Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

cau hoi tin công chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.32 KB, 29 trang )

Câu hỏi về Hệ điều hành windows
Câu 1: Để đóng cửa sổ Windows ta chọn
a. Nháy chuột trái, File / Close
b. Nháy kép vào biểu tượng của cửa sổ ở góc trên bên trái của cửa sổ
c. nhấn tố hợp phím Alt + F4
d. Cả 3 đáp an trên đều đúng
Câu 2: Để mở cửa sổ windows ta chọn
a. Nháy kép chuột trái
b. Nhấy đơn chuột trái, nhấn phím Enter
c. Nháy phải chọn Open
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 3: Trong windows để sắp xếp các cửa sổ ứng dụng gối đầu lên nhau ta nhấn
chuột phải lên thanh task bar và chọn
a. Arrange icon
b. Cascade windows
c. Windows title
d. Windows auto arrange
Câu 4: trong windows sao chép tệp tin hay thư mục
a. Ctr + C
b. Edit / Copy
c. Ctr + Kéo chuột
d. Tất cả đều đúng
Câu 5: Đổi tên tệp hoặc thư mục trong windows
a. Edit / Rename
b. Tools / rename
c. File / rename
d. Cả 3 đều đúng
Câu 6: Để thốt khỏi 1 chương trình ứng dụng của windows ta dùng tổ hợp
phím
a. Shift + F4
b. Ctr + F4


c. Alt + F4
d. Tất cả đều sai

1


Câu 7: Trong cửa sổ Windows muốn tạo lối tắt ta dùng lệnh
a. File / Delete
b. File / Create short cut
c. File / rename
d. File / Properties
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
a. Không thể tạo thư mục mới ngay trên màn hình desktop
b. Khơng thể thay đổi ảnh nền và độ phần giải của màn hình nền Desktop
c. Có thể tạo ra thư mục mới và tệp tin mới ngay tren màn hình desktop
d. Khơng thể tự cài máy in
Câu 9: Bấm kéo chuột tại viền hay góc cửa sổ cho phép
a. Di chuyển cửa sổ
b. Thay đổi kích thước cửa sổ
c. Đóng cưả sổ
d. Thu nhỏ cửa sổ
Câu 10: Để chuyển đỏi qua lại giữa các cửa sổ trong Windows ta nhấn tố
hợpphím
a. Ctrl + Tab
b. Alt + Tab
c. Shift + Tab
d. Space + Tab
Câu 11: Trong windows để định dạng đĩa ta dùng lệnh nào
a. Disk / copy disk
b. Disk / label đisk

c. Disk / format disk
d. Các câu trên đều sai
Câu12: Muốn chọn các phần tử liên tục trong danh sách ta nhấn chuột trái chọn
phần tử đầu và giữ phím gì khi nhấn chuột trái vào phần tử cuối
a. Shift
b. Ctrl
c. Alt
d. Insert
Câu 13: Để đánh dấu chọn một các không liên tục các phần tử và tệp tin hay thư
mục trong windows ta nhấn chuột trái và giữ phím
2


a.
b.
c.
d.

shift
Ctrl
Alt
Insert

Câu 14: Muốn tạo 1 thư mục trong windows ta thực hiện nhấn phải chuột chọn
a. Properties
b. New / folder
c. Refresh
d. Các câu trên đều sai
Câu 15: Muốn tạo 1 shortcut trên màn hình desktop của windows ta thực hiện
a. Nháy chuột phải vào tệp tin chọn send to/ desktop

b. Chọn tệp tin giữ và kéo chuột và thả ra màn hình desktop
c. Nháy chuột phải trên màn hình trống chọn New / Short cut chọn Browse
chỉ đường dẫn đến tệp tin cần tạo lối tắt, chọn Open, chọn Next, chọn
Finish
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 16: Xem thuộc tính của 1 tệp tin, thư mục ta thực hiện nhấn phải chuột chọn
a. Properties
b. Properties / General / Attributes
c. Attributes
d. Tất cả đều đúng
Câu 17: Cho các cửa sổ ứng dụng cùng 1 lúc nằm dưới thanh tác vụ (taskbar) Ta
thực hiện như sau,
a. nhấn tổ hợp phím cửa sổ + D
b. nhấn tổ hợp phím Shift + F3
c. nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
d. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt
Câu 18: Để phóng to cửa sổ chương trình ưnmgs dung ta thực hiện
a. Nhấn chuột trái vào nút Close
b. Nhấn Chuột trái vào nút Maximize
c. Nhấn chuột trái vào nút Minimiz
d. Các câu trên đều sai
Câu 19: để thu nhỏ cửa sổ chương trình ứng dụng ta thực hiện
a. Nhấn chuột trái vào nút Close
3


b. Nhấn chuột trái vào nút maximize
c. Nhấn chuột trái vào nút minimize
d. Các câu trên đều sai
Câu 20: Để đóng cửa sổ chương trình ứng dụng ta thực hiện.

