Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề kiểm tra kì 1 môn cong nghệ 8 chuẩn cv 3280 năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.48 KB, 11 trang )

PHỊNG GD-ĐT ....................
TRƯỜNG THCS.............
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I (gồm 3 mã đề)
MÔN CÔNG NGHỆ 8 ( thời gian 45 phút)
Năm học 2020 – 2021
Ma trận
Hình thức: Trắc nghiệm 30% + Tự luận 70%
Nhận biết

Vận dụng
Tên
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNK
TNK
TNKQ
TL
chủ đề TNKQ TL
TL
TL
Q
Q
- Vận dụng để đọc được các
Bản
Vẽ được
vẽ các Hiểu được vai bản vẽ vật thể có hình khối
bản vẽ kĩ
trò của bản vẽ kĩtròn xoay,chóp,cầu,lăng trụ.
khối
thuật của
Thuật


trong
đời
hình
- Vận dụng để đọc được các
vật thể
sơng và trong bản vẽ khối đa diện
học

cấu
trúc đơn
7 tiết sản xuất.
-Hiểu thế nào
giản.
là phép chiếu
vng
góc,
đặc điểm của
các
phép
chiếu đó, hiểu
về mặt phẳng
chiếu. Hiểu rõ
về vị trí của
hình chiếu.
Số
câu
hỏi
Số
điểm
TL

Bản
vẽ kĩ
thuật

6

Thơng hiểu

3

1,5đ

0,75đ

15%

7,5%

- Nhận biết
- Kế tên được một số bản vẽ
được hình cắt. thường dùng và cơng dụng
- Biết nội
của các bản vẽ đó.

1


10
%
Giải thích kí

hiệu về các
loạiren.

.

Cộng

10
3,25
32,5%


6 tiết

Số
câu
hỏi
Số
điểm
TL
TS
câu
TS
điểm
TL

dung của bản - Biết vai trò của mặt bằng
vẽ chi tiết.
trong bản vẽ nhà.
- Nắm được

khái niệm của
ren trục, ren
lỗ.
2
1
1
1

1

6

0,5đ

1,0đ

0,25





6,75đ

5%

10%

2,5%


30%

20%

67,5%

9

5

1

1

16

3,0 đ

4,0đ

2,0 đ

1,0 đ

10

30%

40%


20%

10%

100%


KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
MƠN CƠNG NGHỆ 8 ( thời gian 45 phút)
Năm học 2020 - 2021
Đề 1
I.Trắc nghiệm: (3 đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Vai trò của bản vẽ kĩ thuật
A. Chế tạo các sản phẩm.
B. Thi cơng các cơng trình.
C. Sử dụng có hiệu quả và an toàn các sản phẩm, các cơng trình.
D. Cả ba phương án trên
Câu 2: Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật nào?
A. Cơ khí.
B. Kiến trúc.
C. Điện lực. D. Hầu hết các lĩnh vực kĩ thuật
Câu 3: Phép chiếu vng góc là phép chiếu có các tia chiếu
A. song song với nhau và vng góc với mặt phẳng chiếu.
B. song song với nhau.
C. cùng đi qua một điểm.
D. song song với mặt phẳng cắt.
Câu 4: Hướng chiếu của hình chiếu bằng là:
A. Từ trên xuống

B. Từ trước tới


C. Từ trái sang

D. Từ dưới lên

Câu 5: Hình chóp đều được bao bởi các hình gì ?
A. Đa giác đều và hình tam giác cân

B. Hình chữ nhật và tam giác đều .

C. Hình chữ nhật và hình tròn .

D. Hình chữ nhật và đa giác đều .

Câu 6: Các hình chiếu vng góc của hình cầu đều là:
A. Hình chữ nhật
B. Hình vng
C. Tam giác cân
Câu 7: Trong bản vẽ nhà thì mặt quan trọng nhất là
A- Mặt đứng.
B. Mặt cắt A- A
C. Mặt bằng

D. Hình tròn
D. Cả 3 phương án trên

Câu 8: Hình lăng trụ đều được bao bởi các hình gì ?
A. Hình chữ nhật và hình tròn .

B. Hình chữ nhật và đa giác đều .


C. Đa giác đều và hình tam giác cân

D. Hình chữ nhật và tam giác đều .

Câu 9: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được:
A. Kẻ bằng nét đứt

B. Kẻ bằng đường chấm gạch


C. Kẻ gạch gạch

D. Tô màu hồng

Câu 10: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.
C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, u cầu kĩ thuật.
D. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê.
Câu 11. Chọn phương án sai khi nói về các mặt phẳng chiếu
A. Mặt chính diện gọi là mặt phẳng chiếu C. Mặt cạnh bên trái gọi là mặt phẳng
đứng.
chiếu cạnh.
B. Mặt nằm ngang gọi là mặt phẳng chiếu D. Mặt cạnh bên phải gọi là mặt phẳng
bằng.
chiếu cạnh.
Câu 12. Chọn phương án đúng khi nói về vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật.
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng

C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu bằng.
II.TỰ LUẬN (7.0 điểm).
Câu 1( 3 điểm ): Kể tên một số bản vẽ thường dùng và công dụng của chúng?
Câu 2:( 3 điểm). a. Thế nào là ren trục, ren lỗ ?
b. Giải thích các kí hiệu sau M 20x1,Tr 40x2 LH
Câu 3(1 điểm) : Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng và cạnh của vật thể A ở hình 1 ( các kích
A
thước được đo trực tiếp trên hình đã cho).

