Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.89 KB, 96 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> </b></i>
<b>TUẦN 19</b>
<b>Tiết 91</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Nắm được cách tìm qui tắc tính diện tích hình thang
Vận dụng được qui tắc để tính diện tích hình thang
- HS làm BT 1a, 2a; HSG-K làm BT3
<b>I/Chuẩn bị: </b>SGK, VBT, mơ hình; bộ đồ dùng học Toán
<b>III/Các họat động dạy học: (36 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (3 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1, BT2: HS trình bày miệng </b>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Hình thành kiến thức (10 phút)</b></i>
MT:HS nắm được q/tắc tính d/tích hình
thang
Cắt ghép 1 hình tam giác và 1 hình tứ
giác thành 1 hình thang so sánh đối
chiếu các yếu tố giữa 2 hình vừa ghép
So sánh diện tích HCN và hình tam
giác
Diện tích hình tam giác AKD
Y/C HS nêu các cạnh DC, AB, AH rồi
rút ra quy tắc tính diện tích hình thang
u cầu nêu cách tính diện tích hình
thang theo các kích thước a,b, h (a,b: 2
đáy; h: chiều cao)
VD: AH = 5cm; DC = 6 cm,
AB=4cm,S = ?
<b>HĐ3:Thực hành (20 phút) </b>
<b>MT: V/dụng quy tắc để tính diện tích</b>
h.thang
<b>BT1: -HS đọc đề</b>
Làm BT vào vở, 1 HS lên bảng (1a)
-Chấm điểm 1 số vở
-Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận
Học sinh chú ý
Học sinh thực hành từng bước theo
hướng dẫn của giáo viên và sau đó
quan sát đối chiếu rút ra kết luận
2 hình có diện tích bằng nhau
S = DK x AH:2 = (DC
+CK)xAH:2
S= (DC+AB)xAH:2
Thực hiện
S = a x h : 2
Học sinh nêu qui tắc như SGK
Diện tích thang: (4+6) x5:2=25
(cm2<sub>)</sub>
-1HS đọc đề
Làm BT: S= (12+8)x5:2 = 50
(cm2<sub>)</sub>
-Chú ý
Thực hiện
Thực hiện
Thực hiện
S =(9,4+6,6)x10,5:2 = 84m2
HSG-K
nêu
GV giúp
HSY làm
bài
xét)
-Nêu lại quy tắc tính diện tích hình
thang
<b>Bài 2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT2a vào vở, 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh
-Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận
xét)
-Chấm điểm 1 số vở
<b>BT3: Dành cho HSG-K</b>
Y/C HS đọc đề làm BT,
Nhận xét riêng
Thực hiện
Chú ý
Thực hiện
(110+90,2):2 = 100,1 (cm)
Diện tích hình thang:
(110+90,2)x100,1:2=
10020,01(cm2<sub>)</sub>
<i><b>C.Củng cố - dặn dị:(2 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTBY nêu quy tắc tính diện tích hình thang.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 19</b>
<b>Tiết 92</b>
<b>Dạy: 12/1/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết tính diện tích hình thang
- HS làm BT 1,3a; HSG-K làm BT2,4
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (36 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ:(3 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
BT2: a/ S = 1,1m2<sub>; b/ 5dm = 50cm, S = 0,575cm</sub>2<sub>; c/ S = (1/3+1/5)x1/2:2 = 2/25cm</sub>2
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài(1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Tính (BT1) – (15 phút)</b></i>
MT:Biết tính diện tích hình thang
<b>Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS tính
( làm BT1 vào vở, 1 HS lên bảng)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
Nêu cách tính diện tích hình thang
<b>HĐ3: Chọn ý đúng – sai (BT3a) – (15</b>
<b>phút)</b>
<b>MT: HS vận dụng quy tắc tính diện tích</b>
hình thang để chọn kết quả đúng sai
<b> Bài 2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT2 vào vở, 1 HS lên bảng
Học sinh chú ý
-2HS Thực hiện
-Thực hiện:
a/S = (14+6)x7 : 2 = 70 (cm2<sub>)</sub>
b/ S = (2/3+ ½)x9/4:2 = 63/48 m2
3HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2-3HS thực hiện
2HS thực hiện
Làm BT :
Câu a – đúng; câu b - sai
GV giúp
HSY làm
bài
Thi làm nhanh (GV HD HSTB,Y)
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
-Giải thích
<b>-GV chấm điểm 1 số vở. nhận xét </b>
<b>BT2: Dành cho HSG</b>
Y/C HS đọc đề, làm BT2
HS làm BT vào vở
Nhận xét riêng
<b>*HSG-K làm thêm BT4</b>
HS đọc đề, làm BT
• Tính diện tích hình thang ABCD
biết S-ABD là 150 cm2
AD = 10 cm
DC = 50 cm
GV nhận xét riêng BT dành cho HSG-K
2-3HS thực hiện
So sánh đáy và chiều cao của các
hình
Chú ý
Thực hiện
Đáy bé: 120x2/3 = 80 m
Chiều cao: 80 – 5 = 75m
Diện tích: (120+80)x75:2 = 750m2
Thu hoạch: 750:100x64,5 =
4837,5 kg
A B
D H C
Cạnh AB: 150x2 :10 = 30cm
Diện tích: (50+30)x10: 2 =
400cm2
HSG-K
giải thích
HSG-K
làm
BT2,4
<i><b>C.Củng cố - dặn dò:(2 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTBY nêu quy tắc tính diện tích hình thang</b></i>
-Xem lại bài;chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 19</b>
<b>Tiết 93</b>
<b>Dạy: 13/1/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết tính diện tích hình thang, hình tam giác vng.
Biết giải tốn liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
- HS làm BT 1,2; HSG-K làm BT3
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (36 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (3 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: 1HS làm miệng; a/ S = 150m</b>2<sub>; b/ S = 13/30m</sub>2<sub> ; c/ S= 0,93dm</sub>2
<b>BT2: đáy lớn: 34m; chiều cao: 20m; diện tích: 600m</b>2<sub>; thu hoạch: 423 kg</sub>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Tính (BT1) – (15 phút)</b></i>
MT:Củng cố về tính diện tích hình t/giác
vuông
<b>Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
Học sinh chú ý
-2 HS Thực hiện
-Thực hiện: a/S = 4x3 : 2 = 6
-Y/C HS tính (làm BT1 vào vở, 1 HS lên
bảng)
Xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
Nêu cách tính diện tích hình tam giác
<b>HĐ3: Tốn lời văn (BT2) – (15 phút)</b>
<b>MT: HS giải toán liên quan đến tính</b>
diện tích và tỉ số phần trăm
<b> Bài 2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT2 vào vở, 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh (GV HD HSTB,Y)
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>-GV chấm điểm 1 số vở. nhận xét </b>
<b>BT3: Dành cho HSG</b>
Y/C HS đọc đề, làm BT3,
HS làm BT vào vở
Nhận xét riêng
(cm2<sub>)</sub>
b/ S = 2,5 x1,6:2 = 2,0 m2
c/ S = 2/5 x1/6:2 = 1/30 dm2
3HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2-3HS thực hiện
2HS thực hiện
Làm BT :
Diện tích tam giác ABE: 0,78
dm2
Diện tích hình thang ABED: 2,46
dm2
Diện tích hình thang hơn diện
tích hình tam giác: 2,46 – 0,78 =
1,68 dm2
2-3HS thực hiện
Chú ý
Thực hiện
a/Diện tích vườn: 2400m2
Diện tích trồng đu đủ: 720m2
Số cây đu đủ: 720 :1,5 = 480 cây
b/Diện tích trồng chuối: 600m2
Số cây chuối: 600:1 = 600 cây
Số cây chuối hơn đu đủ:
600 – 480 = 120 cây
HSTBY
nêu
HSG-K
làm BT3
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (2 phút)</b></i>
<i><b> - 2-4HSTBY nêu quy tắc tính diện tích hình thang, hình tam giác.</b></i>
-Xem lại bài;chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 19</b>
<b>Tiết 94</b>
<b>Dạy: 14/1/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Nhận biết hình trịn, đường trịn và các yếu tố của hình trịn.
Biết sử dụng com pa để vẽ hình trịn. HS làm BT 1,2; HSG-K làm BT3
<b>I/Chuẩn bị: </b>SGK, VBT, mơ hình
<b>III/Các họat động dạy học: (38 phút)</b>
BT2: a/ S= 40cm2<sub>; b/ 2,2dm = 22cm, S=102,3cm</sub>2<sub>; c/ S= 1/4m</sub>2
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Hình thành kiến thức (10 phút)</b></i>
MT: Nhận biết hình trịn, đường trịn, các
yếu tố của hình trịn.
*Giới thiệu 1 số vật có dạng hình trịn
Dùng compa vẽ một hình trịn, Y/C HS
x/định.
*Khi ta vẽ 1 hình trịn, đầu compa vạch
lên bảng 1 đường trịn..
* Vẽ hình trịn và nêu các yếu tố:
O là tâm hình trịn, nối O với 1 điểm bất
kì trên đường trịn ta được bán kính
(OA), kí hiệu r.
Vẽ đoan thẳng đi qua tâm cắt đường tròn
tại 2 điểm M,N, đoạn MN gọi là gì?
So sánh ĐK và BK?
Nhận xét về các ĐK, các BK của hình
trịn?
Giáo viên kết luận đặc điểm hình trịn
<b>HĐ3:Thực hành (20 phút) </b>
<b>MT: Biết sử dụng com pa để vẽ hình</b>
trịn
<b>BT1: -HS đọc đề, </b>
HD: Vẽ BK 1 đoạn bằng số đo đã cho,
mở compa rộng bằng BK rồi vẽ
Làm BT:
-Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>Bài 2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
HD: Chia đoạn thẳng AB thành 2 phần
bằng nhau, mỗi phần là 1 BK, lấy A, B
Làm tâm rồi vẽ 2 hình trịn có BK như
trên.
-Làm BT2 vào vở, 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh (GV HD HSTB,Y)
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>-GV chấm điểm 1 số vở. nhận xét </b>
<b>BT3:Y/C HS đọc đề, làm BT3</b>
HSG-K làm - Nhận xét riêng
Học sinh chú ý
A
Nắp chai, nắp lon,..
HS QS, xác định M O
N
Chú ý
HS quan sát
Nhắc lại
MN gọi là Đ/kính
ĐK gấp 2 lần BK
Các ĐK bằng nhau, các BK cũng
Chú ý
-1HS đọc đề
-Chú ý
HS thực hiện
Thực hiện
HS đọc đề, làm BT, nhận xét
-Chú ý
HS vẽ hình
Thực hiện
Chú ý
Thực hiện
GV giúp
HSY vẽ
HSG-K
nêu cách
vẽ Bt1,2
HSG-K
làm BT3
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (2 phút) - 2HSTBY nêu đặc điểm của hình trịn.</b></i>
- Nhận xét tiết học, tun dương.
<b>TUẦN 19</b>
<b>Tiết 95</b>
<b>Dạy: 15/1/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh nắm được quy tắc, công thức tính chu vi hình trịn; giải bài tốn liên
quan cĩ yếu tố hình học thực tế và chu vi hình trịn.
HS làm BT 1a,b,2c; làm BT3
<b>I/Chuẩn bị: </b>SGK, VBT, mơ hình
<b>III/Các họat động dạy học: (36 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (3 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1, BT2: Kiểm tra vở HS</b>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Hình thành kiến thức (10 phút)</b></i>
MT: Nhận biết quy tắc tính ch/vi hình
trịn.
-Hình thành quy tắc (lăn hình trịn trên
thước)
Đường trịn dài 12,5 – 12,6 cm, vậy chu
vi hình trịn là bao nhiêu?
Ta thấy 12,56 = 3,14x 4., mà ĐK =
4.cm. Vậy muốn tính chu vi H/trịn ta
làm thế nào?
-Cơng thức: g/s : r là bán kính, s=?
-VD: d = 6cm, C=?
R=5cm, C=?
<b>HĐ3:Thực hành (20 phút) </b>
<b>MT: Biết vân dụng quy tắc để giải bài</b>
tốn có yếu tố thực tế về chu vi hình
trịn
<b>BT1: -HS đọc đề, </b>
Làm Btvào vở, 1HS lên bảng
-Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>Bài 2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
HD: d = 2Xr
-Làm BT2 vào vở, 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh (GV HD HSTB,Y)
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>-GV chấm điểm 1 số vở. nhận xét </b>
<b>BT3:Y/C HS đọc đề, làm BT3, nhận xét</b>
Học sinh chú ý
Tiếp thu
Nêu: 12,5 – 12,6 cm
12,56cm
nêu
Nhắc lại
C= dx3,14/ C= rx2x3,14
C=6x3,14 = 18,84 cm
C= 5x2x3,14 = 31,4 cm
Chú ý
-1HS đọc đề
a/ C=1,884 m
b/ C=7,85dm
HS thực hiện
Thực hiện
-Chú ý
C= 1/2x2x3,14 = 3,14 m
Thực hiện
-Chú ý
Thực hiện
Chu vi bánh xe: 0.75x3,14 =
2,355 m
Chú ý
GV giúp
HSTBY
nắm kĩ
quy tắc
tính chu
vi hình
trịn
GV giúp
HSY làm
BT
Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<i><b>C.Củng cố - dặn dò:(2 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTBY nêu cách tính chu vi hình trịn.</b></i>
-Xem lại bài;chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 20</b>
<b>Tiết 96</b>
<b>Dạy: 18/1/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết tính chu vi hình trịn, tính đường kính, bán kính của hình trịn khi biết chu vi
- HS làm BT 1b,c;2;3a; HSG-K làm BT3b,4
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (40 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: 1HS làm miệng; a/ 3,768cm; 5,024dm; 1,413m</b>
BT2: a/ 31,4cm; b/ 16,956dm;; c/ 2,826m
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Tính chu vi hình trịn </b></i>
<i><b>(BT1,3)-(20 phút) </b></i>
MT:Biết tính chu vi hình tròn
<b>Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu Y/C, nêu</b>
cách tính
-Y/C HS tính
( làm BT1b,c vào vở, 1 HS lên bảng)
Xong BT1 làm BT3a
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>Bài 3: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT3a vào vở, 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh (GV HD HSTB,Y)
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>-GV chấm điểm 1 số vở. nhận xét </b>
-HSG làm BT3b – nhận xét riêng
<b>HĐ3: Tính đường kính, BK hình trịn</b>
<b>(10ph)</b>
<b>MT: Tính được ĐK, BK hình trịn, biết</b>
chu vi
<b> Bài 2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT2 vào vở, 1 HS lên bảng
Học sinh chú ý
-Thực hiện
-Thực hiện:
b/4,4x2x3,14 = 27,632dm
c/ r = 2,5cm; C = 2,5x2x3,14 =
15,7cm
3HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2HS thực hiện
Làm BT : Chu vi bánh xe:
0,65x3,14 = 2,0410 m
2-3HS thực hiện
Chú ý
10 vòng: 20,41m; 100 vòng:
204,1m
Thực hiện
a/ Đường kính hình trịn:
15,7: 3,14 = 5m
b/ Bán kính hình tròn:
HSTBY
GV giúp
HSY làm
được BT
HSG-K
làm BT3b
(GV HD HSTB,Y rút ra cách tính từ
chu vi)
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>*HSG-K làm thêm BT4</b>
HS đọc đề, làm BT
GV nhận xét riêng BT dành cho HSG-K
18,84:3,14:2 = 3dm
Thực hiện
<b>HSG thực hiện</b>
Nửa chu vi hình trịn:
6x3,14:2 = 9,42 cm
Chu vi hình H: 9,42+6 = 15,42
Đáp án đúng ý d
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (4 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTBY nêu quy tắc tính chu vi hình trịn</b></i>
-Xem lại bài;chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tun dương.
<b>TUẦN 20</b>
<b>Tiết 97</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết quy tắc tính diện tích hình tròn.
HS làm BT 1a,b,2a,b;3; HSG làm hết BT1,2
<b>I/Chuẩn bị: </b>SGK, VBT, mơ hình
<b>III/Các họat động dạy học: (40 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 ph)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: 113,04cm; 9,42m; 253,712dm </b>
BT2: a/ đường kính: 1m; b/ Bán kính: 30cm
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Hình thành kiến thức (10 phút)</b></i>
MT: Nhận biết quy tắc tính diện tích
hình trịn.
-Giới thiệu cơng thức tính
g/s : r là bán kính, s là diện tích; thì S
= ?
-VD: r=2dm, S=?
Y/C HS tự tính, nhận xét
Nêu quy tắc tính diện tích hình trịn
<b>HĐ3:Thực hành (20 phút) </b>
<b>MT: Biết v/dụng q/tắc để tính d/tích</b>
hình trịn
<b>BT1: -HS đọc đề</b>
Làm Bt 1a,bvào vở, 1HS lên bảng
HSG làm thêm BT1c
Học sinh chú ý
Tiếp thu
S = rxr x3,14
S= 2x2x3,14 = 12,56 dm2
Thực hiện
2-3HS nêu
Chú ý
-1HS đọc đề
a/ S = 5x5x3,14 = 78,5cm2
b/ S = 0,4x0,4x3,14 = 0,5024m2
HS thực hiện
Thực hiện
r=d:2
HSG rút
ra cơng
thức
-Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>Bài 2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
HD: d = 2Xr => r=?
-Làm BT2a,b vào vở, 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh (GV HD HSTB,Y)
HSG làm thêm 2c
-Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>-GV chấm điểm 1 số vở. nhận xét </b>
<b>BT3:Y/C HS đọc đề</b>
Làm BT3 vào vở, 1HS lên bảng
Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận xét)
Thực hiện
a/ Bán kính: 12:2 = 6cm
Diện tích: 6x6x3,14 = 113,04cm2
b/ Bán kính: 7,2:2 = 3,6dm
Diện tích: 3,6x3,6x3,14 =
40,6944dm2
Thực hiện
Chú ý
Thực hiện
Diện tích mặt bàn:
45x45x3,14 = 6358,5cm2
Thực hiện
HSG nêu
GV giúp
HSY làm
được BT
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (4 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTBY nêu cách tính diện tích hình trịn.</b></i>
-Xem lại bài;chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 20</b>
<b>Tiết 98</b>
<b>Dạy: 20/1/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết tính diện tích hình trịn khi biết: bán kính, chu vi của hình trịn
- HS làm BT 1,2; HSG-K làm BT3
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (37 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút) -HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1:</b> a/ S = 16,6106cm2<sub> ; b/ S 0,1256dm</sub>2<sub> c/ S = 0,785m</sub>2
BT2:a/ r = 4,1cm, S = 52,7834cm2<sub>; b/r = 9,3dm, S = 271,5786dm</sub>2<sub>; c/r =0,2, S =</sub>
0,1256m2
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Luyện tập (BT1,2) – (28 phút)</b></i>
MT:Tính diện tích hình, biết bán kính, chu vi
<b>Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Nêu quy tắc tính diện tích hình trịn
-Y/C HS tính
Học sinh chú ý
-2HS thực hiện
2-3HS nêu
-Thực hiện:
GV giúp
HSY làm
bài
( làm BT1 vào vở, 1 HS lên bảng)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b> Bài 2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT2 vào vở, 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh
GV HD HSTB,Y tính BK h/trịn)
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>-GV chấm điểm 1 số vở. nhận xét </b>
Nêu cách tính diện tích hình trịn
<b>BT3: Dành cho HSG</b>
Y/C HS đọc đề, làm BT3
HS làm BT vào vở, 1HS lên bảng
Nhận xét riêng
a/S = 6x6x3,14 = 113,04
(m2<sub>)</sub>
b/ S = 0,35x0,35x3,14 =
0,38465 m2
3HS đọc bài làm – lớp nhận
xét
2HS thực hiện
Làm BT :
Bán kính: 6,28:3,14:2 =
1(cm)
Diện tích hình trịn:
1x1x3,14 = 3,14cm2
2-3HS thực hiện
Chú ý
2-3HS thực hiện
Thực hiện
Diện tích miệng giếng:
0,7x0,7x3,14 = 1,5386m2
Bán kính hình trịn lớn:
0,7+0,3 = 1m
Diện tích thành giếng và
1x1x3,14 = 3,14m2
Diện tích thành giếng:
3,14 – 1,5386 = 1,6014 m2
GV quan
sát,
hướng
dẫn
HSTBY
làm bài
HSTBY
nêu
HSG-K
làm BT3
<i><b>C.Củng cố - dặn dị:(3 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTBY nêu quy tắc tính diện tích trịn</b></i>
-Xem lại bài;chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 20</b>
<b>Tiết 99</b>
<b>Dạy: 21/1/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết tính chu vi, diện tích hình trịn.
Biết vận dụng để giải tốn liên quan đến chu vi, diện tích hình trịn
- HS làm BT 1,2,3; HSG-K làm BT4
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (39 phút)</b>
BT2:a/ r = 5cm, S= 78,5 cm2<sub>; b/ r= 1,5m, S = 7,065m</sub>2
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Tính chu vi hình trịn (BT1,2) –</b></i>
<i><b>(18 ph)</b></i>
MT:Củng cố kiến thức về tính chu vi
hình trịn
<b>Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu u cầu</b>
-Nêu quy tắc tính chu vi hình trịn
-Y/C HS tính (làm BT1 vào vở, 1 HS
lên bảng)
Xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b> Bài 2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT2 vào vở, 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh (GV HD HSTB,Y)
Xong BT2 làm BT3
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>-GV chấm điểm 1 số vở. nhận xét </b>
<b>HĐ3: Diện tích hình trịn: (BT3) – (12</b>
<b>phút)</b>
<b>MT: Tính được d/tích hình trịn và BT</b>
l/quan
<b> BT3: Y/C HS đọc đề, làm BT3, </b>
HS làm BT vào vở, 1HS lên bảng
Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận xét)
Nêu quy tắc tính diện tích hình trịn
<b>BT4:Dành cho HSG</b>
-HS đọc đề, làm BT
-Nhận xét riêng
Học sinh chú ý
-2HS thực hiện
2-3HS nêu
-Thực hiện: Chu vi hình trịn nhỏ:
7x2x3,14 = 43,96m
Chu vi hình trịn lớn: 10x2x3,14 =
62,8m
Độ dài sợi dây: 43,96+62,8 =
106,76m
3HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2-3HS thực hiện
Bán kính hình trịn lớn: 60+15 =
75cm
Chu vi hình tròn lớn:75x2x3,14 =
471cm
Chu vi hình trịn bé:
60x2x3,14 = 376,8 cm
Chu vi hình trịn lớn hơn chu vi hình
2-3HS thực hiện
Chú ý
Thực hiện
Diện tích HCN: 140m2
Diện tích 2 nửa hình trịn: 153,86m2
Diện tích hình bên: 293,86m2
Thực hiện
2-3HS nêu
Thực hiện
Diện tích hình vng: 64cm2
BK h/trịn: 4cm; D/tích h/trịn
50,25cm2
Diện tích tô màu: 64 – 50,24 =
13,76cm2
HSTBY
nêu
GV
giúp
HSTBY
nêu
HSG-K
làm
BT4
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (3 phút)</b></i>
<i><b> - 2-4HSTBY nêu quy tắc tính chu vi, diện tích hình trịn</b></i>
<b>TUẦN 20</b>
<b>Tiết 100</b>
<b>Dạy: 22/1/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Bước đầu biết đọc, phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt
HS làm BT1; HSG làm BT2
<b>I/Chuẩn bị: </b>SGK, VBT, mơ hình
<b>III/Các họat động dạy học: (38 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: Nửa chu vi hình trịn: 14,13m; sợi dây dài: 14,13x4 = 56,52m</b>
BT2: BK hình trịn lớn: 6,5m; BK hình trịn lớn hơn BK hình trịn nhỏ: 6,5-5=1,5m
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Giới thiệu biểu đồ hình quạt</b></i>
<i><b>(10 phút)</b></i>
MT: HS biết cách đọc, phân tích số
liệu trên biểu đồ hình quạt.
*VD1: Y/C HS đọc đề và QS biểu đồ
Nhận xét về dạng biểu đồ?
Mỗi phần ghi gì?
Mỗi loại sách chiếm mấy %?
Vậy toàn bộ sách chiếm mấy %?
*VD2: y/c HS đọc và quan sát biểu đồ
Nêu số HS từng môn chiếm mấy %?
Số HS bơi chiếm mấy HS?
Giáo viên kết luận
<b>HĐ3:Thực hành (20 phút) </b>
<b>MT: Biết phân tích và xử lí số liệu</b>
trên biểu đồ hình quạt
<b>BT1: -HS đọc đề, QS hình vẽ</b>
Làm BT: Nêu tỉ số % HS thích từng
màu?
Số HS thích từng màu?
-Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận
xét)
Học sinh chú ý
Thực hiện
Hình trịn, chia làm nhiều phần, mỗi
phần giống cái quạt
Tỉ số % của mỗi loại sách
SGK:25%; truyện TN50%; sách
khác 25%
100%
Thực hiện
Cầu lông 25%; nhảy dây 50%; bơi
12,5%;
Cờ vua: 12,5%
Thực hiện
Màu xanh: 40%; màu đỏ 25%
Màu tím 15%; Màu trắng 20%
Số HS thích màu đỏ: 120:100x25=
30HS
Xanh: 48HS
Tím: 18HS
Trắng: 24HS
Thực hiện
GV giúp
HS tính
số HS
thích
từng
mơn
bằng
cách tính
tỉ số %
Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>Bài 2: Dành cho HSG-K</b>
Y/C HS đọc đề, làm BT2
HSG-K làm - Nhận xét riêng
Chú ý
Thực hiện làm BT3
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (2 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTBY nêu đặc điểm của biểu đồ hình quạt.</b></i>
- Xem lại bài;chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 21</b>
<b>Tiết 101</b>
<b>Dạy: 25/1/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Tính được diện tích 1 số hình được cấu tạo từ các hình đã cho.
