Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Đề minh họa trắc nghiệm số 11 - Tài liệu học tập Toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.47 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ MINH HỌA TRẮC NGHIỆM VÀO 10</b>


<b>ĐỀ MINH HỌA 11 </b>
<i><b>Vũ Công Viêh họa 09 </b></i>


<b>Câu 1. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào</b>


trong bốn hàm số dưới đây ?


A. <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 1<sub>.</sub>


B. <i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>2 1<sub>.</sub>


C. <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>21<sub>.</sub>


D. <i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>21<sub>. </sub>


<b>Câu 2. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên:


Kết luận nào sau đây đầy đủ về đường tiệm cận của đồ thị hàm số ?


A. Đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đường tiệm cận ngang <i>y </i>1.


B. Đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đường tiệm cận ngang <i>y </i>1.


C. Đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đường tiệm cận ngang <i>y </i>1, tiệm cận đứng


1.


<i>x </i>



D. Đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đường tiệm cận ngang <i>y </i>1, tiệm cận đứng <i>x </i>1.


<b>Câu 3. Khoảng nghịch biến của hàm số </b>


3 2


1 5


3


3 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.

  ; 1

. B.

1;3

.


C.

3;

. D.

  ; 1

3;

.


<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục tại <i>x</i>0 và có bảng biến thiên:


Khi đó hàm số đã cho có:


<b>A. Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu. </b>


<b>B. Một điểm cực đại, khơng có điểm cực tiểu.</b>


<b>C. Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.</b>


<b>D. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.</b>



<b>Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>


2 2


<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 


với <i>x </i>0<sub> bằng:</sub>


A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.


<b>Câu 6. Hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> 2<i>x</i>21<sub> có bao nhiêu cực trị?</sub>


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.


<b>Câu 7. Cho hàm số </b><i>y</i>

<i>x</i>1

<i>x</i>2<i>mx m</i>

. Tìm <i>m</i><sub> để đồ thị hàm số cắt trục hoành</sub>


tại ba điểm phân biệt.


A. <i>m </i>4. <sub>B. </sub>


1


0.
2 <i>m</i>
  


C. 0<i>m</i>4. <sub>D. </sub>



1


0
.
2


4
<i>m</i>


<i>m</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 8. Hàm số </b><i>y ax</i> 3 <i>ax</i>21<sub> có điểm cực tiểu </sub>
2
3
<i>x </i>


khi điều kiện của <i>a</i><sub>: </sub>


A. <i>a </i>0<sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>a </i>0<sub>. </sub> <sub>C. </sub><i>a </i>2<sub>. </sub> <sub>D. </sub><i>a </i>0<sub>.</sub>


<b>Câu 9. Cho đường cong </b>

 



2
:


2


<i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>


<i>x</i>



 . Điểm nào dưới đây là giao của hai tiệm cận của


 

<i>C</i> <sub>?</sub>


A. <i>L </i>

2;2

. B. <i>M</i>

2;1

. C. <i>N  </i>

2; 2

. D. <i>K </i>

2;1

.


<b>Câu 10. Một miếng bìa hình chữ nhật có độ dài các cạnh là </b><i>a b</i>, . Hỏi phải tăng
cạnh này và bớt cạnh kia một đoạn bao nhiêu để diện tích hình chữ nhật là lớn
nhất?


A. 2


<i>a b</i>


. B. 2


<i>a b</i>


. C. <i>ab</i>. D.


<i>a</i>
<i>b</i> <sub>.</sub>



<b>Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của </b><i>m</i><sub> để hàm số </sub>


sin
sin 1


<i>x m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 nghịch biến trên khoảng


;
2




 


 


 <sub>.</sub>


<b>A. </b> <i>m </i>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m  </i>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m  </i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m </i>1<sub>.</sub>


<b>Câu 12. Phương trình </b>log22<i>x</i> 2log 44

<i>x</i>

 4 0 có hai nghiệm lần lượt là <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>. Tính



tích <i>x x</i>1. 2.


A. 8<sub>. </sub> <sub>B. </sub>2<sub>. </sub> <sub>C. </sub>


1


4<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
33


4 <sub>.</sub>


<b>Câu 13. Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i>.5<i>x</i>. Phương trình 25<i>x</i> <i>f x</i>'

 

 <i>x</i>.5 .ln 5 2 0<i>x</i>   có
nghiệm:


A. <i>x </i>0<sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>x </i>2<sub>.</sub> <sub> C. </sub>


0
2
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub></sub>


 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>


1
2
<i>x</i>


<i>x</i>




 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình </b>log3<i>x</i>log <sub>3</sub> <i>x</i>1 1<sub> là:</sub>


A.


1 13
;
2


<i>S</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


1 13 1 13


; ;


2 2


<i>S</i>   <sub></sub>   <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   <sub>. </sub>


C.



1 13 1 13
;


2 2


<i>S</i> <sub></sub>    <sub></sub>


 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>


1 13
;


2
<i>S</i>   <sub></sub>   <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<b>Câu 15. Tập xác định của hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>1 log 2

<i>x</i>2 4

<sub> là: </sub>


A.

 ;0

. B.

1;

. C. . D.

2;

.


<b>Câu 16. Tập xác định của hàm số </b>



2
2 3


4
<i>y</i>  <i>x</i>


là:



A. D 

2;2

. B. D\

2

. C. D <sub>. </sub> <sub>D. </sub>D

2;

<sub>.</sub>


<b>Câu 17. Cho </b><i>a b</i>, là hai số thực thỏa mãn điều kiện


12
2


12


log 7
log 7


1 log 6
<i>a</i>


<i>b</i>


 <sub>. Khi đó </sub> 2 2


<i>a</i> <i>b</i>


bằng:


A. 2<sub>. </sub> <sub>B. </sub>5<sub>. </sub> <sub>C. </sub>8<sub>. </sub> <sub>D. </sub>


5
4<sub>.</sub>



<b>Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>4 .ln<i>x</i> <i>x</i><sub>.</sub>


A.


2 1


' 4 ln<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>


1
' 4 ln<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>.</sub>



C.


1
' 4 ln .ln 4<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>


1
' 4 .ln<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


.


<b>Câu 19. Đặt </b><i>a </i>log 23 và <i>b </i>log 52 . Hãy biểu diễn log 4510 theo <i>a</i> và <i>b</i>.


