Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Nội dung ôn tập môn Hóa 12 đợt 3 - Trường THPT Duy Tân - Kon Tum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.2 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG ÔN TẬP LẦN 3 (Từ 09/3/2020 đến 15/3/2020)</b>
<b>Mơn: Hóa học</b>


<b>1. Cho 3 chất rắn: Na, Mg, Al đựng trong 3 lọ bị mất nhãn. Chỉ dùng thêm nước có thể phân biệt được </b>


mấy chất? <b>A. 1 chất.</b> <b>B. 2 chất.</b> <b>C. Không được chất </b>


<b>nào. D. Cả 3 chất.</b>


<b>2. Cho phương trình phản ứng sau: CaCO</b>3 + CO2 + H2O    Ca(HCO3)2. Phản ứng trên dùng để giải


thích cho hiện tượng nào sau đây xảy ra trong tự nhiên?


<b>A. Mưa axit.</b> <b>B. Ma trơi.</b>


<b>C. Hiệu ứng nhà kính.</b> <b>D. Tạo thành thạch nhũ trong hang động.</b>
<b> 3. Nhơm bền trong khơng khí và nước là do</b>


<b>A. Có màng oxit Al</b>2O3 bền vững, bảo vệ <b>B. Có màng hidroxit Al(OH)</b>3 bền vững, bảo vệ


<b>C. Nhơm kém hoạt động</b> <b>D. Al có tính thụ động với khơng khí và nước</b>
<b> 4. Cho dung dịch Ca(OH)</b>2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ có


<b>A. Bọt khí thốt ra.</b> <b>B. Sủi bọt khí.</b>


<b>C. Kết tủa trắng và bọt khí.</b> <b>D. Kết tủa trắng.</b>


<b>5. Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dd Al</b>2(SO4)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra như thế nào?


<b>A. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch.</b>



<b>B. Na tan, có bọt khí thốt ra và có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa vẫn khơng tan.</b>
<b>C. Na tan, có bọt khí thốt ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần.</b>
<b>D. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại.</b>


<b> 6. Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là:</b>


<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>.</sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>3<sub>.</sub>


<b> 7. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl</b>2 là


<b>A. điện phân MgCl</b>2 nóng chảy. <b>B. điện phân dung dịch MgCl</b>2.


<b>C. dùng K khử Mg</b>2+ <sub>trong dung dịch MgCl</sub>


2. <b>D. nhiệt phân MgCl</b>2.


<b> 8. Dãy kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phải là:</b>


<b>A. K, Na, Mg, Al.</b> <b>B. Al, Mg, K, Na.</b> <b>C. Na, Mg, Al, Mg.</b> <b>D. Al, Mg, Na, K.</b>
<b> 9. Cho phản ứng: aAl + bHNO</b>3   cAl(NO3)3 + dN2 + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối


giản.Tổng (a + b) bằng :


<b>A. 36.</b> <b>B. 30.</b> <b>C. 38.</b> <b>D.46.</b>


<b> 10. Tên quặng được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm là:</b>


<b>A. xiđerit</b> <b>B. boxit </b> <b>C. hematit</b> <b>D. pirit</b>


<b> 11. Công thức của thạch cao nung là:</b>



<b>A. CaSO</b>4.4H2O. <b>B. CaSO</b>4.2H2O <b>C. CaSO</b>4. <b>D. CaSO</b>4. H2O.


<b> 12. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là ?</b>


<b>A. K. </b> <b>B. Na. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Mg</b>


<b> 13. Khi điện phân Al</b>2O3 nóng chảy, người ta thêm chất criolit Na3AlF6 với mục đích:


1. Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.


2. Làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp điện phân.
3. Để thu được flo thay vì oxi.


4. Tạo hỗn hợp nhẹ hơn Al nổi lên trên, bảo vệ Al nóng chảy khơng bị oxi hóa trong khơng khí.
Trong 4 lí do trên, những lí do nào đúng.


