Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của công ty Nông sản thực phẩm Xuất khẩu Cần Thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 46 trang )

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



36
CHƯƠNG 4:
K
Ế TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA
CÔNG TY NÔNG S
ẢN THỰC PHẨM CẦN THƠ


4.1. K
Ế TOÁN XÁC ĐỊN
H K
ẾT QUẢ KINH DOANH

4.1.1. K
ế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán

4.1.1.1. Tài kho
ản sử dụng

TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa. TK 632: Giá v
ốn hàng bán

- TK 51110: Doanh thu bán hàng xu
ất
kh
ẩu.


- TK 51111: Doanh thu bán hàng nh
ập
kh
ẩu.

- TK 51112: Doanh thu bán hàng khác.
- TK 51113: Doanh thu bán hàng n
ội địa.

- TK 51114: Doanh thu bán hàng c
ủa
phân xư
ởng chế biến gạo.

- TK 51116: Doanh thu bán hàng t
ổ TM.

- TK 6320: Giá v
ốn hàng xuất.


- TK 6321: Giá v
ốn hàng nhập.


- TK 6322: Giá v
ốn hàng khác
.
- TK 6323: Giá v
ốn hàng nội địa.


- TK 6324: Giá v
ốn hàng phân xưởng
ch
ế biến gạo.

- TK 6326: Giá v
ốn hàng hóa tổ TM


TK 5113: Doanh thu cung c
ấp dịch vụ (kinh doanh phụ).

TK 512- Doanh thu xí nghi
ệp bao bì.

M
ột số tài khoản có liên quan: 111, 112, 131,
331,…
4.1.1.2. Ch
ứng từ

Hóa đơn GTGT, phi
ếu xuất kho, phiếu nhập kho, hóa đơn mua hàng nông,
lâm th
ủy sản (do công ty lập có xác nhận của bên bán), hợp đồng bán hàng,…

C
ụ thể từng loại bán hàng và cung cấp dịch vụ được hạch toán về doanh thu và giá
v

ốn
như sau:
 Đ
ối với hàng xuất khẩu

Đối với hàng xuất khẩu, Công ty xuất khẩu trực tiếp dùng phương thức giao
hàng lên tàu theo giá FOB.
www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



37
Khi t
ất cả các chứng từ (Hợp đồng ngoại thương, vận đơn đường biển, hóa
đơn,…) đ
ầy đủ và được các cơ quan hải quan xác nh
ận h
àng hóa xuất khẩu đã được
lên tàu trên phương ti
ện vận tải. Lúc đó quyền sở hữu hàng hóa đã chuyển từ công ty
sang đơn v
ị nhập khẩu, kết thúc quá trình xuất hàng.

 Đ
ối với hàng nhập khẩu

Đ
ối với hàng nhập khẩu, Công ty chủ yếu mua hàng theo giá CIF. Hàn

g s

đư
ợc chuyển tới cảng TP. HCM hoặc cảng Cần Thơ, nhân viên công ty sẽ đến cảng
và làm th
ủ tục với cán bộ hải quan để nhận hàng.

Căn cứ vào lượng hàng thực nhập được kiểm tra tại cảng, cán bộ hải quan lập
tờ khai hải quan, trên đó ghi rõ loại hàng, quy cách, số lượng, giá tính thuế, trị giá
thuế nhập khẩu và Thuế GTGT hàng nhập khẩu.
Sau khi kiểm tra, lập tờ khia hải quan, cục hải quan sẽ thông báo nộp thuế
nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu, yêu cầu công ty nộp thuế và lấy hàng đi.
Sau khi kiểm nhận thủ tục, nhập phiếu nhập kho theo phiếu nhận kho theo
đúng số hàng thực tế đã nhận phiếu nhập kho được lấp thành hai bảng, một bảng thủ
kho giữ để ghi sổ kho và một bảng lưu tại phòng kế toán để ghi sổ kế toán.
 Hàng bán nội địa, hàng bán của PX CB gạo, Hàng bán của tổ TM và những
mặt hàng khác
Công ty bán hàng theo hai phương thức bán buôn và bán lẻ.
Đối với phương thức bán buôn, công ty bán hàng qua kho.
Hàng ngày khi nhận được giấy đề nghị xuất hàng từ phòng kinh doanh
chuyển đến, kế toán kiểm tra hàng hóa và tình hình thanh toán của khách hàng, ký
xác nhận rồi chuyển cho kế toán trưởng hoặc Giám đốc duyệt.
- Giấy đề nghị xuất hàng gồm có 3 liên: liên 1 lưu tại phòng kế toán, liên 3 làm
căn cứ xuất hóa đơn hoặc phiếu xuất kho rồi sau đó chuyển đến kho hàng.
Đối với phương thức bán lẻ, công ty bán lẻ theo hình thức thu tiền tại chỗ. Bộ
phân kinh doanh bán lẻ là người nhận đơn đặt hàng của khách hàng qua điện thoại
hoặc từ nhân viên giao hàng, sau đó lập phiếu xuất hàng gửi cho thủ kho, đồng thời
kế toán căn cứ vào phiếu này để lập hóa đơn GTGT. Hàng ngày, thủ kho căn cứ
www.kinhtehoc.net


Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



38
phi
ếu xuất hàng để ghi vào sổ, cuối ngày kiểm tra lượng hàng tồn thực đối chiếu với
s
ổ kho và gửi về phòng kế toán.

4.1.2. K
ế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính

Ho
ạt động tài chín
h c
ủa công ty bao gồm:

- Lãi ti
ền gửi ngân hàng.

- Lãi t
ừ cho vay.

- Chi phí lãi vay.
- Lãi t
ừ đầu tư liên doanh, liên kết Xí nghiệp giày da Tây Đô, Xí nghiệp thủ
công mỹ nghệ.
- Công trái, trái phiếu Chính phủ.
- Cổ tức, lợi nhuận được chia.

- Bán ngoại tệ và chênh lệch tỷ giá.
4.1.2.1. Tài khoản sử dụng
TK 515: Doanh thu tài chính. Trong đó:
TK 5150: Doanh thu tài chính tiền gửi ngân hàng.
TK 5151: Doanh thu tài chính trái phiếu.
TK 5152: Doanh thu tài chính cổ tức được chia.
TK 5153: Doanh thu tài chính chênh lệch tỷ giá
TK 5154: Doanh thu tài chính khác- Xí nghiệp bao bì.
Ngoài ra còn có một số tài khoản 111, 112,…
4.1.2.2. Chứng từ:
Căn cứ vào phiếu chi, các giấy tờ có liên quan,…
4.1.3. Kế toán thu nhập và chi phí khác
4.1.3.1. Tài khoản sử dụng
TK 711: Thu nhập khác.
TK 811: Chi phí khác.
Một số tài khoản liên quan như: 111, 112, …
4.1.3.2. Chứng từ
Biên bản thanh lý TSCĐ, biên bản giao nhận TSCĐ, hóa đơn,…
www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



39
4.1.4. K
ế toán chi phí bán hàng

4.1.4.1. Tài kho
ản sử dụng


TK 641: Chi phí bán hàng. Trong đó:
TK 6412- Chi phí bán hàng v
ật liệu bao bì.

TK 6413- Chi phí v
ật dụng, đồ dùng.

TK 6417- Chi phí bán hàng d
ịch vụ mua ngoài.

TK 6418- Chi phí bán hàng b
ằng tiền khác.

4.1.4.2. Ch
ứng từ

Bảng lương và các khoản trích theo lương cho nhân viên bán hàng
Hóa đơn, phiếu chi, phiếu xuất kho,…
Bảng trích và phân bổ khấu hao TSCĐ tại cửa hàng.
Hàng ngày, kết toán tập hợp các chứng từ có liên quan ghi vào bảng kê, lập
phiếu kế toán và ghi vào sổ cái đồng thời phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
vào sổ chi phí kinh doanh.
4.1.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
4.1.5.1. Tài khoản sử dụng
TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp. Trong đó:
TK 6421: Chi phí quản lý doanh nghiệp- Nhân viên.
TK 6422: Chi phí quản lý doanh nghiệp- Vật liệu quản lý.
TK 6423: Chi phí quản lý doanh nghiệp- Vật dụng văn phòng.
TK 6424: Chi phí quản lý doanh nghiệp- Khấu hao TSCĐ.

