CHỦ ĐỀ
ĐIỀU TRA THÀNH PHẦN LOÀI
CÁ CẢNH ĐƯỢC GIAO DỊCH
TẠI NHA TRANG-KHÁNH HÒA
NỘI DUNG CHÍNH
I. Mục đích
II. Thời gian và địa điểm
III. Nội dung
1. Tình hình ni cá cảnh nước ngọt ở Nha Trang – Khánh Hịa
2. Một số lồi cá cảnh nước ngọt ở các cửa hàng
3. Giá bán
4. Đặc điểm của một số loài cá cảnh nước ngọt
5. Hiệu quả kinh tế
IV. Kết luận và kiến nghị
V. Tài liệu tham khảo
I. Mục đích
Biết được các lồi cá cảnh đang được bán tại địa bàn
Tìm hiểu đặc điểm sinh học, giá bán của cá cảnh
Nắm được cách chăm sóc, cho ăn, phòng trị bệnh
Nhu cầu tiêu thụ cá cảnh ở địa bàn
II. Thời gian và địa điểm
1. Địa điểm
- Cửa hàng cá cảnh Phước Huy (283, Thống Nhất,
P.Phương Sài, TP Nha Trang)
- Cửa hàng cá cảnh Dũng (2 Lý Quốc Sư, Vạn Thạnh,
TP Nha Trang)
- Cửa hàng cá cảnh Triệu Hải (289 Thống Nhất,
Phương sơn, TP Nha Trang)
- Cửa hàng cá cảnh Quyền (66 Hai Tháng Tư, Vĩnh
Thọ, TP Nha Trang)
2. Thời gian
- Ngày 22/11/2019
- Ngày 24/11/2019
III. Nội dung
1. Tình hình ni cá cảnh nước ngọt ở Nha Trang- Khánh Hòa
-Trong những năm gần đây, khi mức sống
của người dân ngày càng tăng, nhu cầu
thưởng ngoạn ngày càng phong phú thì thú
chơi cá cảnh ở Nha Trang cũng xuất hiện
đa dạng đối tượng hơn.
-Nhiều loài cá như La Hán thái, Ngân
Long, Dĩa, Hồng két, Sặc gấm, Ông
tiên,..đang được nhiều người ưa chuộng.
III. Nội dung
2. Một số loài cá cảnh nước ngọt ở các cửa hàng
STT
1
2
3
4
Tên cửa hàng
Cửa hàng cá cảnh Dũng
Cửa hàng cá cảnh Phước Huy
Cửa hàng cá cảnh Triệu Hải
Cửa hàng cá cảnh Quyền
Tổng số loài
13
17
14
10
v
Cá hồng két
Cá đĩa bồ câu đỏ
Cá chép koi
Cá La Hán thái đỏ
Cá vàng mắt lòi
Cá rồng Ngân Long
Cá thủy tinh
Cá trân châu
Cá phát tài
Cá rồng Huyết Long
Cá neon
Cá Betta
Cá tứ vân
Cá hỏa tiễn
Cá ông tiên
Cá vệ sinh
Cá Tai tượng Châu Phi
Cá bút chì
3. Giá bán
STT
Tên lồi
Kích thước
(cm)
Giá bán
(đồng)
Dũng cá cảnh
Phước Huy
Hải Triều
Quyền
1
Huyết long
20-25
15.000.00020.000.000
15.000.00020.000.000
3
Ngân long
20-25
400.000
400.000
450.000
4
Bảy màu
2-3,5
5.000
3.000
4.000
5.000
6
Trân châu
3-4,5
8.000
6.000
6.000
5.000
7
Hồng két
8
100.000
100.000
100.000
3. Giá bán
STT
Tên lồi
Kích thước
(cm)
Dũng cá cảnh
7
Koi
20
8
Ơng tiên
5
9
Tứ vân
10
11
Giá bán
(đồng)
Phước Huy
Hải Triều
150.000200.000
10.00020.000
100.000200.000
30.000
150.000200.000
40.000
3-5
6.000
6.000
6.000
La hán thái
Tùy size
500.000
-1.200.000
700.000
-1.000.000
700.000
-1.100.000
Neon
3-4
8.000
8.000
Quyền
150.000200.000
500.0001.500.000
3. Giá bán
STT
Tên lồi
Kích thước
(cm)
Dũng cá
cảnh
Giá bán
(đồng)
Phước Huy
Hải Triều
Quyền
13
Phát tài
10
15.000
14
Vàng
4
15.000
10.000
10.000
10.000
Tùy size
50.000
35.000
40.000
100.000
5-7
10.000
10.000
10.000
250.000
250.000
240.000
15
Cá xiêm
16
Cá đĩa
17
Tai tượng
8-10
15.000-25.000
60.000
400.000
4. Đặc điểm của một số loài cá cảnh nước ngọt
Cá ơng tiên
• Tên khoa học : Pterophyllum spp
• Tên Tiếng Anh: Freshwater angelfish
• Nguồn gốc: Nam Mỹ, lưu vực sơng
Amazon
• Đặc điểm: Thân gần trịn, mỏng và dẹp
bên. Các vây lưng, vây đuôi và vây hậu
môn phát triển từ dài đến rất dài. Vây
bụng cũng phát triển thành dạng sợi
dài.
