Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.88 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
<b>TRƯỜNG ĐH GTVT TPHCM</b>
<b>KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN</b>
<b>CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
<b></b>
<b>Tên Học phần:</b> <b>KỸ THUẬT TRUYỀN SỐ LIỆU (Data Communication Techniques)</b>
<b> Mã số HP: 125003</b>
Số tín chỉ <b>2 TC </b>
Số tiết : 45 tiết <b>15</b> LT <b>22 BT/TL</b> <b>0/0</b> TN/TH <b>8</b> BTL TKMH/DAMH
<i>Thực tập bên ngoài: buổi. </i>
Đánh giá (Thang điểm 10 ) Quá trình: <b>30%</b> Chuyên cần, kiểm tra, làm bài tập trên lớp
Bài tập lớn:
Thi cuối kỳ:
<b>20%</b>
<b>50%</b> Thi trắc nghiệm + Viết
HP tiên quyết - MS:
HP học trước - MS:
HP song hành - MS:
CTĐT ngành <i><b>Ngành Máy tính – Chuyên nghành Mạng máy tính và truyền thơng dữ liệu</b></i>
Trình độ
Khối kiến thức
<i>Đại học</i>
<b>1. Mục tiêu của học phần </b>
Môn học “Kỹ thuật truyền số liệu” trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về các kỹ thuật, giao thức trong hệ thống truyền dẫn.
<b>2. Nội dung tóm tắt của học phần </b>
Nội dung mơn học bao gồm các kiến thức về nguyên lý kết nối các thành phần trong hệ thống, các kỹ thuật xử lý tín hiệu trong lớp một và lớp hai của
mơ hình OSI..
<b>3. Tài liệu học tập </b>
<b>3.1 Tài liệu chính</b>
- [1] Behrouz A Forouzan, Data Communications and Networking, 5th Edition, McGraw-Hill Education, 2013.
- [2] Bài giảng của giảng viên.
<b>3.2 Tài liệu tham khảo</b>
<b>-4. Các hiểu biết, các kỹ năng và thái độ cần đạt được sau khi hoàn thành học phần</b>
<b>STT</b> <b>Chuẩn đầu ra môn học</b> <b>CDIO</b>
L.O.1 Hệ thống những kiến thức tổng quan trong lĩnh vực mạng kết nối và truyền dẫn dữ liệu. 1.2, 1.3, 1.4, 3.2
L.O.1.1 Hiểu các khái niệm, các thuật ngữ về truyền thông dữ liệu, hệ thống mạng.
L.O.1.2 Tóm tắt được các đặc trưng, ưu khuyết điểm của các loại đồ hình vật lý của mạng.
L.O.1.5 Phân biệt dữ liệu, tín hiệu, các loại tín hiệu số, tín hiệu tương tự
L.O.1.6 Liệt kê các dạng sóng tín hiệu tương ứng với dữ liệu cần truyền
L.O.1.7 Mô tả các phương pháp chuyển đổi giữa các tín hiệu số và tín hiệu tương tự
L.O.1.8 Xác định được chịm sao tín hiệu tương ứng với dữ liệu cần truyền
L.O.2 Có khả năng phân tích, giải thích và lập luận giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong truyền số liệu. 2.1, 2.2, 2.3, 2.4
L.O.2.1 Phân tích cách thức gói tin được truyền trong mơ hình TCP/IP, OSI.
L.O.2.2 Đánh giá chất lượng truyền dẫn của một kênh truyền theo tiêu chí cụ thể
L.O.2.3 Phát thảo các dạng sóng tín hiệu tương ứng với dữ liệu cần truyền với các ràng buộc kỹ thuật truyền dẫn
L.O.2.4 Phân tích được đại lượng nào của tín hiệu tương tự thay đổi để đại diện cho tín hiệu số tương ứng.
L.O.2.5 Xác định được tốc độ bit tương ứng với các thông số đầu vào như baudrate, băng thơng tín hiệu, tần số sóng mang
L.O.2.6 Xác định những đặc trưng của hệ thống sử dụng kỹ thuật ghép kênh, trải phổ, từ đó đánh giá hiệu suất hoạt động
của hệ thống.
L.O.2.7 Xác định mức độ suy hao của từng môi trường truyền tương ứng với khoảng cách truyền và tần số hoạt động.
L.O.3 Sử dụng các phần mềm tính tốn và mô phỏng các kỹ thuật truyền dẫn. 1.4, 2.1, 2.4, 4.4
L.O.3.1.Sử dụng các phần mềm để mô phỏng trực quan các chi tiết của một kỹ thuật truyền dẫn.