- HS làm BT 1; HSG-K làm BT2;
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (38 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ (5 phút): 2HS đọc - HS đổi vở kiểm tra.GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
BT1: Số HS đi bộ: 20em; đi xe đạp: 10 em; đi xe máy: 8 em; đi ô tơ: 2 em
BT2:CĐV đội Sóc Nâu: 19 em; đội Hươu Vàng: 10 em; Đội Gấu Đen: 5 em; Thỏ Trắng:
6 em; Đội Hươu Vàng gấp 2 lần Gấu Đen
<b>B/ Dạy học bài mới</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB(1 phút): Nêu mục tiêu</b></i>
<i><b>bài</b></i>
<i><b>HĐ2.Củng cố kiến thức(10 phút)</b></i>
<i><b>MT:HS ơn và nắm cách tính diện</b></i>
<i>tích HCN, H/vng</i>
<b>*VD1: -Y/c HS đọc VD1, QS</b>
hình vẽ
-Tính d/tích hình bên bằng cách
nào?
-Y/CHS nối hình và tính bằng
cách thuận tiện nhất?
-Làm BT vào vở, 1HS lên bảng
Làm xong đổi vở kiểm tra
-Nhận xét, tuyên dương
-Nêu cách tính d/tích HCN,
H/vng
<i><b>HĐ3.Thực hành(19 phút)</b></i>
<i><b>MT:Tính được diện tích HCN,</b></i>
Học sinh chú ý
-1HS đọc
Chia hình bên thành 2 h/vng và
HCN
Thực hiện
Diện tích 2HV: 20x20x2 = 800 cm2
Diện tích HCN:
(25+20+25) x40,1 = 2807 cm2
Diện tích hình bên:
2807 + 800 = 3607 cm2
-1 số HS trình bày – lớp nhận xét
-Thực hiện
-2 HS Thực hiện
Tính diện tích 2 H/vng và 1 HCN
Diện tích 2 HV: 3,5x3,5x2 = 24,5
-3 HSG-K
nêu
3HSTB,Y
nêu
<i>HV </i>
<b>BT1: -y/c HS đọc đề, nêu yêu</b>
cầu, QS hình vẽ, nêu cách làm
- Làm BT vào vở, 1HS lên bảng
(thi làm nhanh, )
-HS trình bày, lớp nhận xét
-GV chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>*BT2: Dành cho HSG-K</b>
-Y/C HS đọc đề, -Làm vào vở,
<b>-Nhận xét riêng</b>
cm2
Diện tích HCN: 4,2 x (6,5+3,5) =
42cm2
Diện tích khu đất: 24,5+42 = 66,5
cm2
-Thực hiện
-Chú ý
- HS thực hiện
Diện tích HCN lớn:
(100,5 + 40,5) x( 50+30) = 11280 m2
Diện tích 2HCN nhỏ:
50x40,5 x2 = 4050m2
Diện tích khu đất: 11280-4050=
7230 m2
HSG-K làm
BT2
<i><b>C/Củng cố - dặn dị (3 phút):</b></i>
- 2HSTB nêu cách tính diện tích HCN, HV.
- Nhận xét, biểu dương.
- Về nhà xem lại bài ở nhà,chuẩn bị tiết sau.
<b>TUẦN 21</b>
<b>Tiết 102</b>
<b>Dạy: 26/1/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Tính được diện tích 1 số hình được cấu tạo từ các hình đã cho.
- HS làm BT 1; HSG-K làm BT2;
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (38 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ (5 phút): 2HS đọc - HS đổi vở kiểm tra.GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
BT1: Diện tích khu đất (2HCN): 40x30 + 40x60,5 = 3620 cm2
BT2: Diện tích khu đất (2HCN): 50x20,5 + 10x40,5 = 1430m2
<b>B/ Dạy học bài mới</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB(1 phút): Nêu mục</b></i>
<i><b>tiêu bài</b></i>
<i><b>HĐ2.Củng cố kiến thức(10</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
<i><b>MT:HS ơn và nắm cách tính diện</b></i>
<b>*VD1: -Y/c HS đọc VD1, QS</b>
hình vẽ
-Tính d/tích hình bên bằng cách
nào?
-Y/CHS nối hình và tính
a/ tính diện tích khu đất
Học sinh chú ý
-1HS đọc
Nối A -D ta được hình t/giác và
h/thang
Thực hiện
Diện tích H/thang ABCD: 935 cm2
Diện tích tam giác: 742,5 cm2
Diện tích hình bên:
935 + 742,5 = 1677,5 cm2
b/ Đo độ dài các cạnh ta được:
BC=30cm; AD=55cm;
-Làm BT vào vở, 1HS lên bảng
Làm xong đổi vở kiểm tra
-Nhận xét, tuyên dương
-Nêu cách tính d/tích Hthang, tam
giác
<i><b>HĐ3.Thực hành(19 phút)</b></i>
<i><b>MT:Tính được dtích Hthang, tam</b></i>
<i>giác </i>
<b>BT1: -y/c HS đọc đề, nêu yêu</b>
cầu, QS hình vẽ, nêu cách làm
- Làm BT vào vở, 1HS lên bảng
(thi làm nhanh, )
-HS trình bày, lớp nhận xét
-GV chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>*BT2: Dành cho HSG-K</b>
-Y/C HS đọc đề, -Làm vào vở,
<b>-Nhận xét riêng</b>
-1 số HS trình bày – lớp nhận xét
-2 HS Thực hiện
Tính diện tích thang và 1 hình tam
giác
Cạnh BG: 91m
Diện tích Hthang ABCD: 6468m2
Diện tích tam giác BCG: 1365m2
Diện tích khu đất: 6468+1365=
7833m2
-Thực hiện
-Chú ý
- HS thực hiện
Diện tích tam giác ABM:254,8 m2
Diện tích tam giác CDN: 480,7m2
Diện tích hình BCMN: 1099,56m2
Diệc tích khu đất:1835,06m2
3HSTB,Y
GV giúp
HSY làm bài
tập
HSG-K làm
BT2
<i><b>C/Củng cố - dặn dò (3 phút):</b></i>
- 2HS nêu cách tính diện tích hình thang, hình tam giác.
- Nhận xét, biểu dương.
- Về nhà xem lại bài ở nhà,chuẩn bị tiết sau.
<b>TUẦN 21</b>
<b>Tiết 103</b>
<b>Dạy: 27/1/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết tìm một số yếu tố chưa biết từ các hình đã cho.
Biết vận dụng để giải tốn liên quan có nội dung thực tế
- HS làm BT 1,3; HSG-K làm BT2
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (38 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ (5 phút):-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1 :</b> (1HS lên bảng) Diện tích hình vng 25m2<sub>; diện tích HCN (1) 66m</sub>2<sub> ; </sub>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB( 1 phút): Nêu mục tiêu bài</b></i>
<i><b>HĐ2.Diện tích hình tam giác (BT1) –</b></i>
<i>(10 phút)</i>
MT:Tính được đáy của hình tam giác
<b>Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Nêu quy tắc tính diện tích hình tam
giác
-Rút ra cách tính đáy của tam giác
-Y/C HS tính (làm BT1 vào vở, 1 HS
lên bảng)
Xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>HĐ3: B/toán liên quan chu vi hình</b>
<b>trịn (19</b>’<sub>)</sub>
<b>MT: V/dụng cách tính chu vi hình trịn</b>
để tính
<b> Bài 3: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT2 vào vở, 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh (GV HD HSTB,Y)
Xong BT2 làm BT3
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>-GV chấm điểm 1 số vở. nhận xét </b>
<b>BT2:Dành cho HSG</b>
-HS đọc đề, làm BT
-Nhận xét riêng
Học sinh chú ý
-Thực hiện
2-3HS nêu
a = Sx2 : h
-Thực hiện:
Đáy của hình tam giác:
5/8 x 2 : ½ = 2,5m
3HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2-3HS thực hiện
Chu vi của 2 nửa hình trịn:
0,35x3,14:2x2 = 1,099 (m)
Độ dài sợi dây:
3,1x2 +1,099 = 7,299 (m)
2-3HS thực hiện
Chú ý
Thực hiện
Diện tích HCN: 2x 1,5 = 3m2
Diện tích hình thoi:
2x1,5 : 2 = 1,5 m2
HSTBY
nêu
HSG-K
rút ra
cách
tìm đáy
GV
giúp
HSY
làm
được
BT3
HSG-K
làm
BT2
<i><b>C.Củng cố - dặn dò (3 phút):</b></i>
<i><b> - 2-4HSTBY nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác, diện tích hình thoi</b></i>
-Xem lại bài;chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 21</b>
<b>Tiết 104</b>
Giúp học sinh có biểu tượng về hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Nhận biết được các
đồ vật trong thực tế có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (38 phút)</b>
<b>A/ KT bài cũ (5 phút): 2HS lên bảng-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: Chiều cao của tam giác: 8cm</b>
<b>BT2: Diện tích nền phịng: 28m</b>2<sub>; Diện tích tấm thảm: 16m</sub>2<sub>; D/tích khơng trải thảm:</sub>
12m2
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB (1 phút): Nêu mục</b></i>
<i><b>tiêu bài</b></i>
<i><b>HĐ2.Hình thành kiến thức (14</b></i>
<i>phút): </i>
<i>MT:HS có biểu tượng về HHCN,</i>
<i>HLP, nhận biết các vật dạng</i>
<i>HHCN, HLP</i>
*Giới thiệu mơ hình HHCN
u cầu HSQS hình vẽ, nhận xét
-HHCN có mấy mặt?
Nhận xét các mặt của HHCN?
Nhận xét về các đỉnh, các cạnh
của HHCN, nêu các cạnh bằng
nhau?Chỉ ra các kích thước của
HHCN?
-Nêu các vật có dạng HHCN?
<b>*Giới thiệu hình lập phương</b>
Giới thiệu mơ hình, Y/C HSQS,
nh/xét
-Nhận xét các mặt, các cạnh của
HLP
-Nêu các đỉnh của HLP
-Nêu một số vật có dạng HLP
-So sánh đặc điểm của HHCN và
HLP
<i><b>HĐ3. Luyện tập(15 phút)</b></i>
<i><b>MT:Biết đ/điểm các y/tố HHCN,</b></i>
<i>HLP</i>
<b>Bài 1: -Y/C HS đọc đề, QS hình</b>
vẽ
-Làm BT vào vở (1a,b); 1HS lên
bảng
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
-Nhận xét (HS trình bày – nhận
xét)
Học sinh chú ý
-HS quan sát và nêu đặc điểm
6 mặt (4 mặt bên, 2 mặt đáy bằng
Các mặt bằng nhau; 3=5; 4=6.
8 đỉnh; 12 cạnh; HS nêu các cạnh
bằng nhau.
3 kích thước:chiều dài, chiều rộng,
ch/cao
Hộp diêm, hộp bánh,…
Thực hiện
6 mặt là 6 hình vng bằng nhau, 12
cạnh bằng nhau; 8 đỉnh
Con súc sắc, hộp bánh,…
HS so sánh
3HS nêu
Thực hiện
1/ HHCN có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh
2/HLP có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh
-Thực hiện
-1HS đọc
Hình A là HHCN có k/thước:10cm;
8cm; 4cm;Hình B là HLP có 12cạnh
bằng nhau
HS cùng tham gia
Chú ý
Thực hiện
- HSG-K nêu
HSG nêu
HSG-K so
sánh
<b>Bài 3 -Y/c HS đọc đề</b>
-Làm BT vào vở , 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh
- Nhận xét (HS trình bày – nhận
xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>BT2: -Dành cho HSG-K</b>
-Làm BT vào vở, Nhận xét riêng
<i><b>C.Củng cố - dặn dò (3 phút): - 2HSTBY nêu đặc điểm của HHCN, HLP.</b></i>
- Xem lại bài;chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 21</b>
<b>Tiết 105</b>
- Biết tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật.
Làm BT1; HSG-K làm BT2
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT, mơ hình</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (38 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ (5 phút):-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: (1HS lên bảng)- HHCN, HLP có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh</b>
<b>BT2: (1HS lên bảng) HS điền vào chỗ chấm</b>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB (1 phút): Nêu mục</b></i>
<i><b>tiêu bài</b></i>
<i><b>HĐ2.Hình thành kiến thức(14</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
<i>MT:Có biểu tượng về diện tích</i>
<i>xung quanh, diện tích tồn phần</i>
<i>HHCN</i>
Giới thiệu HHCN, y/c HS quan
sát, nhận xét
*Diện tích xung quanh của
HHCN là diện tích của các mặt
nào?
-HCN được tạo thành từ 4 mặt
bên có kích thước như thế nào?
-Tính diện tích của HCN này ta
làm như thế nào?
Chiều dài HCN này là chu vi mặt
nào?
-Vậy muốn tính D/tích xung
Học sinh chú ý
Thực hiện
Diện tích 4 mặt bên: 3,4,5,6
Ch/rộng là ch/cao HHCN: 4cm
Ch/dài: 5+8+5+8 = 26cm
26x4 = 104cm2<sub> hay (5+8+5+8)x4</sub>
Chu vi mặt đáy: (d+r)x2
Chu vi mặt đáy nhân với chiều cao
S= (a+b)x2xh
4 mặt bên (diện tích xung quanh) và 2
đáy
HSGK nêu,
HSTBY nhắc
lại
quanh của HHCN ta làm như thế
nào?
-Giả sử ch/dài:a; ch/rộng:b;
Ch/cao:h; diện tích: S thì S=?
*Diện tích tồn phần của HHCN
là diện tích của những mặt nào?
-Diện tích 2 mặt đáy, d/tích tồn
phần?
Nêu q/tắc tính d/tích tồn phần
HHCN
Ta có cơng thức
<i><b>HĐ3. Luyện tập ( 15 phút)</b></i>
<i><b>MT:HS vận dụng quy tắc để tính</b></i>
<i>BT1</i>
<b>Bài 1: -Y/C HS đọc đề</b>
-Làm BT vào vở (2a,c), 1 HS lên
bảng
Thi làm nhanh (GV HD HSY)
- Nhận xét (HS trình bày – nhận
xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>BT2: Dành cho HSG-K</b>
-Y/c HS đọc đề, làm Bt, nhận xét
riêng
Diện tích 2 đáy: 5x8x2 = 80cm2
D/tích tồn phần: 104+80 = 184 cm2
Diện tích xung quanh cộng d/tích 2
đáy
STP = SXQ + S 2 đáy
HS cùng tham gia
2HS thực hiện
Diện tích x/quanh:(5+4)x2x3 = 54cm2
Diện tích tồn phần:54 + 5x4x2 = 94
cm2
Thực hiện
Chú ý
Thực hiện: diện tích XQ: 180dm2
Diện tích tơn: 204dm2
HSTBY nhắc
lại quy tắc
GV giúp
HSY làm BT
HSG-K làm
hết BT2
<i><b>C.Củng cố - dặn dò(3 phút):</b></i>
<i><b> - 2HSTBY đọc ghi nhớ .</b></i>
-Xem lại bài;chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 22</b>
<b>Tiết 106</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Biết tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật
-Vận dụng để giải bài toán đơn giản
- HS làm BT 1;2 HSG –Klàm hết BT3
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (36 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ ( 5 phút): 2HS trả bài - GV nhận xét, ghi điểm.</b>
BT1: a/DTXQ: 104 dm2<sub>; DTTP: 184dm</sub>2<sub>; b/DTXQ: 2dm</sub>2<sub>; DTTP: 3,92dm</sub>2
BT2: 9dm = 0,9m; DTXQ: 3,6m2<sub>; D/tích tôn làm thùng: 4,56m</sub>2
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>(15 phút)</b></i>
<i>MT:HS tính được DTXQ,DTTP của</i>
<i>HHCN</i>
<b>Bài 1: -Y/C HS đọc đề</b>
-Làm BT vào vở ; 1HS lên bảng
(GvHD HSY), xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
Nêu quy tắc tính DTXQ,DTTP của
HHCN
<i><b>HĐ3. Bài tốn liên quan (13 phút)</b></i>
<i><b>MT:Vận dụng q/tắc để giải b/toán</b></i>
<i>l/quan</i>
<b>Bài 2 -Y/c HS đọc đề</b>
-Làm BT vào vở , 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh
- Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>BT3: Dành cho HSG-K</b>
<b>-Y/C HS đọc đề</b>
-Làm BT vào vở, -Nhận xét riêng
+Chọn ý đúng và giải thích
-2HS đọc
-Thực hiện
a/ DTXQ: 14,4dm2<sub>;</sub>
DTTP:2190dm2
b/DTXQ: 17/30m2<sub>; DTTP:</sub>
33/30m2
2-3HS thực hiện
3HS thực hiện
1HS đọc; làm BT
8dm = 0,8m
DTXQ thùng: 3,36m2
Diện tích quét sơn: 4,26m2<sub> </sub>
HS cùng tham gia
Chú ý
Thực hiện
Thực hiện
A vì HHCN chỉ có 3 kích thước
B Hình 4 mặt bên H/vng khác
hình kia
2HS thực hiện
HSY tính
được diện
tích của
HHCN
HSTBY
nêu
HSG-K
làm hết
BT3
<i><b>C.Củng cố - dặn dò:(2 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTB nêu cách tính diện tích xung quanh, DTTP của HHCN.</b></i>
-Xem lại bài;chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 22</b>
<b>Tiết 107</b>
<b>- Biết hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt.</b>
- Biết tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phương.
Làm BT1; HSG-K làm BT2
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT, mơ hình</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: (1 em lên bảng) </b>1,5m = 15dm; DTXQ: 840dm2<sub>; DTTP:1440dm</sub>2
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài(1</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Hình thành kiến thức (13</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
<i>MT:Nắm cách tính diện tích xung</i>
<i>quanh, diện tích tồn phần HLP</i>
Giới thiệu HLP, y/c HS q/sát,
nhận xét
*Cách tính DTXQ,DTTP của
HHCN?
-G/S HHCN có 3 kích thước bằng
nhau(a), ta tính DTXQ như thế
nào?
-Nhận xét các mặt bên rồi rút ra
quy tắc tính?
-Vậy muốn tính DTXQ, DTTP
của HLP ta làm như thế nào?
Cơng thức tính d/tích tồn phần
HLP
VD: HLP có cạnh 4cm. Sxq=?Stp = ?
<i><b>HĐ3. Luyện tập (16 phút)</b></i>
<i><b>MT:HS vận dụng quy tắc để làm</b></i>
<i>BT</i>
<b>Bài 1: -Y/C HS đọc đề</b>
-Làm BT vào vở , 1 HS lên bảng
(GV HD HSY)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận
xét)
-Nêu quy tắc tính DTXQ,DTTP
HLP
<b>BT2: -Y/c HS đọc đề</b>
Làm BT vào vở, 1HS lên bảng
Thi làm nhanh
Nhận xét (HS trình bày –lớp nhận
xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
Học sinh chú ý
Thực hiện
HS nêu
Sxq = (ax4) xa = (a x a) x4
STP = a x a x4 + a xa x2 = (a x a) x6
4 mặt bên bằng nhau
Sxq = S1 mặtx 4; STP = S1 mặt x6
2-3 HS nêu
2-3HS nêu
Sxq = 4x4x4 = 64 cm2; Stp=4x4x6 =
96cm2
HS thực hiện
Diện tích x/quanh:1,5x1,5 x4 = 9dm2
Diện tích tồn phần:1,5x1,5x 6 =
13,5dm2
Thực hiện
2-3HS nêu
Thực hiện:
Diện tích 1 mặt: 6,25dm2
Diện tích tơn: 31,25dm2
Thực hiện
Chú ý
HSG nêu
HSG-K nêu
-3 HSG-K
nêu
HSTBY nhắc
lại quy tắc
GV giúp
HSY làm
BT1
HSTBY nêu
quy tắc
HSG-K làm
BT2
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (2 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTBY nêu quy tắc tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần hình lập phương .</b></i>
<b>TUẦN 22</b>
<b>Tiết 108</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Biết tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phương
-Vận dụng để giải bài toán đơn giản
- HS làm BT 1;2 HSG –Klàm hết BT3
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT; tấm bìa mẫu BT2</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (34 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 2HS trả bài - GV nhận xét, ghi điểm.</b>
BT1: a/DTXQ: 25m2<sub>; ; b/ DTTP: 37,5m</sub>2
BT2:a/Cạnh 4m;DTTP: 96m2<sub>; b/S1mặt: 10cm</sub>2<sub>; Stp: 600cm</sub>2<sub>; c/S1mặt 4cm</sub>2<sub>; cạnh 2cm</sub>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài(1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Tính DTXQ,DTTP của HLP(10</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
<i>MT:HS tính được DTXQ,DTTP của</i>
<i>HLP</i>
<b>Bài 1: -Y/C HS đọc đề</b>
-Làm BT vào vở ; 1HS lên bảng
(GvHD HSY), xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
Nêu quy tắc tính DTXQ,DTTP của
HLP
<i><b>HĐ3. Bài toán liên quan (13 phút)</b></i>
<i><b>MT:Vận dụng q/tắc để giải b/toán</b></i>
<i>l/quan</i>
<b>Bài 2 -Y/c HS đọc đề</b>
-Thảo luận nhóm đơi Xếp hình
-Làm BT vào vở , 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh
- Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
Giải thích
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>BT3: Dành cho HSG-K</b>
<b>-Y/C HS đọc đề, </b>
-Làm BT vào vở, -Nhận xét riêng
+Chọn ý đúng và giải thích
Học sinh chú ý
-2HS đọc
-Thực hiện ; 2m5cm = 205cm
a/DTXQ:168100cm2<sub>; </sub>
b/DTTP: 252150cm2
2-3HS thực hiện
3HS thực hiện
1HS đọc;
Thực hiện
Làm BT: H3,4 gấp được HLP
H1,2 không gấp được HLP
HS cùng tham gia
2-3HSG-K giải thích
Chú ý
Thực hiện
Thực hiện
2HS thực hiện
a/ sai; b/ đúng; c/ sai; d/ đúng
GV giúp
HSY tính
được diện
tích của
HLP
HSTBY
nêu
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (5 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTB đọc ghi nhớ về tính diện tích xung quanh, DTTP của HLP.</b></i>
-Xem lại bài;chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 22</b>
<b>Tiết 109</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Biết tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của HHCN, HLP
-Vận dụng để giả một số bài tốn có u cầu tổng hợp liên quan đến HLP, HHCN
- HS làm BT 1;3; HSG –Klàm BT2
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (36 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: a/ DTXQ: 16cm</b>2<sub>; DTTP: 24cm</sub>2<sub>; b/ 44100cm</sub>2<sub>; 66150cm</sub>2<sub>; c/ 0,64dm</sub>2<sub>; 0,96dm</sub>2
<b>BT2: (1HS lên bảng) Diện tích làm hộp: 11,25dm</b>2
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Củng cố kiến thức (BT1)(15</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
MT:HS tính được DTXQ, DTTP
HHCN
<b>Bài 1: -Y/C HS đọc đề, nêu y/cầu,</b>
q/tắc
-Làm BT vào vở ; 1HS lên bảng
(GvHD HSY), xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận
xét)
<b>HĐ3:B/toán liên quan (B 3) (12</b>
<b>phút)</b>
<b>MT:Biết v/dụng q/tắc để giải BT</b>
l/quan
<b> BT3:-Y/c HS đọc đề</b>
-Làm BT vào vở , 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh
HSG giải thích
-Nhận xét (HS trình bày – nhận
xét)
Học sinh chú ý
-2-4HS thực hiện
a/ DTXQ HHCN: 3,6 m2
DTTP HHCN: 9,1m2
b/ 3m = 30dm; DTXQ HHCN:
810dm2
DTTP HHCN:
-Thực hiện
1HS đọc;
Diện tích xung quanh và diện tích
tồn phần của nó gấp lên 9 lần so
với ban đầu.
Cạnh gấp lên 3 lần thì diện tích một
mặt gấp lên 9 lần nên DTTP, DTXQ
cũng gấp lên 9 lần. ( có thể tính rồi
so sánh)
HS cùng tham gia
Chú ý
HSG thực hiện
1/ Chu vi đáy: 14m; DTXQ: 70m2<sub>;</sub>
2HSTB,Y
nêu quy tắc
GV giúp
HSY làm
BT1
HSG giải
- Chấm điểm một số vở, nhận xét
<b>BT2: Dành cho HSG-K</b>
HS đọc đề, làm BT, nhận xét riêng
DTTP: 94m2
2/ Chiều rộng: 2/5 cm; DTXQ:
2/3cm2<sub>; DTTP: 86,75cm</sub>2
3/ Chu vi đáy: 1,6dm;
DTXQ:0,64dm2
DTTP: 0,96dm2
<i><b>C.Củng cố - dặn dò(3 phút)</b></i>
<i><b> - 4-5HSTBY nêu quy tắc tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của HHCN,</b></i>
HLP.
-Xem lại bài;chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 22</b>
<b>Tiết 110</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Có biểu tượng về thể tích của một hình. Biết so sánh thể tích của 2 hình trong một số
trường hợp đơn giản. - HS làm BT 1;2; HSG-K làm BT3
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT, mơ hình</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (38 phút)</b>
<b>A/ KTBC (5 phút):-HS đổi vở kiểm tra – 2HS lên bảng . </b>
- GV chấm 1 số vở, nhận xét.
