DÃY SỐ
1.1. DỰ ĐOÁN SỐ HẠNG TỔNG QUÁT VÀ CHỨNG MINH BẰNG QUY NẠP
Bài 1.
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
Cho dãy số
un
:
u1 11
�
�
un 1 10un 1 9n, n �N
�
Cho dãy số (un ) biết
. Xác định số hạng tổng quát của dãy đã cho.
u1 2
�
�
un 3un 1 1, n �2
�
. Xác định số hạng tổng quát của dãy.
3�
n4 �
u1 1; u n 1 �
un 2
, n �N*
�
un
2
n
3
n
2
�
�
Cho dãy số
xác định bởi
.Tìm cơng thức số hạng
u
tổng qt n của dãy số theo n .
Cho dãy số
un
u1 16
�
�
�
15 n.un 1
un 1 14
, n �1
�
n
1
�
có
. Tìm số hạng tổng quát un .
u
Cho dãy số n xác định bởi : u1 1; u2 4; un 2 7un 1 un 2, n ��* .
Chứng minh : un là số chính phương với mọi n nguyên dương.
Bài 5.
Bài 6.
Cho hàm số
f : 0; � � 0; �
. Chứng minh rằng
Bài 7.
f x �x
�1
�
f 3x �f � f 2 x � 2 x
�2
�
thỏa mãn điều kiện
với mọi x 0
với mọi x 0 .
u 1; u2 2
�
�1
�
3
1
un 1 un un 1 n �2
�
2
2
Xác định số hạng tổng quát un �
u 2011; un 1 n 2 un 1 un
u
Cho dãy số n được xác định như sau. 1
,.
*
u
với mọi n � , n 2 . Chứng minh rằng dãy số n có giới hạn và tìm giới hạn đó.
Bài 8.
Bài 9.
Tìm số hạng tổng quát của dãy số
� 1
u1
�
2
�
�
u2 673
�
�
2(n 2) 2 un 1 ( n3 4n 2 5n 2)un
�
un 2
n3
�
un
n
biết.
�, n 1
.
3�
n4 �
u1 1; u n 1 �
un 2
, n �N*
�
un
2
n
3
n
2
�
�
Bài 10. Cho dãy số
xác định bởi
.
Tìm cơng thức số hạng tổng qt un của dãy số theo n .
un
u 3un 2 2
xác định bởi u1 1 và n 1
với mọi n �1 .
2
2
2
2
u
a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số n .
b) Tính tổng S u1 u2 u3 ... u2011 .
Bài 11. Cho dãy số
un
n
được xác định bởi u1 1 và un 1 un 2 với mọi n �1 .
n
a) Chứng minh rằng: un 2 1 .
b) Tính tổng S u1 u2 u3 ... un theo n .
Bài 12. Cho dãy số
1
�
u1 2
�
�
u 2 1
un 1 n
(n �1, n ��)
�
1
(
2
1)
u
n
Bài 13. Cho dãy số(un) xác định như sau: �
.
tan 2 1
8
a) Chứng minh:
.
b) Tính: u2015 .
u1 1
�
�
u2 1
�
�
u 2un1 un ( n �N * )
u
Bài 14. Cho dãy số thực n với �n 2
.
*
a) Chứng minh un 3 2 n với mọi n �N .
b) Tính tổng S u1 u2 ... u2012 .
v1 8
�
�
v2 34
(n �N * )
�
�
v 8vn 1 1996vn
v
Bài 15. Cho dãy số n với �n 2
.
Tìm số dư khi chia v2013 cho 2011 .
u1 1
�
un : �
�n
Bài 16. Cho dãy số
a) Chứng minh dãy số
.
3 2un 1 un 2, (n ��* )
�
.
un
là dãy số giảm.
b) Lập công thức số hạng tổng quát của dãy số
x
Bài 17. Tìm số hạng tổng quát của dãy n biết rằng
�
�x0 1; x1 5; x2 125
�
2
2
�xn 2 xn xn 1 3 xn 1 xn 1 10 xn 1 xn ( n �N * ).
� 7
u1
�
� 2
un : �
7u 4
�
un 1 n
, n ��*
2un 5
�
�
Bài 18. Cho dãy số
.
u
a) Chứng minh dãy số n là dãy số giảm.
1
�
u1
�
2016
un : �
�
2015un 1
�
un 1
, n ��*
�
2016
Bài 19. Cho dãy số
.
*
a) Chứng minh rằng un 1, n �� .
b) Lập công thức tổng quát của dãy số
b) Lập công thức tổng quát của dãy số
un
un .
un .
�
u1 2
�
u2 3
�
�
u nun1 n 2 un 2 2n 4, n �3
u
Bài 20. Cho dãy số n xác định bởi: �n
.
u
a) Tìm số hạng tổng quát của dãy n .
b) Tìm số dư khi chia u2016 cho 2015 .
�x1 3
�
xn : �x xn1 , n �2
�n
2
� 1 1 xn 1
Bài 21. Xác định công thức số hạng tổng quát của dãy số
.
