Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 33 trang )

Điểm

PHIẾU KIỂM TRA ĆI KỲ 1
Năm học : 2019-2020
Mơn : Toán
Thời gian làm bài : 40 phút

Nhận xét
........................................................
........................................................

Họ và tên:...................................................................Lớp.......Trường Tiểu học.....
I-TRẮC NGHIỆM
* Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 15 (M1-0,5đ)
A.7 + 7

B.9 + 6

C. 16 - 4

D. 20 -10

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 69 cm – 2 dm =.........cm (M3-0,5đ)
A.67cm

B. 67dm

C.49cm

D.49dm



Câu 3: Mẹ đi chợ mua 3 chai dầu ăn . Trong đó có 2 chai dầu ăn loại 1 lít và 1chai dầu
ăn loại 2 lít. Vậy mẹ mua tất cả bao nhiêu lít dầu ăn? (M4-0,5đ)
A.2l

B.3l

C.4l

Câu 4: Hình vẽ bên có số hình tứ giác là: (M3-0,5đ)
A.2

B.3

C.4

D.5

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (M1-1đ)
a) Một ngày có 24 giờ.
b) 18 giờ cịn gọi là 5 giờ chiều.

Câu 6: Điền dấu vào chỗ chấm ( M3-1đ)

>
<
=

a) 82 - 34.........91 - 35
b) 90 - 66........9 + 16


D.5l


BẢNG MA TRẬN –MƠN TỐN CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2019-2020
Số
Mức 1 Mức 2 Mức 3
Mạch kiến thức, câu
kĩ năng
và số TN TL TN TL TN TL
điểm
Số học: Nhận biết Số câu 1 1
1 1
về số tự nhiên.
Câu số 1 7
8 5
Cộng, trừ không
nhớ và có nhớ
2 1
Số 0,5 2
trong PV 100.Tìm
thành phần chưa điểm
biết của phép tính
1
Đại lượng và đo đại Số câu 1
lượng: đề-xi-mét,
Câu số 5
2
xăng -tiSố

1
0,5
met,lít,ngày,giờ
điểm
Số câu
1
Hình học:
Đoạn thẳng,đường
Câu số
4
thẳng.
Số
0,5
điểm
Số câu
1
Giải toán:
- Giải và trình bày lời Câu số
9
giải các bài toán bằng
1 phép tính cộng, trừ
Số
1,5
hoặc BT về ít hơn, điểm
nhiều hơn.
Tổng
Số câu 2 1
2 3
Số 1,5 2
3,5 2

điểm

Mức 4
TN

Tổng

TL

TN

TL

1
10

2

3

0,5 1,5 4,5

1
3
0,5

3

0


2

0

1

0

0,5

0
1

1
1
0,5 0,5

0

1,5

6
4

4
6

Đáp án :
I . TRẮC NGHIỆM : (4điểm)
Câu


Câu1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6


Đáp án

0,5đ
B

0,5đ
C

0,5đ
C

0,5đ
D


a)Đ

b)S


a) <
b) <

II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 7: (2đ):Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm.
Câu 8: ( 2đ) : Mỗi phép tính đúng được 1 điểm.
Câu 9: (1,5đ)
Bài giải:
Mảnh vải đỏ dài là: ( 0,25 đ)
75 – 17 = 58 (dm ) ( 1đ)
Đáp số:58 dm ( 0,5đ)
Câu 10: (0,5đ)
Gọi số đó là x
Ta có : x + 20 = 65 – 27
x + 20 = 38
x = 38 – 20
x = 18
Vậy số đó là 18
PHÂN II: TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính (M1-2đ)
66+8

47+28

100-24

82-19


.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 8: Tìm x:(M2-2đ)
x – 28 = 32

51 – x = 27

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................


.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 9: Mảnh vải xanh dài 75 dm. Mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải xanh 17 dm .
Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu đề - xi – mét? ( M2-1,5đ)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 10: Tìm một số, biết rằng khi lấy số đó cộng với 20 thì bằng 65 trừ đi 27.
(M4-0,5đ)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................


Điểm

Nhận xét
…………………………………
………………………………….

