Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án các môn tổng hợp lớp 5 Tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.38 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ ngày tháng năm 20....
<b>TUẦN 15:</b>


<b>Tiết 1. Hoạt động tập thể: CHÀO CỜ</b>
<b>Tiết 4:Tập đọc: </b>


<b>BUÔN CHƯ LÊNH ĐĨN CƠ GIÁO</b>
<b>I. </b>


<b> Mục đích - yêu cầu: </b>


- Phát âm đúng tên người dân tộc trong bài; Biết đọc dễn cảm với giọng phù hợp nội
duyng từng đoạn.


- Hiểu nôi dung: Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn con em được
học hành. (Trả lời được c.hỏi 1,2,3 trong SGK).


<b>- Giáo dục về cơng lao của Bác với đất nước và tình cảm của nhân dân với Bác.</b>
- Giáo dục học sinh ln có tấm lịng nhân hậu. Kính trọng và biết ơn thầy cơ
giáo.


<b>II. Đồ dùng: Tranh SGK.</b>


Bảng phụ viết đoạn luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Hạt </b>
<b>gạo làng ta và trả lời câu hỏi </b>



- Nhận xét, tuyên dương.
<b>2- Dạy Bài mới : </b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài : </b>


-Cho HS quan sát tranh minh họa và mô
tả cảnh vẽ trong tranh.


<b>Hoạt động 2: </b>


<b>Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài </b>
<b>a/ Luyện đọc </b>


- Yêu các 4 HS nối tiếp nhau đọc thành
tiếng từng đoạn của bài (2 lượt).


- GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
cho từng HS


- Hướng dẫn đọc các từ khó: Chư Lênh,
Rok, thật sâu


- Gọi HS đọc phần chú giải .
- Yêu các HS luyện đọc theo cặp.


- GV đọc mẫu.
<b>b/ Tìm hiểu bài : </b>


- GV chia HS thành nhóm, mỗi nhóm 4


HS, yêu cầu các em đọc thầm bài, trao


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thuộc lòng bài
thơ, lần lượt trả lời các câu hỏi.


- Nhận xét.


- Tranh vẽ ở một buôn làng, mọi người
dân rất phấn khởi, vui vẻ đón tiếp một
cô giáo trẻ.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- HS đọc bài theo trình tự :


- HS đọc từ khó.


- 1 HS đọc chú giải.


- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc từng
đoạn


- Theo dõi GV đọc mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đổi và trả lời các câu hỏi :


+ Cô giáo Y Hoa đến bn Chư Lênh
làm gì ?


+ Người dân Chư Lênh đón tiếp cơ giáo
Y Hoa như thế nào ?



<b>+ Cô Y Hoa viết chữ gì cho dân làng </b>
xem ? Vì sao cơ viết chữ đó?


+ Những các tiết nào cho thấy dân làng
rất háo hức chờ đợi và yêu qúy “cái
chữ” ?


+ Tình cảm của cơ giáo Y Hoa đối với
người dân nơi đây như thế nào ?


+ Tình cảm của người Tây Nguyên với
cơ giáo, với cái chữ nói lên điều gì ?


+ Bài văn cho em Biết điều gì ?


- Ghi nội dung chính của bài lên bảng.
<b>Hoạt động3: Đọc diễn cảm </b>


Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 3; 4
+ Treo bảng phụ viết đoạn văn


- Đọc mẫu.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét,cho điểm HS.


<b>3- Củng cố - dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.



- Câu trả lời tốt :
+ Để dạy học.


+ Trang trọng và thân tình. Họ đến chật
ních ngơi nhà sàn.


+ Cô viết chữ “Bác Hồ”. Họ mong
muốn cho con em của dân tộc mình
được học hành, thoát khỏi nghèo nàn,
lạc hậu, xây dựng cuộc sống ấm no hạnh
<b>phúc. </b>


+ Mọi người ùa theo già làng đề nghị cô
giáo cho xem cái chữ. Mọi người im
phăng phắc khi xem Y Hoa viết. Y Hoa
viết xong, bao nhiêu tiếng cùng hị reo.
+ Cơ giáo Y Hoa rất u qúy người dân
ở buôn làng, cô rất xúc động, tim đập
rộn ràng khi viết cho mọi người xem cái
chữ.


- Người Tây Nguyên rất ham học, ham
hiểu Biết.


- Người Tây Nguyên rất qúy người, yêu
cái chữ.


<i>* Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, </i>
<i>mong muốn con em được học hành. </i>



+ Theo dõi GV đọc mẫu


+ 2 HS ngồi cạnh nhau đọc cho nhau
nghe.


- 3 HS thi đọc diễn cảm.


_________________________
<b>Tiết 5. Toán : </b>


<b>LUYỆN TẬP (trang 72)</b>
<b>I Mục tiêu: Biết :</b>


- Cách chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Vận dụng để tìm x và giải tốn có lời văn.


<b> - Bài tập cần làm: Bài 1(a,b,d), Bài 2(a) và Bài 3.* Bài 4 MR.</b>
<b>II. Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ. Giấy A0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của họcá sinh</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>


<b>2. Bài mới :</b>


<b>a/Giới thiệu Bài: </b>
<b>b/Luyện tập:</b>


<b>Bài 1(tr 72) : Gọi học sinh đọc yêu cầu của </b>
- Gọi 1 hs lên bảng làm và trình bày cách
làm.



- Gv nhận xét và chốt lại ý đúng .


<b>Bài 2(tr 72):</b>


- Gọi Hs đọc yêu cầu


- Cho HS tự làm bài và trình bày cách làm
- Học sinh làm bài vào vở và gọi hs lên
bảng làm - Gv nhận xét và chốt lại ý đúng .


<b>Bài 3(tr 72):Gọi Học sinh đọc các yêu cầu</b>
của bài .


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Học sinh tự tóm tắt bài và giải bài tốn vơ
vở.


- Gv nhận xét và chốt lại ý đúng .


<b>*</b>


<b> Bài 4 (tr 72) ( BTMR): </b>


- Bài tập yêu cầu chúng ta thực hiện phép
chia đến khi nào ?


- GV hỏi : Vậy nếu lấy đến hai chữ số ở


phần thập phân của thương thì số dư của
phép chia 218 : 3,7 l bao nhiêu ?


- GV nhận xét v cho điểm HS.


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 4 HS lên bảng làm bài.


- Hs dướ ớ ài l p l m v o v nhápà ở
17,5,5 3,9 0,60,3 0,09
1 9 5 4,5 6 3 6,7
0 0


0,30,68 0,26 98,15,6 4,63
4 6 1,18 5 55 21,2
2 08 92 6


0 0


- HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa
biết - 3 HS làm bảng lớp.


- HS dưới lớp làm vào vở; HS TB
làm câu a, HS học tốt làm cả phần b
và c.


<i>b, x </i> 0,34 = 1,19  1,02
<i> x </i> 0,34 = 1,2138


<i> x = 1,2138 : 0,34</i>


<i> x = 3,57</i>


<i>c, x </i> 1,36 = 4,76  4,08
<i> x </i> 1,36 = 19,4208


<i> x = 19,4208 : 1,36</i>
<i> x = 14,28 </i>


- 1 HS đọc đề.