TK 6425: Chi phí quản lý doanh nghiệp- Thuế- Phí- Lệ phí.
TK 6427: Chi phí quản lý doanh nghiệp- Dịch vụ mua ngoài.
TK 6428: Chi phí quản lý doanh nghiệp- Bằng tiền khác.
4.1.5.2. Chứng từ
Bảng phân bổ lương, biên lai nộp thuế, phiếu chi, phiếu xuất kho,…
4.1.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
4.1.6.1. Tài khoản sử dụng
TK 911- Xác định kết quả kinh doanh. Trong đó:
www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



40
TK 9110- Xác đ
ịnh kết quả kinh doanh chính.

TK 9112- Xác đ
ịnh kết quả kinh doanh tài chính.

TK 9113- Xác đ
ịnh kết quả khác.

4.1.6.2. Ch
ứng từ sử dụng

- B
ảng tính và kết chuyển doanh thu, chi phí hoạt động kinh doanh.


- B
ảng tính và kết chuyển do
anh thu, chi phí ho
ạt động tài chính.

- B
ảng tính và kết chuyển doanh thu, chi phí hoạt động khác.

- B
ảng tính và kết chuyển lợi nhuận trước thuế.

Căn cứ vào bảng tính và kết chuyển ngày 31/12/2008, kế toán tiến hành kết
chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, giá vốn hàng bán, doanh thu và chi
phí tài chính, doanh thu và chi phí khác, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh
nghiệp vào TK 911 để xác định kết quả kinh doanh của Công ty năm 2008
4.1.7. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: Đvt: 1.000đ
1. Ngày 1/12/08 rút 75.000 tiền gửi ngân hàng Hàng Hải Cần thơ về nhập quỹ
tiền mặt. Căn cứ PT01
2. Ngày 6/12/08, thu tiền bán hàng của doanh nghiệp Đại Thành 25.000.
PT02; thu tiền bán hàng của chị Thu 8.000 bằng tiền mặt. PT03
3. Ngày 6/12/08 bán 10.000 USD ngoại tệ mặt thu về VND tại ngân hàng
VCB. TGTT 16.600đ/USD. PC01; bán 10.000 USD thu về tiền mặt tại Ngân hàng
Hàng Hải. PC02
4. Ngày 6/12/08 theo hợp đồng ngoại thương giữa công ty NSTPXK Cần Thơ
với Công ty Việt ACIA Hồng Kong số 00764 ngày 6/12/2008 về việc xuất khẩu
bánh tráng.
Trị giá hàng xuất khẩu là 3.560,2 USD
Tỷ giá thực tế 16.631 đ/USD.
Trị giá hàng xuất kho là 50.260
Thuế xuất khẩu 5%

Ngày 6/12/08 theo hợp đồng ngoại thương giữa công ty NSTPXK Cần Thơ
với công ty Mã Lai số 00121 ngày 6/12/08 về việc xuất khẩu 1.000 tấn gạo
www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



41
Tr
ị giá hàng xuất 230.000 USD

T
ỷ giá thực tế 16.631 đ/USD.

Tr
ị giá hàng xuất kho là 3.050.000.

Thu
ế xuất khẩu 5%

5. Ngày 13/12/08 nh
ập kho bao bì của công ty Thành Tâm giá 85.000, VAT
10% chưa tr
ả tiền, PNK01; chi phí m
ua hàng 800, đ
ã trả bằng tiền mặt. PC 03.

