Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.21 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THIẾT KẾ BÀI DẠY MƠN TỐN LỚP 1</b>
<b>BÀI: So sánh các số có hai chữ số</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng:</b>
- MT1: So sánh các số có hai chữ số.
- MT2: Sắp xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
<b>2. Phẩm chất, năng lực:</b>
2.1. Phẩm chất:
- MT3: Học sinh tích cực, hứng thú, chăm chỉ. Thực hiện các yêu cầu của giáo
viên nêu ra.
2.2. Năng lực:
- MT4: Học sinh quan sát và trình bày được kết quả quan sát thông qua các hoạt
động học.
- MT5: Học sinh sử dụng được que tính để hỗ trợ hoạt động học tập.
- MT6: Học sinh nghe hiểu và trình bày được vấn đề tốn học do giáo viên đưa
ra.
<b>3. Vận dụng được kiến thức kĩ năng được hình thành trong bài học để giải</b>
<b>quyết vấn đề thực tiễn.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
- Giáo án.
- Que tính: Dùng trong hoạt động 2
- Phiếu học tập: Dùng trong hoạt động thực hành luyện tập.
- Bảng nhóm: Dùng trong hoạt động thực hành luyện tập.
<b>2. Học sinh: </b>
- Que tính, vở, SGK
- Ơn lại cách so sánh các số trong phạm vi 10.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Đánh giá </b>
<b>- YC cần đạt về KT,KN</b>
<b>- Biểu hiện PC, NL</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>
<b>Mục tiêu: </b>
tập cho học sinh.
- Giới thiệu vấn đề cần học.
<b>Nội dung: “hát múa”</b>
<b>Tổ chức hoạt động:</b>
động 1.
- HĐTQ điều khiển cả lớp
hát bài: “Năm ngón tay
ngoan”
- Hát hay, đều, hứng thú.
- Nhận xét.
- Có hứng thú, thoải
mái
- Nhận xét, chốt, chuyển
- Giới thiệu bài học. YC HS
đọc mục tiêu
- Nghe, viết mục bài vào vở
- Làm việc cá nhân, cặp đơi,
trình bày trước nhóm
- Chia sẻ được mục
tiêu bài học
<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới</b>
<b>Mục tiêu: </b>
- Biết so sánh các số có hai
chữ số.
- Học sinh quan sát và trình
- Học sinh nghe hiểu và trình
bày được vấn đề.
<b>Nội dung: </b>
- So sánh số có hai chữ số.
Phương pháp:
- Quan sát
- Thực hành.
- Trình bày vấn đề
<b>Tổ chức hoạt động:</b>
- Yêu cầu HS lấy que tính
- Gọi HS nêu cách so sánh số
có hai chữ số.
- Chốt nội dung.
- Hiểu mục tiêu cần đạt trong
hoạt động 2.
- Lấy, đếm que tính để so
sánh số có hai chữ số.
- Nêu cách so sánh số có hai
chữ số.
<b>Mục tiêu: </b>
- So sánh các số có hai chữ số.
<b>Nội dung: >, <, =</b>
34...38 55...57
36...30 55...55
37...37 55...51
25...30 85...95
90...90 97...92
48...42 92...97
<b>Phương pháp: </b>
<b>- Hoạt động cá nhân</b>
<b>Tổ chức hoạt động:</b>
<b>- Phát phiếu học tập</b>
- Nhận xét.
<b>3.2. Bài tập 2:</b>
<b>Mục tiêu: </b>
- Tìm được số lớn nhất trong
<b>Nội dung: Khoanh vào số lớn</b>
nhất
a) 72, 68, 80, 83
b) 97, 94, 92, 89
<b>Phương pháp: </b>
<b>- Hoạt động nhóm</b>
<b>Tổ chức hoạt động:</b>
<b>- Phát bảng nhóm</b>
- Nhận xét
<b>3.3. Bài tập 3:</b>
<b>Mục tiêu: </b>
- Tìm được số bé nhất trong
dãy số có hai chữ số.
- Làm bài trên phiếu học tập
- Trình bày kết quả
34 < 38 55 < 57
36 > 30 55 = 55
37 = 37 55 > 51
25 < 30 85 < 95
90 = 90 97 > 92
48 > 42 92 > 97
- Thảo luận nhóm đơi để làm
- Làm bảng nhóm
- Trình bày kết quả
a) 83
b) 97
- Thông qua bài tập 1
để quan sát, đánh giá
HS về mục tiêu 1.
- Thông qua bài tập 2
để quan sát, đánh giá
HS về mục tiêu 1.
<b>Nội dung: Khoanh vào số bé</b>
nhất
a) 76, 78, 75, 79
b) 38, 48, 18, 61
<b>Phương pháp: </b>
<b>- Hoạt động nhóm</b>
<b>Tổ chức hoạt động:</b>
<b>- Phát bảng nhóm</b>
- Nhận xét
<b>3.4. Bài tập 4:</b>
<b>Mục tiêu: </b>
- Biết sắp xếp thứ tự các số từ
bé đến lớn và ngược lại.
<b>Nội dung: Viết các số 72, 38,</b>
64
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
<b>Phương pháp: </b>
<b>- Trị chơi</b>
<b>Tổ chức hoạt động:</b>
<b>- Phát bơng hoa cho 2 nhóm</b>
u cầu mỗi em 1 bơng hoa có
ghi số.
- Nêu tên trị chơi (Ai nhanh,
ai đúng?) cách chơi, luật chơi.
Hình thức khen thưởng.
- Nhận xét, tuyên dương, khen
thưởng
- Thảo luận nhóm 4 để làm
bài tập
- Làm bảng nhóm
- Trình bày kết quả
-2 nhóm ( mỗi nhóm 1 bộ
gồm 3 bông hoa, mỗi em
nhận 1 bông hoa ghi số
tương ứng)
-Nghe GV phổ biến luật
chơi
-Tham gia chơi.(2 phút)
a) 38, 64, 72
b) 72, 64, 38
để quan sát, đánh giá
HS về mục tiêu 2.
- Thông qua bài tập 3
để quan sát, đánh giá
HS về mục tiêu 2.
<b>Hoạt động 4: Vận dụng sáng tạo </b>
<b>3.4. Bài tập 4:</b>
- Học sinh biết vận dụng bài
học để giải quyết vấn đề thực
tiễn
<b>Nội dung: So sánh số bạn nam</b>
và bạn nữ trong lớp.
<b>Phương pháp: </b>
<b>- Vấn đáp</b>
<b>Tổ chức hoạt động:</b>
<b>- Nêu câu hỏi để học sinh trả</b>
lời
- Đếm và so sánh theo yêu
cầu
- Thông qua bài tập 4
để quan sát, đánh giá
HS về mục tiêu 1 và 2.
<b>2. Củng số, dặn dò:</b>