- 1 Hs làm bảng lớp.
- HS dưới lớp làm vào vở.
<b> Bài giải:</b>


<i> 1l dầu cân nặng là:</i>


3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)
5,32 kg dầu có số lít dầu là:
<i> 5,32 : 0,76 = 7 (lít)</i>
<i> Đáp số: 7l.</i>


- HS đặt tính và tính.
Bài làm:


218 : 3,7 = 58,91


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3/Củng cố dặn dò: </b>


- Gọi học sinh nhắc lại quy tắc chia.


- Nhận xét tiết học


___________________________________________________________________


Thứ ngày tháng năm 20....
<b>Tiết 1: Toán: </b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG( tr 72)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


HS Biết:


- Thực hiện các phép tính với số thập phân.
- So sánh các số thập phân.


- Vận dụng để tính x.


- Làm được các bài tập 1(a, b, ); bài 2(cột 1); bài 4(a, c). HS khá, giỏi làm được tất
cả các bài tập.


<b>II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>
II. Các ho t ạ động d y h c ch y u:ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra : </b>


+ Nêu quy tắc chia một số thập phân
cho một số thập phân.



<b>B. Bài mới:</b>


- GV hướng dẫn HS làm các bài tập.


- Vài HS nêu lại quy tắc


*Bài tập 1 (tr 72): Bỏ bài 1c.
- Mời 1 HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- Cho HS làm vào vở.


- GV nhận xét.


*Bài tập 2 (tr 72): > < = ?
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- GV hướng dẫn HS chuyển các hỗn
số thành số thập phân rồi thực hiện
so sánh 2 số thập phân.


- Mời 4 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (tr 72):


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.


- Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm
cách giải. Gọi 2 HS lên bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét.




Tính : Lưu ý câu d chuyển phân số thập
phân về dạng số thập phân rồi thực hiện
a. 400 + 50 + 0,07 b. 30 + 0,5 + 0,04
= 450 + 0,07 = 30,5 + 0,04
= 450,07 = 30,54


- HS nêu cách làm. HS làm vào nháp.
5


3


4 <sub> > 4,35 14,09 < </sub>
10


1
14 <sub>; </sub>
2


,
2
25


1


2  ; 7,15
20


3



7 


- HS làm vào nháp


*Tìm số dư của phép chia, nếu chỉ lấy đến 2
chữ số ở phần thập phân của thương.
a. 6,251 7 b 33,14 58


62 0,89 33 1 0,57
65 4 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

*Bài tập 4 (tr 72):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- GV hướng dẫn HS tìm cách giải.
- Cho HS làm vào vở.


- Mời 4 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhắc HS ghi nhớ kiến thức vừa
học


- Nhận xét tiết học.


Số dư của phép chia (b) là 0,08
- Tìm x: - HS làm vào vở.



a. 0,8  X = 1,2  10; c. 25 : X = 16 : 10
0,8  X = 12 25 : X = 1,6
X = 12 : 0,8 X = 25 : 1,6
X = 15 X =
15,625


*b. X = 25; *d. X = 6,2


________________________


<b>Tiết 2. Luyện toán: LUYỆN TẬP (VTH 58)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


<b>- Củng cố về phép chia số thập phân</b>
<b>- Rèn kĩ năng trình bày bài.</b>


<b>- Giúp HS có ý thức học tốt.</b>
<b>II. Đồ dùng: VTH tốn.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>


<b>2. Kiểm tra: Muốn chia một số thập </b>
phân cho một số thập phân, ta làm thế
nào?


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>



<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


a) 29,61 : 4,7 b) 2,464 : 0,07
c) 0,6136 : 0,52


<b>Bài 2: Tìm y</b>
a) y x 5,7 = 14,25


b) 0,03 x y = 0,015


<b>Bài 3: khoanh vào chữ đặt trước câu </b>
trả lời đúng


<b>- HS trình bày.</b>


<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) 6,3 b) 35,2


c) 1,18
<i><b>Lời giải:</b></i>


a) y x 5,7 = 14,25
y = 14,25 : 5,7
y = 2,5
b) 0,03 x y = 0,015


y = 0,015 : 0,03
y = 0,5


<i><b>Lời giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 4: Tính nhẩm</b>


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS </b>
chuẩn bị bài sau.


4,56 : 0,01 = 456; 65 : 0,65 = 100
500 x 0,01 = 5 ; 0,9 : 0,001 = 900


<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>


____________________________
<i><b>Tiết 3: Chính tả (Nghe – viết)</b></i>


<b> BN CHƯ LÊNH ĐĨN CƠ GIÁO</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>



- HS nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được BT2a.


<b> II. Chuẩn bị:</b>


- Phiếu bài tập dành cho HS.
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1, Kiểm tra :</b></i>


- Y/c HS viết 5 từ đầu có âm tr/ ch.
- GV nhận xét.


<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.2, Hướng dẫn viết chính tả</b></i>


<i>a. Trao đổi về nội dung đoạn văn.</i>


+ Đoạn văn cho em biết điều gì?


<i>b. Hướng dẫn viết từ khó:</i>


- Y/c HS đọc, tìm các từ khó khi viết
chính tả.



- Y/c HS luyện đọc và viết các từ vừa
tìm được.


<i>c. Viết bài.</i>


- GV hướng dẫn viết bài vào vở.
- GV đọc bài.


<i>d. Sốt lỗi chính tả.</i>


- GV đọc lại bài viết.
- Gv thu chấm một số bài.


<i><b>2.2, Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b></i>
<b>Bài 2:</b>


- Y/c HS làm việc theo nhóm.


- Nhận xét- sửa sai cho HS.


- HS viết bảng.


- 1 HS đọc đoạn văn.


+ Đoạn văn nói lên tấm lịng của bà con
Tây Nguyên đối với cô giáo và cái chữ.
- HS tìm và nêu các từ khó, ví dụ: Y
Hoa, phăng phắc, quỳ, lồng ngực…
- HS đọc và viết bảng con.



- HS viết bài vào vở.
- HS tự soát lỗi chính tả.


- 1 HS đọc y/c và nội dung bài tập
- HS làm bài theo nhóm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 3:( BTMR).</b>


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


+ Trò (làm trò) – chò (cây chò)
* Thứ tự các tiếng cần điền.
( truyện, chẳng, chê, trả, trở )


_____________________________
<b>Buổi chiều:</b>


<b>Tiết 1: Luyện từ và câu </b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


<i>- HS hiểu nghĩa từ hạnh phúc (BT1); tìm được từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ</i>


<i>hạnh phúc, nêu được một số từ ngữ chứa tiếng phúc ( BT3 bỏ); xác định được yếu</i>


tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc (BT4).Giảm tải: khơng làm bài


tập 2


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Phiếu bài tập dành cho HS.
III. Các ho t ạ động d y - h c ạ ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1, Kiểm tra: </b></i>
- GV nhận xét.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.2, Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1:</b>


- Y/c HS làm việc theo cặp. Hướng
dẫn cách làm bài: Khoanh tròn vào
chữ cái đặt trước ý giải thích đúng
nghĩa của từ hạnh phúc và đặt câu
với từ hạnh phúc.


- Y/c 1 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét- bổ sung.


<b>Bài 3: (PP khăn trải bàn)</b>


- Y/c HS làm bài tập trong nhóm 4.


- Nhận xét- kết luận.


