Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án môn toán lớp 5 - Tuần 13-16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.35 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 13</b>


<i><b>Thứ hai ngày 29 tháng 11năm </b></i>


<b>TOÁN</b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nắm được quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000...
- Nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


<b>2. Kĩ năng:</b>


. HS tích cực tham gia vào hoạt động học tập
<b> 3. Thái độ: -.</b>


- Giáo dục ý thức tích cực trong học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b> 1. Giáo viên: Bảng phụ</b>
<b>2. Học sinh: Bút màu.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>



<b>gian</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động của</b>


<b>GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>3’</b>
<b>30’</b>


<b>1. Kiểm </b>
<b>tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài</b>
<b>mới:</b>


<i>a. Giới</i>
<i><b>thiệu bài: </b></i>
<i>b. Giảng</i>
<i>bài:</i>


<i>Bài 1:Đặt</i>
<i>tính rồi</i>
<i>tính:</i>


<i>Bài 2:</i>
<i>Tính</i>


<i>nhẩm.</i>


<b>-Kiểm tra bài</b>
làm của HS.



ghi đầu bài.


Muốn (+,- ,x )
số thập phân ta
làm thế nào ?
- Nhận xét- sửa
sai.


- Muốn nhân
một số thập
phân với 10,
100, 100, ... 0,1
0,001, 0,0001...
ta phải làm như
thế nào?


<b>-HS làm.</b>


a) 375,86 b) 80,475 c) 48,16
+ 29,05 -26,827 x 3,4
404,91 53,648 19264
14448


163,744
-HS làm


a) 78,29 x 10 = 782,9
78,29 x 0,1 = 7,829
b) 265,307 x 100 = 26530,7


265,307 x 0,01 = 2,65307
c) 0,68 x 10 = 6,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Bài 3:</i>


<i>Bài 4:</i>


<b>3. Củng</b>
<b>cố- Dặn</b>
<b>dò:</b>


- Nhận xét- sửa
sai.


*Y/c HS đọc
đề.


- Phân tích đề.
- Tóm tắt và
giải.


- Y/c HS nhận
xét.


- HDHS làm bài


- Nhắc lại nội
dung bài.


- Chuẩn bị bài


sau.


- HS làm


<b>Bài giải</b>
Giá tiền một kg đường là.


38500 : 5 = 7700 ( đồng )
Giá tiền mua 3,5 kg đường là.
3,5 x 7700 = 26 950 ( đồng )


Mua 3,5 kg đường phải trả ít hơn mua 5
kg đường ( cùng loại) là.


38 500 - 26 950 = 11550 ( đồng)
Đáp số: 11550 đồng


- ( a + b ) x c = a x c + bx c


- HS làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm </b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>



- Củng cố về phép cộng , phép trừ và phép nhân các số thập phân.


- Vận dụng tích chất nhân một tổng, một hiệu hai số thập phân với một số thập
phân.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Củng cố kĩ năng viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.
<b> 3. Thái độ:</b>


HS tich cực tham gia vào hoạt động học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b> 1. Giáo viên: PHT.</b>
<b>2. Học sinh: Bút màu.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>3 - 5’</b>


<b>32’</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Luyện tập:</b>



<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
<i>b. Giảng bài</i>


<i>Bài 1: Tính</i>


<i>Bài 2: Tính</i>


- Nêu cách cộng, trừ,
nhân STP?


Ghi đầu bài.


- Cho HS làm bài cá
nhân


- Nhận xét - chữa bài.




Phát PHT, cho HS thảo
luận nhóm 4.


- Vài HS nêu
- Lớp nhận xét


2 HS lên bảng, lớp làm bài
vào vở.


a) 375,84 - 95,69 + 36,87
= 280,15 + 36



= 317,02


b) 7,7 + 7,3 x 7,4 = 7,7 +
54,02


= 61,72
- HS nêu cách làm. thảo
luận, điền PHT.


- Các nhóm trình bày


a) ( 6,75 + 3,25 ) x 4,2 = 10
x 4,2 = 42


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> 1- 3’</b>


<i><b>Bài 3: Tính nhẩm</b></i>
<i>kết quả tìm x:</i>


<i>Bài 4:</i>


<b>Củng cố-dặn dò</b>


<b>- Nhận xét </b>


- Y/c làm ý b.
- Nhận xét


Y/c HS đọc đề.


- Phân tích đề.
- Tóm tắt vài giải.


- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


= 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2
= 28,35 + 13,65 = 42
b) ( 9,6 - 4,2 ) x 3,6 = 5,4 x
3,2


= 19,44
* (9,6 - 4,2 ) x 3,6 = 9,6 x
3,6 - 4,2 x 3,6


= 34,56
-15,12


= 19,44
- HS làm.


b) 5,4 x X = 5,4
x = 5,4 : 5,4
x = 1


<b>Giải:</b>


Giá tiền mỗi m vải là:
60 000 : 4 = 15
000 ( đồng )



6,8 m vải nhiều hơn 4
m vả là.


6,8 - 4 = 2,8 ( m )
Mua 6,8 m vải mất số tiền
nhiều hơn 4 m là:


15 000 x 2,8 = 42
000 ( đồng )


Đáp số:
42 000 đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thứ tư ngày 30 tháng 1 năm </b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết cách thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết vận dụng trong thực hành tính. Làm được BT1,2.
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức tích cực trong học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b>1. Giáo viên: Giấy A4.</b>
<b>2. Học sinh: Bút dạ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động của</b>


<b>GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>3’</b>
<b>32’</b>


<b>1. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>*Giới thiệu bài: </b></i>
<i>* Giảng bài:</i>


<i><b>+ Ví dụ 1:</b></i>



<i><b>+ Ví dụ 2: </b></i>


- BT 1 / 62
<b>- ghi đầu bài.</b>


* Hướng dẫn HS
tìm phép chia.
8,4 : 4 = ?


Ta có 8,4 m = 84
dm


84 4


04 21 ( dm)
0


21 dm = 2,1 m
Vậy 8,4 : 4 = 2,1
( m )


* Hướng dẫn HS
đặt tính.


