Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Thiết kế cầu dàn thép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (765.93 KB, 41 trang )

T
T
T
r
r
r






n
n
n
g
g
g



Đ
Đ
Đ



i
i
i




H
H
H



c
c
c



X
X
X
â
â
â
y
y
y



D
D
D




n
n
n
g
g
g




































































































































































































































































Đ
Đ
Đ






á

á
á
n
n
n



t
t
t
h
h
h
i
i
i
ế
ế
ế
t
t
t



k
k
k
ế

ế
ế



c
c
c



u
u
u



t
t
t
h
h
h
é
é
é
p
p
p




























K
K
K
h

h
h
o
o
o
a
a
a



C
C
C



u
u
u



Đ
Đ
Đ







n
n
n
g
g
g









S
S
S
V
V
V
:
:
:



P

P
P
h
h
h



m
m
m



Q
Q
Q
u
u
u
ý
ý
ý



D
D
D




ơ
ơ
ơ
n
n
n
g
g
g






L
L
L



p
p
p



4

4
4
7
7
7
C
C
C
Đ
Đ
Đ
4
4
4



h
h
h
t
t
t
t
t
t
p
p
p
:

:
:
/
/
/
/
/
/
w
w
w
w
w
w
w
w
w
.
.
.
e
e
e
b
b
b
o
o
o
o

o
o
k
k
k
.
.
.
e
e
e
d
d
d
u
u
u
.
.
.
v
v
v
n
n
n



M

M
M
S
S
S
S
S
S
V
V
V
:
:
:
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
9
9
9
-

-
-
4
4
4
7
7
7




trang1

Thiết Kế cầu dn thép
I.NHIM V:
- Chiều dài nhịp tính toán : l= 80 m
- Khổ cầu : 7 + 2x1.5 m
- Tải trọng :
+ Ô tô : H30
+ Ngời đi bộ : 300 kg/cm
2

+ Xe đặc biệt : XB80
II. CHN S KT CU:
Chọn kết cấu nhịp đờng xe chạy dới ,dạng dàn tam giác có biên song song , gồm hai dàn chủ.
- Khoảng cách giữa hai dàn chủ :
B = B
x
+2x0.25+b

t
+2x0.15
Trong đó :
+B
x
= 7 m
+b
t
: chiều rộng của thanh biên: b
t
= h
t
0.2l
+h
t
: Chiều cao thanh biên
h
t
= l -
400
2
l
= 80 -
400
80
2
= 64 (cm)
chọn h
t
= 64 cm

+b
t
= h
t
0.2l= 64- 0.2x80 = 48 (cm)
chọn b
t
= 50 cm
B = 7 + 0.5 + 2x0.50 + 2x0.15 = 8.3 m
Chiều cao dàn chủ : h = 9.5 m

l
h

4.8
1


nằm trong khoảng
l
h
=
7
1

10
1


thoả mãn.

Khoảng cách giữa các dầm ngang(các dầm ngang đợc đặt tại nút giàn) : 8 m
Chiều cao dầm ngang : 1.05 m
+h
dng



9.7
1
B

nằm trong khoảng (
7
1

12
1
)B

thoả mãn.
Chiều cao bản mặt cầu : 15 (cm)
Chiều dày của lớp phủ : 15(cm)
T
T
T
r
r
r







n
n
n
g
g
g



Đ
Đ
Đ



i
i
i



H
H
H




c
c
c



X
X
X
â
â
â
y
y
y



D
D
D



n
n
n
g
g

g




































































































































































































































































Đ
Đ
Đ






á
á
á
n
n
n




t
t
t
h
h
h
i
i
i
ế
ế
ế
t
t
t



k
k
k
ế
ế
ế



c
c

c



u
u
u



t
t
t
h
h
h
é
é
é
p
p
p




























K
K
K
h
h
h
o
o
o
a
a

a



C
C
C



u
u
u



Đ
Đ
Đ






n
n
n
g
g

g









S
S
S
V
V
V
:
:
:



P
P
P
h
h
h




m
m
m



Q
Q
Q
u
u
u
ý
ý
ý



D
D
D



ơ
ơ
ơ
n
n

n
g
g
g






L
L
L



p
p
p



4
4
4
7
7
7
C
C

C
Đ
Đ
Đ
4
4
4



h
h
h
t
t
t
t
t
t
p
p
p
:
:
:
/
/
/
/
/

/
w
w
w
w
w
w
w
w
w
.
.
.
e
e
e
b
b
b
o
o
o
o
o
o
k
k
k
.
.

.
e
e
e
d
d
d
u
u
u
.
.
.
v
v
v
n
n
n



M
M
M
S
S
S
S
S

S
V
V
V
:
:
:
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
9
9
9
-
-
-
4
4
4
7
7

7




trang2

Chiều cao cổng cầu : h
cc
= 3 m
Ta có : H+h
dng
+h
mc
+h
cc
= 4.5+1.05+0.31+3 = 8.86( m)

thoả mãn điều kiện.
h=9.5(m)

H+h
dng
+h
mc
+h
cc
= 8.86
Số lợng và chiều dài khoang giàn :
Số lợng :10

Chiều dài :8 m



50
0
nằm trong khoảng 45
0

60
0


thoả mãn.
Số dầm dọc trong mặt cắt ngang cầu : 5
Khoảng cách giữa các dầm dọc :1.6 (m)
Chiều cao dầm dọc :0.6(m)

d
h
dd
=
3,13
1

nằm trong khoảng (
8
1

15

1
)d


thoả mãn.
9500
hệ liên kết dọc trên
9500
D
1
D
2
D
3
D
4
D
5
D
6
D
7
D
8
D
9
10 x 8000 = 80000
D
10
D

11
T
1
T
2
T
3
T
4
T
5
T
6
T
7
T
8
T
9
Sơ đồ giàn
hệ liên kết dọc dới
8300
D
1
D
2
D
3
D
4

D
5
D
6
D
7
D
8
D
9
D
10
D
11
D'
1
D'
2
D'
3
D'
4
D'
5
D'
6
D'
7
D'
8

D'
9
D'
10
D'
11
4 x 1600 = 6400950 600500
1500
1500
10 x 8000 = 80000
8300
8 x 8000 = 64000
T
1
T
2
T
3
T
4
T
5
T
6
T
7
T
8
T
9

T'
1
T'
2
T'
3
T'
4
T'
5
T'
6
T'
7
T'
8
T'
9
8300
sơ đồ và mặt cắt ngang cầu giàn
54321
10501500
250250
7000

Đờng ngời đi bộ bố trí phía ngoài của dàn chủ
T
T
T
r

r
r






n
n
n
g
g
g



Đ
Đ
Đ



i
i
i



H

H
H



c
c
c



X
X
X
â
â
â
y
y
y



D
D
D



n

n
n
g
g
g




































































































































































































































































Đ
Đ
Đ






á
á
á
n

n
n



t
t
t
h
h
h
i
i
i
ế
ế
ế
t
t
t



k
k
k
ế
ế
ế




c
c
c



u
u
u



t
t
t
h
h
h
é
é
é
p
p
p




























K
K
K
h
h
h
o

o
o
a
a
a



C
C
C



u
u
u



Đ
Đ
Đ






n

n
n
g
g
g









S
S
S
V
V
V
:
:
:



P
P
P
h

h
h



m
m
m



Q
Q
Q
u
u
u
ý
ý
ý



D
D
D



ơ

ơ
ơ
n
n
n
g
g
g






L
L
L



p
p
p



4
4
4
7

7
7
C
C
C
Đ
Đ
Đ
4
4
4



h
h
h
t
t
t
t
t
t
p
p
p
:
:
:
/

/
/
/
/
/
w
w
w
w
w
w
w
w
w
.
.
.
e
e
e
b
b
b
o
o
o
o
o
o
k

k
k
.
.
.
e
e
e
d
d
d
u
u
u
.
.
.
v
v
v
n
n
n



M
M
M
S

S
S
S
S
S
V
V
V
:
:
:
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
9
9
9
-
-
-
4

4
4
7
7
7




trang3

Kết cấu nhịp gồm hai hệ liên kết dọc trên và dọc dới có dạng chữ thập
Vật liệu :
+ Thép than CT3 ,R
o
=1900 kg/cm
2
,R
u
=2000 kg/cm
2
dùng cho hệ dầm mặt cầu (dầm dọc và dầm
ngang)
+ Thép hợp kim thấp số hiệu 15XCH

và 10

CH

R

o
=2700 kg/cm
2
,R
u
=2800 kg/cm
2
dùng
cho các thanh giàn và hệ liên kết.
+ Bê tông cốt thép M300
#

+ Liên kết sử dụng bu lông cờng độ cao.
III.XC NH TNH TI TC DNG:
Trọng lợng bản mặt cầu (g
mc
) : 0,15x2.5 = 0.38 (T/m
2
)
Trọng lợng lớp phủ (g
lp
) : 0.35 (T/m
2
)
Trọng lợng gờ chắn bánh (g
bv
) : 0,25
ì
0,25
ì

2,5 = 0.16 (T/m)
Trọng lợng lan can phòng hộ (g
lc
) : 0.14 (T/m).
IV. THIT K DM DC:
Chọn tiết diện của dầm dọc: tiết diện chữ I,gồm có :
tấm sờn dầm, các bản biên,các phân tố này ghép với nhau bằng mối hàn góc.
Chiều cao dầm dọc : 60 (cm)
Chiều dầy sờn 1.2 (cm )
Chiều rộng bản biên 24 (cm)
Chiều dầy bản biên 2.4 (cm)

Diện tích mặt cắt ngang dầm dọc 181.44(cm
2
)
Trọng lợng bản thân dầm dọc 181.44x 10
-4
x7.85 = 0.14 (T/m)
IV.1. Kim tra iu kin cu to ca dm dc:
Tỷ số h/d đã đợc kiểm tra ở trên.
Chiều dày sờn

s
= 12 mm

thoả mãn điều kiện

s



12 mm
Chiều dày bản biên

b
= 24 mm


30
1
b
b
=
30
1
.240 = 8 mm và

b
= 24 mm

50 mm (thép than)

thoả
mãn.
Bề rộng phần hẫng của cánh b = 240/2 - 12/2 = 114 mm
<
15

i
= 15x24 = 360 mm và 400 mm
Bề rộng bản biên b

b
= 240

30

b
= 30
ì
24 = 720 và 800 mm

thoả mãn
24
12
240
600
T
T
T
r
r
r






n
n
n

g
g
g



Đ
Đ
Đ



i
i
i



H
H
H



c
c
c




X
X
X
â
â
â
y
y
y



D
D
D



n
n
n
g
g
g





































































































































































































































































Đ
Đ
Đ






á
á
á
n
n
n



t
t
t
h
h
h

i
i
i
ế
ế
ế
t
t
t



k
k
k
ế
ế
ế



c
c
c



u
u
u




t
t
t
h
h
h
é
é
é
p
p
p




























K
K
K
h
h
h
o
o
o
a
a
a



C
C
C




u
u
u



Đ
Đ
Đ






n
n
n
g
g
g










S
S
S
V
V
V
:
:
:



P
P
P
h
h
h



m
m
m




Q
Q
Q
u
u
u
ý
ý
ý



D
D
D



ơ
ơ
ơ
n
n
n
g
g
g







L
L
L



p
p
p



4
4
4
7
7
7
C
C
C
Đ
Đ
Đ
4
4
4




h
h
h
t
t
t
t
t
t
p
p
p
:
:
:
/
/
/
/
/
/
w
w
w
w
w
w

w
w
w
.
.
.
e
e
e
b
b
b
o
o
o
o
o
o
k
k
k
.
.
.
e
e
e
d
d
d

u
u
u
.
.
.
v
v
v
n
n
n



M
M
M
S
S
S
S
S
S
V
V
V
:
:
:

1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
9
9
9
-
-
-
4
4
4
7
7
7




trang4


s
s
h

=
242600
12
x
=
46
1
>

50
1


không phải bố trí sờng tăng cờng.
Các đặc trng hình học của dầm dọc: I
dd
=112426,4448cm
4
; S
1/2
=2115,936cm
3
.


IV.2.Xỏc nh ti trng tỏc dng lờn dm dc :

Sự phân bố tải trọng theo phơng ngang cầu lên các dầm dọc đợc xác định theo phơng pháp đòn bẩy.
7000
250 250
8300
1500 1050
4 x 1600 = 6400300
12345
2700650
1900500
Đah R1
H30
HK80
0.875
0.781
1.344
1.188
1.266
1400
1
1900
2150
Đah R2
H30
HK80
1.000
1.000
2700
1900
0.344
0.266

0.188
Đah R3
H30
HK80
1900
1.000
1.000
2700
0.313
1900 1100
3200550
500
7000

Hình 2. Đờng ảnh hởng áp lực lên các dầm,
diện tích và tung độ tơng ứng với tải trọng tác dụng
T
T
T
r
r
r






n
n

n
g
g
g



Đ
Đ
Đ



i
i
i



H
H
H



c
c
c




X
X
X
â
â
â
y
y
y



D
D
D



n
n
n
g
g
g





































































































































































































































































Đ
Đ
Đ






á
á
á
n
n
n



t
t
t
h
h

h
i
i
i
ế
ế
ế
t
t
t



k
k
k
ế
ế
ế



c
c
c



u
u

u



t
t
t
h
h
h
é
é
é
p
p
p




























K
K
K
h
h
h
o
o
o
a
a
a



C
C

C



u
u
u



Đ
Đ
Đ






n
n
n
g
g
g










S
S
S
V
V
V
:
:
:



P
P
P
h
h
h



m
m
m




Q
Q
Q
u
u
u
ý
ý
ý



D
D
D



ơ
ơ
ơ
n
n
n
g
g
g







L
L
L



p
p
p



4
4
4
7
7
7
C
C
C
Đ
Đ
Đ
4
4

4



h
h
h
t
t
t
t
t
t
p
p
p
:
:
:
/
/
/
/
/
/
w
w
w
w
w

w
w
w
w
.
.
.
e
e
e
b
b
b
o
o
o
o
o
o
k
k
k
.
.
.
e
e
e
d
d

d
u
u
u
.
.
.
v
v
v
n
n
n



M
M
M
S
S
S
S
S
S
V
V
V
:
:

