Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.28 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THÁNG 2 NH 2019- 2020.</b>
<b>ĐỊA LÍ 12.</b>
Câu 1: Trong những năm qua, nội bộ ngành nơng nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng:
A. Tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng
B. Tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm
C. Tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng tăng
D. Tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cung giảm
Câu 2: Từ năm 1990 đến năm 2005, trong ngành trồng trọt hai nhóm cây trồng có tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất cao
nhất là
A. Cây công nghiệp, cây rau đậu B. Cây lương thực, cây công nghiệp
C. Cây rau đạu, cây ăn quả D. Cây lương thực, cây ăn quả
Câu 3: Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ta vì:
A. Điều kiện tự nhiên của nước ta khơng phù hợp cho sản xuất lương thực
B. Nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu
C. Do thiếu lao động trong sản xuất lương
D. Do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng
Câu 4: Những thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là:
A. Bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hóa
B. Sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân
C. Diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi
D. Đảm bảo nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới
Câu 5 : Việc mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực của nước at trong giai đoạn 1990 đến năm 2005 diễn ra chủ yếu ỏ:
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Miền núi và trung du
Câu 6: Để tăng sản lượng lương thực ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất B. Mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực
C. Đẩy mạnh khai hoang, phục hóa ở miền núi D. Kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp
Câu 7: Các vùng trọng điểm sản xuất lương thực của nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 8: Trong những năm qua, sản lựng lương thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. Tăng diện tích canh tác B. Tăng năng suất cây trồng
C. Đẩy mạnh khai hoang phục hóa D. Tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa
Câu 9: Vùng Đơng bằng sơng Cửu Long có sản lượng lương tực lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng là do
A. Có năng suất lúa cao hơn B. Có diện tích trồng cây lương thực lớn
C. Có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn D. Có trình độ thâm canh cao hơn
Câu 10: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế đang chuyển dịch theo hướng
A. hình thành các vùng kinh tế động lực. C. hình thành các ngành kinh tế trọng điểm.
B. hình thành các khu vực tập trung cao về cơng nghiệp.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 11: Chiến lược quan trọng trong q trình cơng nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là
A. tăng trưởng kinh tế nhanh. B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. thúc đẩy q trình đơ thị hóa. D. tăng lao động có chun mơn kỹ thuật cao.
Câu 12: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng.
A. tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I. B. tăng tỉ trọng khu vực II, giảm nhanh tỉ trọng khu vực III.
C. giảm tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II. D. tăng tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực I.
<i>Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp?</i>
A. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến.
Câu 14. Cho biểu đồ:
Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế năm 2005 và 2014 (%)
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế trong
giai đoạn 2005 – 2014?
A. Khu vực kinh tế Nhà nước ln chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
B. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng thể hiện ưu thế tuyệt đối trong cơ cấu kinh tế.
C. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước ln chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng.
D. Khu vực kinh tế có biến động nhiều nhất về tỉ trọng là khu vực ngoài Nhà nước.
Câu 15: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, thứ tự GDP phân theo KV kinh tế từ cao xuống thấp
A. khu vực I, khu vực II, khu vực III. B. Khu vực II, khu vực I, khu vực III.
C. khu vực III, khu vực II, khu vực I. D. khu vực II, khu vực III, khu vực I.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, chiếm tỉ trọng từ cao xuốngthấp lần lượt là
A. trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi. B. dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt.
C. trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp. D. chăn nuôi, trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp.
Câu 17. Cho biểu đồ sau
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng lúa đơng xn có tỉ trọng nhỏ nhất. B. Sản lượng lúa hè thu có tỉ trọng nhỏ nhất.
C. Sản lượng lúa mùa có tỉ trọng đứng thứ 2. D. Sản lượng lúa đơng xn có tỉ trọng lớn nhất.
Câu 18. Cho biểu đồ
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su tăng như nhau.
B. Cây chè có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và ổn định.
C. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su đều tăng.