- Y/c HS đặt câu với các từ vừa tìm
được.


<b>Bài 4:</b>


- Y/c HS trao đổi theo cặp và t/lời


HS nêu khái niệm động từ, tính từ, quan
hệ từ.


- 1 HS đọc y/c và nội dung bài tập.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo luận và
làm bài


- 1 HS lên bảng làm bài.


* Hạnh phúc là trạng thái sung sướng vì
cảm thấy hồn tồn đạt được ý nguyện.
<i>* Đặt câu: Em rất hạnh phúc vì đạt được</i>


<i>danh hiệu HS tiêu biểu.</i>


<i>- Gia đình em sống rất hạnh phúc.</i>


- 1 HS đọc y/c và nội dung bài tập.
- HS thảo luận theo nhóm 4.



* Những từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc:
sung sướng, may mắn,…


* Những từ trái nghĩa với từ hạnh phúc:
Bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ cực…


<i>+ Cô ấy rất may mắn trong cuộc sống.</i>
<i>+ Tôi sung sướng reo lên khi được điểm</i>
<i>10.</i>


<i>+ Cô ấy thật bất hạnh.</i>


- HS đọc y/c và nội dung bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

câu hỏi.


- Gọi HS phát biểu và giải thích tại
sao em lại chọn yếu tố đó.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


mình về hạnh phúc.


* Tất cả các yếu tố trên đều có thể tạo nên
hạnh phúc nhưng mọi người sống hoà
thuận là quan trọng nhất. Nếu:



+ Một gia đình nếu con cái học giỏi nhưng
bố mẹ mâu thuẫn, quan hệ giữa các thành
viên trong gia đình rất căng thẳng cũng
khơng thể có hạnh phúc được.


+ Một gia đình mà các thành viên sống
hoà thuận, tôn trọng yêu thương nhau,
giúp đỡ nhau cùng tiến bộ là một gia đình
hạnh phúc.


____________________
Tiết 3<b> . Kĩ thuật : </b>


<b>LỢI ÍCH CỦA VIỆC NI GÀ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu được lợi ích việc ni gà .


- Biết liên hệ với lợi ích của việc ni gà ở gia đình hoặc địa phương (nếu có).
- Có ý thức chăm sóc , bảo vệ vật nuôi .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh ảnh minh họa các lợi ích của việc ni gà .
- Phiếu học tập . Giấy A3 , bút dạ .


- Phiếu đánh giá kết quả học tập .
<b>III. Hoạt động dạy học : </b>


<i><b> 1. Khởi động : Hát . </b></i>



<i><b> 2. Bài cũ : Cắt , khâu , thêu hoặc nấu ăn tự chọn (tt) .</b></i>
- Nhận xét phần thực hành của các tổ .


<i><b> 3. Bài mới : Lợi ích của việc ni gà .</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài : </b></i>


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b> b) Các hoạt động : </b></i>


<b>Hoạt động dạy</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu lợi ích của việc </b>
ni gà .


MT : Giúp HS nắm ích lợi của việc ni
gà .


Giới thiệu nội dung phiếu học tập và
cách thức ghi kết quả thảo luận vào phiếu
1. Em hãy kể tên các sản phẩm của chăn
nuôi gà .


2. Nuôi gà đem lại những ích lợi gì ?
3. Nêu các sản phẩm được chế biến từ thịt


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

gà , trứng gà .


- Phát phiếu cho các nhóm và nêu thời
gian thảo luận : 15 phút .



Bổ sung , giải thích , minh họa một số lợi
ích chủ yếu của việc nuôi gà theo SGK .


<b>Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả học tập .</b>
MT : Giúp HS đánh giá được kết quả học
tập của mình và của bạn .


- Dựa vào câu hỏi cuối bài , kết hợp dùng
một số câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá
kết quả học tập của HS .


- Nêu đáp án để HS đối chiếu , đánh giá
kết quả làm bài của mình .


- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của
HS.


<i><b>4. Củng cố : </b></i>


- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức chăm sóc , bảo
vệ vật ni .


- Nhận xét tiết học


- Các nhóm tìm thơng tin SGK , quan
sát hình ảnh , liên hệ thực tiễn thảo
luận rồi ghi vào phiếu .



- Đại diện từng nhóm lần lượt trình
bày ở bảng .


- Các nhóm khác nhận xét , bổ sung ý
kiến .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Làm bài tập .


- Báo cáo kết quả làm bài tập .


___________________________________________________________________
Thứ ngày tháng năm 20....
<b>Tiết 1:Tập đọc:</b>


<b>VỀ NGƠI NHÀ ĐANG XÂY</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


- HS Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Hình ảnh đẹp của ngơi nhà đang xây thể hiện sự đổi mới
của đất nước. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3; HS học tốt trả lời được toàn bộ câu
hỏi trong bài).


<b> II. Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
III. Các ho t ạ động d y - h c ạ ọ



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1, Kiểm tra: </b></i>
- GV nhận xét.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2.2, Luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i><b>a, Luyện đọc</b></i>


- Hướng dẫn HS chia đoạn.


+ Đoạn 1: Chiều đi học về…cịn
ngun màu vơi gạch.


<i>- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài Bn</i>


<i>Chư Lênh đón cơ giáo?</i>


- 1 HS đọc bài.
- 1 HS chia đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Đoạn 2: còn lại.


- Gv hướng dẫn cách đọc. GV sửa phát
âm kết hợp giải nghĩa một số từ.


- Y/c 1 HS đọc tồn bài.


- GV đọc mẫu.


<i>b, Tìm hiểu bài.</i>


- Y/c HS đọc thầm và TLCH.


+ Các bạn nhỏ quan sát các ngôi nhà
đang xây khi nào?


+ Những chi tiết nào vẽ nên hình ảnh
một ngơi nhà đang xây?


+ Tìm những hình ảnh so sánh nói nên
vẻ đẹp của ngơi nhà?


+ Tìm những hình ảnh nhân hố làm
cho ngơi nhà được miêu tả sống động
hơn?


+ Hình ảnh những ngơi nhà đang xây
nói nên điều gì về cuộc sống trên đất
nước ta?


+ Nội dung bài nói lên điều gì?


<i>c, Đọc diễn cảm:</i>


- Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm
đoạn 1.



- Nhận xét- Tuyên dương.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc toàn bài.
- HS nghe.


+ Các bạn nhỏ quan sát các ngôi nhà
mới xây khi đi học về.


+ Những ngôi nhà đang xây với giàn
giáo như cái lồng che trở, trụ bê tông
nhú lên, các bác thợ nề đang cầm bay,
ngôi nhà thở ra mùi vôi vữa, cịn ngun
màu vơi gạch, những rãnh tường chưa
trát.


- Những hình ảnh:


+ Giàn giáo tựa cái lồng.


+ Trụ bê tông nhú lên như một mầm
cây.


+ Ngôi nhà giống bài thơ sắp làm xong.
+ Ngôi nhà như bức tranh cịn ngun
màu gạch, vơi.



- Những hình ảnh:


+ Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc,
thở ra mùi vôi vữa.


+ Nắng đứng ngủ quên trên những bức
tường.


+ Làn gió mang hương, ủ đầy trên
những rãnh tường chưa trát.


+ Ngôi nhà lớn lên với trời xanh.


