Tải bản đầy đủ (.doc) (106 trang)

Tài liệu hướng dẫn soạn Giáo án Toán lớp 5 - Kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 106 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 19</b>



<b> Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>TẬP TRUNG ĐẦU TUẦN</b>
<b>Tiết 2: Toán</b>


Ngày dạy:Thứ hai
<b>Bài 58: HÌNH THANG</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Em nhận biết hình thang và một số đặc điểm của hình thang.
<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV: Sách hướng dẫn.
2.HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>*Khởi động: Chơi trò chơi “Đố bạn” : HĐ 1. (HĐ nhóm )</b>
GV nhận xét, chữa bài.


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


<b>2.Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (HĐ nhóm)</b>
a.HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi Kq với bạn.
- GV nhận xét,chữa bài.



- Thế nào gọi là hình thang? ( Hình thang có một cặp cạnh đối diện và song song)
b. HS quan sát hình và làm bài.


GV nhận xét, chữa bài.


- Các cạnh đáy của hình thang: MN,QP.
- Các cạnh ben của hình thang: MQ,NP.


- Cặp đối diện song song của hình thang: MN, QP.
- Đường cao của hình thang: MK.


<b>3.Thảo luận rồi trả lời câu hỏi: ( HĐ nhóm đơi)</b>
- HS làm bài cá nhân


- HS trao đổi theo nhóm đơi.
- HS nêu Kq trước lớp.


- GV nhận xét,chữa bài. Hình 1,3,5,6 là hình thang.
- Củng cố cách nhận diện hình thang.


<b>B.Hoạt động thực hành:</b>


<b>1. Chỉ ra các hình thang trong các hình dưới đây: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.
- Hình 1,2,4 là hình thang.



<b>2. Trong ba hình dưới đây, hình nào có: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV nhận xét,chữa bài.


- Bốn cạnh và bốn góc: Hình 1


- Hai cặp cạnh đối diện song song: Hình 2


- Chỉ có một cặp cạnh đối diện song song: Hình 3.
- Có bốn góc vng: Hình 1


<b>3. Thực hiện các hoạt động sau: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi Kq với bạn.
- GV nhận xét,chữa bài.


- Thế nào hình thang cân? ( Hình thang có một cạnh bên vng góc với hai đáy gọi là
hình thang cân)


- Hình thang cân là: Hình 2,3.
<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


Hoạt động cùng cộng đồng.


<b> - Về nhà em cùng với người thân thực hiện các bài tập hoạt động ứng dụng.</b>


******************************************


Ngày soạn: 2/01/20...


Ngày dạy: Thứ ba, 5/01/20...( t1)
Ngày dạy: Thứ tư, 6/01/20... (t 2)


<b>Bài 59: </b>

<b>DIỆN TÍCH HÌNH THANG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Em biết tính diện tích hình thang.
<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV: Sách hướng dẫn.
2.HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Tiết 1: </b>


<b>*Khởi động: Chơi trị chơi: “ Cắt ghép hình”. HĐ 1(HĐ nhóm)</b>
* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.


<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


<b>2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy cô giáo hướng dẫn: ( HĐ cả lớp )</b>
- HS thực hiện cá nhân.


- GV hướng dẫn học sinh


- Muốn tính diện tích hình thang làm ntn?



- Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao ( cùng một đơn vị
đo) rồi chia cho 2


S = ( a + b) x h : 2
<b>3.: (HĐ nhóm đơi)</b>


- HS làm bài cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV nhận xét,chữa bài.


Bài giải:


a) Diện tích hình thang là: ( 3 + 5) x 2 : 2 = 8 ( cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 8 cm2


b) Diện tích hình thang là: ( 2 + 6) x 3 : 2 = 12 ( cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 12 cm2


**************************************************


<b>Tiết 2: </b>
<b>B.Hoạt động thực hành:</b>


<b>1. Tính diện tích hình tam giác: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.



a) Diện tích hình thang là: ( 14 +11) x 4 : 2 = 50 ( cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 50 cm2


b) Diện tích hình thang là: ( 8,7 + 6,3) x 5,7 : 2 = 42,75 ( cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 42,75 cm2


- Củng cố cách tính diện tích hình thang.


<b>2. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đấy lần lượt là a và b, chiều cao h : </b>
(nhóm đơi) cá nhân chuyển lô gô thành cặp đôi.


- HS làm bài cá nhân.
- HS trao đổi Kq với bạn.
- GV nhận xét,chốt đáp án:
a) (18 + 12) x 9 : 2 = 135 (cm2<sub>)</sub>


b) ( + ) x : 2 = 0,3906 (cm2<sub>)</sub>


c) (3,4 + 5,8 ) x 0,5 : 2 = 2,3 (cm2<sub>)</sub>


- Muốn tính diện tích hình thang làm ntn?
<b>3.Giải bài tốn sau: (HĐ cặp đơi) </b>


- HS làm bài cá nhân.
- HS trao đổi Kq với bạn.
- GV nhận xét,chữa bài.



Bài giải:


Chiều cao của mảnh vườn là: (12 + 8,4) : 2 = 10,2( m)


Diện tích mảnh vườn đó là: ( 12 + 8,4) x 10,2 : 2 = 104,04 ( m2<sub>)</sub>


Đáp số: 104,04 ( m2<sub>)</sub>


<b>4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (HĐ cặp đôi)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi Kq với bạn.
- GV nhận xét,chốt:
a. Đ, b. S


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Về nhà em cùng với người thân thực hiện các bài tập ở hoạt động ứng dụng.


******************************************


Ngày soạn: 3/01/20...


Ngày dạy:Thứ năm, 7/01/20...


<b>Bài 60</b>

<b> : EM ĐÃ HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ?</b>


<b>I. Mục tiêu: Em ơn tập về.</b>


- Tính diện tích hình tam giác; diện tích hình thang;
- Giải tốn liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
<b>II. Đồ dùng:</b>



1.GV: Sách hướng dẫn.
2.HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>*Khởi động: Chơi trò chơi: “ Đố bạn”. ( nhóm đơi) HĐ 1</b>
Gv nhận xét HS chơi.


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>B.Hoạt động thực hành:</b>


<b>2. Tính diện tích hình tam giác vng có độ dài hai cạnh góc vng là: ( cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi Kq với bạn.
- GV nhận xét,chốt:


a) 15 cm2<sub> b) 4 cm</sub>2<sub> c) cm</sub>2


- Muốn tính diện tích hình tam giác làm ntn?


<b>3. Giải bài tốn sau: ( nhóm đơi) cặp đơi chuyển lơ gơ thành nhóm.</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi Kq với bạn.


- Thống nhất, đại diện nhóm báo cáo.
- Nhóm khác nhận xét.



- GV nhận xét,chữa bài.


Bài giải:


Diện tích hình thang ABED là: ( 1,5 + 2,4) x 1,2 : 2 = 2,34 ( dm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác BEC là: ( 1,2 x 1,8) : 2 = 1,08 ( dm2<sub>)</sub>


Diện tích hình thang lớn hơn diện tích hình tam giác là:
2,34 – 1,08 = 1,26( dm2<sub>)</sub>


Đáp số: 1,26( dm2


- Bài tốn ơn lại cách tính diện tích hình gì?
<b>4. Giải bài tốn sau: ( cá nhân)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS trao đổi Kq với bạn.
- GV nhận xét,chữa bài.


Bài giải:


Diện tích hình thang là: ( 40 + 70) x 30 : 2 = 1650 ( m2<sub>)</sub>


Diện tích trồng rau cải là: 1650 x 30 : 100 = 495 ( m2<sub>)</sub>


Diện tích trồng su hào là:1650 x 25 : 100 = 412,5( m2<sub>)</sub>


Đáp số: 412,5( m2<sub>)</sub>


<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


Hoạt động cùng cộng đồng.


- Học sinh làm bài vào vở
- Báo cáo kết quả với gv:


Bài giải


Diện tích giấy màu để làm chiếc thuyền đó là: ( ( 4 x 3 : 2) + ( 6 + 4) x 2 : 2) = 16 cm2


*****************************


Ngày soạn: 3/01/20...


Ngày dạy: Thứ sáu, 8/01/20...
<b>BÀI 61: HÌNH TRỊN. ĐƯỜNG TRÒN</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Em biết quy tắc, cơng thức tính chu vi hình trịn và biết vận dụng để tính chu vi hình
trịn.


<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV: Sách hướng dẫn.
2.HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
*Khởi động: Hát một bài



* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


<b>1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau (HĐ nhóm)</b>


a) Lấy bìa cứng, vẽ và cắt một hình trịn có bán kính 2 cm...
b) Đọc kĩ nội dung sau.


- HS thực hiện cá nhân.
- HS trao đổi kq trong nhóm.


- GV KT NX; chốt kiến thức: Độ dài của 1 đường trịn gọi là chu vi của hình trịn đó.


<b>2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn :( HĐ cả lớp)</b>
- HS đọc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Nối tâm O với một điểm A trên đường tròn, ta được đoạn thẳng OA, đoạn thẳng đó gọi
là gì của hình trịn? (bán kính)


+ Tất cả các bán kính của một hình trịn đều có độ dài ntn?


+ Đường kính của hình trịn là gì? (là đoạn thẳng nối hai điểm trên đường tròn và đi qua
tam O)


+ Đường kính có độ dài gấp mấy lần bán kính? ( 2 lần)


<b>3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (HĐ nhóm đơi)</b>
- HS thực hiện cá nhân.


- HS trao đổi Kq trong nhóm đơi.


GV KT NX.


- Độ dài đoạn PO là 3,5 cm.
- OQ là đường kính của hình trịn.
- PQ là đường kính của hình trịn


- Độ dài bán kính bằng ½ độ dài đường kinh
- Độ dài đường kính của hình trịn là 3,5 cm.
<b>B.Hoạt động thực hành:</b>


<b>1.Vẽ hình trịn có: (HĐ cá nhân)</b>


a) Bán kính 3cm b) Đườg kính 5 cm
- HS làm bài cá nhân.


- GV KT, NX


<b>2. Cho đoạn thẳng AB = 4 cm. Hãy vẽ hai hình trịn tâm A và tâm B đều có bán kính 2</b>
cm: (HĐ cá nhân)


- HS làm bài cá nhân.
- GV KT, NX


<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>
Hoạt động cùng cộng đồng.


- Em hãy trang trí một hình vng có cạnh là 4cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TUẦN 20</b>




<b> Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>TẬP TRUNG ĐẦU TUẦN</b>
<b>Tiết 2: Toán</b>


<b> Ngày soạn: 02/01/20... </b>


Ngày dạy: Thứ hai,11/01/20... (T1)
Ngày dạy: Thứ ba, 12/01/20... (T2)


<b>BÀI 62: CHU VI HÌNH TRỊN.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Em nhận biết được hình trịn, đường trịn và các yếu tố của hình trịn.
- Em biết sử dụng com pa để vẽ hình trịn.


<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV: Sách hướng dẫn.
2.HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
*Khởi động: Hát một bài


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


<b>1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau (HĐ nhóm)</b>
a) Vẽ hình trịn tâm O, bán kính 2 cm.



b) Vẽ hình trịn tâm I, bán kính 4 cm.
- HS thực hiện cá nhân.


- HS kiểm tra chéo trong nhóm.
- GV KT NX.


<b>2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn :( HĐ cả lớp)</b>
- HS đọc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Muốn tính chu vi hình trịn ta làm ntn? (Ta lấy đường kính nhân với 3,14 hoặc lấy bán
kính nhân 2 rồi nhân 3,14)


+ Chu vi hình trịn được kí hiệu bằng chữ gì? (chữ C)


+ Đường kính của hình trịn được kí hiệu bằng chữ gì? (chữ d)


+ Hãy viết cơng thức tính chu vi hình trịn khi biết đường kính? ( C = d x 3,14)
+ Bán kính của hình trịn được kí hiệu bằng chữ gì? (chữ r)


+ Hãy viết cơng thức tính chu vi hình trịn khi biết bán kính? ( C = r x 2 x 3,14)
+ Ví dụ 1: Tính chu vi hình trịn có đường kính 6cm


Chu vi hình trịn là: 6 x 3,14 = 18,84 (cm)
Ví dụ 2: Tính chu vi hình trịn có bán kính 5 cm
Chu vi hình trịn là: 5x 2 x 3,14 = 31,4 (cm)
<b>3. Tính chu vi hình trịn: ( HĐ nhóm đôi)</b>


- HS thực hiện cá nhân.


- HS trao đổi Kq trong nhóm đơi.



- GV KT NX, củng cố cách tính chu vi hình trịn.
a) Chu vi hình trịn là: 2,5 x 3,14 = 7,85 (cm)
b) Đổi dm = 2,5 cm


Chu vi hình trịn là: 2,5x 2 x 3,14 = 15,7 (cm)


***********************************************
<i> Tiết 2 </i>


<b>B.Hoạt động thực hành:</b>


<b>1.Tính chu vi hình trịn: (HĐ cá nhân)</b>


a) Chu vi hình trịn là: 9x 2 x 3,14 = 56,52 (m)
b) Chu vi hình tròn là: 0,75 x 3,14 = 2,355 (cm)
c) Chu vi hình trịn là: 2 x 2 x 3,14 = 15,7 (cm)
- HS làm bài cá nhân.


- GV gọi HS nêu Kq


- GV NX, củng cố cách tính chu vi hình trịn.
<b>2. (HĐ Cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.
- GV gọi HS nêu Kq


- GV NX, củng cố cách tính chu vi hình trịn.
a) Tính đường kính hình trịn có chu vi C = 15,7 m


Đường kính hình trịn là: 15,7 : 3,14 = 5 (m)
b) Tính bán kính hình trịn có chu vi C = 18,84dm.
Bán kính hình trịn là: 18,84 : 3,14 : 2 = 3 (dm)
<b>3. Giải bài tốn: (HĐ nhóm đôi)</b>


- HS thực hiện cá nhân.


- HS trao đổi Kq trong nhóm đơi.
- GV KT NX.


Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ĐS: 5,966 m
<b>4. Giải bài tốn: (HĐ nhóm đơi)</b>


- HS thực hiện cá nhân.


- HS trao đổi Kq trong nhóm đơi.
- GV KT NX.


Giải


a) Chu vi của bánh xe là: 0,65 x 3,14 = 2,041 (m)
b) Người đó đi được: 2,041 x 10 = 20,041 (m)
c) Bánh xe lăn được: 408,2 : 2,041 = 200 (vòng)
<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


Hoạt động cùng cộng đồng.


- Về nhà em cùng với người thân thực hiện bài tập ở hoạt động ứng dụng.



****************************************


Ngày soạn: 9/01/20...


Ngày dạy: Thứ tư, 13/1/20... (T1)
Ngày dạy: Thứ năm, 14/1/20... (T2)


<b>. BÀI 63: DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN.</b>
<b>I Mục tiêu: </b>


- Em biết quy tắc, công thức tính diện tích hình trịn và vận dụng để tính diện tích hình
trịn.


- Em biết sử dụng com pa để vẽ hình trịn.
<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV: Sách hướng dẫn.
2.HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


*Khởi động: chơi trị chơi “chiếc hộp bí mật” (HĐ1)
* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.


<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


<b>2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn (HĐ cả lớp)</b>
- HS đọc cá nhân



- GV hỏi- HS trả lời:


+ Muốn tính diện tích hình trịn ta làm ntn? (Ta lấy bán kính nhân bán kính nhânvới
3,14 )


+ Diện tích hình trịn được kí hiệu bằng chữ gì? (chữ S)
+ Bán kính của hình trịn được kí hiệu bằng chữ gì? (chữ r)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS thực hiện cá nhân.


- HS trao đổi Kq trong nhóm đơi.


- GV KT NX, củng cố cách tính diện tích hình trịn.
a) Diện tích hình trịn là: 5 x 5 x 3,14 = 78,5 (cm2<sub>)</sub>


b) Diện tích hình trịn là: 0,75 x 0,75 x 3,14 = 1,76625 (m2<sub>)</sub>




***********************************************
<i> Tiết 2 </i>


<b>B.Hoạt động thực hành:</b>


<b>1.Tính diện tích hình trịn: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- GV gọi HS nêu Kq


a) Diện tích hình trịn là: 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 (dm2<sub>)</sub>



b) Diện tích hình trịn là: 3,25 x 3,25x 3,14 = 33,16625 (cm2<sub>)</sub>


c) Diện tích hình trịn là: (7,2: 2) x (7,2 : 2) x 3,14 = 40,6944 (dm2<sub>)</sub>


d) Diện tích hình trịn là: ( : 2) x (: 2) x 3,14 = 0,5024( m2<sub>)</sub>


- GV NX, củng cố cách tính diện tích hình trịn.
<b>2. Tính diện tích hình trịn: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.
- GV gọi HS nêu Kq
a) C = 6,28cm


Bán kính của hình tròn là: 6,28 : 3,14 : 2 =1cm
Diện tích của hình trịn là: 1 x 1 x 3,14 = 3,14 cm2


b) C = 28,26m


Bán kính của hình trịn là: 28,26 : 3,14 : 2 = 4,5 cm
Diện tích của hình trong là: 4,5 x 4,5 x 3,14 = 63,585 m2


- GV NX, củng cố cách tính diện tích hình trịn khi biết chu vi.
<b>3. Giải bài tốn: (HĐ nhóm)</b>


- HS thực hiện cá nhân.
- HS trao đổi Kq trong nhóm.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Nhóm khác nhận xét.



- GV KT NX.


Giải


Diện tích của mặt bàn là: 45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm2<sub>)</sub>


ĐS: 6358,5 cm2


<b>4. Giải bài toán: (HĐ nhóm)</b>
- HS thực hiện cá nhân.
- HS trao đổi Kq trong nhóm.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Nhóm khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giải


Diện tích của miệng giếng là: 0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 (m2<sub>)</sub>


Diện tích của cái giếng là:(0,7+ 0,3) x (0,7 + 0,3) x 3,14 = 3,14 (m2<sub>)</sub>


Diện tích của thành giếng là: 3,14 – 1,5386 = 1,6014 (m2<sub>)</sub>


ĐS: 1,6014 m2


<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>
Hoạt động cùng cộng đồng.


- Về nhà em hãy cùng với người thân thực hiện các bài tập ở hoạt động ứng dụng.





************************************************


Ngày soạn: 10/01/20...


Ngày dạy: Thứ sáu, 15/01/20...


<b>BÀI 64: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Em ơn tập về cơng thức tính chu vi, diện tích hình trịn và vận dụng để giải các bài
toán liên quan đến chu vi, diện tích của hình trịn.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Sách hướng dẫn học Toán.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>*Khởi động: Chơi trị chơi “Truyền điện”- HĐ 1:(HĐ nhóm)</b>
* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.


<b>A.Hoạt động thực hành: (HĐcá nhân)</b>
<b> - HS làm bài cá nhân.</b>


- GV nhận xét,chữa bài.
- GV củng cố cách làm bài.


<b>2.</b>



Bài giải


Chu vi của hình trịn bé là:
7 x 2 x 3,14 = 43,96 cm
Chu vi của hình trịn lớn là:


10 x 2 x 3,14 = 62,8 cm
Độ dài của sợi dây thép là:
7+ 43,96 + 62,8 + 10 = 123,76 cm


Đáp số: 123,76 cm
<b>3. </b>


Bài giải


Chu vi hình trịn bé là:
60 x 2 x 3,14 = 376,8 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Chu vi hình trịn lớn dài hơn chu vi hình tròn bé là:
471 – 376,8 = 94,2 cm


Đáp số: 94,2 cm
<b>4. </b>


Bài giải


Chiều dài của hình chữ nhật là:
7 x 2 = 14


Diện tích hình chữ nhật là:



14 x 10 = 140 cm2


Diện tích của hai nửa hình trịn là:


7 x 7 x 3,14 = 153,86 cm2


Diện tích của hình đã cho là:


140 + 153,86 = 293,86 cm2


Đáp số: 293,86 cm2


<b>B. Hoạt động ứng dụng:</b>
Hoạt động cùng cộng đồng.


- Về nhà em cùng với người thân thực hiện bài tập ở hoạt động ứng dụng.


*********************************


<b>TUẦN 21</b>
<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>TẬP TRUNG ĐẦU TUẦN</b>
<b>Tiết 2: Toán</b>


Ngày soạn: 16/1/20...


Ngày dạy: Thứ hai, 18/1/20...



<b>BÀI 65: GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT.</b>
<b>I. Mục tiêu: Em biết:</b>


- Biểu đồ hình quạt.


- Phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt.
<b>II. Đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


<b>1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (HĐ cả lớp)</b>
a) Đọc kĩ nội dung và nghe cô hướng dẫn… (Trang 28)
b) Thảo luận trả lời câu hỏi.


c) Giải thích cho các bạn nghe cách giải.


<b>2.Quan sát biểu đồ hình quạt và trả lời câu hỏi: (HĐ cặp đôi)</b>
- Học sinh làm việc cá nhân.


- Trao đổi với bạn bên cạnh.
- Báo cáo kết quả.


- Học sinh khác nhận xét.


