i>  o.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2.
a


<i>Gọi A là biến cố lấy ra 4 bạn có cả nam và nữ, khi đó biến cố A</i> lấy ra 4 bạn cùng


giới nên

 

4 4


8 7 105


<i>n A</i> <i>C</i> <i>C</i> 


0.25


Xác suất cần tìm là

 

1

 

1 105 12
1365 13


<i>P A</i>   <i>P A</i>    0.25


b Áp dụng công thức tổng quát ta có

 


9


2 18 3


9 9


2


. 2 .


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>C x</i> <i>C</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 


 


0.25


Theo bài ra 18 3 <i>k</i>  6 <i>k</i>4 0.25


Vậy hệ số của số hạng chứa <i><sub>x</sub></i>6<sub> là </sub> 4

<sub></sub>

<sub></sub>

4


9. 2 2016


<i>C</i>   0.25


3.



S


N
M


A D


O


B C


a


Ta có <i>S</i>

<i>SAC</i>

 

 <i>SBD</i>

(1) 0.25


Gọi <i>O</i><i>AC</i><i>BD</i> suy ra



 



<i>O AC</i> <i>SAC</i>


<i>O</i> <i>SAC</i> <i>SBD</i>


<i>O BD</i> <i>SBD</i>


  




  





 





(2) 0.25
Từ (1) và (2) suy ra <i>SO</i>

<i>SAC</i>

 

 <i>SBD</i>

0.25


b


<i> Chọn mp(SCD) chứa đường thẳng SD. Ta có M</i>

<i>ABM</i>

 

 <i>SCD</i>

<sub> (1)</sub> 0.25


Do <i>AB CD</i> <i><sub> suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (ABM) và (SCD) là đường thẳng</sub></i>


<i>d đi qua M song song với CD trong mp(SCD)</i>


0.25
Gọi <i>N</i>  <i>d</i> <i>SD</i> suy ra <i>N</i> <i>SD</i>

<i>ABM</i>

0.25


Các đồng chí chấm theo thang điểm đáp án. Học sinh ko vẽ đề ko chấm bài hình.
Học sinh làm phương pháp khác đúng cho điểm tối đa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI


<b>TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG - ĐỐNG ĐA</b>


<b>___________________________________________________</b>



<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019</b>
<b>MƠN: TỐN – LỚP 11</b>


<i>(Thời gian làm bài 90 phút)</i>


________________________________


<i>Họ và tên </i>...<i> Phòng thi </i>...
<i>Lớp </i>...<i> Số thứ tự </i>...
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)</b>


<i>(Thời gian làm bài 63 phút)</i>


<b> </b>
<b>ĐIỂM</b>


<i>(Số câu đúng ... /</i>
<i>...</i>)


<b> BÀI LÀM </b>



<i> Số thứ tự câu trả lời trong bảng dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. </i>


<i> Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.</i>


<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i><sub>, cho 2 điểm </sub><i>A</i>1; 6 ,  <i>B</i>1;4. Gọi <i>C D</i>, lần lượt là ảnh của <i>A B</i>, qua phép tịnh tiến
theo vectơ <i>v</i>5;1. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng?



<b>A.</b> <i>ABDC</i> là hình thoi <b><sub>B.</sub></b> <i>ABCD</i><b> là hình bình hành C.</b> <i>ABDC</i><b><sub> là hình chữ nhật D.</sub></b> <i>A B C D</i>, , , <sub> thẳng hàng </sub>
<b>Câu 2: Một đa giác đều có số đường chéo gấp đơi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?</b>


<b>A. 6</b> <b>B. 7</b> <b>C. 5</b> <b>D. 8</b>


<b>Câu 3: Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có </b><i>n</i><sub> học sinh. Số </sub><i>n</i><sub> là nghiệm của phương trình nào sau đây?</sub>


<b>A.</b><i>n n</i> 1 <i>n</i> 2240 <b><sub>B.</sub></b><i>n n</i> 1 <i>n</i> 2360 <b>C.</b><i>n n</i> 1 <i>n</i> 2120 <b><sub>D.</sub></b><i>n n</i> 1 <i>n</i> 2720
<b>Câu 4: Số hạng không phụ thuộc vào </b><i>x</i><sub> trong khai triển </sub>

<i><sub>x</sub></i>2 2

18


<i>x</i>


 là:
<b>A.</b> 13 13


18
<i>2 C</i>


 <b><sub>B.</sub></b><i>2 C</i>12 12<sub>18</sub> <b>C.</b><i>2 C</i>12 6<sub>18</sub> <b><sub>D.</sub></b><i>2 C</i>13 13<sub>18</sub>


<b>Câu 5: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. , có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i> và <i>I</i> là điểm thuộc
miền trong của tam giác <i>SAD</i>. Thiết diện của hình chóp <i>S ABCD</i>. khi cắt bởi mặt phẳng <i>IMC</i><sub> là:</sub>


<b>A. Tam giác</b> <b>B. Hình thang</b> <b>C. Ngũ giác</b> <b>D. Hình bình hành</b>


<b>Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác </b><i>ABC A B C</i>. ' ' '. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>A B</i>' ' và đường thẳng <i>d</i> là giao tuyến của hai
mặt phẳng <i>CMC</i>'<sub> và </sub><i>ABB A</i>' '<sub>. Khẳng định nào sau đây sai?</sub>


<b>A.</b><i>d</i><i>CC M</i>'  <b><sub>B.</sub></b> <i>B C</i>' <i>d</i> <b>C.</b><i>B C</i>' / /<i>AMC</i>' <b><sub>D.</sub></b><i>d</i>/ /<i>ACC</i>'


<b>Câu 7: Hệ số của số hạng chứa </b><i><sub>x</sub></i>7<sub> trong khai triển </sub>

<sub>2</sub> 3

10


4


<i>x </i> là:


<b>A.</b> 3


10


<i>54C</i> <b><sub>B.</sub></b> 3


10
<i>27C</i>


 <b>C.</b><i>144C</i><sub>10</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><i>54C</i><sub>10</sub>7


<b>Câu 8: Cho tam giác </b><i>ABC</i> đều tâm <i>O</i>. Có bao nhiêu phép quay tâm <i>O</i> góc , 02 biến <i>ABC</i> thành chính nó?


<b>A. 2 </b> <b>B. 3</b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 9: Có 5 cuốn sách Văn khác nhau và 7 cuốn sách Tốn khác nhau. Có bao nhiêu cách xếp các cuốn sách lên một kệ dài</b>
của giá sách sao cho các cuốn sách Văn phải xếp cạnh nhau?


<b>A.</b>7.5!.7! <b>B.</b>12! <b>C.</b>2.5!.7! <b>D.</b>5!.8!


<b>Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i><sub>, cho đường thẳng </sub><i>d x y</i>:   2 0 . Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên
<b>MÃ ĐỀ 001</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

tiếp phép đối xứng tâm <i>O</i><sub> và phép tịnh tiến theo vectơ </sub><i>v</i>3;2<sub> biến đường thẳng </sub><i>d</i><sub> thành đường thẳng nào cho</sub>



dưới đây?


<b>A.</b><i>x y</i> 2 0 <b><sub>B.</sub></b> <i>x y</i>  3 0 <b><sub>C.</sub></b>3<i>x</i>3<i>y</i> 2 0 <b><sub>D.</sub></b> <i>x y</i>  7 0


<b>Câu 11: Có 40 thí sinh, trong đó có A và B, được xếp vào một phịng thi có 20 bàn, mỗi bàn có đủ chỗ cho hai thí sinh.</b>
Tính xác suất để hai thí sinh A và B cùng ngồi trên cùng một bàn.


<b>A.</b><sub>390</sub>323 <b><sub>B.</sub></b><sub>780</sub>323 <b>C.</b><sub>78</sub>1 <b><sub>D.</sub></b><sub>39</sub>1


<b>Câu 12: Gieo một súc sắc cân đối và đồng chất liên tiếp hai lần. Xác suất để hiệu số chấm xuất hiện trong hai lần gieo là số chia</b>
hết cho 3 là:


<b>A.</b>1<sub>4</sub> <b><sub>B.</sub></b>11<sub>36</sub> <b>C.</b><sub>18</sub>5 <b><sub>D.</sub></b>1<sub>3</sub>


<b>Câu 13: Trong măt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i><sub>, cho đường thẳng </sub><i>d</i>: 2<i>x y</i>  3 0 <sub> và số thực </sub><i>k </i>1<sub>. Phép vị tự tâm </sub><i>I</i>4; 5  tỉ số <i>k</i>
biến <i>d</i> thành đường thẳng nào cho dưới đây?


<b>A.</b> 2<i>x y</i> 4 0 <b><sub>B.</sub></b> 2<i>x y</i>  3 0 <b><sub>C.</sub></b> 2<i>x y</i>  5 0 <b><sub>D.</sub></b> 2<i>x y</i>  3 0
<b>Câu 14: Phương trình nào cho dưới đây tương đương với phương trình </b><sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>


   ?


<b>A.</b>cos 2<i>x </i>1 <b><sub>B.</sub></b>cos 2<i>x </i>1 <b>C.</b><sub>2cos</sub>2<i><sub>x  </sub></i><sub>1 0</sub>


<b>D.</b>(sin<i>x</i> cos )<i>x</i>21
<b>Câu 15: Nghiệm của phương trình </b> 3tan

1 0


3



<i>x</i>   <sub> trên khoảng </sub>0; là:
<b>A.</b><i>x</i><sub>6</sub>


<b>B.</b> <i>x</i>6 <b>C. Đáp án khác</b> <b>D.</b> <i>x</i>56


<b>Câu 16: Cho bốn điểm </b><i>A B C D</i>, , , <sub> không cùng nằm trên một mặt phẳng. Gọi </sub><i>M N</i>, <sub> lần lượt là trung điểm của </sub><i>AD AC</i>, <sub>,</sub>
trên cạnh <i>BC</i> lấy điểm <i>K</i> sao cho <i>3KB CK</i> . Gọi <i>I</i> là giao điểm của <i>BD</i> với mp<i>MNK</i><sub>. Khẳng định nào sau đây</sub>
đúng?


<b>A.</b><i>KI</i> song song với <i>AM</i> <b><sub>B.</sub></b> <i>MN</i>2<i>IK</i> <b>C.</b><i>MI</i> song song với <i>KN</i> <b><sub>D.</sub></b> <i>DI</i> 2<i>BI</i>


<b>Câu 17: Một hộp có 90 bóng đèn loại I và 10 bóng loại II. Chọn ngẫu nhiên 2 bóng trong hộp để kiểm tra chất lượng. Xác</b>
suất để chọn được ít nhất 1 bóng loại I là:


<b>A.</b><sub>990</sub>821 <b><sub>B.</sub></b><sub>110</sub>89 <b>C.</b>109<sub>110</sub> <b><sub>D. Đáp án khác</sub></b>


<b>Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i><sub>, phép vị tự tâm </sub><i>I</i>2;3<sub> tỉ số </sub><i>k </i>3 biến điểm <i>M </i> 3;2<sub> thành </sub><i>M</i>' có tọa độ là:


<b>A.</b>13;0 <b><sub>B.</sub></b>17;6 <b><sub>C.</sub></b>17;0 <b><sub>D.</sub></b>13;6


<b> Câu</b>
<b>19: </b>


Phương trình sin<i>x</i> 3cos<i>x</i>1 có tập nghiệm <i>k</i>2 , <i>k</i>2 ; <i>k</i>  , với  ,    ; . Khi đó  . bằng:


<b>A.</b><sub>6</sub>2 <b><sub>B.</sub></b><sub>18</sub>2 <b>C.</b> 2


2



 <b><sub>D.</sub></b> 2


12



<b>Câu 20: Cho </b> 2 3 2019 2019


2019 2019 2019


4 8 ... 2


<i>S</i> <i>C</i>  <i>C</i>   <i>C</i> . Giá trị của <i>S</i> là:


<b>A.</b>4040 <b><sub>B.</sub></b>2017 <b>C.</b>4036 <b><sub>D.</sub></b>4038


<b>Câu 21: Tìm tổng các nghiệm của phương trình </b> 3cos<i>x</i> sin 2<i>x</i>0 trên khoảng 0; là:


<b>A.</b> <b><sub>B.</sub></b>3


2 <b>C.</b>2 <b>D.</b>0


<b>Câu 22: Số nghiệm của phương trình </b>2sin

1 0
4


<i>x</i>   <sub> trên đoạn </sub>0;<sub></sub> là:


<b>A. 0</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 23: Xét hàm số </b><i>y</i>sin<i>x</i>trên đoạn ;0. Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số đã cho?