- Hình ảnh những nhơi nhà đang xây nói
lên:


+ Đất nước đang trên đà phát triển.
+ Đất nước đang thay đổi từng ngày.
<i><b>+ Hình ảnh đẹp của ngơi nhà đang xây</b></i>
<i><b>thể hiện sự đổi mới của đất nước.</b></i>


- 2 HS đọc tiếp nối nêu cách đọc hay.
- HS luyện đọc theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 2: Toán : </b>


<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG (trang 73)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của
biểu thức, giải tốn có lời văn.


- Làm được bài 1(a, b, c), bài 2a, bài 3. Hs khá, giỏi làm được tất cả các bài tập.
II. Các ho t ạ động d y – h c: ạ ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn luyện tập</b></i>
<b>Bài 1(tr 73): Đặt tính rồi tính.</b>


a. Nhận xét- bổ sung.


<b>Bài 2(tr 73): Tính.</b>


- Gọi 2 HS nhắc lại thứ tự thực hiện
phép tính trong một biểu thức.


- Gọi 2 Hs làm bảng lớp.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Nhận xét


<b>Bài 3(tr 73): </b>


- Hướng dẫn HS phân tích và tìm
cách giải.


- Gv nhận xét.



<b>Bài 4(tr 73): Tìm x (BTMR)</b>
- Hướng dẫn HS làm vào vở.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>- 4 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.</b>


266,32 34 483 35


28 2 7,83 133 13,8


1 02 280


0 0


91,0,8 3,6 300 6,25


19 0 7,83 3000 0,48


1 0 8 0


0


- 2 HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
trong một biểu thức



a. (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32
= 55,2 : 2,4 – 18,32
= 23 – 18,32 = 4,68


b, 8,64 : (1,46 + 3,34 ) + 6,32
= 8,64 : 4,8 + 6,32
= 1,8 + 6,32 = 8,12
- 1 HS đọc bài toán.


- 1 Hs làm bảng lớp, HS dưới lớp làm vở.
<b> Bài giải:</b>


Số giờ mà động cơ đó chạy được là:
120 : 0,5 = 240 (giờ)


Đáp số: 240 giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thứ ngày tháng năm 20....
Tiết 1:<b> Toán : </b>


<b>TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm.


- Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.


- Làm được các bài tập 1; 2. HS học tốt làm được tất cả các bài tập.
<b>II. Đồ dùng</b>



Bảng mét vuông minh họa như SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy – h c </b>ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ </b></i>
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.2, Giới thiệu khái niệm tỉ số phần</b></i>
<i><b>trăm (xuất phát từ tỉ số)</b></i>


<b>VD1:</b>


- GV treo bảng mét vng, giải thích
bài tốn.


+ Tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và
diện tích vườn hoa bằng bao nhiêu?
- GV viết:


100
25


= 25 %


<i>- Hướng dẫn HS đọc: Hai mươi lăm</i>


<i>phần trăm.</i>



+ Ta nói: Tỉ số phần trăm diện tích
trồng hồng và diện tích vườn hoa là
25%; hoặc Diện tích trồng hoa hồng
chiếm 25% diện tích vườn hoa.


<i>2.3, ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm</i>


<b>VD2:</b>


- GV nêu ví dụ.
- Y/c HS viết :


+ Tỉ số của HS học tốt và số HS toàn
trường?


+ Đổi thành số phân số thập phân có
mẫu số là 100?


+ Viết thành tỉ số phần trăm?


- Gv kết luận: Tỉ số phần trăm của số
HS học tốt và số HS toàn trường là
20%; hay Số HS giỏi chiếm 20% số HS
toàn trường. Tỉ số này cho Biết: Cứ 100
HS của trường thì có 20 HS học tốt.


+ 25 : 100 hay
100



25


- HS nhắc lại.


- Hs quan sát và lắng nghe.


- HS viết bảng
+ 80 : 400


+ 80 : 400 =
400


80
=


100
20


+
100


20


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>2.4, Thực hành</b></i>


<b>Bài 1(tr 74): Viết theo mẫu. Hs cá</b>
nhân làm vào vở.


- Hướng dẫn HS phân tích mẫu.
- Nhận xét- bổ sung.



<b>Bài 2(tr 74):</b>


- Hướng dẫn HS phân tích đề và tìm
cách giải.


- Gv nhận xét.


Hs cá nhân làm vào vở.


<b>Bài 3(tr 74): (BTMR).</b>
- Hs cá nhân làm vào vở.
- Yêu cầu HS chữa bài


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bảng .


- Hs dưới lớp làm vào vở.
400


60
=


100
5



= 5 % ;
500


60
=


100
12


= 12 %

300
96
=
100
32


= 32 %
- 1 HS đọc đề.


- Hs làm vào vở, 1 HS làm bảng lớp.
<b> Bài giải:</b>


Tỉ số % của sản phẩm đạt chuẩn và tổng
số sản phẩm là:


95 : 100 =
100



95


= 95 %


Đáp số: 95 %.
<b> Bài giải:</b>


a. Tỉ số phần trăm của số cây lấy gỗ và
số cây trong vườn là:


540 : 1000 =
1000


540
=


100
54


= 54 %
b, Số cây ăn quả trong vườn là:
1000 – 540 = 460 (cây)


Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số
cây trong vườn là:


460 : 1000 =
1000


460


=


100
46


= 46 %
Đáp số: 46 %


__________________________
Tiết 2: <b> Kể chuyện : </b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những người đã góp sức mình
chống lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân theo gợi ý của SGK; Biết
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện; Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.


- HS học tốt kể được một câu chuyện ngoài SGK.
<b>II. Đồ dùng</b>


Phiếu bài tập dành cho HS.
<b>III. Các hoạt động dạy – h c </b>ọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>1, Kiểm tra: </b></i>


- Y/ c HS tiếp nối nhau kể lại từng đoạn
của chuyện Pa- xtơ và em bé.



- GV nhận xét.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.2, Hướng dẫn kể chuyện</b></i>


<i>a. Tìm hiểu đề bài:</i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- GV phân tích đề, dùng phấn gạch
chân các từ ngữ quan trong trong đề.
- Y/c HS đọc phần gợi ý.


- Y/c HS giới thiệu những câu chuyện
mình định kể cho bạn cùng nghe.


<i>b. Kể trong nhóm:</i>


- HS thực hành kể chuyện trong nhóm.


<i>c. Kể trước lớp.</i>


- Tổ chức cho HS thi kể


- Nhận xét- bình chọn câu chuyện hay
nhất.


- HS kể chuyện hấp dẫn nhất.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


- HS tiếp nối nhau kể lại chuyện.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.


- 4 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
- HS tự giới thiệu câu chuyện của mình.


- 4 HS ngồi cùng bàn tạo thành nhóm
cùng kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.


+ Giới thiệu chuyện.


+ Kể những chi tiết làm nổi rõ những
hoạt động của nhân vật.


+ Trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.
- 5 HS thi kể chuyện trước lớp.


__________________________
<b>Tiết 4: Tập làm văn:</b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>
<b>( Tả hoạt động )</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>



- Nêu được nội dung chính của từng đoạn, những chi tiết tả hoạt động của nhân vật
trong bài văn (BT1).


