Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.18 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai ngày11 tháng 3 năm 20...</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm.
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm.
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường,
xã hội.
- Có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nước và làm ô nhiêm
nguồn nước.
<b>*KNS: -Kĩ năng trình bày các ý tưởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và</b>
ở trường.
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin liên quan đến tiết kiệm và bảo vệ
nguồn nước ở nhà và ở trường.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Các tư liệu về sử dụng nguồn nước và tình hình ơ nhiễm nước ở các địa phương.
III. Hoạt động dạy học:
<b>1Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Em cần làm gì để bảo vệ nguồn nước?
<b>3. Bài mới:</b>
a. Hoạt động 1: Phiếu học tập
- GV phát phiếu học tập ghi nội dung bài
tập 2 / VBT và làm bài
GV nhận xét và liên hệ thực tế
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- GV chia nhóm cho các nhóm thảo luận và
trả lời đồng ý hay không đồng ý nội dung
trong BT 4 / VBT / 44
* GV nhận xét và kết luận
<b>4. Củng cố, dặn dò: GV hệ thống lại bài ,</b>
nhận xét tiết học
- Hát.
- HS làm bài và nêu ý kiến
- Hs thảo luận từng nhóm trình bày .
<b>A-Mục tiêu</b>
- Biết các hàng : hàng chục nghìn . hàng nghìn , hàng trăm , hàng chục, hàng đơn vị .
- Biết và đọc các số có 5 chữ số trong trường hợp đơn giản (khơng có chữ số 0 ở giữa )
<b>B Đồ dùng</b>
GV : Bảng phụ, Các thẻ ghi số
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
2/ Bài mới: (35’)
HĐ 1: Giới thiệu số 42316.
+ Cách viết số: Treo bảng số như SGK
- Coi mỗi thẻ ghi số 10 00 là một chục nghìn,
vậy có mấy chục nghìn ?
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có bao nhiêu trăm ?
- Có bao nhiêu chục ?
- Có bao nhiêu đơn vị ?
- Gọi 1 HS lên bảng viết số ?
- Đọc số 42316 .
- Khi đọc ta đọc theo thứ tự nào?
+ GV ghi bảng các số: 2357 và 32357; 8975
và 38759; 3876 và 63876.
- Y/c HS đọc theo nhóm?
b)HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1: - Treo bảng số
- Gọi 2 HS lên bảng
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2: - Bài tốn u cầu gì?
- Giao phiếu HT
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:
- GV viết các số: 23116; 12427; 3116; 82427
và chỉ số bất kì, yêu cầu HS đọc số
*Bài 4: -BT yêu cầu gì?
- Nhận xét đặc điểm của dãy số?
- Quan sát
- Có 4 chục nghìn.
- Có 2 nghìn
- Có 3 trăm.
- Có 1 chục.
- Có 6 đơn vị.
- HS viết: 42316
- Số 42316 có 5 chữ số, khi viết ta viết
từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng
thấp.
- Vài HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba
trăm mười sáu.
- Khi đọc ta viết từ trái sang phải, từ
hàng cao đến hàng thấp.
- HS đọc: Hai nghìn ba trăm năm mươi
bảy; Ba mươi hai nghìn ba trăm năm
mươi bảy...
+ HS 1 đọc: Ba mươi ba nghìn hai trăm
mười bốn.
+ HS 2 viết: 33 214
- Lớp nhận xét và đọc lại số đó.
- Viết theo mẫu
- Lớp làm phiếu HT
Đáp án:
35187: Ba mươi ba nghìn một trăm tám
mươi bảy.
94361: Chín mươi tư nghìnba trăm sáu
mươi mốt.
57136: Năm mươi bảy nghìn một trăm
ba mươi sáu
- HS đọc
- Nhận xét
- Điền số.-Làm vở
a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng
trước nó cộng thêm 1 chục nghìn.
60 000; 70 000; 80 000; 90 000.
b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng
trước nó cộng thêm 1 nghìn.
-Chữa bài, nhận xét.
3/ Củng cố: (1’)
- Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và
viết từ đâu?
- Dặn dị: Ơn lại bài.
23000; 23100; 23200; 23300; 23400.