<i>GV KL: - Biểu đồ cho biết số phần trăm các bạn thích ăn các loại quả.</i>


<i>- Có 35% học sinh thích ăn na,</i>
<i>- Có 15% học sinh thích ăn sồi,</i>
<i>- Có 25% học sinh thíc ăn nhãn,</i>



<i>- Số học sinh thích ăn nho là: 200 x 15 : 100 = 30 (học sinh)</i>


<b>B.Hoạt động thực hành: </b>
<b>1. (HĐ cá nhân)</b>


<b> - HS làm bài cá nhân.</b>
- Trao đổi nhóm đơi
- GV nhận xét,chữa bài.


a, Số bạn thích màu xanh là: 120 x 40 : 100 = 48 học sinh.
b, Số bạn thích màu đỏ là: 120 x 25 : 100 = 30 học sinh.
c, Số bạn thích màu vàng là: 120 x 20 : 100 = 24 học sinh.
d, Số bạn thích màu tím là: 120 x 15 : 100 = 18 học sinh.


<b>2. Biểu đồ thống kê được những loại sách truyện thiếu nhi, sách giáo khoa,</b>
<b> - HS làm bài cá nhân.</b>


- Trao đổi nhóm đơi
- GV nhận xét,chữa bài.


- Tỉ số phần trăm truyện thiếu nhi là: 60%
- Sách giáo khoa là: 22,5%


- Các loại sách khác là: 17,5%
<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


Hoạt động cùng cộng đồng.


Em hãy thống kê trong nhóm của mình xe,m mỗi bạn thích học mơn nào nhát. Vẽ biểu đồ


cột biểu diễn các số liệu đư3ọc thống kê đó.


******************************


Ngày soạn: 16/1/20...


Ngày dạy: Thứ ba, 19/1/20... (t1)
Ngày dạy: Thứ tư, 20/1/20... (t2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Mục tiêu: Em biết:</b>


- Tính diện tích một số hình được tạo thành từ các hình đã học.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Sách hướng dẫn học Toán.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>*Khởi động: Hát một bài</b>


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động thực hành:</b>


<b>1. Nghe cô giáo hướng dẫn: (HĐ cả lớp)</b>
<b>2. ( HĐ cả lớp)</b>


a, Thảo luận cách tính diện tích của mảnh đất có kích thước như hình vẽ:
b, Đọc kĩ nội dung và giải thích cho bạn nghe.


c, Cùng nhau nêu cách tính diện tích mảnh đất.
<b>3. Giải bài tốn sau: ( HĐ cặp đơi)</b>



- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi cặp đôi, báo cáo kết quả.
- Hs nhận xét.


- GV nhận xét,chữa bài.


Bài giải


Chia mảnh đất thành hai hình chữ nhật ABCD và MNPQ
Ta có:


Độ dài cạnh AB là: 3,5 + 4,2 +3,5 = 11,2 ( m)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:


11,2 x 3,5 = 39,2 (m2<sub>)</sub>


Diện tích hình chữ nhật NMPQ là:


6,5 x 4,2 = 27,3 (m2<sub>)</sub>


Diện tích của mảnh đất là:


39,2 + 27,3 = 66,5 (m2<sub>)</sub>


ĐS: 66,5 m2


*********************************



<b>4. (HĐ nhóm)</b>


- Nhóm trưởng điều hành các bạn thực hiện.
a,Thảo luận cách tính diện tích mảnh đất
b, Đọc kĩ nội dung và giải thích cho bạn nghe.
c, Cùng nhau nêu cách tính diện tích mảnh đất.
<b>5.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Báo cáo kết quả.


- GV nhận xét,chữa bài.


Bài giải


Chia mảnh đất thành hai hình chữ nhật ABCD và hình thang MNPC
Ta có:


Độ dài cạnh NC cũng chính là chiều cao của hình thang MNPC là:
75 – 40 = 35m


Độ dài cạnh CP là:
95 – 35 = 60m


Diện tích mảnh ruộng hình thang MNPC là:


( 45 + 60) x 35: 2 = 1837,5(m2<sub>)</sub>


Diện tích mảnh ruộng hình chữ nhật ABCD là:


35 x 75 = 2625(m2<sub>)</sub>



Diện tích của mảnh ruộng đó là:


1837,5 + 2625 = 4462,5(m2<sub>)</sub>


Đáp số: 4462,5(m2<sub>)</sub>


<b>B. Hoạt động ứng dụng:</b>
Hoạt động cùng cộng đồng.


- Về nhà em cùng với người thân thực hiện các yêu cầu ở hoạt động ứng dụng.


**************************************


Ngày soạn: 17/1/20...


Ngày dạy: Thứ năm, 21/1/20...


<b>BÀI 67:</b> <b>EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Em ơn tập về tính diện tích các hình đã học; tính chu vi hình trịn và vận dụng để giải
các bài tốn có liên quan.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Sách hướng dẫn học Toán.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>*Khởi động: Chơi trò chơi “Đố bạn”</b>
* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động thực hành: ( HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


<b> - Hs báo cáo kết quả.</b>
<b>2. Giải bài toán sau: </b>
- HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét,chữa bài.


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Đáp số: m


<b>3. GV nhận xét,chữa bài. </b>


Bài giải


Diện tích hình thoi là:
2 x 1,5 : 2 = 1,5(m2<sub>) </sub>


Diện tích của khăn trải bàn là:
2 x 1,5 = 3(m2<sub>)</sub>


Đáp số: S hình thoi: 1,5(m2<sub>)</sub>


S khăn: 3(m2<sub>)</sub>


4. GV nhận xét,chữa bài.



Bài giải


Chu vi mảnh bìa bị khoét là:
8 x 3,14 : 2 = 12,56(m)
Chu vi mảnh bìa hình chữ nhật là:


(8 + 9) x 2 = 34(m)


Chu vi mảnh bìa sau khi khoét là:
34 – 12,56 = 21,44(m)


Đáp số: 21,44(m)
<b>B. Hoạt động ứng dụng:</b>


Hoạt động cùng cộng đồng.


Về nhà em cùng với người thân thực hiện các bài tập ở hoạt động ứng dụng.


*********************************


Ngày soạn: 17/1/20...


Ngày dạy: Thứ sáu, 22/1/20... (t1)
<b> BÀI 68: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Em nhận dạng được hình hộp chữ nhật, hình lập phương và nhận biết một số đặc
điểm của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.


<b>II. Đồ dùng:</b>



- Sách hướng dẫn học Toán,
- Một số đồ vật hình hộp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>*Khởi động: HĐ 1</b>


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


<b>2. Thực hiện các hoạt động: ( HĐ nhóm)</b>
a, Em đọc kĩ nội dung rồi chia sẻ với bạn,


b, Kể tên một số vật có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương trong cuộc sống.
<b>3. Thực hiện các hoạt động (trang 41)</b>


- Nhóm trưởng điều hành các bạn
- Báo cáo kết quả


- Giáo viên kiểm tra một nhóm sau đó nhờ HS hỗ trợ đi kiểm tra các nhóm khác


Hình Số mặt Số cạnh Số đỉnh


Hình hộp chữ nhật 6 12 8


Hình lập phương 6 12 8


+ Các mặt hình hộp chữ nhật là hình chữ nhật. Các mặt đối diện thì bằng nhau.
+ Các mặt hình lập phương đều là hình vng. Các mặt đều bằng nhau.


<b>4.Đọc kĩ nội dung rồi chia sẻ với bạn. (HĐ cặp đôi)</b>


- Học sinh đọc cá nhân


- Trao đổi chia sẻ với bạn.
- Báo cáo kết quả.


<b>5. Chơi trò chơi “ Đố bạn”(trang 43) (HĐ nhóm)</b>
- Nhóm trưởng điều hành các bạn thực hiện
- Các nhóm tìm nhanh các hình theo u cầu
- Nhóm nào tìm được nhanh, đúng thì thắng cuộc.
- Giáo viên khen ngợi nhóm thắng cuộc, chốt.
+ Hình hộp chữ nhật là: a), h)


+ Hình lập phương là: b), e)


<b>B. Hoạt động ứng dụng:</b>
Hoạt động cùng cộng đồng.


<b>- Về nhà em hãy cùng với người thân tìm xem ở nhà mình những đồ vật nào có dạng hình</b>
hộp chữ nhật là, hình lập phương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TUẦN 22</b>



<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>TẬP TRUNG ĐẦU TUẦN</b>
<b>Tiết 2: Toán</b>




Ngày soạn: 22 /1/20...



Ngày dạy: Thứ hai, 25/1/20... (t2)
<b> </b>


<b>BÀI 68: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Em nhận dạng được hình hộp chữ nhật, hình lập phương và nhận biết một số đặc
điểm của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Sách hướng dẫn học Toán,
- Một số đồ vật hình hộp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>*Khởi động: Trò chơi “chuyền quà”</b>
* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.


<b>B. Hoạt động thực hành</b>


<b>Bài 1: Quan sát hình và trả lời câu hỏi. (HĐ cá nhân)</b>
- Học sinh làm bài cá nhân.


- Đổi vở với bạn bên cạnh cùng nhau soát bài
- Báo cáo kết quả


- Giáo viên nhận xét, chữa bài:



a) Các cạnh bàng nhau của hình hộp chữ nhật là: AB = DC =MN=QP
b) Các mạt phẳng bằng nhau của hình hộp chữ nhật là:


ABCD = MNPQ; DCPQ = ABNM ; ADQM =CBNP


c) Diện tích của mặt đáy MNPQ là: 5 x4 = 20 cm2


Diện tích của mặt bên ABNM là: 3 x 5 = 15cm2


Diện tích của mặt bên CBNP là: 3 x4 = 12 cm2


<b>Bài 2: Trong các hình đã cho hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập </b>
phương. (HĐ cá nhân)


- Học sinh làm bài.
- Báo cáo kết quả


- Giáo viên nhận xét, kết luận:


Hình hộp chữ nhật là: A Hình lập phương là hình: B.


<b>C. Hoạt động ứng dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

*****************************


Ngày soạn: 23/1/20...


Ngày dạy: Thứ ba, 26/1/2015 (T1)
Ngày dạy: Thứ tư, 27/1/20... (T2)



<b>BÀI 69: DIỆN TÍCH XUNG QUANH</b>


<b> VÀ DIỆN TÍCH TỒN PHẦN CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


Em biết tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật.
<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV: Sách hướng dẫn.
2.HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Tiết 1: </b>
<b>*Khởi động: Chơi trò chơi “truyền quà” </b>


- Gv giới thiệu bài


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


<b>1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau(HĐ nhóm)</b>
- HS thảo luận và trả lời các câu hỏi:


- Báo cáo kết quả.
- GV nhận xét, chốt:


+ 4 mặt bên của HCN: ABNM; CBNP; DCPQ; DAMQ



+ Các mặt bên bằng nhau: ABNM = DCPQ ; CBNP = DAMQ


- HS thảo luận cách tính tổng diện tích bốn mặt bên của hình hộp chữ nhất bằng cách
thuận tiện nhất.


<b>2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau( nhóm)</b>
- HS đọc bài toán


- Trao đổi với bạn và báo cáo kết quả


Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng diện tích của hình chữ nhật có:
<i> Chiều dài là : 8 + 5 + 8 + 5 = 26 (cm)</i>


(Tức là bằng chu vi mặt đáy hình hộp)


<i> Chiều rộng là 4 cm ( tức là bằng chiều cao hình hộp).</i>
Do đó, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là :


<i> 26 x 4 = 104 (cm2<sub>)</sub></i>


- GV: Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân
với chiều cao( cùng một đơn vị đo)


<b>3. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau( HĐ cặp đôi)</b>
- HS đọc và trao đổi với bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS giải ví dụ 2b vào vở
- HS báo cáo kết quả


Bài giải


Chu vi mặt đáy là:


( 6 +4) x 2 = 20 (cm)


Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
20 x 3 = 60 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích một mặt đáy là:
6 x 4 = 24 (dm2<sub>)</sub>


Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật đó là:


60 + 24 x 2 = 108 (dm2<sub>)</sub>


Đáp số: Diện tích xung quanh: 60 dm2


<sub> Diện tích tồn phần: 108 dm</sub>2


*********************
<b>Tiết 2: </b>


<b>B.Hoạt động thực hành:</b>


<b>1.Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.
a) Đổi 1,5m = 15dm



Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
(25+15) x 2 x 18 = 1440 (dm2<sub>)</sub>


Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật đó là:
1440 + 25 x 15 x 2 = 2190 (dm2<sub>)</sub>


Đáp số: 1440 dm2<sub> ; 2190 dm</sub>2


b)


Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
(+ ) x 2 x = = (m2<sub>)</sub>


Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật đó là:
+ ( x ) x 2 = (m2<sub>)</sub>


Đáp số: m2<sub>; m</sub>2


<b>2. Giải bài toán sau (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.


Đổi 8dm = 0,8 m


Chu vi mặt đáy của thùng đó là:
(1,5 + 0,6) x 2 = 4,2 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

4,2 x 0,8 = 3,36 ( m2<sub>)</sub>



Đáp số: 3,36 m2


<b>3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b>
- HS làm bài cá nhân.
- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.


Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật A là:


(2,5+ 1,5) x2 x 1,2= 9,6 (dm2<sub>)</sub>


Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật A là:
9,6 + (2,5 x 1,5 x 2 ) = 17,1 (dm2<sub>)</sub>


Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật B là:


(1,5+ 1,2) x2 x 2,5= 13,5 (dm2<sub>)</sub>


Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật A là:
13,5 + (1,5 x 1,2 x 2 ) = 17,1 (dm2<sub>)</sub>


Vậy: a- S b- Đ


<b>C. Hoạt động ứng dụng: Thực hiện với cộng đồng</b>


- Về nhà em cùng với người thân thực hiện các bài tập ở hoạt động ứng dụng.


******************************************



Ngày soạn: 24/1/20...


Ngày dạy: Thứ năm, 28 /1/20...
Ngày dạy: Thứ sáu, 29/1/20...


<b>BÀI 70: DIỆN TÍCH XUNG QUANH</b>


<b> VÀ DIỆN TÍCH TỒN PHẦN CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


Em biết tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phương.
<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV: Sách hướng dẫn.
2.HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Tiết 1: </b>


<b>*Khởi động: Chơi trò chơi “Đố bạn” – HĐ1(HĐ nhóm )</b>
- Gv giới thiệu bài


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Thảo luận cách tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình lập phương có
cạnh 5cm.



- HS: Muốn tính diện tích xung quanh của hình lập phương ta lấy diện tích một mặt
nhân với 4.


<b> Muốn tính diện tích tồn phần của hình lập phương ta lấy diện tích một mặt</b>
<b>nhân với 6.</b>


<b>3. (HĐ cặp đơi)</b>


a) Nói cho bạn nghe cách tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập
phương.


b) Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phương cạnh 2,3cm
- HS làm bài tập


- Trao đổi cặp đôi
- HS báo cáo kết quả


Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
(2,3 x 2,3) x 4 = 21,16 (m2<sub>)</sub>


Diện tích tồn phần của hình lập phương là:
(2,3 x 2,3) x 6 = 31,74 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 21,16m2<sub> ; 31,74 m</sub>2


*********************


<b>Tiết 2: </b>



<b>B.Hoạt động thực hành:</b>


<b>1.Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phương (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.
a) Cạnh 2,5dm


Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
(2,5 x 2,5) x 4 = 25 (dm2<sub>)</sub>


Diện tích tồn phần của hình lập phương là:
(2,5 x 2,5) x 6 = 37,5 (dm2<sub>)</sub>


Đáp số: 25 dm2<sub> 37,5 dm</sub>2


b) cạnh 4m2cm; 4m2cm= 4,02m


Diện tích xung quanh của hình lập phương là:


(4,02 x 4,02) x 4 = 64,6416 (m2<sub>)</sub>


Diện tích tồn phần của hình lập phương là:


(4,02 x 4,02) x 6 = 96,9624 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 64,6416 m2<sub> 96,9624 m</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS làm bài cá nhân.


- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.


Bài giải


Diện tích của bìa cần dùng để làm cái hộp đó là
3,5 x 3,5 x 5 = 61,25 ( dm2<sub>)</sub>


Đáp số : 61,25 dm2


<b>3. Mảnh bìa nào dưới đây có thể gấp được một hình lập phương(HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS nêu Kq trước lớp.


- GV nhận xét,chữa bài. Hình 4,
<b>4. Đúng ghi Đ, sai ghi S( cặp đôi)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS kiểm tra chéo và báo cáo kết quả
- GV nhận xét,chữa bài.


Diện tích xung quanh của hình lập phương A : 10 x 10 x 4 = 400 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích tồn phần của hình lập phương A : 10 x 10 x 6 = 600 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích xung quanh của hình lập phương B : 5x 5 x 4 =100 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích tồn phần của hình lập phương B : 5 x 5 x 6 = 150 (cm2<sub>)</sub>



a) S b) Đ c) S d) Đ


<b>C. Hoạt động ứng dụng: Thực hiện với cộng đồng</b>


- Về nhà em cùng với người thân làm các bài tập ở hoạt động ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TUẦN 23</b>



<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>TẬP TRUNG ĐẦU TUẦN</b>
<b>Tiết 2: Toán</b>


Ngày soạn: 06/2/20...


Ngày dạy: Thứ hai, 16/2/20...
<b> </b>


<b>BÀI 71: EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


Em ôn tập về cách tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp
chữ nhật và hình lập phương.


<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV: Sách hướng dẫn.
2.HS: Sách hướng dẫn.



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Tiết 1: </b>
<b>*Khởi động: Hát tập thể</b>


- Gv giới thiệu bài


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động thực hành:</b>


<b>1.Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.


a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:


(2,5+1,1) x 2 x 0,5 = 3,6 (m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

(3,6 + 2,5) x 1,1 x 2 = 9,1(m2<sub>)</sub>


Đáp số: 3,6 m2<sub> ; 9,1m</sub>2


b) Đổi 3m= 30dm


Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:


(30+15) x 2 x 9 = 810 (dm2<sub>)</sub>



Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật đó là:


810 + 30 x 15 x 2 = 1710 (dm2<sub>)</sub>


Đáp số: 810dm2<sub>; 1710dm</sub>2


<b>2. Viết số đo thích hợp vào ơ trống</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.


Hình hộp chữ nhật (1) (2) (3)


Chiều dài 4 m m 0,8cm


Chiều rộng 3m m 0,6 cm


Chiều cao 5m m 0,6cm


Chu vi mặt đáy 14cm m 2,8cm


Diện tích xung quanh 70cm2 <sub>m</sub>2 <sub>1,68cm</sub>2


Diện tích tồn phần 94 cm2 <sub>m</sub>2 <sub>2,64cm</sub>2


<b>3. Giải bài toán</b>


- HS làm bài cá nhân.
- HS nêu Kq trước lớp.


- GV nhận xét, chữa bài.


Một hình lập phương có cạnh 5cm. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 4 lần thì diện
Tích xung quanh và diện tích tồn phàn cũng gấp lên 4 lần. Vì:


Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 5cm: 5 x 4 = 20 cm2


Diện tích tồn phần của hình lập phương có cạnh 5cm : 5 x 6 = 30 cm2


Cạnh của hình lập phương khi gấp lên 4 lần là : 5x 4 = 20cm


Diện tích xung quanh của hình lập phương: 20 x 4 = 80 cm2


Diện tích tồn phần của hình lập phương : 20 x 6 = 120 cm2


<b>B. Hoạt động ứng dụng: Thực hiện với cộng đồng</b>


- Về nhà em cùng với người thân thực hiện các yêu cầu ở hoạt động ứng dụng.


****************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngày dạy: Thứ ba, 17/2/20...


<b>BÀI 72 : THỂ TÍCH CỦA MỘT HÌNH</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Có biểu tượng về thể tích của một hình.



- Biết so sánh thể tích của hai hình trong một số tình huống đơn giản.
<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV: Sách hướng dẫn.
2.HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
*Khởi động: Hát tập thể.


- Gv giới thiệu bài


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


<b>1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: ( HĐ cả lớp)</b>


- HS qs sgk, đọc rồi giải thích cho bạn nghe: thể tích hình lập phương bé hơn thể tích
hình hộp chữ nhật hay thể tích hình hộp chữ nhật lớn hơn thể tích hình lập phương.
- Trao đổi cặp đơi


2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: ( HĐ nhóm)
- HS thực hiện cá nhân


- Trao đổi kq trong nhóm
- GV nhận xét.


3. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: ( HĐ nhóm)
- HS thực hiện cá nhân


- Trao đổi kq trong nhóm


- GV nhận xét.


4. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (HĐ nhóm)
- HS thực hiện cá nhân


- Trao đổi kq trong nhóm
- GV nhận xét


<b>B.Hoạt động thực hành:</b>
1.(HĐ cá nhân)


- HS làm bài cá nhân.
- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.


+ Hình hộp chữ nhật A gồm 8 hình lập phương nhỏ.
+ Hình hộp chữ nhật B gồm 12 hình lập phương nhỏ.
+ Hình B có thể tích lớn hơn.


2. (HĐ cá nhân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Hình C gồm 8 hình lập phương nhỏ.
+ Hình D gồm 10 hình lập phương nhỏ.
+ Hình D có thể tích lớn hơn hình C.
3. (HĐ cá nhân)


- HS thực hành.


- HS nêu Kq trước lớp.



- GV nhận xét, kl : Chúng ta có rất nhiều cách gấp để được các hình khác nhau.
<b>C. Hoạt động ứng dụng: Thực hiện với cộng đồng</b>


- Về nhà em cùng với người thân thực hiện các yêu cầu ở bài tập ứng dụng.


******************************************


Ngày dạy: 08/2/20...


Ngày soạn: Thứ tư, 18/2/20...