<b>A. Hàm số đồng biến trên các khoảng </b>

;



2



  <sub> và </sub>

;0


2


<b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

;



2



  <sub> và nghịch biến trên khoảng </sub>

;0


2


<b>C. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

;



2



  <sub> và đồng biến trên khoảng </sub>

;0


2



<b>D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng </b>

;



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

sinh nữ?


<b>A. 80</b> <b>B. 126</b> <b>C. 60</b> <b>D. 120</b>


<b>Câu 25: Một hộp chứa 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10 và 20 quả cầu đen được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu</b>
nhiên 1 quả cầu từ trong hộp. Xác suất để chọn được quả cầu mầu đen hoặc ghi số chẵn là:


<b>A.</b>1<sub>6</sub> <b><sub>B.</sub></b>5<sub>6</sub> <b>C.</b>2<sub>3</sub> <b><sub>D. Đáp án khác</sub></b>


<b>Câu 26: Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>.sin 2<i>x</i>. Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?


<b>A. Hàm số đã cho có tập xác định là </b>\ 0  <b>B. Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng</b>
<b>C. Đồ thị hàm số đã cho có trục xứng</b> <b>D. Hàm số có tập giá trị là </b>1;1


<b>Câu 27: Gọi </b><i>m</i><sub> giá trị nhỏ nhất của hàm số </sub><i>y</i> 3 2 cos<i>x</i> 2sin<i>x</i>. Khi đó:


<b>A.</b><i>m </i>5 <b><sub>B.</sub></b><i>m  </i>3 2 <b>C.</b><i>m </i>1 <b><sub>D.</sub></b><i>m  </i>3 2


<b>Câu 28: Hai đường thẳng </b><i>a b</i>, <sub> nằm trong mp</sub>  . Hai đường thẳng <i>a b</i>', ' nằm trong mp  . Khẳng định nào sau đây
đúng?


<b>A. Nếu </b>  //  thì <i>a</i>//<i>a</i>' và <i>b</i>//<i>b</i>' <b>B. Nếu </b><i>a</i><i>b</i> và <i>a</i>//<i>a</i>', <i>b</i>//<i>b</i>' thì   // 
<b>C. Nếu </b><i>a</i><sub>//</sub><i><sub>b</sub></i><sub> và </sub><i><sub>a</sub></i><sub>'</sub><sub>//</sub><i><sub>b</sub></i><sub>'</sub><sub> thì </sub><sub> </sub><sub></sub> <sub>//</sub><sub> </sub><sub></sub> <b><sub>D. Nếu </sub></b><i>a</i><sub>//</sub><i><sub>a</sub></i><sub>'</sub><sub> và </sub><i><sub>b</sub></i><sub>//</sub><i><sub>b</sub></i><sub>'</sub><sub> thì </sub><sub> </sub><sub></sub> <sub>//</sub><sub> </sub><sub></sub>



<b>Câu 29: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i> <sub>1 sin</sub>cot<i>x</i>
<i>x</i>




 là:


<b>A.</b> \

, ;



2 <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>B.</sub></b> \

2 ;



2 <i>k</i> <i>k</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <b>C.</b> \

2 , ;



2 <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>D.</sub></b> \

;



2


<i>k</i> <i>k</i>



 


<b>Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i><sub> để phương trình </sub>6sin cos<i>x</i> <i>x m</i>

<sub></sub>

cos 2<i>x</i> 2

<sub></sub>

0<sub> có nghiệm?</sub>


<b>A. 5</b> <b>B. 11</b> <b>C. Vô số</b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 31: Cho hai đường thẳng chéo nhau </b><i>a</i><sub> và </sub><i>b</i>. Trên đường thẳng <i>a</i><sub> lấy hai điểm </sub><i>A B</i>, <sub> và trên đường thẳng </sub><i>b</i> lấy hai
điểm <i>C D</i>, <sub>. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng </sub><i>AD</i> và <i>BC</i>?


<b>A. Song song</b> <b><sub>B. Chéo nhau</sub></b> <b><sub>C. Song song hoặc cắt nhau D. Cắt nhau</sub></b>


<b>Câu 32: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ từ trong hộp và nhân hai số ghi trên hai thẻ</b>
với nhau. Xác suất để tích của hai số ghi trên hai thẻ là một số lẻ là:


<b>A.</b><sub>18</sub>3 <b><sub>B.</sub></b>1<sub>9</sub> <b>C.</b><sub>18</sub>5 <b><sub>D.</sub></b><sub>18</sub>7


<b>Câu 33: Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i><sub>, cho điểm </sub><i>A </i> 2018;2019. Phép quay tâm <i>O</i> góc quay <sub>90</sub>0<sub> biến điểm </sub><i><sub>A</sub></i><sub> thành điểm </sub><i><sub>A</sub></i><sub>'</sub><sub> có</sub>
tọa độ là:


<b>A.</b>2019;2018 <b><sub>B.</sub></b>2018;2019 <b>C.</b>2019; 2018  <b><sub>D.</sub></b>2019; 2018 


<b>Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i><sub>, cho 3 điểm </sub><i>I</i>4; 2 ,  <i>A</i>3;5 , <i>B</i>7; 5  và số thực <i>k </i>1. Phép vị tự tâm <i>I</i> tỷ số <i>k</i>


biến điểm <i>A</i> thành <i>B</i>. Khi đó giá trị của <i>k</i> là:
<b>A.</b><i>k </i>3<sub>7</sub>


<b>B.</b><i>k </i> 73 <b>C.</b>


3
7



<i>k </i>


<b>D.</b><i>k </i>73


<b>Câu 35: Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ số đầu tiên bằng 3</b>
là:


<b>A.</b> 4
6


<i>A</i> <b><sub>B.</sub></b><sub>4</sub>7 <b><sub>C.</sub></b><sub>7</sub>4 <b><sub>D.</sub></b>


4


<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI


<b>TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG - ĐỐNG ĐA</b>


<b>___________________________________________________</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019</b>
<b>MƠN: TỐN – LỚP 11</b>


<i>(Thời gian làm bài 90 phút)</i>


________________________________



<i>Họ và tên </i>...<i> Phòng thi </i>...
<i>Lớp </i>...<i> Số thứ tự </i>...
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)</b>


<i>(Thời gian làm bài 63 phút)</i>


<b> </b>
<b>ĐIỂM</b>


<i>(Số câu đúng ... /</i>
<i>...</i>)


<b> BÀI LÀM </b>



<i> Số thứ tự câu trả lời trong bảng dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. </i>


<i> Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.</i>


<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i><sub>, cho 2 điểm </sub><i>A</i>1; 6 ,  <i>B</i>1;4. Gọi <i>C D</i>, lần lượt là ảnh của <i>A B</i>, qua phép tịnh tiến
theo vectơ <i>v</i>5;1. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng?


<b>A.</b> <i>ABDC</i> là hình thoi <b><sub>B.</sub></b> <i>ABCD</i><b> là hình bình hành C.</b> <i>ABDC</i><b><sub> là hình chữ nhật D.</sub></b> <i>A B C D</i>, , , <sub> thẳng hàng </sub>
<b>Câu 2: Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?</b>


<b>A. 6</b> <b>B. 7</b> <b>C. 5</b> <b>D. 8</b>


<b>Câu 3: Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có </b><i>n</i><sub> học sinh. Số </sub><i>n</i><sub> là nghiệm của phương trình nào sau đây?</sub>



<b>A.</b><i>n n</i> 1 <i>n</i> 2240 <b><sub>B.</sub></b><i>n n</i> 1 <i>n</i> 2360 <b>C.</b><i>n n</i> 1 <i>n</i> 2120 <b><sub>D.</sub></b><i>n n</i> 1 <i>n</i> 2720
<b>Câu 4: Số hạng không phụ thuộc vào </b><i>x</i><sub> trong khai triển </sub>

<i><sub>x</sub></i>2 2

18


<i>x</i>


 là:
<b>A.</b> 13 13


18
<i>2 C</i>


 <b><sub>B.</sub></b><i>2 C</i>12 12<sub>18</sub> <b>C.</b><i>2 C</i>12 6<sub>18</sub> <b><sub>D.</sub></b><i>2 C</i>13 13<sub>18</sub>


<b>Câu 5: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. , có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i> và <i>I</i> là điểm thuộc
miền trong của tam giác <i>SAD</i>. Thiết diện của hình chóp <i>S ABCD</i>. khi cắt bởi mặt phẳng <i>IMC</i><sub> là:</sub>


<b>A. Tam giác</b> <b>B. Hình thang</b> <b>C. Ngũ giác</b> <b>D. Hình bình hành</b>


<b>Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác </b><i>ABC A B C</i>. ' ' '. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>A B</i>' ' và đường thẳng <i>d</i> là giao tuyến của hai
<b>MÃ ĐỀ 001</b>


1. ; / = ~ 6. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 21.


/
=
~


26. ; / = ~ 31. ; / = ~


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>A.</b><i>d</i><i>CC M</i>'  <b><sub>B.</sub></b> <i>B C</i>' <i>d</i> <b>C.</b><i>B C</i>' / /<i>AMC</i>' <b><sub>D.</sub></b><i>d</i>/ /<i>ACC</i>'


<b>Câu 7: Hệ số của số hạng chứa </b><i><sub>x</sub></i>7<sub> trong khai triển </sub>

<sub>2</sub> 3

10


4


<i>x </i> là:


<b>A.</b> 3


10


<i>54C</i> <b><sub>B.</sub></b> 3


10
<i>27C</i>


 <b>C.</b><i>144C</i><sub>10</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><i>54C</i><sub>10</sub>7


<b>Câu 8: Cho tam giác </b><i>ABC</i> đều tâm <i>O</i>. Có bao nhiêu phép quay tâm <i>O</i> góc , 02 biến <i>ABC</i> thành chính nó?


<b>A. 2 </b> <b>B. 3</b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 9: Có 5 cuốn sách Văn khác nhau và 7 cuốn sách Toán khác nhau. Có bao nhiêu cách xếp các cuốn sách lên một kệ dài</b>
của giá sách sao cho các cuốn sách Văn phải xếp cạnh nhau?


<b>A.</b>7.5!.7! <b>B.</b>12! <b>C.</b>2.5!.7! <b>D.</b>5!.8!


<b>Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i><sub>, cho đường thẳng </sub><i>d x y</i>:   2 0 . Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên
tiếp phép đối xứng tâm <i>O</i> và phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>3;2 biến đường thẳng <i>d</i> thành đường thẳng nào cho
dưới đây?