8,4 4


04 2,1 (m )
0
<b> *72,58 : 19 = ?</b>
Y/c HS đặt tính và



- 2 HS làm bài
- Lớp nhận xét


* 1 HS đọc ví dụ.


- HS đặt tính, nhắc lại cách chia.


*HS nhắc lại cách đặt tính, và
tính.


1 HS lên bảng làm, lớp làm vào
bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 4’</b>


<b>3. Bài tập:</b>


<i>Bài 1: Đặt tính rồi</i>
<i>tính</i>


<i><b>Bài 2: Tìm x</b></i>


<b>4. Củng cố- dặn</b>
<b>dị</b>


tính.
72,58 19
15 5 3,82
308



0


* Y/c HS rút ra
quy tắc trong sgk.
<b>* HS đọc YC.</b>


- Nhận xét - chữa
bài.


* Gọi HS nêu yêu
cầu BT.


- Nêu cách tìm
thừa số chưa biết?
-Phát PHT, cho HS
làm bài theo nhóm.


- Nhận xét - chữa
bài.


<b>- Nhắc lại cách</b>
chia một số thập
phân cho một số tự
nhiên?


*HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài theo nhóm.


a) 5,28 4 b) 95,2 68


1 2 1,32 272 1,4
08 0


0




c)0,36 9 d) 75,52 32
036 0,04 11 5 2,36
0 192
0
* HS nêu yêu cầu đề bài.


- HS nêu cách tìm thừa số chưa
biết.


- HS làm bài theo nhóm 4.
- Đại diện nhóm báo cáo.


<i>a) x x 3 = 8,4 b) 5 x x = 0,25</i>
<i> x = 8,4 : 3 x = 0,25 : 5</i>
<i> x = 2,8 x = 0,05</i>


- HS nêu lại.


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức: </b>


- Nắm được quy tắc chia số thập phân cho một số tự nhiên.Làm được BT1,3.
- Củng cố về nhân nhẩm một số thập phân với một số phân.


<b> 2.Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính chia số thập phân cho một số tự nhiên</b>
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức tích cực trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>


<b>1.Giáo viên : Phấn màu.</b>
<b> 2. Học sinh: Vở.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thờ</b>


<b>i</b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động<sub>của GV</sub></b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>3 </b>


<b>-5’</b>



<b>32’</b>


<b>1. Kiểm tra </b>
<b>bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu</i>
<i>bài.</i>


<i>b. Giảng </i>
<i>bài:</i>


<b>3.</b> <b> Luyện</b>
<b>tập</b>


<i>Bài 1: Đặt </i>


tính rồi tính.


- Nêu cách
chia một số
thập phân cho
một số tự
nhiên?


<b>- Ghi đầu bài.</b>


*Cho HS làm
bài, chữa bài


- Y/c nhắc lại
cách tính.


- 1,2 HS nêu
- Lớp nhận xét


*Vài HS lên bảng làm, lớp làm bài vào
vở.


a) 67,2 7 b) 3,44 4
4 2 9, 6 34 0,86
0 24


0


c) 46,827 9 d) 42,7 7
18 5,203 07 6,1
027 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3’</b>


<i>Bài 2: Đặt </i>


tính rồi tính.


<b>4.Củng </b>
<b>cố-dặn dị: </b>


<b>* HDHS làm.</b>
- chữa bài.



- Nhắc lại nội
dung bài.
- Chuẩn bị bài
sau


<b>*HS làm bài, đổi vở kiểm tra chéo.</b>
21,3 5 12,24 20
1 3 4,26 12 2 0,612
30 024


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm </b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100,1000...</b>
<b>1. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b> - Biết chia một số thập phân cho10,100,1000...và vận dụng để giải bài toán có</b>
lời văn.


<b> 2.Kĩ năng: </b>


- Bước đầu sử dụng được tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực
hành tính.


<b>3. Thái độ:</b>



- HS tích cực tham gia vào hoạt động học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>


<b>1.Giáo viên : PHT</b>
<b>2. Học sinh: Bút màu</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài.</i>
<i>b. Giảng bài:</i>
<i>* Ví dụ 1:</i>


<i>* Ví dụ 2:</i>


- Làm BT 1/ 64.



- Ghi đầu bài.
*213,8 : 10 = ?


- Y/c HS đặt tính và thực
hiện phép tính:


213,8 10
13


3 8 21,38
80


0


- Y/ C HS nhận xét?
* Y/c HS đặt tính và thực
hiện phép tính:


- 2HS lên bảng làm
- Lớp nhận xét.


* HS đọc VD và thực
hiện phép tính


- HS rút ra nhận xét.
- Nếu chuyển dấu phẩy
của số 213,8 sang bên
trái một chữ số ta cũng
được số 21,38



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3’</b>


<b>3. Luyện tập</b>


<i>Bài 1: </i>


<i>Bài 2: Tính rồi so</i>
<i>sánh kết quả.</i>


<i>Bài 3:</i>


<b> </b>


<b>4.Củng cố-dặn dò</b>


- Y/ C HS nhận xét?
- Y/c HS rút ra kết luận.
* Cho HS làm bài cá
nhân


- Nhận xét- sửa sai.
* Cho HS rút ra nhận xét


- Y/c HS đọc đề.
- Phân tích đề.
- Tóm tắt và giải.


- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau



- 89,13 100
9 13 0,8913
130


300
0


Vậy 89,13 : 100 =
0,8913


- Vài HS nêu KL
<b>* HS nêu yêu cầu BT.</b>
- HS làm bài chữa bài.
a) 43,2 : 10 = 4,32
0,65 : 10 = 0,065
432,9 :100 = 4,329
13,96 : 1000 = 0,1396
b) 23,7 : 10 = 2,37
2,07 : 10 = 0,207
2.23 : 100 = 0,0223
999,8 : 1000 = 0,9998
*HS làm bài


a) 12,9 : 10 = 1,29;
12,9 x 0,1 = 1,29


vậy: 12,9 : 10 =
12,9 x 0,1


b) 123,4 : 100 = 1,234;


123,4 x 0,01= 1,234
vậy: 123,4 : 100 =
123,4 x 0,01


- HS nêu nhận xét
- HS đọc BT, nêu cách
giải.


