Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Đồ án Mạng lưới cấp - thoát nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.75 KB, 41 trang )

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGHÀ NỘI
KHOA MÔI TRƯỜNG

ĐỒ ÁN MÔN HỌC

MẠNG LƯỚI CẤP THỐT NƯỚC
“Thiết kế mạng lưới cấp nước, thốt nước cho thành phố Cao Bằng”

Giảng viên hướng dẫn
Sinh viên
Lớp
Mã sinh viên
Chuyên ngành

:
:
:
:
:

: Nguyễn Phương Tú
: Nguyễn Minh Đức
: ĐH7M2
: 1711070366
: Thiết kế cơng trình kỹ thuật mơi trường

Hà Nội, 2020.


Mục Lục



Trang

CHƯƠNG I. TÍNH TỐN QUY MƠ CƠNG SUẤT CẤP NƯỚC.....................4
1.1. Số liệu tính tốn................................................................................................4
1.2. Lưu lượng nước sinh hoạt cho khu dân cư....................................................4
1.3. Lưu lượng nước cho công nghiệp....................................................................5
1.4. Lưu lượng nước cho bệnh viện (24/24)...........................................................5
1.5. Lưu lượng nước cho trường học (12 tiếng)....................................................5
1.6. Lưu lượng nước cho tưới cây xanh, rửa đường.............................................6
1.7. Bảng phân phối sử dụng nước theo giờ trong ngày......................................6
1.8. Công suất của trạm bơm cấp nước...............................................................10
1.9. Biểu đồ tiêu thụ nước theo các giờ trong ngày............................................10
1.10. Tính tốn trạm bơm cấp II..........................................................................10
CHƯƠNG II : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC.............15
2.1. Vạch tuyến mạng lưới cấp nước....................................................................15
2.2. Tính tốn thủy lực cho mạng lưới dạng vịng..............................................15
2.2.1. Tính tốn mạng lưới trong giờ dùng nước lớn nhất.................................15
2.2.2. Tính tốn mạng lưới trong giờ dùng nước lớn nhất có cháy...................24
CHƯƠNG III. TÍNH TỐN QUY MƠ CƠNG SUẤT THỐT NƯỚC..........28
3.1. Số liệu tính tốn..............................................................................................28
3.2. Tính tốn lưu lượng thải................................................................................28
3.2.1. Lưu lượng thải của khu dân cư..................................................................28
3.2.2. Lưu lượng nước thải của nhà máy.............................................................28
3.2.3. Lưu lượng thải của bệnh viện, trường học................................................29
3.2.4. Tính tốn Mơđun lưu lượng.......................................................................29
CHƯƠNG IV. TÍNH TỐN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI THỐT NƯỚC.......30
4.1. Vạch tuyến thoát nước cho khu vực.............................................................30
4.1.1 Vạch tuyến.....................................................................................................30
4.1.2. Hệ thống thoát nước thải............................................................................30



4.2. Tính tốn thiết kế hệ thống thốt nước........................................................32
4.2.1. Thống kê lưu lượng thải..............................................................................32
4.3. Tính tốn thủy lực tuyến ống........................................................................35
4.3.1. Tính tốn thủy lực ống nhánh....................................................................35
4.3.2. Tính tốn thủy lực ống chính.....................................................................39
4.4. Hệ thống giếng thăm nước thải sinh hoạt....................................................41


CHƯƠNG I. TÍNH TỐN QUY MƠ CƠNG SUẤT CẤP NƯỚC
1.1. Số liệu tính tốn
- Dân số: 71066 người
- Tiêu chuẩn cấp nước: 110l/người.ngày đêm
- Số học sinh: 3000 học sinh
- Số bệnh viện: 1 ; số giường bệnh của một bệnh viện: 500 giường
- Khu công nghiệp, công nghiệp tiêu thụ lượng nước cho sản xuất: 3740 m3/ngày đêm
- Số công nhân: 2000
1.2. Lưu lượng nước sinh hoạt cho khu dân cư
= ×f× Kngày max (m3/ngđ)
Trong đó:
: lưu lượng sinh hoạt lớn nhất ngày đêm của khu vực (m3/ngđ)
f : Tỷ lệ dân số được cấp nước đối với đô thị loại III – giai đoạn 2020
( Theo TCXDVN 33:2006, lấy bằng 100%)
qo : tiêu chuẩn dùng nước, qo = 110 (l/người.ngđ)
Kngày max: hệ số khơng điều hịa ngày đêm lớn nhất
(Theo mục 3.3, TCXDVN 33: 2006), lấy Kngày max = 1,2÷1,4 Chọn Kngày max = 1,3
N : dân số của khu vực (người) N = 71066 người
 Vậy tổng lưu lượng sinh hoạt cho khu vực quy hoạch là:
= × 1 × 1,3 = 10162 (m3/ngđ)