- Viết được một đoạn văn tả hoạt động của một người (BT2).
<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>- Phiếu bài tập dành cho HS.</b>
III. Các ho t ạ động d y – h c ạ ọ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ </b></i>


- Y/c HS đọc một biên bản cuộc họp
tổ, họp, lớp, họp chi đội của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trong giờ trước.
- GV nhận xét.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.2, Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1:</b>


- Y/c HS làm việc theo cặp.


- GV lần lượt nêu từng câu hỏi của
bài và y/c trả lời.



+ Xác định đoạn của bài văn?


+ Nêu nội dung chính của từng đoạn?


+ Tìm những chi tiết tả hoạt động của
bác Tâm trong bài văn?


<b>Bài 2:</b>


- GV y/c HS hãy giới thiệu người
mình định tả.


- Y/c HS viết đoạn văn
- Nhận xét- Tuyên dương.
<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc bài và y/c của bài.
- HS trao đổi theo cặp.


+ Đoạn 1: Bác Tâm….. loang ra mãi.
+ Đoạn 2: Mảng đường hình chữ nhật….
Khéo như vá áo.


+ Đoạn 3: Còn lại.


<b>- 3 HS tiếp nối nhau phát biểu.</b>


+ Đoạn 1: Tả bác Tâm đang vá đường.
+ Đoạn 2: Tả kết quả lao động của bác
Tâm.


+ Đoạn 3: Tả bác Tâm đứng ngắm mảng
đường đã vá xong.


<b>- Những chi tiết tả hoạt động:</b>


+ Tay phải cầm búa, tay trái xếp rất khéo
những viên đá bọc nhựa đường đen nháy
vào chỗ trũng.


+ Bác đập búa đều đều xuống những viên
đá, hai tay đưa lên, hạ xuống nhịp nhàng.
+ Bác đứng lên vươn vai mấy cái liền.
- 2 HS đọc bài và y/c của bài.


- HS tiếp nối nhau giới thiệu.


+ Em tả về bố em đang xây bồn hoa.
+ Em tả mẹ em đang nấu cơm.


+ Em tả ông em đang đọc báo.


- 1 HS viết vào giấy khổ to, lớp làm vào
vở.


- 3 HS đọc đoạn văn của mình.



__________________________
<b>Buổi chiều:</b>


<b>Tiết 1: Luyện từ và câu: </b>


<b>TỔNG KẾT VỐN TỪ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

từ ngữ tả hình dáng của người theo yêu cầu của BT3 (chọn 3 trong số 5 ý a, b, c, d,
e).


- Viết được đoạn văn tả hình dáng người thân khoảng 5 câu theo yêu cầu của BT4.
<b>II. Đồ dùng</b>


<b>- Phiếu bài tập cho HS.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – h c </b>ọ


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i><b>- Y/c HS đặt câu với từ hạnh</b></i>
<i><b>phúc.</b></i>


- GV nhận xét
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2.2, Luyện tập</b></i>
<b>Bài 1:</b>



- Tổ chức cho HS hoạt động
trong nhóm.


- Nhận xét .


<b>Bài 2:</b>


- Y/c HS làm việc theo
nhóm, báo cáo dưới hình
thức thi xem nhóm nào tìm
được nhiều thành ngữ, tục
ngữ đúng hơn.


- Nhận xét, tuyên dương.


- HS tiếp nối nhau đặt câu.


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài theo nhóm 4.


- Đại diện các nhóm báo cáo; mỗi nhóm báo cáo
một ý, các nhóm khác bổ sung.


+ Người thân trong gia đình: cha, mẹ, chú, dì, ơng,
bà, thím, mợ, cậu, cơ, bác, anh, chị em, cháu, chắt,
chút, anh rể, chị dâu…


+ Những người gần gũi em ở trường học: thầy
giáo, cô giáo, bạn bè, ….



+ Các nghề ngiệp khác nhau: công nhân, nông
dân, hoạ sĩ, bác sĩ, giáo viên…..


+ Các dân tộc anh em trên đất nước ta: Ba- na, Ê –
đê, Gia- rai, Dao, Kinh, Tày, Nùng, Thái, Hmông,
Mường, Dáy, Khơ- mú, Xơ- đăng,….


- 1 HS đọc Y/c bài.


- HS trao đổi theo nhóm 4.


- Đại diện các nhóm lên dán bảng, trình bày.
A, Tục ngữ, thành ngữ nói về quan hệ gia đình:
+ Chị ngã em nâng.


+ Anh em như thể thay chân


Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
+ Công cha như núi Thái Sơn


Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
+ Con có cha như nhà có nóc.


+ Máu chảy ruột mềm,...


b, Tục ngữ, thành ngữ nói về quan hệ thầy trị:
+ Muốn sang thì bắc cầu kiều


Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
+ Kính thầy u bạn.



+ Tơn sư trọng đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 3: (HS có thể chọn 3</b>
<b>trong 5 ý)</b>


- Y/c HS làm việc theo nhóm
đơi.


<b>- Nhận xét, bổ sung.</b>


<b>Bài 4: Viết một đoạn văn tả </b>
hình dáng của người thân
khoảng 5 câu


- Y/c HS tự làm bài tập.
- Nhận xét, chữa bài.
<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học


+ Học thầy không tày học bạn.
+ Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
+ Một cây làm chẳng lên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.


+ Bán anh em xa, mua láng giềng gần,…
- 1 HS đọc Y/c bài tập.



- HS làm việc theo nhóm đơi.


- Đại diện các nhóm tiếp nối nhau báo cáo kết quả.
A, Miêu tả mái tóc: đen nháy, đen mượt, đen
mướt, nâu đen, hoa râm, bạc phơ, óng ả, óng
mượt….


B, Miêu tả đơi mắt: một mí, hai mí, bồ câu, ti hí,
đen nháy, tinh ranh, trầm tư, mơ màng.


C, Miêu tả khuôn mặt: trái xoan, thanh tú, nhẹ
nhõm, vuông vức, vuông chữ điền, bầu bĩnh, phúc
hậu,…..


d, Miêu tả nước da: trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng
hồng, trắng như trứng gà bóc, ngăm ngăm, bánh
mật……


e, Miêu tả vóc người: vạm vỡ, mập mạp, to bè bè,
cân đối,….


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- 1 số HS đọc thành tiếng trước lớp.


__________________________
<b>Tiết 2: Luyện tiếng việt:</b>


<b>LUYỆN TẬP (VTH tr 51)</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- HS biết điền một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình,
thầy trị, bạn bè theo yêu cầu của BT 8


- Viết được đoạn văn tả hình dáng của bố khoảng 5 câu theo yêu cầu của BT9.
<b>II. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1, Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2, Luyện tập</b></i>
<b>Bài 8:</b>


- Tổ chức cho HS tự làm bài
trong vở bài tập


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>- Nhận xét cho điểm.</b>


<b>Bài 9: Viết một đoạn văn tả </b>
hình dáng của bố hoặc mẹ em
khoảng 5- 6 câu


- Y/c HS tự làm bài tập.
- Nhận xét, chữa bài.
<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>



- Gv hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học


<b> Chim ri là dì sáo sậu</b>
<b> Sáo sậu là cậu sáo đen</b>
<b> Sáo đen là em tu hú</b>
<b> Tu hú là chú bồ các</b>


<b>+ Công cha như núi Thái Sơn</b>


<b>Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.</b>
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- lớp làm vào vở.


