ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ – SỐ 3
Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Bất phương trình Bất phương trình
A. ( −∞; 2 )
1
> 1 có tập nghiệm là
x −1
B. ( 1; + ∞ )
Câu 2. Bất phương trình
C. ( 1; 2 )
D. ( 0; 2 )
x 2 − 3x + 2 ≤ 3 − 2 x tương đương với
x 2 − 3x + 2 ≥ 0
A.
3 − 2 x ≥ 0
3 − 2 x ≥ 0
B. 2
2
x − 3 x + 2 ≤ ( 3 − 2 x )
x 2 − 3 x + 2 > 0
C. 2
2
x − 3 x + 2 ≤ ( 3 − 2 x )
3 − 2 x > 0
2
D. x − 3 x + 2 ≥ 0
2
2
x − 3 x + 2 = ( 3 − 2 x )
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng ( ∆ ) : 3x − 4 y + 1 = 0 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (∆)?
A. ( 4; 3)
B. ( 3; − 4 )
C. ( 4; − 3)
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho Elip ( E ) :
D. ( 3; 4 )
x2 y 2
+
= 1 . Độ dài trục lớn của elip (E)
25 16
bằng
A. 16
B. 10
C. 25
D. 8
Câu 5. Cho điểm M ( x0 ; y0 ) và đường thẳng ( ∆ ) : ax + by + c = 0 với a 2 + b 2 > 0 . Khi đó khoảng cách
d ( M ; ( ∆ ) ) là
A.
C.
ax0 + by0 + c
a +b +c
2
2
B.
2
ax0 + by0 + c
D.
a 2 + b2
ax0 + by0 + c
a 2 + b2 + c 2
ax0 + by0 + c
a 2 + b2
Câu 6. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. cos ( a − b ) = cos a cos b + sin a sin b
B. cos+ cos b = 2 cos ( a + b ) cos ( a − b )
C. sin ( a + b ) = sin a cos b + sin b cos a
D. cos 2a = 2 cos 2 a − 1
2
2
2
Câu 7. Cho phương trình x + y + 2mx + 2 ( m − 1) y + 2m = 0 (1). Tìm điều kiện của m để (1) là
phương trình đường tròn
A. m <
1
2
B. m ≤
1
2
C. m > 1
D. m = 1
r
r
r
r r
r
Câu 8. Cho a = ( 1; 2 ) và b = ( 3; 4 ) và c = 4a − b . Khi đó tọa độ của c là
Trang 1
r
A. c = ( 1; 4 )
r
B. c = ( 4; 1)
r
C. c = ( −1; 4 )
r
D. c = ( 1; − 4 )
2
2
Câu 9. Cho elip ( E ) : 4 x + 9 y = 36 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. (E) có trục lớn bằng 6
B. (E) có trục nhỏ bằng 4
C. (E) có tiêu cự bằng 5
D. (E) có tỉ số
c
5
=
a
3
Câu 10. Bất phương trình 2 x − 1 + x ≤ 5 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 7
B. 0
C. 6
D. vô số
2
2
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, đường tròn ( C ) : x + y − 1 = 0 tiếp xúc với đường
thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A. 3 x − 4 y + 5 = 0
B. x + y = 0
Câu 12. Bất phương trình
x2 − 9
x2 − 2x + 1
C. 3 x + 4 y − 1 = 0
≤ 0 có tập nghiệm là
B. [ −3; 3]
A. ( −3; 3)
D. x + y − 1 = 0
Câu 13. Tập nghiệm của bât phương trình
C. [ −3; 3] \ { 1}
D. ( −∞; − 3] ∪ ≥ [ ; + ∞ )
2x + 1
≤ 0 là ( −∞; a ] ∪ ( b; + ∞ ) với a, b là các số hữu tỉ. Giá
3− x
trị của biểu thức 2a + b bằng
A. 2
B. 3
C. -2
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng
D. 4
( ∆1 ) : m2 x + 4 y − 1 = 0
và
x = 1 − mt
với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m đề ( ∆1 ) vng góc với ( ∆ 2 )
y = 2 + t
( ∆2 ) :
A. m ∈ { −4; 1}
B. m ∈ { −4; 0}
C. m ∈ { 4; 0}
D. m ∈ { 2; 3}
Câu 15. Biểu thức B =
A. 2
Câu 16. Cho sin α =
A.