<b>BT1: a/ DTXQ: 4,4m</b>2<sub>; DTTP: 5,9m</sub>2<sub>; b/ 102/60dm</sub>2<sub>; 134/60dm</sub>2<sub>; </sub>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Hình thành kiến thức:(15</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
MT:Có b/tượng về thể tích của 1
hình
<b>VD1: Giới thiệu mơ hình,</b>
Y/CHSQS
u cầu HS so sánh thể tích của
HLP và HHCN?
<b>VD2: Giới thiệu mơ hình</b>
-Hình C có mấy HLP đơn vị?
-Hình D có mấy HLP đơn vị?
-Vậy so sánh thể tích của 2 hình?
VD3: Giới thiệu mơ hình
Tách hình P thành 2 hình M và N
-Hình P có mấy HLP đơn vị?
-Hình M có mấy HLP đơn vị?
Học sinh chú ý
-HS thực hiện
Thể tích của HLP bé hơn thể tích
của HHCN và ngược lại.
HS QS
4HLP
4HLP
Bằng nhau
HS QS
- Chú ý
6HLP
4HLP
2HLP
Vì mỗi hình đều có 6 HLP đơn vị
-Theo dõi
HSG-K nêu
HSG-K nêu
-Hình N có mấy HLP đơn vị?
So sánh thể tích của hình P và
tổng thể tích của 2 hình M và N?
-Nhận xét – Tun dương
<i><b>HĐ3. Thực hành (15 phút)</b></i>
<i><b>MT:Biết so sánh thể tích của 1 số</b></i>
<i>hình</i>
<b>Bài 1: -Y/C HS đọc đề, QS hình</b>
A,B
-Làm BT vào vở ; 1HS lên bảng
(GvHD HSY);
Xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận
xét)
<b>Bài 2 -Y/c HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT vào vở , 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh
- Nhận xét (HS trình bày – nhận
xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>BT3: -HSG-K đọc đề, </b>
-Làm BT, nhận xét riêng
HS QS
Hình A có : 16 HLP
Hình B có 18 HLP
Hình B có thể tích lớn hơn hình A
3HS nêu
1HS đọc
Hình A có : 30 HLP
Hình B có 26 HLP
Hình A có thể tích lớn hơn hình B
HS chú ý
-1HS đọc
Có 6 HLP thì có 5 cách xếp thành
HHCN
GV giúp
HSY làm bài
HSG-K làm
BT3
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (2 phút)</b></i>
<i><b> - Những hình có số HLP đơn vị bằng nhau thì thể tích bằng nhau.</b></i>
-Xem lại bài;chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 23</b>
<b>Tiết 111</b>
Có b/tượng về xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của cm3<sub>,dm</sub>3
Biết mối quan hệ giữa dm3<sub> và cm</sub>3<sub>, biết giải một số bài toán liên quan.</sub>
HS làm Bt1,2a; HSG làm Bt2b
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT, mơ hình</b>
<b>A/ KT bài cũ: (4 phút)-HS đổi vở kiểm tra – 2HS lên bảng. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: </b>- Hình A có 36 HLP, hình B có 40HLP, hình B có thể tích lớn hơn hình A
<b> BT2: - Hình C có 24 HLp, hình D có 27HLP, hình D có thể tích lớn hơn hình C</b>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1</b>
<b>phút)</b>
<b>HĐ2.Hình thành kiến thức: (15</b>
<b>phút)</b>
Học sinh chú ý
MT: HS có biểu tượng, biết tên gọi,
kí hiệu, độ lớn của đề-xi-mét khối,
xăng-ti- mét khối
Để do thể tích người ta dùng những
đơn vị đo thể tích nào?
-Xăng-ti-mét khối là thể tích HLP có
cạnh 1cm, 1xăng-ti-mét khối viết tắt
là cm3<sub>.</sub>
Vậy thế nào là 1 đề-xi-mét khối?
Viết tắt là 1 dm3<sub> (giới thiệu mô hình)</sub>
*Mối liên hệ giữa cm3<sub> vàdm</sub>3<sub> </sub>
(QS-nhận xét)
HLP cạnh 1dm gồm mấy HLP cạnh
1cm?
HLP cạnh 1dm có thể tích mấy cm3<sub>?</sub>
-Y/C HS nhắc lại
-3HS đọc ghi nhớ SGK
<b>HĐ3. Luyện tập (15 phút)</b>
<b>MT:Biết mối liên hệ giữa dm</b>3<sub> và</sub>
cm3<sub>, giải bài toán liên quan</sub>
<b>Bài 1: -Y/C HS đọc đề </b>
-Làm BT vào vở ; 1HS lên bảng
(GvHD HSY); Xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>Bài 2a -Y/c HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT vào vở , 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh
- Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>BT2b: -HSG-K đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT nhận xét, tuyên dương
riêng
Đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối
HS tiếp thu
2-3 HS nêu
Chú ý
HS tham gia
10x10x10 = 1000 HLP 1cm3
1000cm3<sub> hay 1dm</sub>3<sub> = 1000cm</sub>3
1-2 HSThực hiện
Thực hiện
Thực hiện: ghi cách đọc các đơn vị
đo
192cm3<sub>2001dm</sub>3<sub>, 1/3dm</sub>3
2-3HS thực hiện
-2HS đọc đề, nêu yêu cầu
HS thực hiện:375000cm3<sub>;</sub>
5800cm3<sub>; 800cm</sub>3<sub>; 1000cm</sub>3
Chú ý
1HS nêu
Thực hiện
2dm3;154dm3<sub>; 490dm</sub>3<sub>; 5,1dm</sub>3
-3 HSG-K
nêu
HSG-K nêu
HSTB đọc
GV giúp
HSY làm
được các
bài tập
HSG-K làm
BT2b
<i><b>C.Củng cố - dặn dò:(3 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTB nêu mối quan hệ giữa cm</b></i>3<sub> và dm</sub>3<sub>.</sub>
-Xem lại bài;chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 23</b>
<b>Tiết 112</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mét khối
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT, mơ hình</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (39 phút)</b>
<b>A/ KT bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở k/tra – 2HS lên bảng. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: </b>a/ HS làm miệng, b/ 252cm3<sub>, 5008 dm</sub>3<sub>; 8,320 dm</sub>3<sub>; 3/5 cm</sub>3
<b> BT2: Tương tự Hs nêu kết quả</b>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Hình thành kiến thức: (12</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
MT:Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của
mét khối
Để đo thể tích người ta còn dùng
những đơn vị đo thể tích nào?
HS nêu lại khái niệm: xăng-ti-mét
khối, dm3
Thế nào là mét khối? Viết tắt như thế
nào?
Giới thiệu mơ hình
Hình lập phương cạnh 1m gồm mấy
HLP cạnh 1cm? Vậy 1m3<sub> = ?dm</sub>3
Vậy 2 đơn vị đo thể tích liềm nhau hơn
kém nhau mấy lần?
-Y/C HS nhắc lại
-3HS đọc ghi nhớ SGK
<i><b>HĐ3. Luyện tập (18 phút)</b></i>
<i><b>MT:Biết mối liên hệ giữa m</b>3<sub> với dm</sub>3</i>
<i>và cm3</i>
<b>Bài 1: -Y/C HS đọc đề </b>
-Làm BT vào vở ; 1HS lên bảng
(GvHD HSY); Xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>Bài 2 -Y/c HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT2b vào vở , 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh (Đổi các đơn vị đo)
- Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>BT3: -HSG-K đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT nhận xét, tuyên dương riêng
Học sinh chú ý
<b>Làm việc cả lớp</b>
Mét khối
2-3 HS nêu
HS nêu
QS
Thực hiện
1m3<sub> = 1000dm</sub>3<sub>; 1dm</sub>3<sub> = 1000cm</sub>3
HS tham gia
1-2 HSThực hiện
Thực hiện
Thực hiện: a/ HS đọc các số đo
Viết: 720m3<sub>; 400m</sub>3<sub>, 1/8m</sub>3<sub>;</sub>
0,05dm3
2-3HS thực hiện
-2HS đọc đề, nêu yêu cầu
HS thực hiện:
Thực hiện
Chú ý
Thực hiện
Xếp đầy hộp cần:
(5x3)x2 = 30 (HLP)
HSTB,Y
nêu
-3 HSG-K
nêu
HSG-K nêu
HSTB đọc
GV giúp
HSY đổi
được các
đơn vị đo
thể tích
HSG-K làm
BT3
<i><b>C.Củng cố - dặn dò:(3 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTB nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo thể tích.</b></i>
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 23</b>
<b>Tiết 113</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết đọc viết các đơn vị đo m3<sub>, dm</sub>3<sub>, cm</sub>3<sub> và mối quan hệ giữa chúng</sub>
Biết đổi các đơn vị đo thể tích, so sánh các đơn vị đo thể tích.
- HS làm BT 1a,b (dòng 1,2,3);2;3a,b; HSG –Klàm hết BT3
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (34 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: - đọc các số; 1b/ viết: 500m</b>3<sub>, 8020 m</sub>3<sub>, 12/100m</sub>3<sub>, 97m</sub>3
<b>BT2: 2HS lên bảng </b>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Đọc viết các số đo (16 phút)</b></i>
<i>MT:Biết đọc viết các số đo m3<sub>, dm</sub>3<sub>, cm</sub>3</i>
<i>và mối quan hệ giữa chúng</i>
<b>Bài 1: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
- 1a: HS làm miệng
-Làm BT1b vào vở ; 1HS lên bảng
(GvHD HSY), xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>BT2:-Y/c HS đọc đề</b>
-Làm BT vào vở , 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh -(chọn ý đúng)
• Nhận xét (HS trình bày – nhận
xét)
-GV chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>HĐ3: So sánh các đơn vị đo thể tích</b>
<b>(8 phút)</b>
MT:HS biết đổi các đơn vị đo thể tích,
so sánh đơn vị đo
-Y/c HS đọc đề
-Làm BT vào vở , 1 HS lên bảng
• Nhận xét (HS trình bày – nhận
xét)
-Nhận xét, tuyên dương
Học sinh chú ý
<b>HS làm BT1,2</b>
-Thực hiện
1-2HS nêu
a/2-3 HS đọc bài làm – lớp nhận
xét
b/ viết : 1952cm3<sub>; 2018m</sub>3<sub>;</sub>
3/8dm3<sub> </sub>
1HS đọc bài làm – lớp nhận xét
HS thực hiện
Ý a đúng; ý b,c,d sai
HS cùng tham gia
HS chú ý
<b>HS làm BT3</b>
2HS thực hiện
a/ 913,232413m3<sub> = 913232413</sub>
cm3
b/ 12345/1000 cm3<sub> = 12,345 dm</sub>3
c/ 8372361/100m3 <sub>=></sub>
8372361dm3
HS tham gia
GV giúp
2HSG-K
nêu
HSG-K
làm câu b
HSG-K
làm câu
c,d
<i><b>C.Củng cố - dặn dò:(4 phút)</b></i>
<i><b> - 2-4HSTB nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo thể tích </b></i>
-Xem lại bài;chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tun dương.
<b>TUẦN 23</b>
<b>Tiết 114</b>
Giúp học sinh có biểu tượng về thể tích của HHCN, biết tính thể tích hình hộp chữ nhật.
Biết vận dụng cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật để giải bài otan liên quan.
- HS làm BT 1; HSG làm BT2,3
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT, mơ hình </b>
<b>III/Các họat động dạy học: (38 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở k/tra – 4HS trả bài . GV chấm 1 số vở, nhận</b>
xét.
<b>BT1: - đọc các số; 1b/ viết: 1480cm</b>3<sub>, 2010 m</sub>3<sub>, 0,959m</sub>3<sub>, 7/10m</sub>3
<b>BT2: (2HS lên bảng ) </b>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài ( 1</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Hình thành kiến thức: (12</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
MT:HS có biểu tượng về thể tích
HHCN, biết cách tính thể tích HHCN
<b>VD1: Y/cầu HS đọc đề</b>
-Xếp vào bên trong các HLP 1cm3<sub>, 1</sub>
lớp có:
-Tất cả có mấy lớp, được mấy HLP
cm3<sub>?</sub>
-Vậy HHCN đó có thể tích bao nhiêu
- Muốn tính thể tích HHCN ta làm thế
nào?
-Giả sử chiều dài:a, chiều rộng: b,
chiều cao:c, thể tích :v thì ta có cơng
thức tính ?
HS nêu q/tắc, cơng thức tính thể tích
HHCN?
-3HS đọc ghi nhớ SGK
<i><b>HĐ3. Luyện tập (18 phút)</b></i>
Học sinh chú ý
-1HS đọc
20x16 = 320 HLP
10 lớp có: 320x10 = 3200 HLP
3200 cm3
2-3HS nêu
V = a x b xc
2-3 HS nêu
3HS đọc
HS đọc đề
HS thực hiện; a/ v = 5x4x9 =
180cm3
b/ v = 0,825m3<sub>; c/ v = 1/10 (0,1)</sub>
dm3<sub> </sub>
HSG-K nêu
HSTB đọc
HSTBY đọc
GV giúp
HSY làm BT
<i><b>MT:Biết tính thể tích HHCN, vận</b></i>
<i>dụng cơng thức để giải tốn liên quan</i>
<b>Bài 1: -Y/C HS đọc đề </b>
-Làm BT vào vở ; 1HS lên bảng (thi
làm nhanh) -(GvHD HSY);
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
Nêu lại quy tắc nhân 1STP với 1STP
<b>Bài 2 : Dành cho HSG</b>
-Y/c HS đọc đề, Làm BT vào vở
-Nhận xét riêng
<b>Bài 3 : Dành cho HSG</b>
-Y/c HS đọc đề, Làm BT vào vở
-Nhận xét riêng
Thực hiện
Tiếp thu
2-3 HS nêu
Thực hiện
Thể tích khối gỗ chưa cắt:
900cm3
Thể tích phần khuyết: 210 cm3
Thể tích khối gỗ: 690 cm3
HS thực hiện
Thể tích nước ban đầu: 500cm3
Thể tích nước và đá: 700cm3
Thể tích khối đá: 200cm3
HSG-K làm
BT2,3
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (2 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTB,Y đọc ghi nhớ.</b></i>
-Xem lại bài;chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 23</b>
<b>Tiết 115</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Giúp học sinh biết cơng thức tính thể tích hình lập phương.
Biết vận dụng cơng thức tính thể tích hình lập phương, để giải bài toán liên quan.
- HS làm BT 1,3; HSG làm BT2
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT, mơ hình </b>
<b>III/Các họat động dạy học: (38 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ:(5 phút)-HS đổi vở k/tra – 2HS trả bài. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: (3HS </b>)<b> V=120cm</b>3<sub>, v=0,1dm</sub>3<sub>, v=4,95m</sub>3
<b>BT2: Thể tích hình A: 1,2m</b>3<sub>; thể tích hình B: 1,2m</sub>3<sub>; thể tích 2 hình bằng nhau </sub>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Hình thành kiến thức: (10</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
MT:HS biết cơng thức tính thể tích
HLP
<b>VD1: Y/cầu HS đọc đề, giới thi mơ</b>
hình
-Tính số HLP 1cm3<sub> của hình bên?</sub>
-Hình bên có thể tích mấy cm3<sub>?</sub>
-Ta tính thể tích hình bên như thế
Học sinh chú ý
-1HS đọc, lớp quan sát, tiếp thu
(3x3)x3 = 27HLP
27cm3
3x3x3 = 27cm3
Lấy cạnh nhân cạnh nhân cạnh
2-3HS nêu, lớp nhắc lại
V = a x a xa
2-3 HS nêu
HSG-K nêu
nào?
- Muốn tính thể tích HLP ta làm thế
nào?
-Giả sử HLP có cạnh là a thể tích :v
thì ta có cơng thức tính như thế nào?
HS nêu q/tắc, cơng thức tính thể tích
HLP?
-3HS đọc ghi nhớ SGK
<i><b>HĐ3. Luyện tập (20 phút)</b></i>
<i><b>MT:Biết vận dụng cơng thức tính thể</b></i>
<i>tích HLP để giải tốn liên quan</i>
<b>Bài 1: -Y/C HS đọc đề </b>
-Làm BT vào vở ; 2HS lên bảng (thi
làm nhanh) – mỗi dãy bàn làm 2 câu
-(GvHD HSY);
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
Nêu lại quy tắc công thức tính thể
tích HLP
<b>Bài 3 : -Y/c HS đọc đề</b>
Làm BT vào vở
-Nhận xét
<b>Bài 2 : Dành cho HSG</b>
-Y/c HS đọc đề, Làm BT vào vở ,
-Nhận xét riêng
3HS đọc
HS đọc đề
HS thực hiện;
a/ DT 1 mặt: 2,25cm2<sub>; DTTP:</sub>
13,5m2<sub> </sub>
Thể tích 3,375 m3
b,c,d/ tương tự
Thể tích HHCN7x8x9 = 504cm3
Cạnh HLP: (7+8+9):3 = 8cm
Thể tích HLP: 512 cm3
HS thực hiện
Thể tích khối KL:0, 421875m3
= 421,875dm3
Khối KL : 421,875x15 =
6321,125kg
GV giúp
HSY làm BT
HSTBY đọc
HSG-K làm
BT2
<i><b>C.Củng cố - dặn dò:(2 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTB,Y đọc ghi nhớ.</b></i>
-Xem lại bài;chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 24</b>
<b>Tiết 116</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết vận dụng cơng thức tính diện tích, thể tích của các hình đã học để giải quyết các BT
liên quan đến yêu cầu.
- HS làm BT 1; BT2 (cột 1)–HSKG làm hết BT3, 2
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (39 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: 1HS lên bảng; BT2: (1HS làm miệng ) </b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Củng cố kiến thức (30 phút)</b></i>
MT:Củng cố kiến thức về tính D/ tích,
T/ tích
<b>Bài 1 -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
- Làm BT vào vở - thi làm nhanh
*Nhận xét, tuyên dương
Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>BT2: -Y/c HS đọc đề BT2</b>
-Làm BT vào vở , 1 HS lên bảng
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-GV chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>BT3: Dành cho HSG-K</b>
Yêu cầu học sinh đọc đề
-Làm BT
• Nhận xét
Học sinh chú ý
-Thực hiện
Diện tích 1 mặt: 6,25 cm2
Diện tích tồn phần: 37,5cm2
Thể tích: 15,625cm2
1HS đọc bài làm – lớp nhận xét
HS chú ý
3HS đọc
Thực hiện: DT mặt đáy: 110cm2
DTXQ: 252cm2
Thể tích: 15,625cm3
HSG-K làm thêm BT2b,c
2HS thực hiện
Chú ý
HSG thực hiện
Thể tích HHCN: 270cm3
Thể tích HLP: 64cm2
Thể tích khối gỗ còn lại: 206cm3
GV giúp
HSY làm
BT
HSG-K
HSG,K
làm BT3
<i><b>C.Củng cố - dặn dò:(3 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTB nêu quy tắc tính thể tích HLP, HHCN</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 24</b>
<b>Tiết 117</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết tính tỉ số phần trăm của 1 số, ứng dụng tính nhẩm, giải tốn
Biết tính thể tích HLP trong mối quan hệ với HLP khác
- HS làm BT 1; BT2 –HSKG làm hết BT3
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (35 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
BT2 (1HS):DTTP: 73,5dm2<sub>; V = 42,875dm</sub>3
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài(1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2. Củng cố kiến thức về tỉ số % (16</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
MT:HS tính được 1 số % của 1 số, tính
nhẩm
<b>Bài 1 -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
HD mẫu: 10% của 120=?
5% của 20 = ?
15% của 120 = ?
• Làm Bt vào vở - thi làm nhanh
10% của 240=?
a/ 5% của 240 = ?
2,5% của 240=?
17,5% của 240 = ?
b/ 10% của 520=?
5% của 520 = ?
30% của 520=?
35% của 520 = ?
*Nhận xét, tuyên dương
Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>HĐ3: Tính thể tích HLP (10 phút)</b>
MT: Tính được thể tích HLP
<b>BT2: -Y/c HS đọc đề BT2</b>
-Làm BT vào vở , 1 HS lên bảng
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>BT3: Dành cho HSG-K;</b>
<b>-Yêu cầu HS đọc đề</b>
-Làm BT
GV theo dõi, hướng dẫn thêm
- Nhận xét riêng
Học sinh chú ý
-Thực hiện
120:100x10 = 12
12: 2 =6
12 + 6 = 18
Thực hiện
240:100x10 = 24
24:2 = 12
12 : 2 = 6
24 + 12 + 6 = 42
520 : 100 x 10 = 52
52 : 2 = 26
52 x 3 = 156
156 + 26 = 182
1HS đọc bài làm – lớp nhận xét
HS chú ý
3HS đọc
Tỉ số % của thể tích HLP lớn với
thể tích HLP nhỏ là: 3 : 2 = 1,5 =
150%
Thể tích HLP lớn: 64 x 150% =
96 cm3
Thực hiện
HSG-K thực hiện
Chia thành 3HLP bằng nhau cạnh
2cm.
Số HLP của hình bên:
Diện tích 1 mặt sơn: 2 x2 = 4 cm2
Diện tích sơn của hình bên: 56
cm2
GV
hướng
dẫn HSY
tìm được
một số %
của một
số
HSG,K
làm BT3
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (3 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTB nêu quy tắc tính thể tích HLP, HHCN</b></i>
<b>TUẦN 24</b>
<b>Tiết 118</b>
<b>Dạy: 24/2/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Nhận dạng được hình trụ, hình cầu. Biết xác định các vật có dạng hình trụ, hình cầu.
- HS làm BT 1,2,3
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT, mơ hình</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (34 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1 (1HS): 35% của 80 là 28; 22,5% của 240 là 54</b>
<b> BT2 (1HS): Tỉ số % của HLP lớn so với HLP bé160%; Thể tích HLP lớn: 200cm</b>3
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài ( 1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Hình thành kiến thức: (10 phút)</b></i>
MT:Nhận dạng được hình trụ, hình cầu
<b>Hình trụ: Giới thiệu mơ hình, u cầu</b>
HS QS, nhận xét
Giới thiệu những vật có dạng hình trụ
Lưu ý một số vật khơng phải hình trụ
<b>Hình cầu: Giới thiệu mơ hình, u cầu</b>
HS QS, nhận xét.
Giới thiệu những vật có dạng hình cầu
Lưu ý những vật khơng phải hình cầu
-3HS đọc ghi nhớ SGK
<i><b>HĐ3. Luyện tập (15 phút)</b></i>
<i><b>MT:Xác định được những vật có dạng</b></i>
<i>hình trụ, hình cầu</i>
<b>Bài 1: -Y/C HS đọc đề , Qs hình vẽ</b>
-Làm BT vào vở ; 1HS lên bảng
(GvHD HSY); Xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>Bài 2 -Y/c HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT vào vở , 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh
- Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>Bài 3: Các vật có dạng hình trụ, hình</b>
cầu
Y/c HS đọc đề, làm BT, nhận xét
-Hình cầu:
Học sinh chú ý
-HS thực hiện
Hình trụ có 2 mặt đáy là 2 hình
trịn bằng nhau, có 1 mặt xung
quanh
Lon sữa, bút chì, …
Chú ý
HSQS, nhận xét
Viên bi, quả bóng bàn,…
HS tiếp thu
2-3 HS nêu
Thực hiện
HS thực hiện
Hình trụ: Hình A, C
Thực hiện
Thực hiện
HS thực hiện
Hình cầu: Quả bóng bàn, viên bi
HS thực hiện
Chú ý
Thực hiện
Bút chì, ống nhựa, lon sữa,…
Quả bóng, quả địa cầu,…
-3 HSG-K
nêu
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (3 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTB đọc ghi nhớ.</b></i>
-Xem lại bài; làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
<i><b> - Nhận xét tiết học, tuyên dương. </b></i>
<b>TUẦN 24</b>
<b>Tiết 119</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình tròn
- HS làm BT 2a,3; HSG –Klàm thêm BT1
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (34 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (3 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1 (1HS): Các hình trụ là: H1, H4, H6 – HSG giải thích</b>
<b>BT2 (1HS): Hình cầu là H5, H9 </b>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Diện tích HBH, hình tam</b></i>
<i><b>giác(15phút) </b></i>
MT:Biết tính diện tích HBH, hình tam
giác
<b>Bài 2-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu, QS</b>
hình vẽ
-Y/C HS làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Nêu cách tính diện tích HBH, hình tam
giác
<b>HĐ 3: Diện tích hình trịn -BT3 (12</b>
phút)
MT: HS tính được diện tích hình trịn
-Y/C HS đọc đề, nêu u cầu
-Y/CHS làm BT vào vở, 1HS lên bảng
(Thi làm nhanh)
Học sinh chú ý
-Thực hiện
-Thực hiện
Diện tích HBH MNPQ:
12 x 6 = 72 cm2
Diện tích hình tam giác KPQ:
12 x 6 : 2 = 36 cm2
Tổng diện tích tam giác MKQ và
KNP:
72 – 36 = 36 cm2
Vậy diện tích tam giác KPQ bằng
tổng diện tích của 2 tam giác
MKQ và KNP
1HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2HS đọc đề, nêu u cầu
BK hình trịn: 5 : 2 = 2,5 cm
Diện tích hình trịn:
2,5 x 2,5 x 3,14 = 19,625 cm2
Diện tích hình tam giác ABC là:
3 x4 : 2 = 6 cm2
Diện tích phần tơ màu:
19,625 – 6 = 13,625 cm2
HSG,K
làm hết
BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
- Chấm điểm 1 số vở - Nhận xét
Nêu cách tính diện tích hình tròn
<b>BT1: Dành cho HSG,K; </b>
Y/C HS đọc đề, làm BT, nhận xét riêng
HS thực hiện
Chú ý
2HS nêu
Diện tích tam giác ABD: 6 cm2
Diện tích tam giác BDC: 7,5 cm2
Tỉ số % của t/ giác ABD và
BCD: 80%
HSG làm
BT1
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (3 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTB nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác, HBH, hình trịn</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<i><b> </b></i>
<b>TUẦN 24</b>
<b>Tiết 120</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
HS biết tính diện tích, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- HS làm BT 1a,b;2; HSG –Klàm thêm BT3
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (34 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: a/ (1HSG) SABC</b> = 300cm2<sub>; S</sub>
ADC = 600cm2; b/ (1HS) Tỉ số % của SABC và SADC : 50%
<b>BT2:(1HS) DTHV:16cm</b>2<sub>; S</sub>
AMQ: = SMBN = SNPC = SPDQ = 2cm2; SMNPQ: 8cm2; tỉ số%: 50%
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Hình hộp chữ nhật -BT1 (12</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
MT:Biết tính diện tích, thể tích của
HHCN
<b>Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Nêu cách tính
-Y/C HS làm BT vào vở, 1 HS lên
bảng
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>HĐ 3. Hình lập phương -BT2 (13</b>
<b>phút)</b>
Học sinh chú ý
-Thực hiện
-2-3HS nêu
-Thực hiện; 1m =10dm, 5dm, 6dm
a/ DTXQ bể: (10+5)x2x6 = 180 dm2
DT kính làm bể: 230 dm2
b/ Thể tích: 10x5x6 = 300dm3
1HS đọc bài làm – lớp nhận xét
1HS đọc
2-3 HS nêu
Làm BT
DTXQ HLP: 1,5x 1,5 x4 = 9cm2
GV giúp
HSY làm
BT1,2
2HSG-K
<b>MT: HS tính được diện tích, thể tích</b>
HLP
<b>BT2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Nêu cách làm
-Y/CHS làm BT vào vở, 1HS lên
bảng
(Thi làm nhanh)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
- Chấm điểm 1 số vở - Nhận xét
<b>BT3: Dành cho HSG,K; </b>
Y/C HS đọc đề, làm BT, nhận xét
riêng
DTTP HLP: 1,5 x 1,5 x6 = 13,5cm2
Thể tích: 1,5 x1,5 x1,5 = 3,375 cm3
2-3HS thực hiện
HS thực hiện
Hình N cạnh: a; STP: a x a x6
Hình M cạnh: ax3; STP: (a xa x6) x9
DTTP hình M gấp 9 lần hình N
Th/tích hình N: axaxa; hình M:
axaxax27
Thể tích hình M gấp 27 lần hình N
HSG làm
BT3
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (3 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTB nêu quy tắc tính diện tích, thể tích HLP, HHCN</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 25</b>
<b>Tiết 122</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết tên gọi, kí hiệu của một số đơn vị đo thời gian đã học và quan hệ giữa một số đơn vị
do thời gian thông dụng. Biết một năm nào đó thuộc thế kỉ nào. Đổi đơn vị đo thời gian.
