Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

T2 ánh xạ CTĐS số phức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.09 KB, 6 trang )

Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập

Tuần 2
Chương 1: Logic - Tập hợp - Ánh xạ - Số phức
Ánh xạ, Cấu trúc đại số, Số phức
I

Ánh xạ
Ánh xạ

Một ánh xạ f đi từ tập hợp X sang tập hợp Y là một quy tắc cho mỗi phần tử của x ứng với một
phần tử xác định y ∈ Y
f :X→Y
x → y = f (x)
Tập ảnh, tập nghịch ảnh
f (A) = y ∈ Y | ∃x ∈ A : f (x) = y là tập ảnh của A
f −1 (B) = x ∈ X | f (x) = B là tập nghịch ảnh của B
Tích các ánh xạ
Cho hai ánh xạ f : X → Y và g : Y → Z. Tích của f và g là h : X → Z mà h(x) = g f (x)
Ký hiệu h = g ◦ f
Đơn ánh, toàn ánh, song ánh
f là đơn ánh nếu với x1 = x2 thì f (x1 ) = f (x2 )
f là tồn ánh nếu với ∀y ∈ Y thì ∃x ∈ X để f (x) = y
f là song ánh nếu f vừa là đơn ánh, vừa là toàn ánh
VD1 Cho f (x) = x2 + 1 và A = (1; 2), B = [4; 5]. Tìm f (−1), f (B), f −1 (A)
Giải
f (x) = x2 + 1 nên f (−1) = (−1)2 + 1 = 2
Ta có f (x) = 2x = 0 ⇔ x = 0, do đó hàm số đồng biến trên (0, +∞), nghịch biến trên (−∞, 0)
f (1) = 2, f (2) = 5 do đó f (A) = (2; 5)




f (x) = 4 khi x = ± 3, f (x) = 5 khi x = ±2, do đó f −1 (B) = −2, − 3 ∪
3, 2
VD2 Cho f (x) = x3 + x2 − 2x. Tìm a, b biết f −1 {a} = {0; 1; b}
Giải

Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream

1


Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập

Vì f −1 {a} = {0; 1; b} nên f (0) = f (1) = f (b) = a. Mà f (0) = f (1) = 0 nên a = 0
Phương trình x3 + x2 − 2x = 0 có 3 nghiệm {−2; 0; 1}, do đó b = −2
VD3 Cho f : R2 → R2 xác định bởi f (x, y) = (x + y, x − y)
a) Chứng minh f là song ánh
b) Xác định f (A) với A = (x, y) ∈ R2 x2 + y 2 = 1
Giải
a) Xét (x1 , x2 ), (y1 , y2 ) ∈ R2 thỏa mãn f (x1 , x2 ) = f (y1 , y2 )

x + x = y + y
1
2
1
2


⇒ (x1 , x2 ) = (y1 , y2 )
x1 − x2 = y1 − y2
Do đó f là đơn ánh
Xét (a, b) ∈ R2 tùy ý, dễ thấy f

a+b a−b
,
2
2

= (a, b). Do đó f là tồn ánh

Vậy f là song ánh
b) Ta có x2 + y 2 = 1, khi đó (x + y)2 + (x − y)2 = 2 x2 + y 2 = 2
⇒ (x, y) ∈ A thì f (x, y) ∈ B = (x0 , y0 ) ∈ R2 x20 + y02 = 2
2

2

x0 + y0
x0 − y 0
+
= 1. Do đó với mỗi bộ
2
2
x0 + y 0 x0 − y 0
,
∈ A để f (u, v) = (x0 , y0 )
(x0 , y0 ) ∈ B, tồn tại một bộ (u, v) =
2

2
Vậy f (A) = B = (x, y) ∈ R2 x2 + y 2 = 2
Mặt khác với (x0 , y0 ) ∈ B hay x20 + y02 = 2 thì

VD4 Xét xem các ánh xạ sau có là đơn ánh, tồn ánh, song ánh hay khơng
a) f (x) = x3 + 1
b) f (x, y) = (x + 2y, x + 3y)
Giải
a) Xét x1 , x2 ∈ R : f (x1 ) = f (x2 ) ⇔ x31 + 1 = x32 + 1 ⇔ x1 = x2 . Do đó f là đơn ánh