<b>Bài giải:</b>


Số gạo đẫ lấy ra là:
537,25 : 10 = 53,725


( tấn)
Số gạo còn lại
trong kho là:


537,25 - 53, 725 =
483,525 ( tấn)
Đáp số:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm</b></i>


<b> toán</b>


<b>Chia mt s t nhiên cho một số tự nhiên</b>
<b>mà thơng tìm đợc là một số thập phân</b>
<b>I. MỤC TIấU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>



- Bớc đầu thực hiện đợc phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà
th-ơng tìm đợc là một số thập phân và vận dụng trong giải tốn có lời văn.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Làm đợc BT1 (a), BT2.
<b>3. Thỏi độ: </b>


- Giáo dục ý thức tích cực trong học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b> 1. Giáo viên: Phiếu học tập.</b>
<b>2. Học sinh: Bút màu.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động của</b>


<b>GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 4’</b>
<b>30’</b>



<b>1. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
<i>b. Giảng bài:</i>


<i><b>* VD1 :</b></i>


<i>*VÝ dô 2:</i>


<b>3.Bài tập:</b>


- Gäi HS nh¾c lại
quy tắc chia một số
thập phân cho
10,100,1000..


<b>- Ghi đầu bài.</b>
<b>* 27 : 4 = ? </b>
- Thông thờng ta đặt
tính làm nh sau:
27 4
30 6,75 (m)
20


0


VËy 27 : 4 = 6,75


(m).


<b> * 43:52 =? </b>
- ChuyÓn 43 thµnh
43,0
- §Ỉt tÝnh råi tÝnh
nh phÐp chia :


43,0: 52
43,0 52
1 40 0,82
36


- GV KÕt luËn.
<b> </b>


* Gäi 2 HS nªu yªu


1,2 HS nªu .
- Líp nhËn xÐt


* HS đọc bài toán và nêu cách
làm


- HS nêu lại cách đặt tính rồi
tính.






- HS nªu VD


- 2,3 HS nhắc lại cách đặt tính
và cách tính.


- Vài HS nêu qui tắc.
* HS đọc BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> 5</b>


<i><b>Bi 1: </b></i>


<i>Bi 2:.</i>


<b>4.Cngc-Dn dũ:</b>


cầu bài tập.


- Cho HS làm bài cá
nhân


- GV nhËn xÐt söa
sai




* Cho HS c, phõn
tớch .


- chữa bài



- Nhận xét giờ häc .
- CB bµi sau


12 5 23 4
20 2,4 30 5,75
0 20
0
882 36
162 24,5
180


00


- 3HS nêu lại qui t¾c trong
SGK.


* 1HS đọc đề bài, nêu cách
giải


- 1 HS lªn bảng, cả lớp làm
vào vë


* Tãm t¾t :


25 bé hÕt : 70m
6 bộ hết :...m?


<b>Bài giải :</b>



Số vải để may một bộ quần áo
là :


70 : 25 = 2,8 (m )


Số vải để may 6 bộ qun ỏo l .
2,8 x 6 = 16,8 (m )


Đáp số : 16,8 m
- HS nêu ND bài


<i><b>Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm </b></i>


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. MC TIấU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là số thập
phân và vận dụng trong giải tốn có lời văn.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Làm đợc BT 1,3,4.
<b> 3. Thỏi độ:</b>


HS tích cực tham gia vào hoạt động học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b> 1. Giáo viên: Phấn màu.</b>
<b>2. Học sinh: Vở.</b>



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> 5’</b>


<b> 30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Luyện tập:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
<i>b. Giảng bài</i>


<i>Bài 1: </i>


<i>Bài 2: </i>


- Nêu qui tắc chia
một số tự nhiên cho
một số tự nhiên mà
thơng tìm đợc là
một số thập phân?
* Hớng dẫn HS làm
BT1(a;b).



- Cho HS nhắc lại
qui tắc thø tù thùc
hiƯn c¸c phÐp tính .
- Nhận xét, chữa bài


* Cho HS đọc y/c
BT, nêu cách giải
- Cho HS làm bài rồi
chữa bài.


<b>*Cho HS đọc bài và</b>


- 1,2 HS nªu
- Líp nhËn xÐt


* HS đọc y/c BT, nêu
cách làm


- HS nêu kết quả phần
b,d :


a) 5,9 : 2 +13,6 = 16,55
c) 167: 25 :4 = 1,67 .
b) 35,04 : 4 – 6,87 = 1,89
.


d) 8,76 x 4 : 8 = 4,83 .
* HS đọc BT


- 1HS lên bảng, lớp làm


bài vào vở .


<b>Bài giải:</b>


<i> Chiều rộng mảnh vờn</i>


là:
2


24 x = 9,6 (m )
5


Chu vi m¶nh vên hình chữ
nhật là


( 24 + 9,6 ) x 2 = 67,2
(m )


DiÖn tÝch mảnh vờn là :
24x 9,6 = 230, 4 ( m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> 4’</b>


<i><b>Bài 3: </b></i>


<b>3.Cng c-dn dũ:</b>


làm bài


- Chấm, chữa bài


-Nhận xét giờ häc .
- CB bµi sau


* HS đọc, nêu cách giải
- Lớp làm vào vở, đổi vở
kiểm tra chéo.


-HS lắng nghe


<i><b>Thø t ngày 7 tháng 12 năm </b></i>


<b> Toán</b>


<b>Chia một số tự nhiên cho một</b>
<b>số thập ph©n</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- BiÕt chia mét số tự nhiên cho một số thập phân.
<b>2. K nng:</b>


- Vận dụng giải các bài tốn có lời văn. Làm đợc BT1,3.
<b>3. Thỏi độ:</b>


- Giáo dục ý thức tích cực trong học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Học sinh: Bút dạ.</b>



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>4’</b>


<b>32’</b>


<b>1. Kiểm tra </b>
<b>bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i>*Giới thiệu</i>
<i><b>bài: </b></i>


<i>* Giảng</i>
<i>bài:</i>


<i><b>+ Ví dụ 1:</b></i>


<i><b>+ Ví dụ 2: </b></i>


<b>3. Bài tập:</b>


<i>Bài 1: </i>


- BT 1 / 68



<b>- Ghi đầu bài.</b>


<i>* Híng dÉn HS tÝnh</i>


gi¸ trị của các biểu
thức ở phần a.