A. 10 2



2
log 45


1


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


 


  <sub>. </sub> <sub>B. </sub> 10


2
log 45 <i>ab</i>


<i>a ab</i>



 <sub>.</sub>


C. 10 2


2
log 45


1



<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 


  <sub>. </sub> <sub>D. </sub> 10


2
log 45 <i>ab</i>


<i>b ab</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 20. Cho ba số thực dương </b><i>a b c</i>, , với <i>a </i>1<sub>. Khẳng định nào sau đây là khẳng định</sub>


<b>sai ?</b>


A. <i>a </i>1<sub> thì </sub>log<i>ab</i>log<i>ac</i> <i>b c</i> . B. log<i>a</i>

 

<i>bc</i> log<i>ab</i>log<i>ac</i>.


C. log<i>a</i> log<i>a</i> log<i>a</i>


<i>b</i>


<i>b</i> <i>c</i>


<i>c</i>   <sub>. </sub> <sub>D. </sub><i>a </i>1<sub> thì </sub>log<i>ab</i>0 <i>b</i>1.


<b>Câu 21. Năm </b>2001<sub> dân số Việt Nam vào khoảng </sub>78685800<sub> người và tỉ lệ tăng dân</sub>



số năm đó là 1,7% và sự tăng dân số được ước tính theo cơng thức<i><sub>S</sub></i> <i><sub>A e</sub></i>. <i>Nr</i>


 <sub>. Hỏi</sub>


cứ tăng dân số như vậy thì sau bao nhiêu năm thì dân số nước ta sẽ là 100<sub> triệu</sub>


<b>dân ?</b>


A. 14<sub>. </sub> <sub>B. </sub>15<sub>. </sub> <sub>C. </sub>16<sub>. </sub> <sub>D. </sub>20<sub>.</sub>


<b>Câu 22. Cho hình phẳng </b><i>D</i><sub> giới hạn bởi các đường </sub><i>y</i> <i>x</i> 1 <sub>; trục </sub><i>Ox</i><sub> và đường</sub>


thẳng <i>x </i>3<sub>. Thể tích của khối trịn xoay sinh ra khi </sub><i>D</i><sub> xoay quanh trục </sub><i>Ox</i><sub> là:</sub>


A. 2 <sub> . </sub> <sub>B. </sub>3 <sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>. </sub> <sub>D. </sub>4 <sub>.</sub>


<b>Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>

 

sin2<i>x</i> là:


A.

 



1
sin 2
2 4
<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>x C</i>


. B.

 




1
sin 2
2 4
<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>x C</i>


.


C.

 



1
sin 2
2 2
<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>x C</i>


. D.

 



1
cos2
2 2
<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>x C</i>


.


<b>Câu 24. Cho </b>




3
2


0


15
1 d


8
<i>m</i>


<i>x x</i>  <i>x</i>



.


<i>Giá trị của tham số m là:</i>


A. <i>m </i>2<sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>m </i>1<sub>. </sub> <sub>C. </sub><i>m </i>3<sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>m </i>2<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đó giá trị của tích phân

 



d
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x x</i>




là:


A.

 



<i>b</i>


<i>a</i>
<i>F x</i>


. B.

 



'
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>F x</i>


. C.

 



<i>a</i>


<i>b</i>
<i>F x</i>


. D.

 



''
<i>b</i>



<i>a</i>
<i>F</i> <i>x</i>


.


<b>Câu 26. Cho tích phân </b>



2


2


0


sin 2 d 1


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i>






<sub></sub>

  


. Giá trị của tham số <i>m</i><sub> là:</sub>


A. 5<sub>.</sub> <sub>B. </sub>3. <sub>C. </sub>4. <sub>D. </sub>6.


<b>Câu 27. Cho hình phẳng </b><i>D</i><sub> giới hạn bởi các đường </sub><i>y</i><i>x</i><sub>; trục </sub><i><sub>Ox</sub></i><sub> và đường thẳng</sub>


2



<i>x </i> <sub>. Diện tích hình phẳng </sub><i>D</i><sub> là:</sub>


A.


3


2<sub>. </sub> <sub>B. </sub>1<sub>. </sub> <sub>C. </sub>2<sub>. </sub> <sub>D. </sub>3<sub>.</sub>


<b>Câu 28. Một ơng thợ có một khối gỗ hình cầu, để sử dụng khối gỗ người thợ đã cắt</b>


miếng gỗ bằng một mặt phẳng, sao cho khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng bằng
một nửa bán kính. Tỷ số thể tích của hai khối gỗ mới ( khối gỗ lớn chia cho khối
gỗ nhỏ ) là:


A.


5


27<sub>. </sub> <sub>B. </sub>


27


5 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>


11


25<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
22



5 <sub>.</sub>


<b>Câu 29. Cho số phức </b><i>z</i> 2 3<i>i</i><sub> số phức nghịch đảo của </sub><i>z</i><sub> là:</sub>


A.


2 3


13 13 <i>i</i><sub>. </sub> <sub>B. </sub>


2 3


13 13 <i>i</i><sub>. </sub> <sub>C. </sub>


3 2


13 13 <i>i</i><sub>. </sub> <sub>D. </sub>
3 2
13 13 <i>i</i><sub>.</sub>


<b>Câu 30. Cho số phức </b><i>z</i> 1 3<i>i</i><sub>, môđun của số phức </sub><i>w z</i>

1<i>i</i>

 2<i>i</i><sub> là:</sub>


A. 2<sub>.</sub> <sub>B. </sub>2<sub>. </sub> <sub>C. </sub>2 2<sub>. </sub> <sub>D. </sub>1<sub>. </sub>


<b>Câu 31. Cho số phức </b><i>z</i><sub> có điểm biểu diễn </sub><i>M</i> <sub> như</sub>


hình bên, số phức <i>z</i> là :


A. <i>z</i> 3 2<i>i</i><sub>.</sub>



<i>x</i>


2


3


<i>y</i>


1


<i>O</i> 2


<i>M</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. <i>z</i> 3 2<i>i</i><sub>.</sub>


C. <i>z</i> 2 3<i>i</i><sub>.</sub>


D. <i>z</i> 2 3<i>i</i><sub>.</sub>


<b>Câu 32. Trong các số phức thỏa mãn điều kiện </b> <i>z i</i>  <i>z</i> 3, số phức có mơđun
nhỏ nhất là:


A.


6 2
5 5
<i>z</i>  <i>i</i>


. B.



7 2
5 5
<i>z</i>  <i>i</i>


. C.


1 2
5 5
<i>z</i>  <i>i</i>


. D.


3 4
5 5
<i>z</i>  <i>i</i>


.


<b>Câu 33. Gọi </b><i>z</i>1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình <i>z</i>2 4<i>z</i>20 0 .


Khi đó giá trị biểu thức



2 2 2


1 2 1 2


<i>A</i><i>z</i>  <i>z</i> <i>z</i>


bằng:



A. 0<sub>. </sub> <sub>B. </sub>2<sub>. </sub> <sub>C. </sub>28<sub>. D. </sub>16<sub>.</sub>


<b>Câu 34. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, tập hợp các điểm biểu diễn số
phức <i>z</i><sub> thỏa mãn điều kiện </sub><i>z</i><sub> là số ảo là:</sub>


A. Trục ảo. B. Trục thực và trục ảo.


C. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất và thứ ba.


D. Hai đường phân giác của các gốc tọa độ.


<b>Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>H</i><sub> có diện tích đáy bằng </sub>4<sub> và diện tích của</sub>


một mặt bên bằng 2<sub>. Thể tích của </sub><i>H</i><sub> là: </sub>


A.


4 3


3 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>4<sub>. </sub> <sub>C. </sub>


4


3<sub>. </sub> <sub>D. </sub>


4 2
3 <sub>.</sub>


<b>Câu 36. Cho khối hình hộp chữ nhật </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '<sub> có tỷ lệ giữa chiều dài, chiều</sub>



rộng, chiều cao là

 ;3

. Đường chéo <i>AC </i>' 35. Thể tích của khối chữ nhật là:


A. 5<sub>. </sub> <sub>B. </sub>3<sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>y</i><i>f x</i>

 

<sub>. D. </sub>15<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

điểm của <i>SB</i>, <i>SC</i><sub>, </sub><i>BC</i><sub>. Khi đó thể tích của khối đa diện </sub><i>IMNA</i><sub> tính theo </sub><i>V</i> <sub> là: </sub>


A. 4
<i>V</i>


. B. 2


<i>V</i>


. C. 3


<i>V</i>


. D.


2
3


<i>V</i>


.


<b>Câu 38. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. <sub> có đáy là hình vng cạnh </sub><i>a</i><sub>; </sub><i>SA</i><sub> vng góc với</sub>


đáy; <i>SB</i><sub> hợp với đáy góc </sub><sub>45</sub>0



. Khoảng cách từ điểm <i>C</i><sub> đến mặt phẳng </sub>

<i>SBD</i>



bằng:


A. <i>a</i><sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>a</i> 3 <sub>.</sub> <sub>C. </sub> 3


<i>a</i>


. D. 2


<i>a</i>


.


<b>Câu 39. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. <sub> có đáy </sub><i>ABC</i><sub> là tam giác vng tại </sub><i>A</i><sub>, </sub><i>ABC </i>60


,


tam giác <i>SBC</i><sub> là tam giác đều có bằng cạnh </sub><i>2a</i><sub> và nằm trong mặt phẳng vng</sub>


với đáy. Tính góc giữa đường thẳng <i>SA</i><sub> và mặt phẳng đáy </sub>

<i>ABC</i>

<sub>:</sub>


A. 300<sub>. </sub> <sub>B. </sub> 0


45 <sub>. </sub> <sub>C. </sub> 0


60 <sub>. </sub> <sub>D. </sub> 0


90 <sub>. </sub>



<b>Câu 40. Cho khối cầu </b>

 

<i>S</i> , cắt

 

<i>S</i> bởi một mặt phẳng tạo ra thiết diện

 

<i>T</i> một hình


trịn có diện tích bẳng


1


4<sub> diện tích hình tròn lớn. Biết chu vi của </sub>

 

<i>S</i> <sub> là </sub>3 . <sub> Thể tích</sub>


của

 

<i>S</i> là:


A. 25 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>36<sub>. </sub> <sub>C. </sub>64<sub>. </sub> <sub>D. </sub>32<sub>.</sub>


<b>Câu 41. Bán kính đáy hình trụ bằng </b>4cm<sub>, chiều cao bằng </sub>6cm<sub>. Độ dài đường chéo</sub>


của thiết diện qua trục bằng:


A. 10cm. <sub>B. </sub>6cm. <sub>C. </sub>5cm. <sub>D. </sub>8cm.


<b>Câu 42. Trong khơng gian, cho tam giác </b><i>ABC</i><sub> vng tại </sub><i>A</i><sub> có </sub><i>AB</i>3<i>a</i><sub> và </sub><i>AC</i>4<i>a</i><sub>.</sub>


Tính độ dài đường sinh  của hình nón, khi quay tam giác <i>ABC</i> xunh quanh trục
<i>AB</i><sub>:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> :2<i>x y z</i>   3 0.


Đường thẳng nào sau đây vng góc với

 

<i>P</i> ?


A.



1 3
2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 



 


 


 <sub>. B. </sub>


4
2


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>



 




 


 


 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>


2


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z </i>
 


  <sub>. D. </sub>


3 1


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>.</sub>



<b>Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>

2; 1;3

, <i>B </i>

10;5;3



và <i>M</i>

2<i>m</i> 1;2;<i>n</i>2

. Để <i>A B M</i>, , thẳng hàng thì giá trị của <i>m n</i>, là:


A.


3
1;


2
<i>m</i> <i>n</i>


. B.


3
; 1
2
<i>m</i> <i>n</i>


. C.


3
1;


2
<i>m</i> <i>n</i>


. D.



2 3


;


3 2


<i>m</i> <i>n</i>


.


<b>Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>M</i>

2;0;0

, <i>N</i>

0; 3;0

,


0;0;4



<i>P</i> <sub>. Nếu </sub><i><sub>MNPQ</sub></i><sub> là hình bình hành thì tọa độ của điểm </sub><i><sub>Q</sub></i><sub> là:</sub>


A.

2; 3;4

. B.

3;4;2

. C.

2;3;4

. D.

2; 3; 4 

.


<b>Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho bốn điểm <i>A</i>

1; 2;0

, <i>B</i>

1;0; 1

,


0; 1;2



<i>C</i>  <sub> và </sub><i>D</i>

<sub></sub>

0; ;<i>m p</i>

<sub></sub>

<sub>. Hệ thức giữa </sub><i><sub>m</sub></i><sub> và </sub><i><sub>p</sub></i><sub> để bốn điểm </sub><i><sub>A B C D</sub></i><sub>, , , </sub> <sub> đồng phẳng</sub>


là:


A. 2<i>m p</i> 0<sub> . B. </sub><i>m p</i> 1<sub> . </sub> <sub>C. </sub><i>m</i>2<i>p</i>3<sub>. </sub> <sub>D. </sub>2<i>m</i> 3<i>p</i>0<sub> .</sub>


<b>Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho tứ diện <i>ABCD</i><sub> với </sub><i>A  </i>

1; 2;4

<sub>,</sub>



4; 2;0



<i>B  </i> <sub>, </sub><i>C</i>

3; 2;1

<sub> và </sub><i>D</i>

1;1;1

<sub>. Độ dài đường cao của tứ diện </sub><i><sub>ABCD</sub></i><sub> kẻ từ</sub>


đỉnh <i>D</i><sub> bằng:</sub>


A. 3<sub> . </sub> <sub>B. </sub>1<sub>. </sub> <sub>C. </sub>2<sub>. </sub> <sub>D. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, mặt cầu nào sau đây có tâm nằm trên


trục <i>Oz</i><sub>?</sub>


A.

 

<i>S</i>1 : <i>x</i>2<i>y</i>2 <i>z</i>22<i>x</i> 4<i>y</i> 2 0 . B.

 



2 2 2


2 : 6 2 0


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>z</i>  <sub>.</sub>


C.

 

<i>S</i>3 : <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>6<i>z</i>0. D.

 



2 2 2


4 : 2 4 6 2 0


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <sub>.</sub>


<b>Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng



 

<i>Q</i> : 2<i>x y</i> 5<i>z</i> 15 0 <sub> và điểm </sub><i>E</i>

1;2; 3

<sub>. Mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> <sub> qua </sub><i><sub>E</sub></i><sub> và song song</sub>


với

 

<i>Q</i> có phương trình là:


A.

 

<i>P x</i>: 2<i>y</i> 3<i>z</i>15 0 . B.

 

<i>P x</i>: 2<i>y</i> 3<i>z</i> 15 0 .


C.

 

<i>P</i> : 2<i>x y</i> 5<i>z</i>15 0 . D.

 

<i>P</i> : 2<i>x y</i> 5<i>z</i> 15 0 .


<b>Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

3;3;1

, <i>B</i>

0;2;1



mặt phẳng

 

<i>P x y z</i>:    7 0 . Đường thẳng <i>d</i><sub> nằm trong </sub>

 

<i>P</i> <sub> sao cho mọi điểm</sub>


của <i>d</i><sub> cách đều hai điểm </sub><i>A B</i>, <sub> có phương trình là:</sub>


<b>A. </b>


7 3
2
<i>x t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>




 



 


 <b><sub> . B. </sub></b>


2
7 3
<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z t</i>




 

 


 <b><sub>. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b>


7 3
2
<i>x t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>





 

 


 <b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


7 3
2
<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>




 

 


 <sub>.</sub>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA 11</b>


<i><b>Th.S Nguyễn Thanh Sang họa 07 </b></i>


<b>Câu 1. Đồ thị thể hiện </b><i>a </i>0<sub> nên loại A, D.</sub>



Đồ thị hàm số có một cực trị nên <i>a</i><sub> và </sub><i>b</i><b><sub> cùng dấu. Chọn C.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 3. Tập xác định: </b>D <sub>. Đạo hàm: </sub>


2 1


' 2 3; ' 0


3
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>



   <sub>  </sub>




 <sub>.</sub>


Vẽ phác họa bảng biến thiên, ta thấy được khoảng nghịch biến của hàm số là


1;3

<sub>. </sub>


<b>Chọn B.</b>



<b>Câu 4. Chú ý rằng: Hàm số khơng có đạo hàm tại </b><i>x</i>0 nhưng liên tục tại <i>x</i>0 thì hàm


số vẫn đạt cực trị tại <i>x</i>0<b>. Do đó đáp án D đúng. Chọn D. </b>


<b>Câu 5. Đạo hàm: </b>


3



3


2 2


2 1


2


' 2 <i>x</i> ; ' 0 1 0 1.


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




        


Vẽ phác họa bảng biến thiên trên khoảng

0;

ta thấy hàm số có đúng một cực


trị tại <i>x </i>1<sub> và là cực tiểu nên hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại </sub><i>x </i>1<sub>; </sub>min0; <i>y</i><i>y</i>

 

1 3.



<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 6. Tập xác định: </b>D <sub>. Đạo hàm: </sub>


2


2 2


2 2 1 2


' 1


2 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


 


Ta có: <i>y</i>' 0  2<i>x</i>2 1 2<i>x</i> 0 2<i>x</i>2 1 2<i>x</i>


2 2



0


2 0 <sub>1</sub>


1


2 1 4 2


2
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


 <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>  



 


 



 <sub>.</sub>


Ta thấy <i>y </i>' 0 có một nghiệm


1
2
<i>x </i>


và đổi dấu khi qua nghiệm này.


<b>Vậy hàm số có một cực trị. Chọn B.</b>


<b>Câu 7. Phương trình hồnh độ giao điểm </b>


<sub></sub>

<sub></sub>



 



2


2


1


1 0


0 1
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>mx m</i>


<i>x</i> <i>mx m</i>




   <sub>  </sub>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

u cầu bài tốn <sub> Phương trình </sub>

 

1 <sub> có hai nghiệm phân biệt khác 1.</sub>




2


2


4
1


2 1 0 2


1 .1 0 <sub>1</sub>


4


4 0 2



4 0


0 0


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>




 





 


 



    


  <sub></sub>


      <sub></sub>   




  


    


 


 


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>. Chọn D.</sub></b>


<b>Câu 8. Nếu </b><i>a </i>0<sub> thì </sub><i>y </i>1<sub>. Hàm hằng nên khơng có cực trị.</sub>


Với <i>a </i>0<sub>, ta có </sub>




2



0


' 3 2 3 2 ; ' 0 <sub>2</sub>.


3
<i>x</i>


<i>y</i> <i>ax</i> <i>ax ax x</i> <i>y</i>


<i>x</i>




     


 


0


<i>a </i> <sub>, dựa vào dáng điệu đồ thị suy ra hàm số đạt cực tiểu tại </sub>
2
3
<i>x </i>


.


0



<i>a </i> <sub>, dựa vào dáng điệu đồ thị suy ra hàm số đạt cực tiểu tại </sub><i>x </i>0<b><sub>. Chọn B.</sub></b>


<b>Câu 9. Tập xác định: </b><i>D </i>\

2

.


Ta có 2 2 2 2


3 3


lim lim ; lim lim


2 2


<i>x</i>đ- - <i>y</i>=<i>x</i>đ- - <i><sub>x</sub></i>- = +Ơ <i>x</i>đ- +<i>y</i>=<i>x</i>đ- +<i><sub>x</sub></i>- =- Ơ ị Tim cn ng: <i>x </i>2.


Lại có


2 2


1 1


lim lim 1; lim lim 1


2 2


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


         


 


    


 


Tiệm cận ngang:




sin 3


2 <sub>2</sub> <sub>sin 3</sub>


6


lim lim lim 1 1


6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>






     


  <sub></sub> <sub></sub>




   <sub></sub>   <sub></sub> 




  <sub>.</sub>


Suy ra điểm <i>K </i>

2;1

<b> là giao của hai tiệm cận. Chọn D.</b>


<b>Câu 10. Gọi độ dài cần điều chỉnh là </b><i>x</i><sub>.</sub>


Diện tích miếng bìa sau khi điều chỉnh là:

 



Cosi<sub>1</sub> <sub>2</sub>



.
2


<i>S</i> <i>a x b x</i>   <i>a b</i>


Dấu '' '' xảy ra khi: 2
<i>a b</i>
<i>a x b x</i>    <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 11. Đặt </b><i>t</i>sin<i>x</i><sub>, với </sub><i>x</i> 2; <i>t</i>

0;1






 


<sub></sub> <sub></sub> 


  <sub>.</sub>


Ta có <i>t</i>' cos<i>x</i> 0, <i>x</i> 2;





 


  <sub>  </sub> <sub></sub>



 <sub>, do đó </sub><i>t</i>sin<i>x</i><sub> nghịch biến trên </sub> 2;




 


 


 <sub>.</sub>


Bài toán trở thành ''<sub>Tìm tất cả các giá trị của </sub><i>m</i><sub> để hàm số </sub>

 

1
<i>t m</i>
<i>y t</i>


<i>t</i>



 <sub> đồng biến</sub>


trên

0;1 ''

.


Ta có

 

2


1
'


1
<i>m</i>


<i>y t</i>


<i>t</i>
 


 <sub>. Yêu cầu bài toán </sub> <i>y t</i>'

 

0, <i>t</i>

0;1





1 0


, 0;1 1


1 0
<i>m</i>


<i>t</i> <i>m</i>


<i>t</i>


  


 <sub></sub>     


 


 <b><sub>. Chọn C.</sub></b>



<b>Cách 2. Ta có </b>




2


1 cos
'


sin 1


<i>m</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>
 


 <sub>. Do đó u cầu bài tốn </sub> <i>y</i>' 0, <i>x</i> <sub>2</sub>;





 


  <sub>  </sub> <sub></sub>


 



1

cos 0, ; 1 0 1.


2


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>   <i>m</i> <i>m</i>


     <sub></sub> <sub></sub>     


  <b><sub> Chọn C.</sub></b>


<b>Câu 12. Điều kiện: </b><i>x </i>0<sub>. </sub>


Phương trình đã cho tương đương với



2


2 4


log <i>x</i>  2 1 log <i>x</i>  4 0 <sub>.</sub>


log2<i>x</i>

2 log2<i>x</i> 6 0

log2<i>x</i> 3 log

 

2 <i>x</i> 2

0


        <sub>.</sub>


2 2


1 2


2 2



8


log 3 0 log 3


. 2


1


log 2 0 log 2


4
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  


  <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>   





   


 


 <b><sub>. Chọn B.</sub></b>


<b>Câu 13. Ta có </b>

 

 



'


.5<i>x</i> ' .5<i>x</i> 5<i>x</i> .5 .ln 5<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>  <i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


.


Do đó, phương trình đã cho trở thành 25<i>x</i> 5<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>.5 .ln5<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>.5 .ln 5 2 0<i>x</i>


    


 

2 5 1


25 5 2 0 5 5 2 0 5 1 0 0


5 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>z</i> <i>x</i>



 


         <sub></sub>     





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 14. Điều kiện: </b><i>x </i>0<sub>.</sub>


Bất phương trình đã cho tương đương log3<i>x</i>log3

<i>x</i>1

1.


2 2


3


1 13
2


log 1 1 3 3 0


1 13
2
<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
  




          
  


 <sub>.</sub>


Đối chiếu điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình


1 13
;
2


<i>S</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 15. Điều kiện </b>


2
1
1 0
2
2
4 0
2
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 
 
 
    
 
  <sub></sub>
  <sub> </sub>



 <b><sub>. Chọn D.</sub></b>


<b>Câu 16. Hàm số lũy thừa với số mũ không nguyên xác định khi cơ số phải dương</b>


nên 4 <i>x</i>2 0 2<i>x</i>2<b><sub>. Chọn A.</sub></b>


<b>Câu 17. Lời giải. Ta có </b>



12 12 12


12 12 12 12


log 7 log 7 log 7


1 log 6 log 12 log 6 log 12.6



<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>  


 
.

12
2
12
log 7
log 7
log 2


, do đó



12 12


12 12


log 7 log 7
log 2 log 12.6


<i>a</i>


<i>b</i>


.


Bằng đồng nhất hệ số, ta có được


2


2 2 2


7 7 1


1 1 2


1
12.6 2
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
   

      
 


 
 <sub>.</sub>


<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 18. Ta có </b>

 



/


/ <sub>4 .ln</sub><i>x</i> <sub>4 ln 4 .ln</sub><i>x</i> <sub>4 .</sub><i>x</i> 1 <sub>4 ln 4.ln</sub><i>x</i> 1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


    <sub></sub>  <sub></sub>


 <b><sub>. Chọn C.</sub></b>


<b>Câu 19. </b>


2



10 10 10 10


3 5 3 3 5


log 45 log 3 .5 2.log 3 log 5


2 1 2 1



log 10 log 10 log 2 log 5 1 log 2


  


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Mà <i>a </i>log 23 , 2 5


1
log 5 log 2
<i>b</i>


<i>b</i>


  


và <i>log 5 ab</i>3  .


Do đó


10


2 1 2 2


log 45


1 1


1



<i>b</i> <i>ab</i>


<i>a ab</i> <i>a ab</i> <i>b</i> <i>a ab</i>


<i>b</i>




    


 <sub></sub>   


<b>. Chọn B.</b>


<b>Câu 20. Khi </b><i>a </i>1<sub> thì </sub>log<i>ab</i>0 <i>b</i>1<b> . Chọn D.</b>


<b>Câu 21. Ta có </b>




0,017 0,017 ln100 ln 78,6858


100 78,6858 ln100 ln 78,6858 14


0,017


<i>N</i> <i>N</i> <i><sub>N</sub></i> 


     



Vậy dân số Việt Nam sẽ đạt 100<b><sub> triệu dân sau 14 năm. Chọn A.</sub></b>


<b>Câu 22. Phương trình hồnh độ giao điểm </b> <i>x</i> 1 0  <i>x</i>1<sub> .</sub>


<b>Thể tích khối tròn xoay là </b>



3 <sub>2</sub> 3 3


2


1


1 1


1


1 1 2


2


<i>V</i>  <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i><sub></sub> <i>x</i>  <i>x</i><sub></sub>  


 




.


<b>Chọn A.</b>



<b>Câu 23. Ta có </b>

 



2 1 cos 2 1 1 1


sin 1 cos 2 sin 2


2 2 2 4


<i>x</i>


<i>F x</i> 

<sub></sub>

<i>xdx</i>

<sub></sub>

 <i>dx</i>

<sub></sub>

 <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x C</i>


.


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 24. Ta có </b>

 



2

4


3 3 4


2 2 2 2


0


0 0


1 1



1 1


1 1 1 1


2 8 8


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>x x</i>  <i>dx</i> <i>x</i>  <i>d x</i>   <i>x</i>    




.


Theo đề bài ta có






4
2


4


2 2 2


1 <sub>1 15</sub>


1 16 1 2 1 1



8 8


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


 


          


.


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 25. Theo cơng thức ta có </b>

 


( )


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx F x</i>


<b>. Chọn A.</b>


<b>Câu 26. Tính </b>


2



0


sin
<i>A</i> <i>x</i> <i>xdx</i>




<sub></sub>



. Đặt sin cos


<i>u x</i> <i>du dx</i>


<i>dv</i> <i>xdx</i> <i>v</i> <i>x</i>


 


 




 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Suy ra





2 2


2 2


0 <sub>0</sub> 0 <sub>0</sub>


sin cos cos sin 1


<i>A</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i>


 


 


<sub></sub>

  

<sub></sub>

 


.


Do đó


2
2


2
2


0 <sub>0</sub>


2 1 1



4
<i>m</i>
<i>I</i> <i>A</i> <i>m xdx</i> <i>mx</i>








 

<sub></sub>

   


.


Theo bài ra ta có


2 2


2 2


1 1 4


4 4


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


 



 


      


<b>. Chọn C. </b>


<b>Câu 27. Phương trình hồnh độ giao điểm của đường </b><i>y</i><i>x</i><sub> với trục </sub><i><sub>Ox</sub></i><sub> là: </sub><i><sub>x </sub></i><sub>0.</sub>


Diện tích hình phẳng cần tìm:


2 2


2


0 0


1
2
2
<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>x dx</i> 

<sub></sub>

<i>xdx</i> <i>x</i> 


<b>. Chọn C.</b>


<b>Câu 28. Gọi </b><i>V</i>1 là thể tích của khối gỗ nhỏ, khối gỗ này cịn được gọi là hình chóp


cầu.


Gọi <i>V</i>2 là thể tích của khối gỗ lớn và <i>V</i> là thể tích của khối gỗ hình cầu.


Ta có <i>V V V</i> 1 2.



Mà thể tích hình chóp cầu được tính theo công thức


2
1


3
<i>h</i>
<i>V</i> <i>h R</i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> với </sub><i>h</i><sub> là độ</sub>


dài khoảng cách từ đỉnh khối cầu đến mặt phẳng cắt.


Theo giả thiết, ta có 2 2


<i>R</i> <i>R</i>


<i>R h</i>   <i>h</i>


.


Do đó


2


2 3


1



5


3 2 6 24


<i>h</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>V</i> <i>h R</i><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub> </sub><i>R</i> <sub></sub>  <i>R</i>


      <sub>.</sub>




3


4
3
<i>V</i>  <i>R</i>


nên


3 3 3


1 2 2 2


4 5 9


3 24 8


<i>V V V</i>   <i>R</i>  <i>R</i> <i>V</i> <i>V</i>  <i>R</i>



.


Vậy


3 3


2


1


9 5 27


:


8 24 5


<i>V</i>


<i>R</i> <i>R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 29. Số phức nghịch đảo là </b>

 



1 2 3 2 3


2 3 2 3 2 3 13 13
<i>i</i>


<i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>





  


   <b><sub>. Chọn B.</sub></b>


<b>Câu 30. Ta có </b><i>w</i> 

1 3 1<i>i</i>

 

<i>i</i>

 2<i>i</i> 2 4<i>i</i> 2<i>i</i>2 2 <i>i</i> <i>w</i> 2 2 <b> . Chọn C.</b>


<b>Câu 31. Ta thấy </b><i>M</i>

3;2

 <i>z</i> 3 2<i>i</i> <i>z</i> 3 2<i>i</i><b> . Chọn A.</b>


<b>Câu 32. Gọi </b><i>z</i> <i>x yi x y</i> ,

 

. Suy ra <i>z</i>  <i>x yi</i><sub>.</sub>


Ta có



2 2 2


1 2 1 2 1 2


3 2 3 2 9


<i>AB</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <sub>.</sub>


2

2

2


1 2 4 1 2 9 2 4 1 9 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


             <sub>.</sub>



Suy ra tập hợp các điểm <i>M x y</i>

;

biểu diễn số phức <i>A</i>

0; 1

thuộc đường thẳng


3<i>x y</i>  4 0<sub>.</sub>


Ta có <i>z</i>  <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>OM</i> , <i>z</i> nhỏ nhất khi và chỉ khi <i>OM</i> <sub>nhỏ nhất , suy ra </sub><i>M</i> <sub> là</sub>


hình chiếu của <i>O</i><sub> lên đường thẳng </sub>3<i>x y</i>  4 0<sub>.</sub>


Đường thẳng


 



 



' 0 0 0 1


0; 1


1 1


0 1


<i>y</i> <i>a b</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>y</i>




     




  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>




 <sub> qua </sub><i>O</i><sub> và vuông góc</sub>


đường thẳng 3<i>x y</i>  4 0<sub> có phương trình </sub><i>x</i> 3<i>y</i>0<sub>.</sub>


Tọa độ <i>M</i> <sub> là nghiệm của hệ </sub>


6


3 4 <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>2</sub> <sub>6 2</sub>


;


3 0 2 5 5 5 5


5
<i>x</i>


<i>x y</i>


<i>M</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>




 


   


      


   


   


 <sub> </sub>




 <sub>. </sub>


<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 33. Biệt số </b>

 




2
2


' 4 20 16 16<i>i</i> 4<i>i</i>


      <sub>.</sub>


Do đó phương trình có hai nghiệm phức: <i>z</i>2 4 <i>i</i><sub> và </sub><i>z</i>2 4 <i>i</i><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

O <sub>M</sub>
D
A


C
B


S


Suy ra



2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 2 2 2


1 2 1 2 2 4 2 2 4 2 4


<i>A</i><sub></sub><i>z</i> <sub></sub> <i>z</i> <sub></sub><i>z</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>  <sub> </sub> <i>i</i> <sub>  </sub> <i>i</i> 


 



 



20 2 12 16<i>i</i> 12 16<i>i</i> 20 2 24 28


  <sub></sub>      <sub></sub>     <b><sub>. Chọn C.</sub></b>


<b>Câu 34. Vì </b><i>z</i><sub> là số ảo nên có dạng </sub><i>z</i><i>bi</i>

<i>b</i> 

<sub>.</sub>


Do đó các điểm biểu diễn số phức <i>z</i><sub> trong mặt phẳng phức thỏa mãn</sub>


0
,
<i>x</i>


<i>b</i>
<i>y b</i>













.



<b>Tập hợp các điểm này là trục ảo. Chọn A.</b>


<b>Câu 35. Ta có </b><i>SABCD</i>  4 <i>AB BC CD DA</i>   2.


Gọi <i>O</i><sub> là giao điểm của </sub><i>AC</i><sub> và </sub><i>BD</i><sub> , </sub>2<sub> là trung</sub>


điểm của 2


Ta có



<i>CD</i> <i>OM</i>


<i>CD</i> <i>SOM</i> <i>CD</i> <i>SM</i>


<i>CD</i> <i>SO</i>



   






Ta có


1 2


. 2



2


<i>SCD</i>
<i>SCD</i>


<i>S</i>


<i>S</i> <i>SM CD</i> <i>SM</i>


<i>CD</i>


   


.


2 2 <sub>1</sub>


<i>SO</i> <i>SM</i> <i>OM</i>


    <sub>.</sub>


Do đó


1 4


.


3 3



<i>SABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>V</i>  <i>SO S</i> 


<b> . Chọn C.</b>


<b>Câu 36. Giả sử chiều cao của hình hộp chữ nhật </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '<sub> là </sub><i>a</i><sub>.</sub>


Suy ra chiều dài là <i>5a</i><sub>, chiều rộng là </sub><i>3a</i><sub>.</sub>


Đường chéo <i>AC</i>' <i>AB</i>2<i>AD</i>2<i>AA</i>'2  35<i>a</i> 35 <i>a</i>1<sub>.</sub>


Suy ra hình hộp chữ nhật có chiều dài là 5<sub>, rộng là </sub>3<sub> và chiều cao là </sub>1<sub>.</sub>


Thể tích của khối hình hộp chữ nhật là <i>V </i>15<b><sub>. Chọn D.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>O</b>
<b>H</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>S</b>


Theo cơng thức tỷ số thể tích, ta được



1 1 1


. . .


2 2 4 4


<i>SAMN</i>


<i>SAMN</i>
<i>SABC</i>


<i>V</i> <i>SA SM SN</i> <i>V</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <i>SA SB SC</i>     <sub>.</sub>




1 1 1


. . .


2 2 4 4


<i>BMAI</i>


<i>BMAI</i>
<i>BSAC</i>



<i>V</i> <i>BM BA BI</i> <i>V</i>


<i>V</i>


<i>V</i>  <i>BS BA BC</i>     <sub>, </sub>


1 1 1


. . .


2 2 4 4


<i>CANI</i>


<i>CANI</i>
<i>CASB</i>


<i>V</i> <i>CA CN CI</i> <i>V</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <i>CA CS CB</i>     <sub>.</sub>


Do đó 4 <i>IMNA</i> 4 4 <i>IMNA</i> 4


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>  <i>V</i>   <i>V</i> 


<b>. Chọn A.</b>



<b>Câu 38. Ta có </b>450 <i>SB ABCD</i>,

<i>SBA</i>  <i>SA AB a</i>  .


Gọi <i>O</i><sub> là giao điểm của </sub><i>AC</i><sub> với </sub><i>BD</i><sub>. </sub>


Ta có <i>d C SBD</i>

,

<i>d A SBD</i>

,

.


Kẻ <i>AH</i> <i>SO</i><sub> ta có </sub>3log3<i>x</i>1 <sub></sub>3


.


<i>BD</i> <i>AH</i>


  <sub> mà </sub><i>AH</i> <i>SO</i> <i>AH</i> 

<i>SBD</i>

<sub> .</sub>


Ta có 2 2 2 2


1 1 1 3


3
<i>a</i>
<i>AH</i>


<i>AH</i> <i>AO</i>  <i>AS</i> <i>a</i>   <sub>.</sub>




,



3


<i>a</i>
<i>d C SBD</i>


 


<b> . Chọn C.</b>


<b>Câu 39. Gọi </b><i>H</i><sub> là trung điểm của </sub><i>BC</i><sub>, suy ra </sub><i>SH</i> 

<i>ABC</i>

<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Do đó

<i>SA ABC</i>,

<i>SA AH</i>,

<i>SAH</i> .


Tam giác <i>SBC</i><sub> đều cạnh </sub><i>2a</i><sub> nên </sub><i>SH</i> <i>a</i> 3.


Tam giác <i>ABC</i><sub> vuông tại </sub><i>A</i><sub> nên </sub>


1


.
2


<i>AH</i>  <i>BC a</i>


Tam giác vng <i>SAH</i> <sub>ta có </sub>




tan<i>SAH</i> <i>SH</i> 3
<i>AH</i>


 



.


 <sub>60</sub>0


<i>SAH</i>


  <sub>.</sub>


<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 40. Hình tròn lớn nhất là thiết diện của mặt phẳng đi qua tâm mặt cầu.</b>


Gọi <i>R</i><sub> là bán kính mặt cầu thì </sub><i>R</i><sub> cũng là bán kính đường trịn lớn nhất.</sub>


Diện tích đường trịn lớn nhất: <i>S</i> <i>R</i>2<sub>. Diện tích đường tròn </sub>

 

<i>T</i> <sub> là: </sub><i>ST</i> <i>RT</i>2.


Chu vi đường tròn

 

<i>T</i> :


3


2 3


2


<i>T</i> <i>T</i> <i>T</i>


<i>C</i>  <i>R</i>    <i>R</i> 


.



Theo đề


2


1


2 3


4


<i>T</i> <i>T</i>


<i>T</i>


<i>S</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>S</i> <i>R</i>


 


<sub></sub> <sub></sub>    


  <sub>.</sub>


Thể tích của khối cầu

 

<i>S</i> là:


3



4 4


27 36


3 3


<i>V</i>  <i>R</i>    


<b>. Chọn B.</b>


<b>Câu 41. Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình chữ nhật có hai cạnh lần</b>


lượt bằng đường kính đáy và chiều cao của hình trụ. Vậy hai cạnh của hình chữ


nhật là 8cm<sub> và </sub>6cm<sub>.</sub>


Do đó độ đài đường chéo: 8262 10cm.<b><sub> Chọn A. </sub></b>


<b>Câu 42. Khi quay tam giác </b><i>ABC</i><sub> xung quanh trục </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> thì </sub><i>BC</i><sub> chính là một đường</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2

2


2 2 <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub>


<i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


     


 <b><sub>. Chọn B.</sub></b>



<b>Câu 43. Với đáp án </b><i>D</i><sub>, ta có </sub><i>nP</i> <i>ud</i> 

2;1; 1

 

<i>P</i> 

 

<i>d</i>
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<b>. Chọn D.</b>


<b>Câu 44. Ta có </b><i>AB = -</i>( 12;6;0)


uuur


, <i>AM</i> 

2<i>m</i> 3;3;<i>n</i> 1






.


Để <i>A B M</i>, , thẳng hàng



*


2 3 12 <sub>3</sub>


: 3 6 2.


1
1 0.


<i>m</i> <i>k</i>


<i>m</i>


<i>k</i> <i>AM</i> <i>k AB</i> <i>k</i>


<i>n</i>
<i>n</i> <i>k</i>
 
 <sub></sub>

 
     <sub></sub>   <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>

 

<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 45. Gọi </b><i>Q x y z</i>

; ;

.


Để <i>MNPQ</i> là hình bình hành thì <i>MN</i> <i>QP</i>
 


.


<i>P</i> <i>Q</i> <i>N</i> <i>M</i>


<i>P</i> <i>Q</i> <i>N</i> <i>M</i>


<i>P</i> <i>Q</i> <i>N</i> <i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


   

 <sub></sub>   

  


<i>Q</i> <i>P</i> <i>M</i> <i>N</i>


<i>Q</i> <i>P</i> <i>M</i> <i>N</i>


<i>Q</i> <i>P</i> <i>M</i> <i>N</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


   

 <sub></sub>   

  

2
3
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>



 <sub></sub> 
 


 <b><sub>. Chọn C.</sub></b>


<b>Câu 46. Ta có </b>


 






2 2 2


2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


4 4 4 0


32


4 4 32


<i>B</i> <i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>OA</i> <i>AB</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i>




      


    
 
 
     



  <sub>, </sub><i>AC  </i>

1;1;2





,


( 1; 2; )


<i>AD</i>= - <i>m</i>+ <i>p</i>


uuur


.


Suy ra

<i>a b c</i>; ;

.


Để bốn điểm <i>A B C D</i>, , , đồng phẳng khi <i>AB AC AD</i>, . 0
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


  
  
2 3
<i>m</i> <i>p</i>


   <b><sub>. Chọn C.</sub></b>


<b>Câu 47. Diện tích tam giác </b>


1 25


,


2 2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>AB AC</i> 


 




 


.


Thể tích tứ diện


1 25



, .


6 3


<i>ABCD</i>


<i>V</i>  <sub></sub><i>AB AC AD</i><sub></sub> 
  


.


Suy ra độ dài đường cao



3


, <i>ABCD</i> 2


<i>ABC</i>
<i>V</i>
<i>h d D ABC</i>


<i>S</i>


 <sub></sub> <sub></sub>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 48. Phương trình </b>( )<i>S</i>2 :<i>x</i>2+<i>y</i>2+ +<i>z</i>2 6<i>z</i>- 2 0= vắng <i>x</i> và <i>y</i> nên tâm mặt cầu này


nằm trên trục <i>Oz</i><sub>. Ngoài ra ta có thể chuyển phương trình mặt cầu </sub>

 

<i>S</i>2 về dạng:



( )2
2 2 <sub>3</sub> <sub>11</sub>


<i>x</i> +<i>y</i> + +<i>z</i> = <sub>, suy ra tâm </sub><i>I</i>

0;0; 3

<i>Oz</i><b><sub>. Chọn B.</sub></b>


<b>Nhận xét: Trong phương trình mặt cầu, nếu vắng đồng thời hai hệ số của biến</b>


bậc nhất nào thì tâm của mặt cầu nằm trên trục tọa độ không chứa tên của những
biến đó.


<b>Câu 49. Ta có </b>

 

<i>P</i> song song với

 

<i>Q</i> nên có dạng:

 

<i>P</i> : 2<i>x y</i> 5<i>z D</i> 0 với


0.


<i>D </i>


Lại có

 

<i>P</i> qua <i>E</i>

1;2; 3

nên thay tọa độ điểm <i>E</i><sub> vào phương trình của </sub>

 

<i>P</i> <sub>, ta</sub>


được <i>D </i>15<sub>.</sub>


Vậy

 

<i>P</i> : 2<i>x y</i> 5<i>z</i>15 0 <b>. Chọn C.</b>


<b>Câu 50. Phương trình mặt phẳng trung trực của </b><i>AB</i><sub> là </sub>

 

 : 3<i>x y</i>  7 0 <sub>.</sub>


Đường thẳng cần tìm <i>d</i><sub> cách đều hai điểm </sub><i>A B</i>, <sub> nên sẽ thuộc mặt phẳng </sub>

 

 <sub>.</sub>


Lại có <i>d</i> 

 

<i>P</i> , suy ra <i>d</i> 

 

<i>P</i> 

 

 hay


7 0
:



3 7 0


<i>x y z</i>
<i>d</i>


<i>x y</i>


   




  


 <sub>.</sub>


Chọn <i>z t</i> <sub>, ta được </sub>
2
7 3
<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>






 



</div>

<!--links-->
Bộ đề trắc nghiệm số 11 (có đáp án)
  • 19
  • 850
  • 2
  • ×