a.Nhấn chuột trái vào nút Close
e. Nhấn chuột trái vào nút maximize
f. Nhấn chuột trái vào nút minimize
g. Các câu trên đều sai
Câu 21: Trong windows muốn thay đổi ngày giớ hệ thống ta thực hiện.
a. Start /setting / Control Panel / Date and time
b. Nháy kép chuột vào góc dưới bên phải thanh task bar
c. Properties / General / Access
d. Câu a,b đúng
Câu 22: Thay đổi hình dạng shortcut ta thực hiện như sau:
a. Change Shortcut
b. Rename shortcut
c. Nhấn chuột phải chọn Properties / Short cut / change Icon
d. Các câu trên đều sai
Câu 23: Để thay đổi màn hình nền ta thực hiện
a. Nhấn chuột phải chọn Properties / Desktop / Backgrround
b. Nhấn chuột phải chọn Properties Change Backgrround
c. Change Backgrround
d. Câu a,b đúng
Câu 24: Để gỡ bỏ 1 chương trình đã cài đặt trên máy tính sau khi vào start /
setting / Control Panel ta thực hiẹn như sau:
a. Mở Program / Accessories, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn Remove
b. Mở Program / Remove Program, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn
Remove
c. Mở Add and Remove Program, chọn chương trình cần gỡ bỏ nhấn
Remove
d. Tát cả các câu trên đều đúng
Câu 25: Trên môi trường WIndows bạn có thể chạy cùng1 lúc
a. Hai chương trình
b. Chỉ chạy 1 chương trình

4


c. Chạy nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 26: Muốn khởi động chương trình Windows Explorer ta thực hiện
a. Nhấn chuột phải trên My Computer chọn Explorer
b. Nhấn vào biểu tượng lá cờ trên bàn phím + Chữ E trên màn hình
c. Nhấn vào biểu tượng chữ E trên bàn phìm
d. Cả câu a,c đều đúng
Câu 27: Muốn sắp xếp các tệp tin bị phân mảnh ta thực hiện
a. Start / Programs / Accessories / System tools / Disk Deframeter
b. Start / Programs / Accessories / System tools / Disk Clear
c. Disk Deframeter
d. Câu a, b đúng
Câu 28: Thực hiện lưu tệp tin đề phòng khi xảy ra sự cố ta chọn
a. Start / Programs / Accessories / System tools / Disk Deframeter
b. Edit / Copy
c. Start / Programs / Accessories / System tools / Disk clear
d. Start / Programs / Accessories / System tools / Backup
Câu 29: Để xem kích thước 1 ổ đĩa (đĩa cứng đĩa mềm đĩa CD) ta thực hiện
a. Mở My computer, di chuột lên ổ đĩa
b. Nhấn chuột phải chọn Properties
c. Nhấn chuột trái lên ổ đĩa chọn Size disk
d. Câu a, b đúng
Câu 30: Biểu tượng Caculator dùng để thực hiện các
a. Các phép toán số học và logic
b. Các phép toán mũ, logarit, lượng giác
c. Thực hiện các phép toán so sánh, chuyển đổi các số thập phân, thập lục
phân, nhị phân

d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 31: Để tắt máy tính trong trạng thái chờ ta nhấn Start / Shutdown hoặc Turn
Off Computer và chọn
a. Stand by
b. Restart
c. Shutdown (Turn off)
d. Log off

5


Câu 32: Để thoát khỏi Windows và tắt hẳn máy tính ta nhấn Start /Shutdown
hoặc Turn Off Computer và chọn
a. Stand by
b. Restart
c. Shutdown (Turn off)
d. Tất cả đều đúng
Câu 33: Hệ điều hành WIndows có thể mở được: Nhiều cửa sổ nhưng tại 1 thời
điểm chỉ làm việc được với 1 cửa sổ
Câu 34: Để di chuyển 1 thư mục hay 1 tệp tin từ vị trí này sang vị trí khác (Lưu
lại bản gốc) ta thực hiện
a. Chọn thư mục hay tệp tin muốn sao chép (nguồn) nhấn tố hợp phím Ctrl +
C. Mở nơi muốn tạo bản sao chép (Đích), nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
b. Chọn thư mục hay tệp tin muốn sao chép (nguồn) nháy chuột phải chọn
Copy. Mở nơi muốn tạo bản sao chép (Đích), nháy chuột phải chọn paste
c. Chọn thư mục hay tệp tin muốn sao chép (nguồn) chọn menu Edit / Copy.
Mở nơi muốn tạo bản sao chép (Đích), Me nu Edit / Paste
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 35: Để di chuyển 1 thư mục hay 1 tệp tin từ vị trí này sang vị trí khác
(khơng lưu lại bản gốc) ta thực hiện

a. Chọn thư mục hay tệp tin muốn di chuyển (nguồn) nhấn tố hợp phím Ctrl
+ X. Mở nơi muốn di chuyển thư mục hay tệp tin đến (Đích), nhấn tổ hợp
phím Ctrl + V
b. Chọn thư mục hay tệp tin muốn di chuyển (nguồn) nhấn chuột phải chọn
Cut. Mở nơi muốn di chuyển thư mục hay tệp tin đến (Đích), nhấn chuột
phải chọn Paste
c. Chọn thư mục hay tệp tin muốn di chuyển (nguồn) vào menu Edit / Cut.
Mở nơi muốn di chuyển thư mục hay tệp tin đến (Đích), vào menu Edit /
Paste
d. Cả 3 đều đúng
Câu 36: Trong Windows 2000 biểu tượng mặc nhiên (My Computer, Recycle
bin)có thể xố khỏi màn hình (Desktop được khơng)
a. Khơng được
b. Được
c. Chỉ xố được Recycle bin
d. Chỉ xoá được My computer
Câu 37: Windows Explorer có chức năng chính là
a. Quản lý thư mục và tệp tin trong hệ điều hành Windows
6


b. Giúp người dùng truy cập Internet
c. ĐIều khiển mọi hoạt động của máy tính
d. Các ý cịn lại đều đúng
Câu 38: Trong Windows, trong hộp thoại Display Properties, lớp nào trong các
lớp sau dùng để thay đổi chế độ màn hình chờ (chế độ bảo vệ màn hình)
a. Desktop
b. Background
c. Screen Saver
d. Setting

