ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ – SỐ 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 x 12 �0 là
A. 3; 4
C. 4; 3
B. [4; �)
D. 3; 4
Câu 2. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 2; 4 , B 6; 1 là
A. 3 x 4 y 10 0
B. 3 x 4 y 22 0
C. 3 x 4 y 8 0
D. 3 x 4 y 10 0
Câu 3. Tâm I và bán kính R của đường trịn x 2 y 2 2 x 8 y 8 0 là
A. I 1; 4 ; R 5
B. I 1; 4 ; R 5
C. I 2;8 ; R 5
D. I 1; 4 ; R 8
Câu 4. Cho góc thỏa mãn
A. cos
4
5
3
và tan . Tính cos
2
4
B. cos
3
5
Câu 5. Một elip có trục lớn bằng 26 , tâm sai e
A. 10
B. 12
C. cos
4
5
D. cos
3
5
12
. Trục nhỏ của elip có độ dài băng
13
C. 24
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
D. 5
m 1 x 2 2 m 1 x 3 m 2
có tập xác
định �
� 1�
�;
A. m ��
� 2�
�
� 1�
B. m ���; �� 5; �
� 2�
C. m � 1; �
D. m � 5; �
Câu 7. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
�
�
A. cot � � tan
�2
�
�
�
B. tan tan � �
�2
�
�
�
C. tan � � tan
�2
�
�
�
D. tan tan � �
�2
�
2
Câu 8. Giá trị của m để f x 2 x 2 m 2 x m 2 luôn luôn âm là
A. m � 0; 2
B. m � �; 0 � 2; �
C. m � �; 0 � 2; �
D. m � 0; 2
Câu 9. Tập nghiệm S của bất phương trình 4 2 x 3 �x 2 x là
A. S 7; �
B. S �; 7
C. S �; 7
D. S 7; �
Trang 1
Câu 10. Một đường trịn có tâm I 3; 2 tiếp xúc với đường thẳng ∆: x 5 y 1 0 . Khi đó bán kính
đường trịn bằng
A. 6
B.
Câu 11. Biết sin a
5
; cos b
13
3
2
A.
B.
14
C.
26
D.
26
7
13
3 �
�
� a ; 0 b �. Giá trị của sin a b bằng
5 �2
2�
63
65
C.
56
65
D.
33
65
Câu 12. . Cho elip (E) có các tiêu điểm F1 4; 0 , F2 4; 0 và một điểm M nằm trên (E) biết rằng chu vi
của tam giác MF1 F2 bằng 18. Lúc đó tâm sai của (E) là
A. e
4
5
B. e
4
9
C. e
4
18
D. e
4
5
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
2
Câu 1 (1,0 điểm). Xác định m để x 2 m 1 x m 4 m 1 �0 , đúng x ��
Câu 2 (2,0 điểm). Giải bất phương trình sau:
a)
x 2 4 x �x 3
2
2
b) x 3x 2 x 2 x
Câu 3 (2,0 điểm).
1 �3
a
�
� �
a �
, cos 2a và cos
a) Cho sin a ; � a 2 �. Tính sin �
3 �2
2
�
� 3�
b) Chứng minh cos 4 x 8cos 4 x 8cos 2 x 1
Câu 4 (2,0 điểm).
2
2
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C : x y 4 x 6 y 4 0 biết tiếp tuyến song song
với đường thẳng d : 3 x 4 y 9 0
b) Viết phương trình elip (E) biết độ dài trục bé băng 4 và tâm sai bằng
3
2
Đáp án
1-D
11-D
2-B
12-D
3-B
4-C
5-A
6-D
7-A
8-A
9-C
10-C
PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
Điểm
Trang 2
2
Ta có x 2 m 1 x m 4 m 1 �0, x ��
Câu 1
� �
�0 � m 1 m 4 m 1 �0
2
�m
�۳5
a)
5
�x 3 �0
�
�
x 2 4 x �x 3 � �x 2 4 x �0
�2
2
�x 4 x � x 3
�
�x �3
�
x �4
��
� ��
x �0
��
� 9
�x �
� 2
Câu 2
0
1,0 điểm
m
4
1,0 điểm
9
2
x
2
2
2
2
b) x 3 x 2 x 2 x � x 3x 2 2 x x
Với x �2 hoặc x �1 thì bất phương trình trở thành
x2
�
�
x 3x 2 2 x x � 2 x 5 x 2 0 �
1 (thỏa mãn)
�
x
� 2
2
2
2
1,0 điểm
Với 1 x 2 thì bất phương trình trở thành
x 2 3 x 2 x 2 2 x � x 2 (loại)
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là x 2 và x
Câu 3
a) Ta có
3
a 2 � cos a 0
2
2
2 2
� 1� 8
cos 2 a 1 sin 2 a 1 �
� � cos a
3
� 3� 9
1
2
1,0 điểm
Lại có
� �
sin �
a � sin a cos cos a sin
3
3
� 3�
1 1 2 2 3 2 6 1
.
.
3 2
3
2
6
8
7
cos 2a 2 cos 2 a 1 2. 1
9
9
cos 2
a 1 cos a
2
2
1
2 2
3 3 2 2
2
6
b) cos 4 x 2 cos 2 x 1 2 2 cos x 1 1
2
2
2
1,0 điểm
Trang 3
2 4 cos 4 x 4 cos 2 x 1 1 8cos 4 x 8cos 2 x 1
a) (C) có tâm I 2; 3 và bán kính R 3
Gọi ∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C) và song song với đường thẳng (d)
// d � : 3x 4 y c 0 c �9
(∆) tiếp xúc (C) � d I ; R �
�
Câu 4
c6
5
3.2 4. 3 c
32 42
1,0 điểm
3
3 � c 21 (nhận) hoặc c 9 (loại)
Vậy phương trình đường thẳng : 3 x 4 y 21 0
b) Gọi phương trình elip (E) là
x2 y 2
1 a b 0
a 2 b2
Ta có
2b 4 � b 2; e
c
3
3
3
�c
a � c2 a 2
a
2
2
4
a 2 b2 c2 � a2 4
� E :
1,0 điểm
3 2
a � a 2 16 � a 4 a 0
4
x2 y 2
1
16 4
Trang 4