- Từ trái sang phải, từ hàng cao đến
hàng thấp.
- Đọc đúng , rõ ràng , rành mạch đoạn văn , bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng
65 tiếng / phút ) ; trả lời được một câu hỏi về nội dung bài đọc .
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK ) ; biết dùng phép
nhân hoá để lời kể thêm sinh động .
<b>II. Đồ dùng</b>
SGK , phiếu học tập
<b>III. Các hoạt động của thầy và trò</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A.Ổn định (1’)</b>
<b>B. Bài mới (33’)</b>
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc ( khoảng 1/4 số HS
trong lớp )
* Bài tập 1
- GV đưa phiếu
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc.
- GVghi điểm.
3. Ơn luyện về nhân hố.
* Bài tập 2 / 73
- Nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp và GV nhận xét
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu.
- HS trả lời
+ Dùng phép nhân hoá kể lại câu chuyện
Quả táo
- HS QS 6 tranh minh hoạ
- Trao đổi thao cặp
- Nối tiếp nhau thi kể theo từng tranh.
- 1, 2 HS thi kể tồn truyện
<b>C. Củng cố, dặn dị (2’)</b>
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- Biết được phép nhân hóa , các cách nhân hố (BT 2a/ b)
<b>II. Đồ dùng</b>
GV : Bảng phụ kẻ BT2
HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Ổn định (1’)</b>
<b>B. Bài mới (33’)</b>
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc ( khoảng 1/4 số HS
trong lớp )
* Bài tập 1
- GV đưa phiếu
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc.
- GVghi điểm.
3. Ơn luyện về nhân hố.
* Bài tập 2 / 74
- Nêu yêu cầu BT
- GV đọc bài thơ Em thương.
- GV nhận xét
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu.
- HS trả lời
+ Đọc bài thơ và trả lời câu hỏi.
- Cả lớp theo dõi SGK
- HS đọc thành tiếng câu hỏi a.
- Trao đổi theo cặp
- Đại diện cá nhóm trình bày kết quả
+ Lời giải :
a. Từ chỉ đặc điểm của làn gió và sợi nắng
: mồ cơi, gầy
- Từ chỉ hoạt động của làn gió và sợi nắng
: tìm, ngồi, run run, ngã
<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
<b>---Thứ ba ngày 12 tháng 3 năm 20...</b>
- Đọc đúng , rõ ràng , rành mạch đoạn văn , bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng
65 tiếng / phút ) ; trả lời được một câu hỏi về nội dung bài đọc .
- Báo cáo được 1 trong 3 nội dung nêu ở BT2 ( về học tập , hoặc về lao động , về
công tác khác .)
<b>II. Đồ dùng</b>
GV : Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo.
HS : SGK.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. ổn định (1’)</b>
<b>B. Bài mới (33’)</b>
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc ( khoảng 1/4 số HS
trong lớp )
* Bài tập 1
- GV đưa phiếu
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc.
- GVghi điểm.
3. Ơn luyện trình bày báo cáo.
* bài tập 2 / 74
- Nêu yêu cầu BT
- GV đọc lại mẫu báo cáo ở tuần 20
- GV HD các tổ làm việc theo các bước
- Thống nhất kết quả hoạt động của chi
đội trong tháng qua
- Lầm lượt các thành viên trong tổ đóng
vai chi đội trưởng
- Đại diện các nhóm thi trình bày kết quả.
c. HĐ3 : Nghe - viết bài thơ Khói chiều
- GV đọc bài thơ 1 lần
- Tìm những câu thơ tả cảnh khói chiều ?
- Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói ?
- GV nêu cách trình bày bài thơ lục bát.
+ GV đọc bài
- Chấm, chữa bài
- GV nhận xét bài viết của HS
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu.
- HS trả lời
+ Đóng vai chi đội trưởng báo cáo với
thầy cô tổng phụ trách kết quả tháng thi
đua Xây dựng đội vững mạnh
+ HS làm việc theo HD của GV
+ HS theo dõi SGK, 2 HS đọc bài
Xanh rờn ngọn khói nhẹ nhàng bay lên.
Khói ơi vươn nhẹ lên mây
Khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà
- HS nêu
- HS tập viết bảng con những tiếng dễ sai
+ HS nghe viết bài vào vở
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ơn bài.
