Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập
Bài tập tuần 3 - 4
Tính tốn
ma trận
1 3
−1 0
,B=
và E là ma trận đơn vị cấp 2
1. Cho A =
−1 2
1 1
a) Tính F = A2 − 3A
b) Tìm ma trận X thỏa mãn (A2 + 5E)X = B T (3A − 3A2 )
1 −2 3
2. Cho ma trận A = 2 −4 1 và hàm số f (x) = 3x2 − 2x + 5. Tính f (A)
3 −5 3
3. Tìm tất cả các ma trận vng cấp 3 giao hoán với ma trận
1 0 0
1 0 1
a) A = 0 2 0
b) B = 0 1 −2
0 0 3
0 0 2
4.
2 1 0
a) Cho A = 0 1 0. Tính A10
0 0 2
3 1
. Tính A2020
c) Cho A =
0 3
b) Cho A =
cos a − sin a
sin a
cos a
. Tính An
5. Tìm ma trận X thỏa mãn:
X
2 0
0 2
−
−1 3
0
T
2
2 1
=
−1 3
2
6. Tìm ma trận X thỏa mãn:
T
2
2 0
−1 2
1 2
X −
=
a)
0 2
1 1
−2 3
−1 2
3 0
1 −2
+ 2X =
b)
−3 4
2 1
5 7
1 −3 2
2 5 6
0 −6 6
1
c) X − 3 −4 1 1 2 5 = −2 9 2
2
2 −5 3
1 3 2
−4 −8 6
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
1
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập
4 1
−1 0
1
,B =
Tìm X thỏa mãn AT X T = B + X T
7. Cho A =
2 2
−1 −1 −1
8. Không khai triển định thức mà dùng các tính chất của định thức, chứng minh rằng
a1 + b1 x a1 − b1 x c1
a1 b 1 c 1
a) a2 + b2 x a2 − b2 x c2 = −2x a2 b2 c2
a3 + b3 x a3 − b3 x c3
a3 b 3 c 3
1 a a2
1 a bc
b) 1 b ca = 1 b b2
1 c c2
1 c ab
Hạng của ma trận
1. Tìm hạng của
1 3
2 −1
a) A =
5 1
4 5
ma trận
5 −1
−1 4
−1 7
5
2
4
8
b) B = 4
4
8
2. Tìm hạng của ma trận theo tham số a
−1 2 1 −1 1
3 a 1 2
a −1 1 −1 −1
1 4 7 2
b) B =
a) A =
1
1 10 17 4
a 0 1
1
1
2 2 −1 1
4 1 3 3
3. Tìm
ma trận nghịch
đảo của các ma trận sau:
1 0 2
a) A = 2 −1 3
4 1 8
3 −5 2
6 −7 4
3 −8 2
3
1
2
6 −1 4
3
2
7
−5
6
1 −a 0
0
0 1 −a 0
c) C =
0 0
1 −a
0 0
0
1
3 −4 5
b) B = 2 −3 1
3 −5 1
giá trị m để các ma trận sau khả nghịch
1
m 2 2
m + 1 −1
m
b)
B
=
c)
C
=
m
2 m 2
3
m+1
3
2
2 2 m
m−1
0
m−1
1 m−1
1
5. Cho ma trận A = 1
1
3 − m. Tìm m để hạng của ma trận A lớn nhất.
m −3
−3
4. Tìm tất cả các
m −3
a) A = 2 4
3 1
6. Tìm m để các ma trận sau có hạng nhỏ nhất:
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
2
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập
3 4 1
m 2 3
b) B =
3 −1 1
3 3 7
1
2
−1 −1
a) A = 2 m + 4 −2 −1
3 m + 6 −3 m − 3
1
1
0
2
Định thức
1. Tính các định thức sau
−6 1
a)
3
5
4
b)
7
−8 9 −2
1
c)
a
2
1
1
−4
3
−5
9
−12
7
12 −5
2
2
−3
4
−5
1
0
2
1
2
3
−1 1
3
1 2x2 2
5
5
d)
1
−2
0
1 −1
2
3
1
3
2
b
2
3
1 9 − x2
0
2. Tìm x
1 −2
4
1
a) 1
x
x2 = 0
1
3
9
x −2
b) −1 1
2
x
3
2
2
x
2
c) 2 2x − 1 x + 1 = 0
=0
3
−1
x2
3. Chứng minh rằng
b1 + c1 c1 + a1 a1 + b1
a1 b 1 c 1
a) b2 + c2 c2 + a2 a2 + b2 = 2 a2 b2 c2
b 3 + c 3 c 3 + a3 a3 + b 3
a3 b 3 c 3
1 a a2
1 a bc
b) 1 b ca = 1 b b2 = (b − a)(a − c)(c − b)
1 c c2
1 c ab
c)
a2 + 1
ab
ac
ab
b2 + 1
bc
ac
bc
c2 + 1
= 1 + a2 + b 2 + c 2
−1 −1 2
4. Tính định thức của ma trận A = 0
1
a. Sau đó chứng minh rằng khơng tồn tại ma
2 4−a 6
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
3
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập
trận D vuông cấp 3 hệ số thực thỏa mãn D2 = A
5. Cho A là ma trận vuông cấp n thỏa mãn A2 + 2020E = 0. Chứng minh rằng det A > 0
6. A, B là hai ma trận cấp n thỏa mãn AB = BA. Chứng minh rằng det A2 + B 2 ≥ 0
7. Cho ma trận A = aij
2020×2020
với aij = sin(i + j). Tính det A
Hệ phương trình tuyến tính
1. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm khơng tầm thường
(m + 5)x + 2y + (2m + 1)z = 0
mx + (m − 1)y + 4z
=0
(m + 5)x + (m + 2)y + 5z
=0
2. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
mx1 + 2x2 − x3 = 3
x1 + mx2 + 2x3 = 4
2x1 + 3x2 + x3 = m
3. Tìm m để hệ phương trình sau có vơ số nghiệm
x1 − mx2 + 2x3
2x1 + x2 + x3
4x1 − x2 + 5x3
=0
=2
= 2m
4. Giải hệ phương trình
2x1 − x2 + 4x3 + 2x4
3x1 − 2x2 + 7x3 + 2x4
5x1 − 3x2 + 7x3 + 6x4
5. Biện luận theo a, b số nghiệm của hệ phương trình
2x1 + x2 + ax3
3x1 + 2x2 + x3
4x1 + 3x2 + (a + 1)x3
=2
=1
=5
=1
=3
=b
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
4
Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập
1
1
6. Cho ma trận A = 1 1
3 −2
−2 − m m + 1
−2
1
0
m+1
Tìm m để r(A) = 2
7. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss
x + 2y − z + 3t
x
+
2y
+
3z
+
4t
=
−4
2x + 5y − z + 11t
3x + 7y + 10z + 11t = −11
b)
a)
3x + 6y − 4z + 13t
x + 2y + 4z + 2t
= −3
x + 2y − 2z + 9t
x + 2y + 2z + 7t
= −6
= 12
= 49
= 49
= 33
8. Cho hệ phương trình
2x1 + 3x2 + x3
x1 + 2x2 − x3
3x1 + 4x2 + 3x3
x + x + 2x
1
2
3
=5
=3
=7
=2
Phương pháp Cramer có áp dụng cho hệ phương trình trên được hay khơng? Giải hệ bằng phương
pháp Gauss
9. Tìm m để hệ phương trình sau có vơ số nghiệm
(m + 1)x1 + (m + 3)x2 + (m − 2)x3
(m + 2)x1 + (m − 1)x2 − (m − 4)x3
(m − 1)x1 + (m + 2)x2 + (m + 1)x3
=5
=2
= −3
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream
5