2
1.2. DÃY SỐ CHO BỞI CÔNG THỨC TRUY HỒI.
u1 2
�
�
u 3un 1 1, n �2
Bài 1. Cho dãy số (un ) biết �n
. Xác định số hạng tổng quát của dãy.
A lim
3
n3 n2 1 n
.
Bài 2.
a) Tính giới hạn
Bài 3.
u1 11
�
�
u 10un 1 9n, n ��
b) Cho dãy số (un) xác định bởi : �n 1
. Tìm cơng thức tính un theo n .
u1 4
�
�
�
1
un 1 (u n 4 4 1 2un ), n ��*
�
9
Cho dãy số (un ) xác định bởi: �
. Tìm công thức của số hạng
tổng quát (un ) ?.
Bài 4.
Bài 5.
Bài 6.
Cho dãy số
un theo n. .
un
xác định bởi: u1 1;
un 1
un
, n ��* .
2un 1
Tìm cơng thức số hạng tổng qt
n
*
Cho dãy số (un ) xác định bởi: u1 1; un 1 2un 3 , n ��. Tìm cơng thức số hạng tổng quát
un theo n .
Cho dãy số (un ) xác định bởi:
hạng tổng quát un theo n .
3�
n4 �
u1 1; un 1 �
un 2
, n ��* .
�
2 � n 3n 2 �
Tìm cơng thức số
u1 3
�
�
5un 3
�
u
, n ��*
n
1
�
3un 1
�
Bài 7.
Cho dãy số (un) xác định bởi:
.
u 1
vn n
,
v
un 1 n ��* . . Chứng minh dãy số vn là một cấp số cộng. Tìm số hạng
Xét dãy số n với
u .
tổng quát của dãy số n
u1 4
�
�
�
1
un 1 (un 4 4 1 2u n ), n ��*
�
9
Bài 8.
Cho dãy số (un ) xác định bởi:. �
.
(
u
)
Tìm cơng thức của số hạng tổng quát n ?.
Bài 9.
Tìm số hạng tổng quát của dãy số (un) xác định bởi:
n ≥ 1.
1) u1 = 2 và un + 1= 5un
3) u1 = 1 ;un + 1 =
n ≥ 1..
4) u1 = 1 và un +1 = un + 2n – 1
5) u1 = 1 và un +1 = 3un + 2n – 1 n ≥ 1.
7) u1 = 1 và un +1 = 3un + 3n
9)
n ≥ 1.
u1 1, un 1 3un 8un2 2
n ≥ 1.
2) u1 = 1 và un + 1= un + 7
n �1 .
n ≥ 1.
6) u1 = 1 và un +1 = 3un + 5n
n ≥ 1.
8) u1 = 1 và un +1 = 3un + 5n+ 2n – 1
10) u1 = – 2 và un +1 =
n ≥ 1.
n ≥ 1.
11) u1 = 1 ; u2 = 2 ; un = 4un – 1 – 3un – 2
12) u1 = 1 ; u2 = 2 ; un = 4un – 1 – 3un – 2 +1, n ≥ 3.
13) u1 = 1 ; u2 = 2 ; un = 4un – 1 – 3un – 2 + 5n -2
14) u1 = 1 ; u2 = 2 ; un = 4un – 1 – 3un – 2 + 5.2n
3
15) u1 = 1 ; u2 = 2 ; un = 4un – 1 – 3un – 2 + 5.2n + 5n -2
16) u1 = 1 ; u2 = 2 ; un = 4un – 1 – 3un – 2 + 2n
1.3. PHƯƠNG TRÌNH ĐẶC TRƯNG.
Bài 1.
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
Cho dãy số
un
xác định bởi
u1 1, u2 2, un 2
un 1
n �� u
un 2un 1 , n �1.
n .
Tìm
lim
�
un 1 4un2 4un 0, n �1
�
�
1
u2004
�
2
thỏa mãn điều kiện: �
.
u
Tìm số các dãy số n
x , x ,..., xn ,...
Cho 1 2
là các nghiệm dương của phương trình tan x x được sắp theo thứ tự tăng
lim xn xn 1
dần. Tính n��
.
u1 2014
�
�
(u )
u un2 (1 2a)un a 2 n 1, 2,...
Cho dãy số n xác định như sau: �n 1
. Tìm điều kiện của
(
u
)
a �� để dãy số n có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
a b
Cho hai dãy số n và n được xác định như sau:.
2a .b
an 1 n n
a1 2, b1 1
an bn ; bn 1 an 1.bn , n 1, 2,� .
,
a b
Chứng minh rằng n và n có cùng giới hạn, tìm giới hạn đó.
� 1
x1
�
� 2
�
2
�x x xn ; n �1
n 1
n
n2
Bài 6.
Cho dãy số (xn) thỏa mãn: �
. Chứng minh dãy số trên có giới hạn.
Bài 5.
Tam giác mà 3 đỉnh của nó là ba trung điểm của ba cạnh tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC . .
A B C , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,....
ABC
Xây dựng dãy các tam giác 1 1 1
sao cho tam giác 1 1 1 là một tam giác đều
ABC
cạnh bằng 1 và với mỗi số nguyên n �2, tam giác n n n là tam giác trung bình của tam giác
Bài 7.
