Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án chuẩn các môn lớp 5 - Tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.03 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

B


A E


<b>TUẦN 18 </b>



Rèn chữ: Bài 18
Thứ hai ngày 2 tháng 1 năm 20....


<b>Tiết 1: Tốn</b>


<b>DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> - HS biết tính diện tích hình tam giác.</b>


- Làm được bài tập 1;


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1, Kiểm tra bài cũ </b>


- GV nhận xét.


<b>2, Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài.



b. Cắt ghép hình tam giác thành hình
chữ nhật


- GV hướng dẫn HS:


+ Lấy một trong 2 hình tam giác bằng
nhau.


+ Kẻ đường cao của hình tam giác đó.
+ Cắt theo đường cao, được hai mảnh
hình tam giác là 1 và 2.


+ Ghép hai mảnh 1 và 2 vào hình tam
giác cịn lại để thành một hình chữ
nhật ABCD


c. So sánh, đối chiếu các yếu tố hình
học trong hình vừa ghép.


- Hướng dẫn HS nhận xét.


d. Hình thành quy tắc và cơng thức
tính diện tích hình tam giác


- Hướng dẫn HS nhận xét:


+ Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
DC  AD = DC  EH


Vậy diện tíc hình tam giác EDC là:




2


<i>DC EH</i>


+ Muốn tính diện tích tam giác ta làm
thế nào?


+ Nếu kí hiệu độ dài đáy là a, chiều
cao là h, em hãy xây dựng cơng thức
tính diện tích tam giác?


e. Hướng dẫn HS làm bài tập


- 2 HS nêu các đặc điểm của hình tam
giác, đặc điểm của đường cao.


- HS quan sát, thực hiện theo.




1 2


1 2




- HS nêu nhận xét:



+ HCN ABCD có chiều dài bằng độ dài
đáy DC của hình tam giác EDC.


+ Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng
AD bằng chiều cao EH của hình tam
giác EDC.


+ Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2
lần diện tích hình tam giác EDC.


+ Muốn tính diện tích hình tam giác ta
lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng
một đơn vị đo) rồi chia cho 2.


S =


2


<i>h</i>
<i>a </i>


- HS nhắc lại quy tắc và cơng thức tính
diện tích tam giác.


HS áp dụng quy tắc và làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 1:
- Nhận xét.



<b>3, Củng cố, dặn dò</b>


- Gv hệ thống nội dung bài.


- 2 Hs làm bảng lớp.
- Hs dưới lớp làm vào vở.
a. S =


2
6
8


= 24 (cm2<sub>)</sub>


b. S =


2
2
,
1
3
,
2 


= 1,38 (dm2<sub>)</sub>


<b>Tiết 2: Tập đọc</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I</b>

<b> (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> - Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; </b>


biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu
nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


- HS năng khiếu đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện
pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài. Lập được bảng thống kê các bài tập
<i>đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu của bài tập 2. Biết nhận xét</i>
về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT3.


<b> - GDKNS: kĩ năng thu thập và xử lí thông tin (lập bảng thống kê theo yêu </b>


cầu cụ thể) ; Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hồn thành bảng thống kê.


<b>II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên các bài tập đọc để HS bốc thăm. Bảng phụ</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1, Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV nhận xét.


<b>2, Bài mới: </b>


<i> a, Giới thiệu bài.</i>


<i>b, Kiểm tra tập đọc</i>


- Cho HS lên bảng bốc thăm bài


đọc.


- HS đọc bài đã bốc thăm được và
trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét.


c, Hướng dẫn làm bài tập


Bài 2: Cần lập bảng thống kê các
bài tập đọc theo những nội dung
nào?


+ Hãy đọc tên các bài tập đọc thuộc
chủ điểm: Giữ lấy màu xanh?


+ Như vậy cần lập bảng thống kê có
mấy cột dọc, mấy hàng ngang?
- Hs làm việc theo nhóm và báo cáo
kết quả.


- 3 HS đọc và nêu nội dung của các bài
ca dao về lao động sản xuất.


- HS lần lượt bốc thăm bài về chỗ chuẩn
bị sau đó tiếp nối nhau lên bảng đọc.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


+ Cần lập bảng thống kê các bài tập đọc
theo những nội dung: Tên bài – tác giả
-thể loại.



+ Giữ lấy màu xanh: Chuyện một khu
vườn, Tiếng vọng, Mùa thảo quả, Hành
trình của bầy ong, Người gác rừng tí
hon., Trồng rừng ngập mặn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TT Tên bài Tác giả Thể loại
1


2
3
4
5
6


- Chuyện một khu vườn nhỏ.
- Tiếng vọng.


- Mùa thảo quả.


- Hành trình của bầy ong.
- Người gác rừng tí hon.
- Trồng rừng ngập mặn.


Vân Long


Nguyễn Quang Thiều
Ma Văn Kháng


Nguyễn Đức Mậu


Nguyễn T. Cẩm Châu
Phan Nguyên Hồng


Văn
Thơ
Văn
Thơ
Văn
Văn
Bài 3: GV nhắc HS: Cần nói về bạn


nhỏ - con người gác rừng - như kể
về một người bạn cùng lớp chứ
không phải như nhận xét khách
quan về một nhân vật trong truyện.
- Nhận xét- cho điểm.


<b>3, Củng cố, dặn dò</b>


- Gv hệ thống nội dung bài.


- 1 HS đọc y/c và nội dung bài tập.


VD: Bạn em có ba làm nghề gác rừng.
Có lẽ vì sống trong rừng từ nhỏ nên bạn
ấy rất yêu rừng. Một lần ba đi vắng, bạn
ấy phát hiện có nhóm người xấu chật
trộm gỗ, định mang ra khỏi rừng. Mặc dù
trời tối, bọn người xấu đang ở trong
rừng, bạn ấy vẫn chạy băng rừng đi gọi


điện báo cơng an. Nhờ có tin báo của bạn
mà việc xấu được ngăn chặn, bọn trộm bị
bắt. Bạn em khơng chỉ u rừng mà cịn
rất thơng minh và gan dạ.


<b>Tiết 3: Chính tả</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HKI</b>

<b> (TIẾT 2)</b>


<i><b> I. MỤC TIÊU: </b></i>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.


<b> - Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Vì hạnh phúc con</b>


<b>người theo yêu cầu của BT2.</b>


- Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo y/c của BT3.


<b>II. CHUẨN BỊ: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như t1)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Ổn định:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài .</b>
<b>3/ Bài mới .</b>


a/ Giới thiệu bài :



<i>b/ Kiểm tra tập đọc và HTL (khoảng </i>


1/5 số hs trong lớp)
c/ Bài tập 2:


- Lập bảng thống kê các bài đã học
<i>thuộc chủ điểm: Vì hạnh phúc con </i>


<i>người </i>


- Gv nhận xét bổ sung, giữ lại bài làm
đúng; mời 1-2 hs đọc lại kết quả:


<b>TT</b> <b>Tên bài </b>


1 Chuỗi ngọc lam


- 1,2 HS


- Từng hs lên bốc thăm đọc bài và trả
lời câu hỏi.


- Đọc YC, làm việc nhóm


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2 Hạt gạo làng ta


3 Buôn Chư Lênh đón cơ giáo


4 Về ngơi nhà đang xây
5 Thầy thuốc như mẹ hiền
6 Thầy cúng đi bệnh viện
Bài tập3:


- Nhắc hs :thuyết trình nêu cái hay
của những câu thơ mình thích .
- Nhận xét tun dương


<b>4/ Củng cố - Dặn dò :</b>


Phun-tơn O-xlơ Văn
Trần Đăng Khoa Thơ
Hà Đình Cẩn Văn
Đồng Xuân Lan Thơ
Trần Phương Hạnh Văn
Nguyễn Lăng Văn
- Đọc YC, làm việc cá nhân
- Phát biểu ý kiến .


- Nhận xét, bình chọn người có ý kiến
hay nhất, giàu sức thuyết phục nhất .
- HS nhắc lại các nội dung vừa ôn.


<b>Tiết 4: Giáo dục kĩ năng sống</b>


<b>KĨ NĂNG GIẢI QUYẾT MÂU THUẪN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Làm và hiểu được nội dung bài tập 1, 2,


- Rèn cho học sinh có kĩ năng giải quyết mâu thuẫn.


- Giáo dục cho học sinh có ý thức giải quyết mâu thuẫn với thái độ tích
cực, khơng dùng bạo lực.


<b>II. CHUẨN BỊ: Vở bài tập thực hành kĩ năng sống lớp 5.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ </b>


<b> 2. Bài mới </b>


<b> 2.1 Hoạt động 1: Trò chơi</b>
<b> Bài tập 1</b>


- Chuẩn bị:


- GV phổ biến cách chơi.
- HS chơi trị chơi.