2
57
cos 2 x − sin 2 y
− cot 2 x.cot 2 y không phụ thuộc vào x, y và bằng
2
2
sin x.sin y
B. -2
C. 1
D. -1
3
cot α − 2 tan α
và 90° < α < 180° . Giá trị của biểu thức E =
là
5
tan α + 3cot α
B. −
2
57
C.
4
57
D. −
4
57
Câu 17. Tìm phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và độ dài trục lớn bằng 10
A.
x2 y 2
+
=1
25 16
B.
x2 y2
+
= −1
25 16
C.
x2
y2
+
=1
100 64
D.
x2 y2
+
=1
25 9
2
2
Câu 18. Bất phương trình ( x − 4 x + 4 ) ( x + 5 x + 6 ) ≤ 0 có tập nghiệm là
Trang 2
A. ( −∞; − 3] ∪ [ −2; 2]
B. [ −3; − 2] ∪ { 2}
C. { −∞; − 3}
D. [ −3; 2]
Câu 19. Đường thẳng 2 x + y − 4 = 0 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
A. 2
B. 8
C. 16
D. 4
2
Câu 20. Cho hàm số bậc hai f ( x ) = ax + bx + c xác định trên ¡ và có đồ thị là hình vẽ bên. Tìm tất cả
3
2
các giá trị của tham số m để bất phương trình f ( x ) − m − 3m + 5 > 0 nghiệm đúng với ∀x ∈ ¡
A. m ∈ ( −∞; 1] \ { −2}
B. m ∈ ( −∞; 1)
C. m ∈ ( −∞; 1) \ { 2}
D. m ∈ ( −2; + ∞ ) \ { 1}
Câu 21. Hàm số y = 2 x 2 − 2 ( m + 2 ) x + m 2 + 5m + 6 có tập xác định ¡ khi
A. m ∈ ( −2; 4 )
B. m ∈ ( −4; − 2 )
C. m ∈ [ −2; 4 )
D. m ∈ ( −∞; − 4] ∪ [ −2; + ∞ )
Câu 22. Số các giá trị nguyên âm của x để đa thức f ( x ) = ( x + 3) ( x − 2 ) ( x − 4 ) không âm là
A. 0
B. 1
C. 2
Câu 23. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 5
B. 6
D. 3
− x 2 + 5 x ≥ 2 là
C. 7
D. 10
Câu 24. Một elip có diện tích hình chữ nhật cơ sở là 80, độ dài tiêu cự là 6. Tâm sai của elip đó là
A. e =
4
5
B. e =
3
4
C. e =
3
5
D. e =
4
3
x 2 − 4 x + 3 > 0
Câu 25. Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2
là
x − 6 x + 8 > 0
A. ( −∞; 1) ∪ ( 3; + ∞ )
B. ( −∞; 1) ∪ ( 4; + ∞ )
C. ( −∞; 2 ) ∪ ( 3; +∞ )
D. ( 1; 4 )
Trang 3
Câu 26. Đường tròn x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 23 = 0 cắt đường thẳng x − y + 2 = 0 theo một dây cung có độ
dài bằng
A. 5
B. 2 23
C. 10
D. 5 2
Câu 27. Cho tam giác ABC. Mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là
A. sin
A+ B
C
= sin
2
2
B. sin
A+ B
A
B
= sin + sin
2
2
2
C. sin
A+ B
C
= cos
2
2
D. sin
A+ B
C
= − sin
2
2
Câu 28. Rút gọn biểu thức P = cos ( 120° − x ) + cos ( 120° + x ) − cos x ta được kết quả là
B. − cos x
A. 0
Câu 29. Đơn giản biểu thức K =
A. K = cot x
C. −2 cos x
D. sin x − cos x
1 + cos 2 x + sin 2 x
ta được kết quả là
1 − cos 2 x + sin 2 x
B. K = tan x
C. K = 1
D. K = tan 2 x + 1
Câu 30. Đường tròn (C) đi qua hai điểm A ( −1; 2 ) , B ( −2;3) và có tâm I thuộc đường thẳng
( ∆ ) : 3x − y + 10 = 0 . Phương trình của đường trịn (C) là
A. ( x + 3) + ( y − 1) = 5
B. ( x + 3) + ( y + ) = 5
C. ( x − 3) + ( y + 1) = 5
D. ( x + 3) + ( y − 1) = 5
2
2
2
2
Câu 31. Bất phương trình
1
A. − ; 4 − 2 2 ÷
2
2
2
2
2
2 x + 1 < 3 − x có tập nghiệm là
(
B. 3; 4 + 2 2
)
(
C. 4 − 2 2; 3
)
(
D. 4 + 2 2; + ∞
)
Câu 32. Đường trịn (C) có tâm I ( 2; − 1) và cắt đường thẳng ( d ) : 3 x − 4 y + 5 = 0 theo một dây cung có
độ dài bằng 6. Phương trình đường trịn (C) là
2
2
A. ( C ) : x + y − 4 x + 2 y − 13 = 0
2
2
B. ( C ) : x + y − 2 x + 2 y − 13 = 0
2
2
C. ( C ) : x + y − 4 x + 2 y + 23 = 0
2
2
D. ( C ) : x + y − 4 x + 2 y − 40 = 0
2
2
2
Câu 33. Cho biểu thức A = sin ( a + b ) − sin a − sin b . Kết quả đúng là
A. A = 2 cos a.sin b.sin ( a + b )
B. A = 2sin a.cos b.cos ( a + b )
C. A = 2 cos a.cos b.cos ( a + b )
D. A = 2sin a.sin b.cos ( a + b )
13
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có A ( 2; − 3) , B ( 4; 5 ) và G 0; − ÷ là trọng
3
tâm tam giác ADC. Tọa độ đỉnh D là
A. D ( 2; 1)
B. D ( −1; 2 )
C. D ( −2; − 9 )
D. D ( 2; 9 )
Trang 4
Câu 35. Bất phương trình
1
1
2
− ≤
có tập nghiệm là
x−2 x x+2
A. ( 0; 2 )
3 − 17 3 + 17
;
B.
÷
2
2 ÷
3 + 17
; + ∞÷
C. ( −2; 0 ) ∪
÷
2
3 + 17
3 − 17
∪
0;
2
∪
;
+
∞
(
)
D. −2;
÷
÷
2
÷
2 ÷
3 x − 2 y − 6 ≥ 0
3y
≤ 4 không chứa điểm nào sau đây?
Câu 36. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 ( x − 1) +
2
x ≥ 0
A. A ( 2; − 2 )
B. B ( 3; 0 )
C. C ( 1; − 1)
Câu 37. Xác định m để với mọi x ta có −1 ≤
5
A. − ≤ m < 1
3
B. 1 < m ≤
D. D ( 2; − 3)
x2 + 5x + m
<7
2 x 2 − 3x + 2
5
3
C. m ≤ −
5
3
D. m < 1
Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có G là trọng tâm của tam
giác BCD. Đường thẳng DG có phương trình 2 x − y + 1 = 0 , đường thẳng BD có phương trình
5 x − 3 y + 2 = 0 và C ( 0; 2 ) . Tọa độ đỉnh A là
−17
A. −3;
÷
3
B. ( 1; 5 )
2 4
C. ; ÷
3 3
D. ( 1; 1)
Câu 39. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A ( 3; 0 ) và B ( 0; 4 ) . Đường trịn nội tiếp tam giác
OAB có phương trình là
A. x 2 + y 2 = 1
B. x 2 + y 2 − 4 x + 4 = 0
C. ( x − 1) + ( y − 1) = 2
2
2
D. ( x − 1) + ( y − 1) = 1
2
2
Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho ∆ABC có A ( 1; − 1) , B ( −2; 1) , C ( 3; 5 ) . Tính diện
tích ∆ABK với K là trung điểm của AC
11
2
A. S ∆ABK = 11
B. S ∆ABK =
C. S ∆ABK = 10
D. S ∆ABK = 5
Trang 5
Đáp án
1-C
11-A
21-D
31-A
2-A
12-C
22-D
32-A
3-B
13-A
23-D
33-D
4-B
14-B
24-C
34-C
5-D
15-D
25-B
35-D
6-B
16-B
26-B
36-C
7-A
17-A
27-C
37-A
8-A
18-B
28-C
38-C
9-C
19-D
29-A
39-D
10-A
20-C
30-D
40-B
Trang 6