Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Đề minh họa trắc nghiệm số 7 - Tài liệu học tập Toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.37 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ MINH HỌA TRẮC NGHIỆM VÀO 10</b>


<b>ĐỀ MINH HỌA 07 </b>


<i><b>Ths. Nguyễn Thanh Sang</b></i>


<b>Câu 1. Trong các cơng thức tìm họ ngun hàm của các hàm số sau, công thức nào</b>
đúng:


A.


1
sin 3 cos 3


3


<i>xdx</i> <i>x C</i>




. B. 2


1 1


cot 3
cos 3<i>xdx</i>3 <i>x C</i>




.


C.



3/2
2
3


<i>xdx</i> <i>x</i> <i>C</i>




. D.


1


ln 2 3


2 3 3


<i>dx</i>


<i>x C</i>


<i>x</i>   






.


<b>Câu 2. Cho hàm số </b>



2
3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:</sub>


A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.


B. Hàm số đồng biến trên khoảng

  ;

.


C. Hàm số ln nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.


D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

  ;

.


<b>Câu 3. Cho số phức </b><i>z</i> 3 2<i>i</i>. Tìm phần thực, phần ảo của số phức w<i>z</i>21.
<i>A. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 12i</i> .


B. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 12<sub>.</sub>


C. Phần thực bằng 12<sub> và phần ảo bằng 6 .</sub>


D. Phần thực bằng 12<i><sub> và phần ảo bằng 6i .</sub></i>



<b>Câu 4. Cho </b><i>a b</i>, là hai số dương khác 1<i>, x là một số dương. Tìm các khẳng định sai</i>
trong các khẳng định sau:


A. log<i><sub>a</sub></i> <i>x b</i> log<i><sub>a</sub>b</i> <i>x</i>


. B. log<i>a</i> <i>x</i>log .log<i>ab</i> <i>bx</i><sub>.</sub>


C. log .log<i>ab</i> <i>ba </i>1<sub>.</sub> <sub>D. </sub>log<i>ab</i>log<i>ba</i><sub>.</sub>


<b>Câu 5. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3 <i>x</i>2 là: 2


A.

2;0

. B.


2 50
;
3 27


 


 


 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>

0;2

<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
50 3


;
27 2


 



 


 <sub>. </sub>


<b>Câu 6. Phương trình </b>2<i>x</i>42<i>x</i>2 5<i>x</i>13.5<i>x</i> có nghiệm:


A. <i>x  .</i>0 B. <i>x  .</i>1 D. <i>x  .</i>2 D. <i>x  .</i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

x <i>-∞ 0 ABOE 1 </i>


+∞
'


<i>y</i>


+
1
2


+ 0 - 0 +
y


3125108
+∞


-∞ 0


<b>A. Hàm số đạt cực tiểu tại </b><i>x  ; </i>1 <i>y </i>0.



<b>B. Hàm số đạt cđ tại </b>


3 108


;


5 3125


<i>x</i> <i>y</i>


.


<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>


3
;


5


 


 


 


 


<b>D. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  ; </i>0 <i>y </i>0.


<b>Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho <i>a </i>

1;2; 2





, <i>b </i>

2;3; 1




. Tính
2.


<i>c</i> <i>a b</i>


  


.


A.

16; 12; 4 

. B.

4; 3; 1 

. C.

8; 6; 2 

. D.

8;6;2

.


<b>Câu 9. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt</b>
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.


Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A. <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 2.


B. <i>y</i><i>x</i>4  2<i>x</i>2 .1


C. <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2  .1


D. <i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i> 2.


<i><b>Câu 10. Tập xác định D của hàm số </b></i>



2 2


1 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





  <sub>.</sub>


A. <i>D </i>. B. <i>D  </i>

1;

.


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. <i>D  </i>

1;

  

\ 5 . D. <i>D  </i>

1;

  

\ 5 .


<b>Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho phương trình mặt phẳng

 

<i>P x</i>: 2<i>my m</i> z 1 0 


 

<i>Q</i> : 4<i>x</i> 2<i>y mz</i>  6 0 <i>. (với m là tham số). Tìm tất cả các</i>


<i>giá trị thực của tham số m để </i>

 

<i>P</i> 

 

<i>Q</i> .


A. <i>m  .</i>2 <i>B. m  .</i> C. <i>m  .</i>6 D.



1
4


<i>m </i>


.


<b>Câu 12. Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D    . Gọi M là trung điểm của cạnh </i>. <i>AB</i>, biết
3


<i>C M</i>  <i>a<sub>. Tính theo a thể tích </sub>V</i> <sub> của khối lập phương</sub><i>ABCD A B C D</i><sub>     .</sub>.


A. <i>V</i> <i>a</i>3. B. <i>V</i> 3 3<i>a</i>3. C. <i>V</i> 8<i>a</i>3. D. <i>V</i> 2 2<i>a</i>3.


<b>Câu 13. Gọi </b><i>M x y</i>

0; 0

<sub> là tọa độ giao điểm của đường thẳng </sub>


27 17
:


8 4


<i>d y</i> <i>x</i>


với đồ thị


hàm số

 



4 2


: 2 3



<i>C</i> <i>y x</i>  <i>x</i> 


<i> . Hỏi tìm được bao nhiêu điểm M phân biệt thỏa điều</i>
kiện trên?


A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.


<b>Câu 14. Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn
30


9 3
1


<i>i</i>


<i>i</i>


<i>z</i>  


 <i><sub>. Gọi M là điểm biểu diễn số phức </sub>z</i><sub>. Tìm</sub>


<i>tung độ của điểm M .</i>


A. 2. B. 3 . C. 3 . D. 1<sub>.</sub>


<b>Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho bốn điểm không đồng phẳng A 1;2;5 ,


1;2;3 ,

7;0;2 ,

1;4;3



<i>B</i>  <i>C</i> <i>D</i> 



. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng :


<i><b>A. Đường thẳng BD song song với </b></i>

<i>Oxz</i>

.


<i><b>B. Thể tích tứ diện ABCD bằng 6 .</b></i>


<i><b>C. Diện tích tam giác ABC bằng 2 89 .</b></i>


<b>D. </b><i>AB vng góc với CD .</i>


<b>Câu 16. Cho ,</b><i>a b là các số thực dương khác </i>1 và <i>b a</i> 2 thỏa điều kiện log<i>ab </i> 3<sub>. Tính</sub>


giá trị của biểu thức


3
log <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i>


<i>b</i>
<i>E</i>


<i>a</i>




.


