Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.37 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ths. Nguyễn Thanh Sang</b></i>
<b>Câu 1. Trong các cơng thức tìm họ ngun hàm của các hàm số sau, công thức nào</b>
đúng:
A.
1
sin 3 cos 3
3
<i>xdx</i> <i>x C</i>
. B. 2
1 1
cot 3
cos 3<i>xdx</i>3 <i>x C</i>
.
C.
3/2
2
3
<i>xdx</i> <i>x</i> <i>C</i>
. D.
1
ln 2 3
2 3 3
<i>dx</i>
<i>x C</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 2. Cho hàm số </b>
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:</sub>
A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số ln nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>Câu 3. Cho số phức </b><i>z</i> 3 2<i>i</i>. Tìm phần thực, phần ảo của số phức w<i>z</i>21.
<i>A. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 12i</i> .
B. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 12<sub>.</sub>
C. Phần thực bằng 12<sub> và phần ảo bằng 6 .</sub>
D. Phần thực bằng 12<i><sub> và phần ảo bằng 6i .</sub></i>
<b>Câu 4. Cho </b><i>a b</i>, là hai số dương khác 1<i>, x là một số dương. Tìm các khẳng định sai</i>
trong các khẳng định sau:
A. log<i><sub>a</sub></i> <i>x b</i> log<i><sub>a</sub>b</i> <i>x</i>
. B. log<i>a</i> <i>x</i>log .log<i>ab</i> <i>bx</i><sub>.</sub>
C. log .log<i>ab</i> <i>ba </i>1<sub>.</sub> <sub>D. </sub>log<i>ab</i>log<i>ba</i><sub>.</sub>
<b>Câu 5. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3 <i>x</i>2 là: 2
A.
2 50
;
3 27
<sub>.</sub> <sub>C. </sub>
;
27 2
<sub>. </sub>
<b>Câu 6. Phương trình </b>2<i>x</i>42<i>x</i>2 5<i>x</i>13.5<i>x</i> có nghiệm:
A. <i>x .</i>0 B. <i>x .</i>1 D. <i>x .</i>2 D. <i>x .</i>3
x <i>-∞ 0 ABOE 1 </i>
+∞
'
<i>y</i>
+
1
2
+ 0 - 0 +
y
3125108
+∞
-∞ 0
<b>A. Hàm số đạt cực tiểu tại </b><i>x ; </i>1 <i>y </i>0.
<b>B. Hàm số đạt cđ tại </b>
3 108
;
5 3125
<i>x</i> <i>y</i>
.
<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
3
;
5
<b>D. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x ; </i>0 <i>y </i>0.
<b>Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho <i>a </i>
, <i>b </i>
. Tính
2.
<i>c</i> <i>a b</i>
.
A.
<b>Câu 9. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt</b>
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 2.
B. <i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>2 .1
C. <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 .1
D. <i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i> 2.
<i><b>Câu 10. Tập xác định D của hàm số </b></i>
2 2
1 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
A. <i>D </i>. B. <i>D </i>
0
C. <i>D </i>
<b>Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho phương trình mặt phẳng
và
<i>giá trị thực của tham số m để </i>
A. <i>m .</i>2 <i>B. m .</i> C. <i>m .</i>6 D.
1
4
<i>m </i>
.
<b>Câu 12. Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D . Gọi M là trung điểm của cạnh </i>. <i>AB</i>, biết
3
<i>C M</i> <i>a<sub>. Tính theo a thể tích </sub>V</i> <sub> của khối lập phương</sub><i>ABCD A B C D</i><sub> .</sub>.
A. <i>V</i> <i>a</i>3. B. <i>V</i> 3 3<i>a</i>3. C. <i>V</i> 8<i>a</i>3. D. <i>V</i> 2 2<i>a</i>3.
<b>Câu 13. Gọi </b><i>M x y</i>
27 17
:
8 4
<i>d y</i> <i>x</i>
với đồ thị
hàm số
4 2
: 2 3
<i>C</i> <i>y x</i> <i>x</i>
<i> . Hỏi tìm được bao nhiêu điểm M phân biệt thỏa điều</i>
kiện trên?
A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.
<b>Câu 14. Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn
30
9 3
1
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<i><sub>. Gọi M là điểm biểu diễn số phức </sub>z</i><sub>. Tìm</sub>
<i>tung độ của điểm M .</i>
A. 2. B. 3 . C. 3 . D. 1<sub>.</sub>
<b>Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho bốn điểm không đồng phẳng A 1;2;5 ,
<i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng :
<i><b>A. Đường thẳng BD song song với </b></i>
<i><b>B. Thể tích tứ diện ABCD bằng 6 .</b></i>
<i><b>C. Diện tích tam giác ABC bằng 2 89 .</b></i>
<b>D. </b><i>AB vng góc với CD .</i>
<b>Câu 16. Cho ,</b><i>a b là các số thực dương khác </i>1 và <i>b a</i> 2 thỏa điều kiện log<i>ab </i> 3<sub>. Tính</sub>
giá trị của biểu thức
3
log <i><sub>b</sub></i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>E</i>
<i>a</i>
.