Ngày 13/12/08, mua 1410 kg bông gòn c
ủa bà Trần đơn giá 13.891 đ/kg,

chưa thanh toán, PNK 02; mua 1450 kg bông g
òn của anh Tư đơn giá 13.890 đ/kg
đã trả bằng tiền mặt, PNK 03; mua 1 tấn bông gòn của chị Thúy đơn giá 13.888
đ/kg, đã trả bằng tiền mặt. PNK 04. Chi phí mua hàng 300, đã trả bằng tiền mặt.
PC04.
Ngày 13/12/08 nhập kho 13 tấn gạo (A120) của ông Phước trị giá 36.616,
PNK05; gạo (A0801) 200 tấn của công ty Thạnh Mỹ giá 3.178 đ/kg, VAT 5%, chưa
trả tiền, PNK 06. Chi phí mua hàng 600 đã trả bằng tiền mặt. PC 05.
6. Ngày 13/12/08 Nhận được GBC 01 của VCB về số tiền thanh toán từ bên
mua hàng nước ngoài 1.000 USD; nhận được GBC02 của ngân hàng Hàng Hải về số
tiền thanh toán từ bên mua hàng nước ngoài 1.000 USD. Tỷ giá giao dịch là 16.510
đ/USD.
7. Ngày 13/12/08 chi tạm ứng cho trưởng phòng kinh doanh đi công tác
3.500. PC07
8. Ngày 13/12/08, trả tiền hàng cho DNTN Thái Châu 93.200 bằng tiền vay
ngân hàng VCB.GBN 01; trả tiền hàng cho công ty Thành Tâm tháng trước 15.000
bằng tiền vay VCB. GBN 02.
9. Ngày 13/12/08 theo hợp đồng ngoại thương giữa công ty NSTPXK Cần
Thơ với Uganda số 0076 ngày 13/12/2008 về việc xuất khẩu 100 tấn gạo.
Trị giá hàng xuất khẩu là 22.994 USD
Tỷ giá thực tế 16.650 đ/USD.
Trị giá hàng xuất kho là 300.000
Thuế xuất khẩu 5%
www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



42

Ngày 13/12/08 theo h
ợp đồng ngoại thương giữa công ty NSTPXK Cần Thơ
v
ới Singapore số 00716 ngày 13/12/2008 về việc xuất khẩu 60 tấn gạo.

Tr
ị giá hàng xuất khẩu là 13.763 USD

T
ỷ giá thực tế 16.650 đ/USD.

Tr
ị giá hàng xuấ
t kho là 180.000
Thu
ế xuất khẩu 5%

Ngày 13/12/08 theo h
ợp đồng ngoại thương giữa công ty NSTPXK Cần Thơ
v
ới Thổ Nhĩ Kỳ số 00116 ngày 13/12/2008 về việc xuất khẩu 88 tấn gạo.

Trị giá hàng xuất khẩu là 23.698 USD
Tỷ giá thực tế 16.650 đ/USD.
Trị giá hàng xuất kho là 264.000
Thuế xuất khẩu 5%.
Ngày 13/12/08 theo hợp đồng ngoại thương giữa công ty NSTPXK Cần Thơ
với Trung Quốc số 0016 ngày 13/12/2008 về việc xuất khẩu 42 tấn nấm rơm muối.
Trị giá hàng xuất khẩu là 29.990 USD
Tỷ giá thực tế 16.650 đ/USD.

Trị giá hàng xuất kho là 398.000
Thuế xuất khẩu 5%.
10. Ngày 20/12/08, căn cứ vào hợp đồng tín dụng số 01/TD/08 của VCB và
công ty ngày 01/01/2008 về việc vay tiền ngân hàng, công ty chi trả tiền lãi vay của
quý 4 là 12.000 đ bằng chuyển khoản.
11. Ngày 20/12/08 theo hợp đồng ngoại thương giữa công ty NSTPXK Cần
Thơ với Nhật Bản số 00160 ngày 20/12/2008 về việc xuất khẩu 24 tấn thức ăn gia
súc.
Trị giá hàng xuất khẩu là 6.960 USD
Tỷ giá thực tế 16.750 đ/USD.
Trị giá hàng xuất kho là 103.200
Thuế xuất khẩu 5%
www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



43
Ngày 20/12/08 theo h
ợp đồng ngoại thương giữa công ty NSTPXK Cần Thơ
v
ới Đài Loan số 00106 ngày 20/12/2008 về việc xuất khẩu 3 tấn gòn trái đánh bông.

Tr
ị giá hàng xuất khẩu là 4.510 USD

T
ỷ giá thực tế 16.750 đ/USD.