- Em rút ra bài học gì qua trị chơi này.
* Giáo viên chốt kiến: Trong cuộc
sống đôi khi sẽ xảy ra cá mâu thuẫn.


<b>2.2 Hoạt động 2: Xử lí tình huống</b>



Bài tập 2:


<b> * Tình huống 1</b>


- Gọi một học sinh đọc tình huống 1
của bài tập và các phương án lựa chọn
để trả lời.


* Giáo viên chốt kiến thức: Mâu thuẫn
trong cuộc sống hết sức đa dạng và
thường bắt nguồn từ sự khác nhau về
quan điểm.


*Tình huống 2


- Gọi một học sinh đọc tình huống 2


- HS thực hiện.
- HS lắng nghe.


- Đại diện các nhóm lên chơi.


- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- HS lắng nghe.


<b> - Học sinh thảo luận theo nhóm.</b>


- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

của bài tập và các phương án lựa chọn
để trả lời.


- Học sinh thảo luận theo nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
* Giáo viên chốt kiến thức: Mâu thuẫn
trong cuộc sống hết sức đa dạng và
thường bắt nguồn từ sự khác nhau về
quan điểm


<b>3. Củng cố- dặn dị:</b>


<b>- Chúng ta vừa học kĩ năng gì ?</b>


<i><b>- Về chuẩn bị bài tập còn lại. </b></i>


<b>- Học sinh thảo luận theo nhóm.</b>


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.


- HS trình bày.


<b>Tiết 5: Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN VIẾT: BÀI 18</b>



<b> I. MỤC TIÊU: </b>



- HS luyện viết chữ đẹp, trình bày sạch sẽ ,rõ ràng, viết đúng chính tả.
- HS hồn thành bài viết đầy đủ, luyện viết danh từ riêng, luyện viết câu ,
chính tả, viết theo mẫu trang viết kiểu chữ viết đứng, nét đều và trang viết kiểu
chữ viết nghiêng.


- HS học tập theo nội dung ,ý nghĩa câu văn, đoạn văn , bài văn.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn hoặc bài văn.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. KT bài cũ : Kiểm tra vở viết của HS </b>
<b>2. Bài mới :</b>


1) Giới thiệu bài:
2) Nội dung


A. Viết vở luyện viết.


- Hai,ba HS đọc bài luyện viết: Bài 18


- Nêu ý nghĩa câu văn và nội dung chính đoạn văn .
- HS phát biểu, cả lớp bổ sung ngắn gọn.


- GV kết luận:



- HS nêu kỹ thuật viết như sau:
+ Các con chữ viết hoa


+ Các con chữ viết thường 1 ô li:e,u,o,a,c,n,m,i…
+ Các con chữ viết thường 1,5 ô li: t.


+ Các con chữ viết thường 2 ô li:d,đ,p,q
+ Các con chữ viết thường hơn 1 ô li: s,r
+ Khoảng cách chữ cách chữ: 1con chữ ô
+ Các con chữ viết thường 2,5 ô li: y,g,h,k,l,b,
+ Cách đánh đấu thanh:Đặt dấu thanh ở âm


chính,dấu nặng đặt bên dưới, các dấu khác đặt trên.


- HS đoạn văn, bài văn
- HS phát biểu.


- HS lắng nghe.


- HS phát biểu cá nhân
- HS trao đổi bạn bên
cạnh.


- HS quan sát và lắng
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-* HS viết bài khoảng 20-25 phút.


- GV nhắc học sinh ngồi viết ngay ngắn, mắt cách


vở khoảng 25cm,Trang 1 viết đứng, Trang 2 viết
nghiêng 15độ, trước khi viết đọc thầm cụm từ 1 đến
2 lần để viết khỏi sai lỗi chính tả.


- HS viết bài vào vở luyện viết.


- GV chấm bài 8-10 bài và nhận xét lỗi sai chung
của cả lớp.


- GV tuyên dương những bài HS viết đẹp.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- HS nhắc lại lỗi sai và hướng khắc phục của mình.
- HS nào viết chưa xong về nhà hoàn chỉnh bài.


- HS viết bài nắn nót.
- HS rút kinh nghiệm.


- HS vỗ tay tuyên dương
bạn viết tốt.


- HS nêu hướng khắc
phục.


<b>Tiết 6: Tốn </b>


<b>ƠN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>



<b> - Củng cố cách tính diện tích hình tam giác. Rèn kĩ năng trình bày bài.</b>


<b> - Giúp HS có ý thức học tốt.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ôn định:</b>


<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3. Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>Bài 1: Xếp các số thập phân theo thứ</b>


tự từ bé đến lớn


4,03 ; 4,3 ; 4,299 ; 4,31 ; 4,013


<b>Bài tập 2: Tính</b>


a) 1,5678 : 2,34 x 50 - 65



b) 25,76 - (43 - 400 x 0,1 - 300 x0.01)


<b>Bài tập3: Tính nhanh </b>


6,778 x 99 + 6,778.


<b>- HS trình bày.</b>
<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


<b>Lời giải: Các số thập phân theo thứ tự</b>


từ bé đến lớn là:


4,013 < 4,03 < 4,299 < 4, 3 < 4,31.


<b>Lời giải: </b>


<b> a) 1,5678 : 2,34 x 50 - 6,25</b>


= 0,67 x 50 - 6,25
= 33,5 - 6,25
= 27,25.


b) 25,76 - (43 - 400 x 0,1 - 300 x 0.01)
= 25,76 – ( 43 - 40 - 3 )


= 25,76 - 0


= 25,76.


<b>Lời giải:</b>


<b> 6,778 x 99 + 6,778</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập 4: ( HS năng khiếu) Một đám</b>


đất hình chữ nhật có chiều dài 60m,
chiều rộng bằng 65% chiều dài. Trên
đó người ta cấy lúa. Theo năm ngối,
cứ mỗi 100m2<sub> thu hoạch được 60kg</sub>


thóc. Năm nay năng suất tăng 5% so
với năm ngoái. Hỏi năm nay trên đó
người ta thu hoạch được ? tấn thóc


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS </b>


chuẩn bị bài sau.


= 6,788 x ( 99 + 1)
= 6,788 x 100
= 678,8.


<b>Lời giải: </b>



Chiều rộng đám đất hình chữ nhật là:


<b> 60 : 100 x 65 = 39 (m)</b>


Diện tích đám đất hình chữ nhật là:
60 x 39 = 2340 (m2<sub>) </sub>


5% có số kg thóc là:
60 : 100 x 5 = 3 (kg)


Năng xuất lúa năm nay đạt là:
60 + 3 = 63 (kg)


Năm nay trên đó người ta thu hoạch
được số kg thóc là:


63 x (2340 : 100) = 1474,2 (kg)
= 1,4742 tấn.
Đáp số: 1,4742 tấn.


<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>


<b>Tiết 7: Tiếng việt </b>


<b>ÔN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> - Củng cố cho học sinh những kiến thức về danh từ, động từ, tính từ mà các </b>



<b>em đã được học; củng cố về âm đầu r/d/gi. Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài </b>
tập.


- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.


<b>II. CHUẨN BỊ: Nội dung ôn tập.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3. Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>Bài tập 1: Điền vào chỗ trống d/r/gi </b>


trong đoạn thơ sau:


…ịng sơng qua trước cửa


<b>- HS trình bày.</b>



- HS đọc kĩ đề bài.


<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


<b>Lời giải:</b>


<b>Dịng sơng qua trước cửa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nước …ì …ầm ngày đêm
…ó từ …ịng sơng lên
Qua vườn em ..ào …ạt.


<b>Bài tập 2: Tìm các danh từ, động từ, </b>


tính từ trong đoạn văn sau:


Buổi sáng, biển rất đẹp. Nắng sớm
tràn trên mặt biển. Mặt biển sáng
trong như tấm thảm khổng lồ bằng
ngọc thạch. Những cánh buồm trắng
trên biển được nắng sớm chiếu vào
sáng rực lên như đàn bướm trắng
lượn giữa trời xanh.


<b>Bài tập 3:Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong</b>


các câu sau: a) Cô nắng xinh tươi


đang lướt nhẹ trên cánh đồng.
b) Những lẵng hoa hồng tươi tắn
được đặt trên bàn.


<b>Bài tập 4:Hình ảnh “Cơ nắng xinh </b>


tươi” là hình ảnh so sánh, ẩn dụ
haynhân hóa? Hãy đặt 1 câu có dạng
bài 3 phần a?


<b>4. Củng cố dặn dò. GV nhận xét giờ</b>


học và dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b> Gió từ dịng sơng lên</b>
<b> Qua vườn em dào dạt.</b>


<b>Lời giải: </b>


Buổi sáng, biển rất đẹp. Nắng sớm tràn
DT DT TT DT TT ĐT
trên mặt biển. Mặt biển sáng trong như
DT DT TT
tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch.
DT TT DT
Những cánh buồm trắng trên biển được
DT TT DT ĐT
nắng sớm chiếu vào sáng rực lên như
DT TT ĐT TT
đàn bướm trắng lượn giữa trời xanh.