L.O.4 Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp và khả năng đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật. 2.4, 2.5, 3.1, 3.2
L.O.4.1 Có khả năng thiết lập nhóm, phối hợp các thành viên trong nhóm nghiên cứu theo chuyên đề do nhóm tự đề xuất
hoặc do giảng viên phân cơng.v.v.
L.O.4.2 Quản lý thời gian của bản thân trong việc thực hiện bài tập lớn.
L.O.4.3 Tự học về các hàm sẵn có trong Matlab phục vụ cho mơ phỏng các kỹ thuật truyền dẫn.
L.O.4.4 Báo cáo nội dung tìm hiểu phù hợp với nội dung mơn học.
L.O.4.5 Thuyết trình nội dung tìm hiểu phù hợp với nội dung mơn học.
L.O.5 Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành 2.1, 4.3, 4.4,
4.5, 4.6
L.O.5.1 Thiết kế được một mơ hình truyền dẫn sử dụng ít nhất một trong các kỹ thuật thuộc nội dung lý thuyết đã học.
<b>5. Hướng dẫn cách học – chi tiết cách đánh giá môn học </b>
- Chuyên cần và thái độ học tập: 5%
- Bài tập trên lớp: 10%
- Kiểm tra giữa kỳ: 15%
- Bài tập lớn: 20%
- Bài thi cuối kỳ: 50%
Sinh viên được yêu cầu phải tham dự giờ giảng trên lớp ít nhất 80% (số lần được điểm danh chuyên cần). Tất cả các cột điểm thành phần gồm Chuyên
cần và thái độ học tập, bài tập trên lớp, kiểm tra giữa kỳ, bài tập lớn khơng có cột nào bằng khơng. Ngồi ra sinh viên phải hoàn thành tất cả bài tập về
nhà đúng hạn cũng như thực hiện đầy đủ các phần thuyết trình của nhóm. Đây là những điều kiện cần để sinh viên đạt yêu cầu môn học này.
Sinh viên cần lưu ý thời hạn nộp bài tập. Nộp bài muộn sẽ khơng được chấp nhận nếu khơng có lý do chính đáng đã được trình bày và được giảng viên
chấp thuận trước thời hạn nộp. Bài được phép nộp muộn sẽ bị trừ 2 điểm đối với mỗi ngày nộp trễ.
<b>6. Dự kiến danh sách cán bộ tham gia giảng dạy</b>
- TS. Trần Thiên Thanh Khoa Công nghệ thông tin
- ThS. Phan Thị Hồng Nhung Khoa Công nghệ thông tin
- ThS. Hà Thị Bích Phượng Khoa Cơng nghệ thơng tin
<b>7.</b> Nội dung chi tiết
<b>Tuần/</b>
<b>Chương</b>
<b>Nội dung</b> <b>Chuẩn đầu</b>
<b>ra chi tiết</b>
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Hoạt động</b>
<b>đánh giá</b>
<b>CDIO</b>
Tuần 1
Chương
1 : Tổng
quan
truyền
- Các thành phần hệ
thống truyền thông
- Các tiêu chí cần đạt
L.O.1.1 <b>Thầy, Cô:</b>
- Giới thiệu thông tin về Thầy, Cô.
- Các vấn đề liên quan đến môn học.
AIC#1 1.2.1,
1.2.2
thông dữ
liệu của một mạng truyền
- Các kiến trúc đồ hình
vật lý của mạng
- Các tổ chức định
chuẩn Internet
- Cách thức dạy và học
- Cung cấp yêu cầu về Bài tập lớn
- Giới thiệu lướt qua đề cương mơn học và vị trí các đề cương
được cơng bố
- Chiếu các video về q trình truyền nhận thông tin giữa hai thiết
bị.
- Giảng nội dung thuộc chương.
<b>Sinh viên:</b>
- Làm việc nhóm thảo luận về các nội dung của bài giảng.
3.1.2
L.O.1.2 <b>Thầy cô:</b>
Nêu yêu cầu để sinh viên nhận xét ưu khuyết điểm các loại kiến
trúc vật lý của mạng. Phân nhóm sinh viên (4-5 sinh viên/nhóm)
<b>Sinh viên:</b>
- Phân tích ưu và khuyết điểm của các kiến trúc vật lý của mạng:
mạng phức hợp (mesh), mạng hình sao (star), mạng dạng tuyến
AIC#2 2.1.1
2.3.1
2.3.2
3.1.1
3.1.2
(bus), mạng vòng (ring).
- Áp dụng các kiến trúc vật lý mạng vào phát thảo thiết kế một
mạng cơ bản dựa trên các tiêu chí cụ thể.
L.O.1.3 <b>Thầy cơ:</b>
- Chiếu các video về phân loại các nhà cung cấp dịch vụ Internet.