=> Lấy tròn là 10200 m3/ngđ
-

Tính tốn hệ số khơng điều hịa giờ lớn nhất:
Kh max = αmax x βmax (công thức 3.4 )[1]

Trong đó:
+ αmax: hệ số kể đến mức độ tiện nghi của cơng trình, chế độ làm việc của các cơ sở
sản xuất và các điều kiện địa phương
αmax = 1,2 ÷ 1,5 (TCXDVN 33: 2006 – Mục 3.3) => Chọn αmax = 1,4
+ βmax: hệ số kể đến số dân trong khu dân cư lấy theo bảng 3.2 -TCXDVN 33: 2006
Với số dân Ntt = 71066 người => βmax (kv1) = 1,125
Kh max = 1,4 x 1,125 = 1,575
1.3. Lưu lượng nước cho cơng nghiệp
- Tính tốn nước cấp sinh hoạt của khu CN
4


Giả sử:

Số công nhân ca I là 2000 công nhân làm việc từ 8h đến 16h
Bảng 1.1 Thống kê lưu lượng nước cấp cho KCN

Ca

I

-

Phân xưởng


Công nhân

Nước cấp sinh hoạt

Nước tắm

%

Số
lượng

qo
(l/ng.ngđ)

Q(m3/ca)

qo
(l/ng.ngđ)

Q(m3/ca)

Nóng

40

800

45


36

60

48

Lạnh

60

1200

25

30

40

48

Tổng cộng

10
0

2000

66

Khu CN cơng nhân tiêu thụ lượng nước cho sản xuất: Qsx = 3740 m3/ngđ

Tổng lượng nước cấp trong một ngày của khu CN là:
QCN = Qsx + QI + QII = 3740 + 66 + 96 = 3902 ( m3/ngđ)

1.4. Lưu lượng nước cho bệnh viện (24/24)
- Tổng số giường bệnh: Ng= 550 giường
- Tiêu chuẩn cấp nước là: qbv= 1000 l/giường.ngđ
- Hệ số khơng điều hịa giờ: Kbv = 2.5
- Số giờ dùng nước: 24h/ngày
-

Lưu lượng trung bình ngày:
QBV = Ng x qbvx10-3= 550 x 1000 x 10-3 = 550 (m3/ngđ)
=> Qh = 22,9 (m3/h)

-

Lưu lượng max giờ:
Qhmax Qbv x Kbv 22,9 x 2,5 = 57,25 (m3/h)
=>qsmax == 15,9 (l/s)

1.5. Lưu lượng nước cho trường học (12 tiếng)
- Số học sinh: Nhs = 3000 (học sinh)
- Tiêu chuẩn cấp nước là: 20 l/người.ng
- Hệ số không điều hòa giờ: Kth = 1,8
- Số giờ dùng nước: 12h/ngày
- Lưu lượng trung bình ngày:
QTH = Nhs x qthx10-3 = 3000 x 20 x 10-3 = 60 (m3/ngđ)
Qh = = 5 (m3/h)
5


96


-

Lưu lượng max giờ: Qhmax = Qh x Kh = 5 x 1,8 = 9 (m3/h) = 2,5 (l/s)

1.6. Lưu lượng nước cho tưới cây xanh, rửa đường
Theo tiêu chuẩn 33:2006, nước dùng cho mục đích tưới cây rửa đường bằng 10%
lượng nước cấp cho sinh hoạt
Qtưới = 10% x Qsh= 10% x 10200 = 1020 (m3/ngđ)
Trong đó:
-

Qđường = 60%x Q tưới = 612 (m3/ngđ)

Đường rửa vào các giờ 5h – 9h sáng, 15h – 19h chiều (8 tiếng).
=> Qđường1h = m3/h.
-

Qcây xanh = 40%x Q tưới = 408 m3/ngđ

Cây xanh tưới vào các giờ từ 6-8h và 16-18 h.
Qcây xanh1h = (m3/h).
1.7. Bảng phân phối sử dụng nước theo giờ trong ngày
- Tổng lưu lượng nước:
10200 + 3902 + 550 + 60 + 1020 + 3326 + 1290 = 20348 m3
- Lấy Cơng suất nhà máy trịn 21000 m3
Lưu lượng nước chữa cháy khơng được tính vào lượng nước sử dụng trong ngày đêm
mà tính vào lượng nước dự trữ trong bể chứa và đài nước