DT TT ĐT DT TT


<b>Lời giải:</b>


a) Cô nắng xinh tươi / đang lướt nhẹ trên
cánh đồng.


b) Những lẵng hoa hồng tươi tắn / được
đặt trên bàn.


<b>Lời giải:</b>


Hình ảnh “Cơ nắng xinh tươi” là hình
ảnh nhân hóa.


- Anh gà trống láu lỉnh / đang tán lũ gà
mái.


<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>


Thứ ba ngày 3 tháng 1 năm 20....


<b>Tiết 1: Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS biết :</b>


- Tính diện tích hình tam giác.


- Tính diện tích hình tam giác vng biết độ dài hai cạnh góc vuông.
- Bài tập cần làm bài tập 1,2,3.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Viết công thức và nêu qui tắc tính
diện tích hình tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>B. Dạy - học bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn luyện tập


<b>Bài 1</b>


- GV cho HS đọc đề bài, nêu lại quy
tắc tính diện tích hình tam giác, sau
đó làm bài.


<b>Bài 2</b>


- GV đính hình tam giác lên bảng,
sau đó chỉ vào hình tam giác ABC
và nêu : Coi AC là đáy, em hãy tìm
đuờng cao tương ứng với đáy AC
của hình tam giác ABC.


- GV yêu cầu HS tìm đường cao


tương ứng với các đáy BA của hình
tam giác ABC.


- GV yêu cầu HS tìm đường cao
tương ứng với các đáy của hình tam
giác DEG.


- GV hỏi : Hình tam giác ABC và
DEG trong bài là hình tam giác gì ?
- GV nêu : Như vậy trong hình tam
giác vuông hai cạnh góc vng
chính là đường cao của tam giác.


<b>Bài 3</b>


- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chấm chữa bài.


- Như vậy để tính diện tích hình tam
giác vng chúng ta có thể làm như
thế nào ?


<b>Bài 4: Nếu còn thời gian.</b>
<b>- Hướng dẫn HS làm.</b>


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


a) S = 30,5  12 : 2 = 183 (dm²)
b) 16 dm = 1,6m



S = 5,3x 1,6 : 2 = 4,24 (m²)


- HS trao đổi với nhau và nêu : Đường
cao tương ứng với đáy AC của hình tam
giác ABC chính là BA vì đi qua B và
vng góc với AC.


- HS nêu : Đường cao tương ứng với đáy
BA của hình tam giác ABC chính là CA.
- HS quan sát và nêu :


Đường cao tương ứng với đáy ED là GD.
Đường cao tương ứng với đáy GD là ED.


- HS : Là các hình tam giác vng.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


Bài giải


a) Diện tích của hình tam giác vng
ABC là :


4  3 : 2 = 6 (cm²)


b) Diện tích của hình tam giác vuông
DEG là :



5  3 : 2 = 7,5 (cm²)
Đáp số : a) 6m² ; b) 7,5cm²


- Để tính diện tích của hình tam giác
vuông ta lấy tích số đo hai cạnh góc
vng rồi chia cho 2.


Bài giải


Diện tích hình chữ nhật MNPQ là :
4  3 = 12 (cm²)


Diện tích hình tam giác MQE là :
3  1 : 2 = 1,5 (cm²)


Diện tích hình tam giác NEP là :
3  3 : 2 = 4,5 (cm²)


Tổng diện tích của hình tam giác MQE
và hình tam giác NEP là :


1,5 + 4,5 = 6 (cm²)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
<b>- GV tổng kết tiết học, </b>


12 -6 = 6 (cm²)
Đáp số : 6 cm²


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>



<b> ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ (TIẾT 3)</b>



<b> I. MỤC TIÊU: </b>


- Kiểm tra đọc - hiểu - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ
khoảng 110 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ,
đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


- Lập bảng thống kê về vốn từ môi trường.


- HS năng khiếu nhận biết một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong
các bài thơ, bài văn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b> 1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Kiểm tra đọc</b>


- HS gắp thăm bài đọc


- Yêu cầu HS đọc bài đã gắp thăm được và trả
lời câu hỏi về nội dung bài


- GV nhận xét.



<b> 3. Hướng dẫn hs làm bài tập</b>


<b>Bài 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm thực
hiện 1 nhiệm vụ


+ Tìm các từ chỉ các sự vật trong mơi trường
thuỷ quyển, sinh quyển, khí quyển


+ Tìm các từ chỉ hành động bảo vệ môi
trường: thuỷ quyển, sinh quyển, khí quyển
- u cầu các nhóm cử đại diện lên bảng làm
- Gọi các HS đọc các từ trên bảng


- Yêu cầu HS viết vào vở các từ đúng.


- HS lần lượt lên gắp thăm
- HS đọc và trả lời câu hỏi
HS năng khiếu nêu được biện
pháp nghệ thuật sử dụng trong
bài thơ ,bài văn.


- HS đọc


- các nhóm thảo luận


Sinh quyển Thuỷ quyển Khí quyển



các sự vật
cótrong mơi
trường


conngười, thú,
chim ....cây ...


sông suối, ao hồ,
biển, đại dương,
khe, thác, kênh
mương, ngòi rạch,
lạch…


bầu trời, vũ trụ,
mây, khơng khí,
âm thanh, ánh
sáng, khí hậu…


Những
hành động
bảo vệ mơi
trường


trồng cây, chống đốt
nương, trồng rừng
ngập mặn, chống săn
bắt thú rừng,chống
buôn bán động vật



Giữ sạch nguồn
nước,xây dựng nhà
máy nước, lọc nước
thải công nghiệp…


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

hoang dã…


<b> 3. Củng cố dặn dò: Ghi nhớ các từ vừa tìm được, nhận xét giờ học</b>


<b>Tiết 3: Thể dục (đ/c Huyền)</b>


<b>Tiết 4: Đạo đức</b>


<b>THỰC HÀNH CUỐI HKI</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Giúp HS hệ thống về các kiến thức đã học học kì I.


- Trình bày được một số biểu hiện, việc làm thể hiện trách nhiệm
của HS lớp 5; có ý chí trong cuộc sống; nhớ ơn tổ tiên; tình bạn tốt,
kính trọng người già tôn trọng phụ nữ, hợp tácvới mọi người xung
quanh. Tôn trọng, yêu quý, thân thiện với mọi người, có trách nhiệm với
bản thân gia đình và xã hội.


<b>II. CHUẨN BỊ: Nội dung thực hành. Phiếu học tập.</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- 2 HS nêu ghi nhớ bài cũ.


<b>2. Thực hành:</b>


HĐ 1: Hướng dẫn HS thực hành:


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 6,
nội dung: (phiếu học tập)


1. Theo em, học sinh lớp 5 có gì khác
so với học sinh các khối lớp khác trong
trường ?


2. Em hãy nêu một vài biểu hiện của
người sống có trách nhiệm?


3. Vì sao phải có ý chí vươn lên trong
cuộc sống?


- Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhận xét và chốt lại:


- HS nêu.


- Thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên.


- Thảo luận nhóm 6, cử nhóm trưởng,
thu kí ghi kết quả thảo luận.



4.Trách nhiệm của con cháu đối với
ơng bà tổ tiên là gì? Vì sao?


5. Bạn bè cần cư xử với nhau như thế
nào? Vì sao lại phải cư xử như thế?
6. Vì sao phải kính già yêu trẻ?
7. Tại sao phải tôn trọng phụ nữ?
8. Hợp tác với những người xung
quanh có ích lợi gì?


1. Học sinh lớp 5 là lớp lớn nhất trường. Chính vì vậy, em phải cố gắng chăm
ngoan, học giỏi để xứng đáng là học sinh lớp 5.


2. Một vài biểu hiện của người sống có trách nhiệm: trước khi làm việc gì cũng
suy nghĩ cẩn thận, đã nhận làm việc gì thì làm việc đó đến nơi đến chốn, không
làm theo những việc xấu, 3. Trong cuộc sống, ai cũng có thể gặp khó khăn,
nhưng nếu có niềm tin và cố gắng vượt qua thì có thể thành công.


4. Mỗi người cần biết ơn tổ tiên và có trách nhiệm giữ gìn, phát huy truyền
thống tốt đẹp của gia đình dịng họ.


5. Bạn bè cần phải đồn kết, thương yêu,giúp đỡ nhau, nhất là những lúc khó
khăn, hoạn nạn.Có như vậy tình bạn mới thêm thân thiết gắn bó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

7. Người phụ nữ có vai trị quan trọng trong gia đình và xã hội. Họ xứng đáng
được mọi người tôn trọng.


8. Hợp tác với những người xung quanh, công việc sẽ thuận lợi và đạt kết quả
tốt hơn.



HĐ 2: Thi đọc ca dao, tục ngữ, đọc thơ, bài
hát, tấm gương về các chủ đề nêu trên.


- GV giao nhiệmvụ cho các nhóm HS:


* Tìm các câu các câu ca dao, tục ngữ, đọc
thơ,bài hát, tấm gương về các chủ đề:


- Yêu cầu các nhóm thảo luận 5 phút.
GV nhận xét tuyên dương.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học</b>


- Các nhóm nhận nhiệm vụ.
+ Bạn bè,


+ Nhớ ơn tổ tiên


+ Kính già u trẻ. Tơn trọng
phụ nữ.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Thư kí tổng kết nhóm nào tìm
được nhiều và đúng sẽ thắng.


Thứ tư ngày 4 tháng 1 năm 20....


<b>Tiết 1: Toán</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU: Biết: </b>


- Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân.


- Tìm tỉ số phần trăm của hai số. Làm các phép tính với số thập phân.
- Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.


- Làm được bài tập Phần 1; Phần 2(bài 1, 2)


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1, Kiểm tra bài cũ </b>


+ Nêu quy tắc và công thức tính
diện tích hình tam giác?


- GV nhận xét.


<b>2, Bài mới</b>


2.1, Giới thiệu bài.


2.2, Hướng dẫn HS làm bài tập
* Phần 1:



Bài 1: Chữ số 3 trong số thập phân
72,364 có giá trị là:


- Nhận xét, sửa sai.
Bài 2:


- Nhận xét- sửa sai.
Bài 3:


- Nhận xét- sửa sai.
* Phần 2:


Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Nhận xét- sửa sai.


Bài 2: Viết số ... chỗ chấm.


- 2 HS trả lời.


- Hs làm nháp.
* Khoanh vào B: 3


10


- HS làm ra nháp và nêu kết quả: C.80 %


- HS viết kết quả vào bảng con: C. 2,8 kg


- HS làm bài vào vở, bảng lớp:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét- sửa sai.
- Nhận xét- sửa sai.


<b>3, Củng cố, dặn dò: </b>


a. 8m 5 dm = 8,5 m
b. 8 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = 8,05 m</sub>2


<b>Tiết 2: Kể chuyện</b>


<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (</b>

<b>Tiết 4)</b>


<b> I. MỤC TIÊU: </b>


<b> - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/phút; </b>


biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2, 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu
nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. HS năng khiếu đọc diễn
cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng
trong bài.


- Nghe – viết đúng bài chính tả, viết đúng tên riêng phiên âm tiếng nước
ngồi và các từ ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài “Chợ Ta-sken”, tốc độ viết
khoảng 95 chữ/15 phút.


- Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên; ý thức bảo vệ môi trường.


<b>II. CHUẨN BỊ: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng. </b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Ôn tập:</b>


HĐ1: Kiểm tra tập đọc và HTL


- GV đính phiếu bốc thăm ghi sẵn tên các bài
tập đọc và HTL


- GV nhận xét .


HĐ2: HD HS nghe viết bài: Chợ Tas-ken
a) Đọc đoạn viết


b) Tìm hiểu nội dung
H : Bài văn tả cảnh gì?


GV: Tas-ken: Thủ đơ nước Udơpekistan
c) Luyện viết từ khó


- GV nêu các từ khó


- Hs đọc thầm bài viết – ghi nhận từ khó viết
- Hs viết nháp.


d) Viết chính tả
- GV đọc chính tả
đ) Chữa lỗi – chấm bài


- GV đọc bài chính tả


- GV thu vở – chấm – nhận xét.


<b>4. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học.</b>


- HS lên bốc thăm đọc bài- trả
lời câu hỏi


- 1 HS đọc bài chính tả.
- Cả lớp theo dõi SGK


- Tả cảnh hoạt động nhộn nhịp
của chợ Tas-ken


- Tas-ken, nẹp, thêu, xúng
xính, chờn vươn, thõng dài, ve
vẩy.


- Hs chép chính tả vào vở.
- Hs đổi bài cho nhau để soát
lỗi.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 20....


<b>Tiết 1: Khoa học (đ/c Quỳnh)</b>


<b>Tiết 2: Tốn</b>



<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Kiến thức : Kiểm tra lại kiến thức đã học trong học kì I


- Kĩ năng : HS vận dụng những kiến thức đã học làm tốt đề bài .
- Giáo dục học sinh nghiêm túc làm bài .


<b>II. CHUẨN BỊ: : Đề bài phô tô sẵn cho từng em .</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>




1. Ổn định tổ chức ; 5. Học sinh làm bài .
2. Giới thiệu tiết kiểm tra ; 6. Thu bài


3. Dăn dò học sinh khi kiểm tra ; 7. Nhận xét tiết kiểm tra
4. phát đề kiểm tra 8 . Dăn dị tiết sau .


<b>Tiết 3: Tập đọc</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (</b>

<b>Tiết 5)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện
của bản thân trong học kì I, đủ 3 phần (phần đầu thư, phần chính và phần cuối
thư), đủ nội dung cần thiết. Bồi dưỡng tình cảm đối với người thân.



<b> - GDKNS/ Giáo dục HS biết thể hiện sự cảm thông ; biết đặt mục tiêu phấn</b>


đấu cho bản thân.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Thống kê các lỗi trong bài làm của mình.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Học sinh đọc thuộc lòng một số </b>


đoạn văn, khổ thơ.Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: </b>


* Giới thiệu bài mới: Ôn tập tiết 5.
* Ôn tập:


Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.
Giáo viên nhận xét .


Hoạt động 2: Thực hành viết thư:


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý.



- GV lưu ý HS: Viết thư cần viết chân thật, kể
đúng những thành tích và cố gắng của em
trong học kì I, thể hiện được tình cảm với
người thân.


- Yêu cầu HS viết thư.


- Giáo dục HS các kĩ năng sống: Thể hiện sự
cảm thơng; đặt mục tiêu.


<b>5. Tổng kết - dặn dị: Nhận xét tiết học. </b>


- HS đọc bài.
- HS lắng nghe.


- HS viết thư.


- 3 - 5 HS đọc bài của mình.
- Cả lớp nhận xét.


<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I</b>

<b> (tiết 6)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Đọc trôi chảy, lưu loát, rành mạch bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110
tiếng / phút, biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính,
ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.



- Đọc bài thơ và trả lời được các câu hỏi của bài tập 2.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


<b>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:</b>


- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi
bốc thăm được xem lại bài khoảng - GV đặt
1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- GV nhận xét. HS nào đọc không đạt yêu
cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để
kiểm tra lại trong tiết học sau.


<b>3. Bài tập 2: </b>


- Mời một HS đọc bài thơ.
- Mời một HS đọc các yêu cầu.


- GV yêu cấu HS làm bài vào vở bài tập.
- Mời đại diện các nhóm trình bày.



- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS đọc trong SGK (hoặc đọc
thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài
theo chỉ định trong phiếu.
- HS về nhà luyện đọc để kiểm
tra lại trong tiết học sau.


- HS đọc bài thơ.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài
*Lời giải:


a.Từ trong bài đồng nghĩa với


<i><b>biên cương là biên giới.</b></i>


<i><b>b. Trong ... từ đầu và ngọn </b></i>
được dùng với nghĩa chuyển.
c. Những đại từ xưng hô được
<i><b>dùng trong bài thơ: em và ta.</b></i>
d. Miêu tả hình ảnh mà câu thơ


<i><b>Lúa lượn bậc thang mây gợi ra,</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng và
tun dương các nhóm làm tốt.


<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>



- GV củng cố nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.


nhơ uốn lượn như làn sóng trên
những thửa ruộng bậc thang.


Thứ sáu ngày 6 tháng 1 năm 20....


<b>Tiết 1: Tốn</b>


<b>HÌNH THANG</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- HS có biểu tượng về hình thang.


- Nhận biết được các đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với
các hình đã học.


- Nhận biết hình thang vng.
- Làm được bài tập 1, 2, 4.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bộ dạy- học toán. Bảng phụ</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1, Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nêu đặc điểm của hình tam giác, đặc
điểm của đường cao trong tam giác.


- Nêu cách tính diện tích tam giác.
- GV nhận xét.


<b>2, Bài mới:</b>


2.1, Giới thiệu bài.


2.2, Hình thành biểu tượng hình thang
- GV giới thiệu hình, HS quan sát hình
thang trong bộ đồ dùng học tốn.


- GV vẽ hình thang ABCD.
B C


A H D


* Nhận biết đặc điểm của hình thang:
+ Hình thang có mấy cạnh?


+ Có hai cạnh nào song song với nhau?
- GV giới thiệu: Hình thang ABCD có
2 cạnh đáy AB, CD đối diện và song
song với nhau; AD, BC là hai cạnh
bên.