:
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
9
9
9
-
-
-
4
4
4
7
7
7




trang5



Dựa vào các Đah R1,Đah R2 , Đah R3 xá định hệ số phân phối ngang của hoạt tải lên các dầm :

= 0,5

y
i
Bảng 1: Hệ số phân phối ngang của các dầm dọc
Dầm

H30

HK80
Dầm 1 0.438 0.39
Dầm 2 0.500 0.50
Dầm 3 0.657 0.50
V.3. Ni lc do tnh ti:
Tính tải tổng cộng tác dụng lên dầm dọc đợc xác định theo công thức sau:
g
tt
= [ 1.1(g
mc


mc
+ g
bv
y
bv

+ g
dd
) + 1.5 (g
lp


lp
+ g
lc
y
lc
) = (1.1 g
1
+ 1.5g
2
)
Trong đó:

mc
,

lp
: Diện tích đờng ảnh hởng áp lực của dầm đang xét tơng ứng dới lớp mặt cầu hoặc lớp
phủ
y
bv
, y
lc
: Tung độ đờng ảnh hởng áp lực của dầm đang xét tơng ứng dới trọng tâm gờ chắn bánh ,
lan can phòng hộ.

Bảng 2: Kết quả tính toán tải trọng tĩnh tác dụng lên các dầm dọc
Lớp phủ, lan can phòng hộ
Mặt cầu và gờ chắn bánh,
trọng lợng bản thân
Tổng tĩnh tải tính toán
Dầm

lp
y
lc
g
2

(T/m)

mc
g
1

(T/m)
g
tt

(T/M)
Dầm 1
1.131 1.270 0.574 1.445 0.892 1.842
Dầm 2
1.572 -0.266 0.513 1.505 0.669 1.506
Dầm 3
1.600 0.000 0.560 1.600 0.748 1.663

Ghi chú : Y
lc
= y
bv
Nội lực tính toán do tĩnh tải đợc xác định theo công thức : S
o
= g
tt
.


Trong đó

: Diện tích đờng ảnh hởng nội lực của đại lợng tính toán của dầm dọc.
3
3
6.02.0
Đah M 1/4
1.5
= 6
= 8
2
4.04.0
Đah M 1/2


T
T
T
r

r
r






n
n
n
g
g
g



Đ
Đ
Đ



i
i
i



H

H
H



c
c
c



X
X
X
â
â
â
y
y
y



D
D
D



n

n
n
g
g
g




































































































































































































































































Đ
Đ
Đ






á
á
á
n

n
n



t
t
t
h
h
h
i
i
i
ế
ế
ế
t
t
t



k
k
k
ế
ế
ế




c
c
c



u
u
u



t
t
t
h
h
h
é
é
é
p
p
p




























K
K
K
h
h
h
o

o
o
a
a
a



C
C
C



u
u
u



Đ
Đ
Đ






n

n
n
g
g
g









S
S
S
V
V
V
:
:
:



P
P
P
h

h
h



m
m
m



Q
Q
Q
u
u
u
ý
ý
ý



D
D
D



ơ

ơ
ơ
n
n
n
g
g
g






L
L
L



p
p
p



4
4
4
7

7
7
C
C
C
Đ
Đ
Đ
4
4
4



h
h
h
t
t
t
t
t
t
p
p
p
:
:
:
/

/
/
/
/
/
w
w
w
w
w
w
w
w
w
.
.
.
e
e
e
b
b
b
o
o
o
o
o
o
k

k
k
.
.
.
e
e
e
d
d
d
u
u
u
.
.
.
v
v
v
n
n
n



M
M
M
S

S
S
S
S
S
V
V
V
:
:
:
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
9
9
9
-
-
-
4

4
4
7
7
7




trang6

Bảng 3. Mômen do tĩnh tải tính toán
Tiết diện giữa nhịp Tiết diện 1/4
Dầm dọc

Đah1/2
M
1/2
= g
tt

Đah1/2

Đah1/4
M
1/4
= g
tt

Đah1/4

Dầm 1 8 14.67
6.0 11.052
Dầm 2 8 11.90
6.0 8.944
Dầm 3 8 13.32
6.0 9.977
3
3
3
2.0
(-) = 0,25
0.75
0.25
(+) = 2,25
Đah Q 1/4
6.08.0
Đah Qg
= 4

Bảng 4. Lực cắt do tĩnh tải tính toán
Tiết diện gối Tiết diện 1/4
Dầm dọc

Đah
Q
1/2
= g
tt

Đah


Đah1/4
Q
1/4
= g
tt

Đah1/4
Dầm 1 4 7.336 2 3.67
Dầm 2 4 5.948 2 2.97
Dầm 3 4 6.660 2 3.33

V.4. Ni lc do hot ti
Nội lực do hoạt tải xác định theo công thức: S
o
= n
h
(1 +

)

k

h

Trong đó:
K

của đoàn xe H30 khi tính mômen tại tiết diện giữa nhịp với


= 8m

K

= 4.8 (T/m)
K

của đoàn xe H30 khi tính lực cắt tại tiết diện gối với

= 8m

K

= 5.47 (T/m)
K

của xe đặc biệt HK80 khi tính mômen tại tiết diện giữa nhịp với

= 8m

K

= 14 (T/m)
K

của xe đặc biệt HK80 khi tính lực cắt tại tiết diện gối với

= 8m

K


= 15.5 (T/m)
K

của đoàn xe H30 khi tính mômen tại tiết diện L/4 với

= 8m

K

= 6.58 (T/m)
K

của đoàn xe H30 khi tính lực cắt tại tiết diện L/4 với

= 6m

K

= 6.93 (T/m)
K

của xe đặc biệt HK80 khi tính mômen tại tiết diện L/4 với

= 8m

K

= 14 (T/m)
K


của xe đặc biệt HK80 khi tính lực cắt tại tiết diện L/4 với

= 6m

K

= 18.67(T/m)
Diện tích Đah M1/2:

= 8
Diện tích Đah Q
g
:

= 4
Hệ số xung kích của ôtô xác định theo công thức:
=
+
+=+


5.37
15
111.33

T
T
T
r

r
r






n
n
n
g
g
g



Đ
Đ
Đ



i
i
i



H

H
H



c
c
c



X
X
X
â
â
â
y
y
y



D
D
D



n

n
n
g
g
g




































































































































































































































































Đ
Đ
Đ






á
á
á
n

n
n



t
t
t
h
h
h
i
i
i
ế
ế
ế
t
t
t



k
k
k
ế
ế
ế




c
c
c



u
u
u



t
t
t
h
h
h
é
é
é
p
p
p




























K
K
K
h
h
h
o

o
o
a
a
a



C
C
C



u
u
u



Đ
Đ
Đ






n

n
n
g
g
g









S
S
S
V
V
V
:
:
:



P
P
P
h

h
h



m
m
m



Q
Q
Q
u
u
u
ý
ý
ý



D
D
D



ơ

ơ
ơ
n
n
n
g
g
g






L
L
L



p
p
p



4
4
4
7

7
7
C
C
C
Đ
Đ
Đ
4
4
4



h
h
h
t
t
t
t
t
t
p
p
p
:
:
:
/

/
/
/
/
/
w
w
w
w
w
w
w
w
w
.
.
.
e
e
e
b
b
b
o
o
o
o
o
o
k

k
k
.
.
.
e
e
e
d
d
d
u
u
u
.
.
.
v
v
v
n
n
n



M
M
M
S

S
S
S
S
S
V
V
V
:
:
:
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
9
9
9
-
-
-
4