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Năm học : 2019-2020
Môn : Tiếng Việt –Lớp 2
Bài Kiểm tra đọc
Thời gian làm bài : 40 phút

Họ và tên.:..............................................................Lớp.......Trường Tiểu học ....
Đọc TT Đọc hiểu

I. Đọc thành tiếng (GV kết hợp kiểm tra đọc thành tiếng đối với
từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối học ky I )
II. Đọc hiểu:
HS đọc thầm bài văn sau và làm các bài tập dưới đây.
Hai anh em

Ngày xưa có hai anh em mồ côi cha mẹ. Hằng ngày, anh lên rừng kiếm củi bán
lấy tiền nuôi em. Cô em ở nhà chăm mảnh vườn, ca hát cùng bầy chim nhỏ tiếng hát
của cô bé được gió mang đi xa, lọt vào tai quỷ dữ. Quỷ tìm cách bắt cơ bé và bầy chim,
nhốt vào lồng sắt để hát cho nó nghe. Nhưng cơ bé quyết khơng hát. Quỷ bèn bỏ đói cơ

bé và bầy chim.
Được tin em gái bị quỷ bắt, người anh vội đi cứu. Vượt qua bao núi cao, rừng
rậm, cuối cùng đến nơi quỷ nhốt em gái trên cây cao. Mặc gai đâm, gió quật, người anh
gắng sức trèo lên cây, dùng dao chặt đứt nan lồng, giải thoát cho bầy chim và em gái.
Mùa xuân lại đến. Núi rừng, thơn xóm lại rộn ràng lời ca tiếng hát của cơ bé và
bầy chim nhỏ.
(Theo Hồng Anh Đường)


Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hằng ngày, người anh phải làm gì để lấy tiền ni em? (M1)
A.Chăm sóc mảnh vườn.
B.Lên rừng kiếm củi.
C.Đi làm thuê.
D.Cả 3 đáp án trên.
Câu 2: Quỷ dữ bắt cô bé và bầy chim vào lồng sắt để làm gì? (M1)
A. Hát cho quỷ nghe.

C. Chơi đùa với quỷ.

B. Múa cho quỷ xem.

D. Kể chuyện cho quỷ nghe

Câu 3: Vì sao quỷ bỏ đói cơ bé và bầy chim?(M3)

Câu 4|: Con quỷ bắt nhốt người em ở đâu? (M1)
A. Trong một ngôi nhà hoang.
B.Trong một cái hang.
C.Trên một cây cao.

D. Trên một ngọn tháp.
Câu 5: Người anh giải thoát cho bầy chim và em gái bằng cách nào?(M2)
A. Dùng dao chặt cây, phá tan tành cả lồng sắt.


B. Trèo lên cây, dùng khóa mở cửa lồng sắt.
C. Trèo lên cây, dùng kìm để cắt đứt nan lồng sắt.
D. Trèo lên cây, dùng dao chặt đứt nan lồng sắt.

Câu 6: Qua câu chuyện trên em thấy tình cảm của người anh đối với người em gái như
thế nào?(M4)

Câu 7: Các từ “ hát, trèo, chặt ” thuộc loại từ nào?(M2)
A. Từ chỉ sự vật
B. Từ chỉ hoạt động


C. Từ chỉ đặc điểm

Câu 8: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây.(M2)
Quỷ bỏ đói cô bé và bầy chim.

Câu 9: Câu “Hằng ngày, anh lên rừng kiếm củi bán lấy tiền nuôi em.” Thuộc kiểu câu
nào?
A. Ai làm gì ?

B. Ai là gì ?

C. Ai thế nào?


Câu 10. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: (M1)
khỏe /…………..
ngoan /……....…

ĐÁPÁN TIẾNG VIỆT – KHÔI 2

Câu

Đáp án

D. Câu hỏi


Câu 1

B-0,5đ

Câu 2

A-0,5đ

Câu 3

Vì cơ bé quyết khơng hát cho quỷ nghe.- 1đ

Câu 4

C-0,5đ

Câu 5


D-0,5đ

Câu 6

Người anh rất yêu thương em gái.- 1đ

Câu 7

B-0,5đ

Câu 8

Con gì bỏ đói cơ bé và bầy chim ?- 0,5đ

Câu 9

A-0,5đ

Câu 10

khỏe/yếu; ngoan/hư- 0,5đ


Điểm

Nhận xét
…….…………………………………………..………
.….……………………………………...……………...