<b>A.</b><i>x y</i> 2 0 <b><sub>B.</sub></b> <i>x y</i>  3 0 <b>C.</b>3<i>x</i>3<i>y</i> 2 0 <b><sub>D.</sub></b> <i>x y</i>  7 0


<b>Câu 11: Có 40 thí sinh, trong đó có A và B, được xếp vào một phịng thi có 20 bàn, mỗi bàn có đủ chỗ cho hai thí sinh.</b>
Tính xác suất để hai thí sinh A và B cùng ngồi trên cùng một bàn.


<b>A.</b><sub>390</sub>323 <b><sub>B.</sub></b><sub>780</sub>323 <b>C.</b><sub>78</sub>1 <b><sub>D.</sub></b><sub>39</sub>1


<b>Câu 12: Gieo một súc sắc cân đối và đồng chất liên tiếp hai lần. Xác suất để hiệu số chấm xuất hiện trong hai lần gieo là số chia</b>
hết cho 3 là:


<b>A.</b>1<sub>4</sub> <b><sub>B.</sub></b>11<sub>36</sub> <b>C.</b><sub>18</sub>5 <b><sub>D.</sub></b>1<sub>3</sub>


<b>Câu 13: Trong măt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i><sub>, cho đường thẳng </sub><i>d</i>: 2<i>x y</i>  3 0 và số thực <i>k </i>1. Phép vị tự tâm <i>I</i>4; 5  tỉ số <i>k</i>
biến <i>d</i> thành đường thẳng nào cho dưới đây?


<b>A.</b> 2<i>x y</i> 4 0 <b><sub>B.</sub></b> 2<i>x y</i>  3 0 <b><sub>C.</sub></b> 2<i>x y</i>  5 0 <b><sub>D.</sub></b> 2<i>x y</i>  3 0
<b>Câu 14: Phương trình nào cho dưới đây tương đương với phương trình </b><sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>


   ?


<b>A.</b>cos 2<i>x </i>1 <b><sub>B.</sub></b>cos 2<i>x </i>1 <b>C.</b><sub>2cos</sub>2<i><sub>x  </sub></i><sub>1 0</sub>


<b>D.</b>(sin<i>x</i> cos )<i>x</i>21
<b>Câu 15: Nghiệm của phương trình </b> 3tan

1 0


3


<i>x</i>   trên khoảng 0; là:
<b>A.</b><i>x</i><sub>6</sub>



<b>B.</b> <i>x</i>6 <b>C. Đáp án khác</b> <b>D.</b> <i>x</i>56


<b>Câu 16: Cho bốn điểm </b><i>A B C D</i>, , , <sub> không cùng nằm trên một mặt phẳng. Gọi </sub><i>M N</i>, <sub> lần lượt là trung điểm của </sub><i>AD AC</i>, <sub>,</sub>
trên cạnh <i>BC</i><sub> lấy điểm </sub><i>K</i> sao cho <i>3KB CK</i> . Gọi <i>I</i> là giao điểm của <i>BD</i> với mp<i>MNK</i><sub>. Khẳng định nào sau đây</sub>
đúng?


<b>A.</b><i>KI</i> song song với <i>AM</i> <b><sub>B.</sub></b> <i>MN</i>2<i>IK</i> <b>C.</b><i>MI</i> song song với <i>KN</i> <b><sub>D.</sub></b> <i>DI</i> 2<i>BI</i>


<b>Câu 17: Một hộp có 90 bóng đèn loại I và 10 bóng loại II. Chọn ngẫu nhiên 2 bóng trong hộp để kiểm tra chất lượng. Xác</b>
suất để chọn được ít nhất 1 bóng loại I là:


<b>A.</b><sub>990</sub>821 <b><sub>B.</sub></b><sub>110</sub>89 <b>C.</b>109<sub>110</sub> <b><sub>D. Đáp án khác</sub></b>


<b>Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i><sub>, phép vị tự tâm </sub><i>I</i>2;3<sub> tỉ số </sub><i>k </i>3 biến điểm <i>M </i> 3;2<sub> thành </sub><i>M</i>' có tọa độ là:


<b>A.</b>13;0 <b><sub>B.</sub></b>17;6 <b>C.</b>17;0 <b><sub>D.</sub></b>13;6


<b> Câu</b>
<b>19: </b>


Phương trình sin<i>x</i> 3cos<i>x</i>1 có tập nghiệm <i>k</i>2 , <i>k</i>2 ; <i>k</i>  , với  ,    ; . Khi đó  . <sub> bằng:</sub>


<b>A.</b><sub>6</sub>2 <b><sub>B.</sub></b><sub>18</sub>2 <b>C.</b> 2


2


 <b><sub>D.</sub></b> 2


12





<b>Câu 20: Cho </b> 2 3 2019 2019


2019 2019 2019


4 8 ... 2


<i>S</i> <i>C</i>  <i>C</i>   <i>C</i> . Giá trị của <i>S</i> là:


<b>A.</b>4040 <b><sub>B.</sub></b>2017 <b>C.</b>4036 <b><sub>D.</sub></b>4038


<b>Câu 21: Tìm tổng các nghiệm của phương trình </b> 3cos<i>x</i> sin 2<i>x</i>0 trên khoảng 0; là:


<b>A.</b> <b><sub>B.</sub></b>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 22: Số nghiệm của phương trình </b>2sin

1 0
4


<i>x</i>   trên đoạn 0; là:


<b>A. 0</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 23: Xét hàm số </b><i>y</i>sin<i>x</i><sub>trên đoạn </sub>;0<sub></sub>. Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số đã cho?
<b>A. Hàm số đồng biến trên các khoảng </b>

;



2




  <sub> và </sub>

;0


2


<b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

;



2



  <sub> và nghịch biến trên khoảng </sub>

;0


2


<b>C. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

;



2



  và đồng biến trên khoảng

;0


2


<b>D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng </b>

;



2




  và

;0


2



<b>Câu 24: Có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 bạn sao cho trong đó ln có học sinh nam và học</b>
sinh nữ?


<b>A. 80</b> <b>B. 126</b> <b>C. 60</b> <b>D. 120</b>


<b>Câu 25: Một hộp chứa 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10 và 20 quả cầu đen được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu</b>
nhiên 1 quả cầu từ trong hộp. Xác suất để chọn được quả cầu mầu đen hoặc ghi số chẵn là:


<b>A.</b>1<sub>6</sub> <b><sub>B.</sub></b>5<sub>6</sub> <b>C.</b>2<sub>3</sub> <b><sub>D. Đáp án khác</sub></b>


<b>Câu 26: Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>.sin 2<i>x</i>. Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?


<b>A. Hàm số đã cho có tập xác định là </b>\ 0  <b>B. Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng</b>
<b>C. Đồ thị hàm số đã cho có trục xứng</b> <b>D. Hàm số có tập giá trị là </b>1;1


<b>Câu 27: Gọi </b><i>m</i><sub> giá trị nhỏ nhất của hàm số </sub><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub> <sub>2 cos</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>2sin</sub><i><sub>x</sub></i><sub>. Khi đó:</sub>


<b>A.</b><i>m </i>5 <b><sub>B.</sub></b><i>m  </i>3 2 <b>C.</b><i>m </i>1 <b><sub>D.</sub></b><i>m  </i>3 2


<b>Câu 28: Hai đường thẳng </b><i>a b</i>, <sub> nằm trong mp</sub>  . Hai đường thẳng <i>a b</i>', ' nằm trong mp  . Khẳng định nào sau đây
đúng?


<b>A. Nếu </b>  //  thì <i>a</i>//<i>a</i>' và <i>b</i>//<i>b</i>' <b>B. Nếu </b><i>a</i><i>b</i> và <i>a</i>//<i>a</i>', <i>b</i>//<i>b</i>' thì   // 
<b>C. Nếu </b><i>a</i><sub>//</sub><i>b</i> và <i>a</i>'//<i>b</i>' thì   //  <b>D. Nếu </b><i>a</i>//<i>a</i>' và <i>b</i>//<i>b</i>' thì   // 


<b>Câu 29: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i> <sub>1 sin</sub>cot<i>x</i>


<i>x</i>




 là:


<b>A.</b> \

, ;



2 <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>B.</sub></b> \

2 ;



2 <i>k</i> <i>k</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <b>C.</b> \

2 , ;



2 <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>D.</sub></b> \

;



2


<i>k</i> <i>k</i>



 


<b>Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i><sub> để phương trình </sub>6sin cos<i>x</i> <i>x m</i>

<sub></sub>

cos 2<i>x</i> 2

<sub></sub>

0 có nghiệm?


<b>A. 5</b> <b>B. 11</b> <b>C. Vơ số</b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 31: Cho hai đường thẳng chéo nhau </b><i>a</i><sub> và </sub><i>b</i>. Trên đường thẳng <i>a</i><sub> lấy hai điểm </sub><i>A B</i>, <sub> và trên đường thẳng </sub><i>b</i> lấy hai
điểm <i>C D</i>, <sub>. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng </sub><i><sub>AD</sub></i><sub> và </sub><i>BC</i>?


<b>A. Song song</b> <b><sub>B. Chéo nhau</sub></b> <b><sub>C. Song song hoặc cắt nhau D. Cắt nhau</sub></b>


<b>Câu 32: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ từ trong hộp và nhân hai số ghi trên hai thẻ</b>
với nhau. Xác suất để tích của hai số ghi trên hai thẻ là một số lẻ là:


<b>A.</b><sub>18</sub>3 <b><sub>B.</sub></b>1<sub>9</sub> <b>C.</b><sub>18</sub>5 <b><sub>D.</sub></b><sub>18</sub>7


<b>Câu 33: Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i><sub>, cho điểm </sub><i>A </i> 2018;2019<sub>. Phép quay tâm </sub><i>O</i> góc quay <sub>90</sub>0<sub> biến điểm </sub><i><sub>A</sub></i><sub> thành điểm </sub><i><sub>A</sub></i><sub>'</sub><sub> có</sub>
tọa độ là:


<b>A.</b>2019;2018 <b><sub>B.</sub></b>2018;2019 <b>C.</b>2019; 2018  <b><sub>D.</sub></b>2019; 2018 


<b>Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i><sub>, cho 3 điểm </sub><i>I</i>4; 2 ,  <i>A</i>3;5 , <i>B</i>7; 5  và số thực <i>k </i>1. Phép vị tự tâm <i>I</i> tỷ số <i>k</i>


biến điểm <i>A</i> thành <i>B</i>. Khi đó giá trị của <i>k</i> là:
<b>A.</b><i>k </i>3<sub>7</sub>


<b>B.</b><i>k </i> 73 <b>C.</b><i>k </i> 37 <b>D.</b><i>k </i>73


<b>Câu 35: Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ số đầu tiên bằng 3</b>


là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)</b>
<i>(Thời gian làm bài 27 phút)</i>


<b>Câu 1: Giải phương trình lượng giác </b>sin 2<i>x</i> 1 3cos 2<i>x</i>.


<b>Câu 2: Tìm số hạng chứa </b><i><sub>x</sub></i>15<sub> trong khai triển </sub>

3

40
2
1
2


4


<i>x</i>
<i>x</i>


 , <i>x </i>0.