<b>A. 1,2,4.</b> <b>B. chỉ có 1.</b> <b>C. chỉ có 1 và 2.</b> <b>D. 2, 3,4.</b>


<b> 14. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl</b>3. Hiện tượng xảy ra là:


<b>A. Khơng có kết tủa, có khí bay lên.</b> <b>B. Chỉ có kết tủa keo trắng.</b>


<b>C. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.</b> <b>D. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.</b>
<b> 15. Phản ứng nào sau đây khơng phải là phản ứng nhiệt nhôm?</b>


<b>A. </b><sub>2</sub><i>Al</i> <sub>3</sub><i>CuO</i> <i>Mgto</i> <i>AlO</i> <sub>3</sub><i>Cu</i>


3
2


,





 


 . <b>B. </b> <i>Al</i> <i>CrO</i> <i>Al</i> <i>O</i> <i>Cr</i>


<i>o</i>


<i>t</i>


<i>Mg</i> <sub>2</sub>


2 , <sub>2</sub> <sub>3</sub>


3


2   


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>2<i>Al</i>3<i>CuSO</i><sub>4</sub>  <i>Al</i><sub>2</sub>(<i>SO</i><sub>4</sub>)<sub>3</sub>3<i>Cu</i>. <b>D. </b> <i>Al</i> <i>FeO</i> <i>AlO</i> <i>Fe</i>
<i>o</i>


<i>t</i>


<i>Mg</i> <sub>4</sub> <sub>9</sub>


3



8 , <sub>2</sub> <sub>3</sub>


4


3   


 <sub>.</sub>


<b>16. Kim loại kiềm có mấy electron ở lớp ngồi cùng?</b>


<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4</b>


<b> 17. Phèn chua có cơng thức là:</b>


<b>A. (NH</b>4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O <b>B. Na</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


<b>C. K</b>2SO4. Fe2(SO4)3.24H2O <b>D. K</b>2SO4. Al2(SO4)3.24H2O


<b> 18. Chất khơng có tính lưỡng tính là </b>


<b>A. Al</b>2O3. <b>B. Al(OH)</b>3. <b>C. KHCO</b>3. <b>D. Na</b>2CO3


<b>19. Khi dẫn từ từ khí CO</b>2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có


<b>A. bọt khí bay ra.</b> <b>B. kết tủa trắng xuất hiện.</b>


<b>C. bọt khí và kết tủa trắng. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.</b>


<b>20. Cho 4 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: K và Al; Ba và NaHCO</b>3; Na2O



và Al2O3; AlCl3 và NaOH. Số hỗn hợp tan hoàn toàn trong nước (dư) tạo dung dịch trong suốt là


<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3.</b>


<b>21. Chất dùng để đúc tượng, bó bột là </b>


<b> A. Thạch cao sống( CaSO</b>4.2H2<b>O) B. Thạch cao nung( CaSO</b>4.H2O) <b>C. Vôi sống(CaO)</b> <b>D. Đá </b>


vôi(CaCO3)


<b>22. Cho phản ứng :aAl +b HNO</b>3  cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O


Khi cân bằng hệ số a,b,c,d,e lần lượt là:


<b>A. 6 ; 18 ; 5 ; 12 ; 13. B. 9 ; 8 ; 10 ; 6 ; 3.</b> <b>C. 8 ; 30 ; 8 ; 3 ; 15.</b> <b>D. 4 ; 18 ; 4 ; 3 ; </b>
9.


<b>24. Nung đến khối lượng không đổi hỗn hợp: CaCO</b>3, NaHCO3 , Ba(HCO3)2 thu được chất rắn gồm


<b>A. CaO, Na</b>2CO3 <b>, BaO.B. CaO, Na</b>2CO3 , BaCO3.


<b>C. Ca,Na, Ba.</b> <b>D. CaCO</b>3, Na2CO3 , Ba(HCO3)2.