- Gọi HS nêu kết quả
và so sánh.


- GV KL : Giá trị của
hai biểu thức là nh
nhau.


- GV gọi 2HS nêu kết
luận sgk.


<b>*GV gi 1, 2 HS c</b>
VD.


+ Bài toán yêu cầu ta
làm gì ?


- Ta phải thực hiện phÐp
chia 57 : 9,5 =? (m)
- VËy: 57: 9,5 = 6
(m)


<i>* 99 : 8,25 = ?</i>



- GV cho HS thùc
hiÖn phÐp tÝnh.


- GV gọi HS nêu kết
quả .


- GV nhận xét sửa sai
- Nêu qui tắc :


- GV gọi HS nêu qui
tắc trong sgk


* Cho HS lµm bµi
theo nhãm.


- Gäi HS nêu miệng
kết quả


- GV nhËn xÐt chữa
bài.


* Cho HS thùc hiÖn
theo nhãm rồi so
sánh kết quả với số
bị chia


- 2HS lên bảng làm
- Lớp nhận xét



* HS thùc hiƯn .


25:4 = 6,25 vµ (25x5): ( 4x5 ) =
6,25 4,2:7= 0,6 vµ (4,2x10) :
(7x10 ) = 0,6


37,8 : 9 = 4,2 vµ (37,8 x100) :
(9x100 ) = 4,2


- HS nªu nhËn xÐt:


- Khi nhân số bị chia và số chia
với cùng một số khác 0 thì
th-ơng không thay đổi .


* 2 HS đọc VD1 trong sgk.
+Tìm chiều rộng mảnh vờn.
- HS đặt tính, nêu lại cách đặt
tính.


* HS đặt tính, nêu cách tính.
9900 825


1650 12
0
- HS rót ra quy tắc


- Vài HS nhắc lại qui tắc


* HS lµm bµi theo nhãm.


70 35 90 45
0 2 0 2


* HS lµm bµi theo nhãm:


a) 32 : 0,1 = 320 b) 168 : 0,1
=1680


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>
<b> 3’</b>


<i><b>Bài 2: </b></i>


<i>Bµi 3. </i>


<b>4. Củng </b>
<b>cố-dặn dị:</b>


- Cho HS rót ra nhËn
xÐt :


* Cho HS làm bài rồi
chữa bài.


- Nhận xét giờ học .


- HS rút ra nhận xét : Muốn chia
một số tự nhiên cho 0,1; 0,01 ;
0,001,...ta chỉ việc thêm vào
bên phải số đó 1,2,3 chữ số 0.


* HS đọc BT, nêu cách giải
<b> Bài giải .</b>


Một mét thanh sắt đó cân nặng
là :


16 : 0,8 = 20 ( kg)
Thanh sắt cùng loại dài 0,18m
nặng là.


20 x 0,18 = 3,6 ( kg )
Đáp số : 3,6
<i>kg . </i>


- HS nêu ND bài


<i><b>Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm </b></i>


<b> To¸n</b>
<b>Lun tËp</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- BiÕt chia một số tự nhiên cho một số thập phân.


- Vn dụng để tìm x và giải các bài tốn có lời văn. Làm đợc BT1,2,3.
<b> 2.Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính chia số thập phân cho một số tự nhiên</b>


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức tích cực trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>


<b>1.Giáo viên : PHT.</b>
<b> 2. Học sinh: Vở.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>


<b> 30’</b>


4’


<b>1. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài.</i>
<i>b. Giảng bài:</i>


<b>3. Luyện tập</b>


<i>Bài 1: Tính rồi so</i>
<i>sánh kết quả.</i>



<i>Bi 2: Tìm x:</i>


<i>Bài 3:</i>


- Nêu cách chia mét
sè tù nhiªn cho một
STP?


<b>- Ghi đầu bài.</b>


* Phát PHT cho HS
thảo luận


- Nhận xét- chữa bài.


- Gi HS so sánh kết
quả và nhận xét để rút
ra kết luận.


- NhËn xét- chữa bài.


* Y/c HS c .
- Phõn tớch .
- Tóm tắt và giải.


- Nh¾c lại nội dung
bài.


- 1,2 HS nêu


- Líp nhËn xÐt


* HS đọc BT, thảo luận
nhóm 4, điền PHT.


a)5 : 0,5 vµ 5 x 2
52 : 0,5 vµ 52 x 2


= 10 = 10 =
104 = 104


b)3: 0,2 vµ 3 x5 18:
0,25vµ 18 x4


= 15 = 15 = 72
= 72


-Khi ta chia một số cho
0,5 ; 0,2 ; 0,25 ta có thể
lấy số đó nhân với 2, 5,
v 4.


-2HS lên bảng lµm
bµi,líp lµm vµo vë.
<i>a) x x 8,6 = 387 </i>
<i> b) 9,5 x x = 399</i>


* HS đọc bài, nờu cỏch
gii



- 1 HS lên bảng làm, lớp
làm vào vở


<b> Bài giải: </b>


Số dầu ở cả hai thùng
là:


21 + 15 = 36
( L )


Số chai dầu là.


36 : 0,75 = 48
( chai )


Đáp số: 48
chai


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4.Cng c-dn dũ:</b>


<i><b>Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm </b></i>


<b>Toán</b>


<b>Chia một số thập phân cho một số th©p ph©n</b>
<b>1. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



<b> - Thùc hiƯn phÐp chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n.</b>
<b> 2.Kĩ năng: </b>


- Vận dụng trong giải tốn có lời văn. Làm đợc BT 1(a,b,c), BT2.
<b>3. Thỏi độ:</b>


- HS tích cực tham gia vào hoạt động học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>


<b>1.Giáo viên : Phấn màu.</b>
<b>2. Học sinh: SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>4’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra </b>
<b>bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


- BT 1 / 70
<b>B.Bµi mới:</b>


<b>- Ghi đầu bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>a. Gii thiu </i>
<i>bi.</i>


<i>b. Giảng bài:</i>
<i>* Ví dụ 1:</i>


<i>* Ví dụ 2:</i>


<b>3. Luyện tập</b>


<i>Bài 1: Đặt</i>
<i>tính rồi tính.</i>


<i>Bi 2: </i>


*GV nêu bài toán
ở ví dụ 1.


