ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP
CHUNG CƯ LAPAZ TOWER – TP.ĐÀ NẴNG
SVTH: NGUYỄN HỮU KHƯƠNG
MSSV: 110120291
LỚP: 12X1C
GVHD: TS. ĐÀO NGỌC THẾ LỰC
ThS. ĐINH NGỌC HIẾU
Đà Nẵng – Năm 2017
TÓM TẮT
Tên đề tài: Chung Cư Lapaz Tower – Tp. Đà Nẵng
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Khương
Số thẻ SV: 110120291
Lớp: 12X1C
Với đề tài thiết kế và tính tốn “Chung Cư Lapaz Tower – Tp.Đà Nẵng” dựa
vào các tài liệu tham khảo và sự hướng dẫn của giáo viên tôi đã tiến hành tính tốn và
hồn thành để tài với những nội dung sau:
_ Kiến trúc 10% bao gồm:
1. Đọc hiểu, nắm bắt kiến trúc tổng thể của cơng trình.
2. Chỉnh sửa một số bản vẽ kiến trúc.
3. Thiết kế mặt bằng tổng thể.
_ Kết cấu 60% bao gồm:
1. Tính tốn, bố trí cốt thép sàn tầng 3.
2. Tính tốn, bố trí cốt thép cầu thang tầng 3.
3. Tính tốn, bố trí cốt thép khung trục 2.
4. Tính tốn, bố trí cốt thép móng trục 2
_ Thi cơng 60% bao gồm:
1. Thiết kế biện pháp thi công đào đất phần ngầm.
2. Thiết kế biện pháp thi cơng móng cọc khoan nhồi và đài móng.
3. Thiết kế ván khn sàn, dầm, cột và cầu thang tầng điển hình.
4. Tính tốn và lập tiến độ thi công bê tông phần thân.
LỜI NĨI ĐẦU
Ngày nay cùng với sự phát triển khơng ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây
dựng cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những
ngành phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất
lượng. Để đạt được điều đó địi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngồi trình độ chun mơn
của mình cịn cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để phát huy hết khả
năng của mình.
Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học
Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cơ giáo cũng như sự nỗ
lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội
ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã học
được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế : CHUNG CƯ LAPAZ TOWER – TP.ĐÀ NẴNG
Địa điểm: 38 Nguyễn Chí Thanh, Q.Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: TS. Đào Ngọc Thế Lực
Phần 2: Kết cấu 30% - GVHD: TS. Đào Ngọc Thế Lực
Phần 3: Thi công 60% - GVHD: Th.S Đinh Ngọc Hiếu
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với cơng việc tính tốn
phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình
của các thầy cơ giáo hướng dẫn đã giúp em hoàn thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến
thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh nghiệm trong tính tốn, nên đồ án thể
hiện khơng tránh khỏi những sai sót. Em kính mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các
Thầy, Cô để em hoàn thiện kiến thức hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng
Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy
đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN HỮU KHƯƠNG
i
CAM ĐOAN
Em là Nguyễn Hữu Khương, sinh viên lớp 12X1C. Với tư cách là một sinh viên
thuộc trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng, khoa Xây dựng dân dụng và
cơng nghiệp, chun ngành Kỹ thuật cơng trình xây dựng. Em xin cam đoan thực hiện
toàn bộ đồ án tốt nghiệp của mình một cách trung thực, liêm chính bằng chính năng
lực vốn có của bản thân, khơng hề sao chép, đánh cắp từ người khác. Mọi trích dẫn,
tham khảo từ những sách vở và giáo trình đã được ghi trong mục “Tài liệu tham khảo”
với sự đồng ý của giáo viên hướng dẫn. Em cam đoan đồ án tốt nghiệp của mình hồn
tồn tn thủ nội quy của nhà trường và Luật sở hữu trí tuệ.
Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền em xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN HỮU KHƯƠNG
ii
MỤC LỤC
Tóm tắt
Nhiệm vụ đồ án
Lời nói đầu và cảm ơn
i
Lời cam đoan liêm chính học thuật
Mục lục
ii
iii
Danh sách các bảng biểu, hình vẽ và sơ đồ
i
Trang
Chương 1: Tổng quan về cơng trình ............................................................................ 1
1.1. Giới thiệu về cơng trình .......................................................................................1
1.1.1. Tên cơng trình .................................................................................................1
1.1.2. Giới thiệu chung..............................................................................................1
1.1.3. Vị trí xây dựng ................................................................................................1
1.2. Điều kiện khí hậu, địa chất, thủy văn .................................................................2
1.3. Các giải pháp kiến trúc cơng trình .....................................................................3
1.3.1. Giải pháp mặt bằng tổng thể ...........................................................................3
1.3.2. Giải pháp mặt bằng .........................................................................................3
1.3.3. Giải pháp mặt đứng .........................................................................................4
1.3.4. Giải pháp thiết kế kết cấu................................................................................4
1.4. Các giải pháp kỹ thuật cơng trình ......................................................................5
1.4.1. Hệ thống điện ..................................................................................................5
1.4.2. Hệ thống nước .................................................................................................5
1.4.3. Hệ thống giao thơng nội bộ .............................................................................5
1.4.4. Hệ thống thơng gió, chiếu sáng ......................................................................5
1.4.5. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy ....................................................................6
1.4.6. Hệ thống chống sét..........................................................................................6
1.4.7. Vệ sinh môi trường .........................................................................................6
1.5. Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật ......................................................................................6
1.5.1. Mật độ xây dựng .............................................................................................6
1.5.2. Hệ số sử dụng ..................................................................................................7
1.6. Kết luận và kiến nghị ...........................................................................................7
Chương 2: Thiết kế sàn tầng điển hình ....................................................................... 8
2.1. Phân loại ô sàn và chọn sơ bộ chiều dày sàn......................................................8
iii
2.2. Xác định tải trọng .................................................................................................9
2.2.1. Tĩnh tải sàn ......................................................................................................9
2.2.2. Hoạt tải sàn ...................................................................................................10
2.3. Vật liệu sàn tầng điển hình ................................................................................11
2.4. Xác định nội lực trong các ô sàn .......................................................................11
2.4.1. Nội lực trong sàn bản dầm ............................................................................11
2.4.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh ..........................................................................11
2.5. Tính tốn cốt thép...............................................................................................12
2.6. Bố trí cốt thép .....................................................................................................14
2.6.1. Chiều dài thép mũ .........................................................................................14
2.6.2. Bố trí riêng lẽ ................................................................................................ 14
2.6.3. Phối hợp cốt thép ..........................................................................................14
2.7. Kết quả tính tốn thép sàn ................................................................................15
Chương 3: Tính tốn cầu thang bộ ............................................................................. 16
3.1. Chọn vật liệu .......................................................................................................16
3.2. Cấu tạo cầu thang ...............................................................................................16
3.3. Tính bản thang....................................................................................................16
3.3.1. Tải trọng tác dụng lên bản thang ..................................................................16
3.3.2. Xác định nội lực bản Ô1 ...............................................................................18
3.3.3. Tính thép cho bản thang ................................................................................18
3.4. Tính sàn chiếu nghỉ và chiếu tới .......................................................................18
3.4.1. Tính tải trọng.................................................................................................18
