Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Chuyên đề Hệ phương trình - Tài liệu học tập Toán 9 -hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.32 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊN ĐỀ : HỆ PHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>A - Lý thuyết: Các phương pháp giải</b>


<b>1. Phương pháp thế</b>


- B1: Từ 1 pt nào đó ta rút 1 ẩn và biểu diễn theo ẩn còn lại ( thường rút ẩn có
hệ số nhỏ nhất)


- B2: Thế biều thức đó vào pt cịn lại để được 1 pt 1 ẩn
- B3: Giải Pt thu được


- B4: Thay ẩn vừa tìm được vào 1 trong các pt để tìm ẩn còn lại và kết luận
<b>2. Phương pháp cộng đại số</b>


- B1: Nhân cả 2 vế của các pt với các số thích hợp ( nếu cần) để được hệ số của
cùng 1 ẩn ở 2 pt bằng nhau hoặc đối nhau


- B2: Cộng (nếu 2 hệ số đối nhau) hoặc trừ (nếu 2 hệ số bằng nhau) từng vế
của 2 pt để được 1 pt 1 ẩn


- B3: Giải Pt thu được


- B4: Thay ẩn vừa tìm được vào 1 trong các pt để tìm ẩn cịn lại và kết luận
<b>3. Đặt ẩn phụ: Khi ở các pt có những nhóm giống nhau thì ta chọn làm ẩn phu</b>
<b>4. Dùng BĐT: Dùng BĐT để lập luận trường hợp xảy ra dấu bằng</b>


<b>- BĐT Côsi: a+b</b>2 ab <b>; </b> n


1 2 n 1 2 n


a a ... a n a .a ...a <b> ( Dấu bằng xảy ra khi </b>



các số bằng nhau)
<b>- BĐT Bunhiacopxki:</b>


2 2 2 2 2 2 2


1 1 2 2 n n 1 2 n 1 2 n


(a .x a .x ... a .x ) (a a ... a ).(x x ... x )


Dấu bằng xảy ra khi 2 bộ số tương ứng tỉ lệ
<i><b>B – Bài tập: (Riêng hệ vô tỷ ta xét sau cùng với PT vô tỷ)</b></i>
<b>I- Dạng 1. Hệ bậc nhất.</b>


<b>Bài 1. Giải các hệ phương trình</b>


<b> a. </b>  
29
4
7


11
3


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>



b.

<sub></sub>



2


3


2



1


4


3



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



c.

<sub></sub>













24


2




3



11



<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d.


x y z 1
2x 3y 2z 4


x 2y 2z 5
  


  

   

e.
















2


2


3


3


10


5


2


9


3


2


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


f.













28


22


16


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>z</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


g.










<i>xy</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>xy</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


)1


)(


10


(


)1


)(


20


(


h.


















7


5


6



3


1


2


4


27


5


3


5


2


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



i.









2
2

6
2
2
3
5
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i><b>Bài 2: Giải các hệ phương trình</b></i>


a.


x 2y 7


5x 6z 9
3y 4z 8


x 2y 7


x y z 128



 <sub></sub>








   


b.:
2 2


x y 4 2xy


x 2y 5


   




 


 c.


















1
1
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

d.


x y z 1
y z x 5
x z y 3


  


  


   

e.



















20
18
16
15
<i>t</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>t</i>

<i>z</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
f.











16


6


5


3


4


5


3


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>z</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



<b>Bài 3: GHPT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>d. </b>
















6


2



3



13



2
2


2


2


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



<b> e.</b>
















11


3



2



16


2




3



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



<b> f.</b>














10


3



18


4



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x</i>



<b>g.</b>




















7


1


2


)


2


(3



0


1


)




2


(2



2
2


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<b> h. </b>























13


4


4


5



4


8


4


2



7


2


3


1


5



2


2

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>y</sub></i>

<i><sub>y</sub></i>



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>




<i>HD: Đặt ẩn phu</i>


<b>II - Dạng 2: Hệ bậc cao</b>
<b>1. Hệ đối xứng loại 1</b>


<i><b>-Nhận dạng: Là hệ pt mà nếu mỗi cặp số (x; y) là 1 nghiệm thì (y; x) cũng là </b></i>


nghiệm ( vai trò x và y là như nhau ở các PT)


<i><b>- PP giải: Đặt x+y = S; xy = P. Giải HPT với S và P sau đó tìm x, y nhờ PT: </b></i>


X2<sub> – S.X + P =0</sub>


<i><b>Chú ý: Với hệ giả đối xứng loại 1 thì đặt x-y = S; -xy = P.</b></i>


Khi đó nghiệm của Pt là x và -y
<b>Bài 4: GHPT</b>


<b>a. </b>


2 2


x y - 2x - 2y = 6
x y xy 5


 




  



 <b> c. </b>
















35


3



19


2



)


(5



<i>xy</i>


<i>y</i>


<i>x</i>




<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



d.



