<b>BÀI 73 : XĂNG - TI - MÉT KHỐI. ĐỀ - XI - MÉT KHỐI</b>


<i><b> </b></i>
<b>I. Mục tiêu: Em nhận biết:</b>


- Biểu tượng về xăng - ti -mét khối và đề -xi-mét khối.
- Quan hệ giữa xăng - ti -mét khối và đề -xi-mét khối.
<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV: Sách hướng dẫn.
2.HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>*Khởi động: Chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?” (HĐ1)</b>
- Gv giới thiệu bài


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.


<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


<b>2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn: ( HĐ cả lớp)</b>
- HS đọc cá nhân


- GV hỏi: xăng - ti -mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài bao nhiêu cm?
xăng - ti -mét khối viết tắt là gì?


- Đề -xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài bao nhiêu dm? đề - xi -mét
khối viết tắt là gì?


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- HS làm bài


- HS trao đổi Kq trong nhóm
- GV Kt Nx


a) Đọc các số đo thẻ tích: - Sáu mươi tám xăng-ti-mét khối
- Năm mươi tư phẩy 3 đề-xi-mét khối
- Bốn phần năm xăng-ti-mét khối.
b) Viết các số đo: 37dm3<sub> ; dm</sub>3


<b>B.Hoạt động thực hành:</b>


<b>1. Viết vào ô trống (theo mẫu): (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài


- GV Kt Nx



Viết Đọc


85 cm3 <i><sub>Tám mươi lăm xăng-ti-mét khối</sub></i>


604 dm3 <i><sub>Sáu trăm linh bốm đê-xi-mét khối</sub></i>


23,02dm3 <i><sub>Hai mươi ba, không hai dề- xi-mét khối</sub></i>


cm3 <i><sub>Ba phần tám xăng-ti-mét khối</sub></i>


<i>428 cm3</i> <sub>Bốn trăm hai mươi tám xăng-ti-mét-khối</sub>


<i>9,103 dm3</i> <sub>Chín phẩy một trăm linh ba đè-xi-mét-khối</sub>


<i>dm3</i> <sub>Bốn phần chín xăng-ti-mét khối.</sub>


<b>2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (cá nhân)</b>
- HS làm bài


- GV Kt 1 nhóm, cử 1 số em làm tốt đi hỗ trợ KT nhóm khác.
- HS đi KT báo cáo Kq của nhóm bạn.


a) 1dm3<sub> = 1000cm</sub>3 <sub>634dm</sub>3<sub> = 634 000cm</sub>3


10,2dm3<sub> = 10200 cm</sub>3 <sub> 0,8 dm</sub>3<sub> = 800 cm</sub>3


b) 6000 cm3 <sub> = 6 dm</sub>3<sub> 234 000 cm</sub>3 <sub> = 234 dm</sub>3


<b>C. Hoạt động ứng dụng: Thực hiện với cộng đồng</b>



- Về nhà em cùng với người thân thực hiện các yêu cầu ở hoạt động ứng dụng.


******************************************


Ngày soạn: 09/2/20...


Ngày dạy: Thứ năm, 19/2/20...
<b>BÀI 74 : MÉT KHỐI. </b>


<i><b> </b></i>
<b>I. Mục tiêu: Em nhận biết:</b>


- Biểu tượng về mét khối.


- Quan hệ giữa mét khối, đề -xi-mét khối và xăng - ti -mét khối.
<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV: Sách hướng dẫn.
2.HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Gv giới thiệu bài


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


<b>2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn: ( HĐ cả lớp)</b>
- HS đọc cá nhân



- GV hỏi: mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài bao nhiêu m? mét khối
viết tắt là gì?


- 1m3<sub> = bao nhiêu dm</sub>3<sub>? Bao nhiêu cm</sub>3


- HS trả lời.


<b>3. a) Chơi trị chơi “Đố bạn”: (HĐ nhóm đơi)</b>
- HS chơi trong nhóm


- GV Kt Nx


b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- HS làm bài cá nhân


- Đổi vở cho bạn KT Kq
- GV KT, nhận xét


2 m3<sub> = 2.000 dm</sub>3 <sub>2m</sub>3<sub> = 2.000.000 cm</sub>3


2dm3<sub> = 0,002 m</sub>3 <sub>2cm</sub>3<sub> = 0,000002 m</sub>3


<b>B.Hoạt động thực hành:</b>


<b>1. Đọc, viết số đo thể tích: (HĐ cá nhân)</b>
- HS thực hiện cá nhân


- GV Kt Nx


a) Đọc các số đo thể tích.


- Ba mươi mốt mét khối
- Năm trăm linh bảy mét khối
- Bảy phần tám mét khối


- Không phẩy một trăm hai mươi ba mét khối.
b) Viết các số đo thể tích.


300m3<sub> ; 6 003 m</sub>3<sub>; m</sub>3<sub> ; 23,56 m</sub>3


<b>2. a)Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dm</b>3<sub>: (HĐcá nhân)</sub>


b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là cm3<sub>: (HĐ cá nhân)</sub>


- HS làm bài cá nhân.


- GV Kt 1 nhóm, cử 1 số em làm tốt đi hỗ trợ KT nhóm khác.
- HS đi KT báo cáo Kq của nhóm bạn.


a) 1m3<sub> = 1000dm</sub>3 <sub>209m</sub>3<sub> = 209.000 dm</sub>3
<sub>34,6m</sub>3<sub> = 34600 dm</sub>3 <sub> m</sub>3<sub> = 400 dm</sub>3


b) 1dm3 <sub> = 1000cm</sub>3<sub> 2,643 dm</sub>3 <sub> = 2643 cm</sub>3


m3<sub> = 625000 cm</sub>3<sub> 51,17 m</sub>3<sub> = 51170 cm</sub>3<sub> </sub>


<b>C. Hoạt động ứng dụng: Thực hiện với cộng đồng</b>


- Về nhà em cùng với người thân thực hiện các yêu cầu ở hoạt động ứng dụng.


******************************************



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày dạy: Thứ sáu, 21/2/20...


<b>BÀI 75 : EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC</b>



<b>I. Mục tiêu: Em ôn tập về:</b>


- Các đơn vị đo thể tích: mét khối, đề -xi-mét khối và xăng - ti -mét khối.
- Đọc, viết, so sánh các dơn vị đo thể tích; đổi đơn vị đo thể tích.


<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV: Sách hướng dẫn.
2.HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>*Khởi động: Chơi trò chơi “Đố bạn”: (HĐ 1)</b>
- Gv giới thiệu bài


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động thực hành:</b>


<b>2. Đọc, viết các số đo thể tích sau: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.



b) 7 022 cm3<sub>; dm</sub>3<sub> ; 0,55 m</sub>2<sub> ; 8,301 m</sub>3


<b>3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.


a) Đúng b) Đúng c) Sai
<b>4. So sánh các số đo sau đây: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- GV nhận xét,chữa bài, củng cố cách so sánh.


a) 913,232413 m3<sub> = 913232413 cm</sub>3


b) m3<sub> = 12,345 m</sub>3


<b>B. Hoạt động ứng dụng: Thực hiện với cộng đồng</b>
Trả lời câu hỏi và viết vào vở:


Có 1dm3 <i><sub>=1l</sub></i>


1,5 m3 <sub>= 1 500 dm</sub>3 <i><sub>= 1 500l</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>TUẦN 24</b>



<b>Tiết 1: Chào cờ</b>



<b>TẬP TRUNG ĐẦU TUẦN</b>
<b>Tiết 2: Toán</b>


Ngày soạn: 18/2/20...


Ngày dạy: Thứ hai, 22/2/20...
<i><b>BÀI 76 : THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT </b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Có biểu tượng về thể tích hình hộp chữ nhật.


- Biết cách tính và cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật..
<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV: Sách hướng dẫn.
2.HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


<b>*Khởi động:HĐ 1 Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (HĐ nhóm)</b>
- HS qs, thảo luận và điền số thích hợp vào chỗ chấm


- GV NX


- Gv giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (HĐ cả lớp)</b>
- HS thảo luận cách giải bài toán.



- HS đọc kĩ ND ý c


- GV Kt, củng cố về cách tính thể tích hình hộp chữ nhật, cơng thức tính thể tích hình
hộp chữ nhật.


<b>V= a x b x c</b>
V là thể tích


a, b, c là các cạnh của hình hộp chữ nhật.
<b>3. (HĐ cặp đơi)</b>


- HS thực hiện theo nhóm đơi
- GV KT, NX


Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 20 x 16 x 10 = 32 000cm3


<b>B.Hoạt động thực hành:</b>


<b>1. Tính thể tích hình hộp chữ nhật: (HĐ cá nhân)</b>
- HS thực hiện cá nhân


- HS nêu kq trước lớp
- GV Nx


a) Thể tích hình hộp chữ nhật là: 6 x 4 x 3 = 72 (cm3<sub>)</sub>


b) Thể tích hình hộp chữ nhật là: 4 x 4 x 4 = 64 (cm3<sub>)</sub>


c) Thể tích hình hộp chữ nhật là: 9 x 5 x 2 = 90 (cm3<sub>)</sub>



<b>2. Tính thể tích hình hộp chữ nhật: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- GV Kt 1 nhóm, cử 1 số em làm tốt đi hỗ trợ KT nhóm khác.
- HS đi KT báo cáo Kq của nhóm bạn.


a) Thể tích hình hộp chữ nhật là: 7 x 4 x 8 = 224 (cm3<sub>)</sub>


b) Thể tích hình hộp chữ nhật là: 3,5 x 1,5 x 0,5 = 2,625 (m3<sub>)</sub>


c) Thể tích hình hộp chữ nhật là: x x = (dm3<sub>)</sub>


<b>C. Hoạt động ứng dụng: Thực hiện với cộng đồng</b>


- Về nhà em cùng với người thân thực hiện các yêu cầu ở hoạt động ứng dụng
- Báo cáo kết quả với giáo viên:


Kq: 1 . 730 cm3<sub> 2 . 200 cm</sub>3


******************************************


<b> Ngày soạn: 19/2/20...</b>


Ngày dạy:Thứ ba, 23/2/20...
<b>BÀI 77: THỂ TÍCH HÌNH LẬP PHƯƠNG</b>


<b> </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Có biểu tượng về thể tích hình lập phương.



- Biết cách tính và cơng thức tính thể tích hình lập phương.
<b>II. Đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>*Khởi động: Chơi trò chơi: “ Tìm thể tích” HĐ 1(HĐ nhóm).</b>
- Gv giới thiệu bài


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


<b>2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (HĐ nhóm)</b>
- HS thảo luận cách giải bài tốn cá nhân, nhóm.
- HS đọc kĩ ND ý b


- GV KL: Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với
cạnh.


V = a x a x a
<b>3. (HĐ cặp đôi)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi theo nhóm đơi.
- GV KT, NX.


Bài giải :


Thể tích của hình lập phương là: 5 x 5 x 5 = 125 ( dm3<sub>)</sub>



Đáp số: 125 dm3


<b>B.Hoạt động thực hành:</b>


<b>1.Viết số đo thích hợp vào ơ trống: (HĐ cá nhân)</b>
- HS thực hiện cá nhân


- HS nêu kq trước lớp
- GV Nx, chữa bài:


Hình lập phương (1) (2) (3) (4)


Độ dài cạnh 2,5m dm <i>7 cm</i> <i>10dm</i>


Diện tích một mặt <i>6,25m2</i> <i><sub>dm</sub>2</i> <sub>49cm</sub>2 <i><sub>100dm</sub>2</i>


Diện tích tồn phần <i>37,5m2</i> <i><sub>dm</sub>2</i> <i><sub>284cm</sub>2</i> <sub>600 dm</sub>2


Thể tích <i>15,625m</i>


<i>3</i>


<i>dm3</i> <i><sub>343cm</sub>3</i> <i><sub>1000dm</sub>3</i>


Bài tập củng cố cách tính thể tích hình gì?
<b>2. Giải bài tốn sau: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.



- GV Kt 1 nhóm, cử 1 số em làm tốt đi hỗ trợ KT nhóm khác.
- HS đi KT báo cáo Kq của nhóm bạn.


Bài giải:


a. Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 12 x 4 x 5 = 240 ( m3<sub>)</sub>


b. Cạnh của hình lập phương là: (12 + 4 + 5) : 3 = 7 ( m)


Thể tích của hình lập phương là: 7 x 7 x 7 = 343( m3<sub>)</sub>


Đáp số: a. 240m3<sub> b. 343m</sub>3


Muốn tính thể tích hình lập phương làm ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Về nhà em cùng với người thân thực hiện bài tập ở phần ứng dụng
- Báo cáo kết quả với giáo viên


Kq: Thể tích của bể nước : 4 x4 x4 = 64m3


¾ bể nước là : 64 x = 48 m


<i>Vậy phải đổ vào bể số lít nước là: 64- 48 = 16l</i>


******************************************


Ngày soạn: 20/2/20...


Ngày dạy: Thứ tư, 24/2/20...
Ngày dạy: Thứ năm,25/2/20...



<b>BÀI 78 : EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>I. Mục tiêu: Em ơn tập về:</b>


- Tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương.


- Tính tỉ số phần trăm của một số, ứng dụng trong tính nhẩm và giải tốn..
<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV: Sách hướng dẫn.
2.HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>*Khởi động: Chơi trò chơi “Tiếp sức”: (HĐ 1) ( HĐ nhóm)</b>
- Gv giới thiệu bài


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động thực hành:</b>


<b>2. Giải bài toán: ( HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.


Diện tích một mặt của hình lập phương là: 1,5 x 1,5 = 2,25 dm2



Diện tích tồn phần của hình lập phương là: 2,25 x 6 = 13,5 dm2


Thể tích của hình lập phương là : 2,25 x 1,5 = 3,375 dm3


Đáp số: 2,25 dm2 <sub>;</sub> <sub>13,5dm</sub>2 <sub> ; 3,375dm</sub>3


<b>3. Viết số đo thích hợp vào ơ trống: (HĐ nhóm) chuyển lơ gơ từ cá nhân thành nhóm.</b>
- HS làm bài theo nhóm.


- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.


Hình hộp chứ nhật (1) (2) (3)


Chiều dài 11cm dm 2,5m


Chiều rộng 6,5cm 3,2 dm m


Chiều cao cm 4dm 5,3m


Diện tích mặt đáy <i>71,5cm2</i> <i><sub>11,2dm</sub>2</i> <i><sub>0,9375m</sub>2</i>


Diện tích xung quanh <i>42cm2</i> <i><sub>26,8dm</sub>2</i> <i><sub>30,475m</sub>2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>4. Giải bài toán sau: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- GV nhận xét,chữa bài, củng cố cách tính thể tích của mt hỡnh.


Bài giải:



Th tớch ca khi g hỡnh hp chữ nhật là: 8 x6 x 5 = 240( dm3<sub>)</sub>


Thể tích của khối gỗ hình lập phương cắt đi là: 4 x 4 x4 = 64 (dm3<sub>)</sub>


Thể tích phần gỗ còn lại là: 240 – 64 = 176 dm3


Đáp số: 176 dm3


<b>Tiết 2:</b>


<b> </b>
5. Chơi trò chơi: “ Tìm tỉ số phần trăm” (HĐ cặp đơi)


- HS chơi chơi trị chơi theo nhóm đơi.
- 1 số nhóm trình bày trước lớp.


- GV nhận xét.
Vd: = 0,5 = 50%
<b>6. HĐ Cá nhân:</b>


- HS làm bài cá nhân.
- HS trao đổi trong nhóm.


- HS trình bày kết quả trước lớp.
- GV chữa bài.


a. 32,5 % của 360 là 10% của 360 là 36
10% của 360 là 36
10% của 360 là 36


2,5% của 360 là: 9
32,5% của 360 là 117
b. 45% của 680 là: 306.


<b>7. Biết tỉ số thể tích của hai hình lập phương A và B là 2, 3 (HĐcá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi trong nhóm.


- GV nhận xét,chữa bài, cng c cỏch tớnh th tớch ca mt hỡnh.
Bài giải:


a.T số thể tích của hình lập phương lớn và hình lập phương bé là: 3/2. Như vậy, tỉ số
phần trăm thể tích của hình lập phương lớn và thể tích của hình lập phương bé là:


3: 2 = 1,5 = 150 %


b. Thể tích của hình lập phương lớn là:
64 x = 96 (cm3<sub>)</sub>


Đáp số: 96 cm3
<b>C. Hoạt động ứng dụng: Thực hiện với cộng đồng</b>


Về nhà em cùng với người thân thực hiện bài tập ở HDƯD
Báo cáo kết quả với giáo viên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

= 75(m3<sub>)</sub>


Đáp số: 75 m3



******************************************
<b> Ngày soạn: 8/2/20...</b>


Ngày dạy: Thứ sáu, 26/2/20...


<b>BÀI 79: GIỚI THIỆU HÌNH TRỤ. GIỚI THIỆU HÌNH CẦU</b>


<i><b> </b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Em nhận dạng được hình trụ, hình cầu và xác định một số đồ vật có dạng hình trụ,
hình cầu.


<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV: Sách hướng dẫn.
2.HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>*Khởi động: Hát một bài</b>


- Gv giới thiệu bài


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


<b>1. Quan sát các đồ vật sau, thảo luận và trả lời câu hỏi: ( HĐ nhóm)</b>
- HS quan sát cá nhân.


- HS thảo luận trong nhóm.


- HS báo cáo kết quả.


- GV nhận xét: Cây giị, viên phấn, hộp sữa có dạng hình trụ.
Quả cam, hạt ngọc trai, quả bóng có dạng hình cầu.
<b>2. Đọc kĩ nội dung sau và giải thích cho bạn nghe: (HĐ nhóm )</b>
- HS đọc cá nhân.


- HS thảo luận nhóm.


- GV Kt Nx. Thế nào được gọi là hình trụ? Hình trụ có hai mặt đáy là hai hình trịn bằng
nhau và một mặt xung quanh.


<b>3. Chơi trò chơi “ Ai nhanh ai đúng”</b>
- GV hướng dẫn cách chơi.


- HS chơi theo nhóm


- GV nhận xét nhóm thắng cuộc.


Vd: Hình trụ: ống bơ, họp chè, điếu thuốc, cái cốc…


Hình cầu: quả bóng, quả cam, quả bưởi, quả địa cầu, trái đất…
<b>B. Hoạt động thực hành:</b>


<b>1. Trong các hình dưới đây có hình nào là hình trụ: (HĐ cá nhân)</b>
- HS thực hiện cá nhân


- GV Kt Nx


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>2. Đồ vật nào dưới đây có hình cầu: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- GV Kt 1 nhóm, cử 1 số em làm tốt đi hỗ trợ KT nhóm khác.
- HS đi KT báo cáo Kq của nhóm bạn.


- GV nhận xét: quả bóng bàn, viên bi là dạng hình cầu.


<b>C. Hoạt động ứng dụng: Thực hiện với cộng đồng</b>


- Tìm trong nhà những đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu rồi viết tên các đồ vật đó vào
vở.


******************************************


<b> </b>


<b>TUẦN 25</b>



<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>TẬP TRUNG ĐẦU TUẦN</b>
<b>Tiết 2: Toán</b>


<b> Ngày soạn: 27/2/20...</b>


Ngày dạy: Thứ hai, 29/2/20...
<b> BÀI 80: EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC</b>


<b> </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



Em ơn tập về tính diện tích hình tam giác, diện tích hình thang, hình bình hành.
<b>II. Đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>*Khởi động: Chơi trị chơi “Đố bạn”: (HĐ 1) ( nhóm)</b>
- Gv giới thiệu bài


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động thực hành:</b>


<b>Giải các bài toán sau: ( cá nhân)</b>
<b>2.: </b>


- HS làm bài cá nhân.
- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.


Bài giải:


Diện tích hình bình hành MNPQ là: 18 x 9 = 162 ( cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác KQP là: 18 x 9 : 2 = 81 ( cm2<sub>)</sub>


Tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP là:
162 – 81 = 81 ( cm2<sub>) </sub>


Vậy diện tích hình tam giác KQP bằng tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình
tam giác KNP.



<b>3.</b>


- HS làm bài cá nhân.
- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.


Bài giải:


Bán kính hình trịn là: 5 : 2 = 2,5 ( cm)


Diện tích hình trịn là: 2,5 x 2,5 x 3,14 = 19,625 ( cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác vuông ABC là: 3 x 4 : 2 = 6( cm2<sub>)</sub>


Diện tích phần hình trịn được tơ màu là: 19,625 – 6 = 13,625( cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 13,625cm2


<b>B. Hoạt động ứng dụng: Thực hiện với cộng đồng</b>


- Về nhà cùng người thân thực hiện các bài tập ở hoạt động ứng dụng.
<b>1. Diện tích của mảnh vườn là.</b>


(22 x 24,5) : 2 + 31 x 21 = 902,5 (m2<sub>)</sub>


Cả năm vườn đó thu hoạch được số tấn dưa là.
15 : 10 x 902,5 = 1353,75 (kg) = 1,35357( tấn)
Đáp số: a, 902,5m2 <sub>b, 1,35357 tấn</sub>



<b>2. </b>


Diện tích của biển báo giao thông là:
(40: 2) x(40 : 2) x 3,14 = 1256 (m2<sub>)</sub>


Diện tích hình mũi tên đó là:
1256 x 1 : 5 = 251,2 (m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ngày dạy: Thứ ba, 25/2/20...


<b>BÀI 81: EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC</b>
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Em ơn tập về tính diện tích, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
* HS trên chuẩn làm được ý c HĐ 2.


