Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

BÀI tập lớn lý THUYẾT tàu THỦY 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.62 KB, 25 trang )

TÀU CONTAINER

GVHD:

LỜI NÓI ĐẦU
*

Với mục đích vừa học lý thuyết vừa làm bài tập nghiên cứu ngoài giờ lên lớp, được
sự hướng dẫn của GVHD môn Lý Thuyết Tàu 1 ( Tĩnh Học ) đã giúp Em hoàn thành bài
tập lớn của môn học. Bài tập lớn này đã mang lai nhiều kiến thức,tìm tòi học hỏi, hiểu
hơn về quá trình chuẩn bị bản vẽ của một con tàu, tính toán và đọc bản vẽ.
Qua đề tài “Tính toán tỷ lệ Bonjean, các yếu tố thuỷ tĩnh”, Em cám ơn GVHD đã tạo
điều kiện, giúp em hiểu sâu hơn về ngành nghề mà mình đã được học trên sách vở mà
còn rất quan trọng, bổ ích, bổ sung kiến thức còn thiếu sót trong môn học cũng như các
môn học có liên qua khác trong những năm học tới.

SVTH

SVTH :

Page 1


TÀU CONTAINER

GVHD:

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................


..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................

SVTH :

Page 2



TÀU CONTAINER

GVHD:

Mục lục
TRANG

LỜI NÓI ĐẦU
I.
II.
III.
IV.

THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA TÀU
TỶ LỆ BONJEAN
CÁC YẾU TỐ THUỶ TĨNH
BẢNG TỔNG HỢP CÁC YẾU TỐ THUỶ TĨNH

TÀI LIỆU THAM KHẢO

SVTH :

1
4
4
13
24
25


Page 3


TÀU CONTAINER

GVHD:

TÍNH TOÁN TỶ LỆ BONJEAN, CÁC YẾU TỐ THỦY
TĨNH TÁC DỤNG LÊN THÂN TÀU
I. CÁC THƠNG SỚ CƠ BẢN:
• Chiều dài lớn nhất:
• Chiều dài thiết kế:
• Chiều rợng tàu:
• Chiều cao mạn:
• Chiều chìm tàu:

Lmax = 126,7 m
Lpp = 118 m
B = 21 m
D = 9,25 m
d
=7m

II. TỶ LỆ BONJEAN:
✓ Tỷ lệ Bonjean là đồ thị biểu diễn phụ tḥc của họ đường cong diện tích
sườn và mơmen diện tích sườn đối với đáy tàu vào cao độ đường nước:
✓ Tỷ lệ Bonjean dùng để tính thể tích ngâm nước và tâm nổi của tàu khi tàu ở
tư thế chúi nhưng khơng nghiêng.
✓ CƠNG THỨC TÍNH:
Đồ thị biểu diễn họ đường cong gồm:

z

Diện tích sườn: S(z) = 2  ydz
0
z

Đường cong mômen tĩnh diện tích sườn đối với đáy: : M(z) = 2  yzdz
0

✓ CÁCH BIỂU DIỄN
Tại mỗi vị trí sườn lý thuyết ở cao độ đường nước trị số diện tích sườn và
mômen diện tích sườn đối với trục Oy được đặt theo cùng một hướng song
song với trục Ox theo một tỷ lệ nhất định

SVTH :

Page 4


TÀU CONTAINER

GVHD:
BẢNG TÍNH TỶ LỆ BONJEAN

BẢNG 1 SƯỜN SỚ 0
ĐƯỜNG
NƯỚC

yi


Σyi

Δd

S(z)=
Δd.Σyi

i(z)

i.yi

Σi.yi

M(z)=
Δd2.Σi.yi

ĐN 0
ĐN 1750
ĐN 3500
ĐN 5250
ĐN 7000
MBC 9418

0
0
0
0
3,822
7,519


0
0
0
0
3,822

0
1,75
1,75
1,75
1,75
2,418

0
0
0
0
6,689
34,112

0
1
2
3
4
5,38

0
0
0

0
15,288
40,452

0
0
0
0
15,288

0
0
0
0
46,82
372,718

Ta có:

SMBC 9418 = 2 x

1
( 3,822 + 7,519 ) x 2,418 + 6,689 = 34,112m2
2

MMBC 9418 = ( 15,288 + 40,452 ) x 2,418² + 46,82 = 372,718 m3

BẢNG 2 SƯỜN SỐ 1
ĐƯỜNG
NƯỚC


yi

Σyi

Δd

S(z)=
Δd.Σyi

i(z)

i.yi

Σi.yi

M(z)=
Δd2.Σi.yi

ĐN 0
ĐN 1750
ĐN 3500
ĐN 5250
ĐN 7000
MBC 9376

0
1,365
1,377
3,013

7,201
9,308

0
1,365
4,107
8,497
18,711

0
1,75
1,75
1,75
1,75
2,376

0
2,38875
7,18725
14,8698
32,7443
71,97

0
1
2
3
4
5,358


0
1,365
2,754
9,039
28,804
49,872

0
1,365
5,484
17,277
55,12

0
4,18
16,795
52,911
168,805
612,962

Ta có:

SMBC 9376 = 2 x

1
( 7,201 + 9,308) x 2,376 + 32,7443 = 71,97 m2
2

MMBC 9376 = ( 28,804 + 49,872 ) x 2,376² + 168,805 = 612,962 m3


SVTH :

Page 5


TÀU CONTAINER

GVHD:

BẢNG 3 SƯỜN SỐ 2
ĐƯỜNG
NƯỚC
ĐN 0
ĐN 1750
ĐN 3500
ĐN 5250
ĐN 7000
MBC 9334

Ta có:

Σyi

yi

0
0
3,114 3,114
4,765 10,993
6,812 22,57

9,067 38,449
10,033

SMBC9334 = 2 x

Δd

S(z)=
Δd.Σyi

i(z)

i.yi

Σi.yi

M(z)=
Δd2.Σi.yi

0
1,75
1,75
1,75
1,75
2,334

0
5,4495
19,2378
39,4975

67,2858
111,865

0
1
2
3
4
5,33

0
3,114
9,53
20,436
36,268
53,476

0
3,114
15,758
45,724
102,43

0
9,536625
48,258875
140,02975
313,68575
802,571


1
( 9,067 + 10,033 ) x 2,334 + 67,2858 = 111,865 m2
2

MMBC9334 = ( 36,268 + 53,476 ) x 2,334² + 313,68575 = 802,571 m3

BẢNG 4 SƯỜN SỐ 3
ĐƯỜNG
NƯỚC

yi

ĐN 0
ĐN 1750
ĐN 3500
ĐN 5250
ĐN 7000
MBC 9292

Ta có:

Σyi

0,771
0
5,47
6,241
7,512 19,223
9,083 35,818
10,035 54,936

10,417

SMBC9292 = 2 x

Δd

S(z)=
Δd.Σyi

i(z)

i.yi

Σi.yi

M(z)=
Δd2.Σi.yi

0
1,75
1,75
1,75
1,75
2,292

0
10,9218
33,6403
62,6815
96,138

143,014

0
1
2
3
4
5,31

0
5,47
15,024
27,249
40,14
55,314

0
5,47
25,964
68,237
135,63

0
16,751875
79,51475
208,97581
415,35463
916,801

1

( 10,035 + 10,417 ) x 2,292 + 96,138 = 143,014 m2
2

MMBC9292 = ( 40,14 + 55,314 ) x 2,292² + 415,35463 = 916,801 m3

SVTH :

Page 6


TÀU CONTAINER

GVHD:

BẢNG 5 SƯỜN SỐ 4
ĐƯỜNG
NƯỚC

yi

Σyi

Δd

S(z)=
Δd.Σyi

i(z)

i.yi


Σi.yi

M(z)=
Δd2.Σi.yi

ĐN 0
ĐN 1750
ĐN 3500
ĐN 5250
ĐN 7000
MBC 9250

2,309
7,774
9,27
10,154
10,379
10,48

0
10,083
27,127
46,551
67,084

0
1,75
1,75
1,75

1,75
2,25

0
17,6453
47,4723
81,4643
117,397
164,33

0
1
2
3
4
5,286

0
7,774
18,54
30,462
41,516
55,397

0
7,774
34,088
83,09
155,07


0
23,808
104,395
254,463
474,896
965,519

Ta có:

1
( 10,379 + 10,48 ) x 2,25 + 117,397 = 164,33 m2
2

SMBC9250 = 2 x

MMBC9250 = (41,516+55,397) x 2,25² + 474,896 = 965,519 m3

BẢNG 6 SƯỜN SỐ 5
ĐƯỜNG
NƯỚC

yi

Σyi

Δd

S(z)=
Δd.Σyi


i(z)

i.yi

Σi.yi

M(z)=
Δd2.Σi.yi

ĐN 0
ĐN 1750
ĐN 3500
ĐN 5250
ĐN 7000
MBC 9250

4,317
9,332
10,212
10,453
10,5
10,494

0
13,649
33,193
53,858
74,811

0

1,75
1,75
1,75
1,75
2,25

0
23,8858
58,0878
94,2515
130,919
178,156

0
1
2
3
4
5,286

0
9,332
20,424
31,359
42
55,471

0
9,332
39,088

90,871
164,23

0
28,57925
119,707
278,29244
502,95438
996,403

Ta có:

SMBC9250 = 2 x

1
( 10,5 + 10,494 ) x 2,25 + 130,919 = 178,156 m2
2

MMBC9250 = ( 42 + 55,471) x 2,25² + 502,95438 = 996,403 m3

SVTH :

Page 7


TÀU CONTAINER

GVHD:

BẢNG 7 SƯỜN SỐ 6

ĐƯỜNG
NƯỚC

yi

Σyi

Δd

S(z)=
Δd.Σyi

i(z)

i.yi

Σi.yi

M(z)=
Δd2.Σi.yi

ĐN 0
ĐN 1750
ĐN 3500
ĐN 5250
ĐN 7000
MBC 9250

6,773
10,205

10,5
10,5
10,5
10,5

0
16,978
37,683
58,683
79,683

0
1,75
1,75
1,75
1,75
2,25

0
29,7115
65,9453
102,695
139,445
186,7

0
1
2
3
4

5,286

0
10,205
21
31,5
42
55,503

0
10,205
41,41
93,91
167,41

0
31,252813
126,81813
287,59938
512,69313
1006,3

Ta có:

SMBC9250 = 2 x

1
( 10,5 + 10,5 ) x 2,25 + 139,445 = 186,7 m2
2


MMBC9250 = ( 42 + 55,503 ) x 2,25² + 512,69313 = 1006,3 m3

BẢNG 8 SƯỜN SỐ 7
ĐƯỜNG
NƯỚC

yi

Σyi

Δd

S(z)=
Δd.Σyi

i(z)

i.yi

Σi.yi

M(z)=
Δd2.Σi.yi

ĐN 0
ĐN 1750
ĐN 3500
ĐN 5250
ĐN 7000
MBC 9250


8,71
10,48
10,5
10,5
10,5
10,5

0
19,19
40,17
61,17
82,17

0
1,75
1,75
1,75
1,75
2,25

0
33,5825
70,2975
107,048
143,798
191,05

0
1

2
3
4
5,286

0
10,48
21
31,5
42
55,503

0
10,48
41,96
94,46
167,96

0
32,095
128,5025
289,28375
514,3775
1007,99

Ta có:

SMBC9250 = 2 x

1

( 10,5 + 10,5 ) x 2,25 + 143,798 = 191,05 m2
2

MMBC9250 = ( 42 + 55,503 ) x 2,25² + 514,3775 = 1007,99 m3

SVTH :

Page 8


TÀU CONTAINER

GVHD:

BẢNG 9 SƯỜN SỐ 8 - 13
ĐƯỜNG
NƯỚC

yi

Σyi

Δd

S(z)=
Δd.Σyi

i(z)

i.yi


Σi.yi

M(z)=
Δd2.Σi.yi

ĐN 0
ĐN 1750
ĐN 3500
ĐN 5250
ĐN 7000
MBC 9250

9,02
10,5
10,5
10,5
10,5
10,5

0
19,52
40,52
61,52
82,52

0
1,75
1,75
1,75

1,75
2,25

0
34,16
70,91
107,66
144,41
191,66

0
1
2
3
4
5,286

0
10,5
21
31,5
42
55,503

0
10,5
42
94,5
168


0
32,15625
128,625
289,40625
514,5
1008,11

Ta có:

SMBC9250 = 2 x

1
(10,5+10,5) x 2,25 + 144,41 = 191,66 m2
2

MMBC9250 = ( 42 + 55,503 ) x 2,25² + 514,5 = 1008,11 m3

BẢNG 10 SƯỜN SỚ 14
ĐƯỜNG
NƯỚC

yi

Σyi

Δd

S(z)=
Δd.Σyi


i(z)

i.yi

Σi.yi

M(z)=
Δd2.Σi.yi

ĐN 0
ĐN 1750
ĐN 3500
ĐN 5250
ĐN 7000
MBC 9250

8,069
10,457
10,5
10,5
10,5
10,5

0
18,526
39,483
60,483
81,483

0

1,75
1,75
1,75
1,75
2,25

0
32,4205
69,0953
105,845
142,595
189,85

0
1
2
3
4
5,286

0
10,457
21
31,5
42
55,503

0
10,457
41,914

94,414
167,91

0
32,024563
128,36163
289,14288
514,23663
1007,85

Ta có:

SMBC9520 = 2 x

1
( 10,5 + 10,5 ) x 2,25 + 142.595 = 189,85 m2
2

MMBC9520 = ( 42 + 55,503 ) x 2,25² + 514,23663 = 1007,85 m3

SVTH :

Page 9


TÀU CONTAINER

GVHD:

BẢNG 11 SƯỜN SỐ 15

ĐƯỜNG
NƯỚC

yi

Σyi

Δd

S(z)=
Δd.Σyi

i(z)

i.yi

Σi.yi

M(z)=
Δd2.Σi.yi

ĐN 0
ĐN 1750
ĐN 3500
ĐN 5250
ĐN 7000
MBC 9250

6,105
9,78

10,157
10,476
10,5
10,5

0
15,885
35,822
56,455
77,431

0
1,75
1,75
1,75
1,75
2,25

0
27,7988
62,6885
98,7963
135,504
182,75

0
1
2
3
4

5,286

0
9,78
20,314
31,428
42
55,503

0
9,78
39,874
91,616
165,04

0
29,95125
122,11413
280,574
505,44725
999,06

Ta có:

SMBC9250 = 2 x

1
( 10,5 + 10,5 ) x 2,25 + 135,504 = 182,75 m2
2


MMBC9250 = ( 42 + 55,503 ) x 2,25² + 505,44725 = 999,06 m3

BẢNG 12 SƯỜN SỐ 16
ĐƯỜNG
NƯỚC

yi

ĐN 0
ĐN 1750
ĐN 3500
ĐN 5250
ĐN 7000
MBC 9328

Ta có:

Σyi

4,09
0
8,09
12,18
9,105 29,375
9,888 48,368
10,132 68,388
10,5

SMBC9328 = 2 x


Δd

S(z)=
Δd.Σyi

i(z)

i.yi

Σi.yi

M(z)=
Δd2.Σi.yi

0
1,75
1,75
1,75
1,75
2,328

0
21,315
51,4063
84,644
119,679
167,71

0
1

2
3
4
5,33

0
8,09
18,21
29,664
40,528
55,965

0
8,09
34,39
82,264
152,46

0
24,775625
105,31938
251,9335
466,8965
989,85

1
( 10,132 + 10,5 ) x 2,328 + 119,679 = 167,71 m2
2

MMBC9328 = (40,528+55,965) x 2,328² + 466,8965 = 989,85 m3


SVTH :

Page 10


TÀU CONTAINER

GVHD:

BẢNG 13 SƯỜN SỐ 17
ĐƯỜNG
NƯỚC

yi

ĐN 0
ĐN 1750
ĐN 3500
ĐN 5250
ĐN 7000
MBC 9354

Ta có:

Σyi

2,581
0
5,98

8,561
7,291 21,832
8,251 37,374
8,997 54,622
10,109

SMBC9354 = 2 x

Δd

S(z)=
Δd.Σyi

i(z)

i.yi

Σi.yi

M(z)=
Δd2.Σi.yi

0
1,75
1,75
1,75
1,75
2,354

0

14,9818
38,206
65,4045
95,5885
140,56

0
1
2
3
4
5,35

0
5,98
14,582
24,753
35,988
54,083

0
5,98
26,542
65,877
126,62

0
18,31375
81,284875
201,74831

387,76763
886,88

1
( 8,997 + 10,109 ) x 2,354 + 95,5885 = 140,56 m2
2

MMBC9354 = ( 35,988 + 54,083) x 2,354² + 387,76763 = 886,88 m3

BẢNG 14 SƯỜN SỐ 18
ĐƯỜNG
NƯỚC

yi

Σyi

Δd

S(z)=
Δd.Σyi

i(z)

i.yi

Σi.yi

M(z)=
Δd2.Σi.yi


ĐN 0
ĐN 1750
ĐN 3500
ĐN 5250
ĐN 7000
MBC 9381

1,218
3,88
4,801
5,782
6,853
8,773

0
5,098
13,779
24,362
36,997

0
1,75
1,75
1,75
1,75
2,381

0
8,9215

24,1133
42,6335
64,7448
101,95

0
1
2
3
4
5,36

0
3,88
9,602
17,346
27,412
47,023

0
3,88
17,362
44,31
89,068

0
11,8825
53,171125
135,69938
272,77075

694,76

Ta có:

SMBC9381 = 2 x

1
( 6,853 + 8,773 ) x 2,381 + 64,7448 = 101,95 m2
2

MMBC9381 = ( 27,412 + 47,023 ) x 2,381² + 272,77075 = 694,76 m3

SVTH :

Page 11


TÀU CONTAINER

GVHD:

BẢNG 15 SƯỜN SỐ 19
ĐƯỜNG
NƯỚC

yi

Σyi

Δd


S(z)=
Δd.Σyi

i(z)

i.yi

Σi.yi

M(z)=
Δd2.Σi.yi

ĐN 0
ĐN 1750
ĐN 3500
ĐN 5250
ĐN 7000
MBC 9407

0
2,143
2,732
3,138
3,916
6,267

0
2,143
7,018

12,888
19,942

0
1,75
1,75
1,75
1,75
2,407

0
3,75025
12,2815
22,554
34,8985
59,41

0
1
2
3
4
5,38

0
2,143
5,464
9,414
15,664
33,716


0
2,143
9,75
24,628
49,706

0
6,5629375
29,859375
75,42325
152,22463
438,32

Ta có:

SMBC9407 = 2 x

1
( 3,916 + 6,267) x 2,407 + 34,8985 = 59,41 m2
2

MMBC9407 = ( 15,664 + 33,716 ) x 2,407² + 152,22463 = 438,32 m3

BẢNG 16 SƯỜN SỚ 20
ĐƯỜNG
NƯỚC

yi


Σyi

Δd

S(z)=
Δd.Σyi

i(z)

i.yi

Σi.yi

M(z)=
Δd2.Σi.yi

ĐN 0
ĐN 1750
ĐN 3500
ĐN 5250
ĐN 7000
MBC 9433

0
1,272
1,926
1,799
0
2,318


0
1,272
4,47
8,195
9,994

0
1,75
1,75
1,75
1,75
2,433

0
2,226
7,8225
14,3413
17,4895
23,13

0
1
2
3
4
5,39

0
1,272
3,852

5,397
0
12,494

0
1,272
6,396
15,645
21,042

0
3,8955
19,58775
47,912813
64,441125
138,4

Ta có:

SMBC9433 = 2 x

1
( 0 + 2,318 ) x 2,433 + 17,4895 = 23,13 m2
2

MMBC9433 = ( 0 +12,494 ) x 2,433² + 64,441125 = 138,4 m3

Hình vẽ tỷ lệ Bonjean sẽ trình bày trong bản vẽ AutoCAD kèm theo.