PHIẾU KIỂM TRA ĆI HỌC KÌ 1
Năm học 2019 - 2020
Môn : Tiếng Việt – Lớp 2
Bài kiểm tra viết
Thời gian làm bài : 40 phút

Họ và tên :……………………………..........................…................................... Lớp :
2 ........Trường Tiểu học Cao Xá
I.Chính tả: Nghe - viết

Điểm

Giáo viên đọc cho học sinh viết tên bài và đoạn văn từ: “ Dưới mái trường
ấy ........sao cũng đáng yêu đến thế !” trong bài Ngôi trường mới (sách Tiếng
Việt lớp2 tập 1 trang 50)

Điểm


Ma trận môn Tiếng Việt lớp 2 – Cuối học kỳ 1
Năm học 2019-2020

Mạch kiến thức,
kĩ năng

Số
câu
Mức 1
và số
điểm

TN TL

Kiến thức Tiếng
Việt:
- Xác định được từ
chỉ hoạt động.
- Nêu được các từ
trái nghĩa với các
từ cho sẵn
- Biết xác định kiểu
câu.
- Biết đặt câu hỏi
cho bộ phận câu
được in đậm.

Số
câu

1

Câu
số

Số
câu

- Hiểu ý chính của
đoạn văn, nội dung
bài


Câu
số

- Biết rút ra thông

Số

TN

TL

Mức 3

Mức
4

Tổng

TN TL TN TL TN TL

3

3

1

1,
5

0,

5

4

2

2

2

10 7,8,
9
0,
5

Số
điểm

Đọc hiểu văn bản:
- Biết nêu nhận xét
đơn giản một sô
hình ảnh, nhân vật
hoặc chi tiết trong
bài đọc; liên hệ
được với bản thân,
thực tiễn bài học.

Mức 2

1,5


3

1

1

1

1,2
,4

5

3

6

1,5

0,5

1

1


tin đơn giản từ bài
học.


điểm

Tổng

Số
câu

3

1

4

1

1

7

3

Số
0,
1,5
điểm
5

2

1


1

3,
5

2,
5

Đọc
thành
tiếng

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
Điểm thành phần
Mỗi HS đọc 1 đoạn
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu:
khoảng 50 – 60 tiếng/ phút.
- Đọc đúng tiếng, từ( không sai quá 5 tiếng):
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa:
Trả lời đúng các câu hỏi về nội dung đoạn đọc:

Chính
tả

- Nghe – viết đúng, tốc độ viết khoảng 40 chữ/15 phút:
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ:
- Viết đúng chính tả( khơng mắc quá 5 lỗi)
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp.


Phần

Câu

Học sinh viết sai chính tả, trình bày chưa sạch đẹp, ... :
trừ 0,25 điểm/1 lỗi

1



1
1
1
1
1
1
1




Tập
làm
văn

Nội
dung
Kỹ
năng:


- Viết được một đoạn văn (đúng cấu trúc) theo gợi ý cho
trước. Biết sử dụng dấu chấm, dấu phẩy hợp lí.
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chính tả: 1 điểm
- Dùng từ hợp lí, viết câu đúng ngữ pháp: 1 điểm
- Viết có sáng tạo: 1điểm

Điểm
Nhận xét
.............................................................
................................................................

3
1
1
1

PHIẾU KIỂM TRA ĆI KÌ
..NĂM HỌC 2019 - 2020
Mơn: Tiếng Việt - Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút

Họ và tên: …………........................................Lớp: 2 ....Trường Tiểu học ..............
I. Kiểm tra đọc
1. Đọc + trả lời câu hỏi các bài tập đọc đã học: (4 điểm)
2. Đọc hiểu + kiến thức tiếng việt: (6 điểm)
Đọc bài thơ sau:
THỎ THẺ
Hôm nào ông tiếp khách
Để cháu đun nước cho

Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ơng xách nhé!
Cháu ra sân rút rạ
Ơng phải ơm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ơng dập bớt.
Khói nó chui ra bếp
Ơng thổi hết nó đi
Ơng cười xịa: “Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách?”
Hoàng Tá
Câu 1. Khoanh tròn đáp án đúng (0,5 điểm)
Bài thơ có tên là gì ? (0,5 điểm)
A. Cháu và ơng

B. Ơng và cháu

C. Thỏ thẻ

Câu 2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm (0,5 điểm)

D. Ơng cháu




(Hoàng Tá, Hoàng Ngân, Hoàng Lân, Hoàng Hoa Thám)
Bài thơ của tác giả .................................................
Câu 3. Khoanh tròn đáp án đúng (0,5 điểm)
Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ hoạt động?

A. khách, khói , rạ
B. đun nước, thổi, xách
C. cái siêu, bếp, ngọn lửa
D. hôm nào, nhưng, lấy
Câu 4. Khoanh vào đáp án đúng. (0,5 điểm)
Bài thơ được chia thành mấy khổ ?
A. 1 khổ

B. 2 khổ

C. 3 khổ

D. 4 khổ

Câu 5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm.(0,5 điểm)
(ơng, cháu, khách, bà)
Bài thơ là cuộc nói chuyện giữa .............với .................
Câu 6. Câu thơ “ Cháu ra sân rút rạ” được viết theo mẫu câu nào ? (0,,5 điểm)
A. Ai thế nào ?

B. Ai làm gì ?

C. Ai là gì ?

D. Khi nào ?

Câu 7. Bạn nhỏ nhờ ơng giúp làm những việc gì ? (1 điểm)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 8. Điền dấu câu thích hợp vào ơ trống. (1 điểm)

Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông là : đun nước

rút rạ

Câu 9. Qua bài thơ em thấy cần học hỏi bạn nhỏ điều gì ?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Kiểm tra đọc
1. Đọc + trả lời câu hỏi các bài tập đọc đã học: (4 điểm)
Đọc đúng, trôi chảy, rõ ràng, ... – được 3 điểm;
Trả lời đúng câu hỏi – được 1 điểm.
2. Đọc hiểu + kiến thức tiếng việt: (6 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Chọn C
Câu 2: (0,5 điểm) Hoàng Tá
Câu 3: (0,5 điểm) Chọn B
Câu 4: (0,5 điểm) Chọn C
Câu 5: (0,5 điểm) Cháu – ơng hoặc Ơng - cháu
Câu 6: (0,5 điểm) Chọn B
Câu 7 : (1 điểm)
xách siêu nước (0,25 điểm)
ơm rạ
(0,25 điểm)
dập lửa
(0,25 điểm)
thổi khói
(0,25 điểm)
Câu 8 : (1 điểm)

Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông là : đun nước , rút rạ .
Câu 9 : (1 điểm)
Qua bài thơ em thấy cần học hỏi bạn nhỏ ở nhà phải giúp đỡ ông bà, bố mẹ làm những
cơng việc nhà phù hợp với sức mình.


BẢNG MA TRẬN ĐỀ MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC HIỂU) LỚP 2 – ĆI KÌ I
Năm học 2019 – 2020
Mạch kiến thức
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Đọc hiểu văn bản:
Số
2
2
1
1
6
- Xác định được nhân vật, các câu
chi tiết trong bài đọc.
Câu 1,2
4,5
7
9
- Hiểu ý chính của đoạn văn. số
- Nắm được nội dung bài đọc.

- Liên hệ thức tiễn để rút ra
Số
1
1
1
1
4
bài học đơn giản.
điểm
2. Kiến thức Tiếng Việt:
- Biết cách dùng dấu chấm,
dấu chấm hỏi, dấu phẩy.
- Biết cách đặt và trả lời các
kiểu câu: Ai là gì? Ai làm gì?
Ai thế nào?
- Biết các từ chỉ sự vật, hoạt
động.
Tổng số câu
Tổng số điểm

Điểm

Số
câu

1

1

1


Câu
số

6

3

8

0,
5

1

Số
0,5
điểm
3
1,5

Nhận xét
.............................................................................
.............................................................................

3
1,5

2
2


3

2
1
1

9
6

PHIẾU KIỂM TRA ĆI HỌC KÌ I
Năm học 2017 - 2018
Mơn: Tốn - Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút

Họ và tên: ......................................................................... Lớp: 2 .......... Trường Tiểu học
..........
PHẦN I. Trắc nghiệm.
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
a) Hiệu của 53 và 26 là:
A. 47

B. 27

C. 37

D. 79


b) Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 90

C. 99

D. 100

Câu 2. Số?
5

+ 12

- 32

Câu 3. Điền dấu + hay dấu – vào chỗ chấm để có kết quả đúng:
a) 8.....7= 15

b) 7... 5.... 7 = 5

Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
9 dm + 10 dm = 19

15 giờ hay 3 giờ chiều

47 cm+ 12 cm= 59cm

12giờ là 1 ngày

Câu 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.

a)
x + 4 = 25 – 8
Giá trị của x là:
A. 4

B. 13

C. 17

D. 21

b) Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có một chữ số là:
A. 97

B. 98

C. 99

D. 100

PHẦN 2. Trình bày bài giải các bài tốn sau
Câu 6. Đặt tính rồi tính :
15 + 85

8 + 25

45 – 29

78 – 9


Câu 7. Nhà Mai nuôi 100 con gà. Nhà Nga ni ít hơn nhà Mai 25 con gà. Hỏi nhà Nga
nuôi bao nhiêu con gà?


Câu 8 :
a) Em hãy vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm

b) Đoạn thẳng AB dài 1dm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 2cm. Hỏi đoạn
thẳng CD dài bao nhiêu xăng -ti-mét?

Mơn: Tốn
LỚP 2
PHẦN I. (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi phần
a) Khoanh B
b) Khoanh C
Câu 2. (0,5 điểm) Đúng mỗi ô.
Câu 3. (0,5 điểm) Đúng mỗi phần
Câu 4. (1 điểm) Đúng mỗi ý
Câu 5. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi phần
a) Khoanh B
b) Khoanh C
PHẦN II. (6 điểm)
Câu 6. (2 điểm) Tính đúng mỗi phần
Câu 7. (2 điểm)
Số gà nhà Nga nuôi là:
100-25=75(con)
Đáp số: 75 cm
Câu 8.(2 điểm)
a) HS vẽ được đoạn thẳng AB dài 1dm

b) Đổi : 1dm =10cm
Đoạn thẳng CD dài là:
10+2= 12(cm)
Đáp số : 12 cm

0.5 điểm
0.25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0.5 điểm

0.5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm


BẢNG MA TRẬN ĐỀ MƠN TỐN LỚP 2 – ĆI KÌ I
Năm học 2017 – 2018
Mạch kiến thức
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN TL TN TL TN TL TN TL

1. Số học:
Số
1
1
1
1
- Các dạng phép tính câu
cộng, trừ (có nhớ)
Câu
1,2 6
3
5
trong phạm vi
số
100.Nhận biết được Số
1,5 2,0 0,5
1,0
số hạng, tổng, số bị
điểm
trừ, số trừ,hiệu. Tìm
số hạng chưa biết
2. Các đơn vị đo
Số
1
thời gian:
câu
- Ngày, tháng, giờ.
Câu
4
số

Số
1,0
điểm
3. Hình học:
Số
1
- Vẽ đoạn thẳng.
câu
Tính độ dài đoạn
Câu
8
thẳng.
số
Số
2,0
điểm
4. Giải các bài tốn Số
1
có lời văn: - Giải và câu
trình bày lời giải các Câu
7
bài toán bằng 1 phép số
tính cộng, trừ hoặc
Số
2,0

Tổng


BT về ít hơn, nhiều

điểm
hơn.
Tổng số câu
Tổng số điểm

04
04,5

02
2,5

01
2,0

01
1,0

08
10

KIỂM TRA ĆI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017- 2018
MƠN: TIẾNG VIỆT VIẾT - LỚP 2
I. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (5 điểm)
Câu chun bó đũa
1.Ngày xưa, ở một gia đình kia, có hai anh em. Lúc nhỏ, anh em rất hịa thuận.
Khi lớn lên, anh có vợ, em có chồng, tuy mỗi người một nhà, nhưng vẫn hay va chạm.
2. Thấy các con không thương yêu nhau, người cha rất buồn phiền. Một hơm, ơng
đặt một bó đũa và một túi tiền trên bàn, rồi gọi các con, cả trai, gái, dâu, rể lại và bảo:
-Ai bẻ được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền.

Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa. Ai cũng cố hết sức mà khơng sao bẻ gãy được.
Người cha bèn cởi bó đũa ra, rồi thông thả bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng.
3. Thấy vậy, bốn người con cùng nói:
- Thưa cha, lấy từng chiếc bẻ thì có khó gì!
Người cha liền bảo:
-Đúng. Như thế là các con đều thấy rằng chia lẽ ra thì yếu, hợp lị thì mạnh. Vậy
các con phải biết thương yêu, đùm bọc lẫn nhau. Có đoàn kết thì mới có sức mạnh.
Theo NGỤ NGƠN VIỆT NAM

* Khoanh vào chữ cái đặt trước ý em cho là đúng trong các câu hỏi sau và hoàn
thành tiếp các bài tập:


Câu 1: (0,5điểm) Câu chuyện trên có mấy nhân vật?
A. 3 nhân vật.
B. 4 nhân vật.
C. 5 nhân vật.
Câu 2: (0,5điểm) Người cha gọi bốn người con lại để làm gì?
A. Cho tiền .
B. Bẻ bó đũa.
C.Chia bánh kẹo
.
Câu 3: (0,5điểm) Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
A. Cởi bó đũa ra bẻ gãy từng chiếc.
B. Cầm cả bó đũa bẻ gãy.
C. Dùng dao chặt gãy bó đũa
Câu 4( 0,5 điểm) Thấy cha bẻ từng chiếc một bốn người con đã nói gì ?
................................................................................................................................
Câu5: (1 điểm) Câu: “Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa” thuộc kiểu câu gì?
A. Ai là gì? B. Ai làm gì?

C. Ai thế nào?
Câu 6: (1điểm) Người cha muốn khuyên các con điều gì?

Câu 7: (0,5 điểm)Từ nào là từ chỉ hoạt động
A.người cha
B. đũa
C.bẻ
D. yếu
Câu 8(0,5điểm) Trái nghĩa với đoàn kết là :
A.hợp lại
B.chia rẽ
C.vui vẻ
D.sức mạnh
Câu 9:(1điểm) Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
Anh em rất hòa thuận.
.............................................................................................................................................
...


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỌC
Môn Tiếng Việt - Lớp 2
Bài kiểm tra đọc cuối học kì 1, năm học .......
I. Đọc thầm và làm bài tập ( 6 điểm)
Yêu cầu: Khoanh tròn vào chữ cái:
Câu 1: C - 0,5đ
Câu 2: B- 0,5đ
Câu 3: A- 0,5đ
Câu 4: - Thưa cha, lấy từng chiếc bẻ thì có khó gì!- 0,5đ
Câu 5: B -1đ
Câu 6: Anh em trong nhà phải biết yêu thương, đùm bọc, đoàn kết với nhau.1đ

Câu 7:C 0,5đ
Câu 8: B-0,5đ
Câu 9: Anh em như thế nào?- 1đ
II. Đọc thành tiếng (4 điểm)
1. Yêu cầu
Đọcđoạn văn hoặcđoạn thơ dài khoảng 40 chữ trong sách TV lớp 2 tập I trong
thời gian 1 phút và trả lờiđúng một câu hỏi theo nội dung đoạn vừađọc.
2. Cho điểm:
+ Đọcđúng, rõ ràng, trôi chảy (1 điểm)
+ Ngắt nghỉđúng các dấu câu, các cụm từ trong câu dài (1 điểm)
+ Giọng phù hợp với nội dung (1 điểm)
+ Tốcđộđọcđảm bảođúng trong thời gian 1 phút (1 điểm)
+ Trả lờiđúng câu hỏi ( 1điểm)
3. Cách trừ điểm:
+ Nếu đọc sai hoặc thiếu 2-4 tiếng trừ 0,25 điểm. Sai từ 5-6 tiếng trừ 0,5 điểm…
+ Ngắt nghỉ không đúng từ 3-4 chỗ trừ 0,25 điểm. Từ 5-6 chỗ trừ 0,5 điểm...
+ Tốc độ đọc quá 1 phút trừ 0,5 điểm.
Lưu ý: - Cho điểm theo thang điểm 10 ( mười), không cho điểm 0 (không) và
điểm thập phân. Điểm tồn bài làm trịn: 5,25 = 5; 5,5 = 6


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĆI KÌ I MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Năm học : 2016 – 2017
Lớp 2
Số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng

Mạch kiến thức,
câu
kĩ năng
và số TN TL TN TL TN T TN TL TN TL
KQ
KQ L KQ
KQ
điểm KQ
Trả lời câu hỏi
Số
3
1
3
1
dựa vào nội dung câu
bài đọc bài: Câu Số
1,5đ
1đ 1,5

chuyện bó đũa
điểm
Kiến thức kỹ năng Số
1
2
1
1
3
2
Luyện từ & Câu:
câu

Đặt câu theo mẫu
“Ai làm gì?". Tìm
từ trái nghĩa, từ
chỉ hoạt
Số
0,5

1đ 1đ
3đ 0,5đ
động,trạng thái. điểm
đ
Đặt câu hỏi cho
bộ phận câu được
in đậm
Số
3
1
2
1
1
1
6
3
câu
Tổng
Số
0,5
1,5đ

1đ 1đ

1đ 3,5đ 2,5đ
điểm
đ

Điểm

Nhận xét
....................................................
....................................................
...............
.................................................

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học : 2018 – 2019
Môn : Tiếng Việt – Lớp 2
Thời gian : 35 phút

Họ và tên:.................................................................Lớp .......Trường Tiểu học
Điểm ĐTT

Điểm ĐH

A. Kiểm tra đọc

Điểm KTĐ


I. Đọc thành tiếng (4 điểm )(GV kết hợp kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng
HS qua các tiết ôn tập ở cuối học ky 1 )
II.Đọc hiểu (6 điểm)(Thời gian làm bài 35 phút )Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ

và câu
Đọc thầm đoạn văn sau và làm bài tập:
Bé Hoa
Bây giờ, Hoa đã là chị rồi. Mẹ có thêm em Nụ. Em Nụ mơi đỏ hồng, trông yêu
lắm. Em đã lớn lên nhiều. Em ngủ ít hơn trước. Có lúc, mắt em mở to, trịn và đen láy.
Em cứ nhìn Hoa mãi. Hoa yêu em và rất thích đưa võng ru em ngủ.
Đêm nay, Hoa hát hết các bài hát mà mẹ vẫn chưa về. Từ ngày bố đi công tác xa,
mẹ bận việc nhiều hơn. Em Nụ đã ngủ. Hoa lấy giấy bút, viết thư cho bố. Vặn to đèn,
em ngồi trên ghế, nắn nót viết từng chữ:
Bố ạ,
Em Nụ ở nhà ngoan lắm. Em ngủ cũng ngoan nữa. Con hết cả bài hát ru em rồi.
Bao giờ bố về, bố dạy thêm bài khác cho con. Dạy bài dài dài ấy, bố nhé!
(Theo Thanh Tâm)

Dựa vào nội dung bài đọc khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (6 điểm)

Câu 1. (0.5 điểm) Em của Hoa tên gì? (M1)
A. Nụ
B. Hồng
C. Mai
D. Cúc

Câu 2. (0.5đ) Em Nụ đáng yêu như thế nào? (M1)


A. Làn da trắng
B. Khuôn mặt bầu bĩnh.
C. Em Nụ mơi đỏ hồng, mắt mở to, trịn và đen láy.
D. Tóc em buộc thành hai bím.
Câu 3. (0.5đ) Hoa đã làm gì giúp mẹ? (M2)

A. Hoa nấu cơm, quét dọn nhà cửa giúp mẹ.
B. Hoa quét sân giúp mẹ
C. Hoa giặt quần áo giúp mẹ.
D. Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ.
Câu 4. (0.5đ) Bé Hoa đã làm gì để bố biết về tình hình của em Nụ ở nhà?( M3)
A. Hoa hát cho bố nghe.
B. Hoa kể với mẹ.
C. Hoa viết thư cho bố.
D. Hoa nói chuyện với cô giáo.
Câu 5. (0.5đ) Trong thư gửi bố, Hoa nêu mong muốn gì? (M1)
A. Bao giờ bố về, bố mua cho con xe đạp.
B. Bao giờ bố về, bố mua nhiều quà cho Hoa.
C. Bao giờ bố về, bố cho con đi chơi chợ hoa.
D. Bao giờ bố về, bố dạy thêm bài hát khác cho Hoa.
Câu 6:(0,5đ) Câu “Em Nụ ở nhà ngoan lắm”(M2)
Thuộc kiểu câu:
A. Ai làm gì ?

B.Ai là gì ?

C. Ai thế nào?

D. Ở nhà

Câu 7. (1đ) Qua câu chuyện em thấy bạn Hoa là một cô bé như thế nào?(M4)


×