PHỊNG GD-ĐT....................
TRƯỜNG THCS.................
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
MƠN CƠNG NGHỆ 9
Năm học 2020 - 2021
Ma trận Đề kiểm tra
Hình thức : Trắc nghiệm 30% + Tự luận 70%
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tên chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
TNKQ
TL
TL
Chủ
đề: Nhân biết đối tượng
giới thiệu lao động của nghề
nghề điện điện dân dụng.
dân dụng
Số câu:
1
Số điểm:
0,25
TL:
2,5%
Chủ đề:2 Tìm hiểu vềvật liệu
Vật
liệu dùng trong lắp đặt
điện dùng mạng điện trong nhà
trong
lắp
đặt
mđ
trong nhà
Hiểu vềvật liệu So sánh dây
dùng trong lắp đặt dẫn điện và
mạng điện trong dây cáp điện
nhà
Số câu:
4
1đ
10%
TL:
2
0,5
5%
Chủ đề 3:
dụng
cụ
dùng trong
lắp đặt.
một số dụng cụ cơ
khí dùng trong lắp
đặt mạng điện mạng
điện
Số câu:
2
Số điểm:
0,5đ
Số điểm:
3
3
30%
5%
TL:
Chủ
Thực
sử
đồng
điện
đề 4: Nhân biết các loại Kể tên các loại
đồng hồ đo điện và
hành đồng hồ đo điện
đại lượng đo
dụng
hồ đo
Tính sai số
của đồng hồ
đo điện
Số câu:
3
1
1
Số điểm:
0,75
3,0đ
1
TL:
7,5%
30%
10%
Tổng số
câu:
8
0
4
1
0
1
1
2,0
0
1,0
3,0
0
3,0
1,0
20%
0
10%
30%
0
30%
10%
Tổng số
điểm:
Tỉ lệ:
Đề 1
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Khoanh tròn chữ cái đầu của câu trả lời đúng.
Câu 1:Vật liệu nào sau đây là vật liệu cách điện?
A.
Lõi dây dẫn. B.Vỏ cầu chì .
C.Dây chảy cầu chì. D. Thiếc..
Câu 2:Các dụng cụ cơ khí dùng để lắp đặt mạng điện gồm:
A. Kìm, tua vít, búa, khoan.
B. Cưa , đục , đồng hồ điện, thước.
C. Cơng tơ, thước , đục, kìm.
D. Vơn kế, thước, tua vít, búa.
Câu 3. Cấu tạo của dây cáp điện gồm có:
A. Lõi, vỏ bảo vệ, dây dẫn
C. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ, dây cáp
B. Lõi, vỏ cách điện,vỏ bảo vệ.
D. Lõi, vỏ cách điện, dây dẫn.
Câu 4. Để đo cường độ dòng điện người ta sử dụng đồng hồ nào?
A. Vơn kế
B. Ơm kế
C. t kế
D. Ampe kế
Câu 5. Cơng tơ điện có ký hiệu như thế nào?
Câu 6. Nhóm vật liệu cách điện là:
A. Nhựa, sành, nhôm ;
B. Nhựa, gỗ, cao su.
C. Tôn, gỗ, sứ ;
D. Cao su, nhựa, đồng.
Câu 7. Kí hiệu dây dẫn bọc cách điện M(2x1,5) có nghĩa:
A. Dây lõi đồng, số lõi 2, tiết diện 1,5 mm2
B. Dây lõi đồng, tiết diện 2, số lõi 1,5 mm2
C. Dây lõi nhôm, số lõi 2, tiết diện 1,5 mm2
Câu 8. Dây cáp điện của mạch điện trong nhà là loại cáp
A. Ba pha, điện áp thâp B. Một pha điện áp thấp
C. một pha điện áp cao
D. Ba pha điện áp cao
Câu 9: 3. Để đo kích thước đường kính dây điện ta dùng:
A. Thước lá
B. Thước cuộn
C. Thước gấp
D. Thước cặp
Câu 10. Câu nào sau đây sai:
A. Oát kế dùng đo điện trở mạch điện
B. Công tơ điện dùng đo điện năng tiêu thụ của mạch điện
C. Ampekế dùng đo cường độ dòng điện
D. Vôn kế dùng đo điện áp
Câu 11: Đối tượng lao động của nghề điện dân dụng là:
A. Thiết bị bảo vệ, đóng cắt, lấy và đo lường điện.
B. Các đồ dùng điện và nguồn điện.
C. Thợ điện và dụng cụ điện
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 12: Kí hiệu của dây dẫn điện M (n x F) thứ tự cho ta biết:
A. Chất liệu lõi, số lõi, tiết diện lõi
B. Số lõi, chất liệu lõi, tiết diện lõi.
C. Tiết diện lõi, số lõi, chất liệu lõi. D. Cả a, b, c đều đúng
II. Tự luận : (7đ)
Câu 1:(3,0 điểm) : So sánh dây dẫn điện và dây cáp điện.