Tr
ị giá hàng xuất kho là 65.000

Thu
ế xuất
kh
ẩu 5%

12. Ngày 20/12/08 xu
ất bán cho DNTN Tiền Tài 15.000 trứng vịt muối, đơn
giá 812 đ/tr
ứng, giá bán 1050 đ/trứng (PXK 15 và HĐGTGT 15); xuất 100 tấn gạo
A120 bán cho công ty Tân Thành đơn giá 3.180đ/kg, giá bán 3.498 đ/kg (PXK
16HĐGTGT 16 ), xuất 1000 tấn gạo A0801 bán cho ông Việt, trị giá hàng xuất là
406.100, giá bán 435.100 (PXK 17 và HĐGTGT 17). Đã trả 50% bằng tiền gửi ngân
hàng, số còn lại thiếu.
13. 20/12/08 GBC 07 từ VCB về số lãi tiền gửi 1.685, GBC 08 từ Ngân hàng
Hàng Hải về số lãi tiền gửi 1.000.
14. Ngày 20/12/08 Bộ phận bán hàng báo hỏng công cụ ở kỳ thứ 7, biết rằng
loại phân bổ 8 lần, trị giá ban đầu 24.000 (Bảng phân bổ 01), phế liệu thu hồi bằng
tiền mặt 1.000. PT 15.
15. Ngày 27/12/08, căn cứ PT 16 và báo cáo tạm ứng thừa tiền đi công tác
1.000, số tạm ứng đã chi cho công tác phí 2.500.
16. Ngày 27/12/08, chi 1.970 cho chi phí tiếp khách của công ty bằng tiền
mặt (PC 15); chi trả tiền điện, điện thoại,…55.000, gồm 10% VAT (PC16); Tiền
nước 650, thuế VAT 5% (PC 17), phân bổ cho bộ phận bán hàng 50%, bộ phận quản
lý 50%; Các chi phí khác phát sinh bằng tiền mặt là 8.800 gồm 10% VAT, phân bổ
cho bộ phận bán hàng và bộ phận quản lý theo tỷ lệ 3:1 (PC18).
17. Ngày 27/12/08 Khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng 6.000, bộ phận quản
lý 2.000. (Bảng khấu hao TSCĐ).

18. Ngày 27/12/08 GBC 17 của VCB về việc chia cổ tức.
19. Ngày 27/12/08 Tiền lương phải trả cho cán bộ, công nhân viên ở bộ phận:
- Phòng kinh doanh xuất nhập khẩu 150.000
www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



44
- B
ộ phận bán hàng 15.000

- B
ộ phận quản lý doanh nghiệp 30.000

20. Ngày 27/12/08 trích BHXH, BHYT và KPCĐ theo quy đ
ịnh.

4.1.8. Tình hình th
ực hiện công tác ghi sổ kế toán tháng 12/2008 tại công ty

Áp d
ụng hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ thì công ty MEKONIMEX thực
hi
ện công tác kế toán trong kỳ như sau:

- Căn c
ứ Ch
ứng từ gốc lập Chứng từ ghi sổ theo tr

ình tự thời gian.

- Ch
ứng từ ghi sổ được lập xong ghi vào sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ.

- Sau đó căn cứ vào Chứng từ ghi sổ ghi vào Sổ cái.
 Đầu tiên, kế toán căn cứ vào Chứng từ gốc lập Chứng từ ghi sổ. Ở đây chứng
từ gốc được lập sau mỗi 5 ngày.
Công ty NSTPXK Cần Thơ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
152-154. Tr
ần Hưng Đạo
S
ố 01

Ngày 01/12/2008

Trích y
ếu

Số hiệu TK đối
ứng
Số tiền
Ghi
chú


N




Rút tiền gửi Ngân hàng Hàng Hải
nhập quỹ tiền mặt 1111 11211 75.000
Tổng số x x 75.000

Kèm theo 1 chứng từ gốc
Ngư
ời lập biểu
K
ế toán trưởng


Công ty NSTPXK Cần Thơ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
152-154. Tr
ần Hưng Đạo

S
ố 02


Ngày 06/12/2008

Trích y
ếu

Số hiệu TK đối ứng

S
ố tiền

Ghi chú

Nợ Có
Thu ti
ền bán hàng
1111 1310 33.000
Tổng cộng x x 33.000

Kèm theo 2ch
ứng từ gốc

Người lập biểu

Kế toán trưởng
(Chi ti
ết phần phụ lục)

www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



45
Công ty NSTPXK C
ần Thơ

CH
ỨNG TỪ GHI SỔ


152-154. Trần Hưng Đạo
Số 03

Ngày 06/12/2008

Trích yếu
S
ố hiệu tài khoản đối
ứng
Số tiền Ghi chú
N


Bán 10000 USD mặt 1111 1112 330.000
Bán 10000 USD m
ặt
1111 515 2.100
T
ổng cộng
x x 332.100

Kèm theo 2 chứng từ gốc
Ngư
ời lập biểu


K
ế toán trưởng

(Chi tiết phần phụ lục)


