Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra giữa kì i KHTN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.44 KB, 6 trang )

Ngày soạn:
/ /2017
Ngày KT: 6A:
/10/2017

6B: /10/2017
Tiết 29,30
KIỂM TRA GIỮA KÌ I

I . Mơc tiªu

- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương
pháp dạy học và giúp đỡ HS một cách kịp thời.
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản về các phép đo và kĩ năng thí nghiệm, tách
một số chất ra khỏi hỗn hợp, những kiến thức về tế bào như khái niệm tế bào, mơ,
q trình lớn lên và phân chia của tế bào, lấy được các ví dụ minh họa.
- Kiểm tra ở 3 cấp độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng
- Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm v t lun.
II. chuẩn bị

1.Học sinh : Ôn tập 4 chủ đề: Mở đầu; Các phép đo và kĩ năng thớ nghim;
Trng thỏi ca vt cht; T bo
2. Giáo viên
Ma trËn ®Ị kiĨm tra
Mức
độ

Nhận biết

Vận dụng


Thơng hiểu

Thấp

Cao
Cộng

Nội
dung

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề
Biết GHĐ và
1:
ĐCNN của

Mở đầu
dụng cụ đo.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
1
10%

1(C6)
1
10%

Chủ đề
2:
Các
phép đo
và kĩ
năng thí
nghiệm

Trình bầy
được cơng
thức xác định
khối lượng
riêng của vật.

Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %

1(C8)
1
10%

Đo được thể
tích một lượng
chất lỏng, thể
tích vật rắn
khơng thấm
nước bằng
bình chia độ,
bình tràn.
1(C7)
1
10%
17

2
2
20%


Dựa vào sự
khác nhau về
tính chất vật
lí có thể tách
một số chất
ra khỏi hỗn

hợp đơn giản
2
1(C5)
2
2
20%
20%

Chủ đề
3:
Trạng
thái
của vật
chất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Biết
điểm
khác
nhau
giữa
tế bào
ĐV
Tế
và tế
Chủ đề
bào là
bào
4:

gì?
TV.
Tế bào
(Mơ
Ví dụ
là gì?)
cho
Tb
nhân
sơ và
TB
nhân
thực
Số câu 1(C1) 1(C3)
Số điểm 1
1
Tỉ lệ % 10% 10%
T.câu
3
T. điểm
3
Tỉ lệ %
30%

Trình
bày
quá
trình
lớn
lên

(phân
chia)
của
TB

1(C4)
1.0
10%
2
2
20%

Tế
bào
thực
vật

Kể tên
1
TBTV

và 1
TBĐV

5
5
50%

(ở
người)


1(C2) 1(C4)
1.0 1.0
10% 10%
3
5
50%

ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm)
Câu 1: ( 1,0 điểm)
a. Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất :
Điểm giống nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật là đều có
A. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân
B. Màng sinh chất, lục lạp, không bào
18

8
10
100%


C. Màng sinh chất, nhân, lục lạp
D. Màng sinh chất, nhân, không bào
b. Ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp
Cột A
Cột B
1. Tế bào vi khuẩn
A. Tế bào hồng cầu
2. Tế bào thực vật

B. Tế bào trùng roi
3. Tế bào động vật
C. Tế bào lỗ khí
Câu 2: ( 1,0 điểm)
Điền vào bảng chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các ô tương ứng:
Đúng
Sai
1. Tất cả các sinh vật sống đều được cấu tạo nên từ
tế bào.
2. Tế bào chỉ được phát hiện thấy ở thân cây cịn ở
lá cây khơng có tế bào.
3. Phần lớn các tế bào có thể quan sát được bằng
mắt thường.
4. Tất cả các tế bào đều có kích thước như nhau.
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 3. (1,0 điểm): Tế bào là gì?
Câu 4. (2,0 điểm):
Sự lớn lên và phân chia của tế bào
Nhiều tế bào kết hợp với nhau để tạo nên những cơ thể sinh vật khác nhau. Có
cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào. Cơ thể đa bào phức tạp thường tổ chức thành mơ, cơ
quan, hệ cơ quan. Đó là các cấp độ tổ chức trung gian, từ đó mới hình thành cơ
thể. Nhờ có q trình lớn lên và phân chia giúp cơ thể sinh vật lớn lên, sinh trưởng
và phát triển
Trình bày quá trình phân chia của tế bào? Kể tên 1 loại tế bào thực vật và 1 loại
tế bào động vật mà em biết?
Câu 5. (2,0 điểm) Trong thực tiễn có nhiều trường hợp các chất bị lẫn vào nhau
(ví dụ gạo bị lẫn sạn). Em hãy kể một trường hợp các chất bị trộn lẫn chất khác và
đề xuất phương pháp tách các chất đó ra khỏi nhau.
Câu 6. (1điểm): Thế nào là giới hạn đo, độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo?
Câu 7. (1điểm): Em hãy trình bầy cách đo thể tích của hịn đá bằng bình chia

độ.
Câu 8. (1điểm) Nêu đơn vị đo độ dài, thể tích, khối lượng?
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm)
Câu 1: ( 1,0 điểm)
a. Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất :
Điểm giống nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật là đều có
19