<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV: Sách hướng dẫn.
2.HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>*Khởi động: Chơi trị chơi “Đố bạn”: (HĐ 1) ( nhóm)</b>
- Gv giới thiệu bài


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động thực hành:</b>



<b>Giải các bài toán sau: ( cá nhân)</b>
<b>2. </b>


- HS làm bài cá nhân.
- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.


Bài giải:
1,2m = 120cm


Diện tích xq là: (120 + 60) x 2 x 80 = 28.800 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích kính dùng làm bể cá là: (120 x 60) + 28.800 = 36.000 (cm2<sub>)</sub>


Thể tích bể cá đó là: 120 x 60 x 80 = 576.000 (cm3<sub>)</sub>


* Thể tích nước trong bể cá là: 576.000 x 3 : 4 = 432.000 (cm3)


ĐS: a) 36.000 cm2


b) 576.000 cm3


c) 432.000 cm3


<b>3.</b>


- HS làm bài cá nhân.
- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.



Bài giải:


Diện tích xq của hình lập phương là: (0,5 x 0,5) x 4 = 1 ( cm2<sub>)</sub>


Diện tích TP của hình lập phương là: (0,5 x 0,5) x 6 = 1,5 ( cm2<sub>)</sub>


Thể tích của hình lập phương là: 0,5 x 0,5 x 0,5 = 0,125( cm3<sub>) </sub>


ĐS: a) 1 cm2


b) 1,5 cm2


c) 0,125 cm3


<b>B. Hoạt động ứng dụng: Thực hiện với cộng đồng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

******************************************
<b> Ngày soạn: 20/2/2015</b>


Ngày dạy: Thứ tư, 2/03/20...


<b>BÀI 82: EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Em tự đánh giá Kq học tập về:


- Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
- Thu thập và xử lí thơng tin từ biểu đồ hình quạt.



- Nhận dạng, tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV: Sách hướng dẫn.
2.HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>*Khởi động: Chơi trò chơi “Đố bạn”: ( HĐ nhóm)</b>
- Gv giới thiệu bài


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động thực hành:</b>


<b>Em đọc kĩ đề bài rồi làm bài vào giấy kiểm tra, sau đó sốt lại kq: ( cá nhân)</b>
<i><b>Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b></i>


- HS làm bài cá nhân.


- Gv KT 1 số nhóm sau đó cử 1 số em làm tốt đi hỗ trợ Gv KT.
<b>1. Khoanh vào ý D. 60%</b>


<b>2. Khoanh vào ý D. 40</b>


<b>3. Khoanh vào ý D. 160 học sinh</b>


<b>4. Khoanh vào ý A. 28 cm2</b>


<b>5. Khoanh vào ý C. 21,98 m2 </b>



<b>Phần 2: </b>
1. Cá nhân


Mỗi hình dưới đây là hình gì?
- HS làm bài cá nhân.


- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.


A. Hình hộp chữ nhật C. Hình trụ


B. Hình lập phương D. Hình cầu
2. Giải bài toán sau: (Cá nhân)


- HS làm bài cá nhân.
- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài


<b> Giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Thể tích của hình lập phương là: 3 x 3 x 3 = 27 (cm3<sub>) </sub>


Số hình lập phương cần để xếp đầy cái hộp đó là: 10.368: 27 = 384 (hộp)
ĐS: 384 hộp


<b>B. Hoạt động ứng dụng: Thực hiện với cộng đồng</b>


******************************************
Ngày soạn: 28/2/20...



Ngày dạy: Thứ năm,3/3/20...


<b>Bài 83: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN</b>
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu: Em biết: </b>


- Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học.
- Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian quen thuộc.
- Đổi đơn vị đo thời gian.


- Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào.
<b> II. Đồ dùng:</b>


1.GV: Sách hướng dẫn.
2.HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>*Khởi động: Chơi trò chơi: “ Đố bạn kể tên các đơn vị đo thời gian” HĐ 1( nhóm).</b>
- Gv giới thiệu bài


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


<b>2. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây cho thích hợp: (nhóm)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi bài trong nhóm.


- GV nhận xét: 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm nhuận = 366 ngày


1 năm = 12 tháng 1 tuần lễ = 7 ngày


1 năm = 365 ngày 1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây.


<b>3. Đọc kĩ và viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (Nhóm đơi) chuyển lơgơ từ nhóm </b>
thành nhóm đơi.


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi theo nhóm đơi.


- GV: Tháng 1,3,5,7,8,10,12 có 31 ngày.


Tháng 2 có 28 ngày ( vào năm nhuận, tháng 2 có 29 ngày).
Tháng 4,6,9,11 có 30 ngày.


<b>4. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: ( nhóm đôi)</b>
- HS làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- GV chữa bài: a. 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng
b. giờ = 60 phút x = 40 phút


c. 3,2 giờ = 60 phút x 3,2 giờ = 192 phút
d. 216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ.


<b>B.Hoạt động thực hành:</b>


<b>1.Dưới đây có liệt kê năm cơng bố một số phát minh..: (HĐ cá nhân)</b>
- HS thực hiện cá nhân



- HS kiểm tra chéo nhóm.
- HS nêu kq trước lớp
- GV chữa bài.


<b>2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- GV Kt 1 nhóm, cử 1 số em làm tốt đi hỗ trợ KT nhóm khác.
- HS đi KT báo cáo Kq của nhóm bạn.


a. 3 năm = 36 tháng 4 giờ = 240 phút
2,5 năm = 30 tháng 1, 4 giờ = 84 phút
5 năm rưỡi = 66 tháng 2, 8 phút = 168 phút
giờ = 40 phút


Bài tập củng cố cách đổi về gì?


<b>3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: ( HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- GV Kt 1 nhóm, cử 1 số em làm tốt đi hỗ trợ KT nhóm khác.
- HS đi KT báo cáo Kq của nhóm bạn.


84 phút = 2,4 giờ 90 giây = 1,5 phút
210 phút = 3,5 giờ 45 giây = 0,75 phút


<b>C. Hoạt động ứng dụng: Thực hiện với cộng đồng</b>


<b>- Về nhà em cùng với người thân thực hiện các yêu cầu ở phần ứng dụng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ngày soạn: 28/2/20...


Ngày dạy: Thứ sáu,4/3/20...
<b>BÀI 84: CỘNG SỐ ĐO THỜI GIAN</b>



<b>I. Mục tiêu: Em biết:</b>


- Thực hiện phép cộng số đo thời gian.


- Giải bài tốn thực tế có sử dụng phép cộng số đo thời gian.
<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV: Sách hướng dẫn.
2.HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>*Khởi động: Chơi trò chơi “Đố bạn đổi đơn vị đo thời gian”: (HĐ 1) ( nhóm đơi)</b>
- Gv giới thiệu bài


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


<b>2. Đọc kĩ, thảo luận cách thực hiện phép cộng số đo thời gian: (HĐ cả lớp)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi bài trong nhóm.



- GV hướng dẫn. Muốn cộng được số đo thời gian em phải đặt tính rồi tính như phép
cộng nhưng phải ghi đơn vị đo thời gian.


<b>3. Viết tiếp vào chỗ chấm.( Đổi lôgô từ cặp đôi sang cá nhân).</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi theo nhóm đơi.


- GV: Bài tập củng cố lại cách tính gì?
<b>B.Hoạt động thực hành:</b>


<b>Tiết 2</b>


<i><b> </b></i>
<b>1.Tính: (HĐ cá nhân)</b>


- HS thực hiện cá nhân
- HS kiểm tra chéo nhóm.
- HS nêu kq trước lớp
- GV chữa bài.


<b>2. Giải bài toán: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- GV Kt 1 nhóm, cử 1 số em làm tốt đi hỗ trợ KT nhóm khác.
- HS đi KT báo cáo Kq của nhóm bạn.


- GV chữa bài.


Bài giải:



Người đó đi cả hai quãng đường hết số thời gian là:
20 phút 25 giây + 23 phút 38 giây = 44 phút 3 giây


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>C. Hoạt động ứng dụng: Thực hiện với cộng đồng</b>


<b>- Về nhà em cùng với người thân thực hiện các yêu cầu ở phần ứng dụng.</b>


******************************************
<b>TUẦN 26:</b>


<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>TẬP TRUNG ĐẦU TUẦN</b>
<b>Tiết 2: Toán.</b>


Ngày soạn: 4/3/20...


Ngày dạy: Thứ hai, 7/3/20...


<b>BÀI 85: TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN</b>
<b>I. Mục tiêu: Em biết:</b>


- Thực hiện phép trừ số đo thời gian.


- Giải bài tốn thực tế có sử dụng phép trừ số đo thời gian.
<b> * HS KG làm được ý b HĐ 1.</b>


<b>II. Đồ dùng:</b>



1.GV: Sách hướng dẫn.
2.HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>*Khởi động: Chơi trò chơi “Truyền điện – Cộng tiếp thời gian”: (HĐ 1) ( HĐ nhóm )</b>
- Gv giới thiệu bài


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


<b>2. Đọc kĩ, thảo luận cách thực hiện phép trừ số đo thời gian: (HĐ cả lớp)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi bài trong nhóm.


- GV hướng dẫn. Muốn trừ được số đo thời gian em phải đặt tính rồi tính như phép trừ
nhưng phải ghi đơn vị đo thời gian.


<b>3. Viết tiếp vào chỗ chấm.( cá nhân) đổi lôgô từ cặp đôi sang cá nhân.</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi theo nhóm đơi.


- GV: Bài tập củng cố lại cách tính gì? ( trừ số đo thời gian)
<i><b>B.Hoạt động thực hành: </b></i>
<b>1.Tính: (HĐ cá nhân)</b>


- HS thực hiện cá nhân
- HS kiểm tra chéo nhóm.


- HS nêu kq trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

a) 10 giờ 30 phút - 7 giờ 12 phút = 3 giờ 18 phút
12 phút 48 giây -10 phút 27 giây = 2 phút 21 giây.
32 ngày 15 giờ - 19 ngày 13 giờ = 13 ngày 2 giờ
12 năm 11 tháng - 4 năm 8 tháng = 8 năm 3 tháng
* b) 25 giờ 28 phút - 12 giờ 45 phút = 12 giờ 43 phút
15 phút 24 giây - 11 phút 37 giây = 3 phút 47 phút
27 ngày 17 giờ - 24 ngày 23 giờ = 2 ngày 18 giờ
16 năm 5 tháng - 9 năm 7 tháng = 6 năm 10 tháng.
Bài tập củng cố cách tính phép tính gì về số đo thời gian?
<b>2. Giải bài toán: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- GV Kt 1 nhóm, cử 1 số em làm tốt đi hỗ trợ KT nhóm khác.
- HS đi KT báo cáo Kq của nhóm bạn.


- GV chữa bài.


Bài giải:


Sáng nay bác Hương đi từ nhà đến chợ hết số thời gian là:
7 giờ 15 phút – 6 giờ 30 phút = 45 phút


Đáp số: 45 phút


<b>C. Hoạt động ứng dụng: Thực hiện với cộng đồng</b>


Em xem thời gian bắt đầu từ nhà và thời gian tới trường, rồi tính xem em đi từ nhà tới


trường hết bao lâu ?


****************************************
Ngày soạn: 4/3/20...


Ngày dạy: Thứ ba, 8/ 3/20...


<b>BÀI 86 : EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC.</b>


<b>I. Mục tiêu: Em biết: </b>


- Cộng và trừ số đo thời gian.


- Giải bài tốn thực tế có sử dụng phép cộng, phép trừ số đo thời gian.
<b> * HS KG làm được ý c, d HĐ 1 và biết chuyển số đo thời gian.</b>


<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV, HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>*Khởi động: Chơi trò chơi : “ Đổi số đo thời gian” HĐ 1.( nhóm) </b>
* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.


<b>A.Hoạt động thùc hµnh</b>


<b>2. Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm. ( HĐ nhóm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, đánh giá.



a) 3 năm 7 tháng + 9 năm 6 tháng = 13 năm 1 tháng
b) 6 ngày 23 giờ + 7 ngày 9 giờ = 14 ngày 8 giờ
c) 12 giờ 25 phút + 6 giờ 35 phút = 19 giờ.


<b>3. Tính.( HĐ nhóm) đổi lơgơ từ nhóm sang cá nhân. </b>


<i> - Học sinh làm bài cá nhân, trao đổi với bạn – thống nhất kết quả</i>


- Gv theo dõi, gợi ý cho học sinh có khó khăn
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, đánh giá.
a) 3 năm 7 tháng - 1 năm 9 tháng = 1 năm 10 tháng
b) 17 giờ 20 phút – 9 giờ 38 phút = 7 giờ 58 phút
* c) 12 giờ 5 phút - 4 giờ 49 phút = 7 giờ 6 phút


* d) 7 phút 28 giây – 2 phút 50 giây = 4 phút 38 giây.
<b>4. Giải bài toán sau: (HĐ cá nhân)</b>


- Học sinh làm bài cá nhân, trao đổi với bạn – thống nhất kết quả
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, chữa bài


Bài giải:


Hai sự kiện cách năm số năm là
1961- 1492 = 469( năm)
Đáp số: 469 năm


<b>C. Hoạt động ứng dụng: Hoạt động cùng cộng đồng.</b>


Về nhà em cùng với người thân thực hiện các yêu câu ở hoạt dộng ứng dụng.



******************************************
Ngày soạn: 5/3/20...


Ngày dạy: Thứ tư, 9/3/20...
<b>BÀI 87: nh©n sè ®o thêi gian.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.


- Giải bài tốn thực tế có sử dụng phép nhân số đo thời gia với một số.
* HS KG chuyển đúng đơn vị đo thời gian ý b HĐ 1.


<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV, HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


<b>*Khởi động: Chơi trò chơi “ truyền điện” : HĐ 1.( nhóm)</b>
* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.


<b>2. Đọc thảo luận cách thực hiện phép nhân số đo thời gian và nghe thầy cô giáo hướng</b>
dẫn (hđ cả lớp)


- 2 HS đọc ví dụ và nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Yêu cầu học sinh nhắc lại cahcs đặt tính và tính.


<b>3. Viết tiếp số đo vào chỗ chấm. (HĐ cặp đôi)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi theo nhóm đơi.
- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài, kl:


Khi nhân số đo thời gian với một số ta thực hiện phép nhân từng số đo thwo từng đươn
vị đo với số đó. Nếu phân số đo với đơn vị phút, gilớn hơn hoặc bằng 60 thì thực hiện
chuyển đổi sang đơn vị hàng lớn hơn liền kề.


<b>B.Hoạt động thực hành:</b>
<b>1. Tính: ( HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.
- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chốt KQ:


a) 4 giờ 13 phút x 4 = 16 giờ 52 phút b) 5 giờ 16 phút x 4 = 21giờ 4 phút
21 giờ 15 giây x 3 = 63 giờ 45 giây *15 phút 23 giây x 6 = 92 phút 18 giây
12 ngày 6 giờ x 3 = 36 ngày 18 giờ * 21 ngày 8 giờ x 7 = 149 ngày 8 giờ
13 năm 2 tháng x 4 = 52 năm 8 tháng *20 năm 8 tháng x 4 = 82 năm 8 tháng.


Kl:…..nhân số đo thời gian.


<b>2. Giải bài toán: ( HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi Kq với bạn.
- GV nhận xét,chữa bài.



Bài giải:


Số thời gian người đó chạy 3 vòng quanh hồ là:
5 phút 20 giây x 3 = 15 phút 60 giây


= 16 phút
Đáp số:16 phút.


Kl: đây là bài tốn có lời văn với phép tính nhân số đo thời gian.
<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


Về nhà cùng với người thân thực hiện các yêu cầu ở HĐƯD.


******************************************


<i><b> Ngày soạn: 5/3/20...</b></i>


Ngày dạy: Thứ năm,10/3/20...
<b>BÀI 88: CHIA SỐ ĐO THỜI GIAN CHO MỘT SỐ.</b>


<b>I. Mục tiêu: Em biết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Giải bài toán thực tế có sử dụng phép chia số đo thời gian cho một số.
* HS KG làm được ý b HĐ 2.


<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV, HS Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


<b>*Khởi động: Chơi trị chơi “Đố tính nhanh – nhân số đo thời gian”: HĐ 1.( nhóm)</b>
* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu


<b>2. Đọc và thảo luận cách thực hiện phép nhân số đo thời gian và nghe cô hướng dẫn (HĐ</b>
cả lớp)


- 2 HS đọc VD và nêu yêu cầu


- Giáo viên cùng học sinh thực hiện phép chia, rồi rút ra cách tính.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính.


42 phút 30 giây : 3 = ?


Vậy 42 phút 30 giây : 3 = 14 phút 10 giây
<b>3. Viết tiếp vào chỗ chấm. (HĐ cặp đôi)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi theo nhóm đơi.
- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét, chốt KQ


a) 44 phút 30 giây : 5 = 8 phút 54 giây.
Vậy 44 phút 30 giây : 5 = 8 phút 54 giây.
b) 10 giờ 16 phút : 8 = 1 giờ 17 phút.
Vậy 10 giờ 16 phút : 8 = 1 giờ 17 phút.
* Củng cố cách chia số đo thời gian.


<b>B. Hoạt động thực hành:</b>


<b>1. Tính: ( HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.
- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.
- KQ:


a) 48 phút 24 giây : 4 = 12 phút 6 giây * b) 19 giờ 48 phút : 9 = 2 giờ 12 phút.
70 giờ 40 phút : 5 = 14 giờ 8 phút 26, 6 phút : 7 = 3,8 phút.


<b>2. Giải bài toán: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi Kq với bạn.
- GV nhận xét,chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Người thợ xây đó xây xong bức tường 1m2<sub> thì hết số thời gian là </sub>


( 11 giờ 30 phút – 7 giờ 30 phút ) : 5 = 48 phút
Đáp số: 48 phút
<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


Về nhà cùng người thân thực hiện các yêu cầu ở HĐ ƯD


*************************


Ngày soạn: 6/3/20...


Ngày dạy: Thứ sáu, 11/ 3/20...
<b>BÀI 89: EM ĐÃ ĐƯỢC HỌC NHỮNG GÌ? </b>



<i><b> </b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>
Em ôn tập về


- phép nhân, phép chia số đo thời gian.


- Giải bài toán thuecj tế có sử dụng phép nhân, phép chia số đo thời gian.
<b> * HS khá – giỏi biết chuyển đơn vị thời gian trong bài tập 3</b>


<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV: Sách hướng dẫn.
2.HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


<b>*Khởi động: Chơi trò chơi “truyền điện ,nhân- chia số đo thời gian” : HĐ 1 ( nhóm).</b>
* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.


<b>2. TÝnh: ( HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.
- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.


a) 5 giờ13 phút x 6 = 30 giờ 78 phút = 31 giờ 18 phút
b) 25 phút 14 giây x 7 = 175 phút 98 giây = 176giờ 38 giây
c) 56 phút 35 giây : 7 = 8 phút 5 giây



d) 10 giờ 21 phút : 9 = 1giờ 9 phút
<b>* 3. TÝnh: ( HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.
- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.
-KQ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

= 20 giờ 35 phút.
(6 phút 20 giây + 7 phút 32 giây ) : 4 = 13 phút 52 giây : 4 = 3 phút 28 giây
6 phút 20 giây + 7 phút 32 giây : 4 = 6 phút 20 giây + 1 phút 53giây = 7phút 73 giây
= 8 phút 13 giây
<b>*KL: nhân,chia số đo thời gian</b>


<b>4. Giải bài toán (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi Kq với bạn.
- GV nhận xét,chữa bài.


Bài giải:


Số thời gian làm hết 3 chiếc ghế là
2 giờ 12 phút x 3 = 6 giờ 36 phút
Số thời gian làm hết 2 chiếc bàn là


3 giờ 15 phút x 2 = 6 giờ 30 phút


Số thời gian làm hết 3 chiếc ghế và 2 chiếc bàn là
6 giờ 36 phút + 6giờ 30 phút = 13 giờ 6 phút


Đáp số: 13 giờ 6 phút


<b>C. Hoạt động ứng dụng: Hoạt động cùng cộng đồng.</b>
- Về nhà cùng người thân thực hiện yêu câu ở HĐ ƯD


<b>********************************</b>


<b>TUẦN 27:</b>
<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>TẬP TRUNG ĐẦU TUẦN</b>
<b>Tiết 2: Toán.</b>


Ngày soạn: 12/3/20...


Ngày dạy: Thứ hai, 14/3/20...
<b>BÀI 90: EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC</b>


<i><b> </b></i>


<b>I. Mục tiêu: Em luyện tập về;</b>


- Thực hiện các phép tính với số đo thời gian.


- Giải bài toán thực tế liên quan tới phép tính với số đo thời gian.
<b> * Hs làm được ý b bài 4.</b>


<b>II. Đồ dùng:</b>


.GV, HS: Sách hướng dẫn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>*Khởi động: Chơi trò chơi : “ Cá nước”.</b>
* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động thực hành</b>


<b>1. Tính: ( HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân


+ GV theo dõi, gợi ý HS còn khó khăn.
+ GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá


a) 25 giờ 48 phút + 17 giờ 26 phút = 42 giờ 74 phút = 43 giờ 14 phút.
b) 28 phút 16 giây + 32 phút 30 giây = 60 giờ 49 phút


c) 7 ngày 14 giờ - 3 ngày 18 giờ = 3 ngày 20 giờ
d) 9 giờ 24 phút x 6 = 56 giờ 24 phút


e) 2 phút 27 giây : 7 = 21 giây
*KL: cộng,trừ, nhân chia số đo thời gian.