- Giới thiệu các tổ chức định chuẩn trên thế giới trong lĩnh vực
<b>Sinh viên:</b>
- Làm bài kiểm tra nhỏ tại lớp
AIC#3 1.2.1
Tuần 2
Chương
2 : Các
mơ hình
mạng
- Giao thức phân lớp
- Mơ hình TCP/IP
-Mơ hình OSI
L.O.2.1 <b>Thầy, Cơ:</b>
- Giảng các slide về giao thức phân lớp và lý do tại sao mơ hình
mạng sử dụng giao thức này.
- Trình bày tổng quan về hai mơ hình: TCP/IP.
- Trình bày phân tích gói tin được vận chuyển trong mạng theo
<b>Sinh viên:</b>
-Thảo luận các định dạng gói tin được quy định khi được truyền
qua các lớp ở hai mô hình TCP/IP, OSI.
AIC#4 2.2.1
2.3.2
2.3.4
3.1.2,
-Phân tích từng lớp mà gói tin thuộc về trong một bài tốn cụ thể
trong các mơ hình đã học.
Tuần 3
Chương
3 : Đại
cương
về lớp
vật lý
- Dữ liệu và tín hiệu
- Các tín hiệu tương tự
và tuần hồn
- Các tín hiệu số
- Yếu tố ảnh hưởng đến
tín hiệu: suy hao, méo,
nhiễu
- Giới hạn tốc độ kênh
truyền khi có và khơng
có ảnh hưởng của nhiễu
-Các thông số đánh giá
hiệu suất kênh: băng
thông, thông lượng, độ
trễ
L.O.1.5 <b>Thầy, Cô:</b>
- Nêu nguyên nhân sử dụng tín hiệu để biểu diễn dữ liệu.
- Giảng dạy các thơng số của tín hiệu: tốc độ bit, độ rộng phổ tín
hiệu, băng thơng kênh, biên độ, tốc đọ baud, tần số, hài, SNR,
SNRdB.
<b>Sinh viên:</b>
- Phân tích cơng suất tín hiệu khi được truyền qua nhiều thiết bị.
- Xác định dung lượng kênh truyền khi biết thông số băng thông
kênh và SNR.
AIC#5 1.3.1,
2.3.1,
L.O.2.2 <b>Thầy, Cô:</b>
- Đề xuất các phương pháp đánh giá chất lượng kênh thông qua
các thông số: băng thông, thông lượng, độ trễ
<b>Sinh viên:</b>
- Phân tích và đánh giá chất lượng kênh thơng qua một số các
thông số theo yêu cầu
dữ liệu và băng thông kênh truyền
Tuần 4
Chương
4 :
Truyền
thông số
- Chuyển đổi từ số sang
số: mã hóa đường
truyền, mã hóa khối, mã
hóa trộn
- Chuyển đổi từ tương tự
- Các chế độ truyền:
song song, nối tiếp
L.O.1.6 <b>Thầy, Cơ:</b>
- Giảng các slide về các loại mã hóa và gợi ý các loại mã hóa này
có thể dùng trong các trường hợp nào trong việc truyền dữ liệu.
- Ra các bài tập nhỏ.
<b>Sinh viên:</b>
- Thảo luận các tình huống mà mỗi loại mã hóa có thể được áp
dụng.
- Vẽ sơ đồ mindmap nhằm mục đích ghi nhận các đặc tả quan
trong của từng loại mã hóa
AIC#6 1.2.1,
2.1.1,
2.3.4
L.O.2.3 <b>Thầy, Cô:</b>
- Ra các bài tập nhỏ.
<b>Sinh viên:</b>
- Thực hiện bài tập
AIC#6
Tuần 5
Chương
- Chuyển đổi từ số sang
tương tự: điều chế dịch
biên ASK, điều chế dịch
L.O.1.6 <b>Thầy, Cô:</b>
- Giảng các slide về các loại chuyển đổi tín hiệu sang tín hiệu
5 :
Truyền
thông
tương tự
tần FSK, điều chế dịch
pha PSK, điều chế
vuông biên QAM
- Chịm sao tín hiệu
- Chuyển đổi từ tương tự
sang số: mã hóa điều
xung PCM, mã hóa
Delta DM
L.O.1.8
L.O.2.5
tương tự.
- Ra các bài tập nhỏ, vấn đáp
<b>Sinh viên:</b>
- Thực hiện yêu cầu về bài tập và câu hỏi của giảng viên
- Tóm tắt nội dung chương 4, chương 5
2.4.4
Tuần 6
Chương
6 : Sử
dụng
băng
thông:
ghép
- Các phương pháp ghép
kênh: FDM, TDM
(đồng bộ, đa cấp độ,
đa khe, thống kê),
WDM
- Các phương pháp trải
phổ: FHSS, DSSS
- Các phương pháp ghép
kênh: FDM, TDM,
WDM
- Các phương pháp ghép
kênh: FDM, TDM,
WDM
L.O.2.6 <b>Thầy, Cô:</b>
- Chiếu video các kỹ thuật ghép kênh, trải phổ.