Câu 39: Trong Windows, trong hộp thoại Display Properties, lớp nào trong các
lớp sau dùng để thay đổi màn hình nền
a. Desktop
b. Background
c. Screen Saver
d. Setting
Câu 40: Hai thư mục, tệp tin trùng tên nhau có thể nằm trong cùng 1 thư mục
hay không
a. Chỉ tệp tin là được
b. Có
c. Có thư mục được có thư mục không
d. Không
Câu 41: Các tổ chức thư mục và tệp tin trong windows không cho phép
a. Trong 1 thư mục có cả thư mục con và tệp tin
b. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân thành nhiều ổ đĩa logic
c. Tạo 1 tệp tin có chứa 1 thư mục con
d. Thư mục mẹ và thư mục con trùng tên nhau
Câu 42: Trong cùng một thư múc mẹ có thư mục con là A và B. Khi đổi tên thư
mục A thành B thì
a. máy tính đưa ra thơng báo tên đã tồn tại và không cho phép thực hiện
b. máy tính tự động xố thư mục đã có
c. máy tính tự động đặt tên mới là B0001
d. Cá phát biểu trên đều sai
Câu 43: Thành phần nào không thuộc cửa sổ thư mục
a. Con trỏ chuột
b. Thanh trạng thái
7


c. Thanh tiêu đề

d. Thanh cuộn ngang, thanh cuộn dọc
Câu 44: Để sao chép thao tác nào sau đây không đúng
a. Edit / Copy -> Edit / Paste
b. Ctrl + C -> Ctrl + V
c. Bôi đên, nhấn phải chuột, chọn Copy, chọn vùng trống chọn Paste
d. Ctrl + C ->Ctrl + H
Câu 45: Trong My computer thao tác nào dùng Edit
a. Open
b. Copy
c. Delete
d. Rename
Câu 46: Phát biểu nào đúng nhất
a. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin
b. Hệ điều hành chỉ quản lý tệp tin
c. Tệp tin có thể chứa thư mục con
d. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục gốc C,D không quản lý thư mục con
của C,D
Câu 47: Trong My Computer thao tác nào trong các thao tác sau phải dùng đến
thực đơn lệnh File
a. Đổi tên1 thư mục
b. Mở 1 thư mục (Open)
c. Tạo 1 thư mục
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 48: Phát biểu nào sai
a. có thể tạo biểu tượng lối tắt Shortcut cho tệp tin
b. Có thể xoá thư mục trên đĩa CD ROM bằng cách chọn thư mục và nhấn
vào phím Delete
c. Có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD ROM có kích cỡ là bao nhiêu
byte
d. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin

Câu 49: Để sao chép một thư mục, tệp tin ra đĩa mềm, ta nháy chuột phải vào
tệp tin đó và chọn:
a. Cut \ Floppy (A: )(3 floppy A)
8


b. Paste \ Floppy (A: )(3 floppy A)
c. Copy \ Floppy (A: )(3 floppy A)
d. Send to \Floppy (A: )(3 floppy A)
Câu 50: Trong hệ điều hành windows , sau khi vào hộp thoại Task bar, nhấn
Start \ Setting \ Task bar and Start Menu \ Properties để làm ẩn thanh tác vụ ta
chọn
a. Show Clock
b. Auto hide
c. Show Small icon in Start menu
d. Allway on top
Câu 51: Trong windows để thực hiện việc tính tốn đơn giản (Mở chươgn trình
máy tính cá nhân) ta thực hiện
a. Start \ Programs \ Accessories \ Calculator
b. Start \ Programs \ Accessories \ Notepad
c. Start \ Programs \ Accessories \ Paint
d. Start \ Programs \ Accessories \ Wordpad
Câu 52: Để xoá 1 thư mục hay một tệp tin ta nháy chuột phải vào thư mục hay
tệp tin đó, sau đó ta chọn
a. Delete
b. Copy
c. Paste
d. Cut
Câu 53: Hệ điều hành
a. Là phần mềm được cài đặt trên máy tính để điều hành, quản lý tấ cả các

hoạt động của máy tính
b. Là phần mềm có sẵn trên mọi máy tính cá nhân
c. Windows hãng microsoft độc quyền xây dựng và phát triển
d. Không cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhấn để soạn văn
bản
Câu 54: KHi ta muốn thay đổi màn hình nền Desktop nhấy chuột phải tại vùng
trống trên màn hình nền chọn Properties sau đó
a. Chọn Apperance chọn nền tương ứng, chọn OK
b. Chọn Themes chọn nền tương ứng, chọn OK
c. Chọn Setting chọn nền tương ứng, chọn OK
d. Chọn thẻ Desktop hoặc Back Ground chọn nền tương ứng, chọn OK