- Hớng dẫn HS nêu
phép tính giải bài
toán 23,56 : 6,2
= ? ( kg )


- Hớng dẫn HS đặt
tính rồi tính.


23,5,6 6,2
4 9 5 3,8 ( kg)


0


VËy: 23,56: 6,2 =
3,8


<b> *82,55 : 1,27 = ?</b>
- GV yêu cầu HS
tự đặt tính rồi tính.
- GV nhận xét
chữa bài.


+ Muèn chia mét
sè thËp ph©n cho
mét sè thập phân
ta phải làm nh thế
nào?


- Y/c HS nêu quy
tắc trong sgk.
* Cho HS làm bài
cá nhân


- NhËn xÐt - chữa
bài.


<b>*- Y/c HS c .</b>
- Phõn tớch .
- Túm tt v gii.


<b>-Thu v nhn xột.</b>



- Nhắc lại nội dung
bài.


- Chuẩn bị bài sau.


* HS c VD.
- HS nờu cỏch làm


23,56:6,2 =(23,52 x10): (6,2 x10)
= 235,2 : 62
= 3,8


* HS nêu cách đặt tính và tính.
82,55 1,27


6 35 65
0


- HS nêu lại cách đặt tính và tính.
- HS nêu quy tắc.


* HS lµm cá nhân


19,7,2 5,8 8,2,16 5,2
23 2 3,4 3 0 1 1,58
0 4 16


0
12,88 0,25



38 51,52
130


50
0
* HS Lµm.


<b> Tãm t¾t:</b>
4,5 L : 3,42 kg
8 L : ...kg ?


<b>Bµi giải:</b>


1 lít dầu hoả cân nặng là:
3,42 : 4,5 = 0,76 ( kg )
8 lít dầu hoả cân nặng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> 4’</b>


<b> </b>


<b>4.Củng </b>
<b>cố-dặn dò</b>


<b>TUẦN 15 </b>


<i><b>Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm </b></i>


<b>TOÁN</b>


<b> LUYỆN TẬP.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Củng cố về quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số
thập phân.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Vận dụng giải các bài tốn có lien quan đến chia số thập phân cho số thập
phân.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục ý thức tích cực trong học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b> 1. Giáo viên: SGK.</b>
<b>2. Học sinh: Vở ghi.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>



<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra </b>
<b>bài cũ:</b>


<b>2. Luyện tập.</b>


<i><b>Bài 1: Đặt</b></i>


- Kiểm tra bài làm ở
nhà của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> 4’</b>


<i>tính rồi tính.</i>


<i>Bài 2: Tìm x.</i>


<i>Bài 3:</i>


<b></b>
<b>4.Củngcố-Dặn dị:</b>


cầu.


-Cả lớp làm bài vào
vở.


- Nhận xét- chữa
bài.



* Cho HS làm bài
chữa bài.


- Nhận xét .
* Y/c HS đọc đề.
- Phân tích đề.
- Tóm tắt và giải.


- Nhắc lại nội dung
bài.


- Chuẩn bị bài sau.


a)175,5 39 b) 60,3 9
19 5 4,5 6 3 6,7
0 0
c) 30,68 26
4 6 1,18
2 08


0


- HS làm bài.
<i>a) x x 1,8 = 72 </i>


<i> x = 72 : 1,8 </i>
<i> x = 40 </i>




*Tóm tắt.


5,2L : 3,952 kg
5,32 kg =… L?


<b> Bài giải.</b>


1 lít dầu cân nặng là.
3,952 : 5,2 = 0,76
( kg )


5,32 kg dầu có số lớt dầu
là.


5,32 : 0,76 = 7 ( L)
Đáp số: 7 L


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm </b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Giúp HS thực hiện các phép tính với các số thập phân
<b>2. Kĩ năng:</b>



- So sánh các STP. Vận dụng để tìm x.
<b> 3. Thái độ:</b>


-HS tích cực tham gia vào hoạt động học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b> 1. Giáo viên: Phấn màu.</b>
<b>2. Học sinh: Vở.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Luyện tập:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
<i>b. Giảng bài</i>
<i>Bài 1: Tính</i>


- Kiểm tra bài tập 1/72.



<b>- Ghi đầu bài.</b>


* Hướng dẫn HS chuyển
phân số thập phân thành
số thập phân để tính.


- 2 HS làm bài
- Lớp nhận xét


* HS nêu y/c BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4’


<i>Bài 2: </i>


<i><b>Bài 4: Tìm x:</b></i>


<b>3.Củng cố-dặn dị:</b>


- Nhận xét, chữa bài.


* Hướng dẫn chuyển các
hỗn số thành số thập
phân rồi so sánh hai số
thập phân.


* Y/c HS làm.


- Nhận xét.



- Nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.


a) 400 + 50 + 0,07 = 450
+ 0,07


=
450,07


b) 30 + 0,5 + 0,04 = 30,5
+ 0,04


=
30,54


c) 100 + 7 + 100
8


= 100 +
7 + 0,08


= 107 + 0,08 = 107,08
* HS làm bài.


+ 4 5
3


... 4,35 Đổi: 4 5
3



= 4,6


4,6 > 4,35 vậy 4 5
3


>
4,35


14,09 ... 1410
1


Đổi: 14


10
1


= 14,1


14,09 < 14,1 Vậy 14,09


< 1410
1


* HS Làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm </b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của
biểu thức, giải tốn có lời văn. Làm được BT1 (a,b,c), BT2 (a), BT3.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Làm được BT1 (a,b,c), BT2 (a), BT3.
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức tích cực trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b>1. Giáo viên: Giấy A4.</b>
<b>2. Học sinh: Bút dạ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động của</b>


<b>GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>3’ –</b>
<b>5’</b>
<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra </b>
<b>bài cũ:</b>


<b>2. Luyện tập.</b>


<i>*Giới thiệu</i>
<i><b>bài: </b></i>


<i>* Giảng bài:</i>


- Kiểm tra bài
1(sgk/72)


<b>- Ghi đầu bài.</b>


* Y/c 3 HS lên


- 2 HS lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> 4’</b>


<i>Bài 1: Đặt</i>
<i>tính rồi tính.</i>


<i><b>Bài 2: Tính.</b></i>



<i>Bài 3: </i>


<b>4. Củng </b>
<b>cố-dặn dò:</b>


bảng làm


- Nhận xét- bổ
sung.