<b>Sinh viên:</b>
-Xác định các thành phần trong hệ thống ghép kênh, trải phổ
- Phân biệt các loại ghép kênh TDM
- So sánh và rút ra nhận xét ưu khuyết điểm của từng phương
pháp ghép kênh, trải phổ
- Đánh giá hiệu suất ghép kênh của một hệ thống
- Xác định các thông số thiết kế khi dùng kỹ thuật trải phổ
Tuần 7
Chương
7: Môi
trường
truyền
dẫn
- Các loại môi trường
truyền hữu tuyến
- Các loại môi trường
truyền vô tuyến
L.O.2.7 <b>Thầy, Cô:</b>
- Giới thiệu các loại môi trường truyền dẫn gồm cáp xoắn, cáp
đồng trục, cáp quang, các loại sóng vơ tuyến, sóng microwave,
và hồng ngoại.
- Ra các bài tập nhỏ.
<b>Sinh viên:</b>
- Xác định loại môi trường truyền dẫn nào phù hợp trong từng
yêu cầu thiết kế cụ thể
- Xác định mức độ suy hao của từng loại kênh truyền theo các
thông số cần khảo sát
AIC#9 1.2.1,
2.1.1,
2.3.1
Tuần 8
Chương
8 : Kỹ
thuật
phát hiện
lỗi và
sửa lỗi
- Khoảng cách
Hamming
- Mã khối tuyến tính
- Mã vịng
L.O.2.8 <b>Thầy, Cơ:</b>
- Giảng các slide về phân biệt các loại lỗi khi truyền dữ liệu, khai
niệm dư thừa thông tin, phân biệt phát hiện lỗi và sửa lỗi, mã
hóa khối và mã hóa vịng.
- Trình bày sơ đồ khối của mã khối và mã chập, khoảng cách
Hamming, mã kiểm tra chẵn lẻ (parity-check code), mã
Hamming, mã vòng CRC, Checksum
AIC#10 1.2.1,
1.2.2,
- Ra các bài tập nhỏ.
<b>Sinh viên:</b>
- Làm các bài tập tại lớp.
Tuần 9
Chương
9 : Đa
truy
nhập
- Khung dữ liệu và điều
khiển luồng
- Các giao thức điều
khiển luồng
- Kết nối P2P và
HDLC
- Đa truy nhập
<b>Thầy, Cô:</b>
- Giảng các slide về các giao thức điều khiển luồng.
- Yêu cầu sinh viên tự đọc P2P và HDLC để có thể áp dụng làm
các bài tập nhỏ.
<b>Sinh viên:</b>
Làm các bài tập tại lớp.
AIC#8 1.4.1,
1.4.2,
2.2.1,
2.4.5
Tuần 10 Bài tập lớn L.O.4.1
L.O.4.2
L.O.4.3
<b>Thầy, Cô:</b>
Nhận báo cáo tài liệu viết lần 1, nhận xét để sinh viên hiệu chỉnh
<b>Sinh viên:</b>
- Báo cáo thu hoạch
GHW#1 1.4.1,
2.2.1,
2.2.2,
2.2.3
2.3.2,
2.3.3,
2.4.3,
2.4.6,
2.4.7
2.5.1,
3.1.2,
3.2.3,
Tuần 11 Bài tập lớn L.O.3.1
L.O.4.4
L.O.4.5
L.O.5.1
<b>Thầy, Cô:</b>
- Đánh giá nội dung thuyết trình
<b>Sinh viên:</b>
- Thuyết trình.
GHW#1 3.2.6,
3.2.7,
<b>8.</b> Thơng tin liên hệ
Giảng viên: Trần Thiên Thanh, Phan Thị Hồng Nhung, Hà Thị Bích Phượng
Bộ mơn: Kỹ thuật máy tính
Điện thoại:
Giờ tiếp sinh viên:
<i>Tp. Hồ Chí Minh ngày …tháng … năm 2019</i>
<b>TRƯỞNG KHOA</b>
<b>TS. LÊ VĂN QUỐC ANH</b>
<b>TRƯỞNG BỘ MÔN</b>
<b>TS. TRẦN THIÊN THANH</b>
<b>PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG</b>
<b>TS. TRẦN THIÊN THANH</b>
<b>KÝ HIỆU</b> <b>TỪ TIẾNG ANH</b> <b>NGHĨA TIẾNG VIỆT</b>
IHW Individual homework Bài tập cá nhân về nhà
AIC Activity in class Bài tập đánh giá trên lớp
FEX Final exam Thi cuối học kỳ