3.4.2. Xác định nội lực bản chiếu nghỉ và chiếu tới (Ô2) .......................................19
3.4.3. Tính tốn cốt thép .........................................................................................19
3.5. Tính tốn dầm chiếu tới (D1) ............................................................................19
3.5.1. Tải trọng tác dụng lên dầm D1 .....................................................................19
3.5.2. Tính nội lực ...................................................................................................20
3.5.3. Tính cốt thép .................................................................................................20
3.6. Tính toán dầm chiếu nghỉ (D2) .........................................................................21
3.6.1. Tải trọng tác dụng lên dầm D2 .....................................................................21
3.6.2. Tính nội lực ...................................................................................................22
3.6.3. Tính cốt thép .................................................................................................22
Chương 4: Tính tốn khung trục 2 ............................................................................. 24
4.1. Hệ kết cấu chịu lực và phương pháp tính tốn................................................24
4.1.1. Hệ kết cấu chịu lực .......................................................................................24
iv
4.1.2. Phương pháp tính tốn hệ kết cấu .................................................................24
4.2. Sơ bộ chọn các kích thước kết cấu cho cơng trình ..........................................26
4.2.1. Sơ bộ chọn kích thước sàn .............................................................................26
4.2.2. Sơ bộ chọn kích thước dầm ..........................................................................26
4.2.3. Sơ bộ chọn kích thước cột ............................................................................26
4.2.4. Chọn sơ bộ tiết diện lõi thang máy. ..............................................................29
4.3. Tải trọng tác dụng vào cơng trình và nội lực: .................................................29
4.3.1. Cơ sở xác định tải trọng tác dụng .................................................................29
4.3.2. Trình tự xác định tải trọng ............................................................................29
4.4. Xác định nội lực khung ngang ..........................................................................42
4.4.1. Các trường hợp tải trọng ..............................................................................42
4.4.2. Tổ hợp tải trọng ............................................................................................43
4.5. Tính tốn khung trục 2 ......................................................................................43
4.5.1. Tính tốn cốt dọc ..........................................................................................43
4.5.2. Tính tốn cốt thép đai ...................................................................................44
4.5.3. Tính tốn cốt treo tại vị trí giao với dầm phụ ...............................................46
4.6. Tính tốn cốt thép khung trục 2 .......................................................................47
4.6.1. Nội lực cột khung..........................................................................................47
4.6.2. Tính tốn cốt thép cột ...................................................................................47
Chương 5: Thiết kế móng dưới khung trục 2 ............................................................. 76
5.1. Điều kiện địa chất cơng trình ............................................................................76
5.1.1. Địa tầng .........................................................................................................76
5.1.2. Đánh giá nền đất ...........................................................................................76
5.1.3. Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng .......................................................78
5.1.4. Lựa chọn giải pháp nền móng .......................................................................78
5.2. Các giả thuyết tính tốn: ...................................................................................80
5.3. Các loại tải trọng dùng để tính tốn .................................................................80
5.4. Thiết kế móng khung trục 2-A ..........................................................................81
5.4.1. Vật liệu: .........................................................................................................81
5.4.2. Tải trọng ........................................................................................................81
5.4.3. Chọn kích thước cọc .....................................................................................82
5.4.4. Kiểm tra chiều sâu chơn đài ..........................................................................82
5.4.5. Tính tốn sức chịu tải của cọc.......................................................................83
5.4.6. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc..............................................................84
5.4.7. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc .......................................................................85
5.4.8. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc .......................................86
v
5.4.9. Kiểm tra độ lún của móng cọc ......................................................................89
Chương 6: Thiết kế biện pháp kỹ thuật thi công ........................................................ 95
6.1. Phương án thi công cọc khoan nhồi ..................................................................95
6.1.1. Phương pháp thi công ống chống .................................................................95
6.1.2. Phương pháp thi công bằng guồng xoắn.......................................................95
6.1.3. Phương pháp thi cơng phản tuần hồn ..........................................................95
6.1.4. Phương pháp thi công gầu xoay và dung dịch Bentonite giữ vách ..............96
6.2. Chọn máy thi công cọc .......................................................................................96
6.2.1. Máy khoan ....................................................................................................96
6.2.2. Máy cẩu .........................................................................................................98
6.2.3. Máy trộn Bentonite .......................................................................................99
6.3. Trình tự thi công cọc khoan nhồi ......................................................................99
6.3.1. Công tác chuẩn bị........................................................................................100
6.3.2. Xác định tim cọc .........................................................................................101
6.3.3. Hạ ống vách ................................................................................................101
6.3.4. Khoan tạo lỗ và bơm dung dịch bentonite ..................................................102
6.3.5. Xác nhận độ sâu hố khoan và xử lý cặn lắng..............................................104
6.3.6. Thi công hạ lồng cốt thép............................................................................105
6.3.7. Công tác thổi rửa đáy lỗ khoan ...................................................................107
6.3.8. Công tác đổ bê tông ....................................................................................108
6.3.9. Kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi ...........................................................111
6.3.10. Công tác phá đầu cọc ................................................................................113
6.4. Nhu cầu nhân lực và thời gian thi công cọc ...................................................114
6.4.1. Số công nhân trong 1 ca ..............................................................................114
6.4.2. Thời gian thi công cọc khoan nhồi .............................................................114
6.5. Biện pháp tổ chức thi công cọc khoan nhồi ...................................................115
Chương 7: Thiết kế biện pháp kỹ thuật thi công đào đất phần ngầm ..................... 116
7.1. Biện pháp thi công đào đất: .............................................................................116
7.1.1. Chọn biện pháp thi công: ............................................................................116
7.1.2. Chọn phương án đào đất .............................................................................116
7.1.3. Thi công tường cừ chắn đất ........................................................................117
7.1.4. Tính khối lượng đất đào ..............................................................................118
7.2. Tính tốn khối lượng cơng tác đắp đất hố móng...........................................121
7.3. Lựa chọn máy đào và xe vận chuyển đất .......................................................122