-

Với:
+ a: hệ số kể đến lượng nước dùng cho công nghiệp địa phương, tiểu thủ công
nghiệp (a = 1,05 – 1,1). Chọn a = 1,1.
+ b: hệ số lượng nước rò rỉ, b = 1,1 – 1,2. Chọn b = 1,15.
+ c: hệ số kể đến lượng nước dùng cho TXL (c = 1,05 – 1,1). Chọn c = 1,1.
+ (2) (5) (10) lấy theo bảng 3.2, 3.5
+ (15) (17) lấy theo Bảng 3.4 – trang 37

6


Bảng 1.2: Bảng phân phối lưu lượng dung nước theo giờ

Giờ

Qsh
axQsh
Qth
Kh max = 1,57 (a=1,1)
%
Qsh

m

1
0-1

2

1,50

3
153

1-2

1,50

153

4
168,3
168,3

2-3

1,50

153

3-4

1,50

4-5
5-6
6-7
7-8
8-9

9 - 10
10 - 11
11 - 12
12 - 13
13 - 14
14 - 15
15 -16

2,50
3,50
4,50
5,50
6,25
6,25
5,45
6,25
5,00
5,00
5,50
6,00

3

m

3

m

3


QCNSH

Qbv

3

3

3

169,4

194,81

1,03

0,2

1,1

169,4

194,81

1,03

168,3

0,2


1,1

169,4

194,81

1,03

280,5
392,7
504,9
617,1
701,25
701,25
611,49
701,25
561
561
617,1
673,2

0,5
0,5
3
5
8
10
6
10

10
6
5
8,5

2,75
2,75
16,5
27,5
44
55
33
55
55
33
27,5
46,75

283,25
471,95
628,9
1221,8
1299,3
1236,7
1128,5
1236,9
1093,9
1074,4
1128,6
929,99


325,7375
542,7425
723,235
1405,024
1494,184
1422,171
1297,718
1422,378
1257,985
1235,583
1297,844
1069,489

1,72
2,87
3,82
7,43
7,9
7,52
6,86
7,52
6,65
6,53
6,86
5,65

168,3

153

255
357
459
561
637.5
637.5
555.9
637.5
510
510
561
612

5
5
5
5
5
5
5
5
5
5

6
9
12
16
10
10

12
16
9

2,16
3,24
4,32
5,76
3,6
3,6
4,32
5,76
3,24

10

0
6
12
19
15
6
12
19
11

11

1,8
3,6

5,7
4,5
1,8
3,6
5,7
3,3

14

15

467,5
467,5
467,5
467,5
467,5
467,5
467,5
467,5
48

48

m

%Q

3

1,1


0,2

9

m

3

b.ΣQ
(b=1,15)

19
1,03

8

ng

m

Tổng
Q

18
194,81

7
1,1


Q

PX
nguộ
i
13

Qrđ

17
169,4

6
0,2

5

%

PX
nón
g
12

Qtc

m

m3


Q

SHCN

QSXCN

m

%Q

%

SHCN
N

QCNta

16

76,5
76,5
76,5
76,5

26
26

76,5

26



16 - 17
17 - 18
18 - 19
19 - 20
20 - 21
21 - 22
22 - 23
23 - 24
Tổng

6,00 612
673,2
5,50 561
617,1
5,00 510
561
4,50 459
504,9
4,80 489.6 538,56
3,00 306
336,6
2,00 204
224,4
1,50 153
168,3
100 10200 11220

5

5

60

5,5 30,25
5
27,5
5
27,5
5
27,5
2
11
3
3,85
0,7 16,5
0,5 2,75
100 550 100

36

100

30

48

48

3740


76,5
76,5
76,5

26

612

104

810,95
726,1
665
532,4
549,56
340,45
240,9
171,05
16448

932,5925
835,015
764,75
612,26
631,994
391,5175
277,035
196,7075
18915,2


4,94
4,42
4,04
3,24
3,34
2,07
1,46
1,04
100


1.8. Công suất của trạm bơm cấp nước
Dựa vào bảng trên ta có:
+ Cơng suất của trạm bơm cấp II:
QTBC II, ngđmax = bxQ = 18915,2 m3/ngđ. Làm tròn 19000 m3/ngđ
+ Công suất trạm bơm cấp I:
QTBC I,ngđmax = bxcxQ = 1,1 x 19000 = 20900 m3/ngđ
1.9. Biểu đồ tiêu thụ nước theo các giờ trong ngày