<b>Câu 3: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. , có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành tâm <i>O</i>. Trên cạnh <i>SA</i> lấy điểm <i>I</i> sao
cho <i>SA</i>3<i>AI</i>, gọi <i>G</i> là trọng tâm của tam giác <i>ACD</i>.


a) Chứng minh đường thẳng <i>IG</i> song song với mặt phẳng <i>SBC</i>.


b) Dựng thiết diện của hình chóp với mặt  <i>P</i> <sub> đi qua </sub><i>G</i> và song song với <i>AC SD</i>, <sub>.</sub>
<b> Hết </b>


<b>---ĐÁP ÁN.</b>


<b>Câu 1: Giải phương trình lượng giác </b>sin 2<i>x</i> 1 3cos 2<i>x</i>. ĐS: 12<sub>3</sub>



4


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


  




 



<b>Câu 2: Tìm số hạng chứa </b><i><sub>x</sub></i>15<sub> trong khai triển </sub>

3

40


2
1
2


4


<i>x</i>
<i>x</i>



 , <i>x </i>0. ĐS: <i>C</i>4021.2 .23 15<i>x</i>
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 11


Mơn thi: MƠN TOÁN


<b>Câu 1: </b>Giá trị lớn nhất của hàm số 3cos 1
2
<i>y</i> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>


  là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>–2 <b>D. </b>3


<b>Câu 2: </b>Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i>4 sin<i>x</i> 3 1 lần lượt là:


<b>A. </b>4 2 à 8<i>v</i> <b>B. </b>4 2 1 à 7 <i>v</i> <b>C. </b>2 à 4<i>v</i> <b>D. </b> 2 à 2<i>v</i>
<b>Câu 3: </b>GTLN của hàm số y = 2cosx -3 là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>–1 <b>D. </b>–3


<b>Câu 4: </b>Cho hàm số: <i>y</i>2cos<i>x</i>3. GTNN của hàm số là:


<b>A. </b>5 <b>B. </b>–2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 5: </b>Tìm tập xác định <i>D</i> của hàm số 1 4sin


cos


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>




 .


<b>A. </b>D = <b>B. </b>D =


<b>C. </b>D = <b>D. </b>D =


<b>Câu 6: </b>Cho hàm số:


1
sin
2


cos
3





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <sub>, TXĐ của hàm số là:</sub>


<b>A. </b>











2


1


\



<i>R</i>



<i>D</i>

<b>B. </b>

















<i>R</i>

<i>k</i>

<i>k</i>

<i>k</i>



<i>D</i>

2

,



6


;


2


6


5



\



<b>C. </b>D = R <b>D. </b>














<i>R</i>

<i>k</i>

<i>k</i>



<i>D</i>

2

,




6



\



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>A. </b>0 <i>m</i> 1 <b>B. </b><i>m </i>0 <b>C. </b>  2 <i>m</i> 0 <b>D. </b><i>m </i>1


<b>Câu 8: </b>Phương trình cos<i>x m</i> 0 vơ nghiệm khi và chỉ khi:


<b>A. </b><i>m </i>1 <b>B. </b><i>m  </i>1 <b>C. </b> 1 <i>m</i>1 <b>D. </b> 1


1
<i>m</i>
<i>m</i>


 






<b>Câu 9: </b>Số nghiệm của phương trình:

sin

1


4



<i>x</i>










với

 

<i>x</i>

5

là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>0 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1


<b>Câu 10: </b>Giải phương trình <sub>tan 2</sub>

<i><sub>x </sub></i>

<sub>tan 80</sub>0


. Kết quả thu được là:


<b>A. </b><i><sub>x</sub></i> <sub>40</sub>0 <i><sub>k</sub></i><sub>180</sub>0


  <b>B. </b><i>x</i>400<i>k</i>900 <b>C. </b><i>x</i>400<i>k</i>450 <b>D. </b><i>x</i>800<i>k</i>1800


<b>Câu 11: </b>Giải phương trình <sub>2sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>3sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 0</sub>


   .


<b>A. </b> 2 ; 4 2


3 3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <b>B. </b> 2 ; 5 2


6 6


<i>x</i> <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i> 


<b>C. </b> 2 ; 7 2



6 6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <b>D. </b> 2 ; 2 2


3 3


<i>x</i> <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i> 


<b>Câu 12: </b>Giải phương trình lượng giác : 2 cos 3 0
2


<i>x</i>


  có nghiệm là


<b>A. </b> 5 2


3


<i>x</i>  <i>k</i>  <b>B. </b> 5 2


6


<i>x</i>  <i>k</i>  <b>C. </b> 5 4


6


<i>x</i>  <i>k</i>  <b>D. </b> 5 4


3



<i>x</i>  <i>k</i> 


<b>Câu 13: </b>Phương trình nào sau đây vô nghiệm:


<b>A. </b>sin x + 3 = 0 <b>B. </b><sub>2cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>


  


<b>C. </b>tan x + 3 = 0 <b>D. </b>3sin x – 2 = 0


<b>Câu 14: </b>Phương trình 1 2cos 2 <i>x</i>0 có nghiệm là:


<b>A. </b>


3 <i>k</i>




 <b>B. </b>


3 <i>k</i>




  <b>C. </b>


3 <i>k</i>






 <b>D. </b> 2


3 <i>k</i>



 


<b>Câu 15: </b>Cho phương trình 2cos 4<i>x</i> sin4<i>x m</i> . Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để phương trình đã cho


có nghiệm.


<b>A. </b> 3<i>m</i> 3 <b>B. </b><i>m</i> 3;<i>m</i> 3 <b>C. </b> 5<i>m</i> 5 <b>D. </b><i>m</i> 5; <i>m</i> 5


<b>Câu 16: </b>Nghiệm của phương trình sin – 3 cos<i>x</i> <i>x </i>0 là:


<b>A. </b> 2


6


<i>x</i> <i>k</i>  . <b>B. </b> 2


3


<i>x</i> <i>k</i>  . <b>C. </b>
6



<i>x</i> <i>k</i>. <b>D. </b>
3
<i>x</i> <i>k</i> .


<b>Câu 17: </b>Cho phương trình <sub>3cos</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2cos</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>5 0</sub><sub></sub> <sub>. Nghiệm của phương trình là</sub>


<b>A. </b><i>k </i>2 <b>B. </b>


2 <i>k</i>




  <b>C. </b> 2


2 <i>k</i>




 <b>D. </b><i>k</i>


<b>Câu 18: </b>Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác
nhau?


<b>A. </b>1080 <b>B. </b>156 <b>C. </b>300 <b>D. </b>144


<b>Câu 19: </b>Khối 11 trường ta có 35 học sinh nam và 36 học sinh nữ. Đoàn trường cần chọn một học
sinh tham gia giải chạy việt dã cấp tỉnh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?



<b>A. </b>36 <b>B. </b>35 <b>C. </b>71 <b>D. </b>1260


<b>Câu 20: </b>Khối 11 trường ta có 32 học sinh nam và 39 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn hai học sinh
trong đó có một nam và một nữ đi dự trại hè của tỉnh đồn. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Câu 21: </b>Một đội công nhân cầu đường có 10 nam và 9 nữ, chọn ra một nhóm 5 người trong đó có ít
nhất 1 nữ làm việc ca đêm. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?


<b>A. </b>11376 <b>B. </b>19 <b>C. </b>90 <b>D. </b>4320


<b>Câu 22: </b>Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số khác
nhau?


<b>A. </b>180 <b>B. </b>48 <b>C. </b>100 <b>D. </b>52


<b>Câu 23: </b>Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số
khác nhau?


<b>A. </b>28 <b>B. </b>480 <b>C. </b>840 <b>D. </b>5040


<b>Câu 24: </b>Một đội công nhân cầu đường có 8 nam và 12 nữ, chọn ra một nhóm 5 người gồm 2 nam và
3 nữ làm việc ca đêm. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?


<b>A. </b>20 <b>B. </b>5664 <b>C. </b>96 <b>D. </b>6160


<b>Câu 25: </b>Từ một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng, lấy ra 6 viên bi. Tính số phần tử
của biến cố A: “ 6 viên lấy ra có 4 viên bi màu xanh, 2 viên bi màu vàng”. Kết quả thu được là bao
nhiêu?



<b>A. </b>105 <b>B. </b>210 <b>C. </b>720 <b>D. </b>120


<b>Câu 26: </b>Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào một hàng dọc?


<b>A. </b>20 <b>B. </b>362880 <b>C. </b>2880 <b>D. </b>9


<b>Câu 27: </b>Cho nhị thức


9
2


1



<i>x</i>


<i>x</i>









. Số hạng chứa x


3<sub> trong khai triển là kết quả nào sau đây?</sub>


<b>A. </b>84 x3 <b><sub>B. </sub></b><sub>– 36x</sub>3 <b><sub>C. </sub></b><sub>36x</sub>3 <b><sub>D. </sub></b><sub>– 84x</sub>3


<b>Câu 28: </b>Lớp 11 trường A có 7 nam và 28 nữ. Chọn 2 học sinh tham gia vệ sinh cơng cộng tồn
trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?



<b>A. </b>70 <b>B. </b>196 <b>C. </b>35 <b>D. </b>595


<b>Câu 29: </b>Một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn đều là nữ.


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 30: </b>


Một đa giác đều có 20 đường chéo. Số cạnh của đa giác đó là bao nhiêu?


<b>A. </b>7 cạnh <b>B. </b>8 cạnh <b>C. </b>9 cạnh <b>D. </b>10 cạnh


<b>Câu 31: </b>Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.


<b>A. </b>

2



7

<b>B. </b>


1



21

<b>C. </b>


37



42

<b>D. </b>


5



42



<b>Câu 32: </b>Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ kết quả của 3 lần gieo là
như nhau”.


<b>A. </b>

( )

1



2



<i>P A </i>

<b>B. </b>

( )

3



8



<i>P A </i>

<b>C. </b>

( )

7



8



<i>P A </i>

<b>D. </b>

( )

1



4



<i>P A </i>



<b>Câu 33: </b>Hệ số của số hạng chứa x2<sub> trong khai triển nhị thức Niu tơn (1+2x)</sub>6<sub> là bao nhiêu?</sub>


<b>A. </b>60 <b>B. </b>40 <b>C. </b>80 <b>D. </b>20


<b>Câu 34: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>A. </b>6 <b>B. </b>120 <b>C. </b>36 <b>D. </b>720



<b>Câu 35: </b><i>Trong mp(Oxy) cho M </i>( 2;4)<i><sub>. Tìm tọa độ của điểm M’ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm </sub></i>
<i>O tỉ số k </i>2?


<b>A. </b>M’(4; 8) <b>B. </b>M’(–8; 4) <b>C. </b>M’(–4; 8) <b>D. </b>M’(4; –8)


<b>Câu 36: </b>Trong mặt phẳng Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A (3; 2) thành điểm A’(2; 3) thì nó biến
điểm


B (2, 5) thành điểm nào sau đây?


<b>A. </b>B’(5; 5) <b>B. </b>B’(5; 2) <b>C. </b>B’(1; 1) <b>D. </b>B’(1; 6)


<b>Câu 37: </b>Trong các phép tịnh tiến theo các vectơ sau, phép tịnh tiến theo vectơ nào biến đường thẳng
d: 9x –7y+10=0 thành chính nó:


<b>A. </b> = (7; 9) <b>B. </b> (–9; 7) <b>C. </b> = (7; –9) <b>D. </b> = (9; –7)


<b>Câu 38: </b>Phép vị tự tỉ số k biến hình vng thành:


<b>A. </b>Hình thoi <b>B. </b>Hình vng <b>C. </b>Hình bình hành <b>D. </b>Hình chữ nhật


<b>Câu 39: </b>Cho hình bình hành ABCD, phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm B thành điểm nào sau
đây?


