Tải bản đầy đủ (.pdf) (207 trang)

Trụ sở làm việc công ty tnhh mtv điện lực quảng nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.17 MB, 207 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*

TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÔNG TY TNHH MTV ĐIỆN LỰC
QUẢNG NAM

Sinh viên thực hiện: THÁI THẠCH VỶ

Đà Nẵng – Năm 2018


TĨM TẮT
Tên đề tài: TRỤ SỞ LÀM VIỆC CƠNG TY TNHH MTV ĐIỆN LỰC QUẢNG
NAM.
Sinh viên thực hiện: THÁI THẠCH VỶ
Số thẻ sinh viên:
110130216
Lớp: 13X1C.
Với nhiệm vụ đồ án đƣợc giao, sinh viên thực hiện các nội dung sau:
 Phần kiến trúc: 10%.
1. Mặt bằng tổng thể
2. Các mặt bằng cơng trình
3. Các mặt cắt cơng trình
4. Các mặt đứng cơng trình
 Phần kết cấu: 30%.
1. Tính tốn sàn tầng 5
2. Tính tốn cầu thang bộ
3. Tính tốn dầm D1 và D2
 Phần thi công: 60%.


1. Thiết kế biện pháp thi công cọc khoan nhồi.
2. Thiết kế biện pháp thi công phần ngầm.
3. Thiết kế ván khuôn phần thân.
4. Lập tổng tiến độ thi công.
5. Lập biểu đồ dự trữ, cung ứng vật tƣ
6. Thiết kế tổng mặt bằng thi công.


LỜI CẢM ƠN
Q trình đơ thị hóa diễn ra mạnh mẽ, ngày càng nhiều nhà cao tầng mọc lên nhƣ một
sự phát triển tất yếu. Song theo đó trình độ kỹ thuật xây dựng ngày càng phát triển, đòi
hỏi ngƣời làm xây dựng khơng ngừng tìm hiểu, nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu
cầu ngày càng cao của công nghệ.
Sau năm năm học tại nhà trƣờng, đồ án tốt nghiệp lần này là một bƣớc đi cần thiết để
em hệ thống lại kiến thức đã đƣợc học. Đồng thời giúp em làm quen với công việc
thiết kế một cơng trình hồn chỉnh, dần trở thành một ngƣời kỹ sƣ thực thụ.
Nhiệm vụ đồ án tốt nghiệp, em đƣợc giao đề tài: “ TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÔNG TY
TNHH MTV ĐIỆN LỰC QUẢNG NAM”. Trong giới hạn đồ án em đƣợc giao thiết kế:
Phần I: Kiến trúc: 10%. - Giáo viên hƣớng dẫn: ThS. Nguyễn Quang Trung.
Phần II: Kết cấu: 30%. - Giáo viên hƣớng dẫn: ThS. Đỗ Minh Đức.
Phần III: Thi công: 60%. - Giáo viên hƣớng dẫn: ThS. Nguyễn Quang Trung.
Trong q trình thiết kế, tính tốn, tuy đã có nhiều cố gắng, nhƣng do kiến thức cịn
hạn chế, và chƣa có nhiều kinh nghiệm nên em khơng tránh khỏi nhiều sai xót. Em
kính mong đƣợc sự góp ý chỉ bảo của các thầy, cơ để em có thể hồn thiện hơn đề tài
này.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy, cô giáo trong trường Đại học Bách Khoa,
khoa Xây dựng DD-CN, đặc biệt em trân trọng cảm ơn thầy Nguyễn Quang Trung và
thầy Đỗ Minh Đức đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, ngày....tháng…. năm 2018.
Sinh Viên


Thái Thạch Vỷ


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan : Đồ án tốt nghiệp với đề tài “TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÔNG TY
TNHH MTV ĐIỆN LỰC QUẢNG NAM” là cơng trình nghiên cứu của cá nhân tôi,
không sao chép của bất cứ ai, số liệu, cơng thức tính tốn đƣợc thể hiện hồn tồn
đúng sự thật.
Tơi xin chịu mọi trách nhiệm về cơng trình nghiên cứu của riêng mình !

Sinh viên thực hiện

Thái Thạch Vỷ


MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH..................................................................14
1.1. Tên cơng trình: ................................................................................................. 14
1.2. Giới thiệu chung: .............................................................................................. 14
Hình 1.1: Vị trí cơng trình ............................................................................................. 14
1.3. Điều kiện tự nhiên: ........................................................................................... 15
1.3.1. Khí hậu: ...................................................................................................... 15
1.3.2. Địa chất ....................................................................................................... 15
1.3.3. Hiện trạng khu vực xây dựng cơng trình: ............................................... 15
CHƢƠNG 2: GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC .......................................................................16
2.1. Giải pháp thiết kế kiến trúc ............................................................................. 16
2.2. Giải pháp tổ chức công năng ........................................................................... 16
2.3. Giải pháp tổ chức mặt bằng ............................................................................ 16
2.4. Giải pháp tổ chức mặt đứng ............................................................................ 17

2.5. Giải pháp vật liệu và màu sắc vật liệu ngồi cơng trình. .............................. 17
2.6. Giải pháp kỹ thuật ............................................................................................ 18
CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 5 .......................................................................20
3.1. Phân loại ô sàn vàn sơ bộ chọn chiều dày sàn................................................ 20
3.2. Xác định tải trọng ............................................................................................. 21
3.2.1. Tĩnh tải sàn .................................................................................................. 21
3.2.2. Hoạt tải sàn .................................................................................................. 23
3.3. Vật liệu sàn tầng điển hình .............................................................................. 24
3.4. Xác định nội lực trong các ô sàn ..................................................................... 24
3.4.1. Nội lực trong sàn bản dầm........................................................................... 24
3.4.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh......................................................................... 24
3.5. Tính tốn cốt thép ............................................................................................. 25
3.6. Bố trí cốt thép: .................................................................................................. 27
3.6.1. Chiều dài thép mũ :...................................................................................... 27
3.6.2. Bố trí riêng lẻ ............................................................................................... 27
3.6.3. Phối hợp cốt thép ......................................................................................... 28
3.7. Kết quả tính tốn: ............................................................................................. 28
CHƢƠNG 4: TÍNH TỐN CẦU THANG BỘ ............................................................ 30
4.1. Chọn vật liệu ..................................................................................................... 30
4.2. Cấu tạo cầu thang ............................................................................................ 30
4.3. Tính tải trọng: .................................................................................................. 30
4.3.1. Tải trọng tác dụng lên bản thang: ............................................................... 30
4.3.2. Tính tải trọng tác dụng lên sàn chiếu nghỉ: ................................................ 32
4.4. Xác định nội lực: .............................................................................................. 32
4.4.1. Sơ đồ tính: ................................................................................................... 32
4.4.2. Tính thép: .................................................................................................... 33
4.5. Tính toán dầm chiếu nghỉ : ............................................................................. 33
4.5.1. Tải trọng tác dụng lên dầm : ........................................................................ 33