7.3.1. Chọn máy đào .............................................................................................122
7.3.2. Chọn xe phối hợp để chở đất đi đổ .............................................................123
vi
7.3.3. Kiểm tra tổ hợp máy theo điều kiện về năng suất.......................................124
7.3.4. Thiết kế khoan đào ......................................................................................124
7.3.5. Chọn tổ thợ thi cơng đào thủ cơng ..............................................................124
7.4. Tổ chức q trình thi công đào đất ................................................................124
7.4.1. Xác định cơ cấu quá trình ...........................................................................124
7.4.2. Chia phân tuyến cơng tác ............................................................................124
Chương 8: Thiết kế biện pháp kĩ thuật và tổ chức thi công đài móng .................. 125
8.1. Biện pháp thi cơng đài móng ..........................................................................125
8.2. Thiết kế ván khn đài móng ..........................................................................125
8.2.1. Lựa chọn loại ván khn sử dụng ...............................................................125
8.2.2. Tính tốn ván khn móng M .....................................................................126
8.3. Tổ chức cơng tác thi cơng bê tơng tồn khối đài cọc.....................................129
8.3.1. Xác định cơ cấu q trình: ..........................................................................129
8.3.2. u cầu kĩ thuật các cơng tác .....................................................................130
8.3.3. Cơng tác cốt thép ........................................................................................130
8.3.4. Cơng tác bêtơng ..........................................................................................132
8.3.5. Tính tốn khối lượng các cơng tác ..............................................................133
8.3.6. Chia phân đoạn thi cơng .............................................................................134
8.3.7. Tính nhịp cơng tác của dây chuyền bộ phận ...............................................135
Chương 9: Tính tốn, thiết kế ván khn phần thân .............................................. 138
9.1. Phương án lựa chọn và tính tốn ván khn cho cột, dầm sàn tầng điển
hình. ..........................................................................................................................138
9.1.1. Lựa chọn loại ván khuôn sử dụng ...............................................................138
9.1.2. Chọn phương tiện phục vụ thi công. ...........................................................138
9.2. Thiết kế ván khuôn sàn. ...................................................................................139
9.2.1. Cấu tạo ơ sàn ...............................................................................................139
9.2.2. Tính tốn tải trọng tác dụng .......................................................................139
9.2.3. Xác định khoảng cách xà gồ .......................................................................140
9.2.4. Xác định khoảng cách cột chống xà gồ ......................................................140
9.2.5. Tính tốn cột chống đỡ xà gồ .....................................................................141
9.3. Tính tốn ván khn dầm ...............................................................................142
9.3.1. Tính ván khn đáy ....................................................................................143
9.3.2. Tính tốn ván khn thành dầm D400x650................................................144
9.3.3. Kiểm tra cột chống dầm chính ....................................................................145
9.4. Thiết kế ván khn cột.....................................................................................146
9.4.1. Lực chọn ván khuôn....................................................................................146
vii
9.4.2. Sơ đồ tính tốn ............................................................................................146
9.4.3. Tải trọng tác dụng .......................................................................................146
9.4.4. Kiểm tra điều kiện làm việc ........................................................................147
9.5. Tính tốn ván khuôn cầu thang bộ. ................................................................147
9.5.1. Thiết kế ván khuôn đáy dầm chiếu nghỉ .....................................................147
9.5.2. Thiết kế ván khuôn bản thang .....................................................................149
9.5.3. Tính kích thước xá gồ và khoảng cách cột chống: .....................................150
9.6. Tính tốn ván khn vách thang máy ............................................................151
9.6.1. Chọn ván khuôn cho vách thang máy .........................................................151
9.6.2. Xác định tải trọng tác dụng lên ván khuôn vách.........................................151
9.6.3. Kiểm tra ván khuôn vách ............................................................................152
9.6.4. Kiểm tra năng chịu lực của gông ngang. ....................................................152
9.6.5. Kiểm tra năng chịu lực của thanh nẹp đứng ...............................................153
Chương 10: Tổ chức thi công phần thân .................................................................. 155
10.1. Xác định cơ cấu quá trình : ...........................................................................155
10.2. Tính tốn khối lượng cơng việc:....................................................................155
10.3. Tính tốn chi phí lao động cho các cơng tác: ...............................................156
10.3.1. Chi phí lao động cho cơng tác ván khn:................................................156
10.3.2. Chi phí lao động cho cơng tác cốt thép:....................................................159
10.3.3. Chi phí lao động cho công tác bê tông: ....................................................160
10.4. Tổ chức thi công cơng tác BTCT tồn khối : ...............................................161
10.4.1. Tính nhịp cơng tác quá trình: ....................................................................162
10.4.2. Vẽ biểu đồ tiến độ và nhân lực .................................................................162
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 163
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 164
PHỤ LỤC
viii
DANH SÁCH CÁC BẢNG, HÌNH VẼ
BẢNG 2.1 Tải trọng sàn dày 120 mm .............................................................................9
BẢNG 3.1: Tĩnh tải ô sàn chiếu nghỉ ...........................................................................18
BẢNG 4.1: Tĩnh tải sàn nhà ..........................................................................................29
BẢNG 4.2: Tĩnh tải sàn mái ..........................................................................................29
BẢNG 4.3: Tải trọng gió tĩnh tác dụng lên các mức sàn ..............................................34
BẢNG 4.4: Kết quả tần số dao động theo phương X ....................................................38
BẢNG 4.5: Kết quả tần số dao động theo phương Y ....................................................38
BẢNG 4.6: Giá trị tiêu chuẩn thành phần áp lực tĩnh của gió và áp lực động do xung
vận tốc gió gây ra...........................................................................................................39
BẢNG 4.7: Bảng dịch chuyển tỉ đối theo phương OX và OY .....................................40
BẢNG 4.8: Kết quả tính tốn thành phần động của gió................................................42
BẢNG 4.9: Bảng điều kiện và mơ hình tính toán theo phương X và Y. ......................48
BẢNG 4.10 Giá trị cốt thép tối thiểu. (theo TCVN 356-2005)....................................50
BẢNG 4.11: Bảng tính cốt thép dầm tầng 1 .................................................................53
BẢNG 4.12: Bảng tính cốt thép dầm tầng 2 .................................................................54
BẢNG 4.13: Bảng tính cốt thép dầm tầng 3 .................................................................55
BẢNG 4.14: Bảng tính cốt thép dầm tầng 4 .................................................................56
BẢNG 4.15: Bảng tính cốt thép dầm tầng 5 .................................................................57
BẢNG 4.16: Bảng tính cốt thép dầm tầng 6 .................................................................58
BẢNG 4.17: Bảng tính cốt thép dầm tầng 7 .................................................................59
BẢNG 4.18: Bảng tính cốt thép dầm tầng 8 .................................................................60
BẢNG 4.19: Bảng tính cốt thép dầm tầng 9 .................................................................61
BẢNG 4.20: Bảng tính cốt thép dầm tầng 10 ...............................................................62
BẢNG 4.21: Bảng tính cốt thép dầm tầng 11 ...............................................................63