D. Cây cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cây cao su.
Câu 19. Cho Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi ở nước ta giai đoạn 2005-2014
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi ổn định.
B. Sản lượng trứng gia cầm có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Sản lượng thịt bò hơi, sữa, trứng gia cầm đều tăng.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi không ổn định.
Câu 20. Cho bảng số liệu
<i>Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005-2013 (Đơn vị: %)</i>
Năm Lúa Ngô Đậu tương
2005 100 100 100
2007 98,4 106,1 101,0
2009 100,5 95,5 104,0
2010 100,7 103,4 134,6
2013 101,8 101,2 98,0
Biểu đồ nào sau đây thể hiện thích hợp nhất tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng 1 số cây hàng năm, giai đoạn
2005-2013?
Câu 21. Cho bảng số liệu
<i>Số lượng trang trại phân theo loại hình sản xuất ở nước ta năm 2010 và 2014 (Đơn vị: trang trại)</i>
Năm
Loại hình 2010 2014
Trồng trọt 68268 8935
Chăn ni 23558 12642
Nuôi trồng thuỷ sản 37142 4644
Trang trại khác 16912 893
Tổng 145880 27114
Để thể hiện quy mô và cơ cấu trang trại phân theo loại hình sản xuất năm 2010 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp
nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
Câu 22. Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa cả năm ở nước ta trong giai đoạn 2000-2014
Năm <i>Diện tích (nghìn ha)</i> <i>Sản lượng (nghìn tấn)</i>
2000 7666,3 32529,5
2005 7329,2 35832,9
2014 7816,2 44974,6
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết năng suất lúa cả năm ở nước ta vào năm 2014 là
A. 5,75 tạ/ha. B. 57,5 tạ/ ha. C. 6,57 tạ/ ha. D. 65,7 tạ/ ha.
Câu 23 Căn cứ vào biểu đồ Thủy sản ( năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 20, trong giai đoạn 2000-2007, sản lượng
thủy sản nuôi trồng nước ta tăng
A. Khoảng 1,6 lần B. Khoảng 2,6 lần C. Khoang 3,6 lần D. Khoảng 4,6 lần
Câu 24: căn cứ vào bản đồ lâm nghiệp ( năm 2007) ở atlat địa lí Việt nam trang 20, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp
cao nhất nước ta là
A. Bắc Giang, Thanh Hóa B. Nghệ An , Sơn La C. Nghệ An , Lạng Sơn D. Thanh Hóa, Phú Thọ
Câu 25: căn cứ vào bản đồ lâm nghiệp ( năm 2007) ở atlat địa lí Việt nam trang 20, trong giai đoạn 2000-2007, tổng diện
tích rừng nước ta tăng
A. 1284 nghìn ha B. 1428 nghìn ha C. 1824 nghìn ha D. 12184 nghìn ha
Câu 26: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, ngành cơng nghiệp nào sau đây khơng có trong cơ cấu ngành của trung
tâm cơng nghiệp Hải Phịng?
A. Chế biến nơng sản B. Đóng tàu C. Sản xuất vật liệu xây dựng D. Luyện kim màu
Câu 27: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có ngành cơng nghiệp luyện kim
màu?
A. Hà Nội , TP Hồ Chí Minh B. Thái Nguyên, TP Hồ Chí Minh
C. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
Câu 28. Dựa vào bản đồ Lâm nghiệp ở Atlat trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh ở mức trên
60 % năm 2007 là
A. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Phú Yên. B. Thái Nguyên, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Cao Bằng.
C. Sơn La, Hòa Bình, Điện Biên, Lai Châu. D. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kom Tum, Lâm Đồng.
Câu 29. Cho bảng số liệu
<i>Sản lượng thuỷ sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn</i>
Năm Tổng số Khai thác Nuôi
trồng
2000 2250,9 1660,9 590,0
2010 5142,7 2414,4 2728,3
2012 5820,7 2705,4 3115,3
2014 6333,2 2920,4 3412,8
Theo số liệu ở bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng gấp 5,5 lần trong giai đoạn 2000 – 2014.
B. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
C. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh và vượt sản lượng thuỷ sản khai thác trong gđ 2010 – 2014.
D. Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn chiếm ưu thế trong cơ cấu tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta
A. Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hịa. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Cần Thơ.
Câu 31. Sản lượng công nghiệp khai thác than ở nước ta tăng khá nhanh trong giai đoạn gần đây là do:
A. Chính sách phát triển cơng nghiệp của nhà nước
B. Mở rộng thị trường tiêu thụ và trang thiết bị khai thác hiện đại
C. Do nước ta phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện
D. Thu hút được nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn.
Câu 32. Trong các loại hình vận tải, thì giao thơng vận tải đường bộ (ơ tơ) ở nước ta:
A. Có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất B. Có trình độ kĩ thuật và cơng nghệ cao nhất
C. Phát triển không ổn định D. Chiếm ưu thế cả về khối lượng hàng hoá vận chuyển và luân chuyển.
Câu 33. Nước ta 3/4 diện tích là đồi núi lại có nhiều rừng ngập mặn, rừng phi lao ven biển cho nên:
A. Việc trồng và bảo vệ rừng sử dụng một lực lượng lao động đông đảo.
B. Rừng ở nước ta rất dễ bị tàn phá.
C. Lâm nghiệp có trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ.
D. Lâm nghiệp có vai trị quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nơng nghiệp.
Câu 34. Việc áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do có sự phân hóa của các
điều kiện:
A. Khí hậu và địa hình. B. Địa hình và đất trồng.
C. Đất trồng và nguồn nước tưới. D. Nguồn nước và địa hình.
Câu 35. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta tăng liên tục chủ yếu do:
A. Sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
B. Tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị tồn bộ và hàng tiêu dùng
C. Đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
D. Thị trường thế giới ngày càng mở rộng
Câu 36. Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây
Nguyên là:
A. Địa hình, đất đai B. Địa hình và sơng ngịi C. Khí hậu, sinh vật D. Đất đai, khí hậu
<b>Câu 37. Cho biểu đồ:</b>
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình sản xuất lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 –
2014
A. DT có xu hướng tăng nhanh trong gđ 1990 – 2000 và không ổn định trong gđ 2000 – 2014.
B. Sản lượng lúa có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
C. Giai đoạn 2000 – 2005, diện tích lúa của nước ta có xu hướng tăng.
D. Diện tích và sản lượng lúa ở nước ta có sự tăng – giảm tương đồng.
Câu 38. Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở:
A. Sự phân loại các ngành cơng nghiệp theo từng nhóm.
B. Số lượng các ngành công nghiệp.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. Giá trị sản xuất của ngành công nghiệp.
C. Đồng bằng sông Hồng và Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
Câu 40. Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 1995 – 2013 (Đơn vị %)
Nă
m
1
995
A. Giai đoạn 1995 – 2013, phần lớn nước ta trong tình trạng xuất siêu
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta đang tiến tới thế cân bằng.
C. Giai đoạn 1995 – 2013, tỉ lệ xuất khẩu tăng lên đến 15%
D. Giai đoạn 1995 – 2013, tỉ lệ nhập khẩu giảm xuống đến 15%
Câu 41. Đây không phải là đặc điểm hoạt động nội thương của nước ta thời kì sau Đổi mới?