<b>A. </b>Điểm B <b>B. </b>Điểm A <b>C. </b>Điểm C <b>D. </b>Điểm D


<b>Câu 40: </b>Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(–3;0). Phép quay <i>Q</i>( ; 90 )<i>O</i> 0 biến điểm A thành điểm:


<b>A. </b>A’(–3; 0) <b>B. </b>A’(0; –3) <b>C. </b>A’(3; 0) <b>D. </b>A’(0; 3)



<b>Câu 41: </b><sub>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm M(–3; 2) thành điểm </sub>


M’(–5; 3). Véctơ có toạ độ là:


<b>A. </b>(–2; 1) <b>B. </b>(2; – 1) <b>C. </b>(–8; 5) <b>D. </b>(8; – 5)


<b>Câu 42: </b>Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn (C) :(<i>x</i>2)2(<i>y</i> 3)2 9qua phép tịnh tiến theo


véctơ là đường trịn có phương trình là:


<b>A. </b>(<i>x</i>6)2(<i>y</i> 6)2 9 <b>B. </b>(<i>x</i> 2)2<i>y</i>2 9


<b>C. </b>(<i>x</i> 2)2(<i>y</i> 6)2 9 <b>D. </b>(<i>x</i>2)2(<i>y</i> 3)2 9


<b>Câu 43: </b>Phép vị tự tâm I(–1;2) tỉ số 3 biến điểm A(4; 1) thành điểm có toạ độ :


<b>A. </b>(14; 1) <b>B. </b>(6; 5) <b>C. </b>(14; –1) <b>D. </b>(16; 1)


<b>Câu 44: </b>Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng <i>d</i>: 3<i>x</i>5<i>y</i> 8 0


thành đường thẳng có phương trình là:


<b>A. </b>3<i>x</i>5<i>y</i> 8 0 <b>B. </b>3<i>x</i>5<i>y</i>0 <b>C. </b>3<i>x</i>5<i>y</i> 9 0 <b>D. </b>3<i>x</i>5<i>y</i> 26 0


<b>Câu 45: </b>Cho d: 2x + y – 3 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng d thành:


<b>A. </b>2x + y – 6=0 <b>B. </b>2x + y + 3 =0 <b>C. </b>4x + 2y – 3 = 0 <b>D. </b>4x + 2y – 5 = 0


<b>Câu 46: </b>Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(2; 0) và điểm N(0; 2). Phép quay tâm O biến điểm M


thành điểm N, khi đó góc quay của nó là:


<b>A. </b>


6


 <b>B. </b>


2


  <b>C. </b>


2


 <b>D. </b>


6




<b>Câu 47: </b>Trong mặt phẳng Oxy cho A(5; –3) . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua
phép tịnh tiến theo vectơ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm O (0;0) góc quay 90 biến đường thẳng</b>


: 1 0



<i>d x y</i>   thành đường thẳng có phương trình là:


<b>A. </b><i>x y</i>  3 0 <b>B. </b><i>x y</i>  3 0 <b>C. </b><i>x y</i>  1 0 <b>D. </b><i>x y</i>  1 0


<b>Câu 49: </b>Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M(4; 6) và I(2; 3) . Hỏi phép vị tự tâm I tỉ số k=2 biến M
thành điểm M’ có tọa độ là:


<b>A. </b>(6; 9) <b>B. </b>(2; 4) <b>C. </b>(3; 2) <b>D. </b>(6; 4)


<b>Câu 50: </b>Trong mặt phẳng cho tam giác ABC . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA.
Khi đó phép tịnh tiến theo vectơ biến:


<b>A. </b>M thành B <b>B. </b>M thành N <b>C. </b>M thành P <b>D. </b>M thành A
<b> Trường THPT Nguyễn Du</b>


<b> Tổ: Toán - Tin </b>


<b> ĐỀ THI HỌC KỲ I MƠN TỐN LỚP 11, NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b> Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề)</b>


<b>--- </b>




Họ tên học sinh: . . . .SBD………….



<i><b>I. Trắc nghiệm ( 6 điểm) </b><b> </b></i>


<b>Mã đề: 143</b>



<b> Câu 1. </b>Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:


<b>A.</b>


sin


<i>y</i> <i>x</i> <b>B.</b><i>y</i> sin <i>x</i> 3




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <b>C.</b><i>y</i><i>c x</i>os <b>D.</b><i>y co x</i>s 3




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b> Câu 2. </b>Phương trình sin 2 2cos sin 1 0


tan 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


  




 có nghiệm là:


<b>A.</b> 2 ; 2 ,


2 3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i> <i>k</i>  <i>k</i>  <b>B.</b> 2 ; ,


2 3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i> <i>k k</i>  


<b>C.</b> 2 ; ,


2 3 2


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>  <b>D.</b> 2 ; 2 ,


2 3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> 


<b> Câu 3. </b>Nghiệm của phương trình tan<i>x </i> 3 là:



<b>A.</b> 2 ,


3 3


<i>k</i>


<i>x</i>   <i>k</i>¢ <b>B.</b> ,


3


<i>x</i>  <i>k k</i> ¢ <b>C.</b> ,


3


<i>x</i> <i>k k</i> ¢ <b>D.</b> 2 ,


3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>¢


<b> Câu 4.</b> Năm 2009, Hệ thống mạng viễn thông quân đội Viettel tiến hành ra đầu số thuê bao di động mới gồm dãy 10 số có dạng


097.XXXXXXX, trong đó X là một chữ số được chọn ngẫu nhiên từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Một số di động được gọi là
"số phong thủy lộc phát" nếu hai chữ số cuối của số di động đó là 68. Tính xác suất để trong lần ra đầu số mới này của Viettlel
chọn được số di động là "số phong thủy lộc phát"?


<b>A.</b>


5
7


5


10 <b>B.</b>


5
7
10


10 <b>C.</b>


7
10
10


10 <b>D.</b><sub>10</sub>5


<b> Câu 5. </b>Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình

<i>x</i> 8

2

<i>y</i> 4

2 4<sub>. Tìm phương trình </sub>


đường trịn ảnh của đường trịn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số <i>k</i>3.


<b>A.</b>

<i>x</i> 24

2

<i>y</i>12

2 12 <b>B.</b>

<i>x</i>24

2

<i>y</i>12

2 36 <b>C.</b>


<i>x</i> 24

2

<i>y</i>12

2 36 <b>D.</b>

<i>x</i>12

2

<i>y</i>24

2 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>A.</b><i>Cnk n k k</i>2  <i>x</i> <b>B.</b>


1  1 1


<i>k</i> <i>n k</i> <i>k</i>



<i>n</i>


<i>C a</i> <i>b</i> <b>C.</b> <i>Cnk n k n</i>2  <i>x</i> <b>D.</b> <i>C<sub>n</sub>k n k</i>2 <i>x</i>


<b> Câu 7.</b> Tính tổng <i><sub>T</sub></i> tất cả các nghiệm của phương trình <sub>2sin</sub>2 <sub>3cos</sub> <sub>0</sub>


4 4


<i>x</i> <i>x</i>


- = <sub> trên đoạn </sub><sub>[</sub><sub>0;8 .</sub><i><sub>p</sub></i><sub>]</sub>


<b>A.</b><i>T</i> 4 <b>B.</b><i>T  </i>0 <b>C.</b><i>T</i> 16 <b>D.</b><i>T</i> 8


<b> Câu 8. </b>Tìm n biết <i>A<sub>n</sub></i>2 3<i>C<sub>n</sub></i>215 5 . <i>n</i>


<b>A.</b><i>n</i>5,<i>n</i>6 <b>B.</b><i>n</i>6,<i>n</i>12 <b>C.</b><i>n</i>5,<i>n</i>7 <b>D.</b><i>n</i>5,<i>n</i>12


<b> Câu 9.</b> Có bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số trong đó có 4 chữ số 1 xếp kề nhau và 5 chữ số 2,3,4,5,6


<b>A.</b>24 <b>B.</b>362880 <b>C.</b>120 <b>D.</b>720


<b> Câu 10. </b>Trong mặt phẳng Oxy cho A(9;1). Phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>(5;7) biến điểm A thành điểm nào


trong các điểm sau:


<b>A.</b>E(8;14) <b>B.</b>B(4;-6) <b>C.</b>D(13;7) <b>D.</b>C(14;8)


<b> Câu 11.</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó, giao tuyến của 2 mặt



phẳng (SAC) và (SAB) là:


<b>A.</b>SA <b>B.</b>SC <b>C.</b>SO <b>D.</b>SB


<b> Câu 12. </b>Tập giá trị của hàm số <i>y</i>sinx<i>c x</i>os <sub> là:</sub>


<b>A.</b> 2; 2


  <b>B.</b>¡ <b>C.</b>

0;1

<b>D.</b>

1;1



<b> Câu 13. </b>Khai triển của nhị thức


26
2
1
<i>2x</i>


<i>x</i>


 




 


  có bao nhiêu số hạng?


<b>A.</b>25 <b>B.</b>27 <b>C.</b>26 <b>D.</b>52


<b> Câu 14. </b>Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin cos 1 1sin2



2


<i>x</i>+ <i>x</i>= - <i>x</i><sub> là:</sub>


<b>A.</b>


2


 <b>B.</b>


3
2




 <b>C.</b>


2


 <b>D.</b>





<b> Câu 15. </b>Giá trị nhỏ nhất ca hm s sin 2 sin


3



<i>y</i>= ổỗ<sub>ỗ</sub><i>x</i>+ <i>p</i>ửữ<sub>ữ</sub>+ <i>x</i>


ố ø là


<b>A.</b> 3


2 <b>B.</b>1 <b>C.</b>2 <b>D.</b>


3
2


<b> Câu 16.</b> Cho đường tròn (O), đoạn thẳng AB cố định không cắt (O) và C là điểm di động trên (O). Tập hợp


điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là:


<b>A.</b><i> Đường tròn (O') là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo AB</i>uuur


<b>B.</b><i><sub> Đường tròn (O') là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo BA</sub></i>uur
<b>C.</b><i> Đường tròn (O') là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo 2BA</i>uur


<b>D.</b> Đường tròn (O') là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo 1<sub>2</sub><i>BA</i>uur


<b> Câu 17.</b> Trong các điều kiện sau điều kiện nào để xác định một mặt phẳng


<b>A.</b><sub>Ba điểm phân biệt.</sub> <b>B.</b><sub>Hai đường thẳng không song song.</sub>


<b>C.</b>Hai đường thẳng cắt nhau. <b>D.</b>Một đường thẳng và một điểm bất kì.


<b> Câu 18. </b><i>Với giá trị nào của m thì phương trình </i><sub>sin 4</sub>2 <i><sub>x m</sub></i> <sub>1 0</sub>



   có nghiệm


<b>A.</b>0<i>m</i>16 <b>B.</b>1<i>m</i>3 <b>C.</b>0<i>m</i>4 <b>D.</b>0<i>m</i>1


<b> Câu 19. </b>Phương trình 2cos x 1 0  <sub> có nghiệm là:</sub>


<b>A.</b>x 4 k , k


3


     <b>B.</b>x k ,k


3


     <b>C.</b>x 2 k 2 , k


3


     <b>D.</b>x k 2 ,k


6


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>A.</b> \ ,



4


<i>D</i> <sub></sub> <i>k k</i>  <sub></sub>


 


¡ ¢ <b>B.</b> \ , k


2


<i>D</i> <sub></sub> <i>k</i>  <sub></sub>


 


¡ ¢


<b>C.</b><i><sub>D </sub></i><sub>¡</sub> <b>D.</b><i>D</i>¡ \

<i>k k</i>, ¢



<b> Câu 21. </b>Tổng <i>S C</i> 20170 3 22018 <i>C</i>120173 22017 2 <i>C</i>20172 3 22016 3...<i>C</i>201720173.22018 có kết quả bằng :


<b>A.</b>52017 <b>B.</b>52018 <b>C.</b>6.52017 <b>D.</b>6.52018


<b> Câu 22. </b>Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất


hiện trong 2 lần gieo bằng 8 là


<b>A.</b>1


6 <b>B.</b>



1


3 <b>C.</b>


5


36 <b>D.</b>


13
36


<b> Câu 23. </b>Trong một hội nghị học sinh giỏi, có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn


lên phát biểu ?