<b>2. Tính: ( cá nhân) ( chuyển cá nhân sang cặp đôi)</b>
- HS làm bài cá nhân


- Trao đổi với bạn bên cạnh, thống nhất kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài.


a) (5 giờ 30 phút + 7 giờ 18 phút) x 3 = 12 giờ 48 phút x 3


= 36 giờ 144 phút = 38 giờ 24 phút.
b) 5 giờ 30 phút + 7 giờ 18 phút x 3 = 5 giờ 30 phút + 21 giờ 54 phút


= 26 giờ 84 phút = 27 giờ 24 phút.
c) (9 giờ 20 phút + 6 giờ 40 phút) : 2 = 15 giờ 60 phút : 2 = 8 giờ


d) 9 giờ 20 phút + 6 giờ 40 phút : 2 = 9 giờ 20 phút + 3 giờ 20 phút = 12 giờ 40 phút


<b>3. Bảng ga tàu từ ga Hà Nội đi một số nơi như sau: (HĐ nhóm đơi)</b>
- HS làm bài cá nhân. Trao đổi với bạn bên cạnh


- HS thảo luận thống nhất kết quả với bạn.
- GV nhận xét,chữa bài.


a)Thời gian từ Hà Nội đến Hải Phòng là:


8 giờ 10 phút – 6 giờ 5 phút = 2 giờ 5 phút
b) Thời gian từ Hà Nội đến Lào Cai là:


(24 giờ – 22 giờ) + 6giờ = 8 (giờ)
<b>4. Giải bài tốn: (HĐ nhóm)</b>


- Tự làm rồi trao đổi kết quả và cách làm. ( Y/c 1 nhóm làm vào bảng nhóm)
- Gv quan sát hỗ trợ các nhóm.


- HS trình bày, nhận xét


Bài giải
a) Lan đến nhà bạn Hoa:


8 giờ + 25 phút + 40 phút = 8 giờ 65 phút = 9 giờ 5 phút
b) Lan đến nhà bạn Hoa hết số thời gian là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


- Về nhà cùng người thân thực hiện yêu cầu ở HDƯD.


**************************************************
Ngày soạn:14/3/20...


Ngày dạy: Thứ ba,15/ 3/20... (T1)
Ngày dạy: Thứ tư,16/ 3/20... (T2)


<b>BÀI 91: VẬN TỐC</b>
<b>I. Mục tiêu: Em có thể;</b>


- Nhận biết về vân tốc, đơn vị đo vận tốc.
- Tính được vận tốc của một chuyển động đều.


<b> * Học sinh lấy một số ví dụ về vận tốc một số phương tiện:</b>
<b>II. Đồ dùng:</b>


.GV, HS Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>A.Hoạt động cơ bản: </b>


*Khởi động: Chơi trị chơi Tìm qng đường đi được trong mỗi giờ” : HĐ 1.
- Hướng dẫn hs thực hiện sgk


=> Trung bình mỗi giờ đi được một quãng đường ta gọi là vận tốc.-


- Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.


<b>2. Đọc và nghe cô hướng dẫn.( HĐ cả lớp)</b>
- 2 HS đọc VD và nêu yêu cầu


<b> - GV cùng hs phân tích bài tốn.</b>


+ Mỗi giờ ô tô đi được 40km. Ta nói vận tốc trung bình hay vận tốc của ơ tô là 40 km,
giờ, viết tắt là 40 km/giờ.


Vận tốc của ô tô là: 160 : 4 = 40 (km/giờ)
+ Đơn vị của vận tốc là km/ giờ


- Nếu gọi quãng đường là S ; Thời gian là : t
- Cơng thức tính vận tốc là:


<b> v = S : t</b>
Vận tôc: v


<b> * Học sinh lấy một số ví dụ về vận tốc một số phương tiện:</b>


<b>3. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải của bài tốn cho thích hợp: (HĐ nhóm)</b>
- HS làm bài cá nhân. Trao đổi với bạn bên cạnh


- HS trao đổi theo nhóm.
- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chốt.


KQ: 32 Km/giờ



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi thống nhất kết quả trong nhóm
- HS nêu Kq trước lớp.


- GV nhận xét,chữa bài.
KQ: a) 45 km/giờ


b) 2,5 m/giây
c) 1050 m/phút.


=> Vậy đơn vị của vận tốc là km/ giờ, m/ phút hoặc m/ giây.


- Gọi 2 học sinh nhắc lại cách tính vận tốc: Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia
cho thời gian.


*******************************


<i><b>Tiết 2</b></i>


<b>B.Hoạt động thực hành:</b>


<b>1. Viết vào ô trống theo mẫu: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nh n xét,ch a b i.ậ ữ à


s 130km 200km 450km 62m



t 4 giờ 8 giờ 5 phút 4 giây


v 32,5 km/giờ 25 km/giờ 90m/phút 15,5m/giây.


*KL:… áp dụng công thức tính vận tốc
<b>2. Giải bài tốn: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi thống nhất kết quả trong nhóm
- GV nhận xét,chữa bài.


Bài giải


Vận tốc của máy bay là:
2850 : 3 = 950km/giờ


ĐS: 950 km/giờ.
KL:… giải tốn có lời văn, áp dụng cơng thức tính vận tốc
<b>3. Giải bài toán: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi thống nhất kết quả trong nhóm
- GV nhận xét,chữa bài.


Bài giải:


1 phút 20 giây = 80 giây
Vận tốc chạy của người đó là:



400 : 80 = 5 m/giây
ĐS: 5 m/giây


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>4. Giải bài toán: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi thống nhất kết quả trong nhóm
- GV nhận xét,chữa bài.


Bài giải


Vận tốc chạy của con báo là:
1080 : 6 = 180 m/phút


ĐS: 180 m/phút
KL:… giải tốn có lời văn, áp dụng cơng thức tính vận tốc


<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


- Về nhà cùng người thân thực hiện các yêu cầu ở HDƯD.


<b>**************************************</b>
Ngày soạn:15/3/20...


Ngày dạy: Thứ năm, 17/3/20... (T1)
Ngày dạy: Thứ sáu, 18/3/20... (T2)


<b>BÀI 92: QUÃNG ĐƯỜNG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Em biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều khi biết thời gian và vận
tốc.


* Học sinh tính được quãng đường từ nhà đến trường, từ nhà ra chợ…
<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV, HS Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


<b>*Khởi động: Chơi trò chơi “ Đổi số thời gian ” : HĐ 1( HĐ nhóm).</b>
- Hướng dẫn hs thực hiện sgk.


- GV giới thiệu bài.


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.


2. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải của bài tốn: (HĐ nhóm).
- HS làm bài cá nhân. Trao đổi với bạn bên cạnh.


- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.


Bài giải:


Quãng đường ô tô đi được trong 4 giờ là:


40 x 4 = 160 ( km)


Đáp số: 160 km
<b>3. Đọc và nghe cô hướng dẫn.( HĐ cả lớp)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Cho HS nêu công thức tính quãng đường khi biết vận tốc và thời gian.
- Giáo vên lấy ví dụ về quãng đường


- Nếu đợn vị vận tốc là km/ giờ, thời gian tính theo đơn vị giờ thì qng đường là km.
<b> - Muốn tÝnh quãng đưỡng làm ntn? Muốn tính quãng đường ta lấy vận tốc nhân với thời</b>
gian. S = v x t


<b>4. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải của bài tốn cho thích hợp:(HĐ nhóm)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi trong nhóm
- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.


Bài giải:


1 giờ 30 phút = 90 phút


Quãng đường ô tô đi được trong 4 giờ là:
90 x 6 = 540 ( km)


Đáp số: 540 km


<b>5. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải của bài tốn cho thích hợp: ( HĐ cặp đơi)</b>
- HS làm bài cá nhân.



- HS trao đổi nhóm đơi
- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chốt KQ:
a) 24 000 km


b) 72km
c) 14m


+ Gọi 2 học sinh nhắc lại cách tính quãng đưỡng: Muốn tính quãng đường ta lấy vận
tốc nhân với thời gian.


**********************
<b>Tiết 2</b>


<b>B.Hoạt động thực hành:</b>


<b>1. Viết vào ô trống theo mẫu: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.
* HS làm được ý cuối.


v 24,5 km/giờ 15m/giây 14cm/ phút 900 km /giờ


t 4 giờ 9 giây 5 phút 40 phút


s 98km 135m 70cm 600km



*KL:… áp dụng công thức tính qng đường.
<b>2. Giải bài tốn: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi thống nhất kết quả trong nhóm
- GV nhận xét,chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Quãng đường tàu đi đường là:
20 x 2,5 = 50km


ĐS: 50 km.


KL:… giải bài tốn có lời văn áp dụng cơng thức tính qng đường.
<b>3. Giải bài toán: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi thống nhất kết quả trong nhóm
- GV nhận xét,chữa bài.


Bài giải:


1 giờ 15 phút = 1,25 giờ


Quãng đường con ngựa chạy được là:
32 x 1,25 = 40 km


ĐS: 40 km



KL:… giải bài tốn có lời văn áp dụng cơng thức tính qng đường
<b>4. Giải bài tốn: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi thống nhất kết quả trong nhóm
- GV nhận xét,chữa bài.


Bài giải:


2 phút 10 giây = 130 giây


Quãng đường di chuyển của chuột túi chạy được là:
14 x 130 = 1820 m


ĐS: 1820 m


KL:… giải bài tốn có lời văn áp dụng cơng thức tính quãng đường


<b>* Học sinh tính được quãng đường từ nhà đến trường, từ nhà ra chợ…</b>


<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


- Về nhà cùng người thân thực hiện các yêu cầu ở HDƯD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>TUẦN 28</b>



<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>TẬP TRUNG ĐẦU TUẦN</b>


<b>Tiết 2: Toán </b>


Ngày soạn:18/3/20...


Ngày dạy: Thứ hai, 21/3/20...(T1)
Ngày dạy : Thứ ba, 22/3/20... (T2)


<b> BÀI 93: THỜI GIAN</b>
<b>( 2 tiÕt)</b>


<b>I. Mục tiêu: Em có thể;</b>


- Em biết tính thời gian của một chuyển động đều khi biết quãng đường đi được và vận
tốc.


* HS vận dụng kiến thức làm được HĐ 5.(HĐTH)
<b>II. Đồ dùng:</b>


.GV, HS Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>*Khởi động: Chơi trị chơi “ Đố bạn tìm vận tốc hoặc quãng đường” : HĐ 1.</b>
- Hướng dẫn hs thực hiện sgk.


<i><b> - HS ghi đầu bài đọc mục tiêu.</b></i>


<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>



2. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải của bài tốn.( nhóm)
Học sinh làm bài cá nhân- trao đổi với bạn


Thống nhất kết quả trong nhóm.


Giáo viên cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.


Bài giải:
Thời gian ô tô đi là:


160: 40 = 4(giờ)
Đáp số: 4 giờ.


3. Đọc, nhận xét và nghe cô hướng dẫn: ( chúng cả lớp)


- Cho học sinh tính ra quy tắc tính thời gian của chuyển động.
<b> - Cho học sinh phát biểu rồi viết công thức . t = s: v</b>


<b> Quy tắc: Muốn tính thời gian ta lấy quãng đường chia cho vận tốc </b>
v = s : t


s = v x t t = s : v


<b>4. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải của bài tốn.(HĐ cặp đơi)</b>
- HS làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Bài giải:


Thời gian đi của bác An là:


6 : 3 = 2 ( giờ)


Đáp số: 2 giờ
<b>5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.( HĐ cặp đôi)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS thảo luận thống nhất kết quả với bạn.
- GV nhận xét,chốt:


a) 2,5 giờ b) 2 giờ c) 8 giây.


<b>B. Hoạt động thực hành.</b>


<b>1. Viết vào ô trống theo mẫu: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS chia sẻ kết quả.
- GV nhận xét,chữa bài


S 300 km 45m 108,5m 162m


v 60km/giờ 15m/giây 62km/giờ 36m/phút


t 5 giờ 3 giây 1,75 giờ 4,5 phút


<b>********************</b>
<b>2. Giải bài toán: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS chia sẻ kết quả.
- GV nhận xét,chữa bài


Bài giải:


Thời gian để chim ưng bay được 45 km là:
45 : 90 = 0,5 giờ


ĐS: 0,5 giờ.


KL: ….giải tốn có lời văn, áp dụng cơng thức tính thời gian của một chuyển động đều.
<b>3. Giải bài toán: (HĐ cặp đôi)</b>


- HS làm bài cá nhân. Trao đổi với bạn bên cạnh
- HS thống nhất kết quả trong nhóm, báo cáo.
- GV cho học sinh chia sẻ bài trước lớp.


Bài giải
1,2m = 120cm
t = 120 : 15 = 8 phút


ĐS: 8 phút


KL: ….giải tốn có lời văn, áp dụng cơng thức tính thời gian của một chuyển động đều.


<b>4. Giải bài tốn: (HĐ cặp đơi)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Bài giải


Thời gian đi hết quãng đường là:


2150 : 860 = 2,5 giờ = 2 giờ 30 phút
Máy bay đến nơi nếu xuất phát lúc 8 giờ là:


8 giờ + 2, 5 giờ = 10 giờ 30 phút
ĐS: 10 giờ 30 phút.


<i><b>* </b></i><b>5. Giải bài toán: (H cỏ nhõn)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi thống nhất kết quả trong nhóm
- GV nhận xét,chữa bài.


Bài giải
900m = 0,9km


Thời gian để cá heo bơi 81 km là:
81: 0,9 = 90 (phút) = 1,5(giờ)


ĐS: 1,5 giờ


KL: ….giải tốn có lời văn, áp dụng cơng thức tính thời gian của một chuyển động đều.
<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


<b>- Về nhà cùng với người thân thực hiện yêu cầu ở HDƯD</b>


**************************************************
Ngày soạn:19 /3/20...


Ngày dạy: Thứ tư, 23/ 3/20...
<b> BÀI 94: EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC</b>



<b>I. Mục tiêu: Em có thể:</b>


- Tính vận tốc, thời gian, quãng đường.
- Đổi đơn vị đo thời gian


* HS vận dụng kiến thức làm được HĐ 4.
<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV, HS Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>A.Hoạt động thực hành:</b>


<b>*Khởi động: Chơi trò chơi “Truyền điện về cách tính vận tốc, thời gian, quãng đường”</b>
* GV giới thiệu bài.


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.


1. Viết tiếp vào chỗ chấm trong nhận xét dưới đây cho thích hợp: (HĐ cặp đơi)
- HS làm bài cá nhân. Trao đổi với bạn bên cạnh


- HS trao đổi thống nhất kết quả trong nhóm
- GV nhận xét,chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi thống nhất kết quả trong nhóm
- HS nêu Kq trước lớp.



- GV nhận xét,chữa bài


<b>s</b> 135km 33km <i>930m</i> 550m 1625 km


<b>v</b> 45km/giờ 15km/giờ 62m/phút <i> 5,5m/ giây 650km/giờ</i>


<b>t</b> 3 giờ <i>2,2 giờ</i> 15 phút <i> 100 giây 2 giờ 30 phút</i>


KL…..củng cố lại cách tính quãng đường, vận tốc, thời gian
<b>3. Giải bài toán: ( HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.
- Báo cáo kết quả.
- GV nhận xét,chữa bài.


Bài giải


Con ong bay được quãng đường 180m hết số thời gian là
180 : 2,5 = 72 (giây)


ĐS: 72 giây
KL:… giải tốn có lời văn áp dụng cơng thức tính thời gian
<b>* 4. Giải bài tốn: ( HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.
- Báo cáo kết quả.


- GV cho học sinh chia sẻ bài trước lớp,chữa bài.
Bài giải



1875m = 1,875km; 3 phút = 0,05 giờ
Vận tốc của xe máy là:


1,875 : 0,05 = 37,5 (km/giờ)
ĐS: 37,5 km/giờ.
KL:… giải tốn có lời văn áp dụng cơng thức tính vận tốc.
<b>5. Giải bài toán: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.
- Báo cáo kết quả.


- GV cho học sinh chia sẻ bài trước lớp,chữa bài.


1giờ 24 phút = 1,4 giờ
Quãng đường tàu hỏa đi được là:


43,5 x 1,4 = 60,9 km
ĐS: 60,9 km


KL:… giải tốn có lời văn áp dụng cơng thức tính vận tốc.


<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

**********************************


Ngày soạn: 19/3/20...


Ngày dạy: Thứ năm, 24/ 3/20...



<b>BÀI 95: BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NGƯỢC CHIỀU</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Em biết giải bài toán về chuyển động ngược chiều.
- Em luyện tập về tính vận tốc, quãng đường, thời gian..
<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV, HS Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


<b>*Khởi động: Chơi trò chơi “ Đố tìm vận tốc, quãng đường, thời gian. ” : HĐ 1.( nhóm)</b>
- Hướng dẫn hs thực hiện sgk


- GV giới thiệu bài


* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.


<b>2. Đọc kĩ và nghe cô hướng dẫn (chung cả lớp)</b>


<i><b>VD</b></i>


<i><b> : HS đọc, nêu yêu cầu</b></i>


- HD cách làm:
-Vẽ sơ đồ tóm tắt:



Gặp nhau
200 km


*: Khi ơ tơ gặp xe máy thì cả ô tô và xe máy đi hết quãng đường 200km từ hai
chiều ngược nhau.


-Hướng dẫn học sinh :


Sau mỗi giờ, cả ô tô và xe máy đi được quãng đường là:
40 + 60 = 100 (km).


Thời gian đi để ô tô và xe máy gặp nhau là :
200 : 100 = 2 (giờ)


ô tô Xe máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>3. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải của bài tốn cho thích hợp: ( HĐcặp đơi)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi theo nhóm đơi.
- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.


*KL…toán chuyển động ngược chiều, ta lấy quãng đường chia cho tổng vận tốc.


<b>B. Hoạt động thực hành:</b>
<b>1. Giải bài toán: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.



- HS nêu Kq trước lớp.
- GV nhận xét,chữa bài.


Bài giải


Sau mỗi giờ, cả hai xe máy đi được quãng đường là:
35 + 37 = 72 km


Thời gian để hai xe máy gặp nhau là:
108 : 72 = 1,5 giờ.


ĐS: 1,5 giờ
<b>2. Giải bài toán: (HĐ cá nhân)</b>


<b> - HS làm bài cá nhân. </b>


- HS chia sẻ kết quả trong nhóm
- GV nhận xét,chữa bài.


Bài giải


Thời gian để xe tải đi từ A đến B là:


10 giờ 35 phút – 8 giờ 20 phút = 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
Quãng đường AB dài là:


52 x 2,25 = 117 km.
ĐS: 117 km


Kl: …. Giải bài tốn có lời văn áp dụng cơng thức tính qng đường.



<b>3. Giải bài tốn: (HĐ cá nhân)</b>
<b> - HS làm bài cá nhân. </b>


- HS chia sẻ kết quả trong nhóm
- GV nhận xét,chữa bài.


Bài giải
Đổi 40 phút = giờ
Vận tốc của con ngựa đó là:


30 x = 20( km/giờ)
Đáp số: 20 km/giờ


Kl: …. Giải bài tốn có lời văn áp dụng cơng thức tính vận tốc.
<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

*************************************************




Ngày soạn: 20/3/20...
Ngày dạy: Thứ sáu, 25 /3/20...



<b>Bài 96. BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG CÙNG CHIỀU</b>


<b>I. Mục tiêu: Em có thể;</b>



- Em biết giải bài tốn về chuyển động cùng chiều.
- Em luyện tập về tính vận tốc, quãng đường, thời gian..
* HS áp dụng kiến thức giải được HĐ 2 (HĐTH)


<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV, HS Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>*Khởi động: Chơi trò chơi “ Liệt kê các phương tiện giao thông và ước lượng các</b>
phương tiện tương ứng” : HĐ 1.


- Hướng dẫn hs thực hiện sgk


<i><b>- HS ghi đầu bài đọc mục tiêu</b></i>


<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


<b>2. Đọc, nhận xét và nghe cô hướng dẫn: ( HĐ cả lớp)</b>
- Cho học sinh đọc bài tốn, nêu u cầu.


- Giải thích, hướng dẫn học sinh…


Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là:
39 – 15 = 24 ( km).


Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là:
48 : 24 = 2 (giờ).



A


48k
m


Ơ tơ Xe máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

*KL…tốn chuyển động cùng chiều, ta lấy quãng đường chia cho hiệu vận tốc.
<b>3. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải của bài tốn. (HĐ cặp đơi)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS thảo luận thống nhất kết quả với bạn.
- GV nhận xét,chữa bài.


*KL…toán chuyển động ngược chiều, ta lấy quãng đường chia cho tổng vận tốc.
<b> B. Hoạt động thực hành.</b>


<b>1. Giải bài toán: ( HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS báo cáo kết quả .
- GV nhận xét,chữa bài


Bài giải


Sau 2 giờ xe đạp đi được quãng đường là:
15 x 2 = 30 (km)


Sau mỗi giờ hai xe gần nhau là:


40 – 15 = 25 ( km)


Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là:
30 : 25 = 1,2 ( giờ) = 1 giờ 12 phút


ĐS: 1giờ 12 phút.


*KL…toán chuyển động ngược chiều, ta lấy quãng đường chia cho tổng vận tốc.
<b>2. Giải bài tốn: (chuyển lơ gơ cá nhân sang cặp đôi)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS thảo luận thống nhất kết quả với bạn.
- GV nhận xét,chữa bài


Bài giải


Khi ô tô đi thì xe máy đã đi được số thời gian là:
9 giờ 30 phút – 8 giờ = 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ


Sau 1,5 giờ xe máy đi được quãng đường là:
32 x 1,5 = 48 (km)


Sau mỗi giờ hai xe gần nhau là:
56 – 32 = 24 ( km)


Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là:
48 : 24 = 2 ( giờ)


Ơ tơ đuổi kịp xe máy lúc:



9 giờ 20 phút + 2 giờ = 11 giờ 20 phút.
Đáp số: 11 giờ 20 phút.


<b>3. Giải bài toán: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS chia sẻ kết quả với bạn.
- GV nhận xét,chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Báo gấm chạy trong 5 phút được quãng đường là:
120 x = 10 (km)


Đáp số: 10 (km)


<i>KL… tính quãng đường</i>


<b>C. Hoạt động ứng dụng: </b>


Về nhà cùng với người thân thực hiện yêu cầu ở HDƯD.


*************************************************




<b>TUẦN 29: </b>



<b>Tiết 1: Chào cờ </b>



<b>TẬP TRUNG DẦU TUẦN</b>
<b>Tiết 2: Toán</b>


Ngày soạn: 25/3/20...


Ngày dạy:Thứ hai,28/3/20...(T1)
Ngày dạy:Thứ ba, 29/3/20...(T2)


<b>BÀI 97: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu: Em biết:</b>


- Đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2,3,5 và 9.
* HS có thể tìm được nhiều số thích hợp ở HĐ 5


<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV, HS Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>A.Hoạt động thực hành</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>1.Khởi động: Chơi trò chơi “Đọc số, viết số” HĐ1</b>
* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.


<b>2. Đọc và nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số sau:( HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS chia sẻ kết quả trong nhóm


- GV nhận xét,chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS chia sẻ kết quả trong nhóm
- Giáo viên nhận xét, chữa bài:


10 000 > 9 998 87 699 < 101 010
24 600 > 24 597 361 579 < 361 580
3450 = 3450 : 10 571 x 100 = 57 100


* Khi chữa bài có thể hỏi học sinh cách so sánh các số tự nhiên trong trường hợp chúng
có cùng số chữ hoặc không cùng chữ số.


<b>Tiết 2</b>
<b>4. Viết các số sau theo thứ tự (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao báo cáo kết quả.
- GV nhận xét,chữa bài.


a) 4999; 5867; 6134; 6143.
b) 4375; 4357; 3954; 3945.


<i><b>* 5. Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ơ trống ta được:</b></i>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi thống nhất kết quả trong nhóm
- GV nhận xét,chữa bài.



<b>a) 252; 552; 852 b) 405; 495</b>
<b>c) 630 d) 375</b>


* HS nêu lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.


<b>C. Hoạt động ứng dụng:Hoạt động cùng cộng đồng.</b>


- Về nhà cùng người thân thực hiện các yêu cầu ở HDƯD.


************************************


Ngày soạn: 26 /3 /20...


Ngày dạy: Thứ tư,30/3/20...(T1)
Ngày dạy: Thứ năm,31/3/20...(T2)
<b> </b>


<b>BÀI 98: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ</b>


<i><b> </b></i>


<b>I. Mục tiêu: Em ôn tập về:</b>


Đọc, viết phân số; rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số; so sánh, xếp thứ tự các phân
số.


* HS làm được hđ 5, so sánh phân số thuận tiện nhất.
<b>II. Đồ dùng:</b>



1.GV, HS Sách hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>A.Hoạt động thực hành</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>*Khởi động: Chơi trò chơi “Đố bạn” : (nhóm đơi) - HĐ1</b>
* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.


<b>2. Viết phân số chỉ phần đã tơ màu của mỗi hình dưới đây: (HĐ nhóm)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi thống nhất kết quả trong nhóm
- GV nhận xét,chữa bài.


a, ; ; ; b, 1 ; 2 ; 3 ; 4


<b>3. Chơi trị chơi “ ghép đơi – Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số” : (HĐ nhóm)</b>
- HS chơi trong nhóm.


= = =


<b>4. Viết phân số thích hợp tương ứng với vạch chỉ trung điểm của đoạn thẳng AB trên tia</b>
số: (HĐ nhóm)


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi thống nhất kết quả trong nhóm
- GV nhận xét,chữa bài.



<b> ; ; ; ; 1</b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>Tiết 2</b>


<b>* 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- GV nhận xét,chữa bài.


A. C. Vàng
<b>6. Rút gọn các phân số: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- GV KT,chữa bài.


= = ; = = ;
= = ; = = ; = =


<i><b>7. Quy đồng mẫu só các phân số: (HĐ cá nhân)</b></i>
- HS làm bài cá nhân.


- GV nhận xét,chữa bài. Củng cố cách quy đồng MS các phân số
a , và


= = = =


b, và


Giữ nguyên phân số: = =
c, ; và


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>8. Điền dấu <; >; = thích hợp vào chỗ chấm: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- GV KT 1 số em sau đó cử hs đi hỗ trợ KT.


<b>Đáp án: > < > </b>
* HS tìm được cách so sách thuận tiện nhất..


<b>9. Viết các phân số: (HĐ cá nhân) </b>
<b> - HS làm bài cá nhân. </b>


a) Từ bé đến lớn: ; ;
a) Từ lớn đến bé: ; ;


- GV nhận xét,chữa bài. Củng cố cách so sánh, sắp xếp các phân số.
<b>C. Hoạt động ứng dụng:Hoạt động cùng cộng đồng.</b>


- Về nhà cùng người thân thực hiện các yêu cầu ở HDƯD.


*************************************************


Ngày soạn: 27 /3 /20...
Ngày dạy: Thứ sáu,1/4/20... (T1)


<i><b>BÀI 99: ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN</b></i>


<b>I. Mục tiêu: Em ôn tập về:</b>


- Đọc, viết số thập phân; viết một số phân số dưới dạng số thập phân, tỉ số phần trăm;
viết các số đo dưới dạng số thập phân.


- So sánh, xếp thứ tự các số thập phân
<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV, HS Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>A.Hoạt động thực hành</b>


<b>*Khởi động: Chơi trò chơi “Đố bạn” : (HĐ nhóm đơi) - HĐ1</b>
* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.


<b>2. Đọc, viết số thập phân: ( HĐ nhóm đơi)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV nhận xét,chốt đáp án.


a, 7 đơn vị ; ; ; b, 5,36 ; 27,519 ; 0,08


<b>3. Viết thêm chữ số 0 vào bên phải số thập phân của mỗi số thập phân để được các số</b>
thập phân đều có hai chữ số ở phần thập phân: (HĐ nhóm đơi)


- HS làm bài cá nhân.



- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV nhận xét,chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- HS trao đổi kết quả với bạn.


Kq: 0,7; 0,07; 6,38; 2,014; 1,5; 0,4; 0,625; 1,25
- GV KT 1 số em sau đó cử hs đi hỗ trợ KT.


<b>5. Điền dấu <; >; = vào chỗ chấm: (HĐ nhóm đơi)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn.
- GV KT. Củng cố về cách so sánh.


53,7 > 53,96 7,368 < 7,37
28,4 = 28,400 0,715 > 0,705


* HS chia sẻ nội dung tiết học


***********************************


<b>TUẦN 30</b>



<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>TẬP TRUNG ĐẦU TUẦN</b>
<b>Tiết 2: Toán</b>


Ngày soạn: 2/4/20...



Ngày dạy: Thứ hai, 4/4/20... (tiết 2)
<i><b>BÀI 99: ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN</b></i>


<b>I. Mục tiêu: Em ôn tập về:</b>


- Đọc, viết số thập phân; viết một số phân số dưới dạng số thập phân, tỉ số phần trăm;
viết các số đo dưới dạng số thập phân.


- So sánh, xếp thứ tự các số thập phân
<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV, HS Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>A.Hoạt động thực hành</b>


<b>*Khởi động: Chơi trò chơi “Đố bạn” : (HĐ nhóm đơi) - HĐ1</b>
* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.


<b>Tiết 2</b>


<i><b>6. Viết các số sau dưới dạng phân số thận phân: (HĐcá nhân)</b></i>
- HS làm bài cá nhân.


- GV nhận xét,chữa bài.


a, ; ; ; b, ; ; ;


<i><b>7. Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm: (HĐ cá nhân)</b></i>


- HS làm bài cá nhân.


- GV KT,chốt đáp án .
a) 60%; 48%; 625%
b) 0,07; 0,37; 7,85


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- GV KT,chữa bài. Cử 1 số hs đi hỗ trợ KT


a, 0,25 giờ ; 1,5 giờ ; 0,4 giờ b) 0,75 kg ; 0,7 m; 0,6km.
<b>9. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (HĐ nhóm đơi)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi Kq với bạn
- GV KT,chữa bài.


a, 7,305 ; 7,35 ; 7,6 ; 7,602
b, 62,3 ; 61,98 ; 54,7 ; 54,68


10. Tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho: (HĐ cá nhân)
0,3< .... < 0,4


- HS làm bài cá nhân.


- GV KT,chữa bài. Có rất nhiều số thập phân thích hợp để viết vào: 0,35; 0,354….


<b>C. Hoạt động ứng dụng: Hoạt động cùng cộng đồng.</b>


- Về nhà cùng người thân thực hiện yêu cầu ở HĐƯD
Ngày soạn: 3/4/20...



Ngày dạy: Thứ ba, 5/4/20... (T1)
<b> Ngày dạy: Thứ tư, 6/4/20... (T2) </b>
<b> BÀI 100: ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG</b>


<b>I. Mục tiêu: Em ôn tập về:</b>


- Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng.
- Viết các số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
* HS vận dụng kiến thức làm đúng các bài tập.


<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV, HS Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>A.Hoạt động thực hành</b>


*Khởi động: Chơi trò chơi “Đố bạn” : (nhóm đơi) - HĐ1
* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.


<b>2. Em cùng bạn viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo khối lượng:</b>
( HĐ cặp đôi)


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn


- GV kiểm tra một nhóm, nhờ học sinh hỗ trợ kiểm tra nhóm khác.



<b>3. Viết (theo mẫu): (HĐ cặp đơi)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn


- GV KT 1 số em sau đó cử 1 số hs đi hỗ trợ KT


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>4. Viết (theo mẫu): (HĐ cặp đôi)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


a) 8267m= 8km 267m = 8,267km b, 4092g = 4kg 92g = 4,092kg
4075m = 4km 75m = 4,075km 5065g = 5kg 65g = 5,065kg
901m = 0km 901m = 0,901km 65dm = 6m 5dm = 6,5m
345cm = 3m 45cm = 3,45m 409cm = 4m 9cm = 4,09m


*********************************


<b>Tiết 2</b>


<b>5. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân(HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chốt đáp án:


a) 0,650km ; 3,456km ; 7,035km


b) 5,6m ; 2,05m ; 8,094m


<b>6. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân(HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chốt đáp án:


a) 4,650kg ; 7,085kg b) 3,567 tấn ; 12, 0027kg
<b>7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm( HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài


a) 0,4m = 40cm b) 0,065km = 65m


c) 0,048kg = 48g d) 0,05 tấn = 50kg


<b>8. Viết số thập phân thích hợp vào ơ trống( HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài


a) 5376m = 5,376km b) 67cm = 0,67 m


c) 6750 kg = 6,75 tấn d) 345 g = 0, 345 kg



- Gv: Bài tập củng cố cách viết các số đo dưới dạng số thập phân


<b>B. Hoạt động ứng dụng:Hoạt động cùng cộng đồng.</b>
- Về nhà cùng người thân thực hiện yêu cầu ở HDƯD.


************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Ngày dạy: Thứ năm, 7/4/20... (T1)
Ngày dạy: Thứ sáu, 8/4/20... (T2)


<b>BÀI 101: ÔN TẬP VỀ SỐ ĐO DIỆN TÍCH</b>
<b>I. Mục tiêu: Em ơn tập về:</b>


- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.


- Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân.


- Chuyển đổi các số đo diện tích với các đơn vị đo thơng dụng.


- So sánh, tính tốn với số đo diện tích và vận dụng vào giải tốn có nội dung hình học.
* HS thực hiện được HĐ 8.


<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV, HS Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Tiết 1</b>
A. Hoạt động thực hành



<b>1. Khởi động: Trị chơi: Nhóm nào điền nhanh hơn?- HĐ 1</b>
- HS chơi theo nhóm


- Nhóm nào điền nhanh và đúng nhất, nhóm đó thắng cuộc.
- Giáo viên tuyên dương đội thắng cuộc


- Giới thiệu bài


<b>2. Thảo luận và trả lời các câu hỏi( cặp đôi)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


a) Mỗi đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé tiếp liền
b) Mỗi đơn vị bé bằng 0,01 đơn vị lớn tiếp liền.


c) Khi đo diện tích người ta còn dùng đơn vị đo là héc-ta, mỗi héc-ta bằng 10 000met
vng.


<b>3. Viết số đo thích hợp vào chỗ trống( HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


a) 1km2<sub> = 100 ha b) 1m</sub>2<sub> = 0,01dam</sub>2<sub> = 0,0001ha</sub>


1ha = 10 000 m2<sub> 15m</sub>2<sub> = 0,15dam</sub>2 <sub> = 0,0015hm</sub>2



7hm2<sub> = 70 000 m</sub>2<sub> 8000m</sub>2<sub> = 0,8ha</sub>


12dam2<sub> = 1200 m</sub>2<sub> 1400cm</sub>2<sub> = 0,14m</sub>2


3ha = 30000 m2 <sub> 5ha = 0,05km</sub>2


4. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông(HĐ cặp đôi)
- HS làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

34dm2<sub> = 0,34m</sub>2 <sub>3,2 dam</sub>2<sub> = 320 m</sub>2


5290 cm2<sub> = 0,529 m</sub>2 <sub>0,5km</sub>2<sub> = 500 000 m</sub>2


4ha = 40 000 m2 <sub>0,15ha = 1500 m</sub>2


**************************
<b>Tiết 2</b>


5. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là héc –ta ( HĐ cá nhân)
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


72780m2<sub> = 7,278ha 0,3km</sub>2<sub> = 30ha</sub>


4015m2 <sub> = 0,4015ha 20,68dam</sub>2<sub> = 0,2068ha</sub>


1403dam2<sub> = 14,03ha 10,08m</sub>2<sub> = 0,001008ha</sub>





6. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( HĐ cá nhân)
- HS làm bài cá nhân.


- HS báo cáo kết quả


2m2<sub> 5dm</sub>2<sub> < 2,5 m</sub>2 <sub>4km</sub>2<sub> 5m</sub>2<sub> < 4,00005km</sub>2


5m2<sub> 3dm</sub>2<sub> = 5,03 m</sub>2<sub> 2hm</sub>2<sub> 15dam</sub>2<sub> > 2,05 hm</sub>2


3m2<sub> 375cm</sub>2<sub> < 3,4 m</sub>2 * <sub>44 000m</sub>2<sub> 5dm</sub>2<sub> < 4,5ha</sub>


7. Đúng ghi Đ, sai ghi S(HĐ cá nhân)
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


a- Đ b- S c- Đ d- Đ


<b>* 8. Giải bài toán( HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


Bài giải
Nửa chu vi của thửa ruộng là:



250 : 2 = 125 ( m)
Tổng số phần bằng nhau là:


2 + 3 = 5 (phần)


Chiều rộng của thửa ruộng đó là:
125 : 5 x 2 = 50 (m)
Chiều dài của thửa ruộng đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

50 x 75 = 3750 (m2<sub>)</sub>


Diện tích của thửa ruộng gấp 100m2<sub> số lần là:</sub>


3750 : 100 = 37,5 ( lần)


Trên cả thửa ruộng thu hoạch được số thóc là:
65 x 37,5 = 2437,5 (kg) = 2,4375 tấn thóc


Đáp số: 2,4375 tấn thóc
<b>B. Hoạt động ứng dụng:Hoạt động cùng cộng đồng.</b>


- Về nhà cùng người thân thực hiện các yêu càu ở HDƯD.


************************************************


<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


<b>TUẦN 31</b>




<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>TẬP TRUNG ĐẦU TUẦN</b>
<b>Tiết 2: Toán</b>


Ngày soạn: 8/4/20...


Ngày dạy: thứ hai, 11/4/20... (T1)
Ngày dạy: thứ ba, 12/4/20... (T2)


<b>BÀI 102: ÔN TẬP VỀ SỐ ĐO THỂ TÍCH</b>
<b>I. Mục tiêu: Em ơn tập về:</b>


- Quan hệ giữa mét khối, đê-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối.
- Viết các số đo thể tích dưới dạng số thập phân.


- Chuyển đổi số đo thể tích .


- So sánh, tính tốn với số đo thể tích và vận dụng vào giải tốn có nội dung hình học.
* Học sinh vận dụng kiến thức làm được ý b của HĐ 8


<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV, HS Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>* Khởi động: Trị chơi: Nhóm nào nhanh và đúng?- HĐ 1</b>
- HS chơi theo nhóm



- Nhóm nào điền nhanh và đúng nhất, nhóm đó thắng cuộc.
- Giáo viên tuyên dương đội thắng cuộc


- Giới thiệu bài


<b>A. Hoạt động thực hành</b>


<b>2. Thảo luận và trả lời các câu hỏi (HĐ cặp đôi)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


+ Mỗi đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé tiếp liền
+ Mỗi đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
+ 1 dm3<i><sub> = 1l</sub></i>


<b>3. Viết số đo thích hợp vào chỗ trống( HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


a) 1m3<sub> = 1 000dm</sub>3<sub> b) 1dm</sub>3<sub> = 0,001m</sub>3<sub> = 1000cm</sub>3


3dm3<sub> = 3 000cm</sub>3 <sub>415dm</sub>3<sub> = 0,415m</sub>3


5,347m3<sub> = 5347dm</sub>3 <sub>280dm</sub>3<sub> = 280 000dm</sub>3



21,5dm3<sub> = 21500cm</sub>3 <sub>14000cm</sub>3<sub> = 0,14m</sub>3


3,005dm3<sub> = 3dm</sub>3<sub> 5cm</sub>3 <sub>5231,4cm</sub>3<sub> = 5,2314dm</sub>3


<b>4. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét khối. ( HĐcặp đơi)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


34m3 <sub>321 dm</sub>3<sub> = 34,321m</sub>3 <sub> 530,2 dm</sub>3<sub> = 0, 5302 m</sub>3


5200 cm3 <sub>= 0,0052 m</sub>3 <sub> 2700 dm</sub>3<sub> = 2,7 m</sub>3


4m3<sub> 25dm</sub>3<sub> = 4,025 m</sub>3 <sub> 1m</sub>3<sub>1500cm</sub>3<sub> = 1,0015 m</sub>3


**************************
<b>Tiết 2</b>


<b>5. Viết các số sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là đề-xi-mét-khối (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


72780cm3<sub> = 72,78dm</sub>3 <sub>3m</sub>3<sub> 25dm</sub>3<sub> = 3025dm</sub>3


40,1527m3<sub> = 40152,7dm</sub>3 <sub>12m</sub>3<sub> 68cm</sub>3<sub> = 12 000,068dm</sub>3


14,03cm3<sub> = 0,01403 dm</sub>3 <sub>10,0899m</sub>3<sub> = 10089,9dm</sub>3



<b>6. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm( HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

12m3<sub> 5dm</sub>3<sub> < 12,5m</sub>3 <sub> 4m</sub>3<sub> 5cm</sub>3<sub> < 4,005m</sub>3


3m3<sub> 3dm</sub>3<sub> = 3,003m</sub>3 <sub> 1m</sub>3<sub> 15dm</sub>3<sub> < 1,05m</sub>3


3m3<sub> 375cm</sub>3<sub> < 3,4m</sub>3 <sub> 40m</sub>3<sub> 5dm</sub>3<sub> > 4,5dm</sub>3


<b>7. Đúng ghi Đ, sai ghi S( HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


a- S b- Đ c- S d- S


<b>* 8. Giải bài toán( HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


Bài giải
Thể tích của bể nước là:


4 x 3 x 2,5 = 30 ( m3<sub>)</sub>


Thể tích của phần bể chứa nước là:



30 x 80 : 100 = 24 (m3<sub>)</sub>


Số lít nước chứa trong bể là:


24 m3<sub> = 24 000 dm</sub>3<i><sub> = 24 000 l</sub></i>


Diện tích đáy của bể là:
4 x 3= 12 (m2<sub>)</sub>


Mức nước trong bể cao số mét là:
24 : 12 = 2 (m)


<i>Đáp số: a) 24 000 l</i>


b) 2m


<b>B. Hoạt động ứng dụng: Hoạt động cùng cộng đồng.</b>
- Về nhà cùng người thân thực hiện làm bài tập ứng dụng.
- Báo cáo cô giáo trong tiết học sau.


Bài giải
Thể tích của bể là:
1,8 x 1,5 x 1 = 2,7(m3<sub>)</sub>


= 27 000dm3<i><sub> = 27 000 l</sub></i>


Số lít nước cần đổ vào để cho đày bể là:
<i>27 000 – 800 = 26 200 (l)</i>



<i>Đáp số: 26 200l</i>


<i><b> ************************************************ </b></i>


<i><b> Ngày soạn: 9/4/20...</b></i>


Ngày dạy: Thứ tư, 13/ 4/20...
<b>BÀI 103: ÔN TẬP VỀ SỐ ĐO THỜI GIAN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian.
- Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân
- Chuyển đổi số đo thời gian theo các đơn vị đã học


- Xem đồng hồ và vận dụng cách đọc, cách viết số đo thời gian vào giải toán.
<b>II. Đồ dùng:</b>


GV, HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>A.Hoạt động thùc hµnh</b>


*Khởi động: Chơi trị chơi : “ Đồng hồ chỉ mấy giờ, mấy phút?” HĐ 1.( HĐ nhóm)
* Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.


<b>2. Thảo luận và trả lời các câu hỏi( HĐ cặp đôi)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.



+ Năm nhuận có 366 ngày


+ Năm khơng nhuận có 365 ngày


+ Tháng 2 của năm nhuận có 29 ngày, của năm khơng nhuận có 28 ngày.
+ Trong 1 năm những tháng: 1,3,5,7,8,10,12 có 31 ngày.


<b>3. Viết số đo thích hợp vào chỗ trống( HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


a) 1 tuần lễ có 7 ngày b) 1 năm = 12 tháng
1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây
thế kỉ = 25 năm ngày = 16 giờ
năm = 4 tháng giờ = 50 phút
<b>4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm( HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


a) 2 năm 3 tháng = 27 tháng 4 phút 24 giây = 264 giây
b) 175 giây = 2 phút 55giây 76 phút = 1 giờ 16 phút
c) 17 tháng = 1 năm 5 tháng 136 phút = 2 giờ 16 phút
<b>5. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm( HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.



- HS trao đổi kết quả với bạn


- GV KT,chữa bài: Bài tập củng cố cách viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân
a) 30 phút = 0,5 giờ b) 15 giây = 0,25 phút


24 phút = 0,4 giờ 54 giây = 0,9 phút
36 phút = 0,6 giờ 18 phút = 0,3 giờ


2 phút 54 giây = 2,9 giờ 3 giờ 24 phút = 3,24 giờ
<b>B. Hoạt động ứng dụng:Hoạt động cùng cộng đồng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

************************************************
Ngày soạn: 10/4/20...


Ngày dạy: Thứ năm, 14/8/20... (T1)
Ngày dạy: Thứ sáu, 15/8/20... (T2)


<b>BÀI 103: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


Em ôn tập về phép cộng và phép trừ với các số tự nhiên, phân số, số thập phân.
* HS làm được vận dụng kiến thức làm được bài 7 nhanh và thuận tiện


<b>II. Đồ dùng:</b>


.GV, HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>A.Hoạt động thùc hµnh</b>


<b>*Khởi động: Chơi trị chơi : “ Hái hoa tốn học?” HĐ 1.(HĐ nhóm) </b>
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm thực hiện tốt


- Gv giới thiệu bài


- Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>2. Đọc nội dung sau( HĐ cặp đôi)</b>


- HS làm đọc thông tin, trao đổi với bạn
- HS báo cáo kết quả


<b>3. Tính(HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài


a) 889972 + 96308 = 986280 b) + = + =


c) 2 - = - = d) 726,83 – 349,67 = 377,16


? Bài tập củng cố cách thực hiện các dạng phép tính nào?( Củng cố cách thực hiện phép
cộng số tự nhiên, phép cộng phân số, phép trừ một số tự nhiên cho một phân số, phé trừ
số thập phân.)


<b>4. Tính rồi thử lại (theo mẫu)</b>
- HS làm bài cá nhân.



- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chốt đáp án.


a) 7613 – 5908 = 1705 45917 – 6534 = 39383
b) - = - = 1 - =


c) 8,168 – 5,485 = 2,683 0,954 – 0,389 = 0,565


? Sau khi thực hiện phép trừ, ta có thể thử lại kết quả bằng cách nào? ( Ta thử lại kết quả
bằng cách lấy hiệu tìm được cộng với số trừ, nếu kết quả là số bị trừ thì phép tính vừa
thực hiện là đúng.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


Bài giải


a) Trong một giờ cả hai vịi chảy được số phần thể tích của bể là:
+ = = ( thể tích của bể)


Vậy sau một giờ cả hai vịi chảy được số phần trăm của thể tích bể là:
x 100% = 50%


Đáp số: a. 50 %
b) Tổng số phần bằng nhau là:


3 + 4 = 7 ( phần )
Số học sinh nam là



28 : 7 x 3 = 12 ( học sinh)
Số học sinh nữ là:


28 – 12 = 16 ( học sinh)


Số học sinh nữ hơn số học sinh nam số em là:
16 – 12 = 4 ( học sinh)


Đáp số: 4 học sinh


<b>***********************************</b>


<b>6.Tính: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn


- GV KT,chữa bài: củng cố cách cộng, trừ phân số, số thập phân
a) + = + = - + = + - = - = - =


- - = =


b) 675,39 + 342,14 = 1017,53 563,87 + 403,13 – 328,35 = 986 – 328,35 = 638,65


<b>* 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn



- GV KT,chữa bài: củng cố cách tính nhanh
a) + + + b) - -
= ( + ) + ( + ) = - ( + )
= 1+ 1 = 2 = -
= =


c) 69,78 + 35,97 + 30,22 d) 83,45 – 30,98 – 42,47
= 69,78 + 30,22 + 35,97 = 83,45 – (30,98 + 42,47)
= 100 + 35,97 = 83,45 – 73,45


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>8. Tìm x: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn


- GV KT,chữa bài: củng cố cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
a) x = 0 x = 0


b) x + 3,72 = 8,16 x – 0,25 = 3,148


x = 8,16 – 3,72 x = 3,148 + 0,25
x = 4,44 x = 3, 398


<b>9. Giải bài toán: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài:


Bài giải



Diện tích đất trồng hoa là:
540,8 – 385,5 = 155,3 (ha)


Tổng diện tích đất trồng lúa và trồng hoa của xã đó là:
540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)


ĐS: 696,1 ha
<b> B. Hoạt động ứng dụng:Hoạt động cùng cộng đồng.</b>
- Về nhà cùng người thân thực hiện các yêu cầu ở HĐƯD.


<b>TUẦN 32</b>



<b>Tiết 1: Chào cờ </b>


<b>TẬP TRUNG ĐẦU TUẦN</b>
<b>Tiết 2: Toán</b>


Ngày soạn: 16/4/20...


Ngày dạy:Thứ hai, 18/4/20... (T1)
Ngày dạy:Thứ ba, 19/4/20...(T2)


<b>BÀI 105: ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Em ôn tập về phép nhân, phép chia các số tự nhiên, phân số, số thập phân.
* HS thực hiện được HĐ 4.


<b>II. Đồ dùng:</b>



1.GV, HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>*Khởi động: Chơi trị chơi : “ Truyền q” Thực hiện phép tính: 4,25 x 10</b>
- GV nhận xét, tuyên dương HS thực hiện tốt


- Gv giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>A.Hoạt động thùc hµnh</b>


<b>1. Đọc nội dung sau. (HĐ cặp đôi)</b>


- HS làm đọc thông tin, trao đổi với bạn
- HS báo cáo kết quả


<b>2.Tính:(HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn


- GV KT,chữa bài : củng cố cách nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số.
a) 4802 x 324 = 1555848 b) x = =


c) 26,4 x 7,8 = 205,92 c) 32,54 x 2,05 = 66,707
<b>3. Tính nhẩm: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.



- HS trao đổi kết quả với bạn


- GV KT,chữa bài : củng cố cách nhân nhẩm


a) 4,23 x 10 = 42,3 b) 214,56 x 100 = 21 456 c) 34,7 x 100 = 3470
4,23 x 0,1 = 0,423 214,56 x 0,01 = 2,1456 34,7 x 0,01= 0,347
<b>* 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn


- GV KT,chữa bài : củng cố cách tính nhanh.


a) 2,5 x 9,3 x 4 b) 0,5 x 3,8 x 2 c) 7,61 x 5 x 0,2 d) 5,3 x 6,7 + 6,7 x 4,7
= (2,5 x 4) x 9,3 = (0,5 x 2) x 3,8 = 7,61 x(5 x 0,2) = (5,3 + 4,7) x 6,7
= 10 x 9,3 = 1x 3,8 = 7,61 x 1 = 10 x 6,7


= 93 = 3,8 = 7,61 = 67
<b>5. Giải bài toán: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài :


Bài giải
Đổi: 1 giờ 30 phút = 1, 5 giờ
Sau mỗi giờ hai xe đi được là:
48,5 + 33,5 = 82 (km)


Quãng đường AB dài là:


82 x 1,5 = 123 (km)
ĐS: 123 km


*********************************


<b>6. Đọc kĩ nội dung sau: (HĐ cặp đôi)</b>
- HS làm đọc thông tin, trao đổi với bạn
- HS báo cáo kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- HS trao đổi kết quả với bạn


- GV KT,chữa bài : củng cố cách chia


a) 3675 : 35 = 105 20219 : 37 = 546 dư 17
b) 81,92 : 32 = 2,56 97,65 : 21,7 = 4,5


<b>8.Tính : (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn


- GV KT,chữa bài : củng cố chia phân số
a) : = x = = b) : = x =
<b>9.Tính nhẩm: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.



- HS trao đổi kết quả với bạn


- GV KT,chữa bài : củng cố cách nhẩm.


a) 25 : 0,1 = 25 x 10 = 250 42 : 0,01 = 42 x 100 = 4 200
7,2 : 0,1 = 72 83: 0,01 = 8 300


b) 13 : 0,25 = 13 x 4 = 52 42 : 0,5 = 42 x 2 = 84
75 : 0, 5 = 150 125 : 0,25 = 1000
<b>10. Giải bài toán sau: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài :


Bài giải


Sau 1 năm dân số nước ta tăng thêm là:
90.000.000 : 100 x 1,2 = 1.080.000 (người)


Hết năm 2014 dân số nước ta là:


90.000.000 + 1.080.000 = 91.080.000 (người)
ĐS: 91.080.000 người
<b>B. Hoạt động ứng dụng:Hoạt động cùng cộng đồng.</b>


- Về nhà cùng với người thân thực hiện các yêu cầu ở HDƯD



Ngày soạn: 17/4/20...


Ngày dạy: Thứ tư, 20/4/20... (T1)
Ngày dạy:Thứ năm, 21/4/20...(T2)


<b>BÀI 106: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Em ôn tập về cách thực hiện phép chia


- Viết Kq phép chia dưới dạng phân số và số thập phân
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.


<b>II. Đồ dùng:</b>


GV, HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Gv giới thiệu bài


- Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động thùc hµnh</b>


<b>1. Tính: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm làm bài


- HS trao đổi Kq với bạn.
- GV KT, NX



Đáp án: a) : 4 = 12 : = 26 9 : x = 4


b) 72 : 45 = 1,6 281,6 : 8 = 35,2 300,72 : 53,7 = 5,6
<b>2. Tính nhẩm: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn


- GV KT,chữa bài : củng cố cách chia nhẩm


a) 2,5 : 0,1 = 25 5,2 : 0,01 = 520 6,8 : 0,1 = 68 8,9 : 0,01 = 890
14 : 0,5 = 28 20 : 0,25 = 80 11: 0,25 = 88 2,4 : 0,5 = 48
<b>3. Viết Kq phép chia dưới dạng phân số và số thập phân: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài :


4 : 8 = = 0,5 7 : 5 = = 1,4 1 : 2 = = 0,5 7 : 4 = = 1,75
<b>4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn


- GV KT,chữa bài : Khoanh vào ý: D. 40%



*******************************************


<b>5. Tìm tỉ số phần trăm của hai số: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn


- GV KT,chữa bài : củng cố cách tìm tỉ số phần trăm


a) 3,2 và 4 7,2 và 3,2
3,2 : 4 = 0,8 7,2 : 3,2 = 2,25


Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là 80% Tỉ số phần trăm của 7,2 và 3,2 là 225%
<b>6. Tính: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài :


a) 2,7 % + 10,32 % = 13,02% b) 45,8% - 24,25% = 21,55%
c) 100% - 37% - 25,5% = 63% - 25,5% = 37,5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn


- GV KT,chữa bài : Bài giải


Số cây lớp 5A đã trồng là:


180 : 100 x 45 = 81 (cây)
Lớp 5A còn phải trồng số cây là:
180 – 81 = 99 (cây)
Đáp số: 99 cây
<b>* 8. Giải bài toán sau: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài :


<b>Bài giải</b>


Diện tích đất trồng cao su bằng số phần trăm diện tích đất trồng cà phê là:
320 : 480 = 66,6%


Diện tích đất trồng cao su bằng số phần trăm diện tích đất trồng cà phê là:
480 : 320 = 115 %


Đáp số: a) 66.6%
b) 115 %


<b>B. Hoạt động ứng dụng:Hoạt động cùng cộng đồng.</b>


- Về nhà cùng với người thân thực hiện các yêu càu ở HĐƯD.


************************************************


Ngày soạn: 19/4/20...



Ngày dạy: Thứ sáu,22/4/20...
<b>BÀI 107: ƠN TẬP VỀ PHÉP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Em ôn tập về các phép tính cộng, trừ với số đo thời gian.


- Các phép tính nhân, chia số đo thời gian với số tự nhiên và vận dụng trong giải toán về
chuyển động đều.


<b> - Hs thực hiện được HĐ 4.</b>
<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV, HS: Sách hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>1.Khởi động: Chơi trò chơi : “ Đọc đúng - nối nhanh” – HĐ 1</b>
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm chơi tốt.


- Gv giới thiệu bài


- Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>2. Tính: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm làm bài


- HS trao đổi Kq với bạn.
- GV KT, NX


a) 24 giờ 9 phút : 3 = 8 giờ 9 phút 2 giờ 14 phút x 3 = 6 giờ 42 phút
5 phút 18 giây : 2 = 2 phút 39 giây 12 phút 42 giây x 2 = 25 phút 24 giây
c) 15, 6 phút : 6 + 1,27 phút x 3 = 2,6 phút + 3,81phút = 6,41 phút.



<b>3. Nối mỗi phép tính với Kq đúng:</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài :


15 giờ 19 phút – 7 giờ 8 phút = 8 giờ 11 phút
45 phút 24 giây – 5 phút 37 giây = 39 phút 47 giây
5 phút 13 giây x 7 = 36 phút 31 giây


30,24 giờ : 6 = 5,04 giờ 26 giờ 35 phút : 5 = 5 giờ19 phút


<b>* 4. Giải bài toán: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài : Bài giải:


Khơng kể thời gian dừng lại thì người đó đi từ A đến B hết số giờ là:
9 giờ 30 phút – (7 giờ 15 phút + 25 phút) = 1 giờ 50 phút


1 giờ 50 phút = giờ


Vận tốc của người đi xe máy là: 55 : = 30 (km/giờ)
ĐS: 30 km/giờ


<b>B. Hoạt động ứng dụng:Hoạt động cùng cộng đồng.</b>


- Về nhà cùng người thân thực hiện các yêu cầu ở HĐƯD.



<b>TUẦN 33</b>



<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>TẬP TRUNG ĐẦU TUẦN.</b>
<b>Tiết 2: Toán</b>


Ngày soạn: 22/4/20...


Ngày dạy: Thứ hai, 25/4/20... (T1)
Ngày dạy: Thứ ba, 26/4/20... (T2)
<b> BÀI 108: ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ.


* HS vận dụng kiến thức làm được HĐ 4, HĐ 7 (HĐTH)
<b>II. Đồ dùng:</b>


.GV, HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>*Khởi động: Trò chơi “truyền quà”.Nêu cơng thức tính tính chu vi hình chữ nhật.</b>
- G v giới thiệu bài


- Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động thùc hµnh</b>



<b>1. Cùng nhau nêu cơng thức tính chu vi và diện tích của các hình: (HĐ cặp đơi)</b>
- HS làm làm bài


- HS trao đổi Kq với bạn.
- GV KT, NX


<b>2. Thực hiện các hoạt động sau rồi chia sẻ với bạn: (HĐ cặp đôi)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài :


<b>Vd1</b>: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật biết CR = 3cm, CD = 4cm.


Chu vi của hình chữ nhật là: (3 + 4) x 2 = 14(cm)
Diện tích của hình chữ nhật là: 3 x 4 = 12 (cm2<sub>)</sub>


<b>Vd2 </b>: Tính chu vi, diện tích của hình trịn biết đường kính của nó là 8cm


Bán kình của hình trong là : 8: 2 = 4 (cm)
Chu vi của hình trịn là : 8 x 3,14 = 25,12(cm)
<b> Diện tích của hình trịn là: 4 x 4 x 3,14 = 50,24(cm</b>2


<b>3. Giải bài toán: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài :



Bài giải:
Chiều dài khu vườn là:
80: 2 x 3 = 120 (m)
Chu vi khu vườn là:


(120 + 80) x 2 = 400 (m)
Diện tích khu vườn là:
120 x 80 = 9 600 (m2<sub>)</sub>


9 600 m2<sub> = 0,96 ha</sub>


Đáp số: a) 400m
b) 0,96 ha


<b>* 4. Em quan sát hình vẽ bên và tính: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Bài giải:


Diện tích của hình vng ABCD là:
(4 x 4) : 2 x 4 = 32 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích của hình tròn là :
4 x 4 x 3,13 = 50,24 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích phần đã tơ đậm là:


50,24 – 32 = 18, 24 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 18,24 cm2



<b>********************************</b>
<b>5. Giải bài toán: (HĐ cặp đôi)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài :


Bài giải:


a) Chiều rộng của sân vận động là:


15 x 1000 = 15 000 (cm) = 150 m
Chiều dài của sân vận động là:


12 x 1000 = 12 000 (cm) = 120 m
Chu vi sân vận động là:


(150 + 120) x 2 = 540 ( m)


b) Diện tích sân vận động là:


150 x 120 = 18 000 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: a) 540m
b) 18 000 m2


<b>6. Giải bài toán: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.



- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài :


Bài giải
1 cạnh của sân gạch là:
60 : 4 = 15 ( m)
Diện tích của sân gạch là:


15 x 15 = 225 ( m2<sub>)</sub>


Đáp số: 225 m2


<b>* 7. Giải bài toán: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi thống nhất kết quả trong nhóm
- GV KT,chữa bài :


Bài giải


Diện tích của hình thang bằng diện tích hình vng nên ta có:
10 x 10 = 100 ( m2<sub> )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

( 12 + 8) : 2 = 10 (m)
Chiều cao của hình thang là:


100 : 10 = 10 (m)
Đáp số: 10m
* Hs chia sẻ nội dung bài



- Qua bài học bạn học được những gì?
- Nêu cơng thức tính diện tích hình thang?


<b>B. Hoạt động ứng dụng:Hoạt động cùng cộng đồng.</b>
- Về nhà cùng người thân thực hiện yêu cầu ở HĐƯD.


Bài giải


Diện tích của mảnh vườn đó là:


(65 + 44 ) x 45 : 2 = 2452,5 (m2<sub>)</sub>


Diện tích để trồng rau là:


2452,5 x 20 : 100 = 490,5 (m2<sub>)</sub>


Diện tích đất trồng chuối là:


2452,5 – 490,5 = 1962(m2<sub>)</sub>


Đáp số: 1962m2


************************************************
Ngày soạn: 23/4/20...


Ngày dạy: Thứ tư, 27/4/20... (T1)
Ngày dạy: Thứ năm, 28/4/20... (T2)


<b>BÀI 109 : ƠN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


Em ơn tập về:


- Cơng thức tính diện tích và thể tích accs hình đã học


- Vận dụng cơng thức để tính thể tích, diện tích một số hình.
<b> * HS thực hiện được HĐ 3 ; HĐ 7(HĐTH)</b>


<b>II. Đồ dùng:</b>


GV, HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>A.Hoạt động thùc hµnh</b>


<b>1. Khởi động : Trị chơi : “truyền điện”. Cùng nhau nêu cơng thức tính diện tích xung </b>
quanh, diện tích tồn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.


- HS làm làm bài


- HS trao đổi Kq với bạn.
- GV KT, NX


<b>2. Thực hiện các hoạt động sau rồi chia sẻ với bạn: (HĐ cặp đôi)</b>
- HS làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Vd: Tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình lập phương có cạnh bằng </b>
6cm.



Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
6 x 6 x 4 = 144 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích tồn phần của hình lập phương là:
6 x 6 x 6 = 216 (cm2<sub>)</sub>


<b>* 3. Giải bài toán: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài


Bài giải:
a) Thể tích của cái hộp đó là:
25 x 12 x 10 = 3000 (cm3<sub>)</sub>


b) Nếu dán tất cả các mặt ngoài của cái hộp đó thì cần dùng số
xăng-ti-mét vuông giấy màu là:


((25 + 12) x 2 x 10 ) + 2 x ( 25 x 12) = 1 340 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số:a) 3000cm3


b) 1340 cm2


<b>4. Giải bài toán(HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa



Thể tích của bể là:


1,5 x 0,8 x 1 = 1,2 (m3<sub>)</sub>


Thời gian để vòi nước chẩy đầy bể là:
1,2 : 0,5 = 2,4 ( giờ)


Đáp số: 2,4 giờ


***************************
<b>5. Viết số đo thích hợp vào ơ trống</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chốt đáp án


a) b)


Hình HCN (1) (2)


Chiều dài 6cm 1,8m


Chiều rộng 4cm 1,2m


Chiều cao 5cm 0,8m


Sxung quanh 100cm2 4,8m2



Stoàn phần 148cm2 9,12m2


Thể tích 120cm2 <sub>1,728m</sub>3


<b>6. Giải bài tốn( HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


Hình lập phương (1) (2)


Cạnh 7cm 2,5m


Sxung quanh 196cm2 25 m2


Stoàn phần 294cm2 37,5m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài


Diện tích đáy bể là:
1,5 x 1,2 = 1,8 (m2<sub>)</sub>


Chiều cao của bể là:
1,44 : 1,8 = 0,8 (m)
Đáp số: 0,8 m
<b>* 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng(HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chốt



Ý đúng: D. 8 lần


* HS chia sẻ nội dung bài


- Qua bài học em học sđược gì?


- Nêu cơng thức tính diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật.
<b>B. Hoạt động ứng dụng:Hoạt động cùng cộng đồng.</b>


- Về nhà cùng người thân thực hiện yêu cầu ở HĐƯD
Bài giải:


Thể tích nước trong bể là: 8 x 8 x 6 = 384 (dm3<sub>)</sub>


Thể tích nước trong bể khi có san hơ: 8 x 8 x 7 = 448 (dm3<sub>)</sub>


Thể tích của san hơ là: 448 – 384 = 64(dm3<sub>)</sub>


Đáp số: 64dm3


*************************************


Ngày soạn: 24/4/20...


Ngày dạy: Thứ sáu, 29/4/20...


<b>BÀI 110: EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Em ôn tập về cách tính diện tích, thể tích các hình đã học


* HS vận dụng được kiến thức thực hiện HĐ3


<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV, HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>A.Hoạt động thùc hµnh</b>


<b>1. Khởi động: Trị chơi: Đố bạn- HĐ 1</b>
- Gv giới thiệu bài


- Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>2. Giải bài toán(HĐ cá nhân)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài


Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó là:
(60 + 40) x 2 = 200 (cm)


Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
6000 : 200 = 30 (cm)


Đáp số: 30 cm


<b>* 3. Giải bài toán (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn


- GV KT,chữa bài


Chia mảnh đất thành hai hình là 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác.
Bài giải


Chu vi của mảnh đất trong bản đồ là:
2,5 + 5 + 2,5 + 4 + 3 = 17 cm
Ngoài thực tế chu vi của mảnh đất là :
17 x 1000 = 17 000cm


= 170m
Cạnh AB = EC và bằng:


5 x 1000 = 5 000 cm = 50m
Cạch AE = BC và bằng:


2,5 X 1000 = 2 500cm = 25m
Cạnh ED ngoài thực tế là:


4 x 1000 = 4000cm = 40m
Cạnh CD ngoài thực tế là:


3 x 1000 = 3000cm = 30m


Diện tích của mảnh đất ngồi thực tế là :
(50 x 20) + ( 40 x 30 : 2) = 1850 m2


Đáp số: Chu vi: 170m
Diện tích: 1850m2



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>TUẦN 34</b>



Tiết 1: Chào cờ


<b>TẬP TRUNG ĐẦU TUẦN</b>
Tiết 2: Toán


Ngày soạn: 24/4/20...


Ngày dạy: Thứ , / 5 /20...


<b>BÀI 111: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Em ôn tập về cách giải một số dạng bài tốn có lời văn ở lớp 5.
<b>* HS thực hiện được bài 4 theo 2 cách.</b>


<b>II. Đồ dùng:</b>


1.GV, HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>A.Hoạt động thùc hµnh</b>


<b>1.Khởi động: Trị chơi: Đố bạn- HĐ 1</b>
- Gv giới thiệu bài


- Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>2. Giải bài toán( HĐ cá nhân)</b>



- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài


Bài giải


Quãng đường xe đạp đi được trong giờ thứ ba là:
( 15 + 19) : 2 = 17(km)


Trung bình mỗi giờ người đs đi được số km là:
( 15 + 19 + 17 ) : 3 = 17(km)


- Dạng tốn: Tìm trung bình cộng
<b>3. Giải bài tốn( HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Chiều dài của mảnh đất là:
(80 + 20 ): 2 = 50(m)
Chiều rộng của mảnh đất là:
50 – 20 = 30(m)


Đáp số: CD: 50m
CR: 30m
<b>* 4. Giải bài toán(HĐ cá nhân)</b>



- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài


<b>Cánh 1</b> <b> Bài giải Cách 2 Bài giải</b>


1 kg gạo có giá tiền là: 232 500 gấp 77 500 số lần là:
232 500 : 15 = 15 500 (đồng) 232 500 : 77 500 = 3(lần)
Người thứ hai mua số gạo là: Người thứ hai mua số gạo là
77 500 : 15 500 = 5 (kg) 15 : 3 = 5(kg)
Đáp số: 5kg Đáp số: 5kg


<b> - Kl: Dạng bài toán liên quan đến tỉ lệ, có thể giải theo cách rút về đơn vị. </b>
<b>B. Hoạt động ứng dụng: Hoạt động cùng cộng đồng.</b>


- Về làm bài rồi viết vào vở
- Giờ sau chia sẻ trước lớp.


Bài giải:


Thời gian bác An đi từ nhà về quê là :


(16 giờ 30 phút – 7 giờ 30 phút – 5 giờ): 2 = 2(giờ)
Vận tốc trung bình bác An đi là:


57 : 2 = 28,5 (giờ)
Đáp số: 28,5 giờ


************************************************


Ngày soạn: 24/4/20...


Ngày dạy: Thứ , / 5 /20...
<b>BÀI 112: EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Em ôn tập về cách giải một số dạng bài tốn có lời văn ở lớp 5.
* HS vận dụng kiến thức thực hiện được HĐ 4


<b>II. Đồ dùng:</b>


GV, HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>A.Hoạt động thùc hµnh</b>


<b>1. Khởi động: Trị chơi: Rút thẻ- HĐ 1</b>
- Gv giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chốt đáp án


a) 50 km / giờ b) 24km/giờ c) 0,6 giờ
<b>3. Giải bài toán(HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.



- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài


Vận tốc của ô tô: 90 : 1,5 = 60 (km/h)
Vận tốc của xe máy: 60 : 2 = 30 (km/h)
Thời gian xe máy đi quãng đường AB là


90 : 30 = 3 (giờ)


Vậy ô tô đi đến B trước xe máy khoảng thời gian là:
3 – 1,5 = 1,5 (giờ)


<b> Đáp số: 1,5 giờ</b>
<b>* 4. Giải bài toán(HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài


Bài giải:


Sau 1 gờ, cả hai ô tô đi được quãng đường là:
180 : 20 = 90 (km)


Vận tốc của ô tô đi từ A- B là:
90 : ( 2+ 3) x 2 = 36(km/giờ)
Vận tốc ô tô đi từ B- A là:
90 – 36 = 54( km/giờ)
Đáp số: 36 km/giờ
54 km/giờ


KL: Dạng tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số


<b>B. Hoạt động ứng dụng:Hoạt động cùng cộng đồng.</b>
- Về nhà cùng người thân thực hiện các yêu cầu ở HĐƯD


************************************************
Ngày soạn: 25/4/20...


Ngày dạy: Thứ , / 5 /20...
<b>BÀI 113: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Em ơn tập về cách giải một số dạng bài tốn có lời văn ở lớp 5.
* HS thực hiện được HĐ3 theo 2 cách.


<b>II. Đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>*Khởi động: Trò chơi “truyền q” nêu cách giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ </b>
số:


- Gv giới thiệu bài


- Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>A.Hoạt động thùc hµnh</b>


<b>1. Giải bài tốn(HĐ nhóm)</b>
- HS làm bài cá nhân.



- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài


Diện tích của hình tam giác BEC là:
13,6 : ( 3-2) x 2 = 27,2 (m2<sub>)</sub>


Diện tích của hình tứ giác ABED là:
13,6 + 27,2 = 40,8(m2<sub>)</sub>


Đáp số: 27,2 (m2<sub>)</sub>


40,8(m2<sub>)</sub>


<b>2. Giải bài toán(HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài


Số học sinh nữ là


28 : ( 3 + 4 ) x 3 = 12 (học sinh)
Số học sinh nam là:


28 – 12 = 16 ( học sinh)


Số học nữ nhiều hơn số học sinh nam là:
26 – 12 = 4 (học sinh)



Đáp số: 4 học sinh
<b>* 3. Giải bài toán( HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài


1 km tiêu thụ hết số lít xăng là:
<i> 100 : 12 = 0,12 (l)</i>


330 km tiêu thụ hết số lít xăng là:
<i> 0,12 x 330 = 39,6 (l)</i>
<i> Đáp án: 39,6l</i>
<b>4. Giải bài toán( cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

615 học sinh
<b>5. Giải bài toán(HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài


Làm xong công việc trong một ngày cần số người là:


10 x 9 = 90 (người)


Làm xong công việc trong năm ngày cần số người là:
90 : 5 = 18 (người)


Đáp số: 18 (người)
<b>6. Giải bài toán(HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài


Đội 2 trồng được số cây là: 1356 – 246 = 1110( cây)


Đội 3 trồng được số cây là: (1110 + 1356) x 1 : 3 = 822 (cây)


Trung bình mỗi đội trồng được só cây là: (1356 + 1110 + 822) : 3 = 1096(cây)
<b>B. Hoạt động ứng dụng:Hoạt động cùng cộng đồng.</b>


- Về nhà cùng người thân thực hiện các yêu cầu ở HĐƯD


<b>****************************</b>


Ngày soạn: 25/4/20...


Ngày dạy: Thứ , / 5 /20...


<b> BÀI 114: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Em ơn tập về cách giải bài tốn có nội dung hình học.
<b> * HS thực hiện được HĐ 3.</b>


<b>II. Đồ dùng:</b>


GV, HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>*Khởi động: Trị chơi “truyền q” nêu cách tính diện tích hình thang</b>
- Gv giới thiệu bài


- Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu
<b>A. Hoạt động cơ bản</b>


<b>1. Giải bài toán(HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài


Chiều rộng của nền nhà là: 8 : 4 x 3 = 6(m)
Diện tích của nền nhà là: 8 x 6 = 48 (m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Diện tích 1 viên gạnh hình vng là: 4 x 4 = 16 dm2


Số viên gạch để lát cả nền là: 4 800 : 16 = 300(viên)



Số tiền mua 300 viên gạch là: 65 000 x 300 = 19 500 000(đồng)
Đáp số: 19 500 000 đồng
<b>2. Giải bài toán(HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài


Cạnh của hình vng là: 96 : 4 = 24 (m)


Diện tích của hình thang là : 24 x 24 = 576 (m2<sub>)</sub>


Chiều cao của hình thang là: 576 : 36 = 16 (m)
Tổng độ dài hai đáy là: 36 x 2 = 72(m)


Đáy bé của hình thang là : (72 – 10 ) : 2 = 31 (m)
Đáy lớn của hình thang là: 72 – 31 = 41 (m)


Đáp số: a) 16m
b) 31m
41m


<b>*3. </b>

Giải bài toán(HĐ cá nhân)


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài



Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: (84 + 28) x 2 = 224(cm)


Diện tích của hình thang EBCD là: (28+ 84) x 28 : 2 = 1568 (cm2<sub>)</sub>


Cạnh BM dài là: 28 : 2 = 14 (cm)


Diện tích của hình tam giác EDM là: 1568 – ( ( 28 x 14 : 2 ) + ( 14 x 84 : 2) ) = 784(cm2<sub>)</sub>


<b>B. Hoạt động ứng dụng</b>


Về nhà cùng người thân thực hiện các yêu cầu ở HĐƯD


<b>*****************************</b>


Ngày soạn: 25/4/20...


Ngày dạy: Thứ , / 5 /20...


<b>BÀI 115: ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Em ôn tập về đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung tư liệu trong một bảng thống kê số
liệu,..


* HS thực hiện được HĐ3 theo 2 cách.
<b>II. Đồ dùng:</b>


GV, HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<b>*Khởi động: HĐ 1: Chơi trò chơi : “ Làm biểu đồ”</b>
- Gv giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>A.Hoạt động thùc hµnh</b>
<b>1. Giải bài tốn(HĐ nhóm)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,nhận xét.


<b>2. (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài


a) Có 5 bạn trồng cây


Lan: 3 cây Hòa: 2 cây Liên: 5 cây Mai : 8 cây Dũng : 4 cây
b) Bạn Mai trồng được nhiều cây nhất


c) Bạn Hòa trồng được ít cây nhất


d) Những bạn trồng được nhiều cây hơn bạn Dũng là: Liên và Mai
e) Những bạn trồng được ít cây hơn bạn Liên là: Lan, hịa, Dũng.


<b>3.</b>(HĐ cá nhân)


- HS làm bài cá nhân.



- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT, nhận xét


<b>4. </b>

(HĐ cá nhân)


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,nhận xét.


<b>B. Hoạt động ứng dụng</b>


Về nhà cùng người thân thực hiện các yêu cầu ở HĐƯD.


<b> TUẦN 35 </b>


Tiết 1: Chào cờ


<b>TẬP TRUNG ĐẦU TUẦN</b>
Tiết 2: Toán


Ngày soạn: 6/5/20...


Ngày dạy: Thứ hai, 9/ 5 /20... (T1)
<b> Ngày dạy: Thứ ba, 10/5/20... (T2)</b>


<b>BÀI 116: EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Em ôn tập về :



- Thực hiện các phép cộng, trừ, phép nhân, phép chia.


- Vận dụng để tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm.


* HS thực hiện được bài 10.
<b>II. Đồ dùng:</b>


GV, HS: Sách hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>A.Hoạt động thùc hµnh</b>


<b>1. Khởi động: HĐ 1: Chơi trò chơi : “ xếp nhanh các thẻ dưới đay thành phép tính </b>
đúng”.


- Gv giới thiệu bài


- Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>2. Tính (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


a) 85793 – 36841 + 3826 = 48952 + 3826 = 52778
b) - + = = = 0,85


c) 325,97 + 86,54 + 103,46 = 325,97 + (86,54 + 103,46) = 325,97 + 190 = 515,97



<i><b>3. Tìm x: (HĐ cá nhân)</b></i>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài


a) x + 2,8 = 4,72 + 2,28 b) x – 7,2 = 3,9 + 2,7
x + 2,8 = 7 x – 7,2 = 6,6


x = 7 – 2,8 x = 6,6 + 7,2
x = 4,2 x = 13,8
<b>4. Giải bài toán</b> (HĐ cá nhân)


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT, chữa bài


Đáy lớn của mảnh đất hình thang là: 150 : 3 x 5 = 250 (m)
Chiều cao mảnh đất hình thang là: 250 : 5 x 2 = 100 (m)


Diện tích mảnh đất hình thang là: (250 + 150) x 100 : 2 = 20 000(m2<sub>)</sub>


= 20 ha


<b> </b>

Đáp số:20 000(m2<sub>) </sub>


20 ha



<b>5. </b>

Giải bài toán (HĐ cá nhân)


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


Sau 1 giờ ô tô chở hàng đi được số ki-lô-mét là:
45 x 1 = 45 (km)


Sau mỗi giờ, ô tô du lịch gần ô tô chở hàng là:
60 – 45 = 15 (km)


Thời gian ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng là:
45 : 15 = 3 (giờ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

=


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài. x = 20 vì =


<b>******************</b>



<b>7. Tính: (HĐ cá nhân) </b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chốt đáp án



a) 683 x 35 = 23905 1645 x 425 = 699125 2438 x 306 = 746028
b) x = x 55 = : =


c) 36,66 : 7,8 = 4,7 15,7 : 6,28 = 2,5 27,63 : 0,45 = 61,4


d) 16 giờ 15 phút : 5 = 3 giờ 15 phút 14 phút 36 giây : 12 = 2 phút 3 giây
<i><b>8. Tìm x: (HĐ cá nhân)</b></i>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


<i>a) 0,12 x x = 6 b) x : 2,5 = 4 </i>
<i> x = 6 : 0,12 x = 4 x 2,5 </i>
<i> x = 50 x = 10</i>
<i>c) 5,6 : x = 4 x x 0,1 = </i>


<i> x = 5,6 : 4 x = : 0,1</i>
<i> x = 1,4 x = 4</i>


<b>9. Giải bài toán: (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


Thứ ba của hàng bán được số phần trăm là:
100 % - (35% + 40%) = 25%



Số ki-lô-gam đường ngày thứ ba bán được là:
2400 x 25 : 100 = 600 (kg)


Đáp số: 600 kg đường
<b>*10. Giải bài toán: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


Số phần trăm cả lãi và vốn là:
100% + 20 % = 120 %
Số tiền vốn là:


1 800 000 : 120 x 100 = 1 500 000 ( đồng)
Đáp số: 1 500 000 đồng.
<b> B. Hoạt động ứng dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

********************************


Ngày soạn: 7/6/20...


Ngày dạy: Thứ tư, 11/5/20...
<b>BÀI 117: EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Em ôn tập về phân số, số thập phân, tỉ số phần trăm và vận dụng để giải bài tốn có lời


văn.


* HS thực hiện được bài 6
<b>II. Đồ dùng:</b>


GV, HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>A.Hoạt động thùc hµnh</b>


<b>1. Khởi động: HĐ 1: Chơi trò chơi : “ Đố ai thi tìm nhanh”</b>
- Gv giới thiệu bài


- Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
<b>2. Tính (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


a) 1 x = x = b) : 1 = : = x = =


c) 3,57 x 4,1 + 2,43 x 4,1 d) 3,42 : 0,57 x 8,4 – 6,8
( 3,57 + 2,43) x 4,1 = 6 x 8,4 – 6,8


= 6 x 4,1 = 50,4 – 6,8
= 24,6 = 43,6
<b>3. Tính bằng cách thuận tiện nhất (HĐ cá nhân)</b>
- HS làm bài cá nhân.



- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


a) x x b) x x
<b>= x x = x x </b>


= =
<b>4. Giải bài toán (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


Chiều cao của nước trong bể là:


414,72 : ( 22,5 x 19,2) = 0,96 (m)
Chiều cao của bể là:


0,96 : 4 x 5 = 1,2 (m)
Đáp số: 1,2 m
<b>5. Giải bài toán (HĐ cá nhân)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


Thuyền đi xi dịng sau 3,5 giờ thì đi được số ki-lô-mét là:
(7,2 + 1,6) x 3,5 = 30,8(km)



Số thời gian để thuyền đi ngươc dòng để đi được qng dường như khi xi dịng
trong 3, 5 giờ là:


30,8 : (7,2 – 1,6) = 5, 5 (giờ) = 5 giờ 30 phút
Đáp số: a) 30,8km


b) 5 giờ 30 phút.
<b>* 6. Tìm x (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


<i> 8,75 x x + 1,25 x x = 20 </i>
<i> x x ( 8,75 + 1,25) = 20 </i>


<i> x x 10 = 20</i>


<i> x = 20 : 10 </i>


<b>B. Hoạt động ứng dụng</b>


Về nhà cùng người thân thực hiện yêu cầu ở HĐƯD.


*************************************


Ngày soạn: 8/5/20...


Ngày dạy: Thứ sáu, 13/ 5/ 20...



<b>BÀI 118. EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Em ơn tập về:


- Tính giá trị của biểu thức; tìm số trung bình cộng.
- Giải bài tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm.
<b>II. Đồ dùng:</b>


GV, HS: Sách hướng dẫn.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>A.Hoạt động thùc hµnh</b>


<b>1. Khởi động: HĐ 1: Chơi trị chơi : “ Tính nhanh”</b>
- Gv giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


a) 6,78 – (8,951 + 4,784): 2,05 b) 6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5
= 6,78 – 13,735 : 2,05 = 6 giờ 45 phút + 2 giờ 30 phút
= 6,78 – 6,7 = 8 giờ 75 phút


= 0,08 = 9 giờ 15 phút
<b>3. Tìm số trung bình cộng của (HĐ cá nhân)</b>



a) 19, 34 và 46 b) 2,4 ; 2,7; 3,5 và 3,8
- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


Đáp án:


a) 33 b) 3,1
<b>4 . Giải bài toán: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


Số học sinh gái là: 19 + 2 = 21( học sinh)


Tổng số học sinh cả lớp là: 19 + 21 = 40 ( học sinh)


Học sinh trai chiếm số phần trăm là: 19 : 40 x 100% = 47,5%
Học sinh trai chiếm số phần trăm là: 21 : 40 x 100% = 52,5 %
Đáp số: 47,5 %
52,5 %
<b>5. Giải bài toán: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.



Số sách tăng trong 1 năm là: 6 000 x 20 : 100 = 1 200( quyển)


Sau 2 năm thư viện có tất cả số sách là: 6 000 + 1 200 = 7 200 ( quyển)
Đáp số: 7 200 quyển
<b>6. Giải bài toán: (HĐ cá nhân)</b>


- HS làm bài cá nhân.


- HS trao đổi kết quả với bạn
- GV KT,chữa bài.


Vận tốc của tàu khi nước lặng là: (28,4 + 18,6) : 2 = 23,5 (km/giờ)
Vận tốc dòng nước là: (28,4 - 18,6) : 2 = 4,9 (km/giờ)


Đáp số: a) 23,5 giờ
<b> b) 4, 9 giờ.</b>
<b>B. Hoạt động thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104></div>

<!--links-->
tài liệu hướng dẫn soạn Giáo án điện tử - Hoàng Hanh- tuyệt hay
  • 11
  • 2
  • 63
  • ×