Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án tổng hợp các môn lớp 3 Tuần 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.25 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 01 tháng 3 năm 20...</b>

<b>Tập đọc - Kể chuyện</b>


<b> Tiết 49 Hội vật.</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>* Tập đọc</b></i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ


- Hiểu ND: cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng của
đô vật già , giàu kinh nghiệm trước chàng đô vật trẻ còn xốc nổi .


<i><b>* Kể chuyện</b></i>


- Kết lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước (SGK).
<b>II. Đồ dùng</b>


SGK


<b>III. Các hoạt đọng dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của thầy</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đọc bài : Tiếng đàn.


<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài. ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc



a. GV đọc diễn cảm toàn bài.


b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu.


- GV kết hợp sửa phát âm cho HS.
* Đọc từng đoạn trước lớp.


- GV HD HS giọng đọc các đoạn.
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.


* Đọc đồng thanh.


3. HD HS tìm hiểu bài văn.


Tìm những chi tiết miêu tả cảnh sôi động của
hội vật ?


- Cách đánh của ông Quắm Đen và ông Cản
Ngũ có gì khác nhau ?


- Việc ơng Cản Ngũ bước hụt đã làm thay đổi
keo vật như thế nào ?


- Ông Cản Ngũ bất ngờ chiến thắng như thế
nào ?


- Theo em vì sao ơng Cản Ngũ thắng ?



4. Luyện đọc lại


- GV chọn 1, 2 đoạn văn, HD luyện đọc lại


- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài
- Nhận xét


- HS theo dõi SGK


- HS nối nhau đọc từng câu trong bài.


- HS nối nhau đọc 5 đoạn trong bài.


- HS đọc theo nhóm 3


- Cả lớp đọc đồng thanh bài văn


- Tiếng trống dồn dập, người xem đông như
nước chảy, ai cũng náo nức ...


- Quắm Đen : lăn xả vào, đánh dồn dập, ráo
riết. Ông Cản Ngũ : chậm chạp, lớ ngớ, chủ
yếu là chống đỡ.


- Ông Cản Ngũ bước hụt, Quắm Đen nhanh
như cắt luồn qua cánh tay ông, ôm 1 bên chân
ơng, bốc lên ...


- Quắm Đen gị lư\ng vẫn khơng sao bê nổi


chân ơng Cản Ngũ. Ơng nghiêng mình nhìn
Quắm Đen. Lúc lâu ơng mới thị tay nắm khố
anh ta, nhấc bổng lên ....


- Quắm Đen khoẻ, hang hái nhưng nông nổi,
thiếu kinh nghiệm ....


- 1 vài HS thi đọc lại chuyện
- 1 HS đọc cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Dựa vào trí nhớ và các gợi ý, HS kể được
từng đoạn câu chuyện Hội vật - Kể với giọng
sôi nổi, hào hứng, phù hợp với ND mỗi đoạn.
<b>2. HD HS kể theo từng gợi ý.</b>


- GV HD HS kể.


- GV và HS bình chọn bạn kể hay.


- HS nghe.


- HS đọc 5 gợi ý.


- Từng cặp HS tập kể 1 đoạn của câu chuyện.
- 5 HS tiếp nối nhau kể 5 đoạn của câu
chuyện theo gợi ý.


<b>C. Củng cố, dặn dò (1’)</b>


- GV nhận xét chung tiết học.


- Dặn HS về nhà ơn bài.




<b>---Tốn</b>



<b>Tiết 121: Thực hành xem đồng hồ ( Tiếp )</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- Nhận biết được về thời gian (thời điểm , khoảng thời gian ).


- Biết xem đồng hồ ,chính xác đến từng phút ( cả trường hợp mặt đồng hồ có ghi số La
Mã ).


Biết thời điểm làm công việc hằng ngày của HS .
<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Mơ hình đồng hồ có ghi số bằng chữ số La Mã.
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1/ Tổ chức: (1’)
2/ Thực hành: (37’)
* Bài 1:


- Đọc đề?



- Chia lớp thành các nhóm đôi, thực hành trả
lời câu hỏi.


- KT, nhận xét.
* Bài 2:


- Quan sát đồng hồ?
- Đồng hồ A chỉ mấy giờ?


- 1 giờ 25 phút buổi chiều còn được gọi là
mấy giờ?