Câu 2: (3,0 điểm) Kể tên các loại đồng hồ đo điện và đại lượng đo của chúng.
Câu 3: (1 điểm)Cho một máy biến áp có thang đo là 500V, cấp chính xác là 0,5.
Hãy tính sai số tuyệt đối lớn nhất của vôn kế.
Đề 2
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Khoanh tròn chữ cái đầu của câu trả lời đúng.
Câu 1:Các dụng cụ cơ khí dùng để lắp đặt mạng điện gồm:
A. Kìm, tua vít, búa, khoan.
B. Cưa , đục , đồng hồ điện, thước.
C. Công tơ, thước , đục, kìm.
D. Vơn kế, thước, tua vít, búa.
Câu 2:Vật liệu nào sau đây là vật liệu cách điện?
A.
Lõi dây dẫn. B.Vỏ cầu chì .
C.Dây chảy cầu chì. D. Thiếc..
Câu 3. Kí hiệu dây dẫn bọc cách điện M(2x1,5) có nghĩa:
A Dây lõi đồng, số lõi 2, tiết diện 1,5 mm2
B.
C.
Dây lõi đồng, tiết diện 2, số lõi 1,5 mm2
Dây lõi nhôm, số lõi 2, tiết diện 1,5
mm2
Câu 4. Dây cáp điện của mạch điện trong nhà là loại cáp
A.
Ba pha, điện áp thâp
C. một pha điện áp cao
B. Một pha điện áp thấp
D. Ba pha điện áp cao
Câu 5. Cấu tạo của dây cáp điện gồm có:
A. Lõi, vỏ bảo vệ, dây dẫn
C. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ, dây cáp
B. Lõi, vỏ cách điện,vỏ bảo vệ.
D. Lõi, vỏ cách điện, dây dẫn.
Câu 6. Để đo cường độ dòng điện người ta sử dụng đồng hồ nào?
A. Vơn kế
B. Ơm kế
C. t kế
D. Ampe kế
Câu 7. Cơng tơ điện có ký hiệu như thế nào?
Câu 8. Vật liệu cách điện là:
A. Nhựa, sành, nhôm ;
B. Nhựa, gỗ, cao su.
C. Tôn, gỗ, sứ ;
D. Cao su, nhựa, đồng.
Câu 9: Kí hiệu của dây dẫn điện M (n x F) thứ tự cho ta biết:
A. Chất liệu lõi, số lõi, tiết diện lõi
C. Tiết diện lõi, số lõi, chất liệu lõi.
B. Số lõi, chất liệu lõi, tiết diện lõi.
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10: Đối tượng lao động của nghề điện dân dụng là:
A. Thiết bị bảo vệ, đóng cắt, lấy và đo lường điện.
B. Các đồ dùng điện và nguồn điện.
C. Thợ điện và dụng cụ điện
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 11. Câu nào sau đây sai:
A. Oát kế dùng đo điện trở mạch điện
B. Công tơ điện dùng đo điện năng tiêu thụ của mạch điện
C. Ampekế dùng đo cường độ dòng điện
D. Vôn kế dùng đo điện áp
Câu 12. Để đo kích thước đường kính dây điện ta dùng:
A. Thước lá
B. Thước cuộn
C. Thước gấp
D. Thước cặp
II. Tự luận : (7đ)
Câu 1:(3,0 điểm) : So sánh dây dẫn điện và dây cáp điện.
Câu 2: (3,0 điểm) Kể tên các loại đồng hồ đo điện và đại lượng đo của chúng.
Câu 3: (1 điểm)Cho một máy biến áp có thang đo là 500V, cấp chính xác là 0,5.
Hãy tính sai số tuyệt đối lớn nhất của vôn kế.
Đề 3
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Khoanh tròn chữ cái đầu của câu trả lời đúng.
Câu 1. Kí hiệu dây dẫn bọc cách điện M(2x1,5) có nghĩa:
A.
B.
C.
Dây lõi đồng, tiết diện 2, số lõi 1,5 mm2
Dây lõi đồng, số lõi 2, tiết diện 1,5 mm2
Dây lõi nhôm, số lõi 2, tiết diện 1,5 mm2
Câu 2:Các dụng cụ cơ khí dùng để lắp đặt mạng điện gồm:
A. Kìm, tua vít, búa, khoan.
B. Cưa , đục , đồng hồ điện, thước.
C. Cơng tơ, thước , đục, kìm.
D. Vơn kế, thước, tua vít, búa.
Câu 3:Vật liệu nào sau đây là vật liệu cách điện?
Lõi dây dẫn.
C.Vỏ cầu chì .
A.
B. Thiếc..
D.Dây chảy cầu chì.