Xét a ∈ R tùy ý, f (x) = a ⇔ x3 + 1 = a ⇔ x = 3 a − 1 hay f 3 a − 1 = a. Do đó f là tồn
ánh
Vậy f là song ánh
b) Xét (x1 , x2 ), (y1 , y2 ) ∈ R2 thỏa mãn f (x1 , x2 ) = f (y1 , y2 )



x + 2x = y + 2y
x + 2x = y + 2y
x = y
1
2
1
2
1
2
1
2
1

1



x1 + 3x2 = y1 + 3y2
x2 = y2
x2 = y2
Do đó f là đơn ánh

Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream

2


Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập


x + 2x = a
1
2
2
Chọn (a, b) ∈ R tùy ý: f (x1 , x2 ) = (a, b) ⇔
⇔ (x1 , x2 ) = (3a − 2b, b − a)
 x1 + 3x2 = b
Do đó f là tồn ánh
Vậy f là song ánh

II


Các cấu trúc đại số

Phép toán hai ngơi
Phép tốn hai ngơi là ánh xạ ∗
G×G→G
(x, y) → x ∗ y
Cấu trúc nhóm
(G, ∗) là một nhóm nếu phép tốn ∗ có các tính chất sau
(1) Tính kết hợp: (x ∗ y) ∗ z = x ∗ (y ∗ z)
(2) Tồn tại phần tử trung hòa e ∈ G: x ∗ e = e ∗ x = x, ∀x ∈ G
(3) Tồn tại phần tử đối xứng: ∃x để x ∗ x = x ∗ x = e, ∀x ∈ G
(G, ∗) là một nhóm giao hốn (Nhóm Abel) nếu phép tốn ∗ có tính giao hốn:
x ∗ y = y ∗ x, ∀x, y ∈ G
Cấu trúc vành
(G, +, .) tạo thành một vành nếu thỏa mãn các tính chất sau
(1) (G, +) là một nhóm Abel
(2) (xy)z = x(yz), ∀x, y, z ∈
G
(x + y)z = xz + yz
(3) (Tính chất phân phối)
z(x + y) = zx + zy

∀x, y, z ∈ G

Cấu trúc trường
(G, +, .) tạo thành một trường nếu nó là vành giao hốn có đơn vị 1 = 0 sao cho mọi phần tử = 0
đều có phần tử đối xứng
VD1 Chứng minh R \ {0} với phép tốn nhân thơng thường lập thành nhóm Abel
Giải

Dễ thấy tính chất giao hốn và kết hợp được thỏa mãn
Phần tử trung hòa là 1 vì x.1 = 1.x = x, ∀x ∈ R \ {0}
1
Với mỗi x ∈ R \ {0} thì tồn tại x−1 = ∈ R \ {0} để xx−1 = x−1 x = 1
x
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream

3


Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập

Vậy R \ {0}, . là nhóm Abel
VD2 Xét xem các tập sau với phép nhân thơng thường có lập thành nhóm hay khơng

a) A = a + b 2 | a, b ∈ Z \ {0}

b) B = a + b 2 | a, b ∈ Q \ {0}
Giải
a) Nhận thấy 1 là phần tử trung hòa của (A, .)



Xét a + b 2 ∈ A. Giả sử c, d ∈ Z : a + b 2 c + d 2 = 1. Khi đó

(1)
(ac + 2bd) + (ad + bc) 2 = 1


Do a, b, c, d ∈ Z nên (ad + bc) 2 ∈
/ Z. Do đó khơng tồn tại a, b, c, d ∈ Z thỏa mãn (1), hay không
tồn tại phần tử nghịch đảo. Vậy (A, .) khơng là một nhóm
b) Nhận thấy 1 là phần tử trung hòa của (B, .)

Xét x = a + b 2 ∈ B. Khi đó

a−b 2
a
−b √
1
−1
√ = 2
= 2
+ 2
2
x =
2
2
a − 2b
a − 2b
a − 2b2
a+b 2
a ∈Q



b ∈Q

Do đó với mỗi x = a + b 2 ∈ B, tồn tại phần tử nghịch đảo x−1 = a + b




2∈B

Dễ thấy phép tốn "." có tính chất kết hợp, giao hoán trong B
Vậy (B, .) là một nhóm, hơn nữa cịn là một nhóm Abel