- Cho HS nhắc
lại cách chia.
* Y/c HS thảo
luận.


- Nhận xét.


* Y/c HS đọc
đề


- Phân tích đề
- Tóm tắt và
giải.


Nhận xét-chữa
bài.


- Nhắc lại nội
dung bài.



- Chuẩn bị bài
sau.


266,22 34 483 35
28 2 7,83 133 13,8
1 02 280


0 0
910,8 36
190 25,3
10 8


0


* HS thảo luận nhóm 4, điền PHT.
- Các nhóm trình bày.


a) ( 128,4 - 73,2 ) : 2,4 - 18,32
= 55,2 : 2,4 - 18,32
= 3,2 - 18,32 = 4,68


* 1HS lên bảng, lớp làm vào vở.
<b> Bài giải:</b>


Số giờ mà động cơ đó chạy được là.
120 : 0,5 = 240 ( giờ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm </b></i>



<b>TOÁN</b>


<b> TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm.
<b> 2.Kĩ năng:</b>


<b> - Biết viết một phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. Làm được BT1,2.</b>
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức tích cực trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>


<b>1.Giáo viên : Hình vẽ minh họa</b>
<b> 2. Học sinh: Vở.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>


<b>30’</b>



<b>1. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài.</i>
<i>b. Giảng bài:</i>


<i>* Giới thiệu về tỷ số</i>
<i>phần trăm.</i>


- Kiểm tra BT1 / T73


- Ghi đầu bài.


*GV giới thiệu hình vẽ
trên bảng


- 2 HS lên bảng làm
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>3. Luyện tập</b>


<i>Bài 1: Viết theo</i>
<i>mẫu.</i>


<i>Bài 2: </i>


+ Tỉ số của diện tích
trồng hoa hồng và diện


tích vườn hoa bằng bao
nhiêu?


- GV viết.


Ta viết: 100
25


= 25 %
25 % là tỉ số phần trăm.
- Cho HS tập viết kí


hiệu %


<i>- Ý nghĩa thực tế của tỉ</i>


số %:


+ Trường có 400 HS, trong
đó có 80 HS giỏi.


- Y/c HS viết :


+ Tỉ số của HS giỏi và
số HS toàn trường?
+ Đổi thành số thập
phân có mẫu số là 100?
+ Viết thành tỉ số phần
trăm?



*Mẫu: 300
75


= 100
25


= 25
%


- Nhận xét- bổ xung.


*Y/c HS đọc đề.
- Phân tích đề.
- Tóm tắt và giải.


25 : 100 hay 100
25


- HS quan sát và nghe.
- Vài HS nhắc lại


- HS viết.
- 80 : 400 = ?


- 80 : 400 = 400
80


= 100
20



100
20


= 20 %


* HS đọc y/c BT, làm
bài.


+400
60


= 100
15


=15
%


+ 500
60


= 100
12


= 12 %


+300
96


= 100
32



= 32 %
* 1HS lên bảng làm, lớp
làm vào vở.


<b>Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>4’</b> <b>4.Củng cố-dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài.</b>
- Chuẩn bị bài sau.


phẩm là:


95 : 100 = 100
95


= 95 %
Đáp số: 95 %
- HS nhắc lại ND bài


<i><b>Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm </b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>GIẢI BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>
<b>1. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b> - Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.</b>
<b> 2.Kĩ năng: </b>



- Làm được BT1, BT2 (a,b); BT3.
<b>3. Thái độ:</b>


- Vận dụng giải các bài tốn đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai
số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>
<b>1.Giáo viên : Phấn màu.</b>
<b>2. Học sinh: SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài.</i>
<i>b. Giảng bài:</i>
<i>* Ví dụ:</i>


- Kiểm tra bài tập 1 / 72.


<b>- Ghi đầu bài.</b>


* Viết tỉ số HS nữ và số
HS toàn trường ?


+ Thực hiện phép chia?
+ Nhân với 100 và chia?


- 2 HS lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét


* 2 HS tiếp nối nhau đọc
ví dụ.


- 315 : 600


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>4’</b>


<i>* Bài toán:</i>


<b>3. Luyện tập</b>


<i>Bài 1: Viết thành tỉ</i>
<i>số %( theo mẫu)</i>


<i>Bài 2: </i>


<i>Bài 3:</i>


<b> </b>



<b>4.Củng cố-dặn dị:</b>


- Thơng thường ta viết
ngắn gọn như sau:


315 : 600 = 0,525 =
52,5 %


- GV gọi HS nêu quy
tắc gồm hai bước.


* GV đọc bài toán trong
sgk.


- Hướng dẫn HS tóm tắt
và giải.


<b>* Mẫu: 0,57 = 57 %</b>


<b>* Mẫu: 19 : 30 = 0,6333</b>
x 100 = 63, 33%


* Y/c HS đọc đề.
- Phân tích đề.
- Tóm tắt và giải.


- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.



0,525 x 100 : 100 = 52,5 :
100 = 52,5 %


+ Chia 315 cho 600


+ Nhân thương đó với
100 và viết kí hiệu phần
trăm vào bên phải tích
tìm được.


* HS nghe và giải
<b> Bàigiải:</b>


Tỉ số phần trăm của
lượng muối trong nước
biển là:


2,8 : 80 = 0,035 =
3,5 %


Đáp số: 3,5%


* HS làm bài.