- Vậy ta nối đồng hồ A với đồng hồ nào?
- Yêu cầu HS tiếp tục làm bài theo nhóm
đơi.


- Nêu KQ?


- Nhận xét, sửa sai.
* Bài 3:


- Đọc đề?


- Quan sát 2 tranh trong phần a)


- Hà bắt đầu đánh răng và rửa mặt lúc mấy


- Hát



- Xem tranh rồi trả lời câu hỏi
+ HS 1: Nêu câu hỏi


+ HS 2: Trả lời


<i>a) Bạn An tập TD lúc 6 giờ 10 phút.</i>
<i>b) Bạn An đi đến trường lúc 7 giờ 13phút.</i>
<i>c) An học bài ở lớp lúc 10 giờ 24 phút.</i>


- Quan sát
- 1 giờ 25 phút
- 13 giờ 25 phút


<i>- Đồng hồ A với đồng hồ I</i>


<i>- Đồng hồ B với đồng hồ H; C nối K; D nối </i>
<i>M; E nối N; G nối L.</i>


- Trả lời các câu hỏi
- Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

giờ?


- Hà đánh răng và rửa mặt xong lúc mấy
giờ?


- Vậy Hà đánh răng và rửa mặt trong bao
lâu?


- tương tự GV HD HS làm các phần còn lại.


3/ Củng cố – dặn dò (2’)


GV hệ thống lại bài , dặn dò về nhà , nhận
xét tiết học .


- 6 giờ 10 phút


- 10 phút


<i>b) Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là 5 phút.</i>
<i>c) Chương trình phim hoạt hình kéo dài </i>
<i>trong 30 phút.</i>


- HS nêu
- HS nêu




<b>---Tự nhiên xã hội.</b>


<b> Tiết 49 Động vật </b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Biết được cơ thể động vật gồm 3 phần : đầu , mình và cơ quan di chuyển .


- Nhận ra sự đa dạng và phong phú của động vật về hình dạng , kích thước , cấu tạo ngồi .
- Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số động vật đối với con người..


- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số động vật .
<b> II- Đồ dùng SGK</b>



<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>


<b>1-Tổ chức: (1’)</b>
<b>2-Kiểm tra: (3’)</b>


Nêu ích chức năng và ích lợi của 1 số quả?
<b>3-Bài mới: (35’)</b>


<b>Hoạt động 1 </b>


Bước 1: Làm việc theo nhóm


u cầu: QS hình trang 94,95, kết hợp tranh
mang đến thảo luận:


- Nhận xét về hình dạng, kích thước của các
động vật ?


- Chỉ đâu là đầu, mình, chân của từng con
vật?


Bước2: Làm việc cả lớp:


*KL: Trong tự nhiên có rất nhiều lồi động
vật. Chúng có hình dạng, độ lớn...khác nhau.
Cơ thể chúng đều gồm 3 phần: đầu, mình,cơ
quan di chuyển.



<b>Hoạt động 2 </b>


Bước 1: vẽ và tơ màu


- Vẽ 1 con vật mà em u thích?
Bước 2: Trưng bày.


4- Củng cố- Dặn dò: (1’)


-GV hệ thống lại bài , dặn dò về nhà , nhận
xét tiết học .


- Hát 1 bài hát có tên con vật.


- Vài HS.


*QS và thảo luận nhóm.


- Lắng nghe.
- Thảo luận.


- Đại diện báo cáo KQ.
<i>- Lắng nghe.</i>


*Làm việc theo nhóm .
- Thực hành vẽ.


-HS trưng bày tranh của mình.
- Nhận xét, đánh giá.



<b></b>
<b>---Thứ ba ngày 02 tháng 03 năm 20...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức văn xi.
- Làm đúng bài tập 2 a/ b


<b>II. Đồ dùng.</b>


GV : Bảng lớp viết ND BT2
HS : Vở.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>


- GV đọc : xã hội, sáng kiến, xúng xính, san
sát.


<b>B. Bài mới (35’)</b>
1. Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe - viết.


a. HD HS chuẩn bị


- GV đọc 1 lần đoạn văn.


- Nêu những từ dễ viết sai chính tả ?


b. GV đọc cho HS viết bài.
- GV QS động viên HS viết bài
c. Chấm, chữa bài.


