Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

hoc360.net - Tài liệu học tập - Giáo án lớp 3 các môn tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (670.27 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tu</b>
<b> Ầ n 6</b>
<b> </b>

<b> Tiết 1 CHµO Cê</b>


<b> </b>



<b> Tiết 2 : </b>

<b> </b>

<b>Toán</b>


<b> Luyện tập</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và
- vận dụng được để giảicác bài tốn có lời văn.


<b> - Rèn kĩ nămg tính và giải toán.</b>
<b>II- Đồ dùng dạy </b><b> học </b>:


GV : Bảng phô - PhiÕu H
HS : SGK


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
5’


1’
28’


<b>A/</b><i><b>.</b></i><b>Bài cũ</b>



<b>B.Bài mới </b>


<i><b> 1/</b><b> Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài: </b></i>


<i><b>2/ Lun tËp- </b></i>
<i><b>Thùc hµnh:</b></i>
<b>* Bµi 1: </b>


<b>* Bµi 2:</b>


- Gọi hai em lên bảng làm
bài


- Nhận xét chung. .


- Đọc yêu cầu?


a)1/2 của 12cm, 18kg, 10l
là: 6cm, 9kg, 5l


b) 1/6 cđa 24m, 30 giê, 54
ngµy là: 4m, 5 giờ, 9 ngày.


- nhận xét.


<i>- Vân có 30 bông hoa. </i>


<i>Tặng bạn 1/6 số hoa</i>
<i>-Hi Vân tặng bạn bao </i>


<i>nhiờu bụng hoa?</i>


- Bài toán cho biÕt g×?
- BT hái g×?


- 2 HS lên bảng làm bài
tập số 3, mỗi em làm câu.
- HS khác nhận xét


- Đọc đề


- 1 HS nêu yêu cầu đề bài
- Cả lớp thực hiện làm vào
vở .


- 2 HS lên bảng thực hiện
mỗi em một ý


a, ...là: 6cm, 9 kg, 5 lít
b,...là: 4m, 5 giờ,
9 ngày.


- Lớp theo dõi nhận xét
bài bạn.


- HS nhận xét bài bạn


- 2 HS nêu yêu cầu bài.
- Nêu những điều bài toán
cho biết và điều bài tốn


hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2’


<b>* Bµi 4:</b>


<b>3/ Củng cố:</b>


- Chữa bài, nhận xét.


Treo bảng phụ


Hỡnh nào đã được tô màu
1/5 số ô vuông




- Nêu câu hỏi nh SGK


- Nhận xét- Đánh giá bài
làm của HS


* Dặn dò: Ôn lại bài.


- C lp lm vo v
-1 HS lên bảng thực hiện .
- Lµm vë- 1 HS chữa bài


<i>Bài giải</i>



<i>Vân tặng bạn số hoa là:</i>
<i>30 : 6 = 5( B«ng hoa)</i>
<i> Đáp số: 5</i>


<i>bông hoa</i>


- HS quan sát hình vẽ nêu
câu trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Tiết 3 + 4 : </b>

<b>Tập đọc - kể chuyện</b>


<b>BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>Tập đọc</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi” và lời người mẹ.


- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của hs phải đi đơi với việc làm, đã nói thì phải cố làm
cho được điều muốn nói.


- KC: Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn
của câu chuyện dựa vào tranh minh họa.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ sgk.
<b>III. Các hoạt đông day hoc:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



1’
3’


31’


15’


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<b>2. Kiểm tra bài </b>
<b>c:</b>


<i><b>3. Luyn oc:</b></i>


<i><b>3. HD tim hiờu </b></i>
<i><b>bi:</b></i>


Nêu yêu cầu bài


a) GV đọc bài + HD cách
đọc.


- Giọng nhân vật “tôi”:
Giọng tâm sự, nhẹ
nhàng, hồn nhiên.
- Giọng mẹ: Dịu dàng.
b) GV HD luyện đọc +
giải nghĩa từ:


- Giải thích sgk.



? Nhân vật xưng “tơi”
trong truyện này tên là
gì?


? Cô giáo ra cho lớp đề
văn như thế nào? Em đã
làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
? Vì sao Cơ-li-a khó viết
bài tập làm văn?


? Thấy các bạn viết nhiều
Cơ-li-a làm cách gì để
bài văn dài ra?


? Vì sao khi mẹ bảo
Cơ-li-a đi giặt quần áo, lúc
đầu Cơ-ni-a ngạc nhiên?
? Vì sao sau đó Cô-li-a
vui vẻ làm theo lời mẹ?
? Bài đọc giúp em hiểu


- Đọc từng câu + PÂ.


- Đọc từng đoạn trước lớp +
TN.


- Đọc đoạn trong nhóm.
- Nhận xét.



- 1 HS đọc cả bài.
+ Đọc đoạn 1,2 …


- Cơ-li-a


- “Em đã làm gì để giúp đỡ
mẹ?”


- Vì mẹ Cô-li-a cố nhớ lại
những việc thỉnh thoảng mới
làm và kể ra cả những việc
chưa bao giờ làm …


“Muốn giúp mẹ nhiều hơn
…”


+ Đọc đoạn 4:


- Vì chưa bao giờ phải giặt
quần áo, lần đầu mẹ bảo làm
việc này.


- Vì …


đã làm trong bài tập làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i>


ra điều gì? văn.



- Lời nói đi đơi với việc làm.


- Thi đọc diễn cảm đoạn 3,
4.


- HS đọc nối tiếp 4 đoạn.
18’


2’


<i><b>1. GV nêu nhiệm</b></i>
<i><b>vụ:</b></i>


<i><b> 2. HD kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>


<b>.Củng cố- dặn </b>
<b>dò:</b>


<b> Kể chuyện </b>



<i><b>Nêu nhiệm vụ</b></i>


a) Sắp xếp lại 4 tranh
theo đúng thứ tự trong
câu chuyện.


b) Kể lại 1 đoạn của câu
chuyện theo lời của em.



? Em có thích bạn nhỏ
trong câu chuyện này
khơng? Vì sao?


- Tập kể lại câu
chuyện.


- HS quan sát lần lượt 4 bức
tranh theo thứ tự: 3- 4- 2- 1.
- Kể theo mẫu.


- Từng cặp kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Buổi chiều</b>
<b>Đạo đức</b>


<b>Tự làm lấy việc của mình ( tiết 2 )</b>
<b>I. Mục tiêu: HS hiểu: </b>


- Thế nào là tự làm lấy việc của mình.
- ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
- Chăm chỉ thực hiện cơng việc của mình.


- HS biết tự làm cơng việc của mình trong học tập, lao động ở trường, ở nhà.
- HS có thái độ tự giác, chăm chỉ học tập, lao động … thực hiện cơng việc
của mình.


<b> II. Tài liệu và phương tiện: </b>
- Vở bài tập đạo đức.