BIỂU ĐỒ TIÊU THỤ NƯỚC TP CAO BẰNG
TRONG MỘT NGÀY ĐÊM
8.00

% Tổng lưu lượng

7.00
6.00
5.00
4.00

3.00
2.00
1.00
0.00

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

Giờ dùng nước

1.10. Tính tốn trạm bơm cấp II
a) Xác định lưu lượng và thể tích đài chứa
-


Chọn cấp bơm và số bơm làm việc
+ Chọn 3 bơm có cơng suất giống nhau
+ Dựa vào biểu đồ tiêu thụ nước ta có thể chọn 3 cấp bơm cho trạm bơm cấp II như
sau:

-

Trạm bơm cấp 2:
+ Chọn 3 cấp độ bơm với 9 giờ bơm cấp 1, 6 giờ bơm cấp 2 và 9 giờ bơm cấp 3.
+ Bơm cấp 2 gồm 2 bơm cấp 1, bơm cấp 3 gồm 3 bơm cấp 1.
9Q1 + 6Q2 + 9Q3 =100%
 9Q1 + 20,96Q1 + 30,859Q1 =100%
 Q1 = 2,339 %  Q2 = 4,212 %  Q3 = 5,965 %



Bảng 1.3. Bảng tính tốn lưu lượng điều hịa đài chứa

-

Giờ
trong
ngày

Lượng
nước
tiêu
thụ


Trạm
bơm
cấp 2

0-1
1-2
2-3
3-4
4-5
5-6
6-7
7-8
8-9
9-10
10-11
11-12
12-13
13-14
14-15
15-16
16-17
17-18
18-19
19-20
20-21
21-22
22-23
23-24
Tổng


%Qng
1,03
1,03
1,03
1,03
1,72
2,87
3,82
7,43
7,9
7,52
6,86
7,52
6,65
6,53
6,86
5,65
4,94
4,42
4,04
3,24
3,34
2,07
1,46
1,04
100

%Qng
2,339
2,339

2,339
2,339
2,339
2,339
4,212
5,964
5,964
5,964
5,964
5,964
5,964
5,964
5,964
5,965
4,212
4,212
4,212
4,212
4,212
2,339
2,339
2,339
100

Lượng
nước
vào đài

Lượng
nước ra

đài

%Qng
1,309
1,309
1,309
1,309
0,619
0,392
0,315
0,172
0,972
0,872
0,269
0,879
1,299

%Qng
0,531
1,466
1,936
1,556
0,896
1,566
0,686
0,566
0896
0,718
0,198
-


Lượng
nước
cịn lại
trong
đài
%Qng
5,775
7,084
8,393
9,702
10,321
9,79
10,182
8,716
6,78
5,224
4,328
2,762
2,076
1,51
0,614
0,916
0,198
0
0,172
1,144
2,016
2,285
3,164

4,463

Số bơm
làm
việc
1
1
1
1
1
1
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
2
2
2
2
2
1
1
1


Dung tích đài nước theo cơng thức:
Wđài = Wđh + Wcc
Trong đó :
Wđh : Dung tích điều hịa của đài nước
Wđh = (|lượng nước trong đài thấp nhất| + |lượng nước trong đài cao nhất|) x Qngđ
Wđh = 10,321 %  Qngđ = 10,321 %  19000 = 1961 (m3)


Wcc : tổng lượng nước chữa cháy của toàn bộ khu vực dùng nước tính trong 10
phút
Wcc = = 0,6 × n × qcc

(m3)

Trong đó:
qcc: tiêu chuẩn chữa cháy
n: số đám cháy xảy ra đồng thời
Dân số: 71 000 người < 100 000 người => số đám cháy xảy ra đồng thời n = 2
Giả sử nhà xây hỗn hợp, các tầng không phụ thuộc bậc chịu lửa => qcc = 30 l/s
=> Wcc = 0,6 x 2 x 30 = 36 m3
=> Dung tích đài chứa nước: Wđài = Wđh + Wcc 10’ = 1961 + 36 = 1997 m3
b) Thiết kế đài nước:
-

Xác định được kích thước và chiều cao của đài nước từ mối quan hệ:
= 0,7 => H = 0,7 × D
Wđài = × H = × 0,7 x D = 0,55 x D3


D = = 15,37 (m)


-

Chọn đường kính đài D = 15,5 (m)

-

Chiều cao của đài hay mực nước cao nhất có trong đài là :
H= 0,7 × D = 0,7 × 15,5 = 10,85 (m)

