§¹i sè
D¹ng1: C¸c phÐp tÝnh víi sè thùc:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
4 1 5 2
: 6 .
9 7 9 3
− +
÷ ÷
;
b)
2 2
1 4 7 1
. .
3 11 11 3
− + −
÷ ÷
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a)
0 2
1 4 2
2 .
7 9 3
− −
÷ ÷
;
b)
7 2
3 5
2 .9
3 .2
.
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a)
2
1 5 5
: 2
3 6 6
− +
÷
;
b)
5,7 3,6 3.(1,2 2,8)+ − −
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a)
4
25 3
9
−
;
b)
5 2 5
2 : 1
3 7 21
− + −
÷ ÷
Bài 5: Thực hiện phép tính:
a) 12,7 – 17,2 + 199,9 – 22,8 – 149,9;
b)
4
0
1 2
2007
2 3
− + − −
÷
Bài 6: Thực hiện phép tính:
a)
3
1 1
4 :5
2 2
− +
÷
;
b)
0
6
3 9 : 2
7
− − +
÷
Bài 7: Thực hiện phép tính:
a)
5 19 16 4
0,5
21 23 21 23
+ − + −
;
b)
( )
3
1 1
2 : 25 64
2 8
− + − + −
.
Bài 8: Thực hiện phép tính:
a)
3 2 17 3
:
4 3 4 4
+ −
÷
;
b)
( ) ( )
2 2
7 11
5 . 5 .
45 45
− + −
Bài 9: Thực hiện phép tính:
a)
2
1 1
: 1
3 3
−
÷
;
b)
1 2 5 3 7 5
2 3 3 2 3 2
− − − + −
÷ ÷ ÷
.
Bài 10: Thực hiện phép tính:
a)
( ) ( )
2 3
1
3 . 49 5 : 25
3
− − + −
;
b)
27 5 4 6 1
23 21 23 21 2
+ − + +
D¹ng 2: TØ lÖ thøc – To¸n chia tØ lÖ:
Bài 1: Tìm x,y biết:
12 3
x y
=
và
36x y− =
Bài 2: Cho y tỉ lệ thuận với x và khi x = 6 thì y = 4.
a) Hãy biểu diễn y theo x.
b) Tìm y khi x = 9; tìm x khi
8y = −
.
Bài 3: Tìm x, y, z khi
6 4 3
x y z
= =
và
21x y z+ − =
Bài 4: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với
nhau và khi x = 8 thì y = 15.
a) Hãy biểu diễn y theo x.
b) Tính giá trị của y khi x = 6; x =
−
10 .
c) Tính giá trị của x khi y = 2; y =
−
30.
Bài 5: Tìm 2 số x,y biết:
5
7
x
y
=
và
72x y+ =
.
Bài 7: Ba nhà sản xuất góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7.
Hỏi mỗi nhà sản xuất phải góp bao nhiêu vốn biết
rằng tổng số vốn là 210 triệu đồng.
Bài 6: Tìm 2 số a,b biết:
11.a = 5.b và a
−
b=24.
Bài 8: Một tam giác có số đo ba góc lần lượt tỉ lệ
với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của tam giác đó.
Bài 10: Cho biết 8 người làm cỏ
một cánh đồng hết 5 giờ. Hỏi nếu
tăng thêm 2 người (với năng suất
như nhau) thì làm cỏ cánh đồng đó
trong bao lâu?
Bài 9: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng
cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 2
ngày, đội thứ hai trong 4 ngày, đội thứ 3 trong
6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy biết
rằng ba đội có tất cả 33 máy.
D¹ng 3: Hµm sè - §å thÞ y = ax
Bài 1: Cho hàm số
( ) 1 5y f x x= = −
.
a)Tính :
1 3
(1); ( 2); ;
5 5
f f f f
− −
÷ ÷
b)Tìm x biết f(x)=-4
Bài 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ
lệ thuận có các giá trị theo bảng:
Điền giá trị thích hợp vào ơ trống:
x -8 -3 1
y 72 -18 -36
Bµi 3: Cho hàm sè y = f(x) = -2x
a/ Tính: f(-2); f(4)
b/ Vẽ đồ thị hàm số y = -2x
c/ Các điểm sau điểm nào nằm trên đồ
thị của hàm số A(2;4), B(-3;6) ;C
1
( ;1)
2
−
Bµi 4: Cho hµm sè: y = f(x) =
x
2
1
−
a/ TÝnh: f(-2); f( 3); f(4).
b/ VÏ ®å thÞ hµm sè: : y =
x
2
1
−
h×nh häc
Bài 1 : Cho
ABC
∆
có
A
)
=90
0
và
AB=AC.Gọi K là trung điểm của BC
a) Chứng minh :
∆
AKB =
∆
AKC
b) Chứng minh : AK
⊥
BC
c ) Từ C vẽ đường vng góc với
BC cắt đường thẳng AB tại E.
Chứng minh EC //AK
Bài 2 : Cho góc nhọn xOy , C là điểm trên
tia Ox, D là điểm trên tia Oy , sao cho OC =
OD. Gọi I là điểm trên tia phân giác Oz của
góc xOy , sao cho OI > OC .
a/ Chứng minh IC = ID và IO là phân giác
của góc CID .
b/ Gọi J là giao điểm của OI và CD ,
chứng minh OI là đường trung trực của đoạn
CD
Bài 3 :Cho
OMB
∆
vng tại O ,có BK
là phân giác , trên cạnh BM lấy điểm I
sao cho BO= BI
a/ Chứng minh : KI
⊥
BM
b/ Gọi A là giao điểm của BO và
IK . Chứng minh: KA = KM
Bài 4 : Cho góc nhọn xOy có Oz là phân giác
của nó. Từ một điểm M trên tia Oz , Vẽ một
đường thẳng song song với Oy . Từ M vẽ
một đường thẳng song song Ox , cắt Oy tại B
.
a/ Chứng minh OA = OB
b/ Vẽ MH
⊥
Ox tại H , MK
⊥
Oy tại K .
Chứng minh : MH = MK
c/ Chứng minh OM là trung trực của AB
Bài 5: Cho
ABC
∆
vng tại B. Gọi
D là trung điểm của cạnh AC. Trên tia
đối của tia DB
lấy điểm E sao cho DB = DE.
Chứng minh:
a/
CDEADB
∆=∆
b/
ˆ
ACE
lµ gãc vng
Bai 6 : Cho
ABC
∆
có AB = AC. Tia phân
giác của góc A cắt ca
̣
nh BC tại D. Chứng
minh rằng
a/
ACDABD
∆=∆
b/
ˆ
ˆ
B C=
Bài7: Cho tam giác AOB . Trên tia đối của
tia OA lấy điểm C sao cho OC = OA , trên
tia đối của tia OB lấy điểm D sao cho OD
= OB
a/ Chứng minh AB // CD
b/ M là nột điểm nằm giữa A và B. Tia MO
cắt CD ở N , chứng minh :
∆ = ∆
OAM ONC
c/ Từ M kẻ MI vng góc với OA , từ N kẻ
NF vng góc OC , chứng minh : MI = NF
Bài 8: Cho ∆ ABC có AB = AC , kẻ
BD ⊥ AC , CE ⊥ AB ( D thuộc AC ,
E thuộc AB ) . Gọi O là giao điểm
của BD và CE. Chứng minh
a/ BD = CE
b/ ∆ OEB = ∆ ODC
c/ AO là tia phân giác của góc
BAC .