3
<i>E </i>
3
6
<i>E </i> 7
3
<i>E </i> 3
3
<i><b>Câu 17. Cho hình vng ABCD cạnh 2a . Gọi </b>M N lần lượt là trung điểm của </i>, <i>AD BC .</i>,
<i>Tính theo a thể tích V</i> <i> khối trụ trịn xoay sinh ra khi quay hình vng ABCD xung</i>
quanh đường thẳng <i>MN</i> .
A. <i>V</i> 4<i>a</i>3. B. <i>V</i> 4<i>a</i>3. C. <i>V</i> 2<i>a</i>3. D. <i>V</i> 8<i>a</i>3.
<b>Câu 18. Cho số phức </b>
1 2
1
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<sub>. Tính mơđun của số phức </sub><i>z i</i> <sub>.</sub>
A. 2 . B.
2
2 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>5<sub>.</sub> <sub>D. 29 .</sub>
<i><b>Câu 19. Tìm tham số m để phương trình </b></i>
4 2
3 5 0
2
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
có bốn nghiệm thực phân biệt?
A.
13
12
2
<i>m</i>
. B. 11<i>m</i>13. C. 12<i>m</i>14. D.
29
10
2
<i>m</i>
.
<b>Câu 20. Tích phân </b>
/8
2
0
cos 2
<i>I</i> <i>xdx</i>
bằng ?
A.
1
16 8
<i>I</i>
. B.
1
8 4
<i>I</i>
. C.
1
16 4
<i>I</i>
. D. <i>I</i> 4 1
.
<b>Câu 21. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>.<i>x với x là số thực dương. Tính y</i>' 1
A.
<b>Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho A 1;2; 5 ,
A.
2 2 2
: 2 1 3 14
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. B.
C.
2 2 2
: 1 1 2 14
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. D.
<i><b>Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số </b></i>
2
log
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
A.<i>D </i>
<b>Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<i>C </i>
khơng thẳng hàng. Viết phương trình mặt phẳng
<b>A. </b>
<b>C. </b>
1 3 1
: 1 0
10 5 10
<i>ABC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>.</b>
<b>Câu 25. Trên tập </b><sub>, gọi </sub><i>z</i>1<sub>, </sub><i>z</i>2<sub> là hai nghiệm của phương trình </sub><i>z </i>2 2z 8 0 <sub>. Tính giá</sub>
trị 1 2
1 1
<i>M</i>
<i>z</i> <i>z</i>
.
A. <i>M </i>2 7. B.
1
4
<i>M </i>
. C.
2
2
<i>M </i>
. D. <i>M </i>4 2.
<b>Câu 26. Bất phương trình </b>
1 2
2
1
log log 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> có tập nghiệm là:</sub>
A.
1
0;
2
<sub></sub>
<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
1
1;
2
<sub>.</sub> <sub>C. </sub>
1
;
2
<sub>.</sub> <sub>D. </sub>
1
0;
2
<sub>.</sub>
<b>Câu 27. Tích phân </b>
2
1 2 ln d
2
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
.
A.
2
2 <sub>ln 2</sub>
2
<i>e</i>
<i>I</i> <i>e</i> <i>e</i>
. B.
2 1
ln
2 2
<i>e</i>
<i>I</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
.
C.
2
2 <sub>ln 2</sub>
2
<i>e</i>
<i>I</i> <i>e</i> <i>e</i>
. D.
2
2 <sub>ln</sub> 1
2 2 2
<i>e e</i>
<i>I</i> <i>e e</i>
.
<b>Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz, gọi H là hình chiếu vng góc của điểm</i>
<i>A </i>
lên mặt phẳng
A. <i>H</i>
;1;2
2
<i>H </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<i><b>Câu 29. Công suất P (đơn vị </b>W</i> ) tiêu điện năng tiêu thụ của một cái đèn pin được cung
<i>cấp bởi một nguồn pin 6V được cho bởi công thức </i>
4 1 2
4 1
2
<i>P</i> <i>I</i> <i>I</i>
<i>, với I (đơn vị</i>
<i>A</i><sub>) là cường độ dòng điện. Tìm cơng suất tối đa của đèn pin.</sub>
A.
4 <i>W</i> <sub>.</sub> <sub>B. </sub>
<b>Câu 30. Số nghiệm của phương trình </b>log .log 22<i>x</i> 3
A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3 .
<b>Câu 31. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số </b>
2 3
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> là:</sub>
A.
2
2<i>x</i> ln <i>x</i>1<i>C</i>
. B. 2<i>x</i>5ln <i>x</i> 1<i>C</i>.
C. 2<i>x</i>2 5ln<i>x</i> 1<i>C</i>. D. 2<i>x</i>5ln
<i><b>Câu 32. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi </b></i>
2
<i>y</i>
<i>x</i>
và <i>y</i> <i>x</i> 3<i>. Tính S .</i>
A.
1
6
<i>S </i>
. B.