-

Chiều cao xây dựng của đài nước:
Hxd = 0,3 + 0,5 + 10,85 = 11,65 (m) chọn 11,8 m
Trong đó:
0,3 là chiều cao có tính đến lớp cặn đọng lại( hay MNTN có trong đài)
0,5 là chiều cao bảo vệ (phần trên mặt nước)

-

Thể tích xây đài thực tế:
Wxd đài = × 11,8 = 2225 (m3)

c) Xác định lưu lượng và thể tích bể chứa
Chế độ làm việc của bơm cấp 2 gồm 4 bơm hoạt động chính.
Bảng 1.4. Bảng tính tốn lưu lượng điều hịa bể chứa nước sạch


Giờ
trong

ngày
0-1
1-2
2-3
3-4
4-5
5-6
6-7
7-8
8-9
9-10
10-11
11-12
12-13
13-14
14-15
15-16
16-17
17-18
18-19
19-20
20-21
21-22
22-23
23-24
Tổng

Số bơm
hoạt
động

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

Bơm
cấp
1

Bơm

cấp
2

%Qng
4,16
4,16
4,16
4,16
4,17
4,17
4,17
4,17
4,17
4,17
4,17
4,17
4,17
4,17
4,17
4,17
4,17
4,17
4,17
4,17
4,16
4,16
4,16
4,16
100


%Qng
2,339
2,339
2,339
2,339
2,339
2,339
4,212
5,964
5,964
5,964
5,964
5,964
5,964
5,964
5,964
5,965
4,212
4,212
4,212
4,212
4,212
2,339
2,339
2,339
100

Tích
lũy
thêm

vào bể

Nước
ra khỏi
bể

%Qng
1,821
1,821
1,821
1,821
1,831
1,831
1,821
1,821
1,821

%Qng
0,042
1,794
1,794
1,794
1,794
1,794
1,794
1,794
1,794
1,795
0,042
0,042

0,042
0,042
0,052
-

Nướ
c cịn
lại
trong
bể
%Qng
7,284
9,105
10,926
12,747
14,578
16,409
16,367
14,573
12,779
10,985
9,191
7,397
5,603
3,809
2,015
0,22
0,178
0,136
0,094

0,052
0
1,821
3,642
5,463

- Dung tích điều hịa của bể chứa :
Wđh = 16,409 % x Qngđ = 16,409 % × 19000 = 3118 (m3)
- Dung tích phần phục vụ chữa cháy trong 3h khi máy bơm chưa làm việc:
Wcc 3h = n x qcc x 3,6 x 3
Wcc 3h = 2 × 30 × 3 × 3,6 = 648 (m3)


- Lượng nước dự trữ cho bản thân trạm xử lý:
Wdt = 8% x Qngđ = 8% × 19000 = 1520 (m3)
- Dung tích bể nước:
Wbể = Wđh + Wcc 3h + Wdt = 3118 + 648 + 1520 = 5286 (m3)
 Chọn kích thước bể: bể được chia làm 3 ngăn, với kích thước mỗi ngăn
LxBxH = 20  17,7  5 m


CHƯƠNG II : TÍNH TỐN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
2.1. Vạch tuyến mạng lưới cấp nước
 Nguyên tắc vạch tuyến mạng lưới cấp nước:
-

Mạng lưới cấp nước phải bao trùm tới tất cả các điểm dùng nước trong phạm vi khu

-


vực.
Các tuyến ống chính phải kéo dài theo hướng vận chuyển chính của mạng lưới (theo

-

hướng phát triển của thị trấn).
Các tuyến ống chính phải được liên hệ với nhau bằng các ống nối, tạo thành các vịng

-

khép kín liên tục. Các vịng cũng nên có hình dạng kéo dài theo hướng vận chuyển
chính của mạng lưới.
Các tuyến ống chính phải bố trí sao cho ít quanh co gấp khúc, có chiều dài ngắn nhất

-

và nước chảy thuận tiện nhất.
Các đường ống ít phải vượt qua các chướng ngại vật.

-

Khi vạch tuyến mạng lưới cấp nước phải có sự liên hệ chặt chẽ với việc bố trí và xây

-

dựng các cơng trình kỹ thuật ngầm khác.
Kết hợp chặt chẽ giữa hiện tại và phát triển trong tương lai của khu vực.