BẢNG 4.22: Bảng tính cốt thép dầm tầng 12 ...............................................................64
BẢNG 4.23: Bảng tính cốt thép dầm tầng 13 ...............................................................65
BẢNG 4.24: Bảng thép cột trục A ................................................................................66
BẢNG 4.25: Bảng thép cột trục B.................................................................................68
BẢNG 4.26: Bảng thép cột trục C.................................................................................70
BẢNG 4.27: Bảng thép cột trục F .................................................................................71
BẢNG 4.28: Bảng tính thép đai dầm tầng 1 .................................................................74
BẢNG 4.29: Bảng tính thép đai dầm tầng 2 .................................................................74
BẢNG 4.30: Bảng tính thép đai dầm tầng 3 .................................................................75
BẢNG 5.1: Địa chất cơng trình .....................................................................................76
BẢNG 5.2: Tổ hợp tải trọng tính tốn móng M1.( Đơn vị kN-m ) ...............................81
ix
BẢNG 5.3: Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M1.( Đơn vị kN-m ) ............................81
BẢNG 5.4: Kiểm tra 2 trường hợp tải trọng cịn lại cho móng M1. .............................86
BẢNG 5.5: Kiểm tra lún móng cọc khoan nhồi ............................................................90
BẢNG 6.1: Thời gian thi cơng 1 cọc khoan nhồi........................................................115
BẢNG 7.1: Thể tích bê tơng lót chiếm chỗ .................................................................121
BẢNG 7.2: Thể tích bê tông đài chiếm chỗ ................................................................122
BẢNG 8.1: Khối lượng công tác bê tông đài cọc .......................................................133
BẢNG 8.2: Khối lượng cốt thép đài cọc .....................................................................134
BẢNG 8.3: Khối lượng ván khuôn đài cọc .................................................................134
BẢNG 8.4: Khối lượng công việc trên từng phân đoạn ..............................................135
BẢNG 8.5: Số công nhân và tổ thợ cho các dây chuyền. ..........................................136
BẢNG 8.6: Tính nhịp dây chuyền của các phân đoạn ................................................136
BẢNG 8.7: Nhịp dây chuyền (kij) ...............................................................................137
BẢNG 8.8: Cộng dồn nhịp cơng tác(Σkij) ...................................................................137
BẢNG 8.9: Tính dãn cách (Oij) ...................................................................................137
BẢNG 9.1: Thơng số ván khn thép Hịa Phát HP1250 ...........................................139
BẢNG 9.2: Sơ đồ tính ván khn sàn. ........................................................................139
BẢNG 9.3: Sự phân bố nội lực và momen trên ván khuôn sàn ..................................140
BẢNG 9.4: Xà gồ chữ C .............................................................................................141
BẢNG 9.5: Thơng số ván khn thép Hịa Phát HP1540 ...........................................143
BẢNG 9.6: Thơng số ván khn thép Hịa Phát HP 1550 ..........................................144
BẢNG 9.7: Thơng số các loại ván khn thép Hịa Phát ............................................146
BẢNG 10.1. Khối lượng các cơng việc.......................................................................155
BẢNG 10.2. Tính tốn chi phí lao động cho cơng tác lắp dựng ván khn ...............156
BẢNG 10.3: Tính tốn chi phí lao động cho vơng tác tháo dỡ ván khn .................157
BẢNG 10.4: Tính tốn chi phí lao động cho cơng tác cốt thép ..................................159
BẢNG 10.5: Tính tốn chi phí lao động cho cơng tác đổ bê tơng ..............................160
HÌNH 1.1 Mặt bằng tổng thể cơng trình..........................................................................2
HÌNH 2.1 Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình .........................................................8
HÌNH 2.2. Cấu tạo sàn tầng điển hình.............................................................................9
HÌNH 3.1 Mặt bằng cầu thang bộ 1 ..............................................................................16
HÌNH 3.2: Cấu tạo các lớp vật liệu bản thang .............................................................17
HÌNH 3.3: Nội lực Dầm chiếu tới D1 ...........................................................................20
HÌNH 3.4: Nội lực dầm chiếu nghỉ D2 .........................................................................22
HÌNH 4.1: Sơ đồ khơng gian .........................................................................................25
HÌNH 4.2: Sơ đồ lí tưởng của cột..................................................................................27
HÌNH 4.3: Sơ bộ truyền tải của sàn về cột ....................................................................28
HÌNH 4.4: Tải trọng tường đặc truyền vào nút khung ..................................................31
x
HÌNH 4.5: Sơ đồ tính tốn gió động của cơng trình .....................................................34
HÌNH 5.1: Bố trí cọc trong móng M1 ...........................................................................85
HÌNH 5.2: Khối móng quy ước móng M1 ....................................................................87
HÌNH 5.3: Biểu đồ tính lún móng M1 ..........................................................................91
HÌNH 5.4: Tháp chọc thủng đài trên mặt phẳng nghiêng móng M1 ............................92
HÌNH 5.5: Tháp chọc thủng đài cọc M1 .......................................................................93
HÌNH 5.6: Bố trí thép cho đài cọc M1 ..........................................................................94
HÌNH 6.1: Máy khoan cọc nhồi KH125 .......................................................................97
HÌNH 6.2: Sơ đồ làm việc của máy cẩu ........................................................................98
HÌNH 6.3: Cần Trục MKR-25BR .................................................................................99
HÌNH 6.4: Sơ đồ bố trí máy định vi cơng trình ...........................................................100
HÌNH 6.5 Cấu tạo ống vách ........................................................................................101
HÌNH 6.6 Bố trí tơn quanh ống vách ..........................................................................103
HÌNH 6.7: Hệ thống ống thổi rửa ................................................................................108
HÌNH 6.8: Ơ tơ trộn bê tơng KamAz-5511 .................................................................110
HÌNH 7.1: Mắt bằng đào hố móng bằng máy đợt 2 ....................................................119
HÌNH 7.2: Hình dáng hố đào ......................................................................................119
HÌNH 8.1 Biện pháp thi cơng bê tơng đài móng .........................................................125
HÌNH 8.2: Thống kê ván khn cho 1 đài móng M1..................................................126
HÌNH 8.3: Sơ đồ tính ván khn hai đầu là sườn đứng ..............................................128
HÌNH 8.4: Sơ đồ tính ván khuôn khi tăng cường thêm hai sườn đứng ở giữa ...........128
HÌNH 8.5: Mặt bằng phân chia phân đoạn cơng tác đài móng ...................................134
HÌNH 9.1: Sơ đồ tính tốn cột chống ..........................................................................142
HÌNH 9.2 Sơ đồ tính ván khn đáy dầm ...................................................................143
HÌNH 9.3: Sơ đồ tính ván khn thành dầm. ..............................................................144
HÌNH 9.4: Sơ đồ tính tốn ván khn cột ...................................................................146
HÌNH 9.5: Sơ đồ tính ván khn đáy dầm ..................................................................148
HÌNH 9.6: Sơ đồ tính ván khn bản thang ...............................................................149
HÌNH 9.7: Sơ đồ tính xà gồ đỡ ván khn bản thang .................................................150
HÌNH 9.8: Sơ đồ tính tốn và nột lực tấm ván khn cột ..........................................152
HÌNH 9.9: Sơ đồ tính tốn và nội lực nẹp đứng..........................................................153
HÌNH 9.10: Sơ đồ tính tốn và nội lực nẹp đứng.......................................................153
xi
Chung cư Lapaz Tower – Tp. Đà Nẵng
MỞ ĐẦU
Với quỹ đất ngày càng hạn hẹp như hiện nay, việc lựa chọn hình thức xây dựng
các khu nhà ở cũng được cân nhắc và lựa chọn kỹ càng sao cho đáp ứng được nhu cầu
làm việc đa dạng của thành phố Đà Nẵng, tiết kiệm đất và đáp ứng được yêu cầu thẩm
mỹ, phù hợp với tầm vóc của thành phố trọng điểm miền trung. Trong hồn cảnh đó,
việc lựa chọn xây dựng một khu chung cư là một giải pháp thiết thực phục vụ cho nơi
ở cho mọi người. Nắm bắt được nhu cầu đó, em được giao đề tài thiết kế một chung cư
cao cấp mang tên “ Chung cư Lapaz Tower” nằm ở trung tâm quận Hải Châu, thành
phố Đà Nẵng.