0,3 = 30 % ; 0,234
= 23,4 %


1,35 = 135 %
* HS làm bài.
b) 45 và 61



= 45 : 61 = 0,7377 x 100
= 73,77 %


c) 1,2 và 26


= 1,2 : 26 = 0,0461 x 100
= 4,61 %


* HS thực hiện
<b> Bài giải</b>


Tỉ số phần trăm của số
HS nữ và số HS cả lớp là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> TUẦN 16</b>


<i><b> Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm </b></i>


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Luyện tập về tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Vận dụng giải các bài tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm.Làm BT 1,2.
<b>3. Thái độ: </b>



- Giáo dục ý thức tích cực trong học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b> 1. Giáo viên: SGK.</b>
<b>2. Học sinh: Vở ghi.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>3’ – </b>


<b>32’</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Luyện tập.</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


<i>Bài 2: Tìm x.</i>


- Kiểm tra bài tập 1 / T75.
*Cho cả lớp đọc đề bài
- HD mẫu


+ ( 6% + 15 % = 21 %


như sau ).


ta cộng nhẩm 6 +15 =21.
( vì 6% = 6/ 100 , 15% =
15/ 100 ) rồi viết thêm kí
hiệu % sau số 21.)


- GV nhận xét sửa sai.
<b>*GV HD HS làm bài.</b>
a) 18 : 20 = 0,9 = 90 %.
Tỉ số này cho biết:coi kế
hoạch là 100% thì đạt
được 90% kế hoạch.


b) 23,5 : 20 = 1,175 =


- 1,2 HS làm bài
- Lớp nhận xét


* HS đọc đề bài và trao
đổi với nhau về mẫu
trong sgk.


- HS theo dõi và làm bài.
b) 30% - 16% =14%.
c) 14,2% x 4 = 56,8%
d) 216% : 8 = 27%.
a) 27,5% + 38 =65,5%
* HS đọc y/c bài.



- 1HS lên bảng làm bài,
lớp làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>3’</b>


<i>Bài 3:</i>


<b>4.Củngcố-Dặn dò:</b>


117,5% . Tỉ số phần trăm
này cho biết : Coi kế
hoạch là 100% thì đã thực
hiện được117,5% kế
hoạch.


- 117,5% - 100% =
17,5% : Tỉ số này cho biết
coi kế hoạch là 100% thì
đã vượt 17,5% kế hoạch.
*GV cho HS làm bài.
- GV nhận xét sửa sai.


- Nhận xét giờ học .
- CB bài sau


thơn Hồ An đã thực
hiện được là.


18 : 20 = 0,9 , 0,9 =
90%.



b) Đến hết năm, thơn
Hồ An đã thực hiện
được kế hoạch là.


23,5 : 20 = 1,175
1,175 =
117,5%.


* thơn Hồ An đã vượt
mức kế hoạch là.


117,5% - 100% =
17,5%.


<i> Đáp số : a) Đạt </i>


90%.


b) thực
hiện 117,5%
* Vượt mức kế hoạch
17,5%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm </b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tiếp )</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết cách tính một số phần trăm của một số.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Vận dụng giải bài tốn đơn giản về tính một số phần trăm của một số. Làm
được BT 1,2.


<b> 3. Thái độ:</b>


-HS tích cực tham gia vào hoạt động học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b> 1. Giáo viên: SGK.</b>
<b>2. Học sinh: Vở.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> 5’</b>


<b> 30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>



<b>2.Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu</i>
<i><b>bài: </b></i>


<i>b. Giảng bài</i>


- Kiểm tra bài tập 1/ T76


- Giới thiệu cách tính
52,5% của số 800.
- GV ghi tóm tắt


+ Số H/S toàn trường là:
800 HS.


+ Số HS nữ chiếm:
52,5%


+ Số HS nữ ...HS ?
- GV hướng dẫn h/s ghi
tóm tắt các bước thực
hiện. Từ đó đi đếncách
tính.


800 : 100 x 52,5


- 2 HS làm bài.
- Lớp nhận xét



- HS theo dõi .
- HS đọc VD


- HS ghi tóm tắt các bước thực
hiện .


+ 100% số HS toàn trường là
800 HS.


+ 1% số HS toàn trường
là ....HS ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>3. Bài tập</b>


<i>Bài 1: </i>


<i>Bài 2: </i>


= 420 .


hoặc 800 x 52,5 : 100
= 420


Vậy số HS của 52,5%
trong tổng số 100%hs là
420.


- GV gọi một vài hs phát
biểu quy tắc.



- GV : trong thực hành
tính có thể viết dưới
dạng số thập phân.
<b>* Giới thiệu bài toán </b>
<b>liên quan đến tỉ số phần</b>
<b>trăm .</b>


- GV HD HS làm bài
tập .


* Tìm 75%của 32 HS ( là
số HS 10 tuổi).


- Tìm số HS 11 tuổi.


- GV kiểm tra nhận xét.
<b> </b>


* GV hướng dẫn .
+ Tìm 0,5% của
5000000.đồng


+ Tính tổng số tiền gửi
và tiền lãi.


- GV cho HS làm bài .
- GV nhận xét sửa sai.


- HS phát biểu quy tắc :



Muốn tìm 52,5% của 800ta có
thể lấy 800 : 100 x 52,5%.
hoặc lấy 800 x 52,5% : 100 .


- HS theo dõi.
- HS làm bài tập .


<b>Bài giải.</b>


Số tiền lãi sau một tháng là.
1000000 : 100 x 0,5 = 5000


( đồng)


Đáp số : 5000 đồng.
* HS làm bài cá nhân


<i><b> Bài giải.</b></i>


Số HS 10 tuổi là.


32 x 75 : 100 = 24 (H/S )
Số H/S 11 tuổi là :
32 - 24 = 8 ( H/S ) .
Đáp số : 8 H/S .


* HS theo dõi .
- HS giải bài tập.



<b>Bài giải.</b>


Số tiền lãi gửi tiết kiệm sau


một tháng là.



5000000 : 100 x 0,5 = 25000.(
đồng)


Tổng số tiền gửi và số tiền lãi
sau một tháng là.


5000000 + 25000 = 5025000
Đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> 4’</b>


<b>3.Củng cố-dặn </b>
<b>dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài sau. - HS nêu ND bài


<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ tư ngày 21tháng 12 năm </b></i>


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố kĩ năng tính tỉ số phần trăm của một số.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. Làm được
BT1(a,b); BT2,3.


