Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

TOÁN 10 DE THAM KHẢO KT HKI năm học 2019 2020 BTX (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.47 KB, 6 trang )

ĐỀ THAM KHẢO - KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2019 – 2020
MƠN: TỐN 10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC 2019 – 2020
MƠN

Đại số
(15 câu
trắc
nghiệm
và 3
câu tự
luận)

Hình
học
(10 câu
trắc
nghiệm
và 2
câu tự
luận)

MỤC BÀI

SỐ
CÂU
TN

SỐ
CÂU
TL



NB

TN
1
1

Mệnh đề
Tập hơp
Các phép toán trên tập
hợp
Các tập hợp số
Hàm số

1
1
1

Hàm số y = ax + b
Hàm số bậc hai

2
2

1

1

Phương trình qui về pt
bậc nhất và bậc hai

PT và HPT bậc nhất nhiều
ẩn
Bất đẳng thức
Các định nghĩa
Tổng và hiệu hai vectơ
Tích của một số với một
vectơ
Hệ trục tọa độ
Giá trị lượng giác của một
góc bất kì từ.
Tích vơ hướng của hai
vectơ

2

1

1

CỘNG

1
2

TL

1

1


TL

TN

VDC

TL

TN

1
1

1
(1đ)
1

1

1
(1đ)

1
1
(1đ)

2
1
1
2

3

TN

VD

1

1

1
1
1

1

2
1

1
1
1

1
1

1
(1 đ)

1


1
1

2

1

25

5

1

10
2,0đ

ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM

TH

2
2,0đ

5
1,0đ

2
2,0đ


5
1,0đ

1
(1đ)
1
1,0đ

1
5
1,0đ

TL


NHẬN BIẾT
Câu 1:

Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Bạn An ơi, mấy giờ rồi ?
B. Hình vng có ít nhất một góc tù.
C. 9 là số chính phương.
D. Hà Nội khơng phải là thủ đơ của Việt Nam.

{

}

X = x ∈ ¥ x 2 + 3x − 4 = 0 .

Câu 2:

Cho tập hợp
của nó.
A.

X = ∅.

B.

Hãy viết lại tập hợp

X = { 1} .

C.

X = { −4} .

f ( x) = 20 x; g ( x) = 2019 x 5 + 5; h( x) =
Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

Câu 8:


Trong các hàm số
nhiêu hàm số lẻ?
1.
A.

2.

C.

( P ) : y = x2 + 6x + 3

Trục đối xứng của parabol
3
3
x=− .
x= .
2
2
A.
B.

m

D.

X = { 1; −4} .

3x 2 − 7
, k ( x) = 2 x 3 − 10 x

x

3.

D.

x = −3.

để phương trình
C.

D.

có tất cả bao

4.

m ≠ −1.

BC , I

x = 3.

( 2m + 2 ) x = m − 2

D
E
Độ dài của vectơ có điểm đầu là , điểm cuối là
được kí hiệu là
uuur

u
uur
DE .
DE.
ED.
A.
B.
C.
uuur uuur
AB + AC .
ABC
a
Cho tam giác
đều cạnh . Tính
uuu
r uuur a 3
uuu
r uuur
uuur uuur
AB
+ AC =
.
AB + AC = a 3.
AB + AC = 2a.
2
.
B.
C.
A


ABC

dưới dạng liệt kê các phần tử



C.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nhất?
m = −1.
m = 2.
A.
B.

D.

D.

có nghiệm duy

m ≠ 2.

uuur
DE.

uuu
r uuur
AB + AC = 2a 3.
D.


AM .
Cho tam giác

là trung điểm của
là trung điểm của
Khẳng định nào sau
đây đúng?
uur 1 uuu
r uuur
uur 1 uuu
r uuur
uur 1 uuu
r 1 uuur
uur 1 uuu
r 1 uuur
AI = AB + AC .
AI = AB − AC .
AI = AB + AC.
AI = AB − AC.
4
4
4
2
4
2
A.
B.
C.
D.

uuuu
r
M ( 5; −2 ) , N ( 10;8 ) .
Oxy,
MN ?
Trong hệ tọa độ
cho
Tìm tọa độ của vectơ

(

Câu 9:

B.