9


Câu 55: Để khôi phục lại một tệp tin mới bị xoá trong thùng rác, ta mở thùng rác
ra chọn tệp tin muốn khôi phục và
a. Bấm nút Undo hoặc Restore
b. Bấm chuột vào nút cut
c. Bấm chuột vào nút Delete
d. Tệp tin đã xóa thì khơng khơi phục lại được
Câu hỏi MS Word
Câu 1: Phần ngầm định của word là:
a. DOC
b. XLS
c. EXE
d. WIN
Câu 2: Khi nào MS Word cần mở Insert
a. Chèn tiêu đề đầu hoặc cuối cho mỗi văn bản
b. Ẩn hiện thước kẻ cho mỗi văn bản

c. Đánh số trang tự động cho văn bản
d. Cài đặt chế độ trang in cho văn bản
Câu 3: Để căn giữa cho đoạn văn bản ta bôi đen đoạn văn bản đó và chọn
a. Bấm nút Center trên thanh cơng cụ
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
c. Format \ Paragraph \ Centered
d. Cả 3 đáp an trên đều đúng
Câu 4: Trong ms Word biểu tượng chiếc chổi sơn để
a. Sao chép định dạng
b. Xoá một khối văn bản đã định dạng
c. Tô mầu nền cho khối văn bản định dạng
d. Tô mầu cho khung khối văn bản định dạng
Câu 5: Phím nào sau đây đưa dấu nháy về cuối dòng hiện hành
a. End
b. Ctrl + End
c. Ctrl + Page Down
d. Ctr + Page Up
Câu 6: Để căn chỉnh đoạn văn bản vào chính giữa ta bơi đen đoạn văn bản đó,
sau đó chọn cách nào trong các cách sau:
10


a.
b.
c.
d.

Nhấn tổ hợp phím Ctrl
Nhấn tổ hợp phím Ctrl
Nhấn tổ hợp phím Ctrl

Nhấn tổ hợp phím Ctrl

+E
+L
+J
+R

Câu 7: Để định dạng cho đoạn văn bản thành chữ có 2 nét gạch chân ta bơi đen
đoạn văn bản sau đó nhấn tố hợp phím nào
a. Ctrl + U
b. Ctrl + Shift + U
c. Ctrl + D
d. Ctrl + Shift + D
Câu 8: Bạn soạn văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các
dấu xanh đỏ
a. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp tiếng Anh, dấu đỏ là do sai từ
tiếng ANh
b. Dấu xanh đỏ là do máy tính bị nhiễm virus
c. Dấu xanh là biểu hiện vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp
d. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ
pháp trong tiếng ANh
Câu 9: Để định dạng cho đoạn văn bản thành chữ in nghiêng, ta bơi đen đoạn
văn bản đó sau đó nhấn tổ hợp phím nào
a. Shift + I
b. Tab + I
c. Ctrl + I
d. Alt + I
Câu10: Trong Ms Word, để chèn thêm 1 dòng vào đằng trước dòng lựa chọn, ta
thực hiện
a. Table \ Insert \ Column left

b. Table \ Insert \ Row below
c. Table \ Insert \Row above
d. Table \ Insert \ Cloumn Right
Câu 11: Để chèn ký tự đặc biệt vào văn bản trong word ta chọn:
a. Vào menu Insert, sau đó chọn Page Number
b. Vào menu Insert, sau đó chọn Symbol
c. Vào menu Insert, sau đó chọn Date and Time
d. Vào menu Insert, sau đó chọn Picture
11


Câu 12: Lệnh nào không phải là lệnh di chuyển khơng lưu lại bản gốc
a. Bấm nút cut hình cái kéo trên thanh cơng cụ
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
c. Chọn Edit \ cut từ menu
d. Nhấn Ctrl + C
e.
Câu 13: Cách nào sau đây không phải là cách làm đậm chữ lên
a. nhấn tổ hợpphím ctrl+delete
b. nhấn nút bolb trên thanh công cụ
c. nhấn ctrl+B
d. chọn Fomat/Font từ menu và chọ Bold trên khung Font Style
Câu 14:Để thêm số trang tự động vào văn bản word ta chọn:
a.vào menu Insert sau đó chọn Picture
b. vào menu Insert sau đó chọn Date and time
c.vào Insert sau đó chọn symbol
d.vào Insert sau đó chọn Page number
Câu 15: phát biểu nà không thể thực hiện được vời Ms word
a.đánh số trang tự động
b.Định dạng đĩa mềm

c. nối hai tệp văn bản
Dịnh dạng dòng văn bản
Câu 16: trong word để nối dịng dưới vào cuối dịng trên ta nhấn phím:
a. Backspase
b. Tab
c. Enter
d. Delete
Câu 17: Trong word tách một ô thành nhiều ô ta chọn
a. Table/Gridlines
b. Table/ Merge cells
c. Table/Split Cells
d. Table/ Formulua
Câu 18: Câu nói nào sai:
a. Ms word nằm trong bộ office của hãng Microsoft
b. MS Word giúp bạn có thể nhanh chóng tạo mới, chỉnhtrỉnh sửa và
lưu trữ văn bản trong máy tính

12


c. MS Word được tíc hợp với hệ điều hành WinDows nên bạn không
cần phải cài đặt thêm phần mềm này
d. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra lỗi chính tả tiếng anh
Câu 19: Bạn đã bật bộ gõ Vietkey2000 để soạn thảo văn bản. Bạn lựa chọn gõ
theo kiểu Telex để văn bản chỉ sử dụng Font chữ.VnTime. Để soạn thảo văn bản
bằng tiếng việt ban phải dùng bảng mã nào:
a. TCVN3-ABC
b. VIQR
c. Unicode
d. VNI WIN

