Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án Tổng hợp theo tuần lớp 1 Tuần 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.08 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 30


Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 20...

<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>Bài 15</b>

<b> : CHUYỆN Ở LỚP</b>


<b>A. Mục đích yêu cầu</b>



- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng : ở lớp, đứng dậy, trêu, bẩn, vuốt tóc. Biết nghỉ hơi sau
mỗi dòng thơ.


Hiểu nội dung bài: Bé kể cho mẹ nghe nhiều chuyện không vui ở lớp. Mẹ gạt đi, mẹ
muốn nghe ở lớp con đã ngoan thế nào.


- Ôn các vần uôt, uôc


- Biết kể lại cho bố mẹ nghe ở lớp con đã ngoan thế nào?
* Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài.


- Rèn đọ àc v tìm hi u n i dung b i.ể ộ à

<b>B. Đồ dùng</b>



GV: Tranh minh hoạ HS: SGK


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>



<i><b> I. Ổn định tổ chức:</b></i> - HS hát


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Đọc lại bài và trả lời câu hỏi bài “ Chú


công”



<i><b>III. Bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn luyện đọc
a, GV đọc mẫu:


b, HD luyện đọc


- GV gạch trên bảng các từ: ở lớp, đứng
dậy, trêu, bẩn, vuốt tóc.


3. Ơn vần t, c


a, Tìm tiếng trong bài có vần uôt


HS đọc: Chuyện ở lớp


- HS đọc thầm
- HS đọc cả bài


- HS tự phát hiện từ khó đọc


- HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó
- HS luyện đọc từng câu - Đoạn


- Đọc đồng thanh cả bài
- 1 HS đọc cả bài


* HS mở SGK


- vuốt tóc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b, Tìm tiếng ngồi bài có vần t, c.


<i><b>Tiết 2</b></i>



4. Tìm hiểu bài và luyện đọc


<i>a. Tìm hiẻu bài </i>


Hỏi:


C1: Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những
chuyện gì ở lớp?


C2: Mẹ nói gì với bạn nhỏ?


Vì sao mẹ muốn nghe chuỵên ngoan của
con?


- GV đọc mẫu lần 2.


<i>b. Luyện nói</i>


- Bạn nhỏ làm được những việc gì ngoan?


* Trò chơi: “ Đóng vai” Mẹ con trò
chuyện theo các chủ đề trên


<i><b>IV. Củng cố</b></i>



* Kể lại câu chuyện của em ở lớp hôm
nay


- Nêu lại nơi dung bài


<i><b>V. Dặn dị</b></i>


Ơn bài, chuẩn bị bài: “Mèo con đi học”


+ uôt: tuốt lúa, trong suốt....
+ uôc: cuốc đất, luộc rau....


*HS đọc khổ thơ 1 + 2


- Bạn Hoa không thuộc bài, bạn Hùng trêu
con, bạn Mai tây đầy mực...


* HS đọc khổ thơ 3


- Mẹ không nhớ nổi, mẹ muốn nghe xem ở
lớp con đã ngoan thế nào.


- HS đọc theo nhóm đơi
- Đọc nối tiếp - Đọc CN


<i>Kể với cha mẹ: Hôm nay ở lớp con ngoan </i>
<i>thế nào?</i>


<i> - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi</i>



- Vứt rác vào thùng


- Giúp bạn đeo cặp, dỗ em
- Bạn được điểm 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TOÁN</b>



<b>Tiết 117</b>

:

<b>Phép trừ trong phạm vi 100( Tiếp )</b>


<b>A. Mục tiêu</b>



Giúp học sinh : Biết đặt tính rồi làm tính trừ trong phạm vi 100 (dạng 65 30 và 36
-4)


- Củng cố kỹ năng tính nhẩm.


- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
* Trọng tâm : Biết đặt tính rồi làm tính trừ trong phạm vi 100

<b>B. Đồ dùng</b>



+ Các bó chục que tính và các que tính rời.
+ Bảng dạy tốn


C. Các ho t ạ động d y h cạ ọ


<i><b>I Ổn định lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài</b></i>


<i><b>III. Bài mới</b></i>



Hoạt động 1 : Cách làm tính trừ dạng
65 - 30 và 36 – 4


<i>Mt: Học sinh biết phương pháp đặt tính</i>
<i>và làm tính trừ.</i>


* GV hướng dẫn thao tác trên que tính.
Trình bày trên bảng như Sách giáo khoa


CHỤC ĐƠN VỊ
6



3


5

0


3 5


- Hỏi : Số que còn lại là bao nhiêu ?
* Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ


- HS hát


- HS làm bảng


99 - 66 59 - 53


35 - 15 88 - 81


- Học sinh lấy 65 que ( gồm 6 bó
và 5 que rời ).


- Tiến hành tách 3 bó xếp xuống
dưới 6 bó bên trái


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

( Tương tự tiết trước)


- Đặt tính : Viết 65 rồi viết 30 sao cho
chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột
với đơn vị .


- Viết dấu - . Kẻ vạch ngang
- Tính (từ phải sang trái )


* 5 trừ 0 bằng 5 – Viết 5
* 6 trừ 3 bằng 3 – Viết 3
<i> Vậy 65-30= 35</i>


* Phép trừ 36 - 4 hướng dẫn tương tự
Hoạt động 2 : Thực hành


<i>Mt :HS làm được tính trừ trong phạm vi</i>
<i>100 và tính nhẩm</i>


Bài 1 : Tính


Bài 2 : Đúng ghi Đ – Sai ghi S



- GV treo bảng phụ cho học sinh tham
gia chơi tiếp sức


- Tuyên dương đội thắng


Bài 3 : Tính nhẩm


<i><b>IV. Củng cố</b></i>


- Nêu miệng kết quả: 65 - 5 =
65 - 60 =


<i><b>V. Dặn dị</b></i>


Ơn bài chuẩn bị bài: Luyện tập


- H c sinh quan sát l ng nghe ghiọ ắ
nh ớ


- 65
30
35


- Học sinh lặp lại cách trừ


a) Học sinh làm bảng
b) Học sinh làm vở


- 82<sub>50</sub> - 75<sub>40</sub> - 68<sub> 4</sub> - 37<sub> 2</sub>




- 2 nhóm thi đua


- 57<sub> 5</sub> - 57<sub>5 </sub> - 57<sub>5</sub> - 57<sub> 5</sub>


50 52 07 52


- Học sinh làm bảng 2 cột và làm
vở 1 cột


66 - 60 = 58 - 4 =
78 - 50 = 58 - 8 =
98 - 90 = 67 - 5 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 20...
TOÁN


<b>Tiết 118</b>

:

<b>Luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu</b>



- Bước đầu giúp HS củng cố về phép tính trừ trong phạm vi 100 ( trừ khơng nhớ), tập
đặt tính rồi tính


- Rèn kỹ năng tính nhẩm (Với các phép trừ đơn giản).Củng cố kỹ năng giải toán
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.