)


(7



)


(


19


2
2



2
2


2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>xy</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>xy</i>


<i>x</i>



e.














280


)


)(



(



4



3
3
2


2

<i><sub>y</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>y</sub></i>



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



f.


2 2


x y xy 13


x y xy 5


   





  




g.


2 2


x y 3xy 4


3x xy 3y 6


   




  




h.


2 2


2


x 4y 6xy 19 2y 6y


x 4y2 1 4y



     





  





(HD: Đặt 2y+1=a)


<b>2. Hệ đối xứng loại 2</b>


<i><b>- Nhận dạng: Cũng như loại I, loại II cũng “đối xứng” nhưng là đối xứng giữa </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Một cách nhận dạng khác nữa là cho x = y thì 2 phương trình của hệ như
nhau. Hay nói cách khác x = ychính là nghiệm của hệ. Đây chính là đặc điểm
khai thác của hệ này.


<i><b>- Phương pháp: Thông thường, ta trừ theo vế ta thu được nghiệm x = y, và 1 số</b></i>


nghiệm khác. Sau đó thay lại tìm ra nghiệm (x;y).


<b>*Chú ý: Hệ giả đx thì x ở PT 1 được thay bằng –y ở PT 2 và ngược lại</b>


<b>Bài 5: GHPT</b>


a.


2
2


x 2y 5x 4


y 2x 5y 4


   





  





b.

















5


4


2



5


4


2



2
2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



c.


















<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



1


2



1


2



2
2


d.
















4


/1


1



4


/1


1



2
2


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



e.
















2
2

1


|


|



1


|


|



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



f.















<i>x</i>


<i>y</i>


<i>y</i>



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



8


3



8


3



3
3


g.



















2
2
2
2


1


1


1


1



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



h.


















2
2


1


2


1



2



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>






i.


2
2


5x y 3y 3


5y x 3x 3


   





   





(giả đx ) k.


2 2


2 2


x 2y 2x y


y 2x 2y x


   






  





(giả đx)


<b> 3. Hệ đẳng cấp</b>


<i><b>- Nhận dạng: Là HPT mà tất cả các hạng tử chứa ẩn đều có bậc bằng nhau</b></i>
<i><b>- Phương pháp: Đặt x = ty (hoặc y = tx), thế vào 2 pt sau dó chia từng vế ta </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a.















2


2


2


8


4



<i>x</i>


<i>xy</i>



<i>y</i>


<i>xy</i>



b.

















4


3


2




3


2


4



2
2


2
2


<i>y</i>


<i>xy</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>xy</i>


<i>x</i>



c.

















5


5


4



9


3


2



2
2


2
2


<i>y</i>


<i>xy</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>xy</i>


<i>x</i>



<b>4. Một số dạng khác</b>
<b>Bài 7: GHPT</b>


a.



2 2


2


5 6 0


4 2 6 27 0


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


   





   




 ( HD: Phân tích PT 1 thành nhân tử rồi thế x vào pt 2)


b.


















2004
2003


2003
2003


2
2
2


3
<i>z</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>zx</i>
<i>yz</i>
<i>xy</i>


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


(HD: Từ PT 1 dùng BĐT phu để suy ra x=y=z)


c.















4
4
9
9


5


5

<sub>1</sub>



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



(HD: Nhân vế trái của PT 1 với vế phải của PT 2 và ngược lại)


<i><b>d. </b></i>
















2
2
5
5


3


3

<sub>1</sub>




<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



;(HD:Nhân chéo vế)


e.












1
2


1
2
3


3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


(HD: Hệ đx loại 2 - trừ từng vế)


f.


x xy y 1
y yz z 4
z zx x 9


  





  




   




trong đó <i>x y z </i>, , 0



(HD: cộng 1 vào 2 vế, PTTNT rồi nhân từng vế cả 3 pt)


g.
















6
5


2
2


3
3


2


2


<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


(HD: Đặt: x-y=a; x+y =b sau đó sử dung pp


thế)


h.













5
17
3
3
3
3


<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


(HD :Đặt x+y = a; xy=b sau đó sử dung pp thế)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a.