4
4
7
7
7




trang7

Mômen tính toán tại tiết diện giữa nhịp của dầm dọc 1 do H30 gây ra:
M
H30
= n
h
(1+

)

k
tđ,M


h,M
=
1.4 ì 1.33 ì 0.438 ì 4.8 ì 8
= 31.32 Tm.
Lực cắt tại gối của dầm dọc 3 do HK80 gây ra:
Q

HK80
= n
h


k
tđ,Q


h,Q
=
1.1 ì 0.5 ì 15.5 ì 4
= 34.1 T.
Tơng tự cách tính trên, mômen tại tiết diện giữa nhịp và L/4, lực cắt tại gối và L/4 của dầm dọc 1,
2, 3 đợc ghi trong bảng 6-5.
Bảng 5. Mômen tại L/2 và L/4 của dầm dọc do hoạt tải
Hệ số phân phối ngang Mômen tại tiết diện giữa nhịp, (Tm) Mômen tại tiết diện L/4, (Tm)
Dầm
dọc

H30

HK80

M
H30
M
HK80
M
max

M
H30
M
HK80
M
max

Dầm 1
0.438 0.390 31.32 48.048 48.048 27.905 31.231 31.231
Dầm 2
0.500 0.500 35.75 61.600 61.600 31.855 40.040 40.040
Dầm 3
0.657 0.500 46.98 61.600 61.600 41.858 40.040 41.858

Bảng 6. Lực cắt tại gối và L/4 của dầm dọc do hoạt tải
Hệ số phân phối ngang Lực cắt tại tiết diện gối, (T) Lực cắt tại tiết diện L/4, (T)
Dầm
dọc

H30

HK80

Q
H30
Q
HK80
Q
Qax
Q

H30
Q
HK80
Q
Qax

Dầm 1
0.438 0.39 17.84 26.60 26.60 12.72 18.02 18.02
Dầm 2
0.500 0.50 20.37 34.10 34.10 14.52 23.10 23.10
Dầm 3
0.657 0.50 26.77 34.10 34.10 19.07 23.10 23.10
Tổng nội lực tác dụng vào dầm dọc do tĩnh tải và hoạt tải đợc tính toán trong bảng 6-7, 6-8.
Bảng 7. Tổng mômen tác dụng vào dầm dọc tại tiết diện L/2 và L/4 (Tm)
Mômen tại tiết diện L/2 Mômen tại tiết diện L/4
Dầm dọc
M
tĩnh
M
hoạt
M
M
tĩnh
M
hoặt
M
Dầm 1
14.74 48.05 62.78 11.05 31.23 42.28
Dầm 2
11.93 61.60 73.53 8.94 40.04 48.98

Dầm 3
13.30 61.60 74.90 9.98 41.86 51.83


Bảng 8. Tổng lực cắt tác dụng vào dầm dọc tại gối và L/4
Lực cắt tại gối Lực cắt tại tiết diện L/4
Dầm dọc
Q
tĩnh
Q
hoạt
Q
Q
tĩnh
Q
hoặt
Q
Dầm 1
7.37 26.60 33.97 3.68 18.02 21.71
Dầm 2
5.96 34.10 40.06 2.98 23.10 26.09
Dầm 3
6.65 34.10 40.75 3.33 23.10 26.43
T
T
T
r
r
r







n
n
n
g
g
g



Đ
Đ
Đ



i
i
i



H
H
H




c
c
c



X
X
X
â
â
â
y
y
y



D
D
D



n
n
n
g

g
g




































































































































































































































































Đ
Đ
Đ






á
á
á
n
n
n




t
t
t
h
h
h
i
i
i
ế
ế
ế
t
t
t



k
k
k
ế
ế
ế



c

c
c



u
u
u



t
t
t
h
h
h
é
é
é
p
p
p




























K
K
K
h
h
h
o
o
o
a

a
a



C
C
C



u
u
u



Đ
Đ
Đ






n
n
n
g

g
g









S
S
S
V
V
V
:
:
:



P
P
P
h
h
h




m
m
m



Q
Q
Q
u
u
u
ý
ý
ý



D
D
D



ơ
ơ
ơ
n

n
n
g
g
g






L
L
L



p
p
p



4
4
4
7
7
7
C

C
C
Đ
Đ
Đ
4
4
4



h
h
h
t
t
t
t
t
t
p
p
p
:
:
:
/
/
/
/

/
/
w
w
w
w
w
w
w
w
w
.
.
.
e
e
e
b
b
b
o
o
o
o
o
o
k
k
k
.

.
.
e
e
e
d
d
d
u
u
u
.
.
.
v
v
v
n
n
n



M
M
M
S
S
S
S

S
S
V
V
V
:
:
:
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
9
9
9
-
-
-
4
4
4
7

7
7




trang8

3
3
3
3
3
2.0
(-) = 0,25
0.75
0.25
(+) = 2,25
Đah Q 1/4
6.08.0
Đah Qg
= 4
6.02.0
Đah M 1/4
1.5
= 6
= 8
2
4.04.0
Đah M 1/2




IV.5. Kim toỏn ng sut phỏp trong dm dc
Mômen quán tính của dầm dọc: I = 112426.4448 (cm
4
).
Giá trị ứng suất pháp tại tiết diện giữa nhịp xác định theo công thức


ì
==
2
60
4448.112426
1090.74
5
y
I
M

1998.64 (kg/cm
2
) < 2000 (kg/cm
2
)

đạt.
IV.6. Kim tra ng sut tip
Điều kiện:


max


0.6 c R
o

Ta có mômen tĩnh của nửa tiết diện đó lấy với trục trung hoà của dầm.
S
1/2
=
2.4 ì 24 ì 28.8 + (55.2/2) ì 1.2 ì (55.2/4)
= 2115.936 (cm
3
)
ứng suất tiếp lớn nhất:

=
ì
ìì
==
2.14448.112426
936.21151075.40
I

3
ng
2/1
max
s

SQ


639.12 (kg/cm
2
)
ứng suất tiếp trung bình:

=
ì
ì
==
2.12.55
1075.40
.
3
ss
tb
h
Q


615.19 (kg/cm
2
)
Xác định c:
Ta có
==
19.615
12.639

max
tb


1.04 < 1.25

c = 1.0


Khả năng chịu ứng suất tiếp: 0.6cR
o
=
0.6 ì 1.0 ì 1900
= 1140 (kg/cm
2
).
Ta thấy:

max
= 639.12 < 0.6cR
o
= 1140

đạt.
Hình 3. Đah M và Đah Q tại các tiết diện tính toán của dầm dọc
T
T
T
r
r

r






n
n
n
g
g
g



Đ
Đ
Đ



i
i
i



H
H

H



c
c
c



X
X
X
â
â
â
y
y
y



D
D
D



n
n

n
g
g
g




































































































































































































































































Đ
Đ
Đ






á
á
á
n
n

n



t
t
t
h
h
h
i
i
i
ế
ế
ế
t
t
t



k
k
k
ế
ế
ế




c
c
c



u
u
u



t
t
t
h
h
h
é
é
é
p
p
p




























K
K
K
h
h
h
o
o

o
a
a
a



C
C
C



u
u
u



Đ
Đ
Đ






n
n

n
g
g
g









S
S
S
V
V
V
:
:
:



P
P
P
h
h

h



m
m
m



Q
Q
Q
u
u
u
ý
ý
ý



D
D
D



ơ
ơ

ơ
n
n
n
g
g
g






L
L
L



p
p
p



4
4
4
7
7

7
C
C
C
Đ
Đ
Đ
4
4
4



h
h
h
t
t
t
t
t
t
p
p
p
:
:
:
/
/

/
/
/
/
w
w
w
w
w
w
w
w
w
.
.
.
e
e
e
b
b
b
o
o
o
o
o
o
k
k

k
.
.
.
e
e
e
d
d
d
u
u
u
.
.
.
v
v
v
n
n
n



M
M
M
S
S

S
S
S
S
V
V
V
:
:
:
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
9
9
9
-
-
-
4
4

4
7
7
7




trang9

26
12
260
1050
IV.7. Kim tra ng sut tng ng
Điều kiện:
otd
R+=
22
4.28.0


Ta có

max
= 639.12 < (0.6
ì
0.6cR
o
) = 684


không cần phải kiểm tra ứng suất tơng đơng.
V. THIT K DM NGANG
Chọn tiết diện dầm ngang: tiết diện chữ I, gồm có: tấm sờn dầm, các
bản biên, các phân tố này ghép với nhau bằng mối hàn góc.
Chiều cao: 105 (cm)
Chiều dày sờn: 1.2 (cm)
Chiều rộng bản biên: 34 (cm)
Chiều dày bản biên: 2.6 (cm)
diện tích mặt cắt ngang của dầm ngang
34 ì 2.6 ì 2 + 99.8 ì 1.2 =296.56 (cm
2
)
Trọng lợng bản thân của dầm ngang (g
dn
)
296.56ì10
-4
ì 7.85 = 0.233 (T/m)
V.1. Kim tra iu kin cu to ca dm ngang
Tỷ số h/l đã kiểm tra ở trên
Chiều dày sờn
s
= 12 mm thoả mãn điều kiện
s
12 mm
Chiều dày bản biên
b
= 26 mm
== 340

30
1
30
1
b
b
11.33 mm và
b
=26mm 50 mm
(thép than) thoả mãn.
Bề rộng phần hẫng của cánh b = 340/2 - 12/2 =164mm<15
i
= 15 ì 26 = 390mm
và b < 400mm.
Bề rộng bản biên b
b
= 340 30
b
= 30 ì 26 = 780 và b
b
< 800 mm thoả mãn.

80
1
17.83
1
2621050
12
<=
ì

=
s
s
h

bố trí sờn tăng cờng theo tính toán.
Xác định các đặc trng hình học của dầm ngang:
Mômen quán tính của toàn dầm (I
dn
): 562971.39 (cm
4
).
Mômen quán tính kể đến sự giản yếu do bố trí 2 bulông trên bản biên tại vị trí
bản con cá: 494799.30 (cm
4
).
Mômen tĩnh một nửa tiết diện (S
1/2
): 6020.086 (cm
3
).
V.2. Ni lc do tnh ti tỏc dng
Coi tĩnh tải của lớp phủ, mặt cầu, gờ chắn bánh, lan can phòng hộ, và bản thân dầm dọc
tác dụng lên dầm ngang theo tải trọng tập trung.
Dựa vào đờng ảnh hởng nội lực ta xác định đợc tung độ tơng ứng dới tải trọng tập
trung:

T
T
T

r
r
r






n
n
n
g
g
g



Đ
Đ
Đ



i
i
i




H
H
H



c
c
c



X
X
X
â
â
â
y
y
y



D
D
D




n
n
n
g
g
g




































































































































































































































































Đ
Đ
Đ






á
á
á

n
n
n



t
t
t
h
h
h
i
i
i
ế
ế
ế
t
t
t



k
k
k
ế
ế
ế




c
c
c



u
u
u



t
t
t
h
h
h
é
é
é
p
p
p




























K
K
K
h
h
h

o
o
o
a
a
a



C
C
C



u
u
u



Đ
Đ
Đ







n
n
n
g
g
g









S
S
S
V
V
V
:
:
:



P
P
P

h
h
h



m
m
m



Q
Q
Q
u
u
u
ý
ý
ý



D
D
D




ơ
ơ
ơ
n
n
n
g
g
g






L
L
L



p
p
p



4
4
4

7
7
7
C
C
C
Đ
Đ
Đ
4
4
4



h
h
h
t
t
t
t
t
t
p
p
p
:
:
:

/
/
/
/
/
/
w
w
w
w
w
w
w
w
w
.
.
.
e
e
e
b
b
b
o
o
o
o
o
o

k
k
k
.
.
.
e
e
e
d
d
d
u
u
u
.
.
.
v
v
v
n
n
n



M
M
M

S
S
S
S
S
S
V
V
V
:
:
:
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
9
9
9
-
-
-

4
4
4
7
7
7




trang10

1
4.154.15
1.6 1.6 0.951.61.60.95
2.08
1.27
Đah Qg
0.95 1.6 1.6 0.951.61.6
4.15 4.15
1
0.886
0.693
0.500
0.307
0.114
0.114
0.307
0.500
0.693

0.114
1
6.2252.075
1.6 1.6 0.951.60.95
Đah Q 1/4
0.48
1.27
0.48
Đah M 1/2 Đah M 1/4
0.95 1.6 0.951.61.6
2.075 6.225
2.075
0.712
1.556
1.438
1.037
0.637
0.237


Hình 4. Tung độ Đah M và Đah Q của dầm ngang tại các tiết diện tơngz ứng vị trí
Tĩnh tải tính toán tác dụng lên dầm dọc đợc xác định theo bảng 2 tải trọng tập trung
do tĩnh tải của tứng dầm dọc tác dụng lên dầm ngang:
Bảng 9
. Tải trọng tập trung do tĩnh tải từ dầm dọc tác dụng lên dầm ngang

Dầm dọc
Tĩnh tải tính toán (g = g
1
+ g

2
)
(T/m)
Diện tích đờng ảnh hởng
Tải trọng tập trung, (P
i
)
(T)
Dầm 1
1.842 8 14.74
Dầm 2
1.506 8 12.05
Dầm 3
1.663 8 13.30
Nội lực tại các tiết diện của dầm ngang do tĩnh tải tính toán xác định theo công thức:
Sdnii
gyPS ì+ì=

Trong đó:
P
i
- tải trọng tập trung do tĩnh tải lớp phủ, mặt cầu, bản thân dầm dọc ...
truyền xuống dầm ngang.
y
i
- tung độ đờng ảnh hởng nội lực của dầm ngang tơng ứng dới tải
trọng tập trung.
g
dn
- tải trọng tính toán phân bố đều của dầm ngang:

g
dn
= 1.1 ì 0.233 = 0.256 (T/m).