<b>A Mục tiêu</b>
- Biết cách đọc , viết các số có 5 chữ số .
- Biết thứ tự các số có 5 chữ số .
- Biết viết các số trịn nghìn (từ 10000 đến 19000 ) vào dưới mỗi vạch của tia số
<b>B Đồ dùng:</b>
<b>C Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1/Tổ chức: (1’)
2/Kiểm tra: (3’) Viết và đọc số?
- 3 chục nghìn, 3 nghìn, 9trăm 2 chục, 1
đơn vị.
- 7 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 2
đơn vị.
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập: (35’)
*Bài 1: -BT yêu cầu gì?
- Gọi HS làm bài theo nhóm đơi
- Nhận xét , cho điểm.
*Bài 2: Đọc đề?
- Giao phiếu HT
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:
- BT yêu cầu gì?
- Dẵy số có đặc điểm gì?
-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4:
- GV yêu cầu HS vẽ tia số.
- Gọi 2 HS làm trên bảng viết số thích hợp
vào dưới mỗi vạch.
- Các số trong dãy số này có đặc điểm gì
giống nhau?
*Vậy đây là các số trịn nghìn.
- Nhận xét, cho điểm.
4/Củng cố:
- Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và
viết từ đâu?
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
- 2 HS làm
- Lớp làm nháp
- Nhận xét.
- Viết theo mẫu
+ HS 1 đọc: Bốn mươi lăm nghìn chín
trăm mười ba.
+ HS 2 viết: 45913
+ HS 1 đọc: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm
hai mươi mốt
+ HS 2 viết: 63721
- Viết theo mẫu
- Làm phiếu HT
Viết số Đọc số
97145 Chín mươi bảy nghìn một
trăm bốn mươi lăm
27155 Hai mươi bảy nghìn một trăm
năm mươi lăm
63211 Sáu mươi ba nghìn hai trăm
mười một
- Điền số
- Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng số
đứng trước cộng thêm 1.
a)36520; 36521; 36522; 36523; 36524;
36525; 36526.
b)48183; 48184; 48185; 48186; 48187;
48188; 48189.
- HS làm vở BT
10000; 11000; 12000; 13000; 14000;
15000; 16000; 17000; 18000; 19000;
20000.
- Có hàng trăm, chục, đơn vị đều là 0
- Đọc các số trịn nghìn vừa viết.
- Đọc đúng , rõ ràng , rành mạch đoạn văn , bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng
65 tiếng / phút ) ; trả lời được một câu hỏi về nội dung bài đọc .
Nghe – viết đúng bài chính tả Khói chiều (tốc độ viết khoảng 65 chữ / 15 phút ), trình
bày đngs
<b>II. Đồ dùng</b>
GV : tranh minh hoạ truyện kể BT2 trong SGK.
HS : SGK.
<b>III. </b>Các hoạt động của thầy và trò
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. ổn định (1’)</b>
<b>B. Bài mới (33’)</b>
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc ( khoảng 1/4 số HS
trong lớp )
* Bài tập 1
- GV đưa phiếu
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc.
- GVghi điểm.
3. Ôn luyện về nhân hoá.
* Bài tập 2 / 73
- Nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp và GV nhận xét
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu.
- HS trả lời
+ Dùng phép nhân hoá kể lại câu chuyện
Quả táo
- HS QS 6 tranh minh hoạ
- Trao đổi thao cặp
- Nối tiếp nhau thi kể theo từng tranh.
- 1, 2 HS thi kể toàn truyện
<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
<b>---Mĩ thuật </b>
<b>GV bộ môn dạy </b>
<b>---Thể dục </b>
GV bộ môn dạy
<b>Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 20...</b>
-Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3 , dựa theo mẫu SGK , viết báo các về 1 trong 3 nội
dung : Về học tập , hoặc về lao động , về công tác khác
<b>II. Đồ dùng</b>
GV : tranh minh hoạ truyện kể BT2 trong SGK.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. ổn định (1’ )</b>
<b>B. Bài mới (35’)</b>
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc ( khoảng 1/4 số HS
trong lớp )
* Bài tập 1
- GV đưa phiếu
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc.