<b>A.</b>120 <b>B.</b>22 <b>C.</b>12 <b>D.</b>10


<b> Câu 24. </b>Trong mặt phẳng, cho trước điểm O cố định và góc lượng giác .<sub>Phép biến hình F biến O thành </sub>


chính nó, biến mỗi điểm M khác O thành điểm M' sao cho OM' = OM và

·<i>OM OM</i>; '

. F là phép biến
hình nào đã học?


<b>A.</b>Phép vị tự. <b>B.</b>Phép quay tâm O, góc quay 2 .


<b>C.</b>Phép tịnh tiến <b>D.</b>Phép quay tâm O, góc quay.


<b> Câu 25. </b>Số nghiệm của phương trình <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub>-</sub> <sub>3sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2sin</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub><sub> trên </sub>(- 2 ;2<i>p p</i>)<sub>?</sub>


<b>A.</b>6 <b>B.</b>8 <b>C.</b>4 <b>D.</b>2



<b> Câu 26.</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của cạnh


SB, SC. Chọn mệnh đề đúng:


<b>A.</b> (OEF)//(SBC) <b>B.</b> (OEF)//(SAD) <b>C.</b> (OEF)//(SAB) <b>D.</b> (OEF)//(ABCD)


<b> Câu 27. </b>Phương trình sin<i>x</i> 3 cos<i>x</i>1 có nghiệm là


<b>A.</b> 2 , 2


6 2


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i><sub>, k ẻ Â .</sub></i> <b>B.</b> 2 , 2


6 2


<i>x</i> <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i> <i><sub>, k ẻ Â .</sub></i> <b>C.</b>


2 , 2


6 2


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i><sub>, k ẻ Â .</sub></i> <b>D.</b> 2 , 2 2


3


<i>x k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <i><sub>, k ẻ Â .</sub></i>


<b> Cõu 28.</b> Cho t din ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh AC, AD và BC sao cho IJ



khơng song song với CD. Khi đó, giao điểm của CD với mặt phẳng (IJK) là:


<b>A.</b> Giao điểm của CD với IJ <b>B.</b> Giao điểm của CD với JK


<b>C.</b> Trung điểm của BD <b>D.</b> Giao điểm của CD với IK


<b> Câu 29. </b>Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như vẽ dưới đây. Hỏi có bao nhiêu


cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần


<b>A.</b>9 <b>B.</b>76 <b>C.</b>24 <b>D.</b> 20


<b> Câu 30. </b>Phương trình <sub>2sin</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 0</sub>


   có nghiệm là:


<b>A.</b> 2 ,


6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>  <b>B.</b> ,


2


<i>x</i>  <i>k k</i>   <b>C.</b> 2 ,


3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>  <b>D.</b> 2 ,



2


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> 
<i><b>II. Tự luận (4 điểm)</b></i>


<b>Câu 1.</b> Một tổ có 5 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh. Tính xác suất để 6 học sinh được chọn có 3


học sinh nữ.


<b>Câu 2.</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

a. Chứng minh rằng MN song song với mặt phẳng (SBD).
b. Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP).


<b>Câu 3. </b>Giải phương trình: cos2<i>x</i> cos6<i>x</i>4 3sin

<i>x</i> 4sin3<i>x</i>1

0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> Trường THPT Nguyễn Du</b>
<b> Tổ: Toán - Tin </b>


<b> ĐỀ THI HỌC KỲ I MƠN TỐN LỚP 11, NĂM HỌC 2018- 2019 </b>
<b> Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề)</b>


<b>--- </b>




Họ tên học sinh: . . . .SBD………….



<i><b>I. Trắc nghiệm ( 6 điểm) </b><b> </b></i>



<b>Mã đề: 177</b>


<b> Câu 1. </b>Phương trình <sub>2sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 0</sub>


   có nghiệm là:


<b>A.</b> 2 ,


3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>  <b><sub>B.</sub></b> 2 ,
6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>  <b><sub>C.</sub></b> ,
2


<i>x</i>  <i>k k</i>   <b><sub>D.</sub></b> 2 ,
2


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> 


<b> Câu 2. </b>Nghiệm của phương trình tan<i>x </i> 3 là:


<b>A.</b> 2 ,


3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>¢ <b>B.</b> ,



3


<i>x</i> <i>k k</i> ¢ <b>C.</b> 2 ,


3 3


<i>k</i>


<i>x</i>   <i>k</i>¢ <b>D.</b> ,


3


<i>x</i>  <i>k k</i> ¢


<b> Câu 3. </b>Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:


<b>A.</b>


sin


<i>y</i> <i>x</i> <b>B.</b><i>y</i><i>c x</i>os <b>C.</b><i>y</i> sin <i>x</i> 3




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <b>D.</b><i>y co x</i>s 3





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b> Câu 4.</b> Cho đường trịn (O), đoạn thẳng AB cố định khơng cắt (O) và C là điểm di động trên (O). Tập hợp


điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là:


<b>A.</b> Đường tròn (O') là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo 1
2<i>BA</i>


uur


<b>B.</b><i> Đường tròn (O') là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo 2BA</i>uur


<b>C.</b><i> Đường tròn (O') là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo BA</i>uur


<b>D.</b><i> Đường tròn (O') là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo AB</i>uuur


<b> Câu 5. </b>Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất


hiện trong 2 lần gieo bằng 8 là


<b>A.</b>1


6 <b>B.</b>



1


3 <b>C.</b>


13


36 <b>D.</b>


5
36


<b> Câu 6.</b> Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh AC, AD và BC sao cho IJ


không song song với CD. Khi đó, giao điểm của CD với mặt phẳng (IJK) là:


<b>A.</b> Giao điểm của CD với IJ <b>B.</b> Giao điểm của CD với IK


<b>C.</b> Trung điểm của BD <b>D.</b> Giao điểm của CD với JK


<b> Câu 7. </b>Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình

<i>x</i> 8

2

<i>y</i> 4

2 4<sub>. Tìm phương trình </sub>


đường tròn ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số <i>k</i>3.


<b>A.</b>

<i>x</i> 24

2

<i>y</i> 12

2 12 <b>B.</b>

<i>x</i>12

2

<i>y</i>24

2 12 <b>C.</b>


<i>x</i>24

2

<i>y</i>12

236 <b>D.</b>

<i>x</i> 24

2

<i>y</i>12

2 36


<b> Câu 8. </b>Trong mặt phẳng, cho trước điểm O cố định và góc lượng giác .<sub>Phép biến hình F biến O thành </sub>



chính nó, biến mỗi điểm M khác O thành điểm M' sao cho OM' = OM và

·<i>OM OM</i>; '

<sub>. F là phép biến </sub>
hình nào đã học?


<b>A.</b>Phép vị tự. <b>B.</b>Phép quay tâm O, góc quay 2 .


<b>C.</b>Phép tịnh tiến <b>D.</b>Phép quay tâm O, góc quay.


<b> Câu 9.</b> Trong các điều kiện sau điều kiện nào để xác định một mặt phẳng


<b>A.</b>Hai đường thẳng cắt nhau. <b>B.</b><sub>Hai đường thẳng không song song.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> Câu 10. </b>Trong mặt phẳng Oxy cho A(9;1). Phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>(5;7) biến điểm A thành điểm nào
trong các điểm sau:


<b>A.</b>D(13;7) <b>B.</b>C(14;8) <b>C.</b>E(8;14) <b>D.</b>B(4;-6)


<b> Cõu 11. </b>Giỏ tr nh nht ca hm s <i>y</i>=sinỗ<sub>ố</sub>ổỗ<i>x</i>+2<sub>3</sub><i>p</i><sub>ứ</sub>ữửữ+sin<i>x</i> là


<b>A.</b>


2


 <b>B.</b>1 <b>C.</b>


3


2 <b>D.</b>
3
2



<b> Câu 12. </b>Tìm n biết <i>A<sub>n</sub></i>2 3<i>C<sub>n</sub></i>2 15 5 . <i>n</i>


<b>A.</b><i>n</i>6,<i>n</i>12 <b>B.</b><i>n</i>5,<i>n</i>12 <b>C.</b><i>n</i>5,<i>n</i>6 <b>D.</b><i>n</i>5,<i>n</i>7


<b> Câu 13.</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của cạnh


SB, SC. Chọn mệnh đề đúng:


<b>A.</b> (OEF)//(ABCD) <b>B.</b> (OEF)//(SAD) <b>C.</b> (OEF)//(SBC) <b>D.</b> (OEF)//(SAB)


<b> Câu 14.</b> Có bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số trong đó có 4 chữ số 1 xếp kề nhau và 5 chữ số 2,3,4,5,6


<b>A.</b>24 <b>B.</b>362880 <b>C.</b>120 <b>D.</b>720


<b> Câu 15.</b> Tính tổng <i><sub>T</sub></i> tất cả các nghiệm của phương trình <sub>2sin</sub>2 <sub>3cos</sub> <sub>0</sub>


4 4


<i>x</i> <i>x</i>


- = <sub> trên đoạn </sub><sub>[</sub><sub>0;8 .</sub><i><sub>p</sub></i><sub>]</sub>


<b>A.</b><i>T</i>8 <b>B.</b><i>T  </i>0 <b>C.</b><i>T</i> 16 <b>D.</b><i>T</i> 4


<b> Câu 16. </b><i>Với giá trị nào của m thì phương trình </i><sub>sin 4</sub>2 <i><sub>x m</sub></i> <sub>1 0</sub>


   có nghiệm


<b>A.</b>0<i>m</i>1 <b>B.</b>0<i>m</i>4 <b>C.</b>1<i>m</i>3 <b>D.</b>0<i>m</i>16



<b> Câu 17. </b>Tập xác định của hàm số <i>y</i>cot<i>x</i><sub> là:</sub>


<b>A.</b>


<i>D </i>¡ <b>B.</b><i>D</i>¡ \

<i>k k</i>, ¢

<b>C.</b><i>D</i> \ 2 <i>k</i> , k




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


¡ ¢ <b>D.</b>


\ ,


4


<i>D</i> <sub></sub> <i>k k</i>  <sub></sub>


 


¡ ¢


<b> Câu 18. </b>Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin cos 1 1sin2



2


<i>x</i>+ <i>x</i>= - <i>x</i><sub> là:</sub>


<b>A.</b>


2


 <b>B.</b> <b>C.</b> 2




 <b>D.</b> 3


2



<b> Câu 19. </b>Số nghiệm của phương trình <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub>-</sub> <sub>3sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2sin</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub><sub> trên </sub>(- 2 ;2<i>p p</i>)<sub>?</sub>


<b>A.</b>4 <b>B.</b>6 <b>C.</b>8 <b>D.</b>2


<b> Câu 20. </b>Phương trình sin<i>x</i> 3 cos<i>x</i>1 có nghiệm là


<b>A.</b> 2 , 2


6 2


<i>x</i> <i>k</i>  <i>x</i> <i>k</i> <i><sub>, k ẻ Â .</sub></i> <b><sub>B.</sub></b> 2 , 2 2



3


<i>x k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i><sub>, k ẻ Â .</sub></i><b><sub>C.</sub></b>


2 , 2


6 2


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i> <i>k</i>  <i><sub>, k ẻ Â .</sub></i> <b>D.</b> 2 , 2


6 2


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i><sub>, k ẻ Â .</sub></i>


<b> Câu 21. </b>Khai triển của nhị thức


26
2
1
<i>2x</i>


<i>x</i>


 




 


  có bao nhiêu số hạng?