* Trọng tâm : Củng cố về làm tính trừ trong phạm vi 100


<b>B. Đồ dùng</b>



+GV : Viết trước bài tập 5( Trang 160)
+ HS : Bảng, vở


C. Các ho t ạ động d y h cạ ọ


<i><b>I Ổn định lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài</b></i>


<i><b>III. Bài mới</b></i>


Hoạt động 1 : Thực hành


<i>Mt: Học sinh biết làm tính trừ, tính</i>
<i>nhẩm. Có kỹ năng giải tốn .</i>


Bài 1 : Đặt tính rồi tính


- Cho học sinh nhắc lại kỹ thuật trừ
không nhớ


Bài 2 : Tính nhẩm


- HS hát


- HS làm bảng


72 - 70 = 43 - 20 =
99 - 1 = 99 - 9 =



- HS nhắc lại cách đặt tính:Viết sao cho số cột
chục thẳng cột với cột chục, số cột đơn vị
thẳng cột với đơn vị rồi trừ từ phải sang trái
- Học sinh làm bài vào bảng con


- 45 - 57 - 72 - 66


23 31 60 25




- HS làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 3 : Điền dấu < > =


- GV hướng dẫn HS thực hiện phép
tính rồi so sánh kết quả của 2 phép
tính


Bài 4 : Giải tốn


Hoạt động 2 : Trò chơi


<i>Mt : Học sinh thi đua tìm kết quả</i>
<i>phép tính, nối đúng với số thích hợp </i>


- Cho học sinh chơi tiếp sức lớp chia
2 đội mỗi đội 5 em, lần lượt tính và
nối phép tính với kết quả đúng.



- Đội nào nối nhanh, nối đúng là
thắng cuộc


<i><b>IV. Củng cố</b></i>


- Nêu miệng kết quả: 78 - 70 =
78 - 78 =


<i><b>V. Dặn dị</b></i>


Ơn bài chuẩn bị bài:


70 - 30 = 94 - 3 =
21 - 1 = 21 - 20 =
- HS làm bảng


35 - 5 ... 35 - 4 43 + 3 ... 43 - 3
30 -20 ... 40- 30 31 + 42 ... 41 + 32


- 1 em đọc bài tốn


- 2 em lên bảng ghi tóm tắt
* Có : 35 bạn


* Bạn nữ : 20 bạn
* Bạn nam : .... bạn?
- HS giải vào vở
Bài giải



<i>Lớp 1B có số học sinh là:</i>
<i>35 - 20 = 15 ( bạn)</i>


<i>Đáp số : 15 bạn</i>


76 - 5 40 + 14


68 - 14 11 + 21


42 - 12 60 + 11


- HS nhắc lại các bước thực hiện phép trừ các
số trong pham vi 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

“ Các ngày trong tuần lễ”


<b>CHÍNH TẢ</b>



<b>Tiết 11 </b>

<b>: </b>

<b>Chuyện ở lớp</b>


<b>A. Mục đích yêu cầu</b>



- HS chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ cuối bài “ Chuyện ở lớp”
- Làm đúng bài tập chính tả: Điền c hay uôt; điền c hay k.


- Rèn viết đúng cự ly, tốc độ các chữ đều và đẹp.


* Trọng tâm: HS chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ cuối bài
“ Chuy n l p” ệ ở ớ


<b>B. Đồ dùng</b>




GV: Bài viết mẫu, bài tập chính tả HS: bảng, vở

<b>C. Các hoạt động dạy học</b>



<i><b> I. Ổn định tổ chức:</b></i> - HS hát


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Nhận xét bài viết tiết trước.


- HS chữa bài tập


- Viết bảng: ngôi nhà, nghe nhạc


<i><b>III. Bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn HS viết
a, GV đọc mẫu


b, HD viết


- Mẹ nói gì với bạn nhỏ?


- GV phân tích trên bảng:
+ vuốt : v + t + sắc
+ chẳng: ch + ăng + hỏi
+ nghe : ngh + e


+ ngoan : ng + oan


3. HS viết bài.


HS đọc tên bài: Chuyện ở lớp


- HS đọc bài viết


- HS tự phát hiện từ dễ viết sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhắc HS cách ngồi đúng, nhắc
nhở về cách trình bày thể thơ 5 chữ:
các chữ đầu dịng viết hoa, viết thẳng
nhau.


4. Chữa lỗi


- GV đọc soát lỗi: Đọc thong thả, chỉ
vào từng chữ, dừng lại ở chữ khó viết.
- Hướng dẫn HS gạch chân chữ viết
sai, sửa bên lề vở


- GV chữa trên bảng những lỗi phổ
biến.


- GV chấm 1 số bài - Nhận xét
5. HD làm bài tập chính tả


a, Điền vần c hay t
b, Điền c hay k


<i><b>IV. Củng cố</b></i>



- Khen những HS học tốt, chép bài
đúng, đẹp.


<i><b>V. Dặn dò</b></i>


Chép lại đoạn thơ cho đúng.


- HS chép bài vào vở


- HS dùng bút chì sốt bài viết của mình


- HS ghi số lỗi ra lề vở
- HS đổi vở sửa lỗi cho nhau


- HS làm bảng con


- 2 nhóm HS lên bảng điền
b... tóc ch.... đồng


túi ...ẹo quả ...am


- HS nhắc lại quy tắc chính tả k - c


<b> TẬP VIẾT</b>



<b> </b>

<b>Bài 6: Tô chữ hoa </b>

<b> O, Ơ, Ơ, P</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS biết tơ các chữ hoa:

<b>O, Ô, Ơ, P</b>




- Luyện kĩ năng viết đúng các vần uôt, uôc,ưu, ươu; các từ: chải chuốt, thuộc bài, con
cừu, ốc bươu.


- Giáo dục ý thức cẩn thận, rèn chữ giữ vở cho HS.


* Trọng tâm: - Biết tơ các chữ :

<b>O, Ơ, Ơ, P</b>



- Viết đúng các vần và từ ứng dụng


<b>B. Đồ dùng </b>


- Chữ mẫu, bài viết mẫu Bảng con, vở tập viết.


<b>C. Các hoạt động dạy học </b>



<i><b>I. Ổn định tổ chức </b></i> HS hát


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


- HS viết bảng: hoa sen, nhoẻn cười.


<i><b>III.Dạy bài mới</b></i>


1. Giới thiệu bài: Bằng bài viết mẫu
2. Hướng dẫn tô chữ hoa.


*GV gắn bảng chữ mẫu:

<b>O, P</b>




- Nhận xét về số lượng nét, kiểu nét:


- GV tô lại chữ mẫu trong khung
- GV viết mẫu


* Hướng dẫn tơ chữ:

<b> Ơ, Ơ</b>

tương


tự.


- HS đọc bài.


- HS quan sát nhận xét.


Chữ

<b> </b>

<b>O </b>

gồm 1 nét cong


Chữ

<b>P </b>

gồm nét móc và nét cong


- HS đồ chữ theo GV


- HS so sánh

<b>Ô, Ơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng
dụng


- GV đưa bài viết mẫu


4. Hướng dẫn viết vở:
a, Tơ chữ hoa



* Lưu ý tơ theo đúng quy trình
b, Viết vần, từ ứng dụng


* Lưu ý viết đúng kỹ thuật, đúng khoảng
cách các chữ.


5. Chấm - chữa bài


- GV chấm 1 số bài - Nhận xét


- HS đọc bài viết


- HS nêu các kỹ thuật viết trong các từ
ngữ.


- HS tập viết bảng con


- Đọc lại bài viết
- Tô chữ hoa


- Viết vần, từ


<i><b>IV. Củng cố</b></i>


Trị chơi “ Viết tiếp sức’’


Mỗi nhóm 3 HS - Viết “ Em thuộc bài”


<i><b>V. Dặn dò</b></i>



- Về tập viết bảng con các chữ hoa đã
học


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>Tiết 30</b>

<b>: </b>

<i><b>Bài 14</b></i>

<b>. </b>

<b>Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng </b>



<b>A. Mục tiêu </b>



- HS hiểu: Lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người.
- HS biết cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.