1
6
<i>S </i>
. C. <i>S </i>4 2 ln 2. D.
3
2ln 2
2
<i>S </i>
.
<b>Câu 33. Một người gởi tiền tiết kiệm vào ngân hàng, với lãi suất 6,5% / năm, tiền lãi</b>
hàng năm được cộng vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm thì số tiền nhận được gấp ba
lần số tiền ban đầu ?
<b>A. </b>11 năm <b>B. 17 năm.</b> <b>C. 18 năm.</b> <b>D. </b>22 năm.
<b>Câu 34. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức </b><i>z</i> thỏa điều kiện <i>z</i>
<b>A. Đường thẳng.</b> <b>B. Đường trịn.</b> <b>C. Elip.D. Parabol.</b>
<i><b>Câu 35. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vng tại C , cạnh bên </b>SB</i>
<i>AB</i> <i>a AC a<sub> , góc giữa cạnh SC và mặt đáy bằng </sub></i>600<i><sub>. Tính theo a thể tích </sub>V</i> <sub> khối</sub>
<i>chóp SABC .</i>
A.
3
3
2 <i>a</i> <sub>.</sub> <sub>B. </sub>
3
3
2<i>a</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub>
3
1
2<i>a</i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i><sub>2a</sub></i>3
.
<i><b>Câu 36. Số tiền mà Mi để dành hàng ngày là x (đơn vị nghìn đồng, với</b>x</i>0,<i>x Z</i> ) biết
<i>x là nghiệm của phương trình</i>log 3
A. 35 nghìn đồng. B.14nghìn dồng.
C. 21 nghìn đồng. D. 28 nghìn đồng.
<b>Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz, gọi M là điểm thuộc đường thẳng</i>
1 3 7
:
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<i> bằng 1. Tìm tọa độ điểm M .</i>
A.
<i>M</i> <i>M </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>M</i>
C. <i>M</i>
<b>Câu 38. Một chiếc xe ôtô chuyển động với vận tốc </b>
<i>v t</i> <i>t t</i>
<i>t</i>
<i>, trong đó t</i>
là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi quãng đường <i>s t</i>
A.
3 <sub>3</sub>
2ln 1 2
<i>s t</i> <i>t</i> <i>t</i>
. B.
5
2
2 2
2
3
<i>s t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
.
C.
3
2
1
1
1
<i>s t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
. D.
5
2
1 2
1
5
1
<i>s t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
.
<i><b>Câu 39. Cho số thức a thỏa điều kiện và đặt </b>log 2 a</i> . Tính log125<i> theo a .</i>
A.
3
1 2
2 <i>a</i> <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>3 1 a</i>
1 2
2 <i>a</i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>3 1 a</i>
<i><b>Câu 40. Cho hình chóp đều SABC có </b>AB</i>1<i>cm SA</i>, 2<i>cm</i>. Tính diện tích xung quanh
<i>xq</i>
<i>S</i>
<i> của hình nón ngoại tiếp hình chóp SABC .</i>
A.
2
3 3
4
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>cm</i>
. B.
2
2 3
3
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>cm</i>
.
C.
2
3
2
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>cm</i>
. D.
2
2
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>cm</i>
.
<b>Câu 41. Cho số phức </b><i>z a bi a b</i>
<i>a b</i><sub> .</sub>
A. 3 . B. 4<sub>.</sub> <sub>C. 6</sub> . <sub>D. </sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 42. Cắt mặt xung quanh của một hộp sữa có dạng hình trụ dọc theo một đường</b>
sinh, rồi trải ra trên một mặt phẳng, ta được một hình vng có diện tích
.
Tính thể tích <i>V</i> của hộp sữa ban đầu.
A.
3
125
<i>V</i> <i>cm</i>
B.
<i>V</i> <i>cm</i>
.
C.
3
125
3
<i>V</i> <i>cm</i>
.
D.
3
125
4
<i>V</i> <i>cm</i>
.
<b>Câu 43. Ký hiệu </b>
2
. <i>x</i>
<i>y</i><i>f x</i> <i>x e</i>
, trục
hồnh, đường thẳng <i>x . Tính thể tích </i>1 <i>V</i> của khối tròn xoay thu được khi
A. <i>V</i> <i>e</i>21 B.
<i>V</i> <i>e</i>
. C.
2
1
1
<i>V</i> <i>e</i>
. D.
2
1
1
4
<i>V</i> <i>e</i>
.
<i><b>Câu 44. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a . Hình chiếu vng</b></i>
<i>góc của điểm S lên </i>
<i>SABC .</i>
A.
2
112
9
<i>mc</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
. B.
2
24
<i>mc</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
. C.
2
23
3
<i>mc</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
.D.
2
7
18
<i>mc</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
.