Nội dung đề tài bao gồm 3 phần:
+ Phần 1: Kiến trúc cơng trình (10%)
+ Phần 2: Kết cấu cơng trình (60%)
+ Phần 3: Thi cơng cơng trình (30%)
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Khương
Giáo viên hướng dẫn: TS. Đào Ngọc Thế Lực
ThS. Đinh Ngọc Hiếu
Chung cư Lapaz Tower – Tp. Đà Nẵng
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH
1.1. Giới thiệu về cơng trình
1.1.1. Tên cơng trình
Cơng trình mang tên: Chung cư Lapaz Tower – TP.Đà Nẵng
1.1.2. Giới thiệu chung
Nằm tại vị trí trọng điểm, Đà Nẵng là trung tâm kinh tế văn hóa chính trị của
miền trung nói riêng và cả nước nói chung, là địa điểm tập trung các đầu mối giao
thông. Hàng loạt các khu công nghiệp, khu kinh tế mọc lên, cùng với điều kiện sống
ngày càng phát triển. Với quỹ đất ngày càng hạn hẹp như hiện nay, việc lựa chọn hình
thức xây dựng các khu nhà ở cũng được cân nhắc và lựa chọn kỹ càng sao cho đáp ứng
được nhu cầu làm việc đa dạng của thành phố Đà Nẵng, tiết kiệm đất và đáp ứng được
yêu cầu thẩm mỹ, phù hợp với tầm vóc của thành phố trọng điểm miền trung. Trong
hồn cảnh đó, việc lựa chọn xây dựng một khu chung cư là một giải pháp thiết thực
bởi vì nó có những ưu điểm sau:
- Tiết kiệm đất xây dựng: Đây là động lực chủ yếu của việc phát triển kiến trúc
cao tầng của thành phố, ngồi việc mở rộng thích đáng ranh giới đơ thị, xây dựng nhà
cao tầng là một giải pháp trên một diện tích có hạn, có thể xây dựng nhà cửa nhiều hơn
và tốt hơn.
- Có lợi cho cơng tác sản xuất và sử dụng: Một chung cư cao tầng khiến cho công
tác và sinh hoạt của con người được không gian hóa, khiến cho sự liên hệ theo chiều
ngang và theo chiều đứng được kết hợp lại với nhau, rút ngắn diện tích tương hỗ, tiết
kiệm thời gian, nâng cao hiệu suất và làm tiện lợi cho việc sử dụng.
- Tạo điều kiện cho việc phát triển kiến trúc đa chức năng: Để giải quyết các mâu
thuẫn giữa công tác làm việc và sinh hoạt của con người trong sự phát triển của đô thị
đã xuất hiện các yêu cầu đáp ứng mọi loại sử dụng trong một cơng trình kiến trúc độc
nhất.
- Làm phong phú thêm bộ mặt đô thị: Việc bố trí các kiến trúc cao tầng có số
tầng khác nhau và hình thức khác nhau có thể tạo được những hình dáng đẹp cho
thành phố. Những tịa nhà cao tầng có thể đưa đến những khơng gian tự do của mặt đất
nhiều hơn, phía dưới có thể làm sân bãi nghỉ ngơi công cộng hoặc trồng cây cối tạo
nên cảnh đẹp cho đơ thị.
Từ đó việc dự án xây dựng căn hộ chung cư Lapaz Tower được ra đời.
1.1.3. Vị trí xây dựng
Thành phố Đà Nẵng nằm ở 15055' đến 16o14' vĩ Bắc, 107o18' đến 108o20' kinh
Đông, Bắc giáp tỉnh Thừa Thiên - Huế, Tây và Nam giáp tỉnh Quảng Nam, Đông
giáp Biển Đông.
Nằm ở vào trung độ của đất nước, trên trục giao thông Bắc - Nam về đường bộ,
đường sắt, đường biển và đường hàng khơng, cách Thủ đơ Hà Nội 764km về phía
Bắc, cách thành phố Hồ Chí Minh 964 km về phía Nam. Ngoài ra, Đà Nẵng cũng là
trung điểm của 4 di sản văn hố thế giới nổi tiếng là cố đơ Huế, Phố cổ Hội An,
1
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Khương
Giáo viên hướng dẫn: TS. Đào Ngọc Thế Lực
Chung cư Lapaz Tower – Tp. Đà Nẵng
i= 1 %
ÐU? NG NGUY?N CHÍ THANH
i= 1 %
1%
i= 1 %
i= 1 %
%
i= 1
i= 1 %
bĨ n - í c 30 m3
i= 1 %
i= 1 %
i= 1 %
i= 1 %
i= 1 %
i= 1 %
i= 1
%
i= 1 %
i= 1 %
i=
1%
i= 1 %
i= 1 %
i=
i= 1 %
%
i= 1
Thánh địa Mỹ Sơn và Rừng quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
Trong phạm vi khu vực và quốc tế, thành phố Đà Nẵng là một trong những cửa
ngõ quan trọng ra biển của Tây Nguyên và các nước Lào, Campuchia, Thái Lan,
Myanma đến các nước vùng Đông Bắc Á thông qua Hành lang kinh tế Đông Tây với
điểm kết thúc là Cảng biển Tiên Sa. Nằm ngay trên một trong những tuyến đường
biển và đường hàng không quốc tế, thành phố Đà Nẵng có một vị trí địa lý đặc biệt
thuận lợi cho sự phát triển nhanh chóng và bền vững.
Cơng trình xây dựng nằm tại: 38Nguyễn Chí Thanh, Q.Hải Châu, Tp.Đà Nẵng
i= 1 %
i= 1 %
i= 1 %
i=
1%
i= 1 %
i= 1 %
i= 1 %
i= 1
%
i= 1 %
i= 1 %
i= 1 %
a
M? T B? NG T? NG TH? - TL: 1/200
Hình 1.1 Mặt bằng tổng thể cơng trình
- Đặc điểm:
• Tịa nhà bao gồm 12 tấng nổi và 1 tầng hầm cơng trình có mặt bằng hình chữ
nhật có kích thước 22,4x31,25(m2);chiều cao 47,8m; nhà xe được bố trí trong tầng
hầm.
• Các thơng số về khu đất gồm:
+ Tổng diện tích khu đất nghiên cứu: 850 m2
+ Diện tích đất xây dựng: 596 m2
1.2. Điều kiện khí hậu, địa chất, thủy văn
➢ Khí hậu:
Vị trí xây dựng cơng trình nằm ở Thành phố Đà nẵng nên mang đầy đủ tính
chất chung của vùng:
+Nhiệt độ:
Thành phố Đà Nẵng nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình, nhiệt
độ cao và ít biến động:
• Nhiệt độ trung bình hàng năm : 25.9 oC;
• Tháng có nhiệt độ cao nhất
: trung bình 28 - 30 oC (tháng 6, 7, 8)
2
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Khương
Giáo viên hướng dẫn: TS. Đào Ngọc Thế Lực
Chung cư Lapaz Tower – Tp. Đà Nẵng
• Tháng có nhiệt độ thấp nhất : tháng 12 1 2 18 - 23
+Mùa mưa: từ tháng 4 đến tháng 11:
• Lượng mưa trung bình hàng năm
: 2504.57 mm;
• Lượng mưa cao nhất trong năm
: 550 - 1000 mm; 10 11
• Lượng mưa thấp nhất trong năm
: 23 40 mm; 1 2 3 4
+Gió: có hai mùa gió chính:
• Gió tây nam chiếm ưu thế vào mùa hè; gió đơng bắc chiếm ưu thế trong mùa
đơng
• Thuộc khu vực gió IIB
+Độ ẩm: độ ẩm trung bình hàng năm: 80-85%
Nắng: tổng số giờ nắng trong năm: 2156.2 giờ .
➢ Địa hình:
Địa hình khu đất bằng phẳng, tương đối rộng rãi thuận lợi cho việc xây dựng
cơng trình.
➢ Địa chất:
Theo tài liệu báo cáo kết quả địa chất cơng trình, khu đất xây dựng tương đối
bằng phẳng và được khảo sát bằng phương pháp khoan. Độ sâu khảo sát là 50 m, mực
nước ngầm ở độ sâu cách mặt đất tự nhiên là 4,2 m. Theo kết quả khảo sát gồm có các
lớp đất từ trên xuống dưới:
+
+
+
+
+
+
Phần đất lấp: chiều dày không đáng kể.