- HS làm BT 1,2,3a; HSG làm thêm BT3b
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (39 phút)</b>
<b>A/ KT bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra – 2HS lên bảng. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1 (1HS): </b>Thể tích bể 30 m3<sub>; số lít nước: 2,4m</sub>3<sub> = 2400 dm</sub>3<sub> = 2400 lít</sub>
<b>BT2 (1HS):</b>DTXQ: 1m2<sub>; DTTP: 1,5m</sub>2<sub>; Thể tích: 0,125m</sub>3
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Củng cố kiến thức: (10 phút)</b></i>
<i>MT:Ôn một số đơn vị đo thời gian đã</i>
<i>học, mối quan hệ giữa chúng</i>
-Y/C HS đọc các đơn vị đo thời gian
đã học
*Làm việc nhóm 2: HS đổi các đơn vị
đo thời gian
Học sinh chú ý
-HS thực hiện
1TK = 100 năm; 1 năm = 12 tháng
1 tháng = 365 ngày;
1 tuần = 7 ngày; 1ngày = 24giờ
1giờ = 60 phút; 1phút = 60 giây
Những tháng có 31 ngày
Những tháng có 30 ngày
-Nhận xét – Tuyên dương
<i><b>HĐ3. Thực hành (20 phút)</b></i>
<i><b>MT:Biết đổi các đơn vị đo thời gian</b></i>
<i>đã học</i>
<i><b> Bài 1: -Y/C HS đọc đề </b></i>
-Làm BT vào vở ; 1HS lên bảng
(GvHD HSY); Xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>Bài 2 -Y/c HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT vào vở , 1 HS lên bảng
- Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>Bài 3: Y/c HS đọc đề, làm BT, nhận</b>
xét
HSGK làm thêm câu b, nhận xét riêng
Tháng 4, 6, 9, 11;
Tháng 2 có 28 (29) ngày
2-3HS nêu – lớp nhận xét
1HS đọc
Năm 1671-TK17; 1794– TK18
Năm 1804 – TK19;1869- TK19
Năm1886 – TK19,1903– TK20
Năm 1946- TK20; 1957-TK20
Thực hiện
2-3 HS nêu
6năm = 72tháng;4năm2 tháng = 50
tháng
3 năm rưỡi = 42 tháng;0,5 ngày =
12 giờ
3 ngày rưỡi = 84 giờ; 3 giờ = 180
phút
1,5 giờ = 90 phút; ¾ giờ = 45 phút
6 phút = 360 giây;
3 ngày = 72 giờ; 30giây;1 giờ
=3600 giây
Thực hiện
Chú ý
HS đọc đề, làm BT
a/1,2 giờ; 0,5 phút; 4,5 giờ; 2,25
phút
nêu;
HSTBY
nhắc lại
HSG-K
nêu
HSTBY
đọc
GV giúp
HSY làm
BT
HSG – K
làm BT3b
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (3 phút)- 2HSTBY nêu quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.</b></i>
-Xem lại bài; làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 25</b>
<b>Tiết 123</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết thực hiện phép cộng số đo thời gian. Biết vận dụng giải bài toán đơn giản.
- HS làm BT 1, (dòng 1,2),2; HSG làm hết BT1
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (36 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ:(5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: </b>HS làm miệng: các TK là: I, III, X, XI, XI, XIII, XV, XVIII, XX, XX, XX.
<b>BT2: 2</b>HS lên bảng đổi các đơn vị đo thời gian.
<i><b>HĐ2.Hình thành kiến thức: (10</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
<i>MT: Biết cách cộng số đo thời gian</i>
<i>*VD 1: -Y/CHS đọc đề, TLCH</i>
-Ô tô đi từ Hà Nội đến Vinh hết bao
nhiều thời gian, ta làm như thế nào?
-GVHD HS đặt tính, tính: 3 giờ 15
phút
+<sub> 2 giờ 35</sub>
phút
5 giờ 50
phút
*VD 2: Y/C HS đọc đề, làm BT
HDHS đặt các số đo cùng đơn vị thẳng
cột
-HDHS đổi kết quả
-Nhận xét – Tuyên dương
-HS nêu cách cộng số đo thời gian
<i><b>HĐ3. Thực hành (17 phút)</b></i>
<i><b>MT:Biết cộng số đo th/gian, làm BT</b></i>
<i>l/quan</i>
<i><b> Bài 1: -Y/C HS đọc đề </b></i>
-Làm BT vào vở ; 1HS lên bảng (làm
dòng 1,2); HSG – K làm hết
(GvHD HSY); Xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>Bài 2 -Y/c HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT vào vở , 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh
- Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
-HS thực hiện
Lấy 3 giờ 15 phút cộng 2 giờ 35
phút
Chú ý
Thực hiện: 22 phút 58 giây
+<sub>23 phút 25 giây</sub>
45 phút 83 giây
= 46 phút 23 giây
2HS nêu
HS đọc đề, làm BT
a/ 7 năm 9 tháng 3 ngày 20
giờ
+ <sub>5 năm 6 tháng </sub>+<sub> 4 ngày 15</sub>
giờ
= 12 năm 15 tháng 7 ngày 35
giờ
= 13 năm 3 tháng = 8 ngày 11
giờ
3 giờ 5 phút 4 phút 13
giây
+<sub>6 giờ 32 phút </sub>+ <sub>5 phút 15 giây</sub>
9 giờ 37 phút 9 phút 28 giây
Thực hiện
Thực hiện
Thời gian ô tô đi từ nhà đến Viện
35 phút + 2 giờ 36 phút = 2 giờ 71
phút
2 giờ 71 phút = 3 giờ 1 phút
Thực hiện
Chú ý
HSG – K
làm hết
BT1
GV giúp
HSY làm
được BT
<i><b>C.Củng cố - dặn dị (3 phút):- 2HSTBY nêu cách đặt tính, cách cộng số đo thời gian.</b></i>
<b>TUẦN 25</b>
<b>Tiết 124</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết thực hiện phép trừ số đo thời gian. Biết vận dụng giải bài toán đơn giản.
- HS làm BT 1, 2; HSG làm thêm BT3
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (39 phút)</b>
<b>A/ KT bài cũ:(5 phút)-HS đổi vở kiểm tra – 2HS lên bảng. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: </b>7 năm 10 tháng; 8 ngày 20 giờ, 8 năm 4 tháng; 1 ngày 7 giờ 47 phút; 28 ngày 3 giờ
<b>BT2: </b>11 năm; 15 ngày; 18 giờ 13 phút; 17 phút 15 giây
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài(1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Hình thành kiến thức: (10</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
<i>MT: Biết cách trừ số đo thời gian</i>
<i>*VD 1: -Y/CHS đọc đề, TLCH</i>
-Ô tô đi từ Huế đến Đà Nẵng hết bao
nhiều thời gian, ta làm như thế nào?
-GVHD HS đặt tính, tính: 15 giờ 55
phút
+<sub> 13 giờ 10</sub>
phút
2 giờ 40
phút
*VD 2: Y/C HS đọc đề, làm BT
HDHS đặt các số đo cùng đơn vị thẳng
cột
-HDHS đổi kết quả
-Nhận xét – Tuyên dương
<i><b>HĐ3. Thực hành (20 phút)</b></i>
<i><b>MT:Biết trừ số đo th/gian, làm BT</b></i>
<i>l/quan</i>
<i><b> Bài 1: -Y/C HS đọc đề </b></i>
-Làm BT vào vở ; 1HS lên bảng (làm
dòng 1,2); HSG – K làm hết
(GvHD HSY); Xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>Bài 2 -Y/c HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT vào vở , 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh
Học sinh chú ý
-HS thực hiện
Lấy 15 giờ 55 phút trừ 13 giờ 10
phút
Chú ý
Thực hiện:
3 phút 20 giây => 2 phút 80 giây
+ <sub>2 phút 45 giây </sub>-<sub> 2 phút 45 giây</sub>
45 phút 83 giây 0 phút 35 giây
HS tham gia
HS đọc đề, làm BT
a/ 23 phút 45 giây b/ 29 phút 47
giây
- <sub>15 phút 12 giây c/ 9 giờ 40 phút</sub>
8 phút 33 giây
Thực hiện
Thực hiện
23 ngày 12 giờ b/ 10 ngày 22
giờ
3 ngày 8 giờ c/ 4 năm 8 tháng
20 ngày 4 giờ
Thực hiện
Chú ý
Thực hiện
GV giúp
HSY làm
BT1,2
- Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>BT3: Dành cho HSG,K; </b>
Y/C HS đọc đề, làm BT, nhận xét
riêng
Thời gian người đó đi quãng
đường AB không kể nghỉ là:
8 giờ 30 phút – 6 giờ 45 phút – 15
phút = 1 giờ 30 phút
<i><b>C.Củng cố - dặn dò(3 phút): - 2HSTBY nêu cách đặt tính, cách trừ số đo thời gian.</b></i>
-Xem lại bài; làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
<b>TUẦN 25</b>
<b>Tiết 125</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết cộng, trừ số đo thời gian.
Vận dụng giải bài tốn có nội dung đơn giản
- HS làm BT 1b,2,3; HSG –Klàm thêm BT4
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (35 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1:</b>3 năm 7 tháng; 9 năm 5 tháng; 1 ngày 9 giờ; 26 ngày 8 giờ; 2 phút 40 giây;
<b>BT1:19</b> năm 4 tháng; 8 ngày 3 giờ; 6 giờ 50 phút; 6 phút 52 giây;
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Đổi số đo thời gian -BT1 (7 phút)</b></i>
MT:Biết đổi số đo thời gian
<b>Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
(1b)
(HSG làm hết)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>HĐ 3. Cộng, trừ số đo thời gian (19</b>
<b>phút)</b>
<b>MT: HS biết cộng, trừ số đo thời gian</b>
<b>BT2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/CHS làm BT vào vở, 1HS lên bảng
(Thi làm nhanh)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
Học sinh chú ý
-Thực hiện
-Thực hiện: 1,6 giờ = 96 phút
2 giờ 15 phút = 135 phút
2,5 giờ = 150 phút
4 phút 25 giây = 265 giây
1HS đọc bài làm – lớp nhận xét
1HS đọc, nêu yêu cầu
Làm BT
a/ 2 năm 5 tháng b/ 20 giờ 9
phút
+<sub> 13 năm 6 tháng c/ 10 ngày 12</sub>
giờ
=15 năm 11 tháng
2-3HS thực hiện
HSG-K
làm thêm
1b
- Chấm điểm 1 số vở - Nhận xét
<b>Bài 3: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
(GV HD HSTB,Y)
- Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>BT4: Dành cho HSG,K; </b>
Y/C HS đọc đề, làm BT, nhận xét riêng
Chú ý
HS thực hiện
Thực hiện: 4 năm 3 tháng – 2
năm 8 tháng = 1 năm 7 tháng
4 ngày 18 giờ; 7 giờ 38 phút
Thực hiện
Chú ý
HS đọc đề, làm bài, nhận xét
Hai sự kiện trên cách nhau:
1961 – 1492 = 496 năm
HSGK
làm BT4
<i><b>C.Củng cố - dặn dò:(3 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSG-K nêu cách đặt tính, cách cộng - trừ số đo thời gian.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 26</b>
<b>Tiết 126</b>
Biết thực hiện phép nhân số đo thời gian với 1 số. Biết vận dụng giải bài tốn có nội
dung thực tế.- HS làm BT 1; HSG làm thêm BT2
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (38 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ (4 phút): 2HS lên bảng sửa BT – GV, HS nhận xét</b>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Hình thành kiến thức: (10 phút)</b></i>
<i>MT: Biết cách nhân số đo thời gian</i>
<i>với 1 số</i>
<i>*VD 1: -Y/CHS đọc đề, TLCH</i>
-Nêu cách tính
-GVHD HS đặt tính, tính: 1 giờ 10
phút
x<sub> 3</sub>
3 giờ 30
phút
*VD 2: Y/C HS đọc đề, làm BT
HDHS đặt tính
-HDHS đổi kết quả
-Nhận xét – Tuyên dương
Học sinh chú ý
-HS thực hiện
Lấy 1 giờ 10 phút x 3
Chú ý
Thực hiện:
3 giờ 15 phút
x<sub> 5 </sub>
15 giờ 75 phút = 16 giờ 15 phút
HS tham gia
<i><b>HĐ3. Thực hành (20 phút)</b></i>
<i><b>MT:Biết nhân số đo th/gian với 1 số</b></i>
<i><b> Bài 1: -Y/C HS đọc đề </b></i>
-Làm BT vào vở ; 1HS lên bảng
Thi làm nhanh
(GvHD HSY); Xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>BT2: Dành cho HSG,K; </b>
Y/C HS đọc đề, làm BT, nhận xét
riêng
a/ 9 giờ 40 phút 3 giờ 12 phút
x
4 <sub> 4 </sub>x
16 giờ 96 phút 12 giờ 48 phút
=17 giờ 36 phút
12 phút 25 giây 4,1 giờ 3,4
giờ
x
5 x<sub> 6 </sub><sub> </sub>x<sub> 4 </sub><sub> </sub>
60 phút 125 giây 24,6 giờ
13,6 giờ
62 phút 5 giây
Thực hiện
Chú ý
Thực hiện
Thời gian bé Lan ngồi trên đu quay
3 vòng là:
1 phút 25 giây X 3 = 3 phút 75
giây
= 4 phút 15
giây
HSY thực
hiện được
phép nhân
số đo thời
gian với 1
số
HSG – K
làm BT2
<i><b>C.Củng cố - dặn dò(3 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTBY nêu cách đặt tính, cách nhân số đo thời gian với 1 số.</b></i>
-Xem lại bài; làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 26</b>
<b>Tiết 127</b>
Biết thực hiện phép chia số đo thời gian cho 1 số. Biết vận dụng giải bài tốn có nội
dung thực tế.- HS làm BT 1; HSG làm thêm BT2
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (40 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ(5 phút) HS trả bài – GV chấm điểm 1 số vở, nhận xét</b>
<b>BT1: 30 giờ 24 phút; 21 phút 35 giây; 12,9 giờ; 15,0 phút; 11 giờ 55 phút</b>
<b>BT2: Thời gian học của Mai trong 2 tuần: 40 x 25 x 2 = 200 phút</b>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài(1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Hình thành kiến thức: (9 phút)</b></i>
<i>MT: Biết cách chia số đo thời gian</i>
<i>cho 1 số</i>
<i>*VD 1: -Y/CHS đọc đề, TLCH</i>
-Nêu cách tính
Học sinh chú ý
-HS thực hiện
-GVHD HS đặt tính, tính:
42 phút 30 giây 3
1 2 14 phút 10 giây
0 30
0
*VD 2: Y/C HS đọc đề, làm BT
HDHS đặt tính
-HDHS đổi kết quả
-Nhận xét – Tuyên dương
<i><b>HĐ3. Thực hành (20 phút)</b></i>
<i><b>MT:Biết chia số đo th/gian cho 1 số</b></i>
<i><b> Bài 1: -Y/C HS đọc đề </b></i>
-Làm BT vào vở ; 1HS lên bảng
Thi làm nhanh
(GvHD HSY); Xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>BT2: Dành cho HSG,K; </b>
Y/C HS đọc đề, làm BT, nhận xét
riêng
Chú ý
Thực hiện:
7 giờ 40 phút 4
3 giờ = 180 phút 1 giờ 55
phút
220 phút
20
0
HS tham gia
HS đọc đề, làm BT
24 phút 12 giây 3
0 12 8 phút 4 giây
0
35 phút 45 giây 5
0 45 7 phút 9 giây
c/ 1 giờ 12 phút;d/ 18,6 phút:6 =
3,1 phút
Thực hiện
Chú ý
Thực hiện
Thời gian làm 3 dụng cụ: 4 giờ 30
phút
Thời gian làm 1 dụng cụ: 1 giờ 30
phút
GV giúp
HSY chia
được số
đo thời
gian cho
một số
HSG – K
làm BT2
<i><b>C.Củng cố - dặn dò(3 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTBY nêu cách đặt tính, cách chia số đo thời gian cho 1 số.</b></i>
-Xem lại bài; làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
<b>TUẦN 26</b>
<b>Tiết 128</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết nhân, chia số đo thời gian.
Vận dụng để tính giá trị biểu thức và giải bài tốn có nội dung thực tế
- HS làm BT 1c,d;2a,b;3;4; HSG –Klàm thêm BT1, 2
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (36 phút)</b>
<b>BT1: 18 phút 13 giây; 6,42 phút; 15 phút 8 giây; 13 phút 7 giây</b>
<b>BT2: 1 phút 58 giây; 4,3 giờ; 2 giờ 29 phút; 3 giờ 47 phút </b>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Tính -BT1,2 (14 phút)</b></i>
MT:Biết nhân, chia số đo thời gian
<b>Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
(1c,d)
(HSG làm hết)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>BT2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/CHS làm BT vào vở, 1HS lên bảng
(2a,b)
(Thi làm nhanh)
HSG làm hết
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
- Chấm điểm 1 số vở - Nhận xét
<b>HĐ 3. Tốn có lời văn (13 phút)</b>
<b>MT: HS biết vận dụng để giải b/toán liên</b>
quan
<b>Bài 3: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
(GV HD HSTB,Y)
- Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>BT4: Tiến hành tương tự BT3 </b>
Y/C HS đọc đề, làm BT, nhận xét
Học sinh chú ý
-Thực hiện
-Thực hiện:
c/ 14 phút 52 giây
d/ 2 giờ 4 phút
1HS đọc bài làm – lớp nhận xét
1HS đọc, nêu yêu cầu
Làm BT
a/(3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút)
x 3
= 5 giờ 65 phút x 3
= 15 giờ 195 phút = 18 giờ 15
phút
b/ 10 giờ 55 phút
2-3HS thực hiện
Chú ý
HS thực hiện
Thời gian làm tổng số SP:
(7+8) x 1 giờ 8 phút = 17 giờ
Thực hiện
HS đọc đề, làm bài, nhận xét
4,5 giờ > 4 giờ 5 phút
6 giờ 51 phút = 6 giờ 51 phút
5 giờ 17 phút < 5 giờ 25 phút
HSG-K
làm thêm
1a,b
HSG làm
hết BT2
<i><b>C.Củng cố - dặn dị (3 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSG-K nêu cách đặt tính, cách cộng - trừ , nhân, chia số đo thời gian.</b></i>
<b>TUẦN 26</b>
<b>Tiết 129</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.
- HS làm BT 1;2a;3;4 dòng 1,2; HSG –Klàm hết BT2,4
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (38 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1:13 giờ 45 phút; 51phút 42 giây; 12,68 phút; </b>
<b>BT2: 3 giờ 16 phút ; 1 giờ 25 phút; 7 giờ 24 phút ; 5,25 giờ</b>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Tính -BT1,2 (15 phút)</b></i>
MT:Củng cố cộng, trừ,nhân, chia số đo
th/gian
<b>Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
(Thi làm nhanh)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
- Chấm điểm 1 số vở - Nhận xét
<b>BT2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/CHS làm BT vào vở, 1HS lên bảng
(2a,)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>HĐ 3. Bài tốn liên quan (14 phút)</b>
<b>MT: HS biết vận dụng để giải b/toán</b>
liên quan
<b>Bài 3: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
Thi trả lời nhanh
- Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>BT4: Y/c HS đọc đề, nêu yêu cầu </b>
Học sinh chú ý
-Thực hiện
-Thực hiện:
21 giờ 68 phút = 22 giờ 10 phút
36 giờ 90 phút = 37 giờ 30 phút
21 giờ 15 giây: 5 = 4 phút 15 giây
45 ngày 23 giờ
-<sub> 24 ngày 17 giờ</sub>
21 ngày 6 giờ
1HS đọc bài làm – lớp nhận xét
Chú ý
1HS đọc, nêu yêu cầu
Làm BT
a/(2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút)
x 3
= 5 giờ 45 phút x 3
= 15 giờ 135 phút = 17 giờ 15
phút
2-3HS thực hiện
HS thực hiện
Ý đúng: ý C
10 giờ 40 phút – 10 giờ 20 phút +
15phút = 35 phút
Thực hiện
HS đọc đề, làm bài, nhận xét
GV giúp
HSY tính
HSG-K
làm hết
BT2
Làm BT vào vở, 1 HS lên bảng (dòng
1,2)
HSG làm hết
phút = 2 giờ 5 phút
HN => Q. Triều: 17 giờ 25 phút –
14giờ 20 phút = 3 giờ 5 phút
<i><b>C.Củng cố - dặn dò(3 phút):</b></i>
<i><b> - 2HSG-K nêu cách đặt tính, cách cộng - trừ , nhân, chia số đo thời gian.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 26</b>
<b>Tiết 130</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Có khái niệm ban đầu về vận tốc, đơn vị đo vận tốc.
Biết tính vận tốc của một chuyển động đều. - HS làm BT 1,2; HSG làm BT3
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT, mơ hình </b>
<b>III/Các họat động dạy học: (36 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ (5 phút):HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: 0 phút 16 giây; 22 ngày 2 giờ; 5 giờ 47phút ; </b>
<b>BT2: 11 giờ 55 phút ; 33 phút 35 giây; 5 giờ 28 phút ; 3,75 giờ; 15,0 giờ</b>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Hình thành kiến thức: (15</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
MT:Biết khái niệm ban đầu về vận
tốc, đơn vị đo vận tốc, cách tính vận
tốc
<b>VD1: Y/cầu HS đọc đề, QS sơ đồ</b>
-Trung bình mỗi giờ ơ tơ đi được mấy
Vận tốc TB, hay vận tốc của ô tô là
42,5 ki-lô-mét/giờ (km/giờ).
Vận tốc ô tô là 42,5 km/giờ;
Đơn vị vận tốc là km/giờ.
Ngồi ra cịn có các đơn vị vận tốc
khác?
Vậy tính vận tốc của ơ tơ trên như thế
nào?
Muốn tính vận tốc ta làm như thế
nào?
G/sử s: quãng đường, t: thởi gian, v:
vận tốc
Ước lượng vận tốc của một số phương
Học sinh chú ý
-1HS đọc, lớp quan sát, tiếp thu
170 : 4 = 42,5 (km)
Chú ý
Chú ý
m/phút; m/giây
170 (km) : 4 ( giờ) = 42,5
(km/giờ)
Lấy quãng đường chia thời gian
S = v x t
XĐ: 5km/ giờ; XM: 35km/ giờ
HSG nêu
HSTBY đọc
Sự nhanh, chậm của 1 chuyển
động
HS thực hiện;
Vận tốc :60 : 10 = 6 (m/ phút)
HSG nêu
HSG nêu
HSG-K nêu
HSTBY đọc
HSG nêu
tiện?
HS nêu q/tắc, cơng thức tính vận tốc?
-3HS đọc ghi nhớ SGK
Biết được vận tốc giúp ta hiểu điều
gì?
