Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề+đ.an KT 15'''' Lí 11 (Bài 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.06 KB, 4 trang )

BÀI KIỂM TRA 15’ THỨ HAI (KÌ I) MÔN VẬT LÍ 11CB
I>TRẮC NGHIỆM: (5
đ
)
Ghép mỗi nội dung ở cột bên trái với một nội dung thích hợp ở cột bên phải để thành câu đúng.
1. Ion dương chuyển động về ca tốt của bình điện phân gọi là
2. Đại lượng
A
n
xác định bởi tỉ số giữa khối lượng mol nguyên tử A
với hóa trị n của một nguyên tố hóa học gọi là
3. Hiện tượng điện phân xảy ra khi chất điện phân là muối của kim loại
dùng làm a nốt và a nốt bị tan dần vào dung dịch gọi là
4. Định luật
1 A
k
F n
=
cho biết đương lượng điện hóa của nguyên tố
giải phóng ra ở điện cực của bình điện phân, tỉ lệ với đương lượng
gam của nguyên tố đó gọi là
5. Dòng điện trong lòng chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng
theo hai chiều ngược nhau của
6. Ion âm chuyển động về a nốt của bình điện phân gọi là
7. Hệ số
m
k
q
=
cho biết khối lượng của chất giải phóng ra ở điện cực
khi có một đơn vị điện lượng chạy qua bình điện phân gọi là


8. Hiện tượng điện trở suất của một chất giảm đột ngột xuống giá trị
bằng 0 khi nhiệt độ giảm thấp hơn nhiệt độ tới hạn
C
T
của nó gọi là
9. Định luật
m kq=
cho biết khối lượng m của chất giải phóng ra ở điện
cực tỉ lệ với điện lượng q chạy qua bình điện phân gọi là
10. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. Đương lượng điện hóa của
chất giải phóng ra ở điện
cực.
B. Hiện tượng nhiệt điện.
C. Định luật Fa-ra đây thứ hai
về điện phân.
D. Anion.
E. Đương lượng gam của
nguyên tố.
F. Hiện tượng điện phân.
G. Định luật Fa-ra-đây thứ nhất
về điện phân.
H. Cation.
I. Các êlectron tự do dưới tác
dụng của điện trường.
J. Số Fa-ra-đây.
K. Hiện tượng siêu dẫn.
L. Các ion dương và ion âm
dưới tác dụng của điện
trường.

M. Hiện tượng dương cực tan.
II>TỰ LUẬN: (5
đ
)
Bài 1: Một dây Bạch kim ở 20
0
C có điện trở suất
8
0
10,6.10Ω.m
ρ

=
. Tính điện trở suất
ρ
của dây Bạch
kim này ở 1020
0
C. Giả thiết điện trở suất của dây Bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo
nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi là
3 -1
3,9.10 K
α

=
. (2đ)
Bài 2: Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO
3
có a nốt bằng Bạc và có điện trở
2 R = Ω

. Hiệu điện thế
đặt vào hai cực của bình là
10U =
V. Biết Bạc có A = 108,
1n =
. Sau 16 phút 5 giây, khối lượng Bạc bám
vào ca tốt là bao nhiêu? (3đ)
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM
Họ và tên:………………………………………………...
Lớp:……………………
MÃ ĐỀ:201
BÀI KIỂM TRA 15’ THỨ HAI (KÌ I) MÔN VẬT LÍ 11CB
I>TRẮC NGHIỆM: (5
đ
)
Ghép mỗi nội dung ở cột bên trái với một nội dung thích hợp ở cột bên phải để thành câu đúng.
1. Ion dương chuyển động về ca tốt của bình điện phân gọi là
2. Đại lượng
A

n
xác định bởi tỉ số giữa khối lượng mol nguyên tử A
với hóa trị n của một nguyên tố hóa học gọi là
3. Hiện tượng điện phân xảy ra khi chất điện phân là muối của kim loại
dùng làm a nốt và a nốt bị tan dần vào dung dịch gọi là
4. Định luật
1 A
k
F n
=
cho biết đương lượng điện hóa của nguyên tố
giải phóng ra ở điện cực của bình điện phân, tỉ lệ với đương lượng
gam của nguyên tố đó gọi là
5. Dòng điện trong lòng chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng
theo hai chiều ngược nhau của
6. Ion âm chuyển động về a nốt của bình điện phân gọi là
7. Hệ số
m
k
q
=
cho biết khối lượng của chất giải phóng ra ở điện cực
khi có một đơn vị điện lượng chạy qua bình điện phân gọi là
8. Hiện tượng điện trở suất của một chất giảm đột ngột xuống giá trị
bằng 0 khi nhiệt độ giảm thấp hơn nhiệt độ tới hạn
C
T
của nó gọi là
9. Định luật
m kq=