- GVghi điểm.
b. HĐ2 : Ôn luyện viết báo cáo
* Bài tập 2 / 75
- Nêu yêu cầu BT.
- GV và HS nhận xét
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu.
- HS trả lời
+ Viết báo cáo gửi thầy tổng phụ trách
- 1 HS đọc mẫu báo cáo
- HS viết báo cáo vào vở
- 1 số HS đọc bài viết
<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- GV nhẫn ét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ơn bài.
<b>A Mục tiêu</b>
- Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn , hàng trăm , hàng
chục , hàng đơn vị .là 0 và hiểu được chữ số 0 cịn dùng để chỉ khơng có đơn vị nào ở
hàng đó của số có 5 chữ số .
- Biết thứ tự các số có 5 chữ số và ghép hình .
<b>B Đồ dùng</b>
GV : Bảng phụ- 8 hình tam giác vuông.
HS : SGK
<b> C Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1/Tổ chức: (1’)
2/Bài mới: (35’)
a)HĐ1: Đọc, viết các số có năm chữ số
(Trường hợp hàng trăm, chục, đơn vị là
0).
- - Chỉ vào dòng của số 30000 và hỏi: Số
- Hát
này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy
trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- Ta viết số này ntn?
- Ta đọc số này ntn?
- HD HS đọc và viết tương tự với các số
khác.
b)HĐ 2: Luyện tập
*Bài 1:-Bt yêu cầu gì?
- Giao phiếu HT
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2:-Đọc đề?
-Dãy số có đặc điểm gì?
-Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3: -BT yêu cầu gì?
- Dãy số có đặc điểm gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Nhận xét, chữa bài
*Bài 4:
- Y/c HS lấy 8 hình tam giác, tự xếp hình
3/Củng cố: (1’)
- Đánh giá giờ học
- Dặn dị: Ơn lại bài.
- 30 000.
- Ba mươi nghìn.
- Viết theo mẫu.
- Lớp làm phiếu HT
Đọc số Viết số
62300 Sáu mươi hai nghìn ba trăm
55601 Năm mươi lăm nghìn sáu
trăm linh một
42980 Bốn mươi hai nghìn chín trăm
tám mươi
70031 Bảy mươi nghìn khơng trăm
ba mươi mốt
- Điền số
- Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng số
đứng trước cộng thêm 1.
- HS làm nháp- 2 HS làm trên bảng
a)18301; 18302; 18303; 18304; 18305
b)32606; 32607; 32608; 32609; 32610.
- Viết tiếp số còn thiếu vào dãy số
- Lớp làm nháp
a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng
trước nó cộng thêm 1 nghìn.
18000; 19000; 20000;21000; 22000;
23000; 24000.
b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng
trước nó cộng thêm 1 Trăm
47000; 47100; 47200; 47300; 47400.
- Thi xếp hình giữa các tổ.
- Đọc đúng , rõ ràng , rành mạch đoạn văn , bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng
65 tiếng / phút ) ; trả lời được một câu hỏi về nội dung bài đọc .
- Viết đúng các âm vần dễ lẫn trong đoạn văn (BT2)
<b>II. Đồ dùng</b>
GV : tranh minh hoạ truyện kể BT2 trong SGK.
HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. ổn định (1’ )</b>
<b>B. Bài mới (35’)</b>
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc ( khoảng 1/4 số HS
trong lớp )
* Bài tập 1
- GV đưa phiếu
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc.
- GVghi điểm.
b. HĐ2 : Viết đúng các âm vần dễ sai
* Bài tập 2 / 76
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu.
- HS trả lời
+ Chọn các chữ thích hợp trong ngoặc đơn
để hồn chỉnh đoạn văn sau.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài
- 1 HS lên bảng làm
- 1 số HS đọc lại đoạn văn đã điền
<b>C. Củng cố, dặn dò (1’)</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Nêu được ích lợi của chim đối với con người .
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngồi của chim .
<b>*KNS: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin:Quan sát ,so sánh đối chiếu để tìm ra đặc</b>
diểm chung về cấu tạo ngồi của cơ thể con chim.