A. Màng sinh chất, lục lạp, không bào
B. Màng sinh chất, nhân, lục lạp
C. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân
D. Màng sinh chất, nhân, không bào
b. Ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp
Cột A
Cột B
1. Tế bào vi khuẩn
A. Tế bào lỗ khí
2. Tế bào thực vật
B. Tế bào hồng cầu
3. Tế bào động vật
C. Tế bào trùng roi
Câu 2: ( 1,0 điểm)
Điền vào bảng chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các ô tương ứng:
Đúng
Sai
1. Tế bào chỉ được phát hiện thấy ở thân cây cịn ở lá
cây khơng có tế bào.
2. Tất cả các sinh vật sống đều được cấu tạo nên từ

tế bào.
3. Tất cả các tế bào đều có kích thước như nhau.
4. Phần lớn các tế bào không thể quan sát được
bằng mắt thường.
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 3. (1,0 điểm): Mơ là gì?
Câu 4. (2,0 điểm):
Sự lớn lên và phân chia của tế bào
Nhiều tế bào kết hợp với nhau để tạo nên những cơ thể sinh vật khác nhau. Có
cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào. Cơ thể đa bào phức tạp thường tổ chức thành mơ, cơ
quan, hệ cơ quan. Đó là các cấp độ tổ chức trung gian, từ đó mới hình thành cơ
thể. Nhờ có q trình lớn lên và phân chia giúp cơ thể sinh vật lớn lên, sinh trưởng
và phát triển
Trình bày quá trình lớn lên của tế bào? Kể tên 2 loại tế bào ở người mà em biết?
Câu 5. (2,0 điểm) Trong thực tiễn có nhiều trường hợp các chất bị lẫn vào nhau
(ví dụ gạo bị lẫn sạn). Em hãy kể một trường hợp các chất bị trộn lẫn chất khác và
đề xuất phương pháp tách các chất đó ra khỏi nhau.
Câu 6. (1 điểm): Giới hạn đo, độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo là gì?
Câu 7. (1điểm): Một hịn đá khơng bỏ lọt vào bình chia độ. Em dùng dụng cụ
nào để đo thể tích của hịn đá. Hãy trình bày cách đo?
Câu 8. (1điểm): Viết cơng thức tính khối lượng riêng của vật? Giải thích các
đại lượng trong cơng thức?

20


HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Câu Hướng dẫn chấm


Điểm
Mỗi ý đúng 0,25 điểm

1

Đề 1
a. A
b. 1B
Đề 2
a. C
b. 1C
Đề 1
1. Đ
2. S

2C
2A

3A

1,0 đ

3B
Mỗi ý đúng 0,25 điểm

3. S
4. S

1,0 đ


2

3

4

5
6
7

Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Đề 2
1. S
3. S
2. Đ
4. Đ
Đề 1: Tế bào là đơn vị xây dựng nên cơ thể sinh vật
Đề 2: Mô là tập hợp các tế bào có cấu tạo giống nhau và cùng thực
hiện 1 chức năng
Đề 1:
- Quá trình phân chia tế bào: Từ 1 nhân thành 2 nhân rời xa nhau ->
chất tế bào phân chia -> xuất hiện vách ngăn, ngăn đôi tế bào cũ
thành 2 tế bào con
- Kể tên được đúng 1 TBTV: …..
Kể tên được đúng 1 TBĐV: …..
Để 2:
- Quá trình lớn lên của TB: Các TB non mới hình thành có kích
thước bé, nhờ q trình TĐC chúng lớn lên thành những TB trưởng
thành
- Kể tên được đúng 2 loại TB ở người

- Nêu được một trường hợp là hỗn hợp
- Trình bày đúng phương pháp tách
GHĐ là giá trị lớn nhất mà dụng cụ đo được
Độ chia nhỏ nhất là giá trị nhỏ nhất mà dụng cụ đo được
Đề 1: Đổ nước vào bình chia độ sao cho khi thả hòn đá vào nước
ngập hết hòn đá. Quan sát mức nước trước và sau khi thả hịn đá
vào bình chia độ. (V1 và V2). Thể tích hịn đá bằng thể tích nước
dâng lên trong bình. (V =V2 - V1)
Đề 2: - Dùng bình tràn.
21

1,0 đ

1,0 đ
1,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ
1,0 đ
0,5 đ
1,5 đ
0,5 đ
0,5 đ




8

- Đổ nước đến miệng bình tràn. Đặt ca đong dưới vịi bình tràn. Thả

hịn đá vào bình tràn. Nước tràn sang ca đong. Đổ lượng nước ở ca
đong vào bình chia độ. Lượng nước tràn ra bằng thể tích của hòn
đá.
Đề 1: Đơn vị đo độ dài: km, m, dm, cm, mm...
Đơn vị đo thể tích: m3, dm3, cm3, mm3...
1
Đơn vị đo khối lượng: kg, g, mg...
Đề 2: Công thức tính khối lượng riêng của vật:
D=

m
trong đó m là khối lượng của vật.
V

1

V là thể tích của vật
D là khối lượng riêng
III. TỔ CHỨC GIỜ KIỂM TRA:

1. Ổn định tổ chức
2. Tiến hành kiểm tra. ( giao đề )
3. Thu bài
Phê duyệt của TCM

Phê duyệt của BGH

22




×