3



<i>E </i>


3
6


<i>E </i> 7


3


<i>E </i> 3


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 17. Cho hình vng ABCD cạnh 2a . Gọi </b>M N lần lượt là trung điểm của </i>, <i>AD BC .</i>,


<i>Tính theo a thể tích V</i> <i> khối trụ trịn xoay sinh ra khi quay hình vng ABCD xung</i>
quanh đường thẳng <i>MN</i> .


A. <i>V</i> 4<i>a</i>3. B. <i>V</i> 4<i>a</i>3. C. <i>V</i> 2<i>a</i>3. D. <i>V</i> 8<i>a</i>3.


<b>Câu 18. Cho số phức </b>


1 2
1


<i>i</i>
<i>z</i>


<i>i</i>






 <sub>. Tính mơđun của số phức </sub><i>z i</i> <sub>.</sub>


A. 2 . B.


2


2 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>5<sub>.</sub> <sub>D. 29 .</sub>


<i><b>Câu 19. Tìm tham số m để phương trình </b></i>


4 2


3 5 0


2


<i>m</i>


<i>x</i>  <i>x</i>   


có bốn nghiệm thực phân biệt?


A.


13
12



2


<i>m</i>


 


. B. 11<i>m</i>13. C. 12<i>m</i>14. D.


29
10


2


<i>m</i>


 
.


<b>Câu 20. Tích phân </b>
/8


2


0
cos 2


<i>I</i> <i>xdx</i>




<sub></sub>



bằng ?


A.


1
16 8


<i>I</i>  


. B.


1
8 4


<i>I</i>  


. C.


1
16 4


<i>I</i>  


. D. <i>I</i> 4 1



 



.


<b>Câu 21. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>.<i>x với x là số thực dương. Tính y</i>' 1

 

bằng?


A. 

1 ln 2

. B.  

ln

. C. ln  . D. 2ln .


<b>Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho A 1;2; 5 ,

<i>B</i>

3;0;1

. Viết phương
trình mặt cầu

 

<i>S</i> đường kính <i>AB</i>.


A.

  



2 2 2


: 2 1 3 14


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


. B.


  

<i>S</i> : <i>x</i> 1

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i> 2

2 56
.


C.

  



2 2 2


: 1 1 2 14


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 



. D.


  

<i>S</i> : <i>x</i>1

2 

<i>y</i> 1

2

<i>z</i>2

2 56
.


<i><b>Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số </b></i>


2
log


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 


 <sub></sub> <sub></sub>



 <sub>.</sub>


A.<i>D   </i>

;1

 

 2;

. B. <i>D </i>

1;2

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>

1;2; 1 ,

<i>B</i>

0;2; 2 ,


7;0;3




<i>C </i>


khơng thẳng hàng. Viết phương trình mặt phẳng

<i>ABC</i>

.


<b>A. </b>

<i>ABC</i>

:<i>x</i>6<i>y z</i> 10 0 <b>.</b> <b>B. </b>

<i>ABC</i>

: <i>x</i>6<i>y z</i> 10 0 <b>.</b>


<b>C. </b>

<i>ABC</i>

: 2<i>x</i> 12<i>y</i> 2<i>z</i> 5 0<b>.</b> <b>D. </b>



1 3 1


: 1 0


10 5 10


<i>ABC</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


<b>.</b>


<b>Câu 25. Trên tập </b><sub>, gọi </sub><i>z</i>1<sub>, </sub><i>z</i>2<sub> là hai nghiệm của phương trình </sub><i>z </i>2 2z 8 0  <sub>. Tính giá</sub>


trị 1 2


1 1


<i>M</i>


<i>z</i> <i>z</i>


 



.


A. <i>M </i>2 7. B.


1
4


<i>M </i>


. C.


2
2


<i>M </i>


. D. <i>M </i>4 2.


<b>Câu 26. Bất phương trình </b>


1 2


2


1


log log 1


2



<i>x</i> <i>x</i>


 


  


 


  <sub> có tập nghiệm là:</sub>


A.
1
0;


2
 
 <sub></sub>


  <sub>.</sub> <sub>B. </sub>
1
1;


2


 




 



  <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


1
;
2


 





 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>
1
0;


2
 
 
 <sub>.</sub>


<b>Câu 27. Tích phân </b>




2


1 2 ln d
2


<i>e</i>



<i>x</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

 <i>x</i> <i>x</i>


.


A.



2


2 <sub>ln 2</sub>
2


<i>e</i>


<i>I</i>   <i>e</i>  <i>e</i>


. B.



2 1


ln


2 2


<i>e</i>


<i>I</i>  <i>e</i>  <i>e</i>  <i>e</i>



.


C.



2


2 <sub>ln 2</sub>
2


<i>e</i>


<i>I</i>   <i>e</i>  <i>e</i>


. D.



2


2 <sub>ln</sub> 1


2 2 2


<i>e e</i>


<i>I</i>  <i>e e</i>  


.


<b>Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz, gọi H là hình chiếu vng góc của điểm</i>

3; 1; 1




<i>A   </i>


lên mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x y z</i>   4 0 <i>. Tìm tọa độ điểm H .</i>


A. <i>H</i>

2;0;0

. B. <i>H</i>

1;2;0

. C. <i>H</i>

1;1;1

. D.
1


;1;2
2


<i>H </i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<i><b>Câu 29. Công suất P (đơn vị </b>W</i> ) tiêu điện năng tiêu thụ của một cái đèn pin được cung


<i>cấp bởi một nguồn pin 6V được cho bởi công thức </i>


4 1 2


4 1


2


<i>P</i> <i>I</i>  <i>I</i> 


<i>, với I (đơn vị</i>


<i>A</i><sub>) là cường độ dòng điện. Tìm cơng suất tối đa của đèn pin.</sub>



A.

 


1


4 <i>W</i> <sub>.</sub> <sub>B. </sub>

 


7


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 30. Số nghiệm của phương trình </b>log .log 22<i>x</i> 3

<i>x</i>1

2log2<i>x</i><sub>là:</sub>


A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3 .


<b>Câu 31. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số </b>

 



2 3
1


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>





 <sub> là:</sub>


A.
2


2<i>x</i> ln <i>x</i>1<i>C</i>



. B. 2<i>x</i>5ln <i>x</i> 1<i>C</i>.


C. 2<i>x</i>2 5ln<i>x</i> 1<i>C</i>. D. 2<i>x</i>5ln

<i>x</i>1

<i>C</i>.


<i><b>Câu 32. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi </b></i>


2


<i>y</i>
<i>x</i>





và <i>y</i> <i>x</i> 3<i>. Tính S .</i>


A.
1
6


<i>S </i>


. B.


1
6


<i>S </i>


. C. <i>S  </i>4 2 ln 2. D.
3



2ln 2
2


<i>S  </i>


.