SVTH :


Page 12


TÀU CONTAINER

III.

GVHD:

ĐƯỜNG CONG THỦY LỰC :

Đường cong thủy lực là đồ thị biểu thị mối quan hệ của các yếu tố tĩnh học của
tàu vào cao độ đường nước khi tàu ở tư thế thẳng không nghiêng không chúi.
Các yếu tố tĩnh học bao gồm:
- Các yếu tố đường nước.
- Các đường tính từ các ́u tớ đường nước bao gồm:
+ Các ́u tớ thể tích
+ Các hệ sớ béo
+ Các yếu tố liên quan đến tư thế và ổn định tàu

SVTH :

Page 13


TÀU CONTAINER

GVHD:


BẢNG TÍNH CÁC ĐẶC TRƯNG ĐƯỜNG NƯỚC
BẢNG 1 : ĐƯỜNG NƯỚC 0
d =5,9

d1= 0

d2= 2,95

k1=0

k2= 0,5

Sườn

y

Hệ số c

y.c

x

2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
18'
19

0,000
0,711
2,309
4,317
6,773
8,710
9,020
9,020
9,020
9,020
9,020
9,020
8,069
6,105
4,090
2,581
1,218
0,578

0,000

0,5
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
0,75
1,0
0,25

0,000
1,422
2,309
8,634
6,773
17,420
9,020
18,040

9,020
18,040
9,020
18,040
8,069
12,210
4,090
5,162
0,914
0,578
0,000

-47,2
-41,3
-35,4
-29,5
-23,6
-17,7
-11,8
-5,9
0,0
5,9
11,8
17,7
23,6
29,5
35,4
41,3
47,2
50,15

53,1



SVTH :

148,761

y.c.

-8,0
-7,0
-6,0
-5,0
-4,0
-3,0
-2,0
-1,0
0,0
1,0
2,0
3,0
4,0
5,0
6,0
7,0
8,0
8,5
9,0


0,000
-9,954
-13,854
-43,170
-27,092
-52,260
-18,040
-18,040
0,000
18,040
18,040
54,120
32,276
61,050
24,540
36,134
7,308
4,913
0,000

0,000
69,678
83,124
215,850
108,368
156,780
36,080
18,040
0,000
18,040

36,080
162,360
129,104
305,250
147,240
252,938
58,464
41,761
0,000

0,000
0,359
12,310
80,454
310,701
660,776
733,871
733,871
733,871
733,871
733,871
733,871
525,363
227,540
68,418
17,193
1,807
0,193
0,000


74,011 1839,1565

0,000
0,71885
12,3104
160,907
310,701
1321,55
733,871
1467,74
733,871
1467,74
733,871
1467,74
525,363
455,079
68,4179
34,387
1,3552
0,1931
0,000
9495,82

Page 14


TÀU CONTAINER

GVHD:


+ Diện tích đường nước:
AW =

4
.d. ∑(4) = 1170,25 (m2)
3

+ Tâm đường nước:
LCF = d

 ( 7)
 (4)

= 2,94 (m)

+ Mơmen qn tính:
It =

4
.d.  (10) = 24900,16 ( m4)
9

+ Mơ men qn tính qua Oy:
IL =

4 3
.d . ∑(8)= 503632,16 (m4)
3

+ Mơ men qn tính dọc qua tâm đường nước:

IL’ = IL – LCF2.Aw = 493548,93 (m4)
+ Mô men chúi tàu trên 1m:
TRIM = γ

SVTH :

IL
L

=

4374,77 (Tm/m) - với γ= 1,025 (T/m3)

Page 15


TÀU CONTAINER

GVHD:

BẢNG 2: ĐƯỜNG NƯỚC 1750
d =5.9

d1= 3,907

d2= 7,361

k1= 0,662

k2= 1,248


Sườn

y

Hệ số c

y.c

x

0'
1'
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19'
20'

0,000
1,950
3,114
5,470
7,774
9,332
10,025
10,480
10,500
10,500
10,500
10,500
10,500
10,500
10,457
9,780
8,090
5,980
3,880
1,849
0,000

0,331
1,324
0,831
2,0
1,0

2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
1,124
2,5
0,624

0,000
2,582
2,588
10,940
7,774
18,664
10,025
20,960
10,500
21,000
10,500
21,000
10,500

21,000
10,457
19,560
8,090
11,960
4,361
4,613
0,000

-55,01
-51,11
-47,2
-41,3
-35,4
-29,5
-23,6
-17,7
-11,8
-5,9
0,0
5,9
11,8
17,7
23,6
29,5
35,4
41,3
47,2
54,575
61,922




SVTH :

227,074

y.c.