-Kĩ năng hợp tác:Tìm kiếm các lựa chọn, các cách làm để tuyên truyền, bảo vệ
các loài chim, bảo vệ môi trường sinh thái
<b> II- Đồ dùng dạy học:</b>
SGK
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<b>1-Tổ chức: (1’)</b>
<b>2-Kiểm tra: (3’)</b>
Nêu ích lợi của cá?
<b>3-Bài mới: (30’)</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Bước 1: Làm việc theo nhóm
u cầu:QS hình trang 102,103thảo luận:
của những con chim có trong
hình.Nhận xét về độ lớn của chim.
Loài nào biết bay? Loài nào khơng
biết bay, Lồi chim nào biết bơi, lồi
nào chạy nhanh?
- Bên ngoài cơ thể của những con chim
có gì bảo vệ. Bên trong cỏ thể của
chúng có xương hay khơng?
- Mỏ chim có đặc điểm gì chung?
Chúng dùng mỏ để làm gì?
Bước2: Làm việc cả lớp:
*KL: Chim là động vật có xương sống.
tất cả các lồi chim đều có lơng vũ, có
mỏ, hai cánh và hai chân.
<b>Hoạt động 2</b>
- Các nhóm trưng bày bộ sưu tập của
mình trước lớp và cử người thuyết minh
về những loài chim sưu tầm được.
4- Củng cố- Dặn dò: (1’)
- Chơi trò chơi: bắt chước tiếng chim hót.
- Về học bài.
Nhắc nhở h/s cơng việc về nhà
- Hát.
- Vài HS.
<b>*QS và thảo luận nhóm.</b>
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
- Các bộ phận của chim: Đầu, mình và các
cơ quan di chuyển.
Lồi nào biết bay: chim bồ câu, chim sáo,
chim chích, chim sâu,chim gõ kiến...
Lồi chim khơn biết bay:chim cánh cụt...
Lồi chim biết bơi: chim cánh cụt, thiên
nga...
Loài chim chạy nhanh: Chim đà điểu...
- Tồn thân được phủ 1 lớp lơng vũ.
- Mỏ chim cứng để mổ thức ăn.
- Đại diện báo cáo KQ.
<b>*Thảo luận cả lớp</b>
- Các nhóm làm việc.
- Cử đại diện báo cáo KQ.
- HS chơi trò chơi.
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Nêu được ích lợi của chim đối với con người .
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của chim .
<b>* KNS: -Kĩ năng kiên định:Xác định giá trị;xây dựng niềm tin vào sự cần thiết trong</b>
việc bảo vệ cá loài thú rừng.
-Kĩ năng hợp tác:Tìm kiếm các lựa chọn,các cách làm để tuyên truyền, bảo vệ
các loài thú rừng ở địa phương.
<b>III</b>- Hoạt động dạy và học:
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<b>1-Tổ chức: (1’)</b>
<b>2-Kiểm tra: (3’)</b>
Tại sao không nên săn, bắt, phá các tổ
chim?
<b>3-Bài mới: (30’)</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Bước 1: Làm việc theo nhóm
u cầu: QS hình trang 104,105, kết hợp
tranh mang đến thảo luận:
- Kể tên các loài thú mà em biết?
- Trong các con thú đó:
Con nào có mõm dài, tai vểnh, mắt híp?
Con nào có thân hình vạm vỡ, sừng cong
như lưỡi liềm?
Con nào đẻ con?
Thú mẹ ni thú con bằng gì?
Bước2: Làm việc cả lớp:
*KL: Những động vật có đặcđiểm như
lơng mao, để con và nuôi con bằng sữa
được gọi là thú hay động vật có vú.
<b>Hoạt động 2</b>
Nêu ích lợi của việc ni các lồi thú nhà
như: lợn, trâu, bị,chó mèo...
Nhà em có ni một vài lồi thú nhà
khơng? Em có tham gia chăm sóc chúng
khơng? em cho chúng ăn gì?
*KL: Lợn là vật ni chính của nước
ta.thịt lợn là thức ăn giầu chất dinh
dưỡng cho con người. Phân lợn dùng để
bón ruộng.
Trâu, bị được dùng để lấy thịt, dùng để
cày kéo.