Hình 1


PHỊNG GD-ĐT THỊ XÃ DUY TIÊN
TRƯỜNG THCS HỒNG ĐƠNG
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
MƠN CƠNG NGHỆ 8 ( thời gian 45 phút)
Năm học 2020 – 2021
Đề 2
I.Trắc nghiệm: (3 đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Phép chiếu vng góc là phép chiếu có các tia chiếu
A. song song với nhau và vng góc với mặt phẳng chiếu.
B. song song với nhau.
C. cùng đi qua một điểm.
D. song song với mặt phẳng cắt.
Câu 2: Vai trò của bản vẽ kĩ thuật
A. Chế tạo các sản phẩm.
B. Thi cơng các cơng trình.
C. Sử dụng có hiệu quả và an toàn các sản phẩm, các cơng trình.
D. Cả ba phương án trên

Câu 3: Trong bản vẽ nhà thì mặt qua trọng nhất là
A- Mặt đứng.
B. Mặt cắt A- A
C. Mặt bằng
D. Cả 3 phương án trên
Câu 4: Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật nào?
A. Cơ khí.
B. Kiến trúc.
C. Điện lực. D. Hầu hết các lĩnh vực kĩ thuật
Câu 5: Hướng chiếu của hình chiếu bằng là:
A. Từ trước tới

B. Từ trên xuống

C. Từ trái sang

D. Từ dưới lên

Câu 6: Hình chóp đều được bao bởi các hình gì ?
A. Đa giác đều và hình tam giác cân

B. Hình chữ nhật và tam giác đều .

C. Hình chữ nhật và hình tròn .

D. Hình chữ nhật và đa giác đều .

Câu 7: Các hình chiếu vng góc của hình cầu đều là:



A. Hình chữ nhật

B. Hình vng

C. Tam giác cân

D. Hình tròn

Câu 8: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được:
A. Kẻ bằng nét đứt

B. Kẻ bằng đường chấm gạch

C. Kẻ gạch gạch

D. Tơ màu hồng

Câu 9: Hình lăng trụ đều được bao bởi các hình gì ?
A. Hình chữ nhật và hình tròn .

B. Hình chữ nhật và đa giác đều .

C. Đa giác đều và hình tam giác cân
D. Hình chữ nhật và tam giác đều .
Câu 10. Chọn phương án sai khi nói về các mặt phẳng chiếu
A. Mặt cạnh bên trái gọi là mặt p
C.. Mặt chính diện gọi là mặt phẳng chiếu
B.
đứng.
C.

D. \\\\hẳng chiếu cạnh.
B. Mặt nằm ngang gọi là mặt phẳng chiếu D. Mặt cạnh bên phải gọi là mặt phẳng
bằng.
chiếu cạnh.
Câu 11: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
C. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.
D. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê.
Câu 12. Chọn phương án đúng khi nói về vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật.
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng
C. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu bằng.
II.TỰ LUẬN (7.0 điểm).
Câu 1( 3 điểm ): Kể tên một số bản vẽ thường dùng và công dụng của chúng?
Câu 2:( 3 điểm) ; Thế nào là ren trục, ren lỗ ?
Giải thích các kí hiệu sau M 20x1,Tr 40x2 LH
Câu 3(1 điểm) : Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng và cạnh của vật thể A ở hình 1 ( các kích
A
thước được đo trực tiếp trên hình đã cho).

Hình 1


PHỊNG GD-ĐT THỊ XÃ DUY TIÊN
TRƯỜNG THCS HỒNG ĐƠNG
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
MƠN CƠNG NGHỆ 8 ( thời gian 45 phút)
Năm học 2020 – 2021

Đề 3
I.
Trắc nghiệm: (3 đ)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Hướng chiếu của hình chiếu bằng là:
A. Từ trước tới B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
Câu 2: Phép chiếu vng góc là phép chiếu có các tia chiếu
A. song song với nhau và vng góc với mặt phẳng chiếu.
B. song song với nhau.
C. cùng đi qua một điểm.
D. song song với mặt phẳng cắt.
Câu 3: Vai trò của bản vẽ kĩ thuật
A. Chế tạo các sản phẩm.
B. Thi cơng các cơng trình.