 Vạch tuyến mạng lưới cấp nước:
Dựa trên nguyên tắc vạch tuyến mạng lưới cấp nước ở trên, tiến hành vạch tuyến

mạng lưới cấp nước với phương án sử dụng mạng vòng
Sử dụng mạng lưới đường ống dạng vòng
 Ưu điểm :
+ Đảm bảo an toàn trong cấp nước
 Nhược điểm :
+ Do khó xác định được chiều nước chảy nên khó tính tốn thiết kế
+ Tổng chiều dài đường ống lớn dẫn đến chi phí đầu tư xây dựng cũng như chi phí
quản lý mạng lưới cao
2.2. Tính tốn thủy lực cho mạng lưới dạng vịng
Tính tốn thuỷ lực mạng lưới cấp nước với 2 trường hợp giờ dùng nước lớn nhất và
giờ dùng nước lớn nhất có cháy.
2.2.1. Tính tốn mạng lưới trong giờ dùng nước lớn nhất
Căn cứ vào bảng thống kê lưu lượng nước tiêu thụ theo các giờ trong ngày dùng nước
lớn nhất, ta có đơ thị dùng nước nhiều nhất vào lúc 13-14 h.


-

Chiếm 7,9 % Qngđ = 1501 m3/h = 416,9 l/s.

-

Vào giờ dùng nước lớn nhất, lưu lượng nước tập trung là:

Qttr = 5 + 44 + 472,54 + 76,5 = 598,04 m3/h = 166,14 l/s.
Qttr 1TH = 5 m3/h = 1,42 l/s.
Qttr 1BV = 44 m3/h = 12,22 l/s.
Qttr 1XN = 472,54 m3/h = 131,25 l/s.
Qttr tc = 76,5 m3/h = 21,25 l/s.
a) Xác định chiều dài tính tốn cho từng đoạn ống:

ltt = lthực x m (m)
Trong đó:
- ltt: Chiều dài tính tốn của các đoạn ống (m)
- lthực: Chiều dài thực của đoạn ống (m)
- m: Hệ số kể đến mức độ phục vụ của đoạn ống ( m≤1);
Khi đoạn ống phục vụ 1 phía m = 0,5;
Khi đoạn ống phục vụ 2 phía m = 1;
Khi đoạn ống qua sông hay làm nhiệm vụ truyền tải m = 0;
Bảng 2.1. Chiều dài tuyến ống mạng vòng
STT

Đoạn ống

Chiều dài thực

m

Ltt

1

1-2

1242.5

1

1242.5

2


2-3

483

1

483

3

2-4

776.5

1

776.5

4

4-5

1057

0.5

528.5

5


4-6

775.5

1

775.5

6

5-6

805

0.5

402.5

7

5-35

159

0

0

8


6-7

389

0.5

194.5

9

7-8

202.5

1

202.5

10

7-9

754.5

1

754.5

11


9-10

781.5

0.5

390.75

12

9-13

155.5

0

0


13

10-11

358.5

0.5

179.25


14

10-12

517

1

517

15

12-13

367

0.5

183.5

16

12-15

828

1

828


17

13-14

482.5

0.5

241.25

18

14-15

754.5

1

754.5

19

14-23

244

0

0


20

14-17

1110.5

0.5

555.25

21

15-16

676.5

1

676.5

22

16-17

212.5

0.5

106.25


23

17-18

280.5

0

0

24

18-19

420.5

0.5

210.25

25

18-20

479.5

0.5

239.75


26

20-21

1033

1

1033

27

20-22

804

0.5

402

28

21-22

1003.5

1

1003.5


29

21-31

1104.5

1

1104.5

30

22-23

296.5

0

0

31

23-24

497.5

0.5

248.75


32

23-29

390

1

390

33

24-25

494

0.5

247

34

24-28

557.5

0.5

278.75


35

25-26

171.5

0

0


36

26-27

319

0.5

159.5

37

27-28

193.5

0.5

96.75


38

28-29

550

0.5

275

39

28-29

550

0,5

275

40

29-30

134

0

0


41

30-31

1241

0,5

620,5

42

30-34

355,5

0,5

177,75

43

31-32

1212,5

0

0


44

32-33

845,5

0,5

422,75

45

33-34

706,5

0

0

46

33-36

596

0,5

298


47

34-35

1163,5

1

1163,5

48

35-36

310,5

0,5

155,25

49

35-38

1484,5

1

1484,5


50

36-37

1561,5

1

1561,5

51

37-38

233

1

233

52

38-39

456

1

456


Tổn
g

20053,8


b) Xác định lưu lượng dọc đường cho từng đoạn ống.
- Xác định lưu lượng đơn vị :

Trong đó
qđv : Lưu lượng đơn vị dọc đường (l/s.m)
QML: Lưu lượng nước dùng toàn mạng lưới (l/s)
Qttr : Tổng lượng nước lấy ra từ các điểm lấy nước tập trung trên mạng lưới - (l/s)
= 166,14 l/s
 qđv = = 0,011 l/s.m
- Lưu lượng dọc đường được xác định theo công thức:

+ Trong đó: qdđ (i-k) - Lưu lượng dọc đường của đoạn ống i-k.