<b>Câu 33. Một người gởi tiền tiết kiệm vào ngân hàng, với lãi suất 6,5% / năm, tiền lãi</b>
hàng năm được cộng vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm thì số tiền nhận được gấp ba
lần số tiền ban đầu ?


<b>A. </b>11 năm <b>B. 17 năm.</b> <b>C. 18 năm.</b> <b>D. </b>22 năm.


<b>Câu 34. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức </b><i>z</i> thỏa điều kiện <i>z</i>

1<i>i</i>

 <i>z</i> 2<i>i</i> là
đường nào sau đây ?


<b>A. Đường thẳng.</b> <b>B. Đường trịn.</b> <b>C. Elip.D. Parabol.</b>


<i><b>Câu 35. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vng tại C , cạnh bên </b>SB</i>

<i>ABC</i>

,
2 ,


<i>AB</i> <i>a AC a<sub> , góc giữa cạnh SC và mặt đáy bằng </sub></i>600<i><sub>. Tính theo a thể tích </sub>V</i> <sub> khối</sub>


<i>chóp SABC .</i>


A.
3
3



2 <i>a</i> <sub>.</sub> <sub>B. </sub>
3
3


2<i>a</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


3
1


2<i>a</i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i><sub>2a</sub></i>3
.


<i><b>Câu 36. Số tiền mà Mi để dành hàng ngày là x (đơn vị nghìn đồng, với</b>x</i>0,<i>x Z</i> ) biết


<i>x là nghiệm của phương trình</i>log 3

<i>x</i> 2

log3

<i>x</i> 4

2 0<sub>. Tính tổng số tiền mà Mi</sub>
để dành được trong 1 tuần (7 ngày) là?


A. 35 nghìn đồng. B.14nghìn dồng.


C. 21 nghìn đồng. D. 28 nghìn đồng.


<b>Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz, gọi M là điểm thuộc đường thẳng</i>


1 3 7


:


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>d</i>     


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 

<i>P</i> : 2<i>x</i> 2<i>y z</i>  6 0


<i> bằng 1. Tìm tọa độ điểm M .</i>


A.


1;3;7 ;

5 9 17; ;
2 4 2


<i>M</i> <i>M </i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>M</i>

3;2;9 ;

<i>M</i>

1;1;9

<sub>.</sub>


C. <i>M</i>

1;4;5 ;

<i>M</i>

1;2;3

. <i>D. Không tồn tại điểm M thỏa yêu cầu đề bài.</i>


<b>Câu 38. Một chiếc xe ôtô chuyển động với vận tốc </b>

 



3
2
1


<i>v t</i> <i>t t</i>


<i>t</i>


 



<i>m s</i>/



<i>, trong đó t</i>


là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi quãng đường <i>s t</i>

 

chiếc xe ơtơ di chuyển
được tính theo cơng thức nào sau đây ?


A.

 



3 <sub>3</sub>


2ln 1 2


<i>s t</i>   <i>t</i>  <i>t</i> 


. B.


 





5
2


2 2


2


3


3 1


<i>s t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


  




.


C.

 





3
2
1


1
1


<i>s t</i> <i>t</i>


<i>t</i>





  




. D.


 





5
2


1 2


1
5


1


<i>s t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


  




.



<i><b>Câu 39. Cho số thức a thỏa điều kiện và đặt </b>log 2 a</i> . Tính log125<i> theo a .</i>


A.



3
1 2


2  <i>a</i> <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>3 1 a</i>

<sub>.</sub> <sub>C. </sub>


3


1 2


2  <i>a</i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>3 1 a</i>

<sub>.</sub>


<i><b>Câu 40. Cho hình chóp đều SABC có </b>AB</i>1<i>cm SA</i>, 2<i>cm</i>. Tính diện tích xung quanh


<i>xq</i>
<i>S</i>


<i> của hình nón ngoại tiếp hình chóp SABC .</i>


A.



2
3 3


4


<i>xq</i>



<i>S</i>   <i>cm</i>


. B.



2
2 3


3


<i>xq</i>


<i>S</i>   <i>cm</i>


.


C.



2
3


2


<i>xq</i>


<i>S</i>   <i>cm</i>


. D.



2
2



<i>xq</i>


<i>S</i>   <i>cm</i>


.


<b>Câu 41. Cho số phức </b><i>z a bi a b</i> 

,  

thỏa điều kiện

2 3 <i>i z</i>

 7 .<i>i z</i>22 20 <i>i</i>. Tính


<i>a b</i><sub> .</sub>


A. 3 . B. 4<sub>.</sub> <sub>C. 6</sub> . <sub>D. </sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 42. Cắt mặt xung quanh của một hộp sữa có dạng hình trụ dọc theo một đường</b>


sinh, rồi trải ra trên một mặt phẳng, ta được một hình vng có diện tích


2
<i>25 cm</i>


.


Tính thể tích <i>V</i> của hộp sữa ban đầu.


A.



3
125


<i>V</i>   <i>cm</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B.


3
15


<i>V</i>   <i>cm</i>


.


C.



3
125


3


<i>V</i> <i>cm</i>





.


D.



3
125


4


<i>V</i> <i>cm</i>






.


<b>Câu 43. Ký hiệu </b>

 

<i>H</i> là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

 



2


. <i>x</i>


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x e</i>


, trục


hồnh, đường thẳng <i>x  . Tính thể tích </i>1 <i>V</i> của khối tròn xoay thu được khi

 

<i>H</i>
quay quanh trục hoành.


A. <i>V</i> <i>e</i>21 B.


2 <sub>1</sub>


<i>V</i>  <i>e</i> 


. C.


2
1


1


4


<i>V</i>  <i>e</i> 


. D.



2
1


1
4


<i>V</i>   <i>e</i> 


.


<i><b>Câu 44. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a . Hình chiếu vng</b></i>


<i>góc của điểm S lên </i>

<i>ABC</i>

trùng với trung điểm của cạnh <i>AB. Cạnh SC tạo với mặt</i>
đáy

<i>ABC</i>

một góc 600<i>. Tính theo a diện tích Smc</i><sub> mặt cầu ngoại tiếp khối chóp</sub>


<i>SABC .</i>


A.


2
112


9



<i>mc</i>


<i>a</i>


<i>S</i>  


. B.


2


24


<i>mc</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 


. C.


2
23


3


<i>mc</i>


<i>a</i>


<i>S</i>  



.D.


2
7


18


<i>mc</i>


<i>a</i>


<i>S</i>  


.