<b>Câu 45. Đồ thị hàm số </b><i>y a x</i> . 4<i>b x</i>. 2 đạt cực đại tại <i>c</i> <i>A</i>
;
2 8
<i>B </i><sub></sub> <sub></sub>
<i><sub>. Tính a b c</sub></i><sub> .</sub>
A. <i>a b c</i> . B. 2 <i>a b c</i> .0 C. <i>a b c</i> . D. 1 <i>a b c</i> .3
<b>Câu 46. Cho hình lăng trụ đều </b><i>ABC A B C</i>. có <i>AB</i>2 ,<i>a AA</i>3<i>a</i>. Gọi <i>M N P lần lượt là</i>, ,
trung điểm của <i>AA A C AC</i> , , <i>. Tính theo a thể tích V</i> của khối tứ diện <i>B MNP</i>. .
A.
3
3
12
<i>V</i> <i>a</i>
. B.
3
3
2
<i>V</i> <i>a</i>
. C.
3
3 3
2
<i>V</i> <i>a</i>
. D.
3
<i>V</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 47. Xét hàm số </b>
4 2
2 3
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
liên tục trên
1
;2
2
<sub>. Tìm tất cả các giá trị</sub>
<i>thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn đã cho bằng </i>
8 <sub>?</sub>
<b>Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
2 2 2
: 2 1 9
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
theo một
đường trịn có bán kính bằng 2<i>. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m .</i>
A. <i>m .</i>1 B. <i>m </i>2 5. C. <i>m </i>6 2 5. D. <i>m .</i>4
<b>Câu 49. Đồ thị của hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>mx</i> có 2 điểm cực trị ,1 <i>A B </i>
<i>giác ABOE là hình bình hành với O là gốc tọa độ và điểm E </i>
A. <i>m .</i>1 B. <i>m .</i>4 C. <i>m .</i>2 <i>D. m .</i>
<i><b>Câu 50. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật với </b>AB a AD</i> , 2<i>a</i>. Mặt bên
<i> là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy. Gọi M là trung</i>
<i>điểm của cạnh SD . Tính theo a khoảng cách h giữa hai đường thẳngAM</i> <i> và SC .</i>
A.
2 21
7
<i>h</i> <i>a</i>
. B.
3 15
5
<i>h</i> <i>a</i>
. C.
2 17
17
<i>h</i> <i>a</i>
. D.
4 13
13
<i>h</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 1. Ta có </b>
1
ln
<i>dx</i>
<i>ax b C</i>
<i>ax b</i> <i>a</i>
.
Do đó:
1
ln 2 3
2 3 3
<i>dx</i>
<i>x C</i>
<i>x</i>
<b>. Chọn D.</b>
<b>Câu 2. Xét hàm số </b>
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Tập xác định <i>D </i>\
0
3
<i>y</i> <i>x D</i>
<i>x</i>
.
Do đó, hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 3. Thế </b><i>z</i> 2 3<i>i</i> vào <i>w z</i> 21 ta được:
2 3 1 6 12
<i>w</i> <i>i</i> <i>i</i>
.
Vậy số phức <i>w</i> có phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 12<b>. Chọn B.</b>
<b>Câu 4. Chọn D. Vì </b>
1
log
log
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<b>Câu 5. Xét hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3 <i>x</i>22 trên tập xác định <i>D </i>.
Ta có
2
3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i><sub>; </sub>
0
0 <sub>2</sub>
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Bảng biến thiên
x
<sub> 0 </sub>
2
3<sub> </sub>
'
<i>y</i> <sub> + 0 - 0 +</sub>
y 2
<sub> </sub>
50
27<sub> </sub>
Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
2 50
;
3 27
<b><sub>. Chọn B.</sub></b>
<b>Câu 6. Ta có </b>2<i>x</i>4 2<i>x</i>2 5<i>x</i>13.5<i>x</i> 2 .2<i>x</i> 42 .2<i>x</i> 2 5 .5 3.5<i>x</i> <i>x</i>
20.2<i>x</i> 8.5<i>x</i>
2 2
5 5
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>1<sub>.</sub>
Vậy phương trình có nghiệm <i>x </i>1<b>. Chọn B.</b>
<b>Câu 7. Chọn D.</b>
<b>Câu 8. Ta có </b>2<i>a </i>
và <i>b </i>
nên <i>c</i>2<i>a b</i>
<b>. Chọn C.</b>
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 10.Điều kiện xác định của hàm số là: </b>
1 0 1
5
1 2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Vậy tập xác định của hàm số là <i>D </i>
<b>Câu 11.Mặt phẳng </b>
.
Mặt phẳng
.
Để
2
. 0 4 4 0 2
<i>P</i> <i>Q</i>
<i>n n</i> <i>m m</i> <i>m</i>
.
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 12.Gọi </b><i>x</i> là độ dài cạnh của hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. .
Ta có:
2 2 2 2 2 2
<i>C M</i> <i>C C</i> <i>CM</i> <i>C C</i> <i>CB</i> <i>BM</i> <sub>.</sub>
Suy ra:
2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
3 2
2
<i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i> <i>a</i>
<sub>.</sub>
Vậy:
3 3
. 8
<i>ABCD A B C D</i>
<i>V V</i> <sub> </sub><i>x</i> <i>a</i>
.