A. Cả nước có một thị trường thống nhất, tự do lưu thơng hàng hố.
B. Đã hình thành hệ thống chợ có quy mơ lớn bên cạnh hệ thống chợ quê.
C. Hàng hoá ngày càng đa dạng, chất lượng ngày càng được nâng lên.
D. Đáp ứng ngày càng cao nhu cầu hàng hoá cho người dân.
Câu 42. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta:
A. Cát Hải (Hải Phịng), Nam Ơ ( Đà Nẵng), Tuy Hoà (Phú Yên).
B. Phú Quốc (Kiên Giang), Long Xuyên (An Giang), Vũng Tàu (Bà Rịa - Vũng Tàu).
C. Phú Quốc (Kiên Giang), Cát Hải (Hải Phòng), Phan Thiết (Bình Thuận)
D. Phan Thiết (Bình Thuận), Nha Trang (Khánh Hoà), Tuy Hoà (Phú Yên).
Câu 43. Các cơ sở chế biến sữa và các sản phấm từ sữa tập trung ở các đơ thị lớn vì:
A. Có lực lượng lao động dồi dào và gần nguồn nguyên liệu.
B. Có thị trường tiêu thụ lớn và đảm bảo kĩ thuật.
C. Gần nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
D. Có lực lượng lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 44. Dầu mỏ, khí đốt của nước ta có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác tập trung ở:
A. Bể trầm tích Cửu Long và bể Nam Cơn Sơn. B. Bể trầm tích Thổ Chu - Mã Lai.
C. Bể trầm tích Cửu Long – sông Hồng D. Bể trầm tích sơng Hồng – Thổ Chu
Câu 45. Mạng lưới GTVT đường sông nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu là do:
A. nước ta ít sông lớn
B. hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch
C. sơng hay có lũ
D. kinh nghiệm của đội ngũ lao động chưa cao trong khi sơng ngịi có nhiều khúc quanh co
Câu 46. Căn cứ vào biểu đồ cột thuộc bản đồ thủy sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, trong giai đoạn
2000 – 2007, sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta tăng:
A. khoảng 1,6 lần. B. khoảng 3,6 lần. C. khoảng 2,6 lần. D. khoảng 4,6 lần.
Câu 47. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ:
A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
B. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.
C. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
D. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Câu 48. Trong hoạt động về kinh tế đối ngoại ở nước ta hiện nay, quan trọng nhất là:
C. Công nghiệp chế biến chưa phát triển. D. Thị trường có nhiều biến động.
Câu 50. Thành tựu có ý nghĩa nhất, quan trọng nhất về mặt xã hội trong cơng cuộc Đổi mới tồn diện của nước ta sau
hơn 20 năm là:
A. nước ta thoát khỏi khủng hoảng kinh tế kéo dài, đẩy lùi lạm phát.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao và ổn định.
C. xố đói giảm nghèo, đời sống vật chất tinh thần của nhân dân được cải thiện.
D. cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu lãnh thổ chuyển dịch theo hướng CNH – HĐH.
Câu 51. Đa dạng hố nơng nghiệp sẽ có tác động:
A. Tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu
B. Giảm bớt tình trạng độc canh
C. Tạo điều kiện cho nơng nghiệp hàng hố phát triển
D. Giảm thiểu rủi ro trước biến động của thị trường
Câu 52. Vùng tập trung khống sản than nâu với quy mơ lớn ở nước ta là:
A.Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Cà Mau.
Câu 53. Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có:
A. Nhiều sơng suối, kênh rạch, ao hồ. B. Có nhiều đảo và quần đảo
C. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng. D. Có các vùng bãi triều rộng lớn
Câu 54. Di sản nào sau đây không phải là di sản văn hoá phi vật thể của thế giới tại Việt Nam:
A. Khơng gian văn hố cồng chiêng Tây Nguyên B. Nhã nhạc cung đình Huế, đờn ca tài tử.
C. Quần thể di tích cố đơ Huế D. Đờn ca tài tử, ca trù.
Câu 55. Tại sao ở nước ta, loại hình giao thơng vận tải đường ơ tô phát triển phổ biến nhất, rộng khắp nhất?