- GV chấm bài


- Nhận xét bài viết của HS.
3. HD HS làm BT


* Bài tập 2 / 60
- Nêu yêu cầu BT 2a


- 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét


+ HS nghe theo dõi SGK.
- 2 HS đọc lại


- Cản Ngũ, Quắm Đengiục giã, loay hoay..
- HS tập viết vào bảng con những tiếng dễ sai
chính tả.


+ HS viết bài vào vở.


+ Tìm các từ gồm hai tiếng bắt đầu bằng tr/ch
có nghĩa ....



- HS làm bài cá nhân, 3 em lên bảng
- trăng trắng, chăm chỉ, chong chóng.
<b>C. Củng cố, dặn dị (1’)</b>


- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.




<b>---Toán</b>



<b>Tiết 122: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- HS biết giải bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
<b>B- Đồ dùng</b>


<i>GV : 8 hình tam giác vng- Bảng phụ- Phiếu HT</i>
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1/ Tổ chức: (1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>a) HĐ 1: HD giải bài toán liên quan đến rút </i>
<i>về đơn vị.</i>



* Bài toán 1: - Đọc bài toán.
- BT cho biết gì? hỏi gì?


- Muốn tính số mật ong trong 1 can ta làm
phép tính gì?


Tóm tắt: 7 can : 35l
1 can : ....l?


<i><b>+ Bước tìm số mật ong trong một can là bước</b></i>
<i><b>rút về đơn vị.(Tìm giá trịcủa1phần)</b></i>


* Bài tốn 2:- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- Muốn tính số mật ong trong 2 can trước hết
ta phải tính gì?


- Làm thế nào tính được số mật ong trong một
can?


- Làm thế nào tính được số mật ong trong hai
can?


<i>Tóm tắt:</i>
<i>7 can: 35l</i>
<i>2 can : ...l?</i>



- Trong bài toán 2, bước nào là bước rút về
đơn vị?


<i><b>*KL: Các bài toán liên quan đến rút về đơn </b></i>
<i><b>vị giải bằng hai bước:</b></i>


<i><b>+ Bước 1: Tìm giá trị của 1 phần trong các </b></i>
<i><b>phần bằng nhau.</b></i>


<i><b>+ Bước 2: Tìm giá trị của nhiều phần bằng </b></i>
<i><b>nhau.</b></i>


b) HĐ 2: Luyện tập:
* Bài 1:- Đọc đề?


- Muốn tính 3 vỉ có bao nhiêu viên thuốc ta
phải tìm gì?


- Gọi 1 HS làm trên bảng
<i>Tóm tắt :</i>
<i>4 vỉ: 24 viên</i>
<i>3 vỉ: ....viên?</i>


- Chấm bài, nhận xét.


- Bước rút về đơn vị là bước nào?
* Bài 2:- BT yêu cầu gì?


- Bài tốn thuộc dạng tốn nào?



<i>Tóm tắt</i>
<i>7 bao: 28 kg</i>


- Đọc


- 35 lít mật, chia 7 can. Hỏi số mật 1can?
- phép chia 35 : 7


<i>Bài giải</i>


<i>Số mật ong trong mỗi can là:</i>
<i>35 : 7 = 5(l)</i>


<i> Đáp số: 5 lít.</i>


- Đọc


- 7 can chứa 35 lít mật ong.
- Số mật ong ở hai can.


- Tính số mật ong ở 1 can.


- Lấy số mật ong trong 7 can chia cho 7.


- Lấy số mật ong ở 1 can nhân 2
<i>Bài giải</i>


<i>Số mật ong có trong một can là:</i>
<i>35 : 7 = 5( l)</i>



<i>Số mật ong có trong hai can là:</i>
<i>5 x 2 = 10( l)</i>


<i> Đáp số: 10 lít</i>
- Bước tìm số mật ong có trong 1 can.


- Đọc kết luận


- Đọc


- Tìm số viên thuốc trong 1 vỉ
- Làm phiếu HT


Bài giải


<i>Một vỉ thuốc có số viên là:</i>
<i>24 : 4 =6( viên)</i>
<i>Ba vỉ thuốc có số viên là:</i>


<i>6 x 3 = 18( viên )</i>


<i> Đáp số : 18 viên thuốc.</i>
- Tìm số viên thuốc của 1 vỉ


- HS nêu


- Dạng bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Làm phiếu HT


<i>Bài giải</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>5 bao: ...kg?</i>


- Chữa bài, nhận xét.
3/ Củng cố – dặn dò (1’)


GV hệ thống lại bài , dặn dò về nhà , nhận xét
tiết học


<i>Số gạo của 5 bao là:</i>
<i>4 x 5 = 20( kg)</i>
<i> Đáp số: 20 kg gạo.</i>


<b>Tự nhiên xã hội.</b>



<b> Tiết 50 </b>

<b>Côn trùng.</b>



<b>I- Mục tiêu</b>


- Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số côn trùng đối với con người .