<b>25. Dãy gồm các kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:</b>


<b>A. Na, Mg, Al, Ca.</b> <b>B. Al, Fe, Mg, Zn.</b> <b>C. Mg, Na, Al, Fe.</b> <b>D. Cu, Mg, Al, Na.</b>
<b>26. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm(catơt) xảy ra:</b>


<b>A. Sự oxi hố ion Na</b>+<sub>.</sub> <b><sub>B. Sự khử phân tử nước.</sub></b>



<b>C. Sự oxi hoá phân tử nước</b> <b>D. Sự khử ion Na</b>+<sub>. </sub>


<b>27. Cơng thức chung của oxit kim loại kiềm( nhóm IA ) là</b>


<b>A. RO.</b> <b>B. RO</b>2. <b>C. R</b>2O3. <b>D. R</b>2O.


<b> 28. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:</b>


<b>A. Na</b>+<sub> và Mg</sub>2+<b><sub> B. Ca</sub></b>2+<sub> và Mg</sub>2+<b><sub> C. Ba</sub></b>2+<sub> và Ca</sub>2+<sub> </sub> <b><sub> D. K</sub></b>+<sub> và Ba</sub>2+


<b>29. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:</b>


<b> A. Na. </b> <b> B. K. C. Be. </b> <b> D. Ba. </b>
<b>30. Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO</b>4 thì sẽ xảy ra hiện tượng:


<b>A. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.</b>
<b>B. Có lớp đồng màu đỏ bám trên bề mặt của Na, màu xanh của dung dịch CuSO</b>4 nhạt dần.


<b>C. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh,khơng tan.</b>


<b>D. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.</b>


<b>31. Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat( Ca(HCO</b>3)2 ) thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ


lượng(ngun,tối giản) trong phương trình hóa học của phản ứng là


<b>A. 7.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>32. Cho dung dịch Ca(OH)</b>2 vào dung dịch NaHCO3 , hiện tượng quan sát được là



<b>A. Xuất hiện kết tủa trắng.</b> <b>B. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.</b>


<b>C. Sủi bọt khí.</b> <b>D. Kết tủa trắng và bọt khí.</b>


<b>33. Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là:</b>


<b>A. Ca(OH)</b>2 , Na2CO3, NaNO3 <b> B. Na</b>2SO4 , Na2CO3 <b> C. Na</b>2CO3, HCl <b>D. Na</b>2CO3, Na3PO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. NaOH + NaHCO</b>3. <b>B. Điện phân nóng chảy NaCl.</b>


<b>C. NaOH + HCl.</b> <b>D. Điện phân dung dịch NaCl.</b>


<b>35. Al (Z=13) thuộc vị trí trong bảng tuần hồn là?</b>


<b>A. Ơ số 13,chu kì 3,nhóm IIIA</b> <b>B. Ơ số 13,chu kì 3,nhóm IIA</b>
<b>C. Ơ số 13,chu kì 4,nhóm IIA</b> <b>D. Ơ số 13,chu kì 4,nhóm IIIA</b>
<b>36. Phản ứng nào sau đây giải thích việc xâm thực của nước mưa đối với núi đá vôi?</b>


<b>A. Ca(HCO</b>3)2
0
<i>t</i>


  <sub> CaCO</sub><sub>3</sub><sub> + CO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><b><sub>O. B. Ca(HCO</sub></b><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub> + 2NaOH  CaCO</sub><sub>3</sub><sub> + Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub>


<b>C. CaCO</b>3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2<b>. D. Ca(HCO</b>3)2 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + 2H2<b>O </b>


<b>37. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là</b>


<b>A. quặng manhetit. </b> <b>B. quặng pirit. C. quặng boxit. </b> <b>D. quặng đôlômit.</b>


<b>38. Nhóm chất có tính chất lưỡng tính là: </b>


<b>A. Al</b>2O3, Al(OH)3 <b>B. NaHCO</b>3, AlCl3. <b>C. Al(OH)</b>3, AlCl3 <b>D. AlCl</b>3 , Al2O3