-9,3
-8,7
-8,0
-7,0
-6,0
-5,0
-4,0
-3,0
-2,0
-1,0
0,0
1,0
2,0
3,0
4,0
5,0
6,0
7,0
8,0
9,25
10,5


0,000
-22,364
-20,702
-76,58
-46,644
-93,320
-40,1
-62,880
-21,000
-21,000
0,000
21,000
21,000
63,000
41,828
97,800
48,540
83,720
34,889
42,673
0,000

0,000
193,722
165,615
536,060
279,864
466,600
160,400

188,640
42,000
21,000
0,000
21,000
42,000
189,000
167,312
489,000
291,240
586,040
279,112
394,722
0,000

49,860

4513,326

0,000
7,415
30,196
163,667
469,822
812,689
1007,519
1151,023
1157,625
1157,625
1157,625

1157,625
1157,625
1157,625
1143,461
935,441
529,475
213,847
58,411
6,321
0,000

0,000
9,817
25,093
327,334646
469,822281
1625,37728
1007,51877
2302,04518
1157,625
2315,25
1157,625
2315,25
1157,625
2315,25
1143,46091
1870,8827
529,475129
427,694384
65,6540449

15,7718008
0,000
20238,57

Page 16


TÀU CONTAINER

GVHD:

+ Diện tích đường nước:
AW =

4
.d.∑(4) = 1786,32 (m2)
3

+ Tâm đường nước:
LCF = d

 ( 7) =
 (4)

1,30

(m)

+ Mômen qn tính:
It =


4
.d.  (10) = 53070,03 ( m4)
9

+ Mơ men quán tính qua Oy:
IL =

4 3
.d .∑(8)= 1235923,17 (m4)
3

+ Mơ men qn tính dọc qua tâm đường nước:
IL’ = IL – LCF2.Aw = 1232904,29 (m4)
+ Mô men chúi tàu trên 1m:
I

TRIM = γ L = 10742,77 (Tm/m) với γ= 1,025(T/m3)
L

SVTH :

Page 17


TÀU CONTAINER

GVHD:

BẢNG 3 : ĐƯỜNG NƯỚC 3500

d =5.9

d1= 3,580

d2= 2,334

k1= 0,607

k2= 0,396

Sườn

y

Hệ số c

y.c

x

0'
1'
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
20'
20''

0,000
2,744
4,765
7,512
9,270
10,212
10,500
10,500
10,500
10,500
10,500
10,500
10,500
10,500
10,500
10,157

9,105
7,291
4,801
2,732
1,926
1,706
0,000

0,303
1,214
0,803
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
0,698
0,791

0,198

0,000
3,331
3,826
15,024
9,270
20,424
10,500
21,000
10,500
21,000
10,500
21,000
10,500
21,000
10,500
20,314
9,105
14,582
4,801
5,464
1,344
1,349
0,000

-54,36
-50,78
-47,2
-41,3

-35,4
-29,5
-23,6
-17,7
-11,8
-5,9
0,0
5,9
11,8
17,7
23,6
29,5
35,4
41,3
47,2
53,1
59,0
61,334
63,667



SVTH :

245,335

y.c.
-9,2
-8,6
-8,0

-7,0
-6,0
-5,0
-4,0
-3,0
-2,0
-1,0
0,0
1,0
2,0
3,0
4,0
5,0
6,0
7,0
8,0
9,0
10,0
10,4
10,8

0,000
-28,670
-30,610
-105,17
-55,620
-102,12
-42,000
-63,000
-21,000

-21,000
0,000
21,000
21,000
63,000
42,000
101,570
54,630
102,074
38,408
49,176
13,443
14,028
0,000

0,000
246,746
244,883
736,176
333,720
510,600
168,000
189,000
42,000
21,000
0,000
21,000
42,000
189,000
168,000

507,850
327,780
714,518
307,264
442,584
134,435
145,832
0,000

51,141

5492,388

0,000
20,661
108,190
423,903
796,598
1064,958
1157,625
1157,625
1157,625
1157,625
1157,625
1157,625
1157,625
1157,625
1157,625
1047,843
754,814

387,580
110,661
20,391
7,144
4,965
0,000

0,000
25,083
86,877
847,806
796,598
2129,916
1157,625
2315,25
1157,625
2315,25
1157,625
2315,25
1157,625
2315,25
1157,625
2095,687
754,814
775,160
110,661
40,782
4,987
3,927
0,000

22721,42

Page 18


TÀU CONTAINER

GVHD:

+ Diện tích đường nước:
AW =

4
.d.∑(4) = 1929,97 (m2)
3

+ Tâm đường nước:
LCF = d

 ( 7) =
 (4)

1,23

(m)

+ Mômen qn tính:
It =

4

.d.  (10) = 59580,62 ( m4)
9

+ Mơ men quán tính qua Oy:
IL =

4 3
.d .∑(8) = 1504028,21 (m4)
3

+ Mơ men qn tính dọc qua tâm đường nước:
IL’ = IL – LCF2.Aw = 1501108,89 (m4)
+ Mô men chúi tàu trên 1m:
I

TRIM = γ L = 13064,65 (Tm/m) với γ= 1,025 (T/m3)
L

SVTH :

