Tải bản đầy đủ (.pdf) (180 trang)

LECTURE NOTES ON ELECTRICAL & ELECTRONIC TECHNIQUE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 180 trang )

LECTURE NOTES ON
ELECTRICAL & ELECTRONIC TECHNIQUE


file:///D:/__TCBinh_Laptop_Y0809/_COURSEs_Y0809S1/1_Electrica...

LECTURE NOTES ON
ELECTRICAL & ELECTRONIC TECHNIQUE
By Nguyen Nhu Phong
1. Electric Circuits
2. Electric Machines
3. Electronic devices & systems
4. Small Signal Amplifiers
5. Power Amplifiers
6. DC Signal amplifiers
7. Sine-wave Oscillators
8. Pulse Circuits
9. Digital Circuits
10. Power Supply Circuits

About the Lecture notes

1 of 1

9/23/2008 11:53 PM


Mạch Điện

1/20


KTĐ & ĐT

CHƯƠNG 1
MẠCH ĐIỆN







Khái niệm.
Cấu trúc mạch điện.
Các đại lượng cơ bản.
Dòng điện hình sin.
Mạch điện 3 pha.

GVC. ThS. Nguyễn Như Phong

1999

KTHTCN - ĐHBK


Mạch Điện

2/20

KTĐ & ĐT


KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MẠCH ĐIỆN


Các phần tử mạch điện.

Nguồn điện: tạo điện năng.

Tải: eg. Động cơ, bếp điện . . .

Phần tử trung gian: eg.
Đường dây, biến áp.



Cấu trúc mạch điện.

Nhánh.

Nút.

Vòng.

Mắt lưới.
Các đại lượng cơ bản:



i

A


B
u

dq
dt



Dòng điện:

i=




Điện áp:
Công suất:

U = U AB = U A − U B
P =U × I



t0

Điện năng: W = ∫ Pdt.
t

GVC. ThS. Nguyễn Như Phong


1999

KTHTCN - ĐHBK


Mạch Điện

3/20

KTĐ & ĐT

CÁC PHẦN TỬ MẠCH
A

e

+

U

R

i

G
B






iR
uR

iL
L

uL

iC
C

iC



Nguồn áp:
e
Nguồn dòng: i
Điện trụỷ:
R

(V)
(A)
()

U R = R ì iR
U2
P = Rìi =

R
2

ã

Cuoọn caỷm: L
di
UL = Lì L
dt
1
2
WL = ì LiL
2

(H)

ã

Tuù ủieọn:

(F)

C
dU
iC = C × C
dt
1
2
WC = × C × U C
2


GVC. ThS. Nguyeãn Như Phong

1999

KTHTCN - ĐHBK


Mạch Điện

4/20

KTĐ & ĐT

DÒNG ĐIỆN HÌNH SIN


Lý do khảo sát.

Bản chất hình sin của thế giới.

Phân tích mạch dễ dàng.

Năng lượng dễ sản xuất, truyền tải, phân phối.



Các đại lượng đặc trưng.
U
Um


Usin(ωt)

0

π



ωt

θ
Umsin(ωt+θ)

U = U M sin(ωt + θ ) = U 2 sin(ωt + θ ) .
Tần số góc (rad/s).
Um :
T :
Chu kỳ (s)
T = 2π / ω .
F :
Tần soá (Hz)
f = 1 / T = ω / 2μ .
θ :
Goùc pha
− 180 0 ≤ θ ≤ 180 0

GVC. ThS. Nguyễn Như Phong

1999


KTHTCN - ĐHBK


Mạch Điện

5/20

KTĐ & ĐT

BIỂU DIỄN MẠCH HÌNH SIN BẰNG VEC TÔ
i (t ) = I 2 sin(ωt + α )

ij

I

I

I1

α

0

I = I2 + I2

I2

ij


Tổng 2 hàm sin biểu diễn bởi tổng 2 vec tơ tương ứng.
iR

iR
UR

R

iL

UL

U R = R × iR

UR

UL

di L
dt
U L = X L × IL
UL = L×

L

+900

XL =ω×L


iL

iC

iC
−90

UC

duC
dt
UC = X C × IC
iC = C ×

0

C
UC

XC =

i
UR
U

UC

UL

U = UR +UL +UC

U =Z×I

U

Z =

UL

i
GVC. ThS. Nguyễn Như Phong

R2 + X

2

X = XL − XC

α
UC

1
ωC

ϕ = Arctg

UR

1999

X

R
KTHTCN - ÑHBK


Mạch Điện

6/20

KTĐ & ĐT

CÔNG SUẤT TRONG MẠCH ĐIỆN HÌNH SIN
i

TẢI
U

α>0

i

r ur ⎧U = U 2 sin(ω t + ϕ )

ϕ = ( I ,U ) ⎨
⎪i = I 2 sin(ω t )

i
S
α<0

U


Tải cảm (trễ)
Tải dung (sớm)

Công suất trung bình / taực duùng/ thửùc.
P = U ì I ì cos
(w)
ã
Coõng suaỏt phaỷn khaựng:
Q = U ì I ì sin( )
(Var)
ã
Coõng suaỏt hửừu bieỏn / toaứn phan.
S =U ì I
(V.A)
ã
Taỷi thuù ñoäng:
− 90 0 ≤ ϕ ≤ 90 0 → P ≥ 0

ϕ ≥0→Q≥0

Tải cảm:


Tải dung:

GVC. ThS. Nguyễn Như Phong

α
P


Tam giác công suất

ϕ ≤0→Q≤0

1999

KTHTCN - ĐHBK


Mạch Điện

7/20

KTĐ & ĐT

HỆ SỐ CÔNG SUẤT



P
= cos ϕ
S
Tổn hao đường dây:
HSCS =

I

UP


U

P
cosϕ

Rd



P
Pth = Rd × I 2 = Rd × ⎜



⎝ U × cos ϕ ⎠

Hiệu suất tải điện:
P
P
y % = × 100% =
× 100(%)
PP
P + Pth
VD: P = 11Kw, U = 220 (V), Rd = 0.2 (Ω)

cosϕ = 1:
P
11 × ϖ 3
I=
=

= 50 ( A)
U cos ϕ 220 × 1
Pth = Rd × I 2 = 0.2 × 50 2 = 500 (ω )
PP = 11 × 10 3 + 500 = 11.500 (ω )
11.000
× 100 = 5.7%
11.500
cosϕ = 0.5
I = ... = 100( A)
y=



Pth = ... = 2,000(W )
PP = ... = 13,000(W )
Y = ... = 84.6%

GVC. ThS. Nguyễn Như Phong

1999

KTHTCN - ĐHBK


Mạch Điện

8/20

KTĐ & ĐT


NÂNG CAO HSCS (Cosϕ)
i1

P,Q1
iC

C

P,Q

QC

U

TẢI

cosϕ1

Cosϕ

C : cos ϕ → cosϕ1
Q1 = Q + QC

ϕ1

ϕ

u
i1
ic


→ Ptgϕ1 = Ptgϕ − ωU 2
→C =

i

P
(tgϕ − tgϕ1 )
ωU 2

VD:

f = 50 Hz ,
P = 5kW
U = 220V ,
cos ϕ = 0.75 treã,
cos ϕ1 = 0.95
→ ϕ = 41.40 → Q = Ptgϕ = 4.410 (Var )

→ ϕ1 = 18.20 → Q1 = Ptgϕ1 = 1.646 (Var )
→ QC = Q1 − Q = −2.767 (Var )
QC
QC
=
= 182( μ F )
ωU 2 2π fU 2
P
= 30.3 A
I=
U cos ϕ

P
I1 =
= 23.9 A
U cos ϕ1
Dòng giảm
:
23.9/30.3 = 0.789
Tồn hao giảm :
(0789)2 = 0.622
→C =

GVC. ThS. Nguyễn Như Phong

1999

KTHTCN - ĐHBK


Mạch Điện

9/20

KTĐ & ĐT

ÔN LẠI SỐ PHỨC
Đơn vị số ảo: " j ": j 2 = −1
Số phức:
A = a + jb (dạng vuông)




Im
jb

A

⎧a = Re ( A)

⎩b = Im ( A)

r
θ
a

Re

a = r cosθ , b = r sin θ → A = r (cosθ + j sin θ ) (dạng lượng giác)
Euler :
cosθ + j sin θ = e jθ
→ A = re jθ
(dạng mũ)

(dạng cực)
e ≡ ∠θ → A = r∠θ
⎧r = a 2 + b 2 ≡ A


⎪θ = arctg (b / a) ≡ arg( A)

Tính số phức:

A = a + jb = r1∠θ1 , B = c + jd = r∠θ 2
A + B = (a + c) + j (b + d )



A − B = (a − c) + j (b − d )
AB = (ac − bd ) + j (bc + ad ) = r1r2 ∠(θ1 + θ 2 )
A ac + bd
bc − ad r1
= 2
+j 2
= ∠(θ1 − θ 2 )
B c + d2
c + d 2 r2

GVC. ThS. Nguyễn Như Phong

1999

KTHTCN - ĐHBK


Mạch Điện

10/20

KTĐ & ĐT

BIỂU DIỄN MẠCH HÌNH SIN BẰNG SỐ PHỨC



i

I
.•

Z

U

p phức:





u = U 2 sin(ωt + θ ) → U = U ∠θ


Dòng phức: i = I 2 sin(ωt + α ) → I = I ∠α
Tổng trở dòng phức:






Z≡

U



=

U∠θ U
U
= ∠(θ − α ) = ∠ϕ .
I∠α
I
I

I
Z ≡ Z∠ϕ ≡ R + jX
U
→ Z = = R2 + I 2 ,
I
R = Z cos ϕ ,
R : ZR = R

X
R
X = Z sin ϕ

ϕ = Arctg

L : Z L = jωL = jX L = X L ∠900
1
= − jX C = X C ∠ − 900
jωC
Công suất phức:


C : ZC =
• •*



S ≡ U I = U ∠θ × I ∠ − α = UI ∠(θ − α ) = UI ∠ϕ


→ S = UI cos ϕ + jUI sin ϕ = P + jQ


⎪ P = Re S



→ ⎨Q = Im S


⎪S = S



GVC. ThS. Nguyễn Như Phong

1999

KTHTCN - ĐHBK



Mạch Điện

11/20

KTĐ & ĐT

VD:


I



I1

Z1

Z


I 2 Z 1 : P1 = 10 KW , cosϕ1 = 0.9 treã
Z 2 : P2 = 5 KW , cosϕ 2 = 0.95 sớm
2
→ cosϕ ?



S 1 = P + jQ1 = P + jP tgϕ1 = P + jP tg (arccos cos ϕ1 ) = 10,000 + 4,843
1
1

1
1
1


S 2 = P2 + jP2 tg (arccos cos ϕ 2 ) = 5000 − j1643






S = S 1 + S 2 = 15,000 + j 3,200
3,200
Q
= arctg
= 12.040 > 0
15,000
P
→ cos ϕ = 0.98 treã

→ ϕ = arctg

GVC. ThS. Nguyễn Như Phong

1999

KTHTCN - ĐHBK



Mạch Điện

12/20

KTĐ & ĐT

VD:
i
ic

iM
U

PM

M

U = 200∠0 0 , 50HZ
PM = 1KW , cosϕ M = 0.8

cosϕM

cos ϕ = 0.95 → C ?

cosϕ


S M = PM + jPM tg (arccos(cos ϕ M )) = 1,000 + j ì 750
ã


S = PM + jPM tg (arccos(cos ϕ )) = 1,000 + j × 329








•∗

S = S − S M = − j × 421 = U × I C
•*

→ IC =



SC


= − j ì 2.105

U
ã

I = j ì 2.105
ã

ZC =


U
ã

= − j × 95 → X C = 95Ω

IC
1
1
→C =
=
= 33.5( μF )
ωX C 2πfX C

GVC. ThS. Nguyễn Như Phong

1999

KTHTCN - ÑHBK


Mạch Điện

13/20

KTĐ & ĐT

GIẢI MẠCH SIN Ở XÁC LẬP
Phương pháp:


Chuyển mạch thực → mạch phức.

Giải mạch phức.

Đổi kết quả sang dạng thực.
VD:
i

1.5v



1v

u
1
H
3

1.5

I

1
H
6

U = 40∠0 j 1

1




−j 2

Z
U = 40 2 sin 3t (V ) → i ?
Z = 1.5 + ⎡ j1 // ( 1 − j2 ) ⎤ = 2 + j ì 1.5 = 2.536.90


ã

U
40 00
I = =
= 16 ∠ − 36.90
0
Z 2.5∠36.9
→ i = 16 2 sin(ωt − 36.90 ) (A)


GVC. ThS. Nguyễn Như Phong

1999

KTHTCN - ĐHBK


Mạch Điện


14/20

KTĐ & ĐT

MẠCH ĐIỆN BA PHA

Ưu điểm:

Công suất tức thời không đổi.
→ Máy phát điện việc tốt hơn.

Trọng lượng dây dẫn, ít hơn khi tải cùng công suất.
Ký hiệu 2 chữ số:



− U ab = U a − U b











U ab = −U ab





U ab = U + U cb








I ab → I ab = − I ba

Nguồn điện 3 pha:

⎧U = U 2 sin ωt → U = U ∠0 0
ax
P
P
⎪ ax


0
0
⎨U by = U p 2 sin(ωt − 120 ) → U by = U p ∠ − 120


⎪U c 2 = U p 2 sin(ωt − 2400 ) → U cz = U p ∠ − 240 0


Nguồn 3 pha nối sao (Y)
x, y , z ≡ n
a





n

c

b

GVC. ThS. Nguyễn Như Phong

1999

KTHTCN - ĐHBK


Mạch Điện


15/20

KTĐ & ĐT

Điện áp pha:


U


U = U P ∠0 0



-1200

U an



U = U P ∠ − 120 0

-1200



U = U P ∠ − 240 0



U bn




U ca




U ab Điện áp dây:

U cn











U = U an + U nb = U an − U bn


→ U ab = U P 3∠30 0




U bc = U P 3∠-90 0

U an




U ca = U P 3∠-2100



U bn



U bc






→ (U ab ,U bc ,U ca ) : 3 pha cân bằng, thứ tự thuận.
Ud = UP 3

GVC. ThS. Nguyễn Như Phong

1999

KTHTCN - ĐHBK


Mạch Điện

16/20

KTĐ & ĐT


Nguồn 3 pha nối tam giác:



a



y

U ca

x

c

a

Ud = U p



U ab

b
z




U bc

A

b
c
A

ZA

Z CA
ZC

C

Z AB

ZB

B

GVC. ThS. Nguyễn Như Phong

C

Z BC

1999

Tải

Y
cân
bằn
g
Z A = ZB = ZC = ZP
B

KTHTCN - ÑHBK


Mạch Điện

17/20

KTĐ & ĐT

HỆ THỐNG Y – Y CÂN BẰNG


U an

a

A

b

B

a


Zp

A



U bn

Zp

Z



U cn

c

C

b

Zp

p

B

Z P = Z P ∠ϕ







I na = I aA = I AN =



U an


=

U P ∠0 0 U P
=
∠ − ϕ = Id ∠ − ϕ = I P∠ − ϕ
Z P ∠ϕ Z P

=

U P ∠ − 120 0
= I d ∠(−ϕ − 120 0 ) = I P ∠(−ϕ − 120 0 )
Z P ∠ϕ

UP







I nb = I bB = I BN =



U bn


ZP






I nc = I cC = I CN = I d ∠( −ϕ − 240 0 ) = I P ∠(−ϕ − 240 0 )


U cn



PP = U d I d cos ϕ

I cC

ϕ



I bB

ϕ



ϕ

U an


I aA



P = 3PP = 3U P I P cos ϕ
U d = 3U P , I d = I P → P = 3U d I d cos ϕ
⇒ Q = 3U d I d sin ϕ
S = 3U d I d

U bn

GVC. ThS. Nguyễn Như Phong

1999

KTHTCN - ÑHBK



Mạch Điện

18/20

KTĐ & ĐT

VD
Tải: P = 900W , cosϕ = 0.9 treã, U d = 200V
→ Id = IP =
ZP =

P
= 2.89 ( s )
3U d cos ϕ

UP Ud / 3
=
= 40 (Ω )
IP
Id

ϕ = arccos(0.9 ) = 25.8 0
→ Z P = 40 ∠ 25.8 0









I Nn = I aA + I bB + I cC = 0

GVC. ThS. Nguyễn Như Phong

1999

KTHTCN - ĐHBK


Mạch Điện

19/20

KTĐ & ĐT

HỆ THỐNG Y - Δ CÂN BẰNG


U an

a

A





U bn


Zp
b

B



U an = U pn ∠00 ,


I AB

ϕ

Zp
c

I AB

ϕ

Zp



U cn

U AB






U ab

C



I aA



U AB = U D ∠300



U AB U D ∠300 U D
=
=
=
∠(300 − ϕ ) = I P ∠(300 − ϕ )
ZP
Z P ∠ϕ
ZP



I BC = I P ∠(−900 − ϕ ),




I CA = I P ∠(−2010 − ϕ )

Ud UP
=
ZP ZP



Dòng dây:
I aA = I AB − I CA = 3I P ∠(−ϕ )

Với: I P =





I bB = 3I P ∠(−120 0 − ϕ ), I cC = 3∠(−240 0 − ϕ )
⇒ I d = 3I P


P = 3 P P = 3U P I P cos ϕ = 3I P RE Z P = 3I P RP
UP = Ud , IP =

2

2


Id
⇒ P = 3U d I d cos ϕ
3
Q = 3U d I d sin ϕ
S = 3U d I d

GVC. ThS. Nguyễn Như Phong

1999

KTHTCN - ĐHBK


Mạch Điện

VD:

20/20



KTĐ & ĐT

U an = 200∠00 , Z P = 4 + j 3(Ω)
→ U Pn = 200(V ), U p = U d = U pn 3 = 200 3(V )
Ip =

Up
Zp


=

200 3
4 +3
2

2

= 40 3( A)

I d = I p 3 = 120( A)
2
P = 3I p RP = 3 × (40 3) 2 = 57.6(W )

GVC. ThS. Nguyễn Như Phong

1999

KTHTCN - ĐHBK


Máy Điện

1/35

KTĐ & ĐT

CHƯƠNG 2
MÁY ĐIỆN









GVC. ThS. Nguyễn Như Phong

Khái niệm.
Các định luật cơ bản.
Máy biến áp.
Máy điện không đồng bộ.
Máy điện đồng bộ.
Máy điện 1 chiều.

1999

KTHTCN - ĐHBK


Máy Điện

2/35

KTĐ & ĐT

MÁY ĐIỆN





Máy điện:
− Thiết bị điện từ.
− Biến đổi cơ năng ↔ Điện năng.
− Biến đổi các đại lượng điện.
Phân loại:
− Máy biến áp.
− Máy điện không đồng bộ.
o Động cơ không đồng bộ.
o
Máy phát không đồng bộ.
− Máy điện đồng bộ.
o Động cơ.
o Máy phát.
− Máy điện một chiều.
o Động cơ.
o Máy phát.

GVC. ThS. Nguyễn Như Phong

1999

KTHTCN - ÑHBK


Máy Điện

3/35


KTĐ & ĐT

CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN
TRONG MÁY ĐIỆN
1_

Định luật cảm ứng điện từ – Lenz.
a_ Từ thông ϕ xuyên qua vòng dây biến thiên.


e = −N
=−
: Suất điện động cảm ứng.
dt
dt
+
N: Số vòng dây.
ψ = Nϕ : Từ thông móc vòng.

ϕ

e

b_
v
e +

Thanh dẫn chuyển động trong từ trường.
e = l × v × B : Suất điện động cảm ứng.

l, v : Chiều dài, vận tốc thanh dẫn.
B B : Từ cảm (Mật độ từ thông).
v ⊥ B ⇒ e = lvB
( v , B , e ) : Tam diện thuận.

2_
i

Định luật điện từ – Laplace.
F = li × B : lực thuận từ.
B i : dòng qua thanh daãn.
+
F

i ⊥ B ⇒ F = B ⋅i ⋅l
(i , B, F ) : Tam diện thuận

GVC. ThS. Nguyễn Như Phong

1999

KTHTCN - ĐHBK


×