<b>39. Cho dung dịch Ca(OH)</b>2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có


<b>A. bọt khí bay ra.</b> <b>B. kết tủa trắng xuất hiện,khơng tan.</b>


<b>C. kết tủa trắng sau đó tan dần.</b> <b>D. bọt khí và kết tủa trắng.</b>


<b>40. Khi cho luồng khí H</b>2 dư đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến phản ứng


xảy ra hồn tồn. Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm gồm:


<b>A. Al</b>2O3<b>, FeO, CuO, MgO. B. Al, Fe, Cu, MgO C. Al</b>2O3<b>, Fe, Cu, MgO D. Al, Fe, Cu,</b>


Mg.


<b>41. Thuốc muối chữa bệnh đau dạ dày, trong thành phần có chứa chủ yếu muối?</b>


<b>A. KBr B. NaHCO</b>3 <b> C. LiCl</b> <b> D. NaNO</b>3


<b>42. Cấu hình electron của ion Na</b>+<sub> giống cấu hình electron của ion hoặc nguyên tử trong dãy nào sau </sub>


đây:


<b>A. Ca</b>2+<sub>, Al</sub>3+<b><sub>, Ne B. Mg</sub></b>2+<sub>, Al</sub>3+<b><sub>, Ne C. Mg</sub></b>2+<sub>, F</sub> –<sub>, Ar </sub> <b><sub>D. Mg</sub></b>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cl</sub>–


<b>43. Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào sau đây :</b>



<b>A. Lập phương tâm diện B. Mạng tinh thể phân tử C. Lập phương tâm khối D. Lục giác </b>
<b>44. Cho các dung dịch mất nhãn sau đây: FeCl</b>2, FeCl3, Al(NO3)3, NH4NO3, (NH4)2SO4. Nếu chỉ dùng một


hóa chất để phân biệt được tất cả các dung dịch trên thì hóa chất đó là


<b>A. quỳ tím. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Ba(OH)</b>2<b>. D. dung dịch HCl.</b>


<b>45. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch</b>


<b>A. NaOH loãng. B. H</b>2SO4 đặc, nóng. <b>C. H</b>2SO4 đặc, nguội,HNO3 đặc, nguội <b> D. </b>


H2SO4 loãng.


<b>46. Hãy chọn dãy kim loại có thứ tự tăng dần tính khử.</b>


<b>A. K -Na - Al - Mg.</b> <b>B. K - Na - Mg - Al.</b> <b>C. Al-Mg-Na - K.</b> <b>D. Na - K - Al - </b>
Mg.


<b>47. Dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?</b>


<b>A. Na</b>2CO3, Al, Al(OH)3. <b>B. Al, Al</b>2O3, Al(OH)3.


<b>C. AlCl</b>3, Al2O3, Al(OH)3. <b>D. NaHCO</b>3, Al2O3, Al(OH)3.


<b>48. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl</b>3. Hiện tượng xảy ra là


<b>A. Có kết tủa keo trắng khơng tan.</b> <b>B. Khơng có kết tủa, có khí bay lên.</b>
<b>C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.</b> <b>D. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan </b>
dần.



<b>49. Tính chất hóa học của kim loại nhóm IIA,IA,Al là</b>


<b>A. vừa có khử vừa có tính oxi hóa.</b> <b>B. tính khử mạnh.</b>


<b>C. tính bazơ mạnh. </b> <b>D. tính oxi hóa mạnh.</b>


<b>50. trường hợp nào sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa?</b>


<b>A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl</b>3 . <b>B. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch </b>


NaAlO2.


<b>C. Cho dung dịch NH</b>3 dư vào dung dịch Al(NO3)3<b> . D. Cho CO</b>2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.