Bảng 2.2. Tính tốn lưu lượng nút


c) Xác định chiều cao đài nước.
Hđài = Hctnhà - (Zđ - Znhà) + hđ – nhà.
Trong đó:
Zđ = 201 m
Znhà = 201 m tại ngôi nhà bất lợi nhất tức tính tại nút số 24.
Hctnhà = 10 x 4x(n-1) = 10 + 4x(2-1) = 14 m nhà bất lợi 2 tầng

=> hđ – nhà = 5,7 hđ – nhà tổng tổn thất dọc đường từ đài đến nhà bất lợi
=> Hđài = 14 – (201 – 201) + 5,7 = 19,7 m.
Kết quả chạy epanet:


Bảng 2.3. Tính tốn thủy lực đường ống trong giờ dùng nước lớn nhất
Đường ống
1-Đ
1-2
2-3
2-4
4-5
5-6
4-6
6-7
7-8
7-9
9-10
10-11
9-13
10-12
12-13
13-14
14-15
12-15
14-23
5-35
14-17
15-16
16-17

17-18
18-19
18-20
20-21
21-22
20-22
22-23
21-31
23-24
23-29
29-30
30-31
31-32
32-33
33-34
30-34

Độ dài
m
300
1242.5
483
776.5
1057
805
775.5
389
202.5
754.5
781.5

368.5
155.5
517
367
482.5
754.5
828
244
169
1100.5
676.5
212.5
280.5
420.5
479.5
1033
1003.5
804
296.5
1104.5
497.5
390
134
1241
1212.5
845.5
706.5
355.5

Đường kính

mm
800
900
250
900
800
700
800
700
200
700
600
200
700
600
600
600
600
600
600
800
600
500
500
600
500
500
600
600
500

600
600
500
500
700
600
600
600
300
600

Lưu lượng Vận tốc
l/s
m/s
0
0
706.79
1.11
5.03
0.1
675.7
1.06
312.89
0.62
-87.89
0.23
341.14
0.68
238.95
0.62

2.11
0.07
224.84
0.58
48.57
0.17
1.87
0.06
164.34
0.43
35.38
0.13
-48.6
0.17
111.31
0.39
-30.96
0.11
68.05
0.24
74.58
0.26
391.08
0.78
51.53
0.18
13.55
0.07
5.4
0.03

50.04
0.18
25.34
0.13
20.01
0.1
25.11
0.09
-42.29
0.15
-22.55
0.11
-79.48
0.28
34.68
0.12
3.36
0.02
-14.92
0.08
-40.23
0.1
67.1
0.24
95.31
0.34
-157.68
0.56
-8.22
0.12

-115.65
0.41

Tổn thất
m/km
0
1.55
0.08
1.43
0.61
0.11
0.72
0.71
0.05
0.63
0.08
0.04
0.35
0.04
0.08
0.36
0.03
0.15
0.17
0.92
0.09
0.02
0
0.08
0.06

0.04
0.02
0.06
0.05
0.2
0.04
0
0.02
0.03
0.14
0.27
0.7
0.09
0.39


24-28
28-29
24-25
25-26
26-27
27-28
34-35
33-36
35-36
36-37
37-38
35-38
38-39


557.5
550
494
171.5
319
193.5
1163.5
596
310.5
1561.5
233
1484.5
456

500
600
300
300
400
600
600
600
600
500
300
500
200

-5.52
-18.38

0.82
-1.75
-3.42
-6.09
-137.84
-156.96
181.55
3.6
-15.1
42.49
4.75

0.03
0.07
0.01
0.02
0.03
0.02
0.49
0.56
0.64
0.02
0.21
0.22
0.15

0
0.01
0
0

0
0
0.54
0.69
0.9
0
0.26
0.15
0.22

- Tính tốn thủy lực của các nút:
Bảng 2.4. Tính toán thủy lực các nút trong giờ dùng nước lớn nhất
Nút
Nút 1
Nút 2
Nút 3
Nút 4
Nút 5
Nút 6
Nút 7
Nút 8
Nút 9
Nút 10
Nút 11
Nút 12
Nút 13
Nút 14
Nút 15
Nút 16
Nút 17