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 13.Phương trình hồnh độ giao điểm của </b><i>d</i> và
4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> 27 17
8 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 2
2 11
27 5
2 0 <sub>1</sub> <sub>41</sub>
8 4
2 16
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Vậy <i>d</i> cắt
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>. Chọn B.</sub></b>
<b>Câu 14.Ta có: </b>
30 30
9 3 1 1 1 3 2 3
1 9 3
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<sub>.</sub>
Gọi <i>M</i> là điểm biểu diễn số phức <i>z</i> trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> thì <i>M</i>
<b>Câu 15.</b>
A. Ta có <i>BD </i>
và
.
Khi đó <i>BD j </i>. 2
nên <i>BD</i> không song song với mặt phẳng
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>A ¢</i>
<i>B ¢</i> <i>C ¢</i>
<i>D ¢</i>
B. Ta có <i>AB </i>
, <i>AC </i>
và <i>AD </i>
nên
1
6
6
<i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>AB AC AD</i>
.
C.
1
89
2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AB AC</i>
.
D. Ta có <i>AB </i>
, <i>CD </i>
và <i>AB CD </i>. 14
nên <i>AB</i> không vng góc với <i>CD</i>.
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 16.Ta có </b>
3
3 1 1
log log log
3log 2log
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>E</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
1 1 2log 1 3
1 1 3 log 2 log 2 3
3 log 2 log 1
2 2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub>.</sub>
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 17.Theo giả thiết đề bài thì khối trụ có</b>
Độ dài đường sinh bằng với độ dài đường cao: <i>h l</i> 2<i>a</i>.
Bán kính đáy <i>r a</i> .
Khi đó, <i>V</i> <i>r h</i>2 2<i>a</i>3<b> (đvtt). Chọn C.</b>
<b>Câu 18.Với số phức </b>
1 2
1
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<sub> ta có: </sub>
1 2 1 1
1 2 2
<i>i</i>
<i>z i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<sub>.</sub>
Suy ra, môđun của số phức <i>z i</i> là:
2
2
<i>z i</i>
.
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 19.Biến đổi phương trình </b>
4 <sub>3</sub> 2 <sub>5 0</sub>
2
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
4 2
2 6 10
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
Xét hàm số
4 2
2 6 10
<i>y</i><i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
trên tập xác định ta có
3
0
4 6 ; 0 <sub>6</sub>
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
6
2
0
6
2
<i>y</i> + 0 - 0 + 0 -
<i>y</i>
29
2 <sub> </sub>
29
2 <sub> </sub>
<sub> </sub>10<sub> </sub>
Số nghiệm của phương trình
<i>y m</i> <sub> và đồ thị </sub>
Để phương trình
29
10
2
<i>m</i>
<b>. Chọn D.</b>
<b>Câu 20.Ta có </b>
8 8 <sub>8</sub>
2
0 0 0
1 1 1 1 1
cos 2 cos 4 sin 4
2 2 2 8 16 8
<i>xdx</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>. Chọn A.</b>
<b>Câu 21.Ta có: </b>
1
. <i>x</i> . <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . ln
<i>y</i><sub> </sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub>
.
Suy ra, <i>y</i>
<b>Câu 22.Gọi </b><i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i>.
Ta có <i>I </i>
; <i>AB </i>2 14.
Gọi
Khi đó,
14
2
<i>AB</i>
<i>r </i>
có phương trình
<b>. Chọn C.</b>
<b>Câu 23.Điều kiện xác định của hàm số là </b>
2
0 1 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b><sub>. Chọn B.</sub></b>
<b>Câu 24.Ta có: </b><i>AB </i>
<b>; </b><i>AC </i>
<b>. </b>
<b>Khi đó, </b><i>AB AC</i>
<b>.</b>
Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến <i>n </i>
có phương trình: <i>x</i>6<i>y z</i> 10 0 .
<b>Câu 25.Phương trình </b>
1
2
2
1 7
2 8 0
1 7
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i>
Ta có: <i>z</i>1 <i>z</i>2 2 2 . Khi đó 1 2
1 1 2
2
<i>M</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<b>. Chọn C.</b>
<b>Câu 26. Điều kiện </b><i>x </i>0
1 2
2
1
log log 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
2
1
2
1 1 1 1 1 1
log 1 0 1
2 2 2 2 2 2
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Kết hợp với điều kiện ta được
1
0
2
<i>x</i>
<b>. Chọn A.</b>
<b>Câu 27.</b>
2
1 2 ln d
2
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
Đặt
ln
1 2
<i>dx</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i>
<i>x</i>
<i>dv</i> <i>x dx</i>
<i>v</i> <i>x x</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
Khi đó
2 2
2 2 2
2 2 2
ln 1 ln ln 2
2 2 2 2
<i>e</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i>
<i>I</i> <i>x x</i> <i>x dx</i> <i>e e</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>e</i> <i>e</i>
.
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 28.Mặt phẳng </b>
. Phương trình đường thẳng <i>d</i> đi
qua điểm <i>A </i>
3 2
: 1
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
.
Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i> lên mặt phẳng
Khi đó, <i>H</i>
<b>Câu 29.Xét hàm số </b>
4 1 2
4 1
2
<i>P</i> <i>I</i> <i>I</i>
3
0
16 ; 0 <sub>1</sub>
4
<i>I</i>
<i>P</i> <i>I</i> <i>I P</i>
<i>I</i>
Bảng biến thiên
<i>I</i>
0
1
4<sub> </sub>
<i>P</i> <sub> + 0 - </sub>
<i>P</i> <sub> </sub>
65
64<sub> </sub>
1<sub> </sub>
Dựa vào bảng biến thiên ta có cơng suất tối đa của đèn pin là
65
64
<i>P</i> <i>W</i>
khi
1
<i>I</i> <i>A</i>
<b>. Chọn D. </b>
<b>Câu 30.Điều kiện </b>
1
2
<i>x </i>
.
2 3 2
3
1
log 0
log .log 2 1 2.log
log 2 1 2 5
<i>x</i> <i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<sub>. </sub>
Vậy phương trình có hai nghiệm là <i>x </i>1, <i>x </i>5<b>. Chọn C.</b>
<b>Câu 31.Ta có </b>
2 3 5
2 2 5ln 1
1 1
<i>x</i>
<i>dx</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>. Chọn B.</b>
<b>Câu 32.Phương trình hồnh độ giao điểm của </b>
2
<i>y</i>
<i>x</i>
và <i>y</i> <i>x</i> 3 là
2
3 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
1
3 2 0
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
<i>y</i>
<i>x</i>
và <i>y</i> <i>x</i> 3 là
2
2 2 2
1 1 1
2 2 3
3 3 2ln 3 2ln 2
2 2
<i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
(đvdt).
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 33.Gởi tiền tiết kiệm vào ngân hàng , với lãi suất </b>6,5% / năm, ta có <i>x</i>.
Gọi <i>P</i>0<sub> là số tiền gởi ban đầu và </sub><i>Pn</i><sub> là số tiền gởi có được sau </sub><i>n</i><sub> năm (lãi hàng năm được</sub>
cộng vào vốn). Theo giả thuyết đề bài ta được : <i>Pn</i> 3<i>P</i>0<sub> và </sub> 0
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>P</i> <i>P</i> <i>r</i>
Suy ra
<i>r</i>
<i>r</i> <i>n</i> <sub></sub>
<b>. Chọn B.</b>
<b>Câu 34.Gọi </b><i>M x y</i>
Theo giả thiết ta có: <i>z</i>
2 2 <sub>2</sub> 2
1 1 2 3 1 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức <i>z</i> là đường thẳng <i>d x</i>: 3<i>y</i> 1 0.
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 35.Xét tam giác </b><i>ABC</i> vng tại <i>C</i> ta có:
2 2 <sub>3</sub>
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>a</i> <sub>.</sub>
Vì <i>SB</i>
Do đó
0
, , 60
<i>SC ABC</i> <i>SC BC</i> <i>SCB</i>
.
Xét tam giác <i>SBC</i> vng tại <i>B</i> có:
0
. tan 60 3
<i>SB BC</i> <i>a</i><sub>.</sub>
Vậy
3
1 3
.
3 2
<i>SABC</i> <i>ABC</i>
<i>V V</i> <i>S</i> <i>SB</i> <i>a</i>
<b>. Chọn A.</b>
<b>Câu 36.Điều kiện </b>
2,
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
2 2
3 3 3
3
2
3
log 2 log 4 0 2log 2 log 4 0
log 2 4 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
2
6 7 0 3 2
2 4 1
3
6 9 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<i><sub>. </sub></i>
<i>So lại với điều kiện ta chọn x .</i>3
Vậy tổng số tiền mà Mi để dành được là 7<i>x </i>21<b> (nghìn đồng). Chọn C.</b>
<b>Câu 37.Gọi </b><i>M</i>
<i>S</i>
<i>B</i> <i>2a</i> <i>A</i>
2 2
0
2 2 6
, 1 1 8 3 3 <sub>3</sub>
2 2 1 <sub>4</sub>
<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>
<i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d M P</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
Suy ra, <i>M</i>
5 9 17
; ;
2 4 2
<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 38.Quãng đường di chuyển của xe ô tô là: </b>
3
5 5
3 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2
2 2
2
1
1 2 1 2
2 1
5 5
1 1
<i>s t</i> <i>v t dt</i> <i>t t dt</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t dt</i> <i>t</i> <i>C</i> <i>t</i> <i>t C</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Tại thời điểm <i>t </i>0 thì <i>s t</i>
2
2
1 2
1
5
1
<i>s t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<b>. Chọn D.</b>
<b>Câu 39.Ta có: </b>1 log10 log 2 log 5 <i>a</i> log5 log 5 1 <i>a</i>.
Khi đó
3
log125 log5 <i>3log5 3 1 a</i>
<b>. Chọn B.</b>
<b>Câu 40.Theo giả thiết đề bài có hình nón ngoại tiếp hình chóp đều </b><i>SABC</i> ta được:
2
<i>l SA</i> <i>cm</i>
.