<b>51. Nguyên tử của ngun tố nào sau đây có cấu hình electron là 1s</b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>1<sub> ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>52. Nước cứng là nước chứa nhiều ion</b>


<b>A. Ca</b>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>B. Na</sub></b>+<sub>, K</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>C. Li</sub></b>+<sub>, Na</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>D. Ca</sub></b>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>.</sub>


<b>53. Cho 2,3 gam Na tác dụng hết với nước thốt ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là?</b>


<b>A. 5,6. B. 11,2. C. 4,48.</b> <b> D. 3,36 </b>


<b>54. Cho 8 lít hỗn hợp CO và CO</b>2 trong đó CO2 chiếm 39,2% (theo thể tích ở đktc) đi qua dung dịch chứa


7,4g Ca(OH)2. Khối lượng chất không tan sau phản ứng là bao nhiêu?


<b>A. 6g</b> <b>B. 9g</b> <b>C. 6,2g</b> <b>D. 6,5g</b>



<b>55. Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít H</b>2


(đktc). Hai kim loại đó là


<b>A. .K và Rb.</b> <b>B. Rb và Cs.</b> <b>C. Li và Na.</b> <b>D. Na và K</b>


<b>56. Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với dung dịch</b>
HCl dư cho 6,72 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. Hai kim loại đó là:


<b>A. Mg và Ca.</b> <b>B. Be và Mg.</b> <b>C. Ca và Sr.</b> <b>D. Sr và Ba</b>


<b>57. Dẫn 17,6 gam CO</b>2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam


kết tủa?


<b>A. 40 gam.</b> <b>B. 30 gam.</b> <b>C. 25 gam.</b> <b>D. 20 gam.</b>


<b> 58. Dung dịch A có chứa năm ion : Mg</b>2+<sub> , Ca</sub>2+<sub> , Ba</sub>2+<sub> và 0,1 mol Cl</sub>- <sub>và 0,2 mol NO</sub>


3- . Thêm dần dần V


lít dung dịch Na2CO3 1 M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất . V có giá trị là


<b>A. 200 ml</b> <b>B. 300 ml</b> <b>C. 250 ml</b> <b>D. 150 ml</b>


<b>59. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO</b>3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và


0,01 mol NO. Giá trị của m là?


<b>A. 8,1 gam. </b> <b>B. 1,35 gam. </b> <b>C. 1,53 gam. </b> <b>D. 13,5 gam.</b>



<b>60. Thêm m gam kali vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)</b>2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X.


Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết


tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là


<b>A. 1,17</b> <b>B. 1,59</b> <b>C. 1,95</b> <b>D. 1,71</b>


<b> 61. Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối MgCO</b>3 và CaCO3 và tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48


lít CO2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là


<b>A. 30.1 gam</b> <b>B. 20,4 gam</b> <b>C. 20,6 gam</b> <b>D. 21,2 gam</b>


<b>62. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO</b>3 đặc nóng dư sau phản ứng thu được 3,36 lít khí NO2 (sản


phẩm khử duy nhất,đktc). Giá trị của m là:


<b>A. 1,35 gam.</b> <b>B. 13,5 gam. </b> <b>C. 8,1 gam. </b> <b>D. 1,53 gam. </b>


<b>63. Hòa tan 4,8 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol AgNO</b>3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Khi phản


ứng xảy ra hoàn tồn thì khối lượng chất rắn thu được là


<b>A. 17,2 g</b> <b>B. 21,6 g</b> <b>C. 28,0 g</b> <b>D. 26,0 g</b>


<b> 64. Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO</b>4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho


toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị



của m là


<b>A. 62,2</b> <b>B. 54,4</b> <b>C. 46,6</b> <b>D. 7,8</b>


<b>65. Sục 3,36 lít CO</b>2(đktc) vào dung dịch có chứa 0,135 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. 20 gam.</b> <b>B. 15 gam.</b> <b>C. 10 gam.</b> <b>D. 12 gam.</b>


<b>66. Nhiệt phân hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp bột CaCO</b>3 và MgCO3 ,sau phản ứng thu được 2,24 lít khí


CO2 (đktc). Số gam mỗi muối ban đầu là:


<b>A. 2,0gam và 6,2 gam B. …gam và ….gam C. 1,48gam và 6,72gam D. 4,0gam và 4,2gam</b>
<b>67. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung</b>
dịch HCl(dư), thốt ra 1,344 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là


<b>A. Ca và Sr.</b> <b>B. Be và Mg.</b> <b>C. Mg và Ca.</b> <b>D. Sr và Ba.</b>


<b>68. Cho hỗn hợp kim loại gồm Na và Ba hòa tan vào nước được dung A và 0,672 lit khí H</b>2 (đktc) .Thể


tích dung dịch HCl 0,1 M cần để trung hịa hết 1/5 thể tích dung dịch A là bao nhiêu:?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>69. Cho 5,3 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thấy thoát ra


5,6 lit H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Mg, Al lần lượt là


<b>A. 45,28% và 54,72%. </b> <b>B. 30,77% và 69,23%.</b>


<b>C. 60,45% và 39,55%.</b> <b>D. 37,67% và 62,33%.</b>



<b>70. Cho 17,4 gam hỗn hợp gồm Na, K, Mg vào 150 ml dung dịch gồm H</b>2SO4 0,5M và HCl 1,5M thốt


ra 6,72 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
<b>A. 36,4125 gam.</b> <b>B. 28,625 gam</b> <b>C. 32,5875 gam .</b> <b>D. 32,3625gam </b>


<i><b>71. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây không đúng :</b></i>
<b>A. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.</b>


<b>B. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp,</b>
<b>C. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và là kim loại nhẹ.</b>
<b>D. Trong tự nhiên, kim loại kiềm chỉ tồn dạng hợp chất.</b>


<b>72. Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO</b>4 có hiện tượng nào xảy ra?


<b>A. Bề mặt kim loại có màu đỏ và sủi bọt khí khơng màu. </b>
<b>B. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh .</b>


<b>C. Có sủi bọt khí khơng màu và kết tủa màu xanh.</b> <b>D. Có sủi bọt khí mùi khai và có kết tủa màu </b>
đỏ.


<b>73. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron là 1s</b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> ?</sub>


<b>A. K.</b> <b>B. Na.</b> <b>C. Mg.</b> <b>D. Ba.</b>


<b>74. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit CO</b>2( đktc) vào 200ml dd Ca(OH)2 1M thì thu được m gam kết tủa . m có


giá trị là


<b>A. 20</b> <b>B. 40</b> <b>C. 30</b> <b>D. 10</b>



<b>75. Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na</b>2CO3 và NaHCO3 đến khối lượng khơng đổi cịn lại 69 gam chất rắn.


Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là


<b>A. 42% và 58%.</b> <b>B. 21% và 79%.</b> <b>C. 16% và 84%.</b> <b>D. 63% và 37%.</b>
<b>76. Trong phịng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong:</b>


<b>A. H</b>2O. <b>B. Dầu hoả.</b> <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. CH</b>3COOH.


<b>77. Nước cứng là nước chứa nhiều ion</b>


<b>A. Ca</b>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>B. Na</sub></b>+<sub>, K</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>C. Li</sub></b>+<sub>, Na</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>D. Ca</sub></b>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>.</sub>


<b>78. Một cốc nước có chứa các ion: Na</b>+


(0,02 mol), Mg2+(0,03 mol), Ca2+ (0,03 mol),SO42− (0,005 mol),


Cl− (0,03 mol), và HCO3− (x mol). Đun nóng cho các phản ứng xảy ra hồn tồn thì nước trong cốc thu


được thuộc loại


<b>A. Nước cứng vĩnh cửu. B. Nước cứng tồn phần. C. có tính cứng tạm thời. D. Nước mềm.</b>
<b>79. Cho 4 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: K và Al; Ba và NaHCO</b>3; Na2O


và Al2O3; AlCl3 và NaOH. Số hỗn hợp tan hoàn toàn trong nước (dư) tạo dung dịch trong suốt là