D. Từ dưới lên


C. Sử dụng có hiệu quả và an toàn các sản phẩm, các cơng trình.
D. Cả ba phương án trên
Câu 4: Trong bản vẽ nhà thì mặt qua trọng nhất là
B- Mặt đứng.
B. Mặt bằng.
C. Mặt cắt A- A.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 5: Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật nào?
A. Cơ khí.
B. Kiến trúc.
C. Điện lực. D. Hầu hết các lĩnh vực kĩ thuật

Câu 6: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được:
A. Kẻ bằng nét đứt

B. Kẻ bằng đường chấm gạch

C. Kẻ gạch gạch

D. Tơ màu hồng

Câu 7: Hình chóp đều được bao bởi các hình gì ?
A. Đa giác đều và hình tam giác cân

B. Hình chữ nhật và tam giác đều .

C. Hình chữ nhật và hình tròn .

D. Hình chữ nhật và đa giác đều .

Câu 8: Các hình chiếu vng góc của hình cầu đều là:
A. Hình chữ nhật
B. Hình vng
C. Tam giác cân
D. Hình tròn
Câu 9. Chọn phương án đúng khi nói về vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật.
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng
C. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu bằng.
Câu 10: Hình lăng trụ đều được bao bởi các hình gì ?
A. Hình chữ nhật và hình tròn .


B. Hình chữ nhật và đa giác đều .

C. Đa giác đều và hình tam giác cân
D. Hình chữ nhật và tam giác đều .
Câu 11. Chọn phương án sai khi nói về các mặt phẳng chiếu
A. Mặt cạnh bên trái gọi là mặt phẳng
C.. Mặt chính diện gọi là mặt phẳng chiếu
chiếu cạnh.
đứng.
B. Mặt nằm ngang gọi là mặt phẳng chiếu D. Mặt cạnh bên phải gọi là mặt phẳng
bằng.
chiếu cạnh.
Câu 12: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê
B. Khung tên, kích thước, u cầu kĩ thuật, bảng kê.
C. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.
D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.


II. TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 1( 3 điểm ): Kể tên một số bản vẽ thường dùng và công dụng của chúng?
Câu 2( 3 điểm) : Thế nào là ren trục, ren lỗ ?
Giải thích các kí hiệu sau M 20x1,Tr 40x2 LH
Câu 3(1 điểm) : Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng và cạnh của vật thể A ở hình 1 ( các kích
thước được đo trực tiếp trên hình đã cho).
A

Hình 1


MƠN CƠNG NGHỆ 8 ( thời gian 45 phút)
Năm học 2020 – 2021
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm).
Mỗi ý đúng được 0.25 điểm.
Câu
1
2
Đề 1
D
D
Đề 2
A
D
Đề 3
B
A
II.TỰ LUẬN (7.0 điểm)

3
A
C
D

4
A
D
B


5
A
B
D

6
D
A
C

7
C
D
A

8
B
C
D

9
C
B
A

10
C
A
B


11
C
B
A

12
A
A
D


Câu 1( 3 đ ) :
- Trong các bản vẽ kĩ thuật, các bản vẽ thường dùng là :
Các bản vẽ
thường dùng
- Bản vẽ chi
tiết

Điểm

(0.5đ)

- Bản vẽ lắp
(0.5đ)

- Bản vẽ nhà
(0.5đ)

Cơng dụng


Điểm

- Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các
kích thước và các thơng tin cần thiết khác để xác (0.5đ)
định chi tiết máy nên được dùng để chế tạo và
kiểm tra chi tiết máy
- Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của sản
phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết của (0.5đ)
sản phẩm do đó được dùng trong thiết kế, lắp
ráp và sử dụng sản phẩm
- Bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn( mặt đứng,
mặt bằng, mặt cắt …) và các số liệu xác định (0.5đ)
hình dạng, kích thước và kết cấu của ngôi nhà
nên được dùng trong thiết kế và thi công xây
dựng ngôi nhà

Câu 2: 3đ
- Ren trục là ren nằm ở mặt ngoài của chi tiết
0,5đ
- Ren trong là ren được hình thành ở mặt trong của lỗ
0,5đ
- M 20x1 : M là kí hiệu ren hệ mét, 20 là kích thước đường kính ren, 1 là kích thước
bước ren P.

- Tr 40x2 LH: Tr là kí hiệu ren hình thang, 40 là kích thước đường kính d của ren, 2 là
kích thước bước ren P, LH là kí hiệu hướng xoắn trái

Câu 3 ( 1đ) : Vẽ đúng thể hiện đúng kích thước và thể hiện đúng vị trí của 3 hình chiếu
đứng, cạnh bằng như sau :
- Hình chiếu đứng

(0,25đ)
- Hình chiếu cạnh
(0,25đ)
- Hình chiếu bằng
(0,25đ)
- Vẽ đẹp đúng vị trí các hình chiếu ( 0.25đ)
Kí duyệt của BGH

Người ra đề




×