- 1 số HS đọc thành tiếng trước lớp.


_____________________________
Tiết 3.<b> GTS- KNS : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

___________________________________________________________________
Thứ ngày tháng năm 20....


<b>Tiết 1: Toán: </b>


<b>GIẢI BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.



- Giải được các bài tốn đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Làm được các bài tập 1; 2(a, b); 3. HS học tốt làm được các bài tập còn lại.
II. Các ho t ạ động d y – h c ạ ọ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ </b></i>


- GV nêu bài tốn: Trong trường, cứ 100
HS thì có 55 HS xếp loại giỏi. Hỏi tỉ số
phần trăm chiếm bao nhiêu phần trăm số
HS toàn trường?


- GV nhận xét.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.2, Hướng dẫn HS giải bài toán về tìm</b></i>
<i><b>tỉ số phần trăm</b></i>


a. Giới thiệu cách tìm tỉ số % của hai số
315 và 600.


- GV tóm tắt.


Số HS toàn trường : 600
Số HS nữ : 315


+ Viết tỉ số HS nữ và số HS toàn trường.


+ Thực hiện phép chia.


+ Nhân với 100 và chia cho 100.


- Thông thường ta viết ngắn gọn như
sau:


315 : 600 = 0,525 = 52,5 %


- GV y/c HS nêu quy tắc gồm hai bước.


b. Áp dụng và giải bài tốn có nội dung
tìm tỉ số phần trăm.


- GV đọc bài toán trong sgk.
- Hướng dẫn HS tóm tắt và giải.


<i><b>2.2, Thực hành</b></i>


<b>- HS làm bảng con, 1 HS lên bảng.</b>


<b>- 2 HS tiếp nối nhau đọc ví dụ.</b>


<b>- HS làm theo y/c của GV:</b>
+ 315 : 600


+ 315 : 600 = 0,525


+ 0,525  100 : 100 = 52,5 : 100 = 52,5
%



+ Chia 315 cho 600.


+ Nhân thương đó với 100 và viết kí
hiệu phần trăm vào bên phải tích tìm
được.


<b>- HS nghe theo dõi. </b>
<b> Bài giải:</b>


Tỉ số phần trăm của lượng muối trong
nước biển là: 2,8 : 80 = 0,035


0,035 = 3,5 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 1(tr75): Viết thành tỉ số %(theo</b>
mẫu)


- Hướng dẫn HS phân tích mẫu.
- Gv nhận xét.


<b>Bài 2(tr75): Tìm tỉ số phần trăm của hai</b>
số (theo mẫu) HS làm cá nhân.


- Hướng dẫn HS phân tích mẫu.
- Gv nhận xét.


<b>Bài 3(tr75):</b>


- Hướng dẫn HS phân tích đề, tìm cách


giải.


- Gv nhận xét.


<i><b>3, Củng cố, dặn dị</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học


- HS làm vở nháp, bảng lớp.


0,3 = 30 % ; 0,234 = 23,4 %
1,35 = 135 %


- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng.
b. 45 và 61


= 45 : 61 = 0,7377 = 73,77 %
c. 1,2 và 26


= 1,2 : 26 = 0,0461 = 4,61 %
- 1 HS đọc đề.


- HS làm vào vở, 1 em làm vào phiếu
đính bảng.


<b> Bài giải</b>


Tỉ số phần trăm của số HS nữ và số HS
cả lớp là: 13 : 25 = 0,52



0,52 = 52 %


Đáp số: 52 %.


________________________________
<b>Tiết 3. Tập làm văn </b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>
<b> (Tả hoạt động)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- HS Biết lập dàn ý bài văn tả hoạt động của người (BT1).


- Dựa vào dàn ý đã lập, viết được đoạn văn tả hoạt động của người (BT2).
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh ảnh của em bé.
- Phiếu bài tập dành cho HS.
<b>III. Các hoạt động dạy – h c </b>ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ </b></i>


HS đọc đoạn văn tả hoạt động của
một người mà em yêu quý.


- GV nhận xét
<i><b>2, Bài mới</b></i>



<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.2, Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1:</b>


- Gv giúp HS nắm vững yêu cầu bài
tập.


- 2 HS đọc đoạn văn tả hoạt động của một
người mà em yêu quý.


- 2 HS đọc Y/c và gợi ý của bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Y/c HS tự lập dàn ý.


- Nhận sét- bổ xung


<b>Bài 2:</b>


- Y/c HS tự làm bài.
- Nhận xét.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


* Mở bài:



- Giới thiệu em bé định tả: Em bé là trai
hay gái? Tên em bé là gì? Bé con nhà ai?
* Thân bài:


- Tả bao quát về hình dáng em bé:
+ Thân hình như thế nào?


+ Mái tóc.
+ Khn mặt.
+ Tay chân.


- Tả hoạt động em bé: Nhận xét chung về
em bé. Em thích nhất lúc em bé làm gì?
Em hãy tả hoạt động của em bé: khóc,
cười, tập đi, tập nói,….


* Kết bài: Nêu cảm nghĩ của em về em bé.
- 2 HS đọc y/c bài tập.


- 1 HS làm bài vào giấy khổ to, HS cả lớp
làm bài vào vở.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn


__________________________________________
<b>Tiết 4. Luyện tiếng việt:</b> <b> </b>


<b>LUYỆN TẬP. (VTH tr 50; 52)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>



- Củng cố cho học sinh cách làm một bài văn tả người.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm văn.


- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. Hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra : </b>


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của
HS.


<b>3. Bài mới : Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>Bài tập 7 : Viết một đoạn văn tả các </b>
hoạt động của mẹ (hoặc bố) khi nấu
cơm chiều ở gia đình.


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

*Ví dụ:


Mẹ em thường đi làm về rất muộn nên
chị em đi học về sẽ nấu bữa cơm chiều.
Cất cặp sách vào bàn , chị thoăn thoắt đi
lấy nồi, đổ nước bắc lên bếp. Trong khi
chờ nước sôi, chị nhanh nhẹn lấy cái rá
treo trên tường xuống. Chị lấy bơ đong
gạo từ trong thùng vào rá và đi vo gạo.
Tay chị vo gạo thật dẻo, thật khéo như
tay mẹ vẫn vo gạo hàng ngày. Vừa đun
củi vào bếp, chị vừa tranh thủ nhặt rau.
Trông chị, em thấy giống như một
người nội trợ thực thụ. Em chạy lại nhặt
rau giúp chị. Hai chị em vừa nhặt rau
vừa trò chuyện vui vẻ.


- Cho học sinh đọc đoạn văn, cả lớp và
GV nhận xét, bổ sung.


<b>Bài tập 10 : Tả hoạt động của một em</b>
bé mà em đã quan sát được bằng một
đoạn văn.


*Ví dụ:


Gia đình em lúc nào cũng vui vẻ là nhờ
có bé Thuỷ Tiên. Năm nay bé hơn một
tuổi. Bé rất hiếu động. Bé đi lẫm chẫm


trông rất ngộ nghĩnh. Bé giơ hai tay về
phía trước như để giữ thăng bằng. Bé
mặc bộ váy áo màu hồng trông rất dễ
thương. Mỗi khi bé tập chạy, tà váy
hồng lại bay bay. Có lúc bé ngã nhưng
lại lồm cồm đứng dậy đi tiếp. Em rất
thích bé Thuỷ Tiên.