<b>A.</b>25 <b>B.</b>26 <b>C.</b>27 <b>D.</b>52


<b> Câu 22. </b>Trong một hội nghị học sinh giỏi, có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn


lên phát biểu ?


<b>A.</b>22 <b>B.</b>120 <b>C.</b>10 <b>D.</b>12


<b> Câu 23.</b> Năm 2009, Hệ thống mạng viễn thông quân đội Viettel tiến hành ra đầu số thuê bao di động mới gồm dãy 10 số có


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>A.</b>


7
10
10


10 <b>B.</b>


5
7
5


10 <b>C.</b>


5
7
10


10 <b>D.</b><sub>10</sub>5



<b> Câu 24. </b>Tập giá trị của hàm số <i>y</i>sinx<i>c x</i>os <sub> là:</sub>


<b>A.</b>

<sub></sub>

<sub>0;1</sub>

<sub></sub>

<b>B.</b><sub>¡</sub> <b>C.</b>

<sub></sub>

<sub>1;1</sub>

<sub></sub>

<b>D.</b><sub></sub> 2; 2<sub></sub>


<b> Câu 25. </b>Phương trình sin 2<i>x</i><sub>tan</sub>2 cos<i><sub>x</sub></i> <i>x</i><sub>3</sub>sin<i>x</i>10


 có nghiệm là:


<b>A.</b> 2 ; ,


2 3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i> <i>k k</i>   <b>B.</b> 2 ; ,


2 3 2


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>  <b>C.</b>


2 ; 2 ,


2 3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i> <i>k</i>  <i>k</i> <sub> </sub><b>D.</b> 2 ; 2 ,


2 3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> 


<b> Câu 26. </b>Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như vẽ dưới đây. Hỏi có bao nhiêu



cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần


<b>A.</b>9 <b>B.</b>24 <b>C.</b>76 <b>D.</b> 20


<b> Câu 27. </b>Phương trình 2cos x 1 0  <sub> có nghiệm là:</sub>


<b>A.</b>x k 2 , k


6


     <b>B.</b>x 2 k 2 ,k


3


    


<b>C.</b>x 4 k , k


3


     <b>D.</b>x k ,k


3


    



<b> Câu 28. </b>Tổng <i>S C</i> 20170 3 22018 <i>C</i>120173 22017 2 <i>C</i>20172 3 22016 3...<i>C</i>201720173.22018 có kết quả bằng :


<b>A.</b>6.52017 <b>B.</b>52017 <b>C.</b>52018 <b>D.</b>6.52018


<b> Câu 29.</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó, giao tuyến của 2 mặt


phẳng (SAC) và (SAB) là:


<b>A.</b>SB <b>B.</b>SC <b>C.</b>SA <b>D.</b>SO


<b> Câu 30. </b>Số hạng thứ <i><sub>k </sub></i><sub>1</sub> trong khai triển nhị thức

2<i>x</i>

<i>n</i> là


<b>A.</b><i>Cnk n k k</i>2  <i>x</i> <b>B.</b> <i>C<sub>n</sub>k n k</i>2 <i>x</i> <b>C.</b>


1  1 1


<i>k</i> <i>n k</i> <i>k</i>


<i>n</i>


<i>C a</i> <i>b</i> <b><sub>D.</sub></b> <i>k n k n</i>2 


<i>n</i>


<i>C</i> <i>x</i> <sub> </sub>


<i><b>II. Tự luận (4 điểm)</b></i>


<b>Câu 1.</b> Một tổ có 5 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh. Tính xác suất để 6 học sinh được chọn có 3



học sinh nữ.


<b>Câu 2.</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm


của AB, AD và SO.


c. Chứng minh rằng MN song song với mặt phẳng (SBD).
d. Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP).


<b>Câu 3. </b>Giải phương trình: cos2<i>x</i> cos6<i>x</i>4 3sin

<i>x</i> 4sin3<i>x</i>1

0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Đáp án mã đề: 143</b>


01. C; 02. A; 03. C; 04. B; 05. C; 06. A; 07. D; 08. A; 09. D; 10. D; 11. A; 12. A; 13. B; 14. B; 15. B;
16. B; 17. C; 18. D; 19. C; 20. D; 21. C; 22. C; 23. B; 24. D; 25. B; 26. B; 27. A; 28. A; 29. C; 30. D;
<b>Đáp án mã đề: 177</b>


01. D; 02. B; 03. B; 04. C; 05. D; 06. A; 07. D; 08. D; 09. A; 10. B; 11. B; 12. C; 13. B; 14. D; 15. A;
16. A; 17. B; 18. D; 19. C; 20. C; 21. C; 22. A; 23. C; 24. D; 25. C; 26. B; 27. B; 28. A; 29. C; 30. A;


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN


<b>CÂU</b> <b>Ý</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<i><b>1</b></i>
<i><b>(1đ)</b></i>


Không gian mẫu: “ chọn ngẫu nhiên 6 học sinh từ 12 học sinh”

 

6


12 924


<i>n</i>  <i>C</i> 


Gọi A là biến cố “ chọn 6 học sinh có 3 học sinh nữ”

 

53. 73 350


<i>n A</i> <i>C C</i> 
Vậy

 

 



 



350 25
924 66


<i>n A</i>
<i>P A</i>


<i>n</i>


  




<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>
<b> 0,5</b>



<i><b>2</b></i>


<i><b>a.</b></i>


<i><b>b.</b></i>


Hình vẽ đúng


Ta có:




/ / ( )


/ /( )


<i>MN</i> <i>SBD</i>


<i>MN</i> <i>BD</i> <i>SBD</i>


<i>MN</i> <i>SBD</i>












<b>0,25</b>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b> Ta có: </b>


/ /


( )


( )


( ) ( )


<i>MN</i> <i>BD</i>


<i>MN</i> <i>MNP</i>


<i>BD</i> <i>SBD</i>


<i>P</i> <i>MNP</i> <i>SBD</i>




 <sub></sub>









  




<i>MNP</i>

 

<i>SBD</i>

<i>Px MN</i>/ / / /<i>BD</i>


  


<i>Trong mp(SBD), gọi X</i> <i>Px</i><i>SB và R Px</i> <i>SD</i>
<i>Trong mặt phẳng (ABCD) gọi E</i><i>MN</i><i>CD</i>


<i>MNP</i>

 

<i>SCD</i>

=ER


 


Trong mp(SCD), gọi <i>Q</i>ER<i>SC</i>


Khi đó:




( )


( ) ( )



( ) ( )


( ) ( )


<i>MNP</i> <i>ABCD</i> <i>MN</i>


<i>MNP</i> <i>SAD</i> <i>NR</i>


<i>MNP</i> <i>SCD</i> <i>RQ</i>


<i>MNP</i> <i>SBC</i> <i>QX</i>


<i>MNP</i> <i>SAB</i> <i>XM</i>


 


 


 


 


 


Vậy thiết diện là ngũ giác MNRQX
<b> </b>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>



<b>0,25</b>


<i><b>3</b></i>




 





3


2 2


2
2


cos2 cos6 4 3sin 4sin 1 0


1 cos2 1 cos6 4sin 3 2 0


2cos 2sin 3 4sin 3 2 0


cos sin 3 1 0


cos 0


sin 3 1



2 <sub>2</sub>


2 2


6 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>l</i>


<i>x</i> <i>k</i>








 



    


      


    


   




 







 





 <sub></sub>   


  






<b>0,25</b>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN</b>


TRƯỜNG THPT YÊN MỸ


<i>(Đề có 3 trang)</i>


<b> ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017 - 2018</b>
<b>MƠN: TỐN 11</b>


<i> Thời gian làm bài : 90 Phút.</i>


<b> </b>


Họ tên :... Số báo danh : ...


<b>I – TRẮC NGHIỆM (7.5 điểm)</b>


<b>Câu 1: Với mọi </b> 0;


2


<i>x</i><sub> </sub>  <sub></sub>



 , so sánh cos(sinx) với cos1 thì


<b>A. khơng so sánh được. </b> <b>B. cos(sinx) < cos1.</b>


<b>C. cos(sinx) > cos1. </b> <b>D. cos(sinx) ≥ cos1.</b>


<b>Câu 2: Xét các phương trình lượng giác</b>


(I) sinx + cosx = 2 (II) tanx + cotx = 2 (III)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Trong các phương trình trên, phương trình nào có nghiệm:


<b>A. (II) và (III)</b> <b>B. (II)</b> <b>C. (I)</b> <b>D. (III)</b>


<b> Câu 3: Cho B = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đơi một</b>


khác nhau ?


<b>A. 46656.</b> <b>B. 360.</b> <b>C. 720.</b> <b>D. 2160.</b>


<b>Câu 4: Cho tam giác ABC. Số mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC?</b>


<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 5: Cho </b>CSC u

 

n có: u1  0,1; d0,1. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là


<b>A. 1,6.</b> <b>B. 0,5.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 0,6.</b>


<b>Câu 6: Phương trình </b>sin 3<i>x</i>sin 2<i>x</i>sin<i>x có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình </i>



<b>A. </b>sin<i>x</i>0. <b>B. </b>


 




 <sub></sub>





sin 0
1
cos


2


<i>x</i>


<i>x</i> . <b>C. </b> 


1
cos


2


<i>x</i> . <b>D. </b>cos<i>x</i>1.


<b>Câu 7: Hàm số </b><i>y</i>cot x<sub>tuần hoàn với chu kỳ</sub>


<b>A. </b><i>T </i> . <b>B. </b><i>T</i> 2 <b>C. </b>



2


<i>T</i>  <b>D. </b>


4


<i>T</i> 


<b>Câu 8: Cho hàm số </b><i>y</i>5sin<i>x</i>2 6 cos<i>x , GTNN và GTLN của hàm số là</i>


<b>A. </b>2 6; 2 6. <b>B. – 5 ; 5. </b> <b>C. </b> 5 2 6; 5 2 6 . <b>D. – 7 ; 7. </b>


<b>Câu 9: Số nghiệm của phương trình sin2x – sin x = 0 trên [–2;2] là </b>


<b>A. 2.</b> <b>B. 9.</b> <b>C. 8.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 10: Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O, biết OA = a . Phép quay </b><i>Q</i><i>C</i>, biến A thành A’, biến B


thành B’. Độ dài đoạn A’B’ bằng


<b>A. </b><i><sub>a</sub></i>sin 72<i>o</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2 cos36</sub><i><sub>a</sub></i> <i>o</i><sub> . </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>a</sub></i><sub>cos 72</sub><i>o</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2 sin 36</sub><i><sub>a</sub></i> <i>o</i><sub>.</sub>


<b>Câu 11: Phép tịnh tiến T theo vectơ </b>

<sub>u</sub>

<sub></sub>

<sub>0</sub>

, biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Nếu d’ trùng


với d thì giá của vectơ

<sub>u</sub>



<b>A. không song song với d. </b> <b>B. trùng với d.</b>


<b>C. song song với d.</b> <b>D. song song hoặc trùng với d.</b>



<b> Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ </b><i>v  </i> ( 3 ; 5) và M’(-2 ; 8). Biết <i>T M<sub>v</sub></i>( )<i>M</i>'. Khi đó toạ độ


của M là


<b>A. M(-5 ; 13) </b> <b>B. M(13 ; - 5)</b> <b>C. M(-1 ; -3)</b> <b>D. M(1 ; 3)</b>


<b>Câu 13: Tìm hệ số của </b><i><sub>x</sub></i>7<sub>trong khai triển thành đa thức của </sub><sub>(2 3 )</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i> 2<i>n</i><sub>, biết n là số nguyên dương </sub>


thỏa mãn : 1 3 5 2 1


2 1 2 1 2 1... 2 1 1024
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> .