s
- diện tích đờng ảnh hởng nội lực.
Mômen tại tiết diện giữa nhịp dầm ngang do tĩnh tải:
M
1/2
= 14.74 ì (2 ì 0.48) + 12.05 ì (2 ì 1.27) + 13.3 ì 2.08 + 0.256 ì (8.3 ì 2.08)/2
= 74.631 (Tm)
T
T
T
r
r
r






n
n
n
g
g
g




Đ
Đ
Đ



i
i
i



H
H
H



c
c
c



X
X
X
â

â
â
y
y
y



D
D
D



n
n
n
g
g
g





































































































































































































































































Đ
Đ
Đ






á
á
á
n
n
n



t
t
t
h
h
h
i
i
i
ế

ế
ế
t
t
t



k
k
k
ế
ế
ế



c
c
c



u
u
u



t

t
t
h
h
h
é
é
é
p
p
p




























K
K
K
h
h
h
o
o
o
a
a
a



C
C
C



u

u
u



Đ
Đ
Đ






n
n
n
g
g
g









S

S
S
V
V
V
:
:
:



P
P
P
h
h
h



m
m
m



Q
Q
Q
u

u
u
ý
ý
ý



D
D
D



ơ
ơ
ơ
n
n
n
g
g
g






L

L
L



p
p
p



4
4
4
7
7
7
C
C
C
Đ
Đ
Đ
4
4
4



h

h
h
t
t
t
t
t
t
p
p
p
:
:
:
/
/
/
/
/
/
w
w
w
w
w
w
w
w
w
.

.
.
e
e
e
b
b
b
o
o
o
o
o
o
k
k
k
.
.
.
e
e
e
d
d
d
u
u
u
.

.
.
v
v
v
n
n
n



M
M
M
S
S
S
S
S
S
V
V
V
:
:
:
1
1
1
2

2
2
2
2
2
2
2
2
9
9
9
-
-
-
4
4
4
7
7
7




trang11

Lực cắt tại tiết diện gối do tĩnh tải:
Q
g
= 14.74 ì (0.886 + 0.114) + 12.05 ì (0.693 + 0.307) + 13.3 ì 0.5 + 0.256 ì (8.3 ì 1)/2

= 34.502 (T)
Mômen tại tiết diện L/4:
M
1/4
= 14.74 ì (0.712 + 0.237) + 12.05 ì (1.438 + 0.637) + 13.3 ì 1.037 + 0.256 ì 6.457
= 54.44 (Tm)
Lực cắt tại tiết diện L/4:
Q
1/4
= 14.74 ì (-0.114 + 0.114) + 12.05 ì (0.693 + 0.307) + 13.3 ì 0.5 + 0.256 ì 2.075
= 19.231 (T)
Bảng 10
. Kết quả tính toán nội lực trong dầm ngang do tĩnh tải
M
1/2
(Tm) Q
g
(T) M
1/4
(Tm) Q
1/4
(T)
74.63 34.50 54.44 19.23
V.3. Ni lc do hot ti
áp lực do 1 dãy bánh xe đứng trong phạm vi hai khoang kề bên dầm ngang tính đợc bằng cách xếp
xe lên đờng ảnh hởng: A = 0.5 (1 +

)

P

i
y
i
Ta có:
=
+
+=
+
+=+
165.37
15
1
5.37
15
11


1.28
với = 2 ì 8 = 16 (m)


0.25
6.0 2.0
0.7
0.85
6.8 5.6
1.21.21.2
2020
8.08.0
1

0.85
20
20
6
HK80
H30
6
12
12
0.8
1
6.4 1.6
8.0 8.0

Hình 5. Xếp xe H30 và HK80 lên đờng ảnh hởng áp lực của dầm ngang

Đối với H30: A
H30
= 0.5 ì 1.28 ì [12 ì( 0.8+1)+6ì0.25] = 14.78 (T)
Đối với HK80: A
HK80
= 0.5 ì 1 ì 20 ì (0.85 + 1 + 0.85 + 0.7) = 34 (T)
Xếp tải trọng A lên đờng ảnh hởng nội lực của dầm ngang để xác định nội lực do hoạt
tải theo công thức: S
o
= n
h
A y
i



T
T
T
r
r
r






n
n
n
g
g
g



Đ
Đ
Đ



i
i

i



H
H
H



c
c
c



X
X
X
â
â
â
y
y
y



D
D

D



n
n
n
g
g
g




































































































































































































































































Đ
Đ
Đ







á
á
á
n
n
n



t
t
t
h
h
h
i
i
i
ế
ế
ế
t
t
t



k
k

k
ế
ế
ế



c
c
c



u
u
u



t
t
t
h
h
h
é
é
é
p
p

p



























K
K

K
h
h
h
o
o
o
a
a
a



C
C
C



u
u
u



Đ
Đ
Đ







n
n
n
g
g
g









S
S
S
V
V
V
:
:
:




P
P
P
h
h
h



m
m
m



Q
Q
Q
u
u
u
ý
ý
ý



D
D

D



ơ
ơ
ơ
n
n
n
g
g
g






L
L
L



p
p
p




4
4
4
7
7
7
C
C
C
Đ
Đ
Đ
4
4
4



h
h
h
t
t
t
t
t
t
p
p

p
:
:
:
/
/
/
/
/
/
w
w
w
w
w
w
w
w
w
.
.
.
e
e
e
b
b
b
o
o

o
o
o
o
k
k
k
.
.
.
e
e
e
d
d
d
u
u
u
.
.
.
v
v
v
n
n
n




M
M
M
S
S
S
S
S
S
V
V
V
:
:
:
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
9
9

9
-
-
-
4
4
4
7
7
7




trang12

A
A
A
A
H30
Đah M 1/2
0.58
1.56
2.075
1.12
0.73
2.075
Đah M 1/2
HK80

A
A
4.15 4.15
1.9 1.9
1.1
1.15 2.25
2.7
1.45
2.7
2.251.15
1.1
1.91.9
4.154.15
A
A
HK80
Đah Qg
0.27
0.50
0.63
0.86
Đah Qg
H30
A
A
A
A
11
0.843
1.3

0.518
1
6.2252.075
A
A
A
A
H30
Đah Q 1/4
Đah Q 1/4
HK80
A
A
2.075 6.2256.2252.075
A
A
HK80
Đah M 1/4
Đah M 1/4
H30
A
A
A
A
2.075 6.225
1.9
1.1
1.9 1.325
1.556
1.081

0.806
0.331
2.7
3.5
0.881
1
1.9 1.9
1.1
1.325
0.750
0.521
0.389
0.160
0.750
1
1
0.425
2.7

Hình 6. Xếp tải trọng A lên Đah nội lực của dầm ngang

Bảng 11
. Nội lực do hoạt tải tác dụng vào dầm ngang

Tải trọng
M
1/2
Q
g
M

1/4
Q
1/4
H30 110.39 46.76 78.63 37.66
HK80 104.91 50.79 91.37 43.95
Tính toán 110.39 50.79 91.37 43.95
V.4. Tng hp ni lc ca dm ngang
Bảng 12
. Nội lực trong dầm ngang