<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3.</b>


<b>80. Chất dùng để đúc tượng, bó bột là </b>



<b> A. Thạch cao sống (CaSO</b>4.2H2O) <b>B. Thạch cao nung (CaSO</b>4.H2O)


<b> C. Vôi sống (CaO)</b> <b>D. Đá vôi (CaCO</b>3)


<b>81. Cho phản ứng: aAl +b HNO</b>3   cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O


Khi cân bằng hệ số a,b,c,d,e lần lượt là:


<b>A. 6 ; 18 ; 5 ; 12 ; 13.</b> <b>B. 9 ; 8 ; 10 ; 6 ; 3.</b>
<b>C. 8 ; 30 ; 8 ; 3 ; 15.</b> <b>D. 4 ; 18 ; 4 ; 3 ; 9.</b>


<b>82. Nung đến khối lượng không đổi hỗn hợp: CaCO</b>3, NaHCO3 , Ba(HCO3)2 thu được chất rắn gồm


<b>A. CaO, Na</b>2CO3 <b>, BaO.B. CaO, Na</b>2CO3 , BaCO3.


<b>C. Ca,Na, Ba.</b> <b>D. CaCO</b>3, Na2CO3 , Ba(HCO3)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. K -Na - Al - Mg.</b> <b>B. K - Na - Mg - Al.</b>


<b>C. Al-Mg-Na - K.</b> <b>D. Na - K - Al - Mg.</b>


<b>84. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung</b>
dịch HCl(dư), thoát ra 1,344 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là


<b>A. Ca và Sr.</b> <b>B. Be và Mg.</b> <b>C. Mg và Ca.</b> <b>D. Sr và Ba.</b>


<b>85. Dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?</b>


<b>A. Na</b>2CO3, Al, Al(OH)3. <b>B. Al, Al</b>2O3, Al(OH)3.



<b>C. AlCl</b>3, Al2O3, Al(OH)3. <b>D. NaHCO</b>3, Al2O3, Al(OH)3.


<b>86. Cho hỗn hợp kim loại gồm Na và Ba hòa tan vào nước được dung A và 0,672 lit khí H</b>2 (đktc) .Thể


tích dung dịch HCl 0,1 M cần để trung hịa hết 1/2 thể tích dung dịch A là bao nhiêu:?


<b>A. 600 ml</b> <b>B. 300 ml</b> <b>C. 200 ml</b> <b>D. 100 ml</b>


<b>87. Cho luồng khí CO dư qua hỗn hợp gồm CuO, MgO , Fe</b>2O3 nung nóng sau phản ứng thu được chất


rắn gồm :


<b>A. Cu, MgO , Fe</b>2O3. <b>B. Cu, Mg , Fe. </b>


<b>C. CuO, MgO , Fe.</b> <b>D. Cu, MgO , Fe.</b>


<b>88. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl</b>3. Hiện tượng xảy ra là


<b>A. Có kết tủa keo trắng khơng tan.</b> <b>B. Khơng có kết tủa, có khí bay lên.</b>
<b>C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.</b> <b>D. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan </b>
dần.


<b>89. Tính chất hóa học của kim loại nhóm IIA là</b>


<b>A. vừa có khử vừa có tính oxi hóa.</b> <b>B. tính khử mạnh.</b>


<b>C. tính bazơ mạnh. </b> <b>D. tính oxi hóa mạnh.</b>


<b>90. Cho 3 dung dịch không màu Na</b>2CO3, NaCl, AlCl3 dung dịch chứa chất nào sau đây có thể phân biệt



trực tiếp cả 3 dung dịch trên.


<b>A. Ba(OH)</b>2 <b>B. HCl</b> <b>C. CaCl</b>2 <b>D. Na</b>2SO4


<b>91. Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 lỗng dư. Sau phản ứng thấy thốt ra


8,96 lit H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Mg, Al lần lượt là


<b>A. 50,07% và 49,95%. </b> <b>B. 30,77% và 69,23%.</b>


<b>C. 60,45% và 39,55%.</b> <b>D. 37,67% và 62,33%.</b>


<b>92. trường hợp nào sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa?</b>
<b>A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl</b>3.