- Một số đồ vật cho trò chơi sắm vai.
<b>III. Các hoạt đông day hoc:</b>


10


<i><b>* Hoạt động 1: Liên hệ thực tế</b></i>


+) Mục tiêu: - HS tự nhận xét về những
công việc mà mình đã tự làm hoặc chưa
tự làm.


+) Cách tiến hành:


- GV yêu cầu HS tự liên hệ.


? Các em đã từng tự làm lấy những việc
gì của mình?


? Các em đã thực hiện việc đó như thế
nào?


? Em cảm thấy như thế nào sau khi hoàn
thành cơng việc?


- HS tự liên hệ.


- Trình bày trước lớp.


+) Kết luận: Khen gợi những em đã biết tự làm cơng việc của mình.


10




13


<i><b>* Hoạt đợng 2: Đóng vai.</b></i>


+) Mục tiêu: - HS thực hiện được 1 số
hành động và biết bày tỏ thái độ phù hợp
trong việc tự làm lấy việc của mình qua
trò chơi.


+) Cách tiến hành:
- Tình huống 1:


- Tình huống 2:


<i><b>* Hoạt đợng 3: Thảo luận nhóm.</b></i>


+) Mục tiêu: HS biết bày tỏ thái độ của
mình về các ý kiến liên quan.


+) Cách tiến hành:


- HS thảo luận sử lý tình huống.
- HS đóng vai.


- Cách xử lý: khun Hạnh nên


tự quét nhà …


- HS đóng vai.


- Cách xử lý: Xuân nên tự làm
trực nhật lớp và cho bạn muợn đồ
chơi.


- Làm vở bài tập.


- Ghi vào ô vng trước ý kiến
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2’


+) Kết luận: Các ý kiến (đồng ý)
Các ý kiến không đồng ý.
 Kết luận chung: Trong học tập, lao
động và sinh hoạt hàng ngày, em hãy tự
làm lấy công việc của mình, khơng nên
dựa dẫm vào người khác như vậy em
mới mau tiến bộ, và được mọi người quý
mến.


<b> Củng cố – dặn dò:- Chốt nội dung bài.</b>
- Liên hệ thực tế.


- Nêu kết quả.
- a, b, đ.
- c, d, e.




<b>---Tiếng Anh</b>


Giáo viên bộ môn soạn giảng



<b>---Tiếng việt</b>


<b>Luyện tập chính ta</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


- HS biết viết đúng một số từ có âm đầu n/l vần en/eng
- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.


- Có ý thức rèn chữ viết.
<b>II. Đồ dùng day học:</b>


- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
3’


30


A - Kiểm tra bài cũ:
B - Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b>2. HD làm bài tập:trong vở </b></i>
<i><b>Bài tập thực hành Tiếng Việt3</b></i>
*Bài 1,2,3 trang 19


- GV giúp HS xác định yêu cầu của
bài tập.


- Yêu cầu HS đọc phát âm đúng các
tiếng có âm đầu n/l.vần en/eng


* Bài 4,5 trang 20


<i>3.Củng cố- dặn do:</i>


- Khen các HS làm bài tốt tốt.


- Kiểm tra trong giờ.


- Đọc yêu cầu của bài.


- 1HS làm bài vào phiếu học nhóm
các học sinh khác làm bài vào vở.
- Chữa bài làm trên phiếu.


- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2’


<b></b>




<i>---Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011</i>


<b>Thể dục</b>


<b>Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1- 4 hàng dọc.
- Yêu cầu biết thực hiện được động tác tương đối chính xác.


- Ơn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp. Yêu cầu thực hiện động tác
tương đối đúng.


- Chơi trò chơi: Mèo đuổi chuột.


<b>II. Địạ điểm – phương tiện:- Sân trường hợp vệ sinh.</b>
- Còi, dụng cụ.


<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>


<i><b>(8’)</b></i>


<i><b>(20’ )</b></i>


<i><b>(7’)</b></i>


<i><b>1. Phần mở đầu</b></i>


<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>



<i><b>3. Phần kết thúc</b></i>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung giờ học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.


- Giậm chân tại chỗ.


- Trò chơi “Chui qua hầm”.


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều 1- 4
hàng dọc.


- Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp.


- Cả lớp tập theo đội hình hàng dọc như dòng nước
chảy.


+ Tổ chức trò chơi: Mèo đ̉i chuột.


- Đi thành vòng tròn.
- Nhận xét giờ.


- Ơn đi đều và vượt chướng ngại vật


<b> Tiết 1 : Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>



<i><b> - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số cho số có một chữ số.</b></i>
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.


- RÌn KN tÝnh cho Hs
- GD HS chăm học toán.
<b>II/ ụ dung day học: </b>


- GV : Bảng phụ ghi nội dung bài tập 4 .
- HS : Bảng con , vở ....


<i><b> III/ Các hoạt đông dạy học :</b></i>
<i><b>T.</b></i>


<i><b>g</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt đụ̣ng của trũ</b></i>


<i><b>5’</b></i>


<i><b> 1’</b></i>
<i><b> 8’</b></i>


<i><b>18</b></i>
<i><b>’</b></i>


<b> 1.Bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS lên bảng
- GV nhận xét ghi điểm.
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b> *) Giới thiệu bài: </b></i>



<i><b>*) H/dẫn thực hiện phép chia 96 : 3</b></i>
- GV ghi lên bảng 96 : 3 = ?


+ Số bị chia là số có mấy chữ số?
+ Số chia là số có mấy chữ số?


<i> Đây là phép chia sớ sớ có 2 chữ sớ</i>
<i>cho sớ có 1chữ sớ</i>


- HD thực hiện phép chia:
+ Bước 1: đặt tính


+ Bước 2 : tính (GV hướng dẫn HS tính,
vừa nói vừa viết như SGK).


- u cầu nêu lại cách chia .
<i><b>*) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi HS nêu bài tập 1</b>


-Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


<b>Bài 2 :-Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài .</b>


2 HS lên bảng làm BT2 và 3 tiết
trước (mỗi em làm 1 bài).


lớp theo dõi nhận xét.



-HS quan sát và nhận xét về đặc
điểm phép tính .


+ Số bị chia có 2 chữ số.
+ Số chia có 1 chữ số.


- Lớp làm vào nháp


- HS thực hiện tính ra kết quả
96 3


06 3 2
0


- 3 , 4 HS nhắc lại cách chia .
- 1HS đọc yêu cầu bài tập.


- Lớp thực hiện trên bảng con ( đặt
tính).


48 : 4 = 24 84 : 2 = 42 66 : 6 = 11
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>2’</b></i>


- Yêu cầu lớp tự làm bài .
- Gọi hai em lên bảng làm bài.


- Nhận xét bài làm của HS


<b>Bài 3 - Gọi HS đọc bài toán. </b>
- Yêu cầu HS cả lớp đọc thầm.
- HD HS tìm hiểu bài.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Gọi một HS lên bảng giải .


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập.


- 2HS lên bảng thực hiện, lớp theo
dõi.


+ Tìm


1


3 <sub> của 69 , 36 và 93 là: 23,</sub>


12, 31.


- Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .


- Một em đọc đề bài SGK



- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
- Một HS lên bảng giải bài :


<i><b>Giải :</b></i>


Số quả cam mẹ biếu bà là :
36 : 3 =12 ( quả)
<i><b> Đ/S: 12 quả cam</b></i>


-Vài HS nhắc lại nội dung bài học
-Về nhà học bài và làm bài tập còn
lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Tiết 2 : Chính ta (Nghe - viết)</b>
<b>BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<i><b> I/ Mục tiêu </b></i>


- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.


- Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo. Phân biệt cách viết một số tiếng có
âm đầu dễ lẫn như s/x (BT 3a)


- GD các em rèn chữ viết đúng đẹp, giữ vở sạch.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


Bảng phụ ghi bài tập 2 và bài tập 3a .
<i><b>III/ Hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b><sub>Hoạt đụ̣ng của trũ</sub></b></i>



5’


1’
22


7’


A- Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét
B - Dạy bài mới:
<i><b> 1. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b> 2. HD viết chính tả:</b></i>
a) HDHS chuẩn bị.
- GV đọc bài chính tả.
? Tìm tên riêng trong bài?
- HD viết chữ ghi tiếng khó


b) GV đọc cho HS viết bài:
c) Chấm - chữa bài:




<i><b> 3. HD làm bài tập chính tả:</b></i>


<b> Bài 2: - GV nêu yêu cầu của bài tập 2.</b>
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


- Gọi 3 học sinh lên bảng thi làm đúng ,
nhanh. Sau đó đọc kết quả.



- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


- Gọi 1 số HS đọc lại kết quả.


<i>- Cho cả lớp chữa bài vào VBT: khoeo</i>


<i>chân, người lẻo khoeo, ngoeo tay.</i>


<b> Bài 3a</b>


- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài 3a.
- Yêu cầu học sinh làm vào VBT.


- Gọi 3HS thi làm bài trên bảng(chỉ viết
tiếng cần điền âm đầu s/x)


- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


- Gọi 3HS đọc lại khổ thơ đã điền đúng
âm đầu.


-Viết tiếng có vần oam:

ngoạm, ngờm ngồm, xờm xồm,…


- Cơ-li-a.



- Làm văn, Cơ-li-a, lung túng, ngạc
nhiên.


- Học sinh làm vào vở bài tập
- 3HS lên bảng làm bài .


- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét.
- 3 em nhìn bảng đọc lại kết quả.
- Lớp chữa bài vào vở bài tập theo
lời giải đúng.


- 2HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- 3 em lên bảng tìm các tiếng cần
điền âm đầu trong bài .


- Cả lớp nhận xét bình chọn bạn làm
đúng nhất.


- 3 HS đọc khổ thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2’


- Yêu cầu cả lớp chữa bài vào VBT.


<i><b>4. Củng cố, dặn dị:</b></i>
- GV nhận xét giờ:
- Ghi nhớ chính tả:


a) Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm
tìm



Cho sâu cho sáng mà tin cuộc
đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> Tiết 4 : Tập viết</b></i>


<b>CHỮ HOA D VÀ Đ</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Củng cố cách viết chữ

<b>D, Đ </b>

thông qua bài tập.
<i><b>- Viết tên riêng Kim Đồng cỡ chữ nhỏ.</b></i>


- Viết câu ứng dụng: <i><b>Dao có mài mới sắc.</b></i>
<i><b> Người có học mới khôn.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> - Mẫu chữ: D, Đ … - Tên riêng: Kim Đồng</b>
- Câu tục ngữ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b><sub>Hoạt đụ̣ng của trũ</sub></b></i>


5’


1’
25’


A - Kiểm tra bài cũ:
B - Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn viết trên bảng con:</b></i>
a) Luyện viết chữ hoa.


? Tìm các chữ hoa có trong bài.
- GV viết mẫu + cách viết.
b) Luyện viết từ ứng dụng.


Giải thích:

<b>Kim Đờng</b>

là một trong
những Đội TN- TP. Anh tên thật là
Nông Văn Dền quê ở Nà Mạ- Hà
Quảng- Cao Bằng, hi sinh năm 1943
lúc 15 tuổi.


c) Luyện viết câu ứng dụng.


- Con người phải chăm học mới khôn
ngoan, trưởng thành.


<i><b> 3. HD HS viết vở tập viết:</b></i>
- Yêu cầu một học sinh đọc câu .
- Dao có mài mới sắc, người có học


- Bài viết ở nhà.




- HS tập viết trên bảng con.



<b>- Kim Đồng </b>



<i><b> Dao có mài mới sắc.</b></i>


<i><b>Người có học mới khôn.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3’
2’


mới khôn.


<i>+ Câu tục ngữ nói gì?</i>


<i><b> 4. chấm, chữa bài:</b></i>
<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Học thuộc lòng câu ứng dụng.


<b>Dao, Người.</b>


- HS viết vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Toán</b>


<b>Luyện tập: Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số và chia hết ở tất
cả các lượt chia.


- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số.
<b>II. Các hoạt đông day hoc:</b>



<i><b>3’</b></i>
<i><b>30</b></i>
<i><b>’</b></i>


<i><b>2’</b></i>


A - Kiểm tra bài cũ:
B - Dạy bài mới:
Bài 1: (34)


Bài 2: (tr34)Giao phiếu.


Bài 3: (tr34)


Bài 4: (tr34)


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Chấm chữa bài.
- HD làm bài tập.


- HS lên bảng.


- HS nhận xét + chữa bài.
- Hoạt động nhóm.


Ví dụ: Tìm 1/3 của 96 m:
96 : 3 = 32 (m)
- Đai diện nhóm trình bày.
- HS làm vở.



Bài giải


Một nửa ngày có số giờ là:
24 : 2 = 12 (giờ)


ĐS: 12 giờ.
- HS tự điền dấu


- Chữa bài - Nhận xét.


<i></i>


<b>---Tiếng Anh</b>


<i>Giáo viên bộ môn soạn giảng</i>


<i></i>


<b>---Âm nhạc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>---Tiết 3 : Tập đọc </b>


<b> NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC </b>


( Thanh Tịnh)


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Rèn đọc đúng các từ ngữ: Bước đầu biết đọc bài văn xuôi với giọng nhẹ nhàng,
tình cảm.



- Hiểu ND:Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học.
- HS học thuộc đoạn văn mà em thích.


<b>II/ Đờ dùng dạy học: </b>


- Tranh ảnh minh họa bài đọc sách giáo khoa.
- Bảng phụ chép đoạn 3 để luyện đọc và HTL.
<b>III. Các hoạt đông day hoc:</b>


<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b><sub>Hoạt đụ̣ng của trũ</sub></b></i>


3’


30


A - Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 2 HS đọc bài : “Bài tập làm
văn” và trả lời câu hỏi ở SGK


B - Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc:</b></i>



a) GV đọc diễn cảm toàn bài:


Giọng hồi tưởng nhẹ nhàng, truyền
cảm.


b) HD HS luyện đọc + giải nghĩa từ.
Giải thích từ ngữ:


- Ngày tựu trường
- Náo nức, mơn m
- Bỡ ngỡ ngập ngừng.
<i><b> 3. HD tìm hiểu bài:</b></i>


? Điều gì gợi cho tác giả nhớ những
kỉ niệm của buổi tưu trường?


? Trong ngày đến trường đầu tiên, vì
sao tác giả thấy cảnh vật có sự thay
đởi lớn?


- Ngày khai trường.


- Trả lời câu hỏi.


- Đọc từng câu + PA.
- Đọc đoạn trước lớp.


+ HS đọc thầm đoạn 1:


- Lá ngoài đường dụng nhiều vào


cuối thu, làm tác giả náo nức nhớ lại
những kỉ niệm của buổi tựu trường.
+ Đọc đoạn 2:


-. . . vì cậu bé lần đầu tiên đến
trường. Cậu bỡ ngỡ nên thấy những
cảnh quen thuộc hàng ngày như
cũng thay đổi ; vì cậu bé lần đầu đi
học, thấy rất lạ nên nhìn mọi vật
quanh mình cũng thấy khác
trước . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2’


? Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ
ngỡ, rụt rè của HS …


<i><b>4. Học thuộc lòng 1 đoạn văn:</b></i>
- GV đọc mẫu đoạn 1.


- Hướng dẫn HS đọc đoạn 1.
- Gọi vài em thi đọc đoạn 1.
- Gọi 3 HS đọc 3 đoạn của bài.
- Yêu cầu HS nhẩm thuộc 1 đoạn.
- Gọi HS xung phong đọc thuộc 1
đoạn văn.


- Gọi 1 HS đọc toàn bài.


<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>



- Học thuộc lòng 1 đoạn văn.
- Chuẩn bị giờ tập làm văn.


+ Đọc thầm đoạn 3:


- Đứng nép bên người thân, …


- Đoạn 1 hoặc đoạn 3.
- HS học thuộc lòng.
- Thi học thuộc lòng.


<b> Tiết 1 : Toán</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I / Mục tiêu :</b>


Giúp HS :


- Củng cố các kĩ năng thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1chữ số.
- Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số và vận dụng trong giải toán.
- Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>II / Đờ dùng dạy học :</b>
- Bảng phụ


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


5’


15


<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS thực hiện 2 phép tính ở bảng :
40 : 2 96 : 3


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2/ Bài mới :</b>


Giới thiệu và ghi đề bài :


<b>- Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>
<i><b>Bài 1 : Đặt tính rồi tính :</b></i>


- Gọi 4 HS thực hiện 4 phép tính câu a.
- GV ghi các phép tính câu b, gọi HS
thực hiện ở bảng, các em khác làm vào
bảng con.


- 2 HS làm bài ở bảng , nêu cách
làm.


- HS khác nhận xét


- HS đọc Y/C , nêu cách đặt tính ,


cách tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

6’


7’


2’


<i><b>Bài 2 : Tìm của : 20 cm ; 40 km ; 80</b></i>
<b>kg.</b>


- Gọi 3 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào
vở.


<i><b>Bài 3 : Giai toán có lời văn </b></i>
- Gọi 1 HS đọc đề bài.


<b>? Bài tốn hỏi gì ?</b>
<b>? Bài tốn cho biết gì ?</b>


<b>? Muốn biết bạn My đã đọc được bao</b>
nhiêu trang sách em làm thế nào ?


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


<b>3/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị
bài tiếp theo.





- HS đọc Y/C , nêu cách tìm


của 20 cm là : 20 : 4 = 5
(cm)


của 40 km là : 40 : 4 = 10
(km)


của 80 kg là : 80 : 4 = 20
(kg)


- 1 HS đọc đề bài.


-. . . hỏi bạn My đã đọc được bao
nhiêu trang sách ?


-. . . quyển sách có 84 trang, My


đã đọc được số trang đó.
-. . . lấy 84 : 2 = 42 (trang)


<b>Giai :</b>


Số trang sách My đã đọc là :
84 : 2 = 42 (trang)
Đáp số : 42 trang.


- HS lắng nghe và thực hiện.



Group: />


<b>1</b>
<b>4</b>


48 2
08 24
0


84 4
04 21
0


54 6
54 9
0


1
4


1
4


1
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Tiết 4: </b> <b> </b>

<b>Tự nhiên xã hội</b>



<b>VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu.


- Nêu được cách phòng tránh các bệnh kể trên.


- GDHS biết được tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
<b> II/ Đồ dùng dạy học: </b>


Các hình liên quan bài học ( trang 24 và 25 sgk ),
<b> III/ Các hoạt đọng dạy học:</b>


<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b><sub>Hoạt đụ̣ng của trũ</sub></b></i>


3’


30


A - Kiểm tra bài cũ:


- Kể tên các bộ phận của cơ quan bài
tiết nước tiểu:


B - Dạy bài mới:


<i>* Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.</i>


+ Mục tiêu: Nêu được ích lợi giữ vệ
sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
+ Cách tiến hành:


? Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ
quan bài tiết nước tiểu?


<i>* Hoạt động 2: Quan sát và thảo </i>
luận.


+ Mục tiêu: Nêu được cách đề
phòng 1 số bệnh ở cơ quan bài tiết
nước tiểu.


+ Cách tiến hành:


- Bước 1: Làm việc theo cặp.
? Các bạn đang làm gì?
? Việc làm đó có lợi gì?
- Bước 2: Làm việc cả lớp.


? Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh
bộ phận bên ngoài của cơ quan bài
tiết nước tiểu?


? Tại sao hàng ngày ta cần uống đủ
nước?


- HS trả lời.



Thảo luận.


- Giúp cho bộ phận ngoài của cơ
quan bài tiết nước tiểu sạch sẽ, không
hôi hám, không ngứa ngáy, khơng bị
nhiễm trùng, …


- Quan sát hình 2, 3, 4 (25).
Thảo luận.


- HS trình bày.


- Tắm rửa thường xuyên, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2’


C - Củng cố- dặn dò:
- Chốt nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Tiết 4: Thủ cơng</b>


<b>GẤP, CẮT, DÁN NGƠI SAO 5 CÁNH </b>
<b>VÀ LÁ CỞ ĐỎ SAO VÀNG </b>


(Tiết 2)
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết gấp, cắt dán ngôi sao 5 cánh.


- Gấp, cắt, dán được ngôi sao5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng đúng quy trình kỹ


thuật.


- u thích sản phẩm gấp, cắt, dán.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Mẫu lá cờ đỏ sao vàng bằng giấy thủ công.
- Kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ .


- Tranh quy trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng .
<b>III. Các hoạt đông day hoc:</b>


<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b><sub>Hoạt đụ̣ng của trũ</sub></b></i>


3’
30


A- Kiểm tra bài cũ:
B - Dạy bài mới:


<i>*Hoạt động : HS thực hiện gấp, </i>


cắt dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ
đỏ sao vàng.


- Gọi HS nhắc lại và thực hiện các
bước gấp, cắt ngôi sao 5 cánh.


- Treo tranh quy trình.


- Bước 1:
- Bước 2:
- Bước 3:
- GV tổ chức cho HS thực hành
gấp, cắt dán lá cờ đỏ sao vàng.
- Giúp đỡ HS còn lúng túng.


- Sự chuẩn bị của HS.


- Gấp giấy để cắt ngôi sao 5 cánh (độ cao
của ngôi sao =1/2 chiều rộng).


- Cắt ngôi sao 5 cánh.


- Dán ngôi sao 5 cánh vào tờ giấy đỏ
được lá cờ đỏ sao vàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2’


<b>C. Nhận xét, dặn dò:</b>


-Nhận xét sự chuẩn bị, tinh
thần thái độ học tập của HS.


- Chuẩn bị: Gấp thủ công …


gấp, cắt dán bông hoa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiếng việt</b>


<b>Ôn chữ hoa </b>

<b>D </b>

<b>và </b>

<b>Đ</b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu: </b>


- Củng cố cách viết chữ

<b>D, Đ </b>

thông qua bài tập.


- Viết tên riêng

<b>Kim Đồng</b>

cỡ chữ nhỏ.


- Viết câu ứng dụng:

Dao có mài mới sắc.



Người có học mới khơn.



<b>II. Đờ dùng dạy học:- Mẫu chữ: </b>

<b>D, Đ </b>

… - Tên riêng:

<b>Kim Đồng</b>


- Câu tục ngữ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
3


3


2


A - Kiểm tra bài cũ:
B - Dạy bài mới:
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn viết trên bảng </b></i>
<i><b>con:</b></i>



a) Luyện viết chữ hoa.


? Tìm các chữ hoa có trong bài.
- GV viết mẫu + cách viết.
b) Luyện viết từ ứng dụng.
Giải thích:

<b>Kim Đờng</b>


một trong những Đội TN- TP.
Anh tên thật là Nông Văn Dền
quê ở Nà Mạ- Hà Quảng- Cao
Bằng, hi sinh năm 1943 lúc 15
tuổi.


c) Luyện viết câu ứng dụng.


- Con người phải chăm học mới
khôn ngoan, trưởng thành.


<i><b> 3. HD HS viết vở tập viết:</b></i>


<i><b> 4. chấm, chữa bài:</b></i>
<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Học thuộc lòng câu ứng dụng.


- Bài viết ở nhà.




- HS tập viết trên bảng con.



-

<b>Kim Đồng</b>



Dao có mài mới sắc.


Người có học mới



khôn.



- HS tập viết bảng con chữ hoa:

Dao, Người.



- HS viết vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>---Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>
<b>Múa hát tập thể : Chủ đề nhà trường</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>


- Học sinh học và ôn các bài hátmúa tập thể về chủ đề nhà trờng .
- H S múa hát đúng đều đẹp .


- G D học sinh say mê văn nghệ .
<b>II . Các hoạt động .</b>


7’


20


8’


1. Cho HS tập trungvòng tròn ở sân


trường.


2. GV phổ biến nội dung giờ học.
- Cho HS nêu tên các bài hát múa.
- GV bổ sung.


- GV dạy múa .


- GV nhận xét bổ xung.
3. Phần kết thúc.


-GV nhận xét dặn dò.


- HS khởi động.


- HS nêu.
- HS đọc lời.


- HS múa hát theo bài.
-HS múa hát theo tổ.


- HS dồn hàng thả lỏng.



<b>---Tiếng Anh</b>


<b>Giáo viên bộ môn soạn giang</b>
<b></b>


<b>---Tiếng Anh</b>



<b>Giáo viên bộ môn soạn giang</b>
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> Tiết 1 : Toán</b>


<b>PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>
<b>I/ Mục tiêu: - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.</b>


- Biết số dư bé hơn số chia.
- Rèn Hs giải toán nhanh đúng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Các tấm bìa có các chấm tròn, que tính, bảng phụ.
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


4’


1’
10’


18’


<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra vở bài tập của HS


- Gọi 2 HS đọc kết quả bài tập 3 tiết


trước


GV nhận xét, đánh giá.
<b>2/ Bài mới :</b>


Giới thiệu và ghi đề bài :


<b>▪ HD nhận biết phép chia hết và phép</b>
<b>chia có dư :</b>


Ghi bảng :


<b>? Ở phép chia 8 chia cho 2, khi lấy 8 trừ</b>
8 em thấy có còn thừa khơng ?


<b>? Ở phép chia 9 chia cho 2, kết quả được</b>
bao nhiêu và có còn thừa khơng ?


GV thực hành :


- Có 8 viên phấn cơ chia đều cho 2 bạn,
mỗi bạn nhận được 4 viên phấn và
khơng còn thừa viên nào.


Có 9 viên phấn chia đều cho 2 bạn, mỗi
bạn nhận được 4 viên phấn và cơ còn
thừa 1 viên.


Vậy ta nói :



8 : 2 là phép chia hết và ghi 8 : 2 = 4
9 : 2 là phép chia có dư và ghi 9 : 2 = 4
(dư 1)


- Gọi HS nhắc lại


 Trong phép chia có dư thì số dư bao
giờ cũng bé hơn số chia.


<b>3/ Luyện tập :</b>


<b>Bài 1 : Tính rồi viết theo mẫu :</b>
GV làm mẫu :


- 2 HS đọc kết quả.
HS lắng nghe.


2 HS thực hiện ở bảng.




- . . . 8 chia 2 được 4 và không còn
thừa.


- . . . 9 chia 2 được 4 và còn thừa 1


8 : 2 là phép chia hết và ghi 8 : 2 =
4


9 : 2 là phép chia có dư và ghi 9 : 2


= 4 (dư 1)


- HS lần lượt làm ở bảng, các HS


8 2 9 2 8 2
8 4
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2’



Viết 12 : 6 = 2 Viết 17 : 5 = 3(dư 2)


- GV nhận xét, sửa chữa.


<b>Bài 2 : Đúng, sai ?</b>


- GV yêu cầu HS quan sát bảng phụ và
nêu kết quả.


<b>Bài 3: Đã khoanh vào số ô tô ở hình</b>
<b>nào ?</b>


- Yêu cầu HS quan sát SGK và nêu kết
quả.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


Dặn HS làm bài tập, chuẩn bị bài.



khác làm vào bảng con.



<b> 20 : 5 = 4 15 : 5 = 3</b>




<b>19 : 3 = 6 (dư 1) 29 : 6 = 4 (dư 5)</b>



<b> Đ S Đ</b>


- . . . Hình a


- HS lắng nghe và thực hiện.


Group: />


12 6
12 2


0


17 5
15 3
2


<b>1</b>
<b>2</b>


20 5


20 4
0


15 5
15 3


0


19 3
18 6


1


29 6
24 4
5


32 4
32 8
0


30 6
24 4
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> Tiết 4: </b> <b>Luyện Từ và Câu </b>


<b>TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC - DẤU PHẨY</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>



Tìm được một số từ về trường học qua bài giải ô chữ. Biết điền đúng dấu phẩy vào
chổ thích hợp trong câu văn.


<b> II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- 2 tờ giấy khổ to kẻ sẵn ô chữ ở bài tập 1.
- Bảng phụ viết 3 câu văn ở BT2.


<b>III/ Hoạt động dạy học: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt đợng của HS</b>


1’
4’
1’
18’

8-10’


<b>1/ Ởn định tổ chức :</b>
Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra vở bài tập của HS nhóm 1
và 4.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>


 Giới thiệu và ghi đề bài :


<b>Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<i><b>Bài 1 : Giai ô chữ.</b></i>


- Gọi HS đọc nối tiếp toàn bài tập.
- Gọi 1 HS đọc lại dòng 1 và 1 HS
<b>khác điền mẫu : Lên lớp</b>


 Dựa vào lời gợi ý, các em tìm từ
rời ghi bằng chữ in hoa vào ơ hàng
ngang. Mỗi ô trống ghi 1 chữ cái.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và báo
cáo.


- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả,
các nhóm khác nhận xét, bở sung.
- GV ghi kết quả đúng vào bảng kẻ
sẵn.


- Gọi 1 HS đọc từ mới xuất hiện trong
ô tô màu.


Gợi ý : Buổi lễ mở đầu năm học mới.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
<i><b>Bài 2 : Thêm dấu phẩy vào chô</b></i>
<b>thích hợp trong các câu văn.</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS đọc thầm các câu văn
và làm bài vào vở nháp.



- Gọi 3 HS làm bài ở bảng.


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.


- HS trình vở để GV kiểm tra.


- HS đọc bài.


- 1 HS đọc gợi ý, 1 HS khác điền từ
<b>mẫu :Lên lớp.</b>


1. Lên lớp
2. Diễu hành
3. SGk


4. Thời khoá biểu
5. Cha mẹ


6. Ra chơi


7. Học giỏi
8. Lười học
9. Giảng bài
10. Thông minh
11. Cô giáo


<b>-Từ mới : KHAI GIẢNG</b>


- 1 HS đọc đề bài


- HS làm bài.


a) Ông em, bố em và chú em đều là
thợ mỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2’


- Cả lớp nhận xét, sửa chữa.


GV chốt lại kết quả đúng và cho HS
làm bài vào vở.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS làm bài ở vở bài tập và
chuẩn bị bài tiếp theo.


- Sưu tầm và giải các ơ chức trên báo,
tạp chí.


đều là con ngoan, trò giỏi.


c) Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện
5 điều Bác Hồ dạy, tuân theo điều lệ
Đội và giữ gìn danh dự Đội.


- HS lắng nghe và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> Tiết 2 : Chính ta </b>



<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I Mục tiêu : </b>


<b> - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.</b>
- Viết đúng những tiếng có vần khó eo/ oeo và ươn / ương .
- GDHS rèn chữ viết, giữ vở sạch đẹp.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


<b>- GV : Bảng quay viết bài tập 3 . Bảng lớp viết nội dung bài tập 2</b>
- HS : Bảng con , vở-HS ghi ,...


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


5’


5’


12’


4’


7’


<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi 2 HS viết từ :


<b> lẻo khoẻo, bông nhiên, nũng nịu, khỏe</b>


<b>khoắn, </b>


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới :</b>


Giới thiệu và ghi đề bài :
- GV đọc toàn bài viết.
- Gọi 2 HS đọc lại.


- Yêu cầu HS tập viết ra nháp các từ dễ
viết sai.


<b>4/ HS viết bài vào vở :</b>


- GV đọc bài cho HS viết vào vở.
<b>5/ Chấm và chữa bài :</b>


- Yêu cầu HS nhìn SGK tự chấm bài của
mình và ghi lỗi ra lề vở.


- GV chấm lại 5-7 vở để nhận xét.
<b>6/ Luyện tập :</b>


<b>Bài 2 : Điền vào chô trống : eo / oeo.</b>
- Gọi HS làm ở bảng, các em khác làm
vào nháp.


- GV nhận xét, sửa chữa.
Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
<b>Bài 3 : Tìm các từ.</b>



- GV sửa chữa và ghi kết quả đúng.
- Cùng nghĩa với chăm chỉ :


- Trái nghĩa với gần :


<b>-(nước) chảy mạnh và nhanh : </b>
- Cùng nghĩa với thuê :


- Trái nghĩa với phạt :


- Làm chín bằng cách trực tiếp đặt lên
than, lửa :


- 2 HS viết ở bảng, các HS khác viết
vào bảng con.


- HS theo dõi ở SGK.
- 2 HS đọc lại.


- HS tập viết từ khó.


- HS nghe đọc và viết bài vào vở.


- HS nhìn SGK chấm bài.


<b>- Nhà ngh èo, đường ngoằn ngoèo,</b>
<b>cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu.</b>


- HS thảo luận nhóm và báo cáo.


- đại diện nhóm báo cáo, các nhóm
khác bở sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2’


- u cầu HS làm vào vở.
<b>7/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS hoàn thành bài tập ở vở và
chuẩn bị bài tiếp theo.


- HS lắng nghe và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Toán</b>


<b>Luyện tập phép chia hết và phép chia có dư</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
- Nhận biết số dư phải bé hơn số chia.


<b> II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Các tấm bìa có các chấm tròn, que tính.
<b>III. Các hoạt đơng day hoc:</b>


3’
30



2’


A - Kiểm tra bài cũ:
B - Luyện tập :


Bài 1: (tr37)


Bài 2: (tr37)


a)
b)
c)
d)
Bài 3: (tr37)


C - Củng cố- dặn dò:
- Chấm - chữa bài.
- Tập chia các số.




- HS làm bài.
- Chữa bài.


- HS làm bài + chữa.
- Ghi Đ vì 54 : 6 = 9


- Ghi S vì 48 : 2 = 24 (khơng có dư).
- Ghi S vì 31 : 4 = 6



- Ghi Đ vì 96 : 3 = 32


- HS làm bài.
- Chữa bài.
25 = 8 x3 + 1
38 = 7 x 5 + 3



<b>---Tự nhiên xã hội</b>


<b>Luyện tập: Hoạt động bài tiết nước tiểu</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu và nêu chức năng của
chúng.


- Giải thích tại sao cần phải uống đủ nước mỗi ngày.
<b>II. Đồ dùng day học:</b>


- Các hình trong sách giáo khoa ( 22,23).
- Hình cơ quan bài tiết nước tiểu.