- Biết tỏ thái độ trước những việc đúng để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV: Tranh vẽ minh họa bài học, bài hát : “ Ra chơi vườn hoa”
HS: Vở bài tập Đạo đức.


<b>C.Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục</b>


- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi
công cộng.


- Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng
D. Các ho t ạ động d y h cạ ọ


<i><b>I. Ổn định lớp</b></i> Hát.


<i><b>II. Bài cũ</b></i>


- Cần chào hỏi, tạm biệt khi nào?



- Cần chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi
chia tay.


<i><b>III. Bài mới</b></i>


<i>Hoạt động 1: Quan sát</i>


- Đàm thoại theo câu hỏi.


+ Chơi ở sân trường, vườn hoa, cơng viên em
có thích khơng?


+ Nơi đó có đẹp và mát không?


+ Để nơi này thêm đẹp, mát em phải làm gì?
* GVKL:


+ Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp,
khơng khí trong lành, mát mẻ.


+ Các em cần chăm sóc bảo vệ cây và hoa.
Các em có quyền được sống trong mơi trường
trong lành, an tồn.


<i>Hoạt động 2: Bài tập 1.</i>


+ Các bạn nhỏ đang làm gì?
+ + Việc làm đó có tác dụng gì?



+ Em làm được như các bạn đó khơng?


*GVKL: Các em biết tưới cây, rào cây, nhổ
cỏ, bắt sâu. Đó là những việc làm nhằm bảo
vệ, chăm sóc cây và hoa nơi công cộng, làm
cho trường em, nơi em sống thêm trong lành.


- Cho HS quan sát:


Quan sát cây và hoa ở vườn trường
( hoặc qua tranh ảnh)


- Một số HS trả lời.
- HS khác bổ sung.


- HS nhắc lại KL trên


+ Rào cây, tưới cây....
+ Chăm sóc và bảo vệ cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Hoạt động 3: Bài tập 2.</i>


- Thảo luận nhóm đơi.


+ Các bạn đang làm gì?


+ Em tán thành việc làm nào? tại sao?


- Tơ màu bạn có hành động đúng trong tranh.
* GVKL:



- Biết nhắc nhở, khuyên ngăn bạn không phá
hại cây, là hành động đúng.


- Bẻ cành đu cây là hành động sai.


<i><b>IV. Củng cố</b></i>


- Nêu lại nôị dung bài
- Nhận xét giờ học


<i><b>V. Dặn dò</b></i>


- Về học và vận dụng bài học vào thực tế


- Đại diện nhóm đơi trình bày.
- Lớp nhận xét.


+ Các bạn đang trèo cây, bẻ cành.


- HS nhắc lại


- Đọc lại các KL trên


- Xem trước bài tập 3 – 4.


Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 20...

<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>Bài 16</b>

<b> : MÈO CON ĐI HỌC</b>



<b>A. Mục đích yêu cầu</b>



- HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu, be toáng. Rèn
đọc ngắt nghỉ đúng sau dấu (?).


Hiểu nội dung bài: Bài thơ kể chuyện Mèo lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà. Cừu dọa cắt
đuôi làm Mèo sợ không dám nghỉ nữa.


- Ơn vần ưu, ươu.
Thuộc lịng bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài.
- Rèn đọ àc v tìm hi u n i dung b i.ể ộ à

<b>B. Đồ dùng</b>



GV: Tranh minh hoạ HS: SGK


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>



<i><b> I. Ổn định tổ chức:</b></i> - HS hát


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Đọc lại bài “ Chuyện ở lớp” SGK và trả lời


câu hỏi


<i><b>III. Bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn luyện đọc



a, GV đọc mẫu: Giọng hồn nhiên,
nghịch ngợm


b, HD luyện đọc


- GV gạch trên bảng các từ: buồn bực,
kiếm cớ, cái đi, cừu, be tống


- GV giảng từ:


<i>+ buồn bực: buồn và khó chịu</i>
<i>+ kiếm cớ: tìm lý do</i>


<i>+ be tống: kêu ầm ĩ</i>


3. Ơn vần ưu, ươu


a, Tìm tiếng trong bài có vần ưu


b, Tìm tiếng ngồi bài có vần ưu, ươu.


c, Nói câu chứa tiếng có vần ưu, ươu


<i><b>Tiết 2</b></i>



4. Tìm hiểu bài và luyện đọc


<i>a. Tìm hiẻu bài </i>


C1: Mèo kiếm cớ gì để trốn học?



C2: Cừu nói gì khiến Mèo phải đi học


HS đọc: Mèo con đi học


- HS đọc thầm
- HS đọc cả bài


- HS tự phát hiện từ khó đọc


- HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó
- HS luyện đọc từng câu - Đoạn


- Đọc đồng thanh cả bài
- 1 HS đọc cả bài


* HS mở SGK
- cừu


-HS nối tiếp mỗi em nói 1 tiếng ( từ)
- Mỗi HS nói 1 câu


- HS đọc 4 dịng thơ đầu
+ Mèo kêu đi ốm
- HS đọc 6 dịng cuối


+ Cừu nói muốn nghỉ học thì hãy cắt đuôi Mèo.
Mèo vội xin đi học ngay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ngay?



- GV đọc mẫu lần 2.


<i>b. Học thuộc lòng bài thơ</i>
<i>c. Luyện nói</i>


<i><b>IV. Củng cố</b></i>


* Em có nên bắt chước bạn Mèo
khơng? Vì sao?


- Nêu lại nơi dung bài


<i><b>V. Dặn dị</b></i>


Ơn bài, chuẩn bị bài: “Người bạn tốt”


- 1 em kể lại nội dung bài


<i>- Vì sao bạn thích đi học?</i>


- HS quan sát tranh và luyện nói
+ A: Vì sao bạn thích đi học?


+ B: Vì ở trường có nhiều bạn, mỗi ngày được
học 1 bài mới...


* Luân phiên nhiệm vụ giữa 2 bạn A và B
- HS đọc lại bài



- Khơng nên vì bạn ấy muốn trốn học.


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>



<b>Tiết 30:</b>

<b> </b>

<b>Trời nắng - trời mưa</b>



<b>A. Mục tiêu</b>



- Biết được những dấu hiệu chính của trời nắng – trời mưa. Nắng mưa là những yếu tố
của môi trường tự nhiên. Nắng mưa có thể ảnh hưởng tới sức khỏe, cuộc sống con
người.


- Biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mơ tả bầu trời và những đám mây khi trời nắng,
trời mưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Trọng tâm: Biết được những dấu hiệu chính của trời nắng – trời mưa.

<b>B. Chuẩn bị</b>



<i><b>1. Giáo viên: Các hình vẽ SGK</b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK, vở bài tập.</b></i>


<b>C. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục</b>


<b>- Kĩ năng ra quyết định : Nên hay khơng nên làm gì khi trời nóng , trời rét.</b>


- Kĩ năng tự bảo vệ : Bảo vệ sức khoẻ của bản thân ( ăn mặc phù hợp với trời nắng và
rét)


- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
D. Các ho t ạ động d y h cạ ọ



<i><b>I. Ổn định tổ chức </b></i>
<i><b>II.Kiểm tra bài cũ </b></i>


- Kể tên một số loại cây và con vật
mà em đã học.