Sét pha, trạng thái dẻo cứng, dày 5,0m.
Cát pha, trạng thái dẻo, dày 6,0m.
Cát bụi trạng thái chặt vừa, dày 7,5m.
Cát hạt nhỏ và hạt trung, trạng thái chặt vừa, dày 8,0m.
Cát hạt thô lẫn cuội sỏi, trạng thái chặt, chiều dày lớn hơn 60m.
1.3. Các giải pháp kiến trúc cơng trình
1.3.1. Giải pháp mặt bằng tổng thể
Vì đây là cơng trình mang tính đơn chiếc, độc lập nên giải pháp tổng mặt bằng
tương đối đơn giản. Việc bố trí tổng mặt cơng trình chủ yếu phụ thuộc vào vị trí cơng
trình, các đường giao thơng chính và diện tích khu đất. Hệ thống bãi đậu xe được bố trí
dưới tầng ngầm đáp ứng được nhu cầu đậu xe của các hộ dân, có cổng chính hướng
trực tiếp ra mặt đường lớn.
Hệ thống kỹ thuật điện, nước được nghiên cứu kĩ, bố trí hợp lý, tiết kiệm dễ dàng
sử dụng và bảo quản.
Bố trí mặt bằng khu đất xây dựng sao cho tiết kiệm và sử dụng có hiệu quả nhất, đạt
yêu cầu về thẩm mỹ và kiến trúc.
1.3.2. Giải pháp mặt bằng
Cơng trình được xây dựng mới hồn tồn trên khu đất. Bao gồm 12 tầng trong đó
có 1 tầng hầm, được xây dựng trên khu đất có diện tích 850m2 trong đó diện tích đất
xây dựng là 596 m2.Với tổng chiều cao cơng trình là 47,8m. Khu vực xây dựng sát với
cơng trình lân cận.
3
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Khương
Giáo viên hướng dẫn: TS. Đào Ngọc Thế Lực
Chung cư Lapaz Tower – Tp. Đà Nẵng
Trong khối nhà có các phịng sau:
Bảng 1.1 Các tầng và chức năng của từng tầng
Diện tích
Tầng
Cơng năng
(m2)
Tầng hầm
Bãi đỗ xe, phịng tủ điện, phòng kĩ thuật
nước, nhà kho.
581
Tầng 1- Tầng 2 Văn phòng và phục vụ sinh hoạt.
594
Tầng 3- Tầng 10 Tầng điển hình gồm các căn hộ gia đình.
641
Phịng kĩ thuật thang máy và căn hộ cao
cấp
1.3.3. Giải pháp mặt đứng
Tầng thượng
Chiều cao
(m)
641
2,0
4,5
3,4
4,2
Mặt đứng sẽ ảnh hưởng đến tính nghệ thuật của cơng trình và kiến trúc cảnh quan
của khu phố. Khi nhìn từ xa ta có thể cảm nhận tồn bộ cơng trình trên hình khối kiến
trúc của nó. Mặt trước và mặt sau của cơng trình được cấu tạo bằng tường ngồi có ốp
đá và kính, với mặt kính là những ô cửa rộng nhằm đảm bảo chiếu sáng tự nhiên cho
ngơi nhà. Hai mặt chính của cơng trình đều có hệ lam bằng bê tơng và kim loại vừa có
tác dụng che nắng vừa làm tăng tính thẩm mỹ cho cơng trình, tạo nên sự nhịp nhàng và
mềm mại cho cơng trình. Hai mặt bên của cơng trình được hoàn thiện bằng đá Granit.
Dựa vào đặc điểm sử dụng và điều kiện chiếu sáng, thơng thủy, thống gió cho
các phòng chức năng ta chọn chiều cao các tầng nhà như sau:
+ Tầng hầm cao 3,2 m
+ Tầng 1 và 2 cao 4,5 m.
+ Tầng 3 đến tầng 10 cao 3,4m.
+ Tầng sân thượng cao 4,2 m.
1.3.4. Giải pháp thiết kế kết cấu
Ngày nay, trên thế giới cũng như ở Việt Nam việc sử dụng kết cấu bêtông cốt
thép trong xây dựng trở nên rất phổ biến. Đặc biệt trong xây dựng nhà cao tầng,
bêtông cốt thép được sử dụng rộng rãi do có những ưu điểm sau:
+ Giá thành của kết cấu BTCT thường rẻ hơn kết cấu thép đối với những cơng
trình có nhịp vừa và nhỏ chịu tải như nhau.
+ Bên lâu, ít tốn tiền bảo dưỡng, cường độ ít nhiều tăng theo thời gian.Có khả
năng chịu lửa tốt.
+ Dễ dàng tạo được hình dáng theo yêu cầu kiến trúc.
Bên canh đó kết cấu BTCT tồn tại nhiều khuyết điểm như trọng lượng bản thân
lớn, khó vượt được nhịp lớn, khó kiểm tra chất lượng và vết nứt.
Xem xét nhưng ưu điểm, nhược điểm của kết cấu BTCT và đặc điểm của cơng
trình thì việc chọn kết cấu BTCT là hợp lí.
Kết cấu tịa nhà được xây dựng trên phương án kết hợp hệ khung và lõi vách
cứng (vách khu vực thang máy) kết hợp sàn BTCT, đảm bảo tính ổn định và bền vững
cho các khu vực chịu tải trọng động lớn.
4
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Khương
Giáo viên hướng dẫn: TS. Đào Ngọc Thế Lực
Chung cư Lapaz Tower – Tp. Đà Nẵng
Phương án nền móng sẽ thi cơng theo phương án cọc khoan nhồi đảm bảo cho
toàn bộ hệ kết cấu được an toàn và ổn định, tuân theo các tiêu chuẩn xây dựng hiện
hành.
Tường bao xung quanh được xây gạch đặc kết hợp hệ khung nhơm kính bao che
cho tồn bộ tịa nhà
Các vật liệu sử dụng cho cơng tác hồn thiện sẽ được thiết kế với tiêu chuẩn cao
đáp ứng nhu cầu hiện đại hóa cũng như các yêu cầu về thẩm mỹ, nội thất của tòa nhà
văn phòng làm việc.
1.4. Các giải pháp kỹ thuật cơng trình
1.4.1. Hệ thống điện
Cơng trình sử dụng điện từ hệ thống điện thành phố. Ngoài ra cịn có một máy
phát điện dự trữ, nhằm đảm bảo cho tất cả các trang thiết bị trong tòa nhà có thể hoạt
động được bình thường trong tình huống mạng lưới điện bị cắt đột ngột. Điện năng
phải bảo đảm cho hệ thống thang máy, hệ thống lạnh có thể hoạt động liên tục.
Toàn bộ đường dây điện được đi ngầm (được tiến hành lắp đặt đồng thời khi thi
cơng). Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tường phải
đảm bảo an toàn không đi qua các khu vực ẩm ướt, tạo điều kiện dễ dàng khi cần sữa
chữa. Hệ thống ngắt điện tự động từ 1A đến 50A bố trí theo tầng và theo khu vực bảo
đảm an tồn khi có sự cố xảy ra.