Page 19


TÀU CONTAINER

GVHD:

BẢNG 4 : ĐƯỜNG NƯỚC 5250
d =5.9


d1= 0,860

d2= 5,256

k1= 0,146

k2= 0,891

Sườn

y

Hệ số c

0'
1'
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
19'
20'

0,000
2,149
3,013
6,812
9,083
10,154
10,453
10,500
10,500
10,500
10,500
10,500
10,500
10,500
10,500
10,500
10,476
9,888
8,251
5,782
3,138
1,860

0,000

0,073
0,292
0,573
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
0,945
1,782
0,445



SVTH :


y.c

0,000 -54,82
0,628 -53,96
1,726
-53,1
13,624 -47,2
9,083
-41,3
20,308 -35,4
10,453 -29,5
21,000 -23,6
10,500 -17,7
21,000 -11,8
10,500 -5,9
21,000
0,0
10,500
5,9
21,000 11,8
10,500 17,7
21,000 23,6
10,476 29,5
19,776 35,4
8,251
41,3
11,564 47,2
2,965
53,1
3,315

59,0
0,000 63,60
259,169

y.c.

x

-9,3
-9,1
-9,0
-8,0
-7,0
-6,0
-5,0
-4,0
-3,0
-2,0
-1,0
0,0
1,0
2,0
3,0
4,0
5,0
6,0
7,0
8,0
9,0
10,0

10,8

0,000
-5,739
-15,538
-108,99
-63,58
-121,85
-52,27
-84,000
-31,500
-42,000
-10,500
0,000
10,500
42,000
31,500
84,000
52,380
118,656
57,757
92,512
26,689
33,145
0,000

0,000
52,488
139,842
871,936

445,067
731,088
261,325
336,000
94,500
84,000
10,500
0,000
10,500
84,000
94,500
336,000
261,900
711,936
404,299
740,096
240,198
331,452
0,000

13,176

6241,627

0,000
9,925
27,353
316,100
749,356
1046,915

1142,149
1157,625
1157,625
1157,625
1157,625
1157,625
1157,625
1157,625
1157,625
1157,625
1149,705
966,775
561,720
193,301
30,900
6,435
0,000

0,000
2,898
15,673
632,199
749,356
2093,830
1142,149
2315,25
1157,625
2315,25
1157,625
2315,25

1157,625
2315,25
1157,625
2315,25
1149,705
1933,550
561,720
386,602
29,201
11,467
0,000
24915,10

Page 20


TÀU CONTAINER

GVHD:

+ Diện tích đường nước:
AW =

4
.d.∑(4) = 2038,80 (m2)
3

+ Tâm đường nước:
LCF = d


 ( 7) =
 (4)

0,30

(m)

+ Mômen qn tính:
It =

4
.d.  (10) = 65332,93 ( m4)
9

+ Mơ men quán tính qua Oy:
IL =

4 3
.d .∑(8) = 1709198,94 (m4)
3

+ Mơ men qn tính dọc qua tâm đường nước:
IL’ = IL – LCF2.Aw = 1709015,52 (m4)
+ Mô men chúi tàu trên 1m:
I

TRIM = γ L = 14846,86 (Tm/m) với γ= 1,025 (T/m3)
L

SVTH :


Page 21


TÀU CONTAINER

GVHD:

BẢNG 5 : ĐƯỜNG NƯỚC 7000
d =5.9

Sườn

0''
0'
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20


SVTH :

y

d1= 1,274

d2= 0,000

k1= 0,216

k2= 0,000

Hệ số c

1,862 0,108
2,875 0,432
3,822 0,608
7,201 2,00
9,067 1,00
10,034 2,00
10,379 1,00
10,500 2,00

10,500 1,00
10,500 2,00
10,500 1,00
10,500 2,00
10,500 1,00
10,500 2,00
10,500 1,00
10,500 2,00
10,500 1,00
10,500 2,00
10,132 1,00
8,997 2,00
6,853 1,00
3,916 2,00
0,000 0,50

y.c

x

0,201
1,242
2,324
14,402
9,067
20,068
10,379
21,000
10,500
21,000

10,500
21,000
10,500
21,000
10,500
21,000
10,500
21,000
10,132
17,994
6,853
7,832
0,000

-61,55
-60,27
-59,0
-53,1
-47,2
-41,3
-35,4
-29,5
-23,6
-17,7
-11,8
-5,9
0,0
5,9
11,8
17,7

23,6
29,5
35,4
41,3
47,2
53,1
59,0

278,994

y.c.
-10,4 -2,098
21,883
-10,2 -12,688 129,617
-10,0 -23,238 232,378
-9,0 -129,62 1166,562
-8,0
-72,54 580,288
-7,0 -140,48 983,332
-6,0
-62,27 373,644
-5,0 -105,00 525,000
-4,0 -42,000 168,000
-3,0 -63,000 189,000
-2,0 -21,000 42,000
-1,0 -21,000 21,000
0,0
0,000
0,000
1,0