Câu 20: Trong soạn thảo văn bản, ý nào sau đây sai:
a. Gõ chữ A 3 lần thành chữ â
b. Gõ chữ a + s thành á
c. giữ SHIFT gõ chữ a thành chữ A
d. gõ a + s 2 lần được chữ as
Câu 21: Phát biểu nào là đúng
a. Ctrl + L dùng để bôi đen đoạn văn bản
b. En ter để ngắt một đoạn văn bản
c. Shift dùng để đánh dấu 1 đoạn văn bản
d. Delete dùng để xoá ký tự nằm bên trái con trỏ
Câu 22: Để thay đổi kích thước cỡ chữ trong word lựa chọn nào không đúng
a. Nhấn tổ hợpphím Ctrl + D
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl và “=” hoặc Ctrl + Shift và “=”
c. NHấn tổ hợp phím Ctrl + F
d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl và “[“ hoặc ctrl + “]”
Câu 23: Bạn đã bật bộ gõ Vietkey2000 để soạn thảo văn bản. Bạn lựa chọn theo
kiểu gõ Telex và bảng mã TCVN-ABC, những font nào sau đây có thể hiển thị rõ
tiếng việt
a. .vnTime, .VntimeH, Arial
b. .vnTime, .VntimeH,.VnArial
c. .vnTime, .VntimeH, VNI Times
d. Time new roman, tahoma, Arial
Câu 24: Để điều chỉnh khoảng cách dịng gấp 1,5 ta bơi đên đoạn văn bản sau đó
nhấn tổ hợp phím
a. SHift + 5
13


b. Ctrl + 5
c. Alt + 5

d. Tab + 5
Câu 25: Để điều chỉnh khoảng cách dòng gấp 2 ta bơi đên đoạn văn bản sau đó
nhấn tổ hợp phím
a. SHift + 2
b. Ctrl + 2
c. Alt + 2
d. Tab + 2
Câu 26: Để phía dưới mỗi trang của tồn bộ văn bản được sạon thảo đều in một
dòng chữ nào đó ta vào menu View / Header and footer rồi
a. Đưa con trỏ vào vùng footer trên 1 trang văn bản và gõ vào dịng đó chữ
như ý muốn, cuối cùng nhấn nút close trên bảng Header and footer
b. Đưa con trỏ vào vùng header trên 1 trang văn bản và gõ vào dịng đó chữ
như ý muốn, cuối cùng nhấn nút close trên bảng Header and footer
c. Đưa con trỏ vào vùng footer trên 1 trang văn bản và gõ vào dịng đó chữ
như ý muốn, cuối cùng nhấn con trỏ vào nút Insert Auto text trên bảng
Header and footer
d. Đưa con trỏ vào vùng header trên 1 trang văn bản và gõ vào dịng đó chữ
như ý muốn, cuối cùng nhấn con trỏ vào nút Insert Auto text trên bảng
Header and footer
Câu 27: Để phía trên mỗi trang của toàn bộ văn bản được sạon thảo đều in một
dịng chữ nào đó ta vào menu View / Header and footer rồi
a. Đưa con trỏ vào vùng footer trên 1 trang văn bản và gõ vào dịng đó chữ
như ý muốn, cuối cùng nhấn nút close trên bảng Header and footer
b. Đưa con trỏ vào vùng header trên 1 trang văn bản và gõ vào dịng đó chữ
như ý muốn, cuối cùng nhấn nút close trên bảng Header and footer
c. Đưa con trỏ vào vùng footer trên 1 trang văn bản và gõ vào dịng đó chữ
như ý muốn, cuối cùng nhấn con trỏ vào nút Insert Auto text trên bảng
Header and footer
d. Đưa con trỏ vào vùng header trên 1 trang văn bản và gõ vào dòng đó chữ
như ý muốn, cuối cùng nhấn con trỏ vào nút Insert Auto text trên bảng

Header and footer
Câu 28: Để xem văn bản trước khi in ta:
a. Vào menu File chọn View on Screen
b. Bấm nút Print Preview trên thanh công cụ
c. Word không thể hiển thị định dạng trang in trênmàn hình
14


d. Vào menu File chọn Print
Câu 29: Để văn bản có thể dùng Font chữ “Time new roman” soạn văn bản bằng
tiếng việt bạn phải dùng bảng mã nào
a. TCVN3-ABC
b. Unicode
c. VNI Win
d. VIQR
Câu30: Giả sử trên màn hình word có một văn bản có nhiều trang. Muốn in
những trang chẵn (2,4,6..)sau khi vào menu Print. Trước khi ấn lệnh in bạn phải
chọn trong hộp Print ở phía dưới lựa chọn nào
a. All page in range
b. Odd page
c. Even page
d. Document
Câu 31: Giả sử trên màn hình word có một văn bản có nhiều trang. Muốn in
những trang chẵn (1, 3, 5..)sau khi vào menu Print. Trước khi ấn lệnh in bạn phải
chọn trong hộp Print ở phía dưới lựa chọn nào
a. All page in range
b. Odd page
c. Even page
d. Document
Câu 32: Khi nào dùng Save as trong menu File thay cho lệnh Save

a. Gửi tài liệu cho ai đó theo thư điện tử
b. Để chỉ định word tạo bản sao dự phòng cho tài liệu
c. Để lưu văn bản dưới 1 tên khác hoặc tại vị trí khác
Câu 33: Trong ms word không thể thực hiện được
a. Sao chép một đoạn văn bản và dán nhiều lần
b. Kiểm tra lỗi chính tả tiếng việt
c. Chèn ảnh vào văn bản
d. Vẽ bảng biểu trong văn bản
Câu 34: Trong Ms word để dồn nhiều ô thành 1 ô, ta bôi đen các ơ đó và thực
hiện
a. Table / select
b. Table/ Merge cell
c. Table / Split cell
15


d. Table / Split table
Câu 35: Trong Ms Word để in trang văn bản hiệnt hời ta vào menu File / Print
a. All page, OK
b. Current page / OK
c. Page / OK
d. Current / OK
Câu 36: Trong word công việc nào sau đây bạn phải vào menu Edit
a. Chèn ký tự đặc biệt
b. Ghi tên mới
c. Tìm kiếm một từ, cụm từ đã có trong văn bản
Câu 37: Trong word công việc nào sau đây bạn phải vào menu Tools
a. Bỏ chế độ kiểm tra chính tả và ngữ pháp tiếng Anh
b. Bỏ chế độ kiểm tra chính tả và ngữ pháp tiếng Việt
c. Muốn đặt chế độ phóng to thu nhỏ màn hình