Gọi <i>G</i> là trọng tâm của tam giác đều <i>ABC</i> và <i>I</i> là trung điểm của <i>BC</i><b>.</b>
Ta có
2 3
3 3
<i>r</i><i>AG</i> <i>AI</i> <i>cm</i>
.
Vậy
2
2 3
3
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>rl</i> <i>cm</i>
.
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 41.Thế </b><i>z a bi</i> vào
2<i>a</i> 4<i>b i b</i>2 10<i>a</i> 22 20<i>i</i>
.
2 4 22 1
4
10 2 20 5
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>. Chọn B.</sub></b>
<b>Câu 42.Diện tích hình vng bằng </b>
2
<i>25 cm</i> <sub> nên hình vng có cạnh bằng </sub><i>5 cm</i><sub>.</sub>
Trong hình trụ có độ dài đường sinh bằng độ dài đường cao và bằng cạnh hình vng hay
5
Mặt khác, chu vi của đường tròn bằng với độ dài cạnh của hình vng nên:
5
2 5
2
<i>r</i> <i>r</i> <i>cm</i>
.
Suy ra, thể tích của khối trụ
2 <sub>.</sub> 5 <sub>.5</sub> 125 3
2 4
<i>V</i> <i>r h</i> <i>cm</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>. Chọn D.</sub></b>
<b>Câu 43.Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số </b>
2
. <i>x</i>
<i>y</i> <i>x e</i> <sub> và trục hoành:</sub>
2
. <i>x</i> 0 0
<i>x e</i> <i>x</i>
Khi đó
1 1
2 2
0 0
. <i>x</i>
<i>V</i>
. Đặt
2
2 4
4
<i>dt</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>dt</i> <i>xdx</i> <i>xdx</i>
.
Đổi cận:
0 0
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i>
<sub>. Suy ra </sub>
2
2 <sub>2</sub>
0
0
1
4 4 4
<i>t</i> <i>t</i>
<i>V</i>
<b> (đvtt). Chọn D.</b>
<b>Câu 44.Gọi </b><i>G</i> là trọng tâm của tam giác <i>ABC</i>.
Gọi <i>H M</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AB</i>, <i>SA</i>.
Kẻ đường thẳng đi qua điểm <i>G</i> và song song với <i>SH</i> .
Gọi <i>E</i> là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>SAB</i>.
Kẻ đường thẳng <i>l</i> qua điểm <i>E</i> và song song với <i>HG</i>.
Gọi <i>I l</i> <i>I</i> là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>SABC</i>.
Khi đó <i>r IC IA IB IS</i> .
Ta có
2 2 3
3 3
<i>CG</i> <i>CH</i> <i>a</i>
.
Do <i>CH</i> là hình chiếu vng góc của <i>SC</i> lên mặt
phẳng
Suy ra
0
, , 60
<i>SC ABC</i> <i>SC HC</i> <i>SCH</i>
.
3 3
<i>SH</i> <i>HC</i> <i>a</i>
<sub>; </sub>
2 2 <sub>10</sub>
<i>SA SB</i> <i>SH</i> <i>HB</i> <i>a</i> <sub>.</sub>
Ta có tứ giác <i>AMHE</i> nội tiếp đường tròn nên
5
. .
3
<i>SM SA SE SH</i> <i>SE</i> <i>a</i>
4
3
<i>EH</i> <i>SH EH</i> <i>a</i> <i>IG</i>
.
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>G</i>
<i>M</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
D
<i>l</i>
Xét tam giác <i>IGC</i> vng tại <i>G</i> có:
2 2 2 7
3
<i>r</i> <i>IG</i> <i>GC</i> <i>a</i>
.
Do đó,
2 112 2
4
9
<i>mc</i>
<i>S</i> <i>r</i> <i>a</i>
<b> (đvdt). Chọn A.</b>
<b>Câu 45.Xét hàm số </b>
4 2
<i>y ax</i> <i>bx</i> <i>c</i><sub> ta có: </sub><i>y</i>4<i>ax</i>32 ;<i>bx y</i>12<i>ax</i>22<i>b</i><sub>.</sub>
Mặt khác, đồ thị
4 2
<i>y ax</i> <i>bx</i> <i>c</i><sub> đi qua điểm </sub>
<i>A</i> <i>B </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> nên </sub>
2 2
1 1 17 1 1 1
1
16 4 8 16 4 8
<i>c</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>a</i> <i>b</i>
Hàm số trên đạt cực đại tại điểm
0 0
0; 2 0
0 0
<i>y</i>
<i>A</i> <i>b</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Hàm số trên đạt cực đại tại điểm
0 1
0 2
1 17
; 2
2 8 1 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
0
2
<i>y</i>
<i>a b</i>
<i>B</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Từ
<b>Câu 46.Ta có </b><i>BP</i><i>AC</i> và <i>BP</i><i>A A</i>
nên <i>BP</i>
Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>NP</i>.