<i><b>III. Bài mới </b></i>


*HĐ1: Làm việc với vật mẫu và
tranh ảnh


- Mục tiêu: Giúp học sinh biết các
dấu hiệu của trời nắng và trời mưa.


* GV giới thiệu thêm các hình ảnh lũ
lụt, cây cối khô héo do thiếu nước.
GVKL: - Khi trời nắng bầu trời trong
xanh, có mây trắng, mặt trời sáng
chói, có nắng vàng chiếu xuống.
- Khi trời mưa có nhiều giọt mưa rơi,
bầu trời phủ đầy mây xám nên


Hát


- 2,3 HS kể


- Tiến hành: Thảo luận nhóm.


- Cho HS sưu tầm và phân loại tranh


mình sưu tầm về trời nằng, trời mưa.
- Gọi đại diện các nhóm nêu các dấu
hiệu của trời nắng và trời mưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

thường khơng nhìn thấy mặt trời.
? Hình nào cho ta biết đó là trời mưa.
Tại sao em biết?


? Hơm nay trời nắng hay trời mưa?
* HĐ2: Thảo luận


- Mục tiêu: Học sinh có ý thức bảo vệ
sức khoẻ khi đi dưới trời nắng, trời
mưa.


? Tại sao khi đi dưới trời nắng bạn
phải đội mũ, nón....


? Để khơng bị ướt bạn phải mặc gì
khi đi dưới trời mưa.


GVKL: Khi đi dưới trời nắng ta phải
đội mũ, nón cịn khi đi dưới trời mưa
ta phải đội nón và mặc áo mưa để ta
khỏi bị ốm.


<i><b>IV.Củng cố</b></i>


- Kể các dấu hiệu về trời nắng, ( trời
mưa)?



<i><b>V. Dặn dị </b></i>


Ơn bài + Thực hành quan sát bầu trời


- Hình 2


- Tiến hành: Học sinh thảo luận


- Để che nắng


- Mặc áo mưa, đội mũ nón


<b>Thủ cơng</b>



<b>Tiết 27: Cắt, dán hàng rào đơn giản (tiết 1)</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cắt, dán các nan giấy và dán thành hàng rào đơn giản.
- Yêu thích cái đẹp từ đó cắt, dán hàng rào đẹp.


* Trọng tâm: Biết cách, cắt, dán các nan giấy.

<b>.B. </b>

Đồ dùng d y h c:ạ ọ


- Mẫu các nan giấy và hàng rào
- 1 tờ giấy kẻ ơ, bút chì, kéo, hồ dán,..

<b>C. Hoạt động dạy học: </b>



- Giấy màu có kẻ ơ, thước, bút chì,


kéo, hồ dán.


- Vở thủ công


<i><b> I. ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b> II.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Kiểm tra đồ dùng của HS.
<i><b> III. Bài mới:</b></i>


1.Giới thiệu bài:
2.Dạy bài mới:
a. Luyện tập:


Hoạt động 1:


- Hướng dẫn quan sát, nhận xét:
+ Cho quan sát hình mẫu
+ Định hướng cho HS thấy


- Số nan giấy có mấy nan
- Số nan ngang có mấy nan?
- Khoảng cách giữa các nan giấy
đứng?


- Nan ngang cách mấy ô?
Hoạt động 2:



- Hướng dẫn HS kẻ cắt nan giấy
- Cho HS thực hành theo luôn


Hát.


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.




* Cả lớp quan sát- nhận xét


+ Cạnh của các nan giấy.


+ hàng rào nào được dán bởi các nan
giấy


- Có 4 nan
- Có 2 nan
- Cách 1ơ


- Cách 2ơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

(GV thao tác chậm để HS quan sát và
thực hành cho đúng)


- Cho HS thực hành cắt


- GV đi từng bàn hướng dẫn HS cắt
- Quan sát giúp HS làm



<i><b>IV. Củng cố:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét, khen ngợi những HS cắt
hàng rào đều, đẹp.


<i><b>V. Dặn dò: </b></i>


-Về nhà chuẩn bị dụng cụ bút chì,
th-ớc kẻ, kéo, giấy để tiết sau


- Thực hành cắt


- 2 HS nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe


- Cắt, dán hàng rào đơn giản


Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 20...

<b> TẬP ĐỌC</b>



<b> Bài 17</b>

<b> : NGƯỜI BẠN TỐT</b>


<b>A. Mục đích yêu cầu</b>



- HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng: liền, sửa lại, nắm, ngượng nghịu. Tập đọc các đoạn
đối thoại.


Hiểu nội dung bài: Nhận ra cách cư sử ích kỉ của Cúc; thái độ giúp đỡ bạn hồn nhiên,
chân thành của Nụ và Hà. Nụ và Hà là những người bạn tốt.



- Ôn các vần uc, ut.


- Biết hỏi đáp tự nhiên về chủ đề : “Kể về người bạn tốt của em”
* Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài.


- Rèn đọ àc v tìm hi u n i dung b i.ể ộ à

<b>B. Đồ dùng</b>



GV: Tranh minh hoạ HS: SGK


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>



<i><b> I. Ổn định tổ chức:</b></i> - HS hát


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Đọc thuộc lòng bài “Mèo con đi học” và trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>III. Bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn luyện đọc


a, GV đọc mẫu: Đổi giọng khi đọc
đoạn đối thoại


b, HD luyện đọc


- GV gạch trên bảng các từ: liền, sửa
lại, nắm, ngượng nghịu



3. Ôn vần ưu, ươu


a, Tìm tiếng trong bài có vần uc
b, Nói câu chứa tiếng có vần uc, ut


<i><b>Tiết 2</b></i>



4. Tìm hiểu bài và luyện đọc


<i>a. Tìm hiẻu bài </i>


C1: Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà?


C2: Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo
cặp?


C3: Em hiểu thế nào là người bạn tốt?


- GV đọc mẫu lần 2.


<i>b. Luyện nói</i>


<i>Đề tài: Kể về người bạn tốt của em</i>


HS đọc: Người bạn tốt


- HS đọc thầm
- HS đọc cả bài


- HS tự phát hiện từ khó đọc



- HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó
- HS luyện đọc từng câu: Câu đề nghị của Hà,
câu trả lời của Cúc


- Luyện đọc đoạn, bài: Đoạn 1 đọc theo cách
phân vai- đoạn đối thoại


- Đọc đồng thanh cả bài
- 1 HS đọc cả bài


* HS mở SGK
- Cúc, bút


- Mỗi HS nói 1 câu


- HS đọc đoạn 1


+ Hà hỏi mượn bút Cúc từ chối, Nụ cho Hà
mượn.


- HS đọc đoạn 2


+ Hà tự đến giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp.
- HS đọc cả bài


+ Người bạn tốt là người sẵn sàng giúp đỡ bạn
- HS đọc theo nhóm đơi


- Đọc nối tiếp - Đọc CN



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>IV. Củng cố</b></i>


* Nhìn tranh minh họa kể lại 2 bạn đã
giúp đỡ nhau như thế nào?


<i><b>V. Dặn dị</b></i>


Ơn bài, chuẩn bị bài: “Ngưỡng cửa”


+ Trời mưa Tùng rủ Tuấn cùng khốc áo mưa
đi về.