<i>xyz</i>
<i>z</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


4
4
4


1


( HD: Dùng BĐT phu <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>2 <i><sub>ab</sub></i> <i><sub>bc</sub></i> <i><sub>ca</sub></i>(*)





 cho PT


(2) )





2 2


1999 <sub>1999</sub> <sub>2000</sub> 2000


x y 1(1)
b.


x y y x .(x y xy 2001)(2)


  





     





(HD: Tìm ĐK, xét x>y và y>x sau đó suy ra x = y)


c.

















<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


6
24
32


3
32


4


2
4


Giải:



ĐK: 0<i>x</i>32


Hệ đã cho tương đương với






















3
32


21
6


)


32
(


)
32
(


2
4


2
4


4


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Theo bất đẳng thức BunhiaCốp xki ta có



64
)
32
)(
1
1
(
)
32


( 2 2 2










 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


8
32 


 <i>x</i> <i>x</i>



4 <i><sub>x</sub></i><sub></sub>4 32<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>

4 <sub></sub>

2( <i><sub>x</sub></i><sub></sub> 32<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>)

2 <sub></sub>256
 4 <i><sub>x</sub></i> <sub></sub>4 <sub>32</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>4</sub>


Suy ra ( <i><sub>x</sub></i> <sub></sub> 32<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>)<sub></sub>(4 <i><sub>x</sub></i> <sub></sub>4 32<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>)<sub></sub>12


Mặt khác 2 6 21

3

2 12 12






 <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


Đẳng thức xẩy ra khi x= 16 và y=3 (t/m)
Vậy hệ đã có nghiệm là (x;y) = (16;3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Từ một phương trình của hệ tìm y theo x rời thế vào phương trình thứ hai


để được phương trình bậc nhất đối với x


 Giả sử phương trình bậc nhất đối với x có dạng: ax = b (1)


 Biện luận phương trình (1) ta sẽ có sự biện luận của hệ


+ Nếu a=0: (1) trở thành 0x = b



<b>- Nếu b = 0 thì hệ có vơ số nghiệm</b>
<b>- Nếu b 0 thì hệ vơ nghiệm</b>


+ Nếu a 0 thì (1)  <sub> x = </sub>


<i>a</i>
<i>b</i>


, Thay vào biểu thức của x ta tìm y, lúc đó hệ


phương trình có nghiệm duy nhất.


<b>Ví dụ: Giải và biện luận hệ phương trình: </b>













)2


(6


4



)1(



2



<i>m</i>


<i>my</i>


<i>x</i>



<i>m</i>


<i>y</i>


<i>mx</i>



Từ (1)  <sub> y = mx – 2m, thay vào (2) ta được:</sub>


4x – m(mx – 2m) = m + 6  (m2 – 4)x = (2m + 3)(m – 2) (3)


<b>+) Nếu m</b>2<sub> – 4  0 hay m </sub>


2 thì x =


2
3
2
4


)
2
)(
3
2
(



2










<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


Khi đó y = -


2


<i>m</i>
<i>m</i>


. Hệ có nghiệm duy nhất: (


2
3
2






<i>m</i>
<i>m</i>




;-2


<i>m</i>
<i>m</i>


)


+) Nếu m = 2 thì (3) thỏa mãn với mọi x, khi đó y = mx -2m = 2x – 4
Hệ có vơ số nghiệm (x, 2x-4) với mọi x

R


+) Nếu m = -2 thì (3) trở thành 0x = 4 . Hệ vô nghiệm


<b>Vậy: - Nếu m </b>2 thì hệ có nghiệm duy nhất: (x,y) = (


2
3
2






<i>m</i>
<i>m</i>


;- <sub>2</sub>




<i>m</i>
<i>m</i>


)


- Nếu m = 2 thì hệ có vơ số nghiệm (x, 2x-4) với mọi x

R
- Nếu m = -2 thì hệ vơ nghiệm


<b>Bài 9: Giải và biện luận các hệ phương trình sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>IV - Dạng 4: Xác định tham số để hệ có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho </b>
<b>trước</b>


<b>*Phương pháp giải:</b>


 Giải hệ phương trình theo tham số


 Viết x, y của hệ về dạng: n + <i><sub>f</sub><sub>(m</sub>k</i> <sub>)</sub> với n, k nguyên