<b>A. 2099529.</b> <b>B. </b>2099529. <b>C. </b>2099520. <b>D. </b>2099520.


<b>Câu 14: Tổng </b> 0 <sub>5</sub> 1 <sub>5</sub>2 2 <sub>... 5</sub><i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>A C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>   <i>C</i> bằng


<b>A. 5</b>n<sub>. </sub> <b><sub>B. 7</sub></b>n<sub>. </sub> <b><sub>C. 6</sub></b>n<sub>. </sub> <b><sub>D. 4</sub></b>n<sub>.</sub>


<b> Câu 15: Một hộp đựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên</b>



bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh?


<b>A. 1260.</b> <b>B. 1050.</b> <b>C. 105.</b> <b>D. 1200.</b>


<b>Câu 16: </b> Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là


<b>A. </b>8. <b>B. </b>24. <b>C. </b>6. <b>D. </b>12.


<i><b>Câu 17: Trong mp(Oxy) cho đường thẳng</b>d x</i>: +<i>y</i>– 2=0<i><sub>. Phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 biến d</sub></i>


thành đường thẳng có phương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Câu 18: Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của con </b>


kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức: 1cos 3


2 8 4


<i>t</i>


<i>h</i> <sub></sub>  <sub></sub>


  . Thời


điểm mực nước của kênh cao nhất là


<b>A. t = 14.</b> <b>B. t = 13.</b> <b>C. t = 15.</b> <b>D. t= 16.</b>


<b>Câu 19: Nghiệm của phương trình 2cosx + 1 = 0 là</b>



<b>A. </b> 2


3


<i>x</i>  <i>k</i> <b> .</b> <b>B. </b> 2


6


<i>x</i>  <i>k</i> <b>.</b> <b>C. </b>


6


<i>x</i>  <i>k</i> <b>.</b> <b>D. </b> 2 2


3


<i>x</i>  <i>k</i> <b>. </b>


<i><b>Câu 20: Tìm giá trị của x, y sao cho dãy số </b></i>2, , 4,<i>x</i> <i>y</i> theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?


<b>A. </b><i>x</i>2,<i>y</i>8. <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>1,<i>y</i>7. <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>2,<i>y</i>10. <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>6,<i>y</i>2.


<b>Câu 21: Cho dãy số có các số hạng đầu là 8, 15, 22, 29, 36, … .Số hạng tổng quát của dãy số này là</b>


<b>A. </b>

u

n

 

7

n

<b>.</b> <b>B. </b>

u

n

7n 1

<b>C. </b>

u

n

7n

<b>D. </b>

u

n

7n

7



<b>Câu 22: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BC, </b>


<b>CA, AB. Phép vị tự tâm G tỉ số </b> 1



2


<i>k </i> biến tam giác ABC thành tam giác


<b>A. BCA.</b> <b>B. CAB.</b> <b>C. MNP.</b> <b>D. MNC.</b>


<b> Câu 23: Cơng thức tính số chỉnh hợp là</b>


<b>A. </b> !


( )!


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>A</i>


<i>n k</i>


=


- <b> . B. </b>


!
( )!


<i>k</i>
<i>n</i>



<i>n</i>
<i>C</i>


<i>n k</i>


=


- <b>. C. </b>


!
( )! !


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>n k k</i>


=


- . <b>D. </b>


!
( )! !


<i>k</i>
<i>n</i>



<i>n</i>
<i>A</i>


<i>n k k</i>


=


- .


<b>Câu 24: Từ 6 số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo thành bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?</b>


<b>A. 100.</b> <b>B. 125.</b> <b>C. 180.</b> <b>D. 216.</b>


<b>Câu 25: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’.</b>


Số đường thẳng chứa cạnh của hình lập phương
chéo nhau với đường thẳng AB là


<b>A. 3. </b> <b>B. 1.</b>


<b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


D'


C'
B'


A'


D



C
B


A


<b>Câu 26: Một hộp đựng 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ hộp đó. Xác suất để</b>


viên bi được lấy lần thứ 2 màu xanh là


<b>A. </b>4


5 . <b>B. </b>


1


5 . <b>C. </b>
2


5. <b>D. </b>


3
5 .


<b>Câu 27: Phép quay tâm O góc quay 90</b>0<sub> biến đường thẳng d thành d’. Khi đó</sub>


<b>A. d // d’.</b> <b>B. </b><i>d</i> <i>d</i>.<sub> </sub>


<b>C. </b><i>d</i><i>d . </i>'. <b>D. d // d’ hoặc </b><i>d</i> <i>d </i>'.



<b>Câu 28: Nghiệm của phương trình sinx = –1 là</b>


<b>A. </b><i>x k</i> <b>.</b> <b>B. </b> 3


2


<i>x</i>  <i>k</i> <b>.</b> <b>C. </b> 2


2


<i>x</i>  <i>k</i>  <b>.</b> <b>D. </b>


2


<i>x</i>  <i>k</i><b>.</b>


<b>Câu 29: Tập xác định của hàm số </b>

2017



1 sinx






<i>y</i>



<b>A. </b>

<sub>\</sub>

<sub>2</sub>



2






<sub></sub>

<sub></sub>





<i>D R</i>

<i>k</i>

. <b>B. </b>

\

2



4



<i>D R</i>

<sub></sub>

<i>k</i>

<sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>C. </b>

<sub>\</sub>

<sub>2</sub>



4





<sub></sub>

<sub></sub>





<i>D R</i>

<i>k</i>

. <b>D. </b>

\



2



<i>D R</i>

<sub></sub>

<i>k</i>

<sub></sub>






.


<b>Câu 30: Cho dãy số </b>

 

u

n với



n
n


u

2017

n

. Số hạng đầu tiên của dãy là


<b>A. 2018. </b> <b>B. 2018</b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. 1. </sub></b> <b><sub>D. 2017.</sub></b>


<b>II – TỰ LUẬN (2.5 điểm)</b>


<b>Câu 1:Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, CD.</b>


a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Chứng minh MN song song với (SBC).


<b>Câu 2: Giải phương trình: a) </b>sin<i>x</i> 3 cos<i>x</i> 2 b) os 3


4 2


 


 


 


 



<i>c</i> <i>x</i> 


<b>Câu 3: Một bình đựng </b>5quả cầu xanh, 4quả cầu đỏ và 3quả cầu vàng . Các quả cầu khác nhau về


kích thước. Chọn ngẫu nhiên 3<sub>quả cầu. Tính xác suất để được </sub>3<sub>quả cầu lấy ra đủ màu ?</sub>


<i><b> HẾT </b></i>


<b> </b>
Phần đáp án câu trắc nghiệm:


<i><b>162</b></i>


<b>1</b> <b>C</b>


<b>2</b> <b>B</b>


<b>3</b> <b>B</b>


<b>4</b> <b>D</b>


<b>5</b> <b>B</b>


<b>6</b> <b>B</b>


<b>7</b> <b>A</b>


<b>8</b> <b>D</b>



<b>9</b> <b>B</b>


<b>10</b> <b>D</b>


<b>11</b> <b>D</b>


<b>12</b> <b>D</b>


<b>13</b> <b>C</b>


<b>14</b> <b>C</b>


<b>15</b> <b>A</b>


<b>16</b> <b>D</b>


<b>17</b> <b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>19</b> <b>D</b>


<b>20</b> <b>B</b>


<b>21</b> <b>B</b>


<b>22</b> <b>C</b>


<b>23</b> <b>A</b>


<b>24</b> <b>C</b>



<b>25</b> <b>D</b>


<b>26</b> <b>C</b>


<b>27</b> <b>B</b>


<b>28</b> <b>C</b>


<b>29</b> <b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1. </b>


<b>a/ </b>tan

<i>x </i> 150

 3.


0 0 0


15 60 180


<i>x</i>  <i>k</i> <i><b>(0,2 điểm)</b></i>


0 0


75 180 ,


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>  <i><b>(0,2 điểm)</b></i>


<b>b/ 2sin 4</b><i>x   .</i>1 0
1
sin 4



2


<i>x</i>


  <i><b>(0,2 điểm)</b></i>


4 2


6
5


4 2


6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 




 


 <sub></sub> <sub></sub>





<i><b>(0,2 điểm)</b></i>


24 <sub>2 , </sub>
5


24 2


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 


 




 






 <sub></sub> 


  





 <i><b><sub>(0,2 điểm)</sub></b></i>


<b>Bài 2. Viết khai triển biểu thức sau theo công thức nhị thức Niu – tơn:.</b>


<i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

4 <i><sub>x</sub></i>4 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>24</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>32</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>16</sub>


      <i><b>(0,2 + 0,2 + 0,2 + 0,2 + 0,2) điểm</b></i>
<b>Bài 3. “</b> <sub>7</sub><i>n</i> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


<i>n</i>


<i>A</i>   <i>n</i>  <i>n</i> chia hết cho 6”. (*)
 <i>A </i><sub>1</sub> 6<i><b> chia hết cho 6. (0,2 điểm)</b></i>


 <i>Giả sử (*) đúng với số tự nhiên bất kỳ n = k với k </i>1, nghĩa là: <i>Ak</i> 7<i>k</i>3<i>k</i>2 3<i>k</i>1 chia hết cho 6.
<i><b>(0,2 điểm)</b></i>


 <i>Ta cần chứng minh (*) cũng đúng với số tự nhiên n = k +1. </i>
Nghĩa là: <i>Ak</i>1<i><b> chia hết cho 6. (0,2 điểm)</b></i>


 Thật vậy, ta có: 1 7 1 3

1

2 3

1 1



<i>k</i>


<i>k</i>


<i>A</i>  <i>k</i> <i>k</i>


      


2

2



1 7 7 3 3 1 6 3 4 1


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>A</i>   <i>k</i>  <i>k</i>  <i>k</i>  <i>k</i> <i><b>(0,2 điểm)</b></i>


2



1 7. 6 3 4 1


<i>k</i> <i>k</i>


<i>A</i><sub></sub>  <i>A</i>  <i>k</i>  <i>k</i> <i><b>(0,2 điểm)</b></i>


<i>Vậy, chứng tỏ (*) đúng với mọi số nguyên dương n.</i>


<i><b>Bài 4. a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).</b></i>
 <i><b>S là điểm chung thứ nhất. (0,1 điểm)</b></i>



 <i>Gọi E là giao điểm của AB và CD thì E là điểm chung</i>
thứ 2. <i><b>(0,2 điểm)</b></i>


 <i><b>Vậy, SE là giao tuyến của (SAB) và (SCD). (0,2 điểm)</b></i>
<i><b>b/ Gọi M là trung điểm của SA. Tìm giao điểm N của SD và</b></i>
<i>mp(MBC).</i>


 <i><b>M là điểm chung của mp(SAD) và (MBC). (0,1 điểm)</b></i>
 <i>Hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) lần lượt chứa hai đường</i>


<i>thẳng song song là AD và BC. Do đó, giao tuyến của</i>


<i>chúng là đường thẳng Mx, với Mx song song với AD.</i> <i><b>(0,2 điểm)</b></i>
 <i>Vậy, N</i> <i>Mx SD</i> <i><b>. (0,2 điểm)</b></i>


<i><b>Lưu ý: Bài giải của bài 4 phải có hình kèm theo đúng và đủ mới được tính điểm.</b></i>


E
N


M


A


D


B
S


</div>


<!--links-->

×