- Cho HS quan sát đường cao AH.
2.3, Hướng dẫn HS làm bài tập.


Bài 1: Trong các hình dưới đây, hình


nào là hình thang.


- 2 HS.


- 1 em


- HS quan sát.


- 1 HS đọc tên hình thang.


- Quan sát và trả lời các câu hỏi.
+ Hình thang có 4 cạnh.


+ Có hai cạnh AB và CD song song
với nhau.


- HS quan sát và nhận diện đường cao
AH: Đường cao AH được kẻ từ đỉnh
A và vng góc với đáy DC.


- HS làm bài theo nhóm đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét – bổ sung.
Bài 2:


- Y/c HS làm bài. Nhận xét – bổ sung.
+ Em hãy nêu tên 4 hình?


Bài 4: Y/c HS trao đổi theo nhóm đơi.
GV giới thiệu: Hình thang có một cạnh


bên vng góc với 2 đáy gọi là hình
thang vng.


<b>3, Củng cố, dặn dị</b>


- Gv hệ thống nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


- HS làm bài cá nhân, một số em trả
lời trước lớp.


+ Cả 4 hình đều có 4 cạnh và 4 góc.
+ Hình 1, 2 có hai cặp cạnh đối diện
song song.


+ Hình 3 chỉ có một cặp cạnh đối diện
song song.


+ Hình 1 có 4 góc vng.


+ Hình 1: hình chữ nhật; hình 2: hình
bình hành; hình 3: hình thang.


+ Hình thang ABCD có góc A, D là
góc vng.


+ Cạnh bên AD vng góc với hai
đáy.



<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>

<b> (Tiết 7)</b>
<b>(kiểm tra đọc)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng HKI: Đọc trơi
chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/phút; biết đọc diễn
cảm đoạn văn, đoạn thơ; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung
chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Phiếu viết tên từng bài TĐ, HTL trong SGK từ tuần 11 đến tuần 17 để HS
bốc thăm.


- Giấy A 4 phô-tô đề bài kiểm tra đọc hiểu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>3/ Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài: Các em sẽ được kiểm tra


kiến thức về phần đọc trong môn Tiếng Việt
<i>từ tuần 11 đến tuần 17 qua tiết Kiểm tra</i>
cuối HKI (tiết 7).


- Ghi bảng tựa bài.


* Kiểm tra đọc thành tiếng


- Yêu cầu 7 HS bốc thăm chọn bài và xem


- Hát vui.


- Nhắc tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

bài đã bốc thăm.


- Yêu cầu lần lượt từng HS đã bốc thăm lên
đọc bài và trả lời câu hỏi sau bài vừa đọc.
- Yêu cầu HS năng khiếu nêu một số biện
pháp nghệ thuật được sử dụng trong các bài
thơ, bài văn đã đọc.


- Ghi điểm theo quy định.
* Kiểm tra đọc hiểu


- Phát giấy kiểm tra cho HS, yêu cầu đọc kĩ
đề bài, suy nghĩ và thực hiện.


- Đúng thời gian quy định thu bài.



<b>4/ Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.</b>


theo yêu cầu.


- Lần lượt từng HS đã bốc thăm
đọc bài và trả lời câu hỏi.


- Nhận đề và thực hiện.


- Nộp bài.


<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Kiến thức : Kiểm tra lại kiến thức đã học trong học kì I.


- Kĩ năng : HS vận dụng những kiến thức đã học làm tốt đề bài.
- Giáo dục học sinh nghiêm túc làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ: Đề bài phô tô sẵn cho từng em.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> * Lên lớp. 1. Ổn định tổ chức; 5. Học sinh làm bài.</b>


2. Giới thiệu tiết kiểm tra; 6. Thu bài


3. Dăn dò học sinh khi kiểm tra; 7. Nhận xét tiết kiểm tra


4. phát đề kiểm tra 8. Dăn dò tiết sau.


<b>Tiết 4: Kĩ thuật</b>


<b>THỨC ĂN NUÔI GÀ</b>

<b> ( Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường</b>


dùng để nuôi gà.


- Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn được
sử dụng ni gà ở gia đình hoặc địa phương.


<b> II. CHUẨN BỊ: Một số mẫu thức ăn nuôi gà (ngô, tấm, đỗ tương, vừng,...)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kể tên một số loại thức ăn nuôi gà.


- Thức ăn ni gà được chia thành những
nhóm nào.


- GV đánh giá.


<b>2. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Giới thiệu bài:



* Hoạt động 4: Trình bày tác dụng và sử
dụng thức ăn cung cấp chất đạm , chất
khoáng , vi ta min và thức ăn tổng hợp.
- Yêu cầu nhắc lại nội dung đã học ở tiết 1
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận nhóm về tác dụng, cách sử dụng từng
loại thức ăn theo nội dung trong SGK
- GV nhận xét bổ sung


KL: Khi nuôi gà cần sử dụng nhiều loại
thức ăn nhằm cung cấp đầy đủ các chất
dinh dưỡng cho gà....


<i>* Hoạt động 5: Đánh giá kết quả học tập</i>


- Vì sao phải sử dụng nhiều loại thức ăn để
ni gà ?


- Vì sao khi cho gà ăn thức ăn hỗn hợp sẽ
giúp gà khoẻ mạnh,lớn nhanh,đẻ trứng to
và nhiều?


- GV nhận xét ,đánh giá kết quả học tập
của HS.


<b> 3. Củng cố ,dặn dò: </b>
<b>- Gọi 3 HS đọc ghi nhớ.</b>


- Nhận xét ý thức học tập của HS.



- HS lắng nghe.


- HS nhắc lại.


- HS trình bày kết quả thảo luận ở
phiếu bài tập đã làm ở tiết 1


+ Để cung cấp đầy đủ các chất
dinh dưỡng cần thiết cho gà.


+…được trộn đủ các chất dinh
dưỡng cần thiết cho gà.


- HS lắng nghe.


- HS đọc bài.


<b>Tiết 5,6: Tiếng Anh ( đ/c Hạnh)</b>


<b>Tiết 5: Tốn</b>


<b>ƠN TẬP: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> - Củng cố cách tính hình tam giác. Rèn kĩ năng trình bày bài.</b>


<b> - Giúp HS có ý thức học tốt.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: Hệ thống bài tập.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: </b>


Giới thiệu - Ghi đầu bài.


Hoạt động 1: Ơn cách tính diện
tích hình tam giác. Cho HS nêu
cách tính diện tích hình tam giác.
Cho HS lên bảng viết cơng thức
tính diện tích hình tam giác.


<b>- HS trình bày.</b>


- HS nêu cách tính diện tích hình tam giác.
- HS lên bảng viết cơng thức tính diện tích
hình tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Hoạt động 2 : Thực hành.</i>


<b>Bài 1: Tam giác ABC có diện tích</b>


là 27cm2<sub>, chiều cao AH bằng </sub>


4,5cm. Tính cạnh đáy của hình
tam giác.



<b>Bài tập2: Hình tam giác có diện </b>


tích bằng diện tích hình vng
cạnh 12cm. Tính cạnh đáy hình
tam giác biết chiều cao 16cm.


<b>Bài tập3: Hình chữ nhật ABCD </b>


có: AB = 36cm; AD = 20cm
BM = MC; DN = NC . Tính diện
tích tam giác AMN?


36 m


A 36 B


20cm M


D C
N


<b> </b>
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS </b>


chuẩn bị bài sau.



<b>- HS làm bài tập. HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>Lời giải: Cạnh đáy của hình tam giác.</b>


27 x 2 : 4,5 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm.


<b>Lời giải: Diện tích hình vng hay diện </b>


tích hình tam giác là:


12 x 12 = 144 (cm2<sub>)</sub>


Cạnh đáy hình tam giác là:
144 x 2 : 16 = 18 (cm)
Đáp số: 18 cm.


<i><b>Lời giải: Diện tích hcn ABCD là:</b></i>


36 x 20 = 720 (cm2<sub>).</sub>


Cạnh BM hay cạnh MC là:
20 : 2 = 10 (cm)


Cạnh ND hay cạnh NC là:
36 : 2 = 18 (cm)


Diện tích hình tam giác ABM là:
36 x 10 : 2 = 180 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác MNC là:


18 x 10 : 2 = 90 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác ADN là:
20 x 18 : 2 = 180 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác AMNlà:


720 – ( 180 + 90 + 180) = 270 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 270 cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tiết 5: Khoa học</b>


<b>SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT</b>



<b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết:</b>


- Nêu được ví dụ về một số chất ở thể rắn, thể lỏng và thể khí.


- Giáo dục HS ý thức yêu khao học thích tìm tịi và nghiên cứu khoa học.


<b>II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên một số chất.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.


<b>2. Bài mới:</b>



2.1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi
đầu bài lên bảng.