<b>BT:HS đọc đề, nêu y/c, làm BT, nhận</b>
xét
<i><b>HĐ3. Luyện tập (12 phút)</b></i>
<i><b>MT:Biết tính vận tốc của 1 chuyển</b></i>
<i>động</i>
<b>Bài 1: -Y/C HS đọc đề , nêu yêu cầu</b>
Làm BT vào vở ; 1HS lên bảng
-(GvHD HSY);
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>Bài 2 : -Y/c HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT vào vở, 1HS lên bảng
(thi làm nhanh)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>Bài 3 : Dành cho HSG</b>
-HS đọc đề, Làm BT vào vở, Nhận
xét riêng
Thực hiện
Vận tốc người đi XM:
105 : 3 = 35 (km/giờ)
2-3 HS nêu
Thực hiện
Vận tốc máy bay:
1800 : 2,5 = 720 (km/giờ)
HS thực hiện
Chú ý
Thực hiện 1 phút 20 giây = 80
giây
Vận tốc: 400:80 = 5 (m/giây)
HSG-K làm
BT3
<i><b>C.Củng cố - dặn dò(3 phút): - 2HSTB,Y đọc ghi nhớ.</b></i>
-Xem lại bài; làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 27</b>
<b>Tiết 131</b>
<b>Dạy: 14/3/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết tính vận tốc của chuyển động đều.
Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau. Làm BT1, 2, 3; HSG làm BT4
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (36 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: 1HS lên bảng: Vận tốc ô tô: 120 : 2 = 60 km/giờ</b>
<b>BT2: 1HS lên bảng: Vận tốc người đi bộ: 10,5 : 2,5 = 4,2 km/giờ</b>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Tính vận tốc -BT1, 2 (17 phút)</b></i>
MT:Biết tính vận tốc của 1 chuyển động
đều
<b>Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Nêu quy tắc tính vận tốc
-Y/C HS tính ( làm BT vào vở, 1 HS lên
bảng)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>BT2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/CHS làm BT vào vở, 1HS lên bảng
(Thi làm nhanh)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
- Chấm điểm 1 số vở - Nhận xét
<b>HĐ 3. Bài toán liên quan (10 phút)</b>
<b>MT: HS v/dụng quy tắc để giải bài toán</b>
l/quan
<b>Bài 3: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
(GV HD HSTB,Y)
- Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>BT4: Dành cho HSG,K; </b>
Y/C HS đọc đề, làm BT, nhận xét riêng
-Thực hiện
2HS nêu
-Thực hiện:
Vận tốc con đà điểu:
5250 : 5 = 1050 m/phút
1050 : 60 = 17,5 m/giây
Hoặc 5 phút = 300 giây (5250 :
300)
1HS đọc bài làm – lớp nhận xét
1HS đọc, 1 HS nêu yêu cầu
Làm BT; 147 : 3 = 49 km/giờ
210 : 6 = 35 m/giây
1014 : 13 = 78 m/phút
2-3HS thực hiện
Chú ý
HS thực hiện
Quãng đường ô tô đi: 25 – 5 = 20
Vận tốc ô tô đi: 20 : 0,5 = 40
km/giờ
3HS thực hiện
HS đọc đề, làm bài, nhận xét
Thời gian ca nô đi:
7 giờ 45 phút – 6 giờ 30 phút =
1 giờ 15 phút = 1,25 giờ
Vận tốc ca nô: 30 : 1,25 = 24
km/giờ
2HSTBY
nêu
GV giúp
HSY làm
BT
HSGK
làm BT4
<i><b>C.Củng cố - dặn dò (3 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTBY nêu quy tắc tính vận tốc của một chuyển động đều.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<i><b> </b></i>
<b>TUẦN 27</b>
<b>Tiết 132</b>
<b>Dạy: 15/3/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết tính quãng đường của một chuyển động đều. - HS làm BT 1,2; HSG làm BT3
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT, </b>
<b>III/Các họat động dạy học: (36 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ (5 phút):-HS đổi vở kiểm tra . GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: 22,5 km = 22500m, v = 2250 : 3600 = 6,25 m/giây </b>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Hình thành kiến thức: (15</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
MT:Biết tính q/đường của 1 ch/động
đều
<b>VD1: Y/cầu HS đọc đề, QS sơ đồ</b>
Vận tốc ô tô là 42,5km/giờ cho biết
điều gì?
Tính QĐ ơ tơ đi trong 4 giờ như thế
nào?
Muốn tính quãng đường ta làm như
thế nào?
G/sử s: quãng đường, t: thởi gian, v:
vận tốc
HS nêu q/tắc, cơng thức tính qng
đường?
-3HS đọc ghi nhớ SGK
<b>BT:HS đọc đề, nêu y/c, GV tóm tắt</b>
Làm BT, nhận xét
<i><b>HĐ3. Luyện tập (12 phút)</b></i>
<i><b>MT:Biết tính quãng đường của 1</b></i>
<i>ch/động</i>
<b>Bài 1: -HS đọc đề , nêu yêu cầu, </b>
-Làm BT vào vở ; 1HS lên bảng
-(GvHD HSY);
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>Bài 2 : -Y/c HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT vào vở, 1HS lên bảng
(thi làm nhanh)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>Bài 3 : Dành cho HSG</b>
-HS đọc đề, Làm BT vào vở, nhận xét
riêng
Học sinh chú ý
-1HS đọc, lớp quan sát, tiếp thu
Mỗi giờ ô tô đi được 42,5 km
42,5 x 4 = 170 km
Ta lấy vận tốc nhân với thời gian
S = v x t
2-4 HS nêu
2-3 HS đọc
Thực hiện, chú ý
t = 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Quãng đường: 12 x 2,5 = 30 km
HS thực hiện;
Q/đường ca nô đi: 15,2 x 3 =
45,6 km
Thực hiện
Thực hiện
Quãng đường xe đạp đi:
12,6 x 0,25 = 3,15 km
HS thực hiện
Chú ý
Thực hiện
Thời gian xe máy đi:
11 giờ - 8 giờ 20 phút = 2 giờ 40
phút
= 8/3 giờ
Quãng đường AB:
HSG nêu
HSG nêu
HSG-K nêu
HSTBY đọc
GV giúp
HSY Làm
BT
HSG-K làm
BT3
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (3 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTB,Y đọc ghi nhớ.</b></i>
<b>TUẦN 27</b>
<b>Tiết 133</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết tính quãng đường đi của chuyển động đều.
Làm BT1, 2; HSG làm BT3, 4
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (34 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ(5 phút):-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: 1HS lên bảng: Quãng đường đi của ô tô: 46,5 x 3 = 139,5 km</b>
<b>BT2: 1HS lên bảng: 1 giờ 45 phút = 1,75 giờ, QĐ xe máy đi:: 36 x 1,75 = 63 km</b>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Thực hành (25 phút)</b></i>
MT:Biết tính QĐ đi của 1 chuyển động
đều
<b>Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Nêu quy tắc tính quãng đường
-Y/C HS tính ( làm BT vào vở, 1 HS lên
bảng)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>BT2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/CHS làm BT vào vở, 1HS lên bảng
(Thi làm nhanh)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>Bài 3: Dành cho HSG - K</b>
<b>-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT vào vở, nhận xét riêng
<b>BT4: Dành cho HSG,K; </b>
Y/C HS đọc đề, làm BT, nhận xét riêng
Học sinh chú ý
-Thực hiện
2HS nêu
-Thực hiện:
S = 32,5 x 4 = 140 km
S = 210 x 7 = 1470 m = 1,47 km
t = 2/3 giờ, s = 36 x 2/3 = 24 km
1HS đọc bài làm – lớp nhận xét
1HS đọc, 1 HS nêu yêu cầu
Làm BT; Thời gian ô tô đi từ A
đến B:
12 giờ 15phút – 7giờ 30phút =
4,75giờ
Quãng đường AB:
HS thực hiện
15 phút = ¼ giờ
Quãng đường ong bay:
8 x ¼ = 2 km
HS đọc đề, làm bài, nhận xét
1 giờ 15 phút = 75 giây
Quãng đường căng– gu – ru di
chuyển:
14 x 75 = 1050 m = 1,05km
2HSTBY
nêu
GV giúp
HSY làm
BT
<i><b>C.Củng cố - dặn dò (3 phút):</b></i>
<i><b> - 2HSTBY nêu quy tắc tính quãng đường của một chuyển động đều.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
<b>TUẦN 27</b>
<b>Tiết 134</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết tính thời gian của một chuyển động đều. - HS làm BT 1,2; HSG làm BT3
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT, </b>
<b>III/Các họat động dạy học: (36 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ (5 phút):-HS đổi vở kiểm tra . GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: s = 135km; s = 15,75km; t = 1,75 giờ, s = 77km; t = 1,5 giờ, s = 123,75km </b>
<b>BT2: Thời gian XM đi: 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ, QĐ XM đi: 42,5 x 3,6 = 153km</b>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài(1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Hình thành kiến thức: (15</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
MT:Biết tính thời gian của 1 ch/động
đều
<b>VD1: Y/cầu HS đọc đề, QS sơ đồ</b>
Đi mỗi giờ 42,5km, đi quãng đường
Muốn tính thời gian ta làm như thế
nào?
G/sử s: quãng đường, t: thởi gian, v:
vận tốc
HS nêu q/tắc, công thức tính thời
gian?
-3HS đọc ghi nhớ SGK
<b>BT:HS đọc đề, nêu y/c, GV tóm tắt</b>
Làm BT, nhận xét
<i><b>HĐ3. Luyện tập(12 phút)</b></i>
<i><b>MT:Biết tính thời gian của 1 ch/động</b></i>
<b>Bài 1: -HS đọc đề , nêu yêu cầu, </b>
-Làm BT vào vở ; 1HS lên bảng
-(GvHD HSY);
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>Bài 2 : -Y/c HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT vào vở, 1HS lên bảng
Học sinh chú ý
-1HS đọc, lớp quan sát, tiếp thu
Đi 170 km hết thời gian là:
170 : 42,5 = 4 giờ
Ta lấy quãng đường chia cho
vận tốc
t = s : v
2-4 HS nêu
2-3 HS đọc
Thực hiện, chú ý
Thời gian ca nô đi:
42 : 36 = 7/6 giờ = 1 giờ 10 phút
HS thực hiện;
t = 35 : 14 = 2,5 giờ
t = 10,35 : 4,6 = 2,25 giờ
Thực hiện
Thực hiện
a/ Thời gian đi của người đó:
23,1 : 13,2 = 1,75 giờ = 1 giờ 45
phút
b/ Thời gian đi của người đó là:
2,5 : 10 = 0,25 giờ = 15 phút
HS thực hiện
HSG nêu
HSG nêu
HSG-K nêu
HSTBY đọc
(thi làm nhanh)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>Bài 3 : Dành cho HSG</b>
-HS đọc đề, Làm BT vào vở, nhận xét
riêng
Chú ý
Thực hiện
Thời gian máy bay đi:
2150 : 860 = 2,5 giờ = 2 giờ 30
phút
Máy bay đến nơi lúc:
8 giờ 45 phút + 2 giờ 30 phút =
HSG-K làm
BT3
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (3 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTB,Y đọc ghi nhớ.</b></i>
-Xem lại bài; làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 27</b>
<b>Tiết 135</b>
<b>Dạy: 18/3/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết tính thời gian của chuyển động đều.
Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc, quãng đường.
Làm BT1, 2,3; HSG làm BT 4
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (35 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ (5 phút):-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: 1HS lên bảng: Thời gian người đó đi: 11 : 4,4 = 2,5 giờ</b>
<b>BT2: 1HS lên bảng: Thời gian máy bay đi: 1430 : 650 = 2,2 giờ = 2 giờ 12 phút</b>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài(1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2. Thực hành -Tính thời gian (11</b></i>
<i><b>phút) </b></i>
MT:Biết tính thời gian của 1 chuyển
động đều
<b>Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Nêu quy tắc tính thời gian
-Y/C HS tính ( làm BT vào vở, 1 HS lên
bảng)
Mỗi dãy bàn làm 2 câu
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
Học sinh chú ý
-Thực hiện
2HS nêu
-Thực hiện:
a/ 161 : 60 = 4,35 giờ
b/ 78 : 39 = 2 giờ
c/ 165 : 27,5 = 6 giờ
d/ 96 : 40 = 2,4 giờ
1HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2HSTBY
nêu
<i><b>HĐ2. Bài toán liên quan (15 phút)</b></i>
MT:Biết mối quan hệ giữa thời gian ,
quãng đường, vận tốc
<b>BT2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/CHS làm BT vào vở, 1HS lên bảng
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>Bài 3: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT vào vở, 1HS lên bảng
(Thi làm nhanh)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
- Chấm điểm 1 số vở - Nhận xét
<b>BT4: Dành cho HSG,K; </b>
Y/C HS đọc đề, làm BT, nhận xét riêng
1HS đọc, 1 HS nêu yêu cầu
Làm BT; 1,08m = 108 cm
Thời gian con sên bò:
108 : 12 = 9 phút
2-3HS thực hiện
HS thực hiện
10,5km = 10500m
Thời gian con rái cá bơi:
10500 : 420 = 25 phút
Thực hiện
Chú ý
HS đọc đề, làm bài, nhận xét
Thời gian để con đại bàng bay
72km:
72 : 96 = 0,75 giờ = 45 phút
HSGK
làm BT4
<i><b>C.Củng cố - dặn dò(3 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTBY nêu quy tắc tính thời gian của một chuyển động đều.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
<b>TUẦN 28</b>
<b>Tiết 136</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường; Biết đổi đơn vị đo thời gian
- HS làm BT 1,2; HSG –Klàm thêm BT3, 4
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (40 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: 2HS lên bảng: t = 2,75 giờ; t = 2,5 giờ; t = 3,75 giờ; t = 2,5 giờ</b>
BT2: Thời gian ca nô đi: 9 : 24 = 0,375 giờ = 22,5 phút = 22 phút 30 giây
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Tính vận tốc, đổi đơn vị đo TG</b></i>
<i><b>(30 phút) </b></i>
MT:Củng cố tính vận tốc, đổi đơn vị đo
th/gian
<b>Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Nêu quy tắc tính vận tốc
-Y/C HS tính ( làm BT vào vở, 1 HS lên
bảng)
Học sinh chú ý
-Thực hiện
2HS nêu
-Thực hiện:
Vận tốc ô tô: 135 : 3 = 45
(km/giờ)
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
2HSTBY
nêu
(GV HD HSY)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>BT2:Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/CHS làm BT vào vở, 1HS lên bảng
(Thi làm nhanh)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
- Chấm điểm 1 số vở - Nhận xét
<b>Bài 3:dành cho HSG-K</b>
<b> -Y/C HS đọc đề</b>
-Làm BT vào vở
- Nhận xét riêng
<b>BT4: Dành cho HSG,K; </b>
Y/C HS đọc đề, làm BT, nhận xét riêng
Vận tốc xe máy:
135 : 4,5 = 30 (km/giờ)
Mỗi giờ ô tô hơn xe máy:
45 – 30 = 15 (km)
2HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2HS thực hiện
Vận tốc xe máy tính theo m/phút:
1250 : 2 = 625 (m/phút)
1 giờ = 60 phút
625m/phút = 0,625 km/giờ
Vận tốc xe máy tính theo km/giờ:
2-3HS thực hiện
Chú ý
HS thực hiện
15,75km = 15750m;
1 giờ 45 phút = 105 phút
Vận tốc xe máy: 150 m/phút
Thực hiện
72km/ giờ = 72000m/ giờ
Thời gian: 2400:72000 = 1/30giờ
=
1/30 giờ = 2 phút
HSY làm
BT1,2
HSGK
làm BT3,4
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (4 phút)</b></i>
<i><b> - 3HSTBY nêu quy tắc tính quãng đường, vận tốc, thời gian</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
<b>TUẦN 28</b>
<b>Tiết 137</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường;
Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong 1 đơn vị thời gian.
- HS làm BT 1,2; HSG –Klàm thêm BT3, 4
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (36 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ:(5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: 1HS lên bảng: 14,8km = 14800m; 3 giờ 20 phút = 200 phút; vận tốc: 74m/ phút</b>
BT2: 2 phút 15 giây = 9/4 giờ; quãng đường ô tô và XM đi: (54 + 38) x 9/4 = 207km
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<b>MT: Tính q/đường, vận tốc của ch/động</b>
đều
<b>BT2:Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Nêu cách tính quãng đường, vận tốc
-Y/CHS làm BT vào vở, 1HS lên bảng
(Thi làm nhanh)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
- Chấm điểm 1 số vở - Nhận xét
<i><b>HĐ3: Hai chuyển động ngược</b></i>
<i><b>chiều(20 phút) </b></i>
MT: Làm quen với BT ch/động ngược
chiều
<b>Bài 1a; YC HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Sau mỗi giờ cả ô tô và đi được bao
nhiêu?
-Hay tổng vận tốc của 2 xe là bao
nhiêu?
-Khi ô tô và XM gặp nhau thì 2 xe đã đi
hết quãng đường, vậy thời gian để ô tô
và XM đi hết quãng đường là bao
nhiêu?
-Cách tính th/gian của 2 ch/động ngược
<b>BT1b;-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS tính ( làm BT vào vở, 1 HS lên
bảng)
(GV HD HSY)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>Bài 3:dành cho HSG-K</b>
<b> -Y/C HS đọc đề -Làm BT vào vở;</b>
- Nhận xét riêng
<b>BT4: Dành cho HSG,K; </b>
Y/C HS đọc đề, làm BT, nhận xét riêng
2HS thực hiện
2HS nêu
Thời gian đi: 3giờ45phút =15/4
giờ
Quãng đường ca nô đi:
12 X 15/4 = 45( km/giờ)
HS cùng tham gia
Chú ý
-Thực hiện
54 + 36 = 90(km)
54 + 36 = 90 (km/giờ)
180 : 90 = 2 giờ
Lấy qu/đường chia cho tổng vận
tốc
2HS thực hiện
Tổng vận tốc: 42 + 50 = 92
(km/giờ)
Thời gian 2 xe gặp nhau:
276 : 92 = 3 (giờ)
2HS đọc bài làm – lớp nhận xét
HS thực hiện:15km = 15000m;
Vận tốc ngựa: 15000:20 = 750
m/phút
Thực hiện
2 giờ30 phút = 2,5 giờ
Quãng đường XM đi: 42x 2,5 =
105km
XM còn cách B: 135-105 = 30
km
2HSG nêu
HSTBY
nhắc lại
2HSTBY
nêu
HSGK
làm BT3,4
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (3 phút)</b></i>
<i><b> -3HSTBY nêu cách tính q/đường, vận tốc, th/gian, TG gặp nhau của ch/động ngược</b></i>
chiều
<b>TUẦN 28</b>
<b>Tiết 138</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường;
Biết giải bài toán chuyển động cùng chiều trong 1 đơn vị thời gian.
- HS làm BT 1,2; HSG –Klàm thêm BT3
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (36 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: 1HS lên bảng: Quãng đường AB: (48 + 54) x 2 = 204 km</b>
BT2: thời gian để ô tô và XM gặp nhau: 17 : (4,1 + 9,5) = 1,25 giờ = 1 giờ 15 phút
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Bài toán 1 chuyển động (7 phút)</b></i>
<b>MT: Tính q/đường của 1 ch/động đều</b>
<b>BT2:Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Nêu cách tính quãng đường
-Y/CHS làm BT vào vở, 1HS lên bảng
(Thi làm nhanh)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
- Chấm điểm 1 số vở - Nhận xét
<i><b>HĐ3: Hai chuyển động cùng chiều</b></i>
<i><b>(20 phút)</b></i>
MT: Làm quen với BT ch/động cùng
chiều
<b>Bài 1a; YC HS đọc đề, nêu yêu cầu, QS</b>
H/vẽ
-Sau mỗi giờ XM gần XĐ hơn bao
nhiêu?
-Hay hiệu vận tốc của 2 xe là bao nhiêu?
-2 xe cách nhau 48km, mỗi giờ XM gần
XĐ hơn 24 km, sau bao lâu XM đuổi kịp
xe đạp?
-Cách tính th/gian gặp nhau của 2
ch/động cùng chiều?
<b>BT1b;-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS tính ( làm BT vào vở, 1 HS lên
bảng)
(GV HD HSY)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
Học sinh chú ý
2HS thực hiện
2HS nêu
Quãng đường báo chạy 1/25 giờ:
120 X 1/25 = 4,8( km)
2-3HS thực hiện
Chú ý
-Thực hiện
36 – 12 = 24(km)
36 – 12 = 24 (km/giờ)
48 : 24 = 2 giờ
Lấy qu/đường chia cho hiệu 2
vận tốc
2HS thực hiện
QĐ XĐ đi 3 giờ: 12 X 3 = 36 km
Hiệu vận tốc: 36 – 12 = 24
(km/giờ)
Thời gian 2 xe gặp nhau:
36 : 24 = 1,5 (giờ)
2HS đọc bài làm – lớp nhận xét
HS thực hiện
Thời gian XM đi trước:
11 giờ 7 phút – 8 giờ 37 phút =
2,5 giờ
2HSG nêu
HSTBY
nhắc lại
2HSTBY
nêu
<b>Bài 3:dành cho HSG-K</b>
<b> -Y/C HS đọc đề-Làm BT vào vở;</b>
- Nhận xét riêng
Quãng đường XM đi trước:
36 x 2,5 = 90km
Thời gian để ô tô đuổi kịp XM:
90 : (54 – 36) = 5 giờ
<i><b>C.Củng cố - dặn dò:(3 phút)</b></i>
<i><b> -3HSTBY nêu cách tính q/đường; thời gian gặp nhau của ch/động cùng chiều</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 28</b>
<b>Tiết 139</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- HS làm BT 1,2,3 (cột 1), 5; HSG –Klàm thêm BT4
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (36 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: t = 4/3 giờ, s = 56km; v = 38km/giờ, t = 3,5 giờ; t = 4/3 phút, v = 300 m/phút</b>
BT2: thời gian để ô tô đuổi kịp XM: 36 : (51 - 45) = 6giờ
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Đọc, viết, so sánh STN (20 phút)</b></i>
MT: HS biết đọc, viết, so sánh STN
<b>Bài 1; YC HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT: HS làm miệng
Yêu cầu HS đọc số và nêu giá trị của
chữ số 5
Nhận xét, tuyên dương
<b>BT2;-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS tính ( làm BT vào vở, 1 HS lên
bảng)
Thi làm nhanh
(GV HD HSY)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>BT3:Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
--Y/CHS làm BT vào vở (cột 1), 1HS
lên bảng
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
- Chấm điểm 1 số vở - Nhận xét
<b>HĐ3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9</b>
<b>(7 ph)</b>
<b>MT: HS biết dấu hiệu chia hết cho2, 3,</b>
Học sinh chú ý
-Thực hiện
70815: 5 đơn vị; 975806: 5 nghìn
5723600: 5 triệu; 472036953: 5
chục
HS cùng tham gia
2HS thực hiện
a/ 1000/ 7999/ 6666;
b/ 100/ 998/ 1000/ 2998;
c/ 81/ 301/ 1999
2HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2HS thực hiện
1000 > 997; 6987 < 10087
7500 : 10 = 750
2HS nêu
Chú ý
HS thực hiện
3-4 HS nêu
a/ 234; 543; 843/ b/ 207; 297
GV giúp
HSY làm
5, 9
<b>BT5:Y/C HS đọc đề</b>
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Làm BT vào vở
Nhận xét, tuyên dương
<b>Bài 4:dành cho HSG-K</b>
<b> -Y/C HS đọc đề</b>
-Làm BT vào vở;- Nhận xét riêng
c/ 810; d/ 465
HS cùng tham gia
Thực hiện
a/ Từ bé đến lớn:
3999 < 4586 < 5468 < 5486
HSGK
làm BT4
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (3 phút)</b></i>
<i><b> -3HSTBY nêu lại dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 28</b>
<b>Tiết 140</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết xác định phân số bằng trực giác, biết rút gọn, QĐMS, so sánh phân số khác MS.
- HS làm BT 1,2,3a, b, 4; HSG –Klàm thêm BT3C, 5
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (35 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: Năm triệu chín trăm bảy mươi tám ngàn sáu trăm/ 500308000/ 872000000</b>
BT2: a/900; 2000; b/ 1949; 1951; c/ 1956; 1958
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Viết các phân số -BT1 (5 phút)</b></i>
MT: HS biết đọc, viết các phân số
<b>Bài 1; YC HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT: HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
-Nhận xét, tuyên dương
<i><b>HĐ3.Rút gọn các phân số-BT2 ((7</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
MT: HS biết rút gọn các phân số
<b>BT2;-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
- làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
(GV HD HSY)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Nêu cách rút gọn phân số
Học sinh chú ý
-Thực hiện
a, ¾; 2/5; 5/8; 3/8; b, tương tự
HS cùng tham gia
HS thc hin
Kt qu: ẵ; ắ; 1/7; 4/9; 5/2
2HS c bài làm – lớp nhận xét
<i><b>HĐ4.QĐMS các phân số -BT3(7 phút)</b></i>
MT: HS biết QĐMS các phân số
<b>BT3:Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
--Y/CHS làm BT vào vở (3a, b), 1HS lên
bảng
Thi làm nhanh
HSG làm thêm câu 3c
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
- Chấm điểm 1 số vở - Nhận xét
-Nêu cách QĐMS 2PS
<b>HĐ5: So sánh các phân số (7 phút)</b>
<b>MT: HS biết cách so sánh các phân số</b>
<b>BT4:Y/C HS đọc đề</b>
- Cách so sánh 2 phân số cùng MS, khác
MS
- Làm BT vào vở
Nhận xét, tuyên dương
<b>Bài 5:dành cho HSG-K</b>
-Làm BT vào vở;- Nhận xét riêng
2HS thực hiện
a, 2/4 = 15/20; 2/5 = 8/20
b, Vì 36 : 12 = 3 nên 5/12 =
15/36
Giữ nguyên 11/36
2HS nêu
Chú ý
2-3 Hs nêu
1HS thực hiện
2-4 HS nêu
7/12 >5/12; 2/5 = 6/15; 7/10 <
7/9
HS cùng tham gia
Thực hiện
1/3 = 2/6; 2/3 = 4/6
Vì 2/6 < 3/6 <4/6 nên 1/3 <
3/6<2/3
nhắc lại
HSG làm
BT3c
2HSG nêu
2HSTBY
nhắc lại
2HSG nêu
2HSTBY
nhắc lại
HSGK
làm BT5
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (3 phút)</b></i>
<i><b> -3HSTBY nêu lại cách QĐMS các phân số; rút gọn phân số; so sánh phân số.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 29</b>
<b>Tiết 141</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết xác định phân số, so sánh phân số, sắp xếp các phân số theo thứ tự.