+ Phương giúp Liên học ơn. Hai bạn đều được
điểm 10


- HS đọc lại bài


- Hà tự đến giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp.


TOÁN


<b>Tiết 119</b>

:

<b>Các ngày trong tuần lễ</b>


<b>A. Mục tiêu</b>



- Giúp học sinh làm quen với các đơn vị đo thời gian : Ngày và tuần lễ. Nhận biết 1 tuần
có 7 ngày. Biết gọi tên các ngày trong tuần : Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm,
thứ sáu, thứ bảy.


- Biết đọc thứ, ngày, tháng trên 1 tờ lịch bóc hàng ngày



- Bước đầu làm quen với lịch học tập ( hoặc các công việc cá nhân) trong tuần

<b>B. Đồ dùng</b>



+ Một quyển lịch bóc hàng ngày và 1 thời khố biểu của lớp
+ Bảng phụ ghi bài tập 1, 2 ( TR 161)


C. Các ho t ạ động d y h cạ ọ


<i><b>I Ổn định lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài</b></i>


<i><b>III. Bài mới</b></i>


- HS hát


- HS làm bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hoạt động1: Giới thiệu các ngày trong tuần


<i>Mt: Học sinh nhận biết 1 tuần có 7 ngày,</i>
<i>biết các ngày trong tuần biết đọc thứ ngày</i>
<i>tháng trên tờ lịch hàng ngày </i>


1a) GV treo bảng quyển lịch bóc hàng ngày,
chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và hỏi :


- Hôm nay là thứ mấy ?


b) Giới thiệu tên các ngày trong tuần: Chủ


nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ
sáu, thứ bảy.


- Vậy 1 tuần lễ có mấy ngày ?


c) Giới thiệu ngày trên tờ lịch: Chỉ vào tờ
lịch của ngày hôm nay và hỏi : Hôm nay là
ngày bao nhiêu ?


- Quan sát trên đầu cùng của tờ lịch ghi gì ?
- Vậy trên mỗi tờ lịch có những phần nào ?
* GV chốt bài : Một tuần lễ có 7 ngày, là các
ngày chủ nhật , thứ hai… Trên mỗi tờ lịch
bóc hàng ngày đều có ghi thứ, ngày, tháng
để ta biết được thời gian chích xác.


Hoạt động 2 : Thực hành .


<i>Mt : Học sinh biết lịch học tập trong tuần</i>


Bài 1: Trong mỗi tuần lễ:


a) Em đi học vào các ngày:


b) Em được nghỉ các ngày:


- Hôm nay là thứ sáu
- Cho vài học sinh lặp lại.


- Có 7 ngày : Chủ nhật, thứ hai....


- Vài học sinh lặp lại.


- Học sinh tìm ra số chỉ ngày trên tờ lịch
và trả lời


Ví dụ : Hơm nay là ngày 17
- Ghi tháng tư


- Tờ lịch có ghi tháng, ngày , thứ
- Học sinh lắng nghe, ghi nhớ


- Học sinh đọc yêu cầu của bài
- 2 em trả lời trong tuần lễ


a) Em đi học các ngày : thứ hai, thứ ba,
thứ tư, thứ năm, thứ sáu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu


- GV cho HS quan sát tờ lịch ngày hôm nay
và tờ lịch của ngày mai .


Bài 3 : Hướng dẫn học sinh tự chép “ Thời
khóa biểu”của lớp


<i><b>IV. Củng cố</b></i>


- Một tuần có mấy ngày?


- Hãy kể tên các ngày trong tuần?



<i><b>V. Dặn dị</b></i>


Ơn bài, chuẩn bị bài: Cộng, trừ trong phạm
vi 100


- HS làm vào vở


* Hôm nay là … ngày … tháng
*Ngày mai là … ngày … tháng


- Mỗi nhóm 5 em, mỗi em chép 1 ngày


- 2 HS trả lời


Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 20...

<b>CHÍNH TẢ</b>



<b>Tiết 12 </b>

<b>: </b>

<b>Mèo con đi học</b>


<b>A. Mục đích yêu cầu</b>



- HS chép lại chính xác, trình bày đúng 8 dịng đầu bài thơ “Mèo con đi học”
- Làm đúng bài tập chính tả: Điền iên hay in; điền r, d hay gi.


- Rèn viết đúng cự ly, tốc độ các chữ đều và đẹp.


* Trọng tâm: HS chép lại chính xác, trình bày đúng 8 dòng đầu bài thơ
“ Mèo con i h c”đ ọ


<b>B. Đồ dùng</b>




GV: Bài viết mẫu, bài tập chính tả HS: bảng, vở

<b>C. Các hoạt động dạy học</b>



<i><b> I. Ổn định tổ chức:</b></i> - HS hát


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Nhận xét bài viết tiết trước.


- HS chữa bài tập


- Viết bảng: túi kẹo, quả cam


<i><b>III. Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2. Hướng dẫn HS viết
a, GV đọc mẫu


b, HD viết


- Mèo kiếm cớ gì để trốn học?


- GV phân tích trên bảng:
+ buồn: b + uôn + huyền
+ kiếm: k + iêm + sắc
+ cừu : c + ưu + huyền
+ toáng: t + oang + sắc
+ chữa: ch + ưa + ngã
3. HS viết bài.



- GV nhắc HS về cách trình bày: các
chữ đầu dịng viết hoa, lưu ý các dấu
chấm than, gạch đầu dòng, dấu hai
chấm.


4. Chữa lỗi


- GV đọc soát lỗi: Đọc thong thả,
dừng lại ở chữ khó viết.


- Hướng dẫn HS gạch chân chữ viết
sai, sửa bên lề vở


- GV chấm 1 số bài - Nhận xét
5. HD làm bài tập chính tả


a, Điền vần iên hay in


b, Điền r, d hay gi


- HS đọc bài viết
- Kêu cái đuôi bị ốm.


- HS tự phát hiện từ dễ viết sai


- HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó
- HS tập viết bảng các tiếng, từ khó


- HS chép bài vào vở



- HS dùng bút chì sốt bài viết của mình
- HS ghi số lỗi ra lề vở


- HS đổi vở sửa lỗi cho nhau


- HS làm bảng con


- 2 nhóm HS lên bảng điền


<i>Đàn k.... đang đi</i>
<i>Ơng đọc bảng t ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>IV. Củng cố</b></i>


- Khen những HS học tốt, viết bài
đúng, đẹp.


<i><b>V. Dặn dị</b></i>


Chép lại đoạn thơ cho đúng.


<b>KỂ CHUYỆN</b>



<b>Tiết 5</b>

<b>: </b>

<b>Sói và Sóc</b>


<b>A. Mục đích u cầu</b>



- HS nghe GV kể nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh và gợi ý dưới
tranh. Sau đó kể lại toàn bộ câu chuyện.



Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thơng minh nên đã thốt khỏi tình thế nguy
hiểm.


- Rèn HS biết kể chuyện phân vai nhân vật.


- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ các con vật và tránh xa các con vật nguy hiểm.


* Trọng tâm: HS biết kể lại câu chuyện theo gợi ý dưới tranh.

<b>B. Đồ dùng</b>



- Tranh minh họa truyện kể SGK.


C. Các ho t ạ động d y h cạ ọ


<i><b>I. Ổn định tổ chức</b></i> - Hát.