<b>3. Thái độ.</b>


- Giáo dục ý thức tích cực trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b>1. Giáo viên: SGK.</b>
<b>2. Học sinh: Bút, vở.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>4’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Luyện tập.</b>



<i><b>*Giới thiệu bài: </b></i>


<i>* Giảng bài:</i>


<i>Bài 1: </i>


<i><b>Bài 2: </b></i>


- Nêu cách tìm một số
phần trăm của một số?


<b>* Cho HS đọc đề </b>
bài ,và trao đổi cùng
làm.


- GV nhận xét sửa sai.
- GV hướng dẫn:
Tính 35% của 120 kg.
- GV theo dõi giúp
HS .


-GV nhận xét sửa sai.


- HS nêu


- Lớp nhận xét .


* HS làm bài tập .



a) 320 x 15 : 100 = 48 ( kg)
b) 235 x24 : 100 = 56,4 ( m2<sub>)</sub>


- HS đọc y/c BT


- 1HS lên bảng làm, lớp làm
vào vở.


<b>Bài giải.</b>


Số gạo nếp bán được là.
120 x 35 : 100 = 42 ( kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>4’</b>


<i>Bài 3: </i>


<b>4. Củng cố- dặn </b>
<b>dò:</b>


<b>*GV hướng dẫn HS </b>
làm bài.


- Tính diện tích mảnh
đất hình chữ nhật.
- Tính 20% của diện
tích đó.


- GV nhận xét giờ học.
- CB bài sau



* HS đọc BT, nêu cách giải.
<b>Bài giải.</b>


Diện tích mảnh đất hình chữ
nhật là


18x 15= 270 m2<sub>.</sub>


Diện tích để làm nhà là.
279 x 20 : 100 = 54 ( m2<sub>) .</sub>


Đáp số : 54 m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm </b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>
<b>( tiếp theo)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó.
<b> 2.Kĩ năng:</b>


<b> - Vận dụng giải các bài tập đơn giản dạng tìm một số khi biết một số phần trăm của </b>
nó.



<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức tích cực trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>


<b>1.Giáo viên : SGK.</b>
<b> 2. Học sinh: Vở.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài.</i>
<i>b. Giảng bài:</i>
<i>* VD.</i>


- Kiểm tra bài tập 1/ T 77
<b>- Ghi đầu bài.</b>


a) Giới thiệu cách tìm


một số biết 52,5% của nó
là 420.


- GV đọc bài tốn và ghi
ví dụ lên bảng:


52,5 % số HS toàn
trường là 420HS


100 % số HS toàn trường
là…HS ?


- Y/c HS thực hiện cách


- 2 HS lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét


- HS nghe.
- HS đọc VD


420 : 52,5 x100 = 800
(HS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>4’</b>


<b>3. Luyện tập</b>


<i>Bài 1: </i>


<i>Bài 2: </i>



<b>4.Củng cố-dặn dị:</b>


tính.


- Y/c HS phát biểu quy
tắc.


b) Giới thiệu một bài
toán liên quan đến tỉ số
phần trăm.


- Y/c HS đọc bài tốn
trong sgk


- Y/c tóm tắt và giải.


* Y/c HS đọc và phân
tích đề bài.


- Tóm tắt và giải.
- Nhận xét- chữa bài.


- Y/c HS đọc và phân
tích đề bài.


- Tóm tắt và giải.
- Nhận xét.


- Nhắc lại nội dung bài.


- Chuẩn bị bài sau.


52,5 rồi nhân với 100
hoặc lấy 420 x 100 rồi
chia cho 52,5.


- HS đọc bài tốn trong
sgk


- HS tự làm bài.
<b>Bài giải:</b>
Số ơ tô nhà máy dự


định sản xuất là:
1590 x 100 : 120 =


1325 ( ô tô)
Đáp số:


1325 ( ô tô)


* HS đọc y/c BT, nêu
cách giải.


-1HS lên bảng làm,lớp
làm vào vở.


<b>Bài giải</b>


Số HS trường Vạn


Thịnh là:


552 x 100 : 92 =
600 (HS)


Đáp số
: 600 HS


- HS giải bài tập.
<b>Bài giải:</b>


Tổng số sản phẩm là.
732 x 100 : 91,5 =
800( sản phẩm)


Đáp số: 800
sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b> Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm </b></i>


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>1. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b> - Biết làm ba dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm.</b>
+ Tỉ số phần trăm của hai số.


+ Tỉ số phần trăm của một số.



+ Tính một số biết một số phần trăm của nó. Làm được BT 1(b), BT2 (b), BT3
(a)


<b> 2.Kĩ năng: </b>


- Vận dụng vào làm BT.
<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn kĩ năng làm toán cho HS.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>
<b>1.Giáo viên : Phấn màu.</b>
<b>2. Học sinh: SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động của</b>


<b>GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>3’ –</b>
<b>5’</b>


<b>30’</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài.</i>
<i>b. Giảng bài:</i>


<b>3. Luyện tập</b>


<i>Bài 1b: </i>


- Nêu cách tìm tỉ số
phần trăm của hai
số?


<b>- Ghi đầu bài</b>


*. Y/c HS đọc đề.
- Phân tích đề.
- Tóm tắt và giải.


- 1,2 HS nêu
- Lớp nhận xét


<b>- HS làm bài</b>


<b>Bài giải</b>


b) Tỉ số phần trăm của số sản
phẩm của anh Ba và sản phẩm


của tổ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>4’</b>


<i>Bài 2: </i>


<i>Bài 3:</i>


<b> </b>


<b>4.Củng cố-dặn dò:</b>


b. Y/c HS đọc đề.
- Phân tích đề.
- Tóm tắt và giải.


a.Tìm một số biết
30 % của nó là 72.
- Phân tích đề.
- Tóm tắt và giải.


- Nhắc lại nội dung
bài.


- Chuẩn bị bài sau.


Đáp số: 10,5 %
- HS làm bài


<b>Bài giải</b>


b) Số tiền lãi là:


6000000:100x15=900000(đồng )
Đáp số: 900000
đồng.


- HS làm bài


a)Tìm một số biết 30% của nó là
72.


72 100 : 30 =240


</div>

<!--links-->
Hướng dẫn soạn giáo án môn Hóa học với phần mềm, Powerpoint và một số phần mềm hóa học khác.
  • 20
  • 2
  • 6
  • ×