<b>Câu 45. Đồ thị hàm số </b><i>y a x</i> . 4<i>b x</i>. 2  đạt cực đại tại <i>c</i> <i>A</i>

0; 2

và cực tiểu tại
1 17


;
2 8


<i>B </i><sub></sub>  <sub></sub>


 <i><sub>. Tính a b c</sub></i><sub>  .</sub>


A. <i>a b c</i>   . B. 2 <i>a b c</i>   .0 C. <i>a b c</i>   . D. 1 <i>a b c</i>   .3


<b>Câu 46. Cho hình lăng trụ đều </b><i>ABC A B C</i>.    có <i>AB</i>2 ,<i>a AA</i>3<i>a</i>. Gọi <i>M N P lần lượt là</i>, ,



trung điểm của <i>AA A C AC</i>  , , <i>. Tính theo a thể tích V</i> của khối tứ diện <i>B MNP</i>. .


A.


3
3
12


<i>V</i>  <i>a</i>


. B.


3
3
2


<i>V</i>  <i>a</i>


. C.


3
3 3


2


<i>V</i>  <i>a</i>


. D.


3


3
8


<i>V</i>  <i>a</i>


.


<b>Câu 47. Xét hàm số </b>

 



4 2


2 3


<i>y</i> <i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i>


liên tục trên
1


;2
2


 




 


  <sub>. Tìm tất cả các giá trị</sub>


<i>thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn đã cho bằng </i>


31


8 <sub>?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P mx</i>: 2<i>y z</i>  1 0<i> ( m</i>
là tham số). Mặt phẳng

 

<i>P</i> cắt mặt cầu

  



2 2 2


: 2 1 9


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 


theo một
đường trịn có bán kính bằng 2<i>. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m .</i>


A. <i>m  .</i>1 B. <i>m  </i>2 5. C. <i>m  </i>6 2 5. D. <i>m  .</i>4


<b>Câu 49. Đồ thị của hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>mx</i> có 2 điểm cực trị ,1 <i>A B </i>

<i>xA</i> <i>xB</i>

<sub> sao cho tứ</sub>


<i>giác ABOE là hình bình hành với O là gốc tọa độ và điểm E  </i>

4; 32

. Tìm tất cả các
<i>giá trị thực của tham số m .</i>


A. <i>m  .</i>1 B. <i>m  .</i>4 C. <i>m  .</i>2 <i>D. m  .</i>


<i><b>Câu 50. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật với </b>AB a AD</i> , 2<i>a</i>. Mặt bên

<i>SAB</i>



<i> là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy. Gọi M là trung</i>



<i>điểm của cạnh SD . Tính theo a khoảng cách h giữa hai đường thẳngAM</i> <i> và SC .</i>


A.


2 21
7


<i>h</i> <i>a</i>


. B.


3 15
5


<i>h</i> <i>a</i>


. C.


2 17
17


<i>h</i> <i>a</i>


. D.


4 13
13


<i>h</i> <i>a</i>



.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA 07 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 1. Ta có </b>


1
ln


<i>dx</i>


<i>ax b C</i>


<i>ax b</i> <i>a</i>  




.


Do đó:


1


ln 2 3


2 3 3


<i>dx</i>


<i>x C</i>



<i>x</i>   






<b>. Chọn D.</b>


<b>Câu 2. Xét hàm số </b>


2
3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>.</sub>


Tập xác định <i>D </i>\

3


2
5


0
3



<i>y</i> <i>x D</i>


<i>x</i>


    




.
Do đó, hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.


<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 3. Thế </b><i>z</i> 2 3<i>i</i> vào <i>w z</i> 21 ta được:


2


2 3 1 6 12


<i>w</i>  <i>i</i>    <i>i</i>
.


Vậy số phức <i>w</i> có phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 12<b>. Chọn B.</b>


<b>Câu 4. Chọn D. Vì </b>


1
log


log



<i>a</i>


<i>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i>




.


<b>Câu 5. Xét hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3 <i>x</i>22 trên tập xác định <i>D </i>.


Ta có


2


3 2


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i><sub>; </sub>


0


0 <sub>2</sub>


3


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





  


 


 <sub>.</sub>


Bảng biến thiên
x


 <sub> 0 </sub>
2


3<sub> </sub>
'


<i>y</i> <sub> + 0 - 0 +</sub>
y 2 


 <sub> </sub>
50
27<sub> </sub>


Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là



2 50
;
3 27


 


 


 <b><sub>. Chọn B.</sub></b>


<b>Câu 6. Ta có </b>2<i>x</i>4 2<i>x</i>2 5<i>x</i>13.5<i>x</i>  2 .2<i>x</i> 42 .2<i>x</i> 2 5 .5 3.5<i>x</i>  <i>x</i>


20.2<i>x</i> 8.5<i>x</i>


 


2 2


5 5


<i>x</i>


 
 <sub></sub> <sub></sub> 


   <i>x</i>1<sub>.</sub>


Vậy phương trình có nghiệm <i>x </i>1<b>. Chọn B.</b>


<b>Câu 7. Chọn D.</b>



<b>Câu 8. Ta có </b>2<i>a </i>

2;4; 4





và <i>b </i>

2;3; 1




nên <i>c</i>2<i>a b</i> 

8; 6; 2 



  


<b>. Chọn C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 10.Điều kiện xác định của hàm số là: </b>


1 0 1


5
1 2 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 



  






 



  


 


 <sub>.</sub>


Vậy tập xác định của hàm số là <i>D  </i>

1;

  

\ 5 <b>. Chọn C.</b>


<b>Câu 11.Mặt phẳng </b>

 

<i>P x</i>: 2<i>my mz</i>  1 0 có vectơ pháp tuyến là: <i>nP</i> 

1;2 ;<i>m m</i>






.


Mặt phẳng

 

<i>Q</i> : 4<i>x</i> 2<i>y mz</i>  6 0 có vectơ pháp tuyến là: <i>nQ</i> 

4; 2; <i>m</i>




.


Để

 

<i>P</i> 

 

<i>Q</i>



2


. 0 4 4 0 2


<i>P</i> <i>Q</i>


<i>n n</i> <i>m m</i> <i>m</i>


       


 


.


<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 12.Gọi </b><i>x</i> là độ dài cạnh của hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>.    .
Ta có:


2 2 2 2 2 2


<i>C M</i> <i>C C</i> <i>CM</i> <i>C C</i> <i>CB</i> <i>BM</i> <sub>.</sub>
Suy ra:




2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>



3 2


2


<i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>  <i>x</i> <i>a</i>


  <sub>.</sub>


Vậy:


3 3


. 8


<i>ABCD A B C D</i>


<i>V V</i> <sub>   </sub><i>x</i>  <i>a</i>
.