X

M

)

(

)


A.

uuuu
r

MN = ( 15;6 ) .

B.

uuuu
r
MN = ( −5; −10 ) .

BC = 10, AC = 5.

ABC
A
Tam giác
vng ở
và có
uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r
1
1
cos CA, CB = − .
cos CA, CB = .
2
2
A.
B.
THÔNG HIỂU

Câu 10:

(

Câu 11:

Câu 12:

C.

)

(

uuuu
r
MN = ( 5;10 ) .

uuu
r uuu
r
cos CA, CB .

(

C.

A = { 0;1; 2;3; 4;5} , B = { 1; 2;3; 4;5;6}

Cho hai tập hợp

X = { 0;1;5; 6} .
A.

B.

X = { 1; 2;3; 4;5} .

C.

)

Tính
uuu
r uuu
r
3
cos CA, CB =
.
2

(

)

D.

uuuu
r
MN = ( 50; −16 ) .


)

. Xác định tập hợp
X = { 2;3; 4} .

uuu
r uuu
r
3
cos CA, CB = −
.
2

(

D.

)

X = ( A \ B ) ∪ ( B \ A) .

D.

X = { 0; 6} .

Đồ thị ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.

Câu 13:

Câu 14:

Câu 15:

Bộ

y = x + 1.

B.

y = − x + 2.

C.

y = 2 x + 1.

D.

y = − x + 1.

( x; y; z ) = ( 1;0;1)

là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây ?
2 x + 3 y + 6 z = 8
 x + 7 y − 6 z = −5
 x + 7 y − 6 z = −5




3x + 5 y + z = 4 .
3x + 5 y + z = 4 .
3x − 5 y + z = −4.
 x + 4 y − 5z = 4
 x − 4 y − 5z = 4
 x − 4 y − 5 z = −4



A.
B.
C.
D.

ABC

M , N, P

Cho tam giác
với
đây sai?
uuur uuur uuu
r r
AB + BC + CA = 0.
A.
B.
uuuu
r uuur uuuu
r r

MN + NP + PM = 0.
D.
C.
Cho tam giác

ABC.

lần lượt là trung điểm của

 x − 7 y + 4z = 5

3x + 5 y − z = 4 .
 x + 2 y − 5z = 4


BC , CA, AB

. Khẳng định nào sau

uuur uuuu
r uuur r
AP + BM + CN = 0.
uuu
r uuuu
r uuur
PB + MC = MP.

Hai điểm

M, N


chia cạnh

BC

theo ba phần bằng nhau

BM = MN = NC.


uuuu
r
AM

uuur
AC.

uuu
r
AB

Tính
theo

uuuu
r 2 uuu
r 1 uuur
uuuu
r 1 uuu
r 2 uuur

AM = AB + AC.
AM = AB + AC.
3
3
3
3
A.
B.
uuuu
r 2 uuu
r 1 uuur
uuuu
r 1 uuu
r 2 uuur
AM = AB − AC.
AM = AB − AC.
3
3
3
3
C.
D.
VẬN DỤNG
Câu 16:

Cho hai tập hợp
A ∩ B ≠ ∅.
A.

Câu 17:


A = [ −2;3)

−7 < m ≤ −2.

B.

B = [ m; m + 5 )



−2 < m ≤ 3.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

m

. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

C.

−2 ≤ m < 3.

D.

y = x − m +1 +
để hàm số

m


để

−7 < m < 3.

2x
− x + 2m

xác định trên khoảng

( −1;3) .
A. Khơng có giá trị
m ≥ 3.
C.
Câu 18:

Câu 19:

m

B.
D.

m ≥ 2.
m ≥ 1.

d : y = ax + b

Tìm phương trình đường thẳng
. Biết đường thẳng
Ox, Oy

4
hai tia
một tam giác có diện tích bằng .
y = −2 x − 4.
y = −2 x + 4.
y = 2 x − 4.
A.
B.
C.

m

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
x +1
m
x+3
+
=
2
x−2 4− x
x+2

A.
Câu 20:

thỏa mãn.

4.

Một đoàn xe tải chở

gồm ba loại, xe chở

có nghiệm.
18.
B.
290

3

C.

19.

19

D.

và tạo với

y = 2 x + 4.

[ 1; 20]

D.