Bị cón được nuôi dể lấy sữa, làm pho
mát.
<b>Hoạt động 3</b>
Bước 1
Vẽ 1 con thú nhà mà em ưu thích.
Bước 2:Trưng bày.
4- Củng cố- Dặn dị: (1’)
- Nêu ích lợi của việc các ni các lồi
thú nhà?
- Hát.
- Vài HS.
<b>*QS và thảo luận nhóm.</b>
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
Con có mõm dài, tai vểnh, mắt híp: con
lợn.
Con có thân hình vạm vỡ, sừng cong như
lưỡi liềm: Con trâu, con bò.
Con thú đẻ con: Con trâu, con bị.
Thú mẹ ni thú con bằng sữa.
- Đại diện báo cáo KQ.
<b>*Thảo luận cả lớp.</b>
- ích lợi của việc ni các lồi thú nhà như:
lợn, trâu, bị,chó mèo:Cung cấp thức ăn
cho con người. Cung cấp phân bóm cho
đồng ruộng.Trâu, bị dùng để kéo, cày...
- HS kể.
<b>* Làm việc cá nhân.</b>
- Về học bài.
Nhắc nhở h/s cơng việc về nhà
- HS nêu.
<i></i>
- Biết cách đọc , viết các số có 5 chữ số (trong 5 chữ số đó có chữ số 0)
- Biết thứ tự các số có 5 chữ số . Làm tính với số trịn nghìn , trịn trăm .
<b>B Đồ dùng</b>
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
<b>C Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1/Tổ chức: (1’)
2/Luyện tập- Thực hành (35’)
- BT yêu cầu gì?
- HS thảo luận nhóm đơi
- Nhận xét, cho điểm
*Bài 3: Treo bảng phụ
- Vạch đầu tiên trên tia số là vạch nào?
Tương ứng với số nào?
- Vạch thứ hai trên tia số là vạch nào?
Tương ứng với số nào?
- Vậy hai vạch liền nhau trên tia số hơn
kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Y/c HS làm nháp
- Gọi vài HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 4:
- BT u cầu gì?
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Giao phiếu HT
- Gọi 2 HS chữa bài.
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố : (1’)-Tổng kết giờ học
-Hát
Viết theo mẫu
+ HS 1 đọc số: Mười sáu nghìn năm trăm
+ HS 2 viết số: 16500
- HS 1: Sáu mươi hai nghìn không trăm
linh bảy.
- HS 2: 62007
+ HS 1 : Tám mươi bảy nghìn
+ HS 2: 87000
...
-Vạch A
- Tương ứng với số 10 000
- Vạch B
- Tương ứng với số 11 000
- Hơn kém nhau 1000 đơn vị
+ Vạch C tương ứng với số 12000
+ Vạch D tương ứng với số 13000
+ Vạch E tương ứng với số 14000
...
- Tính nhẩm
- Nghĩ trong đầu rồi điền KQ vào phép
tính
- Làm phiếu HT
4000 + 500 = 4500
6500 – 500 = 6000
300 + 2000 x 2 = 4300
1000 + 6000 : 2 = 4000
-Dặn dị: Ơn lại bài.
---Chính tả
<b>Kiểm tra đọc ( đọc hiểu + Luyện từ và câu )</b>
<i>( Đề do Trường ra )</i>
<b>---Âm nhạc </b>
<b>GV bộ môn dạy </b>
<b>---Thể dục </b>
<b>GV bộ môn dạy </b>
<i><b>---Thứ sáu ngày 15 tháng 3 năm 20...</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Biết cách làm lọ hoa gắn tường.
-Làm được lọ hoa gắn tường Các nếp gấp tương đối đều , thẳng , phẳng . Lọ hoa
tương đối cân đối
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Mẫu lọ hoa gắn tường được làm bằng giấy thủ công được dán trên tờ bìa.
-Giấy thủ cơng, tờ bìa khổ A4, hồ dán, bút màu, kéo thủ công.
III.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 3:Thực hành.
-Gọi hs nhắc lại các bước làm lọ hoa.
-Gv nhận xét và sử dụng tranh quy trình làm lọ
hoa để hệ thống lại các bước làm lọ hoa .