<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 13.Phương trình hồnh độ giao điểm của </b><i>d</i> và

 

<i>C</i> :


4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> 27 17


8 4


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>



4 2


2 11


27 5


2 0 <sub>1</sub> <sub>41</sub>


8 4


2 16


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  





     


   





Vậy <i>d</i> cắt

 

<i>C</i> tại hai điểm có tọa độ là


2;11 ,

1 41;
2 16


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <b><sub>. Chọn B.</sub></b>


<b>Câu 14.Ta có: </b>


30 30


9 3 1 1 1 3 2 3


1 9 3


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i>      <i>i</i>       


  <sub>.</sub>


Gọi <i>M</i> là điểm biểu diễn số phức <i>z</i> trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> thì <i>M</i>

2; 3

.
Vậy tung độ điểm <i>M</i> bằng 3<b>. Chọn C.</b>



<b>Câu 15.</b>


A. Ta có <i>BD </i>

0;2;0






<i>Oxz</i>

có vectơ pháp tuyến là <i>j </i>

0;1;0




.


Khi đó <i>BD j </i>. 2


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


nên <i>BD</i> không song song với mặt phẳng

<i>Oxz</i>

.



<i>A</i>


<i>B</i>


<i>C</i>
<i>D</i>
<i>A ¢</i>


<i>B ¢</i> <i>C ¢</i>


<i>D ¢</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B. Ta có <i>AB  </i>

2;0; 2






, <i>AC </i>

6; 2; 3 




và <i>AD  </i>

2;2; 2






nên



1


6
6



<i>ABCD</i>


<i>V</i>  <i>AB AC AD</i>               


.


C.


1


89
2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>AB AC</i> 


.


D. Ta có <i>AB  </i>

2;0; 2






, <i>CD  </i>

8;4;1






và <i>AB CD </i>. 14
 



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


nên <i>AB</i> không vng góc với <i>CD</i>.


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 16.Ta có </b>


3


3 1 1


log log log


3log 2log


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i>


<i>E</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


    






1 1 2log 1 3


1 1 3 log 2 log 2 3


3 log 2 log 1


2 2


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


    


 


   


 


   


    <sub>.</sub>


<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 17.Theo giả thiết đề bài thì khối trụ có</b>


Độ dài đường sinh bằng với độ dài đường cao: <i>h l</i> 2<i>a</i>.
Bán kính đáy <i>r a</i> .


Khi đó, <i>V</i> <i>r h</i>2 2<i>a</i>3<b> (đvtt). Chọn C.</b>


<b>Câu 18.Với số phức </b>



1 2
1


<i>i</i>
<i>z</i>


<i>i</i>





 <sub> ta có: </sub>


1 2 1 1


1 2 2


<i>i</i>


<i>z i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>




    


 <sub>.</sub>



Suy ra, môđun của số phức <i>z i</i> là:


2
2


<i>z i</i> 


.


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 19.Biến đổi phương trình </b>


4 <sub>3</sub> 2 <sub>5 0</sub>


2


<i>m</i>


<i>x</i>  <i>x</i>   


 

1


4 2


2 6 10


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>


   



Xét hàm số

 



4 2


2 6 10


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


trên tập xác định  ta có


3


0


4 6 ; 0 <sub>6</sub>


2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>


<i>x</i>






   



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>x</i>


 <sub> </sub>
6
2


0


6
2



<i>y</i> + 0 - 0 + 0 -


<i>y</i>




29


2 <sub> </sub>
29


2 <sub> </sub>
 <sub> </sub>10<sub> </sub> 


Số nghiệm của phương trình

 

1 là số giao điểm của đường thẳng


<i>y m</i> <sub> và đồ thị </sub>

 

<i>C</i> : <i>y</i>2<i>x</i>46<i>x</i>210<sub>. </sub>


Để phương trình

 

1 có 4 nghiệm thực phân biệt thì:


29
10


2


<i>m</i>


 


<b>. Chọn D.</b>


<b>Câu 20.Ta có </b>


8 8 <sub>8</sub>


2


0 0 0


1 1 1 1 1


cos 2 cos 4 sin 4


2 2 2 8 16 8



<i>xdx</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub>




   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  


   




<b>. Chọn A.</b>


<b>Câu 21.Ta có: </b>

  

 



1


. <i>x</i> . <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . ln


<i>y</i><sub> </sub> <i>x</i> <sub></sub>  <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub>


   


.


Suy ra, <i>y</i>

 

1  

ln

<b>. Chọn B.</b>



<b>Câu 22.Gọi </b><i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i>.
Ta có <i>I </i>

1;1; 2

; <i>AB   </i>

4; 2;6






; <i>AB </i>2 14.


Gọi

 

<i>S</i> là phương trình mặt cầu có đường kính <i>AB</i>.


Khi đó,

 

<i>S</i> có tâm <i>I </i>

1;1; 2

và bán kính


14
2


<i>AB</i>


<i>r </i> 


có phương trình


  

<i>S</i> : <i>x</i>1

2

<i>y</i> 1

2

<i>z</i>2

2 14


<b>. Chọn C.</b>


<b>Câu 23.Điều kiện xác định của hàm số là </b>
2


0 1 2


1



<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




   


 <b><sub>. Chọn B.</sub></b>


<b>Câu 24.Ta có: </b><i>AB  </i>

1;0; 1






<b>; </b><i>AC   </i>

8; 2;4





<b>. </b>


<b>Khi đó, </b><i>AB AC</i>  

2;12;2

2 1;6;1


 


 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 


<b>.</b>


Mặt phẳng

<i>ABC</i>

đi qua điểm <i>A</i>

1;2; 1



có vectơ pháp tuyến <i>n  </i>

1;6;1




có phương trình: <i>x</i>6<i>y z</i>  10 0 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 25.Phương trình </b>


1
2


2


1 7


2 8 0


1 7



<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>i</i>


  


    


 



Ta có: <i>z</i>1 <i>z</i>2 2 2 . Khi đó 1 2


1 1 2


2


<i>M</i>


<i>z</i> <i>z</i>


  


<b>. Chọn C.</b>


<b>Câu 26. Điều kiện </b><i>x </i>0



1 2


2


1


log log 1


2


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


 


 


2
1


2


1 1 1 1 1 1


log 1 0 1


2 2 2 2 2 2



<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>        


   


  <sub>.</sub>


Kết hợp với điều kiện ta được


1
0


2


<i>x</i>


 


<b>. Chọn A.</b>


<b>Câu 27.</b>




2



1 2 ln d
2


<i>e</i>


<i>x</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

 <i>x</i> <i>x</i>


Đặt


2


ln
1 2


<i>dx</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i>


<i>x</i>


<i>dv</i> <i>x dx</i>


<i>v</i> <i>x x</i>




 



 <sub></sub>




 


 


 <sub>  </sub>


 <sub>.</sub>


Khi đó


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2 2


2 2 2


2 2 2


ln 1 ln ln 2


2 2 2 2


<i>e</i>


<i>e</i> <i>e</i>



<i>x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i>


<i>I</i>  <i>x x</i>   <i>x dx</i>  <i>e e</i>  <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>   <i>e</i>  <i>e</i>


 




.