- Nêu tên và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số cơn trùng trên hình vẽ hoặc vật
thật .


<b> II- Đồ dùng dạy học: SGK</b>
<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>


<b>1-Tổ chức: (1’)</b>


<b>2-Kiểm tra: (3’)</b>


Nêu đặc điểm giống và khác nhau của 1 số
động vật?


<b>3-Bài mới: (28’)</b>
<b>Hoạt động 1</b>


Bước 1: Làm việc theo nhóm


u cầu: QS hình trang 96,97, kết hợp tranh
mang đến thảo luận:


- Chỉ đâu là đầu, ngực, chân, cánh của từng
con cơn trùng có trong hình. Chúng có
mấy chân? chúng sử dụng chân , cánh để
làm gì?


- Bên trong cơ thể của chúng có chân hay
khơng?


Bước2: Làm việc cả lớp:


*KL: Côn trùng, ( sâu bọ) là những loại động
vật khơng có xương sống. Chúng có 6 chân
và chân phân thành các đốt.Phần lớn các cơn
trùng đều có cánh


<b>Hoạt động 2 </b>



Bước 1: Làm việc theo nhóm.


- Phân loại cơn trùng sưu tầm được thành 3
nhóm: Có ích, có hại,khơng ảnh hưởng gì
đến con người.


Bước 2: Làm việc cả lớp.
4- Củng cố- Dặn dò (3’)
-Trò chơi: Diệt con vật có hại.
- Về học bài.


Nhắc nhở h/s công việc về nhà


- Hát 1 bài hát có tên con vật.


- Vài HS.


* QS và thảo luận nhóm.


- Lắng nghe.
- Thảo luận.


- Đại diện báo cáo KQ.
- Lắng nghe..


<b>* Làm việc với những côn trùng thật và các</b>
<b>tranh ảnh sưu tầm được.</b>


- Các nhóm phân loại các con vật sưu tầm
được theo 3 nhóm.



- Các nhóm trưng bày bộ sưu tầm của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>


<b>---Thứ tư ngày 03 tháng 03 năm 20...</b>


<b>Tập đọc</b>



<b> Tiết 50 Hội đua voi ở Tây Nguyên.</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ


- Hiểu ND: Bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tây Nguyên , cho thấy nét độc đáo , sự thú vị
và bổ ích của hội đua voi .


<b>II. Đồ dùng</b>
SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>
- Đọc truyện Hội vật.


<b>B. Bài mới (35’)</b>


1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc



a. GV đọc diễn cảm bài văn.


b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu.


- Kết hợp sửa phát âm cho HS.
* Đọc từng đoạn trước lớp


- GV giải nghĩa từ chú giải cuối bài.
* Đọc từng đoạn trong nhóm


* Đọc đồng thanh
3. HD HS tìm hiểu bài


- Tìm những chi tiết tả công việc chuẩn bị
cho cuộc đua ?


- Cuộc đua diễn ra như thế nào ?


- Voi đua có cử chỉ gì ngộ nghĩnh, dễ thương
?


4. Luyện đọc lại


- GV đọc diễn cảm đoạn 2
- HD HS luyện đọc


- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài
- Nhận xét.



- HS theo dõi SGK.


- HS nối nhau đọc từng câu trong bài.


- Đọc 2 đoạn trước lớp


- HS đọc theo nhóm đơi
- Cả lớp đọc đồng thanh


- Voi đua từng tốp 10 con dàn hàng ngang ở
nơi xuốt phát. Hai chàng trai điều khiển ngồi
trên lưng voi. Họ ăn mặc đẹp ....


- Chiêng trống vừa nổi lên, cả 10 con voi lao
đầu, hăng máu phóng như bay ....


- Những chú voi chạy đến đích trước tiên đều
ghìm đà, huơ vịi chào những khán giả đã
nhiệt liệt cổ vũ, khen ngợi chúng.