Công ty NSTPXK Cần Thơ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
152-154. Tr
ần Hưng Đạo

S
ố 04


Ngày 06/12/2008

Trích yếu Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Ghi
chú

N


Giá vốn hàng bán 632 1561 3.100.260
Tổng cộng x x 3.100.260

Kèm theo 2 ch
ứng từ gốc


Người lập biểu

Kế toán trưởng

(Chi tiết phần phụ lục)

Công ty NSTPXK C
ần Thơ

CH
ỨNG TỪ GHI SỔ

152-154. Trần Hưng Đạo
Số 05

Ngày 06/12/2008

Trích y
ếu
S
ố hiệu T
K đ
ối ứng

Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Doanh thu bán hàng 11220 51110 1.942.053
Doanh thu bán hàng 1310 51110 1.942.053
Tổng cộng x x 3.884.106
Kèm theo 2 ch
ứng từ gốc


Người lập biểu


Kế toán trưởng
(Chi ti
ết phần phụ lục)




www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



46
Công ty NSTPXK C
ần Thơ

CH
ỨNG TỪ GHI SỔ

152-154. Trần Hưng Đạo
Số 06

Ngày 06/12/2008

Trích yếu Số hiệu TK đối ứng
S
ố tiền
Ghi chú

Nợ Có
Thuế xuất khẩu phải nộp
(5%)
51110 3333 194.205
Tổng cộng x x 194.205
Kèm theo 2 ch
ứng từ gốc


Người lập biểu

Kế toán trưởng
(Chi tiết phần phụ lục)



Công ty NSTPXK C
ần Thơ

152-154. Trần Hưng Đạo
CHỨNG TỪ GHI SỔ

S
ố 07


Ngày 06/12/2008

Trích yếu Số hiệu TK đối ứng
Số tiền Ghi chú

Nợ Có
N
ộp thuế xuất khẩu
3333 11210 194.205
Tổng cộng x x 194.205
Kèm theo 2 chứng từ gốc

Người lập biểu

Kế toán trưởng
(Chi ti
ết phần phụ lục)


Công ty NSTPXK Cần Thơ
CH
ỨNG TỪ GHI SỔ

152-154. Trần Hưng Đạo
Số 08

Ngày
13/12/2008


Trích yếu Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Ghi
chú


N


Nhập kho hàng hóa 1561 3310 875.650
Thuế GTGT 5% 133 3310 8.500
T
ổng cộng
x x

884.150

Kèm theo 6 chứng từ gốc
Người lập biểu

Kế toán trưởng
(Chi tiết phần phụ lục)
www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



47
Công ty NSTPXK C
ần Thơ

152-154. Trần Hưng Đạo
CHỨNG TỪ GHI SỔ

S

ố 09


Ngày 13/12/2008

Trích yếu Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Ghi
chú

Nợ Có
Chi phí mua hàng 1562 1111 2.000
Tổng cộng x x 2.000

Kèm theo 4 chứng từ gốc
Người lập biểu

Kế toán trưởng
(Chi ti
ết phần phụ lục)


Công ty NSTPXK Cần Thơ
152-154. Trần Hưng Đạo
CHỨNG TỪ GHI SỔ

S
ố 10



Ngày 13/12/2008

Trích yếu Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Ghi
chú

Nợ Có
Thu ti
ền bán hàng
1122 1310 33.020
Tổng cộng x x 33.020

Kèm theo 2 chứng từ gốc
Người lập biểu

Kế toán trưởng
(Chi ti
ết phần phụ lục)


Công ty NSTPXK Cần Thơ
152-154. Trần Hưng Đạo
CHỨNG TỪ GHI SỔ

S
ố 11


Ngày 13/12/2008


Trích yếu Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Ghi
chú

Nợ Có
Chi t
ạm ứng
141 1111 3.500
Tổng cộng x x 3.500

Kèm theo 1 chứng từ gốc
Người lập biểu

Kế toán trưởng


www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



48
Công ty NSTPXK C
ần Thơ

CH
ỨNG TỪ GHI SỔ


152-154. Trần Hưng Đạo
Số 12

Ngày 13/12/2008

Trích yếu Số hiệu TK đối ứng
S
ố tiền

Ghi
chú
Nợ Có
Trả tiền bán hàng 3310 311 108.200
T
ổng cộng
x x 108.200

Kèm theo 2 chứng từ gốc
Người lập biểu

Kế toán trưởng
(Chi tiết phần phụ lục)