2.2.Các hoạt động:


a. Hoạt động 1: “Phân biệt 3 thể của chất”


- 1 - 2 HS phân biệt


- GV kẻ sẵn hai bảng “Ba thể của
chất”


- Hoạt động nhóm 4.


- GV phát cho mỗi nhóm một phiếu
học tập.


- Các nhóm điền vào ơ trống.
- GV và HS nhận xét, kết luận .
b. Hoạt động 2:


- GV đọc câu hỏi. HS trả lời.


- GV nhận xét, kết luận .


c. HĐ 3: Quan sát và thảo luận
- Yêu cầu HS quan sát các hình
trang 73 SGK và nói về sự chuyển
thể của nước.



- Dựa vào các gợi ý qua hình vẽ ,
HS tự tìm thêm các VD khác.
- HS đọc VD ở mục Bạn cần biết
SGK - 73. HS đọc mục bạn cần
biết.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét giờ học.


<b>Thể rắn Thể lỏng</b> <b>Thể khí</b>


Cát trắng Cồn Ni - tơ
Đường Nước Ơ - xi


Nhơm Xăng Hơi nước
Sắt Dầu Các - bon
Gạo Dầu ăn


- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- HS nhận xét.


- HS trình bày.


- HS tìm ví dụ.


- HS đọc bài.


- HS lắng nghe.



<b>Tiết 5: Khoa học</b>


<b>HỖN HỢP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Sau bài học, HS: Nêu được một số ví dụ về hỗn hợp.


- Thực hành tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp (tách cát trắng ra khỏi hỗn
hợp nước và cát trắng,..), Giáo dục HS ý thức yêu khoa học...


<i>GDKNS: Kĩ năng tìm giải pháp để giải quyết vấn đề (tạo hỗn hợp và tách các </i>
<i>chất ra khỏi hỗn hợp). Kĩ năng lựa chọn phương án thích hợp.</i>


<i> + Kĩ năng bình luận đánh giá về các phương án đã thực hiện.</i>


<b>II. CHUẨN BỊ: Muối tinh, mì chính, …chén nhỏ, thìa. </b>


- Hỗn hợp chứa chất rắn khơng bị hồ tan trong nước. Hỗn hợp chứa chất
lỏng khơng bị hồ tan trong nước. Định hướng về phương pháp, hình thức tổ
chức dạy học: Thực hành, hỏi đáp, gợi mở; nhóm, cá nhân.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Kể tên một số chất ở thể </b>


rắn, thể lỏng thể khí?
- GV nhận xét .


<b>B. Bài mới: </b>



1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng
2. Vào bài:


a. Hoạt động 1:


Thực hành. “Tạo ra một hỗn hợp gia vị”
*Cách tiến hành: GV cho HS thảo luận nhóm
4 theo nội dung: Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần
có những chất nào? Hỗn hợp là gì?


- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV kết luận: Muốn tạo thành hỗn hợp phải
có ít nhất hai chất chộn lẫn với nhau…


- 2 HS trả lời câu hỏi


- HS thực hành theo nhóm 4.
+ Tạo ra một hỗn hợp gia vị
gồm muối tinh, mì chính, hạt
tiêu.


+ Hai hay nhiều chất trộn lẫn
với nhau tạo thành hỗn hợp.
- Hỗn hợp là hai hay nhiều chất
chộn lẫn với nhau.


b.Hoạt động 2: Thảo luận.



*Cách tiến hành: HS thảo luận theo cặp:
Theo bạn khơng khí là một chất hay là một
hỗn hợp?


Kể tên một số hỗn hợp khác?
- GV nhận xét, kết luận:


c. Hoạt động 3: Tách các chất ra khỏi hỗn hợp
*Cách tiến hành: GV tổ chức và hướng dẫn
học sinh theo tổ.


- GV đọc câu hỏi, các nhóm thảo luận rồi ghi
đáp án vào bảng ,sau đó giơ tay để trả lời.
- GV kết luận.


- Đáp án: H.1: Làm lắng; H.2: Sảy; H.3: Lọc
<b>d. Hoạt động 4: Thực hành </b>


*Cách tiến hành:


- Bước 1: Làm việc nhóm 4 theo mục thực
hành trong SGK.


- Khơng khí là một hỗn hợp.


- VD : gạo lẫn chấu, cát lẫn
đường …


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Bước 2: thảo luận cả lớp. Mời đại diện một


số nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


- GV kết luận:


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.


- HS trình bày.
- Nhận xét.


+ Nhóm trưởng điều khiển
nhóm mình thực hành


<b>Tiết 7: Hoạt động thư viện</b>


<b>TIẾT ĐỌC THƯ VIỆN</b>



<b>BÀI: NÓI VỀ NHỮNG NGƯỜI ĐÃ SỐNG VÌ HẠNH PHÚC VÀ NIỀM </b>
<b>VUI CỦA NGƯỜI KHÁC</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b> -Giúp các em làm quen với việc đọc báo, nhất là những câu chuyện về</b>


những tấm gương biết hy sinh vì hạnh phúc và niềm vui của người khác.


<b>-Đọc tốt câu chuyện và biết ghi tóm tắt những ý chính quan trọng để trình</b>



bày về những tấm gương trong truyện mình đã chọn.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


* Một số bài có câu chuyện có nội dung theo chủ đề trên .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Giới thiệu bài:</b>
<b>3. Đọc truyện:</b>


<b>-HS giới thiệu câu chuyện đã chuẩn bị.</b>


- Thực hành đọc truyện


-Yêu cầu đọc truyện trả lời câu hỏi.


- Qua tiết đọc này các em biết được những
gì ?


- Giáo dục các em biết noi theo những tấm
gương đã học


- Nhắc các em tìm thêm những câu chuyện
có nội dung trên đọc



<b>4. củng cố dặn dị.</b>


*HĐ nhóm


- Các em lấy bài của nhóm chuẩn bị sẵn.
- Tập giới thiệu trong nhóm


- Giới thiệu trước lớp


*HĐ nhóm: 1 bạn đọc tốt đọc bài.
- Thảo luận theo yêu cầu như sau:
+ Câu chuyện tên gì ? tác giả là ai?


+ Câu chuyện nói về vấn đề gì ? Nhân vật
chính là ai ?


+ Qua câu chuyện em học được gì ?


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình lên trước lớp


- Nhận xét nội dung giới thiệu của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI</b>


<b> ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI NHỊP</b>



<b>TRÒ CHƠI " CHẠY TIẾP SỨC THEO VÒNG TRÒN"</b>



<b>I,MỤC TIÊU:</b>



- Thực hiện tương đối chính xác các động tác đi đều vịng phải, vịng trái,
cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.


-Biết cách chơi và tham gia chơi được.


<b>II.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:</b>


- Làm mẫu, hướng dẫn tập luyện.


<b>III.CHUẨN BỊ:</b>


1.Giáo viên: 1 còi,


2.Học sinh:Vệ sinh sân tập sạch sẻ.


VI.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:


<b>Nội dung</b> <b>Định</b>


<b>lượng</b>


<b>Phương pháp tổ chức</b>


<b>1.Phần mở đầu:</b>


-Tập hợp lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu tập luyện


- Xoay c¸c khíp.



6–10 phút * * * * *
* * * * *


Δ


<b> 2.Phần cơ bản</b>


<i>a) Ôn đi đều vòng phải, vòng trái,</i>
<i>đổi chân khi đi đều sai nhịp.</i>


- Chia tổ tự ơn
- Các tổ trình diễn
- Nhận xét


<i><b>b) Chơi trò chơi "</b><b> Chạy tiếp sức </b></i>
<i><b>theo vòng tròn"</b></i>


- Nêu tên trò chơi
- Nhắc lại cách chơi.
- HS chơi thử


- HS chơi


- GV quan sỏt, nhận xột, biểu
dương tổ chơi nhiệt tình, đúng
luật.


18-22 phút


*****


*****Δ


<b> 3.Phần kết thúc:</b>


- GV cho học sinh thả lỏng.
- GV cùng học sinh hệ thống


nội dung bài học


- GV nhận xét đánh giá kết
quả giờ học.


4-6 phút


* * * * *
* * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV giao bài tập về nhà cho
học sinh


<b>Tiết 3: Thể dục</b>


<b>ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI</b>


<b> ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI NHỊP</b>



<b>TRÒ CHƠI " CHẠY TIẾP SỨC THEO VÒNG TRÒN"</b>



<b>I,MỤC TIÊU:</b>


- Thực hiện tương đối chính xác các động tác đi đều vòng phải, vòng trái,


cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.


-Biết cách chơi và tham gia chơi được.


-Nhắc được những nội dung cơ bản đã học trong học kì I.


<b>II.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:</b>


- Làm mẫu, hướng dẫn tập luyện.


<b>III.CHUẨN BỊ:</b>


1.Giáo viên: 1 còi,


2.Học sinh:Vệ sinh sân tập sạch sẻ.


VI.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:


<b>Nội dung</b> <b>Định</b>


<b>lượng</b>


<b>Phương pháp tổ chức</b>


<b>1.Phần mở đầu:</b>


-Tập hợp lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu tập luyện


- Xoay c¸c khíp.



6–10 phút * * * * *
* * * * *


Δ


<b> 2.Phần cơ bản</b>


<i>a) Ơn đi đều vịng phải, vịng trái,</i>
<i>đổi chân khi đi đều sai nhịp.</i>


- Chia tổ tự ơn
- Các tổ trình diễn
- Nhận xét


<i><b>b) Chơi trị chơi "</b><b> Chạy tiếp sức </b></i>
<i><b>theo vòng tròn"</b></i>


- Nêu tên trò chơi
- Nhắc lại cách chơi.
- HS chơi thử


- HS chơi


- GV quan sỏt, nhận xột, biểu
dương tổ chơi nhiệt tình, đúng
luật.


18-22 phút



*****
*****Δ


<b> 3.Phần kết thúc:</b>
-GV cho học sinh thả lỏng.


4-6 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-HS nhắc lại nội dung đã học
trong học kì I.


-GV nhận xét đánh giá kết quả
giờ học.


-GV giao bài tập về nhà cho học
sinh


* * * * *
Δ


Tiết 4 : Hoạt động tập thể


<b>TÌM HIỂU TRUYỀN THỐNG VĂN HỐ Q HƯƠNG</b>


<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giới thiệu cho các em một số các hoạt động vào mùa xuân: tết trồng cây,
lao động mùa xuân, ngày hội mùa xuân…



-Học sinh nắm được những ưu điểm, nhược điểm trong tuần 18,có ý thức
khắc phục khó khăn và phát huy những ưu điểm của tuần qua.


-Nắm được kế hoạch tuần 19


-Giáo dục cho học sinh có tinh thần phê bình và tự phê bình


<b>II.NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1. Nội dung:</b>


- Hát các bài hát về mùa xn
- Sinh hoạt trị chơi.


<b>2. Hình thức hoạt động:</b>


- Trao đổi thảo luận
- Sinh hoạt văn nghệ.


<b>III. TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>


- GV giới thiệu chủ đề tháng


- Hát tập thể bài : “ Sắp đến tết rồi”
- GV giới thiệu mục đích, nội dung
tiết sinh hoạt.


<b>2. Phần hoạt động:</b>



<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu các hoạt động </i>


có ý nghĩa trong dịp mùa xuân.


-Vào dịp têt gia đình em( mọi người)
người thường làm những việc gì.
-GV giải thích vì sao vào dịp tết mọi
người lại hay thực hiện một số hoạt
động này.


<i>Hoạt động 2: Hát các bài hát về Mùa </i>


xuân, về Bác Hồ


-GV có thể khuyến khích gợi ý các
bài hát cho các em hát đúng chủ đề
của buổi sinh hoạt.


-Trước tết: Đi tảo mộ, làm bánh, ..


-Tảo mộ để tỏ lòng biết ơn tổ tiên….


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Hoạt động 3: Sinh hoạt trò chơi</i>


- GV hướng dẫn, HS thực hiện


<b>. Sinh hoạt lớp.</b>


<i>* Hoạt động 1: Nhận xét các mặt hoạt</i>


<i>động tuần qua :</i>


<i>* Hoạt động 2 : Bình bầu tổ, cá nhân</i>
<i>xuất sắc, học sinh có tiến bộ.</i>


<i>* Hoạt động 3 : GV nhận xét chung </i>
<i>về các mặt và nêu nội dung thi đua </i>
<i>tuần 18: Cần luyện đọc , viết ở nhà </i>


nhiều hơn , học bài , viết bài đầy đủ
trước khi đến lớp


<b>3. Kế hoạch tuần 19:</b>


<b> -Tiếp tục ổn định nề nếp lớp, duy trì </b>


sĩ số .


- Học theo lich báo giảng tuần 19
- Lao động vệ sinh lớp học


-Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo học sinh
yếu


- Thicuối kỳ I.


* Tổ trưởng các tổ báo cáo.


- HS tham gia nhận xét, phát biểu ý
kiến.



-Lớp trưởng tổng hợp kết quả.
*HS bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc.
- HS bình bầu cá nhân có tiến bộ.
-Tun dương:…………


-Nhắc nhở:……….


- HS nêu phương hướng phấn đấu tuần
sau.


-HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Buổi chiều ( GV chuyên)</b>
<b>Tiết 4: Hoạt động tập thể</b>


<b>GIÁO DỤC AN TOÀN GIAO THÔNG</b>


<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Hiểu và biết thế nào là an tồn giao thơng.


-Biết cách đi bộ và qua đường an tồn, tn theo tín hiệu đèn giao thơng.
-Có ý thức chấp hành nghiêm chỉnh luật giao thông đường bộ.


-Học sinh nắm được những ưu điểm, nhược điểm trong tuần 16,có ý thức
khắc phục khó khăn và phát huy những ưu điểm của tuần qua.


-Nắm được kế hoạch tuần 17



-Giáo dục cho học sinh có tinh thần phê bình và tự phê bình


<b>II.NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1. Nội dung:</b>


<b>- Tìm hiểu một số luật an tồn giao thơng</b>


+ Đi bộ và sang đuờng an tồn
+Tìm hiểu đèn tín hiệu giao thơng


<b>2. Hình thức hoạt động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Sinh hoạt văn nghệ.


<b>III. TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>1. Giáo dục an tồn giao thơng:</b>


<i>Hoạt động 1: GV cho học quan sát </i>


tranh:


(?) Trong tranh vẽ các bạn đang đi
bộ ở đâu trên đường?


(?) Khi đi bộ trên đường ta phải đi
như thế nào?


(?) Nếu muốn sang đường an tồn ta


phải đi vào nơi nào trên đường?
GV nhận xét, kết luận:


GV giới thiệu tín hiệu đèn điều
khiển người đi bộ có 2 màu:


 Tín hiệu đỏ hình người đứng
– đứng lại


 Tín hiệu xanh hình người đi
– đuợc sang đường.


<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa tín </i>


hiệu đèn giao thơng.


<b>-Chơi trị chơi : “ Đèn xanh đèn đỏ”2.</b>


<b>Sinh hoạt lớp.</b>


<i>* Hoạt động 1: Nhận xét các mặt hoạt</i>
<i>động tuần qua :</i>


<i>* Hoạt động 2 : Bình bầu tổ, cá nhân</i>
<i>xuất sắc, học sinh có tiến bộ.</i>


<i>* Hoạt động 3 : GV nhận xét chung về</i>
<i>các mặt và nêu nội dung thi đua tuần </i>
<i>16: Cần luyện đọc , viết ở nhà nhiều </i>



hơn , học bài , viết bài đầy đủ trước
khi đến lớp


<b>3. Kế hoạch tuần 17:</b>


<b> -Tiếp tục ổn định nề nếp lớp, duy trì sĩ</b>


số - Học theo lich báo giảng tuần 17
- Lao động vệ sinh lớp học


-Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo học sinh
yếu


- Ôn tập chuẩn bị thi cuối kỳ I.


Trên vỉa hè


- Phải đi nắm tay người lớn và đi sát lề
đường


- Nơi có vạch qua đường và có đèn tín
hiệu


- HS quan sát, thảo luận và đưa ra câu
trả lời.


HS thực hiện theo sự hướng dẫn của
giáo viên.


* Tổ trưởng các tổ báo cáo.



- HS tham gia nhận xét, phát biểu ý
kiến.


-Lớp trưởng tổng hợp kết quả.
*HS bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc.
- HS bình bầu cá nhân có tiến bộ.
-Tuyên dương:…………


-Nhắc nhở:……….


- HS nêu phương hướng phấn đấu tuần
sau.


-HS lắng nghe và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Tổng kết,đánh gia hoạt động tuần qua
- Đề ra kế hoạch hoạt động tuần tới


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1. Nhận xét các hoạt động tuần 18
- Vệ sinh:


+ Một số em đã có ý thức trong việc giữ vệ sinh trường lớp



+ Bên cạnh đó cịn một số em vẫn cịn xả rác ra lớp học cũng như sân
trường


- Chuyên cần: Trong tuần qua các em đi học rất đầy đủ
- Học tập:


+ Một số em có cố gắng trong học


+ Một số em chưa cố gắng, chưa học thuộc bài và làm bài ở nhà
- Nề nếp lớp học : Tự quản 15 phút đầu giờ các em làm tốt
- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng:


+ Đầy đủ: Làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ
+ Chưa đầy đủ : Một số em chưa chuẩn bị bài ở nhà
2. Kế hoach tuần 19


Ôn tập tốt để chuẩn bị kiểm tra định kì lần 2


- Cần giữ vệ sinh trường lớp, vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân; phòng
chống các lọai bệnh dịch


- Chăm chỉ học tập, chú ý nghe giảng, học và làm bài đầy đủ khi đến lớp; giữ
trật tự khi ra, vào lớp.