A. Do nước ta có địa hình bằng phẳng. B. Do nước ta có trình độ phát triển thấp.
C. Do nước ta có lãnh thổ hẹp ngang D. Do nước ta có địa hình chủ yếu là đồi núi.
Câu 56. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về:
A. nhiệt điện, thủy điện. B. thủy điện, điện nguyên tử.
C. nhiệt điện, điện gió. D. thủy điện, điện gió.
Câu 57. Trong phương hướng hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước
là:
A. Điện năng. B. Chế biến nông, lâm, thuỷ sản.
C. Khai thác và chế biến dầu khí. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 58. Nước ta phải tiến hành hội nhập quốc tế và khu vực, nguyên nhân chính là do:
A. xu thế tồn cầu hố. B. nền kinh tế nước ta lạc hậu.
C. cần vốn, công nghệ hiện đại. D. thiếu nhân lực có trình độ.
C. Thức ăn chế biến công nghiệp. D. Phụ phẩm ngành thủy sản
Câu 60. Vùng cây ăn quả lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Tây Nguyên
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 61. Cao su được trồng nhiều nhất ở
A.Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Tây Nguyên
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ
Câu 62. Đây là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản :
A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở cơng nghiệp chế biến.
C. Hiện đại hố các phương tiện tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
Câu 63. Nước ta 3/4 diện tích là đồi núi lại có nhiều rừng ngập mặn, rừng phi lao ven biển cho nên :
A. Lâm nghiệp có vai trị quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nơng nghiệp.
B. Lâm nghiệp có mặt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ.
C. Việc trồng và bảo vệ rừng sử dụng một lực lượng lao động đông đảo.
D. Rừng ở nước ta rất dễ bị tàn phá.
Câu 64. Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là :
A. Quảng Ninh - Hải Phịng.
B. Hồng Sa - Trường Sa.
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Kiên Giang- Cà Mau
Câu 66. Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta?
A. Ngư trường Cà Mau-Kiên Giang.
B. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa,quần đảo Trường Sa.
C. Ngư trường Thanh Hóa-Nghệ An-Hà Tĩnh.
D. Ngư trường Hải Phịng-Quảng Ninh.
Câu 67. Nơi thuận lơi cho ni trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là:
A. Kênh rạch. B. Đầm phá. C. Ao hồ. D. Sông suối.
Câu 68. Hai tỉnh có diện tích mặt nước ni trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta hiện nay là:
A. Bến Tre và Tiền Giang. B. Ninh Thuận và Bình Thuận.
C. An Giang và Đồng Tháp. D. Cà Mau và Bạc Liêu.
Câu 69: Một trong những lí do khiến vùng đồng bằng sơng Cửu Long hình thành nhiều trang trại ni trồng thủy sản là
A. Được nhà nước hỡ trợ tồn bộ B. Hệ thống sông ngịi khơng bị cạn nước về mùa khơ
C. Tốc độ đơ thị hóa và tăng dân số nhanh D. Có diện tích mặt nước, rừng ngập mặn lớn
Câu 70. Hướng chun mơn hố các cây trồng: lạc, mía, thuốc lá, cà phê, cao su; chăn ni trâu, bị lấy thịt; ni thuỷ sản
nước mặn, nước lợ là của vùng nông nghiệp
A. đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 71.
Câu 73:
Câu 75. Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đơng dân, diện tích trung bình như Việt Nam,
Câu 76 . Gia tăng dân số tự nhiên là:
Câu 77.
Câu 78. Sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực I của nước ta đang diễn ra theo hướng?
Câu 79. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 hãy sắp xếp theo thứ tự từ bắc vào nam các vườn quốc gia
Câu 80. Sản lượng lúa của nước ta trong những năm gần đây tăng là do?
Câu 82. Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta
Câu 84. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành:
Câu 85. Rừng tự nhiên của nước ta được chia làm 3 loại là:
Câu 86. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực - thực phấm ở nước ta hiện nay
Câu 87. Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay:
Câu 88. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây
Câu 93: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các TTCN chế biến lương thực thực phẩm
Câu 95: Ở khu vực trung du và miền núi, hoạt động công nghiệp bị hạn chế là do?
Câu 98: Mục đích nào sau đây là quan trọng nhất của nền nơng nghiệp hàng hóa của nước ta: