Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.26 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ MINH HỌA TRẮC NGHIỆM VÀO 10</b>
<b>ĐỀ MINH HỌA 15</b>
<b>Câu 1. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong</b>
bốn hàm số dưới đây?
A.
3 2
1 1
2 3
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
B.
3 2
1 1
2 3
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
C.
3 2
1 1
3 4
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
D. <i>y</i> <i>x</i>3 6<i>x</i>29<i>x</i> 1<sub>.</sub>
<b>Câu 2. Cho hàm số </b>
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. Gọi </sub><i>M</i> <sub> là điểm bất kì trên </sub>
tại <i>M</i> <sub> cắt các đường tiệm cận </sub>
A. 4<sub>. </sub> <sub>B. </sub>12<sub>. </sub> <sub>C. </sub>2<sub>. </sub> <sub>D. </sub>6<sub>.</sub>
<b>Câu 3. Tìm tất cả giá trị của số thực </b><i>m</i><sub> để hàm số</sub>
3 2
1
2 1 2
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x m</i>
đồng biến trên.
A. <i>m </i>1<sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>m </i>1<sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>m </i>1<sub>. </sub> <sub>D. </sub><i>m </i>1<sub>.</sub>
Giá trị của <i>a</i><sub> và </sub><i>b</i><sub> thỏa đề bài là:</sub>
A. <i>a </i>1<sub> và </sub><i>b </i>4<sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>a </i>1<sub> và </sub><i>b </i>4<sub>. </sub>
C. <i>a </i>1<sub> và </sub><i>b </i>2<sub>. </sub> <sub>D. </sub><i>a </i>1<sub> và </sub><i>b </i>2<sub>. </sub>
<b>Câu 5. Số điểm có tọa độ là các số nguyên trên đồ thị hàm số </b>
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> là:</sub>
A. 6<sub>. </sub> <sub>B. </sub>2<sub>. </sub> <sub>C. </sub>4<sub>. </sub> <sub>D. </sub>8<sub>.</sub>
<b>Câu 6. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
Hỏi đồ thị hàm số có mấy điểm cực trị:
A. 3<sub>. </sub>
B. 2<sub>. </sub>
C. 1<sub>. </sub>
D. 0<sub>.</sub>
<b>Câu 7. Cho hàm số </b>
2
8
<i>x</i>
<sub> với </sub><i>m</i><sub> là tham số thực. Giá trị lớn nhất của </sub><i>m</i>
để hàm số <i>f x</i>
<b>Câu 8. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4 2<i>mx</i>23<i>m</i> 1<b><sub>. Khẳng định nào sau đây sai?</sub></b>
A. Hàm số có 1 cực trị khi <i>m </i>0<sub>. </sub> <sub>B. Hàm số có 3 cực trị khi</sub>
0
<i>m </i> <sub>.</sub>
C. Hàm số có 1 cực trị khi <i>m </i>0<sub>. </sub> <sub>D. Hàm số có ít nhất hai cực</sub>
trị.
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Câu 9. Đồ thị của hàm số </b><i>y ax</i> 3<i>bx</i>2<i>cx d</i> <sub> có hai điểm cực trị là gốc tọa độ</sub>
<i>O</i> <sub> và điểm </sub>
1
2 <i>x</i> 1 2 <i>x</i> 1
<sub> thì phương trình của hàm số là: </sub>
A. <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2<sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i><sub>. </sub> <sub>C. </sub>log 32<sub>49</sub> <sub>. D. </sub><i>y</i>3<i>x</i>3<i>x</i><sub>.</sub>
<b>Câu 10. Một nhà máy dự định sản xuất một loại thùng hình trụ có chiều cao là </b><i>h</i><sub>,</sub>
bán kính đáy là <i>r</i><sub>. Biết rằng chi phí sản xuất cho mỗi thùng như vậy được xác</sub>
định theo công thức <i>C</i>5<i>r</i>260<i>rh</i><sub>. Hãy tính </sub><i>h</i><sub> sao cho thùng có thể tích mong</sub>
muốn là <i>36 m</i>3, với chi phí sản xuất là thấp nhất ?
A.
1
<i>h</i> <i>m</i>
. B.
2
<i>h</i> <i>m</i>
. C.
1
2
<i>h</i> <i>m</i>
. D.
3
2
<i>h</i> <i>m</i>
.
<b>Câu 11. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. </b>
Tìm <i>m</i><sub> để đường thẳng </sub><i>F</i> 4 4
<sub> có hai</sub>
điểm chung với đồ thị:
A.
1
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub>. </sub> <sub>B. </sub>1<i>m</i>3<sub>. </sub>
C. 2 tan<i>x</i>
<b>Câu 12. Gọi </b><i>x</i>1, <i>x</i>2 là hai nghiệm của phương trình
3
4
2 log log 3 1
1 log
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Biết <i>I</i> <i>J</i> <sub>, tính giá trị của biểu thức </sub><i>P x x</i> 14. 2:
A. <i>J</i> <sub>. B. </sub>4
. C. 3
. D. 6
.
<b>Câu 13. Giải phương trình </b>
3
ln
2
<i>I </i>
.
<i>x</i>
1
-1
<i>y</i>
1
<i>O</i>
A.
5
9
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>x </i>9<sub>. </sub> <sub>C. </sub>
2 <sub>1</sub>
4
<i>e</i>
<i>I</i>
. D.
2 <sub>1</sub>
4
<i>e</i>
<i>I</i>
.
<b>Câu 14. Giải bất phương trình </b> 4
trên tập số thực.
A. <i>y</i> <i>x</i> sin2 <i>x</i><sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>y</i><i>x</i> (0 <i>x </i>)<sub>. </sub> <sub>C. </sub><i><sub>x </sub></i><sub>2</sub><sub>. </sub> <sub>D.</sub>
3
2
<b>Câu 15. Tìm tập xác định </b>D<sub> của hàm số </sub>
2 <sub>4</sub>
2 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
:
A. <i>D R</i> . B. D
C. D
<b>Câu 16. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:</b>
A. ln<i>x</i>0 <i>x</i>1. <sub>B. </sub>log2<i>x</i> 0 0 <i>x</i>1.
C. <i>z</i> (1 <i>i</i>)(3 2 ) <i>i</i> <sub>D. </sub>log0,2<i>a</i>log0,2<i>b</i> <i>a b</i> 0.
<b>Câu 17. Hàm số </b>
2 <sub>1</sub>
8<i>x</i> <i>x</i> . 6 3 .ln 2
<i>y</i> <i>x</i>
<sub> là đạo hàm của hàm số nào sau đây?</sub>
A. <i>y</i> 2<i>x</i>2 <i>x</i> 1.<sub> B. </sub><i>y</i>8<i>x</i>2 <i>x</i> 1. <sub>C. </sub><i>y</i>23<i>x</i>23<i>x</i>1. <sub>D. </sub><i>y</i>83<i>x</i>23<i>x</i>1.
<b>Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>log2
A. 2
1
'
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>. B. </sub>
2
2 1 ln 2
' <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>. </sub> <sub>C. </sub> 2
2 1
' <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>. D.</sub>
2 1
'
ln 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 19. Cho </b><i>log 75 a</i>4 , <i>z z</i> . Tính <i>z z</i> ' <i>z z</i>' theo
1 1
A.
3<sub>25</sub>
3 15 2
log 135
2 4 3
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub>. </sub> <sub>B. </sub> <i>z</i>2<i>i</i> 1<sub>.</sub>
C.
3<sub>25</sub>
3 15 2
log 135
2 4 3
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<sub>. </sub> <sub>D. </sub><i><sub>R </sub></i><sub>1</sub><sub>.</sub>
<b>Câu 20. Cho số thực dương </b><i>a</i><sub> và </sub><i>a </i>1<sub> thoả </sub> <i>x</i> 2
<i>a </i> <sub>. Khẳng định nào sau đây là</sub>
<b>đúng ?</b>
A. Bất phương trình tương đương với <i>x </i>log 2<i>a</i> .
B. Bất phương trình tương đương với <i>x </i>log 2<i>a</i> .
C. Tập nghiệm của bất phương trình là .
D. Với 0<i>a</i>1<sub>, nghiệm của bất phương trình là </sub><i>x </i>log 2<i>a</i> .
<b>Câu 21. Biết rằng </b>4<i>x</i> 4<i>x</i> 23
<sub>, giá trị của biểu thức </sub><i><sub>A</sub></i><sub></sub>2<i>x</i><sub></sub>2<i>x</i><sub> là:</sub>
A. <i>A </i> 23. B. <i>A </i>5<sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>A </i>25<sub>. </sub> <sub>D. </sub><i>A </i> 21<sub>.</sub>
<b>Câu 22. Ký hiệu </b><i>K</i><sub> là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của </sub>. Cho hàm số <i>f x</i>
xác định trên <i>K</i><sub>. Ta nói </sub><i>F x</i>
A. <i>F x</i>
C. <i>F x</i>'
<b>Câu 23. Cho hai tích phân </b>
1
2
0 0
1
1 cos2 d , 9 6 1 d
2
<i>I</i> <i>x x J</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Khẳng định
<b>nào sau đây là khẳng định đúng?</b>
<b>Câu 24. Cho </b><i>F x</i>
A.
d 0
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>x </i>
. B.
d d
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
.
C.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>x F b</i> <i>F a</i>
. D.
d d
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f t</i> <i>t</i>
.
<b>Câu 25. Tính tích phân </b>
2
0
sin d
<i>I</i> <i>x</i> <i>x x</i>
.
A. <i>I </i>0<sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>I </i>1<sub>. </sub> <sub>C. </sub><i>I </i>1<sub>. </sub> <sub>D. </sub><i>I </i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 26. Tính tích phân </b>
2
1
1 ln
d
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
A.
1
2
<i>I </i>
. B.
2
3
<i>I </i>
. C.
4
3
<i>I </i>
. D.
8
3
<i>I </i>
.
<b>Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong </b> <i>y</i><i>x</i>3 <i>x</i><sub> và</sub>
2
<i>y</i> <i>x x</i> <sub>:</sub>
A.
39
12
<i>S </i>
. B.
38
12
<i>S </i>
. C.
37
12
<i>S </i>
. D.
35
12
.
<b>Câu 28. Tính thể tích khối trịn xoay khi quay quanh trục hồnh hình phẳng giới</b>
hạn bởi đường cong <i>y</i>ln<i>x</i><sub>, trục tung và các đường thẳng </sub><i>x</i>1, <i>x</i>2<sub>:</sub>
A.
2
2 ln 2 1
<i>V</i> <sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>V </i>
C. <i>V</i> 2
<b>Câu 29. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?</b>
<b>A. Mỗi số thực </b><i>a</i><sub> được coi là một số phức với phần ảo bằng 0.</sub>
<b>C. Số 0 không phải là số ảo.</b>
<b>D. Số </b><i>i</i><sub> được gọi là đơn vị ảo.</sub>
<b>Câu 30. Tìm số phức </b><i>z</i><sub> sao cho </sub> <i>z </i> 5<sub> và phần thực của </sub><i>z</i><sub> bằng </sub>2<sub> lần phần ảo</sub>
của nó:
A.
2
2
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<sub>. B. </sub>
2
4 2
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<sub>. C. </sub>
2
2
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
6 3
6 3
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 31. Điểm biểu diễn của số phức </b>
3 2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
có tọa độ là:
A. <i>M</i>
<b>Câu 32. Gọi </b><i>z z z</i>1, 2, 3 lần lượt là ba nghiệm của phương trình <i>z </i>3 8 0.
Tính <i>ABCD</i><sub>:</sub>
A. <i>M </i>0<sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>M </i>4<sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>AB</i><sub>. </sub> <sub>D. </sub><i>M </i>8<sub>.</sub>
<b>Câu 33. Tìm số phức </b><i>z</i><sub> thỏa mãn điều kiện </sub>
1
4<sub>:</sub>
A. <i>z</i> 3 4<i>i</i><sub>. B. </sub>
1
8<sub>.</sub> <sub>C. </sub>
7
4
6
<i>z</i> <i>i</i>
. D. <i>z </i>3<sub>.</sub>
<b>Câu 34. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức </b><i>S ABC</i>. <sub> trên mặt phẳng toạ độ thỏa</sub>
mãn điều kiện <i>z i</i> 1 là:
A. Đường tròn tâm
2
2 2
3
3
<i>b</i>
<i>r</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<sub>, bán kính </sub><i>R </i>1<sub>. </sub>
B. Hai điểm <i>A</i>
C. Đường trịn tâm <i>I</i>
D. Đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>
mặt đáy một góc 600<sub>. Tính theo </sub><i>a</i><sub> thể tích khối chóp </sub><i>S ABCD</i>. <sub>:</sub>
A.
3 <sub>6</sub>
6
<i>a</i>
<i>V </i>
. B.
3 <sub>6</sub>
2
<i>a</i>
<i>V </i>
. C.
3 <sub>6</sub>
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. D.
3
3
<i>a</i>
<i>V </i>
.
<b>Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. ' ' '<sub> có tất cả các cạnh đều bằng </sub><i>a</i><sub>. Thể</sub>
tích khối tứ diện <i>A BB C</i>' ' <sub> bằng:</sub>
A.
3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
. B.
3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>
. C.
3 <sub>3</sub>
12
. D.
3 <sub>3</sub>
36
<i>a</i>
.
<b>Câu 37. Tỉ số giữa diện tích xung quanh của khối tứ diện đều có cạnh bằng </b><i>a</i> 3 và
diện tích tồn phần của khối tứ diện đều có cạnh bằng <i>a</i> 2<sub> là:</sub>
A.
3
2<sub>. </sub> <sub>B. </sub>
2
3<sub>. </sub> <sub>C. </sub>
9
8<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
8
9<sub>. </sub>
<b>Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. <sub> có tất cả các cạnh đều bằng </sub><i>x x </i>
Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SC</i><sub> và </sub><i>AD</i><sub> bằng </sub>
0
3
<i>a</i>
<i>a </i>
khi <i>x</i><sub> bằng:</sub>
A. <i>a</i><sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>a</i> 3<sub>. </sub> <sub>C. </sub><i>2a</i><sub>. D. Kết quả khác.</sub>
<b>Câu 39. Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy là </b><i>2a</i><sub> và một mặt bên là hình</sub>
vng. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là:
A.
3
2 2
3
<i>a</i>
. B. 3<i>a</i>3 2<sub>. </sub> <sub>C. </sub>
2 2
4
<i>a</i>
. D. 2<i>a</i>3 3.
<b>Câu 40. Khi độ dài mỗi cạnh của mỗi khối lập phương tăng thêm </b>2cm<sub> thì thể tích</sub>
của nó tăng thêm 218cm3<sub>. Cạnh của khối lập phương ban đầu bằng:</sub>
A. 4cm<sub>. </sub> <sub>B. </sub>5cm<sub>. </sub> <sub>C. </sub>6cm<sub>. </sub> <sub>D. </sub>7cm<sub>.</sub>
<b>Câu 41. Tam giác </b><i>ABC</i><sub> có </sub><i>AB</i>3, <i>AC</i>4, <i>BC</i>5<sub>. Cho tam giác quay quanh </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> và</sub>
đúng:
A.
1
2
3
5
<i>S</i>
<i>S</i> <sub>. </sub> <sub>B. </sub>
1
2
4
5
<i>S</i>
<i>S</i> <sub>. </sub> <sub>C. </sub>
1
2
4
3
<i>S</i>
<i>S</i> <sub>. </sub> <sub>D. </sub>
1
2
3
4
<i>S</i>
<i>S</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 42. Cho hình nón xoay chiều cao </b><i>SO</i><sub>. Gọi </sub><i>ABCD</i><sub> là hình vng nội tiếp trong</sub>
đường trịn đáy của hình trịn. Cho biết <i>AB a</i> <sub> và thể tích của hình nón là</sub>
3
6
<i>a</i>
. Gọi <i>M N</i>, là trung điểm của Để đó em làm cho nhưng cái này em
không biết chỉ cho em cái này đi, em sẽ làm hết cho anh chị về nghỉ ngơi đi. và
<i>SA</i><sub> thì độ dài của đoạn </sub><i>MN</i><sub> là:</sub>
A. <i>MN</i> <i>a</i> 14<sub>.B. </sub>
14
2
<i>a</i>
<i>MN </i>
. C.
14
3
<i>a</i>
<i>MN </i>
. D.
14
4
<i>a</i>
<i>MN </i>
.
<b>Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba vectơ <i>a </i>
<i>b </i> <sub> và </sub><i>c </i>
A. <i>a</i><sub> cùng phương </sub><i>b</i><sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>a b c</i> , , <sub> không đồng phẳng. </sub>
C. <i>a b c</i>, ,
đồng phẳng. D. <i>a</i><i>b</i><sub>. </sub>
<b>Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<sub>. Tìm tọa độ tâm </sub><i><sub>I</sub></i><sub> và tính bán kính </sub><i><sub>R</sub></i><sub> của mặt cầu</sub>
A. <i>I </i>
C. <i>I</i>
<b>Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng
1
3 1 2
:
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và 2
1 5 1
:
4 2 6
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
A. Trùng nhau. B. Song song. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau.
<b>Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng
phương trình lần lượt là
A.
2
4
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub>. </sub> <sub>B. </sub>
2
4
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub>. </sub> <sub>C. </sub>
2
4
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
2
4
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
và đường thẳng
1 7 3
:
2 1 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. Gọi
song với mặt phẳng
A.
9
14 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>
9
14 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>
3
14<sub>. D. </sub>
3
14 <sub>.</sub>
<b>Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, mặt cầu
tiếp xúc với mặt phẳng
Viết phương trình mặt cầu
A.
B.
C.
D.
thẳng 1
2 1 1
:
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
, 2
2 3 1
:
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. Đường thẳng cắt <i>d</i>1, <i>d</i>2
lần lượt tại <i>A</i><sub> và </sub><i>B</i><sub> sao cho </sub><i>M</i> <sub> là trung điểm của </sub><i>AB</i><sub> có phương trình:</sub>
A.
2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<sub>. B. </sub>
2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<sub>. </sub> <sub>C. </sub>
2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
2
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '<sub>. Biết</sub>
<i>AD</i> <i>m</i>
, <i>B</i>
.
Tọa độ điểm <i>B</i>'<sub> là:</sub>
A.
<i><b>Huỳnh Đức Khánh</b></i>
<b>Câu 1. Đồ thị thể hiện </b><i>a </i>0<sub> nên loại B.</sub>
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là <i>M</i>
1
3;
3
<i>N </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> nên phương trình </sub><i>y </i>' 0
có hai nghiệm phân biệt <i>x</i>1, <i>x</i>3<sub>. </sub>
Dễ thấy
3 2
1 1
2 3
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
có
2
' 4 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> có hai nghiệm phân biệt </sub><i>x</i>1, <i>x</i>3<b><sub>. Chọn A.</sub></b>
<b>Câu 2. Đồ thị hàm số </b>
2 1;2
<i>y</i> <i>I</i> <sub> .</sub>
Ta có
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> . Do </sub><i>M</i>
2 1
;
1
<i>a</i>
<i>M a</i>
<i>a</i>
<sub> .</sub>
Phương trình tiếp tuyến tại <i>M</i> <sub> có hệ số góc là </sub>
1
<i>k</i> <i>y a</i>
<i>a</i>
<sub> .</sub>
Phương trình tiếp tuyến tại <i>M</i> <sub> là </sub>
3 2 1
:
1
1
<i>a</i>
<i>y</i> <i>x a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub> .</sub>
Giả sử
2 4
1;
1
<i>a</i>
<i>A</i> <i>TCD</i> <i>A</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> và </sub><i>B</i> <i>TCN</i> <i>B a</i>
Ta có
2
36 6
1
1
<i>IA</i> <i>IA</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub> và </sub><i>IB</i>2 4<i>a</i>12 <i>IB</i>2<i>a</i>1<sub> .</sub>
1 1 6
. . .2 1 6
2 2 1
<i>IAB</i>
<i>S</i> <i>IA IB</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<b><sub>. Chọn D.</sub></b>
<b>Câu 3. Ta có </b>
3 2 2
1
2 1 2 ' 2 2 1,
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>
.
<i><sub>m</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <i><sub>m</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1 0</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>
<b><sub>. Chọn B.</sub></b>
<b>Câu 4. Từ chiều biến thiên của đồ thị hàm số ta suy ra </b><i>a </i>0<sub> nên loại </sub><i>B</i><sub> và </sub><i>D</i><sub>.</sub>
Ta có
3 2
2
0
' 4 2 2 2 ; ' 0
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>x ax</i> <i>b y</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<sub>.</sub>
Từ bảng biến thiên ta suy ra 2 2 4
<i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <b><sub> . Chọn A.</sub></b>
<b>Câu 5. Gọi </b>
3
;
2
<i>a</i>
<i>M a</i>
<i>a</i>
<sub>(với </sub><i>a </i><sub> ) là điểm có tọa độ nguyên trên đồ thị hàm số.</sub>
Ta có
3 1
1
2 2 2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub> . Để </sub>
3
2
<i>a</i>
<i>a</i>
nguyên thì
2 1 3
2 1 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> .</sub>
<b>Vậy có hai điểm trên đồ thị hàm số có tọa độ nguyên. Chọn B.</b>
<b>Câu 6. Ta cần chú ý đồ thị hàm số trên không phải là đồ thị của hàm số bậc ba.</b>
<b>Đồ thị hàm số trên là đồ thị của hàm số có chứa trị tuyệt đối. Chọn B.</b>
<b>Câu 7. Ta có </b>
2
2
8
' 0
8
<i>m</i>
<i>f x</i> <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> đồng biến trên </sub>
Do đó giá trị nhỏ nhất đạt tại
2
2 4
0 0 2 2 8
4
8
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>f</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
<sub> . </sub>
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 8. Ta có </b>
3 2
2
0
' 4 4 4 ; ' 0 <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x x</i> <i>m y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
<sub> .</sub>
<b>Ta thấy hàm số có ít nhất một cực trị, đo đó D sai. Chọn D.</b>
<b>Câu 9. Nhận xét </b><i>a </i>0. Ta có <i>y ax</i> 3<i>bx</i>2 <i>cx d</i> <i>y</i>' 3 <i>ax</i>22<i>bx c</i> , <i>x</i> <sub>.</sub>
Đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị là gốc tọa độ <i>O</i>
Khi và chỉ khi 2 2 2 7
1
log 14 1 log 7 log 7 1 log 2
1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<b>Câu 10. Thể tích của mỗi thùng là </b>
2
2
36
36
<i>V</i> <i>r h</i> <i>h</i>
<i>r</i>
.
Chi phí để sản xuất mỗi thùng với thể tích như trên là :
2 2 60.36 2 216 216 3 2
5 60 5 5 5. 216 180
<i>C</i> <i>r</i> <i>rh</i> <i>r</i> <i>r</i>
<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2 216
6
<i>r</i> <i>r</i> <i>m</i>
<i>r</i>
. Khi đó
1
<i>h</i> <i>m</i>
<b>. Chọn A. </b>
<b>Câu 11. Nhìn vào đồ thị để </b><i>y</i>2<i>m</i>1<sub> có hai điểm chung với đồ thị thì </sub>
tan 1
4 4 4 4 4
<i>F</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <i>C</i> <i>C</i>
<b><sub> .Chọn A.</sub></b>
<b>Câu 12. Điều kiện: </b><i>x</i>0, <i>x</i>1<sub>.</sub>
Phương trình đã cho tương đương với
3 3
2 log 4
1
log 9 1 log
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
3
3 3
2 log 4
1
2 log 1 log
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>. Đặt </sub><i>t</i>log<sub>3</sub><i>x</i><sub>, khi đó </sub>
2 4
1
2 1
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub>.</sub>
2 5
2 1 2 5 3 4 0
4
2 1
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub>.</sub>
3 4
1 2 1 2
3
1
log 1 1
, 81 . 1
3
log 4 <sub>81</sub> 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>P x x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<b><sub>. Chọn D.</sub></b>
<b>Câu 13. Điều kiện: </b><i>x </i><sub>.</sub>
Phương trình đã cho trở thành
3<i>x</i> 4.3<i>x</i> 45 0
.
2 2 2 2 2 2 2
1
1 1 1
1 1 1
.ln ln ln ln
2 2 2
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>I</i>
vì
2 2 2 2 2
1 1 1
1 1 1 1 1 1
.2ln ln ln
2 2 2 2 2
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>e</i> <i>xd x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 14. Điều kiện: </b><i>x</i> 1 0 <i>x</i>1<sub>. Bất phương trình đã cho tương đương với :</sub>
4 4 4
log<sub></sub> <i>x</i> 1 0 log<sub></sub> <i>x</i> 1 log 1<sub></sub> <i>x</i> 1 1 <i>x</i>2
vì <i>y</i>1 <i>y</i>2 sin2<i>x</i><b>. Chọn C.</b>
<b>Câu 15. Ta có </b>
3 <sub>3</sub>
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<i>y</i><i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Để hàm số <i>f</i> <i>f x</i>
3
; 1 3;
1
<i>x</i>
<i>D</i>
<i>x</i>
<b><sub>. Chọn C. </sub></b>
<b>Câu 16. Ta có </b>log0,2<i>a</i>log0,2<i>b</i>0<i>a b</i> <b>. Chọn C. </b>
<b>Câu 17. Vì </b>
2 <sub>1</sub> / <sub>2</sub> / 2 <sub>1</sub>
8<i>x</i> <i>x</i> 1 .8<i>x</i> <i>x</i> .ln8
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 .8</sub> <i>x</i>2 <i>x</i>1<sub>.3ln 2 8</sub><i>x</i>2 <i>x</i> 1<sub>. 6</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>3 .ln 2</sub>
<b><sub>.Chọn B. </sub></b>
<b>Câu 18. Ta có </b>
2
2
2
' <sub>2</sub> <sub>1</sub>
'
( )ln 2
ln 2
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<b>. Chọn D. </b>
<b>Câu 19. Ta xét </b>
3
2 2 2
2 2 2
15 3 5log 45 log 75 log 135
2 4 3 2 2 log 75 log 45 2log 125
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub>.</sub>
Do đó
3 2
3
25 125
3 15 2
log 135 3log 135
2 4 3
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b><sub>. Chọn A.</sub></b>
<b>Câu 20. Khi</b>0<i>a</i>1<sub>ta có: </sub><i>ax</i>2 <i>x</i>log 2<i>a</i> <b>. Chọn D.</b>
<b>Câu 21. Ta có: </b>
2 2
4<i>x</i> 4<i>x</i> 23 2<i>x</i> 2<i>x</i> 2 23 2<i>x</i> 2<i>x</i> 25 2<i>x</i> 2<i>x</i> 5
.
<b>Chọn B</b>
<b>Câu 22. </b><i>F x</i>
<b>Câu 23. Ta có </b>
2
0 0 0
1 1
1 cos 2 2cos cos
2 2
<i>I</i> <i>x dx</i> <i>x dx</i> <i>x dx</i>
.
2
2
0
2
0
2
cos<i>x dx</i> cos<i>x dx</i> sin<i>x</i> sin<i>x</i> 2
<sub></sub>
.
Lại có
1
2
2
0
1 1
9 6 1 3 1 3 1
0 0
<i>J</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx J</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>dx</i>
1
1
3
1
0
3
1 2 5
3 1 3 1
6 3 6
<i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>
. Do đó 5<i>I</i> 12<i>J</i><b><sub>. Chọn D.</sub></b>
<b>Câu 24. Các đáp án A, B, C đúng, theo định nghĩa tích phân và tính chất trong</b>
sách khoa.
<b>D sai, vì tích phân của hai vế sẽ phụ thuộc vào </b> <i>f</i> và các cận <i>a b</i>, mà không phụ
thuộc vào biến số <i>x t</i>, <b>. Chọn D.</b>
<b>Câu 25. Đặt </b> sin <i>dx</i> cos
<i>u x</i> <i>du dx</i>
<i>dv</i> <i>x</i> <i>v</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
Ta có
2 2
2 2
0
0
0 0
sin cos cos sin 1
<i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i>
<b>. Chọn C.</b>
<b>Câu 26. Ta có </b>
1
1
2 3
1
2
0
1 0 0
1 ln 4
1
3 3
<i>e</i>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>t dt t</i>
<i>x</i>
<b>. Chọn C.</b>
<b>Câu 27. Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đường cong là :</b>
3 2 3 2 2
2
2 0 2 0 0
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Diện tích hình phẳng cần tìm là :
3 2
2
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x dx</i>
1 0 1
3 2 3 2 3 2
2 2 0
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
.
4 3 2 0 4 3 2 1
2 0
1 1 1 1 8 5 37
4<i>x</i> 3<i>x</i> <i>x</i> 4<i>x</i> 3<i>x</i> <i>x</i> 3 12 12
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>. Chọn C.</sub></b>
<b>Câu 28. Vật thể tròn xoay là vật thể được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn</b>
bởi đường <i>y</i><i>f x</i>
trịn xoay được tính theo cơng thức
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
Do đó
2 2 2 2
2 2 2 2
1
1 1 1
1
ln ln ln 2 ln 2 .2ln .
<i>V</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xd</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
.
2 2 2 2
2 2 2
1
1 1 1
1
2 ln 2 2 ln<i>xdx</i> 2 ln 2 2 <i>x</i>ln<i>x</i> 2 <i>xd</i> ln<i>x</i> 2 ln 2 4 ln 2 2 <i>x</i>. <i>dx</i>
<i>x</i>
.
2 2
2
2 2
1
1
2 ln 2 4 ln 2 2 <i>dx</i> 2 ln 2 4 ln 2 2 <i>x</i> 2 ln 2 1
<b> . Chọn C.</b>
<b>Câu 29. Ta có: </b><i>0 0 0i</i> <b><sub>. Suy ra số 0 vừa là số thực vừa là số ảo. Chọn C.</sub></b>
<b>Câu 30. Giả sử </b><i>z a bi</i> <sub>, </sub><i>a b </i>, <sub> thì </sub> <i>z</i> <i>a</i>2 <i>b</i>2 <sub>. </sub>
Ta có
2
2 2 <sub>2,</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
5 5 5 5
2, 1 2
2
2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<b><sub>. Chọn C.</sub></b>
<b>Câu 31. Ta có </b>
2 3 4 5 14 5 14 3 2
1 4
3 2 3 2 3 2 3 2
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<sub>.</sub>
Vậy điểm biểu diển số phức <i>z</i><sub> là điểm </sub><i>M </i>
<b>Câu 32. Ta có </b>
3 2 2
8 0 2 2 4 0
1 3
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<sub> </sub>
<b>D</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>S</b>
Suy ra
2 2 2
1 2 3
2 2
2
2 1 3 1 3 0
<i>M</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>
<b>. Chọn A.</b>
<b>Câu 33. Đặt </b><i>D</i><sub>. Ta có </sub><i>d D ABC</i>
1 1 1 1
1 1 1 1
2
1 1
1
.
1
3
1 4
.
3
<i>ABCD</i> <i>ABC</i>
<i>AB C D</i> <i>AB C</i>
<i>ABCD</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>h</i> <i><sub>V</sub></i> <i><sub>S</sub></i>
<i>B C</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>BC</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>h</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <i>a</i>2<sub></sub><i>b</i>2 <sub> </sub><i>a</i> 3<sub></sub>
.
2
2 2 <sub>3 0</sub> <sub>16</sub> <sub>3 0 </sub>
4 0 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Phương trình
2
2
2
3 <sub>3</sub> <sub>7</sub>
16 3
6 9 16 6
16 3
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 34. Đặt </b><i>I</i> <sub>. Ta có </sub> <i>z i</i> 1 <i>a bi i</i> 1 <i>a</i><i>b</i> 1<i>i</i> 1<sub>.</sub>
2 2
2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub> là đường tròn tâm </sub><i>I</i>
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 35. Gọi </b><i>O</i><i>AC</i><i>BD</i><sub>.</sub>
Do <i>S ABCD</i>. <sub> là hình chóp đều nên </sub><i>SO</i>
Suy ra <i>OB</i><sub> là hình chiếu của </sub><i>SB</i><sub> trên </sub>
Khi đó 60 =0 <i>SB ABCD</i>,
Trong tam giác vng <i>SOB</i><sub>, ta có </sub>
6
. tan
2
<i>a</i>
<i>SO OB</i> <i>SBO</i>
.
Diện tích hình vng <i>ABC</i><sub> là </sub>
2 2
<i>ABCD</i>
<b>F</b>
<b>I</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>B'</b>
<b>C'</b>
<b>E</b>
<b>A</b>
<b>A'</b>
Vậy
3
.
1 6
.
3 6
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SO</i>
<b> (đvtt). Chọn A.</b>
<b>Câu 36. Gọi </b><i>I</i> <i>A B</i>' <i>AB</i>' .
Ta có <i>IA IB</i> ' <i>d B</i>
Kẻ <i>AE</i><i>BC AF</i>, <i>A E</i>' <sub> .</sub>
Ta có '
<i>BC</i> <i>AE</i>
<i>BC</i> <i>AA E</i> <i>BC</i> <i>AF</i>
<i>BC</i> <i>AA</i>
<sub> .</sub>
Mà <i>A E</i>' <i>AF</i> <i>AF</i>
3
2
<i>a</i>
<i>AE </i>
.
Ta có 2 2 2 2
1 1 1 7 21
' 3 7
<i>a</i>
<i>AF</i>
<i>AF</i> <i>AA</i> <i>AE</i> <i>a</i> <sub> .</sub>
Ta có
2 2 7
' '
2
<i>a</i>
<i>A E</i> <i>AA</i> <i>AE</i>
.
2
'
1 7
' .
2 4
<i>A BC</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>A E BC</i>
2 3
' ' '
1 1 21 7 3
', ' . . .
3 3 7 4 12
<i>A BB C</i> <i>A BC</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>d B</i> <i>A BC</i> <i>S</i>
.
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 37. Áp dụng cơng thức tính diện tích của tam giác đều là </b>
deu
canh . 3
4
<i>S</i><sub></sub>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>S</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>H</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>B'</b>
<b>A</b>
<b>A'</b> <b>C'</b>
Do đó tỉ số cần tính là
2
2
3 . 3
3. <sub>9</sub>
4
8
4
<i>a</i>
<i>a</i>
<b>. Chọn C. </b>
<b>Câu 38. Gọi </b><i>I</i> <sub> là giao điểm của </sub><i>AC</i><sub> và </sub><i>BD</i><sub> .</sub>
Do <i>AD BC</i> <i>d SC AD</i> , <i>d AD SBC</i>
<i>d A SBC</i> <i>d I SBC</i>
.
Mà
6 6
, ,
3 6
<i>a</i> <i>a</i>
<i>d SC AD</i> <i>d I SBC</i>
.
Kẻ <i>IE</i><i>BC IF</i>, <i>SE</i><sub> .</sub>
Ta có
<i>BC</i> <i>IE</i>
<i>BC</i> <i>SIE</i> <i>BC</i> <i>IF</i>
<i>BC</i> <i>SI</i>
<sub> .</sub>
Mà
6
6
<i>a</i>
<i>IF</i> <i>SE</i> <i>IF</i> <i>SBC</i> <i>IF</i> <i>d I SBC</i>
.
Ta có
2 2 2 2 2 2
2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>x</i> <i>IA</i> <i>SI</i> <i>SA</i> <i>AI</i>
.
Ta có
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 6 4 2 6 6
<i>a</i> <i>x</i> <i>x a</i>
<i>IF</i> <i>IE</i> <i>IS</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <b><sub>. Chọn A.</sub></b>
<b>Câu 39. Ta có </b><i>AA</i>'<i>AB</i>2<i>a</i><sub> . Gọi </sub><i>H</i><sub> là trung điểm của </sub><i>BC</i> <i>AH</i> <i>BC</i><sub> .</sub>
Khi đó <i>BH</i> <i>CH</i> <i>a</i><sub> .</sub>
Ta có <i>AH</i> <i>AB</i>2 <i>BH</i>2 <i>a</i> 3<sub> .</sub>
2
1 1
. . 3.2 3
2 2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AH BC</i> <i>a</i> <i>a a</i>
.
2 3
. ' ' ' '. 2 . 3 2 3
<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>AA S</i> <i>a a</i> <i>a</i>
<b>Câu 40. Gọi độ dài cạnh của hình lập phương ban đầu là </b><i>a</i> khi đó thể tích ban đầu
là <i>a</i>3<sub> .</sub>
Sau khi tăng mỗi cạnh lên <i>2cm</i> thì độ dài cạnh của hình lập phương là
đó thể tích sau khi tăng là <i>a </i>23 .
Ta có
3 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 5
2 218 6 12 210 0
7
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>l</i>
<sub> </sub>
<b><sub> . Chọn B.</sub></b>
<b>Câu 41. Ta có </b><i>AB</i>2<i>AC</i>2 25<i>BC</i>2 <sub> góc </sub><i>BAC </i>90 <sub>.</sub>
Quay quanh<i>AB S</i>: 1 .<i>AC BC</i>. 20 .
Quay quanh<i>AC S</i>: 2 .<i>AB BC</i>. 15 . Do đó
1
2
4
3
<i>S</i>
<i>S</i> <b><sub>.Chọn C.</sub></b>
<b>Câu 42. Tứ giác </b><i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i><sub> nên </sub>
2
2
<i>a</i>
<i>OA </i>
.
Ta có
3
2
1
. .
3 6
<i>a</i>
<i>V</i> <i>OA OS</i> <i>OS a</i>
.
<i>SO</i> <i>ABCD</i> <sub> nên từ </sub><i><sub>N</sub></i> <sub> trung điểm của </sub><i><sub>SA</sub></i><sub>, kẻ </sub><i><sub>NH</sub></i> <sub></sub><i><sub>OA</sub></i><sub> thì </sub><i>NH</i>
là trung điểm của <i>OA</i>, đồng thời
1 1
2 2
<i>NH</i> <i>OS</i> <i>a</i>
.
<i>OHM</i>
<sub> có góc </sub><i>AOM </i>135 <sub> nên </sub><i>HM</i>2 <i>OH</i>2<i>OM</i>2 2<i>OH OM</i>. .cos135<sub>.</sub>
2 <sub>2</sub>
2
2 2 <sub>2.</sub> 2<sub>. .</sub> 2 10
4 2 2 2 2 16
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>HM</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>, </sub>
2 2 2
2 10 14
:
16 4 16
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>MNH MN</i>
14
4
<i>a</i>
<i>MN</i>
<b>. Chọn D.</b>
<b>Câu 43. Ta có </b><i>a b</i>;
nên <i>a b c</i>; .
.
Suy ra <i>a b c</i>, ,
<b> là ba vecto đồng phẳng. Chọn C.</b>
<b>Câu 44. Ta có </b> <i>S</i> : <i>x</i> 32 <i>y</i>22<i>z</i>2 25 <i>I</i>3; 2;0 <b> và </b><i>R </i> 25 5 <b><sub>. Chọn C.</sub></b>
<b>Câu 45. Ta có </b> 1 1
3 1 2
: 2;1;3
2 1 3 <i>d</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> <i>u</i>
và 2 2
1 5 1
: 4;2;6
4 2 6 <i>d</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> <i>u</i>
Nên ta được 1 2
1
2
<i>d</i> <i>d</i>
<i>u</i> <i>u</i>
và <i>M</i>
Do đó <i>d d</i>1, 2<b> song song với nhau. Chọn B.</b>
<b>Câu 46. Ta có </b><i>n</i> 2<i>m</i>1; 3 ;2 <i>m</i>
và <i>n</i> <i>m m</i>; 1;4
.
Mà
.
2 <sub>2</sub> <sub>8 0</sub> 2
4
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
<b><sub>. Chọn D.</sub></b>
<b>Câu 47. Đường thẳng </b> đi qua <i>M</i>
Vì
2
3.1 2.7 3 5 9
, ,
14
3 2 1
<i>d</i><sub></sub> <sub></sub> <i>d M</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>. Chọn B</b>
<b>Câu 48. Mặt cầu </b>
2 2
2 2.1 2. 4 7 <sub>15</sub>
, 5
3
1 2 2
<i>R d I</i>
<sub>.</sub>
<i>S</i> : <i>x</i> 2 <i>y</i>1 <i>z</i>4 25 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>8</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>4 0</sub>
<sub>. </sub>
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 49. Do </b><i>A</i> <i>d</i>1 suy ra <i>u</i> <i>n IAP</i>,
nên <i>A</i>
Vì <i>M</i><sub> là trung điểm </sub><i>AB</i><sub>, suy ra </sub><i>B t</i>
Theo giả thiết, <i>B d</i> 2 nên
2;1;1
2 2 2 3 3 2 1 1
0
2 1 1 2; 3;1
<i>A</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>B</i>
<sub> </sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub>.</sub>
Đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>
2
: 1
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
<b><sub>. Chọn A.</sub></b>
<b>Câu 50. Gọi </b><i>I</i><sub> là tâm của hình hộp nên </sub><i>I</i><sub> là trung điểm của của </sub><i>D B</i>' <sub>, suy ra</sub>
<i>I</i> <sub>.</sub>
Và <i>I</i> <sub> cũng là trung điểm của </sub><i>AC</i>'<sub>, suy ra </sub><i>C</i>' 8;4;10 .
Do <i>B C CB</i>' ' là hình bình hành nên <i>C B</i> ' ' <i>CB</i>
C'
'
'
13
0
17
<i>B</i> <i>C</i>
<i>B</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>B</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<b><sub>. Chọn</sub></b>