 Tìm m nguyên để f(m) là ước của k


<b>Ví dụ1: Định m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên:</b>















1


2


2



1


2



<i>m</i>


<i>my</i>


<i>x</i>



<i>m</i>


<i>y</i>


<i>mx</i>



<b>HD Giải:</b>















1


2


2



1


2



<i>m</i>


<i>my</i>


<i>x</i>



<i>m</i>


<i>y</i>


<i>mx</i>


















<i>m</i>


<i>m</i>


<i>y</i>


<i>m</i>


<i>mx</i>



<i>m</i>


<i>y</i>


<i>mx</i>



2


2

<sub>2</sub>



2



2


2


4



2






















1


2


2



)1


2


)(


2


(



2


3


2


)4



(

2 2


<i>m</i>


<i>my</i>


<i>x</i>



<i>m</i>


<i>m</i>



<i>m</i>


<i>m</i>


<i>y</i>


<i>m</i>



để hệ có nghiệm duy nhất thì m2<sub> – 4 0 hay m </sub> <sub>2</sub>




Vậy với m 2 hệ phương trình có nghiệm duy nhất

































2


3


1


2


1



2



3


2


2



1


2


4



)1


2


)(


2


(



2


<i>m</i>


<i>m</i>



<i>m</i>


<i>x</i>



<i>m</i>


<i>m</i>



<i>m</i>


<i>m</i>



<i>m</i>


<i>m</i>




<i>y</i>



Để x, y là những số nguyên thì m + 2

Ư(3) = 1; 1;3; 3
Vậy: m + 2 = 1, 3 => m = -1; -3; 1; -5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Định m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên:















<i>m</i>


<i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>m</i>



<i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>m</i>



2


1


2



)1


(



2
2


<b>Bài 11</b>


a) Định m, n để hệ phương trình sau có nghiệm là (2; -1)

















3


2


3


)2


(



)1


(


2



<i>m</i>


<i>ny</i>


<i>x</i>


<i>m</i>



<i>n</i>


<i>m</i>


<i>y</i>


<i>m</i>


<i>mx</i>



<b>(HD: Thay x = 2 ; y = -1 vào hệ ta được hệ phương trình với ẩn m, n)</b>
b) Định a, b biết phương trình ax2<sub> -2bx + 3 = 0 có hai nghiệm là </sub>


x = 1 và x = -2


(HD: thay x = 1 và x = -2 vào phương trình ta được hệ phương trình với ẩn a, b
c) Xác định a, b để đa thức f(x) = 2ax2<sub> + bx – 3 chia hết cho 4x – 1 và x + 3</sub>


(HD:Dùng định lí bơzu cho f(x))



d) Cho biểu thức f(x) = ax2<sub> + bx + 4. Xác định các hệ số a và b biết rằng </sub>


f(2) = 6 , f(-1) = 0
<b>Bài 12:</b>


Xác định a, b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(2 ; 1) ; B(1 ; 2)
<b>Bài 13:</b>


Định m để 3 đường thẳng 3x + 2y = 4; 2x – y = m và x + 2y = 3 đồng quy
<b>Bài 14 :Định m để 3 đường thẳng sau đồng quy</b>


a) 2x – y = m ; x - y = 2m ; mx – (m – 1)y = 2m – 1
b) mx + y = m2<sub> + 1; (m +2)x – (3m + 5)y = m – 5 ; (2 – m)x – 2y = -m</sub>2<sub> + 2m – </sub>


2


<b>Bài 15: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Với giá trị nào của m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) thỏa mãn hệ thức:


2x + y + 382 <sub>4</sub>




<i>m</i> = 3


<b>HD Giải:</b>


- Điều kiện để hệ phương trình có nghiệm duy nhất: m 2


- Giải hệ phương trình theo m












8


9


4


<i>my</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>mx</i>
















<i>m</i>


<i>y</i>


<i>m</i>


<i>mx</i>



<i>y</i>


<i>mx</i>



8


9


4



2 













8




9


8


)4


(

2


<i>my</i>


<i>x</i>



<i>m</i>


<i>y</i>


<i>m</i>






















4



32


9



4


9


8



2
2


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>x</i>



<i>m</i>


<i>m</i>


<i>y</i>



- Thay x = 9 2 32<sub>4</sub>




<i>m</i>


<i>m</i>


; y = 8 2 9<sub>4</sub>





<i>m</i>


<i>m</i>


vào hệ thức đã cho ta được:


<b> 2.</b>


4
32
9


2




<i>m</i>


<i>m</i>


+


4
9
8


2





<i>m</i>


<i>m</i>


+


4
38


2




<i>m</i> = 3


=> 18m – 64 +8m – 9 + 38 = 3m2<sub> – 12 </sub>


 <sub> 3m</sub>2<sub> – 26m + 23 = 0 </sub>


 m1 = 1 ; m2 = <sub>3</sub>


23


(cả hai giá trị của m đều thỏa mãn điều kiện)


</div>

<!--links-->
ĐÀO TẠO & PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN Chuyển bị thiết bị và tài liệu học tập
  • 26
  • 520
  • 2
  • ×