<b>III. Các hoạt đợng dạy học:</b>
3’


30


A - Kiểm tra bài cũ:
B - Dạy bài mới:



<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2 Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i>* Hoạt động 1: Quan sát và thảo </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV treo tranh cơ quan bài tiết nước
tiểu.


Kết luận: Cơ quan bài tiết nước tiểu
gờm có: 2 quả thận, 2 ống dẫn nước
tiểu, bóng đái .


- Làm việc theo cặp
- HS quan sát H1 ( 20).
- Làm việc cả lớp .


- HS lên chỉ và nói tên các bộ phận
của cơ quan bài tiết nước tiểu


2’


<i>* Hoạt động 2: Thảo luận.</i>


? Nước tiểu được tạo thành từ đâu?
? Trước khi thải ra ngoài nước tiểu
được chứa ở đâu?


? Nước thải được thải ra ngoài bàng


cách nào?


? Mỗi ngày, mỗi người thải ra bao
nhiêu lít nước tiểu.


Kết luận: sgk


* YC HS làm các bài tập trong vở bài
tập Tự nhiên- Xã hội


- GV nhận xét


<i>C.Củng cố- dặn do</i>


- Chốt nội dung bài.
- Uống nước hàng ngày.


- Làm việc cá nhân.


- Quan sát H2( 22). Đọc câu hỏi- đáp
- Làm việc theo nhóm.


- Thảo luận cả lớp.


- Từ 2 quả thận - lọc chất thải từ máu
- ống dẫn nước tiểu từ thận đến bóng
đái.


- Bóng đái.



- ống đái dẫn nước tiểi từ bóng đái ra
ngồi.


- 1 đến 1,5 lít


*HS làm các bài tập trong vở bài tập
Tự nhiên- Xã hội


- Chữa bài


<i></i>


<b>---Thể dục</b>


<b>Trò chơi: Mèo đuổi chuột</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục ôn tập hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Yêu cầu biết và thực hiện
được động tác tương đối chính xác.


- Chơi trò chơi: Mèo đuổi chuột
<b> II. Địa điểm- phương tiện: </b>


- Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ.
- Còi.


<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>
<i><b>8’</b></i>


<i><b>20’</b></i>



<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.


- Đứng vỗ tay hát.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>


- Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng.
- Tở chức trò chơi: Mèo đuổi chuột.


- HS theo dõi.


- HS luyên tập theo sự
hướng dẫn của giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>7’</b></i>


- GV nêu luật chơi và tổ chức cho HS chơi


<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


- Cả lớp đi chậm theo vòng tròn, vỗ tay và hát.
- Nhận xét giờ.


- Chơi trò chơi: Mèo đuổi chuột.


- HS chơi trò chơi Mèo
đuổi chuột..




<b> Tiết 1 : Toán</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu : - Xác định được phép chia hết và phép chia có dư .</b>
- Vận dụng phép chia hết trong giải toán.


- Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II/ Đờ dùng dạy học: </b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


4’


30’


<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 1 HS nêu kết quả bài tập 3
tiết trước .


-GV nhận xét, đánh giá.
<b>2/ Bài mới :</b>


 Giới thiệu và ghi đề bài :
<b>Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


<b>Bài 1 : Tính :</b>


- Gọi HS làm 4 phép tính ở bảng.
- GV nhận xét, sửa chữa.


<b>Bài 2 : Đặt tính rồi tính :</b>
- Gọi HS lần lượt làm ở bảng.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 3 : Giai toán có lời văn.</b>
- Gọi 1 HS đọc bài toán.


- 1 HS nêu kết quả bài tập 3.
- HS khác nhận xét , bổ xung


- 3 HS thực hiện ở bảng lớp , nêu cách
làm :


- HS khác làm vào bảng con.




- 4 HS làm ở bảng :


- Các em khác làm vào vở.


- 1 HS đọc đề toán.
<b>Giai :</b>


35 4


32 8
3


42 5
40 8
2


58 6
54 9
4


17 2
16 8


1


30 5
30 6
0


34 6
30 5
4
32 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2’


- Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HS
giải ở bảng.



- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước</b>
<b>câu tra lời đúng.</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV ghi bài tập lên bảng, gọi HS
thực hiện


<b>3/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS làm bài tập ở vở. Chuẩn
bị bài tiếp theo.


<i>Số học sinh giỏi của lớp đó là :</i>
<i>27 : 3 = 9 (học sinh)</i>


<i>Đáp số : 9 học sinh.</i>


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Trong các phép chia có dư với số
chia là 3, số dư lớn nhất của các phép
chia đó là :


<b>A : 3 B : 2 C : 1 D : 0</b>


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Tiết 4: Tự nhiên – Xã hội </b></i>
<b>CƠ QUAN THẦN KINH</b>
<b>I / Mục tiêu :</b>


Sau bài học, HS biết :


- Nêu được tên, chỉ trên sơ đờ và trên cơ thể đúng vị trí các bộ phận của cơ quan
thần kinh.


- Nêu vai trò của não, tuỷ sống, các dây thần kinh và các giác quan.
- GDHS Biết giữ gìn và bảo các cơ quan thần kinh.


<b>II / Đồ dùng dạy học :</b>


- Các hình ở SGK trang 26, 27.


- Hình cơ quan thần kinh ( phóng lớn)
<b>III / Hoạt đợng dạy học:</b>


<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


3’


30



A - Kiểm tra bài cũ:


? Vì sao cần giữ vệ sinh cơ quan bài
tiết nước tiểu?


B - Dạy bài mới:
<i><b>1. Hoạt động 1:</b></i>


+ Mục tiêu: Kể tên và chỉ được vị
trí các bộ phận của cơ quan thần
kinh trên sơ đồ và trên cơ thể.
+ Cách tiến hành:


- Bước 1: Làm việc theo nhóm.


? Cơ quan nào bảo vệ não?
? Cơ quan nào bảo vệ tuỷ sống?
- Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Treo tranh phóng to.


Kết luận:


Cơ quan thần kinh gờm có bộ não
tuỷ sống.
<i><b> 2. Hoạt động 2: Thảo luận</b></i>
- Bước 1: Chơi trò chơi


? Các em đã sử dụng những giác
quan nào để chơi?



- Bước 2:Thảo luận nhóm.
? Não và tuỷ sống có vai trò gì ?
? Nêu vai trò của các dây thần kinh
và các giác quan?


? Điều gì xảy ra nếu não, tuỷ sống,
các dây thần kinh bị tơn thươn?


Quan sát hình 1, 2 (26, 27).


- Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ
quan thần kinh trên sơ đồ.


- Hộp sọ.
- Xương sống.


- Từ não và tuỷ sống có các dây thần
kinh toả đi kháp nơi của cơ thể.


( Nằm trong hộp sọ ).
( Nằm trong cột sống)
Và các dây thần kinh.


“ Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào
hang”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

2’


- Bước 3: Làm việc cả lớp
+ Kết luận: sgk



C- Củng cố- dặn dò:
- Chốt ND.


- Nhận xét giờ.


- Bảo vệ cơ quan thần kinh.


<b>Tiết 3: </b> <b> Tập làm văn</b>


<b>KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Rèn kỹ năng nói: HS biết kể lại hờn nhiên, chân thật b̉i đầu đi học của mình
- Rèn kỹ năng viết: Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn
từ (5 - 7 câu) diễn đạt rõ ràng . Rèn tính cẩn thận, sạch sẽ.


<b>II / Đồ dùng dạy học:: VBT</b>
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


3’
30


A - Kiểm tra bài cũ:
B - Dạy bài mới:



<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. HD làm bài tập:</b></i>
a) Bài tập 1:


? Buổi đầu tiến đến lớp buổi sáng hay
buổi chiều?


? Thời tiết như thế nào?
? Ai dẫn em đến trường?


? Lúc đầu, em bỡ ngỡ như thế nào?
? Nêu cảm xúc của em.


b) Bài tập 2:


<b> Viết lại những điều em vừa kể.</b>
- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS làm vào vở.


- Gọi vài em đọc bài viết của mình trước


- HS kể lại 1 cách chân thật.


- 1 HS đọc đề bài.


- HS làm bài vào vở. - Viết 1
đoạn văn ngắn (5 7 câu)



- Lần lượt từng em đọc bài viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

2’


lớp.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4/ Củng cớ – dặn dò :</b>


- Dặn HS hồn chỉnh bài viết và chuẩn bị
bài tiếp theo.


của mình.


- Hs khác nhận xét , chọn bài
làm hay .


<b>Buổi chiều</b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b>Luyện tập : Từ ngữ về trường học- Dấu phay</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


1. Mở rộng vốn từ về trường học qua bài tập
2. Ôn tập về dấu phẩy


<b> II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.</b>
<b>III. Các hoạt đông day hoc:</b>
3’



30


2’


A - Kiểm tra bài cũ:
B - Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Giới thiệu bài tập:</b></i>
<i><b>HD học sinh làm bài tập trong </b></i>
<i><b>vở Bài tập thực hành Tiếng Việt</b></i>
*) Bài tập 1: tr23


*) Bài tập 2: tr23


- GV nhận xét
*) Bài tập 3,4: tr23
- Tổ chức tương tự bài 2
*) Bài tập : tr23


- GV chép nội dung bài tập vào
phiếu học nhóm cho 1 HS làm
vào phiếu để chữa bài


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Sưu tầm và giải các ô chức trên
báo, tạp chí.





-Đọc yêu cầu của bài.


-HS tìm từ phù hợp với nghĩa đã cho
a) Khai giảng


b) Thời khóa biểu
c) Ra chơi


d) Nghỉ hè


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài.


- Chữa bài


- 1HS làm phiếu, cả lớp làm bài vào vở.
- Chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Luyện bài Đếm sao</b>


<b> Nhạc và lời : Văn Chung.</b>
I./ Mục tiêu:


- Học sinh biết được tên tác giả sáng tác bài : Đếm sao là nhạc sỹ :
Văn Chung.


- HS hát đúng giai điệu của bài . Hát tròn vành rõ chữ , hát thể hiện


được tính chất nhịp nhàng.


- GD HS lòng yêu quê hương đất nước, yêu thiên nhiên .


II./ Chuẩn bị:


- Đàn nhạc cụ quen dùng.
- Hát chuẩn xác bài Đếm sao .
- Tranh ảnh minh hoạ nếu có .
III./ Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


1./ ổn định tổ chức:(2’)


2./ Kiểm tra : Hát bài : Bài ca đi học.(3’)
3./ Giảng bài mới :


<b>Nội dung</b>

<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>



<b>a) Hoạt động 1:</b>
Dạy hát bài


<i><b>:“Đếm sao”</b></i>



15’


<b>b) Hoạt động 2:</b>
Luyện tập.


10’



- Giới thiệu bài:
- GV hát mẫu + đàn.
- Cho HS đọc lời ca


- Phân câu; Chia bài ra làm 4
câu hát .


- GV dạy từng câu theo lối
móc xích truyền khẩu cho
đến hết bài.


- Chú ý cho HS những câu
hát có lời giống nhau


- Sửa sai nếu có.


- Cho HS hát ghép với đàn
sau khi hoàn thiện bài


- GV cho HS hát và kết hợp
vỗ đệm theo nhịp :


Một ông sao sáng hai ông
sáng sao ...


x x x
x


- Cho 1 dãy hát



- Cho HS sinh luyện tập.
- Nhận xét sửa sai nếu có.


- Học sinh lắng nghe


- Đọc đồng thanh lời ca,
chuẩn xác.


- Lắng nghe.


- Thực hiện hát chuẩn xác,
đúng giai điệu, lời ca.


- Chú ý hát chuẩn xác,
không lẫn lời.


- Sửa sai nếu có.


- Hát chuẩn xác bài đúng
nhạc, đúng nhịp.


- Quan sát, và lắng nghe GV
hướng dẫn.


- Dãy còn lại gõ đệm
( Ngược lại ) .


- Luyện tập theo dãy, tở,
nhóm, bàn....



- Sửa sai nếu có


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

4./ Củng cố dặn dò(5’) : - Gọi 1 –2 nhóm lên biểu diễn .
- Nhận xét


- Về nhà học thuộc bài .


<b></b>
<b> Tiết 4 : Sinh hoạt</b>


<b>KIỂM ĐIỂM HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN </b>
<b>I.Mục đích : </b>


- Kiểm điểm nề nếp học tập trong tuần


- HS nắm được ưu khuyết điểm của bản thân cũng như của cả lớp trong tuần
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được . Khắc phục những mặt còn tồn tại
- Nắm được kế hoạch tuần sau.


- Giáo dục học sinh có ý thức xây dựng tập thể vững mạnh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Nội dung sinh hoạt.
<b>III.Tiến hành sinh hoạt: </b>
3’ 1. Tổ chức : Hát
15




2. Nội dung :



a. Đánh giá các hoạt động trong tuần, về các mặt sau:
- Học tập : Số điểm tốt:….


………
- Nề nếp:


………
- Đạo đức:


………
- Văn thể :


………
- Vệ sinh:


………
b. Kế hoạch hoạt động tuần sau:


- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được .
- Tập trung cao độ vào học tập , thành lập các nhóm bạn giúp đỡ nhau
cùng tiến bộ trong học tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

12


c. Ý kiến tham gia của học sinh


Nếu còn thời gian GV tổ chức cho học sinh vui văn nghệ
d. Dặn dò: thực hiện đúng nội quy của lớp, của trường.



</div>

<!--links-->
Giáo án lớp 3 các môn âm nhạc soạn theo chương trình VNEN
  • 70
  • 411
  • 0
  • ×