4.5.2. Tính nội lực: .................................................................................................34
4.5.3. Tính cốt thép: ...............................................................................................34
CHƢƠNG 5: THIẾT KẾ DẦM LIÊN TỤC ................................................................. 36
5.1. Tính tốn dầm liên tục trục 5 (dầm D1) ..........................................................36
5.1.1. Sơ đồ tính toán : ...........................................................................................36
5.1.2. Chọn vật liệu và tiết diện dầm :....................................................................36
5.1.3. Tải trọng tác dụng lên dầm :.........................................................................36
5.1.4. Tính tốn nội lực trong dầm : .......................................................................39
5.1.5. Tính tốn và bố trí cốt thép: .........................................................................43
5.2. Tính tốn dầm liên tục dầm D2 : .....................................................................49
5.2.1. Sơ đồ và vị trí dầm D2 : ...............................................................................49
5.2.2. 4.2.2.Chọn vật liệu và tiết diện dầm :...........................................................49
5.2.3. 4.2.3.Xác định tải trọng tác dụng lên dầm : .................................................49
5.2.4. Tính tốn nội lực trong dầm : .......................................................................52
5.2.5. Tính tốn và bố trí cốt thép: .........................................................................57
CHƢƠNG 6: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP THIẾT KẾ KĨ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI
CÔNG CÔNG TRÌNH .................................................................................................. 64
6.1. Đặc điểm chung .................................................................................................64
6.2. Cơng tác điều tra cơ bản ...................................................................................64
6.2.1. Địa chất cơng trình .......................................................................................64
6.2.2. Nguồn điện thi cơng .....................................................................................64
6.2.3. Tình hình cung cấp vật tƣ .............................................................................64
6.2.4. Máy móc thi cơng .........................................................................................65
6.2.5. Nguồn nhân cơng .........................................................................................65
6.3. Lựa chọn giải pháp thi công phần ngầm .........................................................65
6.3.1. Phƣơng pháp đào đất trƣớc sau đó thi cơng nhà từ dƣới lên........................65
6.3.2. Thi công tƣờng nhà làm tƣờng chắn đất ......................................................68
6.3.3. Phƣơng pháp gia cố nền trƣớc khi thi công hố đào ......................................72
6.3.4. Phƣơng pháp thi công từ trên xuống (Top-down) ........................................73
6.4. Lựa chọn giải pháp thi công phần thân ..........................................................76

CHƢƠNG 7: THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI .......................................................... 77
7.1. Thi công cọc khoan nhồi ...................................................................................77
7.1.1. Định vị hố khoan ..........................................................................................77
7.1.2. Hạ ống vách (casing) ....................................................................................78
7.1.3. Kiểm tra và làm sạch hố khoan ....................................................................81
7.1.4. Làm sạch hố khoan bằng phƣơng pháp thổi rửa ..........................................82
7.1.5. Hạ lồng thép .................................................................................................82
7.1.6. Thổi rửa và làm sạch đáy hố khoan lần 2 .....................................................84
7.1.7. Lắp ống đổ bê tông cọc ................................................................................84
7.1.8. Đổ bê tông cọc nhồi .....................................................................................85


7.1.9. Rút ống vách và vệ sinh đầu cọc ................................................................. 85
7.2. Tính tốn máy móc , nhân cơng phục vụ thi cơng cọc khoan nhồi .............. 85
CHƢƠNG 8: THI CƠNG ÉP CỪ .................................................................................94
8.1. Lựa chọn phƣơng án. ....................................................................................... 94
8.2. Tính toán tƣờng cừ thép Larsen. .................................................................... 94
8.3. Kiểm tra khả năng chịu lực của mặt cắt ngang cừ. ....................................... 96
8.4. Chọn cần trục phối hợp với máy thi công hạ cừ và máy ép cừ. ................... 97
8.5. Quy trình thi công cừ thép. .............................................................................. 98
8.6. Phân đoạn thi công ép cừ. ................................................................................ 99
CHƢƠNG 9: THI CÔNG ĐÀO ĐẤT .........................................................................100
9.1. Lựa chọn biện pháp đào đất. ......................................................................... 100
9.2. Tính tốn khối lƣợng đào đất ........................................................................ 101
9.2.1. Khối lƣợng đào bằng máy: ........................................................................ 101
9.2.2. Khối lƣợng đào bằng thủ công: ................................................................. 101
9.3. Lựa chọn máy thi công và nhân công đào đất. ............................................ 103
9.3.1. Chọn máy đào đất: ..................................................................................... 103
9.3.2. Chọn ô tô vận chuyển đất .......................................................................... 105
9.3.3. Nhân công .................................................................................................. 106

9.4. Thiết kế tuyến di chuyển khi thi công đất bằng máy đào:.......................... 106
9.5. Một số biện pháp an toàn khi thi cơng đào đất............................................ 106
9.6. Tính tốn đắp đất. .......................................................................................... 107
CHƢƠNG 10: THI CƠNG BÊ TƠNG ĐÀI MĨNG VÀ GIẰNG MĨNG ................109
10.1. Khối lƣợng bê tơng đài và giằng móng:...................................................... 109
10.1.1. Khối lƣợng bê tông đài: ........................................................................... 109
10.1.2. Khối lƣợng bê tơng giằng móng: ............................................................. 109
10.1.3. Tổng khối lƣợng bê tông: ........................................................................ 109
10.2. Giác đài cọc và phá bê tông đầu cọc: .......................................................... 109
10.2.1. Giác đài cọc: ............................................................................................ 109
10.2.2. Phá bê tông đầu cọc: ................................................................................ 109
10.3. Biện pháp kỹ thuật thi cơng móng: ............................................................. 110
10.3.1. Đổ bê tơng lót móng: ............................................................................... 110
10.3.2. Cơng tác cốt thép móng: .......................................................................... 111
10.3.3. Cơng tác ván khn móng: ...................................................................... 113
10.4. Tổ chức cơng tác thi cơng bê tơng tồn khối đài cọc, giằng móng, sàn tầng
hầm: ........................................................................................................................ 115
10.4.1. Các khái niệm về thiết kế tổ chức thi công ............................................. 115
10.4.2. Xác định cơ cấu của q trình ................................................................. 115
10.4.3. Thi cơng móng thang máy ....................................................................... 116
10.4.4. Đổ bê tơng đài móng đợt 2 ...................................................................... 117
10.4.5. Đổ bê tơng đài móng+ nền+ giằng .......................................................... 119
CHƢƠNG 11: THIẾT KẾ VÁN KHUÔN DẦM, SÀN, CẦU THANG TẦNG 2.....122
11.1. Lựa chọn ván khuôn và kết cấu chống đỡ.................................................. 122


11.1.1. Ván khuôn ................................................................................................122
11.1.2. Xà gồ ........................................................................................................123
11.1.3. Hệ giáo chống ...........................................................................................125
11.2. Thiết kế ván khuôn sàn ô sàn S3 điển hình tầng 5 .....................................127

11.2.1. Vị trí ơ sàn trên mặt bằng .........................................................................127
11.2.2. Tải trọng ...................................................................................................128
11.2.3. Thiết kế ván sàn........................................................................................128
11.2.4. Thiết kế xà gồ lớp 1 ..................................................................................129
11.2.5. Kiểm tra sự làm việc của xà gồ lớp 2 với khoảng cách giữa các kích đầu
1m .........................................................................................................................131
11.3. Thiết kế ván khn dầm D2 .........................................................................132
11.3.1. Tính tốn ván đáy dầm, xà gồ đáy dầm ...................................................132
11.3.2. Tính tốn ván khn thành dầm ...............................................................136
11.4. Thiết kế ván khuôn cột tầng 5 ( Trục D- Trục 3) .......................................140
11.4.1. Tải trọng ...................................................................................................140
11.4.2. Kiểm tra sự làm việc của ván khuôn cột ..................................................140
11.4.3. Kiểm tra sự làm việc của xà gồ dọc( kiểm tra khoảng cách gông cột) ....141
11.5. Thiết kế ván khn cầu thang tầng 5 ..........................................................143
11.5.1. Tính tốn ván khn bản nghiêng ............................................................143
11.5.2. Tính tốn ván khn bản chiếu nghỉ ........................................................147
11.6. Tổ hợp và cấu tạo ván khuôn buồng thang máy ........................................151
11.6.1. Tải trọng tác dụng ....................................................................................152
11.6.2. Kiểm tra sự làm việc của ván khuôn thang máy ......................................152
11.6.3. Kiểm tra sự làm việc của xà gồ dọc .........................................................153
11.6.4. Tính khoảng cách các bu lơng liên kết .....................................................154
11.7. Tính tốn hệ consle đỡ dàn giáo thi cơng ....................................................155
11.7.1. Xác định tải trọng tác dụng lên xà gồ ......................................................155
11.7.2. Xác định nội lực .......................................................................................156
11.7.3. Tính tốn tiết diện xà gồ ...........................................................................156
11.8. Tính consle đỡ xà gồ ......................................................................................156
11.8.1. Sơ đồ tính .................................................................................................156
11.8.2. Xác định tải trọng .....................................................................................156
11.8.3. Xác định nội lực .......................................................................................156
11.8.4. Lựa chọn tiết diện xà gồ ...........................................................................157

11.9. Tính thép neo xà gồ vào sàn .........................................................................157
CHƢƠNG 12: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CƠNG CƠNG TRÌNH .......................... 158
12.1. Danh mục các công việc theo công nghệ thi công .......................................158
12.1.1. Công tác phần ngầm .................................................................................158
12.1.2. Công tác phần thân ...................................................................................158
12.1.3. Công tác hồn thiện ..................................................................................158
12.2. Tính tốn khối lƣợng cơng việc ....................................................................158
12.2.1. Thống kê khối lƣợng các công tác phần ngầm.........................................158


12.2.2. Thống kê khối lƣợng các công tác phần thân .......................................... 158
12.3. Thiết kế biện pháp tổ chức các công tác chủ yếu ...................................... 159
12.3.1. Mục đích của cơng tác thiết kế và tổ chức thi công ................................ 159
12.3.2. Nội dung và những nguyên tắc chính trong thiết kế tổ chức thi công .... 160
12.3.3. Lựa chọn phƣơng án thi cơng cơng trình ................................................ 160
12.3.4. Lập tiến độ thi cơng ................................................................................. 161
12.4. Tổ chức thi cơng cơng trình ......................................................................... 163
12.4.1. Chi phí lao động cơng tác ván khn ...................................................... 163
12.4.2. Tổ đội và thời gian thi công công tác ván khn .................................... 165
12.4.3. Hao phí lao động cơng tác cốt thép ......................................................... 166
12.4.4. Chi phí lao động cơng tác bê tong ........................................................... 167
12.4.5. Khối lƣợng xây tƣờng các tầng ............................................................... 168
12.4.6. Hao phí cơng tác xây tƣờng ..................................................................... 169
12.4.7. Hao phí cho cơng tác trát tƣờng ngồi .................................................... 169
12.4.8. Hao phí cho cơng tác trát trong ............................................................... 170
12.4.9. Hao phí cho cơng tác matit trong ............................................................ 171
12.4.10. Hao phí cho công tác sơn trong bằng sơn levis ..................................... 172
12.4.11. Hao phí cho cơng tác đống trần thạch cao............................................. 173
12.4.12. Hao phí cho cơng tác sơn ngồi............................................................. 173
12.4.13. Hao phí cho cơng tác chống thấm tầng hầm,phịng vệ sinh, sàn mái , bể

nƣớc bằng flinkote ............................................................................................... 173
12.4.14. Hao phí cho cơng tác láng nền và lát gạch ............................................ 174
12.4.15. Hao phí cho cơng tác lắp vách kính,cửa đi, lan can cầu thang. ............. 175
12.4.16. Hao phí cho cơng tác ốp đá tƣờng ngồi ............................................... 176
12.4.17. Hao phí cho cơng tác đúc lanh tô .......................................................... 176
12.4.18. Công tác dọn dẹp vệ sinh....................................................................... 176
CHƢƠNG 13: TỔNG TIẾN ĐỘ CƠNG TRÌNH .......................................................177
13.1. Lựa chọn mơ hình tiến độ ............................................................................ 177
13.1.1. Mơ hình KHTĐ ngang............................................................................. 177
13.1.2. Mơ hình KHTĐ xiên ............................................................................... 177
13.1.3. Mơ hình KHTĐ mạng lƣới ...................................................................... 177
13.1.4. Cơng tác chính của q trình thi cơng ..................................................... 178
13.1.5. Các giai đoạn thi cơng chính ................................................................... 178
13.1.6. Lập khung tiến độ .................................................................................... 178
13.1.7. Ghép các công việc khác nhau ................................................................ 179
13.1.8. Đánh giá phƣơng án ................................................................................ 179
13.2. Lập kế hoạch và vẽ biểu đồ sử dụng, cung cấp và dự trữ vật liệu ........... 180
13.2.1. Chọn vật liệu để lập biểu đồ ................................................................... 180
13.2.2. Xác định nguồn cung cấp vật liệu ........................................................... 180
13.2.3. Xác định lƣợng vật liệu (cát, xi măng) dùng trong các công việc........... 180
13.2.4. Cƣờng độ sử dụng vật liệu hằng ngày ..................................................... 184


13.2.5. Xác định số xe vận chuyển và thời gian vận chuyển cát..........................186
13.2.6. Xác định số xe vận chuyển và thời gian vận chuyển xi măng .................186
CHƢƠNG 14: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG ........................................................ 187
14.1. Lập luận phƣơng án tổng mặt bằng ............................................................187
14.1.1. Sự cần thiết phải thiết kế tổng mặt bằng thi công ....................................187
14.1.2. Các giai đoạn thiết kế tổng mặt bằng .......................................................187
14.1.3. Nguyên tắc thiết kế tổng mặt bằng ...........................................................187

14.1.4. Trình tự thiết kế ........................................................................................188
14.2. Thiết bị thi công .............................................................................................188
14.2.1. Lựa chọn cần trục tháp .............................................................................188
14.2.2. Lựa chọn máy vận thăng ..........................................................................191
14.2.3. Chọn máy vận thăng lồng chở ngƣời .......................................................192
14.2.4. Chọn máy trộn vữa ...................................................................................192
14.3. Tính tốn kho bãi cơng trƣờng ....................................................................192
14.3.1. Tính diện tích kho chứa xi măng ..............................................................192
14.3.2. Tính diện tích bãi chứa cát .......................................................................193
14.4. Tính tốn nhà tạm .........................................................................................193
14.4.1. Tính nhân khẩu cơng trƣờng ....................................................................193
14.4.2. Tính tốn diện tích các loại nhà tạm ........................................................194
14.5. Tính tốn điện nƣớc phục vụ thi cơng .........................................................195
14.5.1. Tính tốn cấp điện tạm .............................................................................195
14.5.2. Tính tốn cấp nƣớc tạm ............................................................................196
14.6. Bố trí các cở sở vật chất kỹ thuật cơng trƣờng ...........................................198
14.7. Đánh giá phƣơng án tổng mặt bằng ............................................................199
14.7.1. Đánh giá chung về TMBXD ....................................................................199
14.7.2. Đánh giá riêng từng chỉ tiêu của TMBXD ...............................................199
CHƢƠNG 15: AN TOÀN LAO ĐỘNG ..................................................................... 200
15.1. An tồn lao động trong thi cơng đào đất .....................................................200
15.2. An tồn lao động khi thi cơng cọc khoan nhồi............................................201
15.3. An tồn lao động khi thi cơng bê tông cốt thép ..........................................201
15.3.1. Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ......................................................................201
15.3.2. Công tác gia công, lắp dựng coffa...........................................................202
15.3.3. Công tác gia công, lắp dựng cốt thép .......................................................202
15.3.4. Đổ và đầm bê tông ...................................................................................202
15.3.5. Bảo dƣỡng bê tông ...................................................................................203
15.3.6. Tháo dỡ coffa ...........................................................................................203
15.3.7. An tồn lao động trong cơng tác làm mái ................................................203

15.4. An tồn lao động trong cơng tác xây và hồn thiện ...................................204
15.4.1. Xây tƣờng .................................................................................................204
15.4.2. Cơng tác hồn thiện ..................................................................................204
15.4.3. An toàn khi cẩu lắp vật liệu thiết bị .........................................................205


15.4.4. An tồn dịng điện ................................................................................... 205
KẾT LUẬN ................................................................................................................206
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................207


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, VIẾT TẮT
KÝ HIỆU
PHẦN KIẾN TRÚC
 K0 : là tỷ số diện tích xây dựng cơng trình trên diện tích lơ đất (%) trong đó diện
tích xây dựng cơng trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái cơng trình.
 SXD :là diện tích xây dựng cơng trình theo hình chiếu mặt bằng mái cơng trình.
 SLD :là diện tích lơ đất.
 HSD là tỉ số của tổng diện tích sàn tồn cơng trình trên diện tích lơ đất.
 SS:tổng diện tích sàn tồn cơng trình khơng bao gồm diện tích tầng hầm và mái.
PHẦN KẾT CẤU

 w1 : Hệ số xét đến ảnh hƣởng của cốt đai đặt vng góc với trục cấu kiện
  b1: Hệ số xét đến khả năng phân phối lại nội lực của các loại bêtơng khác nhau
 Asw: diện tích tiết diện ngang của các nhánh đai đặt trong một mặt phẳng vng
góc với trục cấu kiện và cắt qua tiết diện nghiêng.
 b: chiều rộng của tiết diện chữ nhật.
 s: khoảng cách giữa các cốt đai theo chiều dọc của cấu kiện.
 φb1: hệ số xét đến khả năng phân phối lại nội lực của các loại bê tông.
 β = 0,01, với bê tông nặng.

 φw1: hệ số xét đến ảnh hƣởng của cốt đai đặt vuông góc với trục cấu kiện.


b 3 : Hệ số kể đến ảnh hƣởng của loại bê tông.



b 3 =0,6: Đối với bê tông nặng.

  f : hệ số kể đến ảnh hƣởng cánh tiết diện chữ T hoặc I khi cánh nằm trong
vùng nén.Đối với tiết diện hình chữ nhật  f =0
 φn : hệ số xét đến ảnh hƣởng của lực dọc trục.
PHẦN THI CÔNG
 Các ký hiệu đƣợc chú thích trực tiếp ở tại các chƣơng


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP

PHẦN 1

KIẾN TRÚC
(10%)

Nhiệm vụ :
1. Mặt bằng tổng thể
2. Các mặt bằng cơng trình
3. Các mặt cắt cơng trình
4. Các mặt đứng cơng trình

GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN QUANG TRUNG
SINH VIÊN THỰC HIỆN: THÁI THẠCH VỶ

Chữ Kí
…………….
…………….


CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH
1.1. Tên cơng trình:
TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÔNG TY TNHH MTV ĐIỆN LỰC QUẢNG NAM – HÙNG
VƢƠNG, TP TAM KỲ, QUẢNG NAM
1.2. Giới thiệu chung:
Công ty TNHH MTV điện lực Quảng Nam là doanh nghiệp nhà nƣớc, trực
thuộc Công ty Điện lực 3, đƣợc thành lập theo Quyết định số: 257 EVN/TCCB-LĐ,
ngày 24 tháng 3 năm 1997 của Tổng Công ty Điện lực Việt Nam (nay là Tập đoàn
Điện lực Việt Nam) trên cơ sở chia tách Điện lực Quảng Nam -Đà Nẵng (cũ).
Cơng trình Trụ sở làm việc Công ty TNHH MTV điện lực Quảng Nam nằm trong
khu đất với 2 mặt giáp đƣờng nội bộ. Cơng trình Trụ sở làm việc Cơng ty TNHH MTV
điện lực Quảng Nam có mặt bằng hình vng, mặt chính hƣớng ra phía Đƣờng Hùng
Vƣơng, phía sau là phần sân chung với không gian: để xe, sân chơi, vƣờn hoa, đƣờng
giao thơng nội bộ...
Quy mơ cơng trình : 12 tầng nổi, 1 tầng hầm, 1 tầng mái.
Tổng diện tích sàn: 10.714 m2 .

Hình 1.1: Vị trí cơng trình


1.3. Điều kiện tự nhiên:
1.3.1. Khí hậu:

-

Nhiệt độ:

Quảng Nam nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới, chỉ có 2 mùa là mùa mƣa và
mùa khô, chịu ảnh hƣởng của mùa đơng lạnh miền Bắc
Nhiệt độ trung bình hàng năm
: 25’6O C;
Tháng có nhiệt độ cao nhất
: tháng 4;
Tháng có nhiệt độ thấp nhất
: tháng 12.
-

Mùa mƣa: từ tháng 10 đến tháng 12:

Lƣợng mƣa trung bình hàng năm : 2000-2500 mm;
- Gió: có hai mùa gió chính:
Hai hƣớng gió chính là Tây –Tây Nam và Bắc - Đơng Bắc.
Tốc độ gió trung bình 1-3 m/s
Gió mạnh nhất vào tháng 8, gió yếu nhất vàd tháng 11, tốc độ gió lớn nhất có
thể đạt tới 28 m/s.
-

Độ ẩm: độ ẩm trung bình hàng năm: 84%

-

Nắng: tổng số giờ nắng trong năm: 2000-2400 giờ.


1.3.2. Địa chất
Từ mặt đất hiện hữu đến độ sâu -50,0 m, nền đất đƣợc cấu tạo gồm 5 lớp theo thứ tự
từ trên xuống nhƣ sau:
+Lớp đất 1: Lớp 1 là cát san lấp lẫn gạch vỡ có bề dày 1,6m.
+Lớp đất 2: Lớp 2 là á sét dẻo mềm có bề dày 15m .
+Lớp đất 3: Lớp 3 là sét pha dẻo cứng có bề dày 10m.
+Lớp đất 4: Lớp 4 là cát trung hạt vừa có bề dày 7,4m.
+Lớp 5: cát cuội sõi chặt có bề dày 16 m và còn chƣa kết thúc;
1.3.3. Hiện trạng khu vực xây dựng cơng trình:
Cơng trình đƣợc xây trên khu đất đã giải phóng mặt bằng, phía Đơng và Nam
giáp với khu dân cƣ, phía Tây giáp với đƣờng Hùng Vƣơng, phía Bắc giáp với đƣờng
Thái Phiên


CHƢƠNG 2: GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC
2.1. Giải pháp thiết kế kiến trúc
Mặt bằng tổng thể hình chữ nhật theo quy hoạch đƣợc duyệt, có kích thƣớc
67,4x88,9m, chiều cao 44,4m. Khối nhà có kết hợp phịng làm việc, phịng họp, phịng
bảo vệ, hội trƣờng, phòng kỹ thuật điện nƣớc, nơi để xe tại tầng hầm và tầng 1. Từ
tầng 2 đến tầng 11 bố trí các phịng làm việc và phịng họp, tầng 12 bố trí hội trƣờng,
tầng áp mái bố trí phịng đặt máy thang máy và phịng kĩ thuật. Các giải pháp thiết kế
và thông số cụ thể các tầng gồm:
a.Tầng hầm: Là tầng để xe, bố trí các khu kỹ thuật điện nƣớc, trạm bơm, phòng
bảo vệ, đồng thời bố trí các rãnh thu nƣớc rộng 350mm sâu 250mm để thu nƣớc do xe
cộ mang nƣớc ở ngoài vào. Tầng hầm có 1 lối vào và 1 lối ra, có thể đi lên tầng 1 bằng
cầu thang bộ hoặc bằng thang máy
+ Diện tích sàn tầng hầm là 883m2
+ Chiều cao tầng: 3.0m
b. Tầng 1: Là tầng để xe, kho hàng hóa
+ Diện tích sàn tầng 1 là: 833m2.

+ Chiều cao tầng : 4,5m.
c. Tầng 2-13: Bố trí các phòng làm việc, chiều cao mỗi tầng 3,3m. Bố trí lõi
thang máy hợp lý tại trung tâm của tầng thuận tiện cho việc đi lại.
d. Tầng áp mái: Bố trí 01 phịng kỹ thuật có diện tích 51.84m2
e. Hệ thống giao thông: Tổ chức hệ thống giao thông đứng gồm 02 buồng thang
máy và 02 thang bộ
2.2. Giải pháp tổ chức công năng
- Tầng hầm là nơi để xe máy và ô tô cho ngƣời ở và khách của khu chung cƣ
đồng thời kết hợp làm tầng kỹ thuật cho cả cụm cơng trình.
- Tầng 1 là nơi để xe máy ơ tơ, kho hàng hóa
- Khối phịng làm việc từ tầng 2  tầng 11.
- Tầng 12 bố trí hội trƣờng
- Tầng mái của tồ nhà đƣợc thiết kế kiểu tầng tum trong đó có 1 hệ thống kỹ
thuật thang máy.
- Chiều cao tầng 2 là 4.5 m, tầng điển hình là 3.3 m và tầng 12 là 5,15.
2.3. Giải pháp tổ chức mặt bằng
- Khi thiết kế khu nhà cao 12 tầng có kết hợp phịng làm việc tại tầng 2-11 và hội
trƣờng ở tầng 12. Việc tổ chức mặt bằng tầng điển hình của phƣơng án thiết kế đƣợc
xem xét tính tốn kỹ lƣỡng nhằm thoả mãn yêu cầu và nhiệm vụ của chủ đầu tƣ cũng
nhƣ sự hợp lý và an toàn cho ngƣời làm việc tại toà nhà này.
- Việc tổ chức hệ thống giao thông chiều đứng gồm 2 thang bộ và 2 thang máy
cùng với ô kỹ thuật điện tập trung tại lõi các khối nhà tạo cứng cho tồn bộ cơng trình


là giải pháp tối ƣu cùng với hệ cột và vách đƣợc phân bố hợp lý tạo nên một hệ kết cấu
an toàn và vững chắc.
- Các lối ra vào trong khu vực phòng làm việc và khu kỹ thuật tại tầng 1 biệt lập
nhằm đảm bảo sự hoạt động độc lập của các chức năng trong cơng trình, phù hợp với
u cầu cơng năng, an tồn và thuận tiện cho nhân viên hoạt động trong cơng trình.
- Mặt bằng tầng 2 đƣợc bố trí hợp lý từ lối lên và xuống các chỗ để xe máy, các

khu kỹ thuật điện nƣớc, vệ sinh công cộng, bể nƣớc ngầm đƣợc tính tốn kỹ lƣỡng
nhằm đảm bảo diện tích và thuận tiện cho ngƣời sử dụng. Vị trí phịng trực bảo vệ đặt
ở tầng 1 thuận tiện cho việc kiểm soát ra vào tầng hầm của tồ nhà.
- Khối phịng làm việc đƣợc bố trí từ tầng 2 đến tầng 11 đƣợc thiết kế 67 phịng.
Diện tích mỗi phịng từ 17.64m2- 60.48m2- 96.18m2.
Cụm thang máy bao gồm 2 thang mỗi thang máy 1050kg chiều dài buồng thang
2,4m dùng để đảm bảo lƣu lƣợng giao thơng lên xuống cũng nhƣ thốt ngƣời. chỗ đồ
và phục vụ cơng tác cứu thƣơng khi có sự cố.
+ Cụm thang bộ gồm 2 thang
2.4. Giải pháp tổ chức mặt đứng
- Giải pháp mặt đứng tuân thủ các tiêu chuẩn đơn giản hiện đại, nhẹ nhàng phù
hợp với công năng của một nhà cao tầng, phù hợp với cảnh quan chung của một khu
làm việc .
- Nhìn tổng thể mặt đứng toà nhà cơ bản đƣợc chia làm 3 phần: Phần chân đế,
phần thân nhà và phần mái.
+ Phần chân đế là tầng gồm các phòng làm việc tiếp xúc với khách hàng ở tầng 2.
Đây là phần mặt đứng cơng trình nằm trong tầm quan sát chủ yếu của con ngƣời, vì
vậy phần này đƣợc thiết kế chi tiết hơn với những vật liệu sang trọng hơn... Đồng thời
phần này đƣợc mở rộng và sử dụng gam màu sẫm nhằm tạo sự vững chắc cho cơng
trình.
+ Phần thân nhà bao gồm 10 tầng làm việc của các nhân viên và ban lãnh đạo.
Các chi tiết đƣợc giản lƣợc màu sắc sử dụng chủ yếu là màu sáng tuy nhiên vẫn ăn
nhập với phần chân đế.
+ Trên cùng, mái là phần kết của cơng trình. Do vậy nó là điểm nhấn quan trọng
của tổ hợp cơng trình trong tổng thể quy hoạch của khu đô thị mới. Phần này đƣợc thu
nhỏ và là sự kết hợp của nhiều khối đan xen nhƣ tum thang, tƣờng chắn mái.
2.5. Giải pháp vật liệu và màu sắc vật liệu ngoài cơng trình.
- Tồn bộ cơng trình đƣợc sử dụng vật liệu tiêu chuẩn và thông dụng trên thị
trƣờng đồng thời bám sát các qui định trong nhiệm vụ thiết kế của chủ đầu tƣ để tạo ra
sự thống nhất đồng bộ trong cả khu nhà ở.

- Màu sơn chủ đạo của cơng trình là tơng màu xanh nhạt với cảnh quan xung
quanh phù hợp với khí hậu và điều kiện mơi trƣờng. Phần chân đế cơng trình ốp đá
Granit nhân tạo màu xanh đậm. Phần thân và mái dùng gam xanh nhạt


- Hệ thống kính mặt ngồi cơng trình sử dụng kính phản quang nhằm tạo sự
thanh thốt cho cơng trình và giảm thiểu bức xạ nhiệt mặt trời (tác nhân gây hiệu ứng
nhà kính).
- Phần mái cơng trình là mái BTCT kết hợp với các lớp vật liệu cách nhiệt và
chống thấm theo tiêu chuẩn.
2.6. Giải pháp kỹ thuật
a) Giải pháp thơng gió, chiếu sáng
Thơng gió : Là một trong những yêu cầu quan trọng trong thiết kế kiến trúc
nhằm đảm bảo vệ sinh, sức khoẻ cho con ngƣời khi làm việc và nghỉ ngơi, phƣơng
châm là kết hợp giữa thơng gió nhân tạo và tự nhiên. Thơng gió tự nhiên đựơc thực
hiện qua hệ thông cửa sổ do tất cả các căn hộ đều có mặt tiếp xúc thiên nhiên khá rộng.
Thơng gió nhân tạo đƣợc thực hiện nhờ hệ thơng điều hồ, quạt thơng gió.
Chiếu sáng: Kết hợp chiếu sáng nhân tạo với chiếu sáng tự nhiên , trong đó chiếu
sáng nhân tạo là chủ yếu. Các phịng đều đƣợc lấy ánh sáng tự nhiên thông qua hệ
thống cửa sổ và cửa mở ra ban công để láy ánh sáng tự nhiên. Hệ thống chiếu sáng
nhân tạo đƣợc cung cấp từ hệ thống đèn điện lắp trong các phòng, hanh lang , cầu
thang
b) Cung cấp điện
Hệ thống chiếu sáng dùng đèn huỳnh quang và đèn dây tóc để chiếu sáng tuỳ
theo chức năng của từng phòng, tầng, khu vực.
Trong các phịng có bố trí các ổ cắm để phục vụ cho chiếu sáng cục bộ và cho
các mục đích khác.
Hệ thống chiếu sáng đƣợc bảo vệ bằng các Aptomat lắp trong các bảng phân phối
điện. Điều khiển chiếu sáng bằng các công tắc lắp trên tƣờng cạnh cửa ra vào hoặc ở
trong vị trí thuận lợi nhất.

c) Hệ thống chống sét và nối đất
Chống sét cho cơng trình bằng hệ thống các kim thu sét bằng thép  16 dài 600
mm lắp trên các kết cấu nhô cao và đỉnh của mái nhà. Các kim thu sét đƣợc nối với
nhau và nối với đất bằng các thép  10. Cọc nối đát dùng thép góc 65 x 65 x 6 dài 2.5
m. Dây nối đất dùng thép dẹt 40 x4. điện trở của hệ thống nối đất đảm bảo nhỏ hơn 10
.
d) Cấp thoát nƣớc
Cấp nước : Nguồn nƣớc đƣợc lấy từ hệ thống cấp nƣớc thành phố thông qua hệ
thống đƣờng ống dẫn xuống các bể chứa trên mái . Sử dụng hệ thống cấp nƣớc thiết kế
theo mạch vịng cho tồn ngơi nhà sử dụng máy bơm, bơm trực tiếp từ hệ thống cấp
nƣớc thành phố lên trên bể nƣớc trên mái sau đó phân phối cho các căn hộ nhờ hệ
thống đƣờng ống. Nhƣ vậy sẽ vừa tiết kiệm cho kết cấu, vừa an toàn cho sử dụng bảo
đảm nƣớc cấp liên tục.
Thoát nước : Bao gồm thoát nƣớc mƣa và thoát nƣớc thải sinh hoạt.