- Đi học đều và đúng giờ, nghỉ học phải xin phép


- Kính trọng thầy cơ và người lớn tuổi; đồn kết, giúp đỡ bạn bè lúc gặp khó
khăn


- Thực hiện tốt 5 nhiệm vụ của HS Tiểu học.


- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng đầy đủ khi đến lớp


****************************
Chiêù thứ tư:

<i><sub> </sub></i>

<i><b>Luyện từ và câu: Thực hành</b></i>


<b>I. Mục tiêu. Củng cố cho học sinh những kiến thức về danh từ, động từ, tính từ</b>


<b>mà các em đã được học; củng cố về âm đầu r/d/gi. Rèn cho học sinh có kĩ năng </b>
làm bài tập thành thạo.


- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.


<b>II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập.</b>
III.Hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- HS trình bày.</b>


HS đọc kĩ đề bài.


<b>- HS làm bài tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>- Cho HS làm bài tập.</b>



<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>Bài tập 1: Điền vào chỗ trống d/r/gi </b>


trong đoạn thơ sau:


…ịng sơng qua trước cửa
Nước …ì …ầm ngày đêm
…ó từ …ịng sơng lên
Qua vườn em ..ào …ạt.


<b>Bài tập 2: Tìm các danh từ, động từ,</b>


tính từ trong đoạn văn sau:


Buổi sáng, biển rất đẹp. Nắng sớm
tràn trên mặt biển. Mặt biển sáng
trong như tấm thảm khổng lồ bằng
ngọc thạch. Những cánh buồm trắng
trên biển được nắng sớm chiếu vào
sáng rực lên như đàn bướm trắng
lượn giữa trời xanh.


<b>Bài tập 3:Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong</b>


các câu sau: a) Cơ nắng xinh tươi
đang lướt nhẹ trên cánh đồng.


b) Những lẵng hoa hồng tươi tắn
được đặt trên bàn.


<b>Bài tập 4:Hình ảnh “Cơ nắng xinh </b>


tươi” là hình ảnh so sánh, ẩn dụ hay
nhân hóa? Hãy đặt 1 câu có dạng bài
3 phần a?


<b>4. Củng cố dặn dị. GV nhận xét giờ</b>


học và dặn HS chuẩn bị bài sau.


<i><b>Lời giải:</b></i>


<b>Dịng sơng qua trước cửa</b>


<b> Nước rì rầm ngày đêm</b>
<b> Gió từ dịng sơng lên</b>
<b> Qua vườn em dào dạt.</b>


<i><b>Lời giải: Buổi sáng, biển rất đẹp. Nắng </b></i>


sớm


DT DT TT
DT TT tràn trên mặt biển. Mặt biển
sáng trong như


ĐT DT DT


TT tấm thảm khổng lồ bằng ngọc
thạch. Những


DT TT
DT


cánh buồm trắng trên biển được nắng
sớm


DT TT DT ĐT
DT TT chiếu vào sáng rực lên như đàn
bướm trắng


ĐT TT
DT TT lượn giữa trời xanh.
ĐT DT TT


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) Cô nắng xinh tươi / đang lướt nhẹ trên
cánh đồng.


b) Những lẵng hoa hồng tươi tắn / được
đặt trên bàn.


<i><b>Lời giải:</b></i>


Hình ảnh “Cơ nắng xinh tươi” là hình
ảnh nhân hóa.



- Anh gà trống láu lỉnh / đang tán lũ gà
mái.


<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>


<b>Chiều thứ hai: Toán: LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu. Củng cố cách tính hình tam giác. Rèn kĩ năng trình bày bài.</b>
<b>- Giúp HS có ý thức học tốt.</b>


<b>II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 :Ôn cách tính diện tích </b>


hình tam giác. Cho HS nêu cách tính
diện tích hình tam giác. Cho HS lên
bảng viết cơng thức tính diện tích hình
tam giác.


<b>Hoạt động 2 : Thực hành.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>



<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>Bài 1: Tam giác ABC có diện tích là </b>


27cm2<sub>, chiều cao AH bằng 4,5cm. </sub>


Tính cạnh đáy của hình tam giác.


<b>Bài tập2: Hình tam giác có diện tích </b>


bằng diện tích hình vng cạnh 12cm.
Tính cạnh đáy hình tam giác biết chiều
cao 16cm.


<b>Bài tập3: (HSKG)</b>


Hình chữ nhật ABCD có:
AB = 36cm; AD = 20cm


BM = MC; DN = NC . Tính diện tích
tam giác AMN?


36cm


A B


20cm M


D C



<b> N</b>
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS </b>


chuẩn bị bài sau.


<b>- HS trình bày.</b>


- HS nêu cách tính diện tích hình tam
giác.


- HS lên bảng viết cơng thức tính diện
tích hình tam giác.


<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- HS làm bài tập. HS lần lượt lên chữa </b>


bài


<i><b>Lời giải: Cạnh đáy của hình tam giác.</b></i>


27 x 2 : 4,5 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm.


<i><b>Lời giải: Diện tích hình vng hay diện</b></i>


tích hình tam giác là:



12 x 12 = 144 (cm2<sub>)</sub>


Cạnh đáy hình tam giác là:
144 x 2 : 16 = 18 (cm)
Đáp số: 18 cm.


<i><b>Lời giải: Diện tích hình chữ nhật </b></i>


ABCD là:


36 x 20 = 720 (cm2<sub>).</sub>


Cạnh BM hay cạnh MC là:
20 : 2 = 10 (cm)


Cạnh ND hay cạnh NC là:
36 : 2 = 18 (cm)


Diện tích hình tam giác ABM là:
36 x 10 : 2 = 180 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác MNC là:
18 x 10 : 2 = 90 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác ADN là:
20 x 18 : 2 = 180 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác AMNlà:
720 – ( 180 + 90 + 180) = 270
(cm2<sub>)</sub>



Đáp số: 270 cm2


<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>
<b> Chiêu thứ sáu Tiếng việt: Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Củng cố cho HS những kiến thức về từ và cấu tạo từ mà các em đã được học.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo.


- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.


<b>II.Chuẩn bị : </b>


Nội dung ôn tập.


<b>III.Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu </b>


bài.


<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- Cho HS làm từng bài tập.</b>
<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>



<b>- GV chấm một số bài và nhận </b>


xét.


<b>Bài tập 1: Viết một đoạn văn </b>


trong đó có ít nhất một câu hỏi,
một câu kể, một câu cảm, một câu
khiến.


<b>Bài tập 2: Tìm một đoạn văn </b>


hoặc một truyện ngắn trong đó có
ít nhất một câu hỏi, một câu kể,
một câu cảm, một câu khiến.


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>
<b>- GV nhận xét giờ học.</b>


- Tuyên dương những học sinh có
bài làm hay và dặn HS chuẩn bị


<b>- HS trình bày.</b>


<b>- HS đọc kĩ đề bài. HS làm bài tập.</b>
<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


Ví dụ: Vừa thấy mẹ về, Mai reo lên :
<b> - A mẹ đã về! (câu cảm)</b>



Vừa chạy ra đón mẹ, Mai vừa hỏi :


- Mẹ có mua cho con cây viết chì khơng?


<b>(câu hỏi)</b>


Mẹ nhẹ nhàng nói :


<b> - Mẹ đã mua cho con rồi. (câu kể)</b>
Vừa đi vào nhà, mẹ vừa dặn Mai :


- Con nhớ giữ cẩn thận, đừng đánh mất.


<b>(câu khiến)</b>


Mai ngoan ngỗn trả lời.
- Dạ, vâng ạ!


*Ví dụ: Một hôm trên đường đi học về, Lan
và Tâm nhặt được một ví tiền. Khi mở ra
thấy rất nhiều tiền, Tâm reo to : Ôi! Nhiều
tiền quá.


Lan nói rằng :


- Chúng mình sẽ làm gì với số tiền lớn
như thế này? Tâm vừa đi, vừa thủng thẳng
nói :



- Chúng mình sẽ mang số tiền này đi nộp
cho các chú công an!


Lan đồng ý với Tâm và cả hai cùng đi đến
đồn công an. Vừa về đến nhà Lan đã khoe
ngay với mẹ:


- Mẹ ơi, hôm nay con với bạn Tâm nhặt
được ví tiền và mang ngay đến đồn công an
rồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

bài sau. đem trả người mất.


HS lắng nghe và thực hiện.


</div>

<!--links-->
Hướng dẫn soạn giáo án môn Hóa học với phần mềm, Powerpoint và một số phần mềm hóa học khác.
  • 20
  • 2
  • 6
  • ×