d. Muốn tạo đường viền cho trang văn bản
Câu 38: Trong word thông thường đơn vị đo là Inch, muốn đổi về cm ta thực
hiện
a. Tools/ Option / Edit
b. Tools/ Option / Viewt
c. Tools/ Option / Toolsbar
d. Tools/ Option / General
Câu 39: Trong word để phân biệt văn bản với lề giấy, thường cho hiển thị 1
khung mờ hình chữ nhật bao quanh văn bản theo cách
a. Vào Tools / Option / General rồi tích vào Allow starting Inreading layout
b. Tools/ option / View rồi tích vào Text Boundaries
c. Tools/ option / save rồi tích vào Allow background Saver
d. Tools/ option / Print rồi tích vào Drawing Object

Câu hỏi phần bảng tính MS Excel
Câu 1: Phần mềm ứng dụng Excel dùng để
a. QUản lý cơ sở dữ liệu
b. Lập trình bảng tính
c. Xử lý bảng tính và biểu đồ
d. Thực hiện cả 3 mục trên
16


Câu 2: Bốn loại toán sử dụng trong Excel là
a. số học, đại số, biểu đồ, so sánh
b. Đại số, chuỗi, biểu đồ, tham chiếu
c. Số ọhc, đại số, so sánh, tham chiếu
d. Số học, chuỗi, so sánh, tham chiếu
Câu 3: Để thực hiện lưu bảng tính vào đĩa cần thực hiện
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S

b. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + S
c. Nhấn tổ hợp phím Alt + S
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 4: Muốn đóng một tệp tin trong Excel cần thực hiện
a. Nhấn 2 phím Alt + Esc
b. Chọn File / Close
c. Nhấn 2 phím Alt + V
d. Nhấn 2 phím Ctrl + C
Câu 5: Để thực hiện một phép tính trong Excel ta dùng
a. /
b. =
c. &
d. %
Câu 6: Trong q trình thực hiện việc chọn nhóm ơ (nhóm hàng) liên tục bạn
nhấn trái chuột và giữ phím
a. Tổ hợp phím Alt + Shift
b. Phím Ctrl
c. Tổ hợp phím Ctrl + Alt
d. Phím Shift
Câu 7: Địa chỉ ơ $D$62 là:
a. Địa chỉ tuyệt đối
b. Địa chỉ tương đối
c. địa chỉ hỗn hợp
d. Địa chỉ đã viết sai
Câu 8: Địa chỉ ô D$62 là:
Địa chỉ tuyệt đối
Địa chỉ tương đối
17



địa chỉ hỗn hợp
Địa chỉ đã viết sai
Câu 9: Trong Excel để chèn hình ảnh ta thực hiện
Chọn Insert \ Picture \ Clip Art
Chọn Insert \ Object
Chọn Format \ picture
Không có câu nào đúng
Câu 10: Trong Excel muốn dùng hộp thoại Find để tìm kiếm ta
a. Nhấn Print Screen
b. Nhấn tổ hợp phím Alt + Print Screen
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Print Screen
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 11: Tính trung bình cộng trên 3 ơ là A1, A2, A3
(A1+A2+A3)/3
Sum(A1:A3)/3
Average(A1:A3)
Tất cả đều đúng
Câu 12: Công thức nào dưới đây là đúng
SUM(A1:A7)
SUM(A1;A7)
SUM(1A:A7)
SUM(A1-A7)
Câu 13: Kết quả ô A1 là gì nếu tại đó ta nhập 1+2
a. 3
b. 1+2
c. Báo lỗi
d. Tất cả đều sai
Câu 14: Kết quả ô A1 là gì nếu tại đó ta nhập = 3+2
a. 5
b. 3+2

c. Báo lỗi
d. tất cả đều sai
Câu 15: Nếu thí sinh đó đạt từ 5 điểm trở lên , thí sinh đó được xếp loại “đạt”

18


ngược lại <5 thì xếp loại “khơng đạt”. Theo bạn chọn phương án nào là đúng
(giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)
a. =If(G6>5,”không đạt”,”đạt”)
b. =If(G6<5,”đạt”,”không đạt”)
c. =If(and(G6<5,”không đạt”,”đạt”)
d. =If(G6<5,”không đạt”,”đạt”)
Câu 16: Để chỉnh sửa dữ liệu trong một ô tại Excel ta thực hiện
a. Chọn Cell và nhấn chuột vào nội dung tại thanh Formular
b. Nháy đúp chuột vào một ơ cell
c. Nhập chọn 1 cell và ấn phím F2
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 17: Trong Excel bạn có thể cho dịng chữ trong một ơ hiển thị theo kiểu gì?
a. Theo chiều nghiêng
b. Theo chiều nằm ngang
c. Theo chiều thẳng đứng
d. Cả 3 kiểu trên
Câu 18: Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tệp
danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn trái chuột, chọn Format / Cell chon
thẻ
a. Border
b. Font
c. Pattern
d. Alignment

Câu 19: Bạn đã bôi đen 1 hàng trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau cho
phép thêm 1 hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn
a. Vào thực đơn Insert / Chọn Columns
b. Vào thực đơn Insert / Chọn Rows
c. Vào thực đơn Insert / Chọn Cells
d. Vào thực đơn Insert / Chọn Object
Câu 20: Bạn đã bôi đen 1 cột trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau cho
phép thêm 1 cột vào vị trí bên trái cột đang chọn
e. Vào thực đơn Insert / Chọn Columns
f. Vào thực đơn Insert / Chọn Rows
g. Vào thực đơn Insert / Chọn Cells
Vào thực đơn Insert / Chọn Object
Câu 21: Sự khác nhau cơ bản sau khi gõ 1 dãy số và sau khi gõ 1 dãy ký tự là
19


a.
b.
c.
d.