<i><b>II. Bài cũ</b></i>


- Nêu ý nghĩa câu chuyện? - Kể lại chuyện: “ Niềm vui bất ngờ”


<i><b>III. Bài mới</b></i>


1) Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Lời người dẫn chuyện: Thong thả


+ Lời Sóc ban đầu mềm mỏng. Lúc sau ơn


tồn nhưng rắn rỏi



+ Lời Sói thể hiện sự băn khoăn.


Kể lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện
-Kể lần 2: -Kể từng đoạn


3) Hướng dẫn HS kể.


- Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh.


(*) Tranh 1: - Vẽ cảnh gì?


- Câu hỏi dưới tranh là gì?


(*) Tiếp tục tranh đoạn 2, 3, 4.
(Làm tương tự tranh 1)


- Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Tập kể phân vai


4) Giúp HS hiểu ý nghĩa truyện.


Hỏi: Sói và Sóc ai là người thông minh?


Nêu sự việc chứng tỏ sự thông minh đó?


- Kết hợp với tranh minh họa.


- Quan sát tranh SGK.


- Sóc đang chuyền cành rơi trúng 1 con Sói


đang ngủ dưới gốc cây.


“ Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền
trên cành cây?”


- Đại diện nhóm thi kể.


- 1, 2 HS kể


- 3 nhóm, mỗi nhóm 1 vai: Người dẫn


chuyện, Sói và Sóc


- Sóc là nhân vật thơng minh. Khi Sói hỏi,


Sóc hứa trả lời nhưng đòi được thả trước.
Nhờ vậy mà Sóc thốt nạn.


<i><b>IV. Củng cố</b></i>


- Nêu lại nội dung bài học


- Nhận xét chung.


- Sự thơng minh đã cứu thốt khỏi tình thế


nguy hiểm


- Bình chọn HS kể chuyện hay.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Về nhà tập kể lại chuyện.


- Chuẩn bị bài sau. Dê con nghe lời mẹ


TỐN


<b>Tiết 120</b>

:

<b>Cộng trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 100</b>



<b>A. Mục tiêu</b>



- Giúp học sinh củng cố kỹ năng làm tính cộng và tính trừ các số trong phạm vi 100
(cộng trừ không nhớ )


- Rèn kỹ năng làm tính nhẩm .Nhận biết bước đầu (thơng qua các trường hợp cụ thể )
về quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ


- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
* Trọng tâm : Củng cố về làm tính cộng, trừ trong phạm vi 100

<b>B. Đồ dùng</b>



+GV : Viết trước bài tập 4( Trang 162)
+ HS : Bảng, vở


C. Các ho t ạ động d y h cạ ọ


<i><b>I Ổn định lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài</b></i>


- 1 tuần có mấy ngày? Em đi học
những ngày nào?



<i><b>III. Bài mới</b></i>


Hoạt động 1 :Giới thiệu bài


<i>Mt: Học sinh nắm tên bài học , nhớ kỹ</i>
<i>thuật cộng trừ các số trong phạm vi</i>
<i>100</i>


- Nêu lại cách cộng trừ các số tròn
chục, cộng trừ số có 2 chữ số với số có
1 chữ số .


- HS hát


- 2 HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Hoạt động 2 : Thực hành .


<i>Mt : Rèn luyện kỹ năng làm toán. Nhận</i>
<i>biết bước đầu quan hệ cộng trừ </i>


Bài 1 : Tính nhẩm


- GV hướng dẫn HS nhận biết quan hệ
giữa phép tính cộng, tính trừ


Bài 2 : Đặt tính rồi tính


- Gọi HS nêu lại cách đặt tính



- Cho HS nhận xét các phép tính để
nhận ra quan hệ giữa tính cộng và tính
trừ : Phép trừ là phép tính ngược lại với
phép tính cộng


Bài 3 : Giải tốn
Tóm tắt :


Hà có : 35 que tính


? que tính
Lan có : 43 que tính


Bài 4 : Hướng dẫn tương tự
Tóm tắt:


o Tất cả có : 68 bơng hoa
o Hà có : 34 bơng hoa
o Lan có : … bơng hoa ?


Hoạt động3: Trị chơi “ Đố - Giải”


ln ln ở bên trái số hàng đơn vị


- Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm bài trên bảng con


- 3 em lên bảng sửa bài nêu cách nhẩm
80 + 10 = 30 + 40 =



90 - 80 = 70 - 30 =
90 - 10 = 70 - 40 =
- HS làm vở


36 + 12 65 + 22
48 - 36 87 - 65
48 - 12 87 - 22


- Học sinh tự đọc bài toán rồi đọc tóm tắt
- 1 HS lên bảng giải


Bài giải :


<i> Số que tính hai bạn có là :</i>
<i>35 + 43 = 78 ( que tính ) </i>


<i>Đáp số : 78 que tính </i>


- HS giải vào vở


Bài giải


<i> Số bơng hoa Lan có là : </i>
<i>68 – 34 = 34 ( bông hoa )</i>


<i>Đáp số : 34 bông hoa </i>


Bạn A: 43 + 20
Bạn B: Bằng 63



* Luân phiên nhiệm vụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>IV. Củng cố</b></i>


- HS nêu cách nhẩm


<i><b>V. Dặn dị</b></i>


Ơn bài, chuẩn bị bài: Luyện tập


TUẦN 30


Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 20...

<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>Ôn bài : Chuyện ở lớp</b>



<b>A. Mục đích yêu cầu</b>

<b>:</b>

<b> </b>



- HS đọc trơn tốt cả bài, đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bơi bẩn, vuốt tóc.
Biết nghỉ hơi sau mỗi dịng thơ. Ơn vần t, c..


- Rèn kĩ năng đọc đúng, biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.
- Giáo dục HS phải biết ngoan, vâng lời thầy cô.


<b>* Trọng tâm: HS đọc đúng, to rõ ràng và hiểu nội dung bài.</b>

<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>



- GV: Tranh vẽ SGK.



- HS: SGK, bảng, vở bài tập.

<b>C. Các ho t </b>

ạ động d y h c:ạ ọ


<i><b>I. ổn định tổ chức:</b></i> - Hát.


<i><b>II. Bài cũ: </b></i>


- Gọi HS đọc bài. - Chú công.


<i><b>III. Bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài:
2. Giảng bài:


a. Hướng dẫn luyện đọc:
- GV đọc mẫu.


b. HS luyện đọc.


Chuyện ở lớp.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

* Luyện đọc từ khó.
+ Cho HS đọc – phân tích.


* Luyện đọc câu.


* Luyện đọc đoạn, bài.



c. Ơn vần: c, c.


- Tìm tiếng trong bài có vần t.
- Tìm tiếng ngịai bài có vần c ,t.
- GV cho HS chơi trò chơi


- Bạn nhỏ kể những chuyện gì?


- Mẹ em nói gì với bạn nhỏ?


- Gạch chân: ở lớp, đứng dậy, trêu, bơi
bẩn, vuốt tóc.


- HS đọc cá nhân, tổ, nhóm


- Cả lớp nhẩm từng câu, đọc nối tiếp.


- Tìm đoạn - đọc thi theo nhóm.
- Đọc cả bài - đồng thanh.


- “vuốt”


- HS chơi truyền điện:


+ c: luộc rau, buộc tóc, cuốc đất.
+ t: tuốt lúa, chuột đồng, trắng muốt.
- Chuyện Hoa không thuộc bài, bạn Hùng
trêu con?



- Mẹ muốn nghe bạn nhỏ kể chuyện về
mình.