1.4.2. Hệ thống nước
Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước thành phố và dẫn vào bể chứa nước ở
tầng hầm, rồi bằng hệ thống bơm nước tự động nước được bơm đến từng phòng nhờ
hệ thống bơm ở tầng hầm.
Nước thải từ cơng trình được đưa về hệ thống thoát nước chung của thành phố.
Nước mưa từ mái được dẫn xuống bằng hệ thống ống thoát đứng. Nước trong ống
được đưa xuống mương thoát quanh nhà và đưa ra hệ thống thốt nước chính.Nước
thải từ phịng vệ sinh cho thoát xuống bể tự hoại, qua xử lý nước thãi mới được đưa ra
hệ thống thoát nước chính.
1.4.3. Hệ thống giao thơng nội bộ
Giữa các phịng và các tầng được liên hệ với nhau bằng phương tiện giao thông
theo phương ngang và phương thẳng đứng:
- Phương tiện giao thông nằm ngang là các hành lang giữa rộng 2,8 m.
- Phương tiện giao thông thẳng đứng được thực hiện bởi 2 cầu thang bộ và 2 cầu
thang máy với kích thước mỗi lồng thang 1500x1500 có đối trọng sau, vận tốc di
chuyển 4m/s. Bố trí 2 cầu thang máy ở giữa nhà và 2 cầu thang bộ, 1 cầu thang bộ đối
diện thang máy và một cầu thang phía bên, đảm bảo cự ly an tồn thốt hiểm khi có sự
cố.
1.4.4. Hệ thống thơng gió, chiếu sáng
Với điều kiện tự nhiên đã nêu ở phần trước, vấn đề thơng gió và chiếu sáng rất
quan trọng. Các phịng đều có mặt tiếp xúc với thiên nhiên nên cửa sổ và cửa đi của
cơng trình đều được lắp kính, khung nhơm, và có hệ lam che nắng vừa tạo sự thoáng
5
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Khương
Giáo viên hướng dẫn: TS. Đào Ngọc Thế Lực
Chung cư Lapaz Tower – Tp. Đà Nẵng
mát, vừa đảm bảo chiếu sáng tự nhiên cho các phịng. Ngồi ra cịn kết hợp với thơng
gió và chiếu sáng nhân tạo.
1.4.5. Hệ thống phịng cháy, chữa cháy
Các đầu báo khói, báo nhiệt được lắp đặt cho các khu vực tầng hầm, kho, khu vực
sãnh, hành lang và trong các phòng kỹ thuật, phòng điều kiển thang máy.
Các thiết bị báo động như: nút báo động khẩn cấp, chuông báo động được bố trí
tại tất cả các khu vực cơng cộng, ở những nơi dễ nhìn, dễ thấy của cơng trình để truyền
tín hiệu báo động và thơng báo địa điểm xẩy ra hỏa hoạn. Trang bị hệ thống báo nhiệt,
báo khói và dập lửa cho tồn bộ cơng trình.
Nước chữa cháy: Được lấy từ bể nước hầm, sử dụng máy bơm xăng lưu động.
Các đầu phun nước được lắp đặt ở phòng kỹ thuật của các tầng và đươc nối với các hệ
thống cứu cháy khác như bình cứu cháy khơ tại các tầng, đèn báo các cửa thoát hiểm,
đèn báo khẩn cấp tại tất cả các tầng.
1.4.6. Hệ thống chống sét
Chống sét cho cơng trình sử dụng loại đầu kim thu sét được sản xuất theo công
nghệ mới nhất; dây nối đất dùng loại cáp đồng trục Triax được bọc bằng 3 lớp cách
điện, đặc biệt có thể lắp đặt ngay bên trong cơng trình bảo đảm mỹ quan cho cơng
trình, cách li hồn tồn dịng sét ra khỏi cơng trình.
Sử dụng kỹ thuật nối đất hình tia kiểu chân chim, đảm bảo tổng trở đất thấp và
giảm điện thế bước gây nguy hiểm cho người và thiết bị. Điện trở nối đất của hệ thống
chống sét được thiết kế đảm bảo 10.
Hệ thống nối đất an toàn cho thiết bị được thực hiện độc lập với hệ thống nối đất
chống sét. Điện trở của hệ thống nối đất an toàn phải đảm bảo 4. Các tủ điện, bảng
điện, thiết bị dùng điện có vỏ bằng kim loại đều phải được nối với hệ thống nối đất.
1.4.7. Vệ sinh môi trường
Để giữ vệ sinh môi trường, giải quyết tình trạng ứ đọng nước thì phải thiết kế hệ
thống thốt nước xung quanh cơng trình. Nước thải của cơng trình được xử lí trước khi
đẩy ra hệ thống thốt nước của Thành Phố.
Sàn tầng hầm được thiết kế với độ dốc 1% để dẫn nước về các mương và đưa về
hố ga.
Rác thải hàng ngày được công ty môi trường và đô thị thu gom, dùng xe vận
chuyển đến bãi rác của thành phố.
Cơng trình được thiết kế ống thả rác, tại các tầng có cửa tự động đóng.
1.5. Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
1.5.1. Mật độ xây dựng
K0 là tỷ số diện tích xây dựng cơng trình trên diện tích lơ đất (%) trong đó diện
tích xây dựng cơng trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái cơng trình.
S
K0 = XD .100% = (596/850).100% =70,12 %
S LD
6
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Khương
Giáo viên hướng dẫn: TS. Đào Ngọc Thế Lực
Chung cư Lapaz Tower – Tp. Đà Nẵng
Trong đó: SXD = 596m2 là diện tích xây dựng cơng trình theo hình chiếu mặt bằng
mái cơng trình.
SLD = 850 m2 là diện tích lơ đất.
1.5.2. Hệ số sử dụng
HSD là tỉ số của tổng diện tích sàn tồn cơng trình trên diện tích lơ đất.
S
HSD = S = (6204/850) = 7,3
S LD
Trong đó: SS 6204m2 là tổng diện tích sàn tồn cơng trình khơng bao gồm diện
tích sàn tầng hầm và mái.
1.6. Kết luận và kiến nghị
Về tổng thể công trình được xây dựng nằm trong khu vực trung tâm của thành
phố, rất phù hợp với quy hoạch tổng thể, có kiến trúc đẹp, hiện đại . Xây dựng và đưa
cơng trình vào sử dụng mang lại nhiều lợi ích, giải quyết nhu cầu về chỗ ở.
Về kết cấu, hệ kết cấu khung bê tơng cốt thép tồn khối, đảm bảo cho cơng trình
chịu được tải trọng đứng và ngang rất tốt. Kết cấu móng vững chắc với hệ móng cọc
khoan nhồi, có khả năng chịu tải rất lớn.
Vì vậy dự án xây dựng Lapaz Tower là một dự án có tính khả thi, hết sức cần
thiết và ý nghĩa trong việc giải quyết nhu cầu về chỗ ở và sinh hoạt cho người dân.
Để có một thuyết minh hồn chỉnh, đầy đủ cho một nhà cao tầng, đòi hỏi kiến
thức chuyên môn của rất nhiều lĩnh vực khác nhau. Với bản thân, mình em nhận thấy
mình khơng tránh khỏi những thiếu sót trong thuyết minh này. Rất mong sự quan tâm
và thông cảm của quý thầy cô.