- HS làm BT 1,2, 4, 5a; HSG –Klàm thêm BT 3, làm hết bài 5
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (36 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: Cỏc phõn s: ẳ; 4/5; ắ; BT2:Xỏc nh cỏc hỗn số</b>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài(1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Chọn câu trả lời đúng -BT1, 2 (10</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
MT: HS biết xác định được các phân số
<b>Bài 1; YC HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT: HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
Chọn câu trả lời đúng
Học sinh chú ý
-Thực hiện
1/ d- 3/7
HS cùng tham gia
-Nhận xét, tuyên dương
<b>Bài 2: Tương tự BT1</b>
<i><b>HĐ3.So sánh các phân số -BT4, 5 (15</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
MT: HS biết so sánh, sắp xếp các phân
số theo thứ tự
<b>BT4;-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
- làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
(GV HD HSY)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Nêu cách so sánh các phân số
<b>BT5:Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/CHS làm BT vào vở (5a), 1HS lên
bảng
Thi làm nhanh
HSG làm thêm câu 5b
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>Bài 3:dành cho HSG-K</b>
<b> -Y/C HS đọc đề</b>
-Làm BT vào vở;- Nhận xét riêng
Kết quả: 2b – đỏ vì: 5/20 = ¼
HS thực hiện
a/ 3/7 = 15/35; 2/5 = 14/35
Vì 15/35> 14/35 nên 3/7> 2/5
b/ 5/9 < 5/8; c/ 8/7 > 7/8
2HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2-4 HS thực hiện
2HS thực hiện
6/11 = 18/33; 2/3 = 22/33
Vì 18/33 < 22/33 < 23/33
Nên 6/11 < 2/3 < 23/33
b/ 9/8 > 8/9 > 8/11
2HS nêu
Chú ý
1HS thực hiện
3/5 = 9/15 = 15/25 = 21/35;
5/8 = 20/32
2HSG nêu
2HSTBY
nhắc lại
HSG làm
BT5b
HSGK
làm BT3
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (5 phút)</b></i>
<i><b> -3HSTBY nêu lại cách QĐMS các phân số; rút gọn phân số; so sánh phân số.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 29</b>
<b>Tiết 142</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết đọc, viết, so sánh các số thập phân
- HS làm BT 1,2,4a, 5; HSG –Klàm thêm BT3, 4b
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (33 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút) -HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: c- 4/9; BT2: b- xanh vì 1/5 = 4/20 (1/5 X20 = 4)</b>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Đọc, viết số thập phân (15 phút)</b></i>
MT: HS biết đọc, viết số thập phân
<b>Bài 1; YC HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT: HS làm miệng
Yêu cầu HS đọc số và nêu giá trị của
từng phần
Nhận xét, tuyên dương
Nêu cách đọc các số thập phân
<b>BT2;Viết các số thập phân</b>
-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Y/C HS làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh (GV HD HSY)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
Nêu cách viết số thập phân
<b>BT4: Chuyển hỗn số thành phân số</b>
<b>-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/CHS làm BT vào vở (4a), 1HS lên
bảng
HSG –K làm thêm câu 4b
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
- Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số
<b>HĐ3: So sánh các số thập phân (7</b>
<b>phút)</b>
<b>MT: HS biết so sánh được các số thập</b>
phân
<b>BT5:Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
- Nêu cách so sánh các số thập phân
- Làm BT vào vở
Nhận xét, tuyên dương
<b>Bài 3:dành cho HSG-K</b>
<b> -Y/C HS đọc đề</b>
-Làm BT vào vở;- Nhận xét riêng
-Thực hiện
63,42: Sáu mươi ba phẩy bốn
mươi hai
Có phần nguyên: 63; phần TP
42/100
HS cùng tham gia
2-4HS thực hiện
2HS thực hiện
a/ 8,65; b/ 72,493; c/ 0,04
2HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2-4HS thực hiện
2HS nêu
a/ 0,3; 0,03; 4,25; 2,002
b/ 0,25; 0,6; 0,875; 1,5
Thực hiện
2-4HS nêu
HS thực hiện
3-4 HS nêu
78,6 > 78,59; 28,300 > 28,3
9,478 < 9,48; 0,916 > 0, 906
HS cùng tham gia
Thực hiện
HSG nêu,
HSTBY
nhắc lại
HSG nêu,
HSTBY
nhắc lại
HSG nêu,
HSTBY
nhắc lại
HSG nêu,
HSTBY
nhắc lại
HSGK
làm
BT4b,
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (5 phút)</b></i>
<i><b> -3-4HSTBY nêu lại cách đọc, so sánh, viết các số thập phân.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 29</b>
<b>Tiết 143</b>
- HS làm BT 1, 2(cột 2,3), 3 (cột 3,4), 4; HSG –Klàm thêm BT5
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (35 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: </b>75,82: bảy lăm phẩy tám mươi hai; 7 chục, 5 đơn vị, 8 phần mười, 2 phần trăm.
BT2: HS viết: 102,639; 7,025; 0,01
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Viết số thập phân dưới dạng</b></i>
MT: HS biết viết số thập phân
<b>Bài 1; YC HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT:
Nhận xét, tuyên dương
<b>BT2; -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>BT3: Viết số đo đại lượng dưới dạng</b>
STP
<b>-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/CHS làm BT vào vở (cột 2,3), 1HS
lên bảng
HSG –K làm hết; thi làm nhanh
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
- Chấm điểm một số vở, nhận xét
<b>HĐ3: So sánh các số thập phân (7</b>
<b>phút)</b>
<b>MT: HS biết so sánh được các số thập</b>
phân
<b>BT4:Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
- Làm BT vào vở , 1HS lên bảng
Nhận xét, tuyên dương
<b>Bài 5:dành cho HSG-K</b>
<b> -Y/C HS đọc đề</b>
-Làm BT vào vở;- Nhận xét riêng
Học sinh chú ý
-Thực hiện
a/ 0,3 = 3/10; 3/100; 15/10;
9347/1000
b/ ½ = 5/10; 4/10; 75/100; 24/100
HS cùng tham gia
2-4HS thực hiện
0,5 = 50%; 8,75 = 875%
5% = 0,05; 625 % = 6,25
2HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2HS thực hiện
a/ ¾ giờ = 0,75 giờ; ¼ phút =
0.25 phút
b/ 7/2 giờ = 3,5 giờ; 3/10 km =
0,3km;
0,4 kg
2-4HS thực hiện
Chú ý
2HS nêu
a/ 4,203; 4,23; 4,5; 4,505
b/ 69,78; 69,8; 71,2; 72,1
Thực hiện
2-4HS nêu
X = 0,15; x = 0,16
GV giúp
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (4 phút)</b></i>
<i><b> -3-4HSTBY nêu lại cách so sánh các số thập phân.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 29</b>
<b>Tiết 144</b>
Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng. Viết các số đo độ dài,
số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
- HS làm BT 1, 2a, 3a, b, c mỗi câu 1 dòng; HSG –K làm hết câu 2 và câu 3
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (35 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: 7/100; 93/100; 12/10; 425/100; 5125/1000; 25/100; 16/100; 6/10; 625/1000</b>
BT2: a/ 60%; 735%; b/ 0,35; 0,08; 7,25
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Củng cố kiến thức (10 phút)</b></i>
MT: HS nắm được mối quan hệ giữa các
đơn vị đo dộ dài, đo khối lượng
<b>Bài 1; YC HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT: (Bảng đơn vị đo độ dài)
Hai đơn vị đo độ dài liền nhau, hơn kém
nhau mấy lần?
Bảng đơn vị đo khối lượng
Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau, hơn
kém nhau mấy lần?
Nhận xét, tuyên dương
<b>HĐ3: Thực hành (15 phút)</b>
<b>MT: HS biết mối quan hệ giưa các đơn</b>
vị đo khối lượng, đo độ dài, viết dưới
dạng STP
<b>BT2; -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
(2a)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>BT3: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/CHS làm BT vào vở (a, b, c), 1HS
lên bảng
Học sinh chú ý
-Thực hiện
1hm = 10dam = 0,1km
Các đơn vị khác tương tự
10 lần
1 tạ = 10 yến = 0,1 tấn
Các đơn vị khác tương tự
10 lần
HS cùng tham gia
2-4HS thực hiện
a/ 1m = 10dm = 100 cm = 1000
mm
1km = 1000m; 1kg = 1000 g
2HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2HS thực hiện
2-4HS thực hiện
a/ 1827m = 1km827m = 1,827km
b/34dm = 3m4dm = 3,4m
GV giúp
HSY làm
BT
HSG –K làm hết; thi làm nhanh
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
- Chấm điểm một số vở, nhận xét
c/ 2065g = 2kg065g = 2,065kg
HS cùng tham gia
Chú ý
làm hết
BT3, 2
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (4 phút)</b></i>
<i><b> -3-4HSTBY đọc lại bảng đơn vị đo độ dài, đo khối lượng.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 29</b>
<b>Tiết 145</b>
Biết viết số đo độ dài và đo khối lượng dưới dạng số thập phân. Mối quan hệ giữa các
đơn vị đo độ dài và đo khối lượng thông dụng.
- HS làm BT 1a, 2, 3; HSG -K làm thêm BT4
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (35 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: HS làm miệng; BT2: 1m = 10dm = 100cm = 1000mm; 1km = 10hm = 100dam =</b>
1000m; 1m = 1/1000km = 0,001km; 1kg = 1/1000 tấn = 0,001 tấn
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Viết số đo đ/dài, KL d/dạng</b></i>
<i><b>STP(17ph) </b></i>
MT: Nắm được viết số đo độ dài và KL
dd STP
<b>Bài 1; YC HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT1a vào vở, 1HS lên bảng
GVHD HSY
Nhận xét, tuyên dương
<b>BT3: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/CHS làm BT vào vở , 1HS lên bảng
Thi làm nhanh
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
- Chấm điểm một số vở, nhận xét
<b>HĐ3: MQH giữa các đ/vị đo đ/lượng</b>
<b>(7ph)</b>
Học sinh chú ý
-Thực hiện
4km382m = 4,382km; 700m =
0,7km
5m9cm = 5,09m
HS cùng tham gia
2-4HS thực hiện
<b>MT: HS biết mối q/hệ giữa các đơn vị</b>
đo đ/l
<b>BT3; -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>BT4:Dành cho HSG - K</b>
<b> -Y/C HS đọc đề, làm BT, nhận xét riêng</b>
0,5m = 50cm; 0,064kg = 64g
0,075km = 75m; 0,08 tấn = 80 kg
2HS đọc bài làm – lớp nhận xét
HSG thực hiện
3576m = 3,576km; 53cm =
5360kg = 5,36 tấn; 657kg = 0,657
tấn
HSGK
làm thêm
BT4
<i><b>C.Củng cố - dặn dò:(5 phút)</b></i>
<i><b> -3-4HSTBY đọc lại bảng đơn vị đo độ dài, đo khối lượng.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 30</b>
<b>Tiết 146</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, chuyển đổi các số đo diện tích (các đ/v thơng
dụng). viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
- HS làm BT 1a, 2 (cột 1), 3 (cột 1); HSG –K làm thêm hết BT3
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (35 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: </b>0,5km; 8,6m; 4,38m; 0,75km; 2,4m; 0,087m; 4,397km; 6,072km
<b>BT2: 9,72kg; 1,009kg; 5,950 tấn; 1,052kg; 0,054kg; 3,085 tấn</b>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài(1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Bảng đơn vị đo diện tích (8 phút)</b></i>
MT: Nắm mối q/ hệ giữa các đơn vị đo
d/tích
<b>Bài 1; YC HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Nêu bảng đơn vị đo diện tích
-Làm BT1 –làm việc cả lớp
Hai đơn vị đo diện tích liền nhau thì hơn
kém nhau mấy lần?
Nhận xét, tuyên dương
<b>HĐ3: Đổi các đơn vị đo diện tích (18</b>
<b>phút)</b>
<b>MT: HS biết đổi các đơn vị đo diện tích</b>
Học sinh chú ý
-Thực hiện
Km2<sub>; hm</sub>2<sub>;dam</sub>2 <sub>;m2; dm2; cm</sub>2<sub>;</sub>
mm2
1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> = 0,01dam</sub>2
Các đơn vị khác tượng tự
100 lần
HS cùng tham gia
2-4HS thực hiện
HSTBY
<b>BT2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT2( cột 1) vào vở, 1HS
lên bảng; Thi làm nhanh
HSG làm xong thì làm cột 2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
- Chấm điểm một số vở, nhận xét
<b>BT3; -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT(cột 1) vào vở, 1 HS
lên bảng
HSG-K làm hết
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
a/ 1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> = 10000cm</sub>2<sub> =</sub>
1000000 mm2<sub>; 1ha = 10000 m</sub>2
1km2<sub> = 100ha </sub><sub>= 1000000m</sub>2
b/1m2<sub> = 0,01dam</sub>2<sub>; 1m</sub>2<sub> =</sub>
0,000001km2
1m2<sub> = 0,0001hm</sub>2<sub> = 0,0001 ha</sub>
HS cùng tham gia
Chú ý
2-4HS thực hiện
a/ 65000m2<sub> = 6,5ha; b/ 6km</sub>2<sub> =</sub>
600ha
846000m2<sub> = 84,6ha; 5000m</sub>2<sub> =</sub>
0,5ha
9,2km2<sub> = 920ha; 0,3km</sub>2<sub> = 30ha</sub>
2HS đọc bài làm – lớp nhận xét
đo BT2,3
HSGK
làm hết
BT2,3
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (3 phút)</b></i>
<i><b> -3-4 HSY đọc lại bảng đơn vị đo diện tích, nêu mối quan hệ giữa chúng.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tun dương.
<b>TUẦN 30</b>
<b>Tiết 147</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết quan hệ giữa các đơn vị đo thể tích (m3<sub>, dm</sub>3<sub>, cm</sub>3<sub>), chuyển đổi các số đo thể tích;</sub>
viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân.
- HS làm BT 1, 2 (cột 1), 3 (cột 1); HSG –K làm thêm hết BT2, 3
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (35 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: HS làm miệng; BT2a: 100dm</b>2<sub>, 100ha, 10000cm</sub>2<sub>, 1000000m</sub>2<sub>, 1000000m</sub>2
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài(1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Bảng đơn vị đo thể tích (8 phút)</b></i>
MT: Nắm mối q/ hệ giữa các đơn vị đo
thể/tích
<b>Bài 1; YC HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Nêu bảng đơn vị đo thể tích
-Làm BT1 –làm việc cả lớp
Hai đơn vị đo thể tích liền nhau thì hơn
Học sinh chú ý
-Thực hiện
1dm3<sub> = 1000cm</sub>3<sub> = 0,001m</sub>3
Các đơn vị khác tượng tự
1000 lần
kém nhau mấy lần?
Nhận xét, tuyên dương
<b>HĐ3: Đổi các đơn vị đo thể tích (18</b>
<b>phút)</b>
<b>MT: HS biết đổi các đơn vị đo thể tích</b>
<b>BT2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT2 (cột 1) vào vở, 1HS
lên bảng; Thi làm nhanh
HSG làm xong thì làm cột 2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
- Chấm điểm một số vở, nhận xét
<b>BT3; -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT(cột 1) vào vở, 1 HS
lên bảng
HSG-K làm hết BT3
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
HS cùng tham gia
2-4HS thực hiện
1m3<sub> = 1000dm</sub>3<sub> ;7,268m</sub>3<sub> =</sub>
7268dm3<sub>; 0,5m</sub>3<sub> = 500 dm</sub>3
3m3<sub>2dm</sub>3<sub> = 3002dm</sub>3
HS cùng tham gia
Chú ý
2-4HS thực hiện
a/ 6m3<sub> 272dm</sub>3<sub>= 6,272m</sub>3<sub>; </sub>
b/ 8dm3<sub> 439cm</sub>3<sub>= 8,439dm</sub>3
*2105dm3<sub> = 2,105m</sub>3
3m3<sub> 82dm</sub>3<sub> = 3,082m</sub>3
3670cm3<sub> = 3,670dm</sub>3
5dm3<sub>77cm</sub>3<sub> = 5,077dm</sub>3
2HS đọc bài làm – lớp nhận xét
GV giúp
HSY đổi
các đơn vị
đo BT2,3
HSGK
làm hết
BT2,3
<i><b>C.Củng cố - dặn dò:(3 phút)</b></i>
<i><b> -3-4HSTBY đọc lại bảng đơn vị đo thể tích, nêu mối quan hệ giữa chúng.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 30</b>
<b>Tiết 148</b>
Biết so sánh các đơn vị đo diện tích, các số đo thể tích.
Biết giải các bài tốn liên quan đến diện tích, thể tích.
- HS làm BT 1a, 2, 3 (a); HSG –K làm thêm hết BT3b
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (35 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: </b>a/1m3<sub> = 1000dm</sub>3<sub> = 1000000cm</sub>3<sub>; 1cm</sub>3<sub> = 0,001dm</sub>3<sub>; 1dm</sub>3<sub> = 1000cm</sub>3<sub> = 0,001m</sub>3
<b>BT2: 1m</b>3<sub> = 1000dm</sub>3<sub> = 1000000cm</sub>3<sub>; 1dm</sub>3<sub> = 1000cm</sub>3<sub>; 2000dm</sub>3<sub>; 8975dm</sub>3<sub>; 2004dm</sub>3
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài(1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.So sánh -BT1 (8 phút)</b></i>
MT:HS biết so sánh các số đo d/tích,
thể tích
<b>Bài 1; YC HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Nêu bảng đơn vị đo diện tích, thể tích
-Làm bài tập vào vở, 1HS lên bảng
Nhận xét, tuyên dương
<b>HĐ3: Giải bài toán liên quan (18</b>
<b>phút)</b>
<b>MT: HS biết giải bài tốn liên quan</b>
đến diện tích, thể tích
<b>BT2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT2 vào vở, 1HS lên
bảng; Thi làm nhanh
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
- Chấm điểm một số vở, nhận xét
<b>BT3; -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT(3a) vào vở, 1 HS
lên bảng
<b>HSG-K làm hết</b>
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Thực hiện
2HS nêu
8dm2<sub>5cm</sub>2<sub> = 8,05dm</sub>2 <sub>;8m</sub>2<sub>5dm</sub>2<sub> <</sub>
8,5dm2
7m3<sub> 5dm</sub>3<sub> = 7,005m</sub>3<sub> ; 7m</sub>3<sub>5dm</sub>3
<7,5m3
HS cùng tham gia
2-4HS thực hiện
Chiều rộng: 150 X 2/3 = 100(m)
Diện tích: 100 X 150 = 15000 m2
Thửa ruộng thu hoạch:
60 : 100 X 15000 = 9000kg = 9 tấn
HS cùng tham gia
Chú ý
2-4HS thực hiện
Thể tích bể: 4 x 3 x 2,5 = 30m3
Thể tích phần bể chứa nước:
30 X 80% = 24 m3
a/ Trong bể chứa số lít nước:
24m3<sub> = 24000 dm</sub>3<sub> = 24000 lít</sub>
b/ Chiều cao của nước trong bể:
24 : (3x4) = 2 (m)
2HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2HSTBY
nêu
GV giúp
HSY đổi
các đơn vị
đo BT2,3
HSGK
làm hết
BT3
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (3 phút)</b></i>
<i><b> -2HSTBY đọc lại bảng đơn vị đo diện tích, đo thể tích.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2 VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 30</b>
<b>Tiết 149</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian. Viết số đo thòi gian dưới dạng số thập
phân.
Chuyển đổi số đo thời gian, xem đồng hồ. - HS làm BT 1,2 (cột 1),3; HSG-K làm BT4
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (35 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
BT2: Chiều cao: 150m; Diện tích: 18750m2<sub>; Thu hoạch: 12000 kg = 12 tấn</sub>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Q/hệ giữa các đơn vị đo th/</b></i>
<i><b>gian(8 phút) </b></i>
MT:Biết quan hệ giữa các đơn vị đo
thời gian
<b>Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS tính
( làm BT1 vào vở, 1 HS lên bảng)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>HĐ3:Đổi các đ/vị đo th/gian (12 phút)</b>
<b>MT: HS biết cách đổi các đơn vị đo</b>
thời gian
<b> Bài 2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT2 (cột 1) vào vở, 1 HS lên
bảng
HSG có thể làm hết
Thi làm nhanh (GV HD HSTB,Y)
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>-GV chấm điểm 1 số vở. nhận xét </b>
<b>HĐ3:Xem đồng hồ (6 phút)</b>
<b>MT: HS biết xem đồng hồ</b>
<b>BT3:Y/C HS đọc đề, làm BT3, nhận</b>
xét
HS làm BT vào vở, 1HS lên bảng
Viết kết quả rồi nói nhanh
Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>*HSG-K làm thêm BT4</b>
HS đọc đề, làm BT, GV nhận xét riêng
Học sinh chú ý
-Thực hiện
1 TK = 100 năm; 1 năm = 12
tháng
1 năm = 365 (366) ngày; 1 tháng =
30 (31 ngày); tháng 2 = 28 (29
ngày)
1 ngày = 24 giờ; 1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
1HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2-3HS thực hiện
Thực hiện; a/ 2 năm 6 tháng = 30
tháng
3 phút 40 giây = 220 giây
b/ 28 tháng = 2 năm 4 tháng
150 giây = 2 phút 30 giây
c/ 60 phút = 1 giờ; 45 phút = 0,75
giờ
15phút = 0,25giờ; 1giờ 30phút =
1,5giờ
90 phút = 1,5 giờ
d/ 60 giây = 1 phút; 90 giây = 1,5
1 phút 30 giây = 1,5 phút
2-3HS thực hiện
Chú ý
Thực hiện
Thực hiện
1- 10 giờ; 2 – 6 giờ 10 phút;
3- 9 giờ 45 phút; 4 – 1 giờ 10 phút
Thực hiện
Ý đúng: ý b (300 – 60x2,25 =165
km
HSG-K
nêu;
HSTBY
nhắc lại
GV giúp
HSY đổi
các đơn vị
đo BT2,3
HSG-K
làm BT4
<i><b> - 2HSTBY nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 30</b>
<b>Tiết 150</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số. Ứng dụng trong giải toán
- HS làm BT 1, 2 (cột 1), 3,4 ; HSG –K làm thêm hết BT2
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (35 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: </b>HS làm miệng
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Củng cố kiến thức (5 phút)</b></i>
MT: Nắm các thành phần, t/chất của
phép cộng
-Ta có phép cộng a + b = c, nêu tên các
th/phần
-Các tên tính chất của phép cộng
-Nêu từng tính chất của phép cộng
<b>HĐ3: Thực hành (20 phút)</b>
<b>MT: Biết th/hiện phép cộng, ứng dụng</b>
gi/toán
<b>Bài 1; YC HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT1 –làm vào vở - 1HS lên bảng
-Nhận xét, tuyên dương
-Nêu cách cộng 2STN, 2STP, 2PS
<b>BT2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT2 (cột 1) vào vở, 1HS
lên bảng; Thi làm nhanh
HSG làm xong thì làm cột 2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>BT3; -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT vào bảng con – nói
ngay kết quả
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
Học sinh chú ý
a, b: số hạng; a+b, c: là tổng
Giao hoán: a + b = b+ a
Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c)
Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a
3-4HS nêu
-Thực hiện
a/ 986280; b/ 17/12;
c/ 26/7; d/ 1476,50
HS cùng tham gia
4-5HS nêu
2-4HS thực hiện
a/ = 689 +(875+ 125) = 1689
b/ = (2/7 + 5/7) + 4/9 = 1 + 4/9 =
13/9
c/ = (5,87 + 4,13) + 28,69 =
38,69
HS cùng tham gia
Chú ý
2-4HS thực hiện
a/ x = 0 vì 0 + 8,9 = 8,9
b/ x = 0 vì 2/5 + 0 = 2/5 = 4/10
2HS giải thích cách làm – lớp
nhận xét
HSG nêu
HSTBY
nhắc lại
HSG nêu
HSTBY
nhắc lại
<b>BT4: Yêu cầu HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
- Thảo luận nhóm đơi
-Làm BT vào vở, 1HS lên bảng
-Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận xét)
Thực hiện
Nêu cách làm
Trong 1 giờ cả 2 vòi nước chảy
được:
1/5 + 3/10 = 5/10 (thể tích bể)
5/10 = 50% (thể tích bể)
Thực hiện
<i><b>C.Củng cố - dặn dị:(4 phút)</b></i>
<i><b> -3-4HSTBY nêu lại các tính chất của phép cộng.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 31</b>
<b>Tiết 151</b>
<b>Dạy: 11/4/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết
của phép cộng, phép trừ và giải tốn có lời văn. HS làm BT 1, 2, 3 ;
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (40 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: 1155380; 654,2; 357,06; 967,422; 2/3 + 4/5 = 22/15; 9/11; 21/8; 5/7 + 9/14 = 19/14</b>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Củng cố kiến thức (10 phút)</b></i>
MT: Nắm các thành phần, t/chất của
phép trừ
-Ta có phép cộng a - b = c, nêu tên các
th/phần
-Các tên tính chất của phép trừ
Nếu a = b, ta có điều gì?