Dãy số nằm bên trái ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô
Dãy số nằm giữa ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô
Dãy số nằm bên phải ô, chuỗi ký tự nằm bên trái ô
Cả dãy số và chuỗi ký tự nằm giữa ô

Câu 22: Khi đang nhập dữ liệu trong Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp bạn
xuống một dịng ngang trong cùng một ơ
a. Enter
b. Ctrl + Enter

c. Shift + Enter
d. Alt + Enter
Câu 23: Để in một trang bảng tính theo chiều ngang hay thẳng đứng theo khổ
giấy, bạn chọn thao tác
a. File / Web page preview / Chọn kiểu nằm ngang
b. File / Page Set up / Paper / Chọn kiểu nằm ngang
c. File / Page Preview / Paper / Chọn kiểu nằm ngang
d. Insert / Border and Shading / Paper / Chọn kiểu nằm ngang
Câu 24: Để lọc dữ liệu của 1 cột theo lựa chọn ta chọn dòng tiêu đề và chọn
a. Data / Filter / Auto Filter
b. Format / Filter / Auto Filter
c. Data / Sort / Header rows
d. Tool / Filter / AutoFilter
Câu 25: Trong Excel để xem nhanh bảng tính trước khi in ta sử dụng. (đề sai
File -> Page Preview )
a.
Vào menu View chọn Zoom
b.
Format / Filter / Auto Filter
c.
Data / Sort / Header rows
d.
Tool / Filter / AutoFilter
Câu 26: Để tìm giá trị lớn nhất ở các ô trong Excel ta sử dụng hàm nào trong các
hàm sau:
a. MAX
b. SUM
c. RANK
d. MIN
Câu 27: Để tìm giá trị nhỏ nhất ở các ô trong Excel ta sử dụng hàm nào trong

các hàm sau
20


a.
b.
c.
d.

MAX
SUM
RANK
MIN

Câu 28: Địa chỉ nào sau đây được viết đúng
a. A1
b. $1A
c. 1A
d. $1$A
Câu 29: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng:
a. Bảng tính có thể có đến 512 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các
chữ cái A, B, C….Z, AA, AB…AZ
b. Bảng tính có thể có đến 256 cột các cột được đánh thứ tự bằng chữ cái
A, B, C…Z,AA, AB…AZ
c. Bảng tính chỉ só 24 cột và 512 dịng
d. Bảng tính có 2 cột, các cột được đánh số thứ tự bằng các chữ cái A, B,
C,..Z
Câu 30: Để tính trung bình cộng số liệu ở các ô trong Excel ta sử dụng hàm nào
trong các hàm sau:
a. MAX

b. SUM
c. AVERAGE
d. MIN
Câu 31: Để đóng bảng tính đang mở (workbook), bạn hãy cho biết cách nào
trong các cách sau đây không đúng
a. Vào thực đơn File, chọn Close
b. Vào thực đơn File, chọn Exit
c. Vào thực đơn File, chọn Quit
d. Nhấn trái chuột vào biểu tượng Close ở góc trên bên phải cửa sổ
Câu 32: Nếu D3 = 3, D4= 4,D5=5, kết quả trong ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta
nhập công thức = Sum(D3:D5)
a. 7
b. 9
c. 8
d. 12
21


Câu 33: Nếu D3 = 3, D4= 4,D5=5, kết quả trong ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta
nhập công thức =SUM(D3;D5)
a. 7
b. 9
c. Báo lỗi
d. 12
Câu 34: Nếu D3 = 3, D4= 4,D5=5, kết quả trong ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta
nhập công thức = Max(D3:D5)
a. 3
b. 4
c. 5
d. 12

Câu 35: Trong Excel nếu thấy nội dung một ô dạng ### có nghĩa là:
a. Dữ liệu trong ơ có lỗi
b. Chiều rộng cột khơng đủ
c. Kết quả tính trong ô có lỗi
d. Định dạng dữ liệu của ô có lỗi
Câu 36: Trong Excel để sao chép 1 bảng tính có chứa nhiều cơng thức sang một
bảng tính mới với yêu cầu chỉ sao chép giá trị, không sao chép công thức của bản
gốc ta thực hiện:
a. Chọn bản gốc và thực hiện copy, nháy chuột vào vị trí cần sao, chọn Paste
special, sau đó chọn Formulars
b. Chọn bản gốc và thực hiện copy, nháy chuột vào vị trí cần sao, chọn Paste
special, sau đó chọn values
c. Chọn bản gốc và thực hiện copy, nháy chuột vào vị trí cần sao, chọn Paste
special, sau đó chọn All
d. Chọn bản gốc và thực hiện copy, nháy chuột vào vị trí cần sao, chọn Paste
special, sau đó chọn Multiply

Câu hỏi về virus máy tính và Internet
Câu 1: Khi máy tính của bạn đang chạy mà bị treo điều đó có nghĩa là:
a. Chương trình phần mềm bị hỏng
b. thiết kế phần cứng bị lỗi
c. Máy tính bị nhiễm virus
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
22