4. Đặc điểm của một số loài cá cảnh nước ngọt
Con đực
- Cơ thể trịn lớn
- Đầu cá có độ cong
trịn hơn
- Bộ phận sinh dục
hình gai nhọn
Con cái
- Cơ thể nhỏ bé hơn
- Đầu cá thẳng không
cong
- Bộ phận sinh dục
hình tù, gần như hình
chữ nhật, lồi to và rõ
ràng hơn, đặc biệt lúc
sắp đẻ trứng
- Vây bụng cá đực có - Râu cá cái khơng
đường tẻ ra ở gốc
có
nhọn
4. Đặc điểm của một số loài cá cảnh nước ngọt
Cá Đĩa
•
•
•
•
Tên khoa học : Symphysodon Discus
Tên Tiếng Anh: Discus
Nguồn gốc : Nam Mỹ
Đặc điểm: Thân cá đĩa bồ câu bơng đỏ
dạng đĩa cao và dẹp bên, nó phẳng và
trịn như cái đĩa, miệng chẻ xiên.
• Vẻ bề ngồi con đực ln lớn hơn con
cái. Cá đực có chóp vây lưng dài và
cao hơn cá cái. Cá đĩa đực có môi to và
dày hơn cá cái
Cá đĩa bồ câu đỏ
4. Đặc điểm của một số loài cá cảnh nước ngọt
Cá trân châu
•
•
•
•
•
Tên khoa học: Poecilia latipinna
Tên Tiếng Anh: Sailfin molly
Tên gọi khác: Cá molly, cá bình tích
Nguồn gốc: Trung Mỹ, Châu Mỹ
Đặc điểm: Cá trân châu có thân hình
trịn trịn, đa dạng về màu sắc và có vây
lớn đẹp. Ba màu sắc nguyên thủy là
màu trắng, màu vàng cam và màu đen.
Ngồi ra chúng cịn có đa dạng các
dạng đuôi: đuôi cánh buồm, đuôi càng
cua.
4. Đặc điểm của một số loài cá cảnh nước ngọt
Cá trân châu
• Cá đực thường có vây lưng dài thân hình nhỏ bé. Cịn cá cái vây lưng ngắn
nhưng hình dáng lại to hơn nhiều
4. Đặc điểm của một số loài cá cảnh nước ngọt
Cá rồng Ngân Long
• Tên khoa học: Osteoglossum bicirrhosum
• Tên Tiếng Anh: Silver Arowana.
• Đặc điểm: Cá có kích thước tương đối lớn,
cơ thể dài, đầu to và một cái đuôi nhọn,
nhỏ, với vây lưng và vây hậu môn kéo dài
về phía vây đi nhỏ, nơi chúng gần như
hợp nhất.
• Toàn thân cá là màu trắng như kim loại xen
lẫn ánh xanh lam và phấn hồng lấp lánh
4. Đặc điểm của một số loài cá cảnh nước ngọt
Cá rồng Ngân Long
• Cá đực dài hơn, đầu to hơn cịn cá cái ngắn vng và đầu nhỏ
• Cá cái xuất hiện hình chữ A rất rõ ràng và kích thước mũi tên hẹp. Ở cá đực nắp
mang vùng chữ A méo mó và có kích thước mũi tên rộng hơn
Con cái
Con đực
4. Đặc điểm của một số loài cá cảnh nước ngọt
Cá tứ vân
• Tên khoa học: Puntius tetrazona
• Tên Tiếng Anh: Tiger barb; Sumatra barb
• Nguồn gốc: Phổ biến ở Châu Á. Nay đã
được sản xuất nội địa
• Đặc điểm: có 4 màu là màu trắng, màu bạc,
màu vàng cam và màu xanh lá cây.
• Cá có 4 đường vân sọc đẹp mắt trên thân
cá. Cá bản địa có màu bạc đến nâu vàng với
bốn sọc thẳng đứng màu đen với vây và
mõm màu đỏ.
4. Đặc điểm của một số loài cá cảnh nước ngọt
Cá tứ vân
• Cá tứ vân cá cái thường to hơn cá đực cùng lứa tuổi
• Cá cái có bụng trịn hơn, vây lưng màu đen, vây bụng màu đỏ
• Cá đực có mũi màu đỏ sáng, sặc sở hơn bình thường, vây lưng có một
đường đỏ sáng
4. Đặc điểm của một số loài cá cảnh nước ngọt
Cá bảy màu
•
•
•
•
Tên khoa học: Poeciliidae reticulate
Tên tiếng anh: Guppy, Milions fish
Nguồn gốc từ Jamaica
Đặc điểm: có thân thon dài, đầu nhỏ
nhọn, miệng cá trên, mơi dưới nhơ ra
phía trước
4. Đặc điểm của một số loài cá cảnh nước ngọt
Cá bảy màu
• Con đực có màu sắc sặc sỡ và rõ ràng.
Cơ thể thon gọn, màu sắc có thể phủ
toàn thân theo nhiều dạng (đơn sắc,
đốm màu, hoa văn,…) vây trên và
đi dài.Gai sinh dục nhọn
• Con cái cơ thể lớn hơn con đực, bụng
tròn to. Hầu hết trên thân khơng có
màu hoặc có ít màu ở cuống đi
nhưng mờ và khơng rõ ràng. Vây và
đi có thể có màu nhưng cũng rất
mờ. Gai sinh dục hình tù