cho biết khối lượng m của chất giải phóng ra ở điện
cực tỉ lệ với điện lượng q chạy qua bình điện phân gọi là
10. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. Định luật Fa-ra-đây thứ
nhất về điện phân.
B. Cation.
C. Các êlectron tự do dưới
tác dụng của điện trường.
D. Số Fa-ra-đây.
E. Hiện tượng siêu dẫn.
F. Các ion dương và ion âm
dưới tác dụng của điện
trường.
G. Hiện tượng dương cực
tan.
H. Đương lượng điện hóa
của chất giải phóng ra ở
điện cực.
I. Hiện tượng nhiệt điện.
J. Định luật Fa-ra đây thứ
hai về điện phân.
K. Anion.
L. Đương lượng gam của
nguyên tố.
M. Hiện tượng điện phân.
II>TỰ LUẬN: (5
đ
)
Bài 1: Một dây Vonfam ở 20
0

C có điện trở suất
8
0
5,25.10Ω.m
ρ

=
. Tính điện trở suất
ρ
của dây Vonfam
này ở 1020
0
C. Giả thiết điện trở suất của dây Vonfam trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ
với hệ số nhiệt điện trở không đổi là
3 -1
4,5.10 K
α

=
. (2đ)
Bài 2: Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO
4
có a nốt bằng Đồng và có điện trở
2,5 R = Ω
. Hiệu điện
thế đặt vào hai cực của bình là
10U =
V. Biết Đồng có A = 64,
2n =
. Sau 16 phút 5 giây, khối lượng Đồng

bám vào ca tốt là bao nhiêu? (3đ)
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM
Họ và tên:………………………………………………...
Lớp:……………………
MÃ ĐỀ:202
BÀI KIỂM TRA 15’ THỨ HAI (KÌ I) MÔN VẬT LÍ 11CB
I>TRẮC NGHIỆM: (5
đ
)
Ghép mỗi nội dung ở cột bên trái với một nội dung thích hợp ở cột bên phải để thành câu đúng.
1. Ion dương chuyển động về ca tốt của bình điện phân gọi là
2. Đại lượng
A
n
xác định bởi tỉ số giữa khối lượng mol nguyên tử A
với hóa trị n của một nguyên tố hóa học gọi là
3. Hiện tượng điện phân xảy ra khi chất điện phân là muối của kim loại
dùng làm a nốt và a nốt bị tan dần vào dung dịch gọi là
4. Định luật

1 A
k
F n
=
cho biết đương lượng điện hóa của nguyên tố
giải phóng ra ở điện cực của bình điện phân, tỉ lệ với đương lượng
gam của nguyên tố đó gọi là
5. Dòng điện trong lòng chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng
theo hai chiều ngược nhau của
6. Ion âm chuyển động về a nốt của bình điện phân gọi là
7. Hệ số
m
k
q
=
cho biết khối lượng của chất giải phóng ra ở điện cực
khi có một đơn vị điện lượng chạy qua bình điện phân gọi là
8. Hiện tượng điện trở suất của một chất giảm đột ngột xuống giá trị
bằng 0 khi nhiệt độ giảm thấp hơn nhiệt độ tới hạn
C
T
của nó gọi là
9. Định luật
m kq=
cho biết khối lượng m của chất giải phóng ra ở điện
cực tỉ lệ với điện lượng q chạy qua bình điện phân gọi là
10. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. Anion.
B. Đương lượng gam của
nguyên tố.