+ 1 vài HS thi đọc lại đoạn văn
- 1, 2 HS đọc cả bài


<b>C. Củng cố, dặn dò (1’)</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ơn bài.





---Tốn



<b>Tiết 123: Luyện tập</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B- Đồ dùng SGK</b>


<b>C- Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1/ Tổ chức: (1’)
2/ Thực hành: (38’)
* Bài 2:- Đọc đề?
- BT hỏi gì?


- Muốn biết 5 thùng có bao nhiêu quyển vở,
chúng ta cần biết gì?


<i>Tóm tắt</i>


<i>7 thùng: 2135 quyển</i>
<i>5 thùng: ... quỷên?</i>


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:- Đọc đề?


- Bài tốn thuộc dạng gì?
<i>Tóm tắt</i>



<i>4 xe: 2135 viên gạch</i>
<i>3 xe: ...viên gạch?</i>


- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 4: - Đọc đề?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn?


- Gọi 1 HS giải trên bảng


- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố – dặn dò (1’)


GV hệ thống lại bài , dặn dò về nhà , nhận
xét tiết học


- hát


- Đọc


- Số vở 5 thùng


- Biết số vở của 1 thùng
- Làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Số vở của một thùng là:</i>


<i>2135 : 5 = 305( quyển)</i>
<i>Số vở của năm thùng là:</i>
<i>305 x 5 = 1525 (quyển vở)</i>
<i> Đáp số: 1525 quyển vở</i>
- Lập đề tốn theo tóm tắt rồi giải


Có bốn xe ơtơ chở được 8520 viên gạch. Hỏi
3 xe như vậy chở được bao nhiêu viên gạch?
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.


- 1 HS giải trên bảng- Lớp làm phiếu HT
<i>Bài giải</i>


<i>Số viên gạch 1 xe chở được là:</i>
<i>8520 : 4 = 2130( viên)</i>
<i>Ba xe chở được số gạch là:</i>


<i>2130 x 3 = 6390 (viên)</i>
<i> Đáp số : 6390 viên gạch</i>
- Đọc


- Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật


- Lấy số đo chiều dài cộng số đo chiều rộng
rồi nhân 2.


<i>Bài giải</i>


<i>Chiều rộng của mảnh đất là:</i>
<i>25 - 8 = 17( m)</i>



<i>Chu vi của mảnh đất là:</i>
<i>( 25 + 17) x 2 = 84(m)</i>
<i> Đáp số: 84 mét.</i>


- HS nêu



<b>---Luyện từ và câu</b>



<b> Tiết 25 Nhân hoá. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận ra hiện tượng nhân hoá, bước đầu nêu được cảm nhận bước đầu về cái hay của
những hình ảnh nhân hố(BT1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Bảng viết BT 1, BT2, BT3.
HS : SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>
- Làm miệng BT 1 tuần 24


<b>B. Bài mới (35’)</b>
1. Giới thiệu bài



- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS làm BT


* Bài tập 1 / 61
- Nêu yêu cầu BT


- GV nhận xét


* Bài tập 2 / 62
- Nêu yêu cầu BT.


- GV chấm điểm, nhận xét


* Bài tập 3 / 62
- Nêu yêu cầu BT


- GV nhận xét


- HS làm bài
- Nhận xét.


+ Đoạn thơ tả những sự vật và con vật nào.
Các gọi và tả chúng có gì hay ?


- Cả lớp đọc thầm đoạn thơ.


- 4 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
- Nhận xét bài làm của bạn.



- Tên các sự vật, con vật : lúa, tre, đàn cị,
gió, mặt trời.


- Các sự vật con vật được gọi : chị, cậu,
cô, bác.


- Các sự vật con vật được tả : phất phơ bím
tóc, bá vai nhau thì thầm đứng học ...
- Cách gọi và tả sự vật, con vật : Làm cho
các sự vật, con vật trở nên sinh động...


+ Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi vì sao ?
- 3 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét


a. Cả lớp cười ồ lên vì câu thơ vơ lí q.
b. Những chàng man-gát rất bình tĩnh vì
họ thường là những người phi ngựa giỏi
nhất.


c. Chị em Xơ - phi đã về ngay vì nhớ lời
mẹ dặn không được làm phiền người khác.


+ Dựa vào ND bài tập đọc Hội vật, trả lời
câu hỏi


- HS đọc lại bài Hội vật, trả lời lần lượt
từng câu hỏi.