- Cho học sinh đọc đoạn văn, cả lớp và
GV nhận xét, bổ sung.


<b>4.Củng cố dặn dò :</b>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ học, tuyên dương những
học sinh viết đoạn văn hay.


<b>- Học sinh đọc đoạn văn, cả lớp và</b>
GV nhận xét, bổ sung.


- Học sinh đọc đoạn văn, cả lớp và GV
nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

_____________________________________
<b>Buổi chiều:</b>


<b>Tiết 1. Mỹ thuât: </b>


<b>Tập vẽ tranh</b>
<b>ĐỀ TÀI QUÂN ĐỘI</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS hiểu biết thêm về quân đội và những hoạt động của hộ đội trong chiến đấu, sản
xuất và trong sinh hoạt hàng ngày.


- HS vẽ đựơc tranh về đề tài quân đội.
- HS thêm yêu quý các cô, các chú bộ đội.
<b>II: Chuẩn bị:</b>


- Sưu tầm tranh ảnh về quân đội.


- Một số bức tranh về đề tài quân đội của các họa sĩ và của thiếu nhi.
- Giấy, bút chì, tẩy, màu vẽ.


<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Bài cũ.</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2. 1 . Giới thiệu bài:</b>
- Dẫn dắt ghi tên bài học.
<b>2. 2. Phần Hoạt động:</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét:</b>
-Treo tranh và gợi ý HS quan sát.
Nêu yêu cầu thảo luận nhóm.



- Gọi HS trình bày kết quả thảo luận.
<b>Hoạt động 2: Cách vẽ:</b>


-Treo hình gợi ý để HS nhận ra cách vẽ
tranh.


+ Vẽ hình ảnh chính.
+ Vẽ hình ảnh phụ.
+ Vẽ màu.


- Gọi HS nhắc lại các bước vẽ tranh.
- Đưa ra một số bài vẽ của HS năm
trước giúp HS nhận xét.


<b>Hoạt động 3: Vẽ tranh:</b>


- Yêu cầu Tự vẽ bài vào giấy vẽ, vẽ


-Tự kiểm tra đồ dùng và bổ sung nếu còn
thiếu.


- Nhắc lại tên bài học.


- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo
yêu cầu.


+ Tranh thường là những hình ảnh nào?
- Nêu trang phục của các chú bộ đội, …
- Thảo luận nhóm quan sát và nhận xét.


- Một số nhóm trình bày trước lớp.
- Quan sát và nghe GV HD cách vẽ.


- 1-2 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

theo cá nhân


<b>Hoạt động 4. Nhận xét đánh giá:</b>
- Gọi HS trưng bày sản phẩm.


- Nhận xét đánh giá.
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị: Sưu tầm bài vẽ hai
mẫu vật.


-Trưng bày sản phẩm.


- Nhận xét đánh giá bài vẽ của bạn.
- Bình chọn sản phẩm đẹp.


_________________________________
Tiết 3


Tiết 3<b>. Hoạt động tập thể. Hoạt động tập thể: : </b>
<b>SINH HOẠT LỚP </b>
<b>SINH HOẠT LỚP </b>


<b>I</b>


<b>I</b>
<b> </b>


<b> . Đạo đức :</b>


- Trong tuần các em ngoan ngoãn, lễ phép với bạn bè, thầy giáo, cơ giáo.
- Đồn kết giúp đỡ nhau trong mọi hoạt động.


- Khơng có hiện tượng vi phạm đạo đức.
<b>II. Học tập :</b>


- Các em đi học đều đảm bảo sĩ số 100% .Thực hiện nề nếp tương đối tốt.
- Đa số các em có ý thức học bài và làm bài dầy đủ trước khi đến lớp.
- Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài:
………


- Song bên cạch đó vẫn cịn một số em chưa cố gắng trong học tập.
- Hay quên đồ dùng học tập:


……….


- Giải toán chậm: ………
<b>III .Các hoạt động khác:</b>


- Tham gia các buổi thể dục giữa giờ đầy đủ.
- Có ý thức đội viên 100% đeo khăn quàng.


- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học sạch sẽ , gọn gàng.


- Tham gia lao động vệ sinh trường lớp đầy đủ, có hiệu quả cao.


<b> IV.Phương hướng tuần 16:</b>


- Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 15
- Tiếp tục củng cố và duy trì tốt các nề nếp


- Tiếp tục rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh.
- Tham gia tốt các hoạt động của lớp, trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Buổi chiều:</b>


<b>Tiết 2: Luyện toán:</b> <b>LUYỆN TẬP( VTH tr 61)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Học sinh thạo cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số


- Giải được bài toán về tỉ số phần trăm dạng tìm số phần trăm của 1 số
<b>- Rèn kĩ năng trình bày bài.</b>


<b>- Giúp HS có ý thức học tốt.</b>
<b>II.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- Cho HS làm bài tập.</b>



<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
*Ơn cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số
- Cho HS nêu cách tìm tỉ số phần trăm
giữa 2 số a và b.


<b>Bài 1. Viết thành tỉ số phần trăm theo </b>
mẫu 0,49 = 49%


<b>Bài 2: Tìm tỉ số phần trăm của:</b>
a) 18 và 45


b)15 và 25


<b>Bài 3: Đội bóng đá thiếu nhi của một</b>
trường tiểu học có 15 cầu thủ, trong
đó lớp 5A có 6 học sinh tham gia. Hỏi
số học sinh lớp 5A tham gia đội bóng
đá chiếm bao nhiêu phần trăm của đội
?


<b>- HS trình bày.</b>


<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>



<b>- HS nêu cách tìm tỉ số phần trăm </b>
giữa 2 số a và b


<i><b>Lời giải:</b></i>


0,37 = 37%; 0,125 = 12,5%; 0,9 = 90%
1,05 = 105 %


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) 18 : 45 = 0,4 = 40 %
b) 15 : 25 = 0,6 = 60 %
<i><b>Lời giải:</b></i>


Số học sinh 5A tham gia đội bóng chiếm
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS </b>
chuẩn bị bài sau.


<b></b>
<b>---Tiết 3: GDNGLL: UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN </b>


<b> TÌM HIỂU TRUYỀN THỐNG CÁCH MẠNG Ở ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Tìm hiểu những nét truyền thống cơ bản về xây dựng và bảo vệ ở quê hương .


- Có ý thức tự hào và yêu quê hương đất nước .


- Biết giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó .
<b>II. Nội dung và hình thức hoạt động :</b>


1. Nội dung: Những truyền thống chiến đấu và thành tựu xây dựng quê hương .
2. Hình thức :- Tìm hiểu, trình bày kết quả .


<b>III. Chuẩn bị hoạt động :</b>


1. Phương tiện :Số liệu , tranh ảnh , văn nghệ .


<i><b>2. Tổ chức: - Hướng dẫn tìm tư liệu, phân cơng học sinh.</b></i>
<b>IV. Tiến hành hoạt động :</b>


<b>1. Khởi động: 10'</b>


Người điều khiển: Lớp trưởng.
Nội dung hoạt động:


- Hát tập thể : “Hành quân theo bước chân những người anh hùng”
- Giới thiệu nội dung sinh hoạt .


