Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.47 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ MINH HỌA TRẮC NGHIỆM VÀO 10</b>
<b>ĐỀ MINH HỌA 11 </b>
<i><b>Vũ Công Viêh họa 09 </b></i>
<b>Câu 1. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào</b>
trong bốn hàm số dưới đây ?
A. <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 1<sub>.</sub>
B. <i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>2 1<sub>.</sub>
C. <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>21<sub>.</sub>
D. <i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>21<sub>. </sub>
<b>Câu 2. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
Kết luận nào sau đây đầy đủ về đường tiệm cận của đồ thị hàm số ?
A. Đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
B. Đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
C. Đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
1.
<i>x </i>
D. Đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>Câu 3. Khoảng nghịch biến của hàm số </b>
3 2
1 5
3
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
A.
C.
<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
Khi đó hàm số đã cho có:
<b>A. Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu. </b>
<b>B. Một điểm cực đại, khơng có điểm cực tiểu.</b>
<b>C. Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.</b>
<b>D. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.</b>
<b>Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
2 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
với <i>x </i>0<sub> bằng:</sub>
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
<b>Câu 6. Hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> 2<i>x</i>21<sub> có bao nhiêu cực trị?</sub>
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
<b>Câu 7. Cho hàm số </b><i>y</i>
tại ba điểm phân biệt.
A. <i>m </i>4. <sub>B. </sub>
1
0.
2 <i>m</i>
C. 0<i>m</i>4. <sub>D. </sub>
1
0
.
2
4
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Câu 8. Hàm số </b><i>y ax</i> 3 <i>ax</i>21<sub> có điểm cực tiểu </sub>
2
3
<i>x </i>
khi điều kiện của <i>a</i><sub>: </sub>
A. <i>a </i>0<sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>a </i>0<sub>. </sub> <sub>C. </sub><i>a </i>2<sub>. </sub> <sub>D. </sub><i>a </i>0<sub>.</sub>
<b>Câu 9. Cho đường cong </b>
2
:
2
<i>x</i>
. Điểm nào dưới đây là giao của hai tiệm cận của
A. <i>L </i>
<b>Câu 10. Một miếng bìa hình chữ nhật có độ dài các cạnh là </b><i>a b</i>, . Hỏi phải tăng
cạnh này và bớt cạnh kia một đoạn bao nhiêu để diện tích hình chữ nhật là lớn
nhất?
A. 2
<i>a b</i>
. B. 2
<i>a b</i>
. C. <i>ab</i>. D.
<i>a</i>
<i>b</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của </b><i>m</i><sub> để hàm số </sub>
sin
sin 1
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
nghịch biến trên khoảng
;
2
<sub>.</sub>
<b>A. </b> <i>m </i>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m </i>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m </i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m </i>1<sub>.</sub>
<b>Câu 12. Phương trình </b>log22<i>x</i> 2log 44
tích <i>x x</i>1. 2.
A. 8<sub>. </sub> <sub>B. </sub>2<sub>. </sub> <sub>C. </sub>
1
4<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
33
4 <sub>.</sub>
<b>Câu 13. Cho hàm số </b> <i>f x</i>
A. <i>x </i>0<sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>x </i>2<sub>.</sub> <sub> C. </sub>
0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
1
2
<i>x</i>
<sub></sub>
<b>Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình </b>log3<i>x</i>log <sub>3</sub> <i>x</i>1 1<sub> là:</sub>
A.
1 13
;
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
1 13 1 13
; ;
2 2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub>. </sub>
C.
1 13 1 13
;
2 2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
1 13
;
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 15. Tập xác định của hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>1 log 2
A.
<b>Câu 16. Tập xác định của hàm số </b>
2
2 3
4
<i>y</i> <i>x</i>
là:
A. D
<b>Câu 17. Cho </b><i>a b</i>, là hai số thực thỏa mãn điều kiện
12
2
12
log 7
log 7
1 log 6
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub>. Khi đó </sub> 2 2
<i>a</i> <i>b</i>
bằng:
A. 2<sub>. </sub> <sub>B. </sub>5<sub>. </sub> <sub>C. </sub>8<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
5
4<sub>.</sub>
<b>Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>4 .ln<i>x</i> <i>x</i><sub>.</sub>
A.
2 1
' 4 ln<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. </sub> <sub>B. </sub>
1
' 4 ln<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
C.
1
' 4 ln .ln 4<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
1
' 4 .ln<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 19. Đặt </b><i>a </i>log 23 và <i>b </i>log 52 . Hãy biểu diễn log 4510 theo <i>a</i> và <i>b</i>.
A. 10 2
2
log 45
1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub>. </sub> <sub>B. </sub> 10
2
log 45 <i>ab</i>
<i>a ab</i>
<sub>.</sub>
C. 10 2
2
log 45
1
<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub>. </sub> <sub>D. </sub> 10
2
log 45 <i>ab</i>
<i>b ab</i>
<b>Câu 20. Cho ba số thực dương </b><i>a b c</i>, , với <i>a </i>1<sub>. Khẳng định nào sau đây là khẳng định</sub>
<b>sai ?</b>
A. <i>a </i>1<sub> thì </sub>log<i>ab</i>log<i>ac</i> <i>b c</i> . B. log<i>a</i>
C. log<i>a</i> log<i>a</i> log<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i> <sub>. </sub> <sub>D. </sub><i>a </i>1<sub> thì </sub>log<i>ab</i>0 <i>b</i>1.
<b>Câu 21. Năm </b>2001<sub> dân số Việt Nam vào khoảng </sub>78685800<sub> người và tỉ lệ tăng dân</sub>
số năm đó là 1,7% và sự tăng dân số được ước tính theo cơng thức<i><sub>S</sub></i> <i><sub>A e</sub></i>. <i>Nr</i>
<sub>. Hỏi</sub>
cứ tăng dân số như vậy thì sau bao nhiêu năm thì dân số nước ta sẽ là 100<sub> triệu</sub>
<b>dân ?</b>
A. 14<sub>. </sub> <sub>B. </sub>15<sub>. </sub> <sub>C. </sub>16<sub>. </sub> <sub>D. </sub>20<sub>.</sub>
<b>Câu 22. Cho hình phẳng </b><i>D</i><sub> giới hạn bởi các đường </sub><i>y</i> <i>x</i> 1 <sub>; trục </sub><i>Ox</i><sub> và đường</sub>
thẳng <i>x </i>3<sub>. Thể tích của khối trịn xoay sinh ra khi </sub><i>D</i><sub> xoay quanh trục </sub><i>Ox</i><sub> là:</sub>
A. 2 <sub> . </sub> <sub>B. </sub>3 <sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>. </sub> <sub>D. </sub>4 <sub>.</sub>
<b>Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>
A.
1
sin 2
2 4
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x C</i>
. B.
1
sin 2
2 4
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x C</i>
.
C.
1
sin 2
2 2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x C</i>
. D.
1
cos2
2 2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x C</i>
.
<b>Câu 24. Cho </b>
3
2
0
15
1 d
8
<i>m</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
.
<i>Giá trị của tham số m là:</i>
A. <i>m </i>2<sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>m </i>1<sub>. </sub> <sub>C. </sub><i>m </i>3<sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>m </i>2<sub>. </sub>
đó giá trị của tích phân
d
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x x</i>
là:
A.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>F x</i>
. B.
'
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>F x</i>
. C.
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>F x</i>
. D.
''
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>F</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 26. Cho tích phân </b>
2
2
0
sin 2 d 1
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i>
. Giá trị của tham số <i>m</i><sub> là:</sub>
A. 5<sub>.</sub> <sub>B. </sub>3. <sub>C. </sub>4. <sub>D. </sub>6.
<b>Câu 27. Cho hình phẳng </b><i>D</i><sub> giới hạn bởi các đường </sub><i>y</i><i>x</i><sub>; trục </sub><i><sub>Ox</sub></i><sub> và đường thẳng</sub>
2
<i>x </i> <sub>. Diện tích hình phẳng </sub><i>D</i><sub> là:</sub>
A.
3
2<sub>. </sub> <sub>B. </sub>1<sub>. </sub> <sub>C. </sub>2<sub>. </sub> <sub>D. </sub>3<sub>.</sub>
<b>Câu 28. Một ơng thợ có một khối gỗ hình cầu, để sử dụng khối gỗ người thợ đã cắt</b>
miếng gỗ bằng một mặt phẳng, sao cho khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng bằng
một nửa bán kính. Tỷ số thể tích của hai khối gỗ mới ( khối gỗ lớn chia cho khối
gỗ nhỏ ) là:
A.
5
27<sub>. </sub> <sub>B. </sub>
27
5 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>
11
25<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
22
5 <sub>.</sub>
<b>Câu 29. Cho số phức </b><i>z</i> 2 3<i>i</i><sub> số phức nghịch đảo của </sub><i>z</i><sub> là:</sub>
A.
2 3
13 13 <i>i</i><sub>. </sub> <sub>B. </sub>
2 3
13 13 <i>i</i><sub>. </sub> <sub>C. </sub>
3 2
13 13 <i>i</i><sub>. </sub> <sub>D. </sub>
3 2
13 13 <i>i</i><sub>.</sub>
<b>Câu 30. Cho số phức </b><i>z</i> 1 3<i>i</i><sub>, môđun của số phức </sub><i>w z</i>
A. 2<sub>.</sub> <sub>B. </sub>2<sub>. </sub> <sub>C. </sub>2 2<sub>. </sub> <sub>D. </sub>1<sub>. </sub>
<b>Câu 31. Cho số phức </b><i>z</i><sub> có điểm biểu diễn </sub><i>M</i> <sub> như</sub>
hình bên, số phức <i>z</i> là :
A. <i>z</i> 3 2<i>i</i><sub>.</sub>
<i>x</i>
2
3
<i>y</i>
1
<i>O</i> 2
<i>M</i>
B. <i>z</i> 3 2<i>i</i><sub>.</sub>
C. <i>z</i> 2 3<i>i</i><sub>.</sub>
D. <i>z</i> 2 3<i>i</i><sub>.</sub>
<b>Câu 32. Trong các số phức thỏa mãn điều kiện </b> <i>z i</i> <i>z</i> 3, số phức có mơđun
nhỏ nhất là:
A.
6 2
5 5
<i>z</i> <i>i</i>
. B.
7 2
5 5
<i>z</i> <i>i</i>
. C.
1 2
5 5
<i>z</i> <i>i</i>
. D.
3 4
5 5
<i>z</i> <i>i</i>
.
<b>Câu 33. Gọi </b><i>z</i>1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình <i>z</i>2 4<i>z</i>20 0 .
Khi đó giá trị biểu thức
2 2 2
1 2 1 2
<i>A</i><i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
bằng:
A. 0<sub>. </sub> <sub>B. </sub>2<sub>. </sub> <sub>C. </sub>28<sub>. D. </sub>16<sub>.</sub>
<b>Câu 34. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, tập hợp các điểm biểu diễn số
phức <i>z</i><sub> thỏa mãn điều kiện </sub><i>z</i><sub> là số ảo là:</sub>
A. Trục ảo. B. Trục thực và trục ảo.
C. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất và thứ ba.
D. Hai đường phân giác của các gốc tọa độ.
<b>Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>H</i><sub> có diện tích đáy bằng </sub>4<sub> và diện tích của</sub>
một mặt bên bằng 2<sub>. Thể tích của </sub><i>H</i><sub> là: </sub>
A.
4 3
3 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>4<sub>. </sub> <sub>C. </sub>
4
3<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
4 2
3 <sub>.</sub>
<b>Câu 36. Cho khối hình hộp chữ nhật </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '<sub> có tỷ lệ giữa chiều dài, chiều</sub>
rộng, chiều cao là
A. 5<sub>. </sub> <sub>B. </sub>3<sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>y</i><i>f x</i>
điểm của <i>SB</i>, <i>SC</i><sub>, </sub><i>BC</i><sub>. Khi đó thể tích của khối đa diện </sub><i>IMNA</i><sub> tính theo </sub><i>V</i> <sub> là: </sub>
A. 4
<i>V</i>
. B. 2
<i>V</i>
. C. 3
<i>V</i>
. D.
2
3
<i>V</i>
.
<b>Câu 38. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. <sub> có đáy là hình vng cạnh </sub><i>a</i><sub>; </sub><i>SA</i><sub> vng góc với</sub>
đáy; <i>SB</i><sub> hợp với đáy góc </sub><sub>45</sub>0
. Khoảng cách từ điểm <i>C</i><sub> đến mặt phẳng </sub>
bằng:
A. <i>a</i><sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>a</i> 3 <sub>.</sub> <sub>C. </sub> 3
<i>a</i>
. D. 2
<i>a</i>
.
<b>Câu 39. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. <sub> có đáy </sub><i>ABC</i><sub> là tam giác vng tại </sub><i>A</i><sub>, </sub><i>ABC </i>60
,
tam giác <i>SBC</i><sub> là tam giác đều có bằng cạnh </sub><i>2a</i><sub> và nằm trong mặt phẳng vng</sub>
với đáy. Tính góc giữa đường thẳng <i>SA</i><sub> và mặt phẳng đáy </sub>
A. 300<sub>. </sub> <sub>B. </sub> 0
45 <sub>. </sub> <sub>C. </sub> 0
60 <sub>. </sub> <sub>D. </sub> 0
90 <sub>. </sub>
<b>Câu 40. Cho khối cầu </b>
trịn có diện tích bẳng
1
4<sub> diện tích hình tròn lớn. Biết chu vi của </sub>
của
A. 25 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>36<sub>. </sub> <sub>C. </sub>64<sub>. </sub> <sub>D. </sub>32<sub>.</sub>
<b>Câu 41. Bán kính đáy hình trụ bằng </b>4cm<sub>, chiều cao bằng </sub>6cm<sub>. Độ dài đường chéo</sub>
của thiết diện qua trục bằng:
A. 10cm. <sub>B. </sub>6cm. <sub>C. </sub>5cm. <sub>D. </sub>8cm.
<b>Câu 42. Trong khơng gian, cho tam giác </b><i>ABC</i><sub> vng tại </sub><i>A</i><sub> có </sub><i>AB</i>3<i>a</i><sub> và </sub><i>AC</i>4<i>a</i><sub>.</sub>
Tính độ dài đường sinh của hình nón, khi quay tam giác <i>ABC</i> xunh quanh trục
<i>AB</i><sub>:</sub>
<b>Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
Đường thẳng nào sau đây vng góc với
A.
1 3
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>. B. </sub>
4
2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>. </sub> <sub>C. </sub>
2
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z </i>
<sub>. D. </sub>
3 1
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
và <i>M</i>
A.
3
1;
2
<i>m</i> <i>n</i>
. B.
3
; 1
2
<i>m</i> <i>n</i>
. C.
3
1;
2
<i>m</i> <i>n</i>
. D.
2 3
;
3 2
<i>m</i> <i>n</i>
.
<b>Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>M</i>
<i>P</i> <sub>. Nếu </sub><i><sub>MNPQ</sub></i><sub> là hình bình hành thì tọa độ của điểm </sub><i><sub>Q</sub></i><sub> là:</sub>
A.
<b>Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho bốn điểm <i>A</i>
<i>C</i> <sub> và </sub><i>D</i>
là:
A. 2<i>m p</i> 0<sub> . B. </sub><i>m p</i> 1<sub> . </sub> <sub>C. </sub><i>m</i>2<i>p</i>3<sub>. </sub> <sub>D. </sub>2<i>m</i> 3<i>p</i>0<sub> .</sub>
<b>Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho tứ diện <i>ABCD</i><sub> với </sub><i>A </i>
<i>B </i> <sub>, </sub><i>C</i>
đỉnh <i>D</i><sub> bằng:</sub>
A. 3<sub> . </sub> <sub>B. </sub>1<sub>. </sub> <sub>C. </sub>2<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
<b>Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, mặt cầu nào sau đây có tâm nằm trên
trục <i>Oz</i><sub>?</sub>
A.
2 2 2
2 : 6 2 0
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <sub>.</sub>
C.
2 2 2
4 : 2 4 6 2 0
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
với
A.
C.
<b>Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
mặt phẳng
của <i>d</i><sub> cách đều hai điểm </sub><i>A B</i>, <sub> có phương trình là:</sub>
<b>A. </b>
7 3
2
<i>x t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b><sub> . B. </sub></b>
2
7 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z t</i>
<b><sub>. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b>
7 3
2
<i>x t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
7 3
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA 11</b>
<i><b>Th.S Nguyễn Thanh Sang họa 07 </b></i>
<b>Câu 1. Đồ thị thể hiện </b><i>a </i>0<sub> nên loại A, D.</sub>
Đồ thị hàm số có một cực trị nên <i>a</i><sub> và </sub><i>b</i><b><sub> cùng dấu. Chọn C.</sub></b>
<b>Câu 3. Tập xác định: </b>D <sub>. Đạo hàm: </sub>
2 1
' 2 3; ' 0
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
Vẽ phác họa bảng biến thiên, ta thấy được khoảng nghịch biến của hàm số là
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 4. Chú ý rằng: Hàm số khơng có đạo hàm tại </b><i>x</i>0 nhưng liên tục tại <i>x</i>0 thì hàm
số vẫn đạt cực trị tại <i>x</i>0<b>. Do đó đáp án D đúng. Chọn D. </b>
<b>Câu 5. Đạo hàm: </b>
3
2 2
2 1
2
' 2 <i>x</i> ; ' 0 1 0 1.
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Vẽ phác họa bảng biến thiên trên khoảng
trị tại <i>x </i>1<sub> và là cực tiểu nên hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại </sub><i>x </i>1<sub>; </sub>min0; <i>y</i><i>y</i>
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 6. Tập xác định: </b>D <sub>. Đạo hàm: </sub>
2
2 2
2 2 1 2
' 1
2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Ta có: <i>y</i>' 0 2<i>x</i>2 1 2<i>x</i> 0 2<i>x</i>2 1 2<i>x</i>
2 2
0
2 0 <sub>1</sub>
1
2 1 4 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Ta thấy <i>y </i>' 0 có một nghiệm
1
2
<i>x </i>
và đổi dấu khi qua nghiệm này.
<b>Vậy hàm số có một cực trị. Chọn B.</b>
<b>Câu 7. Phương trình hồnh độ giao điểm </b>
2
2
1
1 0
0 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>mx m</i>
<i>x</i> <i>mx m</i>
<sub> </sub>
u cầu bài tốn <sub> Phương trình </sub>
2
2
4
1
2 1 0 2
1 .1 0 <sub>1</sub>
4
4 0 2
4 0
0 0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>. Chọn D.</sub></b>
<b>Câu 8. Nếu </b><i>a </i>0<sub> thì </sub><i>y </i>1<sub>. Hàm hằng nên khơng có cực trị.</sub>
Với <i>a </i>0<sub>, ta có </sub>
2
0
' 3 2 3 2 ; ' 0 <sub>2</sub>.
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>ax</i> <i>ax ax x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
0
<i>a </i> <sub>, dựa vào dáng điệu đồ thị suy ra hàm số đạt cực tiểu tại </sub>
2
3
<i>x </i>
.
0
<i>a </i> <sub>, dựa vào dáng điệu đồ thị suy ra hàm số đạt cực tiểu tại </sub><i>x </i>0<b><sub>. Chọn B.</sub></b>
<b>Câu 9. Tập xác định: </b><i>D </i>\
Ta có 2 2 2 2
3 3
lim lim ; lim lim
2 2
<i>x</i>đ- - <i>y</i>=<i>x</i>đ- - <i><sub>x</sub></i>- = +Ơ <i>x</i>đ- +<i>y</i>=<i>x</i>đ- +<i><sub>x</sub></i>- =- Ơ ị Tim cn ng: <i>x </i>2.
Lại có
2 2
1 1
lim lim 1; lim lim 1
2 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Tiệm cận ngang:
sin 3
2 <sub>2</sub> <sub>sin 3</sub>
6
lim lim lim 1 1
6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Suy ra điểm <i>K </i>
<b>Câu 10. Gọi độ dài cần điều chỉnh là </b><i>x</i><sub>.</sub>
Diện tích miếng bìa sau khi điều chỉnh là:
Cosi<sub>1</sub> <sub>2</sub>
.
2
<i>S</i> <i>a x b x</i> <i>a b</i>
Dấu '' '' xảy ra khi: 2
<i>a b</i>
<i>a x b x</i> <i>x</i>
<b>Câu 11. Đặt </b><i>t</i>sin<i>x</i><sub>, với </sub><i>x</i> 2; <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Ta có <i>t</i>' cos<i>x</i> 0, <i>x</i> 2;
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub>, do đó </sub><i>t</i>sin<i>x</i><sub> nghịch biến trên </sub> 2;
<sub>.</sub>
Bài toán trở thành ''<sub>Tìm tất cả các giá trị của </sub><i>m</i><sub> để hàm số </sub>
<i>t</i>
<sub> đồng biến</sub>
trên
Ta có
1
'
1
<i>m</i>
<i>t</i>
<sub>. Yêu cầu bài toán </sub> <i>y t</i>'
1 0
, 0;1 1
1 0
<i>m</i>
<i>t</i> <i>m</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
<b><sub>. Chọn C.</sub></b>
<b>Cách 2. Ta có </b>
1 cos
'
sin 1
<i>m</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. Do đó u cầu bài tốn </sub> <i>y</i>' 0, <i>x</i> <sub>2</sub>;
<sub> </sub> <sub></sub>
2
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub> Chọn C.</sub></b>
<b>Câu 12. Điều kiện: </b><i>x </i>0<sub>. </sub>
Phương trình đã cho tương đương với
2
2 4
log <i>x</i> 2 1 log <i>x</i> 4 0 <sub>.</sub>
<sub>.</sub>
2 2
1 2
2 2
8
log 3 0 log 3
. 2
1
log 2 0 log 2
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>. Chọn B.</sub></b>
<b>Câu 13. Ta có </b>
'
.5<i>x</i> ' .5<i>x</i> 5<i>x</i> .5 .ln 5<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Do đó, phương trình đã cho trở thành 25<i>x</i> 5<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>.5 .ln5<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>.5 .ln 5 2 0<i>x</i>
25 5 2 0 5 5 2 0 5 1 0 0
5 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>z</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<b>Câu 14. Điều kiện: </b><i>x </i>0<sub>.</sub>
Bất phương trình đã cho tương đương log3<i>x</i>log3
3
1 13
2
log 1 1 3 3 0
1 13
2
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Đối chiếu điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình
1 13
;
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 15. Điều kiện </b>
2
1
1 0
2
2
4 0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b><sub>. Chọn D.</sub></b>
<b>Câu 16. Hàm số lũy thừa với số mũ không nguyên xác định khi cơ số phải dương</b>
nên 4 <i>x</i>2 0 2<i>x</i>2<b><sub>. Chọn A.</sub></b>
<b>Câu 17. Lời giải. Ta có </b>
12 12 12
12 12 12 12
log 7 log 7 log 7
1 log 6 log 12 log 6 log 12.6
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
.
Mà
12
2
12
log 7
log 7
log 2
, do đó
12 12
12 12
log 7 log 7
log 2 log 12.6
<i>a</i>
.
Bằng đồng nhất hệ số, ta có được
2 2 2
7 7 1
1 1 2
1
12.6 2
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 18. Ta có </b>
/
/ <sub>4 .ln</sub><i>x</i> <sub>4 ln 4 .ln</sub><i>x</i> <sub>4 .</sub><i>x</i> 1 <sub>4 ln 4.ln</sub><i>x</i> 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>. Chọn C.</sub></b>
<b>Câu 19. </b>
10 10 10 10
3 5 3 3 5
log 45 log 3 .5 2.log 3 log 5
2 1 2 1
log 10 log 10 log 2 log 5 1 log 2
Mà <i>a </i>log 23 , 2 5
1
log 5 log 2
<i>b</i>
<i>b</i>
và <i>log 5 ab</i>3 .
Do đó
10
2 1 2 2
log 45
1 1
1
<i>b</i> <i>ab</i>
<i>a ab</i> <i>a ab</i> <i>b</i> <i>a ab</i>
<i>b</i>
<sub></sub>
<b>. Chọn B.</b>
<b>Câu 20. Khi </b><i>a </i>1<sub> thì </sub>log<i>ab</i>0 <i>b</i>1<b> . Chọn D.</b>
<b>Câu 21. Ta có </b>
0,017 0,017 ln100 ln 78,6858
100 78,6858 ln100 ln 78,6858 14
0,017
<i>N</i> <i>N</i> <i><sub>N</sub></i>
Vậy dân số Việt Nam sẽ đạt 100<b><sub> triệu dân sau 14 năm. Chọn A.</sub></b>
<b>Câu 22. Phương trình hồnh độ giao điểm </b> <i>x</i> 1 0 <i>x</i>1<sub> .</sub>
<b>Thể tích khối tròn xoay là </b>
3 <sub>2</sub> 3 3
2
1
1 1
1
1 1 2
2
<i>V</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i><sub></sub> <i>x</i> <i>x</i><sub></sub>
.
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 23. Ta có </b>
2 1 cos 2 1 1 1
sin 1 cos 2 sin 2
2 2 2 4
<i>x</i>
<i>F x</i>
.
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 24. Ta có </b>
3 3 4
2 2 2 2
0
0 0
1 1
1 1
1 1 1 1
2 8 8
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>d x</i> <i>x</i>
.
Theo đề bài ta có
4
2
4
2 2 2
1 <sub>1 15</sub>
1 16 1 2 1 1
8 8
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
.
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 25. Theo cơng thức ta có </b>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>I</i>
<b>. Chọn A.</b>
<b>Câu 26. Tính </b>
2
0
sin
<i>A</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
. Đặt sin cos
<i>u x</i> <i>du dx</i>
<i>dv</i> <i>xdx</i> <i>v</i> <i>x</i>
Suy ra
2 2
2 2
0 <sub>0</sub> 0 <sub>0</sub>
sin cos cos sin 1
<i>A</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i>
.
Do đó
2
2
2
2
0 <sub>0</sub>
2 1 1
4
<i>m</i>
<i>I</i> <i>A</i> <i>m xdx</i> <i>mx</i>
.
Theo bài ra ta có
2 2
2 2
1 1 4
4 4
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<b>. Chọn C. </b>
<b>Câu 27. Phương trình hồnh độ giao điểm của đường </b><i>y</i><i>x</i><sub> với trục </sub><i><sub>Ox</sub></i><sub> là: </sub><i><sub>x </sub></i><sub>0.</sub>
Diện tích hình phẳng cần tìm:
2 2
2
0 0
1
2
2
<i>S</i>
<b>. Chọn C.</b>
<b>Câu 28. Gọi </b><i>V</i>1 là thể tích của khối gỗ nhỏ, khối gỗ này cịn được gọi là hình chóp
cầu.
Gọi <i>V</i>2 là thể tích của khối gỗ lớn và <i>V</i> là thể tích của khối gỗ hình cầu.
Ta có <i>V V V</i> 1 2.
Mà thể tích hình chóp cầu được tính theo công thức
2
1
3
<i>h</i>
<i>V</i> <i>h R</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> với </sub><i>h</i><sub> là độ</sub>
dài khoảng cách từ đỉnh khối cầu đến mặt phẳng cắt.
Theo giả thiết, ta có 2 2
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R h</i> <i>h</i>
.
Do đó
2
2 3
1
5
3 2 6 24
<i>h</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>V</i> <i>h R</i><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub><i>R</i> <sub></sub> <i>R</i>
<sub>.</sub>
Mà
3
4
3
<i>V</i> <i>R</i>
nên
3 3 3
1 2 2 2
4 5 9
3 24 8
<i>V V V</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>R</i>
.
Vậy
3 3
2
1
9 5 27
:
8 24 5
<i>V</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<b>Câu 29. Số phức nghịch đảo là </b>
1 2 3 2 3
2 3 2 3 2 3 13 13
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<b><sub>. Chọn B.</sub></b>
<b>Câu 30. Ta có </b><i>w</i>
<b>Câu 31. Ta thấy </b><i>M</i>
<b>Câu 32. Gọi </b><i>z</i> <i>x yi x y</i> ,
Ta có
2 2 2
1 2 1 2 1 2
3 2 3 2 9
<i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
1 2 4 1 2 9 2 4 1 9 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub>.</sub>
Suy ra tập hợp các điểm <i>M x y</i>
3<i>x y</i> 4 0<sub>.</sub>
Ta có <i>z</i> <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>OM</i> , <i>z</i> nhỏ nhất khi và chỉ khi <i>OM</i> <sub>nhỏ nhất , suy ra </sub><i>M</i> <sub> là</sub>
hình chiếu của <i>O</i><sub> lên đường thẳng </sub>3<i>x y</i> 4 0<sub>.</sub>
Đường thẳng
' 0 0 0 1
0; 1
1 1
0 1
<i>y</i> <i>a b</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> qua </sub><i>O</i><sub> và vuông góc</sub>
đường thẳng 3<i>x y</i> 4 0<sub> có phương trình </sub><i>x</i> 3<i>y</i>0<sub>.</sub>
Tọa độ <i>M</i> <sub> là nghiệm của hệ </sub>
6
3 4 <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>2</sub> <sub>6 2</sub>
;
3 0 2 5 5 5 5
5
<i>x</i>
<i>M</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
<sub>. </sub>
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 33. Biệt số </b>
2
2
' 4 20 16 16<i>i</i> 4<i>i</i>
<sub>.</sub>
Do đó phương trình có hai nghiệm phức: <i>z</i>2 4 <i>i</i><sub> và </sub><i>z</i>2 4 <i>i</i><sub>.</sub>
O <sub>M</sub>
D
A
C
B
S
Suy ra
2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 2 2 2
1 2 1 2 2 4 2 2 4 2 4
<i>A</i><sub></sub><i>z</i> <sub></sub> <i>z</i> <sub></sub><i>z</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <i>i</i> <sub> </sub> <i>i</i>
20 2 12 16<i>i</i> 12 16<i>i</i> 20 2 24 28
<sub></sub> <sub></sub> <b><sub>. Chọn C.</sub></b>
<b>Câu 34. Vì </b><i>z</i><sub> là số ảo nên có dạng </sub><i>z</i><i>bi</i>
Do đó các điểm biểu diễn số phức <i>z</i><sub> trong mặt phẳng phức thỏa mãn</sub>
0
,
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>y b</i>
.
<b>Tập hợp các điểm này là trục ảo. Chọn A.</b>
<b>Câu 35. Ta có </b><i>SABCD</i> 4 <i>AB BC CD DA</i> 2.
Gọi <i>O</i><sub> là giao điểm của </sub><i>AC</i><sub> và </sub><i>BD</i><sub> , </sub>2<sub> là trung</sub>
điểm của 2
Ta có
<i>CD</i> <i>OM</i>
<i>CD</i> <i>SOM</i> <i>CD</i> <i>SM</i>
<i>CD</i> <i>SO</i>
Ta có
1 2
. 2
2
<i>SCD</i>
<i>SCD</i>
<i>S</i>
<i>S</i> <i>SM CD</i> <i>SM</i>
<i>CD</i>
.
2 2 <sub>1</sub>
<i>SO</i> <i>SM</i> <i>OM</i>
<sub>.</sub>
Do đó
1 4
.
3 3
<i>SABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>SO S</i>
<b> . Chọn C.</b>
<b>Câu 36. Giả sử chiều cao của hình hộp chữ nhật </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '<sub> là </sub><i>a</i><sub>.</sub>
Suy ra chiều dài là <i>5a</i><sub>, chiều rộng là </sub><i>3a</i><sub>.</sub>
Đường chéo <i>AC</i>' <i>AB</i>2<i>AD</i>2<i>AA</i>'2 35<i>a</i> 35 <i>a</i>1<sub>.</sub>
Suy ra hình hộp chữ nhật có chiều dài là 5<sub>, rộng là </sub>3<sub> và chiều cao là </sub>1<sub>.</sub>
Thể tích của khối hình hộp chữ nhật là <i>V </i>15<b><sub>. Chọn D.</sub></b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>S</b>
Theo cơng thức tỷ số thể tích, ta được
1 1 1
. . .
2 2 4 4
<i>SAMN</i>
<i>SAMN</i>
<i>SABC</i>
<i>V</i> <i>SA SM SN</i> <i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>SA SB SC</i> <sub>.</sub>
Và
1 1 1
. . .
2 2 4 4
<i>BMAI</i>
<i>BMAI</i>
<i>BSAC</i>
<i>V</i> <i>BM BA BI</i> <i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>BS BA BC</i> <sub>, </sub>
1 1 1
. . .
2 2 4 4
<i>CANI</i>
<i>CANI</i>
<i>CASB</i>
<i>V</i> <i>CA CN CI</i> <i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>CA CS CB</i> <sub>.</sub>
Do đó 4 <i>IMNA</i> 4 4 <i>IMNA</i> 4
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<b>. Chọn A.</b>
<b>Câu 38. Ta có </b>450 <i>SB ABCD</i>,
Gọi <i>O</i><sub> là giao điểm của </sub><i>AC</i><sub> với </sub><i>BD</i><sub>. </sub>
Ta có <i>d C SBD</i>
Kẻ <i>AH</i> <i>SO</i><sub> ta có </sub>3log3<i>x</i>1 <sub></sub>3
.
<i>BD</i> <i>AH</i>
<sub> mà </sub><i>AH</i> <i>SO</i> <i>AH</i>
Ta có 2 2 2 2
1 1 1 3
3
<i>a</i>
<i>AH</i>
<i>AH</i> <i>AO</i> <i>AS</i> <i>a</i> <sub>.</sub>
3
<b> . Chọn C.</b>
<b>Câu 39. Gọi </b><i>H</i><sub> là trung điểm của </sub><i>BC</i><sub>, suy ra </sub><i>SH</i>
Do đó
Tam giác <i>SBC</i><sub> đều cạnh </sub><i>2a</i><sub> nên </sub><i>SH</i> <i>a</i> 3.
Tam giác <i>ABC</i><sub> vuông tại </sub><i>A</i><sub> nên </sub>
1
.
2
<i>AH</i> <i>BC a</i>
Tam giác vng <i>SAH</i> <sub>ta có </sub>
tan<i>SAH</i> <i>SH</i> 3
<i>AH</i>
.
<sub>60</sub>0
<i>SAH</i>
<sub>.</sub>
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 40. Hình tròn lớn nhất là thiết diện của mặt phẳng đi qua tâm mặt cầu.</b>
Gọi <i>R</i><sub> là bán kính mặt cầu thì </sub><i>R</i><sub> cũng là bán kính đường trịn lớn nhất.</sub>
Diện tích đường trịn lớn nhất: <i>S</i> <i>R</i>2<sub>. Diện tích đường tròn </sub>
Chu vi đường tròn
3
2 3
2
<i>T</i> <i>T</i> <i>T</i>
<i>C</i> <i>R</i> <i>R</i>
.
Theo đề
2
1
2 3
4
<i>T</i> <i>T</i>
<i>T</i>
<i>S</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>S</i> <i>R</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Thể tích của khối cầu
3
4 4
27 36
3 3
<i>V</i> <i>R</i>
<b>. Chọn B.</b>
<b>Câu 41. Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình chữ nhật có hai cạnh lần</b>
lượt bằng đường kính đáy và chiều cao của hình trụ. Vậy hai cạnh của hình chữ
nhật là 8cm<sub> và </sub>6cm<sub>.</sub>
Do đó độ đài đường chéo: 8262 10cm.<b><sub> Chọn A. </sub></b>
<b>Câu 42. Khi quay tam giác </b><i>ABC</i><sub> xung quanh trục </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> thì </sub><i>BC</i><sub> chính là một đường</sub>
2 2 <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub>
<i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b><sub>. Chọn B.</sub></b>
<b>Câu 43. Với đáp án </b><i>D</i><sub>, ta có </sub><i>nP</i> <i>ud</i>
<b>. Chọn D.</b>
<b>Câu 44. Ta có </b><i>AB = -</i>( 12;6;0)
uuur
, <i>AM</i>
.
Để <i>A B M</i>, , thẳng hàng
*
2 3 12 <sub>3</sub>
: 3 6 2.
1
1 0.
<i>m</i> <i>k</i>
<i>m</i>
<i>k</i> <i>AM</i> <i>k AB</i> <i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 45. Gọi </b><i>Q x y z</i>
Để <i>MNPQ</i> là hình bình hành thì <i>MN</i> <i>QP</i>
.
<i>P</i> <i>Q</i> <i>N</i> <i>M</i>
<i>P</i> <i>Q</i> <i>N</i> <i>M</i>
<i>P</i> <i>Q</i> <i>N</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub>
<i>Q</i> <i>P</i> <i>M</i> <i>N</i>
<i>Q</i> <i>P</i> <i>M</i> <i>N</i>
<i>Q</i> <i>P</i> <i>M</i> <i>N</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub>
2
3
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
<b><sub>. Chọn C.</sub></b>
<b>Câu 46. Ta có </b>
2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
4 4 4 0
32
4 4 32
<i>B</i> <i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>OA</i> <i>OB</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>OA</i> <i>AB</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i>
<sub>, </sub><i>AC </i>
,
( 1; 2; )
<i>AD</i>= - <i>m</i>+ <i>p</i>
uuur
.
Suy ra
Để bốn điểm <i>A B C D</i>, , , đồng phẳng khi <i>AB AC AD</i>, . 0
<b><sub>. Chọn C.</sub></b>
<b>Câu 47. Diện tích tam giác </b>
1 25
,
2 2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AB AC</i>
.
Thể tích tứ diện
1 25
, .
6 3
<i>ABCD</i>
<i>V</i> <sub></sub><i>AB AC AD</i><sub></sub>
.
Suy ra độ dài đường cao
3
, <i>ABCD</i> 2
<i>ABC</i>
<i>V</i>
<i>h d D ABC</i>
<i>S</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 48. Phương trình </b>( )<i>S</i>2 :<i>x</i>2+<i>y</i>2+ +<i>z</i>2 6<i>z</i>- 2 0= vắng <i>x</i> và <i>y</i> nên tâm mặt cầu này
nằm trên trục <i>Oz</i><sub>. Ngoài ra ta có thể chuyển phương trình mặt cầu </sub>
( )2
2 2 <sub>3</sub> <sub>11</sub>
<i>x</i> +<i>y</i> + +<i>z</i> = <sub>, suy ra tâm </sub><i>I</i>
<b>Nhận xét: Trong phương trình mặt cầu, nếu vắng đồng thời hai hệ số của biến</b>
bậc nhất nào thì tâm của mặt cầu nằm trên trục tọa độ không chứa tên của những
biến đó.
<b>Câu 49. Ta có </b>
0.
<i>D </i>
Lại có
được <i>D </i>15<sub>.</sub>
Vậy
<b>Câu 50. Phương trình mặt phẳng trung trực của </b><i>AB</i><sub> là </sub>
Đường thẳng cần tìm <i>d</i><sub> cách đều hai điểm </sub><i>A B</i>, <sub> nên sẽ thuộc mặt phẳng </sub>
Lại có <i>d</i>
7 0
:
3 7 0
<i>x y z</i>
<i>d</i>
<i>x y</i>
<sub>.</sub>
Chọn <i>z t</i> <sub>, ta được </sub>
2
7 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>