<b>C. Củng cố, dặn dò (1’)</b>


- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.




<b>---Thủ công.</b>



<b> Làm lọ hoa gắn tường( tiết 1).</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Làm được lọ hoa gắn tường . Các nếp gấp tương đối đều , thẳng , phẳng . Lọ hoa
tương đối cân đối.


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


1- GV: - mẫu , dụng cụ thao tác.


- Tranh quy trình làm lọ hoa gắn tường.
2- HS :Giấy màu, kéo, hồ dán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b></b>
<b>---Thứ năm ngày 04 tháng 03 năm 20...</b>


<b>Tập viết</b>


<b> Tiết 25 Ôn chữ hoa S</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa S (1 dòng ) , C , T(1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Sầm Sơn


(1 dòng ) và câu ứng dụng Cơn Sơn suối chảy rì rầm / Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai bằng chữ
cỡ nhỏ.


<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Mẫu chữ viết hoa S, tên riêng Sầm Sơn .
HS : Vở.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>
- Viết : Phan Rang, rủ.
<b>B. Bài mới (35’)</b>
1. Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS viết trên bảng con.
a. Luyện viết chữ viết hoa.


- Tìm các chữ viết hoa có trong bài.
- GV viết mẫu từng chữ, kết hợp nhắc lại
cách viết.


b. Viết từ ứng dụng, tên riêng.
- Đọc từ ứng dụng.


- GV giới thiệu Sầm Sơn thuộc tỉnh Thanh
Hoá, 1 trong những nơi nghỉ mát nổi tiếng


của nước ta.


c. Viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng


- GV giúp HS hiểu ND câu thơ của Nguyễn
Trãi : ca ngợi cảnh đẹp yên tĩnh, thơ mộng
của Côn Sơn ( thắng cảnh gồm núi, khe, suối,
chùa )


3. HD HS viết vào vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu của giờ viết.
- QS giúp đỡ HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài


- GV chấm bài.


- Nhận xét bài viết của HS.


- 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con.


- S, C, T.
- HS QS


- HS tập viết chữ S trên bảng con.


- Sầm Sơn.


- HS tập viết bảng con : Sầm Sơn.



Cơn Sơn suối chảy rì rầm
Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai


- HS tập viết bảng con : Côn Sơn, Ta.


+ HS viết bài vào vở tập viết


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.




---Toán



<b>Tiết 124: Luyện tập chung</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Viết và tính được giá trị của biểt thức .
<b>B- Đồ dùng</b>


SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
- đọc đề?


- Biểu thức có dạng nào?
- Cách làm?



- Gọi 2 HS làm trên bảng


- Chữa bài, nhận xét.
3/ Củng cố – dặn dò (1’)


GV hệ thống lại bài , dặn dò về nhà , nhận
xét tiết học


- Viết và tính GTBT


- Biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia.
- Thực hiện tính theo thứ tự từ trái sang phải.
<i>a) 32 : 8 x 3 = 4 x 3 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



<b>---Chính tả ( Nghe viết )</b>


<b> Tiết 50 Hội đua voi ở Tây Nguyên.</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


-Nghe – viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức văn xuôI .
- Làm đúng bài tập 2a.


<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Bảng lớp viết ND BT2
HS : Vở.



<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ. (4’)</b>


- GV đọc : trong trẻo, chông chênh, chênh
chếch, trầm trồ.


<b>B. Bài mới (35’)</b>
1. Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe – viết.


a. HD chuẩn bị


- GV đọc 1 lần bài chính tả.


b. GV đọc cho HS viết.


- GV theo dõi động viên HS viết bài.
c. Chấm, chữa bài


- GV chấm bài


- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT


* Bài tập 2a / 64


- Nêu yêu cầu BT


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét.


- 2 HS đọc lại, Cả lớp theo dõi SGK.
- HS tự viết những tiếng dễ sai chính tả.
+ HS viết bài.


+ Điền vào chỗ trống tr/ch.
- HS đọc thầm ND BT.


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- Nhận xét


- Nhiều HS đọc lại câu thơ hoàn chỉnh
<b>C. Củng cố, dặn dò (1’)</b>


- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.