Câu 2: Khi 1 file bị virus phá hỏng:
a. Ta khơng thể khơi phục lại được
b. Ta có thể khơi phục lại 1 phần
c. Khơi phục lại hồn tồn

Câu 3: Câu nào sau đây khơng đúng
a. Virus máy tính có thể dùng làm chương trình khởi động
b. Virus máy tính có thể khơng phá hoại gì mà chỉ nhân bản
c. Virus máy tính có thể làm hỏng hoặc làm mất dữ liệu chương trình của
máy tính hoặc tàn phá ổ đĩa, hệ thống máy tính
Câu 4: Khi nhiễm virus máy tính có hiện tượng
a. Đường truyền bị tắc nghẽn
b. Dữ liệu bị phá hỏng, lấy cắp
c. Máy tính chạy chậm
d. Các đáp án đều đúng
Câu 5: Khi dữ liệu trên máy tính bị virus phá hỏng
a. Có thể khơi phục hoặ ckhôi phục lại 1 phần
b. Chúng ta không thể khơi phục lại được
c. khởi động bằng đĩa mềm có thể khôi phục lại được
d. Chỉ cần khởi động lại máy tính có thể lấy lại được dữ liệu đã mất
Câu 6: Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính ta phải:
a. Có chế độ sao lưu thường xuyên
b. Thường xuyên quét,kiểm tra virus bằng những chương trình diệt virus mới
nhất
c. Lắp đặt các hệ thống khoá bảo vệ máy tính, đề phịng mất cắp các thiết bị
trong máy
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 7: Virus boot:
a. Là loại Virus có khả năng tự động khởi động lại máy tính
b. Là loại virus làm máy tính khơng thể khởi động được
c. Là loại virus được kích hoạt khi khởi động máy tính
d. Là loại virus lưu trú trong boot sector của các ổ cứng và được kích hoạt
ngay khi khởi động máy tính
Câu 8: Câu nào sai:
a. Không đọc các thư điện tử (Email) lạ

23


b. Khơng cần qt virus khi ta lấy tìa liệu từ trên mạng Internet về máy tính
của chúng ta
c. Phải quét virus khi nhận và gửi thư điện tử (Email)
d. Phải quét virus khi sao chép hay cài đặt các tệp tin
Câu 9: Chúng ta:
a. Không thể diệt được khi máy tính đã bị nhiễm virus
b. Có thể diệt sách virus máy tính khi các máy tính đã được khởi động và cài
đặt bằng đĩa không nhiễm virus
c. Chỉ diệt sạch virus khi máy tính khơng nối mạng Internet
d. Chỉ có thể diệt được virus máy tính bằng đĩa mềm
Câu 10: Một đặc trưng cơ bản của Virus
a. Hỗ trợ cho việc quản trị mạng
b. Khả nưang tự lây lan và tự nhân bản
c. Khả năng quản trị cơ sở dữ liệu
d. Khơng có khả năng gì
Câu 11: Nhận định nào sau đây khơng đúng:
a. Một loại virus có thể lây nhiễm trên tất cả các File
b. Một loại virus có thể ghi lại các thao tác trên bàn phím và gửi ra ngồi
thơng qua Email
c. Virus boot thực hiện việc lây nhiễm ngay khi hệ thống dược khởi động
Câu 12: Virus nào thường lây vào những file văn bản, bảng tính trong MS
Office:
a. Virus boot
b. Virus file
c. Virus Macro
d. Internet worm
Câu 13: Trang web:

a. Chỉ có trên máy tính có kết nối internet
b. Có sẵn trên mọi máy tính
c. Được thiết kế dành riêng cho hệ điều hành Windows
d. Được tạo ra windows yêu cầu sử dụng với một mục đích cụ thể
Câu 14: Dữ liệu trên các trang Web ở Việt Nam
a. Được lưu trữ trên máy tính khắp nơi trên thế giới

24


b. Chỉ được lưu trữ trên các máy chủ của nhà cung cấp dịch vụ internet tại
Việt Nam
c. Tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
d. Được lưu trữ trên các máy tính tại Mỹ
Câu 15: Để tạo một thư điện tử mới
a. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ internet
b. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ website riêng
c. Người sử dụng khơng thể tạo cho mình một hộp thư mới
d. Người sử dụng có thể đăng kí qua các nhà dịch vụ internet hoặc thơng qua
các địa chỉ website miễn phí trên internet tại bất kì đâu trên thế giới
Câu 16: Khi máy tính kết nối internet để khai thác tài nguyên trên mạng mở
trình duyệt web browser có tên như thế nào trong các tên sau
a. Internet tool
b. Internet Option
c. Internet Explore
d. Windows explore
Câu 17:Khi sử dụng website giáo dục NB đã không thể
a. Đọc một số văn bản pháp quy về giáo dục
b. Tra cứu điểm thi cho các học sinh trên toàn quốc
c. Xem, tra cứu đieemr thi của học sinh trong ngành giáo dục NB

d. Tải các phần mềm tiện ích, trao đổi kinh nghiệm làm việc trên diễn đàn
Câu 18:Khi máy tính của bạn đã kết nối internet người sử dụng
a. Chỉ có thể truy cập internet thơng qua trình duyệt (web browser) Netscape
b. Chỉ có thể truy cập internet thơng qua trình duyệt (web browser) Netscape
Comminicator và internet explore
c. Chỉ có thể truy cập internet thơngqua trình duyệt (web browser) Internet
Explore
d. Các đáp án còn lại đều sai
Câu19: Địa chỉ nào là một trang báo điện tử Việt Nam
a.
b.
c.
d.
Câu 20: Một trang web
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×