<b>2. Tìm hiểu truyền thống :</b>


<b>Phần I: Truyền thống đấu tranh cách mạng :15'</b>
Người điều khiển: GV chủ nhiệm.


Nội dung hoạt động:



- GVCN lần lượt nêu các câu hỏi - HS trả lời .
? Diện tích, vị trí, dân số trong xã?


? Lịch sử ra đời của Đảng bộ xã ?


? Trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ, trong xã có bao nhiêu
người tham gia quân đội? Có bao nhiêu lịêt sĩ ?


? Hội cựu chiến binh xã có bao nhiêu hội viên?
? Chủ tịch hội cưụ chiến binh hiện nay là ai ?


<b>Phần II: Những thành tựu trong xây dựng đổi mới quê hương:15'</b>
Người điều khiển: GV chủ nhiệm.


Nội dung hoạt động:GV hỏi - HS trả lời
? Tổng số hộ dân hiện nay trong xã ?


? Trong những năm gần đây, địa phương đã xây dựng bao nhiêu cơng trình phúc
lợi ?


? Có mấy trường đã đạt chuẩn quốc gia ?


? Kể một câu chuyện gương sản xuất giỏi ở địa phương em ?
? Đọc một bài thơ hoặc hát một bài hát về quê hương em ?
<b>V. Kết thúc hoạt động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Dặn dò, chuẩn bị tiết sinh hoạt tuần 16: Nghe nói chuyện về ngày 22-12.


Tiết 4<b> . Luyện tiếng việt: </b>



<b>LUYỆN TẬP (VTH tr 49)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Giúp HS phân biệt được ch hay tr ; dấu hỏi hay dấu ngã
<b>- Đặt câu với từ hạnh phúc</b>


<b>II.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>Bài 3/49:</b>


a) Điền vào chỗ trống ch hay ch


b) Đặt thanh hỏi hay thanh ngã trên
<b>những chữ in đậm ?</b>


<b>Bài 4/49. Đặt 3 câu với từ hạnh </b>


<b>phúc.</b>


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS </b>
chuẩn bị bài sau.


- HS đọc kĩ đề bài.
<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


<i><b>Lời giải: </b></i>


<b>a) lựa chọn, chau mày, trọn vẹn, trau </b>
chuốt


<b>b) vạm vỡ, quyển vở , mâm ngũ quả, </b>
<b>giấc ngủ , bó đũa , bàn ghế gỗ, gây gổ,</b>
<b>em bé nằm trong võng</b>


<i><b>Lời giải</b></i>


<b>- Gia đình nhà bạn Nam sống rất hạnh </b>
<b>phúc.</b>


<b>- Em rất hạnh phúc khi đạt danh hiệu học </b>
sinh giỏi.


- Chúc mừng gia đình thầy sang năm mới


hạnh phúc


<b>Tiết 2. Luyện toán: LUYỆN TẬP CHUNG (VTH toán/60)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của
biểu thức, giải tốn có lời văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>


<b>2. Kiểm tra: Muốn chia một số thập </b>
phân cho một số thập phân, ta làm thế
nào?


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>Bài 1/60: Đặt tính rồi tính:</b>


a) 377,52 : 26 b) 253 : 58


c) 67,86 : 7,8


<b>Bài 2/60: Tính</b>


(104,5 - 12,7) : 3,6 - 14,28


<b>Bài 3/60: Mõi giờ một máy phát điện </b>
tiêu thụ hết 0,75 lít xăng. Hỏi có 12 lít
xăng thì máy đó hoạt động liên tục
trong bao nhiêu giờ ?


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS ghi </b>
nhớ các kiến thức vừa học.


<b>- HS trình bày.</b>


<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) 14,52 b) 4,36
c) 8,7


<i><b>Lời giải:</b></i>



(104,5 - 12,7) : 3,6 - 14,28
= 9,18 : 3,6 - 14,28
= 25,5 - 14,28
= 11,22
<i><b>Lời giải:</b></i>


Có 12 lít xăng thì máy đó hoạt động liên
tục trong thời gian là:


12 : 0,75 = 16 (giờ)
Đáp số: 16 giờ
<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>


Tiết 2<b> .Luyện toán : Luyện: TỈ SỐ PHẦN TRĂM (VTH tr 60)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng ccó lại cho HS bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm.
- Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.


<b>II.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- Cho HS làm bài tập.</b>



<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- HS trình bày.</b>


<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>Bài 1/60: Viết theo mẫu. Hs cá nhân</b>
làm vào vở.


- Hướng dẫn HS phân tích mẫu.
- Nhận xét- bổ sung.


<b>Bài 2/60: Khoanh vào chữ đặt trước </b>
câu trả lời đúng :


Phân số <sub>200</sub>99 viết dưới dạng tỉ số
phần trăm là


<b>Bài 3/61:</b>


Mẹ Hà mang thóc đi xay xát để lấy
gạo. Trung bình cứ 100 kg thóc sau
khi xay xát thu được 65 kg gạo. Hỏi
số lượng gạo thu được sau khi xay xát
chiếm bao nhiêu phần trăm ?



<b>Bài 4/61 Viết tiếp vào chỗ chấm thích</b>
hợp


<b>4. Củng cố dặn dị.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS </b>
chuẩn bị bài sau.


- Hs làm vào vở.


<i><b>+ 0,826 : 23,6 = 3,5 = 350%</b></i>


<i><b>Lời giải:</b></i>
D. 49,5%


<i><b>Lời giải:</b></i>


Số lượng gạo thu được sau khi xay xát
chiếm số phần trăm là:


65 : 100 = <sub>100</sub>65 = 65%
Đáp số: 65%
<i><b>Lời giải:</b></i>


a. Tỉ số giữa số cây cam và số cây có
trong vườn là: 60 : 150 = <sub>100</sub>60


b Tỉ số phần trăm giữa số cây cam và số
cây có trong vườn là: 40%



<b>- HS lắng nghe và thực hiện</b>


<b>Tiết 4. Luyện tiếng viêt</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> - HS đọc lưu loát ngắt nghỉ , diễn cảm bài Về ngôi nhà đang xây.</i>
- Rèn kĩ năng đọc.


<b> II. Các ho t </b>ạ động d y h c:ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>- Gọi HS đọc bài:Về ngôi nhà đang xây.</i>
- Nêu nội dung bài.


- Nhận xét cho điểm.
<b>2. Dạy bài ơn:</b>


- Gọi 1 HS khá đọc tồn bài.


- Yêu cầu đọc nối tiếp và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét cho điểm.


- Yêu cầu luyện đọc theo cặp.
- Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 2.



- 2 HS đọc.


- 2 HS nêu nội dung bài.


- 1 HS đọc, lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Đọc mẫu.


+ Yêu cầu luyện đọc theo cặp.
- Gọi đọc diễn cảm.


- Nhận xét cho điểm.


3. Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi trong
VTH tiếng việt /50


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét tiết học


+ Theo dõi.


+ Luyện đọc theo cặp.
- 3 HS đọc diễn cảm.


</div>

<!--links-->
Hướng dẫn soạn giáo án môn Hóa học với phần mềm, Powerpoint và một số phần mềm hóa học khác.
  • 20
  • 2
  • 6
  • ×