<b></b>
<b>---Thứ sáu ngày 05 tháng 03 năm 20...</b>


<b>Tập làm văn</b>


<b> Tiết 25 Kể về lễ hội</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Bước đầu kể lại được quan cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong


một bức ảnh


<b>II. Đồ dùng</b>
SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Kể lại chuyện : Người bán quạt may mắn


<b>B. Bài mới (35’)</b>
1. Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS làm BT


- Đọc yêu cầu BT


- GV treo bảng phụ viết sẵn 2 câu hỏi


+ Quang cảnh trong từng bức ảnh như thế nào
?


+ Những người tham gia lễ hội đang làm gì ?


- GV nhận xét


- 2 HS kể chuyện
- Nhận xét



- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.


- Từng cặp HS QS 2 tấm ảnh, trao đổi, bổ
sung cho nhau, nói cho nhau nghe về quang
cảnh, và hoạt động của những người tham gia
lễ hội trong từng ảnh.


- Nhiều HS tiếp nối nhau thi giới thiệu quang
cảnh và hoạt động của những người tham gia
lễ hội.


- Nhận xét
<b>C. Củng cố, dặn dò (1’)</b>


- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.




<b>---Toán</b>



<b>Tiết 125: Tiền việt nam.</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- HS nhận biết được các tờ giấy bạcloại 2000 đồng, 5000đồng, 10000đồng.
- Bước đầu biết chuyển đổi tiền .


- Biết cộng , trừ trên các số với đơn vị là đồng


<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Các tờ giấy bạc loại 200 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng.
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


<i>a) HĐ 1: GT các tờ giấy bạc : 2000 đồng, </i>
<i>5000 đồng, 10 000 đồng.</i>


- Cho HS quan sát từng tờ giấy bạc và nhận
biết giá trị các tờ giấy bac bằng dòng chữ và
con số ghi giá trị trên tờ giấy bạc.


<i>b) HĐ 2: Thực hành</i>
* Bài 1:


- Chia HS thành các nhóm đơi, làm BT.
- Chú lợn a có bao nhiêu tiền? Em làm thế
nào để biết được?


- Tương tự HS thực hành với các phần b và
c.


* Bài 2: - BT yêu cầu gì?



a)- Làm thế nào để lấy được 2000 đồng?


- Hát


- Quan sát 3 loại tờ giấy bạc và đọc giá trị
của từng tờ.


+ HS 1: Chú lợn a có bao nhiêu tiền?
+ HS 2: Chú lợn a có 6200 đồng
( vì 5000 + 1000 + 200 = 6200 đồng)
+ HS 2: Chú lợn b có bao nhiêu tiền?
+ HS 1: Chú lợn b có 8400 đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b) Làm thế nào để lấy được 10 000đồng?


+ Tương tự HS tự làm phần c và d.


* Bài 3:


- Cho HS chơi trò chơi: Đi siêu thị
- Gọi 1 HS sắm vai người bán hàng
- Các HS khác sắm vai người mua hàng.
( Kê 2 bàn:


Bàn 1: Xếp các đồ vật


Bàn 2: Để các loại tờ giấy bạc)


- Xếp các đồ vật theo thứ tự từ rẻ đến đắt và


ngược lại?


3/ Củng cố – dặn dò (1’)


GV hệ thống lại bài , dặn dò về nhà , nhận
xét tiết học


-Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại 1000 đồng
- Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại 5000 đồng
- Ta phải lấy 5 tờ giấy bạc loại 2000 đồng để
được 10 000 đồng


- Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại 2000 đồng và
1 tờ loại 1000 đồng để được 5 000 đồng
- HS thực hành chơi:


<i>+ Người mua hàng:</i>


<i>- Một quả bóng và một chiếc bút chì hết bao </i>
<i>nhiêu tiền?</i>


<i>+ Người bán hàng: 2500 đồng.</i>


<i>+ Người mua hàng: Chọn loại giấy bạc và </i>
<i>trả cho người bán hàng.</i>


- Mua xong các đồ vật , xếp các đồ vật theo
thứ tự từ rẻ đến đắt và ngược lại.





<b>---Sinh hoạt lớp tuần 25</b>



</div>

<!--links-->
ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HOC BÀI SOẠN DẠY TỔNG HỢP CÁC MÔN LỚP 4 TUẦN 25 PHƯƠNG PHÁP MỚI, THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC VÀ BÀN TAY NẶN BỘT.
  • 39
  • 392
  • 0
  • ×