21,000
21,000
2,0
21,000
42,000
3,0
63,000 189,000
4,0
42,000 168,000
5,0 105,000 525,000
6,0
60,792 364,752
7,0 125,958 881,706
8,0
54,824 438,592
9,0
70,488 634,392
10,0
0,000
0,000
-130,87 7697,146

6,456
23,764
55,831
373,404
745,403
1010,235
1118,064
1157,625

1157,625
1157,625
1157,625
1157,625
1157,625
1157,625
1157,625
1157,625
1157,625
1157,625
1040,125
728,271
321,842
60,052
0,000

0,697
10,266
33,945
746,807
745,403
2020,469
1118,064
2315,250
1157,625
2315,250
1157,625
2315,250
1157,625
2315,250

1157,625
2315,250
1157,625
2315,250
1040,125
1456,542
321,842
120,104
0,000
27293,89

Page 22


TÀU CONTAINER

GVHD:

+ Diện tích đường nước:
AW =

4
.d.∑(4) = 2194,75 (m2)
3

+ Tâm đường nước:
LCF = d

 ( 7) =
 (4)


-2,77

(m)

+ Mômen qn tính:
It =

4
.d.  (10) = 71570,64 ( m4)
9

+ Mơ men quán tính qua Oy:
IL =

4 3
.d .∑(8) = 2107776,28 (m4)
3

+ Mơ men qn tính dọc qua tâm đường nước:
IL’ = IL – LCF2.Aw = 2090066,94 (m4)
+ Mô men chúi tàu trên 1m:
I

TRIM = γ L = 18309,07 (Tm/m) với γ= 1,025 (T/m3)
L

Hình vẽ tỷ lệ Bonjean sẽ trình bày trong bản vẽ AutoCAD kèm theo.

SVTH :


Page 23


TÀU CONTAINER

GVHD:

IV. BẢNG TỔNG HỢP CÁC YẾU TỐ THUỶ TĨNH :

BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG ĐƯỜNG THỦY LỰC
Các Giá Trị Ứng Với Mỗi Đường Nước
Các yếu tố thuỷ tĩnh
Công Thức
ĐN 0
ĐN 1750 ĐN 3500 ĐN 5250 ĐN 7000
Chiều chìm tàu
di
0
1,75
3,5
5,25
7
1,75
Khoảng cách giữa 2 đường nước

Diện tích đường nước
AW
1170,25 1786,32
1929,97

2038,80
2194,75

STT
[1]
[2]
[3]

∑AW

0

2956,57

6672,86

∆/2.∑AW
LCF
LCF. AW

0
2,94
3440,535

2586,999
1,30
2322,216

5838,753
1,23

2373,8631

9311,426 13015,7825
0,30
-2,77
611,64
-6079,458

∆/2.∑(LCF. AW)

0

5042,407

8521,175

10068,344

4025,460

MZOY/V

-

1,949

1,459

1,081


0,309

AW .di

0

3126,060

6754,895

10703,7

15363,25

∆/2∑(AW . di )

0

2735,303

11039,225 24935,593 44627,225

Cao đợ tâm nởi

MXOY/V

-

1,057


1,891

2,678

3,429

[10]

Moment qn tính ngang

It

24900,16

53070,03

59580,62

65332,93

71570,64

[11]
[12]
[13]

Bán kính tâm nghiêng ngang
Cao độ tâm nghiêng ngang
Moment quán tính dọc qua trục trung hoà


It /V
[9]+[11]
I’L

[14]
[15]
[16]
[17]
[18]
[19]

Bán kính tâm chúi
Lượng chiếm nước
Chiều dài đường nước
Diện tích sườn giữa
Bề rộng sườn giữa
Hệ số béo thể tích

I’L/V
γ.V
L
AM
B
CB

0
100,3
0
18,04
-


476,577
2651,674
116,94
34,16
21
0,6

257,094
5984,721
118,03
70,91
21
0,67

183,54
9544,212
118,43
107,66
21
0,71

160,579
13341,177
120,61
144,41
21
0,73

[20]


Hệ số béo đường nước

CW

0,65

0,73

0,78

0,82

0,87

[21]
[22]

Hệ số béo sườn giữa
Momen chúi tàu 1m

CM
TRIM

4374,77

0,93
10742,77

0,96

13064,65

0,98
14846,86

0,98
18309,07

[4]

Thể tích phần chìm

[5]

Hoành độ tâm đường nước

[6]

Moment thể tích phần chìm so với ZOY

[7]

Hoành độ tâm nổi

[8]

Moment thể tích phần chìm so với XOY

[9]


SVTH :

10641,63

14875,18

20,514
10,204
7,016
5,499
21,571
12,095
9,694
8,928
493548,93 1232904,29 1501108,89 1709015,52 2090066,94

Page 24


TÀU CONTAINER

GVHD:

TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Sách “Lý thuyết tàu thuỷ- tác giả Vũ Ngọc Bích” , Nhà xuất bản Giao thông
Vận Tải, xuất bản 2013
- Tài liệu trên các trang diễn dàn về Công trình nổi, Kỹ thuật công trình biển.

SVTH :


Page 25


×