<b>B. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO</b>2.


<b>C. Cho dung dịch NH</b>3 dư vào dung dịch Al(NO3)3 .


<b>D. Cho CO</b>2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.


<b>93. Khẳng định nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Al tác dụng dung dịch NaOH thì NaOH là chất oxi hóa.</b>


<b> B. Vật liệu làm bằng nhơm bền trong khơng khí và trong nước do có lớp màng Al(OH)</b>3 bảo vệ.


<b> C. Al ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA.</b>



<b> D. Al tác dụng với HCl, HNO</b>3 ,H2SO4 trong mọi điều kiện.


<b>94. Cho từ từ từng giọt 150ml dung dịch HCl 2M vào 200ml dd X gồm Na</b>2CO3 1,0M và KHCO3 0,5M.


Hãy tính thể tích khí CO2 (đktc) thốt ra sau phản ứng.


<b>A. 6,72 lít </b> <b>B. 2,24 lít</b> <b>C. 4,48 lít </b> <b>D. 5,6 lít </b>


<b>95. Sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động là một q trình hố học. Q trình này kéo dài hàng </b>
triệu năm. Phản ứng hố học nào sau đây biểu diễn q trình hố học đó?


<b>A. </b>Ba(HCO3)2
0
<i>t</i>


  <sub>BaCO</sub><sub>3</sub><sub> + CO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>


<b>B. Ca(HCO</b>3)2
0
<i>t</i>


  <sub> CaCO</sub><sub>3</sub><sub> + CO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


<b>C. BaCO</b>3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>96. Cho 100ml dung dịch chứa AlCl</b>3 1M và HCl 1M tác dụng với V ml dung dịch NaOH 2M thu được


6,24 gam kết tủa. Giá trị của V là


<b>A. 170 hoặc 240.</b> <b>B. 170 hoặc 210.</b> <b>C. 210 hoặc 240.</b> <b>D. 160 hoặc 210.</b>


<b>97. Hòa tan m gam hỗn hợp bột Al, Al</b>2O3 vào dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch X và 6,72 lit


khí (đktc) và có 0,4mol NaOH phản ứng. Hãy tính m.


<b>A. 15,6</b> <b>B. 11,2</b> <b>C. 18,3</b> <b>D. 13,2</b>


<b>98. Cho Ba dư vào dd HCl rất loãng thu được sản phẩm gồm</b>


<b>A. BaCl</b>2 , Ba(OH)2<b> . B. BaCl</b>2 , H2. <b> C. Ba(OH)</b>2 , H2<b>. D. BaCl</b>2 , Ba(OH)2 , H2.


<b>99. Điều chế Mg bằng cách nào sau đây?</b>


<b>A. Na + dung dịch MgCl</b>2. <b> B. Điện phân dung dịch MgCl</b>2.


<b>C. H</b>2 + MgO ở nhiệt độ cao <b>D. Điện phân nóng chảy MgCl</b>2.


<b>100. Cho 17,4 gam hỗn hợp gồm Na, K, Mg vào 150 ml dung dịch gồm H</b>2SO4 0,5M và HCl 1,5M thốt


ra 6,72 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?


<b>A. 36,4125 gam.</b> <b>B. 28,625 gam</b> <b>C. 32,5875 gam .</b> <b>D. 32,3625gam </b>
<b>101. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ </b>


<b>A. Thạch cao.</b> <b>B. Phèn nhôm.</b> <b>C. Quặng đolomit.</b> <b>D. Quặng boxit.</b>
<b>102. Cho dung dịch Ca(OH)</b>2 vào dung dịch NaHCO3 , hiện tượng quan sát được là


<b>A. Xuất hiện kết tủa trắng.</b> <b>B. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.</b>


</div>

<!--links-->

×