Công ty NSTPXK Cần Thơ
152-154. Trần Hưng Đạo
CH
ỨNG TỪ GHI SỔ



Số 13

Ngày 13/12/2008


Trích yếu
S
ố hiệu TK đối ứng


Số tiền Ghi chú
N


Giá vốn hàng bán 632 1561 1.142.000
Tổng cộng x x 1.142.000

Kèm theo 4 ch
ứng từ gốc

Người lập biểu

Kế toán trưởng
(Chi tiết phần phụ lục)

Công ty NSTPXK Cần Thơ
152-154. Trần Hưng Đạo
CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số 14


Ngày 13/12/2008


Trích yếu Số hiệu TK đối ứng
Số tiền Ghi chú
N


Doanh thu bán hàng 11220 51110 1.265.696
Doanh thu bán hàng 1310 51110 232.160
T
ổng cộng
x x 1.497.856

Kèm theo 4 chứng từ gốc
Ngư
ời lập biểu


K
ế toán trưởng

(Chi tiết phần phụ lục)



www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX




49
Công ty NSTPXK C
ần Th
ơ
152-154. Trần Hưng Đạo
CHỨNG TỪ GHI SỔ

S
ố 15


Ngày 13/12/2008

Trích yếu Số hiệu TK đối ứng
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Thu
ế xuất khẩu phải nộp (5%)
51110 3333 69.702
Tổng cộng x x 69.702
Kèm theo 4 chứng từ gốc

Người lập biểu

Kế toán trưởng
(Chi tiết phần phụ lục)






Công ty NSTPXK Cần Thơ
152-154. Trần Hưng Đạo
CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số 16

Ngày 13/12/2008

Trích y
ếu
S
ố hiệu TK đối ứng

Số tiền Ghi chú
Nợ Có
N
ộp t
hu
ế xuất khẩu
3333 11210 69.702
Tổng cộng x x 69.702
Kèm theo 4 chứng từ gốc



Ngư

ời lập biểu


K
ế toán trưởng

(Chi tiết phần phụ lục)


Công ty NSTPXK C
ần Thơ

152-154. Trần Hưng Đạo
CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số 17

Ngày 20/12/2008

Trích yếu Số hiệu TK đối ứng
Số tiền Ghi chú
N


Trả tiền lãi vay 635 11210 12.000
Tổng cộng
x x 12.000

Kèm theo 1 ch
ứng từ gốc


Người lập biểu

Kế toán trưởng

www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



50
Công ty NSTPXK C
ần Thơ

CH
ỨNG TỪ
GHI S


152-154. Trần Hưng Đạo
Số 28

Ngày 20/12/2008


Trích yếu Số hiệu TK đối ứng
S
ố tiền


Ghi
chú
Nợ Có
Giá vốn hàng bán 632 1561 168.200
T
ổng cộng
x x 168.200

Kèm theo 2 chứng từ gốc
Người lập biểu

Kế toán trưởng
(Chi tiết phần phụ lục)











Công ty NSTPXK Cần Thơ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
152-154. Trần Hưng Đạo
Số 19

Ngày 20/12/2008



Trích yếu

Số hiệu TK đối ứng
S
ố tiền

Ghi
chú
N


Doanh thu bán hàng 11220 51110 115.274
Doanh thu bán hàng 1310 51110 76.849
Tổng cộng x x 192.123

Kèm theo 2 chứng từ gốc
Ngư
ời lập biểu


K
ế toán trưởng

(Chi tiết phần phụ lục)






Công ty NSTPXK Cần Thơ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
152-154. Tr
ần Hưng Đạo

S
ố 20


Ngày 20/12/2008

Trích yếu Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
Thuế xuất khẩu phải nộp (5%) 51110 3333 9.606
Tổng cộng x x 9.606
Kèm theo 2 ch
ứng từ gốc


