Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 19 chuyen doi giua khoi luong the tich va luong chat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (952.39 KB, 18 trang )

TRƯỜNG THCS THÁI BÌNH TRUNG

HĨA HỌC 8

GV: Chu Quốc Sơn


Câu hỏi 1 : Mol là gì ?
Áp dụng: Tính số nguyên tử Fe có trong 2 mol nguyên tử Fe .

Câu hỏi 2: Khối lượng mol của một chất là gì ?
Áp dụng: Tính khối lượng mol (M) phân tử H2SO4 .


Tiết 26, Bài 19


Tiết: 26-


CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
Tiết
26THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Bài 19
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và
khối lượng chất như thế nào?
1. Công thức


Tiết
26Bài 19



CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT

I. Chuyển đổi giữa lượng chất và Vd: Hãy cho biết khối lượng
khối lượng chất như thế nào? của 2 mol SO2 là bao nhiêu
1. Công thức
gam? Biết khối lượng mol của
SO2 là 64 g/mol.


CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
Tiết
26THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Bài 19
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và
khối lượng chất như thế nào?
1. Cơng thức
m=n.M

(1)

Trong đó :
n : Số mol của chất (Lượng chất)
(mol)
M : Khối lượng mol
của chất (g/mol).
m : Khối lượng chất
(g)



Từ cơng thức tính :
 Nếu biết : khối lượng m và khối lượng mol M .

n =

m
M

(mol)

 Nếu biết : khối lượng m và lượng chất n .

m (g/mol)
M =
n


CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
Tiết
26THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Bài 19
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và
khối lượng chất như thế nào?
1. Cơng thức
m=n.M

n=

(1)=>


m
M

M=

Trong đó :

m
n

n : là số mol của chất (mol)
M : là khối lượng mol của chất
(g/mol).
m : làtập
khối lượng chất (g)
2. Luyện


Bài 1: Hãy tính khối lượng của :
a) 1,5 mol NaOH
Bài giải :

M NaOH = 40 g/mol
m NaOH = n . M
= 1,5 x
40 = 60 g

b) 2 mol H2S
Bài giải :


H2S

= 34 g/mol

H2S =

n.M
= 2 x 34

= 68 g


Bài 2 : Hãy tính số mol của :
a) 10g CaCO3
Bài giải :

CaCO3

m
M

CaCO3

b) 22g CO2
Bài giải :

= 100 g/mol

=

CO2

10
100
=

= 0,1 mol

= 44 g/mol

m
CO2 =
M =

22
44 = 0,5 mol


Bài 3:
Biết 0,2 mol kim loại A có khối lượng là 5,4g .
a) Tính khối lượng mol của kim loại A .
b) Xác định tên của kim loại A .
Bài giải :
m
a. MA =
n

5,4
=
= 27 g/mol

0,2

b. A là nguyên tố Nhôm (Al = 27)


Bài 4 :
Một cơ sở may cơng nghiệp trung bình mỗi
ngày thải ra ngồi khơng khí khoảng 300 mol
phân tử khí CO2 . Hãy tính khối lượng khí CO2
được thải ra ngồi khơng khí?
Bài giải :

CO2 =

44 g/mol

Khối lượng của CO2 :
CO2= n . M
44 = 13200 g

= 300 x


Để bảo vệ khơng khí tránh bị ơ nhiễm
chúng ta cần phải bảo cây xanh, trồng
nhiều cây xanh ở khu dân cư, các khu
công nghiệp; đồng thời các cơ sở sản
xuất phải xây dựng hệ thống chứa
nước thải và phải xử lí các khí thải của
các nhà máy, các lị đốt, các phương

tiện giao thông… để hạn chế đến mức
thấp nhất việc đưa vào khí quyển các
khí có hại như: CO2, CO, bụi, khói,…
Bảo vệ khơng khí trong lành là trách
nhiệm của mỗi người.


Em hãy thảo luận
nhóm (3’) hồn
thành bài tập sau
vào phiếu học tập


Bài tập: Hãy điền số thích hợp vào ơ trống trong bảng sau:
Chất

Khối lượng
chất
m (g)

Magie
(Mg)
24 g/mol

48

Số mol
chất
n (mol)


Số hạt vi mơ
(ngun tử,
phân tử)

2

12 . 1023

3 . 1023

Lưu huỳnh
tri oxit
(SO3)
80 g/mol

40

0,5

Khí metan
(CH4)
16 g/mol

4

0,25

1,5 . 1023



* Đối với bài học ở tiết học này :
- Học bài.
- Làm bài tập: 3a,4 SGK/67 và bài19.1,19.5SBT/27

* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo :
- Xem kĩ phần II của bài 19: “chuyển đổi giữa lượng
chất và thể tích chất khí như thế nào?”
- Viết cơng thức tính thể tích chất khí ở đktc.




×