III

Số phức

Định nghĩa
Số phức là số có dạng z = a + bi, với a, b ∈ R và i2 = −1
Ký hiệu Re(z) = a là phần thực của số phức z, Im(z) = b là phần ảo của số phức z
Phép toán Với số phức z = a + bi, ta có:
(1) (Các phép tốn thơng thường)
(a + bi) ± (c + di) = (a ± c) + (b ± d)i
(a + bi)(c + di) = (ac − bd) + (ad + bc)i
(2) (Số phức liên hợp) z = a − bi

(3) (Phép lấy môđun) |z| = a2 + b2
Dạng lượng giác của số phức
Ngoài cách biểu diễn z = a + bi, ta cịn có cách biểu diễn khác của số phức như sau
z = a + bi = r(cos ϕ + i sin ϕ)
Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream

4



trong đó






r = |z| =



Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập

a2 + b 2



ϕ = Arg(z) : Argument của số phức z
Ta có một số phép tốn của số phức dưới dạng lượng giác zk = rk (cos ϕk + i sin ϕk ) như sau:
(1) z1 z2 = r1 r2 cos(ϕ1 + ϕ2 ) + i sin(ϕ1 + ϕ2 )
(2) (Công thức De Moivre) z1n = r1n (cos nϕ + i sin nϕ)
(3) Nếu z = 0 thì



ϕ + 2kπ
ϕ + 2kπ
n

+ i sin
z = n r cos
n
n

k = 1, n

Công thức Euler
eiϕ = cos ϕ + i sin ϕ, ∀ϕ ∈ R
Với ϕ = π, ta có
eiπ = −1
VD1 Viết các số phức sau dưới dạng chính tắc
4
√ 2020
1+i
a) 1 + i 3
b)
1−i

c) (a + bi)n a2 + b2 = 0, n ∈ N∗

Giải
a)


1+i 3

2020

2020


=2

2020

=2


3
1
+i
2
2

2020
2020

=2

π
π
cos + i sin
3
3

2020π
2020π
+ i sin
cos
3

3

2020

=2

2020


1 i 3
− −
2
2


= −22019 − i22019 3

4

4

π
1
i
π
√ +√
cos + i sin
4
cos π + i sin π
1+i

4
4
2
2
=1
=
b)
4 =
4 =
1−i
cos(−π) + i sin(−π)
−π
1
i
−π
√ −√
+ i sin
cos
4
4
2
2
a
a
b
c) Đặt ϕ = arccos √
. Khi đó cos ϕ = √
và sin ϕ = √
2
2

2
2
2
a +b
a +b
a + b2
n

a
b
(a + bi)n =
a2 + b 2 √
+ i√
2
2
2
a +b
a + b2
= a2 + b 2

n
2

(cos ϕ + i sin ϕ)n = a2 + b2

n
2

(cos nϕ + i sin nϕ)


VD2 Tìm tất cả các nghiệm phức của các phương trình sau
a) z 2 − 4iz + 3 = 0

b) z 4 − 3iz 2 + 4 = 0
Giải

a) z 2 − 4iz + 3 = 0

⇔ (z − 2i)2 = −3 + (2i)2 = −7 = i 7

2

Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream

5



z − 2i = i 7
⇔

z − 2i = −i 7


Hỗ trợ Sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ trợ học tập


7 i


⇔ 

z = 2− 7 i


z = 2+

b) z 4 − 3iz 2 + 4 = 0
3i
z −
2
2




2

3i
= −4 +
2


5i
3i
2
z − 2 = 2
⇔
 2 3i

5i
z −
=−
2
2

2

25
=− =
4

5i
2

2

z 2 = 8i = 2 √1 + √i

2
2
2

⇔
2

1
i
2i
 2

z =− = √ −√
2
2
2

VD3
a) Giải phương trình x8 i +



2




z
=
±
2
+
i
2



i
1
z=± √ −√
2
2


3 =2

b) Tính tổng các căn bậc 8 phức của 1
Giải

2
3 i
−π
−π
a) x8 = √
=
− = cos
+ i sin
2
2
6
6
3+i
π
π
− + 2kπ
− + 2kπ
Khi đó x = cos 6
+ i sin 6
, k = 0, 7
8
8
b) Gọi ε0 = 1, ε1 , ε2 , ..., ε7 là các căn bậc 8 phức của 1. Khi đó ε8i = 1. Do đó εi là nghiệm của
phương trình x8 − 1 = 0. Theo định lý Viete, ta có

8

εi = 0
k=0

Nhóm Đại số - CLB Hỗ trợ học tập
If you fall asleep, you will dream. If you study now, you will live your dream

6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×