Nếu b = 0, ta có điều gì?
-Nêu cách tìm các thành phần của phép
trừ
<b>HĐ3: Thực hành (21 phút)</b>
<b>MT: Biết th/hiện phép trừ, tìm thành</b>
phần chưa biết, giải bài toán có liên
<b>Bài 1; YC HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT1 –làm vào vở - 1HS lên bảng
Tính rồi thử lại bằng phép cộng
Học sinh chú ý
a: số bị trừ; b: số trừ; a-b, c: là hiệu
HS nêu
a - b = a – a = 0
a - b = a – 0 = a
a = b + c; b = a - c
3-4HS nêu
-Thực hiện
8923 – 4157 = 4766; 4157 + 4766=
8923
27069-9537=17532; 9537+17532=
27069
7,284-5,596=1,688;
1,688+5,596=7,284
0,863-0,298=0,565; 0,298+0,565=
0,863
HSG
nêu
HSTBY
nhắc lại
-Nhận xét, tuyên dương
-Nêu cách trừ 2STN, 2STP, 2PS
<b>BT2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT2vào vở, 1HS lên
bảng;
Thi làm nhanh
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
- Chấm điểm một số vở, nhận xét
<b>BT3: Yêu cầu HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
- Thảo luận nhóm đơi
-Làm BT vào vở, 1HS lên bảng
-Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận
xét)
8/15-2/15 = 6/15; 6/15+ 2/15 = 8/15
7/12 – 1/6 = 5/12; 5/6 + 1/12 = 7/12
HS cùng tham gia
4-5HS nêu
2-4HS thực hiện
a/ x = 9,16 – 5,84 b/ x = 2,55 +
0,35
x = 3.32 x = 2,9
HS cùng tham gia
Chú ý
1-2 HS thực hiện
Nêu cách làm
Diện tích đất trồng lúa:
540,8 – 385,5 = 155,3 (ha)
Diện tích đất trồng lúa và hoa:
540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)
Thực hiện
HSG
nêu
HSTBY
nhắc lại
<i><b>C.Củng cố - dặn dò:(3 phút)</b></i>
<i><b> -3-4HSTBY nêu lại cách trừ 2 STN, 2PS, 2STP.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2 VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 31</b>
<b>Tiết 152</b>
<b>Dạy: 12/4/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán.
- HS làm BT 1; 2 ; HSG-K làm BT3
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (39 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: 49998; 57,748; 60,746; 0,423; 7/19; 5/14; 5/4 </b>
BT2: x = 4,46; x= 6,8
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài(1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Thực hành tính (30 phút)</b></i>
MT: Ôn tập, củng cố kiến thức về cộng,
trừ
<b>- BT1:Yêu cầu HS đọc BT1, nêu yêu</b>
cầu
-Làm BT vào vở , 2HS lên bảng
(GV HD HSTB,Y)
Học sinh chú ý
-Thực hiện
12/17 – 5/17 – 4/17 = 3/17;
2/3 + 3/5 = 19/15;
594,72 + 406,38 –
329,47
-Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận xét)
<b> Bài 2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT2 vào vở, 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh (GV HD HSTB,Y)
69,78 + 35,97 + 30,22
83,45 – 30,98 – 42,47
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>-GV chấm điểm 1 số vở, nhận xét </b>
<b>*HSG-K làm thêm BT3</b>
HS đọc đề, làm BT
GV nhận xét riêng BT dành cho
HSG-K
= 1001,1 – 329,47 = 671,63
578,69 – 281,78 = 296,91
-Thực hiện:
HS thực hiện
7/11 + ¾ + 4/11 + ¼ = 1 + 1 = 2
72/99 – 28/99 – 14/99 = 72/99 –
42/99
= 30/99 = 10/33
= 100 + 35,47 = 135,47
= 83,45 – 73,45 = 10
Thực hiện
Chú ý
HS đọc đề, làm BT
Phân số chỉ số tiền lương chi tiêu 1
tháng:
3/5 + ¼ = 17/20 (số tiền)
Tỉ số % tiền lương gia đình đó để
dành:
1 – 17/20 = 3/20; 3/20 = 15%
Số tiền 1 tháng gia đình đó để
dành:
4000000 x 15% = 600 000 đồng
HSTBY
nhắc lại
cách cộng
2 STP,
2PS
HSG-K
làm BT3
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (3 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTBY nêu lại cách cộng 2 phân số, 2 số thập phân</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
<b>TUẦN 31</b>
<b>Tiết 153</b>
<b>Dạy: 13/4/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết thực hiện phép nhân các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và vận dụng để tính
nhẩm giải bài tốn.- HS làm BT 1(cột 1), 2 3,4 ; HSG –K làm thêm hết BT1
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (40 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
BT1: 7/8 + 1 – 3/4 = 9/8; 15/24 – 3/8 – 1/6 = 1/12; 895,72 + 402,62 – 634,87 = 663,53
BT2: 4; 98,54 – 41,82 – 35,72 = 98,54 – 77,54 = 21
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài(1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Củng cố kiến thức (10 phút)</b></i>
MT: Nắm các thành phần, t/chất của
Học sinh chú ý
phép nhân
-Ta có phép cộng a x b = c, nêu tên các
th/phần
-Các tên tính chất của phép nhân
-Nêu từng tính chất của phép nhân
<b>HĐ3: Thực hành (21 phút)</b>
<b>MT: Biết th/hiện phép nhân, tính nhẩm,</b>
gi/tốn
<b>Bài 1; YC HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT1(cột 1) –làm vào vở - 1HS lên
bảng
HSG-K làm hết
-Nhận xét, tuyên dương
-Nêu cách nhân 2STN, 2STP, 2PS
<b>BT2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT2; tính nhẩm
Nói ngay kết quả - làm miệng
-Nhận xét , tuyên dương
<b>BT3; -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT – Thi làm nhanh
2 dãy bàn, mỗi dãy bàn làm 2 câu
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
- Chấm điểm một số vở, nhận xét
<b>BT4: Yêu cầu HS đọc đề, thảo luận</b>
nhóm đơi
-Làm BT vào vở, 1HS lên bảng
-Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận xét)
a, b: thừa số; axb, c: là tích
Giao hốn: a x b = b x a
Kết hợp: (a x b) x c = a x (b x c)
Nhân 1 tổng với 1 số:
(a + b) x c = a xc + b x c)
Nhân với 1: a x1 = 1 x a = a
Nhân với 0: a x 0 = 0 x a = 0
-Thực hiện
a/ 4802 x 324 = 1555848; b/ 8/17;
c/ 35,4 x 6,8 = 240,72;
HS cùng tham gia
4-5HS nêu
1HS thực hiện
a/ 3,25x10 = 32,5; 3,25x0,1 =
0,325
b/ 417,56x100 = 41756; 4,1756
c/ 28,5x100 = 2850; 28,5x0,01 =
0,285
HS cùng tham gia
1HS thực hiện
a/ = 2,5 x 4 x 7,8 = 10 x 7,8 = 78
b/ = 0,5 x 2 x 9,6 = 1 x 9,6 = 9,6
c/ = 8,36 x 5 x 0,2 = 8,36 x 1 =
8,36
d/ (8,3 + 1,7) x 7,9 = 10 x 7,9 =
79
Thực hiện
Chú ý
Thực hiện, nêu cách làm
Quãng đường AB: 123 km
Thực hiện
HSTBY
nhắc lại
HSGK
làm hết
BT1
HSG nêu
HSTBY
nhắc lại
GV giúp
HSY làm
các BT
<i><b>C.Củng cố - dặn dị: (3 phút) -3-4HSTBY nêu lại các tính chất của phép nhân.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 31</b>
<b>Tiết 154</b>
<b>Dạy: 14/4/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (36 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: </b>7285x302 = 2200070; 35,48x4,5 = 159,660; 21,63x2,04 = 44,1252; 4,6025; 8/3;
5/12
BT2: HS làm miệng: 23,5; 0,235; 47254; 4,7254; 6280; 0,6280; 9,9; 172,56
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài(1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Củng có kiến thức về phép nhân</b></i>
<i><b>(17 ph)</b></i>
MT: V/dụng YN phép nhân để tính g/trị
b/thức
<b>- BT1:Yêu cầu HS đọc BT1, nêu yêu</b>
cầu
-Làm BT vào vở , 1HS lên bảng
Viết thành phép nhân rồi tính
-Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận xét)
<b> Bài 2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT2 vào vở, 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh (GV HD HSTB,Y)
-Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>-GV chấm điểm 1 số vở, nhận xét </b>
<i><b>HĐ2.Giải bài toán liên quan (10 phút)</b></i>
MT: V/dụng YN phép nhân để g/toán
liên quan
<b>- BT3:Yêu cầu HS đọc BT1, nêu yêu</b>
cầu
-Làm BT vào vở , 1HS lên bảng
(GV HD HSTB,Y)
-Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>*HSG-K làm thêm BT4</b>
HS đọc đề, làm BT
GV nhận xét riêng BT dành cho
HSG-K
Học sinh chú ý
-Thực hiện
a/ 6,75 kg x 3 = 20,25 kg
b/ 7,14m2<sub> x 5 = 35,70m</sub>2
c/ 9,26dm2<sub> x 10 = 92,6 dm</sub>2
-Thực hiện:
HS thực hiện
a/ 3,125 + 2,075x2 = 3,125+ 4,15 =
7,275
b/ (3,125 + 2,075) x 2 = 5,2 x 2 =
10,4
Thực hiện
Chú ý
-Thực hiện
Số dân tăng năm 2001:
15000 x 1,3% = 1007695 (người)
77515000 + 1007695 = 78522695
(người)
-Thực hiện:
HS đọc đề, làm BT
Vận tốc thuyền khi xi dịng:
22,6 + 2,2 = 24,8 (km/giờ)
Quãng sông AB: 24,8 x 1,25 =
31(km)
GV giúp
HSY làm
được các
BT về
phép
nhân
HSG-K
làm BT4
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (3 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTBY nêu lại cách nhân 2 phân số, 2 số thập phân</b></i>
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 31</b>
<b>Tiết 155</b>
<b>Dạy: 15/4/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và vận dụng để tính
nhẩm .- HS làm BT 1, 2 3 ; HSG –K làm thêm BT4
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (40 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút) -HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
BT1: 42,5kg x 3 = 172,5kg; 3,6 ha x 10 = 36ha; 5,8m2<sub> x5 = 29m</sub>2
BT2: 8,98 + 12,24 = 21,22; 10 x 12 = 120
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài(1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Củng cố kiến thức (10 phút)</b></i>
MT: Nắm các thành phần, t/chất của
phép chia
-Ta có phép chia a : b = c, nêu tên các
th/phần
Tìm các thành phần của phép chia
-Các tên tính chất của phép chia
Trong phép chia có dư
-Nêu từng tính chất của phép chia
Nhận xét, kết luận
<b>HĐ3: Thực hành (20 phút)</b>
<b>MT: Biết th/hiện phép chia, tính nhẩm,</b>
gi/tốn
<b>Bài 1; YC HS đọc đề, nêu u cầu</b>
-Làm BT1 –làm vào vở - 2HS lên bảng
Tính rồi thử lại, mỗi dãy bàn làm 2 câu
-Nhận xét, tuyên dương
-Nêu cách chia 2STN, 2STP
<b>BT2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT2; Hs làm vở, 1HS lên
bảng
-Nhận xét , tuyên dương
<b>BT3; -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT – Thi làm nhanh
Tính nhẩm – HS làm miệng
Học sinh chú ý
a: số bị chia, b: số chia; c: là
thương
a = b xc; b = a:c
Chia cho 1: a :1 = a; a:a = 1; 0 : b
= 0
a : b = c (dư r); a = bxc + r ( 0<r<
b)
3-4HS nêu
-Chú ý
1HS thực hiện
8192 : 32 = 256 ( 256 x 32
=8192)
15335 : 42 = 365 (dư 5)
75,95 : 3,5 = 21,7
97,65 : 21,7 = 4,5
HS cùng tham gia
1HS thực hiện
Thực hiện
3/10 : 2/5 = ¾; 4/7 : 3/11 = 44/21
Chú ý
2HS nêu
Thực hiện
25: 0,1 = 250; 4800; 950
25x 10 = 250; 4800; 720
HSG nêu
HSTBY
nhắc lại
GV giúp
HSY làm
BT1,2,3
HSG nêu
HSTBY
nhắc lại
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>BT4: Dành cho HSG - K</b>
Yêu cầu HS đọc đề, -Làm BT vào vở,
-Nhận xét riêng
11: 0,25 = 44; 64; 150
11 x 4 = 44; 64; 500
Thực hiện
Thực hiện
a/ (7/11+4/11) : 3/5 = 5/3
35/33 +20/33 = 55/33 = 5/3
b/ 7,5 : 0,75 = 10; 8,32 + 1,68 =
10
HSGK
làm thêm
BT4
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (4 phút)</b></i>
<i><b> -3-4HSTBY nêu lại các tính chất của phép chia.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 32</b>
<b>Tiết 156</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết thực hiện phép chia; viết kết quả phép chia dưới dạng phân số, số thập phân.
Tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
- HS làm BT (1a, b dòng 1), BT2 cột 1,2;3; HSG-K làm BT4
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (36 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút) -HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1</b>: 351:54 = 6,5; 8,46:3,6 = 2,35; 20,448: 48 = 4,26; 8/3; 2/3
BT2: HS tính nhẩm, làm miệng
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Tính - BT1, 2 (15 phút)</b></i>
MT:Biết tính chia, tính nhẩm
<b>Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS tính
( làm BT1 vào vở, 1 HS lên bảng)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>BT2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT2; tính nhẩm
Nói ngay kết quả - làm miệng
-Nhận xét , tuyên dương
<b>HĐ3: Viết kết quả phép chia dưới</b>
<b>dạng số thập phân, phân số (10ph) </b>
<b>MT: HS viết được kết quả phép chia</b>
dưới dạng phân số, số thập phận
Học sinh chú ý
-Thực hiện
-Thực hiện:
16:8/11 = 22; 15X4/5 = 12
12/17:6 = 2/17; 72:45 = 1,6; 35,2;
5,6;
0,162 : 0,36 = 0,45
3HS đọc bài làm – lớp nhận xét
3,5:0,1 = 35; 8,4:0,01 = 840
<b> Bài 3: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT3 vào vở, 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh (GV HD HSTB,Y)
-Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>-GV chấm điểm 1 số vở nhận xét </b>
<b>BT4: Dành cho HSG-K</b>
Y/C HS đọc đề, làm BT4
HS làm BT vào vở, Nhận xét riêng
2-3HS thực hiện
7:5 = 7/5 =1,4; 1:2 = ½ = 0,5
7: 4 = 7/4 = 1,75
Thực hiện
Chú ý
Thực hiện
Ý đúng : d (40%)
12:(18+12) = 40%
HSG-K
<i><b>C.Củng cố - dặn dò:(5 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTBY nêu quy tắc chia 2 phân số, chia 2 số thập phân.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 32</b>
<b>Tiết 157</b>
<b>Dạy: 19/4/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
Thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm, giải toán liên quan đến tỉ số %
- HS làm BT (1c, d), BT2 ; HSG-K làm BT4
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (36 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1</b>: 8/7:4= 2/7; 25: 5/11=55; 26,64:37=0,72; 150,36:53,7= 2,8; 0,486:0,36=1,35
BT2: HS tính nhẩm, làm miệng
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Tỉ số phần trăm - BT1 (15 phút)</b></i>
MT:Biết tính chia, tính nhẩm
<b>Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
Nêu cách tính tỉ số phần trăm của 2 số
-Y/C HS tính
( làm BT1 vào vở, 1 HS lên bảng)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>Bài 2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT2 vào vở, 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh (GV HD HSTB,Y)
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>-GV chấm điểm 1 số vở nhận xét </b>
Học sinh chú ý
-Thực hiện
-Thực hiện:
3,2 : 4 = 0,8 = 80%
3HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2HS thực hiện
2,5% + 10,34% = 12,84%
56,9% - 34,25% = 22,65%
100% 23% 47,5% = 77%
-47,5%
= 29,5%
Thực hiện
HSG nêu
GV
hướng
dẫn HSY
làm
<b>HĐ3: Bài toán liên quan (10 phút)</b>
<b>MT: HS giải được b/toán liên quan đến</b>
tỉ số %
<b> Bài 3: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT2 vào vở, 2 HS lên bảng
2 dãy bàn, mỗi dãy bàn làm 1 câu
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>BT4: Dành cho HSG-K</b>
Y/C HS đọc đề, làm BT3,
HS làm BT vào vở, Nhận xét riêng
Chú ý
2-3HS thực hiện
a/ Tỉ số % giữa đất trồng cây cao
su và cà phê là: 480 : 320 = 1,5 =
150%
b/ Tỉ số phần trăm của đất trồng
cây cà phê và cao su là: 320 : 480
= 0,6666
0,6666 = 66,66%
Thực hiện
Thực hiện
Số cây lớp 5A đã trồng:
180x 45% = 81 cây
Số cây lớp 5B phải trồng:
180 – 81 – 99 cây
HSG-K
làm BT4
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (5 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTBY nêu cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 32</b>
<b>Tiết 158</b>
<b>Dạy: 20/4/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết thực hành tính với số đo thời gian và vận dụng vào giải toán.
- HS làm BT 1,2,3; HSG-K làm BT4
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (40 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ:-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: 2:5 = 0,4 = 40%; 5,76: 4,8 = 120%; 15:12 = 125%; 10:6 = 166,66%; 80%; 120%</b>
<b>BT2: 32,5% + 19,8% = 52,3%; 100% - 78,2% = 21,8%; 91,7%</b>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài</b></i>
<i><b>HĐ2.Các phép tính với số đo thời gian</b></i>
<i><b>(BT1) </b></i>
MT:Củng cố về tính số đo thời gian
<b>Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS tính (làm BT1 vào vở, 1 HS lên
bảng)
Học sinh chú ý
-Thực hiện
12 giờ 24 phút 5,4 giờ 20,4
giờ
+ 3 giờ 18 phút +11,2 giờ -<sub> 12,8</sub>
Xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b> Bài 2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT2 vào vở, 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh (GV HD HSTB,Y)
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>-GV chấm điểm 1 số vở. nhận xét </b>
<b>HĐ3:Bài toán liên quan (BT3)</b>
<b>MT: HS vận dụng để giải toán liên quan </b>
<b>BT3: yêu cầu HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
• Làm BT vào vớ, 1 HS lên bảng
•
<b>-Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận xét </b>
<b>BT4: Dành cho HSG</b>
Y/C HS đọc đề, làm BT3,
HS làm BT vào vở, 1HS lên bảng
Nhận xét riêng
giờ
15 giờ 42 phút 16,6 giờ 07,6
giờ
14 giờ 26 phút đổi thành 13giờ 86
-
5 giờ 42 phút -<sub>5 giờ</sub>
42phút
8 giờ 44
phút
3HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2-3HS thực hiện
38 phút 18 giây : 6 = 6 phút 23 giây
4,2 giờ X3 = 12,6 giờ;
8 phút 54 giây X 2 = 17 phút 48
giây
37,2 phút : 3 = 12,4 phút
2HS thực hiện
Chú ý
2-3HS thực hiện
Tg xe đạp đi hết quãng đường là:
18 : 10 = 1,8 giờ = 1 giờ 48 phút
Thực hiện
Thực hiện
Thời gian ô tô đi:
8 giờ 56 phút – 6 giờ 15 phút - 25
phút
= 2 giờ 16 phút = 2 giờ = 34/15 giờ
Quãng đường ô tô đi:
45 X 34/ 15 = 102 km
1, 2, 3
HSG-K
làm
BT4
<i><b>C.Củng cố - dặn dị:</b></i>
<i><b> - 2-4HSTBY nêu quy tắc tính quãng đường, vận tốc, thời gian.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2 VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 32</b>
<b>Tiết 159</b>
<b>Dạy: 21/4/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Thuộc cơng thức tính chu vi, diện tích các hình đã học và biết vận dụng vào giải toán.
- HS làm BT 1, 3 ; HSG –K làm thêm BT2
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (40 phút)</b>
<b>BT1</b>: 18 giờ 42 phút, 21 giờ 25 phút; 15,65 giờ; b/ 12 giờ 4 phút; 17 giờ 24 phút; 11,7 giờ
<b>BT2: </b>24 giờ 48 phút; 9,2 giờ; 8 phút 6 giây; b/ 11 giờ 30 phút; 8 phút 30 giây; 8,5 giờ
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài</b></i>
<i><b>HĐ2.Củng cố kiến thức </b></i>
MT: Nắm cơng thức tính chu vi, diện
tích các hình đã học.
-Yêu cầu HS nêu các quy tắc, công
thức
Chu vi, diện tích HCN (a,b ch/dài,
ch/rộng)
Chu vi, diện tích hình vng (a:
cạnh)
Diện tích hình bình hành (a: đáy, h:
ch/cao)
Hình tam giác ( a: đáy, h: chiều cao)
Diện tích hình thang (a,b: 2 đáy, h:
ch/cao)
Chu vi, diện tích hình trịn (r: bán
kính)
Diện tích hình thoi (m, n: 2 đường
chéo)
<b>HĐ3: Thực hành</b>
<b>MT: Biết v/dụng công thức tính vào</b>
g/tốn
<b>Bài 1; YC HS đọc đề, nêu u cầu</b>
-Làm BT1 –làm vào vở - 1HS lên
bảng
GVHD HSY
-Nhận xét, tuyên dương
<b>BT3; -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT – Thi làm nhanh
Làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>BT2: Dành cho HSG - K</b>
Học sinh chú ý
Thực hiện
C = (a+b)x2; S = a x b
C = a x4; S = a x a
S = a x h
S = a x h : 2
S = (a + b) xh : 2
C = r x 2 x 3,14; S = r x r x 3,14
S = m x n : 2
1HS thực hiện
Chiều rộng HCN: 120 x 2 : 3 = 80 m
Chu vi HCN: (120 +80) x 2 = 400m
Diện tích HCN theo mét vng:
Diện tích HCN theo ha:9600 m2<sub> =</sub>
0,96 ha
HS cùng tham gia
1HS thực hiện
Diện tích hình vng ABCD:
(4 x4 : 2)x4 = 32cm2
Diện tích hình trịn:
4 x4 x 3,14 = 50,24 cm2
Diện tích phần tô
màu:50,24-32=18,24 cm2
Thực hiện
Chú ý
Thực hiện
Ch/cao: 1000x 2 = 2000cm = 20m
Tổng 2 đáy: 1000x(5+3) = 8000cm =
20m
Diện tích: 20 x 80 = 1600m2
HSG nêu
HSTBY
GV giúp
HSY làm
BT1, 3
Yêu cầu HS đọc đề, -Làm BT vào vở,
-Nhận xét riêng
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: -3-4HSTBY nêu lại các quy tắc và cơng thức tính.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2 VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 32</b>
<b>Tiết 160</b>
<b>Dạy: 22/4/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học, biết giải các bài tốn liên quan đến tỉ lệ.
- HS làm BT 1;2;4; HSG-K làm BT3.
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (40 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ:-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
BT2: Chiều cao: 4000cm = 40m; tổng 2 đáy: 10000cm = 100m; diện tích: 2000m2
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài</b></i>
<i><b>HĐ2.Diện tích, chu vi hình chữ nhật</b></i>
<i><b>(BT1) </b></i>
MT:Biết tính chu vi, diện tích hình chữ
nhật
<b>Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu Y/C, nêu</b>
cách tính
-Y/C HS tính
( làm BT1 vào vở, 1 HS lên bảng)
Xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<i><b>HĐ2.Diện tích hình vng (BT2) </b></i>
MT:Biết tính diện tích hình vng
<b>Bài 2: -Y/C HS đọc đề, nêu u cầu</b>
-Làm BT3 vào vở, 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh (GV HD HSTB,Y)
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>-GV chấm điểm 1 số vở. nhận xét </b>
<b>HĐ3: BT liên quan đến diện tích hình</b>
<b>thang </b>
<b>MT: Tính được chiều cao của hình</b>
thang
<b> Bài 4: -Y/C HS đọc đề, nêu u cầu</b>
Thảo luận theo nhóm đơi
Học sinh chú ý
-3-4HS Thực hiện
Chiều dài: 1000 x 11 = 11000cm =
110m
Chiều rộng:1000x9 = 9000cm =
90m
Chu vi sân: (110 +90)x2 = 400m
Diện tích: 110 x 90 = 9900m2
3HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2HS thực hiện
Cạnh viên gạch: 48 : 4 = 12cm
Diện tích viên gạch: 12 x12 = 144
cm2
2-3HS thực hiện
Chú ý
Thực hiện
HS nêu cách làm
Diện tích hình thang: 10 x10 = 100
cm2
HSTBY
nêu
cách
tính
GV
giúp
HSY
làm
BT1, 2,
4
-Làm BT4 vào vở, 1 HS lên bảng
(GV HD HSTB,Y rút ra cách tính từ
chu vi)
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>*HSG-K làm thêm BT3</b>
HS đọc đề, làm BT
GV nhận xét riêng BT dành cho HSG-K
Chiều cao hình thang:
100 x 2 : (12 + 8) = 10cm
Thực hiện
HSG thực hiện
Chiều rộng: 100 x 3 : 5 = 60m
Diện tích: 100 x 60 = 6000 m2
6000m2<sub> gaaps 100 m</sub>2<sub> số lần:</sub>
6000 : 100 = 60 lần
Bác Năm thu hoạch: 55 x 60 =
3300kg
nhắc lại
HSG-K
làm
BT3
<i><b>C.Củng cố - dặn dò:</b></i>
<i><b> - 2HSTBY nêu quy tắc tính chu vi, diện tích hình vng, HCN, hình thang. </b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 33</b>
<b>Tiết 161</b>
<b>Dạy: 25/4/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Thuộc cơng thức tính diện tích và thể tích một số hình đã học và biết vận dụng vào tính
diện tích, thể tích một số hình trong thực tế.