Tải trọng
M
1/2
(Tm) Q
g
(T) M
1/4
(Tm) Q
1/4
(T)
Tĩnh tải 74.63 34.50 54.44 19.23
Hoạt tải 110.39 50.79 91.37 43.95
Tổng cộng 185.02 85.29 145.81 63.18
T
T
T
r
r
r







n
n
n
g
g
g



Đ
Đ
Đ



i
i
i



H
H
H




c
c
c



X
X
X
â
â
â
y
y
y



D
D
D



n
n
n
g

g
g




































































































































































































































































Đ
Đ
Đ






á
á
á
n
n
n




t
t
t
h
h
h
i
i
i
ế
ế
ế
t
t
t



k
k
k
ế
ế
ế



c

c
c



u
u
u



t
t
t
h
h
h
é
é
é
p
p
p




























K
K
K
h
h
h
o
o
o
a

a
a



C
C
C



u
u
u



Đ
Đ
Đ






n
n
n
g

g
g









S
S
S
V
V
V
:
:
:



P
P
P
h
h
h




m
m
m



Q
Q
Q
u
u
u
ý
ý
ý



D
D
D



ơ
ơ
ơ
n

n
n
g
g
g






L
L
L



p
p
p



4
4
4
7
7
7
C

C
C
Đ
Đ
Đ
4
4
4



h
h
h
t
t
t
t
t
t
p
p
p
:
:
:
/
/
/
/

/
/
w
w
w
w
w
w
w
w
w
.
.
.
e
e
e
b
b
b
o
o
o
o
o
o
k
k
k
.

.
.
e
e
e
d
d
d
u
u
u
.
.
.
v
v
v
n
n
n



M
M
M
S
S
S
S

S
S
V
V
V
:
:
:
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
9
9
9
-
-
-
4
4
4
7

7
7




trang13


V.5. Kim toỏn ng sut phỏp
ứng suất pháp đợc kiểm tra tại tiết diện giữa nhịp dầm ngang:

=
ìì
=
ì
=
30.494799
5.521002.185
5
gy
I
yM

1963.13 (kg/cm
2
)
I
gy
- mômen quán tính có kể đến sự giảm yếu của tiết diện do lỗ bulông liên kết bản con

cá và dầm ngang.
ứng suất tại tiết diện giữa nhịp dầm ngang = 1963.13< R
u
= 2000 đạt.
V.6. Kim toỏn ng sut tip
Điều kiện:
max
0.6 c R
o

ứng suất tiếp lớn nhất:

=
ì
ìì
==
2.139.562971
086.60201029.85.
3
2/1
max
sng
I
SQ


760.03 (kg/cm
2
)
S

1/2
- Mômen tĩnh của 1/2 tiết diện đó lấy với trục trung hoà của dầm.
ứng suất tiếp trung bình:

=
ì
ì
==
2.18.99
1029.85.
3


s
tb
h
Q
712.17 (kg/cm
2
)
Xác định c:
Ta có
==
17.712
03.760
max
tb


1.07 1.25 c = 1.0

Khả năng chịu ứng suất tiếp: 0.6 ì 1.0 ì 1900 = 1140 (kg/cm
2
)
Ta thấy:
max
= 760.03 < 0.6 c R
o
= 1140 đạt.
V.7. Kim tra ng sut tng ng
Điều kiện:
otd
R
+=
22
4.28.0


Ta có:
max
= 760.03 > (0.6 ì 0.6 c R
o
) = 684 phải kiểm tra ứng suất tơng đơng.
Theo chiều dọc chọn tiết diện L/4 để tiến hành kiểm tra ứng suất tơng đơng, trên tiết diện
chọn vị trí liên kết sờn dầm vào bản biên.
ứng suất pháp tại vị trí kiểm tra:
=
9,49
39,562971
1081.145
5

ì
ì

y
I
M
= 1,292.41(kg/cm
2
)
ứng suất tiếp tại vị trí kiểm tra:
=
=
ì
ìì
=
2,139,562971
08,45261018,63
.
.
3
bng
b
I
SQ

423.42(kg/cm
2
)
ứng suất tơng đơng tại vị trí kiểm tra:


td
=
=ì+ì=+
2222
42.4234.241.12928.04.28.0

1329.113(kg/cm
2
)

td
= 1329.113kg/cm
2
< R
o
= 1900kg/cm
2
đạt
T
T
T
r
r
r







n
n
n
g
g
g



Đ
Đ
Đ



i
i
i



H
H
H



c
c
c




X
X
X
â
â
â
y
y
y



D
D
D



n
n
n
g
g
g





































































































































































































































































Đ
Đ
Đ






á
á
á
n
n
n



t
t
t

h
h
h
i
i
i
ế
ế
ế
t
t
t



k
k
k
ế
ế
ế



c
c
c




u
u
u



t
t
t
h
h
h
é
é
é
p
p
p




























K
K
K
h
h
h
o
o
o
a
a
a




C
C
C



u
u
u



Đ
Đ
Đ






n
n
n
g
g
g










S
S
S
V
V
V
:
:
:



P
P
P
h
h
h



m
m
m




Q
Q
Q
u
u
u
ý
ý
ý



D
D
D



ơ
ơ
ơ
n
n
n
g
g
g







L
L
L



p
p
p



4
4
4
7
7
7
C
C
C
Đ
Đ
Đ

4
4
4



h
h
h
t
t
t
t
t
t
p
p
p
:
:
:
/
/
/
/
/
/
w
w
w

w
w
w
w
w
w
.
.
.
e
e
e
b
b
b
o
o
o
o
o
o
k
k
k
.
.
.
e
e
e

d
d
d
u
u
u
.
.
.
v
v
v
n
n
n



M
M
M
S
S
S
S
S
S
V
V
V

:
:
:
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
9
9
9
-
-
-
4
4
4
7
7
7





trang14

VI. THIT K LIấN KT DM DC V DM NGANG
Do dầm dọc có chiều cao thấp hơn dầm ngang, nên có thể dùng vai kê, nhng qua những
tính toán sơ bộ thấy rằng bulông liên kết vai kê và sờn dầm ngang không đủ chịu lực do vậy để
liên kết dầm dọc và dầm ngang có thể hàn thêm vào phía dới dầm dọc đoạn thép hình K, phía
dới có cánh để liên kết vào bản con cá.
Nội lực tác dụng tại vị trí liên kết dầm dọc và dầm ngang:
M = 0.6M
1/2
= 0.6 ì 74.90 = 44.94 (Tm)
Q = 40.76
(T)

Giả thiết chiều dày bản con cá h = 14 mm.
Nội lực trong bản con cá:

=
+
=
+
=
014.005.1
94.44

dn
g
h
M

S
42.24 (T)
Diện tích tiết diện giảm yếu của bản con cá:

=
ì
==
1900
1024.42
3
o
gy
R
S
F
22.23 (cm
2
)
Số bulông cờng độ cao liên kết bản cá và dầm dọc:

==
2
1
1
m
Fn
gy

22.23 ì 0.306 ì
9.0

1
= 7.56 chọn 8 bulông cờng độ cao
Chiều rộng làm việc của tiết diện di qua hàng bulông sát dầm ngang của bản con cá:

===
4.1
23.22
h
F
b
gy
gy
15.88 (cm)
Giả thiết bản con cá sẽ bố trí mỗi hàng 2 bulông cờng độ cao, có đờng kính lỗ 25mm

chiều
rộng nhỏ nhất tại vị trí đi qua hàng bulông sát dầm ngang của bản cá b =
15.88 + 2 ì 2.5
= 20.88 (cm)