<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 28.Mặt phẳng </b>

 

<i>P</i> có vectơ pháp tuyến là <i>n P</i>

2;1;1






. Phương trình đường thẳng <i>d</i> đi


qua điểm <i>A   </i>

3; 1; 1

và vng góc với

 

<i>P</i> có phương trình




3 2


: 1


1


<i>x</i> <i>t</i>



<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




  




  




.


Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i> lên mặt phẳng

 

<i>P</i> .


Khi đó, <i>H</i>

 3 2 ; 1<i>t</i>    <i>t</i>; 1 <i>t</i>

  

 <i>P</i> ta được <i>t </i>2. Suy ra, <i>H</i>

1;1;1

<b>. Chọn C.</b>


<b>Câu 29.Xét hàm số </b>


4 1 2


4 1



2


<i>P</i> <i>I</i>  <i>I</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



3


0


16 ; 0 <sub>1</sub>


4


<i>I</i>


<i>P</i> <i>I</i> <i>I P</i>


<i>I</i>






   


 

Bảng biến thiên



<i>I</i>


0


1


4<sub> </sub>


<i>P</i> <sub> + 0 - </sub>


<i>P</i> <sub> </sub>


65


64<sub> </sub>
1<sub> </sub> 


Dựa vào bảng biến thiên ta có cơng suất tối đa của đèn pin là


 


max


65
64


<i>P</i>  <i>W</i>


khi

 



1


4


<i>I</i>  <i>A</i>


<b>. Chọn D. </b>


<b>Câu 30.Điều kiện </b>
1
2


<i>x </i>
.






 


 


2


2 3 2


3


1


log 0


log .log 2 1 2.log



log 2 1 2 5


<i>x</i> <i>n</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>




 




   <sub></sub> <sub> </sub>


  <sub></sub> 


  <sub>. </sub>


Vậy phương trình có hai nghiệm là <i>x </i>1, <i>x </i>5<b>. Chọn C.</b>


<b>Câu 31.Ta có </b>


2 3 5


2 2 5ln 1



1 1


<i>x</i>


<i>dx</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 <sub></sub>  <sub></sub>    


   




<b>. Chọn B.</b>


<b>Câu 32.Phương trình hồnh độ giao điểm của </b>


2


<i>y</i>
<i>x</i>





và <i>y</i> <i>x</i> 3 là





2


3 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    2


1


3 2 0


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





  <sub>   </sub>





 <sub>.</sub>


Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường


2


<i>y</i>
<i>x</i>





và <i>y</i> <i>x</i> 3 là
2


2 2 2


1 1 1


2 2 3


3 3 2ln 3 2ln 2


2 2


<i>x</i>


<i>S</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


 


     <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>  


   




(đvdt).


<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 33.Gởi tiền tiết kiệm vào ngân hàng , với lãi suất </b>6,5% / năm, ta có <i>x</i>.


Gọi <i>P</i>0<sub> là số tiền gởi ban đầu và </sub><i>Pn</i><sub> là số tiền gởi có được sau </sub><i>n</i><sub> năm (lãi hàng năm được</sub>


cộng vào vốn). Theo giả thuyết đề bài ta được : <i>Pn</i> 3<i>P</i>0<sub> và </sub> 0

1



<i>n</i>
<i>n</i>


<i>P</i> <i>P</i> <i>r</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Suy ra

1

3 log 3 17.451
<i>n</i>


<i>r</i>



<i>r</i> <i>n</i> <sub></sub>


    


<b>. Chọn B.</b>


<b>Câu 34.Gọi </b><i>M x y</i>

;

là điểm biểu diễn số phức <i>z x iy x y</i> 

,  

trong mặt phẳng tọa độ
<i>Oxy</i><sub>.</sub>


Theo giả thiết ta có: <i>z</i>

1<i>i</i>

 <i>z</i> 2<i>i</i>  <i>x iy</i> 

1<i>i</i>

 <i>x iy</i>2<i>i</i> .



2 2 <sub>2</sub> 2


1 1 2 3 1 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


          


.


Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức <i>z</i> là đường thẳng <i>d x</i>: 3<i>y</i> 1 0.


<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 35.Xét tam giác </b><i>ABC</i> vng tại <i>C</i> ta có:


2 2 <sub>3</sub>



<i>BC</i> <i>AB</i>  <i>AC</i> <i>a</i> <sub>.</sub>


Vì <i>SB</i>

<i>ABC</i>

nên <i>BC</i> là hình chiếu vng góc của <i>SC</i> lên <i>y</i>
.


Do đó



 0


, , 60


<i>SC ABC</i>  <i>SC BC</i> <i>SCB</i>


.


Xét tam giác <i>SBC</i> vng tại <i>B</i> có:
0


. tan 60 3


<i>SB BC</i>  <i>a</i><sub>.</sub>


Vậy


3


1 3


.



3 2


<i>SABC</i> <i>ABC</i>


<i>V V</i>  <i>S</i> <i>SB</i> <i>a</i>


<b>. Chọn A.</b>


<b>Câu 36.Điều kiện </b>


2,
4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 










.





 



2 2


3 3 3


3


2
3


log 2 log 4 0 2log 2 log 4 0


log 2 4 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


        


 <sub></sub>   <sub></sub> 


 



2
2



2


6 7 0 3 2


2 4 1


3
6 9 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


      
 <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>




   <sub></sub>


 <i><sub>. </sub></i>


<i>So lại với điều kiện ta chọn x  .</i>3


Vậy tổng số tiền mà Mi để dành được là 7<i>x </i>21<b> (nghìn đồng). Chọn C.</b>



<b>Câu 37.Gọi </b><i>M</i>

1 2 ;3 <i>t</i>  <i>t</i>;7 2 <i>t</i>

<i>d</i>. Theo giả thiết ta có


<i>S</i>


<i>B</i> <i>2a</i> <i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 





2


2 2


0


2 2 6


, 1 1 8 3 3 <sub>3</sub>


2 2 1 <sub>4</sub>


<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>


<i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d M P</i> <i>t</i>



<i>t</i>





   <sub></sub>


      


 


   <sub></sub>


.