- HS làm BT 2, 3 ; HSG –K làm thêm BT1
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (38 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (4 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1</b>: ch/dài: 150m; ch/rộng: 120m; chu vi: 540m; diện tích sân bóng: 18000m2
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài(1</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Củng cố kiến thức (5 phút)</b></i>
MT: Nắm công thức tính diện tích,
thể tích một số hình đã học.
-u cầu HS nêu các quy tắc, cơng
thức
tính diện tích, thể tích của HHCN,
HLP
-HS nhận xét, bổ sung
-Nhắc lại quy tắc, cơng thức tính
<b>HĐ3: Thực hành (25 phút)</b>
<b>MT: Biết v/dụng cơng thức tính vào</b>
g/tốn
<b>Bài 2; YC HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
Học sinh chú ý
Thực hiện: 3-4 HS nêu
Thực hiện
3-4 HS nêu
1HS thực hiện
Thể tích cái hộp: 10 x 10 x 10 =
1000m3
Giấy màu dán hộp: 10 x10 x6 =
600m2
HSG nêu
HSTBY
nhắc lại
-Làm BT1 –làm vào vở - 1HS lên
bảng
GVHD HSY
-Nhận xét, tuyên dương
<b>BT3; -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT – Thi làm nhanh
Làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>BT1: Dành cho HSG - K</b>
Yêu cầu HS đọc đề, -Làm BT vào vở,
-Nhận xét riêng
HS cùng tham gia
1HS thực hiện
Thể tích bể nước dạng HHCN:
2 x 1,5 x1 = 3 m3
Thời gian vói nước chảy đầy bể:
3 : 0,5 = 6 giờ
Thực hiện
Chú ý
Thực hiện
Diện tích xung quanh 4 tường:
(6 + 4,5) x 2 x4 = 84 m2
Diện tích cần quét vôi:
84 + 6 x 4,5 – 8,5 = 102,5 m2
HSGK
làm thêm
BT2
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (3 phút)</b></i>
<i><b> -3-4HSTBY nêu lại các quy tắc và công thức tính diện tích, thể tích HHCN, HLP.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 33</b>
<b>Tiết 162</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết tính thể tích, diện tích các hình đã học trong các trường hợp đơn giản.
- HS làm BT 1;2; HSG-K làm BT3
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (38 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (4 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: </b>Diệntích căn phịng: 79,8m2<sub>; Diện tích qt vơi: 98,2m</sub>2
BT2: Thể tích hộp: 3375m3<sub>; Diện tích các mặt quét sơn: 15 x 15 x 5 = 1125m</sub>2
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Củng cố kiến thức (BT1) – (15</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
MT:Biết tính diện tích, thể tích HHCN,
HLP
<b>Bài 1-HS đọc đề, nêu Y/C, nêu công</b>
thức tính
-Y/C HS tính (làm BT1 vào vở, 2 HS
lên bảng)
Học sinh chú ý
-3-4HS Thực hiện
a/ HLP: Sxq = 576cm2; V =
42,875cm3
STP = 864cm2; Sxq =
49cm2
b/ HHCN:Sxq= 140cm2; Sxq =
Mỗi dãy bàn làm một nửa
Xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<i><b>HĐ2.Bài toán liên quan (BT2) –(15</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
MT:Biết vận dụng cơng thức để tính
<b>Bài 2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT2 vào vở, 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh (GV HD HSTB,Y)
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>-GV chấm điểm 1 số vở. nhận xét </b>
<b>*HSG-K làm thêm BT3</b>
HS đọc đề, làm BT
GV nhận xét riêng BT dành cho HSG-K
2,04cm2
STP = 236cm2 ; STP =
3,24cm2
V = 240cm3<sub>; V =</sub>
0,36cm3
3HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2HS thực hiện
Diện tích đáy bể: 1,5 x0,8 = 1,2 m2
Chiều cao bể: 1,8 : 1,2 = 1,5m
2-3HS thực hiện
Chú ý
HSG thực hiện
Diện tích tồn phần khối nhựa:
10 x 10 x 6 = 600 cm2
Cạnh khối gỗ: 10 : 2 = 5 cm
Diện tích tồn phần khối gỗ:
5 x 5 x6 = 150cm2
Diện tích tồn phần khối nhựa gấp
diện tích tồn phần khối gỗ:
600 : 150 = 4 lần
HSY
làm
HSG-K
làm
BT3
<i><b>C.Củng cố - dặn dị: (3 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTBY nêu quy tắc tính diện tích, thể tích HHCN, hình lập phương </b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 33</b>
<b>Tiết 163</b>
<b>Dạy: 27/4/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết thực hành tính thể tích, diện tích các hình đã học.
- HS làm BT 1;2; HSG-K làm BT3
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (38 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ:(4 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: </b>DTXQ: 256cm2<sub> ; DTTP: 384cm</sub>2<sub>; v = 512cm</sub>3<sub>; DTXQ: 9m</sub>2<sub>; DTTP: 13,5m</sub>2<sub>; 3,375m</sub>3
BT2: DTXQ: 100cm2<sub> ; DTTP: 148cm</sub>2<sub>; v = 120cm</sub>3<sub>; DTXQ: 4,8m</sub>2<sub>; DTTP: 9,12m</sub>2<sub>;</sub>
1,728m3
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài(1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2: Thực hành (30 phút)</b></i>
MT:Biết tính diện tích, thể tích các hình
đã học
<b>Bài 1-HS đọc đề, nêu Y/C, nêu cách tính</b>
-Y/C HS tính (làm BT1 vào vở, 1 HS
lên bảng)
Xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>Bài 2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT2 vào vở, 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh (GV HD HSTB,Y)
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>-GV chấm điểm 1 số vở. nhận xét </b>
<b>*HSG-K làm thêm BT3</b>
HS đọc đề, làm BT
GV nhận xét riêng BT dành cho HSG-K
Học sinh chú ý
-3-4HS Thực hiện
Chiều dài hình chữ nhật:
160 : 2 – 30 = 50m
Diện tích hình chữ nhật:
50 x 30 = 1500 m2
Số kg rau thu được:
15 : 10 x 1500 = 2250kg
3HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2HS thực hiện
Chu vi đáy hình hộp chữ nhật:
(60 + 40) x 2 = 200cm
Chiều cao hình hộp chữ nhật:
6000 : 200 = 30m
2-3HS thực hiện
Chú ý
HSG thực hiện
Chiều dài: 1000 x 5 = 5000cm =
50m
Chiều rộng:1000x 2,5 = 2500cm =
25m
Cạnh ED: 1000 x 4 = 4000cm =
40m
Cạnh DC:1000x 3 = 3000cm = 30m
Chu vi mảnh đất:
50 + 25 x 2 + 30 + 40 = 170m
Diện tích mảnh đất:
50 x 25 + 30 x 40 : 2 = 1850m2
HSG-K
nêu
cách
tính;
HSTBY
nhắc lại
GV
giúp
HSY
làm
HSG-K
làm
BT3
<i><b>C.Củng cố - dặn dò(3 phút):</b></i>
<i><b> - 2HSTBY nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác, HCN, thể tích HHCN.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 33</b>
<b>Tiết 164</b>
-Biết một số dạng toán đã học. biết giải bài tốn có liên quan đến tìm số trung bình cộng,
tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
- HS làm BT 1, 2 ; HSG –K làm thêm BT3
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (38 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (4 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1</b>: ch/rộng: 140:2 – 50 = 20m; diện tích 1000m2<sub>; thu hoạch: 1000:100x1,5 = 15 tạ</sub>
<b>BT2: </b>Ch/dài: 50m; Ch/rộng: 30m; cạnh góc vng: 40m; chu vi: 180m Diện tích: 2100
m2
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài(1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Củng cố kiến thức (5 phút)</b></i>
MT: Biết một số dạng toán đã học.
-Yêu cầu HS nêu cách giải một số
dạng tốn đã học: chuyển động, trung
bình cộng, tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ
-HS nhận xét, bổ sung
-Nhắc lại quy tắc, cơng thức tính
<b>HĐ3: Thực hành (25 phút)</b>
<b>MT: Biết giải một số bài toán liên</b>
quan đến tìm số TBC, diện tích hình
chữ nhật
<b>Bài 1; YC HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT1 –làm vào vở - 1HS lên
bảng
GVHD HSY
-Nhận xét, tuyên dương
<b>BT2; -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT – Thi làm nhanh
Làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
<b>BT3: Dành cho HSG - K</b>
Yêu cầu HS đọc đề, -Làm BT vào vở,
-Nhận xét riêng
Học sinh chú ý
Thực hiện: 3-4 HS nêu
Thực hiện
3-4 HS nêu
2HS thực hiện
Giờ thứ 3 XĐ đi: (18 + 12) : 2 =
15km
Trung bình mỗi giờ XĐ đi được:
(18 + 12 + 15) : 3 = 15 km
HS cùng tham gia
2HS thực hiện
Nửa chu vi HCN: 120 : 2 = 60m
Chiều dài HCN: (60 + 10) : 2 = 35m
Chiều rộng HCN: 35 – 10 = 25m
Diện tích HCN: 35 x 25 = 875m2
Thực hiện
Chú ý
Thực hiện
1 xăng-ti-mét khối kim loại cân
nặng:
22,4 : 3,2 = 7g
4,5 xăng-ti-mét khối kim loại cân
nặng:
4,5 x 7 = 31,5g
HSG nêu
HSTBY
nhắc lại
GV giúp
HSY làm
BT1,2
<i><b>C.Củng cố - dặn dò(3 phút)</b></i>
<i><b> -3-4HSTBY nêu lại cách giải một số dạng toán đã học.</b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 33</b>
<b>Tiết 165</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết giải một số bài tốn có dạng đã học.
- HS làm BT 1;2,3; HSG-K làm BT4
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (38 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (4 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: Giờ thứ 2: </b> 42,5km; trung bình mỗi giờ đi được: 42,5 km
BT2: Nửa chu vi: 30cm; Ch/dài: (30 + 8) : 2 = 19cm; Ch/ rộng: 11cm; D/tích: 209cm2
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)</b></i>
<i><b>HĐ2.Các bài toán tỉ lệ (BT1, 2)- (20</b></i>
<i><b>phút) </b></i>
MT:Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ
<b>Bài 1-HS đọc đề, nêu Y/C, nêu dạng</b>
toán
-Nêu các bước giải
-Y/C HS làm BT1 vào vở, 1 HS lên
bảng
GVHD HSY
Xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>Bài 2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Nêu dạng toán và các bước giải
-Làm BT2 vào vở, 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh (GV HD HSTB,Y)
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>-GV chấm điểm 1 số vở. nhận xét </b>
<i><b>HĐ2.Bài toán rút về đơn vị </b></i>
MT:Biết vận dụng cơng thức để tính
Học sinh chú ý
-3-4HS Thực hiện
-2-3HS nêu
Giá trị 1 phần: 13,6 :(2-1) x1 =
13,6cm2
Diện tích tam giác BEC:
13,6 x 2 = 27,2cm2
Diện tích tứ giác ABED:
13,6 x 3 = 40,8cm2
Diện tích hình ABCD:40,8 +
27,2=68cm2
3HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2HS thực hiện
1-3HS nêu
Số HS nam: 35 : (3+4) x 3 = 15 HS
Số HS nữ: 35 – 15 – 20 HS
Số HS nữ hơn HS nam: 20 – 15 =
2-3HS thực hiện
Chú ý
2HS thực hiện
HSG-K
nêu
cách
tính;
HSTBY
nhắc lại
<b>BT3:-Y/CHS đọc BT3, nêu yêu cầu</b>
-Làm Bt vào vở, 1Hs lên bảng
-Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>*HSG-K làm thêm BT4</b>
HS đọc đề, làm BT
GV nhận xét riêng BT dành cho HSG-K
Đi 1km tiêu thụ: 12 : 100 = 0,12 lít
Đi 75km tiêu thụ: 0,12 x 75 = 9 lít
Thực hiện
HSG thực hiện
Tỉ số % HS khá: 60%
Số HS lớp 5: 120 : 60% = 200 em
Số HSG lớp 5: 200: 100 x 25 = 50
em
Số HSTB: 200 : 100 x 15 = 30 em
HSG-K
làm
BT4
<i><b>C.Củng cố - dặn dò: (3 phút)</b></i>
<i><b> - 2HSTBY nêu cách giải dạng tốn tìm 2 số khi biết tổng – tỉ; hiệu – tỉ </b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 34</b>
<b>Tiết 166</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết giải một số bài toán về chuyển động đều.
- HS làm BT 1;2; HSG-K làm BT3
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (40 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ:-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: </b>Diện tích tam giác ABC: 50:(5-3)x3 = 75m2<sub>; diện tích hình ABCDE: 200m</sub>2
BT2: Số HS nam: 45:(2+3) x2 = 18 người; Số Hs nữ: 45- 18 = 27 người
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài</b></i>
<i><b>HĐ2.Các bài toán về chuyền động</b></i>
<i><b>(BT1, 2) </b></i>
MT:Biết giải bài toán về chuyển động 1
chiều
<b>Bài 1-HS đọc đề, nêu Y/C, nêu yêu cầu</b>
-Nêu cách tìm vận tốc, quãng đường,
thời gian
-Y/C HS làm BT1 vào vở, 1 HS lên bảng
GVHD HSY
Xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>Bài 2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
Học sinh chú ý
-3-4HS Thực hiện
-2-3HS nêu
a/ 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Vận tốc của ơ tơ: 120 :2,5 = 480
km/giờ
b/ Nhà Bình cách bến xe:
15 x 0,5 = 7,5km
c/ Thời gian người đó đi:
6 : 5 = 1,2 giờ = 1 giờ 12 phút
3HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2HS thực hiện
1-3HS nêu
Vận tốc ô tô: 90 : 1,5 = 60 km/giờ
HSG-K
nêu
cách
-Nêu cách giải
-Làm BT2 vào vở, 1 HS lên bảng
Thi làm nhanh (GV HD HSTB,Y)
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>-GV chấm điểm 1 số vở. nhận xét </b>
<b>*HSG-K làm thêm BT3</b>
HS đọc đề, làm BT
GV nhận xét riêng BT dành cho HSG-K
Vận tốc xe máy: 60 : 2 = 30 km/giờ
Thời gian XM đi: 90 : 30 = 3 giờ
Ơ tơ đến trước XM: 3 – 1,5 = 1,5
giờ
2-3HS thực hiện
Chú ý
HSG-K thực hiện
Tổng vận tốc 2 ô tô:
180 : 2 = 90 km/giờ
Vận tốc ô tô đi từ A:
tính;
HSTBY
nhắc lại
HSG-K
làm
BT3
<i><b>C.Củng cố - dặn dị:</b></i>
<i><b> - 3HSTBY nêu cách tính vận tốc, qng đường, thời gian </b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 34</b>
<b>Tiết 167</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết giải bài tốn có nội dung hình học. - HS làm BT 1;3a,b; HSG-K làm BT2, 3C
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (40 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ:-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: </b>v = 40 km/giờ; t = 2,4 giờ;/ 30 phút = 0,5 giờ; s = 15 x 0,5 = 7,5km
BT2: Vận tốc ô tô 1: 48 km/giờ; vận tốc ô tô 2: 24km/giờ; t2 = 5 giờ; t1 = 2,5 giờ
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài</b></i>
<i><b>HĐ2.Các bài toán về HCN, HV</b></i>
<i><b>(BT1,) </b></i>
MT:Biết giải bài tốn về diện tích HCN,
HV
<b>Bài 1-HS đọc đề, nêu Y/C, nêu yêu cầu</b>
-Nêu quy tắc tính diện tích HCN, HV
-Y/C HS làm BT1 vào vở, 1 HS lên
bảng
GVHD HSY
Xong BT1 làm BT2
Học sinh chú ý
-3-4HS Thực hiện
-2-3HS nêu
Chiều rộng nền nhà: 8 x 3 : 4 = 6m
Diện tích nền nhà: 8 x 6 = 48m2
Diện tích 1 viên gạch:
4 x 4 = 16cm2<sub> = 0,16m</sub>2
Số viên gạch: 48 : 0,16 = 300 viên
Số tiền mua giạch:
20000x300 = 6000000 đồng
3HS đọc bài làm – lớp nhận xét
HSG-K
nêu
cách
tính;
HSTBY
nhắc lại
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<i><b>HĐ2.Bài toán về diện tích hình tam</b></i>
<i><b>giác -BT3 </b></i>
MT:Biết vận dụng cơng thức để tính
<b>Bài 3: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Nêu cách tính diện tích hình tam giác,
-Làm BT3a,b vào vở, 1 HS lên bảng;
HSG-K làm hết
Thi làm nhanh (GV HD HSTB,Y)
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>-GV chấm điểm 1 số vở. nhận xét </b>
<b>*HSG-K làm thêm BT2</b>
HS đọc đề, làm BT
GV nhận xét riêng BT dành cho HSG-K
2HS thực hiện
1-3HS nêu
a/ Chu vi HCN: 224cm
b/ Diện tích hình thang EBCD:
1568cm2
c/ Đoạn BM, MC dài: 28 : 2 = 14cm
Diện tích tam giác BEM:
28x14:2= 196cm2
Diện tích tam giác DCM:
Diện tích tam giác EDM:
1568 – 196 – 588 = 784cm2
2-3HS thực hiện
Chú ý
HSG-K thực hiện
Cạnh HV: 24m; Diện tích HV:
576m2
Chiều cao: 576x2 : (36x2) = 16m
ĐL: 41m; ĐB: 41 – 10 – 31m
nêu
cách
tính;
HSTBY
nhắc lại
HSG-K
làm
thêm
BT3c
HSG-K
làm
BT2
<i><b>C.Củng cố - dặn dị:</b></i>
<i><b> - 3HSTBY nêu quy tắc tính diện tích HCN, hình thang, hình tam giác. </b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 34</b>
<b>Tiết 168</b>
<b>Dạy: 4/5/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết đọc số liệu trên bản đồ, bổ sung tư liệu trong bảng thống kê số liệu.
- HS làm BT 1;2a,3; HSG-K làm BT2b
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (40 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ:-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: </b>CR:6m; S. nền nhà: 54m2<sub>; S</sub>
<b>viên </b>gạch
BT2: Cạnh HV: 45m; diện tích HV: 2025m2<sub>; chiều cao: 45m; ĐL: 51m; ĐB: 39m</sub>
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài</b></i>
MT:Biết đọc số liệu trên bản đồ, bổ sung
tư liệu trên bảng thống kê
<b>Bài 1-HS đọc đề, nêu Y/C, nêu yêu cầu</b>
-Y/C HS làm BT1 vào vở, 1 HS lên bảng
GVHD HSY Mỗi bạn
trồng:
b/Bạn nào trồng được ít nhất
c/Bạn nào trồng được nhiều nhất
d/Những bạn hơn Dũng
e/Những bạn ít hơn Liên
Xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
<b>Bài 2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT2a vào vở, 1 HS lên bảng;
HSG-K làm hết
Thi làm nhanh (GV HD HSTB,Y)
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
<b>-GV chấm điểm 1 số vở. nhận xét </b>
<b>*BT3</b>
<b>-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT3 vào vở, 1 HS lên bảng;
(GV HD HSTB,Y); Chọn ý đúng
Giải thích cách chọn (HSG-K)
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
-3-4HS Thực hiện
a/ Có 5HS trồng cây
Lan: 3 cây, Hòa 2 cây; Liên 5 cây;
Mai 8 cây; Dũng 4 cây
Hòa 2 cây
Mai 8 cây
Liên 5 cây; Mai 8 cây
Dũng, Lan, Hòa
3HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2HS thực hiện
a/ Cam 5; xoài 6; chuối 16
b/ Vẽ hoàn thành bản đồ:
Táo 8 quả; chuối 16 quả
2-3HS thực hiện
Chú ý
2HS thực hiện
Thực hiện
Ý C (25HS)
HS giải thích
Thực hiện
HSG-K
làm
thêm
BT2b
<i><b>C.Củng cố - dặn dò:</b></i>
<i><b> - 2HSTBY nêu biểu thị của trục ngang, trục dọc trên bản đồ. </b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 34</b>
<b>Tiết 169</b>
<b>Dạy: 5/5/20....</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết thực hiện phép cộng, trừ; biết vận dụng để tính giá trị biểu thức số, tìm thành phần
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (40 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ:-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: </b>HS làm miệng; BT2: Cam 5; táo 8 cây; chuối 16 cây; xoài 6 cây
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài</b></i>
<i><b>HĐ2.Tính và tìm x (BT1,2) </b></i>
MT:Biết tính cộng, trừ, tính giá trị
biểu thức, tìm thành phần chưa biết
<b>Bài 1-HS đọc đề, nêu Y/C, nêu y/cầu</b>
- HS làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
GVHD HSY
Xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Nêu cách cộng 2 phân số, STP
<b>Bài 2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT vào vở, 1 HS lên bảng; Thi
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận
xét)
<b>-GV chấm điểm 1 số vở. nhận xét </b>
<i><b>HĐ2.Bài toán liên quan -BT3 </b></i>
MT:Biết vận dụng cơng thức để tính
<b>Bài 3: -Y/C HS đọc đề, nêu u cầu</b>
-Nêu cách tính diện tích hình thang
-Làm BT3 vào vở, 1 HS lên bảng;
(GV HD HSTB,Y)
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận
xét)
<b>*HSG-K làm thêm BT4</b>
HS đọc đề, làm BT
GV nhận xét riêng BT dành cho
HSG-K
Học sinh chú ý
-3-4HS Thực hiện
a/ = 48952+3826 = 52778;b/
85/100=17/20
c/ = 325,97 + 190 = 515,47
3HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2HS thực hiện
1-3HS nêu
2-3HS thực hiện
X + 3,5 = 7 X – 7,2 = 6,4
X = 7 – 3,5 X = 6,4 + 7,2
X = 3,5 X = 13,6
Thực hiện
Chú ý
Thực hiện
2-3HS nêu
Đáy lớn: 150 x 5 : 3 = 250m
Chiều cao: 250 x 2 : 5 = 100m
Diện tích: (150 + 250) x100 : 2 =
20000m2
20000m2<sub> = 2ha</sub>
Thực hiện
Quãng đường ô tô chở hàng đi trước:
45 x (8 – 6) = 90km
Thời gian ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở
hàng: 90 : ( 60 – 45) = 6 giờ
Đuổi kịp lúc: 8 + 6 = 15 giờ
HSTBY
nêu
HSTBY
nêu
cách
tính;
HSG-K
làm
BT4
<i><b>C.Củng cố - dặn dị:</b></i>
<i><b> - 2HSTBY nêu quy tắc tính diện tích hình thang. </b></i>
-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>TUẦN 34</b>
<b>Tiết 170</b>
<b>Dạy: 6/5/20....</b>
Biết thực hiện phép nhân, chia; Biết vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính,
giải bài tốn liên quan đến tỉ số phần trăm.
- HS làm BT 1 (cột 1);2 (cột 1);3; HSG-K làm BT4
<b> II/Chuẩn bị: SGK, VBT</b>
<b>III/Các họat động dạy học: (40 phút)</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ:-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.</b>
<b>BT1: a/ </b>= 46871 + 6528 = 53399; b) 71/100;
<b>B/ Dạy học bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài</b></i>
<i><b>HĐ2.Tính và tìm x (BT1,2) </b></i>
MT:Biết tính nhân, chia; tìm thành
phần chưa biết
<b>Bài 1-HS đọc đề, nêu Y/C, nêu y/cầu</b>
- HS làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
GVHD HSY
Xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Nêu cách nhân, chia 2 phân số, STP
<b>Bài 2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT vào vở, 1 HS lên bảng; Thi
làm nhanh (GV HD HSTB,Y)
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận
xét)
<b>-GV chấm điểm 1 số vở. nhận xét </b>
<i><b>HĐ2.Bài toán liên quan -BT3 </b></i>
MT:Biết v/dụng để tính BT về tỉ số
%
<b>Bài 3: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu</b>
-Làm BT3 vào vở, 1 HS lên bảng;
(GV HD HSTB,Y)
-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận
xét)
<b>*HSG-K làm thêm BT4</b>
HS đọc đề, làm BT
GV nhận xét riêng BT dành cho
HSG-K
Học sinh chú ý
-3-4HS Thực hiện
a) 683 x 35 = 23905
b) 7/9 x 3/35 = 1/15
c) 36,66 : 7,8 = 4,7
3HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2-4HS thực hiện
1-3HS nêu
2-3HS thực hiện
a) X = 6 : 0,12 b) X = 5,6 : 4
X = 50 X = 1,4
Thực hiện
Chú ý
Thực hiện
Ngày đầu bán: 2400x35% = 840 kg
Ngày thứ 3 bán: 2400 – 840 – 960 =
400kg
Thực hiện
Thực hiện
Tỉ số phần trăm tiền vốn và lãi:
100% + 20% = 120%
Tiền vốn:
1800000 : 120 x 100 = 1500000 đồng
HSTBY
nêu
cách
tính;
GV
giúp
HSY
làm
được
BT 2, 3
HSG-K
làm
BT4
<i><b>C.Củng cố - dặn dò:</b></i>