Phân từ các xí bệt đƣợc thu vào hệ thống ống đứng thoát riêng về ngăn chứa của
bể tự hoại. Có bố trí ống thơng hơi  60 đƣa cao qua mái 70cm.
Thoát nƣớc mƣa đƣợc thực hiện nhờ hệ thống sênô  110 dẫn nƣớc từ ban công
và mái theo các đƣờng ống nhựa nằm ở góc cột chảy xuống hệ thống thốt nƣớc tồn
nhà rồi chảy ra hệ thống thốt nƣớc của thành phố.
Xung quanh nhà có hệ thống rãnh thốt nƣớc có kích thƣớc 38038060 làm
nhiệm vụ thốt nƣớc mặt.
e) Cứu hoả
Về thốt ngƣời khi có cháy, cơng trình có hệ thống giao thơng ngang là hành lang
rộng rãi, có liên hệ thuận tiện với hệ thống giao thơng đứng là các cầu thang bố trí ở 2
đầu của cơng trình rất linh hoạt trên mặt bằng.


CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 5


Hình 3.1: Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng 5

3.1. Phân loại ơ sàn vàn sơ bộ chọn chiều dày sàn.
-Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm, nếu dƣới sàn khơng có dầm thì
xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhƣng thiên về an tồn
thì ta lấy cốt thép ở biên ngàm để bố trí cho biên khớp. Khi dầm biên lớn ta có thể xem
là ngàm.
l
 Khi 2  2 Bản chủ yếu làm việc theo phƣơng cạnh bé: Bản loại dầm.
l1
 Khi

l2
 2 Bản làm việc theo cả hai phƣơng : Bản kê bốn cạnh.
l1

Trong đó : l1-kích thƣớc theo phƣơng cạnh ngắn.
l2-kích thƣớc theo phƣơng cạnh dài.
-Chọn chiều dày sàn
 Chọn chiều dày bản sàn theo công thức:
hb =

D
.l
m

Trong đó:
l: là cạnh ngắn của ơ bản;
D= 0,8  1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D=1.

m= 30  35 với bản loại dầm.
m= 40  45 với bản kê bốn cạnh.


Do kích thƣớc nhịp các bản chênh lệch nhau khơng lớn, ta chọn hb của ô bản
lớn nhất cho các ô bản còn lại để thuận tiện trong việc thi cơng và tính tốn. Ta phải
đảm bảo hb>6cm đối với các cơng trình dân dụng.
Căn cứ vào kích thƣớc,cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia làm các loại ô
bảng nhƣ sau:
Bảng 3.1: Phân loại ô sàn tầng điển hình và chiều dày sàn

Tên
ơ
sàn

Kích thƣớc
(m)
l1

l2

Tỷ số

Loại bản
Bản
kê 4
cạnh

l
k 2

l1

S1
4,5
7,2
1,6
S2
7,2
8,4
1,17
S3
7,2
8,4
1,17
S4
7,2
8,4
1,17
S5 2,65
4,5
1,70
S6
4
4,5
1,13
S7 2,51
8,4
3,35
S8 4,69 6,17
1,32

S9
7,2
8,4
1,17
S10 7,2
8,4
1,17
S11 4,5
7,2
1,6
S12 7,2
8,4
1,17
S13 6,5
8,4
1,29
S14 7,2
8,4
1,17
3.2. Xác định tải trọng
3.2.1. Tĩnh tải sàn
a) Trọng lƣợng các lớp sàn
Cấu tạo sàn nhƣ hình sau:

Bản
loại
dầm

x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

Hb

Liên
kết
biên

D

m

2N, 2K
3N, 1K
3N, 1K
3N, 1K
2N, 2K
2N, 2K
4N

3N, 1K
4N
4N
2N, 2K
2N, 2K
3N, 1K
2N, 2K

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

45
45
45
45
45
45
30

45
45
45
45
45
45
45

Hb 

0.1
0.16
0.16
0.16
0.06
0.089
0.083
0.104
0.16
0.16
0.1
0.16
0.14
0.16

- Gạch granite dày 10mm
-Vữa xi măng lót dày 20mm
- Sàn BTCT
- Vữa trát trần dày 15mm
- Các lớp khác (trần, thiết bị kỹ thuật…)


Hình 3.2. Cấu tạo sàn tầng điển hình

Dxl1
m

Chọn
Hb
(m)
0.14
0.16
0.16
0.16
0.16
0.16
0.16
0.16
0.16
0.16
0.16
0.16
0.16
0.16


Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
gtc = . (daN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
gtt = gtc.n (daN/m2): tĩnh tải tính tốn.
Trong đó: (daN/m3): trọng lƣợng riêng của vật liệu.
n: hệ số vƣợt tải lấy theo TCVN2737-1995.

Ta có bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán sau:
Bảng 3.2: Tải trọng tác dụng lên sàn dày 90mm.

Lớp vật liệu

Chiều
dày
(m)

Tr.lƣợng
riêng

gtc

Hệ
số n

(daN/m3) (daN/m2)

gtt
(daN/m2)

1.Gạch Granite

0.01

2200

22


1.1

24.2

2.Vữa XM lót

0.02

1600

32

1.3

41.6

3.Bản BTCT

0.16

2500

400

1.1

440

4.Vữa trát


0.015

1600

24

1.3

31.2

Tổng cộng

537

b) Trọng lƣợng tƣờng ngăn và tƣờng bao che trong phạm vi ô sàn (S2, S5’,
S12’)
Tƣờng ngăn giữa các khu vực khác nhau trên mặt bằng dày 220mm. Tƣờng
ngăn xây bằng gạch rỗng có  = 1500 (daN/m3).
Đối với các ô sàn có tƣờng đặt trực tiếp trên sàn không có dầm đỡ thì xem tải
trọng đó phân bố đều trên sàn. Trọng lƣợng tƣờng ngăn trên dầm đƣợc qui đổi thành
tải trọng phân bố truyền vào dầm.
Chiều cao tƣờng đƣợc xác định: ht = H-hds.
Trong đó: ht: chiều cao tƣờng.
H: chiều cao tầng nhà.
hds: chiều cao dầm hoặc sàn trên tƣờng tƣơng ứng.
Công thức qui đổi tải trọng tƣờng trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn :
(S -S ).n .δ .γ +n .S .γ
g ttt-s = t c t t t c c c (daN/m2).
Si
Trong đó:

St (m2): diện tích bao quanh tƣờng.
Sc (m2): diện tích cửa.
nt, nc: hệ số độ tin cậy đối với tƣờng, cửa.(nt= 1,1; nc= 1,3).
 t = 0,22(m): chiều dày của mảng tƣờng.

 t = 1500(daN/m3): trọng lƣợng riêng của tƣờng.
 c = 25(daN/m2): trọng lƣợng của 1m2 cửa.
Si(m2): diện tích ơ sàn đang tính tốn.