Nút 18
Nút 19
Nút 20
Nút 21
Nút 22

Cao độ
m
200
195.8
198.8
188.5
185.75
187
185
188.12
186.5
192.5
192
189.8
189.05
183.9
187.85
183.2
183.17
185
188.87
184.6
187.07
184


Lưu lượng nút
l/s
6.834
13.76
2.657
11.44
5.121
7.5495
6.334
1.114
6.3
5.98
0.986
8.407
2.34
8.531
12.43
4.306
3.639
2.475
13.38
9.211
17.276
7.7305

Áp lực
m
51.15
53.42

50.38
59.61
61.71
60.55
62.28
59.15
60.3
54.24
54.72
56.92
57.7
62.67
58.75
63.27
63.3
61.45
57.56
61.83
59.34
62.47


Nút 23
Nút 24
Nút 25
Nút 26
Nút 27
Nút 28
Nút 29
Nút 30

Nút 31
Nút 32
Nút 33
Nút 34
Nút 35
Nút 36
Nút 37
Nút 38
Nút 39
Bể chứa
Đài nước

184.36
185.5
187
187.09
186.82
186.5
185.8
185
186.3
193
188.85
185.27
184.36
185
189.8
187.6
195.3
190

220.7

3.513
4.2595
1.3585
0.8775
1.4095
3.5775
3.6575
4.3905
3.413
133.575
3.964
7.377
15.419
11.082
9.87
11.955
2.508
#N/A
#N/A

62.17
61.03
59.53
59.44
59.71
60.03
60.74
61.54

60.06
53.03
57.77
61.41
62.95
62.03
57.23
59.49
51.69
0
10

2.2.2. Tính tốn mạng lưới trong giờ dùng nước lớn nhất có cháy
Số đám cháy xảy ra đồng thời: n = 2 tại nút có nhà bất lợi nhất (nút 11) và điểm
đông dân cư (nút 21)
=> Lưu lượng chữa cháy cho mỗi đám cháy
Qcc = 30 (l/s)

Bảng 2.5. Tính tốn thủy lực đường ống có cháy


Đường ống
1-Đ
1-2
2-3
2-4
4-5
5-6
4-6
6-7

7-8
7-9
9-10
10-11
9-13
10-12
12-13
13-14
14-15
12-15
14-23
5-35
14-17
15-16
16-17
17-18
18-19
18-20
20-21
21-22
20-22
22-23
21-31
23-24
23-29
29-30
30-31
31-32
32-33
33-34

30-34
24-28
28-29

Độ dài
m
300
1242.5
483
776.5
1057
805
775.5
389
202.5
754.5
781.5
368.5
155.5
517
367
482.5
754.5
828
244
169
1100.5
676.5
212.5
280.5

420.5
479.5
1033
1003.5
804
296.5
1104.5
497.5
390
134
1241
1212.5
845.5
706.5
355.5
557.5
550

Đường kính
mm
800
900
250
900
800
700
800
700
200
700

600
200
700
600
600
600
600
600
600
800
600
500
500
600
500
500
600
600
500
600
600
500
500
700
600
600
600
300
600
500

600

Lưu lượng
l/s
0
820.43
5.03
789.34
366.73
-101.24
400.94
285.4
2.11
271.29
57.74
1.87
201.62
44.54
-56.92
140.26
-42.34
85.54
90.26
458.28
76.18
19.66
11.51
80.8
82.16
-6.05

13.49
-55.31
-36.99
-106.95
36.08
-1.75
-21.58
-52.01
84.7
114.32
-195.49
-9.17
-145.02
-9.44
-23.5

Vận tốc
m/s
0
1.29
0.1
1.24
0.73
0.26
0.8
0.74
0.07
0.7
0.2
0.06

0.52
0.16
0.2
0.5
0.15
0.3
0.32
0.91
0.27
0.1
0.06
0.29
0.42
0.03
0.05
0.2
0.19
0.38
0.13
0.01
0.11
0.14
0.3
0.4
0.69
0.13
0.51
0.05
0.08


Tổn thất
m/km
0
2.05
0.08
1.91
0.82
0.14
0.96
0.98
0.05
0.9
0.11
0.04
0.52
0.07
0.11
0.56
0.06
0.22
0.25
1.24
0.18
0.04
0.01
0.2
0.51
0
0.01
0.1

0.12
0.34
0.05
0
0.04
0.04
0.22
0.38
1.04
0.1
0.6
0.01
0.02


×