Câu 4. Dây cáp điện của mạch điện trong nhà là loại cáp
A. Ba pha, điện áp thâp B. một pha điện áp cao
C. Ba pha điện áp caoD. Một pha điện áp thấp
Câu 5. Cấu tạo của dây cáp điện gồm có:
A. Lõi, vỏ bảo vệ, dây dẫn
C. Lõi, vỏ cách điện,vỏ bảo vệ.
B. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ, dây cáp
D. Lõi, vỏ cách điện, dây dẫn.
Câu 6. Vật liệu cách điện là:
A. Nhựa, sành, nhôm ;
B. Nhựa, gỗ, cao su.
C. Tôn, gỗ, sứ ;
D. Cao su, nhựa, đồng.
Câu 7. Để đo cường độ dòng điện người ta sử dụng đồng hồ nào?
A. Vơn kế
C. Ơm kế
B. Ampe kế
D. Oát kế
Câu 8: Kí hiệu của dây dẫn điện M (n x F) thứ tự cho ta biết:
A. Chất liệu lõi, số lõi, tiết diện lõi
C. Tiết diện lõi, số lõi, chất liệu lõi.
B. Số lõi, chất liệu lõi, tiết diện lõi.
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 9. Cơng tơ điện có ký hiệu như thế nào?
Câu 10. Câu nào sau đây sai:
A. Ampekế dùng đo cường độ dòng điện
B. Oát kế dùng đo điện trở mạch điện
C. Công tơ điện dùng đo điện năng tiêu thụ của mạch điện
D. Vôn kế dùng đo điện áp
Câu 11: Đối tượng lao động của nghề điện dân dụng là:
A. Thiết bị bảo vệ, đóng cắt, lấy và đo lường điện.
B. Các đồ dùng điện và nguồn điện.
C. Thợ điện và dụng cụ điện
D. Cả A và Bđều đúng.
Câu 12. Để đo kích thước đường kính dây điện ta dùng:
A. Thước lá
B. Thước cuộn
C. Thước cặp
D. Thước gấp
II.Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1:(3,0 điểm) : So sánh dây dẫn điện và dây cáp điện.
Câu 2: (3,0 điểm) Kể tên các loại đồng hồ đo điện và đại lượng đo của chúng.
Câu 3: (1 điểm)Cho một máy biến áp có thang đo là 500V, cấp chính xác là 0,5.
Hãy tính sai số tuyệt đối lớn nhất của vôn kế.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
MƠN CƠNG NGHỆ 9
Năm học 2020 – 2021
Đáp án
I.Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) :Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề 1
B
A
B
D
B
B
A
B
D
A
D
A
Đề 2
A
B
A
B
B
D
B
B
A
D
A
D
Đề 3
B
A
C
D
C
B
B
A
B
B
D
C
II.Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1(3 điểm)
* So sánh cấu tạo (2điểm)
-Dây dẫn điện
+ Lõi : đồng , nhôm
+/ Vỏ cách điện
+/Vỏ bảo vệ cơ học (có thể có)
- dây cáp điện
+/ Lõi : đồng, nhơm
+/ vỏ bảo vệ (có)
* So sánh chức năng (1 điểm)
- Chức năng của dây dẫn điện :Dẫn điện từ nguồn điện trong nhà đến các đồ dùng
điện
- Chức năng của dây cáp điện :Dẫn điện từ mạng điện phân phối gần nhất đến
mạng điện trong nhà.
Đồng hồ đo điện
Ampe kê
Vơn kế
t kế
Cơng tơ điện
Ơm kế
Đồng hồ vạn năng
Đại lượng đo
Cường độ dòng điện
Điện áp
Công suất
Điện năng tiêu thụ
Điện trở
Cường độ dòng điện,điện
áp, điện trở
Điểm
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2:( 3 điểm)
Câu 3: (1 điểm)
Sai số tuyệt đối lớn nhất = (thang đo * Cấp chính xác)/100
= (500 * 0,5)/100
= 2,5 (V)
0.25đ
0,25 đ
0,25 đ
Kết luận: Vậy sai số tuyệt đối lơn nhất của máy biến áp là là 2,5V.0,25đ
Câu 3: 2đ
Để trở thành người thợ điện em cần có một số yêu cầu cơ bản sau:
- Về kiến thức: Tối thiểu phải co trình độ văn hóa tốt nghiệp lớp 9,
Hiểu được một số quy trình kĩ thuật trong nghề điện dân dụng.
- Về kĩ năng: Có kĩ năng đo lường, sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa,
lắp đặt những thiết bị điện và mạng điện
0,5
0,5
0,5
- Về thái độ: u thích nghề điện dân dụng
- Về sức khỏe: Có sức khỏe tốt, không mắc bệnh về tim mạch, huyết
áp và thấp khớp.
0,5
Câu 4: 1đ Cấu tạo dây dẫn điện
Gồm hai phần
- Vỏ cách điện: Vỏ: Gồm một lớp hay nhiều lớp bằng cao su hay nhựa tổng hợp
- Lõi dây: Làm bằng đồng hoặc nhôm, được chế tạo bằng một sợi hay nhiều sợi
bện với nhau.
Kí duyệt của BGH
Người ra đề