Người lập biểu

Kế toán trưởng
(Chi ti
ết phần phụ lục)








www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



51
Công ty NSTPXK C
ần Thơ

152-154. Trần Hưng Đạo
CHỨNG TỪ GHI SỔ

S
ố 21


Ngày 20/12/2008

Trích yếu Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
N

ộp thuế xuất khẩu
3333 11210 9.606
Tổng cộng x x 9.606
Kèm theo 2 chứng từ gốc



Người lập biểu

Kế toán trưởng
(Chi tiết phần phụ lục)

Công ty NSTPXK Cần Thơ
152-154. Trần Hưng Đạo
CH
ỨNG TỪ GHI SỔ


Số 22

Ngày 20/12/2008


Trích yếu
Số hiệu TK đối ứng

Số tiền Ghi chú
N



Giá vốn hàng bán 632 1561 418.598
Tổng cộng x x 418.598

Kèm theo 3 ch
ứng từ gốc

Người lập biểu

Kế toán trưởng
(Chi tiết phần phụ lục)




Công ty NSTPXK Cần Thơ
152-154. Tr
ần Hưng Đạo

CH
ỨNG TỪ GHI SỔ


Số 23

Ngày 20/12/2008


Trích y
ếu
S

ố hiệu TK đối ứng

S
ố tiền
Ghi chú
Nợ Có
Doanh thu bán hàng 11210 51110 451.200
Thu
ế GTGT 5%
11210 3331 22.560
Tổng cộng x x 473.760

Kèm theo 2 chứng từ gốc
Người lập biểu

Kế toán trưởng
(Chi tiết phần phụ lục)




www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



52
Công ty NSTPXK C
ần Thơ


152-154. Trần Hưng Đạo
CHỨNG TỪ GHI SỔ

S
ố 24


Ngày 20/12/2008


Trích yếu Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
Lãi ti
ền gửi ngân hàng
1121 515
2.685

Tổng cộng x x 2.685

Kèm theo 2 chứng từ gốc
Người lập biểu

Kế toán trưởng
(Chi tiết phần phụ lục)



Công ty NSTPXK Cần Thơ
152-154. Trần Hưng Đạo
CH
ỨNG TỪ GHI SỔ


Số 25

Ngày 27/12/2008


Trích yếu Số hiệu TK đối ứng
S
ố tiền

Ghi
chú
N


Tiền chi công tác phí 6428 141
2.500

Tổng cộng x x 2.500

Kèm theo 1 chứng từ gốc
Ngư
ời lập biểu Kế toán trưởng




Công ty NSTPXK Cần Thơ
152-154. Trần Hưng Đạo
CHỨNG TỪ GHI SỔ

S
ố 26


Ngày 27/12/2008


Trích yếu Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
Hoàn t
ạm ứng
1111 141
1.000

Tổng cộng x x 1.000

Kèm theo 1 chứng từ gốc
Người lập biểu

Kế toán trưởng



www.kinhtehoc.net

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty MEKONIMEX



53
Công ty NSTPXK C
ần Thơ

152-154. Trần Hưng Đạo
CHỨNG TỪ GHI SỔ

S
ố 27


Ngày 27/12/2008


Trích y
ếu


Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
Chi ti

ếp khách
6428 1111
1.970

Chi phí tại bộ phận bán hàng 641 1111
31.300

Thu
ế GTGT
133 1111
3.115

Chi phí tại bộ phận QLDN 642 1111
27.300

Thuế GTGT 133 1111
2.715

T
ổng cộng
x x 66.400

Kèm theo 4 chứng từ gốc
Người lập biểu

Kế toán trưởng
(Chi tiết phần phụ lục)

Công ty NSTPXK Cần Thơ
CHỨNG TỪ GHI SỔ

152-154. Tr
ần Hưng Đạo

S
ố 28


Ngày 27/12/2008


Trích yếu

Số hiệu TK đối ứng
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Kh
ấu hao TSCĐ
641 214
6.000

Khấu hao TSCĐ 642 214
2.000

Tổng cộng x x 8.000

Kèm theo 1 chứng từ gốc
Người lập biểu

Kế toán trưởng



Công ty NSTPXK Cần Thơ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
152-154. Trần Hưng Đạo
Số 29

Ngày 27/12/2008


Trích yếu

Số hiệu TK đối ứng
S
ố tiề
n Ghi chú
N


Nhận được cổ tức 11120 515
10.000

Tổng cộng x x 10.000

Kèm theo 1 chứng từ gốc
Người lập biểu

Kế toán trưởng
www.kinhtehoc.net


×