<i><b>IV. Củng cố:</b></i>


- Nêu nội dung bài.


- Nhận xét tuyên dương những em đọc
tốt.


- Đọc lại bài.
- Lắng nghe.


<i><b>V. Dặn dò:</b></i>


- Về học lại bài.
- Chuẩn bị bài sau:


- Đọc lại bài.
Mèo con đi học.


<b>TOÁN</b>



<b>Luyện tập: Phép trừ trong phạm vi 100 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Củng cố để HS nắm chắc cách đặt tính rồi làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi
100. Củng cố về giải tốn.


- Rèn kĩ năng làm tính và giải toán.



- Giáo dục HS say mê học tập để học tốt mơn tốn.


* Trọng tâm: Biết làm tính trừ khơng nhớ trong phạm vi 100.

<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>



- GV: Hệ thống bài tập, các bố que tính.
- HS: Bảng,phấn, vở bài tập.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>I. ổn định tổ chức:</b></i> - Hát – kiểm tra sĩ số.


<i><b>II. Bài cũ:</b></i>


- Làm bảng con. 45 + 12 = 34 + 4 =


<i><b>III. Bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài.
2. Giảng bài


Giới thiệu cách làm tính trừ dạng:
57- 23


- Cho HS nhắc lại cách làm tính trừ
trong phạm vi 100





- Gọi 2 HS nhắc lại cách làm phép
tính 57 - 23


3. Thực hành.


- Cho HS làm bảng lớp, bảng con
Bài 1: a) Tính.




Hoạt động cả lớp


Bước 1: lấy 5 bó que tính và 7 que tính rời
- Viết 5 ở cột chục, viết 7 ở cột đơn vị
- lấy 2 bó que tính và 3 que tính rời
- Viết 2 ở dưới 5, viết 3 ở dưới 7
Bước 2: Làm tính


Trừ từ trái sang phải


57 * 7 trừ 3 bằng 4: Viết 4
- 23


34 * 5 trừ 2 bằng 3: Viết 3
* Vậy: 57 – 23 = 34
- Nhắc lại cách trừ.


- HS lên bảng làm dưới lớp làm bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>




b) Đặt tính.


Bài 2: Điền Đ là đúng, S là sai.
- Hướng dẫn: HS nhẩm lại từng
phép tính.


- Gọi HS lên bảng làm


Bài 3: GV nêu đề bài


- HS làm xong đọc to phần tóm tắt
và bài giải của mình.


- Cho hs nêu lại cách trừ.


* Lu ý: Khi đặt tính các số phải thẳng
hàng, cột với nhau.


- Làm bảng con.


85 68
- 64 - 21


- Làm vở bài tập HS làm xong tự nói cách
làm và nói tại sao đúng? Sai?


87 68
- 35 - 21
52 46


- HS đọc đề tóm tắt rồi giải.
- Làm vở - đổi kiểm tra.
Có: 64 trang.


Đã đọc: 24 trang.
Cịn: … trang?


Bài giải
Lan còn phải đọc là:


64 – 24 = 40 (trang)
Đáp số: 40 trang.


<i><b>IV. Củng cố:</b></i>


- Nêu lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học


- Nêu lại cách trừ.
- Lắng nghe.


<i><b>V. Dặn dò:</b></i>


- Về học bài và chuẩn bị bài.


- Chuẩn bị bài sau. - Luyện tập.


Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 20...

<b>TẬP ĐỌC</b>




<b>Ôn bài: Mèo con đi học+ Rèn viết</b>



<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>



- HS đọc trơn tốt cả bài. Phát âm đúng các tiếng khó: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi,
cừu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Giáo dục HS không bắt chước Mèo lười kiếm cớ nghỉ học.


* Trọng tâm: Luyện đọc trơn tốt cả bài và phát âm đúng các từ khó đọc trong bài.

<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>



- GV: Tranh minh hoạ bài, SGK
- HS: SGK, vở bài tập.


<b>C. Các ho t </b>

ạ động d y h c:ạ ọ


<i><b>I. ổn định tổ chức:</b></i> - Hát, kiểm tra sĩ số.


<i><b>II. Bài cũ: </b></i>


- Gọi HS đọc .


- Bé kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở
lớp?


Chuyện ở lớp
- HS trả lời


<i><b>III. Bài mới:</b></i>



1. Giới thiệu bài:
2.Giảng bài:


- Hướng dẫn luyện đọc:
+ GV đọc mẫu lần 1.


- Hướng dẫn HS đọc tiếng, từ khó.
* Luyện đọc từ khó.


- Gọi HS đọc, phân tích.
* Luyện đọc câu:


*Luyện đọc đoạn - bài:
Cho HS đọc phân vai:


- Nhận xét tuyên dương những em đọc tốt
- Cho cả lớp đọc thuộc lịng bài thơ


* Ơn vần: ưu,ươu


- Tìm tiếng trong bài có vần ưu.
- Tìm tiếng ngịai bài có vần ưu, ươu.


- Nói câu chứa tiếng có ưu, ơu.


* Luyện đọc cả lớp
- Nghe GV đọc mẫu


- buồn bực, kiếm cớ, đi, cừu, tống,


chữa lành.


- Có 10 dịng thơ.


- Đọc nối tiếp theo dòng.


- Đọc phân vai cả bài.


+ 1 em đọc lời dẫn, 1 em đọc lời Cừu,
1 em đọc lời Mèo.


HS đọc thuộc lòng


- Cừu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

+ Mèo con kiếm có gì để trốn học?


+ Cừu nói gì khiến Mèo xin đi học ngay?
* Rèn viết: Tập chép A trang31


- GV hướng dẫn cách viết
- Quan sát giúp đỡ HS viết bài


- Quả lựu rất ngon …


- Mèo kêu đuôi ốm.


- Cừu nói: “Cắt đi khỏi hết”.


<i><b>IV. Củng cố:</b></i>



- Nêu nội dung bài.


- Nhận xét tiết học: Khen nhóm đọc tốt.


-2 HS đọc lại bài – nêu nội dung bài.
- Lắng nghe.


<i><b>V. Dặn dò:</b></i>


- Về đọc thuộc bài.


- Chuẩn bị bài sau. - Người bạn tốt


<b>TOÁN</b>



<b>Luyện tập: Phép trừ trong phạm vi 100(Tiếp)</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>



- Củng cố để HS nắm chắc cách làm tính trừ trong phạm vi 100.
- Củng cố kĩ năng làm tính và giải tốn.


- Giáo dục HS say mê học tập để học tốt mơn tốn.


* Trọng tâm: HS biết làm tính trừ khơng nhớ trong phạm vi 100.

<b>B. </b>

Đồ dùng d y h c:ạ ọ


<i><b>I. ổn định tổ chức:</b></i> - Hát – kiểm tra sĩ số.



<i><b>II. Bài cũ:</b></i>


- Làm bảng con. 45 - 12 = 34 - 2 =


<i><b>III. Bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài.
2. Giảng bài


GV nêu ví dụ 76 – 32


- HS nêu các bước làm tính trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Gọi 2 HS nhắc lại cách làm phép
tính.


3. Thực hành.


- Cho HS làm bảng lớp, bảng con
Bài 1: Đặt tính rồi tính


- GV quan sát giúp đỡ HS làm


* Cho HS nhắc lại cách trừ


Bài 2: Tính nhẩm


- Gọi HS nêu cách nhẩm
- GV quan sát giúp đỡ HS làm



Bài 3: >, <, =


- GV quan sát giúp đỡ HS làm
Bài 4: GV nêu đề bài


- HS làm xong đọc to phần tóm tắt và
bài giải của mình.