Ta có bảng tính tĩnh tải các ơ sàn tầng điển hình:
Bảng 3.3: Tĩnh tải các ơ sàn tầng điển hình

Ơ
SÀN

S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14


Kích
thƣớc

Diện
tích

Kích thƣớc
tƣờng

(mxm)

(m2)

l(m)

h(m) (m2)

(m2)

4,5x7,2
7,2x8,4
7,2x8,4
7,2x8,4
2,65x4,5
4x4,5
2,51x8,4
4,69x6,17
7,2x8,4
7,2x8,4

4,5x7,2
7,2x8,4
6,5x8,4
7,2x8,4

32,4
60,48
60,48
60,48
11,93
18
21,08
28,94
60,48
60,48
32,4
60,48
54,6
60,48

19,1
10,95
14,2
10,95
8,46
9,53
7,62
3,18
19,48
15,1

15,83
23,16
20,5
15,66

3,16
3,14
3,14
3,14
3,14
3,14
3,14
3,14
3,14
3,14
3,14
3,14
3,14
3,14

1,98
15,4
15,4
15,4
2,2
2,2
6,16
0
19,04
19,04

6,5
38,25
20,41
31,81

St

60,37
34,38
44,59
34,38
26,56
29,92
23,93
9,99
61,17
47,41
49,71
72,72
64,37
49,17

Sc

g ttt s

g stt

gtt


(daN/m2) (daN/m2) (daN/m2)
482
537
537
537
537
537
537
537
537
537
537
537
537
537

656,17
122,19
183,47
122,19
747,21
562,99
315,5
125,31
263,1
180,51
490,63
227,44
304,41
121,29


1138,17
659,19
720,47
659,19
1284,21
1099,99
852,5
662,31
800,1
717,51
1027,63
764,44
841,41
658,29

3.2.2. Hoạt tải sàn
Hoạt tải tiêu chuẩn p tc (daN/m2) lấy theo TCVN 2737-1995.
Hoạt tải tính tốn p tt = n. p tc (daN/m2).
Với n là hệ số vƣợt tải lấy theo TCVN 2737-1995
Tại các ơ sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng ta chọn giá trị lớn nhất trong các
loại hoạt tải để tính tốn
Ta có bảng tính hoạt tải sàn tầng 5 nhƣ sau:
Bảng 3.4: Hoạt tải các ô sàn tầng điển hình

ptc
Ơ Sàn

S1
S2

S3
S4
S5
S6
S7
S8

Loại Phịng
Buồng vệ sinh
Phịng y tế
Văn phịng
Văn phòng
Hành lang
Hành lang
Hành lang
Hành lang

(daN/
m2)
200
200
200
200
300
300
300
300

Hệ số
n

1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2

ptt
(daN/m2)
240
240
240
240
360
360
360
360


ptc
Ơ Sàn

S9
S10
S11
S12
S13
S14


Loại Phịng
Hành lang
Hành lang
Kho
Văn phịng
Văn phịng
Văn phịng

(daN/
m2)
300
300
480
200
200
200

Hệ số
n
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2

ptt
(daN/m2)
360

360
576
240
240
240

3.3. Vật liệu sàn tầng điển hình
- Bêtơng B20 có: Rb = 11,5(MPa) = 115(daN/cm2).
Rbt = 0,9 (MPa) = 9 (daN/cm2)
- Cốt thép ≤ 8: dùng thép CI có: RS = RSC = 225(MPa) = 2250(daN/cm2).
- Cốt thép  ≥ 10: dùng thép CI có: RS = RSC = 280(MPa) = 2800(daN/cm2).
3.4. Xác định nội lực trong các ô sàn
Ta tách thành các ơ bản đơn để tính nội lực.
3.4.1. Nội lực trong sàn bản dầm
Cắt dãy bản rộng 1m và xem nhƣ là một dầm:
Tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm.
q = (g+p).1m (daN/m).
Tuỳ thuộc vào liên kết cạnh bản mà các sơ đồ tính đối với dầm.

Hình 3.3. Nội lực trong ô sàn loại bản dầm

3.4.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh
Sơ đồ nội lực tổng quát:


Hình 3.4. Nội lực trong ơ sàn loại bản kê 4 cạnh

 Moment dƣơng lớn nhất ở giữa bản:
M1=  i1.qb .l1.l2. (daN.m/m).
M2=  i 2 .qb .l1.l2. (daN.m/m).

 Moment âm lớn nhất ở trên gối:
MI=  i1. qb .l1.l2. (daN.m/m).(hoặc M’I)
MII=  i2. qb .l1.l2. (daN.m/m). (hoặc M’II).
Trong đó:
Trong đó:

+ M1, MI, M’I :dùng để tính cốt thép đặt dọc cạnh ngắn.
+ M2, MII, M’II :dùng để tính cốt thép đặt dọc cạnh dài.
+ qb =gb +pb : Tổng tải trọng tác dụng lên ô sàn.
+ l1, l2 : lần lƣợt là chiều dài cạnh ngắn và cạnh dài của ô sàn.
+  i1 ,  i 2 ,  i1,  i2: hệ số moment phụ thuộc vào sơ đồ tính và l2/l1.

3.5. Tính tốn cốt thép
Tính thép bản nhƣ cấu kiện chịu uốn có bề rộng b = 1m; chiều cao h = hb.
Thứ tự các bƣớc tính tốn nhƣ sau:
+ Bước 1: Chọn sơ bộ a.
Với a: là khoảng cách từ mép bêtông đến trọng tâm cốt thép chịu kéo.
+ Bước 2: Tính chiều cao làm việc của tiết diện h0: h0 = h – a.
Đối với các ơ sàn là bản kê 4 cạnh, vì bản làm việc theo 2 phƣơng nên sẽ có cốt
thép đặt trên và đặt dƣới. Do mômen cạnh ngắn lớn hơn mômen cạnh dài nên thƣờng
đặt thép cạnh ngắn nằm dƣới để tăng h0. Vì vậy sẽ xảy ra 2 trƣờng hợp tính h0:
Đối với cốt thép đặt dƣới: h01 = h – a.
d (đường kính lớp trên)
Đối với cốt thép đặt trên : h02 = h – a - d1 +d 2
2
Trong đó: d1: là đƣờng kính lớp cốt thép đặt dƣới.
d2: là đƣờng kính lớp cốt thép đặt trên.

2


d1 (đường kính lớp dƣới)

Hình 3.5. Bố trí thép chịu momen âm


×