I ( 1; 2 )

để phương trình

20.


tấn xi măng cho một cơng trình xây đập thủy điện. Đồn xe có

tấn, xe chở

chuyến. Hỏi số xe mỗi loại?
A.
xe chở tấn,
xe chở
3

đi qua điểm

thuộc đoạn

5

tấn và xe chở

7,5

chuyến thì được số xi măng bằng tổng số xi măng do xe

18

d

5

tấn và


20

xe chở

7,5

tấn. Nếu dùng tất cả xe

5

tấn.

7,5

tấn chở ba chuyến và xe

3

57

chiếc

tấn chở ba
tấn chở hai


B.
C.
D.


20
19
20

xe chở

3

xe chở

3

xe chở

3

tấn,
tấn,
tấn,

xe chở

19

xe chở

20

xe chở


18

5
5
5

tấn và
tấn và
tấn và

18
18
19

xe chở
xe chở
xe chở

7,5
7,5
7,5

tấn.
tấn.
tấn.

VẬN DỤNG CAO
Câu 21:


Cho parabol
để

d

cắt
m = 2.

( P ) : y = x2 − 4x + 3

( P)

A.
Câu 22:

Câu 23:

x, y

ABC

x1 , x2

có hồnh độ
m = 4.
C.

khơng âm và thỏa mãn

B.


4

d : y = mx + 3

x 2 + 2 y = 12

.

C.

8

. Tìm giá trị thực của tham số

thỏa mãn

x13 + x23 = 8

.

D. Khơng có

.

D.

13

m.


P = xy

. Giá trị lớn nhất của

m

là:

.

AC
là một điểm trên cạnh
sao cho
uuur
uuu
r
NC = 2 NA.
MN
BC.
KD
AB
K
D
Gọi
là trung điểm của
và là trung điểm của
Tính
theo


uuur
AC.

Cho tam giác

, gọi

uuur 1 uuu
r 2 uuur
KD = AB + AC.
4
3

B.

M

là trung điểm

Trong hệ tọa độ
, cho hai điểm
A, B, M
cho
thẳng hàng.

M ( 1;0 ) .

B.

Trong mặt phẳng tọa


A.

C.

B.

ổ5 5ử
E =ỗ
; ữ


ữ.

ố2 2ứ

(

)

E = - 2 + 3 2;4 + 2 .

C.

O

cho tam giác
của tam giác

C.


OAB.

(

E = - 2+ 3 2;4-

II. TỰ LUẬN (5 điểm_Mỗi câu 1 điểm)

)

2.

N

uuur 1 uuu
r 1 uuur
KD = AB − AC.
4
3

D.

Tìm tọa độ điểm

 5 1
M  − ; − ÷.
 3 3

với


OAB

ỉ3 1ữ

E =ỗ
;- ữ
.



ố2 2ứ

D.

v

A ( 2; 3) , B ( 3; 4 ) .

M ( 4;0 ) .

Oxy,

đường phân giác trong góc

AB

uuur 1 uuu
r 1 uuur
KD = AB + AC.

4
3

Oxy

A.
Câu 25:

A, B

tại hai điểm phân biệt
m = −2.
B.

Cho hai số thực
13
4
A.
.

A.
Câu 24:

và đường thẳng

A ( 1;3)



B ( 4;2)


uuur 1 uuu
r 2 uuur
KD = AB − AC.
4
3

M

D.

thuộc trục hoành sao

 17 
M  ; 0 ÷.
 7 

. Tìm tọa độ điểm

E

là chân


y=
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:


Câu 30:

Tìm tập xác định của hàm số

2− x + x+2
.
x

y = − x2 − 2x + 2

Lập bảng biên thiên và vẽ đồ thị của hàm số
.
2x − 3 = x − 3
Giải phương trình
.
ABC ,
3 AM = AB
N
AC.
M
AB
Cho tam giác
điểm
thuộc cạnh
sao cho

là trung điểm của
uuuu
r
uuur

uuu
r
MN
AC.
AB
Tính
theo

Trong mặt phẳng tọa độ
cho hai điểm

Tìm
thuộc trục tung sao cho
Oxy,
M
A ( 1;- 1)
B( 3;2) .
MA2 + MB2

nhỏ nhất.



×