Diện tích tam giác <i>MNP</i> là
2
1 3
.
2 2
<i>MNP</i>
<i>S</i> <i>MI NP</i> <i>a</i>
.
Khi đó
3
1 3
.
3 2
<i>BMNP</i> <i>MNP</i>
<i>V</i> <i>BP S</i> <i>a</i>
(đvtt).
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 47.Xét hàm số </b>
4 2
2 3
<i>y</i><i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
liên tục trên
1
;2
2
<sub> ta có</sub>
3
0
8 6 ; 0 <sub>3</sub> <sub>9</sub>
2 8
<i>x</i> <i>y m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Bảng biến thiên
<i>A</i>
<i>A ¢</i> <i><sub>C ¢</sub></i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>P</i>
<i>M</i>
<i>N</i>
<i>x</i> 1
2
0
3
2 <sub> </sub>2
<i>y</i> <sub> </sub><sub></sub><sub> </sub>0<sub> </sub> <sub> </sub>0<sub> </sub>
<i>y</i>
<i>m</i><sub> </sub><i>m </i>20
5
8
<i>m </i>
9
8
<i>m </i>
Suy ra
1
;2
2
9 31
min 5
8 8
<i>y m</i> <i>m</i>
<b>. Chọn D.</b>
<b>Câu 48.Mặt cầu </b>
Bán kính đường trịn
Theo giả thuyết ta có <i>r</i>2 <i>r</i>2 <i>h</i>2 <i>h</i> <i>r</i>2 <i>r</i>2 5.
Khi đó
2
2 3
, 5 12 16 0 6 2 5
5
<i>m</i>
<i>h d I P</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<b><sub>. Chọn C.</sub></b>
<b>Câu 49.Ta có: </b>
2
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i><sub>. Hàm số có 2 cực trị </sub><sub>0</sub><sub> khi </sub><i>y </i>0<sub> có 2 nghiệm phân biệt</sub>
0 <i>m</i> 0
<sub>.</sub>
Khi đó
2 1
0
2 1
<i>x</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>A</i> <i>m</i> <i>m m</i> <i>B</i> <i>m m m</i> <i>AB</i> <i>m m m EO</i>
.
Vì <i>ABOE</i> là hình bình hành nên <i>AB EO</i> <i>m</i>4
<b>. Chọn B.</b>
<b>Câu 50.</b>
<i>Cách 1: Phương pháp dựng hình và thể tích.</i>
Gọi <i>N</i> là trung điểm của <i>CD</i>,
<i>H</i><sub> là trung điểm của </sub><i>AB</i><sub>.</sub>
và <i>K</i> là trung điểm của <i>AN</i> .
Ta có <i>SC</i>//
<i>d SC AM</i> <i>d SC AMN</i> <i>d C AMN</i>
<i>AMN</i>
<i>V</i>
<i>d H AMN</i>
<i>S</i>
.
Do <i>MK SH</i>// ta có:
Group: />
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>H</i> <i>N</i>
<i>D</i>
<i>M</i>
3
1 1 1 3
. .
3 6 4 24
<i>HAMN</i> <i>AHN</i> <i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>MK S</i> <i>SH</i> <i>S</i> <i>a</i>
.
Xét tam giác <i>AMN</i> ta có
2 2
1 1 1 5
2 2 2 2
<i>AM</i> <i>SD</i> <i>SH</i> <i>HD</i> <i>SC</i><i>MN</i> <i>a</i>
.
2 2 17
2
<i>AN</i> <i>AD</i> <i>DN</i> <i>a</i>
.
Suy ra
2
51 2 17
,
16 17
<i>AMN</i>
<i>S</i> <i>a</i> <i>d SC AM</i> <i>a</i>
<b>. Chọn C.</b>
<i>Cách 2: Phương pháp tọa độ.</i>
Chọn hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> sao cho
<i>B</i>
, <i>C a</i>
0; ;0 , 2 ; ;0 , 0; ;
2 2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>H</i><sub></sub> <sub></sub> <i>D a a</i> <i>S</i><sub></sub> <i>a</i><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
và
3 3
; ;
4 4
<i>a</i>
<i>M a</i><sub></sub> <i>a</i><sub></sub>
<sub>.</sub>
Ta có:
3
; ;
4 4
<i>a</i>
<i>AM</i> <sub></sub><i>a</i> <i>a</i><sub></sub>
;
3
2 ; ;
2 2
<i>a</i>
<i>SC</i> <sub></sub> <i>a</i> <i>a</i><sub></sub>
;
3
0; ;
2 2
<i>a</i>
<i>AS</i><sub></sub> <i>a</i><sub></sub>
.
Khi đó
17
<i>AM</i> <i>SC AS</i>
<i>d SC AM</i> <i>a</i>
<i>AM</i> <i>SC</i>
<b>. Chọn C.</b>
<i>A</i>
<i>B</i> <i><sub>C</sub></i>
<i>D</i>
<i>S</i>
<i>M</i>
<i>H</i>
<i>x</i>
<i>y</i>