C. Hiện tượng điện phân.
D. Định luật Fa-ra-đây thứ
nhất về điện phân.
E. Cation.
F. Các êlectron tự do dưới
tác dụng của điện trường.
G. Số Fa-ra-đây.
H. Hiện tượng siêu dẫn.
I. Các ion dương và ion âm
dưới tác dụng của điện
trường.
J. Hiện tượng dương cực
tan.
K. Đương lượng điện hóa
của chất giải phóng ra ở
điện cực.
L. Hiện tượng nhiệt điện.
M. Định luật Fa-ra đây thứ
hai về điện phân.
II>TỰ LUẬN: (5
đ
)
Bài 1: Một dây Bạch kim ở 20
0
C có điện trở suất
8
0
10,6.10Ω.m
ρ


=
. Tính điện trở suất
ρ
của dây Bạch
kim này ở 1020
0
C. Giả thiết điện trở suất của dây Bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo
nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi là
3 -1
3,9.10 K
α

=
. (2đ)
Bài 2: Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO
3
có a nốt bằng Bạc và có điện trở
2 R = Ω
. Hiệu điện thế
đặt vào hai cực của bình là
10U =
V. Biết Bạc có A = 108,
1n =
. Sau 16 phút 5 giây, khối lượng Bạc bám
vào ca tốt là bao nhiêu? (3đ)
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM
Họ và tên:………………………………………………...
Lớp:……………………
MÃ ĐỀ:203
BÀI KIỂM TRA 15’ THỨ HAI (KÌ I) MÔN VẬT LÍ 11CB
I>TRẮC NGHIỆM: (5
đ
)
Ghép mỗi nội dung ở cột bên trái với một nội dung thích hợp ở cột bên phải để thành câu đúng.
1. Ion dương chuyển động về ca tốt của bình điện phân gọi là
2. Đại lượng
A
n
xác định bởi tỉ số giữa khối lượng mol nguyên tử A
với hóa trị n của một nguyên tố hóa học gọi là
3. Hiện tượng điện phân xảy ra khi chất điện phân là muối của kim loại
dùng làm a nốt và a nốt bị tan dần vào dung dịch gọi là
4. Định luật
1 A
k
F n
=
cho biết đương lượng điện hóa của nguyên tố
giải phóng ra ở điện cực của bình điện phân, tỉ lệ với đương lượng

gam của nguyên tố đó gọi là
5. Dòng điện trong lòng chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng
theo hai chiều ngược nhau của
6. Ion âm chuyển động về a nốt của bình điện phân gọi là
7. Hệ số
m
k
q
=
cho biết khối lượng của chất giải phóng ra ở điện cực
khi có một đơn vị điện lượng chạy qua bình điện phân gọi là
8. Hiện tượng điện trở suất của một chất giảm đột ngột xuống giá trị
bằng 0 khi nhiệt độ giảm thấp hơn nhiệt độ tới hạn
C
T
của nó gọi là
9. Định luật
m kq=
cho biết khối lượng m của chất giải phóng ra ở điện
cực tỉ lệ với điện lượng q chạy qua bình điện phân gọi là
10. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. Anion.
B. Đương lượng gam của
nguyên tố.
C. Hiện tượng điện phân.
D. Đương lượng điện hóa
của chất giải phóng ra ở
điện cực.
E. Hiện tượng nhiệt điện.
F. Định luật Fa-ra đây thứ

hai về điện phân.
G. Các ion dương và ion âm
dưới tác dụng của điện
trường.
H. Hiện tượng dương cực
tan.
I. Định luật Fa-ra-đây thứ
nhất về điện phân.
J. Cation.
K. Các êlectron tự do dưới
tác dụng của điện trường.
L. Số Fa-ra-đây.
M. Hiện tượng siêu dẫn.
II>TỰ LUẬN: (5
đ
)
Bài 1: Một dây Vonfam ở 20
0
C có điện trở suất
8
0
5,25.10Ω.m
ρ

=
. Tính điện trở suất
ρ
của dây Vonfam
này ở 1020
0

C. Giả thiết điện trở suất của dây Vonfam trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ
với hệ số nhiệt điện trở không đổi là
3 -1
4,5.10 K
α

=
. (2đ)
Bài 2: Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO
4
có a nốt bằng Đồng và có điện trở
2,5 R = Ω
. Hiệu điện
thế đặt vào hai cực của bình là
10U =
V. Biết Đồng có A = 64,
2n =
. Sau 16 phút 5 giây, khối lượng Đồng
bám vào ca tốt là bao nhiêu? (3đ)
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐIỂM
Họ và tên:………………………………………………...
Lớp:……………………
MÃ ĐỀ:204

×