+Bước 1:Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp các
nếp gấp cách đếu.
+Bước 2:Tách phần gấp đế lọ hoa ra khỏi các nếp
gấp làm thân lọ hoa.
+Bước 3:Làm thành lọ hoa gắn tường.
-Y/c hs thực hành.
-Gợi ý cách cắt,dán các bơng hoa có cành lá để
trang trí vào lọ hoa.
b. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
-Gv hướng dẫn hs quan sát, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Hs chuẩn bị đồ dùng học tập.
-1-2 hs hs nhắc lại.
-Quan sát, nhắc lại các bước.
-Làm việc cá nhân.
<b>---Tập làm văn</b>
<b>Kiểm tra viết ( Chính tả + Tập làm văn )</b>
<i>( Đề do Trường ra )</i>
<i></i>
<b>---Anh văn </b>
GV bộ môn dạy
- Biết số 100 000( một trăm nghìn- một chục vạn).
- Biết cách đọc , viết và thứ tự các số có 5 chữ số .
- Biết số liền sau cảu số 99999 là 100000
<b>B Đồ dùng GV : Các thẻ ghi số 10 000- </b>
HS : SGK
<b>C Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1/Tổ chức: (1’)
2/Bài mới: (35’)
a)HĐ 1: Giới thiệu số 100 000.
- Y/c HS lấy 8 thẻ ghi số 10 000
- Có mấy chục nghìn?
- Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa
- 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là
mấy chục nghìn?
- Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa
- 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là
mấy chục nghìn?
+ Để biểu diễn số mười chục nghìn người
ta viết số 100 000( GV ghi bảng)
- Số 100 000 gồm mấy chữ số? Là những
chữ số nào?
+ GV nêu: Mười chục nghìn cịn gọi là
b)HĐ 2: Luyện tập
*Bài 1: - Đọc đề?
- Nhận xét đặc điểm của dãy số?
-Hát
- Lấy thẻ xếp trước mặt
- Tám chục nghìn
- Thực hành
- Chín chục nghìn
- Thực hành
- Mười chục nghìn
- Đọc : Mười chục nghìn
- Gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5
chữ số 0 đứng tiếp sau.
- Đọc: Mười chục nghìn cịn gọi là một
trăm nghìn.
- Điền số
a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước
nó cộng thêm 10 nghìn: 10 000; 20000;
- Các số trong dãy là những số ntn?
*Bài 2: BT u cầu gì?
- Tia số có mấy vạch? Vạch đầu là số nào
- Vạch cuối là số nào?
- Vậy hai vạch biểu diễn hai số liền nhau
hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3:-BTyêu cầu gì?
- Nêu cách tìm số liền trước? Liền sau?
- Giao phiếu BT
- Gọi 2 HS chữa bài
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố: (1’) -Nêu cách tìm số liền
trước? Số liền sau?
- Dặn dị:Ơn cách đọc và viết số có 5 CS
18100; 18200; 18300; 18400; ...; 19000.
( Là các số tròn trăm)
d) )Là các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ
số18235; 18236; 18237; 18238; ...;18240
- Viết số thích hợp vào tia số
- Có 7 vạch.Vạch đầu là số 40000
- Vạch cuối là số 100000
- Hơn kém nhau 10000.
- 1 HS làm trên bảng
- HS tự làm vào vở BT- Đổi vở- KT
- Điền số liền trước, số liền sau
- Muốn tìm số liền trước ta lấy số đã cho
trừ đi 1 đơn vị.-Muốn tìm số liền sau ta
lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị.
- Lớp làm phiếu HT
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
12533 12534 12535
43904 43905 43906
62369 62370 62371
- Muốn tìm số liền trước ta lấy số đã cho
1 GV nhận xét ưu điểm :
- Ngoan lễ phép với thầy cơ, đồn kết với bạn bè
- Trong lớp chú ý nghe giảng
- Chịu khó giơ tay phát biểu :
- Có nhiều tiến bộ về chữ viết
2. Nhược điểm :
- Có hiện tượng nói tục, chơi với nhau rồi đánh nhau
- Chưa chú ý nghe giảng
- Cần rèn thêm về đọc và chữ viết
3 HS bổ xung
4 Vui văn nghệ