76 * 6 trừ 2 bằng 4: Viết 4
- 32


44 * 7 trừ 3 bằng 4: Viết 4
* Vậy:76 – 32 = 44
- Nhắc lại cách trừ.


- HS lên bảng làm dưới lớp làm bảng con.
- HS nhắc lại cách đặt tính


75 -13 64 -40 80 - 30
75 64 80
-13 - 40 -30


- Cho HS nêu lại cách trừ.


* Lưu ý: Khi đặt tính các số phải thẳng hàng,
cột với nhau.


- Làm vở bài tập HS làm xong tự nói cách
làm



- HS nhắc lại cách nhẩm
85 - 5 =


85 - 50 =
85 - 15 =


- HS nhắc lại cách điền dấu


- HS lên bảng làm dưới lớp làm vào vở
- HS đọc đề tóm tắt rồi giải.


- Làm vở - đổi kiểm tra.
Có: 12 toa.


Cắt: bỏ toa cuối cùng
Còn : … toa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Đáp số: 11 toa


<i><b>IV. Củng cố:</b></i>


- Nêu lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học


- Nêu lại cách trừ.
- Lắng nghe


<i><b>V. Dặn dò:</b></i>



- Về học bài và chuẩn bị bài.


- Chuẩn bị bài sau. - Các ngày trong tuần lễ


Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 20...

<b>TẬP ĐỌC</b>



<b> Ôn bài: Người bạn tốt + Rèn viết</b>



<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>



- HS đọc trơn tốt cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: biến, sửa lại, nắm, ngượng nghịu.
- Luyện đọc các đoạn đối thoại. Ôn các vần uc, ut.


- Giáo dục HS phải biết cư sử tốt với bạn bè khi học cũng như khi chơi.
<b>* Trọng tâm: HS đọc trơn tốt cả bài qua đó hiểu nội dung bài.</b>


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>



- GV: Tranh minh hoạ bài, SGK
- HS: SGK, vở bài tập.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>I. ổn định tổ chức:</b></i> - Hát.


<i><b>II. Bài cũ: </b></i>


- Đọc thuộc lòng. - Mèo con đi học.



- 3 em đọc đoạn.


<i><b>III. Bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài:
2. Giảng bài:
* Hướng dẫn đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

* Luyện đọc từ.


* Luyện đọc câu.
+ Luyện đọc câu khó.
Câu đề nghị của Hà.


- Luyện đọc câu trả lời của Cúc.
* Luyện đọc đoạn, bài.


- Cho HS đọc phân vai


- 1 em đọc người dẫn chuyện
- 1 em đóng vai Hà


- 1 em đóng vai Cúc và1 em đóng vai Nụ
- Nhận xét tun dương nhóm đọc tốt
* Ơn vần: uc, ut.


- Cho HS tìm tiếng trong, ngồi bài có
vần uc, ut.





- Nói câu chứa tiếng có uc, ut.
- Hà hỏi mượn tẩy ai đã giúp Hà?
+ Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp?
+ Em hiểu thế nào là ngời bạn tốt?


* Rèn chữ: Tập chép B (trang33)
- GV hướng dẫn HS viết bài
- Quan sát giúp đỡ HS viết bài


- Tổ, lớp, cá nhân thi đọc


- HS tự nêu từ khó: liền, sửa lại, nắm,
ng-ượng nghịu.


- Đọc nối tiếp từng câu.


“Hà thấy vậy … bạn”.


“Cúc đỏ mặt … cảm ơn Hà”.


- HS đọc phân vai theo nhóm


- Đọc phân vai


- 1 HS đọc – lớp đọc đồng thanh.


- Chơi: truyền điện.


- Uc: Cúc, xúc, lúc, múc, đúc …


- Ut: mút, chút, sút, vút …
- HS nói câu


- Nụ cho Hà mượn.


- Hà tự đến giúp Cúc sửa.


- Người bạn tốt là người sẵn sàng giúp đỡ
mình.


- HS viết bài vào vở


<i><b>IV. Củng cố:</b></i>


- Nêu lại nội dung bài.
- Nhận xét chung tiết học.


- Nhắc lại bài học.
- Lắng nghe


<i><b>V. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Chuẩn bị bài sau - Chuẩn bị bài sau: Ngưỡng cửa


<b>TOÁN</b>



<b>Luyện tập: Các ngày trong tuần </b>



<b>A. Mục tiêu:</b>




- Làm quen với đơn vị đo thời gian: Ngày và tuần lễ, biết 1 tuần có 7 ngày. Biết gọi
tên các ngày trong tuần.


- Biết đọc thứ, ngày, tháng và làm quen với lịch, với lịch học tập.
- Giáo dục HS biết quí thời gian, coi thời gian là vàng ngọc.


* Trọng tâm: Biết đơn vị đo thời gian: Ngày và tuần lễ, biết 1 tuần có 7 ngày. Biết gọi
tên các ngày trong tuần.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>



- GV: Một số quyển lịch bóc và 1 bảng thời khố biểu của lớp.
- HS: vở bài tập.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>I. ổn định tổ chức:</b></i> - Hát – kiểm tra sĩ số.


<i><b>II. Bài cũ:</b></i>


- Kể tên các ngày trong tuần 2HS kể


<i><b>III. Bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài.
2. Giảng bài


GV treo quyển lịch bóc lên bảng
hỏi:



- Hôm nay là thứ mấy?
- Gọi 2, 3 HS nhắc lại
- Yêu cầu HS mở Sách


- Một tuần có mấy ngày?
- Là những ngày nào?


- Chỉ vào lịch hỏi: Ngày hôm nay
là ngày bao nhiêu?


- HS trả lời theo tờ lịch bóc


Hoạt động cả lớp


- Đọc các ngày trong sách. Đó là các ngày
trong tuần.


- 7 ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Một tuần lề phải đi học những
ngày nào? Ngày nào được nghỉ
* Đọc thời khoá biểu của lớp
- Hướng dẫn HS đọc


* Luyện tập


Bài 1: GV nêu yêu cầu
Nếu hôm nay là thứ năm thì:


Ngày mai là thứ mấy....


Ngày kia là thứ mấy...
Hôm qua là thứ mấy....
Hôm kia là thứ mấy....
Bài 2: GV nêu đề bài
Tóm tắt:


Được nghỉ 1 tuần và 3 ngày
Em được nghỉ:....ngày?


Đi học thứ hai, thứ ba,...., thứ sáu
Được nghỉ thứ bảy, chủ nhật


- Từng HS đọc thời khoá biểu của lớp
- HS viết thời khoá biểu


thứ sáu
thứ bảy
thứ tư
thứ ba


HS đọc đề bài
HS làm bài vào vở
Bài giải


1 tuần bằng 7 ngày


Em được nghỉ tết số ngày là:
7 + 3 = 10 (ngày)


Đáp số: 10 ngày



<i><b>IV. Củng cố:</b></i>


- Nêu lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học


- Nêu lại các ngày trong tuần
- Lắng nghe.


<i><b>V. Dặn dò:</b></i>


- Về học bài và chuẩn bị bài.


</div>

<!--links-->
HƯỚNG DẪN SOẠN GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
  • 26
  • 942
  • 4
  • ×