An 1 Bn 1Cn 1
r
. Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu n tương ứng là bán kính của đường tròn ngoại tiếp
ABC
r
tam giác n n n . Chứng minh rằng dãy số n là một cấp số nhân. Hãy xác định số hạng tổng quát của
cấp số nhân đó?.
a 1
a an 2n 1
a
b
Cho dãy số n được xác định bởi: 1
và n 1
với mọi n �1. Xét dãy số n
b an 1 an
mà: n
với mọi n �1 .
b
a) Chứng minh rằng dãy số n là một cấp số cộng. Hãy xác định số hạng đầu và công sai của cấp số
cộng đó.
b
b) Cho số nguyên dương N . Hãy tính tổng N số hạng đầu tiên của dãy số n theo N . Từ đó, hãy suy
a .
ra số hạng tổng quát của dãy số n .
Bài 8.
Bài 9.
�x0 a
n ��
�
xn
xn 1 2 xn2 1
�
Cho dãy số thực
được xác định bởi.
.. Tìm tất cả các giá trị của a để
xn 0 với mọi số tự nhiên n .
4
Bài 10.
un
Cho dãy số
u1 1, u2 2, u3 40
�
�
2
2
� 10un 1.un 3 24un 1 .un 2
un
n 4,5, 6,...
�
un 2 .un 3
�
được xác định bởi
.
u
Tìm số n nhỏ nhất để n chia hết cho 2048.
2. MỘT SỐ DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH CHẤT CỦA DÃY SỐ.
u
Bài 1.
Cho cấp số cộng n với n là số nguyên dương thoã mãn u2013 2013; u2014 2014 . Tính
1
1
1
S
....
u1u2 u2u3
u2013u2014 .
tổng:
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
�x0 a
n ��
�
xn
xn 1 2 xn2 1
�
Cho dãy số thực
được xác định bởi.
.. Tìm tất cả các giá trị của a
để xn 0 với mọi số tự nhiên n .
Cho dãy số
phương.
Dãy
1
số
1
22
xn
�x0 20; x1 30
�
x 3 xn 1 xn , n ��
xác định bởi �n 2
. Tìm n để xn 1.xn 1 là số chính
un xác
định như
1
1
� 1 22016
k 1 u
2
k
.
u1 2
�
�
u un2 un 1, n ��*.
sau: �n 1
.
Chứng
minh
rằng
2016
2015
an2 5an 10
a1 1; an 1
n �1
�
5 an
Bài 5.
Cho dãy (an ) n1 :
.
a) Chứng minh dãy (an ) hội tụ và tính lim an .
a1 a2 ... an 5 5
n �1
n
2
b) Chứng minh
.
�
u1 1
�
u2 2
�
�
nu 3n 1 un 1 2 n 1 un 3, n ��*
u
Bài 6.
Cho dãy số n như sau � n 2
.
n
*
a) Chứng minh un 2 3n, n �� .
n 1
b) Đặt
S n �uk
k 1
. Chứng minh rằng nếu n là số nguyên tố và n > 2 thì S n chia hết cho n.
5
Bài 7.
Bài 8.
�
u1 0
�
un �u2 18
�
un 2 5un 1 6un 24, n ��*
�
Cho dãy số
. Chứng minh rằng nếu n là số nguyên tố và
n 3 thì un chia hết cho 6n .
x
Cho dãy số n
x 1
�
�1
�
xn 1 xn xn 5 xn 2 5 xn 8 16
�
�
với
n �N .
*
n 1
a) Chứng minh xn 5 , với mọi n �2 .
n
1
yn �
lim yn
k 1 xk 3
b) Đặt
. Tìm n�� .
Bài 9.
u1 2
�
�
u 3un 1 2n3 9n 2 9n 3, n �2
Cho dãy số (un ) được xác định như sau:. �n
. Chứng minh
p 1
rằng với mọi số nguyên tố p thì
Bài 10.
Bài 11.
Bài 12.
Bài 13.
Cho dãy số
phương.
xn
2014�ui
chia hết cho p .
�x0 20; x1 30
�
x 3xn 1 xn , n ��
x .x 1
xác định bởi �n 2
. Tìm n để n 1 n
là số chính
i 1
2
Bài 3. Cho phương trình x x 1 0 với là số nguyên dương. Gọi là nghiệm dương
x , xn 1 xn , n 0,1, 2,3,...
x
của phương trình. Dãy số n được xác định như sau 0
.
Chứng minh rằng tồn tại vô hạn số tự nhiên n sao cho xn chia hết cho .
an
Cho dãy số
xác định bởi
số chính phương.
�a0 a1 2004
�
�an 2 7 an 1 an 3978, n ��.
an 10
. Chứng minh rằng 2014 là
3
3
Cho dãy số ( xn ) được xác định bởi xn 2013n a 8n 1, n 1, 2,... a là số thực
a)) Tìm a sao cho dãy số có giới hạn hữu hạn.
b) Tìm a sao cho dãy số ( xn ) là dãy số tăng (kể từ số hạng nào đó).
6