7
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Khương
Giáo viên hướng dẫn: TS. Đào Ngọc Thế Lực
Chung cư Lapaz Tower – Tp. Đà Nẵng
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
s5
s1
s3
s2
s1 '
s4
s6
s8
s7
s1 4
s1 2'
s7'
s1 6
s9
s1 0
s1 2
s1 3
s1 1
s1 4
s1 6'
s1 8
s1 9
s1 8
s1 6'
s1 6
s1 7'
s1 7
s1 5
s1 5
s1 7
s1 7'
s20
s21
s22
s24
s25
s23
s26
s20
s23
s26
s22
s25
s21
s24
Hình 2.1 Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình
2.1. Phân loại ơ sàn và chọn sơ bộ chiều dày sàn
Nếu sàn liên kết với dầm giữ thì xem là ngàm, nếu dưới sàn khơng có dầm thì
xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhưng thiên về an tồn
thì ta lấy cốt thép ở biên ngàm để bố trí cho biên khớp. Khi dầm biên lớn ta có thể xem
là ngàm.
l2
2 Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.
l1
l
+ Khi 2 2 Bản làm việc theo cả hai phương: Bản kê bốn cạnh.
l1
+ Khi
Trong đó : l1-kích thước theo phương cạnh ngắn.
l2-kích thước theo phương cạnh dài.
Chọn chiều dày bản sàn theo cơng thức:
hb = Dxl
m
Trong đó:
8
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Khương
Giáo viên hướng dẫn: TS. Đào Ngọc Thế Lực
Chung cư Lapaz Tower – Tp. Đà Nẵng
l: là cạnh ngắn của ô bản;
D= 0,8 1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D=1.
m= 30 35 với bản loại dầm.
m= 40 45 với bản kê bốn cạnh.
Căn cứ vào kích thước,cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia làm các loại ô bảng
(Tra phụ lục 1 – Bảng 1.1)
2.2. Xác định tải trọng
2.2.1. Tĩnh tải sàn
a) Trọng lượng các lớp sàn
Cấu tạo sàn như hình sau:
- Gạch granit dày 10mm
- Vữa xi măng lót dày 20mm
- Sàn BTCT
- Vữa trát trần dày 15mm
- Các lớp khác (trần, thiết bị kỹ thuật…)
Hình 2.2. Cấu tạo sàn tầng điển hình
Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
gtc = . (daN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
gtt = gtc.n (daN/m2): tĩnh tải tính tốn.
Trong đó: (daN/m3): trọng lượng riêng của vật liệu.
n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN2737-1995.
Ta có bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính tốn :
Bảng 2.1 Tải trọng sàn dày 120 mm
Lớp vật liệu Chiều dày Tr.lượng riêng ɣ
gtc
Hệ số n
gtt
(m)
(daN/m3)
(daN/m2)
(daN/m2)
1.Gạch Granit
0.01
2200
22
1.1
24.2
2.Vữa XM lót
0.02
1600
32
1.3
41.6
3.Bản BTCT
0.12
2500
300
1.1
330
4.Vữa trát
0.015
1600
24
1.3
31.2
5.Trần
60
1.1
66
Tổng cộng
438
493
9
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Khương
Giáo viên hướng dẫn: TS. Đào Ngọc Thế Lực
Chung cư Lapaz Tower – Tp. Đà Nẵng
b) Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn.
Tường ngăn giữa các khu vực khác nhau trên mặt bằng dày 100mm. Tường
ngăn xây bằng gạch rỗng có = 1500 (daN/m3).
Đối với các ơ sàn có tường đặt trực tiếp trên sàn khơng có dầm đỡ thì xem tải
trọng đó phân bố đều trên sàn. Trọng lượng tường ngăn trên dầm được qui đổi thành
tải trọng phân bố truyền vào dầm.
Chiều cao tường được xác định: ht = H-hds.
Trong đó: ht: chiều cao tường.
H: chiều cao tầng nhà.
hds: chiều cao dầm hoặc sàn trên tường tương ứng.
Công thức qui đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn :
g ttt-s =
(St -Sc ).(n t .δt .γ t +2.n v .δv .γ v )+n c .Sc .γc
(daN/m2).
Si
Trong đó:
St(m2): diện tích bao quanh tường.
Sc(m2): diện tích cửa.
nt, nc , nv: hệ số độ tin cậy đối với tường, cửa và vữa trát. (nt=1,1; nc=1,3;
nv=1,3).
t = 0,1(m): chiều dày của mảng tường.
t = 1500(daN/m3): trọng lượng riêng của tường.
v = 0,015(m): chiều dày của vữa trát.
v = 1600(daN/m3): trọng lượng riêng của vữa trát.
c = 25(daN/m2): trọng lượng của 1m2 cửa.
Si(m2): diện tích ơ sàn đang tính tốn.
Ta có bảng tính tĩnh tải các ơ sàn tầng điển hình (Phụ lục 1 – Bảng 1.2)
2.2.2. Hoạt tải sàn
Hoạt tải tiêu chuẩn ptc (daN/m2) lấy theo TCVN 2737-1995.
Cơng trình được chia làm nhiều loại phòng với chức năng khác nhau. Căn cứ
vào mỗi loại phòng chức năng ta tiến hành tra xác định hoạt tải tiêu chuẩn và sau đó
nhân với hệ số vượt tải n. Ta sẽ có hoạt tải tính tốn ptt (daN/m2).
Tại các ơ sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, ta chọn giá trị lớn nhất trong các
hoạt tải để tính tốn.
Theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995. Mục 4.3.4 có nêu khi tính dầm chính, dầm
phụ, bản sàn, cột và móng, tải trọng tồn phần được phép giảm như sau:
+ Đối với các phòng nêu ở mục 1,2,3,4,5 bảng 3 TCVN 2737-1995 nhân với hệ
số ψA1 (khi A>A1=9m2)
Hệ số giảm tải : ΨA = 0,4+
0, 6
A A1
A: Diện tích chịu tải tính bằng m2
10
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Khương
Giáo viên hướng dẫn: TS. Đào Ngọc Thế Lực
Chung cư Lapaz Tower – Tp. Đà Nẵng
+ Đối với các phòng nêu ở mục 6,7,8,10,12,14 bảng 3 TCVN 2737-1995 nhân
với hệ số ψA2 (khi A>A2=36m2)
Hệ số giảm tải : ΨA = 0,4+
0, 6
A / A2
Ta có bảng tính hoạt tải sàn tầng điển hình ( Phụ lục 1 – Bảng 1.3)
2.3. Vật liệu sàn tầng điển hình
- Bêtơng B25 có: Rb = 14,5(MPa) = 145(daN/cm2).
Rbt = 1,05 (MPa) = 10,5(daN/cm2)
- Cốt thép ≤ 8: dùng thép CI có: RS = RSC = 225(MPa) = 2250(daN/cm2).
- Cốt thép >8: dùng thép CI có: RS = RSC = 280(MPa) = 2800(daN/cm2).
2.4. Xác định nội lực trong các ô sàn
Ta tách thành các ơ bản đơn để tính nội lực.
2.4.1. Nội lực trong sàn bản dầm
Cắt dãy bản rộng 1m và xem như là một dầm:
Tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm.
q = (g+p).1m (daN/m).
Tuỳ thuộc vào liên kết cạnh bản mà các sơ đồ tính đối với dầm.
2.4.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh
Sơ đồ nội lực tổng quát:
11
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hữu Khương
Giáo viên hướng dẫn: TS. Đào Ngọc Thế Lực