Chọn chiều rộng của bản cá tại vị trí dầm ngang b = 30 (cm).
Dựa vào kết quả tính toán trên, bố trí bản cá nh sau:
95
7
1
6
4
5
8
5

1
240
240
340370 370
300
1
2
3
4
1080


Hình 7. Cấu tạo bản con cá liên kết dầm dọc và dầm ngang

Căn cứ vào cách bố trí tiến hành kiểm tra ứng suất trong bản con cá:
o
gy
R
b
S
=


, với giả thiết
là lực truyền lên các bulông bằng nhau:

T
T
T
r

r
r






n
n
n
g
g
g



Đ
Đ
Đ



i
i
i



H

H
H



c
c
c



X
X
X
â
â
â
y
y
y



D
D
D



n

n
n
g
g
g




































































































































































































































































Đ
Đ
Đ






á
á
á
n

n
n



t
t
t
h
h
h
i
i
i
ế
ế
ế
t
t
t



k
k
k
ế
ế
ế




c
c
c



u
u
u



t
t
t
h
h
h
é
é
é
p
p
p




























K
K
K
h
h
h
o

o
o
a
a
a



C
C
C



u
u
u



Đ
Đ
Đ






n

n
n
g
g
g









S
S
S
V
V
V
:
:
:



P
P
P
h

h
h



m
m
m



Q
Q
Q
u
u
u
ý
ý
ý



D
D
D



ơ

ơ
ơ
n
n
n
g
g
g






L
L
L



p
p
p



4
4
4
7

7
7
C
C
C
Đ
Đ
Đ
4
4
4



h
h
h
t
t
t
t
t
t
p
p
p
:
:
:
/

/
/
/
/
/
w
w
w
w
w
w
w
w
w
.
.
.
e
e
e
b
b
b
o
o
o
o
o
o
k

k
k
.
.
.
e
e
e
d
d
d
u
u
u
.
.
.
v
v
v
n
n
n



M
M
M
S

S
S
S
S
S
V
V
V
:
:
:
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
9
9
9
-
-
-
4

4
4
7
7
7




trang15

Bảng 13
.
Kiểm tra ứng suất bản con cá
Tiết diện
Lực tác dụng
(T)
Chiều rộng b
gy

(cm)
Diện tích giảm yếu
(cm
2
)
ứng suất
(kg/cm
2
)
Kết luận

1 42.24 23.70 33.18 1272.91 đạt
2 31.68 22.41 31.37 1009.96 đạt
3 21.12 21.11 29.55 714.69 đạt
4 10.56 19.81 27.74 380.74 đạt

50
3 x 90 =270
80
66 4 x 90 = 360 104
250 3x80=240 5017030503x80=24050
1080
250 3x80=240 5017030503x80=24050
14 14
436 600
14
Dầm dọc
Vai kê hàn liền
vào dầm dọc
1080
170 80 240 5024050
1080
3030
300
120 6060
170 165 240 5016524050 170
5030 170






Hình 8. Liên kết dầm dọc và dầm ngang
T
T
T
r
r
r






n
n
n
g
g
g



Đ
Đ
Đ



i

i
i



H
H
H



c
c
c



X
X
X
â
â
â
y
y
y



D

D
D



n
n
n
g
g
g




































































































































































































































































Đ
Đ
Đ







á
á
á
n
n
n



t
t
t
h
h
h
i
i
i
ế
ế
ế
t
t
t



k

k
k
ế
ế
ế



c
c
c



u
u
u



t
t
t
h
h
h
é
é
é
p

p
p



























K

K
K
h
h
h
o
o
o
a
a
a



C
C
C



u
u
u



Đ
Đ
Đ







n
n
n
g
g
g









S
S
S
V
V
V
:
:
:




P
P
P
h
h
h



m
m
m



Q
Q
Q
u
u
u
ý
ý
ý



D

D
D



ơ
ơ
ơ
n
n
n
g
g
g






L
L
L



p
p
p




4
4
4
7
7
7
C
C
C
Đ
Đ
Đ
4
4
4



h
h
h
t
t
t
t
t
t
p

p
p
:
:
:
/
/
/
/
/
/
w
w
w
w
w
w
w
w
w
.
.
.
e
e
e
b
b
b
o

o
o
o
o
o
k
k
k
.
.
.
e
e
e
d
d
d
u
u
u
.
.
.
v
v
v
n
n
n




M
M
M
S
S
S
S
S
S
V
V
V
:
:
:
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
9

9
9
-
-
-
4
4
4
7
7
7




trang16

Số lợng bulông cờng độ cao để liên kết sờn dầm dọc với thép góc liên kết:

=ìì
ì
=
9.0
1
2
306.0
1900
1075.401
2
3

2
2
mR
Q
n
o

3.65
căn cứ vào kích thớc thực tế chọn số bulông n
2
= 9.
Trong đó: R
o
- cờng độ tính toán của thép làm dầm, R
o
= 1900 (kg/cm
2
).
Số lợng bulông cờng độ cao để liên kết thép góc liên kết vào dầm ngang:
n
3
= 2 n
2
+ 2 = 2 ì 9 + 2 = 20 bulông
VII. THIT K LIấN KT DM NGANG VI GIN CH
Bulông để liên kết sờn dầm ngang với thép góc liên kết:

=ìì
ì
==

9.0
1
2
306.0
1900
1029.851
2
3
2
2
1
mR
Q
n
o

7.63 chọn 8 bulông cờng độ
cao.
Số lợng bulông liên kết thép góc liên kết với giàn chủ:

=ìì
ì
==
85.0
1
306.0
1900
1029.851
3
2

2
2
mR
Q
n
o

16.01 chọn 16 bulông cờng
độ cao.
Căn cứ vào số lợng bulông đã tính ở trên và kết hợp với cấu tạo bản nút giàn, tiến hành
bố trí các bulông liên kết thép góc với dầm ngang cũng nh thép góc liên kết với nút giàn.

VIII. THIT K GIN CH
VIII.1. Tnh ti tỏc dng lờn gin ch
Trọng lợng tiêu chuẩn của lớp phủ 1.225 (T/m)
Trọng lợng tiêu chuẩn của lan can phòng hộ 0.14 (T/m)
Trọng lợng đờng ngời đi 0.69 (T/m)
Tổng tĩnh tải 2 (g
2
): 2.055 (T/m)
Trọng lợng tiêu chuẩn của dầm ngang 0.104 (T/m)
Trọng lợng tiêu chuẩn mặt cầu 1.585 (T/m)
Trọng lợng tiêu chuẩn dầm dọc 0.375 (T/m)
Trọng lợng giàn tính theo công thức Strenleski 0.67 (T/m)
Trọng lợng của hệ liên kết 0.12 ì 0.67 = 0.08 (T/m)
Tổng tĩnh tải 1 (g
1
): 2.946 (T/m)

Trọng lợng thép trên 1m dài giàn chủ:


( )
[ ]
l
bln
R
gnggnbkan
g
u
mdmclkoh
gc
ì

+++
=
1
21


trong đó:
a,b - hệ số đặc trng cho trọng lợng của giàn, giàn nhịp đơn giản a = b = 3.5
- trọng lợng thể tích của thép, = 7.85 (T/m
3
)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×