Suy ra, <i>M</i>

1;3;7

hoặc


5 9 17
; ;
2 4 2


<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 38.Quãng đường di chuyển của xe ô tô là: </b>


 

 










3


5 5


3 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2


2 2


2
1


1 2 1 2


2 1


5 5


1 1


<i>s t</i> <i>v t dt</i> <i>t t dt</i>


<i>t</i>



<i>t</i> <i>t dt</i> <i>t</i> <i>C</i> <i>t</i> <i>t C</i>


<i>t</i> <i>t</i>




 


    




 


 


 


 <sub></sub>   <sub></sub>      


 


 






Tại thời điểm <i>t </i>0 thì <i>s t</i>

 

 0 <i>C</i>1. Vậy

 






2
2


1 2


1
5


1


<i>s t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


  




<b>. Chọn D.</b>


<b>Câu 39.Ta có: </b>1 log10 log 2 log 5    <i>a</i> log5 log 5 1  <i>a</i>.


Khi đó



3


log125 log5 <i>3log5 3 1 a</i> 



<b>. Chọn B.</b>


<b>Câu 40.Theo giả thiết đề bài có hình nón ngoại tiếp hình chóp đều </b><i>SABC</i> ta được:



2


<i>l SA</i>  <i>cm</i>


.


Gọi <i>G</i> là trọng tâm của tam giác đều <i>ABC</i> và <i>I</i> là trung điểm của <i>BC</i><b>.</b>


Ta có



2 3


3 3


<i>r</i><i>AG</i> <i>AI</i>  <i>cm</i>


.


Vậy



2
2 3


3



<i>xq</i>


<i>S</i> <i>rl</i>   <i>cm</i>


.


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 41.Thế </b><i>z a bi</i>  vào

2 3 <i>i z</i>

 7 .<i>i z</i>22 20 <i>i</i> ta được


2 3 <i>i z</i>

 7 .<i>i z</i>22 20 <i>i</i>

2 3 <i>i a bi</i>

 

 7<i>i a bi</i>

22 20 <i>i</i>




2<i>a</i> 4<i>b i b</i>2 10<i>a</i> 22 20<i>i</i>


     


.


2 4 22 1


4


10 2 20 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a b</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>   


   


  <b><sub>. Chọn B.</sub></b>


<b>Câu 42.Diện tích hình vng bằng </b>


2


<i>25 cm</i> <sub> nên hình vng có cạnh bằng </sub><i>5 cm</i><sub>.</sub>


Trong hình trụ có độ dài đường sinh bằng độ dài đường cao và bằng cạnh hình vng hay



5


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Mặt khác, chu vi của đường tròn bằng với độ dài cạnh của hình vng nên:




5



2 5


2


<i>r</i> <i>r</i> <i>cm</i>





  


.


Suy ra, thể tích của khối trụ


2


2 <sub>.</sub> 5 <sub>.5</sub> 125 3


2 4


<i>V</i> <i>r h</i>  <i>cm</i>


 


 


  <sub></sub> <sub></sub> 


  <b><sub>. Chọn D.</sub></b>



<b>Câu 43.Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số </b>


2


. <i>x</i>


<i>y</i> <i>x e</i> <sub> và trục hoành:</sub>


2


. <i>x</i> 0 0


<i>x e</i>   <i>x</i>


Khi đó


 

2


1 1


2 2


0 0


. <i>x</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>f</i> <i>x dx</i>

<sub></sub>

<i>x e dx</i>


. Đặt
2



2 4


4


<i>dt</i>


<i>t</i> <i>x</i>  <i>dt</i> <i>xdx</i> <i>xdx</i>


.


Đổi cận:


0 0


1 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>t</i>


  





  


 <sub>. Suy ra </sub>




2


2 <sub>2</sub>


0
0


1


4 4 4


<i>t</i> <i>t</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>e dt</i> <i>e</i>  <i>e</i> 


<b> (đvtt). Chọn D.</b>


<b>Câu 44.Gọi </b><i>G</i> là trọng tâm của tam giác <i>ABC</i>.


Gọi <i>H M</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AB</i>, <i>SA</i>.


Kẻ đường thẳng  đi qua điểm <i>G</i> và song song với <i>SH</i> .


Gọi <i>E</i> là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>SAB</i>.


Kẻ đường thẳng <i>l</i> qua điểm <i>E</i> và song song với <i>HG</i>.


Gọi <i>I l</i>    <i>I</i> là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>SABC</i>.


Khi đó <i>r IC IA IB IS</i>    .



Ta có


2 2 3


3 3


<i>CG</i> <i>CH</i>  <i>a</i>


.


Do <i>CH</i> là hình chiếu vng góc của <i>SC</i> lên mặt


phẳng

<i>ABC</i>

.


Suy ra



 0


, , 60


<i>SC ABC</i>  <i>SC HC</i> <i>SCH</i> 


.
3 3


<i>SH</i> <i>HC</i> <i>a</i>


   <sub>; </sub>



2 2 <sub>10</sub>


<i>SA SB</i>  <i>SH</i> <i>HB</i> <i>a</i> <sub>.</sub>


Ta có tứ giác <i>AMHE</i> nội tiếp đường tròn nên


5


. .


3


<i>SM SA SE SH</i>  <i>SE</i> <i>a</i>


4
3


<i>EH</i> <i>SH EH</i> <i>a</i> <i>IG</i>


    


.


<i>S</i>


<i>A</i>


<i>B</i>


<i>C</i>



<i>G</i>
<i>M</i>


<i>E</i>


<i>I</i>


D


<i>l</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Xét tam giác <i>IGC</i> vng tại <i>G</i> có:


2 2 2 7


3


<i>r</i> <i>IG</i> <i>GC</i>  <i>a</i>


.


Do đó,


2 112 2
4


9


<i>mc</i>



<i>S</i>  <i>r</i>  <i>a</i>


<b> (đvdt). Chọn A.</b>


<b>Câu 45.Xét hàm số </b>


4 2


<i>y ax</i> <i>bx</i> <i>c</i><sub> ta có: </sub><i>y</i>4<i>ax</i>32 ;<i>bx y</i>12<i>ax</i>22<i>b</i><sub>.</sub>


Mặt khác, đồ thị

 

<i>C</i> của hàm số


4 2


<i>y ax</i> <i>bx</i> <i>c</i><sub> đi qua điểm </sub>


0; 2 ,

1; 17
2 8


<i>A</i>  <i>B </i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> nên </sub>

 



2 2


1 1 17 1 1 1


1



16 4 8 16 4 8


<i>c</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b c</i> <i>a</i> <i>b</i>


 


 


 




 


    


 


 


Hàm số trên đạt cực đại tại điểm


 



 



0 0



0; 2 0


0 0


<i>y</i>


<i>A</i> <i>b</i>


<i>y</i>


 





  <sub></sub>  


 


 <sub>.</sub>


Hàm số trên đạt cực đại tại điểm


 


1


0 1


0 2


2


1 17


; 2


2 8 1 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>


0
2


<i>y</i>


<i>a b</i>
<i>B</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>y</i>


 <sub></sub> 


 <sub></sub>


 


 <sub> </sub>


   



 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 
 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Từ

 

1 và

 

2 suy ra: <i>a</i>2;<i>b</i>1 thỏa các điều kiện. Do đó <i>a b c</i>  1<b>. Chọn C.</b>


<b>Câu 46.Ta có </b><i>BP</i><i>AC</i> và <i>BP</i><i>A A</i>
nên <i>BP</i>

<i>A ACC</i> 

.


Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>NP</i>.
Diện tích tam giác <i>MNP</i> là


2


1 3


.


2 2



<i>MNP</i>


<i>S</i>  <i>MI NP</i> <i>a</i>


.


Khi đó


3


1 3


.


3 2


<i>BMNP</i> <i>MNP</i>


<i>V</i>  <i>BP S</i>  <i>a</i>


(đvtt).


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 47.Xét hàm số </b>

 



4 2


2 3



<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i>


liên tục trên


1
;2
2


 




 


 <sub> ta có</sub>


3


0


8 6 ; 0 <sub>3</sub> <sub>9</sub>


2 8


<i>x</i> <i>y m</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y m</i>



  





   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



Bảng biến thiên


<i>A</i>


<i>A ¢</i> <i><sub>C ¢</sub></i>


<i>C</i>


<i>B</i>


<i>P</i>
<i>M</i>


<i>N</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>x</i> 1


2



0


3


2 <sub> </sub>2


<i>y</i> <sub> </sub><sub></sub><sub> </sub>0<sub> </sub> <sub> </sub>0<sub> </sub>


<i>y</i>


<i>m</i><sub> </sub><i>m </i>20
5


8


<i>m </i>




9
8


<i>m </i>


Suy ra
1


;2
2



9 31


min 5


8 8


<i>y m</i> <i>m</i>


 

 
 


    


<b>. Chọn D.</b>


<b>Câu 48.Mặt cầu </b>

 

<i>S</i> có tâm <i>I</i>

2;1;0

và bán kính <i>r </i>3.


Bán kính đường trịn

 

<i>C</i> là <i>r </i>2.


Theo giả thuyết ta có <i>r</i>2 <i>r</i>2 <i>h</i>2 <i>h</i> <i>r</i>2 <i>r</i>2  5.


Khi đó


 



2



2


2 3


, 5 12 16 0 6 2 5


5


<i>m</i>


<i>h d I P</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>




         


 <b><sub>. Chọn C.</sub></b>


<b>Câu 49.Ta có: </b>


2


3 3


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>m</i><sub>. Hàm số có 2 cực trị </sub><sub>0</sub><sub> khi </sub><i>y </i>0<sub> có 2 nghiệm phân biệt</sub>


0 <i>m</i> 0



     <sub>.</sub>


Khi đó


2 1


0


2 1


<i>x</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m m</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m m</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


   





; 2 1 ,

 

;2 1 ;

2 ;4

;

4;32



<i>A</i> <i>m</i> <i>m m</i> <i>B</i> <i>m m m</i> <i>AB</i> <i>m m m EO</i>


        



.


Vì <i>ABOE</i> là hình bình hành nên <i>AB EO</i>  <i>m</i>4

 

<i>n</i>
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<b>. Chọn B.</b>


<b>Câu 50.</b>


<i>Cách 1: Phương pháp dựng hình và thể tích.</i>


Gọi <i>N</i> là trung điểm của <i>CD</i>,


<i>H</i><sub> là trung điểm của </sub><i>AB</i><sub>.</sub>
và <i>K</i> là trung điểm của <i>AN</i> .



Ta có <i>SC</i>//

<i>AMN</i>

và <i>CH AN</i>// nên


,

,

,



<i>d SC AM</i> <i>d SC AMN</i> <i>d C AMN</i>






,

3 <i>HAMN</i>


<i>AMN</i>
<i>V</i>
<i>d H AMN</i>


<i>S</i>


 


.


Do <i>MK SH</i>// ta có:


Group: />


<i>S</i>


<i>A</i>


<i>H</i> <i>N</i>



<i>D</i>
<i>M</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3


1 1 1 3


. .


3 6 4 24


<i>HAMN</i> <i>AHN</i> <i>ABCD</i>


<i>V</i>  <i>MK S</i>  <i>SH</i> <i>S</i>  <i>a</i>


.


Xét tam giác <i>AMN</i> ta có


2 2


1 1 1 5


2 2 2 2


<i>AM</i>  <i>SD</i> <i>SH</i> <i>HD</i>  <i>SC</i><i>MN</i>  <i>a</i>


.



2 2 17


2


<i>AN</i>  <i>AD</i> <i>DN</i>  <i>a</i>


.


Suy ra



2


51 2 17


,


16 17


<i>AMN</i>


<i>S</i>  <i>a</i>  <i>d SC AM</i>  <i>a</i>


<b>. Chọn C.</b>


<i>Cách 2: Phương pháp tọa độ.</i>


Chọn hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> sao cho

0;0;0



<i>B</i>



, <i>C a</i>

2 ;0;0 ,

<i>A</i>

0;a;0 ,



3


0; ;0 , 2 ; ;0 , 0; ;


2 2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>H</i><sub></sub> <sub></sub> <i>D a a</i> <i>S</i><sub></sub> <i>a</i><sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>




3 3


; ;
4 4


<i>a</i>


<i>M a</i><sub></sub> <i>a</i><sub></sub>


 <sub>.</sub>


Ta có:



3
; ;


4 4


<i>a</i>


<i>AM</i> <sub></sub><i>a</i>  <i>a</i><sub></sub>


 





;


3
2 ; ;


2 2


<i>a</i>


<i>SC</i> <sub></sub> <i>a</i>   <i>a</i><sub></sub>


 




;



3
0; ;


2 2


<i>a</i>


<i>AS</i><sub></sub>  <i>a</i><sub></sub>


 




.


Khi đó


,

2 17


17


<i>AM</i> <i>SC AS</i>


<i>d SC AM</i> <i>a</i>


<i>AM</i> <i>SC</i>




 




  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


 


<b>. Chọn C.</b>


<i>A</i>


<i>B</i> <i><sub>C</sub></i>


<i>D</i>
<i>S</i>


<i>M</i>



<i>H</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


</div>

<!--links-->
Bộ đề trắc nghiệm số 7 (có đáp án)
  • 19
  • 893
  • 5
  • ×